Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí •...

12
Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang Giải pháp hàng đầu cho các phòng thí nghiệm Tủ dòng khí vô trùng Laminar Esco Model AHC-4D_

Transcript of Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí •...

Page 1: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngangGiải pháp hàng đầu cho các phòng thí nghiệm

Tủ dòng khí vô trùng Laminar Esco Model AHC-4D_

Page 2: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series)

222

Tủ dòng khí vô trùng Laminar Esco, Model AHC-4D_.Hiển thị với chân tủ có bánh lăn, ghế chuyên phòng thí nghiệm và đệm chân.

2

Kinh nghiệm của Esco

Esco là nhà sản xuất tủ dòng khí vô trùng hàng đầu thế giới trong lĩnh vực khoa học đời sống. Kể từ năm 1978, Esco đã lắp đặt hàng chục nghìn các tủ dòng khí vô trùng cung cấp môi trường sạch cho vô số các ứng dụng khác nhau.

Tủ vô trùng dòng khí của Esco là lựa chọn cao cấp cho những chuyên gia nghiên cứu, kết hợp hài hòa của tính kinh tế, kết cấu chất lượng cao cấp, độ ồn thấp, và ứng dụng rộng rãi, phù hợp với ngân sách.

* Kiểm định cho khử nhiễm và bảo vệ sản phẩm được sử dụng phù hợp với chuẩn theo tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn đáp ứng

Hoạt động Chất lượng khí Màng lọc An toàn điện

EN 12469*IEST-RP-CC002.2, Worldwide

ISO 14644.1 Class 3, Worldwide AS 1386 Class 1.5, Australia JIS B9920 Class 3, Japan

EN-1822 (H14), Europe

IEST-RP-CC001.3, Worldwide

IEST-RP-CC007.1, Worldwide

IEST-RP-CC034.1, Worldwide

IEC 61010-1, Worldwide EN 61010-1, Europe UL 61010-1, USA

CAN/CSA-22.2, No.61010-1

Page 3: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

33

Tủ vô trùng Airstream loại dòng khí đứng ,với chân đế có bánh xe.Model AVC-4D_. Có sẵn

các loại với chiều rộng 0.6, 0.9, 1.2, 1.5 và 1.8m (2', 3' , 4', 5' và 6').

Tủ vô trùng Airstream loại dòng khí ngang ,với chân đế có bánh xe. Model AHC-4D_.

Có sẵn các loại chiều rộng 0.6, 0.9, 1.2, 1.5 và 1.8m (2', 3' , 4', 5' và 6').

Tủ vô trùng dòng khí đứng và ngangTủ vô trùng dòng khí Airstream Esco có hai loại, dòng khí ngang và dòng khí đứng. Trong cả hai model này dòng khí đều được hút từ phía trên của tủ và lọc qua màng lọc ULPA.• Với model tủ dòng khí thổi ngang dòng

khí được thổi qua buồng làm việc như một luồng ngang song song với bề mặt làm việc và thoát ra ở phía trước tủ.

• Với model dòng thổi đứng, dòng khí được lọc thổi qua buồng làm việc từ trên xuống, vuông góc với mặt làm việc, sau đó thoát ra mặt trước tủ.

Ở dòng tủ thổi ngang (AHC) sự hỗn loạn dòng khí có một chút nhẹ nhàng hơn so với dòng tủ thổi đứng (AVC) do dòng khí không thổi trực diện lên bề mặt làm việc. Tuy nhiên, dòng thổi đứng tạo ra ít dòng khí xoáy xung quang các dụng cụ kích thước tương đối so với tủ dòng thổi ngang.

Hiển thị số với LED 7 thanh có thể hiển thị các thông số hoạt động hoặc cảnh báo

Bàn phím nhập dữ liệu cho phép điều chỉnh cài đặt và truy cập cài đặt mặc định.

Khi chương trình được bật cảnh báo dòng khí sẽ cảnh báo cho đến khi đạt tốc độ bình thường.

