THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này...

178

Transcript of THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này...

Page 1: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 2: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 3: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016

Page 4: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

L·NH §¹O CôC QU¶N Lý, GI¸M S¸T B¶O HIÓM

Page 5: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

5

Lời mở đầu

ăm 2016, với sự chỉ đạo sát sao của Lãnh đạo Bộ Tài chính, sự phối hợp chặt

chẽ, hiệu quả của các cơ quan liên quan, việc triển khai đồng bộ nhiều nhóm

giải pháp hoàn thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh

của doanh nghiệp bảo hiểm, thị trường bảo hiểm Việt Nam đã đạt được những kết quả

nhất định.

Đến 31/12/2016, thị trường bảo hiểm có 63 doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh

vực bảo hiểm phi nhân thọ, nhân thọ, tái bảo hiểm và môi giới bảo hiểm. Tổng tài sản toàn

thị trường đạt 248.193 tỷ đồng, tăng 22,64% so với năm 2015, tổng số tiền đầu tư trở lại nền

kinh tế đạt 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với năm 2015, tổng doanh thu toàn thị trường

đạt 103.206 tỷ đồng, trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng (tăng 24,5% so

với năm 2015), doanh thu đầu tư đạt 15.845 tỷ đồng, số tiền chi trả quyền lợi bảo hiểm là

25.595 tỷ đồng.

Những kết quả trên cho thấy, năm 2016 thị trường bảo hiểm tiếp tục phát triển ổn

định, tính an toàn, bền vững và hiệu quả của thị trường được nâng cao, đáp ứng ngày càng

tốt hơn nhu cầu bảo hiểm đa dạng của các tổ chức, cá nhân.

Khung khổ pháp lý cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm tiếp tục được hoàn thiện, phù

hợp với yêu cầu phát triển thị trường cũng như cam kết hội nhập quốc tế của Việt Nam, tạo

hành lang pháp lý đồng bộ, thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo

hiểm. Ngày 01/7/2016, Chính phủ đã ký ban hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP quy định chi

tiết thi hành Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh

doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định

46/2007/NĐ-CP, Nghị định 123/2011/NĐ-CP và Nghị định 68/2014/NĐ-CP. Bên cạnh đó, Bộ

Tài chính đã ban hành các thông tư hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung,

bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới, bảo hiểm thủy sản và bảo hiểm bắt buộc trong

hoạt động đầu tư xây dựng....

Trong thời gian tới, để thúc đẩy hơn nữa sự phát triển an toàn, bền vững của thị

trường bảo hiểm, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh việc hoàn thiện khung khổ pháp luật về

bảo hiểm và các quy định pháp luật có liên quan như: xây dựng Nghị định về bảo hiểm nông

nghiệp, Nghị định về bảo hiểm vi mô; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 130/2006/NĐ-CP về bảo

hiểm cháy nổ bắt buộc; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 98/2013/NĐ-CP về xử phạt hành chính

trong lĩnh vực bảo hiểm. Đồng thời, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh hơn nữa việc cải cách

thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm, triển khai hệ thống phần mềm quản lý, giám sát

trực tuyến nhằm rút ngắn thời gian và thủ tục hành chính cho các doanh nghiệp, tạo dựng môi

trường thuận lợi, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển theo đúng tinh thần của Nghị quyết

19/2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ.

Page 6: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

6

Năm 2017, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức, song với sự chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Tài chính, Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, sự đồng lòng của các doanh nghiệp bảo hiểm, Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam và các cơ quan liên quan, thị trường bảo hiểm Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, khẳng định vai trò và ý nghĩa của bảo hiểm đối với nền kinh tế nói chung và đối với từng tổ chức, cá nhân nói riêng./.

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM

Phùng Ngọc Khánh

Page 7: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

7

28 T

rần

ng

Đạo

, H

oàn

Kiế

m,

Nội

(024

) 22

20

282

8

(024

) 22

20

287

5

cucq

lgsb

h@

mo

f.gov

.vn

htt

p:/

/isa

.mo

f.g

ov

.vn

Địa

chỉ:

Điệ

n t

hoại:

Fa

x:

Em

ail

:

Web

site

:

C¥ CÊU

Tæ CH

øC

Page 8: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

8

C¸C CHØ TI£U PH¸T TRIÓN CHñ YÕU

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

1. Kết cấu thị trường

Tổng số DNBH, MGBH 53 57 57 59 61 61 63

- Doanh nghiệp phi nhân thọ 29 29 29 29 30 30 30

- Doanh nghiệp nhân thọ 12 14 14 16 17 17 18

- Doanh nghiệp tái bảo hiểm 1 2 2 2 2 2 2

- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

11 12 12 12 12 12 13

2. Năng lực tài chính ngành bảo hiểm

- Tổng tài sản (tỷ đồng) 99.330 106.246 114.663 133.856 171.607 202.378 248.193

- Tổng dự phòng nghiệp vụ (tỷ đồng)

55.324 61.878 69.011 79.289 95.222 119.897 146.524

3. Đầu tư trở lại nền kinh tế (tỷ đồng)

79.069 83.439 89.567 113.682 127.061 160.258 198.150

4. Doanh thu (tỷ đồng) 39.138 46.985 51.525 58.002 67.479 84.503 103.206

- Doanh thu phí bảo hiểm 30.842 36.552 41.248 47.851 55.877 70.162 87.361

+ Phi nhân thọ 17.070 20.554 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864

+ Nhân thọ 13.772 15.998 18.397 23.330 28.355 38.271 50.497

- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng) 8.296 10.433 10.277 10.151 11.603 14.341 15.845

- Đóng góp vào GDP (%) 1,98 1,85 1,94 1,62 1,71 2,02 2,3

+ Phi nhân thọ 0,86 0,81 0,86 0,68 0,70 0,76 0,82

+ Nhân thọ 0,70 0,63 0,69 0,65 0,72 0,91 1,12

+ Hoạt động đầu tư 0,42 0,41 0,39 0,28 0,29 0,34 0,36

- Phí bảo hiểm bình quân đầu người (nghìn đồng)

450 535 580 646 744 922 935

5. Đóng góp vào ổn định kinh tế - xã hội

19.101 21.848 25.334 29.570 38.589 46.908 52.222

- Bồi thường và trả tiền bảo hiểm (tỷ đồng)

12.300 15.971 16.649 18.587 21.788 23.571 25.595

- Bổ sung dự phòng nghiệp vụ trong năm (tỷ đồng)

6.801 5.877 8.685 11.013 16.801 23.337 26.627

6. Giải quyết công ăn việc làm (lao động và đại lý bảo hiểm)

243.203 303.716 322.676 357.645 439.173 584.719 602.968

Page 9: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

9

TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016

1. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG

Năm 2016, có 63 doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế tham gia hoạt động kinh doanh bảo hiểm, bao gồm 25 công ty TNHH 1 thành viên, 10 công ty TNHH 2 thành viên trở lên, 27 công ty cổ phần và 01 chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam.

Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2016

Loại hình doanh nghiệp/hình thức

pháp lý

TNHH 1

thành viên

TNHH 2

thành viên trở lên

Cổ phần

Chi nhánh DNBH phi nhân thọ

nước ngoài

Tổng cộng

Phi nhân thọ 9 4 16 1 30

Nhân thọ 13 4 1 0 18

Tái bảo hiểm 0 0 2 0 2

Môi giới bảo hiểm 3 2 8 0 13

Tổng cộng 25 10 27 1 63

Bên cạnh đó, sự góp mặt của 23 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.

2. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG

Năm 2016, thị trường bảo hiểm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao so với tăng trưởng GDP, doanh thu toàn ngành đạt 103.206 tỷ đồng, tăng 22,1% so với năm 2015, trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng, doanh thu hoạt động đầu tư đạt 15.845 tỷ đồng.

Bảng 2. Doanh thu phí bảo hiểm và thị phần theo lĩnh vực giai đoạn 2015 - 2016

Phi nhân thọ Nhân thọ Toàn thị trường

Các chỉ tiêu Đơn vị

2015 2016 2015 2016 2015 2016

Doanh thu phí bảo hiểm

Tỷ đồng

31.891 36.864 38.271 50.497

70.162

87.361

Tốc độ tăng trưởng % 15,88 15,59 34,97 31,95 25,57 24,51

Tỷ trọng/tổng phí % 45,45 42,20 54,55 57,80 100 100

Tỷ trọng phí/GDP % 0,76 0,82 0,91 1,12 1,67 1,94

Page 10: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

10

3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ đạt 36.864 tỷ đồng, tăng 15,59% so với năm 2015. Phần lớn thị phần doanh thu phí bảo hiểm tập trung vào 5 doanh nghiệp hàng đầu gồm: Bảo Việt (17,81%), PVI (17,71%), Bảo Minh (8,41%), PTI (8,40%), Pjico (6,74%). 25 doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam còn lại chiếm 40,93% thị phần doanh thu phí.

Biểu 1. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm năm 2016

3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ

- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:

Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với năm 2015, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh tăng 59,87%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 27,47%; Bảo hiểm bảo lãnh tăng 23,78%; Bảo hiểm xe cơ giới tăng 23,71%; Bảo hiểm hàng không tăng 23,26%; Bảo hiểm trách nhiệm chung tăng 21,88%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 19,35%; Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính tăng 15,47%; Bảo hiểm nông nghiệp tăng 3,14%; Bảo hiểm cháy, nổ tăng 0,43%. Tuy nhiên, nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển giảm 3,61%; nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại giảm 2,24% .

Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Page 11: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

11

Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2016

- Về cơ cấu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ:

Năm 2016, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ trọng lớn nhất (32,71%), tiếp đến là bảo hiểm sức khỏe (26,24%); bảo hiểm tài sản và thiệt hại (16,43%), bảo hiểm cháy nổ (6,62%), bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (6,41%); bảo hiểm hàng hoá vận chuyển (6,02%); bảo hiểm trách nhiệm chung (2,23%), bảo hiểm hàng không (2,09%). Một số nghiệp vụ bảo hiểm vẫn chiếm tỷ trọng thấp như bảo hiểm thiệt hại kinh doanh (0,61%), bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (0,46%), bảo hiểm nông nghiệp (0,12%), bảo hiểm bảo lãnh (0,07%).

3.2. Bồi thường bảo hiểm

Số tiền thực bồi thường bảo hiểm gốc năm 2016 là 13.232 tỷ đồng, trong đó số tiền bồi thường bảo hiểm thuộc trách nhiệm giữ lại là 10.413 tỷ đồng, góp phần đề phòng, khắc phục và hạn chế tổn thất cho các đối tượng tham gia bảo hiểm, giảm nhẹ gánh nặng cho ngân sách nhà nước.

Bảng 3. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Bồi thường bảo hiểm gốc 8.857 10.668 10.954 13.851 13.232

Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 6.723 7.256 7.877 9.057 10.413

Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Bồi thường bảo hiểm gốc Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại Nghiệp vụ

2015 2016 2015 2016

BH sức khỏe 2.717 3.140 2.704 3.161

BH tài sản và thiệt hại 2.893 1.371 613 550

BH hàng hoá vận chuyển 769 548 337 312

Page 12: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

12

Bồi thường bảo hiểm gốc Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại Nghiệp vụ

2015 2016 2015 2016

BH hàng không 135 286 38 47

BH xe cơ giới 4.303 5.806 4.173 5.249

BH cháy, nổ 1.923 1.123 563 455

BH thân tàu và TNDS chủ tàu 959 793 517 529

BH trách nhiệm chung 89 92 83 59

BH tín dụng và rủi ro tài chính 48 18 7 4

BH thiệt hại kinh doanh 7 18 4 2

BH nông nghiệp 7 8 16 17

Bảo hiểm bảo lãnh 1 29 1 29

TỔNG 13.851 13.232 9.057 10.413

3.3. Dự phòng nghiệp vụ

Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016 tăng 17,78% so với năm 2015, từ 15.685 tỷ đồng lên 18.473 tỷ đồng.

Bảng 5. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Dự phòng nghiệp vụ Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016

Dự phòng phí 6.954 7.794 8.963 10.758 12.637

Dự phòng bồi thường 3.684 3.389 3.220 3.583 4.329

Dự phòng dao động lớn 979 907 1.127 1.344 1.508

Tổng cộng 11.617 12.090 13.309 15.685 18.473

Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2012 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Page 13: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

13

4. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM NHÂN THỌ

4.1. Tình hình khai thác hợp đồng bảo hiểm mới

Trong năm 2016, số lượng hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 1.538.896 hợp đồng, tăng 18,93% so với năm 2015. Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 15.891 tỷ đồng, tăng 30,52% so với năm 2015. Tổng số tiền bảo hiểm tương ứng đạt 419.403 tỷ đồng, tăng 36,20% so với năm 2015. Bình quân số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính khai thác mới trong năm 2015 đạt 273 triệu đồng, tăng 14,52% so với năm 2015.

Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm 2016

Hợp đồng bảo hiểm (Hợp đồng)

Số tiền bảo hiểm (Tỷ đồng)

Phí bảo hiểm (Tỷ đồng) Nghiệp vụ

2015 2016 2015 2016 2015 2016

Bảo hiểm trọn đời 1.480 3.564 127 337 8 20

Bảo hiểm sinh kỳ

Bảo hiểm tử kỳ 273.883 238.795 36.857 35.203 372 422

Bảo hiểm hỗn hợp 545.430 650.409 64.877 80.975 5.740 6.300

Bảo hiểm trả tiền định kỳ 4.274 5.587 101 162 77 148

Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 460.763 634.970 205.115 302.163 5.772 8.903

Bảo hiểm hưu trí 8.121 5.571 844 564 207 98

Bảo hiểm sức khỏe 0 0 0 0 0 0

Tổng cộng 1.293.951 1.538.896 307.922 419.403 12.175 15.891

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung

Biểu 5. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2016

Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ), Bảo Việt Nhân thọ chiếm 20,91%; Prudential chiếm tỷ trọng 20,67%; Manulife chiếm 13,54%; Dai-ichi chiếm 12,97%; AIA chiếm 10,81%; Generali chiếm 5,14%; Chubb chiếm 4,71%; 10 doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 11,26%.

Page 14: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

14

Biểu 6. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016

6A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm chính theo nghiệp vụ năm 2016

Phí bảo hiểm khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỉ trọng lớn nhất 56,03% tổng phí khai thác mới toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp, chiếm 39,64% tổng phí khai thác mới, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 2,66% tổng phí khai thác mới, phí bảo hiểm khai thác mới của những nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,67% tổng phí khai thác mới toàn thị trường.

6B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016

Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 72,05% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 19,31% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 8,39%; số tiền bảo hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,25% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.

4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực

Năm 2016, tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng có hiệu lực là 50.497 tỷ đồng, tăng 31,95% so với năm 2015. Tổng số hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 6.395.262 hợp đồng, tăng 14,03% so với năm 2015.

Page 15: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

15

Xét về quy mô tổng doanh thu phí bảo hiểm, các sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp vẫn chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm cao nhất, chiếm 53,25%, tiếp theo là các sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm 44,04%. Xét về số tiền bảo hiểm thì sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỉ trọng cao nhất, chiếm 69,49%; sau đó đến sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59%.

Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm Nghiệp vụ

2015 2016 2015 2016 2015 2016

Bảo hiểm trọn đời 54.858 55.122 4.783 4.849 143 151

Bảo hiểm sinh kỳ 1.087 950 55 49 6 6

Bảo hiểm tử kỳ 428.485 405.570 48.318 62.020 484 558

Bảo hiểm hỗn hợp 3.450.094 3.727.939 235.200 289.329 20.206 24.757

Bảo hiểm trả tiền định kỳ 13.525 16.452 204 328 140 226

Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.641.365 2.165.871 569.682 817.476 14.161 20.475

Bảo hiểm hưu trí 19.138 23.358 1.968 2.415 269 317

Bảo hiểm sức khỏe

Bảo hiểm bổ trợ 9.067.084 11.205.669 412.636 597.947 2.862 4.007

Tổng cộng (**) 5.608.552 6.395.262 860.210 1.176.466 38.271 50.497

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung (**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

Biểu 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm chính trong năm 2016 theo nghiệp vụ

7A. Doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016

Page 16: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

16

Doanh thu phí bảo hiểm tương ứng với nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm tỉ trọng lớn

nhất là 53,25% tổng doanh thu phí toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu

tư chiếm 44,04% tổng doanh thu phí toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ

chiếm 1,2% tổng doanh thu phí toàn thị trường, doanh thu phí bảo hiểm của những nghiệp vụ

bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,51% tổng doanh thu phí toàn thị trường.

7B. Số tiền bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016 (*)

(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 69,49% số

tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59% số tiền

bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 5,27%; số tiền bảo

hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,65% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.

Biểu 8. Thị phần tổng doanh thu phí năm 2016

Năm 2016, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo thứ tự sau: Prudential (26,80%), Bảo Việt Nhân thọ (26,65%), Manulife (12,13%), Dai-ichi (10,50%), AIA (9,32%), Chubb (4,11%), Generali (2,64%), Hanwha (2,11%). Các doanh nghiệp còn lại chiếm 5,75% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực.

Page 17: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

17

4.3. Tình hình trả tiền bảo hiểm

Tổng số tiền bảo hiểm các doanh nghiệp đã chi trả trong năm 2016 cho các sản phẩm bảo hiểm là 12.363 tỷ đồng; trong đó trả giá trị tiền bảo hiểm gốc là 7.766 tỷ đồng, trả giá trị hoàn lại là 2.373 tỷ đồng, trả tiền đáo hạn là 2.223 tỷ đồng. Số tiền chi trả bảo hiểm tập trung chủ yếu vào các sản phẩm hỗn hợp và bảo hiểm liên kết đầu tư.

Bảng 8. Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Trả tiền bảo hiểm gốc

Trả giá trị hoàn lại

Trả đáo hạn Tổng Nghiệp vụ

2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016

Bảo hiểm trọn đời 22 45 31 47 53 92

Bảo hiểm sinh kỳ 5 3 2 1 4 3 11 7

Bảo hiểm tử kỳ 29 49 5 15 94 98 127 162

Bảo hiểm hỗn hợp 3.292 5.383 1.306 1.766 3.072 2.111 7.670 9.260

Bảo hiểm trả tiền định kỳ 1 1 43 71 44 72

Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.213 1.781 251 471 1 1 1.465 2.253

Bảo hiểm hưu trí 1 3 0 1 10 2 14

Bảo hiểm sức khỏe 42 15 0 42 15

Bảo hiểm bổ trợ 306 486 0 1 306 487

Tổng số 4.911 7.766 1.638 2.373 3.170 2.223 9.720 12.363

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung.

4.4. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ

Cùng với sự tăng trưởng về doanh thu phí bảo hiểm và phát triển hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp, tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm cũng được tăng lên nhằm đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm. Năm 2016, tổng dự phòng nghiệp vụ của các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ đạt 128.051 tỷ đồng, tăng 22,88% so với năm 2015.

Bảng 9. Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016 Đơn vị: Tỷ đồng

Dự phòng nghiệp vụ trích trong năm

Tổng dự phòng nghiệp vụ

Dự phòng

nghiệp vụ

2015 2016

Tăng trưởng

2015 2016

Tăng trưởng

Dự phòng toán học 21.183 23.189 9,47% 89.227 112.416 25,99%

Dự phòng phí chưa được hưởng 180 253 40,44% 757 1.010 33,44%

Dự phòng chia lãi 623 195 -68,74% 13.318 13.513 1,46%

Dự phòng bồi thường 182 167 -8,30% 701 868 23,84%

Dự phòng đảm bảo cân đối 18 34 97,33% 210 244 16,58%

Tổng số 22.186 23.838 7,45% 104.212 128.051 22,88%

Page 18: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

18

5. HOẠT ĐỘNG TÁI BẢO HIỂM

Năm 2016, tổng phí bảo hiểm giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm đạt 77.081 tỷ

đồng (tăng 26,16% so với năm 2015). Trong đó, lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ đạt 27.108 tỷ đồng (chiếm 73,53% phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ), lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ đạt 49.973 tỷ đồng (chiếm 98,96% phí bảo hiểm gốc nhân thọ). Hoạt động tái bảo hiểm được thực hiện chủ yếu đối với hoạt động bảo hiểm phi nhân thọ với tỷ trọng là 94,90% tổng số phí tái.

Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2012 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

Tổng phí bảo hiểm gốc 36.552 41.248 55.877 70.162 87.361

Phi nhân thọ 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864

Nhân thọ 18.397 23.330 28.355 38.271 50.497

Tái bảo hiểm 6.475 7.786 8.422 9.066 10.280

Phi nhân thọ 7.686 7.695 8.169 8.700 9.756

Nhân thọ 100 183 253 366 524

Tổng phí bảo hiểm giữ lại 30.077 33.462 47.455 61.096 77.081

Phi nhân thọ 15.165 16.826 19.353 23.191 27.108

Nhân thọ 18.297 23.147 28.102 37.905 49.973

Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Page 19: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

19

Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016

Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng tái bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt hại kinh doanh, bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính, bảo hiểm tài sản và thiệt hại.

Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh, bảo hiểm nông nghiệp, bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm sức khỏe các doanh nghiệp bảo hiểm hầu như không nhượng tái bảo hiểm. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này rất lớn: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp (103,07%); nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (100%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe (97,86%), tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới (90,87%).

Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016

Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ trọng lớn nhất 40,42%; tiếp đến là bảo hiểm sức khỏe 34,92%, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại 7,85%... Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại thấp là bảo hiểm bảo lãnh

Page 20: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

20

0,10%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 0,12%; bảo hiểm nông nghiệp 0,16%; bảo hiểm thiệt hại kinh doanh 0,43% và bảo hiểm hàng không 0,62%.

6. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM

Các doanh nghiệp bảo hiểm đã tạo lập nguồn vốn trung và dài hạn cho đầu tư phát triển kinh tế - xã hội. Năm 2016, tổng số tiền các doanh nghiệp bảo hiểm tích luỹ đầu tư trở lại nền kinh tế là 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với 2015. Hoạt động đầu tư của các doanh nghiệp đảm bảo an toàn, hiệu quả và thanh khoản. Danh mục đầu tư đa dạng gồm góp vốn thành lập doanh nghiệp khác, cho vay, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng. Năm 2016, tỷ trọng danh mục đầu tư như sau: trái phiếu Chính phủ chiếm 57,21%, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng chiếm 30,24%, cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh chiếm 5,36%.

Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Nội dung Nhân thọ Phi nhân thọ Tổng cộng Cơ cấu

Trái phiếu Chính phủ 110.182 3.184 113.366 57,21%

Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng 33.732 26.184 59.916 30,24%

Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có bảo lãnh 7.644 2.975 10.619 5,36%

Cho vay 6.769 24 6.793 3,43%

Góp vốn vào các doanh nghiệp khác 357 2.306 2.663 1,34%

Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 1.848 232 2.080 1,05%

Uỷ thác đầu tư 931 400 1.331 0,67%

Kinh doanh bất động sản 496 496 0,25%

Khác 759 126 886 0,45%

Tổng cộng 162.222 35.927 198.150 100%

Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Page 21: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

21

Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016

13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

7. TRUNG GIAN BẢO HIỂM

7.1. Hoạt động môi giới bảo hiểm

Năm 2016, tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm (bao gồm cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) đạt 7.228 tỷ đồng (giảm 1,59% so với năm 2015). Trong đó môi giới bảo hiểm gốc đạt 4.281 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 59,23% (tăng 13,84% so với năm 2015), môi giới tái bảo hiểm đạt 2.947 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 40,77% (giảm 17,79% so với năm 2015). Tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới (cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) chiếm 19,60% trong tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ. Tính riêng tỷ lệ phí bảo hiểm gốc thu xếp qua môi giới so với tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ đạt 11,60%.

Page 22: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

22

Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập

trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 80,79%), kế đó là bảo hiểm sức

khỏe (tỷ trọng 19,16%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,05%). Phí

bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng

56,28%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức

khỏe (chiếm tỷ trọng 17,96%). Năm 2016, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số

nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2015 là: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp

(tăng 1.551,24%), nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ (tăng 1.069,44%), nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời

(tăng 57,55%); nghiệp vụ bảo hiểm hàng không (tăng 56,33%).

Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về

phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm hàng không (tăng 116,5 tỷ đồng), bảo hiểm

thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 75 tỷ đồng), bảo hiểm trách nhiệm (tăng 53,5 tỷ đồng), bảo

hiểm nông nghiệp (tăng 28 tỷ đồng), bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (tăng 26 tỷ đồng).

Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể so với năm 2015 là bảo hiểm tài sản và

bảo hiểm thiệt hại (giảm 311 tỷ đồng), bảo hiểm sức khỏe (giảm 81 tỷ đồng), bảo hiểm cháy

nổ (giảm 19 tỷ đồng), bảo hiểm y tế (giảm 21 tỷ đồng).

Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 4 doanh nghiệp là Marsh, Aon, Gras Savoye Willis và Jardine Lloyd Thompson (tổng thị phần là 94,10%). 7 doanh nghiệp môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 5,90%.

Page 23: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

23

Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2016

Năm 2016, doanh thu hoa hồng môi giới bảo hiểm đạt 585 tỷ đồng (tăng 5,21% so với năm 2015). Trong đó hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc đạt 481 tỷ đồng (tăng 4,49% so với năm 2015), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt 104 tỷ đồng (tăng 8,68% so với năm 2015). Tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm trên phí bảo hiểm thu xếp bình quân là 8,09%. Trong đó tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc bình quân là 11,24%, tỷ lệ hoa hồng môi giới tái bảo hiểm bình quân là 3,52%.

Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

7.2. Đại lý bảo hiểm

Tổng đại lý bảo hiểm năm 2016 đạt 595.040 đại lý, tăng 5,92% so với năm 2015, Trong đó, đại lý bảo hiểm nhân thọ là 507.165 người, tăng 4,59% so với năm 2015. Đại lý bảo hiểm phi nhân thọ là 87.875 người, tăng 14,33% so với năm 2015.

Page 24: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

24

Bảng 12. Số lượng đại lý đang hoạt động tính đến 31/12/2016

Đại lý tổ chức

Đại lý cá nhân Số lượng Cá nhân

trực thuộc

Tổng đại lý cá nhân

(bao gồm cá nhân trực thuộc tổ

chức)

Tỷ lệ

Tăng trưởng so với năm 2015

Nhân thọ 261.621 512 245.544 507.165 85,23% 4,59%

Phi nhân thọ 52.812 1.267 35.063 87.875 14,77% 14,33%

Tổng 314.433 1.779 280.607 595.040 100% 5,92%

Biểu 17. Số lượng đại lý bảo hiểm năm 2015 - 2016

Đơn vị: Đại lý

Page 25: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

25

PHô LôC 1. danh s¸ch c¸c c«ng ty b¶o hiÓm, m«i giíi b¶o hiÓm n¨m 2016

TT Tên công ty Năm thành lập

Vốn điều lệ đã góp

(tỷ đồng)

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 30

1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.000

2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 914

3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 710

4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 500

5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 2.600

6 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine (BVTM) 1996 300

7 Công ty Bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300

8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804

9 Công ty TNHH Bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam (Groupama) 2001 389

10 Công ty TNHH 1 thành viên Bảo hiểm Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam (VBI) 2002 500

11 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500

12 Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 300

13 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIC) 2005 1.173

14 Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) 2005 813

15 Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126

16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300

17 Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 380

18 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 400

19 Công ty cổ phần Bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 354

20 Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204

21 Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb (Chubb) 2006 337

22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 800

23 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 500

24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 700

25 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 300

26 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300

27 Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500

28 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 376

29 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534

30 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm bảo lãnh Seoul tại Hà Nội 2014 600

CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ: 18

31 Tổng công ty Bảo Việt nhân thọ (BVL) 2004 2.500

32 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam (Prudential) 1999 1.136

33 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) (Manulife) 1999 1.820

Page 26: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

26

TT Tên công ty Năm thành lập

Vốn điều lệ đã góp

(tỷ đồng)

34 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) (AIA) 2000 1.264

35 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Chubb Việt Nam (Chubb Life) 2005 1.165

36 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prévoir Việt Nam (Prévoir Việt Nam) 2005 1.079

37 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 2.153

38 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay life) 2007 3.344

39 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 1.891

40 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif (VCLI) 2008 600

41 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400

42 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 2.183

43 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva (VietinAviva) 2011 800

44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 1.350

45 Công ty ổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 683

46 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.000

47 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 1.395

48 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.100

CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM: 2

49 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam

(VINARE) 1994 1.311

50 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 668

CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 13

51 Công ty TNHH Aon Việt Nam 1993 8

52 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8

53 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11

54 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6

55 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Gras Savoye Willis Việt Nam 2003 8

56 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9

57 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31

58 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeco 2006 30

59 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sao Việt 2008 4

60 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45

61 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 10

62 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12

63 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sabrina 2016 8

(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể

c

Page 27: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

27

PHô LôC 2. danh s¸ch v¨n phßng ®¹i diÖn cña c«ng ty b¶o hiÓm vµ c«ng ty m«i giíi b¶o hiÓm n−íc ngoµi n¨m 2016

STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Năm

thành lập Địa điểm

I VPĐD Phi nhân thọ: 11

1 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 1995 Hà Nội

2 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh

3 Công ty TNHH Bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn Hyundai

Hàn Quốc 1996 TP.Hồ Chí Minh

4 Công ty TNHH Bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn Hyundai

Hàn Quốc 2016 Hà Nội

5 Công ty Bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh

6 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2005 Hà Nội

7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh

8 Công ty Allianz SE Đức 2006 Hà Nội

9 Công ty TNHH Bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh

10 Công ty TNHH Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc 2011 TP.Hồ Chí Minh

11 Công ty AmTrust Europe Limited Anh 2012 TP.Hồ Chí Minh

II VPĐD Nhân thọ: 8

12 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội

13 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội

14 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Đài Loan Đài Loan 2006 Hà Nội

15 Công ty AXA SA Pháp 2007 Hà Nội

16 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Samsung Hàn Quốc 2008 Hà Nội

17 Công ty Assicurazioni Generali S.p.A Italia 2010 TP.Hồ Chí Minh

18 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội

19 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội

III VPĐD Tái bảo hiểm: 1

20 Công ty TNHH Tái bảo hiểm vốn châu Á Singapore 2012 TP.Hồ Chí Minh

IV VPĐD Môi giới bảo hiểm: 3

21 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm dạng đóng Malakut

Nga 2006 Hà Nội

22 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh

23 Công ty môi giới Bảo hiểm Globaleye Dubai 2014 TP.Hồ Chí Minh

(*) Trước đây là Công ty TNHH Bảo hiểm LIG (**) Sáp nhập giữa Công ty TNHH Bảo hiểm Nipponkoa và Công ty Bảo hiểm Sompo Japan

Page 28: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

28

PHô LôC 3. TæNG DOANH THU PHÝ B¶O HIÓM - THÞ PHÇN PHÝ B¶O HIÓM GèC TæNG Sè TIÒN BåI TH¦êNG Vµ TR¶ TIÒN B¶O HIÓM N¡M 2015 - 2016

Đơn vị: Triệu đồng

Doanh thu phí bảo hiểm

Thị phần doanh thu phí

Bồi thường/ Trả tiền bảo hiểm TT Tên công ty

Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

1 Bảo Việt 5.828.637 6.564.657 18,28% 17,81% 2.851.941 2.989.348

2 Bảo Minh 2.819.946 3.101.992 8,84% 8,41% 1.398.195 1.343.882

3 Pjico 2.230.545 2.484.460 6,99% 6,74% 950.096 1.034.777

4 Bảo Long 567.260 764.642 1,78% 2,07% 157.924 240.578

5 Bảo hiểm PVI 6.457.383 6.527.512 20,25% 17,71% 3.256.287 2.565.574

6 Bảo Việt - Tokio Marine

374.339 416.262 1,17% 1,13% 265.691 113.391

7 UIC 338.237 672.938 1,06% 1,83% 305.795 181.602

8 PTI 2.461.663 3.096.475 7,72% 8,40% 791.895 1.202.740

9 Groupama 101.851 112.770 0,32% 0,31% 28.284 32.787

10 VBI 486.404 691.936 1,53% 1,88% 90.086 162.361

11 Samsung Vina 1.148.180 1.010.607 3,60% 2,74% 479.892 287.027

12 VASS 1.287.420 1.978.725 4,04% 5,37% 72.502 70.181

13 BIC 1.550.943 1.668.508 4,86% 4,53% 517.595 650.765

14 AAA 266.670 280.208 0,84% 0,76% 66.125 84.956

15 AIG 450.291 509.986 1,41% 1,38% 171.521 164.052

16 QBE 138.843 148.061 0,44% 0,40% 27.592 18.449

17 ABIC 784.452 1.086.529 2,46% 2,95% 186.245 242.544

18 GIC 551.755 698.143 1,73% 1,89% 259.790 222.427

19 PAC 52.142 98.153 0,16% 0,27% 43.081 61.068

20 Liberty 518.743 544.652 1,63% 1,48% 300.296 251.722

21 Chubb 174.293 151.934 0,55% 0,41% 11.451 14.547

22 MIC 1.401.876 1.738.475 4,40% 4,72% 403.483 398.438

23 VNI 307.735 462.314 0,96% 1,25% 86.219 91.508

24 BSH 371.157 460.403 1,16% 1,25% 174.282 161.739

25 BHV 129.581 213.253 0,41% 0,58% 36.948 49.891

26 MSIG 508.192 624.143 1,59% 1,69% 418.094 171.748

27 Fubon 226.957 280.150 0,71% 0,76% 302.060 210.051

28 Xuân Thành 221.270 272.064 0,69% 0,74% 62.325 87.279

29 Cathay 112.792 177.542 0,35% 0,48% 134.853 97.578

30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 26.734 0,07% 0,07% 801 29.234

TỔNG 31.891.154 36.864.228 100% 100% 13.851.351 13.232.240

Page 29: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

29

Doanh thu phí bảo hiểm

Thị phần doanh thu phí

Bồi thường/ Trả tiền bảo hiểm TT Tên công ty

Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ

31 Bảo Việt 10.129.026 13.456.428 26,47% 26,65% 3.056.240 3.743.872

32 Prudential 11.198.887 13.531.703 29,26% 26,80% 4.131.985 5.384.485

33 Manulife 4.507.919 6.122.891 11,78% 12,13% 1.053.234 1.207.293

34 AIA 3.509.259 4.706.026 9,17% 9,32% 458.893 728.564

35 Dai-ichi 3.539.153 5.301.905 9,25% 10,50% 507.186 585.026

36 Chubb 1.662.050 2.075.297 4,34% 4,11% 129.502 202.788

37 Prevoir 527.430 475.003 1,38% 0,94% 177.575 162.404

38 FWD 27.716 45.737 0,07% 0,09% 5.135 4.029

39 Cathay 206.301 307.168 0,54% 0,61% 24.926 22.138

40 VCLI 83.671 156.756 0,22% 0,31% 4.010 8.081

41 Hanwha 721.515 1.067.287 1,89% 2,11% 39.131 69.275

42 Fubon 49.853 36.162 0,13% 0,07% 1.266 1.736

43 Generali 765.608 1.330.927 2,00% 2,64% 109.879 171.738

44 VietinAviva 426.257 709.697 1,11% 1,41% 1.264 6.678

45 Sun Life 836.411 843.038 2,19% 1,67% 19.370 60.597

46 Phú Hưng 11.730 72.945 0,03% 0,14% 225 961

47 BIDV MetLife 67.771 258.175 0,18% 0,51% 200 3.256

TỔNG 38.270.558 50.497.145 100,00% 100,00% 9.720.021 12.362.921

TỔNG THỊ TRƯỜNG 70.161.712 87.361.374 23.571.372 25.595.161

Page 30: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

30

PHô LôC 4. C¸C CHØ TI£U TµI CHÝNH CñA DOANH NGHIÖP N¡M 2015 - 2016

Đơn vị: Triệu đồng

Năm 2015 Năm 2016 TT Tên công ty

Doanh thu VCSH Tổng tài sản Doanh thu VCSH Tổng

tài sản

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

1 Bảo hiểm Bảo Việt 5.828.637 2.197.467 9.270.210 6.564.657 2.445.308 10.331.225

2 Bảo Minh 2.819.946 2.093.232 4.906.223 3.101.992 2.171.162 5.125.559

3 Pjico 2.230.545 803.735 3.717.220 2.484.460 914.262 4.293.072

4 Bảo Long 567.260 436.517 1.259.897 764.642 544.651 1.429.641

5 Bảo hiểm PVI 6.457.383 2.211.088 9.198.989 6.527.512 2.715.551 11.096.396

6 Bảo Việt -

Tokio Marine 374.339 457.896 1.179.565 416.262 457.100 1.345.994

7 UIC 338.237 525.803 1.041.362 672.938 537.413 1.422.881

8 PTI 2.461.663 1.843.381 4.287.963 3.096.475 1.849.257 4.941.186

9 Groupama 101.851 218.451 360.863 112.770 226.289 341.495

10 VBI 486.404 588.170 1.222.210 691.936 600.390 1.470.231

11 Samsung Vina 1.148.180 746.267 1.930.759 1.010.607 807.955 1.825.635

12 VASS 1.287.420 (332.300) 764.337 1.978.725 (583.589) 1.053.123

13 BIC 1.550.943 2.031.597 4.344.395 1.668.508 2.083.066 4.474.538

14 AAA 266.670 331.967 670.767 280.208 190.383 528.962

15 AIG 450.291 312.180 729.745 509.986 431.923 854.700

16 QBE 138.843 357.092 568.545 148.061 336.167 625.857

17 ABIC 784.452 557.040 1.293.413 1.086.529 601.751 1.545.440

18 GIC 551.755 578.608 1.410.551 698.143 486.231 1.883.757

19 PAC 52.142 283.347 355.867 98.153 254.762 404.588

20 Liberty 518.743 510.860 1.015.756 544.652 522.592 1.075.718

21 Chubb 174.293 300.223 576.669 151.934 308.200 538.613

22 MIC 1.401.876 557.841 2.255.325 1.738.475 853.975 2.949.899

23 VNI 307.735 515.844 981.788 462.314 515.709 1.075.159

24 BSH 371.157 718.234 1.297.898 460.403 736.426 1.343.293

25 BHV 129.581 319.949 558.064 213.253 320.405 596.184

26 MSIG 508.192 495.837 1.078.022 624.143 579.915 1.235.958

27 Fubon 226.957 435.783 942.689 280.150 445.632 768.362

28 Xuân Thành 221.270 306.499 539.529 272.064 309.374 591.425

29 Cathay 112.792 418.978 732.932 177.542 428.955 689.046

30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 622.737 636.653 26.734 607.552 630.499

TỔNG 31.891.154 21.444.324 59.128.206 36.864.228 22.698.768 66.488.436

Page 31: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

31

Năm 2015 Năm 2016 TT Tên công ty

Doanh thu VCSH Tổng tài sản Doanh thu VCSH Tổng

tài sản

CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ

31 Bảo Việt 10.129.026 2.490.699 40.030.010 13.456.428 3.265.161 53.799.838

32 Prudential 11.198.887 4.997.072 52.866.487 13.531.703 5.716.641 60.078.805

33 Manulife 4.507.919 1.510.989 13.209.225 6.122.891 2.728.187 17.434.545

34 AIA 3.509.259 1.324.248 8.317.882 4.706.026 1.483.033 10.063.473

35 Dai-ichi 3.539.153 2.148.998 7.641.492 5.301.905 2.915.204 10.794.656

36 Chubb Life 1.662.050 1.389.822 4.539.391 2.075.297 1.657.464 5.811.953

37 Prevoir 527.430 546.746 1.414.053 475.003 864.797 2.606.366

38 FWD 27.716 652.373 773.480 45.737 847.104 1.036.220

39 Cathay 206.301 2.152.163 2.750.608 307.168 3.611.129 4.497.534

40 VCLI 83.671 625.671 734.259 156.756 607.809 805.916

41 Hanwha 721.515 729.613 2.274.864 1.067.287 738.740 2.997.094

42 Fubon 49.853 1.236.389 1.336.743 36.162 1.267.496 1.362.883

43 Generali 765.608 802.715 1.558.678 1.330.927 732.480 2.295.651

44 VietinAviva 426.257 632.126 1.234.239 709.697 367.722 1.608.049

45 Sun Life 836.411 1.039.650 2.948.951 843.038 1.080.415 3.693.289

46 Phú Hưng 11.730 580.393 627.220 72.945 504.335 587.901

47 BIDV MetLife 67.771 853.074 991.915 258.175 663.293 1.113.904

48 MB Ageas 1.073.526 1.116.716

TỔNG 38.270.558 23.712.741 143.249.497 50.497.145 30.124.535 181.704.793

TOÀN THỊ TRƯỜNG 70.161.712 45.157.065 202.377.703 87.361.374 52.823.304 248.193.229

CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM

49 Vinare 1.617.142 2.561.432 6.372.268 1.655.558 2.647.099 6.239.283

50 PVI Re 1.609.267 744.722 3.512.769 1.353.481 773.483 3.444.499

TỔNG 3.226.409 3.306.154 9.885.037 3.009.039 3.420.582 9.683.782

CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM

51 Á Đông 9.527 7.800 8.398 4.662 6.253 6.443

52 Aon 175.125 41.624 127.774 177.439 55.381 102.624

53 Cimeico 24.982 29.484 34.995 22.571 28.839 35.130

54 Gras Savoye Willis 130.099 32.949 209.723 154.978 44.047 253.967

55 Jardine Lloyd Thompson 46.852 17.269 47.001 48.522 15.652 46.095

56 Marsh 147.424 48.833 150.734 173.159 81.234 177.410

57 Nam Á 14.186 9.157 9.936 12.536 8.710 8.915

58 Sao Việt 7.933 4.362 4.506 5.248 4.074 4.183

59 Thái Bình Dương 8.536 20.326 22.562 2.548 18.668 24.470

60 Toyota Tsusho 10.018 13.368 14.073 12.383 15.670 16.723

61 Việt Quốc 962 7.822 8.464 1.394 8.093 8.895

TỔNG 575.645 232.997 638.165 615.441 286.622 684.855

Page 32: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖ

ÔØNG BAÛO HIEÅM

VIEÄT NA

M NAÊM

2016

PHô LôC 5. tæn

g dù

phß

ng ngh

iÖp vô

n¨m

2015 - 2

016

Đơ

n vị:

Triệ

u đồ

ng

Tổng

dự

phò

ng n

ghiệ

p vụ

201

5 Tổ

ng d

ự p

hòng

ngh

iệp

vụ 2

016

TT

T

ên c

ông

ty

DP

toán

họ

c, D

P p

Dự

phò

ng

chia

lãi

DP

bồi

th

ườ

ng

DP

dao

độ

ng

lớn/

đảm

bảo

n đố

i T

ổng

cộn

g

DP

toán

họ

c, D

P p

Dự

phò

ng

chia

lãi

D

P b

ồi

thư

ờng

DP

dao

độn

g lớ

n/đả

m b

ảo

cân

đối

T

ổng

cộn

g

NG

TY

BẢ

O H

IÊM

PH

I NH

ÂN

TH

10.7

57.8

68

3.

