THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này...
Transcript of THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này...
THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016
L·NH §¹O CôC QU¶N Lý, GI¸M S¸T B¶O HIÓM
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
5
Lời mở đầu
ăm 2016, với sự chỉ đạo sát sao của Lãnh đạo Bộ Tài chính, sự phối hợp chặt
chẽ, hiệu quả của các cơ quan liên quan, việc triển khai đồng bộ nhiều nhóm
giải pháp hoàn thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh
của doanh nghiệp bảo hiểm, thị trường bảo hiểm Việt Nam đã đạt được những kết quả
nhất định.
Đến 31/12/2016, thị trường bảo hiểm có 63 doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh
vực bảo hiểm phi nhân thọ, nhân thọ, tái bảo hiểm và môi giới bảo hiểm. Tổng tài sản toàn
thị trường đạt 248.193 tỷ đồng, tăng 22,64% so với năm 2015, tổng số tiền đầu tư trở lại nền
kinh tế đạt 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với năm 2015, tổng doanh thu toàn thị trường
đạt 103.206 tỷ đồng, trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng (tăng 24,5% so
với năm 2015), doanh thu đầu tư đạt 15.845 tỷ đồng, số tiền chi trả quyền lợi bảo hiểm là
25.595 tỷ đồng.
Những kết quả trên cho thấy, năm 2016 thị trường bảo hiểm tiếp tục phát triển ổn
định, tính an toàn, bền vững và hiệu quả của thị trường được nâng cao, đáp ứng ngày càng
tốt hơn nhu cầu bảo hiểm đa dạng của các tổ chức, cá nhân.
Khung khổ pháp lý cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm tiếp tục được hoàn thiện, phù
hợp với yêu cầu phát triển thị trường cũng như cam kết hội nhập quốc tế của Việt Nam, tạo
hành lang pháp lý đồng bộ, thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo
hiểm. Ngày 01/7/2016, Chính phủ đã ký ban hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP quy định chi
tiết thi hành Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh
doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định
46/2007/NĐ-CP, Nghị định 123/2011/NĐ-CP và Nghị định 68/2014/NĐ-CP. Bên cạnh đó, Bộ
Tài chính đã ban hành các thông tư hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung,
bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới, bảo hiểm thủy sản và bảo hiểm bắt buộc trong
hoạt động đầu tư xây dựng....
Trong thời gian tới, để thúc đẩy hơn nữa sự phát triển an toàn, bền vững của thị
trường bảo hiểm, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh việc hoàn thiện khung khổ pháp luật về
bảo hiểm và các quy định pháp luật có liên quan như: xây dựng Nghị định về bảo hiểm nông
nghiệp, Nghị định về bảo hiểm vi mô; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 130/2006/NĐ-CP về bảo
hiểm cháy nổ bắt buộc; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 98/2013/NĐ-CP về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực bảo hiểm. Đồng thời, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh hơn nữa việc cải cách
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm, triển khai hệ thống phần mềm quản lý, giám sát
trực tuyến nhằm rút ngắn thời gian và thủ tục hành chính cho các doanh nghiệp, tạo dựng môi
trường thuận lợi, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển theo đúng tinh thần của Nghị quyết
19/2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
6
Năm 2017, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức, song với sự chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Tài chính, Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, sự đồng lòng của các doanh nghiệp bảo hiểm, Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam và các cơ quan liên quan, thị trường bảo hiểm Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, khẳng định vai trò và ý nghĩa của bảo hiểm đối với nền kinh tế nói chung và đối với từng tổ chức, cá nhân nói riêng./.
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM
Phùng Ngọc Khánh
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
7
28 T
rần
Hư
ng
Đạo
, H
oàn
Kiế
m,
Hà
Nội
(024
) 22
20
282
8
(024
) 22
20
287
5
cucq
lgsb
h@
mo
f.gov
.vn
htt
p:/
/isa
.mo
f.g
ov
.vn
Địa
chỉ:
Điệ
n t
hoại:
Fa
x:
Em
ail
:
Web
site
:
C¥ CÊU
Tæ CH
øC
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
8
C¸C CHØ TI£U PH¸T TRIÓN CHñ YÕU
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
1. Kết cấu thị trường
Tổng số DNBH, MGBH 53 57 57 59 61 61 63
- Doanh nghiệp phi nhân thọ 29 29 29 29 30 30 30
- Doanh nghiệp nhân thọ 12 14 14 16 17 17 18
- Doanh nghiệp tái bảo hiểm 1 2 2 2 2 2 2
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
11 12 12 12 12 12 13
2. Năng lực tài chính ngành bảo hiểm
- Tổng tài sản (tỷ đồng) 99.330 106.246 114.663 133.856 171.607 202.378 248.193
- Tổng dự phòng nghiệp vụ (tỷ đồng)
55.324 61.878 69.011 79.289 95.222 119.897 146.524
3. Đầu tư trở lại nền kinh tế (tỷ đồng)
79.069 83.439 89.567 113.682 127.061 160.258 198.150
4. Doanh thu (tỷ đồng) 39.138 46.985 51.525 58.002 67.479 84.503 103.206
- Doanh thu phí bảo hiểm 30.842 36.552 41.248 47.851 55.877 70.162 87.361
+ Phi nhân thọ 17.070 20.554 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864
+ Nhân thọ 13.772 15.998 18.397 23.330 28.355 38.271 50.497
- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng) 8.296 10.433 10.277 10.151 11.603 14.341 15.845
- Đóng góp vào GDP (%) 1,98 1,85 1,94 1,62 1,71 2,02 2,3
+ Phi nhân thọ 0,86 0,81 0,86 0,68 0,70 0,76 0,82
+ Nhân thọ 0,70 0,63 0,69 0,65 0,72 0,91 1,12
+ Hoạt động đầu tư 0,42 0,41 0,39 0,28 0,29 0,34 0,36
- Phí bảo hiểm bình quân đầu người (nghìn đồng)
450 535 580 646 744 922 935
5. Đóng góp vào ổn định kinh tế - xã hội
19.101 21.848 25.334 29.570 38.589 46.908 52.222
- Bồi thường và trả tiền bảo hiểm (tỷ đồng)
12.300 15.971 16.649 18.587 21.788 23.571 25.595
- Bổ sung dự phòng nghiệp vụ trong năm (tỷ đồng)
6.801 5.877 8.685 11.013 16.801 23.337 26.627
6. Giải quyết công ăn việc làm (lao động và đại lý bảo hiểm)
243.203 303.716 322.676 357.645 439.173 584.719 602.968
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
9
TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016
1. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG
Năm 2016, có 63 doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế tham gia hoạt động kinh doanh bảo hiểm, bao gồm 25 công ty TNHH 1 thành viên, 10 công ty TNHH 2 thành viên trở lên, 27 công ty cổ phần và 01 chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam.
Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2016
Loại hình doanh nghiệp/hình thức
pháp lý
TNHH 1
thành viên
TNHH 2
thành viên trở lên
Cổ phần
Chi nhánh DNBH phi nhân thọ
nước ngoài
Tổng cộng
Phi nhân thọ 9 4 16 1 30
Nhân thọ 13 4 1 0 18
Tái bảo hiểm 0 0 2 0 2
Môi giới bảo hiểm 3 2 8 0 13
Tổng cộng 25 10 27 1 63
Bên cạnh đó, sự góp mặt của 23 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.
2. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG
Năm 2016, thị trường bảo hiểm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao so với tăng trưởng GDP, doanh thu toàn ngành đạt 103.206 tỷ đồng, tăng 22,1% so với năm 2015, trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng, doanh thu hoạt động đầu tư đạt 15.845 tỷ đồng.
Bảng 2. Doanh thu phí bảo hiểm và thị phần theo lĩnh vực giai đoạn 2015 - 2016
Phi nhân thọ Nhân thọ Toàn thị trường
Các chỉ tiêu Đơn vị
2015 2016 2015 2016 2015 2016
Doanh thu phí bảo hiểm
Tỷ đồng
31.891 36.864 38.271 50.497
70.162
87.361
Tốc độ tăng trưởng % 15,88 15,59 34,97 31,95 25,57 24,51
Tỷ trọng/tổng phí % 45,45 42,20 54,55 57,80 100 100
Tỷ trọng phí/GDP % 0,76 0,82 0,91 1,12 1,67 1,94
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
10
3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ đạt 36.864 tỷ đồng, tăng 15,59% so với năm 2015. Phần lớn thị phần doanh thu phí bảo hiểm tập trung vào 5 doanh nghiệp hàng đầu gồm: Bảo Việt (17,81%), PVI (17,71%), Bảo Minh (8,41%), PTI (8,40%), Pjico (6,74%). 25 doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam còn lại chiếm 40,93% thị phần doanh thu phí.
Biểu 1. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm năm 2016
3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ
- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:
Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với năm 2015, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh tăng 59,87%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 27,47%; Bảo hiểm bảo lãnh tăng 23,78%; Bảo hiểm xe cơ giới tăng 23,71%; Bảo hiểm hàng không tăng 23,26%; Bảo hiểm trách nhiệm chung tăng 21,88%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 19,35%; Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính tăng 15,47%; Bảo hiểm nông nghiệp tăng 3,14%; Bảo hiểm cháy, nổ tăng 0,43%. Tuy nhiên, nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển giảm 3,61%; nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại giảm 2,24% .
Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
11
Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2016
- Về cơ cấu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ:
Năm 2016, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ trọng lớn nhất (32,71%), tiếp đến là bảo hiểm sức khỏe (26,24%); bảo hiểm tài sản và thiệt hại (16,43%), bảo hiểm cháy nổ (6,62%), bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (6,41%); bảo hiểm hàng hoá vận chuyển (6,02%); bảo hiểm trách nhiệm chung (2,23%), bảo hiểm hàng không (2,09%). Một số nghiệp vụ bảo hiểm vẫn chiếm tỷ trọng thấp như bảo hiểm thiệt hại kinh doanh (0,61%), bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (0,46%), bảo hiểm nông nghiệp (0,12%), bảo hiểm bảo lãnh (0,07%).
3.2. Bồi thường bảo hiểm
Số tiền thực bồi thường bảo hiểm gốc năm 2016 là 13.232 tỷ đồng, trong đó số tiền bồi thường bảo hiểm thuộc trách nhiệm giữ lại là 10.413 tỷ đồng, góp phần đề phòng, khắc phục và hạn chế tổn thất cho các đối tượng tham gia bảo hiểm, giảm nhẹ gánh nặng cho ngân sách nhà nước.
Bảng 3. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm 2012
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Bồi thường bảo hiểm gốc 8.857 10.668 10.954 13.851 13.232
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 6.723 7.256 7.877 9.057 10.413
Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Bồi thường bảo hiểm gốc Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016
BH sức khỏe 2.717 3.140 2.704 3.161
BH tài sản và thiệt hại 2.893 1.371 613 550
BH hàng hoá vận chuyển 769 548 337 312
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
12
Bồi thường bảo hiểm gốc Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016
BH hàng không 135 286 38 47
BH xe cơ giới 4.303 5.806 4.173 5.249
BH cháy, nổ 1.923 1.123 563 455
BH thân tàu và TNDS chủ tàu 959 793 517 529
BH trách nhiệm chung 89 92 83 59
BH tín dụng và rủi ro tài chính 48 18 7 4
BH thiệt hại kinh doanh 7 18 4 2
BH nông nghiệp 7 8 16 17
Bảo hiểm bảo lãnh 1 29 1 29
TỔNG 13.851 13.232 9.057 10.413
3.3. Dự phòng nghiệp vụ
Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016 tăng 17,78% so với năm 2015, từ 15.685 tỷ đồng lên 18.473 tỷ đồng.
Bảng 5. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Dự phòng nghiệp vụ Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Dự phòng phí 6.954 7.794 8.963 10.758 12.637
Dự phòng bồi thường 3.684 3.389 3.220 3.583 4.329
Dự phòng dao động lớn 979 907 1.127 1.344 1.508
Tổng cộng 11.617 12.090 13.309 15.685 18.473
Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
13
4. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM NHÂN THỌ
4.1. Tình hình khai thác hợp đồng bảo hiểm mới
Trong năm 2016, số lượng hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 1.538.896 hợp đồng, tăng 18,93% so với năm 2015. Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 15.891 tỷ đồng, tăng 30,52% so với năm 2015. Tổng số tiền bảo hiểm tương ứng đạt 419.403 tỷ đồng, tăng 36,20% so với năm 2015. Bình quân số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính khai thác mới trong năm 2015 đạt 273 triệu đồng, tăng 14,52% so với năm 2015.
Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm 2016
Hợp đồng bảo hiểm (Hợp đồng)
Số tiền bảo hiểm (Tỷ đồng)
Phí bảo hiểm (Tỷ đồng) Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016 2015 2016
Bảo hiểm trọn đời 1.480 3.564 127 337 8 20
Bảo hiểm sinh kỳ
Bảo hiểm tử kỳ 273.883 238.795 36.857 35.203 372 422
Bảo hiểm hỗn hợp 545.430 650.409 64.877 80.975 5.740 6.300
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 4.274 5.587 101 162 77 148
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 460.763 634.970 205.115 302.163 5.772 8.903
Bảo hiểm hưu trí 8.121 5.571 844 564 207 98
Bảo hiểm sức khỏe 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 1.293.951 1.538.896 307.922 419.403 12.175 15.891
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
Biểu 5. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2016
Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ), Bảo Việt Nhân thọ chiếm 20,91%; Prudential chiếm tỷ trọng 20,67%; Manulife chiếm 13,54%; Dai-ichi chiếm 12,97%; AIA chiếm 10,81%; Generali chiếm 5,14%; Chubb chiếm 4,71%; 10 doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 11,26%.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
14
Biểu 6. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016
6A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm chính theo nghiệp vụ năm 2016
Phí bảo hiểm khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỉ trọng lớn nhất 56,03% tổng phí khai thác mới toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp, chiếm 39,64% tổng phí khai thác mới, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 2,66% tổng phí khai thác mới, phí bảo hiểm khai thác mới của những nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,67% tổng phí khai thác mới toàn thị trường.
6B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016
Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 72,05% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 19,31% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 8,39%; số tiền bảo hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,25% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng có hiệu lực là 50.497 tỷ đồng, tăng 31,95% so với năm 2015. Tổng số hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 6.395.262 hợp đồng, tăng 14,03% so với năm 2015.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
15
Xét về quy mô tổng doanh thu phí bảo hiểm, các sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp vẫn chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm cao nhất, chiếm 53,25%, tiếp theo là các sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm 44,04%. Xét về số tiền bảo hiểm thì sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỉ trọng cao nhất, chiếm 69,49%; sau đó đến sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59%.
Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016 2015 2016
Bảo hiểm trọn đời 54.858 55.122 4.783 4.849 143 151
Bảo hiểm sinh kỳ 1.087 950 55 49 6 6
Bảo hiểm tử kỳ 428.485 405.570 48.318 62.020 484 558
Bảo hiểm hỗn hợp 3.450.094 3.727.939 235.200 289.329 20.206 24.757
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 13.525 16.452 204 328 140 226
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.641.365 2.165.871 569.682 817.476 14.161 20.475
Bảo hiểm hưu trí 19.138 23.358 1.968 2.415 269 317
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm bổ trợ 9.067.084 11.205.669 412.636 597.947 2.862 4.007
Tổng cộng (**) 5.608.552 6.395.262 860.210 1.176.466 38.271 50.497
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung (**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Biểu 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm chính trong năm 2016 theo nghiệp vụ
7A. Doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
16
Doanh thu phí bảo hiểm tương ứng với nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm tỉ trọng lớn
nhất là 53,25% tổng doanh thu phí toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư chiếm 44,04% tổng doanh thu phí toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ
chiếm 1,2% tổng doanh thu phí toàn thị trường, doanh thu phí bảo hiểm của những nghiệp vụ
bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,51% tổng doanh thu phí toàn thị trường.
7B. Số tiền bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016 (*)
(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 69,49% số
tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59% số tiền
bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 5,27%; số tiền bảo
hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,65% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
Biểu 8. Thị phần tổng doanh thu phí năm 2016
Năm 2016, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo thứ tự sau: Prudential (26,80%), Bảo Việt Nhân thọ (26,65%), Manulife (12,13%), Dai-ichi (10,50%), AIA (9,32%), Chubb (4,11%), Generali (2,64%), Hanwha (2,11%). Các doanh nghiệp còn lại chiếm 5,75% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
17
4.3. Tình hình trả tiền bảo hiểm
Tổng số tiền bảo hiểm các doanh nghiệp đã chi trả trong năm 2016 cho các sản phẩm bảo hiểm là 12.363 tỷ đồng; trong đó trả giá trị tiền bảo hiểm gốc là 7.766 tỷ đồng, trả giá trị hoàn lại là 2.373 tỷ đồng, trả tiền đáo hạn là 2.223 tỷ đồng. Số tiền chi trả bảo hiểm tập trung chủ yếu vào các sản phẩm hỗn hợp và bảo hiểm liên kết đầu tư.
Bảng 8. Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Trả tiền bảo hiểm gốc
Trả giá trị hoàn lại
Trả đáo hạn Tổng Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016
Bảo hiểm trọn đời 22 45 31 47 53 92
Bảo hiểm sinh kỳ 5 3 2 1 4 3 11 7
Bảo hiểm tử kỳ 29 49 5 15 94 98 127 162
Bảo hiểm hỗn hợp 3.292 5.383 1.306 1.766 3.072 2.111 7.670 9.260
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 1 1 43 71 44 72
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.213 1.781 251 471 1 1 1.465 2.253
Bảo hiểm hưu trí 1 3 0 1 10 2 14
Bảo hiểm sức khỏe 42 15 0 42 15
Bảo hiểm bổ trợ 306 486 0 1 306 487
Tổng số 4.911 7.766 1.638 2.373 3.170 2.223 9.720 12.363
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung.
4.4. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ
Cùng với sự tăng trưởng về doanh thu phí bảo hiểm và phát triển hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp, tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm cũng được tăng lên nhằm đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm. Năm 2016, tổng dự phòng nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ đạt 128.051 tỷ đồng, tăng 22,88% so với năm 2015.
Bảng 9. Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016 Đơn vị: Tỷ đồng
Dự phòng nghiệp vụ trích trong năm
Tổng dự phòng nghiệp vụ
Dự phòng
nghiệp vụ
2015 2016
Tăng trưởng
2015 2016
Tăng trưởng
Dự phòng toán học 21.183 23.189 9,47% 89.227 112.416 25,99%
Dự phòng phí chưa được hưởng 180 253 40,44% 757 1.010 33,44%
Dự phòng chia lãi 623 195 -68,74% 13.318 13.513 1,46%
Dự phòng bồi thường 182 167 -8,30% 701 868 23,84%
Dự phòng đảm bảo cân đối 18 34 97,33% 210 244 16,58%
Tổng số 22.186 23.838 7,45% 104.212 128.051 22,88%
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
18
5. HOẠT ĐỘNG TÁI BẢO HIỂM
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm đạt 77.081 tỷ
đồng (tăng 26,16% so với năm 2015). Trong đó, lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ đạt 27.108 tỷ đồng (chiếm 73,53% phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ), lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ đạt 49.973 tỷ đồng (chiếm 98,96% phí bảo hiểm gốc nhân thọ). Hoạt động tái bảo hiểm được thực hiện chủ yếu đối với hoạt động bảo hiểm phi nhân thọ với tỷ trọng là 94,90% tổng số phí tái.
Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
Tổng phí bảo hiểm gốc 36.552 41.248 55.877 70.162 87.361
Phi nhân thọ 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864
Nhân thọ 18.397 23.330 28.355 38.271 50.497
Tái bảo hiểm 6.475 7.786 8.422 9.066 10.280
Phi nhân thọ 7.686 7.695 8.169 8.700 9.756
Nhân thọ 100 183 253 366 524
Tổng phí bảo hiểm giữ lại 30.077 33.462 47.455 61.096 77.081
Phi nhân thọ 15.165 16.826 19.353 23.191 27.108
Nhân thọ 18.297 23.147 28.102 37.905 49.973
Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
19
Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng tái bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt hại kinh doanh, bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính, bảo hiểm tài sản và thiệt hại.
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh, bảo hiểm nông nghiệp, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm sức khỏe các doanh nghiệp bảo hiểm hầu như không nhượng tái bảo hiểm. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này rất lớn: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp (103,07%); nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (100%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe (97,86%), tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới (90,87%).
Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016
Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ trọng lớn nhất 40,42%; tiếp đến là bảo hiểm sức khỏe 34,92%, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại 7,85%... Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại thấp là bảo hiểm bảo lãnh
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
20
0,10%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 0,12%; bảo hiểm nông nghiệp 0,16%; bảo hiểm thiệt hại kinh doanh 0,43% và bảo hiểm hàng không 0,62%.
6. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM
Các doanh nghiệp bảo hiểm đã tạo lập nguồn vốn trung và dài hạn cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội. Năm 2016, tổng số tiền các doanh nghiệp bảo hiểm tích luỹ đầu tư trở lại nền kinh tế là 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với 2015. Hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp đảm bảo an toàn, hiệu quả và thanh khoản. Danh mục đầu tư đa dạng gồm góp vốn thành lập doanh nghiệp khác, cho vay, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng. Năm 2016, tỷ trọng danh mục đầu tư như sau: trái phiếu Chính phủ chiếm 57,21%, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng chiếm 30,24%, cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh chiếm 5,36%.
Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Nội dung Nhân thọ Phi nhân thọ Tổng cộng Cơ cấu
Trái phiếu Chính phủ 110.182 3.184 113.366 57,21%
Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng 33.732 26.184 59.916 30,24%
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh 7.644 2.975 10.619 5,36%
Cho vay 6.769 24 6.793 3,43%
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác 357 2.306 2.663 1,34%
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 1.848 232 2.080 1,05%
Uỷ thác đầu tư 931 400 1.331 0,67%
Kinh doanh bất động sản 496 496 0,25%
Khác 759 126 886 0,45%
Tổng cộng 162.222 35.927 198.150 100%
Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
21
Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
7. TRUNG GIAN BẢO HIỂM
7.1. Hoạt động môi giới bảo hiểm
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm (bao gồm cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) đạt 7.228 tỷ đồng (giảm 1,59% so với năm 2015). Trong đó môi giới bảo hiểm gốc đạt 4.281 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 59,23% (tăng 13,84% so với năm 2015), môi giới tái bảo hiểm đạt 2.947 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 40,77% (giảm 17,79% so với năm 2015). Tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới (cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) chiếm 19,60% trong tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ. Tính riêng tỷ lệ phí bảo hiểm gốc thu xếp qua môi giới so với tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ đạt 11,60%.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
22
Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 80,79%), kế đó là bảo hiểm sức
khỏe (tỷ trọng 19,16%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,05%). Phí
bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng
56,28%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức
khỏe (chiếm tỷ trọng 17,96%). Năm 2016, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số
nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2015 là: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp
(tăng 1.551,24%), nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ (tăng 1.069,44%), nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời
(tăng 57,55%); nghiệp vụ bảo hiểm hàng không (tăng 56,33%).
Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về
phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm hàng không (tăng 116,5 tỷ đồng), bảo hiểm
thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 75 tỷ đồng), bảo hiểm trách nhiệm (tăng 53,5 tỷ đồng), bảo
hiểm nông nghiệp (tăng 28 tỷ đồng), bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (tăng 26 tỷ đồng).
Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể so với năm 2015 là bảo hiểm tài sản và
bảo hiểm thiệt hại (giảm 311 tỷ đồng), bảo hiểm sức khỏe (giảm 81 tỷ đồng), bảo hiểm cháy
nổ (giảm 19 tỷ đồng), bảo hiểm y tế (giảm 21 tỷ đồng).
Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 4 doanh nghiệp là Marsh, Aon, Gras Savoye Willis và Jardine Lloyd Thompson (tổng thị phần là 94,10%). 7 doanh nghiệp môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 5,90%.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
23
Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2016
Năm 2016, doanh thu hoa hồng môi giới bảo hiểm đạt 585 tỷ đồng (tăng 5,21% so với năm 2015). Trong đó hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc đạt 481 tỷ đồng (tăng 4,49% so với năm 2015), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt 104 tỷ đồng (tăng 8,68% so với năm 2015). Tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm trên phí bảo hiểm thu xếp bình quân là 8,09%. Trong đó tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc bình quân là 11,24%, tỷ lệ hoa hồng môi giới tái bảo hiểm bình quân là 3,52%.
Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
7.2. Đại lý bảo hiểm
Tổng đại lý bảo hiểm năm 2016 đạt 595.040 đại lý, tăng 5,92% so với năm 2015, Trong đó, đại lý bảo hiểm nhân thọ là 507.165 người, tăng 4,59% so với năm 2015. Đại lý bảo hiểm phi nhân thọ là 87.875 người, tăng 14,33% so với năm 2015.
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
24
Bảng 12. Số lượng đại lý đang hoạt động tính đến 31/12/2016
Đại lý tổ chức
Đại lý cá nhân Số lượng Cá nhân
trực thuộc
Tổng đại lý cá nhân
(bao gồm cá nhân trực thuộc tổ
chức)
Tỷ lệ
Tăng trưởng so với năm 2015
Nhân thọ 261.621 512 245.544 507.165 85,23% 4,59%
Phi nhân thọ 52.812 1.267 35.063 87.875 14,77% 14,33%
Tổng 314.433 1.779 280.607 595.040 100% 5,92%
Biểu 17. Số lượng đại lý bảo hiểm năm 2015 - 2016
Đơn vị: Đại lý
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
25
PHô LôC 1. danh s¸ch c¸c c«ng ty b¶o hiÓm, m«i giíi b¶o hiÓm n¨m 2016
TT Tên công ty Năm thành lập
Vốn điều lệ đã góp
(tỷ đồng)
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 30
1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.000
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 914
3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 710
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 500
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 2.600
6 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine (BVTM) 1996 300
7 Công ty Bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804
9 Công ty TNHH Bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam (Groupama) 2001 389
10 Công ty TNHH 1 thành viên Bảo hiểm Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam (VBI) 2002 500
11 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500
12 Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 300
13 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIC) 2005 1.173
14 Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) 2005 813
15 Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300
17 Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 380
18 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 400
19 Công ty cổ phần Bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 354
20 Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204
21 Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb (Chubb) 2006 337
22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 800
23 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 500
24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 700
25 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 300
26 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300
27 Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 376
29 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534
30 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm bảo lãnh Seoul tại Hà Nội 2014 600
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ: 18
31 Tổng công ty Bảo Việt nhân thọ (BVL) 2004 2.500
32 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam (Prudential) 1999 1.136
33 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) (Manulife) 1999 1.820
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
26
TT Tên công ty Năm thành lập
Vốn điều lệ đã góp
(tỷ đồng)
34 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) (AIA) 2000 1.264
35 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Chubb Việt Nam (Chubb Life) 2005 1.165
36 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prévoir Việt Nam (Prévoir Việt Nam) 2005 1.079
37 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 2.153
38 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay life) 2007 3.344
39 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 1.891
40 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif (VCLI) 2008 600
41 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400
42 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 2.183
43 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva (VietinAviva) 2011 800
44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 1.350
45 Công ty ổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 683
46 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.000
47 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 1.395
48 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.100
CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM: 2
49 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam
(VINARE) 1994 1.311
50 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 668
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 13
51 Công ty TNHH Aon Việt Nam 1993 8
52 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8
53 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11
54 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6
55 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Gras Savoye Willis Việt Nam 2003 8
56 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9
57 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31
58 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeco 2006 30
59 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sao Việt 2008 4
60 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45
61 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 10
62 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12
63 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sabrina 2016 8
(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể
c
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
27
PHô LôC 2. danh s¸ch v¨n phßng ®¹i diÖn cña c«ng ty b¶o hiÓm vµ c«ng ty m«i giíi b¶o hiÓm n−íc ngoµi n¨m 2016
STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Năm
thành lập Địa điểm
I VPĐD Phi nhân thọ: 11
1 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 1995 Hà Nội
2 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh
3 Công ty TNHH Bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn Hyundai
Hàn Quốc 1996 TP.Hồ Chí Minh
4 Công ty TNHH Bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn Hyundai
Hàn Quốc 2016 Hà Nội
5 Công ty Bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh
6 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2005 Hà Nội
7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh
8 Công ty Allianz SE Đức 2006 Hà Nội
9 Công ty TNHH Bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh
10 Công ty TNHH Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc 2011 TP.Hồ Chí Minh
11 Công ty AmTrust Europe Limited Anh 2012 TP.Hồ Chí Minh
II VPĐD Nhân thọ: 8
12 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội
13 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội
14 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Đài Loan Đài Loan 2006 Hà Nội
15 Công ty AXA SA Pháp 2007 Hà Nội
16 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Samsung Hàn Quốc 2008 Hà Nội
17 Công ty Assicurazioni Generali S.p.A Italia 2010 TP.Hồ Chí Minh
18 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội
19 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội
III VPĐD Tái bảo hiểm: 1
20 Công ty TNHH Tái bảo hiểm vốn châu Á Singapore 2012 TP.Hồ Chí Minh
IV VPĐD Môi giới bảo hiểm: 3
21 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm dạng đóng Malakut
Nga 2006 Hà Nội
22 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh
23 Công ty môi giới Bảo hiểm Globaleye Dubai 2014 TP.Hồ Chí Minh
(*) Trước đây là Công ty TNHH Bảo hiểm LIG (**) Sáp nhập giữa Công ty TNHH Bảo hiểm Nipponkoa và Công ty Bảo hiểm Sompo Japan
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
28
PHô LôC 3. TæNG DOANH THU PHÝ B¶O HIÓM - THÞ PHÇN PHÝ B¶O HIÓM GèC TæNG Sè TIÒN BåI TH¦êNG Vµ TR¶ TIÒN B¶O HIÓM N¡M 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Doanh thu phí bảo hiểm
Thị phần doanh thu phí
Bồi thường/ Trả tiền bảo hiểm TT Tên công ty
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
1 Bảo Việt 5.828.637 6.564.657 18,28% 17,81% 2.851.941 2.989.348
2 Bảo Minh 2.819.946 3.101.992 8,84% 8,41% 1.398.195 1.343.882
3 Pjico 2.230.545 2.484.460 6,99% 6,74% 950.096 1.034.777
4 Bảo Long 567.260 764.642 1,78% 2,07% 157.924 240.578
5 Bảo hiểm PVI 6.457.383 6.527.512 20,25% 17,71% 3.256.287 2.565.574
6 Bảo Việt - Tokio Marine
374.339 416.262 1,17% 1,13% 265.691 113.391
7 UIC 338.237 672.938 1,06% 1,83% 305.795 181.602
8 PTI 2.461.663 3.096.475 7,72% 8,40% 791.895 1.202.740
9 Groupama 101.851 112.770 0,32% 0,31% 28.284 32.787
10 VBI 486.404 691.936 1,53% 1,88% 90.086 162.361
11 Samsung Vina 1.148.180 1.010.607 3,60% 2,74% 479.892 287.027
12 VASS 1.287.420 1.978.725 4,04% 5,37% 72.502 70.181
13 BIC 1.550.943 1.668.508 4,86% 4,53% 517.595 650.765
14 AAA 266.670 280.208 0,84% 0,76% 66.125 84.956
15 AIG 450.291 509.986 1,41% 1,38% 171.521 164.052
16 QBE 138.843 148.061 0,44% 0,40% 27.592 18.449
17 ABIC 784.452 1.086.529 2,46% 2,95% 186.245 242.544
18 GIC 551.755 698.143 1,73% 1,89% 259.790 222.427
19 PAC 52.142 98.153 0,16% 0,27% 43.081 61.068
20 Liberty 518.743 544.652 1,63% 1,48% 300.296 251.722
21 Chubb 174.293 151.934 0,55% 0,41% 11.451 14.547
22 MIC 1.401.876 1.738.475 4,40% 4,72% 403.483 398.438
23 VNI 307.735 462.314 0,96% 1,25% 86.219 91.508
24 BSH 371.157 460.403 1,16% 1,25% 174.282 161.739
25 BHV 129.581 213.253 0,41% 0,58% 36.948 49.891
26 MSIG 508.192 624.143 1,59% 1,69% 418.094 171.748
27 Fubon 226.957 280.150 0,71% 0,76% 302.060 210.051
28 Xuân Thành 221.270 272.064 0,69% 0,74% 62.325 87.279
29 Cathay 112.792 177.542 0,35% 0,48% 134.853 97.578
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 26.734 0,07% 0,07% 801 29.234
TỔNG 31.891.154 36.864.228 100% 100% 13.851.351 13.232.240
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
29
Doanh thu phí bảo hiểm
Thị phần doanh thu phí
Bồi thường/ Trả tiền bảo hiểm TT Tên công ty
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
31 Bảo Việt 10.129.026 13.456.428 26,47% 26,65% 3.056.240 3.743.872
32 Prudential 11.198.887 13.531.703 29,26% 26,80% 4.131.985 5.384.485
33 Manulife 4.507.919 6.122.891 11,78% 12,13% 1.053.234 1.207.293
34 AIA 3.509.259 4.706.026 9,17% 9,32% 458.893 728.564
35 Dai-ichi 3.539.153 5.301.905 9,25% 10,50% 507.186 585.026
36 Chubb 1.662.050 2.075.297 4,34% 4,11% 129.502 202.788
37 Prevoir 527.430 475.003 1,38% 0,94% 177.575 162.404
38 FWD 27.716 45.737 0,07% 0,09% 5.135 4.029
39 Cathay 206.301 307.168 0,54% 0,61% 24.926 22.138
40 VCLI 83.671 156.756 0,22% 0,31% 4.010 8.081
41 Hanwha 721.515 1.067.287 1,89% 2,11% 39.131 69.275
42 Fubon 49.853 36.162 0,13% 0,07% 1.266 1.736
43 Generali 765.608 1.330.927 2,00% 2,64% 109.879 171.738
44 VietinAviva 426.257 709.697 1,11% 1,41% 1.264 6.678
45 Sun Life 836.411 843.038 2,19% 1,67% 19.370 60.597
46 Phú Hưng 11.730 72.945 0,03% 0,14% 225 961
47 BIDV MetLife 67.771 258.175 0,18% 0,51% 200 3.256
TỔNG 38.270.558 50.497.145 100,00% 100,00% 9.720.021 12.362.921
TỔNG THỊ TRƯỜNG 70.161.712 87.361.374 23.571.372 25.595.161
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
30
PHô LôC 4. C¸C CHØ TI£U TµI CHÝNH CñA DOANH NGHIÖP N¡M 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Năm 2015 Năm 2016 TT Tên công ty
Doanh thu VCSH Tổng tài sản Doanh thu VCSH Tổng
tài sản
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
1 Bảo hiểm Bảo Việt 5.828.637 2.197.467 9.270.210 6.564.657 2.445.308 10.331.225
2 Bảo Minh 2.819.946 2.093.232 4.906.223 3.101.992 2.171.162 5.125.559
3 Pjico 2.230.545 803.735 3.717.220 2.484.460 914.262 4.293.072
4 Bảo Long 567.260 436.517 1.259.897 764.642 544.651 1.429.641
5 Bảo hiểm PVI 6.457.383 2.211.088 9.198.989 6.527.512 2.715.551 11.096.396
6 Bảo Việt -
Tokio Marine 374.339 457.896 1.179.565 416.262 457.100 1.345.994
7 UIC 338.237 525.803 1.041.362 672.938 537.413 1.422.881
8 PTI 2.461.663 1.843.381 4.287.963 3.096.475 1.849.257 4.941.186
9 Groupama 101.851 218.451 360.863 112.770 226.289 341.495
10 VBI 486.404 588.170 1.222.210 691.936 600.390 1.470.231
11 Samsung Vina 1.148.180 746.267 1.930.759 1.010.607 807.955 1.825.635
12 VASS 1.287.420 (332.300) 764.337 1.978.725 (583.589) 1.053.123
13 BIC 1.550.943 2.031.597 4.344.395 1.668.508 2.083.066 4.474.538
14 AAA 266.670 331.967 670.767 280.208 190.383 528.962
15 AIG 450.291 312.180 729.745 509.986 431.923 854.700
16 QBE 138.843 357.092 568.545 148.061 336.167 625.857
17 ABIC 784.452 557.040 1.293.413 1.086.529 601.751 1.545.440
18 GIC 551.755 578.608 1.410.551 698.143 486.231 1.883.757
19 PAC 52.142 283.347 355.867 98.153 254.762 404.588
20 Liberty 518.743 510.860 1.015.756 544.652 522.592 1.075.718
21 Chubb 174.293 300.223 576.669 151.934 308.200 538.613
22 MIC 1.401.876 557.841 2.255.325 1.738.475 853.975 2.949.899
23 VNI 307.735 515.844 981.788 462.314 515.709 1.075.159
24 BSH 371.157 718.234 1.297.898 460.403 736.426 1.343.293
25 BHV 129.581 319.949 558.064 213.253 320.405 596.184
26 MSIG 508.192 495.837 1.078.022 624.143 579.915 1.235.958
27 Fubon 226.957 435.783 942.689 280.150 445.632 768.362
28 Xuân Thành 221.270 306.499 539.529 272.064 309.374 591.425
29 Cathay 112.792 418.978 732.932 177.542 428.955 689.046
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 622.737 636.653 26.734 607.552 630.499
TỔNG 31.891.154 21.444.324 59.128.206 36.864.228 22.698.768 66.488.436
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
31
Năm 2015 Năm 2016 TT Tên công ty
Doanh thu VCSH Tổng tài sản Doanh thu VCSH Tổng
tài sản
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
31 Bảo Việt 10.129.026 2.490.699 40.030.010 13.456.428 3.265.161 53.799.838
32 Prudential 11.198.887 4.997.072 52.866.487 13.531.703 5.716.641 60.078.805
33 Manulife 4.507.919 1.510.989 13.209.225 6.122.891 2.728.187 17.434.545
34 AIA 3.509.259 1.324.248 8.317.882 4.706.026 1.483.033 10.063.473
35 Dai-ichi 3.539.153 2.148.998 7.641.492 5.301.905 2.915.204 10.794.656
36 Chubb Life 1.662.050 1.389.822 4.539.391 2.075.297 1.657.464 5.811.953
37 Prevoir 527.430 546.746 1.414.053 475.003 864.797 2.606.366
38 FWD 27.716 652.373 773.480 45.737 847.104 1.036.220
39 Cathay 206.301 2.152.163 2.750.608 307.168 3.611.129 4.497.534
40 VCLI 83.671 625.671 734.259 156.756 607.809 805.916
41 Hanwha 721.515 729.613 2.274.864 1.067.287 738.740 2.997.094
42 Fubon 49.853 1.236.389 1.336.743 36.162 1.267.496 1.362.883
43 Generali 765.608 802.715 1.558.678 1.330.927 732.480 2.295.651
44 VietinAviva 426.257 632.126 1.234.239 709.697 367.722 1.608.049
45 Sun Life 836.411 1.039.650 2.948.951 843.038 1.080.415 3.693.289
46 Phú Hưng 11.730 580.393 627.220 72.945 504.335 587.901
47 BIDV MetLife 67.771 853.074 991.915 258.175 663.293 1.113.904
48 MB Ageas 1.073.526 1.116.716
TỔNG 38.270.558 23.712.741 143.249.497 50.497.145 30.124.535 181.704.793
TOÀN THỊ TRƯỜNG 70.161.712 45.157.065 202.377.703 87.361.374 52.823.304 248.193.229
CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM
49 Vinare 1.617.142 2.561.432 6.372.268 1.655.558 2.647.099 6.239.283
50 PVI Re 1.609.267 744.722 3.512.769 1.353.481 773.483 3.444.499
TỔNG 3.226.409 3.306.154 9.885.037 3.009.039 3.420.582 9.683.782
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM
51 Á Đông 9.527 7.800 8.398 4.662 6.253 6.443
52 Aon 175.125 41.624 127.774 177.439 55.381 102.624
53 Cimeico 24.982 29.484 34.995 22.571 28.839 35.130
54 Gras Savoye Willis 130.099 32.949 209.723 154.978 44.047 253.967
55 Jardine Lloyd Thompson 46.852 17.269 47.001 48.522 15.652 46.095
56 Marsh 147.424 48.833 150.734 173.159 81.234 177.410
57 Nam Á 14.186 9.157 9.936 12.536 8.710 8.915
58 Sao Việt 7.933 4.362 4.506 5.248 4.074 4.183
59 Thái Bình Dương 8.536 20.326 22.562 2.548 18.668 24.470
60 Toyota Tsusho 10.018 13.368 14.073 12.383 15.670 16.723
61 Việt Quốc 962 7.822 8.464 1.394 8.093 8.895
TỔNG 575.645 232.997 638.165 615.441 286.622 684.855
THÒ TRÖ
ÔØNG BAÛO HIEÅM
VIEÄT NA
M NAÊM
2016
PHô LôC 5. tæn
g dù
phß
ng ngh
iÖp vô
n¨m
2015 - 2
016
Đơ
n vị:
Triệ
u đồ
ng
Tổng
dự
phò
ng n
ghiệ
p vụ
201
5 Tổ
ng d
ự p
hòng
ngh
iệp
vụ 2
016
TT
T
ên c
ông
ty
DP
toán
họ
c, D
P p
hí
Dự
phò
ng
chia
lãi
DP
bồi
th
ườ
ng
DP
dao
độ
ng
lớn/
đảm
bảo
câ
n đố
i T
ổng
cộn
g
DP
toán
họ
c, D
P p
hí
Dự
phò
ng
chia
lãi
D
P b
ồi
thư
ờng
DP
dao
độn
g lớ
n/đả
m b
ảo
cân
đối
T
ổng
cộn
g
CÔ
NG
TY
BẢ
O H
IÊM
PH
I NH
ÂN
TH
Ọ
10.7
57.8
68
3.
