THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG...

24
THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNG CỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊN CÁC KHOA LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƢƠNG NĂM 2013 Chu Anh Văn Trần Minh Điển Nguyễn Thanh Hương

Transcript of THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG...

Page 1: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNG CỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊN

CÁC KHOA LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƢƠNG NĂM 2013

Chu Anh Văn

Trần Minh Điển

Nguyễn Thanh Hương

Page 2: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Nội dung

• Đặt vấn đề

• Mục tiêu nghiên cứu

• Phƣơng pháp nghiên cứu

• Kết quả nghiên cứu và bàn luận

• Kết luận, khuyến nghị

Page 3: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

ĐẶT VẤN ĐỀ (1)

• Dinh dƣỡng đóng vai trò rất quan trọng trong sự phát triển toàn diện của con

ngƣời đặc biệt là trẻ em

• Tình trạng dinh dƣỡng và bệnh tật có mối quan hệ mật thiết với nhau

• Bệnh tật là nguyên nhân trực tiếp gây suy dinh dƣỡng (SDD)

• SDD làm tăng tỷ lệ mắc bệnh, kéo dài ngày điều trị, tăng tỷ lệ biến chứng, tử

vong

• Ở trẻ em SDD chiếm 54% nguyên nhân gây tử vong có kèm theo các bệnh về

hô hấp, tiêu hóa ...

Page 4: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

ĐẶT VẤN ĐỀ (2)

• Tại bệnh viện chƣa có một nghiên cứu nào đánh giá chức năng, nhiệm vụ của

ĐDV về chăm sóc dinh dƣỡng

• Vấn đề đặt ra là ĐDV tại đây hiểu biết và thực hành chăm sóc dinh dƣỡng cho

bệnh nhi ra sao? Điều gì đã ảnh hƣởng đến việc chăm sóc dinh dƣỡng của

ĐDV?

• Từ thực tế đó chúng tôi tiến hành nghiên cứu: “Thực trạng chăm sóc dinh

dưỡng của Điều dưỡng viên các khoa lâm sàng và một số yếu tố liên quan

tại Bệnh viện Nhi Trung ương năm 2013”

Page 5: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1

2

Mô tả kiến thức, thái độ và thực hành chăm sóc dinh dƣỡng

của Điều dƣỡng viên các khoa lâm sàng Bệnh viện Nhi Trung

ƣơng năm 2013

Xác định một số yếu tố liên quan đến thực trạng chăm sóc

dinh dƣỡng của Điều dƣỡng viên các khoa lâm sàng Bệnh

viện Nhi Trung ƣơng năm 2013

Page 6: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU (t)

Từ tháng 01đến tháng 9 năm 2013

Tại 11 khoa lâm sàng có giƣờng bệnh của Bệnh viện Nhi Trung

Ƣơng, có bệnh nhân nằm điều trị trên một ngày

Nghiên cứu cắt ngang có phân tích

Kết hợp nghiên cứu định lƣợng và định tính

Chọn mẫu toàn bộ 199 ĐDV đủ tiêu chuẩn nghiên cứu ĐL

3 cuộc PVS, 4 cuộc TLN (11 ngƣời/nhóm)

Thời

gian

Cỡ mẫu

Chọn mẫu

Địa

điểm

Thiết

kế NC

Page 7: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Phương pháp thu thập số liệu

Thu thập số liệu định lượng

• Thu thập thông tin từ ĐDV tại các khoa lâm sàng

• Công cụ: Bộ câu hỏi phỏng vấn đƣợc thiết kế sẵn

Thu thập số liệu định tính

• Qua PVS, TLN

• Công cụ: hƣớng dẫn PVS, TLN đã đƣợc thiết kế sẵn

Page 8: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Một số tiêu chuẩn trong nghiên cứu (1)

Tiêu chuẩn đánh giá kiến thức của ĐDV

• Trả lời đúng ≥16/25 câu là thực hành đạt.

Tiêu chuẩn đánh giá thái độ của ĐDV về chăm sóc dinh dưỡng

• Sử dụng thang đo Likert để tính điểm.

• Trả lời ≥28 điểm là thái độ tích cực.

Đánh giá thực trạng chăm sóc về dinh dưỡng

• Trả lời đúng ≥7/9 câu là thực hành đạt.