582.

611

1.34

4.24

8

15.6

84.7

28

12.6

36.8

55

4.

328.

752

1.50

7.72

1

18.4

73.3

28

1 Bảo

hiể

m Bảo

Việ

t 2.

535.

784

717

.877

15

9.55

4

3.41

3.21

5

2.76

2.71

7

84

3.72

8

176.

172

3.7

82.6

17

2 Bảo

Min

h

886.

882

165

.032

78.1

07

1.13

0.02

0

938.

103

165.

865

10

4.41

5

1

.208

.383

3 P

jico

89

6.41

2

4

74.8

24

207.

998

1.

579.

234

97

2.73

3

50

6.34

3

248.

182

1.7

27.2

58

4 Bảo

Lon

g

232.

235

145

.029

35.8

37

41

3.10

1

331.

783

173.

113

42.4

95

547.

391

5 Bảo

hiể

m P

VI

1.51

3.38

5

5

88.5

58

83

.891

2.

185.

834

1.

394.

026

604.

634

84.5

53

2

.083

.213

6 Bảo

Việ

t - T

okio

Mar

ine

42

.943

43

.427

38.6

00

12

4.97

0

48.7

64

6

2.35

8

44

.409

15

5.53

1

7 U

IC

45.1

36

17

.264

38.1

96

10

0.59

5

197.

930

63.4

56

46

.237

3

07.6

23

8 P

TI

966.

352

367

.818

71.1

97

1.40

5.36

7

1.25

3.85

5

56

2.05

3

46

.633

1.8

62.5

41

9 G

roup

ama

8.

847

6.38

5

3

.077

18

.309

8.

050

4.09

5

3

.760

15

.905

10

VB

I 17

4.58

9

49

.274

10.6

21

23

4.48

3

249.

691

104.

784

15.8

00

370

.275

11

Sam

sung

Vin

a

13.7

66

39

.291

36.5

95

8

9.65

3

20.4

47

23

.417

38.2

65

82.1

30

12

VA

SS

63

7.26

4

65

.454

87.0

43

78

9.76

1

971.

637

84.2

20

126.

016

1.1

81.8

73

13

BIC

52

5.60

2

1

55.9

19

78

.459

759.

980

63

6.42

0

17

0.73

9

90

.037

89

7.19

6

14

AA

A

150.

004

33.3

63

30

.274

213.

641

15

1.63

4

45

.239

31.1

39

228

.012

15

AIG

72

.443

43.0

19

36

.005

151.

467

56

.600

32.5

51

41

.752

13

0.90

3

16

QB

E

48.3

89

55

.127

19.1

76

12

2.69

2

54.5

66

90

.757

20.8

01

166.

124

17

AB

IC

385.

306

73.0

49

52

.819

511.

173

52

0.77

2

10

7.80

6

63

.243

69

1.82

1

18

GIC

17

3.67

1

65

.473

25.4

77

26

4.62

0

289.

547

74.4

87

2

.002

36

6.03

6

19

PA

C

11.1

83

6.

054

2.4

19

19.6

55

20.0

69

9.

125

2.7

65

31.9

59

20

Lib

erty

25

2.88

1

80

.953

50.7

98

38

4.63

2

269.

448

102.

307

56.0

21

427.

777

21

Chu

bb

32.1

55

8.

732

7.6

03

48.4

90

28.5

71

10

.758

8.6

34

47.9

63

22

MIC

60

0.41

3

1

27.1

02

68

.092

795.

608

68

7.59

5

18

3.63

8

82

.393

95

3.62

6

23

VN

I 93

.584

42.1

16

31

.432

167.

132

17

0.39

0

67

.731

34.8

76

272.

997

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

32

Page 33: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖ

ÔØNG BAÛO HIEÅM

VIEÄT NA

M NAÊM

2016

Tổng

dự

phò

ng n

ghiệ

p vụ

201

5 Tổ

ng d

ự p

hòng

ngh

iệp

vụ 2

016

TT

T

ên c

ông

ty

DP

toán

họ

c, D

P p

Dự

phò

ng

chia

lãi

DP

bồi

th

ườ

ng

DP

dao

độ

ng

lớn/

đảm

bảo

n đố

i T

ổng

cộn

g

DP

toán

họ

c, D

P p

Dự

phò

ng

chia

lãi

D

P b

ồi

thư

ờng

DP

dao

độn

g lớ

n/đả

m b

ảo

cân

đối

T

ổng

cộn

g

24

BS

H

161.

338

81.7

57

33

.284

276.

379

19

3.03

6

81

.031

17.9

80

292.

047

25

Hùn

g Vươ

ng

34.5

99

14

.540

5.

589

54.7

28

62.8

37

30

.883

7.3

69

101.

090

26

MS

IG

79.1

72

34

.417

24.7

08

13

8.29

7

110.

002

48.9

64

32

.964

19

1.93

0

27

Fub

on

35.3

62

26

.172

9.7

91

71.3

24

51.3

19

14

.912

12.7

79

79.0

10

28

Xuâ

n Th

ành

11

1.13

9

32

.243

13.8

53

15

7.23

5

134.

325

41.4

26

20

.506

19

6.25

8

29

Cat

hay

25

.086

21.6

96

3

.026

49

.808

35

.920

17.5

31

3

.992

57

.443

30

SG

I (Bảo

lãnh

Seo

ul)

11.9

47

64

8

729

13

.324

14

.066

802

1.5

31

16.3

99

NG

TY

BẢ

O H

IỂM

NH

ÂN

TH

89.9

83.3

71

13.

318.

272

700

.681

20

9.71

4

104.

212.

038

11

3.42

5.75

8

13.

512.

939

867.

731

24

4.47

7

128

.050

.905

31

Bảo

Việ

t 28

.550

.204

1.3

57.9

56

30.9

33

58

.385

29

.997

.477

36

.388

.636

1.3

85.6

13

38.6

16

64

.723

37

.877

.588

32

Pru

dent

ial

33.4

67.9

32

9

.910

.784

48

7.49

0

107.

143

43

.973

.348

39

.083

.801

1

0.23

0.90

5

570.

717

12

3.34

1

50.0

08.7

64

33

Man

ulife

9.

075.

308

1.7

26.3

07

40.7

43

14

.352

10

.856

.710

11.

846.

935

1.38

9.45

2

51.0

79

19

.030

13

.306

.497

34

AIA

5.

772.

338

1

77.1

88

41.7

90

5

.402

5.

996.

718

7.

117.

303

20

3.82

8

72.3

49

7

.771

7.

401.

250

35

DA

IICH

I 4.

692.

654

1

38.6

16

22.7

29

11

.137

4.

865.

136

6.6

16.6

63

157

.072

38

.356

12.4

05

6.82

4.49

5

36

Chu

bb L

ife

2.76

5.64

7

4.80

1

12.3

76

7

.884

2.

790.

708

3.

654.

467

5.0

25

23.3

99

9

.428

3.

692.

318

37

PR

EV

OIR

77

7.30

0

7.

580

1

00

78

4.98

1

991.

405

3

8.32

2

4.65

4

495

1.

034.

875

38

FWD

47

.462

1

.686

17

2

49

.319

56

.516

13.1

31

62

69

.708

39

Cat

hay

563.

256

886

2.8

92

56

7.03

4

834.

642

1.51

3

4

.436

84

0.59

1

40

VC

LI

46.5

99

9

35

38.3

75

1

.190

87

.100

10

8.33

5

1

.955

37

.734

1.1

90

149.

214

41

Han

wha

1.

370.

452

4.68

8

1.

375.

140

1.

653.

492

8

7.63

6

3.46

6

117

1.

744.

710

42

Fubo

n 86

.579

89

106

86

.774

84

.801

226

4

20

85.4

47

43

Gen

eral

i 44

4.86

0

10

.849

4

55.7

09

1.02

8.29

7

19

.617

1.04

7.91

4

44

Vie

tinA

viva

38

1.27

3

1.

313

6

26

38

3.21

2

1.05

4.89

3

2.

084

6

26

1.05

7.60

3

45

Sun

Life

1.

857.

021

651

4

97

1.85

8.16

9

2.53

1.30

4

2.

936

4

97

2.53

4.73

7

46

Phú

ng

21.6

33

16

21.6

48

51.2

52

32

4

51

.577

47

BID

V M

etLi

fe

62.8

52

62

.852

32

3.01

6

60

1

32

3.61

7

TỔN

G T

HỊ T

ỜN

G

100.

741.

239

1

3.31

8.27

2

4.28

3.29

2

1.

553.

962

11

9.89

6.76

6

126.

062.

613

1

3.51

2.93

9

5.19

6.48

3

1.

752.

197

14

6.52

4.23

3

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

33

Page 34: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

PHô LôC 6. C¬ CÊU ®ÇU T− N¨M 2016

Đơ

n vị:

Triệ

u đồ

ng

TT

Tên

công

ty

Tiền

gử

i tại

c tổ

chứ

c tín

dụ

ng

Trái

phiếu

ch

ính

phủ

Trái

phiếu

do

anh

nghiệp

bảo

lãnh

Cổ

phiếu

, tr

ái p

hiếu

doa

nh

nghiệp

khô

ng

có bảo

lãnh

Góp

vố

n và

o cá

c do

anh

nghiệp

khá

c

Kin

h do

anh

bất độ

ng

sản

Cho

vay

y th

ác

đầu

Khá

c

Tổng

số

tiền

đầu

NG

TY

BẢ

O H

IỂM

PH

I NH

ÂN

THỌ

26.1

83.6

08

3.18

3.70

7

231.

995

2.

974.

787

2.

305.

807

49

6.47

9

23.9

93

400.

496

12

6.22

5

35.9

27.0

96

1 Bảo

hiể

m Bảo

Việ

t

3.1

72.4

14

1.93

1.53

0

40

5.67

3

427.

345

5.

936.

963

2 Bảo

Min

h

1

.819

.583

60.

000

213.

828

21

0.80

0

78.1

19

2.

382.

330

3 P

jico

1.8

61.0

04

200.

190

68

.480

86

.254

2.21

5.92

8 4

Bảo

Lon

g

702

.000

18

5.05

7

41.0

00

928.

057

5 Bảo

hiể

m P

VI

3

.844

.593

743.

173

4.

587.

766

6 Bảo

Việ

t - T

okio

Mar

ine

4

59.5

37

15

4.34

0

3.43

0

5.

000

62

2.30

8 7

UIC

8

28.7

97

7.20

3

83

6.00

0 8

PTI

2.4

36.2

95

50

.000

22

4.67

8

357.

460

11

0.51

4

10

1.66

8

3.

280.

616

9 G

roup

ama

73.

000

73

.000

10

V

BI

610

.867

51.

737

327.

857

22

5

990.

687

11

Sam

sung

Vin

a

487

.032

4.

802

491.

834

12

VA

SS

2

00.0

00

1

282.

056

66

2

93

48

2.81

2 13

B

IC

2

.395

.463

80.9

95

350.

320

92

.130

2.

918.

908

14

AA

A

170

.000

21.4

38

195.

435

386.

872

15

AIG

2

22.0

00

222.

000

16

QB

E

451

.260

45

1.26

0 17

A

BIC

1.1

50.5

57

0

1.

150.

557

18

GIC

4

81.4

50

5

0.56

6

1.00

0

38.0

65

3.77

0

6.47

9

58

1.32

9 19

P

AC

1

96.3

45

6.20

1

50.3

83

8.72

7

26

1.65

6 20

L

iber

ty

168

.000

632.

095

800.

095

21

Chu

bb

164

.000

16

4.00

0 22

M

IC

927

.356

100.

000

32

6.32

6

29

8.82

8

30.0

00

1.68

2.51

0 23

V

NI

461

.000

26

1.88

4

1.99

0

724.

874

24

BS

H

360

.500

97

.779

28

3.74

5

10.9

51

75

2.97

5 25

B

HV

3

32.7

70

41.3

68

37

4.13

8 26

M

SIG

7

73.5

57

773.

557

27

Fub

on

450

.410

45

0.41

0 28

X

uân

Thàn

h

3

18.0

91

1.50

0

23.9

00

343.

492

29

Cat

hay

5

8.02

7

303

.439

91

.000

45

2.46

5 30

S

GI (

Bảo

lãnh

Seo

ul)

607

.700

60

7.70

0

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

34

Page 35: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TT

Tên

công

ty

Tiền

gử

i tại

c tổ

chứ

c tín

dụ

ng

Trái

phiếu

ch

ính

phủ

, Tr

ái p

hiếu

đượ

c C

hính

phủ

bảo

nh

Trái

phiếu

do

anh

nghiệp

bảo

lãnh

Cổ

phiếu

, tr

ái p

hiếu

doa

nh

nghiệp

khô

ng

có bảo

lãnh

Góp

vố

n và

o cá

c do

anh

nghiệp

khá

c

Kin

h do

anh

bất độ

ng

sản

Cho

vay

y th

ác

đầu

Khá

c

Tổng

số

tiền

đầu

NG

TY

BẢ

O H

IỂM

NH

ÂN

THỌ

33.7

32.1

08

110

.182

.115

1.

847.

574

7.

644.

443

3

57.3

79

6.

768.

761

93

0.66

3

759.

424

1

62.2

22.4

69

31

Bảo

Việ

t 15

.279

.880

29

.750

.645

2.34

5.74

4 23

3.86

1

935.

996

689.

669

476.

224

49.7

12.0

19

32

Pru

dent

ial

7.07

9.08

0 41

.103

.682

1.41

1.47

6 25

.000

4.54

3.14

3

54

.162

.381

33

Man

ulife

1.

212.

972

12.1

36.6

96

1.

315.

174

47.5

18

55

9.87

5

32.4

84

15.3

04.7

20

34

AIA

49

3.43

0 6.

362.

113

1.

513.

056

340.

349

240.

994

225.

000

9.

174.

943

35

Dai

-ichi

1.

845.

577

5.78

8.23

0 79

8.12

8 50

9.51

1 25

.000

251.

401

25

.500

9.

243.

347

36

Chu

bb L

ife

495.

804

4.53

0.14

7

26

.000

90.7

75

5.14

2.72

6

37

Pre

voir

1.42

6.28

7 33

0.51

0 20

.153

50

.347

1.82

7.29

6

38

FWD

26

9.34

2 12

0.93

0 24

1.40

0

2.17

1

63

3.84

4

39

Cat

hay

310.

200

3.73

5.41

2

116.

244

16.0

93

4.17

7.94

9

40

VC

LI

578.

385

151.

604

72

9.98

9

41

Han

wha

76

9.13

5 1.

581.

026

100.

000

10.5

17

26.4

92

2.48

7.17

0

42

Fubo

n 61

3.82

8 63

1.13

1

74

2

1.

245.

701

43

Gen

eral

i 77

7.03

2 38

1.05

4 45

0.00

0

1.66

9

1.

609.

756

44

Vie

tinA

viva

41

4.70

2 29

8.42

5 18

7.89

3 37

2.37

5

1.27

3.39

5

45

Sun

Life

54

4.10

0 2.

694.

581

216

3.23

8.89

7

46

Phú

ng

292.

088

195.

727

48

487.

863

47

BID

V M

etLi

fe

488.

000

390.

201

50.0

00

6

928.

207

48

MB

Age

as

842.

266

842.

266

TỔ

NG

THỊ T

RƯỜ

NG

59.9

15.7

16

113

.365

.822

2.

079.

569

10.

619.

231

2.6

63.1

86

4

96.4

79

6.79

2.75

4

1.33

1.15

9

885.

649

1

98.1

49.5

65

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

35

Page 36: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖ

ÔØNG BAÛO HIEÅM

VIEÄT NA

M NAÊM

2016

Page 37: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Page 38: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 39: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

39

Introduction

n 2016, thanks to the effective management of the Leaders of the Ministry of Finance, close collaboration among the related agencies and as well as the efforts of the whole market in carrying out many comprehensive solutions on improvement of business environment and insurers’s competitiveness, the insurance market continued to keep the

positive growth and achieved the significant results.

As of 31st December 2016, there are 63 insurance companies operating in the Vietnam market, including non-life insurers, life insurers, reinsurers and insurance brokers. In 2016, compared to those in 2015, the total insurers’s assets reached VND 248,193 billion, increased by 22.64%, total amount invested by insurance industry reached VND 198,150 billion, increased by 23.64%, the gross insurance revenue reached VND 103,206 billion, in which insurance premiums reached VND 87,361 billion (increased by 24.5%), investment income reached VND 15,845 billion, the claim payments and insurance payouts reached VND 25,595 billion.

The above results show that, in 2016 the insurance market continued to keep a stable and high growth rate, insurers safely, efficiently operated and their competitiveness be increasingly improved. Insurance products and services were diversified to meet the demands of individuals and organizations.

The legal framework on insurance business continues to be improved in line with market development requirements as well as Vietnam's international integration commitments, creating a harmonized and favorable legal corridor for insurers’s operation. On July 1, 2016, the Government issued the Decree No 73/2016/ND-CP guiding the implementation of the Law on Insurance Business and the Law on amending and supplementing a number of articles of the Insurance Business Law. This Decree replaces Decrees No 45/2007/ND-CP, No 46/2007/ND-CP, No 123/2011/ND-CP and No 68/2014/ND-CP. In addition, the Ministry of Finance has issued Circulars guiding the implementation of universal linked insurance, civil liability insurance for motor vehicle owners, fishery insurance and compulsory insurance in construction investment activities,…

In the coming time, the Ministry of Finance will improve and finalize the legal framework on insurance business and related regulation facilitating safety and sustainable market development, such as Decree on Agriculture insurance, Decree on Micro-insurance; amending and supplementing the Decree No 130/2006/ND-CP on the compulsory fire and explosion insurance regime; amending and supplementing the Decree No 98/2013/ND-CP on penalties for administrative violations in insurance business. Besides, in oder to reduce time and shorten the administrative procedures for insurers and create the favorable environment supporting insurance enterprises in line with the Resolution No 19/2016/NQ-CP, Ministry of Finance will accelerate the administrative procedure reform in insurance business.

Page 40: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

40

Towards 2017, a lot of difficulties and challenges remain, however, with the management of MOF’s Leaders and great efforts made by Insurance Supervisory Authority, Vietnam Association of Insurance and insurers, in 2017 the insurance market will keep on stable growth, continue to achieve the targets and affirm the role and meaning of insurance in the economy in general and organizations/individuals in particular./.

DIRECTOR GENERAL

Phung Ngoc Khanh

Page 41: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

41

ORGA

NIZA

TION

STR

UCTU

RE

28 T

ran

Hu

ng

Dao

, H

oan

Kie

m,

Ha

Noi

(024

) 22

20

282

8

(024

) 22

20

287

5

cucq

lgsb

h@

mo

f.gov

.vn

htt

p:/

/isa

.mo

f.g

ov

.vn

Ad

dre

ss:

Tel

:

Fa

x:

Em

ail

:

Web

site

:

Page 42: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

42

KEY DEVELOPMENT INDICATORS

FY 2010 FY 2011 FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016

1. Market Structure

Number of Enterprises 53 57 57 59 61 61 63

- Non - Life Insurers 29 29 29 29 30 30 30

- Life Insurers 12 14 14 16 17 17 18

- Professional Reinsurers 1 2 2 2 2 2 2

- Insurance Brokers 11 12 12 12 12 12 13

2. Financial Capacity

- Total Asset (VND bil.) 99,330 106,246 114,663 133,856 171,607 202,378 248,193

- Accumulated Technical Reserves (VND bil.)

55,324 61,878 69,011 79,289 95,222 119,897 146,524

3. Investments (VND bil.) 79,069 83,439 89,567 113,682 127,061 160,258 198,150

4. Premiums (VND bil.) 39,138 46,985 51,525 58,002 67,479 84,503 103,206

- Insurance premiums 30,842 36,552 41,248 47,851 55,877 70,162 87,361

+ Non-life Business 17,070 20,554 22,851 24,521 27,522 31,891 36,864

+ Life Business 13,772 15,998 18,397 23,330 28,355 38,271 50,497

- Investment Income 8,296 10,433 10,277 10,151 11,603 14,341 15,845

- Insurance Penetration (%) 1.98 1.85 1.94 1.62 1.71 2.02 2.3

+ Non-Life Business 0.86 0.81 0.86 0.68 0.70 0.76 0.82

+ Life Business 0.70 0.63 0.69 0.65 0.72 0.91 1.12

+ Investment Income 0.42 0.41 0.39 0.28 0.29 0.34 0.36

- Insurance Density (VND’ 000) 450 535 580 646 744 922 935

5. Contribution to socio-economic stabilization 19,101 21,848 25,334 29,570 38,589 46,908 52,222

- Claim payments and Insurance payouts (VND bil.) 12,300 15,971 16,649 18,587 21,788 23,571 25,595

- Technical Reserves(VNDbil.) 6,801 5,877 8,685 11,013 16,801 23,337 26,627

6. Employment (employees and agents) 243,203 303,716 322,676 357,645 439,173 584,719 602,968

Page 43: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

43

VIETNAM INSURANCE INDUSTRY OVERVIEW FOR 2016

1. MARKET STRUCTURE

In FY 2016, there were 63 service providers in the insurance market with diversified ownership structure, including 25 sole member limited liability companies (Sole member LLC), 10 liability limited companies with more than one member (LLCs), 27 joint stock companies and 01 branch of foreign non-life insurance company in Vietnam.