582.
611
1.34
4.24
8
15.6
84.7
28
12.6
36.8
55
4.
328.
752
1.50
7.72
1
18.4
73.3
28
1 Bảo
hiể
m Bảo
Việ
t 2.
535.
784
717
.877
15
9.55
4
3.41
3.21
5
2.76
2.71
7
84
3.72
8
176.
172
3.7
82.6
17
2 Bảo
Min
h
886.
882
165
.032
78.1
07
1.13
0.02
0
938.
103
165.
865
10
4.41
5
1
.208
.383
3 P
jico
89
6.41
2
4
74.8
24
207.
998
1.
579.
234
97
2.73
3
50
6.34
3
248.
182
1.7
27.2
58
4 Bảo
Lon
g
232.
235
145
.029
35.8
37
41
3.10
1
331.
783
173.
113
42.4
95
547.
391
5 Bảo
hiể
m P
VI
1.51
3.38
5
5
88.5
58
83
.891
2.
185.
834
1.
394.
026
604.
634
84.5
53
2
.083
.213
6 Bảo
Việ
t - T
okio
Mar
ine
42
.943
43
.427
38.6
00
12
4.97
0
48.7
64
6
2.35
8
44
.409
15
5.53
1
7 U
IC
45.1
36
17
.264
38.1
96
10
0.59
5
197.
930
63.4
56
46
.237
3
07.6
23
8 P
TI
966.
352
367
.818
71.1
97
1.40
5.36
7
1.25
3.85
5
56
2.05
3
46
.633
1.8
62.5
41
9 G
roup
ama
8.
847
6.38
5
3
.077
18
.309
8.
050
4.09
5
3
.760
15
.905
10
VB
I 17
4.58
9
49
.274
10.6
21
23
4.48
3
249.
691
104.
784
15.8
00
370
.275
11
Sam
sung
Vin
a
13.7
66
39
.291
36.5
95
8
9.65
3
20.4
47
23
.417
38.2
65
82.1
30
12
VA
SS
63
7.26
4
65
.454
87.0
43
78
9.76
1
971.
637
84.2
20
126.
016
1.1
81.8
73
13
BIC
52
5.60
2
1
55.9
19
78
.459
759.
980
63
6.42
0
17
0.73
9
90
.037
89
7.19
6
14
AA
A
150.
004
33.3
63
30
.274
213.
641
15
1.63
4
45
.239
31.1
39
228
.012
15
AIG
72
.443
43.0
19
36
.005
151.
467
56
.600
32.5
51
41
.752
13
0.90
3
16
QB
E
48.3
89
55
.127
19.1
76
12
2.69
2
54.5
66
90
.757
20.8
01
166.
124
17
AB
IC
385.
306
73.0
49
52
.819
511.
173
52
0.77
2
10
7.80
6
63
.243
69
1.82
1
18
GIC
17
3.67
1
65
.473
25.4
77
26
4.62
0
289.
547
74.4
87
2
.002
36
6.03
6
19
PA
C
11.1
83
6.
054
2.4
19
19.6
55
20.0
69
9.
125
2.7
65
31.9
59
20
Lib
erty
25
2.88
1
80
.953
50.7
98
38
4.63
2
269.
448
102.
307
56.0
21
427.
777
21
Chu
bb
32.1
55
8.
732
7.6
03
48.4
90
28.5
71
10
.758
8.6
34
47.9
63
22
MIC
60
0.41
3
1
27.1
02
68
.092
795.
608
68
7.59
5
18
3.63
8
82
.393
95
3.62
6
23
VN
I 93
.584
42.1
16
31
.432
167.
132
17
0.39
0
67
.731
34.8
76
272.
997
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
32
THÒ TRÖ
ÔØNG BAÛO HIEÅM
VIEÄT NA
M NAÊM
2016
Tổng
dự
phò
ng n
ghiệ
p vụ
201
5 Tổ
ng d
ự p
hòng
ngh
iệp
vụ 2
016
TT
T
ên c
ông
ty
DP
toán
họ
c, D
P p
hí
Dự
phò
ng
chia
lãi
DP
bồi
th
ườ
ng
DP
dao
độ
ng
lớn/
đảm
bảo
câ
n đố
i T
ổng
cộn
g
DP
toán
họ
c, D
P p
hí
Dự
phò
ng
chia
lãi
D
P b
ồi
thư
ờng
DP
dao
độn
g lớ
n/đả
m b
ảo
cân
đối
T
ổng
cộn
g
24
BS
H
161.
338
81.7
57
33
.284
276.
379
19
3.03
6
81
.031
17.9
80
292.
047
25
Hùn
g Vươ
ng
34.5
99
14
.540
5.
589
54.7
28
62.8
37
30
.883
7.3
69
101.
090
26
MS
IG
79.1
72
34
.417
24.7
08
13
8.29
7
110.
002
48.9
64
32
.964
19
1.93
0
27
Fub
on
35.3
62
26
.172
9.7
91
71.3
24
51.3
19
14
.912
12.7
79
79.0
10
28
Xuâ
n Th
ành
11
1.13
9
32
.243
13.8
53
15
7.23
5
134.
325
41.4
26
20
.506
19
6.25
8
29
Cat
hay
25
.086
21.6
96
3
.026
49
.808
35
.920
17.5
31
3
.992
57
.443
30
SG
I (Bảo
lãnh
Seo
ul)
11.9
47
64
8
729
13
.324
14
.066
802
1.5
31
16.3
99
CÔ
NG
TY
BẢ
O H
IỂM
NH
ÂN
TH
Ọ
89.9
83.3
71
13.
318.
272
700
.681
20
9.71
4
104.
212.
038
11
3.42
5.75
8
13.
512.
939
867.
731
24
4.47
7
128
.050
.905
31
Bảo
Việ
t 28
.550
.204
1.3
57.9
56
30.9
33
58
.385
29
.997
.477
36
.388
.636
1.3
85.6
13
38.6
16
64
.723
37
.877
.588
32
Pru
dent
ial
33.4
67.9
32
9
.910
.784
48
7.49
0
107.
143
43
.973
.348
39
.083
.801
1
0.23
0.90
5
570.
717
12
3.34
1
50.0
08.7
64
33
Man
ulife
9.
075.
308
1.7
26.3
07
40.7
43
14
.352
10
.856
.710
11.
846.
935
1.38
9.45
2
51.0
79
19
.030
13
.306
.497
34
AIA
5.
772.
338
1
77.1
88
41.7
90
5
.402
5.
996.
718
7.
117.
303
20
3.82
8
72.3
49
7
.771
7.
401.
250
35
DA
IICH
I 4.
692.
654
1
38.6
16
22.7
29
11
.137
4.
865.
136
6.6
16.6
63
157
.072
38
.356
12.4
05
6.82
4.49
5
36
Chu
bb L
ife
2.76
5.64
7
4.80
1
12.3
76
7
.884
2.
790.
708
3.
654.
467
5.0
25
23.3
99
9
.428
3.
692.
318
37
PR
EV
OIR
77
7.30
0
7.
580
1
00
78
4.98
1
991.
405
3
8.32
2
4.65
4
495
1.
034.
875
38
FWD
47
.462
1
.686
17
2
49
.319
56
.516
13.1
31
62
69
.708
39
Cat
hay
563.
256
886
2.8
92
56
7.03
4
834.
642
1.51
3
4
.436
84
0.59
1
40
VC
LI
46.5
99
9
35
38.3
75
1
.190
87
.100
10
8.33
5
1
.955
37
.734
1.1
90
149.
214
41
Han
wha
1.
370.
452
4.68
8
1.
375.
140
1.
653.
492
8
7.63
6
3.46
6
117
1.
744.
710
42
Fubo
n 86
.579
89
106
86
.774
84
.801
226
4
20
85.4
47
43
Gen
eral
i 44
4.86
0
10
.849
4
55.7
09
1.02
8.29
7
19
.617
1.04
7.91
4
44
Vie
tinA
viva
38
1.27
3
1.
313
6
26
38
3.21
2
1.05
4.89
3
2.
084
6
26
1.05
7.60
3
45
Sun
Life
1.
857.
021
651
4
97
1.85
8.16
9
2.53
1.30
4
2.
936
4
97
2.53
4.73
7
46
Phú
Hư
ng
21.6
33
16
21.6
48
51.2
52
32
4
51
.577
47
BID
V M
etLi
fe
62.8
52
62
.852
32
3.01
6
60
1
32
3.61
7
TỔN
G T
HỊ T
RƯ
ỜN
G
100.
741.
239
1
3.31
8.27
2
4.28
3.29
2
1.
553.
962
11
9.89
6.76
6
126.
062.
613
1
3.51
2.93
9
5.19
6.48
3
1.
752.
197
14
6.52
4.23
3
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
33
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
PHô LôC 6. C¬ CÊU ®ÇU T− N¨M 2016
Đơ
n vị:
Triệ
u đồ
ng
TT
Tên
công
ty
Tiền
gử
i tại
cá
c tổ
chứ
c tín
dụ
ng
Trái
phiếu
ch
ính
phủ
Trái
phiếu
do
anh
nghiệp
có
bảo
lãnh
Cổ
phiếu
, tr
ái p
hiếu
doa
nh
nghiệp
khô
ng
có bảo
lãnh
Góp
vố
n và
o cá
c do
anh
nghiệp
khá
c
Kin
h do
anh
bất độ
ng
sản
Cho
vay
Ủ
y th
ác
đầu
tư
Khá
c
Tổng
số
tiền
đầu
tư
CÔ
NG
TY
BẢ
O H
IỂM
PH
I NH
ÂN
THỌ
26.1
83.6
08
3.18
3.70
7
231.
995
2.
974.
787
2.
305.
807
49
6.47
9
23.9
93
400.
496
12
6.22
5
35.9
27.0
96
1 Bảo
hiể
m Bảo
Việ
t
3.1
72.4
14
1.93
1.53
0
40
5.67
3
427.
345
5.
936.
963
2 Bảo
Min
h
1
.819
.583
60.
000
213.
828
21
0.80
0
78.1
19
2.
382.
330
3 P
jico
1.8
61.0
04
200.
190
68
.480
86
.254
2.21
5.92
8 4
Bảo
Lon
g
702
.000
18
5.05
7
41.0
00
928.
057
5 Bảo
hiể
m P
VI
3
.844
.593
743.
173
4.
587.
766
6 Bảo
Việ
t - T
okio
Mar
ine
4
59.5
37
15
4.34
0
3.43
0
5.
000
62
2.30
8 7
UIC
8
28.7
97
7.20
3
83
6.00
0 8
PTI
2.4
36.2
95
50
.000
22
4.67
8
357.
460
11
0.51
4
10
1.66
8
3.
280.
616
9 G
roup
ama
73.
000
73
.000
10
V
BI
610
.867
51.
737
327.
857
22
5
990.
687
11
Sam
sung
Vin
a
487
.032
4.
802
491.
834
12
VA
SS
2
00.0
00
1
282.
056
66
2
93
48
2.81
2 13
B
IC
2
.395
.463
80.9
95
350.
320
92
.130
2.
918.
908
14
AA
A
170
.000
21.4
38
195.
435
386.
872
15
AIG
2
22.0
00
222.
000
16
QB
E
451
.260
45
1.26
0 17
A
BIC
1.1
50.5
57
0
1.
150.
557
18
GIC
4
81.4
50
5
0.56
6
1.00
0
38.0
65
3.77
0
6.47
9
58
1.32
9 19
P
AC
1
96.3
45
6.20
1
50.3
83
8.72
7
26
1.65
6 20
L
iber
ty
168
.000
632.
095
800.
095
21
Chu
bb
164
.000
16
4.00
0 22
M
IC
927
.356
100.
000
32
6.32
6
29
8.82
8
30.0
00
1.68
2.51
0 23
V
NI
461
.000
26
1.88
4
1.99
0
724.
874
24
BS
H
360
.500
97
.779
28
3.74
5
10.9
51
75
2.97
5 25
B
HV
3
32.7
70
41.3
68
37
4.13
8 26
M
SIG
7
73.5
57
773.
557
27
Fub
on
450
.410
45
0.41
0 28
X
uân
Thàn
h
3
18.0
91
1.50
0
23.9
00
343.
492
29
Cat
hay
5
8.02
7
303
.439
91
.000
45
2.46
5 30
S
GI (
Bảo
lãnh
Seo
ul)
607
.700
60
7.70
0
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
34
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
TT
Tên
công
ty
Tiền
gử
i tại
cá
c tổ
chứ
c tín
dụ
ng
Trái
phiếu
ch
ính
phủ
, Tr
ái p
hiếu
đượ
c C
hính
phủ
bảo
lã
nh
Trái
phiếu
do
anh
nghiệp
có
bảo
lãnh
Cổ
phiếu
, tr
ái p
hiếu
doa
nh
nghiệp
khô
ng
có bảo
lãnh
Góp
vố
n và
o cá
c do
anh
nghiệp
khá
c
Kin
h do
anh
bất độ
ng
sản
Cho
vay
Ủ
y th
ác
đầu
tư
Khá
c
Tổng
số
tiền
đầu
tư
CÔ
NG
TY
BẢ
O H
IỂM
NH
ÂN
THỌ
33.7
32.1
08
110
.182
.115
1.
847.
574
7.
644.
443
3
57.3
79
6.
768.
761
93
0.66
3
759.
424
1
62.2
22.4
69
31
Bảo
Việ
t 15
.279
.880
29
.750
.645
2.34
5.74
4 23
3.86
1
935.
996
689.
669
476.
224
49.7
12.0
19
32
Pru
dent
ial
7.07
9.08
0 41
.103
.682
1.41
1.47
6 25
.000
4.54
3.14
3
54
.162
.381
33
Man
ulife
1.
212.
972
12.1
36.6
96
1.
315.
174
47.5
18
55
9.87
5
32.4
84
15.3
04.7
20
34
AIA
49
3.43
0 6.
362.
113
1.
513.
056
340.
349
240.
994
225.
000
9.
174.
943
35
Dai
-ichi
1.
845.
577
5.78
8.23
0 79
8.12
8 50
9.51
1 25
.000
251.
401
25
.500
9.
243.
347
36
Chu
bb L
ife
495.
804
4.53
0.14
7
26
.000
90.7
75
5.14
2.72
6
37
Pre
voir
1.42
6.28
7 33
0.51
0 20
.153
50
.347
1.82
7.29
6
38
FWD
26
9.34
2 12
0.93
0 24
1.40
0
2.17
1
63
3.84
4
39
Cat
hay
310.
200
3.73
5.41
2
116.
244
16.0
93
4.17
7.94
9
40
VC
LI
578.
385
151.
604
72
9.98
9
41
Han
wha
76
9.13
5 1.
581.
026
100.
000
10.5
17
26.4
92
2.48
7.17
0
42
Fubo
n 61
3.82
8 63
1.13
1
74
2
1.
245.
701
43
Gen
eral
i 77
7.03
2 38
1.05
4 45
0.00
0
1.66
9
1.
609.
756
44
Vie
tinA
viva
41
4.70
2 29
8.42
5 18
7.89
3 37
2.37
5
1.27
3.39
5
45
Sun
Life
54
4.10
0 2.
694.
581
216
3.23
8.89
7
46
Phú
Hư
ng
292.
088
195.
727
48
487.
863
47
BID
V M
etLi
fe
488.
000
390.
201
50.0
00
6
928.
207
48
MB
Age
as
842.
266
842.
266
TỔ
NG
THỊ T
RƯỜ
NG
59.9
15.7
16
113
.365
.822
2.
079.
569
10.
619.
231
2.6
63.1
86
4
96.4
79
6.79
2.75
4
1.33
1.15
9
885.
649
1
98.1
49.5
65
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
35
THÒ TRÖ
ÔØNG BAÛO HIEÅM
VIEÄT NA
M NAÊM
2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
39
Introduction
n 2016, thanks to the effective management of the Leaders of the Ministry of Finance, close collaboration among the related agencies and as well as the efforts of the whole market in carrying out many comprehensive solutions on improvement of business environment and insurers’s competitiveness, the insurance market continued to keep the
positive growth and achieved the significant results.
As of 31st December 2016, there are 63 insurance companies operating in the Vietnam market, including non-life insurers, life insurers, reinsurers and insurance brokers. In 2016, compared to those in 2015, the total insurers’s assets reached VND 248,193 billion, increased by 22.64%, total amount invested by insurance industry reached VND 198,150 billion, increased by 23.64%, the gross insurance revenue reached VND 103,206 billion, in which insurance premiums reached VND 87,361 billion (increased by 24.5%), investment income reached VND 15,845 billion, the claim payments and insurance payouts reached VND 25,595 billion.
The above results show that, in 2016 the insurance market continued to keep a stable and high growth rate, insurers safely, efficiently operated and their competitiveness be increasingly improved. Insurance products and services were diversified to meet the demands of individuals and organizations.
The legal framework on insurance business continues to be improved in line with market development requirements as well as Vietnam's international integration commitments, creating a harmonized and favorable legal corridor for insurers’s operation. On July 1, 2016, the Government issued the Decree No 73/2016/ND-CP guiding the implementation of the Law on Insurance Business and the Law on amending and supplementing a number of articles of the Insurance Business Law. This Decree replaces Decrees No 45/2007/ND-CP, No 46/2007/ND-CP, No 123/2011/ND-CP and No 68/2014/ND-CP. In addition, the Ministry of Finance has issued Circulars guiding the implementation of universal linked insurance, civil liability insurance for motor vehicle owners, fishery insurance and compulsory insurance in construction investment activities,…
In the coming time, the Ministry of Finance will improve and finalize the legal framework on insurance business and related regulation facilitating safety and sustainable market development, such as Decree on Agriculture insurance, Decree on Micro-insurance; amending and supplementing the Decree No 130/2006/ND-CP on the compulsory fire and explosion insurance regime; amending and supplementing the Decree No 98/2013/ND-CP on penalties for administrative violations in insurance business. Besides, in oder to reduce time and shorten the administrative procedures for insurers and create the favorable environment supporting insurance enterprises in line with the Resolution No 19/2016/NQ-CP, Ministry of Finance will accelerate the administrative procedure reform in insurance business.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
40
Towards 2017, a lot of difficulties and challenges remain, however, with the management of MOF’s Leaders and great efforts made by Insurance Supervisory Authority, Vietnam Association of Insurance and insurers, in 2017 the insurance market will keep on stable growth, continue to achieve the targets and affirm the role and meaning of insurance in the economy in general and organizations/individuals in particular./.
DIRECTOR GENERAL
Phung Ngoc Khanh
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
41
ORGA
NIZA
TION
STR
UCTU
RE
28 T
ran
Hu
ng
Dao
, H
oan
Kie
m,
Ha
Noi
(024
) 22
20
282
8
(024
) 22
20
287
5
cucq
lgsb
h@
mo
f.gov
.vn
htt
p:/
/isa
.mo
f.g
ov
.vn
Ad
dre
ss:
Tel
:
Fa
x:
Em
ail
:
Web
site
:
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
42
KEY DEVELOPMENT INDICATORS
FY 2010 FY 2011 FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016
1. Market Structure
Number of Enterprises 53 57 57 59 61 61 63
- Non - Life Insurers 29 29 29 29 30 30 30
- Life Insurers 12 14 14 16 17 17 18
- Professional Reinsurers 1 2 2 2 2 2 2
- Insurance Brokers 11 12 12 12 12 12 13
2. Financial Capacity
- Total Asset (VND bil.) 99,330 106,246 114,663 133,856 171,607 202,378 248,193
- Accumulated Technical Reserves (VND bil.)
55,324 61,878 69,011 79,289 95,222 119,897 146,524
3. Investments (VND bil.) 79,069 83,439 89,567 113,682 127,061 160,258 198,150
4. Premiums (VND bil.) 39,138 46,985 51,525 58,002 67,479 84,503 103,206
- Insurance premiums 30,842 36,552 41,248 47,851 55,877 70,162 87,361
+ Non-life Business 17,070 20,554 22,851 24,521 27,522 31,891 36,864
+ Life Business 13,772 15,998 18,397 23,330 28,355 38,271 50,497
- Investment Income 8,296 10,433 10,277 10,151 11,603 14,341 15,845
- Insurance Penetration (%) 1.98 1.85 1.94 1.62 1.71 2.02 2.3
+ Non-Life Business 0.86 0.81 0.86 0.68 0.70 0.76 0.82
+ Life Business 0.70 0.63 0.69 0.65 0.72 0.91 1.12
+ Investment Income 0.42 0.41 0.39 0.28 0.29 0.34 0.36
- Insurance Density (VND’ 000) 450 535 580 646 744 922 935
5. Contribution to socio-economic stabilization 19,101 21,848 25,334 29,570 38,589 46,908 52,222
- Claim payments and Insurance payouts (VND bil.) 12,300 15,971 16,649 18,587 21,788 23,571 25,595
- Technical Reserves(VNDbil.) 6,801 5,877 8,685 11,013 16,801 23,337 26,627
6. Employment (employees and agents) 243,203 303,716 322,676 357,645 439,173 584,719 602,968
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
43
VIETNAM INSURANCE INDUSTRY OVERVIEW FOR 2016
1. MARKET STRUCTURE
In FY 2016, there were 63 service providers in the insurance market with diversified ownership structure, including 25 sole member limited liability companies (Sole member LLC), 10 liability limited companies with more than one member (LLCs), 27 joint stock companies and 01 branch of foreign non-life insurance company in Vietnam.