Tất cả các chức năng được điều chỉnh thông qua bàn phím Các đèn LED hiển thị với màu sắc

khác nhau hiển thị chế độ hoạt độ của đèn quạt, ổ cắm (màu xanh) hoặc chế độ UV (màu đỏ)

Vi điều khiển Esco Sentinel Delta

Tiết kiệm thời gian, tiền bạc với bộ vi điều khiển SentinelTM Delta hiển thị thời gian thực ngăn ngừa các nhiễm khuẩn mẫu.

Page 4: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series)

44

Tủ vô trùng dòng khí ngang Airstream Cung cấp bảo vệ sản phẩm

Bề mặt Mặt trước nghiêng góc, mặt trước cạnh làm việc vát góc, tường biên bằng kính để dễ

dàng tối ưu cho điều kiện làm việc.

Hệ thống quạt hiệu năng cao

Sản xuất bởi ebm-papst® của Đức, là loại quạt bôi trơn vĩnh viễn, động cơ ly tâm với thiết kế rotor

ngoài.Động cơ được lựa chọn là loại động cơ tiết kiệm

năng lượng thiết kế nhỏ gọn và mỏng. Được thiết kế để có khả năng tự làm mát cho động cơ.

Tất cả các bộ phận quay được thiết kế cân bằng, nhờ đó, giảm độ ồn, độ rung

Tủ vô trùng Airstream loại dòng khí ngang Model AHC-4D_.

Chống khuẩn Tất cả các bề mặt ngoài của tủ được sơn chống khuẩn bằng sơn ISOCIDE loại bỏ 99,9% vi khuẩn trên bề mặt sau 24 tiếng kể từ khi bị nhiễm bẩn.

0 4 hours 12 hours8 hours 16 hours 20 hours 24 hours

2

4

6

8

Contact Time in Hours

Bact

eria

l Pop

ulat

ion

(10

fold

s)

Hệ thống màng lọc ULPAMàng lọc ULPA sản xuất bởi hãng Camfil Farr® Thụy Sỹ, hoạt động với hiệu suất tiêu chuẩn cho lớn hơn 99,999% các hạt kích cỡ từ 0,1 đến 0,3 micron. Cho hiệu quả làm sạch lớn hơn màng lọc HEPA truyền thống nhiều lần.

Page 5: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

55

Màng lọc ULPA (theo IEST-RP-CC-001.3) đã kiểm nghiệm cho hiệu suất tiêu chuẩn lớn hoăn 99,999% các hạt từ 0,1 đến 0,3 micron, tốt hơn nhiều lần so với màng lọc HEPA truyền thống. Màng lọc ULPA là cải tiến của màng lọc HEPA với chi phí thay thế bằng nhau.

Tất cả các tủ laminar đều đạt chứng chỉ khí sạch ISO class 3 trong vùng làm việc, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14644.1, sạch hơn đáng kể so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường, chỉ đạt cấp không khí sạch Class 5, theo cùng phân loại.

Hệ thống quạt thông minh duy trì liên tục dòng khí từ bộ lọc, đảm bảo tối ưu cho hiệu quả bảo vệ sản phẩm.

Một màng tiền lọc được lắp đặt để bắt các hạt bụi kích thước lớn từ dòng khí trước khi dòng khí được đưa vào màng lọc ULPA, để bảo vệ ngăn ngừa hư hỏng và kéo dài tuổi thọ màng lọc chính.

Tất cả các sản phẩm của Esco đều được sản xuất cho các ứng dụng thông thường của phòng thí nghiệm. Tất cả các bộ phận được thiết kế ngăn ngừa các hóa chất, tăng cường độ bền, cho tuổi thọ sản phẩm lâu dài. Thân chính của tủ được kết cấu từ thép mạ kẽm công nghiệp.

Bề mặt làm việc được làm bằng thép không gỉ,nguyên tấm với các góc vát, tiện lợi và phù hợp với người dùng.

Đèn huỳnh quang sáng trắng với chấn lưu điện tử, cung cấp ánh sáng trắng 5000k cho độ rọi tuyệt vời tới vùng làm việc, giảm căng thẳng khi làm việc với thời gian dài. Chấn lưu điện tử cho ánh sáng không nhấp nháy và sáng ngay lập tức khi bật.