Table 1. Ownership Structure of Enterprises by Type of Business

Type of Business/Legal form Sole member

LLC LLCs

Joint stock

Branch office of insurance company

Total

Non-life Insurers 9 4 16 1 30

Life Insurers 13 4 1 0 18

Professional Reinsurers 0 0 2 0 2

Insurance Brokers 3 2 8 0 13

Total 25 10 27 1 63

In addition, the presence of 23 representative offices of foreign insurance undertakings in Vietnam played a positive role in improving the investment environment and increasing the confidence of foreign investors in doing business in Vietnam.

2. MARKET SIZE

In FY 2016, the industry had been growing steadily compared to the growth rate of GDP. The industry’s revenue (including investment income) reached VND 103,206 billion, increased by 22.1% compared to FY 2015 of which insurance premiums were VND 87,361 billion and investment income reached VND 15,845 billion.

Table 2. Insurance Premiums and Market Share by Industry

Non - life Life Total Unit

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Premium income VND bil. 31,891 36,864 38,271 50,497 70,162 87,361

Growth rate % 15.88 15.59 34.97 31.95 25.57 24.51

Proportion in total premium % 45.45 42.20 54.55 57.80 100 100

Insurance Penetration % 0.76 0.82 0.91 1.12 1.67 1.94

3. NON-LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE

In FY 2016, non-life gross written insurance premiums were VND 36,864 billion with an increase of 15.59% to FY 2015. The market was still highly concentrated to the “big 5” non life insurers. They were Bao Viet (17.81%), PVI Insurance (17.71%), Bao Minh (8.41%), PTI (8.40%) and Pjico (6.74%). 25 other non - life insures and branch of foreign non-life insurance company in Vietnam only had small contribution to premium as of 40.93%.

Page 44: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

44

Figure 1. Insurance Premium Market Share by Non - Life Insurers FY 2016

3.1. Distribution of Premiums and Premium Growth by Line of Business

Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as Business Interruption insurance (59.87%), Health insurance (27.47%), Guarantee Insurance (23.78%), Automobile insurance (23.71%), Aviation insurance (23.26%), General Liability insurance (21.88%), Hull and P&I (19.35%), Credit and Financial risks (15.47%), Agriculture insurance (3.14%), Fire & Explotion insurance (0.43%). Meanwhile, the other lines still stood at very low level such as Cargo insurance (decreased by 3.61%), Property and Casualty insurance (decreased by 2.24%).

Figure 2. Gross Insurance Premiums in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

Page 45: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

45

Figure 3. Distribution of Gross Insurance Premiums by Line of Business in FY 2016

In FY 2016, Automobile insurance accounted for the highest proportion of 32.71%, followed by Health insurance (26.24%); Property and Casualty insurance (16.43%), Fire & Explotion insurance (6.62%), Hull and P&I (6.41%), Cargo insurance (6.02%), General Liability insurance (2.23%), Aviation insurance (2.09%). Meanwhile, the other lines still stood at very low level such as Business Interruption insurance (0.61%), Credit & Financial Risks insurance (0.46%), Agriculture insurance (0.12%), Guarantee Insurance (0.07%).

3.2. Claim Payments

In FY 2016, the gross claim payments and net retained claim payments were VND 13,232 billion and VND 10,413 billion, respectively. Non-life insurance business has performed well its role in preventing and mitigating risks exposed to the insured, thus reducing the burden of the State Budget.

Table 3. Non-life Claim Payments for the period FY 2012 - FY 2016

Unit: VND billion

Claim payments FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016

Gross claim payments 8,857 10,668 10,954 13,851 13,232

Net claim payments 6,723 7,256 7,877 9,057 10,413

Table 4. Claim payments by lines of business FY 2015 - FY 2016 Unit: VND billion

Claim payments on gross premium

Claim payments on net retained premium Clasification

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Health insurance 2,717 3,140 2,704 3,161

Property and Casualty insurance 2,893 1,371 613 550

Cargo insurance 769 548 337 312

Aviation insurance 135 286 38 47

Page 46: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

46

Claim payments on gross premium

Claim payments on net retained premium Clasification

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Automobile insurance 4,303 5,806 4,173 5,249

Fire & Explotion insurance 1,923 1,123 563 455

Hull and P&I 959 793 517 529

General Liability insurance 89 92 83 59

Credit&Financial Risks insurance 48 18 7 4

Business Interruption insurance 7 18 4 2

Agriculture insurance 7 8 16 17

Guarantee Insurance 1 29 1 29

Total 13,851 13,232 9,057 10,413

3.3. Technical Reserves

At the end of 2016, total non-life technical reserves increased by 17.78% over the previous year approximates VND 18,473 billion (VND 15,685 billion in FY 2015).

Table 5. Non-life Technical Reserves for the period FY 2012 - FY 2016

Unit: VND billion

Technical Reserves FY

2012 FY

2013 FY

2014 FY

2015 FY

2016

Unearned premium reserves 6,954 7,794 8,963 10,758 12,637

Outstanding Claim reserves 3,684 3,389 3,220 3,583 4,329

Contingency Reserves 979 907 1,127 1,344 1,508

Total accumulated technical reserves 11,617 12,090 13,309 15,685 18,473

Figure 4. Accumulated technical reserves FY 2012 - FY 2016

Unit: VND billion

Page 47: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

47

4. LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE

4.1. New Business by Insurance Type

In 2016, the number of new life insurance policies were written is 1,538,896 , rose by 18.93% from the year of 2015. Total new business premium income achieved VND 15,891 billion, increased by 30.52% compared to 2015. Total sum assured of these policies amounted at VND 419,403 billion, increased by 36.20% compared to 2015. Average the face value per policy of new business is VND 273 million, increased by 14.52% compared to 2015.

Table 6. New Business by Insurance Type in 2016

Number of Policies Sum assured (VND Bilions)

Premium income (VND Billions) Classification

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Whole life Insurance 1,480 3,564 127 337 8 20

Pure Endowment

Term life 273,883 238,795 36,857 35,203 372 422

Endowment 545,430 650,409 64,877 80,975 5,740 6,300

Annuity 4,274 5,587 101 162 77 148

Investment-linked (*) 460,763 634,970 205,115 302,163 5,772 8,903

Pension 8,121 5,571 844 564 207 98

Health care 0 0 0 0 0 0

Total 1,293,951 1,538,896 307,922 419,403 12,175 15,891

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked

Regarding to market share of new life insurance policies written in 2016 (including riders), Bao Viet life’s market share, accounted for 20.91%, followed Prudential’s 20.67%; Manulife’s 13.54%; Dai-ichi’s 12.97%; AIA life’s 10.81%; Generali’s 5.14%; Chubb life’s 4.71%; the other 10 insurers had modest market share which was 11.26%.

Figure 5. Market Share of New Business Premium Income in FY 2016

Page 48: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

48

Figure 6. Premium Income and Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016

6A. Premium Income of New Business by Insurance Type in FY 2016

Premium of investment-linked products policies took up the highest premium proportion which was 56.03% total market premium in term of new business, followed by Endowment products premium which was 39.64% total market premium, The third one was term life’s premium occupied 2.66% total market premium, the other life insurance products’ premium was only 1.67% total market premium.

6B. Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016

Sum assured of investment-linked products had a highest proportion which was 72.05% of the total market sum assured in term of new business, followed by endowment products’ sum assured which was 19.31% total market sum assured, The third one was term life insurance sum assured occupied 8.39% total market sum assured, the other life insurance business products’ sum assured was 0.25% total market sum assured.

4.2. Business In-force

By late 2016, total in-force business premium achieved VND 50,497 billion, increased by 31.95% compared to 2015. The life insurance industry held a total of 6,395,262 in-force policies, increase by 14.03% over the previous year.

Page 49: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

49

Out of total value of business in-force for 2016, endowment insurance took up the highest proportion 53.25%, followed by investment-linked products 44.04%. However, investment-linked product had a highest proportion in term of sum assured which was 69.49%, endowment insurance ranked the second 24.59%.

Table 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

Number of Policies Sum assured Premium income Classification

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Whole life Insurance 54,858 55,122 4,783 4,849 143 151

Pure Endowment 1,087 950 55 49 6 6

Term life 428,485 405,570 48,318 62,020 484 558

Endowment 3,450,094 3,727,939 235,200 289,329 20,206 24,757

Annuity 13,525 16,452 204 328 140 226

Investment-linked (*) 1,641,365 2,165,871 569,682 817,476 14,161 20,475

Pension 19,138 23,358 1,968 2,415 269 317

Health care

Riders 9,067,084 11,205,669 412,636 597,947 2,862 4,007

Total (**) 5,608,552 6,395,262 860,210 1,176,466 38,271 50,497

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked (**)Total number of Policies and Total of sum assured do not include riders

Figure 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2016

7A. Premium Income of Business In-force by Insurance Type in FY 2016

Premium of endowment insurance took up the largest proportion which was 53.25% total market premium in term of in-force business, followed by investment-linked products’ premium which was 44.04% total market premium, The third one was term life products’ premium occupied 1.2% total market premium, The other life insurance products was 1.51% total market premium.

Page 50: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

50

7B. Sum Assured of Business In-force by Insurance Type in FY 2016

Note: Sum assured of business in-force policies in figure 7B does not include riders

The sum assured of investment-linked products took up the highest proportion which was 69.49% total market sum assured in term of in-force business, followed by Endowment products’ sum assured which was 24.59% total market sum assured, The third one was term life products’ sum assured which was 5.27% total market sum assured, The other life insurance products’ sum assured was 0.65% total market sum assured.

Figure 8. Market Share of Business In-force in FY 2016

In FY 2016, the ranking of premium income market share of in-force business as follows: Prudential (26.80%), Bao Viet life (26.65%), Manulife (12.13%), Dai-ichi (10.50%), AIA (9.32%), Chubb life (4.11%), Generali (2.64%), Hanwha llife (2.11%), the others’ market share were 5.75%.

Page 51: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

51

4.3. Insurance payouts

In FY 2016, life insurers paid out sums assured of VND 12,363 billion (benefits paid of VND 7,766 billion, cash surrender value of VND 2,373 billion and maturity benefit payment of VND 2,223 billion). The payouts mostly related to endowment and investment-linked policies.

Table 8. Insurance Payouts FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

Benefits paid Cash Surrender

value Maturity benefit

Payment Total

Classification

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Whole life Insurance 22 45 31 47 53 92

Pure Endowment 5 3 2 1 4 3 11 7

Term life 29 49 5 15 94 98 127 162

Endowment 3,292 5,383 1,306 1,766 3,072 2,111 7,670 9,260

Annuity 1 1 43 71 44 72

Investment-linked (*) 1,213 1,781 251 471 1 1 1,465 2,253

Pension 1 3 0 1 10 2 14

Health care 42 15 0 42 15

Rider 306 486 0 1 306 487

Total 4,911 7,766 1,638 2,373 3,170 2,223 9,720 12,363

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked

4.4. Technical Reserves

Thanks to the steady growth of premium income and business expansion, technical reserves have risen corresponding to their liabilities committed to policyholders and meeting statutory solvency requirements, At the end of FY 2016, total accumulated technical reserves were accumulated to VND 128,051 billion, increased by 22.88% compared to FY 2015.

Table 9. Technical Reserves FY 2015 - FY 2016 Unit: VND billion

Extracted technical reserve in the year

Total accumulated technical reserve Technical Reserves

FY 2015 FY 2016

Growth rate

FY 2015 FY 2016

Growth rate

Mathematical Reserves 21,183 23,189 9.47% 89,227 112,416 25.99%

Unearned Premium Reserves 180 253 40.44% 757 1,010 33.44%

Dividend Reserves 623 195 -68.74% 13,318 13,513 1.46%

Claim Reserves 182 167 -8.30% 701 868 23.84%

Contingency Reserves 18 34 97.33% 210 244 16.58%

Total 22,186 23,838 7.45% 104,212 128,051 22.88%

Page 52: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

52

5. REINSURANCE BUSINESS PERFORMANCE

In FY 2016, total net retained premiums were 77,081 billion (increased by 26.16% compared to FY 2015), in which, net retained non-life premiums were 27,108 billion (account for 73.53% non-life premium), net retained life premiums were 49,973 billion (account for 98.96% life premium). Reinsurance was mainly with non-life business with the proportion of 94.90% total premiums reinsured of the industry.

Table 10. Reinsurance Performance Business for the period FY 2012 - FY 2016

Unit: VND billion

FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016

Written premium income 36,552 41,248 55,877 70,162 87,361

Non-life business 22,851 24,521 27,522 31,891 36,864

Life business 18,397 23,330 28,355 38,271 50,497

Reinsurance premiums 6,475 7,786 8,422 9,066 10,280

Non-life business 7,686 7,695 8,169 8,700 9,756

Life business 100 183 253 366 524

Net retained premiums 30,077 33,462 47,455 61,096 77,081

Non-life business 15,165 16,826 19,353 23,191 27,108

Life business 18,297 23,147 28,102 37,905 49,973

Figure 9. Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

Page 53: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

53

Figure 10. Retention Rate by Line of Business in FY 2016

For large risks in the lines of Aviation insurance, Business Interruption insurance, Credit and Financial risks insurance, Property and Casualty insurance, non-life insurers used reinsurance as an effective tool of risk transfer.

For other lines of business with small exposures such as Guarantee Insurance, Agriculture insurance, Motor vehicle insurance, Health insurance, almost written premiums were not ceded outward. In which, the highest retention rate Agriculture insurance (103.07%), Guarantee Insurance (100%), followed by Health insurance 97.86%, Automobile insurance 90.87%.

Figure 11. Distribution of Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2016

In the distribution of net retention premiums by lines, the highest proportion rate was

Automobile insurance, accounted for 40.42%, followed by Health insurance 34.92%, Property and Casualty insurance 7.85%... The other lines which had low market shares were Guarantee Insurance 0.10%, Credit & Financial risks 0.12%, Agriculture insurance 0.16%, Business Interruption insurance 0.43%, and Aviation insurance 0.62%.

Page 54: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

54

6. INVESTMENTS

A mid-term and long term investment fund for the economy have been established by the industry. The total amount invested of the industry was VND 198,150 billion by the end of FY 2016, increased by 23.64% compared to FY 2015. Investment activities of insurers have been improved under the criteria of effectiveness, efficiency, safety and liquidity such as setting up joint ventures, joint stock companies, providing loans, project financing, purchasing government bonds, corporate shares, or making deposits, etc. The investment portfolio of the insurance industry in FY 2016 was as follows: government bonds 57.21%, deposits 30.24%, Corporate share, Unsecured bonds 5.36%.

Table 11. Investment Portfolio of the Industry in FY 2016

Unit: VND billion

Classification Life Non-life Total Portfolio

Government Bonds, Secured Government Bonds 110,182 3,184 113,366 57.21%

Deposits 33,732 26,184 59,916 30.24%

Corporate share, Unsecured bonds 7,644 2,975 10,619 5.36%

Loans 6,769 24 6,793 3.43%

Capital contributions 357 2,306 2,663 1.34%

Secured Corporate bonds 1,848 232 2,080 1.05%

Investment Trust 931 400 1,331 0.67%

Real Estate 496 496 0.25%

Others 759 126 886 0.45%

Total 162,222 35,927 198,150 100%

Figure 12. Investment Portfolio of the Insurance Industry in FY 2016

Unit: VND billion

Page 55: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

55

Figure 13. Investment Portfolio of Insurance Companies in FY 2016

13A. Investment portfolio of Life Insurance Companies

13B. Investment Portfolio of Non-life Insurance Companies

7. INSURANCE INTERMEDIARIES PERFORMANCE

7.1. Insurance Brokerage

In FY 2016, total premiums (including written premium and reinsurance premium) arranged through the brokerage channel were VND 7,228 billion, of which total written premium arranged by insurance brokers was VND 4,281 billion accounted 59.23% and total insurance ceded outward arranged by insurance brokers was VND 2,947 billion accounted 40.77%. The total premiums (including written premium and reinsurance

Page 56: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

56

premium) accounted 19.60% of total gross written premiums of the non-life sector. The written premium arranged by brokerage accounted 11.60% of total gross written premiums of the non-life sector.

Insurance brokerage activities have done with all lines of business and mainly focus on the Non-life insurance sector (80.79%), followed by the Health insurance sector (19.16%), however the life insrance sector is small (0.05%), The premiums largely came from Property and Casualty insurance (56.28%) and Health care products (17.96%). Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as Agriculture insurance (1,551.24%), Term life (1,069.44%), Whole life insurance (57.55%) and Aviation insurance (56.33%),

However, in terms of absolute value, lines of business achieved high growth rate in brokerage premiums are Aviation insurance (increased by VND 116.50 billion ), Hull and P&I (increased by VND 75 billion), General Liability (increased by VND 53.50 billion), Agriculture insurance (increased by VND 28 billion), Credit & Finance Risks insurance (increased by VND 26 billion). Some business lines that have a brokerage premiums reduction compared to 2015 are Property and Casualty insurance (decreased by VND 311 billion), Health insurance (decreased by VND 81 billion), Fire & Explotion insurance (decreased by VND 19 billion).

Figure 14. Insurance premiums arranged by insurance brokers in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

The market was still highly concentrated on the 4 foreign invested companies which account for 94.10% total premiums arranged by brokerage, They were Marsh, Aon, Gras Savoye Willis and Jardine Lloyd Thompson, and 7 other brokers only had small contribution to premium as of 5.90%.

Page 57: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

57

Figure 15. Insurance premium market share by broker companies in FY 2016

In FY 2016, total insurance brokerage commissions were VND 585 billion increased by 5.21% compared to FY 2015, of which written insurance brokerage commissions achieved VND 481 billion (increased by 4.49% compared to FY 2015), reinsurance commissions achieved VND 104 billion (increased by 8.68% compared to FY 2015), Percentage of insurance brokerage commission compared with total premium is 8.09%, in which percentage of written insurance brokerage commissions is 11.24%, percentage of reinsurance commissions 3.52%.

Figure 16. Insurance Brokerage commissions by line of business in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

Page 58: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

58

7.2. Insurance Agents

In FY 2016, number of insurance agents was 595,040, increased by 5.92% compared to the previous year, In which, Life insurance agents were 507,165, increased by 4.59% and non - life insurance agents were 87,875, increased by 14.33% compared to FY 2015.

Table 12. Numbers of Active Insurance Agents as of 31st Dec 2016

Agency Organization

Insurers Individual Agents

Number of Agency

Organization

Individual agents belong

to Agency Organization

Total number of individual

agents (including individual

agents belong to Agency

Organization)

Proportion Growth

rate

Life 261,621 512 245,544 507,165 85.23% 4.59%

Non- life 52,812 1,267 35,063 87,875 14.77% 14.33%

Total 314,433 1,779 280,607 595,040 100% 5.92%

Figure 17. Insurance agents FY 2015 - FY 2016

Unit: An agent

Page 59: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

59

APPENDIX 1. LIST OF INSURERS AND INSURANCE BROKERS 2016

No. Insurance company Year of Establishment

Charter Capital

(VND bil.)

NON - LIFE INSURANCE COMPANY: 30

1 Bao Viet Insurance Corporation (Bao Viet) 1964 2,000

2 Bao Minh Insurance Corporation (Bao Minh) 1994 914

3 Petrolimex Joint Stock Insurance Company (Pjico) 1995 710

4 Bao Long Joint Stock Insurance Company (Bao Long) 1995 500

5 PetroVietnam Insurance Joint Stock Corporation (PVI) 1996 2,600

6 Bao Viet Tokio Marine Insurance Joint Venture Company (Bao Viet - Tokio Marine) 1996 300

7 United Insurance Company (UIC) 1997 300

8 Post and Telecom Joint Stock Company (PTI) 1998 804

9 Groupama Vietnam General Insurance Company (Groupama) 2001 389

10 Vietinbank Insurance Company (VBI) 2002 500

11 Samsung Vina Insurance Company (Samsung Vina) 2002 500

12 Vien Dong Joint Stock Insurance Company (VASS) 2003 300

13 BIDV Insurance Corporation (BIC) 2005 1,173

14 AAA Joint Stock Insurance Company (AAA) 2005 813

15 AIG Insurance Vietnam (AIG) 2005 1,126

16 QBE Insurance Company Vietnam (QBE) 2005 300

17 VBARD Joint Stock Insurance Company (ABIC) 2006 380

18 Global Insurance Company (GIC) 2006 400

19 Phu Hung Joint Stock Insurance Company (PAC) 2006 354

20 Liberty Co., Ltd. (Liberty) 2006 1,204

21 Chubb Insurance Company Limited (Chubb) 2006 337

22 Military Joint stock Insurance Company (MIC) 2007 800

23 Vietnam National Aviation Insurance Company (VNI) 2008 500

24 Sai Gon - Hanoi Joint Stock Insurance Company (BSH) 2008 700

25 Hung Vuong Joint Stock Insurance Company (BHV) 2008 300

26 MSIG Insurance Co., Ltd. (Vietnam) (MSIG) 2008 300

27 Fubon Insurance Co., Ltd. (Việt Nam) (Fubon) 2008 500

28 Xuan Thanh Joint Stock Insurance Company (Xuan Thanh) 2009 376

29 Cathay Vietnam Co., Ltd. (Cathay) 2010 534

30 Seoul Guarantee Insurance Company - Ha Noi Branch Office 2014 600

LIFE INSURANCE COMPANY: 18

31 Bao Viet Life Corporation. (BVL) 2004 2,500

32 Prudential Vietnam Assurance Private Limited (Prudential) 1999 1,136

33 Manulife (Viet tnam) Limited (Manulife) 1999 1,820

Page 60: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

60

No. Insurance company Year of Establishment

Charter Capital

(VND bil.)