Page 9: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Phương pháp phân tích số liệu

• Số liệu định lƣợng sau khi thu thập đƣợc làm sạch, nhập vào máy

tính với phần mềm Epi Data 3.1

• Phân tích số liệu bằng phần mềm SPSS 16.0

• Số liệu định tính đƣợc gỡ băng, mã hóa theo chủ đề và trích dẫn

thông tin đáp ứng mục tiêu nghiên cứu.

Page 10: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Page 11: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Thông tin chung về ĐDV tham gia nghiên cứu (n=199)

Nội dung Tần số (n) Tỷ lệ (%)

Tuổi

- ≤ 34 tuổi 120 60,3

- 35 – 44 tuổi 25 12,6

- ≥ 45 tuổi 54 27,1

Giới tính - Nam 18 9,0

- Nữ 181 91,0

Trình độ chuyên môn

- Trung cấp 160 80,4

- Cao đẳng 11 5,5

- Đại học trở lên 28 14,1

Thâm niên công tác - ≤ 10 năm 121 60,8

- >10 năm 78 39,2

Loại hình lao động - Biên chế 171 85,9

- Hợp đồng 28 14,1

Page 12: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Thông tin về công việc của ĐDV (n=199)

Nội dung Tần số (n) Tỷ lệ (%)

Thời gian làm việc trung bình 1 ngày

- 8 giờ 177 88,9

- Trên 8 giờ (max = 10 giờ) 22 11,1

Số buổi trực 1 tháng

- Dƣới 5 buổi (min=0 buổi) 18 9,0

- Từ 5 buổi trở lên (max = 8 buổi) 181 91,0

Số bệnh nhân chăm sóc 1 ngày

- Dƣới 10 BN (min = 6 BN) 37 18,6

- 10 BN – 12 BN 109 54,8

- Trên 12 BN (max = 25 BN) 53 26,6

Tổng số 199 100,0

một ngày số trẻ bệnh trung

bình phải chăm sóc ở khoa

tôi có khi lên đến 15-20, có

những đợt dịch thì có thể

còn lên tới 25 cháu…” (TLN

điều dưỡng viên)

Page 13: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Kiến thức của ĐDV về dinh dưỡng và suy dinh dưỡng ở trẻ em

Page 14: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Kiến thức của ĐDV về chế độ ăn cơ bản theo lứa tuổi

KT về nhu cầu năng lƣợng và số bữa ăn trong

ngày cho trẻ

32.2%

77%

KT đạt về nhu cầu năng lƣợng trong ngày

KT đạt về số bữa ăn trong ngày

KT chung về dinh dƣỡng cơ bản

cho trẻ

Đạt66.3%

Không đạt33.7%

Page 15: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Kiến thức của ĐDV về nhiệm vụ chăm sóc dinh dưỡng cho người bệnh

Page 16: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Thái độ coi trọng chăm sóc dinh dưỡng của ĐDV

Page 17: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Thực trạng công tác chăm sóc dinh dưỡng của ĐDV

Nội dung Tần số (n) Tỷ lệ (%)

Thủ thuật thực hiện khi BN mới

vào khoa

Đo dấu hiệu sinh tồn 191 96,0

Cân đo bệnh nhân 157 78,9

Tiêm truyền, uống thuốc 122 61,3

Khác 23 11,6

Nội dung nhắc ngƣời nhà khi

bệnh nhân đã vào khoa

Nội quy khoa phòng 196 98,5

Báo xuất ăn với khoa 74 37,2

Khác 18 9,0

Nội dung thực hiện trong quá

trình chăm sóc ngƣời bệnh

Thực hiện y lệnh thuốc 197 99,0

Vệ sinh cho bệnh nhân 114 57,3

Hướng dẫn chế độ ăn, tư vấn GDSK 171 85,9

Khác 15 7,5

Thời điểm nhắc ngƣời nhà thực

hiện chế độ ăn cho BN

Ngay lúc mới nhập viện 75 37,7

Lúc chuẩn bị ra viện 4 2,0

Toàn bộ quá trình điều trị 120 60,3

Page 18: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu

chăm sóc của ĐDV

Nội dung Tần số (n) Tỷ lệ (%)