Table 1. Ownership Structure of Enterprises by Type of Business
Type of Business/Legal form Sole member
LLC LLCs
Joint stock
Branch office of insurance company
Total
Non-life Insurers 9 4 16 1 30
Life Insurers 13 4 1 0 18
Professional Reinsurers 0 0 2 0 2
Insurance Brokers 3 2 8 0 13
Total 25 10 27 1 63
In addition, the presence of 23 representative offices of foreign insurance undertakings in Vietnam played a positive role in improving the investment environment and increasing the confidence of foreign investors in doing business in Vietnam.
2. MARKET SIZE
In FY 2016, the industry had been growing steadily compared to the growth rate of GDP. The industry’s revenue (including investment income) reached VND 103,206 billion, increased by 22.1% compared to FY 2015 of which insurance premiums were VND 87,361 billion and investment income reached VND 15,845 billion.
Table 2. Insurance Premiums and Market Share by Industry
Non - life Life Total Unit
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Premium income VND bil. 31,891 36,864 38,271 50,497 70,162 87,361
Growth rate % 15.88 15.59 34.97 31.95 25.57 24.51
Proportion in total premium % 45.45 42.20 54.55 57.80 100 100
Insurance Penetration % 0.76 0.82 0.91 1.12 1.67 1.94
3. NON-LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE
In FY 2016, non-life gross written insurance premiums were VND 36,864 billion with an increase of 15.59% to FY 2015. The market was still highly concentrated to the “big 5” non life insurers. They were Bao Viet (17.81%), PVI Insurance (17.71%), Bao Minh (8.41%), PTI (8.40%) and Pjico (6.74%). 25 other non - life insures and branch of foreign non-life insurance company in Vietnam only had small contribution to premium as of 40.93%.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
44
Figure 1. Insurance Premium Market Share by Non - Life Insurers FY 2016
3.1. Distribution of Premiums and Premium Growth by Line of Business
Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as Business Interruption insurance (59.87%), Health insurance (27.47%), Guarantee Insurance (23.78%), Automobile insurance (23.71%), Aviation insurance (23.26%), General Liability insurance (21.88%), Hull and P&I (19.35%), Credit and Financial risks (15.47%), Agriculture insurance (3.14%), Fire & Explotion insurance (0.43%). Meanwhile, the other lines still stood at very low level such as Cargo insurance (decreased by 3.61%), Property and Casualty insurance (decreased by 2.24%).
Figure 2. Gross Insurance Premiums in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
45
Figure 3. Distribution of Gross Insurance Premiums by Line of Business in FY 2016
In FY 2016, Automobile insurance accounted for the highest proportion of 32.71%, followed by Health insurance (26.24%); Property and Casualty insurance (16.43%), Fire & Explotion insurance (6.62%), Hull and P&I (6.41%), Cargo insurance (6.02%), General Liability insurance (2.23%), Aviation insurance (2.09%). Meanwhile, the other lines still stood at very low level such as Business Interruption insurance (0.61%), Credit & Financial Risks insurance (0.46%), Agriculture insurance (0.12%), Guarantee Insurance (0.07%).
3.2. Claim Payments
In FY 2016, the gross claim payments and net retained claim payments were VND 13,232 billion and VND 10,413 billion, respectively. Non-life insurance business has performed well its role in preventing and mitigating risks exposed to the insured, thus reducing the burden of the State Budget.
Table 3. Non-life Claim Payments for the period FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion
Claim payments FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016
Gross claim payments 8,857 10,668 10,954 13,851 13,232
Net claim payments 6,723 7,256 7,877 9,057 10,413
Table 4. Claim payments by lines of business FY 2015 - FY 2016 Unit: VND billion
Claim payments on gross premium
Claim payments on net retained premium Clasification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Health insurance 2,717 3,140 2,704 3,161
Property and Casualty insurance 2,893 1,371 613 550
Cargo insurance 769 548 337 312
Aviation insurance 135 286 38 47
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
46
Claim payments on gross premium
Claim payments on net retained premium Clasification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Automobile insurance 4,303 5,806 4,173 5,249
Fire & Explotion insurance 1,923 1,123 563 455
Hull and P&I 959 793 517 529
General Liability insurance 89 92 83 59
Credit&Financial Risks insurance 48 18 7 4
Business Interruption insurance 7 18 4 2
Agriculture insurance 7 8 16 17
Guarantee Insurance 1 29 1 29
Total 13,851 13,232 9,057 10,413
3.3. Technical Reserves
At the end of 2016, total non-life technical reserves increased by 17.78% over the previous year approximates VND 18,473 billion (VND 15,685 billion in FY 2015).
Table 5. Non-life Technical Reserves for the period FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion
Technical Reserves FY
2012 FY
2013 FY
2014 FY
2015 FY
2016
Unearned premium reserves 6,954 7,794 8,963 10,758 12,637
Outstanding Claim reserves 3,684 3,389 3,220 3,583 4,329
Contingency Reserves 979 907 1,127 1,344 1,508
Total accumulated technical reserves 11,617 12,090 13,309 15,685 18,473
Figure 4. Accumulated technical reserves FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
47
4. LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE
4.1. New Business by Insurance Type
In 2016, the number of new life insurance policies were written is 1,538,896 , rose by 18.93% from the year of 2015. Total new business premium income achieved VND 15,891 billion, increased by 30.52% compared to 2015. Total sum assured of these policies amounted at VND 419,403 billion, increased by 36.20% compared to 2015. Average the face value per policy of new business is VND 273 million, increased by 14.52% compared to 2015.
Table 6. New Business by Insurance Type in 2016
Number of Policies Sum assured (VND Bilions)
Premium income (VND Billions) Classification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life Insurance 1,480 3,564 127 337 8 20
Pure Endowment
Term life 273,883 238,795 36,857 35,203 372 422
Endowment 545,430 650,409 64,877 80,975 5,740 6,300
Annuity 4,274 5,587 101 162 77 148
Investment-linked (*) 460,763 634,970 205,115 302,163 5,772 8,903
Pension 8,121 5,571 844 564 207 98
Health care 0 0 0 0 0 0
Total 1,293,951 1,538,896 307,922 419,403 12,175 15,891
(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked
Regarding to market share of new life insurance policies written in 2016 (including riders), Bao Viet life’s market share, accounted for 20.91%, followed Prudential’s 20.67%; Manulife’s 13.54%; Dai-ichi’s 12.97%; AIA life’s 10.81%; Generali’s 5.14%; Chubb life’s 4.71%; the other 10 insurers had modest market share which was 11.26%.
Figure 5. Market Share of New Business Premium Income in FY 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
48
Figure 6. Premium Income and Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016
6A. Premium Income of New Business by Insurance Type in FY 2016
Premium of investment-linked products policies took up the highest premium proportion which was 56.03% total market premium in term of new business, followed by Endowment products premium which was 39.64% total market premium, The third one was term life’s premium occupied 2.66% total market premium, the other life insurance products’ premium was only 1.67% total market premium.
6B. Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016
Sum assured of investment-linked products had a highest proportion which was 72.05% of the total market sum assured in term of new business, followed by endowment products’ sum assured which was 19.31% total market sum assured, The third one was term life insurance sum assured occupied 8.39% total market sum assured, the other life insurance business products’ sum assured was 0.25% total market sum assured.
4.2. Business In-force
By late 2016, total in-force business premium achieved VND 50,497 billion, increased by 31.95% compared to 2015. The life insurance industry held a total of 6,395,262 in-force policies, increase by 14.03% over the previous year.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
49
Out of total value of business in-force for 2016, endowment insurance took up the highest proportion 53.25%, followed by investment-linked products 44.04%. However, investment-linked product had a highest proportion in term of sum assured which was 69.49%, endowment insurance ranked the second 24.59%.
Table 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
Number of Policies Sum assured Premium income Classification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life Insurance 54,858 55,122 4,783 4,849 143 151
Pure Endowment 1,087 950 55 49 6 6
Term life 428,485 405,570 48,318 62,020 484 558
Endowment 3,450,094 3,727,939 235,200 289,329 20,206 24,757
Annuity 13,525 16,452 204 328 140 226
Investment-linked (*) 1,641,365 2,165,871 569,682 817,476 14,161 20,475
Pension 19,138 23,358 1,968 2,415 269 317
Health care
Riders 9,067,084 11,205,669 412,636 597,947 2,862 4,007
Total (**) 5,608,552 6,395,262 860,210 1,176,466 38,271 50,497
(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked (**)Total number of Policies and Total of sum assured do not include riders
Figure 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2016
7A. Premium Income of Business In-force by Insurance Type in FY 2016
Premium of endowment insurance took up the largest proportion which was 53.25% total market premium in term of in-force business, followed by investment-linked products’ premium which was 44.04% total market premium, The third one was term life products’ premium occupied 1.2% total market premium, The other life insurance products was 1.51% total market premium.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
50
7B. Sum Assured of Business In-force by Insurance Type in FY 2016
Note: Sum assured of business in-force policies in figure 7B does not include riders
The sum assured of investment-linked products took up the highest proportion which was 69.49% total market sum assured in term of in-force business, followed by Endowment products’ sum assured which was 24.59% total market sum assured, The third one was term life products’ sum assured which was 5.27% total market sum assured, The other life insurance products’ sum assured was 0.65% total market sum assured.
Figure 8. Market Share of Business In-force in FY 2016
In FY 2016, the ranking of premium income market share of in-force business as follows: Prudential (26.80%), Bao Viet life (26.65%), Manulife (12.13%), Dai-ichi (10.50%), AIA (9.32%), Chubb life (4.11%), Generali (2.64%), Hanwha llife (2.11%), the others’ market share were 5.75%.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
51
4.3. Insurance payouts
In FY 2016, life insurers paid out sums assured of VND 12,363 billion (benefits paid of VND 7,766 billion, cash surrender value of VND 2,373 billion and maturity benefit payment of VND 2,223 billion). The payouts mostly related to endowment and investment-linked policies.
Table 8. Insurance Payouts FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
Benefits paid Cash Surrender
value Maturity benefit
Payment Total
Classification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life Insurance 22 45 31 47 53 92
Pure Endowment 5 3 2 1 4 3 11 7
Term life 29 49 5 15 94 98 127 162
Endowment 3,292 5,383 1,306 1,766 3,072 2,111 7,670 9,260
Annuity 1 1 43 71 44 72
Investment-linked (*) 1,213 1,781 251 471 1 1 1,465 2,253
Pension 1 3 0 1 10 2 14
Health care 42 15 0 42 15
Rider 306 486 0 1 306 487
Total 4,911 7,766 1,638 2,373 3,170 2,223 9,720 12,363
(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked
4.4. Technical Reserves
Thanks to the steady growth of premium income and business expansion, technical reserves have risen corresponding to their liabilities committed to policyholders and meeting statutory solvency requirements, At the end of FY 2016, total accumulated technical reserves were accumulated to VND 128,051 billion, increased by 22.88% compared to FY 2015.
Table 9. Technical Reserves FY 2015 - FY 2016 Unit: VND billion
Extracted technical reserve in the year
Total accumulated technical reserve Technical Reserves
FY 2015 FY 2016
Growth rate
FY 2015 FY 2016
Growth rate
Mathematical Reserves 21,183 23,189 9.47% 89,227 112,416 25.99%
Unearned Premium Reserves 180 253 40.44% 757 1,010 33.44%
Dividend Reserves 623 195 -68.74% 13,318 13,513 1.46%
Claim Reserves 182 167 -8.30% 701 868 23.84%
Contingency Reserves 18 34 97.33% 210 244 16.58%
Total 22,186 23,838 7.45% 104,212 128,051 22.88%
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
52
5. REINSURANCE BUSINESS PERFORMANCE
In FY 2016, total net retained premiums were 77,081 billion (increased by 26.16% compared to FY 2015), in which, net retained non-life premiums were 27,108 billion (account for 73.53% non-life premium), net retained life premiums were 49,973 billion (account for 98.96% life premium). Reinsurance was mainly with non-life business with the proportion of 94.90% total premiums reinsured of the industry.
Table 10. Reinsurance Performance Business for the period FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion
FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016
Written premium income 36,552 41,248 55,877 70,162 87,361
Non-life business 22,851 24,521 27,522 31,891 36,864
Life business 18,397 23,330 28,355 38,271 50,497
Reinsurance premiums 6,475 7,786 8,422 9,066 10,280
Non-life business 7,686 7,695 8,169 8,700 9,756
Life business 100 183 253 366 524
Net retained premiums 30,077 33,462 47,455 61,096 77,081
Non-life business 15,165 16,826 19,353 23,191 27,108
Life business 18,297 23,147 28,102 37,905 49,973
Figure 9. Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
53
Figure 10. Retention Rate by Line of Business in FY 2016
For large risks in the lines of Aviation insurance, Business Interruption insurance, Credit and Financial risks insurance, Property and Casualty insurance, non-life insurers used reinsurance as an effective tool of risk transfer.
For other lines of business with small exposures such as Guarantee Insurance, Agriculture insurance, Motor vehicle insurance, Health insurance, almost written premiums were not ceded outward. In which, the highest retention rate Agriculture insurance (103.07%), Guarantee Insurance (100%), followed by Health insurance 97.86%, Automobile insurance 90.87%.
Figure 11. Distribution of Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2016
In the distribution of net retention premiums by lines, the highest proportion rate was
Automobile insurance, accounted for 40.42%, followed by Health insurance 34.92%, Property and Casualty insurance 7.85%... The other lines which had low market shares were Guarantee Insurance 0.10%, Credit & Financial risks 0.12%, Agriculture insurance 0.16%, Business Interruption insurance 0.43%, and Aviation insurance 0.62%.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
54
6. INVESTMENTS
A mid-term and long term investment fund for the economy have been established by the industry. The total amount invested of the industry was VND 198,150 billion by the end of FY 2016, increased by 23.64% compared to FY 2015. Investment activities of insurers have been improved under the criteria of effectiveness, efficiency, safety and liquidity such as setting up joint ventures, joint stock companies, providing loans, project financing, purchasing government bonds, corporate shares, or making deposits, etc. The investment portfolio of the insurance industry in FY 2016 was as follows: government bonds 57.21%, deposits 30.24%, Corporate share, Unsecured bonds 5.36%.
Table 11. Investment Portfolio of the Industry in FY 2016
Unit: VND billion
Classification Life Non-life Total Portfolio
Government Bonds, Secured Government Bonds 110,182 3,184 113,366 57.21%
Deposits 33,732 26,184 59,916 30.24%
Corporate share, Unsecured bonds 7,644 2,975 10,619 5.36%
Loans 6,769 24 6,793 3.43%
Capital contributions 357 2,306 2,663 1.34%
Secured Corporate bonds 1,848 232 2,080 1.05%
Investment Trust 931 400 1,331 0.67%
Real Estate 496 496 0.25%
Others 759 126 886 0.45%
Total 162,222 35,927 198,150 100%
Figure 12. Investment Portfolio of the Insurance Industry in FY 2016
Unit: VND billion
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
55
Figure 13. Investment Portfolio of Insurance Companies in FY 2016
13A. Investment portfolio of Life Insurance Companies
13B. Investment Portfolio of Non-life Insurance Companies
7. INSURANCE INTERMEDIARIES PERFORMANCE
7.1. Insurance Brokerage
In FY 2016, total premiums (including written premium and reinsurance premium) arranged through the brokerage channel were VND 7,228 billion, of which total written premium arranged by insurance brokers was VND 4,281 billion accounted 59.23% and total insurance ceded outward arranged by insurance brokers was VND 2,947 billion accounted 40.77%. The total premiums (including written premium and reinsurance
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
56
premium) accounted 19.60% of total gross written premiums of the non-life sector. The written premium arranged by brokerage accounted 11.60% of total gross written premiums of the non-life sector.
Insurance brokerage activities have done with all lines of business and mainly focus on the Non-life insurance sector (80.79%), followed by the Health insurance sector (19.16%), however the life insrance sector is small (0.05%), The premiums largely came from Property and Casualty insurance (56.28%) and Health care products (17.96%). Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as Agriculture insurance (1,551.24%), Term life (1,069.44%), Whole life insurance (57.55%) and Aviation insurance (56.33%),
However, in terms of absolute value, lines of business achieved high growth rate in brokerage premiums are Aviation insurance (increased by VND 116.50 billion ), Hull and P&I (increased by VND 75 billion), General Liability (increased by VND 53.50 billion), Agriculture insurance (increased by VND 28 billion), Credit & Finance Risks insurance (increased by VND 26 billion). Some business lines that have a brokerage premiums reduction compared to 2015 are Property and Casualty insurance (decreased by VND 311 billion), Health insurance (decreased by VND 81 billion), Fire & Explotion insurance (decreased by VND 19 billion).
Figure 14. Insurance premiums arranged by insurance brokers in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
The market was still highly concentrated on the 4 foreign invested companies which account for 94.10% total premiums arranged by brokerage, They were Marsh, Aon, Gras Savoye Willis and Jardine Lloyd Thompson, and 7 other brokers only had small contribution to premium as of 5.90%.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
57
Figure 15. Insurance premium market share by broker companies in FY 2016
In FY 2016, total insurance brokerage commissions were VND 585 billion increased by 5.21% compared to FY 2015, of which written insurance brokerage commissions achieved VND 481 billion (increased by 4.49% compared to FY 2015), reinsurance commissions achieved VND 104 billion (increased by 8.68% compared to FY 2015), Percentage of insurance brokerage commission compared with total premium is 8.09%, in which percentage of written insurance brokerage commissions is 11.24%, percentage of reinsurance commissions 3.52%.
Figure 16. Insurance Brokerage commissions by line of business in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
58
7.2. Insurance Agents
In FY 2016, number of insurance agents was 595,040, increased by 5.92% compared to the previous year, In which, Life insurance agents were 507,165, increased by 4.59% and non - life insurance agents were 87,875, increased by 14.33% compared to FY 2015.
Table 12. Numbers of Active Insurance Agents as of 31st Dec 2016
Agency Organization
Insurers Individual Agents
Number of Agency
Organization
Individual agents belong
to Agency Organization
Total number of individual
agents (including individual
agents belong to Agency
Organization)
Proportion Growth
rate
Life 261,621 512 245,544 507,165 85.23% 4.59%
Non- life 52,812 1,267 35,063 87,875 14.77% 14.33%
Total 314,433 1,779 280,607 595,040 100% 5.92%
Figure 17. Insurance agents FY 2015 - FY 2016
Unit: An agent
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
59
APPENDIX 1. LIST OF INSURERS AND INSURANCE BROKERS 2016
No. Insurance company Year of Establishment
Charter Capital
(VND bil.)
NON - LIFE INSURANCE COMPANY: 30
1 Bao Viet Insurance Corporation (Bao Viet) 1964 2,000
2 Bao Minh Insurance Corporation (Bao Minh) 1994 914
3 Petrolimex Joint Stock Insurance Company (Pjico) 1995 710
4 Bao Long Joint Stock Insurance Company (Bao Long) 1995 500
5 PetroVietnam Insurance Joint Stock Corporation (PVI) 1996 2,600
6 Bao Viet Tokio Marine Insurance Joint Venture Company (Bao Viet - Tokio Marine) 1996 300
7 United Insurance Company (UIC) 1997 300
8 Post and Telecom Joint Stock Company (PTI) 1998 804
9 Groupama Vietnam General Insurance Company (Groupama) 2001 389
10 Vietinbank Insurance Company (VBI) 2002 500
11 Samsung Vina Insurance Company (Samsung Vina) 2002 500
12 Vien Dong Joint Stock Insurance Company (VASS) 2003 300
13 BIDV Insurance Corporation (BIC) 2005 1,173
14 AAA Joint Stock Insurance Company (AAA) 2005 813
15 AIG Insurance Vietnam (AIG) 2005 1,126
16 QBE Insurance Company Vietnam (QBE) 2005 300
17 VBARD Joint Stock Insurance Company (ABIC) 2006 380
18 Global Insurance Company (GIC) 2006 400
19 Phu Hung Joint Stock Insurance Company (PAC) 2006 354
20 Liberty Co., Ltd. (Liberty) 2006 1,204
21 Chubb Insurance Company Limited (Chubb) 2006 337
22 Military Joint stock Insurance Company (MIC) 2007 800
23 Vietnam National Aviation Insurance Company (VNI) 2008 500
24 Sai Gon - Hanoi Joint Stock Insurance Company (BSH) 2008 700
25 Hung Vuong Joint Stock Insurance Company (BHV) 2008 300
26 MSIG Insurance Co., Ltd. (Vietnam) (MSIG) 2008 300
27 Fubon Insurance Co., Ltd. (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Xuan Thanh Joint Stock Insurance Company (Xuan Thanh) 2009 376
29 Cathay Vietnam Co., Ltd. (Cathay) 2010 534
30 Seoul Guarantee Insurance Company - Ha Noi Branch Office 2014 600
LIFE INSURANCE COMPANY: 18
31 Bao Viet Life Corporation. (BVL) 2004 2,500
32 Prudential Vietnam Assurance Private Limited (Prudential) 1999 1,136
33 Manulife (Viet tnam) Limited (Manulife) 1999 1,820
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
60
No. Insurance company Year of Establishment
Charter Capital
(VND bil.)