34 AIA (Vietnam) Life Insurance Company Limited (AIA) 2000 1,264

35 Chubb Life Insurance Vietnam Company Limited (Chubb Life Vietnam) 2005 1,165

36 Prévoir Vietnam Life Insurance Co., Ltd.(Prévoir Vietnam) 2005 1,079

37 Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam. Ltd. (Dai-ichi Life Vietnam) 2007 2,153

38 Cathay Life Insurance Vietnam Co., Ltd. (Cathay life) 2007 3,344

39 Hanwha Life Insurance Company Limited (Vietnam) (Hanwha Life Vietnam) 2008 1,891

40 Vietcombank - Cardif Life Insurance Co., Ltd. (VCLI) 2008 600

41 Fubon life Insurance (Vietnam) Co., Ltd. (Fubon Life) 2010 1,400

42 Generali Vietnam Life Insurance Limited Liability Company (Generali Life) 2011 2,183

43 VietinBank Aviva Life Insurance Company Ltd. (VietinAviva) 2011 800

44 Sun Life Vietnam Insurance Company Limited 2013 1,350

45 Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company (PHL) 2013 683

46 BIDV MetLife Life Insurance Liability Limited Company 2014 1,000

47 FWD Vietnam Life Insurance Company Limited (FWD Vietnam) 2007 1,395

48 MB Ageas Life Insurance Company Limited (MB Ageas Life) 2016 1,100

PROFESIONAL REINSURER: 2

49 VietNam National Reinsurance Corporation (VINARE) 1994 1,311

50 PVI Reinsurance Joint Stock Corporation (PVI Re) 2011 668

INSURANCE BROKERS: 13

51 Aon Vietnam Limited 1993 8

52 Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company 2001 8

53 A Dong Joint Stock Insurance Broker 2003 11

54 Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company (*) 2003 6

55 Gras Savoye Willis Vietnam Co., Ltd. 2003 8

56 Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD 2004 9

57 Pacific Insurance Broker Joint Stock Company 2005 31

58 Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company 2006 30

59 Sao Viet Broking Joint - Stock Company 2008 4

60 Jardine Lloyd Thompson Limited 2008 45

61 Nam A Joint stock Insurance Broker Company 2010 10

62 Toyota-Tsusho Insurance Broker (Vietnam) Corporation 2011 12

63 Sabrina Joint Stock Insurance Brocker Company 2016 8

(*) The company corp has closed. it has been completing dissolution process

Sun Life)(

(BIDV MetLife)

Page 61: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

61

APPENDIX 2. REPRESENTATIVE OFFICES OF FOREIGN INSURANCE COMPANIES

AND INSURANCE BROKER COMPANIES 2016

No. Reperesentative Office Country Year of Establishment Location

I NON LIFE INSURANCE R.O.: 11

1 KB Insurance Co., Ltd. (*) South Korea 1995 Hanoi

2 KB Insurance Co., Ltd. (*) South Korea 2001 Ho Chi Minh city

3 Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd. South Korea 1996 Ho Chi Minh city

4 Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd. South Korea 2016 Hanoi

5 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2004 Ho Chi Minh city

6 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2005 Hanoi

7 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2006 Ho Chi Minh city

8 Allianz SE Germany 2006 Hanoi

9 Chevalier Insurance Co., Ltd. Hong Kong 2006 Ho Chi Minh city

10 Dongbu Insurance Co., Ltd. South Korea 2011 Ho Chi Minh city

11 AmTrust Europe Limited UK 2012 Ho Chi Minh city

II LIFE INSURANCE R.O.: 8

12 Nan Shan Life Insurance Co., Ltd. Chinese Taiwan 2005 Hanoi

13 Shin Kong Life Insurance Co., Ltd. Chinese Taiwan 2006 Hanoi

14 Taiwan Life Insurance Co.,Ltd. Chinese Taiwan 2006 Hanoi

15 AXA SA France 2007 Hanoi

16 Samsung Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2008 Hanoi

17 Assicurazioni Generali S.p.A Italy 2010 Ho Chi Minh city

18 Shinhan Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2015 Hanoi

19 Sumitomo Life Insurance Company Japan 2011 Hanoi

III REINSURANCE R.O.: 1

20 Asia capital reinsurance group pte. Ltd Singapore 2012 Ho Chi Minh city

IV INSURANCE BROKER R.O.: 3

21 Malakut Insurance Brokers CJSC Russia 2006 Hanoi

22 Alexander Leed Risk Services Chinese Taiwan 2008 Ho Chi Minh city

23 Globaleye Insurance brokerage Dubai 2014 Ho Chi Minh city

(*) Before known as LIG insurance Co., Ltd.

(**) Before known as Nipponkoa Insurance Co., Ltd. and Sompo Japan Insurance Inc.

Page 62: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

62

APPENDIX 3. GROSS WRITTEN PREMIUM. MARKET SHARE AND CLAIM PAYMENTS/INSURANCE PAYOUTS 2015 - 2016

Unit: VND million

Gross written Premium Market share Claim

payments/Insurance Payouts No. Insurance Company

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

NON - LIFE INSURANCE COMPANY

1 Bao Viet 5,828,637 6,564,657 18.28% 17.81% 2,851,941 2,989,348

2 Bao Minh 2,819,946 3,101,992 8.84% 8.41% 1,398,195 1,343,882

3 Pjico 2,230,545 2,484,460 6.99% 6.74% 950,096 1,034,777

4 Bao Long 567,260 764,642 1.78% 2.07% 157,924 240,578

5 PVI 6,457,383 6,527,512 20.25% 17.71% 3,256,287 2,565,574

6 Bao Viet -Tokio Marine 374,339 416,262 1.17% 1.13% 265,691 113,391

7 UIC 338,237 672,938 1.06% 1.83% 305,795 181,602

8 PTI 2,461,663 3,096,475 7.72% 8.40% 791,895 1,202,740

9 Groupama 101,851 112,770 0.32% 0.31% 28,284 32,787

10 VBI 486,404 691,936 1.53% 1.88% 90,086 162,361

11 Samsung Vina 1,148,180 1,010,607 3.60% 2.74% 479,892 287,027

12 VASS 1,287,420 1,978,725 4.04% 5.37% 72,502 70,181

13 BIC 1,550,943 1,668,508 4.86% 4.53% 517,595 650,765

14 AAA 266,670 280,208 0.84% 0.76% 66,125 84,956

15 AIG 450,291 509,986 1.41% 1.38% 171,521 164,052

16 QBE 138,843 148,061 0.44% 0.40% 27,592 18,449

17 ABIC 784,452 1,086,529 2.46% 2.95% 186,245 242,544

18 GIC 551,755 698,143 1.73% 1.89% 259,790 222,427

19 PAC 52,142 98,153 0.16% 0.27% 43,081 61,068

20 Liberty 518,743 544,652 1.63% 1.48% 300,296 251,722

21 Chubb 174,293 151,934 0.55% 0.41% 11,451 14,547

22 MIC 1,401,876 1,738,475 4.40% 4.72% 403,483 398,438

23 VNI 307,735 462,314 0.96% 1.25% 86,219 91,508

24 BSH 371,157 460,403 1.16% 1.25% 174,282 161,739

25 BHV 129,581 213,253 0.41% 0.58% 36,948 49,891

26 MSIG 508,192 624,143 1.59% 1.69% 418,094 171,748

27 Fubon 226,957 280,150 0.71% 0.76% 302,060 210,051

28 Xuan Thanh 221,270 272,064 0.69% 0.74% 62,325 87,279

29 Cathay 112,792 177,542 0.35% 0.48% 134,853 97,578

30 SGI 21,598 26,734 0.07% 0.07% 801 29,234

Sub total 31,891,154 36,864,228 100% 100% 13,851,351 13,232,240

Page 63: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

63

Gross written Premium Market share Claim

payments/Insurance Payouts No. Insurance Company

FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

LIFE INSURANCE COMPANY

31 Bao Viet 10,129,026 13,456,428 26.47% 26.65% 3,056,240 3,743,872

32 Prudential 11,198,887 13,531,703 29.26% 26.80% 4,131,985 5,384,485

33 Manulife 4,507,919 6,122,891 11.78% 12.13% 1,053,234 1,207,293

34 AIA 3,509,259 4,706,026 9.17% 9.32% 458,893 728,564

35 Dai-ichi 3,539,153 5,301,905 9.25% 10.50% 507,186 585,026

36 Chubb 1,662,050 2,075,297 4.34% 4.11% 129,502 202,788

37 Prevoir 527,430 475,003 1.38% 0.94% 177,575 162,404

38 FWD 27,716 45,737 0.07% 0.09% 5,135 4,029

39 Cathay 206,301 307,168 0.54% 0.61% 24,926 22,138

40 VCLI 83,671 156,756 0.22% 0.31% 4,010 8,081

41 Hanwha 721,515 1,067,287 1.89% 2.11% 39,131 69,275

42 Fubon 49,853 36,162 0.13% 0.07% 1,266 1,736

43 Generali 765,608 1,330,927 2.00% 2.64% 109,879 171,738

44 VietinAviva 426,257 709,697 1.11% 1.41% 1,264 6,678

45 Sun Life 836,411 843,038 2.19% 1.67% 19,370 60,597

46 Phu Hung 11,730 72,945 0.03% 0.14% 225 961

47 BIDV MetLife 67,771 258,175 0.18% 0.51% 200 3,256

Sub total 38,270,558 50,497,145 100% 100% 9,720,021 12,362,921

Grand Total 70,161,712 87,361,374 23,571,372 25,595,161

Page 64: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

64

APPENDIX 4. FINANCIAL INDICATORS OF INSURANCE COMPANIES 2015 - 2016

Unit: VND million

FY2015 FY2016

No. Insurance company

Gross Written

Premium

Owner's Equity Total Asset

Gross Written

Premium

Owner's Equity Total Asset

NON - LIFE INSURANCE COMPANY

1 Bao Viet 5,828,637 2,197,467 9,270,210 6,564,657 2,445,308 10,331,225

2 Bao Minh 2,819,946 2,093,232 4,906,223 3,101,992 2,171,162 5,125,559

3 Pjico 2,230,545 803,735 3,717,220 2,484,460 914,262 4,293,072

4 Bao Long 567,260 436,517 1,259,897 764,642 544,651 1,429,641

5 PVI 6,457,383 2,211,088 9,198,989 6,527,512 2,715,551 11,096,396

6 Bao Viet - Tokio Marine 374,339 457,896 1,179,565 416,262 457,100 1,345,994

7 UIC 338,237 525,803 1,041,362 672,938 537,413 1,422,881

8 PTI 2,461,663 1,843,381 4,287,963 3,096,475 1,849,257 4,941,186

9 Groupama 101,851 218,451 360,863 112,770 226,289 341,495

10 VBI 486,404 588,170 1,222,210 691,936 600,390 1,470,231

11 Samsung Vina 1,148,180 746,267 1,930,759 1,010,607 807,955 1,825,635

12 VASS 1,287,420 (332,300) 764,337 1,978,725 (583,589) 1,053,123

13 BIC 1,550,943 2,031,597 4,344,395 1,668,508 2,083,066 4,474,538

14 AAA 266,670 331,967 670,767 280,208 190,383 528,962

15 AIG 450,291 312,180 729,745 509,986 431,923 854,700

16 QBE 138,843 357,092 568,545 148,061 336,167 625,857

17 ABIC 784,452 557,040 1,293,413 1,086,529 601,751 1,545,440

18 GIC 551,755 578,608 1,410,551 698,143 486,231 1,883,757

19 PAC 52,142 283,347 355,867 98,153 254,762 404,588

20 Liberty 518,743 510,860 1,015,756 544,652 522,592 1,075,718

21 Chubb 174,293 300,223 576,669 151,934 308,200 538,613

22 MIC 1,401,876 557,841 2,255,325 1,738,475 853,975 2,949,899

23 VNI 307,735 515,844 981,788 462,314 515,709 1,075,159

24 BSH 371,157 718,234 1,297,898 460,403 736,426 1,343,293

25 BHV 129,581 319,949 558,064 213,253 320,405 596,184

26 MSIG 508,192 495,837 1,078,022 624,143 579,915 1,235,958

27 Fubon 226,957 435,783 942,689 280,150 445,632 768,362

28 Xuan Thanh 221,270 306,499 539,529 272,064 309,374 591,425

29 Cathay 112,792 418,978 732,932 177,542 428,955 689,046

30 SGI 21,598 622,737 636,653 26,734 607,552 630,499

Sub Total 31,891,154 21,444,324 59,128,206 36,864,228 22,698,768 66,488,436

Page 65: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

65

FY2015 FY2016

No. Insurance company

Gross Written

Premium

Owner's Equity Total Asset

Gross Written

Premium

Owner's Equity Total Asset

LIFE INSURANCE COMPANY

31 Bao Viet 10,129,026 2,490,699 40,030,010 13,456,428 3,265,161 53,799,838

32 Prudential 11,198,887 4,997,072 52,866,487 13,531,703 5,716,641 60,078,805

33 Manulife 4,507,919 1,510,989 13,209,225 6,122,891 2,728,187 17,434,545

34 AIA 3,509,259 1,324,248 8,317,882 4,706,026 1,483,033 10,063,473

35 Dai-ichi 3,539,153 2,148,998 7,641,492 5,301,905 2,915,204 10,794,656

36 Chubb Life 1,662,050 1,389,822 4,539,391 2,075,297 1,657,464 5,811,953

37 Prevoir 527,430 546,746 1,414,053 475,003 864,797 2,606,366

38 FWD 27,716 652,373 773,480 45,737 847,104 1,036,220

39 Cathay 206,301 2,152,163 2,750,608 307,168 3,611,129 4,497,534

40 VCLI 83,671 625,671 734,259 156,756 607,809 805,916

41 Hanwha 721,515 729,613 2,274,864 1,067,287 738,740 2,997,094

42 Fubon 49,853 1,236,389 1,336,743 36,162 1,267,496 1,362,883

43 Generali 765,608 802,715 1,558,678 1,330,927 732,480 2,295,651

44 VietinAviva 426,257 632,126 1,234,239 709,697 367,722 1,608,049

45 Sun Life 836,411 1,039,650 2,948,951 843,038 1,080,415 3,693,289

46 Phu Hung 11,730 580,393 627,220 72,945 504,335 587,901

47 BIDV MetLife 67,771 853,074 991,915 258,175 663,293 1,113,904

48 MB Ageas 1,073,526 1,116,716

Sub Total 38,270,558 23,712,741 143,249,497 50,497,145 30,124,535 181,704,793

GRAND TOTAL 70,161,712 45,157,065 202,377,703 87,361,374 52,823,304 248,193,229

PROFESSIONAL REINSURER

49 Vinare 1,617,142 2,561,432 6,372,268 1,655,558 2,647,099 6,239,283

50 PVI Re 1,609,267 744,722 3,512,769 1,353,481 773,483 3,444,499

TOTAL 3,226,409 3,306,154 9,885,037 3,009,039 3,420,582 9,683,782

INSURANCE BROKER

51 A Dong 9,527 7,800 8,398 4,662 6,253 6,443

52 Aon 175,125 41,624 127,774 177,439 55,381 102,624

53 Cimeico 24,982 29,484 34,995 22,571 28,839 35,130

54 Gras Savoye Willis 130,099 32,949 209,723 154,978 44,047 253,967

55 Jardine Lloyd Thompson 46,852 17,269 47,001 48,522 15,652 46,095

56 Marsh 147,424 48,833 150,734 173,159 81,234 177,410

57 Nam A 14,186 9,157 9,936 12,536 8,710 8,915

58 Sao Viet 7,933 4,362 4,506 5,248 4,074 4,183

59 Thai Binh Duong 8,536 20,326 22,562 2,548 18,668 24,470

60 Toyota Tsusho 10,018 13,368 14,073 12,383 15,670 16,723

61 Viet Quoc 962 7,822 8,464 1,394 8,093 8,895

TOTAL 575,645 232,997 638,165 615,441 286,622 684,855

Page 66: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

APPE

NDIX 5. TEC

HNICAL RES

ERVES 2015 - 2016

U

nit:

VN

D m

illio

n

Tota

l Tec

hnic

al R

eser

ves

(as

of 1

2/31

/201

5)

Tota

l Tec

hnic

al R

eser

ves

(as

of 1

2/31

/201

6)

No.

In

sura

nce

com

pany

M

athe

mat

ical

/ U

near

ned

Prem

ium

R

eser

ves

Polic

y D

ivid

end

Res

erve

s

Cla

im

Res

erve

s

Out

stan

ding

/ C

ontig

ency

R

eser

ves

Tota

l

Mat

hem

atic

al/

Une

arne

d Pr

emiu

m

Res

erve

s

Polic

y D

ivid

end

Res

erve

s

Cla

im

Res

erve

s

Out

stan

ding

/ C

ontig

ency

R

eser

ves

Tota

l

NO

N -

LIFE

INSU

RA

NC

E C

OM

PAN

Y

10,7

57,8

68

3,

582,

611

1,3

44,2

48

1

5,68

4,72

8

1

2,63

6,85

5

4,3

28,7

52

1

,507

,721

18

,473

,328

1 Ba

o Vi

et

2,5

35,7

84

717,

877

1

59,5

54

3,41

3,21

5

2,7

62,7

17

84

3,72

8

176

,172

3,

782,

617

2 Ba

o M

inh

8

86,8

82

165,

032

78,

107

1,

130,

020

938

,103

165,

865

1

04,4

15

1,20

8,38

3

3 Pj

ico

8

96,4

12

474,

824

2

07,9

98

1,57

9,23

4

9

72,7

33

50

6,34

3

248

,182

1,

727,

258

4 Ba

o Lo

ng

2

32,2

35

145,

029

35,

837

41

3,10

1

3

31,7

83

1

73,1

13

4

2,49

5

547,

391

5 PV

I

1

,513

,385

58

8,55

8

8

3,89

1

2,18

5,83

4

1,3

94,0

26

6

04,6

34

8

4,55

3

2,08

3,21

3

6 Ba

o Vi

et -

Toki

o M

arin

e

4

2,94

3

43,

427

38,

600

12

4,97

0

48,7

64

62,

358

44,

409

15

5,53

1

7 U

IC

45,

136

1

7,26

4

3

8,19

6

100,

595

197

,930

6

3,45

6

4

6,23

7

307,

623

8 PT

I

966

,352

36

7,81

8

7

1,19

7

1,40

5,36

7

1,2

53,8

55

5

62,0

53

4

6,63

3

1,86

2,54

1

9 G

roup

ama

8

,847

6,38

5

3,0

77

18,3

09

8,

050

4,0

95

3,7

60

15,9

05

10

VBI

1

74,5

89

49,

274

10,

621

234,

483

249

,691

104

,784

15,

800

37

0,27

5

11

Sam

sung

Vin

a

1

3,76

6

39,

291

36,

595

89

,653

20

,447

2

3,41

7

3

8,26

5

82,1

30

12

VASS

637

,264

6

5,45

4

8

7,04

3

789,

761

971

,637

8

4,22

0

126

,016

1,

181,

873

13

BIC

525

,602

15

5,91

9

7

8,45

9

759,

980

636

,420

170

,739

90,

037

89

7,19

6

14

AAA

1

50,0

04

33,

363

30,

274

21

3,64

1

1

51,6

34

45,

239

31,

139

22

8,01

2

15

AIG

7

2,44

3

43,

019

36,

005

15

1,46

7

56,6

00

32,

551

41,

752

13

0,90

3

16

QBE

4

8,38

9

55,

127

19,

176

12

2,69

2

54,5

66

90,

757

20,

801

16

6,12

4

17

ABIC

385

,306

7

3,04

9

5

2,81

9

511,

173

520

,772

107

,806

63,

243

69

1,82

1

18

GIC

173

,671

6

5,47

3

2

5,47

7

264,

620

289

,547

7

4,48

7

2,0

02

366,

036

19

PAC

1

1,18

3

6,

054

2

,419

19

,655

20

,069

9,1

25

2,7

65

31,9

59

20

Libe

rty

2

52,8

81

80,

953

50,

798

38

4,63

2

2

69,4

48

1

02,3

07

5

6,02

1

427,

777

21

Chu

bb

32,

155

8,73

2

7,6

03

48,4

90

28,5

71

10,

758

8

,634

47

,963

22

MIC

600

,413

12

7,10

2

6

8,09

2

795,

608

687

,595

183

,638

82,

393

95

3,62

6

23

VNI

93,

584

4

2,11

6

3

1,43

2

167,

132

170

,390

6

7,73

1

3

4,87

6

272,

997

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

66

Page 67: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

Tota

l Tec

hnic

al R

eser

ves

(as

of 1

2/31

/201

5)

Tota

l Tec

hnic

al R

eser

ves

(as

of 1

2/31

/201

6)

No.

