tap huan
3
20.春春 : (Câu đối tết) 春春春春春春 。 21.春春春春 : (Tiễn cái cũ,đón cái mới)春春春春春春 。 22.春春 : (tháng giêng)春春 春春春春春春春 一一。 23.春 一: (mùng 1 Tết ) 春 春 一。 24.春春 : (bao lì xì)春春春春春春春春 , 25.春春春 : (Tiền mừng tuổi )春春春春春春 。 26.春春 : (Chúc Tết )春春春春春春 。 27.春春春(Tết nguyên tiêu ) 28.春春:(bánh nguyên tiêu )
-
Upload
vy-nguyen -
Category
Investor Relations
-
view
36 -
download
7
Transcript of tap huan
20.春联:(Câu đối tết) 春节时门上贴的对联。
21.辞旧迎新:(Tiễn cái cũ,đón cái mới)送走旧的迎接新的。
22.正月:(tháng giêng)农历一年的第一个月。
23.初一:(mùng 1 Tết ) 农历每月的第一天。
24.红包:(bao lì xì)红着钱的红纸包儿,用于
25.压岁钱:(Tiền mừng tuổi )旧俗过阳历年时长辈给小孩子的钱。
26.拜年:(Chúc Tết )向人祝贺新年。
27.元宵节(Tết nguyên tiêu )
28.元宵:(bánh nguyên tiêu )
29.庙会:(Hội chùa )设在寺庙里便或附近的集市,在节日或规定的日子举行。
30.舞狮:(Võ sư)
31.杂耍: (xiếc ảo thuật)指曲艺,杂技等。
32.灯谜:(đố đèn )贴在灯上的谜语。
33.灯会:(hội đèn lồng )常在十五日 1月举行。
34.清明节:Tết Thanh minh )国历四月五日清明日。
35.扫墓: (Tảo mộ )
36.祭祖:(Thờ cúng Tổ Tiên )
37.踏青:Đi chơi trong Tết thanh Minh )
38.端午节:(Tết đoan Ngọ )