34 AIA (Vietnam) Life Insurance Company Limited (AIA) 2000 1,264
35 Chubb Life Insurance Vietnam Company Limited (Chubb Life Vietnam) 2005 1,165
36 Prévoir Vietnam Life Insurance Co., Ltd.(Prévoir Vietnam) 2005 1,079
37 Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam. Ltd. (Dai-ichi Life Vietnam) 2007 2,153
38 Cathay Life Insurance Vietnam Co., Ltd. (Cathay life) 2007 3,344
39 Hanwha Life Insurance Company Limited (Vietnam) (Hanwha Life Vietnam) 2008 1,891
40 Vietcombank - Cardif Life Insurance Co., Ltd. (VCLI) 2008 600
41 Fubon life Insurance (Vietnam) Co., Ltd. (Fubon Life) 2010 1,400
42 Generali Vietnam Life Insurance Limited Liability Company (Generali Life) 2011 2,183
43 VietinBank Aviva Life Insurance Company Ltd. (VietinAviva) 2011 800
44 Sun Life Vietnam Insurance Company Limited 2013 1,350
45 Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company (PHL) 2013 683
46 BIDV MetLife Life Insurance Liability Limited Company 2014 1,000
47 FWD Vietnam Life Insurance Company Limited (FWD Vietnam) 2007 1,395
48 MB Ageas Life Insurance Company Limited (MB Ageas Life) 2016 1,100
PROFESIONAL REINSURER: 2
49 VietNam National Reinsurance Corporation (VINARE) 1994 1,311
50 PVI Reinsurance Joint Stock Corporation (PVI Re) 2011 668
INSURANCE BROKERS: 13
51 Aon Vietnam Limited 1993 8
52 Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company 2001 8
53 A Dong Joint Stock Insurance Broker 2003 11
54 Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company (*) 2003 6
55 Gras Savoye Willis Vietnam Co., Ltd. 2003 8
56 Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD 2004 9
57 Pacific Insurance Broker Joint Stock Company 2005 31
58 Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company 2006 30
59 Sao Viet Broking Joint - Stock Company 2008 4
60 Jardine Lloyd Thompson Limited 2008 45
61 Nam A Joint stock Insurance Broker Company 2010 10
62 Toyota-Tsusho Insurance Broker (Vietnam) Corporation 2011 12
63 Sabrina Joint Stock Insurance Brocker Company 2016 8
(*) The company corp has closed. it has been completing dissolution process
Sun Life)(
(BIDV MetLife)
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
61
APPENDIX 2. REPRESENTATIVE OFFICES OF FOREIGN INSURANCE COMPANIES
AND INSURANCE BROKER COMPANIES 2016
No. Reperesentative Office Country Year of Establishment Location
I NON LIFE INSURANCE R.O.: 11
1 KB Insurance Co., Ltd. (*) South Korea 1995 Hanoi
2 KB Insurance Co., Ltd. (*) South Korea 2001 Ho Chi Minh city
3 Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd. South Korea 1996 Ho Chi Minh city
4 Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd. South Korea 2016 Hanoi
5 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2004 Ho Chi Minh city
6 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2005 Hanoi
7 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2006 Ho Chi Minh city
8 Allianz SE Germany 2006 Hanoi
9 Chevalier Insurance Co., Ltd. Hong Kong 2006 Ho Chi Minh city
10 Dongbu Insurance Co., Ltd. South Korea 2011 Ho Chi Minh city
11 AmTrust Europe Limited UK 2012 Ho Chi Minh city
II LIFE INSURANCE R.O.: 8
12 Nan Shan Life Insurance Co., Ltd. Chinese Taiwan 2005 Hanoi
13 Shin Kong Life Insurance Co., Ltd. Chinese Taiwan 2006 Hanoi
14 Taiwan Life Insurance Co.,Ltd. Chinese Taiwan 2006 Hanoi
15 AXA SA France 2007 Hanoi
16 Samsung Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2008 Hanoi
17 Assicurazioni Generali S.p.A Italy 2010 Ho Chi Minh city
18 Shinhan Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2015 Hanoi
19 Sumitomo Life Insurance Company Japan 2011 Hanoi
III REINSURANCE R.O.: 1
20 Asia capital reinsurance group pte. Ltd Singapore 2012 Ho Chi Minh city
IV INSURANCE BROKER R.O.: 3
21 Malakut Insurance Brokers CJSC Russia 2006 Hanoi
22 Alexander Leed Risk Services Chinese Taiwan 2008 Ho Chi Minh city
23 Globaleye Insurance brokerage Dubai 2014 Ho Chi Minh city
(*) Before known as LIG insurance Co., Ltd.
(**) Before known as Nipponkoa Insurance Co., Ltd. and Sompo Japan Insurance Inc.
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
62
APPENDIX 3. GROSS WRITTEN PREMIUM. MARKET SHARE AND CLAIM PAYMENTS/INSURANCE PAYOUTS 2015 - 2016
Unit: VND million
Gross written Premium Market share Claim
payments/Insurance Payouts No. Insurance Company
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 5,828,637 6,564,657 18.28% 17.81% 2,851,941 2,989,348
2 Bao Minh 2,819,946 3,101,992 8.84% 8.41% 1,398,195 1,343,882
3 Pjico 2,230,545 2,484,460 6.99% 6.74% 950,096 1,034,777
4 Bao Long 567,260 764,642 1.78% 2.07% 157,924 240,578
5 PVI 6,457,383 6,527,512 20.25% 17.71% 3,256,287 2,565,574
6 Bao Viet -Tokio Marine 374,339 416,262 1.17% 1.13% 265,691 113,391
7 UIC 338,237 672,938 1.06% 1.83% 305,795 181,602
8 PTI 2,461,663 3,096,475 7.72% 8.40% 791,895 1,202,740
9 Groupama 101,851 112,770 0.32% 0.31% 28,284 32,787
10 VBI 486,404 691,936 1.53% 1.88% 90,086 162,361
11 Samsung Vina 1,148,180 1,010,607 3.60% 2.74% 479,892 287,027
12 VASS 1,287,420 1,978,725 4.04% 5.37% 72,502 70,181
13 BIC 1,550,943 1,668,508 4.86% 4.53% 517,595 650,765
14 AAA 266,670 280,208 0.84% 0.76% 66,125 84,956
15 AIG 450,291 509,986 1.41% 1.38% 171,521 164,052
16 QBE 138,843 148,061 0.44% 0.40% 27,592 18,449
17 ABIC 784,452 1,086,529 2.46% 2.95% 186,245 242,544
18 GIC 551,755 698,143 1.73% 1.89% 259,790 222,427
19 PAC 52,142 98,153 0.16% 0.27% 43,081 61,068
20 Liberty 518,743 544,652 1.63% 1.48% 300,296 251,722
21 Chubb 174,293 151,934 0.55% 0.41% 11,451 14,547
22 MIC 1,401,876 1,738,475 4.40% 4.72% 403,483 398,438
23 VNI 307,735 462,314 0.96% 1.25% 86,219 91,508
24 BSH 371,157 460,403 1.16% 1.25% 174,282 161,739
25 BHV 129,581 213,253 0.41% 0.58% 36,948 49,891
26 MSIG 508,192 624,143 1.59% 1.69% 418,094 171,748
27 Fubon 226,957 280,150 0.71% 0.76% 302,060 210,051
28 Xuan Thanh 221,270 272,064 0.69% 0.74% 62,325 87,279
29 Cathay 112,792 177,542 0.35% 0.48% 134,853 97,578
30 SGI 21,598 26,734 0.07% 0.07% 801 29,234
Sub total 31,891,154 36,864,228 100% 100% 13,851,351 13,232,240
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
63
Gross written Premium Market share Claim
payments/Insurance Payouts No. Insurance Company
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
LIFE INSURANCE COMPANY
31 Bao Viet 10,129,026 13,456,428 26.47% 26.65% 3,056,240 3,743,872
32 Prudential 11,198,887 13,531,703 29.26% 26.80% 4,131,985 5,384,485
33 Manulife 4,507,919 6,122,891 11.78% 12.13% 1,053,234 1,207,293
34 AIA 3,509,259 4,706,026 9.17% 9.32% 458,893 728,564
35 Dai-ichi 3,539,153 5,301,905 9.25% 10.50% 507,186 585,026
36 Chubb 1,662,050 2,075,297 4.34% 4.11% 129,502 202,788
37 Prevoir 527,430 475,003 1.38% 0.94% 177,575 162,404
38 FWD 27,716 45,737 0.07% 0.09% 5,135 4,029
39 Cathay 206,301 307,168 0.54% 0.61% 24,926 22,138
40 VCLI 83,671 156,756 0.22% 0.31% 4,010 8,081
41 Hanwha 721,515 1,067,287 1.89% 2.11% 39,131 69,275
42 Fubon 49,853 36,162 0.13% 0.07% 1,266 1,736
43 Generali 765,608 1,330,927 2.00% 2.64% 109,879 171,738
44 VietinAviva 426,257 709,697 1.11% 1.41% 1,264 6,678
45 Sun Life 836,411 843,038 2.19% 1.67% 19,370 60,597
46 Phu Hung 11,730 72,945 0.03% 0.14% 225 961
47 BIDV MetLife 67,771 258,175 0.18% 0.51% 200 3,256
Sub total 38,270,558 50,497,145 100% 100% 9,720,021 12,362,921
Grand Total 70,161,712 87,361,374 23,571,372 25,595,161
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
64
APPENDIX 4. FINANCIAL INDICATORS OF INSURANCE COMPANIES 2015 - 2016
Unit: VND million
FY2015 FY2016
No. Insurance company
Gross Written
Premium
Owner's Equity Total Asset
Gross Written
Premium
Owner's Equity Total Asset
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 5,828,637 2,197,467 9,270,210 6,564,657 2,445,308 10,331,225
2 Bao Minh 2,819,946 2,093,232 4,906,223 3,101,992 2,171,162 5,125,559
3 Pjico 2,230,545 803,735 3,717,220 2,484,460 914,262 4,293,072
4 Bao Long 567,260 436,517 1,259,897 764,642 544,651 1,429,641
5 PVI 6,457,383 2,211,088 9,198,989 6,527,512 2,715,551 11,096,396
6 Bao Viet - Tokio Marine 374,339 457,896 1,179,565 416,262 457,100 1,345,994
7 UIC 338,237 525,803 1,041,362 672,938 537,413 1,422,881
8 PTI 2,461,663 1,843,381 4,287,963 3,096,475 1,849,257 4,941,186
9 Groupama 101,851 218,451 360,863 112,770 226,289 341,495
10 VBI 486,404 588,170 1,222,210 691,936 600,390 1,470,231
11 Samsung Vina 1,148,180 746,267 1,930,759 1,010,607 807,955 1,825,635
12 VASS 1,287,420 (332,300) 764,337 1,978,725 (583,589) 1,053,123
13 BIC 1,550,943 2,031,597 4,344,395 1,668,508 2,083,066 4,474,538
14 AAA 266,670 331,967 670,767 280,208 190,383 528,962
15 AIG 450,291 312,180 729,745 509,986 431,923 854,700
16 QBE 138,843 357,092 568,545 148,061 336,167 625,857
17 ABIC 784,452 557,040 1,293,413 1,086,529 601,751 1,545,440
18 GIC 551,755 578,608 1,410,551 698,143 486,231 1,883,757
19 PAC 52,142 283,347 355,867 98,153 254,762 404,588
20 Liberty 518,743 510,860 1,015,756 544,652 522,592 1,075,718
21 Chubb 174,293 300,223 576,669 151,934 308,200 538,613
22 MIC 1,401,876 557,841 2,255,325 1,738,475 853,975 2,949,899
23 VNI 307,735 515,844 981,788 462,314 515,709 1,075,159
24 BSH 371,157 718,234 1,297,898 460,403 736,426 1,343,293
25 BHV 129,581 319,949 558,064 213,253 320,405 596,184
26 MSIG 508,192 495,837 1,078,022 624,143 579,915 1,235,958
27 Fubon 226,957 435,783 942,689 280,150 445,632 768,362
28 Xuan Thanh 221,270 306,499 539,529 272,064 309,374 591,425
29 Cathay 112,792 418,978 732,932 177,542 428,955 689,046
30 SGI 21,598 622,737 636,653 26,734 607,552 630,499
Sub Total 31,891,154 21,444,324 59,128,206 36,864,228 22,698,768 66,488,436
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
65
FY2015 FY2016
No. Insurance company
Gross Written
Premium
Owner's Equity Total Asset
Gross Written
Premium
Owner's Equity Total Asset
LIFE INSURANCE COMPANY
31 Bao Viet 10,129,026 2,490,699 40,030,010 13,456,428 3,265,161 53,799,838
32 Prudential 11,198,887 4,997,072 52,866,487 13,531,703 5,716,641 60,078,805
33 Manulife 4,507,919 1,510,989 13,209,225 6,122,891 2,728,187 17,434,545
34 AIA 3,509,259 1,324,248 8,317,882 4,706,026 1,483,033 10,063,473
35 Dai-ichi 3,539,153 2,148,998 7,641,492 5,301,905 2,915,204 10,794,656
36 Chubb Life 1,662,050 1,389,822 4,539,391 2,075,297 1,657,464 5,811,953
37 Prevoir 527,430 546,746 1,414,053 475,003 864,797 2,606,366
38 FWD 27,716 652,373 773,480 45,737 847,104 1,036,220
39 Cathay 206,301 2,152,163 2,750,608 307,168 3,611,129 4,497,534
40 VCLI 83,671 625,671 734,259 156,756 607,809 805,916
41 Hanwha 721,515 729,613 2,274,864 1,067,287 738,740 2,997,094
42 Fubon 49,853 1,236,389 1,336,743 36,162 1,267,496 1,362,883
43 Generali 765,608 802,715 1,558,678 1,330,927 732,480 2,295,651
44 VietinAviva 426,257 632,126 1,234,239 709,697 367,722 1,608,049
45 Sun Life 836,411 1,039,650 2,948,951 843,038 1,080,415 3,693,289
46 Phu Hung 11,730 580,393 627,220 72,945 504,335 587,901
47 BIDV MetLife 67,771 853,074 991,915 258,175 663,293 1,113,904
48 MB Ageas 1,073,526 1,116,716
Sub Total 38,270,558 23,712,741 143,249,497 50,497,145 30,124,535 181,704,793
GRAND TOTAL 70,161,712 45,157,065 202,377,703 87,361,374 52,823,304 248,193,229
PROFESSIONAL REINSURER
49 Vinare 1,617,142 2,561,432 6,372,268 1,655,558 2,647,099 6,239,283
50 PVI Re 1,609,267 744,722 3,512,769 1,353,481 773,483 3,444,499
TOTAL 3,226,409 3,306,154 9,885,037 3,009,039 3,420,582 9,683,782
INSURANCE BROKER
51 A Dong 9,527 7,800 8,398 4,662 6,253 6,443
52 Aon 175,125 41,624 127,774 177,439 55,381 102,624
53 Cimeico 24,982 29,484 34,995 22,571 28,839 35,130
54 Gras Savoye Willis 130,099 32,949 209,723 154,978 44,047 253,967
55 Jardine Lloyd Thompson 46,852 17,269 47,001 48,522 15,652 46,095
56 Marsh 147,424 48,833 150,734 173,159 81,234 177,410
57 Nam A 14,186 9,157 9,936 12,536 8,710 8,915
58 Sao Viet 7,933 4,362 4,506 5,248 4,074 4,183
59 Thai Binh Duong 8,536 20,326 22,562 2,548 18,668 24,470
60 Toyota Tsusho 10,018 13,368 14,073 12,383 15,670 16,723
61 Viet Quoc 962 7,822 8,464 1,394 8,093 8,895
TOTAL 575,645 232,997 638,165 615,441 286,622 684,855
APPE
NDIX 5. TEC
HNICAL RES
ERVES 2015 - 2016
U
nit:
VN
D m
illio
n
Tota
l Tec
hnic
al R
eser
ves
(as
of 1
2/31
/201
5)
Tota
l Tec
hnic
al R
eser
ves
(as
of 1
2/31
/201
6)
No.
In
sura
nce
com
pany
M
athe
mat
ical
/ U
near
ned
Prem
ium
R
eser
ves
Polic
y D
ivid
end
Res
erve
s
Cla
im
Res
erve
s
Out
stan
ding
/ C
ontig
ency
R
eser
ves
Tota
l
Mat
hem
atic
al/
Une
arne
d Pr
emiu
m
Res
erve
s
Polic
y D
ivid
end
Res
erve
s
Cla
im
Res
erve
s
Out
stan
ding
/ C
ontig
ency
R
eser
ves
Tota
l
NO
N -
LIFE
INSU
RA
NC
E C
OM
PAN
Y
10,7
57,8
68
3,
582,
611
1,3
44,2
48
1
5,68
4,72
8
1
2,63
6,85
5
4,3
28,7
52
1
,507
,721
18
,473
,328
1 Ba
o Vi
et
2,5
35,7
84
717,
877
1
59,5
54
3,41
3,21
5
2,7
62,7
17
84
3,72
8
176
,172
3,
782,
617
2 Ba
o M
inh
8
86,8
82
165,
032
78,
107
1,
130,
020
938
,103
165,
865
1
04,4
15
1,20
8,38
3
3 Pj
ico
8
96,4
12
474,
824
2
07,9
98
1,57
9,23
4
9
72,7
33
50
6,34
3
248
,182
1,
727,
258
4 Ba
o Lo
ng
2
32,2
35
145,
029
35,
837
41
3,10
1
3
31,7
83
1
73,1
13
4
2,49
5
547,
391
5 PV
I
1
,513
,385
58
8,55
8
8
3,89
1
2,18
5,83
4
1,3
94,0
26
6
04,6
34
8
4,55
3
2,08
3,21
3
6 Ba
o Vi
et -
Toki
o M
arin
e
4
2,94
3
43,
427
38,
600
12
4,97
0
48,7
64
62,
358
44,
409
15
5,53
1
7 U
IC
45,
136
1
7,26
4
3
8,19
6
100,
595
197
,930
6
3,45
6
4
6,23
7
307,
623
8 PT
I
966
,352
36
7,81
8
7
1,19
7
1,40
5,36
7
1,2
53,8
55
5
62,0
53
4
6,63
3
1,86
2,54
1
9 G
roup
ama
8
,847
6,38
5
3,0
77
18,3
09
8,
050
4,0
95
3,7
60
15,9
05
10
VBI
1
74,5
89
49,
274
10,
621
234,
483
249
,691
104
,784
15,
800
37
0,27
5
11
Sam
sung
Vin
a
1
3,76
6
39,
291
36,
595
89
,653
20
,447
2
3,41
7
3
8,26
5
82,1
30
12
VASS
637
,264
6
5,45
4
8
7,04
3
789,
761
971
,637
8
4,22
0
126
,016
1,
181,
873
13
BIC
525
,602
15
5,91
9
7
8,45
9
759,
980
636
,420
170
,739
90,
037
89
7,19
6
14
AAA
1
50,0
04
33,
363
30,
274
21
3,64
1
1
51,6
34
45,
239
31,
139
22
8,01
2
15
AIG
7
2,44
3
43,
019
36,
005
15
1,46
7
56,6
00
32,
551
41,
752
13
0,90
3
16
QBE
4
8,38
9
55,
127
19,
176
12
2,69
2
54,5
66
90,
757
20,
801
16
6,12
4
17
ABIC
385
,306
7
3,04
9
5
2,81
9
511,
173
520
,772
107
,806
63,
243
69
1,82
1
18
GIC
173
,671
6
5,47
3
2
5,47
7
264,
620
289
,547
7
4,48
7
2,0
02
366,
036
19
PAC
1
1,18
3
6,
054
2
,419
19
,655
20
,069
9,1
25
2,7
65
31,9
59
20
Libe
rty
2
52,8
81
80,
953
50,
798
38
4,63
2
2
69,4
48
1
02,3
07
5
6,02
1
427,
777
21
Chu
bb
32,
155
8,73
2
7,6
03
48,4
90
28,5
71
10,
758
8
,634
47
,963
22
MIC
600
,413
12
7,10
2
6
8,09
2
795,
608
687
,595
183
,638
82,
393
95
3,62
6
23
VNI
93,
584
4
2,11
6
3
1,43
2
167,
132
170
,390
6
7,73
1
3
4,87
6
272,
997
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
66
Tota
l Tec
hnic
al R
eser
ves
(as
of 1
2/31
/201
5)
Tota
l Tec
hnic
al R
eser
ves
(as
of 1
2/31
/201
6)
No.