In

sura

nce

com

pany

M

athe

mat

ical

/ U

near

ned

Prem

ium

R

eser

ves

Polic

y D

ivid

end

Res

erve

s

Cla

im

Res

erve

s

Out

stan

ding

/ C

ontig

ency

R

eser

ves

Tota

l

Mat

hem

atic

al/

Une

arne

d Pr

emiu

m

Res

erve

s

Polic

y D

ivid

end

Res

erve

s

Cla

im

Res

erve

s

Out

stan

ding

/ C

ontig

ency

R

eser

ves

Tota

l

24

BSH

161

,338

8

1,75

7

3

3,28

4

276,

379

193

,036

8

1,03

1

1

7,98

0

292,

047

25

BHV

34,

599

1

4,54

0

5,58

9 54

,728

62

,837

3

0,88

3

7,3

69

101,

090

26

MSI

G

79,

172

3

4,41

7

2

4,70

8

138,

297

110

,002

4

8,96

4

3

2,96

4

191,

930

27

Fubo

n

3

5,36

2

26,

172

9

,791

71

,324

51

,319

1

4,91

2

1

2,77

9

79,0

10

28

Xuan

Tha

nh

1

11,1

39

32,

243

13,

853

157,

235

134

,325

4

1,42

6

2

0,50

6

196,

258

29

Cat

hay

25,

086

2

1,69

6

3,0

26

49,8

08

35,9

20

17,

531

3

,992

57

,443

30

SGI

11,

947

648

729

13

,324

14

,066

8

02

1,5

31

16,3

99

LIF

E IN

SUR

AN

CE

89

,983

,371

13

,318

,272

700,

681

2

09,7

14

104

,212

,038

1

13,4

25,7

58

13,5

12,9

39

867

,731

2

44,4

77

128,

050,

905

31

Bao

Viet

28

,550

,204

1,

357,

956

30,

933

58,

385

29,9

97,4

77

3

6,38

8,63

6

1,38

5,61

3

3

8,61

6

6

4,72

3

37,8

77,5

88

32

Prud

entia

l

33

,467

,932

9,

910,

784

487,

490

1

07,1

43

4

3,97

3,34

8

3

9,08

3,80

1

10,2

30,9

05

570

,717

1

23,3

41

50,0

08,7

64

33

Man

ulife

9

,075

,308

1,

726,

307

40,

743

14,

352

10,8

56,7

10

1

1,84

6,93

5

1,38

9,45

2

5

1,07

9

1

9,03

0

13,3

06,4

97

34

AIA

5,7

72,3

38

177,

188

41,

790

5

,402

5,

996,

718

7

,117

,303

20

3,82

8

7

2,34

9

7,7

71

7,40

1,25

0

35

Dai

-ichi

4

,692

,654

13

8,61

6

2

2,72

9

1

1,13

7

4,86

5,13

6

6,6

16,6

63

157,

072

38,

356

12,

405

6,

824,

495

36

Chu

bb L

ife

2,7

65,6

47

4,80

1

1

2,37

6

7,8

84

2,79

0,70

8

3,6

54,4

67

5,02

5

2

3,39

9

9,4

28

3,69

2,31

8

37

Prev

oir

7

77,3

00

7,

580

100

78

4,98

1

9

91,4

05

38,3

22

4,6

54

4

95

1,03

4,87

5

38

FWD

4

7,46

2

1,68

6

172

49,3

19

56,5

16

13,1

31

62

69

,708

39

Cat

hay

5

63,2

56

88

6

2,8

92

567,

034

834

,642

1,5

13

4,4

36

840,

591

40

VCLI

4

6,59

9

935

38,

375

1

,190

87

,100

108

,335

1,

955

37,

734

1

,190

14

9,21

4

41

Han

wha

1

,370

,452

4,68

8

1,

375,

140

1

,653

,492

87

,636

3

,466

117

1,

744,

710

42

Fubo

n

8

6,57

9

8

9

1

06

86,7

74

84,8

01

226

420

85

,447

43

Gen

eral

i

444

,860

1

0,84

9

45

5,70

9

1,0

28,2

97

19,

617

1,04

7,91

4

44

Viet

inAv

iva

3

81,2

73

1,

313

626

38

3,21

2

1,0

54,8

93

2

,084

626

1,

057,

603

45

Sun

Life

1

,857

,021

651

497

1,

858,

169

2

,531

,304

2,9

36

4

97

2,53

4,73

7

46

Phu

Hun

g

2

1,63

3

1

6

21

,648

51

,252

3

24

51

,577

47

BID

V M

etLi

fe

62,

852

62,8

52

3

23,0

16

601

323,

617

GR

AN

D T

OTA

L

10

0,74

1,23

9

13,3

18,2

72

4,28

3,29

2

1

,553

,962

1

19,8

96,7

66

126

,062

,613

13

,512

,939

5,1

96,4

83

1

,752

,197

14

6,52

4,23

3

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

67

Page 68: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

APPE

NDIX 6. INV

ESTM

ENT PO

RTFOLIO 2016

Unit:

VN

D m

illio

n

No.

In

sura

nce

com

pany

D

epos

its

Gov

ernm

ent

Bon

ds

Secu

red

Cor

pora

te

Bon

ds

Cor

pora

te S

hare

s,

Uns

ecur

ed

corp

orat

e B

onds

Cap

ital

Con

trib

utio

n R

eal

Esta

te

Loan

s In

vest

men

t Tr

usts

O

ther

s G

rand

Tot

al

NO

N -

LIFE

INSU

RA

NC

E C

OM

PAN

Y

26,

183,

608

3,

183,

707

231

,995

2

,974

,787

2,

305,

807

49

6,47

9

23,9

93

400,

496

12

6,22

5

35,9

27,0

96

1 B

ao V

iet

3

,172

,414

1,

931,

530

4

05,6

73

4

27,3

45

5,93

6,96

3

2 B

ao M

inh

1

,819

,583

60

,000

2

13,8

28

2

10,8

00

78,1

19

2,

382,

330

3

Pjic

o

1,8

61,0

04

2

00,1

90

68,4

80

86,2

54

2,

215,

928

4

Bao

Lon

g

7

02,0

00

1

85,0

57

41,0

00

928,

057

5

PV

I

3,8

44,5

93

743

,173

4,

587,

766

6

Bao

Viet

- To

kio

Mar

ine

459

,537

154,

340

3

,430

5,00

0

622,

308

7

UIC

8

28,7

97

7

,203

836,

000

8

PTI

2,4

36,2

95

5

0,00

0

2

24,6

78

3

57,4

60

110,

514

101,

668

3,28

0,61

6

9 G

roup

ama

7

3,00

0

73,0

00

10

VB

I

6

10,8

67

51,7

37

327

,857

22

5

990,

687

11

S

amsu

ng V

ina

487

,032

4,8

02

49

1,83

4

12

VA

SS

2

00,0

00

1

2

82,0

56

662

93

482,

812

13

B

IC

2

,395

,463

80,

995

350

,320

92

,130

2,

918,

908

14

A

AA

1

70,0

00

21

,438

195

,435

386,

872

15

A

IG

222

,000

22

2,00

0

16

QB

E

4

51,2

60

451,

260

17

A

BIC

1,1

50,5

57

0

1,

150,

557

18

G

IC

481

,450

50

,566

1,0

00

38,

065

3

,770

6,

479

581,

329

19

P

AC

1

96,3

45

6

,201

50

,383

8,

727

261,

656

20

Li

berty

1

68,0

00

63

2,09

5

80

0,09

5

21

Chu

bb

164

,000

16

4,00

0

22

MIC

9

27,3

56

100

,000

326

,326

298,

828

30

,000

1,

682,

510

23

V

NI

461

,000

261

,884

1

,990

72

4,87

4

24

BS

H

360

,500

9

7,77

9

2

83,7

45

10,9

51

75

2,97

5

25

BH

V

3

32,7

70

41,

368

374,

138

26

M

SIG

7

73,5

57

773,

557

27

Fu

bon

450

,410

45

0,41

0

28

Xua

n Th

anh

318

,091

1,5

00

23,9

00

343,

492

29

C

atha

y

58,

027

303,

439

91

,000

45

2,46

5

30

SGI

607

,700

60

7,70

0

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

68

Page 69: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

No.

In

sura

nce

com

pany

D

epos

its

Gov

ernm

ent

Bon

ds

Secu

red

Cor

pora

te

Bon

ds

Cor

pora

te S

hare

s,

Uns

ecur

ed

corp

orat

e B

onds

Cap

ital

Con

trib

utio

n R

eal

Esta

te

Loan

s In

vest

men

t Tr

usts

O

ther

s G

rand

Tot

al

LIF

E IN

SUR

AN

CE

CO

MPA

NY

3

3,73

2,10

8

110

,182

,115

1

,847

,574

7,

644,

443

357

,379

6,76

8,76

1

930

,663

75

9,42

4

162,

222,

469

31

Bao

Viet

1

5,27

9,88

0

2

9,75

0,64

5

2,

345,

744

233

,861

935,

996

6

89,6

69

476,

224

49

,712

,019

32

Prud

entia

l

7,0

79,0

80

4

1,10

3,68

2

1,

411,

476

25

,000

4,54

3,14

3

54,1

62,3

81

33

Man

ulife

1,2

12,9

72

1

2,13

6,69

6

1,

315,

174

47

,518

559,

875

32,4

84

15,3

04,7

20

34

AIA

493

,430

6,

362,

113

1,51

3,05

6

340,

349

2

40,9

94

225,

000

9,

174,

943

35

Dai

-ichi

1,8

45,5

77

5,78

8,23

0

7

98,1

28

5

09,5

11

25,0

00

25

1,40

1

25,5

00

9,24

3,34

7

36

Chu

bb L

ife

495

,804

4,

530,

147

26

,000

90,7

75

5,14

2,72

6

37

Prev

oir

1

,426

,287

330,

510

2

0,15

3

50,3

47

1,

827,

296

38

FWD

2

69,3

42

12

0,93

0

2

41,4

00

2,

171

63

3,84

4

39

Cat

hay

310

,200

3,

735,

412

1

16,2

44

16,0

93

4,17

7,94

9

40

VCLI

5

78,3

85

15

1,60

4

72

9,98

9

41

Han

wha

7

69,1

35

1,58

1,02

6

1

00,0

00

10,5

17

26,4

92

2,48

7,17

0

42

Fubo

n

6

13,8

28

63

1,13

1

742

1,

245,

701

43

Gen

eral

i

7

77,0

32

38

1,05

4

4

50,0

00

1,

669

1,

609,

756

44

Aviv

a

4

14,7

02

29

8,42

5

1

87,8

93

3

72,3

75

1,

273,

395

45

Sun

Life

5

44,1

00

2,69

4,58

1

216

3,

238,

897

46

Phu

Hun

g

2

92,0

88

19

5,72

7

48

487,

863

47

BID

V M

etLi

fe

488

,000

390,

201

5

0,00

0

6

92

8,20

7

48

MB

Agea

s

8

42,2

66

842,

266

GR

AN

D T

OTA

L 5

9,91

5,71

6

113

,365

,822

2

,079

,569

10,

619,

231

2,

663,

186

496

,479

6,

792,

754

1,

331,

159

885,

649

19

8,14

9,56

5

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

69

Page 70: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 71: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

71

C¸C DOANH NGHIÖP

B¶O HIÓM PHI NH¢N THä

NONLIFE INSURANCE

Page 72: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 73: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

73

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM

BẢO VIỆT

Ông Phan Kim Bằng

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Đỗ Trường Minh

Quyền Tổng giám đốc/Director

Ông Nguyễn Quang Hưng Phó Tổng giám đốc

Deputy General Director

Ông Quách Thành Nam Phó Tổng giám đốc

Deputy General Director

Ông Nguyễn Xuân Việt Phó Tổng giám đốc

Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: BaoViet Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm Bảo Việt

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 35 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3826 2614 Fax: (024) 3825 7188

Email: [email protected] Website: www.baoviet.com.vn/baohiem

Giấy phép thành lập và hoạt động/

The License of Establishment and Operation:

Số 45GP/KDBH ngày 23/11/2007

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 76 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 3.069

Số lượng đại lý/Number of Agents: 29.574

Page 74: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

74

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH

Ông Trần Vĩnh Đức Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Lê Văn Thành Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Baominh Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo Minh

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 26 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại/Tel: (028) 3829 4180 Fax: (028) 3829 4185

Email: [email protected] Website: www.baominh.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ The License of Establishment and Operation:

Số 27GP/KDBH ngày 08/09/2004

Page 75: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

75

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước; Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm AXA (Pháp).

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 58 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.740

Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.880

Page 76: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

76

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PETROLIMEX

Ông Đinh Thái Hương Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Đào Nam Hải Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Petrolimex Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm PJICO/PJICO Insurance

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 21-22 Tòa nhà MIPEC, 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3776 0867 Fax: (024) 3776 0868

Email: [email protected] Website: www.pjico.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 67GP/KDBH ngày 26/10/2011

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/The main member ≥10% of Charter Capital:

Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam; Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

1 trụ sở chính và 60 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/ Number of Employees: 1.614

Số lượng đại lý/ Number of Agents: 2.051

Page 77: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

77

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM BẢO LONG

Ông Nguyễn Thành Long

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Phan Quốc Dũng

Tổng giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Bao Long Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo Long/Bao Long

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 185 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3823 9219 Fax: (028) 3822 8967

Email: [email protected] Website: http://www.baohiembaolong.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 71GP/KDBH ngày 15/4/2014

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/The main member ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 41 công ty thành viên và 01 văn phòng đại diện.

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 899

Số lượng đại lý/Number of Agents: 847

Page 78: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

78

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM PVI

Ông Nguyễn Anh Tuấn

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Trương Quốc Lâm

Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: PVI Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm PVI/PVI Insurance

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà PVI, 01 Phạm Văn Bạch, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại/Tel: (024) 3733 5588 Fax: (024) 37 33 62 84

Email: [email protected] Website:www.baohiempvi.com.vn / www.pvionline.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 63GP/KDBH ngày 28/6/2011

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 30 công ty thành viên,02 văn phòng đại diện và 97 văn phòngkhu vực

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 2.089

Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.437

Page 79: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

79

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM BẢO VIỆT

TOKIO MARINE

Bà Thân Hiền Anh

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Hideki Mishima

Tổng Giám đốc/

General Director

Ông Hà Vũ Hiển

Phó Tổng giám đốc/

Deputy General Director Tên Công ty/Full name: Bao Viet Tokio Marine Insurance

Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: BVTM

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 601, Tầng 6, Tòa nhà Mặt Trời

Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Hoàn

Kiếm, Hà Nội.

Điện thoại/Tel: (024)3 933 0704 Fax: (024)3 933 0706

Email: [email protected] Website: baoviettokiomarine.com

Giấy phép thành lập và hoạt động/

The License of Establishment and Operation:

Số 65/GP/KDBH ngày 01/7/2013

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tập đoàn Bảo Việt; Công ty Tokio

Marine Asia Pte. Ltd

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 02 văn

phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 109

Số lượng đại lý/Number of Agents: 59

Page 80: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

80

CÔNG TY BẢO HIỂM LIÊN HIỆP

Bà Trần Thị Thanh Hương

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Zen Sadakuni

Tổng Giám đốc/General Director

Ông Lê Quang Trung

Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: United Insurance Company of Viet Nam

Tên viết tắt/Abbreviated name: UIC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 9, Tòa nhà Hà Nội Tung Shing Square, Số 2, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Page 81: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

81

Điện thoại/Tel: (024)3 826 2686 Fax: (024) 3934 1753

Email: [email protected] Website: www.uicvn.com

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 09 GP/KDBH ngày 29/04/2010

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh;

Công ty Bảo hiểm Sompo Japan Nippon Koa; Công ty TNHH Bảo hiểm KB (KB Insurance Co., Ltd)

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 01 văn phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 196

Số lượng đại lý/Number of Agents: 94

Page 82: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

82

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM BƯU ĐIỆN

Ông Nguyễn Minh Đức Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Bùi Xuân Thu Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Post And Telecomuication Insurance Joint Stock Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: PTI

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 8, Tòa nhà số 4A Láng Hạ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 37724466 Fax: (024) 3772 4460

Website: www.pti.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 41A/GP/KDBH ngày 01/2/2007

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Tổng công ty Bưu điện Việt Nam; Công ty Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc, Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDirect

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 01 văn phòng và 41 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.810

Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.669

Page 83: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

83

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM TỔNG HỢP GROUPAMA VIỆT NAM

Ông Yu Yi Fang

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Phan Hữu Đức

Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Groupama VietNam General Insurance

Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: Groupama Việt Nam

Trụ sở chính/ Address of Head Office:

Lầu 6, Petronas Tower, 235 Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại/Tel: (028)38 30 68 30 Fax: (028) 38 3068 32

Website: www.groupama.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 18/GP/KDBH ngày 06/7/2001

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

GROUPAMA S.A

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

02

Số lượng cán bộ/ Number of Employees:

33

Số lượng đại lý/Number of Agents: 4

Page 84: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

84

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG TMCP

CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

Bà Nguyễn Hồng Vân

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lê Tuấn Dũng Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Ông Nguyễn Hồng Phong

Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief Executive Officer

Bà Trần Thị Hương Thủy Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief

Executive Officer Tên Công ty/Full name: VietinBank Insurance Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: VBI

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, 11 Tòa nhà 126 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội.

Điện thoại/Tel: (024) 3942 5650 Fax: (024) 3942 5646

Website: www.vbi.vietinbank.vn

Page 85: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

85

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 21GP/KDBH ngày 12/12/2002

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Subsidiary system:

01 trụ sở chính và 16 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 374

Số lượng đại lý/Number of Agents: 419

Page 86: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

86

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

BẢO HIỂM SAMSUNG VINA

Ông Kim Byeong Jun

Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng giám đốc/Chairman and Director

Ông Trần Phan Việt Hải Phó Chủ tịch HĐTV kiêm Phó Tổng giám đốc/

Vice Chairman & Deputy General Director Tên Công ty/Full name: Samsung Vina Insurance Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: Samsung Vina Insurance Co., Ltd

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 45, Bitexco Financial Tower, Số 2 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại/Tel: (028) 3823 7812 Fax: (028) 3823 7811

Website: www.svi.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The

License of Establishment and Operation:

Số 70/GP/KDBH ngày 17/01/2014

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Công ty bảo hiểm Cháy và Hàng hải Samsung; Tổng công ty cổ phần Tái bảo

hiểm quốc gia Việt Nam

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn

vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 77

Page 87: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

87

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM VIỄN ĐÔNG

Bà Đỗ Thị Minh Đức Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Đặng Diệp Đại Khoa Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: VASS Assurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: VASS

Trụ sở chính/Address of Head Office: 80 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3,

TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: 028.6288 3030 Fax: 028.3930 8220

Website: www.vass.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 23GP/KDBH cấp ngày 07/11/2003

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Công ty Cổ phần Thủ Phủ Tre

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 26 đơn vị thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 365

Số lượng đại lý/Number of Agents: 712

Page 88: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

88

TỔNG CÔNG TY CỒ PHẦN BẢO HIỂM NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN

VIỆT NAM

Ông Trần Lục Lang Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Trần Hoài An Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: BIDV Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: BIC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 16, Tháp A Tòa nhà Vincom, 191 Bà Triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 2220 0282 Fax: (024) 2220 0281

Email: [email protected] Website: www.bic.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 11GP/KDBH ngày 10/4/2006

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Công ty FairFax Asia Limited

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 26 công ty thành viêntại Việt Nam, 01 công ty thành viên tại Lào, 01 công ty thành viên tại Campuchia và 01 Văn phòng đại diện tại Myanmar

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 889

Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.338

Page 89: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

89

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM AAA

Ông Ian Samuel Lydall

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Stephen Charles Beatty

Tổng Giám đốc/General Director Tên Công ty/Full name: AAA Assurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: AAA

Trụ sở chính/Address of Head Office: 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3622 0000 Fax: (028) 3822 8488

Email: [email protected] Website: www.aaa.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 30GP/KDBH cấp ngày 28/02/2005

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

IAG International Pty Limited;

Bank Invest Private Equity New Market K/S

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 văn phòng trụ sở chính và 47 chi nhánh và 01 sở giao dịch

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 470

Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.284

Page 90: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

90

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM AIG VIỆT NAM

Ông Wendell Dave Dowrich

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Bà Nguyễn Nguyệt Thanh

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: AIG Vietnam Insurance Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: AIG Việt Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, Tháp Hà Nội, 49 Hai Bà Trưng, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại: (024) 3936 1455 Fax: (024) 3936 1456

Email: Website: www.aig.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 35GP/KDBH ngày 14/12/2005

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors AIG Asia Pacific Insurance PTE., Ltd

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh.

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 83

Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.270

Page 91: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

91

CÔNG TY BẢO HIỂM QBE (VIỆT NAM)

Ông Bruce Howe Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Anthony Cloney Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: QBE Insurance (Vietnam) Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: QBE Việt Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1302A, Lầu 13, Tòa nhà Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (028) 6287 5544 Fax: (028) 3824 5054

Email: [email protected] Website: www.qbe.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 51GP/KDBH ngày 10/3/2008

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors QBE Insurance (International) Limited

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 văn phòng trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34

Số lượng đại lý/Number of Agents: 5

Page 92: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

92

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM

NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP

Ông Đinh Việt Đông Chủ tịch HĐQT/Chairman

Bà Hoàng Thị Tính Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc

Vice Chairwoman & General Director

Tên Công ty/Full name: Agriculture Bank Insurance Joint-Stock

Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm Agribank/ABIC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 6 Tòa nhà 29T1, đường Hoàng Đạo Thúy, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024.6299.0055 Fax: 024.6258.0055

Website: abic.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 38GP/KDBH ngày 18/10/2006

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam.

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 10 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 579

Số lượng đại lý/Number of Agents: 405

Page 93: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

93

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM TOÀN CẦU

Ông Hồ Nam Thắng

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Phan Hoàng Chung Thủy

Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Ông Nicholas George Kirk

Phó Tổng giám đốc/ Deputy Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Global Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: GIC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 16, Tòa nhà Nam Á, 201-203 Cách Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 39293 555 Fax: (028) 39293 666

Email: [email protected] Website: http://www.gic.com.vn/

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 37/GP/KDBH ngày 19/6/2006

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Tập đoàn Ergo Internation AG.