Tủ vô trùng dòng khí được kiểm tra khử nhiễm và khả năng bảo vệ sản phẩm theo tiêu chuẩn vi sinh của EN12469.

Mỗi tủ được kiểm tra hoạt động và độ an toàn riêng biệt theo các tiêu chuẩn quốc tế rộng rãi.

Tất cả các thành phần điện được chứng nhận của UL, đảm bảo an toàn điện tối đa cho người sử dụng.

Esco Tất cả bề mặt được sơn chống khuẩn Esco ISODICE.

Đặc tính chính

Bề mặt làm việcRãnh chứa chất tràn được thiết kế bao quanh bề mặt làm việc để chứa các chất lỏng không may bị tràn.

Cung cấp bảo vệ sản phẩmDòng khí thổi ngang được lọc qua màng lọc ULPA với lớn hơn 99,999% các hạt tiêu chuẩn từ 0,1 đến 0,3 micron, cung cấp bảo vệ cao cấp cho sản phẩm.

Hệ thống vi điều khiển SentinelTM DeltaBàn phím mềm để điều khiển quạt, đèn, ổ cắm và đèn UV, dễ dàng làm sạch. Cảm biến tốc độ dòng khí có bù nhiệt và hiển thị thời gian thực cho phép quan sát và điều chỉnh chính xác hơn so với các cảm biến áp suất truyền thống.

Tủ vô trùng dòng khí Esco sử dụng màng lọc ULPA (theo IEST-RP-CC001.3) hiệu quả hơn các màng lọc HEPA truyền thống ở các tủ thông thường. Trong khi hiệu suất màng HEPA chỉ đạt 99,99% thì màng ULPA đạt hiệu suất 99,999% các hạt tiêu chuẩn kích thước 0,1 đến 0,3 micron.

Số hạt xâm nhập tiêu chuẩn

Hiệu suất màng lọc Esco

Page 6: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series)

66

Đặc tính kỹ thuật của tủ vô trùng dòng khí Model AHC (D-Series)

1. Màng tiền lọc2. Quạt 3. Đèn huỳnh quang 4. Đèn UV – tùy chọn 5. Giá treo – tùy chọn

6. Kính mặt trước – tùy chọn 7. Lỗ khí – nước dự phòng (2 lỗ cho mỗi bên ) 8. Màng lọc ULPA 9. Kính cường lực ở biên

10. Hệ thống vi điều khiển Esco SentinelTM Delta 11. Ổ cắm điện chuẩn 12. Bề mặt làm việc bằng thép không gỉ

730 / 1035 / 1340 / 1645 / 1950 mm(28.7" / 40.7" / 52.8" / 64.8" / 76.8")

1105

mm

(43.

5")

4

7

10

11

12

575 / 880 / 1185 / 1490 / 1795 mm

(22.6" / 34.6" / 46.7" / 58.7" / 70.7")625 mm (24.6")

797 mm (31.4")

575

mm

(22.

6")

50 m

m

(2.0

")

1

2

3

5

6

9

Bảo hành Tất cả các tủ vô trùng dòng khí Esco Airstream, dòng ngang và dòng đứng đều được bảo hành 3 năm không bao gồm các phụ kiện. Vui lòng liên hệ các đại lý Esco để biết thêm chi tiết về bảo hành.

Phụ kiện Esco cung cấp các phụ kiện khác nhau phù hợp với các ứng dụng riêng biệt. Vui lòng liên hệ với các đại diện của Esco để đặt hàng phù hợp.

Chân đế • Loại cố định chiều cao, có 2 loại là 711 mm (28") và 860 mm (34") - Với chân cố định (SPL) - Với chân bánh xe (SPC)• Loại điều chỉnh chiều cao với thủy lực điều chỉnh từ 711 mm (28") đến 860 mm (34") - Điều chỉnh bằng tay hoặc điều chỉnh bằng hệ thống điện (SPM) - Với bánh xe.