In
sura
nce
com
pany
M
athe
mat
ical
/ U
near
ned
Prem
ium
R
eser
ves
Polic
y D
ivid
end
Res
erve
s
Cla
im
Res
erve
s
Out
stan
ding
/ C
ontig
ency
R
eser
ves
Tota
l
Mat
hem
atic
al/
Une
arne
d Pr
emiu
m
Res
erve
s
Polic
y D
ivid
end
Res
erve
s
Cla
im
Res
erve
s
Out
stan
ding
/ C
ontig
ency
R
eser
ves
Tota
l
24
BSH
161
,338
8
1,75
7
3
3,28
4
276,
379
193
,036
8
1,03
1
1
7,98
0
292,
047
25
BHV
34,
599
1
4,54
0
5,58
9 54
,728
62
,837
3
0,88
3
7,3
69
101,
090
26
MSI
G
79,
172
3
4,41
7
2
4,70
8
138,
297
110
,002
4
8,96
4
3
2,96
4
191,
930
27
Fubo
n
3
5,36
2
26,
172
9
,791
71
,324
51
,319
1
4,91
2
1
2,77
9
79,0
10
28
Xuan
Tha
nh
1
11,1
39
32,
243
13,
853
157,
235
134
,325
4
1,42
6
2
0,50
6
196,
258
29
Cat
hay
25,
086
2
1,69
6
3,0
26
49,8
08
35,9
20
17,
531
3
,992
57
,443
30
SGI
11,
947
648
729
13
,324
14
,066
8
02
1,5
31
16,3
99
LIF
E IN
SUR
AN
CE
89
,983
,371
13
,318
,272
700,
681
2
09,7
14
104
,212
,038
1
13,4
25,7
58
13,5
12,9
39
867
,731
2
44,4
77
128,
050,
905
31
Bao
Viet
28
,550
,204
1,
357,
956
30,
933
58,
385
29,9
97,4
77
3
6,38
8,63
6
1,38
5,61
3
3
8,61
6
6
4,72
3
37,8
77,5
88
32
Prud
entia
l
33
,467
,932
9,
910,
784
487,
490
1
07,1
43
4
3,97
3,34
8
3
9,08
3,80
1
10,2
30,9
05
570
,717
1
23,3
41
50,0
08,7
64
33
Man
ulife
9
,075
,308
1,
726,
307
40,
743
14,
352
10,8
56,7
10
1
1,84
6,93
5
1,38
9,45
2
5
1,07
9
1
9,03
0
13,3
06,4
97
34
AIA
5,7
72,3
38
177,
188
41,
790
5
,402
5,
996,
718
7
,117
,303
20
3,82
8
7
2,34
9
7,7
71
7,40
1,25
0
35
Dai
-ichi
4
,692
,654
13
8,61
6
2
2,72
9
1
1,13
7
4,86
5,13
6
6,6
16,6
63
157,
072
38,
356
12,
405
6,
824,
495
36
Chu
bb L
ife
2,7
65,6
47
4,80
1
1
2,37
6
7,8
84
2,79
0,70
8
3,6
54,4
67
5,02
5
2
3,39
9
9,4
28
3,69
2,31
8
37
Prev
oir
7
77,3
00
7,
580
100
78
4,98
1
9
91,4
05
38,3
22
4,6
54
4
95
1,03
4,87
5
38
FWD
4
7,46
2
1,68
6
172
49,3
19
56,5
16
13,1
31
62
69
,708
39
Cat
hay
5
63,2
56
88
6
2,8
92
567,
034
834
,642
1,5
13
4,4
36
840,
591
40
VCLI
4
6,59
9
935
38,
375
1
,190
87
,100
108
,335
1,
955
37,
734
1
,190
14
9,21
4
41
Han
wha
1
,370
,452
4,68
8
1,
375,
140
1
,653
,492
87
,636
3
,466
117
1,
744,
710
42
Fubo
n
8
6,57
9
8
9
1
06
86,7
74
84,8
01
226
420
85
,447
43
Gen
eral
i
444
,860
1
0,84
9
45
5,70
9
1,0
28,2
97
19,
617
1,04
7,91
4
44
Viet
inAv
iva
3
81,2
73
1,
313
626
38
3,21
2
1,0
54,8
93
2
,084
626
1,
057,
603
45
Sun
Life
1
,857
,021
651
497
1,
858,
169
2
,531
,304
2,9
36
4
97
2,53
4,73
7
46
Phu
Hun
g
2
1,63
3
1
6
21
,648
51
,252
3
24
51
,577
47
BID
V M
etLi
fe
62,
852
62,8
52
3
23,0
16
601
323,
617
GR
AN
D T
OTA
L
10
0,74
1,23
9
13,3
18,2
72
4,28
3,29
2
1
,553
,962
1
19,8
96,7
66
126
,062
,613
13
,512
,939
5,1
96,4
83
1
,752
,197
14
6,52
4,23
3
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
67
APPE
NDIX 6. INV
ESTM
ENT PO
RTFOLIO 2016
Unit:
VN
D m
illio
n
No.
In
sura
nce
com
pany
D
epos
its
Gov
ernm
ent
Bon
ds
Secu
red
Cor
pora
te
Bon
ds
Cor
pora
te S
hare
s,
Uns
ecur
ed
corp
orat
e B
onds
Cap
ital
Con
trib
utio
n R
eal
Esta
te
Loan
s In
vest
men
t Tr
usts
O
ther
s G
rand
Tot
al
NO
N -
LIFE
INSU
RA
NC
E C
OM
PAN
Y
26,
183,
608
3,
183,
707
231
,995
2
,974
,787
2,
305,
807
49
6,47
9
23,9
93
400,
496
12
6,22
5
35,9
27,0
96
1 B
ao V
iet
3
,172
,414
1,
931,
530
4
05,6
73
4
27,3
45
5,93
6,96
3
2 B
ao M
inh
1
,819
,583
60
,000
2
13,8
28
2
10,8
00
78,1
19
2,
382,
330
3
Pjic
o
1,8
61,0
04
2
00,1
90
68,4
80
86,2
54
2,
215,
928
4
Bao
Lon
g
7
02,0
00
1
85,0
57
41,0
00
928,
057
5
PV
I
3,8
44,5
93
743
,173
4,
587,
766
6
Bao
Viet
- To
kio
Mar
ine
459
,537
154,
340
3
,430
5,00
0
622,
308
7
UIC
8
28,7
97
7
,203
836,
000
8
PTI
2,4
36,2
95
5
0,00
0
2
24,6
78
3
57,4
60
110,
514
101,
668
3,28
0,61
6
9 G
roup
ama
7
3,00
0
73,0
00
10
VB
I
6
10,8
67
51,7
37
327
,857
22
5
990,
687
11
S
amsu
ng V
ina
487
,032
4,8
02
49
1,83
4
12
VA
SS
2
00,0
00
1
2
82,0
56
662
93
482,
812
13
B
IC
2
,395
,463
80,
995
350
,320
92
,130
2,
918,
908
14
A
AA
1
70,0
00
21
,438
195
,435
386,
872
15
A
IG
222
,000
22
2,00
0
16
QB
E
4
51,2
60
451,
260
17
A
BIC
1,1
50,5
57
0
1,
150,
557
18
G
IC
481
,450
50
,566
1,0
00
38,
065
3
,770
6,
479
581,
329
19
P
AC
1
96,3
45
6
,201
50
,383
8,
727
261,
656
20
Li
berty
1
68,0
00
63
2,09
5
80
0,09
5
21
Chu
bb
164
,000
16
4,00
0
22
MIC
9
27,3
56
100
,000
326
,326
298,
828
30
,000
1,
682,
510
23
V
NI
461
,000
261
,884
1
,990
72
4,87
4
24
BS
H
360
,500
9
7,77
9
2
83,7
45
10,9
51
75
2,97
5
25
BH
V
3
32,7
70
41,
368
374,
138
26
M
SIG
7
73,5
57
773,
557
27
Fu
bon
450
,410
45
0,41
0
28
Xua
n Th
anh
318
,091
1,5
00
23,9
00
343,
492
29
C
atha
y
58,
027
303,
439
91
,000
45
2,46
5
30
SGI
607
,700
60
7,70
0
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
68
No.
In
sura
nce
com
pany
D
epos
its
Gov
ernm
ent
Bon
ds
Secu
red
Cor
pora
te
Bon
ds
Cor
pora
te S
hare
s,
Uns
ecur
ed
corp
orat
e B
onds
Cap
ital
Con
trib
utio
n R
eal
Esta
te
Loan
s In
vest
men
t Tr
usts
O
ther
s G
rand
Tot
al
LIF
E IN
SUR
AN
CE
CO
MPA
NY
3
3,73
2,10
8
110
,182
,115
1
,847
,574
7,
644,
443
357
,379
6,76
8,76
1
930
,663
75
9,42
4
162,
222,
469
31
Bao
Viet
1
5,27
9,88
0
2
9,75
0,64
5
2,
345,
744
233
,861
935,
996
6
89,6
69
476,
224
49
,712
,019
32
Prud
entia
l
7,0
79,0
80
4
1,10
3,68
2
1,
411,
476
25
,000
4,54
3,14
3
54,1
62,3
81
33
Man
ulife
1,2
12,9
72
1
2,13
6,69
6
1,
315,
174
47
,518
559,
875
32,4
84
15,3
04,7
20
34
AIA
493
,430
6,
362,
113
1,51
3,05
6
340,
349
2
40,9
94
225,
000
9,
174,
943
35
Dai
-ichi
1,8
45,5
77
5,78
8,23
0
7
98,1
28
5
09,5
11
25,0
00
25
1,40
1
25,5
00
9,24
3,34
7
36
Chu
bb L
ife
495
,804
4,
530,
147
26
,000
90,7
75
5,14
2,72
6
37
Prev
oir
1
,426
,287
330,
510
2
0,15
3
50,3
47
1,
827,
296
38
FWD
2
69,3
42
12
0,93
0
2
41,4
00
2,
171
63
3,84
4
39
Cat
hay
310
,200
3,
735,
412
1
16,2
44
16,0
93
4,17
7,94
9
40
VCLI
5
78,3
85
15
1,60
4
72
9,98
9
41
Han
wha
7
69,1
35
1,58
1,02
6
1
00,0
00
10,5
17
26,4
92
2,48
7,17
0
42
Fubo
n
6
13,8
28
63
1,13
1
742
1,
245,
701
43
Gen
eral
i
7
77,0
32
38
1,05
4
4
50,0
00
1,
669
1,
609,
756
44
Aviv
a
4
14,7
02
29
8,42
5
1
87,8
93
3
72,3
75
1,
273,
395
45
Sun
Life
5
44,1
00
2,69
4,58
1
216
3,
238,
897
46
Phu
Hun
g
2
92,0
88
19
5,72
7
48
487,
863
47
BID
V M
etLi
fe
488
,000
390,
201
5
0,00
0
6
92
8,20
7
48
MB
Agea
s
8
42,2
66
842,
266
GR
AN
D T
OTA
L 5
9,91
5,71
6
113
,365
,822
2
,079
,569
10,
619,
231
2,
663,
186
496
,479
6,
792,
754
1,
331,
159
885,
649
19
8,14
9,56
5
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
69
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
71
C¸C DOANH NGHIÖP
B¶O HIÓM PHI NH¢N THä
NONLIFE INSURANCE
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
73
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM
BẢO VIỆT
Ông Phan Kim Bằng
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Đỗ Trường Minh
Quyền Tổng giám đốc/Director
Ông Nguyễn Quang Hưng Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director
Ông Quách Thành Nam Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director
Ông Nguyễn Xuân Việt Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: BaoViet Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm Bảo Việt
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 35 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3826 2614 Fax: (024) 3825 7188
Email: [email protected] Website: www.baoviet.com.vn/baohiem
Giấy phép thành lập và hoạt động/
The License of Establishment and Operation:
Số 45GP/KDBH ngày 23/11/2007
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 76 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 3.069
Số lượng đại lý/Number of Agents: 29.574
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
74
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH
Ông Trần Vĩnh Đức Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Lê Văn Thành Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Baominh Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo Minh
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 26 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 3829 4180 Fax: (028) 3829 4185
Email: [email protected] Website: www.baominh.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ The License of Establishment and Operation:
Số 27GP/KDBH ngày 08/09/2004
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
75
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước; Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm AXA (Pháp).
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 58 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.740
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.880
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
76
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX
Ông Đinh Thái Hương Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Đào Nam Hải Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Petrolimex Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm PJICO/PJICO Insurance
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 21-22 Tòa nhà MIPEC, 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3776 0867 Fax: (024) 3776 0868
Email: [email protected] Website: www.pjico.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 67GP/KDBH ngày 26/10/2011
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/The main member ≥10% of Charter Capital:
Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam; Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
1 trụ sở chính và 60 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/ Number of Employees: 1.614
Số lượng đại lý/ Number of Agents: 2.051
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
77
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM BẢO LONG
Ông Nguyễn Thành Long
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Phan Quốc Dũng
Tổng giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Bao Long Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo Long/Bao Long
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 185 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3823 9219 Fax: (028) 3822 8967
Email: [email protected] Website: http://www.baohiembaolong.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 71GP/KDBH ngày 15/4/2014
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/The main member ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng TMCP Sài Gòn
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 41 công ty thành viên và 01 văn phòng đại diện.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 899
Số lượng đại lý/Number of Agents: 847
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
78
TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM PVI
Ông Nguyễn Anh Tuấn
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Trương Quốc Lâm
Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: PVI Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm PVI/PVI Insurance
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà PVI, 01 Phạm Văn Bạch, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 3733 5588 Fax: (024) 37 33 62 84
Email: [email protected] Website:www.baohiempvi.com.vn / www.pvionline.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 63GP/KDBH ngày 28/6/2011
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 30 công ty thành viên,02 văn phòng đại diện và 97 văn phòngkhu vực
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 2.089
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.437
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
79
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM BẢO VIỆT
TOKIO MARINE
Bà Thân Hiền Anh
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Hideki Mishima
Tổng Giám đốc/
General Director
Ông Hà Vũ Hiển
Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Tên Công ty/Full name: Bao Viet Tokio Marine Insurance
Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: BVTM
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 601, Tầng 6, Tòa nhà Mặt Trời
Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Hoàn
Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024)3 933 0704 Fax: (024)3 933 0706
Email: [email protected] Website: baoviettokiomarine.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/
The License of Establishment and Operation:
Số 65/GP/KDBH ngày 01/7/2013
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tập đoàn Bảo Việt; Công ty Tokio
Marine Asia Pte. Ltd
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 02 văn
phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 109
Số lượng đại lý/Number of Agents: 59
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
80
CÔNG TY BẢO HIỂM LIÊN HIỆP
Bà Trần Thị Thanh Hương
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Zen Sadakuni
Tổng Giám đốc/General Director
Ông Lê Quang Trung
Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: United Insurance Company of Viet Nam
Tên viết tắt/Abbreviated name: UIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 9, Tòa nhà Hà Nội Tung Shing Square, Số 2, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
81
Điện thoại/Tel: (024)3 826 2686 Fax: (024) 3934 1753
Email: [email protected] Website: www.uicvn.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 09 GP/KDBH ngày 29/04/2010
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh;
Công ty Bảo hiểm Sompo Japan Nippon Koa; Công ty TNHH Bảo hiểm KB (KB Insurance Co., Ltd)
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 01 văn phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 196
Số lượng đại lý/Number of Agents: 94
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
82
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM BƯU ĐIỆN
Ông Nguyễn Minh Đức Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Bùi Xuân Thu Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Post And Telecomuication Insurance Joint Stock Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: PTI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 8, Tòa nhà số 4A Láng Hạ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 37724466 Fax: (024) 3772 4460
Website: www.pti.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 41A/GP/KDBH ngày 01/2/2007
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Tổng công ty Bưu điện Việt Nam; Công ty Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc, Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDirect
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 01 văn phòng và 41 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.810
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.669
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
83
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM TỔNG HỢP GROUPAMA VIỆT NAM
Ông Yu Yi Fang
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Phan Hữu Đức
Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Groupama VietNam General Insurance
Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Groupama Việt Nam
Trụ sở chính/ Address of Head Office:
Lầu 6, Petronas Tower, 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028)38 30 68 30 Fax: (028) 38 3068 32
Website: www.groupama.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 18/GP/KDBH ngày 06/7/2001
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
GROUPAMA S.A
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
02
Số lượng cán bộ/ Number of Employees:
33
Số lượng đại lý/Number of Agents: 4
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
84
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Bà Nguyễn Hồng Vân
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Lê Tuấn Dũng Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Ông Nguyễn Hồng Phong
Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief Executive Officer
Bà Trần Thị Hương Thủy Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief
Executive Officer Tên Công ty/Full name: VietinBank Insurance Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: VBI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, 11 Tòa nhà 126 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 3942 5650 Fax: (024) 3942 5646
Website: www.vbi.vietinbank.vn
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
85
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 21GP/KDBH ngày 12/12/2002
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Subsidiary system:
01 trụ sở chính và 16 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 374
Số lượng đại lý/Number of Agents: 419
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
86
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
BẢO HIỂM SAMSUNG VINA
Ông Kim Byeong Jun
Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng giám đốc/Chairman and Director
Ông Trần Phan Việt Hải Phó Chủ tịch HĐTV kiêm Phó Tổng giám đốc/
Vice Chairman & Deputy General Director Tên Công ty/Full name: Samsung Vina Insurance Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Samsung Vina Insurance Co., Ltd
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 45, Bitexco Financial Tower, Số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 3823 7812 Fax: (028) 3823 7811
Website: www.svi.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The
License of Establishment and Operation:
Số 70/GP/KDBH ngày 17/01/2014
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Công ty bảo hiểm Cháy và Hàng hải Samsung; Tổng công ty cổ phần Tái bảo
hiểm quốc gia Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn
vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 77
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
87
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM VIỄN ĐÔNG
Bà Đỗ Thị Minh Đức Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Đặng Diệp Đại Khoa Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: VASS Assurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: VASS
Trụ sở chính/Address of Head Office: 80 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028.6288 3030 Fax: 028.3930 8220
Website: www.vass.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 23GP/KDBH cấp ngày 07/11/2003
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Công ty Cổ phần Thủ Phủ Tre
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 26 đơn vị thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 365
Số lượng đại lý/Number of Agents: 712
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
88
TỔNG CÔNG TY CỒ PHẦN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM
Ông Trần Lục Lang Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Trần Hoài An Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: BIDV Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: BIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 16, Tháp A Tòa nhà Vincom, 191 Bà Triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 2220 0282 Fax: (024) 2220 0281
Email: [email protected] Website: www.bic.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 11GP/KDBH ngày 10/4/2006
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Công ty FairFax Asia Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 26 công ty thành viêntại Việt Nam, 01 công ty thành viên tại Lào, 01 công ty thành viên tại Campuchia và 01 Văn phòng đại diện tại Myanmar
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 889
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.338
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
89
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM AAA
Ông Ian Samuel Lydall
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Stephen Charles Beatty
Tổng Giám đốc/General Director Tên Công ty/Full name: AAA Assurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: AAA
Trụ sở chính/Address of Head Office: 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3622 0000 Fax: (028) 3822 8488
Email: [email protected] Website: www.aaa.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 30GP/KDBH cấp ngày 28/02/2005
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
IAG International Pty Limited;
Bank Invest Private Equity New Market K/S
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 văn phòng trụ sở chính và 47 chi nhánh và 01 sở giao dịch
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 470
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.284
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
90
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM AIG VIỆT NAM
Ông Wendell Dave Dowrich
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Bà Nguyễn Nguyệt Thanh
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: AIG Vietnam Insurance Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: AIG Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, Tháp Hà Nội, 49 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3936 1455 Fax: (024) 3936 1456
Email: Website: www.aig.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 35GP/KDBH ngày 14/12/2005
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors AIG Asia Pacific Insurance PTE., Ltd
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 83
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.270
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
91
CÔNG TY BẢO HIỂM QBE (VIỆT NAM)
Ông Bruce Howe Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Anthony Cloney Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: QBE Insurance (Vietnam) Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: QBE Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1302A, Lầu 13, Tòa nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 6287 5544 Fax: (028) 3824 5054
Email: [email protected] Website: www.qbe.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 51GP/KDBH ngày 10/3/2008
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors QBE Insurance (International) Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 văn phòng trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
92
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
Ông Đinh Việt Đông Chủ tịch HĐQT/Chairman
Bà Hoàng Thị Tính Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
Vice Chairwoman & General Director
Tên Công ty/Full name: Agriculture Bank Insurance Joint-Stock
Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm Agribank/ABIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 6 Tòa nhà 29T1, đường Hoàng Đạo Thúy, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.6299.0055 Fax: 024.6258.0055
Website: abic.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 38GP/KDBH ngày 18/10/2006
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 10 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 579
Số lượng đại lý/Number of Agents: 405
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
93
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM TOÀN CẦU
Ông Hồ Nam Thắng
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Phan Hoàng Chung Thủy
Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Ông Nicholas George Kirk
Phó Tổng giám đốc/ Deputy Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Global Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: GIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 16, Tòa nhà Nam Á, 201-203 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 39293 555 Fax: (028) 39293 666
Email: [email protected] Website: http://www.gic.com.vn/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 37/GP/KDBH ngày 19/6/2006
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Tập đoàn Ergo Internation AG.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 18 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 524
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.456
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
94
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PHÚ HƯNG
Ông Ho, Feng - Tao Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Hsieh, Chih - Kan
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Phu Hung Assurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: PAC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 4, CR3-04A, 109 Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 5413 5966 Fax: (028) 5413 5965
Email: [email protected] Website: www.pacvn.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 41GP/KDBH ngày 12/12/2006
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh và 04 văn phòng kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 121
Số lượng đại lý/Number of Agents: 13
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
95
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM LIBERTY
Ông Bhaskaran Natarajan
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Đỗ Quang Thuận
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Liberty Insurance Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Liberty
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 18, Tòa nhà Vincom, số 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38 125 125 Fax: (028) 38.125.018
Website: www.LibertyInsurance.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 40GP/KDBH ngày 15/11/2006
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 03 địa điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 273
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.112
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
96
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM CHUBB
VIỆT NAM
Ông Olivier Bouchard
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Đặng Hoàng Tùng
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Chubb Insurance Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Chubb Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 8, số 9 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3910 7227 Fax: (028) 3910 7228
Email: [email protected] Website: www.chubb.com/vn-vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 39GP/KDBH ngày 30/10/2006
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 32
Số lượng đại lý/Number of Agents: 36
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
97
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM QUÂN ĐỘI
Ông Uông Đông Hưng
Chủ tịch HĐQT/ Chairman
Ông Nguyễn Quang Hiện