Tư vấn khi bệnh nhân ra viện

Tái khám 168 84,4

Cách phòng bệnh 181 91,0

Chế độ ăn uống 156 78,4

Khác 6 3,0

Nội dung chăm sóc ghi vào phiếu CSBN

Thực hiện y lệnh thuốc 188 94,5

Chăm sóc liên quan đến dinh dưỡng 162 81,4

Xử trí khi có bất thƣờng 173 86,9

Khác 17 8,5

Page 19: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Thực hành của ĐDV về chăm sóc dinh dưỡng

Page 20: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

Mô hình hồi quy Logistic về mối liên quan giữa một số yếu tố và thực

hành chăm sóc dinh dưỡng của ĐDV

Nghiên cứu ĐT phát hiện

thêm một số yếu tố liên

quan đến thực hành CSDD

của ĐDV nhƣ nhận thức

của ngƣời nhà BN, thái độ

coi trọng thuốc chữa bệnh,

điều kiện kinh tế của ngƣời

nhà BN.

Page 21: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

KẾT LUẬN (1)

Thực trạng công tác chăm sóc dinh dƣỡng của Điều dƣỡng viên

• Kiến thức đúng trong CSDD của ĐDV còn chƣa cao. Kiến thức về chế độ ăn

cơ bản theo lứa tuổi cho trẻ đạt cao nhất chỉ là 66,3%

• 65,8% ĐDV có thái độ tích cực với công tác chăm sóc về dinh dƣỡng

• Tỷ lệ ĐDV ghi chép y lệnh về dinh dƣỡng là 65,3%. Nhận định về dinh dƣỡng

là 79,6% và có 76,9% ĐDV nhận định về thể trạng dinh dƣỡng của bệnh nhi

khi đi buồng cùng bác sỹ

• 78,9% ĐDV thực hiện cân đo bệnh nhân mới vào khoa

• 78,4% ĐDV tƣ vấn về chế độ ăn cho bệnh nhân

• Tỷ lệ thực hành chung đạt của ĐDV chỉ là 58,8%.

Page 22: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

KẾT LUẬN (2)

Một số yếu tố liên quan đến công tác CSDD của Điều dƣỡng viên

• Nghiên cứu chỉ ra những yếu tố liên quan với thực hành chăm sóc dinh

dƣỡng của ĐDV là: sự phối hợp hỗ trợ giữa ĐDV và đồng nghiệp; kiến thức

cơ bản về SDD trẻ em; kiến thức về nhu cầu dinh dƣỡng; thái độ trong chăm

sóc dinh dƣỡng; ĐDV đƣợc tập huấn; ĐDV có sự phối hợp thƣờng xuyên với

khoa Dinh dƣỡng.

• Nghiên cứu định tính chỉ ra một số yếu tố liên quan đến thực hành chăm sóc

dinh dƣỡng là sự quá tải bệnh nhân, tâm lý ngƣời bệnh khi vào viện chỉ quan

tâm đến thuốc điều trị…

Page 23: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

KHUYẾN NGHỊĐối với điều dƣỡng tại các khoa lâm sàng

• Chủ động tích cực học tập nâng cao kiến thức về CSDD

• Đặc biệt chú trọng thực hiện đúng quy chế chuyên môn trong công tác CSDD của

điều dƣỡng

• Điều dƣỡng trƣởng khoa cần nâng cao vai trò của mình trong công tác hƣớng

dẫn, giảng dạy kiến thức chuyên môn và kiến thức CSDD

Đối với bệnh viện

• Lãnh đạo quan tâm hơn đến CSDD, tăng cƣờng các lớp tập huấn về dinh

dƣỡng, cung cấp tài liệu cho ĐDV về công tác CSDD

• Tổ chức đào tạo cho điều dƣỡng về CSDD

• Xây dựng, giám sát chặt chẽ cơ chế phối hợp hoạt động chặt chẽ giữa các khoa lâm

sàng và khoa Dinh dƣỡng – tiết chế.

Page 24: THỰC TRẠNG CHĂM SÓC DINH DƢỠNGCỦA ĐIỀU DƢỠNG VIÊNdl.nhidong.org.vn/Documents/2014/HoiNghiNhiKhoa2014... · Nội dung tư vấn, ghi chép vào phiếu chăm sóc

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!

19/3/2014