Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_2._LÀM QUEN PHẦN MỀM THIẾT KẾ MAYA
Transcript of Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_2._LÀM QUEN PHẦN MỀM THIẾT KẾ MAYA
T=càgiả
KhiếuàVăミàBằミg
LÀM QUEN PHẦNàMỀMàTHIẾTàKẾàMáYá
MỤCàTIÊUàBÀIàHỌC:
1. HiểuàđượIàIơàHảミàI=Iàth<ミhàphầミàgiaoàdiệミàtヴoミgàMa┞a.
2. Thành thạoàI=Iàtổàhợpàphケマàtắt,àIレミgàIụ.
3. HiểuàđượIàマレiàtヴườミgàl<マà┗iệIàtヴoミgàンD.
GiaoàdiệミàMaya
GiaoàdiệミàMa┞a
GiaoàdiệミàMa┞a
Menu set :àgồマàヵàphケマàđặIàHiệtàgọiàtươミgàứミgàI=Iàth<ミhàphầミàIhケミh
Animation:àtạoàIhu┞ểミàđộミgàààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààF2
Polygons :àDưミgàhクミhà┗ớiàpol┞goミsàààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààF3
Surfaces :àDựミgàhクミhà┗ớiàsuヴfaIesààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààF4
Dynamics :àTạoàI=IàhiệuàứミgàđặIàHiệtààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààF5
Rendering :àXuấtàfileàààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààààF6
KhiààミhấミàI=IàphケマàtắtàIhúàýàマeミuàtha┞àđổiàtheo
GiaoàdiệミàMa┞a
Nhóm các object l<マà┗iệIàfile
Cho phYpàIhọミ I=Iàđốiàtượミg
Nhóm các object đểàsミapà
CレミgàIụàrender
Thanh Status
GiaoàdiệミàMa┞a
C=IàIレミgàIụàìhel┗esà:àChứaàI=IàIレミgàIụàthườミgàsửàdụミg
C=Ihàtạoàマộtàshelves マới
GiaoàdiệミàMa┞a
NhルマàIレミgàIụàIhọミàđốiàtượミg
W : diàIhu┞ểミàtool
E : Quay tool
R : Scale(Co/giãn) tool
HiệミàIレミgàIụàgầミàミhấtàIhọミ
GiaoàdiệミàMa┞a
Outline :QuảミàlýàI=IàoHjeIt
GiaoàdiệミàMa┞a
Channel : Cho phép kiểm soát tọa độ đối tượng
INPUTS : giữ cho quá trình làm việc
Layer : Nhóm đối tượng của lớp
GiaoàdiệミàMa┞a
Khung nhìn I=Iàđốiàtượミg
GiaoàdiệミàMa┞a
X :ààààààHiểミàthịàIhiềuàヴộミg
Y :ààààààHiểミàtịàIhiềuàIao
Z :ààààààHiệミàthịàIhiềuàs>u
GiaoàdiệミàMa┞a
Time Slide :àìửàdụミgàミhクミàI=IàaミiマtioミふIhu┞ểミàđộミgぶ
Playback :àđiềuàIhỉミhàI=Iàaミiマtioミ
GiaoàdiệミàMa┞a
ìốàヱà:Hiểミàthịàđốiàtượミg
Hiểミàthịàtヴoミgàマa┞a
ìốàヲà:àHiểミàthịàI=IàdạミgàlướiàHZミàミgo<iàvà smooth bên trong
ìốàンà:àìマoothàđốiàtượミg
ìốàヴà:àhiểミàthịà┘iヴefヴaマeà
GiaoàdiệミàMa┞a
ìốàヵà:àHiểミàthịà┗ậtàliệuàマặIàđịミh
ìốàヶà:àHiểミàthịàte┝tuヴe
ìốàΑà:àHiểミàthịà┗ậtàIルà┗ậtàliệuà┗<à=ミhàs=ミg
Hiểミàthịàtヴoミgàマa┞aàふtiếpぶ
GiaoàdiệミàMa┞a
áltà+àIhuộtàtヴ=i: quay camera
áltà+àChuộtàgiữa:àDiàIhu┞ểミàIaマeヴa
áltà+àChuộtàphải:àà)ooマà┝a/gầミàIaマeヴa
Ẩミ/hiệミ I=Iàth<ミhàphầミàgiaoàdiệミ
TỔNGàKẾTàBÀIàHỌC
• C=Iàth<ミhàphầミàgiaoàdiệミ
• Menu set- menu bar - Status bar – Shelves tool
• TổàhợpàphケマàtắtàQWERTYà
• BảミgàOutliミeà- Channel box - INPUT - Layer
• BảミgàTiマeliミeàtヴoミgàphầミàaミiマatioミ
B<iàtậpàl<マàqueミàcôミgàcụ
VẽàI=Ià┗ậtàsauà┗<à┝ắpà┝ếpàIhúミgàsaoàIhoàhợpàlý: • B<ミàhọI
• CốIàuốミgàミướI
• Bút chì
• Ghếàミgồi • Giá sách
• QuảàđịaàIầu
BÀIàTẬPàVỀàNHÀ
Ghi ミhớ
1. Các thành phầミ chính trên giao diệミ Maya
2. Các thao tác Iơ Hảミ ┗ới các công Iụ, phím tắt, Ihu┞ểミ đổi khung nhìn, cài đặt giao diệミ và vùng
làm ┗iệI, thao tác ┗ới Iaマeヴa,à…
GiaoàdiệミàMa┞a
• Ctrl+D(Shift + D) = Nhân Hảミ thành đối tượミg riêng(chú ý thuộI tính input)
• F = nhìn đối tượミg trong khung nhìn.
• Window --> Settings/Preferences --> Preferences
• Display --> Polygons --> Custom Polygon Display.
• Alt+LMB = quay
• Alt+RMB = Zoom in/out
• Alt+MMB = di màn hình Left/Right/Up/Down
• Window --> Outliner: ケuảミ lý đối tượミg, nhóm đối tượミg
• Snap : X = snap trên lưới; C = snap theo điểマ; Insert = on/off đổi tヴụI.
Thanks!
Mọi thắc マắc xin gửi về hòm thư [email protected] - Điệミ thoại: 097 33 77 630