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Military Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: MIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, Tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (024) 6285 3388 Fax: (024) 6285 3366
Email: [email protected] Website:www.mic.vn/www.baohiem247.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 43/GP/KDBH ngày 8/10/2007
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng TMCP Quân đội
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 60 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.416
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.397
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
98
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM HÀNG KHÔNG
Bà Lê Thị Hà Thanh Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Trần Trọng Dũng Tổng giám đốc phụ trách/
Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Vietnam National Aviation Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: VNI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 62765555 Fax: (024) 62765556
Email:[email protected] Website: www.vna-insurance.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 49 GP/KDBH ngày 23/04/2008
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 01 sở giao dịch và 22 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 517
Số lượng đại lý/Number of Agents: 227
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
99
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM
SÀI GÒN - HÀ NỘI
Ông Đỗ Quang Hiển Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Lưu Thanh Tâm Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Sai Gon-Ha Noi Insurance Joint-Stock Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: BSH
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, Tòa nhà Hồng Hà Center, 25 Lý Thường Kiệt, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại: 024.3793 1111 Fax: 024.3793 1155
Email: [email protected] Website: www.bshc.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 56GP/KDBH ngày 10/12/2008
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 27 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 671
Số lượng đại lý/Number of Agents: 418
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
100
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM
HÙNG VƯƠNG
Bà Dương Bích Thủy Tổng Giám đốc/General Director
Bà Cao Thanh Vân
Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director
Ông Phạm Xuân Thông Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director
Ông Thành Quang Trung
Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Hung Vuong Assurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: BHV
Trụ sở chính/Address of Head Office: 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường
Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 39151832 Fax: (028) 39151831
Email: [email protected] Website: www.bhv.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License
of Establishment and Operation:
Số 50GP/KDBH ngày 19/5/2008
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 03 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 114
Số lượng đại lý/Number of Agents: 45
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
101
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ
MSIG VIỆT NAM
Ông Isao Nojo
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Kinji Kaneko
Tổng Giám đốc/General Director Tên Công ty/Full name: MSIG Insurance (Vietnam) Company
LLiimmiitteedd
Tên viết tắt/Abbreviated name: MSIG (Vietnam)
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, Toà nhà CornerStone, Số 16 Phan
Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (024) 39369188/ 39369200 Fax: (024) 39369187
Website: http://www.msig.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The
License of Establishment and Operation:
Số 54 GP/KDBH ngày 18/09/2008
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: MSI Japan
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 03 văn
phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 120
Số lượng đại lý/Number of Agents: 11
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
102
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM
FUBON (VIỆT NAM)
Ông Chen, Po-Yao Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Chen, Cheng-Chiu Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Fubon Insurance Vietnam Co., Ltd
Tên viết tắt/Abbreviated name: Fubon Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, tòa nhà REE Tower, số 9 Đoàn Văn Bơ, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 3943 5678 Fax: (028) 3943 5363
Website: www.fubonins.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 52GP/KDBH ngày 01/7/2008
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Đài Loan)
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 01 văn phòng.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 124
Số lượng đại lý/Number of Agents: 628
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
103
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM
XUÂN THÀNH
Ông Nguyễn Văn Thùy
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Nguyễn Văn Dũng
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Xuan Thanh Insurance Joint Stock Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: XTI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 18, tháp CEO, Đường Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 024. 62665555 Fax: 024. 62855999
Email: [email protected] Website: www.xti.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 57/GP/KDBH ngày 21/12/2009
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Công ty TNHH đầu tư và phát triển Xuân Thái; Công ty TNHH đầu tư xây dựng và phát triển Xuân Thành
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 21 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 330
Số lượng đại lý/Number of Agents: 348
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
104
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ CATHAY VIỆT NAM
Ông Tu, Wen-Te Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Lin, Yu Tang Tổng Giám đốc/General Director
Ông Lu, Mu Yu Phó Tổng giám đốc cao cấp/
Senior Deputy Genenal Director
Tên Công ty/Full name: Cathay Insurance (Viet Nam) Co.,Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 62888385 Fax: (028) 62909838
Website: http://www.cathay-ins.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 58GP/KDBH ngày 28/10/2010
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tập đoàn Tài chính Cathay; Công ty Bảo hiểm Phi nhân thọ Cathay
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 119
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.872
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
105
CHI NHÁNH CÔNG TY BẢO HIỂM
BẢO LÃNH SEOUL TẠI HÀ NỘI
Ông Jeong Beom Soon
Giám đốc/Director
Ông Kwon SoonYong
Phó giám đốc/Deputy Director
Tên Công ty/Full name: Seoul Guarantee Insurance Company – Hanoi Branch Office
Tên viết tắt/Abbreviated name: SGI Hà Nội
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 901, tầng 9, tòa Đông, Lotte Center Hà Nội, 54 phố Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại: (04) 3946 0322 Fax: (04) 3946 0324
Email: [email protected] Website: www.sgic.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 73 GP/KDBH ngày 26/8/2014
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 08
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
107
C¸C DOANH NGHIÖP t¸i B¶O HIÓM
REINSURANCE
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
109
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM
Ông Lê Song Lai
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Phạm Công Tứ
Tổng Giám đốc/General Director
Ông Mai Xuân Dũng
Phó Tổng giám đốc Deputy General Director
Ông Nguyễn Mạnh Linh
Phó Tổng giám đốc Deputy General Director
Ông Yves-Daniel Cochand
Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
110
Tên Công ty/Full name: VietNam National Reinsurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: VINARE
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 7, 141 Lê Duẩn, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (024) 39422354 Fax: (024) 39422351
Email: [email protected] Website: vinare.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 28GP/KDBH ngày 15/11/2004
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
SCIC, SwissRe
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 6
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
111
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN
TÁI BẢO HIỂM PVI
Ông Tôn Thiện Việt
Chủ tịch HĐQT/ Chairman
Ông Trịnh Anh Tuấn
Tổng Giám đốc/General Director
Bà Lê Thị Thúy
Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director
Ông Nguyễn Hồng Long
Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: PVI Reinsurance Joint Stock Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: PVIRe
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 25, PVI Tower, 168 Trần Thái Tông street, Cầu Giấy district, Hà Nội, Việt Nam (Số 1 Phạm Văn Bạch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội)
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
112
Điện thoại: 024.3734 2828 Fax: 024.3734 2626
Email: [email protected] Website: http://www.pvire.com.vn/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 86GP/KDBH ngày 01/10/2013
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Công ty cổ phần PVI
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 42
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
113
CÁC DOANH NGHIỆP
BẢO HIỂM NHÂN THỌ
LIFE INSURANCE
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
115
TỔNG CÔNG TY BẢO VIỆT NHÂN THỌ
Bà Thân Hiền Anh Chủ tịch HĐTV/Chairperson
Ông Phạm Ngọc Sơn
Thành viên HĐTV/Tổng giám đốc
CEO
Ông Nguyễn Quang Tâm
Phó Tổng giám đốc/
Deputy CEO
Ông Nguyễn Thành Quang
Phó Tổng Giám đốc/ Deputy CEO
Tên Công ty/Full name: Bao Viet Life Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: BVL
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 37, Keangnam Hanoi Landmark Tower, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
116
Điện thoại/Tel: (024) 6251 7777 Fax: (024) 3577 0958
Email: [email protected] Website: www.baovietnhantho.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 46GP/KDBH ngày 23/11/2007
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 70 công ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.800
Số lượng đại lý/Number of Agents: 112.651
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
117
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ PRUDENTIAL VIỆT NAM
Bà Lilian Lup-Yin NG
Chủ tịch HĐTV/Chairperson
Ông Stephen James Clark
Tổng Giám đốc/CEO Tên Công ty/Full name: Prudential Viet Nam Assurance Private
Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: PVA
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 25 - Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 39 101 660 Fax: (028) 39 100 899
Email: Website: www.prudential.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 15 GP/KDBH ngày 8/9/2011
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 12 chi nhánh và 10 văn phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.688
Số lượng đại lý/Number of Agents: 187.782
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
118
CÔNG TY TNHH MANULIFE (VIỆT NAM)
Ông Indren Naidoo
Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Paul George Nguyen
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name:
Trụ sở chính/Address of Head Office:
Manulife Viet Nam Limited
Manulife Plaza, 75 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 5416 6888 Fax: (028) 5416 1818
Email: Website: www.manulife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 13 GP/KDBH ngày 24/01/2005
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 15 chi nhánh, 7 văn phòng đại diện, 27 văn phòng giao dịch
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 657
Số lượng đại lý/Number of Agents: 27.346
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
119
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ AIA (VIỆT NAM)
Ông Gordon Timmins Watson
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Wayne David Besant
Tổng Giám đốc/CEO
Tên Công ty/Full name: AIA (Viet Nam) life Insurance Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: AIA
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15-16, Tòa nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3830 3333 Fax: (028) 6288 6969
Email: Website: www.aia.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 16 GP/KDBH ngày 14/7/2008
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 03 chi nhánh, 11 văn phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 655
Số lượng đại lý cá nhân/Number of individual Agents: 29.865
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
120
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ CHUBB VIỆT NAM
Ông Lâm Hải Tuấn
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc/Chairman & CEO
Ông Nguyễn Hồng Sơn
Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO
Ông Lê Phước Hiệp
Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO
Tên Công ty/full name: Chubb Life Insurance Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Chubb Life Vietnam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 21, Tòa nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38278989 Fax: (028) 38219000
Email: [email protected] Website: http://life.chubb.com/vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 33GP/KDBH ngày 04/5/2005
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 4 chi nhánh, 5 văn phòng đại diện và 36 phòng giao dịch
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 341
Số lượng đại lý/Number of Agents:
20.715
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
121
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ PRÉVOIR VIỆT NAM
Bà Patricia Lacoste
Chủ tịch HĐTV/Chairperson
Ông Khamsaya Soukhavong
Phó Chủ tịch HĐTV/Vice Chairman
Bà Lê Thúy Bình
Tổng Giám đốc/CEO
Bà Nguyễn Hương Thu
Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director
Ông Võ Chí Anh
Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Prévoir VietNam Life Insurance Company Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Prévoir Viet Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 9, tòa nhà Mặt trời Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
122
Điện thoại/Tel: (024) 39 344 939 Fax: (024) 39 344 940
Email: [email protected] Website: www.prevoir.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 31 GP/KDBH ngày 17/3/2005
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 71
Số lượng đại lý/Number of Agents: 21 đại lý tổ chức khác
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
123
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ
DAI-ICHI VIỆT NAM
Ông Takashi Fujii Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Trần Đình Quân Tổng Giám đốc/CEO
Tên Công ty/Full name:
Tên viết tắt/Abbreviated name:
Trụ sở chính/Address of Head Office:
Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam, Ltd.
Dai-ichi Life Việt Nam
149 – 151 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3810 0888 Fax: (028) 39 97 3000
Email: [email protected] Website: www.dai-ichi-life.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 2134/GP ngày 12/10/1999
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 200 văn phòng và tổng đại lý trên toàn quốc
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 926
Số lượng đại lý/Number of Agents: 60.000
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
124
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ CATHAY VIỆT NAM
Ông Lin Jin Shu
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Lee Hsun Yu
Tổng Giám đốc/ General Director
Ông Wu Chia Ling
Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Cathay life Insurance Viet Nam Co., Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay life
Trụ sở chính/Address of Head Office: 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028-62556699 Fax: 028-62556389
Email: Website: cathaylife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 44GP/KDBH ngày 21/11/2007
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 7 văn phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 266
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.955
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
125
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ FWD VIỆT NAM
Ông David Tai Wai Wong Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Anantharaman Sridharan Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name FWD Vietnam Life Insurance Company Limited.
Tên viết tắt/Abbreviated name: FWD Vietnam
Trụ sở chính/Adress of Head Office: Tầng 11, Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 6256 3688 Fax: (028) 6256 3677
Email: [email protected] Website:www.fwd.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 47 GP/KDBH ngày 23/11/2007
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
1 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 137
Số lượng đại lý/Number of Agents: 325
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
126
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM HANWHA LIFE VIỆT NAM
Ông Back Jong Kook
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc/Chairman & General Director
Tên Công ty/Full name: Hanwha Life Insurance Company Limited(Viet Nam).
Tên viết tắt/Abbreviated name: Hanwha Life Viet Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 14, số 81-85 Hàm Nghi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 39149100 Fax: (028) 39149101
Website: www.hanwhalife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 51GP/KDBH ngày 12/6/2008
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 16 văn phòng kinh doanh trên toàn quốc
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 245
Số lượng đại lý/Number of Agents: 28.290
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
127
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF
Ông Phạm Thanh Hà Chủ tịch HĐTV/Chairman
Bà Yong Lai Yin Tổng Giám đốc
General Director
Ông Vũ Tuấn Minh Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Vietcombank-Cardif Life Insurance Co, Ltd
Tên viết tắt/Abbreviated name: VCLI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1101, tầng 11, Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3936 8507 Fax: (024) 3936 7375
Email: [email protected] Website: www.vcli.vn
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
128
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 55GP/KDBH ngày 23/10/2008
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, BNP Paribas Cardif, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 văn phòng.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 154
Số lượng đại lý/Number of Agents: 6 đại lý tổ chức
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
129
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ FUBON VIỆT NAM
Ông Chen, Chun – Pan Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Chiang, Ming – Yen Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name:
Tên viết tắt/Abbreviated name:
Trụ sở chính/Address of Head Office:
Fubon Life Insurance (Viet Nam) Co., Ltd.
Fubon Life
Tầng 22, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại/Tel: (024) 62827888 Fax: (024) 62827878
Email: [email protected] Website: https://www.fubonlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 60/GPĐC1/KDBH ngày 15/12/2010
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 89
Số lượng đại lý/Number of Agents: 925
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
130
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ GENERALI VIỆT NAM
Bà Jennifer Susan Sparks Chủ tịch HĐTV/Chairman
Bà Nguyễn Thị Hồng Thanh
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Generali Viet Nam Life Insurance Limited Liability Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: Generali Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 6288 6888 Fax: (028) 6291 6308
Email: [email protected] Website: www.generali-life.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 61GP/KDBH ngày 20/4/2011
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 14 địa điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 317
Số lượng đại lý/Number of Agents: 10.391
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
131
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETINBANK AVIVA
Ông Nguyễn Đình Vinh
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Randy Lianggara
Tổng Giám đốc/CEO
Bà Mai Hương Thảo Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO
Tên Công ty/Full name: Vietinbank Aviva Life Insurance Company Ltd,
Tên viết tắt/Abbreviated name: VietinAviva
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, tháp B, Tòa nhà Handiresco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
132
Điện thoại/Tel: (024) 37715577 Fax: (024) 37246446
Email: [email protected] Website: vietinaviva.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 64 GP/KDBH ngày 29/07/2011
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Aviva Group
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 193
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.313 đại lý cá nhân và 02 đại lý tổ chức
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
133
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ SUN LIFE VIỆT NAM
Ông Fabien Juedy Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Lary Madge Tổng Giám đốc/General Director
Tên công ty/Full name:
Tên viết tắt/Abbreviated name:
Trụ sở chính/Address of Head Office:
Sun Life Vietnam Insurance Company Limited.
Sun Life
Tầng I.29-I.30, Tòa nhà Vietcombank, Số 05 Công trường Mê Linh, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 62985888 Fax: (028) 62985999
Email: Website: www.sunlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 68 GP/KDBH ngày 24/01/2013
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 02 chi nhánh và 19 địa điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 275
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.118
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
134
CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÚ HƯNG
Ông Kwang Hung Ting Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Graeme Russell Hannah
Tổng Giám đốc/ General Director
Ông Howard Chan Yin Hoo Phó Tổng giám đốc/
Chief Distribution Officer
Tên công ty/Full name: Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: PHL
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên, Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 5413 7199 Fax: (028) 5413 6995
Email: [email protected] Website: phuhunglife.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 69/GP/KDBH ngày 30/08/2013
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 8 văn phòng kinh doanh.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 155
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.032
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
135
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ BIDV - METLIFE
Ông Nguyễn Trung Thành Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Gaurav Sharma Tổng Giám đốc/General Director
Tên công ty/Full name:
BIDV Metlife life Insurance Limited Liability Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: BIDV Metlife
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10 Tháp A, Tòa nhà Vincom City, 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024)6282 0808 Fax: (024)6299 0808
Email: Website: www.bidvmetlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 72GP/KDBH ngày 21/7/2014
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Công ty MetLife Limited, Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 88
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.060
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
136
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ MB AGEAS
Bà Nguyễn Thị Thủy Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Nguyễn Văn Thành
Tổng Giám đốc/General Director
Tên công ty/Full name:
Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas/ MB AGEAS Life Insurance Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: MB Ageas Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà Vinaconex, số 34 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024)22296666 Fax: (024)62698080
Email: Website mbageas.life
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:
Số 74GP/KDBH ngày 21/7/2016
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ngân hàng TMCP Quân đội, Ageas Insurance International NV, Muang Thai Life Assurance Public Company Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 64
Số lượng đại lý/Number of Agents: Chưa có
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
137
C¸C DOANH NGHIÖP M¤I GIíI B¶O HIÓM
INSURANCE BROKER COMPANIES
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
139
CÔNG TY TNHH AON VIỆT NAM
Ông/Mr. Sandeep Malik
Chủ tịch HĐTV/ Chairman
Ông/Mr. David W. Carter Tổng Giám đốc
Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: Aon Vietnam Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Aon Việt Nam/ Aon Vietnam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1201, Tầng 12, Toà nhà Văn phòng Trung tâm Hà Nội, 44B Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3826 0832 Fax: (024) 3824 3983/ 3936 5341
Email: Website: www.aon.com/vietnam/en/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 26 GP/KDBH ngày 29/3/2004
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 121
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
140
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM VIỆT QUỐC
Bà Chu Thị Phương Dung
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Chairman and General Director
Bà Phạm Thị Bích Huệ
Phó Tổng giám đốc Vice General Director
Tên Công ty/Full name: Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: V.Q.I. Co.