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 18 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 524

Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.456

Page 94: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

94

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PHÚ HƯNG

Ông Ho, Feng - Tao Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Hsieh, Chih - Kan

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Phu Hung Assurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: PAC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 4, CR3-04A, 109 Tôn Dật Tiên, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 5413 5966 Fax: (028) 5413 5965

Email: [email protected] Website: www.pacvn.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 41GP/KDBH ngày 12/12/2006

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh và 04 văn phòng kinh doanh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 121

Số lượng đại lý/Number of Agents: 13

Page 95: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

95

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM LIBERTY

Ông Bhaskaran Natarajan

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Đỗ Quang Thuận

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Liberty Insurance Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: Liberty

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 18, Tòa nhà Vincom, số 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 38 125 125 Fax: (028) 38.125.018

Website: www.LibertyInsurance.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 40GP/KDBH ngày 15/11/2006

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 03 địa điểm kinh doanh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 273

Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.112

Page 96: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

96

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM CHUBB

VIỆT NAM

Ông Olivier Bouchard

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Đặng Hoàng Tùng

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Chubb Insurance Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: Chubb Việt Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 8, số 9 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.

Điện thoại: (028) 3910 7227 Fax: (028) 3910 7228

Email: [email protected] Website: www.chubb.com/vn-vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 39GP/KDBH ngày 30/10/2006

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 32

Số lượng đại lý/Number of Agents: 36

Page 97: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

97

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM QUÂN ĐỘI

Ông Uông Đông Hưng

Chủ tịch HĐQT/ Chairman

Ông Nguyễn Quang Hiện

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Military Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: MIC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, Tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: (024) 6285 3388 Fax: (024) 6285 3366

Email: [email protected] Website:www.mic.vn/www.baohiem247.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 43/GP/KDBH ngày 8/10/2007

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng TMCP Quân đội

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 60 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.416

Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.397

Page 98: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

98

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM HÀNG KHÔNG

Bà Lê Thị Hà Thanh Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Trần Trọng Dũng Tổng giám đốc phụ trách/

Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Vietnam National Aviation Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: VNI

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội.

Điện thoại: (024) 62765555 Fax: (024) 62765556

Email:[email protected] Website: www.vna-insurance.com

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 49 GP/KDBH ngày 23/04/2008

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 01 sở giao dịch và 22 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 517

Số lượng đại lý/Number of Agents: 227

Page 99: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

99

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM

SÀI GÒN - HÀ NỘI

Ông Đỗ Quang Hiển Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Lưu Thanh Tâm Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Sai Gon-Ha Noi Insurance Joint-Stock Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: BSH

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, Tòa nhà Hồng Hà Center, 25 Lý Thường Kiệt, Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Điện thoại: 024.3793 1111 Fax: 024.3793 1155

Email: [email protected] Website: www.bshc.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 56GP/KDBH ngày 10/12/2008

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 27 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 671

Số lượng đại lý/Number of Agents: 418

Page 100: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

100

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM

HÙNG VƯƠNG

Bà Dương Bích Thủy Tổng Giám đốc/General Director

Bà Cao Thanh Vân

Phó Tổng giám đốc/

Deputy General Director

Ông Phạm Xuân Thông Phó Tổng giám đốc/

Deputy General Director

Ông Thành Quang Trung

Phó Tổng giám đốc/

Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Hung Vuong Assurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: BHV

Trụ sở chính/Address of Head Office: 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường

Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 39151832 Fax: (028) 39151831

Email: [email protected] Website: www.bhv.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License

of Establishment and Operation:

Số 50GP/KDBH ngày 19/5/2008

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 03 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 114

Số lượng đại lý/Number of Agents: 45

Page 101: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

101

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

MSIG VIỆT NAM

Ông Isao Nojo

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Kinji Kaneko

Tổng Giám đốc/General Director Tên Công ty/Full name: MSIG Insurance (Vietnam) Company

LLiimmiitteedd

Tên viết tắt/Abbreviated name: MSIG (Vietnam)

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, Toà nhà CornerStone, Số 16 Phan

Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận

Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: (024) 39369188/ 39369200 Fax: (024) 39369187

Website: http://www.msig.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The

License of Establishment and Operation:

Số 54 GP/KDBH ngày 18/09/2008

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: MSI Japan

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các

đơn vị thành viên/ Head office and

Branches:

01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 03 văn

phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 120

Số lượng đại lý/Number of Agents: 11

Page 102: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

102

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM

FUBON (VIỆT NAM)

Ông Chen, Po-Yao Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Chen, Cheng-Chiu Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Fubon Insurance Vietnam Co., Ltd

Tên viết tắt/Abbreviated name: Fubon Việt Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, tòa nhà REE Tower, số 9 Đoàn Văn Bơ, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 3943 5678 Fax: (028) 3943 5363

Website: www.fubonins.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 52GP/KDBH ngày 01/7/2008

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Đài Loan)

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 01 văn phòng.

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 124

Số lượng đại lý/Number of Agents: 628

Page 103: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

103

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM

XUÂN THÀNH

Ông Nguyễn Văn Thùy

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Nguyễn Văn Dũng

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Xuan Thanh Insurance Joint Stock Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: XTI

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 18, tháp CEO, Đường Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 024. 62665555 Fax: 024. 62855999

Email: [email protected] Website: www.xti.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 57/GP/KDBH ngày 21/12/2009

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Công ty TNHH đầu tư và phát triển Xuân Thái; Công ty TNHH đầu tư xây dựng và phát triển Xuân Thành

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 21 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 330

Số lượng đại lý/Number of Agents: 348

Page 104: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

104

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ CATHAY VIỆT NAM

Ông Tu, Wen-Te Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lin, Yu Tang Tổng Giám đốc/General Director

Ông Lu, Mu Yu Phó Tổng giám đốc cao cấp/

Senior Deputy Genenal Director

Tên Công ty/Full name: Cathay Insurance (Viet Nam) Co.,Ltd.

Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay Việt Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 62888385 Fax: (028) 62909838

Website: http://www.cathay-ins.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 58GP/KDBH ngày 28/10/2010

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tập đoàn Tài chính Cathay; Công ty Bảo hiểm Phi nhân thọ Cathay

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 119

Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.872

Page 105: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

105

CHI NHÁNH CÔNG TY BẢO HIỂM

BẢO LÃNH SEOUL TẠI HÀ NỘI

Ông Jeong Beom Soon

Giám đốc/Director

Ông Kwon SoonYong

Phó giám đốc/Deputy Director

Tên Công ty/Full name: Seoul Guarantee Insurance Company – Hanoi Branch Office

Tên viết tắt/Abbreviated name: SGI Hà Nội

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 901, tầng 9, tòa Đông, Lotte Center Hà Nội, 54 phố Liễu Giai, phường Cống Vị, quận Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại: (04) 3946 0322 Fax: (04) 3946 0324

Email: [email protected] Website: www.sgic.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 73 GP/KDBH ngày 26/8/2014

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 08

Page 106: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 107: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

107

C¸C DOANH NGHIÖP t¸i B¶O HIÓM

REINSURANCE

Page 108: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 109: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

109

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM

Ông Lê Song Lai

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Phạm Công Tứ

Tổng Giám đốc/General Director

Ông Mai Xuân Dũng

Phó Tổng giám đốc Deputy General Director

Ông Nguyễn Mạnh Linh

Phó Tổng giám đốc Deputy General Director

Ông Yves-Daniel Cochand

Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director

Page 110: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

110

Tên Công ty/Full name: VietNam National Reinsurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: VINARE

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 7, 141 Lê Duẩn, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại: (024) 39422354 Fax: (024) 39422351

Email: [email protected] Website: vinare.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 28GP/KDBH ngày 15/11/2004

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

SCIC, SwissRe

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 6

Page 111: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

111

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN

TÁI BẢO HIỂM PVI

Ông Tôn Thiện Việt

Chủ tịch HĐQT/ Chairman

Ông Trịnh Anh Tuấn

Tổng Giám đốc/General Director

Bà Lê Thị Thúy

Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director

Ông Nguyễn Hồng Long

Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: PVI Reinsurance Joint Stock Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: PVIRe

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 25, PVI Tower, 168 Trần Thái Tông street, Cầu Giấy district, Hà Nội, Việt Nam (Số 1 Phạm Văn Bạch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội)

Page 112: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

112

Điện thoại: 024.3734 2828 Fax: 024.3734 2626

Email: [email protected] Website: http://www.pvire.com.vn/

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 86GP/KDBH ngày 01/10/2013

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Công ty cổ phần PVI

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 42

Page 113: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

113

CÁC DOANH NGHIỆP

BẢO HIỂM NHÂN THỌ

LIFE INSURANCE

Page 114: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 115: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

115

TỔNG CÔNG TY BẢO VIỆT NHÂN THỌ

Bà Thân Hiền Anh Chủ tịch HĐTV/Chairperson

Ông Phạm Ngọc Sơn

Thành viên HĐTV/Tổng giám đốc

CEO

Ông Nguyễn Quang Tâm

Phó Tổng giám đốc/

Deputy CEO

Ông Nguyễn Thành Quang

Phó Tổng Giám đốc/ Deputy CEO

Tên Công ty/Full name: Bao Viet Life Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: BVL

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 37, Keangnam Hanoi Landmark Tower, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

Page 116: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

116

Điện thoại/Tel: (024) 6251 7777 Fax: (024) 3577 0958

Email: [email protected] Website: www.baovietnhantho.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 46GP/KDBH ngày 23/11/2007

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 70 công ty thành viên

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.800

Số lượng đại lý/Number of Agents: 112.651

Page 117: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

117

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ PRUDENTIAL VIỆT NAM

Bà Lilian Lup-Yin NG

Chủ tịch HĐTV/Chairperson

Ông Stephen James Clark

Tổng Giám đốc/CEO Tên Công ty/Full name: Prudential Viet Nam Assurance Private

Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: PVA

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 25 - Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 39 101 660 Fax: (028) 39 100 899

Email: Website: www.prudential.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 15 GP/KDBH ngày 8/9/2011

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 12 chi nhánh và 10 văn phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.688

Số lượng đại lý/Number of Agents: 187.782

Page 118: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

118

CÔNG TY TNHH MANULIFE (VIỆT NAM)

Ông Indren Naidoo

Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Paul George Nguyen

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name:

Trụ sở chính/Address of Head Office:

Manulife Viet Nam Limited

Manulife Plaza, 75 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 5416 6888 Fax: (028) 5416 1818

Email: Website: www.manulife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 13 GP/KDBH ngày 24/01/2005

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 15 chi nhánh, 7 văn phòng đại diện, 27 văn phòng giao dịch

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 657

Số lượng đại lý/Number of Agents: 27.346

Page 119: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

119

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ AIA (VIỆT NAM)

Ông Gordon Timmins Watson

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Wayne David Besant

Tổng Giám đốc/CEO

Tên Công ty/Full name: AIA (Viet Nam) life Insurance Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: AIA

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15-16, Tòa nhà Royal Centre, 235 Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3830 3333 Fax: (028) 6288 6969

Email: Website: www.aia.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 16 GP/KDBH ngày 14/7/2008

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 03 chi nhánh, 11 văn phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 655

Số lượng đại lý cá nhân/Number of individual Agents: 29.865

Page 120: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

120

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ CHUBB VIỆT NAM

Ông Lâm Hải Tuấn

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc/Chairman & CEO

Ông Nguyễn Hồng Sơn

Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO

Ông Lê Phước Hiệp

Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO

Tên Công ty/full name: Chubb Life Insurance Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: Chubb Life Vietnam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 21, Tòa nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 38278989 Fax: (028) 38219000

Email: [email protected] Website: http://life.chubb.com/vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 33GP/KDBH ngày 04/5/2005

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 4 chi nhánh, 5 văn phòng đại diện và 36 phòng giao dịch

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 341

Số lượng đại lý/Number of Agents:

20.715

Page 121: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

121

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ PRÉVOIR VIỆT NAM

Bà Patricia Lacoste

Chủ tịch HĐTV/Chairperson

Ông Khamsaya Soukhavong

Phó Chủ tịch HĐTV/Vice Chairman

Bà Lê Thúy Bình

Tổng Giám đốc/CEO

Bà Nguyễn Hương Thu

Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director

Ông Võ Chí Anh

Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Prévoir VietNam Life Insurance Company Ltd.

Tên viết tắt/Abbreviated name: Prévoir Viet Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 9, tòa nhà Mặt trời Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Page 122: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

122

Điện thoại/Tel: (024) 39 344 939 Fax: (024) 39 344 940

Email: [email protected] Website: www.prevoir.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 31 GP/KDBH ngày 17/3/2005

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 71

Số lượng đại lý/Number of Agents: 21 đại lý tổ chức khác

Page 123: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

123

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ

DAI-ICHI VIỆT NAM

Ông Takashi Fujii Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Trần Đình Quân Tổng Giám đốc/CEO

Tên Công ty/Full name:

Tên viết tắt/Abbreviated name:

Trụ sở chính/Address of Head Office:

Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam, Ltd.

Dai-ichi Life Việt Nam

149 – 151 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3810 0888 Fax: (028) 39 97 3000

Email: [email protected] Website: www.dai-ichi-life.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 2134/GP ngày 12/10/1999

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 200 văn phòng và tổng đại lý trên toàn quốc

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 926

Số lượng đại lý/Number of Agents: 60.000

Page 124: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

124

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ CATHAY VIỆT NAM

Ông Lin Jin Shu

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lee Hsun Yu

Tổng Giám đốc/ General Director

Ông Wu Chia Ling

Phó Tổng giám đốc/ Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Cathay life Insurance Viet Nam Co., Ltd.

Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay life

Trụ sở chính/Address of Head Office: 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: 028-62556699 Fax: 028-62556389

Email: Website: cathaylife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 44GP/KDBH ngày 21/11/2007

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 7 văn phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 266

Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.955

Page 125: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

125

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ FWD VIỆT NAM

Ông David Tai Wai Wong Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Anantharaman Sridharan Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name FWD Vietnam Life Insurance Company Limited.

Tên viết tắt/Abbreviated name: FWD Vietnam

Trụ sở chính/Adress of Head Office: Tầng 11, Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại/Tel: (028) 6256 3688 Fax: (028) 6256 3677

Email: [email protected] Website:www.fwd.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 47 GP/KDBH ngày 23/11/2007

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

1 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 137

Số lượng đại lý/Number of Agents: 325

Page 126: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

126

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM HANWHA LIFE VIỆT NAM

Ông Back Jong Kook

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc/Chairman & General Director

Tên Công ty/Full name: Hanwha Life Insurance Company Limited(Viet Nam).

Tên viết tắt/Abbreviated name: Hanwha Life Viet Nam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 14, số 81-85 Hàm Nghi, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 39149100 Fax: (028) 39149101

Website: www.hanwhalife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 51GP/KDBH ngày 12/6/2008

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 16 văn phòng kinh doanh trên toàn quốc

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 245

Số lượng đại lý/Number of Agents: 28.290

Page 127: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

127

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETCOMBANK-CARDIF

Ông Phạm Thanh Hà Chủ tịch HĐTV/Chairman

Bà Yong Lai Yin Tổng Giám đốc

General Director

Ông Vũ Tuấn Minh Phó Tổng giám đốc

Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Vietcombank-Cardif Life Insurance Co, Ltd

Tên viết tắt/Abbreviated name: VCLI

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1101, tầng 11, Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3936 8507 Fax: (024) 3936 7375

Email: [email protected] Website: www.vcli.vn

Page 128: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

128

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 55GP/KDBH ngày 23/10/2008

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam, BNP Paribas Cardif, Ngân hàng TMCP Đông Nam Á

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 văn phòng.

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 154

Số lượng đại lý/Number of Agents: 6 đại lý tổ chức

Page 129: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

129

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ FUBON VIỆT NAM

Ông Chen, Chun – Pan Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Chiang, Ming – Yen Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name:

Tên viết tắt/Abbreviated name:

Trụ sở chính/Address of Head Office:

Fubon Life Insurance (Viet Nam) Co., Ltd.

Fubon Life

Tầng 22, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại/Tel: (024) 62827888 Fax: (024) 62827878

Email: [email protected] Website: https://www.fubonlife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 60/GPĐC1/KDBH ngày 15/12/2010

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 89

Số lượng đại lý/Number of Agents: 925

Page 130: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

130

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ GENERALI VIỆT NAM

Bà Jennifer Susan Sparks Chủ tịch HĐTV/Chairman

Bà Nguyễn Thị Hồng Thanh

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Generali Viet Nam Life Insurance Limited Liability Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: Generali Life

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại/Tel: (028) 6288 6888 Fax: (028) 6291 6308

Email: [email protected] Website: www.generali-life.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 61GP/KDBH ngày 20/4/2011

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 14 địa điểm kinh doanh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 317

Số lượng đại lý/Number of Agents: 10.391

Page 131: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

131

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ VIETINBANK AVIVA

Ông Nguyễn Đình Vinh

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Randy Lianggara

Tổng Giám đốc/CEO

Bà Mai Hương Thảo Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO

Tên Công ty/Full name: Vietinbank Aviva Life Insurance Company Ltd,

Tên viết tắt/Abbreviated name: VietinAviva

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, tháp B, Tòa nhà Handiresco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

Page 132: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

132

Điện thoại/Tel: (024) 37715577 Fax: (024) 37246446

Email: [email protected] Website: vietinaviva.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 64 GP/KDBH ngày 29/07/2011

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Aviva Group

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 193

Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.313 đại lý cá nhân và 02 đại lý tổ chức

Page 133: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

133

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ SUN LIFE VIỆT NAM

Ông Fabien Juedy Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lary Madge Tổng Giám đốc/General Director

Tên công ty/Full name:

Tên viết tắt/Abbreviated name:

Trụ sở chính/Address of Head Office:

Sun Life Vietnam Insurance Company Limited.

Sun Life

Tầng I.29-I.30, Tòa nhà Vietcombank, Số 05 Công trường Mê Linh, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 62985888 Fax: (028) 62985999

Email: Website: www.sunlife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 68 GP/KDBH ngày 24/01/2013

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 02 chi nhánh và 19 địa điểm kinh doanh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 275

Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.118

Page 134: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

134

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NHÂN THỌ PHÚ HƯNG

Ông Kwang Hung Ting Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Graeme Russell Hannah

Tổng Giám đốc/ General Director

Ông Howard Chan Yin Hoo Phó Tổng giám đốc/

Chief Distribution Officer

Tên công ty/Full name: Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: PHL

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên, Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 5413 7199 Fax: (028) 5413 6995

Email: [email protected] Website: phuhunglife.com

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 69/GP/KDBH ngày 30/08/2013

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 8 văn phòng kinh doanh.

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 155

Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.032

Page 135: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

135

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ BIDV - METLIFE

Ông Nguyễn Trung Thành Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Gaurav Sharma Tổng Giám đốc/General Director

Tên công ty/Full name:

BIDV Metlife life Insurance Limited Liability Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: BIDV Metlife

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10 Tháp A, Tòa nhà Vincom City, 191 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024)6282 0808 Fax: (024)6299 0808

Email: Website: www.bidvmetlife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 72GP/KDBH ngày 21/7/2014

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Công ty MetLife Limited, Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 88

Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.060

Page 136: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

136

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ MB AGEAS

Bà Nguyễn Thị Thủy Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Nguyễn Văn Thành

Tổng Giám đốc/General Director

Tên công ty/Full name:

Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas/ MB AGEAS Life Insurance Company Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: MB Ageas Life

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà Vinaconex, số 34 Láng Hạ, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024)22296666 Fax: (024)62698080

Email: Website mbageas.life

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Establishment and Operation:

Số 74GP/KDBH ngày 21/7/2016

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ngân hàng TMCP Quân đội, Ageas Insurance International NV, Muang Thai Life Assurance Public Company Limited

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 64

Số lượng đại lý/Number of Agents: Chưa có

Page 137: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

137

C¸C DOANH NGHIÖP M¤I GIíI B¶O HIÓM

INSURANCE BROKER COMPANIES

Page 138: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 139: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

139

CÔNG TY TNHH AON VIỆT NAM

Ông/Mr. Sandeep Malik

Chủ tịch HĐTV/ Chairman

Ông/Mr. David W. Carter Tổng Giám đốc

Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: Aon Vietnam Limited

Tên viết tắt/Abbreviated name: Aon Việt Nam/ Aon Vietnam

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1201, Tầng 12, Toà nhà Văn phòng Trung tâm Hà Nội, 44B Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3826 0832 Fax: (024) 3824 3983/ 3936 5341

Email: Website: www.aon.com/vietnam/en/

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 26 GP/KDBH ngày 29/3/2004

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 121

Page 140: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

140

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM VIỆT QUỐC

Bà Chu Thị Phương Dung

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Chairman and General Director

Bà Phạm Thị Bích Huệ

Phó Tổng giám đốc Vice General Director

Tên Công ty/Full name: Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: V.Q.I. Co.