Trụ sở chính/Address of Head Office: 262 Âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39284828 Fax: (024) 39284822
Email: [email protected] Website: vietquocibc.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 19/GP/KDBH ngày 06/12/2001
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Chu Thị Phương Dung, Trần Thị Hải Yến, Chu Quân
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 13
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
141
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM Á ĐÔNG
Ông Nguyễn Hữu Chương
Chủ tịch HĐQT
Ông Trịnh Minh Phúc
Phó Chủ tịch HĐQT/Vice Chairman
Ông Hoàng Nam Hùng Tổng Giám đốc/
Chief Executive Officer
Ông Nguyễn Bá Hanh Phó Tổng Giám đốc/
Deputy Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: A Dong Joint Stock Insurance Broker
Tên viết tắt/Abbreviated name: ADONG JIBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: 36 Nghi Tàm, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 6280 0662 Fax: (024) 6280 0663
Email: [email protected] Website: adongbroker.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 25/GP/KDBH ngày 10/11/2003
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Nguyễn Hữu Chương
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 23
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
142
CÔNG TY TNHH MGBH GRAS SAVOYE WILLIS VIỆT NAM
Ông Scott James Burnett Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Philippe Robineau Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Gras Savoye Willis Vietnam
Tên viết tắt/Abbreviated name: GSW
Trụ sở chính/Address of Head Office: Saigon Trade Center, #07-708, 37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3910 0976 Fax: (028) 3910 0974
Email: [email protected] Website: http://www.grassavoyewillis-vn.com/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 22/ GPKD-BH ngày 21/5/2003
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: Tập đoàn Gras Savoye; Tập đoàn Openasia
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Employee: 90
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
143
CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM MARSH VIỆT NAM
Ông Alan Cheah
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Leslie John Mouat
Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD
Tên viết tắt/Abbreviated name: Marsh Việt Nam/ Marsh Vietnam Ltd
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 32, số 9-11 đường Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại//Tel: (028) 6288 2399 Fax: (028) 6288 2379
Email: [email protected] Website: www.vietnam.marsh.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
29 GP/KDBH ngày 22/12/2004
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 70
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
144
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM THÁI BÌNH DƯƠNG
Bà Nguyễn Thị Lượt
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc President of board and General Director
Tên Công ty/Full name: Pacific Insurance Broker Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: PIB
Trụ sở chính/Address of Head Office: 67/05 (Lô O) Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 35172988 Fax: (028) 35170201
Email: [email protected]
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 34GP/KDBH ngày 14/12/2005
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Nguyễn Thị Lượt, Mai Hữu Hồng,
Lưu Văn Dương, Chu Thị Lan,
Mai Hữu Hà.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 02
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
145
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM CIMEICO
Ông Nguyễn Đức Lợi Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Nguyễn Hữu Du Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh/CEO and Branch Director
Ông Nguyễn Văn Tới Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: CIMEICO
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 59A, Bờ Sông, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
146
Điện thoại/Tel: (024) 3767 5603 Fax: (024) 3767 5604
Email: [email protected] Website: http://www.cimeico.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 36GP/KDBH ngày 04/4/2006
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ông Nguyễn Đức Lợi, Ông Nguyễn Hữu Du, Bà Đỗ Thị Minh Đức
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 19
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
147
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM SAO VIỆT
Ông Lê Thanh Mân Chủ tịch HĐQT/Chairman
Ông Hồ Xuân Nghĩa
Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: Sao Viet Broker Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: SBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 234 Nguyễn Trãi, Phường 3, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại/ Tel: (0277) 6291668 Fax: (0277) 3876562
Email: [email protected] Website: mgbhsaoviet.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 53GP/KDBH ngày 18/06/2008
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Công ty TNHH Thương mại Dầu khíĐồng Tháp
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
148
CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM
JARDINE LLOYD THOMPSON
Ông Thomas O’Dore
Chủ tịch HĐTV/Board Chairman
Bà Lê Thị Ngọc Hương Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Ông Nguyễn Phúc Hiếu Thảo
Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: Jardine Lloyd Thompson Limited Tên viết tắt/Abbreviated name: JLT Trụ sở chính/Address of Head Office: Lầu 5, Số 6 Lê Thánh Tôn, Quận 1,
Phường Bến Nghé, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/Tel: (028) 3822 2340 Fax: (028) 3829 9714 Website: www.jltasia.com Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 48 GP/KDBH ngày 14/02/2008
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 40
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
149
CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM NAM Á
Ông Phạm Văn Trọng Chủ tịch HĐQT/Board Chairman
Ông Nguyễn Đức Thỏa Tổng Giám đốc/General Director
Ông Đặng Hữu Lập Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Nam A Joint Stock Insurance Broker Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: NAMA JIBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 701 Tháp A Tòa nhà Hà Thành Plaza, số 102 Phố Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 62764676 Fax: (024) 62764657
Email: [email protected] Website: www.namabroker.com.vn
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
150
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:
Số 59 GP/KDBH ngày 08/10/2010
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Ông Phạm Văn Trọng, Ông Nguyễn Đức Thỏa, Công ty TNHH Anh Cường, Ông Đặng Hữu Lập.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:
01 trụ sở chính
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 26
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
151
CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM
TOYOTA TSUSHO (VIỆT NAM)
Ông Yoshiyuki Ishimaru
Chủ tịch HĐTV/Chairman
Ông Masuda Hajime
Tổng Giám đốc/General Director Tên Công ty/Full name: Toyota-Tsusho Insurance Broker
(Vietnam) Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: TTIBV
Trụ sở chính/Address of Head Office:
Email: [email protected]
Tầng 10, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba
Đình, Hà Nội
Điện thoại/Tel: 024 36320 003/5 Fax: 024 3632 0004
Email: [email protected]
Giấy phép thành lập và hoạt động/The
License of Establishment and Operation: Số 62GP/KDBH ngày 26/7/2011
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Toyota Tsusho Insurance Management
Corporation, Công ty TNHH Toyota
Tsusho Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn
vị thành viên/ Head office and Branches:
01 trụ sở chính và 1 chi nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 19
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
153
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
REPRESENTATIVE OFFICE
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
155
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY KB
INSURANCE CO., LTD. TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
Ông Kim Jung Sik
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of
Representative Office:
KB Insurance Representative Office Co., Ltd in Ha Noi
Địa chỉ đặt trụ sở
chính/Address:
Phòng 801, Tòa nhà Tung Shing Square, số 2 Ngô Quyền,
quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39350814/5
Fax: (024) 39350813
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của
VPĐD/Number of staff(s):
2 người (người Việt Nam: 01 người; người nước ngoài: 01
người).
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: KB Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/
Established year:
1959
Địa chỉ/Address: KB Tower, 649-11, Yeoksam-dong, Gangnam-gu, Seoul,
Korea
Lĩnh vực hoạt động/
Scope of operation:
Bảo hiểm phi nhân thọ
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
156
VPĐD CÔNG TY KB INSURANCE CO., LTD TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Kim Jung Sik
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
KB Insurance Representative Office Co., Ltd in Ho Chi Minh City
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 15/3, Tầng 16, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, P.
Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38219968 / 9
Fax: (028) 38219967
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
03 người (người Việt Nam: 02 người; người nước ngoài: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: KB Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
1959
Địa chỉ/Address: KB Tower, 649-11, Yeoksam-dong, Gangnam-gu, Seoul, Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm phi nhân thọ
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
157
VPĐD THƯỜNG TRÚ CÔNG TY
HYUNDAI MARINE & FIRE INSURANCE
CO., LTD TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Hong Sang Hyuk Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative Office in Ho Chi Minh
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Tầng 4, PDD Tower, 162 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38278215
Fax: (028) 38278212
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam: 01người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
1955
Địa chỉ/Address: 163 Sejongdaero, Jongno-gu, Seoul-Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm - Tái bảo hiểm
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
158
VPĐD THƯỜNG TRÚ CÔNG TY HYUNDAI
MARINE & FIRE INSURANCE CO., LTD
TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Hong Sang Hyuk Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative Office in Ha Noi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
P.2607, tầng 26, tòa nhà Lotte Center, số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 710 67899
Fax: (024) 710 67895
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
03 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam:02 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
1955
Địa chỉ/Address: 163 Sejongdaero, Jongno-gu, Seoul-Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm - Tái bảo hiểm
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
159
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI HÀN QUỐC
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Choi Kwang Sik
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Korea Trade Insurance Corporation Representative Office in Ho Chi Minh City
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
P.1207, Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3824-6844
Fax: (028) 3824-6846
Website: www.ksure.or.kr
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
04 người (người Việt Nam: 02 người, người nước ngoài:02 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Korea Trade Insurance Corporation
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
1992
Địa chỉ/Address: Seoul Central Building, 136 Seorin-Dong, Jongro-Ku, Seoul, Korea.
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm thương mại
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
160
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY SOMPO JAPAN NIPPONKOA INSURANCE INC.
TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Zen Sadakuni
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc., Hanoi Representative Office.
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 902, Tầng 9, Tung Shing Square, 2 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3934.0980
Fax: (024) 3934.0981
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
03 người (người nước ngoài: 02 người, người Việt Nam : 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc.
Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản
Năm thành lập/ Established year:
1888
Địa chỉ/Address: 26-1 , Nishi- Shinjuku 1-chome, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
161
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY SOMPO JAPAN NIPPONKOA INSURANCE INC. TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Takeshi Wantanabe Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc. Ho Chi Minh City Representative Office
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 15/2, Lầu 16 Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (08) 38224844/42
Fax: (08) 38219037
Email: [email protected].
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
03 người (Quốc tịch Nhật Bản: 02 người, Quốc tịchViệt Nam: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc.
Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản
Năm thành lập/ Established year:
1888
Địa chỉ/Address: 26-1, Nishi-Shinjuku 1-chome, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm phi nhân thọ
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
162
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY ALLIANZ SE
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Alan David Smee
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Allianz SE Representative Office Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Tầng 6, 59A Lý Thái Tổ, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39367809 / 0913201519
Fax: (024) 39368069
Email: [email protected]; [email protected]
Website: www.allianz.com
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
01 người (người Việt Nam: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Allianz SE
Quốc tịch/Nationality: Đức
Năm thành lập/ Established year:
1890
Địa chỉ/Address: Königinstraße 28, 80802 München, Germany
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm và Quản lý tài sản
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
163
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM CHEVALIER TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/Information of representative office in Vietnam:
Ông Phạm Hữu Chung Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
The Representative office of Chevalier Insurance Company Limited in Hochiminh City
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Tòa nhà Đô Trần, tầng 7 số 02A đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa-Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3823 5920 – 3823 7946
Fax: (028) 3823 7947
Email: [email protected]
Website: www.chevalier.com
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 02 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Chevalier Insurance Company Ltd
Quốc tịch/Nationality: Hong Kong
Năm thành lập/ Established year:
1998
Địa chỉ/Address: 22/F., Chevalier Commercial Centre, 8 Wang Hoi Road, Kowloon Bay, Kowloon, Hong Kong
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm tổng hợp
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
164
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BẢO HIỂM DONGBU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Kim Kang Wook
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Dongbu Insurance Co.Ltd., Rep. Office in Ho Chi Minh
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Lầu 03, toà nhà Norch, 170 Bùi Thị Xuân, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (08) 62907522
Fax: (08) 62907522
Email: [email protected]
Website: idongbu.com/ dongbuins.com
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người).
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Dongbu Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
1962
Địa chỉ/Address: Dongbu Financial Center, 891-10, Deachidong, Gangnam-Gu, Seoul, 135-523, Hàn Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Tất cả các dạng bảo hiểm bao gồm bảo hiểm dài hạn, bảo hiểm phương tiện, bảo hiểm thương mại (bảo hiểm hoả hoạn, bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng không, bảo hiểm hệ thống sưởi, bảo hiểm bảo chứng tài sản, bảo hiểm trách nhiệm cho người lao động,…)
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
165
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN AMTRUST EUROPE LIMITED TẠI VIỆT NAM
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Bà Phạm Nhật Huyền Linh
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Representative Office of AmTrust Europe Limited in Vietnam
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 3A, Tòa nhà Vietnam Control, 2/3A Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38219235
Fax: (028) 38219181
Website: www.amtrusteurope.com
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
05 người (người Việt Nam: 04 người; người nước ngoài: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: AmTrust Europe Limited
Quốc tịch/Nationality: Anh
Năm thành lập/ Established year:
1975
Địa chỉ/Address: Số 2 Minster Court, Mincing Lane, London EC3R 7BB, Vương quốc Anh
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm phi nhân thọ
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
166
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ NAN SHAN
TẠI VIỆT NAM
1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Yang, Ming - Fang
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
The Representative office of Nan Shan Life Insurance Co.,Ltd in Vietnam
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 305, Tòa nhà Sao Bắc, số 4 Dã Tượng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39427923
Fax: (024) 39427924
Email: [email protected]
Website: http://www.nanshanlife.com.vn/
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
03 người (người Việt Nam: 02 người; người nước ngoài: 01 người).
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Nan Shan Life Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ Established year:
1963
Địa chỉ/Address: Số 168, Zhuang Jing Road, quận Xinyi, Đài Bắc, Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm nhân thọ
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
167
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA SHIN KONG
LIFE INSURANCE CO., LTD
TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Ông Chu Ching Pin
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of
Representative Office:
Representative office of Shin Kong Life Insurance Co., Ltd in
Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/
Address:
Phòng 705, tầng 7, tòa nhà 3D, số 3 Duy Tân, Cầu Giấy,
Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 37724582
Fax: (024) 37724583
Email: [email protected]
Website: www.skl.com.tw
Số lượng nhân viên của
VPĐD/Number of staff(s):
01 người (người Việt Nam: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Shin Kong Life Insurance Co., Ltd
Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/
Established year:
1963
Địa chỉ/Address: Số 66, đoạn 1, đường Trung Hiếu Tây, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Lĩnh vực hoạt động/
Scope of operation:
Bảo hiểm nhân thọ
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
168
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY
TNHH CP BẢO HIỂM NHÂN THỌ
ĐÀI LOAN TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Bà Su Chi Chang Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Taiwan Life Insrance Co., Ltd – Ha noi Representative Office
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 1, tầng 10, số 4A Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3.772.5041
Fax: (024) 3.772.5048
Website: www.twlife.com.tw
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Taiwan Life Insrance Co.,Ltd
Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ Established year:
1950
Địa chỉ/Address: Tầng 8, Số 188, Đường Kinh Mậu 2, Khu Nam Cảng 11568, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm nhân thọ
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
169
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY AXA SA (PHÁP) TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Bà Bùi Thị Thu Thanh
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
AXA SA (France) Representative Office in Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Số 787 Đường Trương Định, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3938 0355
Fax: (024) 3938 0356
Website: www.axa.com
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
01 người Việt Nam
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: AXA SA
Quốc tịch/Nationality: Pháp
Năm thành lập/ Established year:
1817
Địa chỉ/Address: 25 avenue Matignon, 75008 Paris
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Phi nhân thọ, nhân thọ và quản lý tài sản
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
170
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ SAMSUNG
TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Lee Joon Sung
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Samsung Life Insurance – Hanoi Representative Office
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
P805, Tòa nhà HCO, 44B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm,Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3.9368855/(024) 3.9369057
Fax: (024) 3.9369056
Email: [email protected]/ [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài:01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Samsung Life Insurance
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
1957
Địa chỉ/Address: 11 Seocho-daero 74-gil, Seocho-gu, Seoul 06620, Hàn Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, tín dụng, hưu trí nhóm, kinh doanh quỹ và tín thác đầu tư
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
171
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN ASSICURAZIONI GENERALI S.P.A TẠI VIỆT NAM
1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Ông Chung Bá Phương Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Representative Office of Assicurazioni Generali S.p.A in Vietnam
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (08) 6288 6888
Fax: (08) 6291 6308
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
01 người (người nước ngoài: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Assicurazioni Generali S.p.A – Società Per Azioni
Quốc tịch/Nationality: Ý
Năm thành lập/ Established year:
1831
Địa chỉ/Address: Piazza Duca Degli Abruzzi 2, I-34132 Trieste (TS), Italy
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
172
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN SHINHAN LIFE INSURANCE CORPORATION TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Kim Chul Mo Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Shinhan Life Insurance Corporation - Hanoi Representative Office
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 305, Tòa C, UDIC Complex, N04 Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3766 2000
Website: www.shinhanlife.co.kr
Email: [email protected], [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Shinhan Life Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established year:
04/01/1990
Địa chỉ/Address: (04542) 358, Samil-daero, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
173
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ SUMITOMO TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Ông Tatsuya Satsuma Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Sumitomo Life Insurance Company Hanoi Representative Office
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 606 tòa nhà Bảo Việt, 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 3946 0444
Fax: (024) 3946 0445
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
06 người (người Việt Nam: 03 người; người nước ngoài: 03 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Sumitomo Life Insurance Company
Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản
Năm thành lập/ Established year:
1947
Địa chỉ/Address: 1-4-35, Shiromi, Chuo-ku, Osaka, Osaka prefecture, Japan
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Bảo hiểm nhân thọ
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
174
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY ASIA CAPITAL REINSURANCE GROUP
PTE LTD
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Ông Hoàng Minh Tuấn Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Asia Capital Reinsurance Group Pte Ltd Representative Office
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Tầng 7, Toà nhà Agrex, 58 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3933 3713
Fax: (028) 3933 3714
Website: http://asiacapitalre.com/
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 02 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Asia Capital Reinsurance Group Pte Ltd
Quốc tịch/Nationality: Singapore
Năm thành lập/ Established year:
2006
Địa chỉ/Address: 6 Temasek Boulevard #08-01 Suntec Tower 4, Singapore 038986
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Tái bảo hiểm
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
175
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM MALAKUT TẠI HÀ NỘI
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Vũ Trọng Quân
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Representative Office of CJSC Malakut Insurance Brokers in Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Phòng 1701, Tầng 17, Tòa nhà DMC, 535 Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 6661 6609
Fax: (024) 3834 3272
Website: www.malakut.com; www.malakut.vn
Email: [email protected]; [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
01 người (người Việt Nam: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage business overseas:
Tên gọi/Name: CJSC Malakut Insurance Brokers
Quốc tịch/Nationality: Liên bang Nga
Năm thành lập/ Established year:
1999
Địa chỉ/Address: Malaya Sukharevskaya Sq., 12, Moscow, 127051, RUSSIA
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Môi giới bảo hiểm và tái bảo hiểm, dịch vụ HR và giải quyết khiếu nại
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
176
AlexanderLeed VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY ALEXANDER LEED RISK SERVICES
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Chen, Chun Jen
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Alexander Leed Risk Services, Inc. (Representative office)
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Số 40, Đường số 1, Khu Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 62983697
Fax: (028) 62983779
Website: www.leed.com.tw
Email: [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
01 người (người Việt Nam: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage business overseas:
Tên gọi/Name: Công ty Alexander Leed Risk Services
Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ Established year:
28/3/2001
Địa chỉ/Address: Số 32, Tầng 7, Phố Bade, Đoạn 3, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Môi giới bảo hiểm phi nhân thọ và môi giới bảo hiểm nhân thọ
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
177
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY GLOBALEYE INSURANCE BROKERAGE TẠI THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:
Ông Andrew William Daniel Menzies Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office:
Representative office of Globaleye Insurance Brokerage (L.L.C) In Ho Chi Minh city
Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:
Tầng 34, Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel:
Fax
(028) 3520 2059
(028) 3821 7222
Website: www.globaleye.com
Email: [email protected] / [email protected]
Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):
02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người)
2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage business overseas:
Tên gọi/Name: Globaleye Insurance Brokerage (L.L.C)
Quốc tịch/Nationality: Dubai, UAE
Năm thành lập/ Established year:
2000
Địa chỉ/Address: Villa 801, Al Thanya Street, Jumeriah Beach Road, P.O.Box: 24592, Um Suqueim 3, Dubai, United Arab Emirates
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:
Môi giới bảo hiểm
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
NĂM 2016
THE ANNUAL REPORT
OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Chịu trách nhiệm xuất bản và nội dung Giám đốc - Tổng biên tập
PHAN NGỌC CHÍNH
Chịu trách nhiệm biên soạn: CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM - BỘ TÀI CHÍNH
ThS. PHÙNG NGỌC KHÁNH - CỤC TRƯỞNG
ThS. DOÃN THANH TUẤN - PHÓ CỤC TRƯỞNG
ThS. NGÔ VIỆT TRUNG - PHÓ CỤC TRƯỞNG
ThS. NGUYỄN QUANG HUYỀN - PHÓ CỤC TRƯỞNG
ThS. PHẠM THU PHƯƠNG - PHÓ CỤC TRƯỞNG
Biên tập và sửa bản in: ĐÀO THỊ HIỀN
Trình bày bìa: QUỐC CƯỜNG
In: 300 cuốn, khổ 20,5 x 29,5cm tại Công ty TNHH In và Thương mại Sông Lam
Số xác nhận ĐKXB: 3534-2017/CXBIPH/1-75/TC
Số QĐXB: 163/QĐ-NXBTC ngày 28 tháng 11 năm 2017
Mã ISBN: 978-604-79-1702-0
In xong và nộp lưu chiểu quý 4 năm 2017