Trụ sở chính/Address of Head Office: 262 Âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 39284828 Fax: (024) 39284822

Email: [email protected] Website: vietquocibc.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 19/GP/KDBH ngày 06/12/2001

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Chu Thị Phương Dung, Trần Thị Hải Yến, Chu Quân

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 13

Page 141: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

141

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM Á ĐÔNG

Ông Nguyễn Hữu Chương

Chủ tịch HĐQT

Ông Trịnh Minh Phúc

Phó Chủ tịch HĐQT/Vice Chairman

Ông Hoàng Nam Hùng Tổng Giám đốc/

Chief Executive Officer

Ông Nguyễn Bá Hanh Phó Tổng Giám đốc/

Deputy Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: A Dong Joint Stock Insurance Broker

Tên viết tắt/Abbreviated name: ADONG JIBC

Trụ sở chính/Address of Head Office: 36 Nghi Tàm, Quận Tây Hồ, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 6280 0662 Fax: (024) 6280 0663

Email: [email protected] Website: adongbroker.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 25/GP/KDBH ngày 10/11/2003

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Nguyễn Hữu Chương

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 23

Page 142: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

142

CÔNG TY TNHH MGBH GRAS SAVOYE WILLIS VIỆT NAM

Ông Scott James Burnett Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Philippe Robineau Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Gras Savoye Willis Vietnam

Tên viết tắt/Abbreviated name: GSW

Trụ sở chính/Address of Head Office: Saigon Trade Center, #07-708, 37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3910 0976 Fax: (028) 3910 0974

Email: [email protected] Website: http://www.grassavoyewillis-vn.com/

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 22/ GPKD-BH ngày 21/5/2003

Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: Tập đoàn Gras Savoye; Tập đoàn Openasia

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Employee: 90

Page 143: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

143

CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM MARSH VIỆT NAM

Ông Alan Cheah

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Leslie John Mouat

Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD

Tên viết tắt/Abbreviated name: Marsh Việt Nam/ Marsh Vietnam Ltd

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 32, số 9-11 đường Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại//Tel: (028) 6288 2399 Fax: (028) 6288 2379

Email: [email protected] Website: www.vietnam.marsh.com

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

29 GP/KDBH ngày 22/12/2004

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 70

Page 144: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

144

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM THÁI BÌNH DƯƠNG

Bà Nguyễn Thị Lượt

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc President of board and General Director

Tên Công ty/Full name: Pacific Insurance Broker Joint Stock Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: PIB

Trụ sở chính/Address of Head Office: 67/05 (Lô O) Đinh Tiên Hoàng, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 35172988 Fax: (028) 35170201

Email: [email protected]

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 34GP/KDBH ngày 14/12/2005

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Nguyễn Thị Lượt, Mai Hữu Hồng,

Lưu Văn Dương, Chu Thị Lan,

Mai Hữu Hà.

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 02

Page 145: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

145

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM CIMEICO

Ông Nguyễn Đức Lợi Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Nguyễn Hữu Du Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh/CEO and Branch Director

Ông Nguyễn Văn Tới Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: CIMEICO

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 59A, Bờ Sông, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội

Page 146: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

146

Điện thoại/Tel: (024) 3767 5603 Fax: (024) 3767 5604

Email: [email protected] Website: http://www.cimeico.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 36GP/KDBH ngày 04/4/2006

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ông Nguyễn Đức Lợi, Ông Nguyễn Hữu Du, Bà Đỗ Thị Minh Đức

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 19

Page 147: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

147

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM SAO VIỆT

Ông Lê Thanh Mân Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Hồ Xuân Nghĩa

Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: Sao Viet Broker Joint Stock Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: SBC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 234 Nguyễn Trãi, Phường 3, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại/ Tel: (0277) 6291668 Fax: (0277) 3876562

Email: [email protected] Website: mgbhsaoviet.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 53GP/KDBH ngày 18/06/2008

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Công ty TNHH Thương mại Dầu khíĐồng Tháp

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34

Page 148: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

148

CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM

JARDINE LLOYD THOMPSON

Ông Thomas O’Dore

Chủ tịch HĐTV/Board Chairman

Bà Lê Thị Ngọc Hương Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Ông Nguyễn Phúc Hiếu Thảo

Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief Executive Officer Tên Công ty/Full name: Jardine Lloyd Thompson Limited Tên viết tắt/Abbreviated name: JLT Trụ sở chính/Address of Head Office: Lầu 5, Số 6 Lê Thánh Tôn, Quận 1,

Phường Bến Nghé, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại/Tel: (028) 3822 2340 Fax: (028) 3829 9714 Website: www.jltasia.com Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 48 GP/KDBH ngày 14/02/2008

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 01 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 40

Page 149: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

149

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM NAM Á

Ông Phạm Văn Trọng Chủ tịch HĐQT/Board Chairman

Ông Nguyễn Đức Thỏa Tổng Giám đốc/General Director

Ông Đặng Hữu Lập Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Nam A Joint Stock Insurance Broker Company

Tên viết tắt/Abbreviated name: NAMA JIBC

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 701 Tháp A Tòa nhà Hà Thành Plaza, số 102 Phố Thái Thịnh, Quận Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 62764676 Fax: (024) 62764657

Email: [email protected] Website: www.namabroker.com.vn

Page 150: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

150

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Establishment and Operation:

Số 59 GP/KDBH ngày 08/10/2010

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Ông Phạm Văn Trọng, Ông Nguyễn Đức Thỏa, Công ty TNHH Anh Cường, Ông Đặng Hữu Lập.

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị thành viên/Head office and Branches:

01 trụ sở chính

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 26

Page 151: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

151

CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM

TOYOTA TSUSHO (VIỆT NAM)

Ông Yoshiyuki Ishimaru

Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Masuda Hajime

Tổng Giám đốc/General Director Tên Công ty/Full name: Toyota-Tsusho Insurance Broker

(Vietnam) Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: TTIBV

Trụ sở chính/Address of Head Office:

Email: [email protected]

Tầng 10, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba

Đình, Hà Nội

Điện thoại/Tel: 024 36320 003/5 Fax: 024 3632 0004

Email: [email protected]

Giấy phép thành lập và hoạt động/The

License of Establishment and Operation: Số 62GP/KDBH ngày 26/7/2011

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Toyota Tsusho Insurance Management

Corporation, Công ty TNHH Toyota

Tsusho Việt Nam

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn

vị thành viên/ Head office and Branches:

01 trụ sở chính và 1 chi nhánh

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 19

Page 152: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 153: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

153

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

REPRESENTATIVE OFFICE

Page 154: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị
Page 155: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

155

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY KB

INSURANCE CO., LTD. TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative

office in Vietnam:

Ông Kim Jung Sik

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of

Representative Office:

KB Insurance Representative Office Co., Ltd in Ha Noi

Địa chỉ đặt trụ sở

chính/Address:

Phòng 801, Tòa nhà Tung Shing Square, số 2 Ngô Quyền,

quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 39350814/5

Fax: (024) 39350813

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của

VPĐD/Number of staff(s):

2 người (người Việt Nam: 01 người; người nước ngoài: 01

người).

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: KB Insurance Co., Ltd.

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/

Established year:

1959

Địa chỉ/Address: KB Tower, 649-11, Yeoksam-dong, Gangnam-gu, Seoul,

Korea

Lĩnh vực hoạt động/

Scope of operation:

Bảo hiểm phi nhân thọ

Page 156: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

156

VPĐD CÔNG TY KB INSURANCE CO., LTD TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Kim Jung Sik

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

KB Insurance Representative Office Co., Ltd in Ho Chi Minh City

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 15/3, Tầng 16, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, P.

Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 38219968 / 9

Fax: (028) 38219967

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

03 người (người Việt Nam: 02 người; người nước ngoài: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: KB Insurance Co., Ltd.

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

1959

Địa chỉ/Address: KB Tower, 649-11, Yeoksam-dong, Gangnam-gu, Seoul, Korea

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm phi nhân thọ

Page 157: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

157

VPĐD THƯỜNG TRÚ CÔNG TY

HYUNDAI MARINE & FIRE INSURANCE

CO., LTD TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Hong Sang Hyuk Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative Office in Ho Chi Minh

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Tầng 4, PDD Tower, 162 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 38278215

Fax: (028) 38278212

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam: 01người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

1955

Địa chỉ/Address: 163 Sejongdaero, Jongno-gu, Seoul-Korea

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm - Tái bảo hiểm

Page 158: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

158

VPĐD THƯỜNG TRÚ CÔNG TY HYUNDAI

MARINE & FIRE INSURANCE CO., LTD

TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Hong Sang Hyuk Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative Office in Ha Noi

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

P.2607, tầng 26, tòa nhà Lotte Center, số 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 710 67899

Fax: (024) 710 67895

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

03 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam:02 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

1955

Địa chỉ/Address: 163 Sejongdaero, Jongno-gu, Seoul-Korea

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm - Tái bảo hiểm

Page 159: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

159

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI HÀN QUỐC

TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Choi Kwang Sik

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Korea Trade Insurance Corporation Representative Office in Ho Chi Minh City

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

P.1207, Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3824-6844

Fax: (028) 3824-6846

Website: www.ksure.or.kr

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

04 người (người Việt Nam: 02 người, người nước ngoài:02 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Korea Trade Insurance Corporation

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

1992

Địa chỉ/Address: Seoul Central Building, 136 Seorin-Dong, Jongro-Ku, Seoul, Korea.

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm thương mại

Page 160: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

160

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY SOMPO JAPAN NIPPONKOA INSURANCE INC.

TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Zen Sadakuni

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc., Hanoi Representative Office.

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 902, Tầng 9, Tung Shing Square, 2 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3934.0980

Fax: (024) 3934.0981

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

03 người (người nước ngoài: 02 người, người Việt Nam : 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc.

Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản

Năm thành lập/ Established year:

1888

Địa chỉ/Address: 26-1 , Nishi- Shinjuku 1-chome, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ

Page 161: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

161

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY SOMPO JAPAN NIPPONKOA INSURANCE INC. TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Takeshi Wantanabe Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc. Ho Chi Minh City Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 15/2, Lầu 16 Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (08) 38224844/42

Fax: (08) 38219037

Email: [email protected].

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

03 người (Quốc tịch Nhật Bản: 02 người, Quốc tịchViệt Nam: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc.

Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản

Năm thành lập/ Established year:

1888

Địa chỉ/Address: 26-1, Nishi-Shinjuku 1-chome, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm phi nhân thọ

Page 162: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

162

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY ALLIANZ SE

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Alan David Smee

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Allianz SE Representative Office Hanoi

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Tầng 6, 59A Lý Thái Tổ, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 39367809 / 0913201519

Fax: (024) 39368069

Email: [email protected]; [email protected]

Website: www.allianz.com

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

01 người (người Việt Nam: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Allianz SE

Quốc tịch/Nationality: Đức

Năm thành lập/ Established year:

1890

Địa chỉ/Address: Königinstraße 28, 80802 München, Germany

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm và Quản lý tài sản

Page 163: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

163

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM CHEVALIER TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/Information of representative office in Vietnam:

Ông Phạm Hữu Chung Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

The Representative office of Chevalier Insurance Company Limited in Hochiminh City

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Tòa nhà Đô Trần, tầng 7 số 02A đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Đa-Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3823 5920 – 3823 7946

Fax: (028) 3823 7947

Email: [email protected]

Website: www.chevalier.com

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 02 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Chevalier Insurance Company Ltd

Quốc tịch/Nationality: Hong Kong

Năm thành lập/ Established year:

1998

Địa chỉ/Address: 22/F., Chevalier Commercial Centre, 8 Wang Hoi Road, Kowloon Bay, Kowloon, Hong Kong

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm tổng hợp

Page 164: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

164

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BẢO HIỂM DONGBU TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Kim Kang Wook

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Dongbu Insurance Co.Ltd., Rep. Office in Ho Chi Minh

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Lầu 03, toà nhà Norch, 170 Bùi Thị Xuân, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (08) 62907522

Fax: (08) 62907522

Email: [email protected]

Website: idongbu.com/ dongbuins.com

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người).

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Dongbu Insurance Co., Ltd.

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

1962

Địa chỉ/Address: Dongbu Financial Center, 891-10, Deachidong, Gangnam-Gu, Seoul, 135-523, Hàn Quốc

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Tất cả các dạng bảo hiểm bao gồm bảo hiểm dài hạn, bảo hiểm phương tiện, bảo hiểm thương mại (bảo hiểm hoả hoạn, bảo hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng không, bảo hiểm hệ thống sưởi, bảo hiểm bảo chứng tài sản, bảo hiểm trách nhiệm cho người lao động,…)

Page 165: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

165

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN AMTRUST EUROPE LIMITED TẠI VIỆT NAM

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Bà Phạm Nhật Huyền Linh

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Representative Office of AmTrust Europe Limited in Vietnam

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 3A, Tòa nhà Vietnam Control, 2/3A Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 38219235

Fax: (028) 38219181

Website: www.amtrusteurope.com

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

05 người (người Việt Nam: 04 người; người nước ngoài: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: AmTrust Europe Limited

Quốc tịch/Nationality: Anh

Năm thành lập/ Established year:

1975

Địa chỉ/Address: Số 2 Minster Court, Mincing Lane, London EC3R 7BB, Vương quốc Anh

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm phi nhân thọ

Page 166: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

166

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ NAN SHAN

TẠI VIỆT NAM

1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Yang, Ming - Fang

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

The Representative office of Nan Shan Life Insurance Co.,Ltd in Vietnam

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 305, Tòa nhà Sao Bắc, số 4 Dã Tượng, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 39427923

Fax: (024) 39427924

Email: [email protected]

Website: http://www.nanshanlife.com.vn/

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

03 người (người Việt Nam: 02 người; người nước ngoài: 01 người).

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Nan Shan Life Insurance Co., Ltd.

Quốc tịch/Nationality: Đài Loan

Năm thành lập/ Established year:

1963

Địa chỉ/Address: Số 168, Zhuang Jing Road, quận Xinyi, Đài Bắc, Đài Loan, Trung Hoa Dân Quốc

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm nhân thọ

Page 167: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

167

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA SHIN KONG

LIFE INSURANCE CO., LTD

TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in

Vietnam:

Ông Chu Ching Pin

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of

Representative Office:

Representative office of Shin Kong Life Insurance Co., Ltd in

Hanoi

Địa chỉ đặt trụ sở chính/

Address:

Phòng 705, tầng 7, tòa nhà 3D, số 3 Duy Tân, Cầu Giấy,

Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 37724582

Fax: (024) 37724583

Email: [email protected]

Website: www.skl.com.tw

Số lượng nhân viên của

VPĐD/Number of staff(s):

01 người (người Việt Nam: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Shin Kong Life Insurance Co., Ltd

Quốc tịch/Nationality: Đài Loan

Năm thành lập/

Established year:

1963

Địa chỉ/Address: Số 66, đoạn 1, đường Trung Hiếu Tây, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Lĩnh vực hoạt động/

Scope of operation:

Bảo hiểm nhân thọ

Page 168: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

168

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY

TNHH CP BẢO HIỂM NHÂN THỌ

ĐÀI LOAN TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in

Vietnam:

Bà Su Chi Chang Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Taiwan Life Insrance Co., Ltd – Ha noi Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 1, tầng 10, số 4A Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3.772.5041

Fax: (024) 3.772.5048

Website: www.twlife.com.tw

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Taiwan Life Insrance Co.,Ltd

Quốc tịch/Nationality: Đài Loan

Năm thành lập/ Established year:

1950

Địa chỉ/Address: Tầng 8, Số 188, Đường Kinh Mậu 2, Khu Nam Cảng 11568, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm nhân thọ

Page 169: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

169

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY AXA SA (PHÁP) TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in

Vietnam:

Bà Bùi Thị Thu Thanh

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

AXA SA (France) Representative Office in Hanoi

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Số 787 Đường Trương Định, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3938 0355

Fax: (024) 3938 0356

Website: www.axa.com

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

01 người Việt Nam

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: AXA SA

Quốc tịch/Nationality: Pháp

Năm thành lập/ Established year:

1817

Địa chỉ/Address: 25 avenue Matignon, 75008 Paris

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Phi nhân thọ, nhân thọ và quản lý tài sản

Page 170: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

170

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ SAMSUNG

TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Lee Joon Sung

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Samsung Life Insurance – Hanoi Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

P805, Tòa nhà HCO, 44B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm,Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3.9368855/(024) 3.9369057

Fax: (024) 3.9369056

Email: [email protected]/ [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài:01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Samsung Life Insurance

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

1957

Địa chỉ/Address: 11 Seocho-daero 74-gil, Seocho-gu, Seoul 06620, Hàn Quốc

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, tín dụng, hưu trí nhóm, kinh doanh quỹ và tín thác đầu tư

Page 171: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

171

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN ASSICURAZIONI GENERALI S.P.A TẠI VIỆT NAM

1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in

Vietnam:

Ông Chung Bá Phương Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Representative Office of Assicurazioni Generali S.p.A in Vietnam

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (08) 6288 6888

Fax: (08) 6291 6308

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

01 người (người nước ngoài: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Assicurazioni Generali S.p.A – Società Per Azioni

Quốc tịch/Nationality: Ý

Năm thành lập/ Established year:

1831

Địa chỉ/Address: Piazza Duca Degli Abruzzi 2, I-34132 Trieste (TS), Italy

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm

Page 172: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

172

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN SHINHAN LIFE INSURANCE CORPORATION TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Kim Chul Mo Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Shinhan Life Insurance Corporation - Hanoi Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 305, Tòa C, UDIC Complex, N04 Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại/Tel: (024) 3766 2000

Website: www.shinhanlife.co.kr

Email: [email protected], [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Shinhan Life Insurance Co., Ltd.

Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc

Năm thành lập/ Established year:

04/01/1990

Địa chỉ/Address: (04542) 358, Samil-daero, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ

Page 173: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

173

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ SUMITOMO TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in

Vietnam:

Ông Tatsuya Satsuma Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Sumitomo Life Insurance Company Hanoi Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 606 tòa nhà Bảo Việt, 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Điện thoại/Tel: (024) 3946 0444

Fax: (024) 3946 0445

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

06 người (người Việt Nam: 03 người; người nước ngoài: 03 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Sumitomo Life Insurance Company

Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản

Năm thành lập/ Established year:

1947

Địa chỉ/Address: 1-4-35, Shiromi, Chuo-ku, Osaka, Osaka prefecture, Japan

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Bảo hiểm nhân thọ

Page 174: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

174

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY ASIA CAPITAL REINSURANCE GROUP

PTE LTD

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in

Vietnam:

Ông Hoàng Minh Tuấn Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Asia Capital Reinsurance Group Pte Ltd Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Tầng 7, Toà nhà Agrex, 58 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3933 3713

Fax: (028) 3933 3714

Website: http://asiacapitalre.com/

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 02 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Asia Capital Reinsurance Group Pte Ltd

Quốc tịch/Nationality: Singapore

Năm thành lập/ Established year:

2006

Địa chỉ/Address: 6 Temasek Boulevard #08-01 Suntec Tower 4, Singapore 038986

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Tái bảo hiểm

Page 175: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

175

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM MALAKUT TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Vũ Trọng Quân

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Representative Office of CJSC Malakut Insurance Brokers in Hanoi

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Phòng 1701, Tầng 17, Tòa nhà DMC, 535 Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội.

Điện thoại/Tel: (024) 6661 6609

Fax: (024) 3834 3272

Website: www.malakut.com; www.malakut.vn

Email: [email protected]; [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

01 người (người Việt Nam: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage business overseas:

Tên gọi/Name: CJSC Malakut Insurance Brokers

Quốc tịch/Nationality: Liên bang Nga

Năm thành lập/ Established year:

1999

Địa chỉ/Address: Malaya Sukharevskaya Sq., 12, Moscow, 127051, RUSSIA

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Môi giới bảo hiểm và tái bảo hiểm, dịch vụ HR và giải quyết khiếu nại

Page 176: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

176

AlexanderLeed VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY ALEXANDER LEED RISK SERVICES

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Chen, Chun Jen

Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Alexander Leed Risk Services, Inc. (Representative office)

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Số 40, Đường số 1, Khu Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 62983697

Fax: (028) 62983779

Website: www.leed.com.tw

Email: [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

01 người (người Việt Nam: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage business overseas:

Tên gọi/Name: Công ty Alexander Leed Risk Services

Quốc tịch/Nationality: Đài Loan

Năm thành lập/ Established year:

28/3/2001

Địa chỉ/Address: Số 32, Tầng 7, Phố Bade, Đoạn 3, TP. Đài Bắc, Đài Loan

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Môi giới bảo hiểm phi nhân thọ và môi giới bảo hiểm nhân thọ

Page 177: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

177

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY GLOBALEYE INSURANCE BROKERAGE TẠI THÀNH PHỐ

HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in Vietnam:

Ông Andrew William Daniel Menzies Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office:

Representative office of Globaleye Insurance Brokerage (L.L.C) In Ho Chi Minh city

Địa chỉ đặt trụ sở chính/Address:

Tầng 34, Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel:

Fax

(028) 3520 2059

(028) 3821 7222

Website: www.globaleye.com

Email: [email protected] / [email protected]

Số lượng nhân viên của VPĐD/Number of staff(s):

02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage business overseas:

Tên gọi/Name: Globaleye Insurance Brokerage (L.L.C)

Quốc tịch/Nationality: Dubai, UAE

Năm thành lập/ Established year:

2000

Địa chỉ/Address: Villa 801, Al Thanya Street, Jumeriah Beach Road, P.O.Box: 24592, Um Suqueim 3, Dubai, United Arab Emirates

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of operation:

Môi giới bảo hiểm

Page 178: THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016 & REP... · doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định 46/2007/NĐ-CP, Nghị

THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM

NĂM 2016

THE ANNUAL REPORT

OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Chịu trách nhiệm xuất bản và nội dung Giám đốc - Tổng biên tập

PHAN NGỌC CHÍNH

Chịu trách nhiệm biên soạn: CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM - BỘ TÀI CHÍNH

ThS. PHÙNG NGỌC KHÁNH - CỤC TRƯỞNG

ThS. DOÃN THANH TUẤN - PHÓ CỤC TRƯỞNG

ThS. NGÔ VIỆT TRUNG - PHÓ CỤC TRƯỞNG

ThS. NGUYỄN QUANG HUYỀN - PHÓ CỤC TRƯỞNG

ThS. PHẠM THU PHƯƠNG - PHÓ CỤC TRƯỞNG

Biên tập và sửa bản in: ĐÀO THỊ HIỀN

Trình bày bìa: QUỐC CƯỜNG

In: 300 cuốn, khổ 20,5 x 29,5cm tại Công ty TNHH In và Thương mại Sông Lam

Số xác nhận ĐKXB: 3534-2017/CXBIPH/1-75/TC

Số QĐXB: 163/QĐ-NXBTC ngày 28 tháng 11 năm 2017

Mã ISBN: 978-604-79-1702-0

In xong và nộp lưu chiểu quý 4 năm 2017