Ổ điện • Ổ điện tiếp đất kiểu Bắc Mỹ. • Ổ điện kiểu châu Âu. • Vòi cấp (khí, nước, chân không) - Kiểu Bắc Mỹ - Kiểu châu Âu, theo chuẩn DIN 12898, DIN 12919, DIN 3537Phụ kiện tủ • Đèn UV • Kính chắn mặt trước. (Cần thiết khi sử dụng đèn UV) • Chỗ để tay PVC • Ghế điều chỉnh độ cao • Chỗ để chân • Thanh treo với móc

8

Với A

HC-6

D_ k

ích

thướ

c nà

y là

117

5 m

m (4

6.3"

)

Cho AHC-6D_ là 632 mm (24.9")

Cho AHC-6D_ là 804 mm (31.6")

Page 7: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

77

Đặc tính chung , Tủ vô trùng dòng khí dòng thổi ngang

Lưu ý: Ghi chú 2 chữ số cuối cho điện áp sử dụng khi đặt hàng.

Model AHC-2D_ AHC-3D_ AHC-4D_ AHC-5D_ AHC-6D_

Kích thước ngang 0.6 meters (2') 0.9 meters (3') 1.2 meters (4') 1.5 meters (5') 1.8 meters (6')

Kích thước ngoài(W x D x H)

Không chân đế 730 x 797 x 1105 mm 28.7" x 31.4" x 43.5"

1035 x 797 x 1105 mm 40.7" x 31.4" x 43.5"

1340 x 797 x 1105 mm 52.8" x 31.4" x 43.5 "

1645 x 797 x 1105 mm 64.8" x 31.4" x 43.5"

1950 x 804 x 1175 mm 76.8" x 31.6" x 46.3"

Với chân đế tùy chọn loại 711mm (28")

730 x 797 x 1816 mm 28.7" x 31.4" x 71.5"

1035 x 797 x1816 mm40.7" x 31.4" x 71.5"

1340 x 797 x 1816 mm 52.8" x 31.4" x 71.5"

1645 x 797 x 1816 mm 64.8" x 31.4" x 71.5"

1950 x 804 x 1886 mm 76.8" x 31.6" x 74.2"

Kích thước trong vùng làm việc (W x D x H)*

575 x 625 x 575 mm 22.6" x 24.6" x 22.6"

880 x 625 x 575 mm 34.6" x 24.6" x 22.6"

1185 x 625 x 575 mm 46.7" x 24.6" x 22.6"

1490 x 625 x 575 mm 58.7" x 24.6" x 22.6"

1795 x 632 x 575 mm 70.7" x 24.9" x 22.6"

Thể tích vùng làm việc 0.36 m2 (3.87 sq.ft) 0.55 m2 (5.92 sq.ft) 0.74 m2 (7.96 sq.ft) 0.94 m2 (10.11 sq.ft) 1.13 m2 (12.16 sq.ft)

Vận tốc dòng khí trung bình 0.45 m/s (90 fpm) at initial setpoint

Thể tích khí 531 m3/h (313 cfm) 815 m3/h (480 cfm) 1099 m3/h (647 cfm) 1383 m3/h (814 cfm) 1667 m3/h (981 cfm)

Hiệu suất màng lọc ULPA >99.999% kích cỡ hạt trong khoảng 0.1 đến 0.3µm

Độ ồn theo IEST-RP-CC002.2* 54 dBA 55 dBA 57 dBA 59 dBA 60 dBA

Độ rọi với nền ngoài tối 1530 Lux (142 foot candles)

1490 Lux (138 foot candles)

1680 Lux (156 foot candles)

1390 Lux (129 foot candles)

1510 Lux (140 foot candles)

Cấu tạo

Thân chính Thép 1.2 mm (0.05”) 18 gauge mạ điện với gia nhiệt cùng epoxy-polyester , mạ hạt phía ngoài

Vùng làm việc Thép không gỉ loại 304 cấp 4B độ dày 1.2 mm (0.05")

Hai biên Kính cường lực hấp thụ tia UVđô dày 5 mm (0.2"), trong suốt, không màu

Điện **

220-240V, AC, 50Hz, 1Ø AHC-2D1 AHC-3D1 AHC-4D1 AHC-5D1 AHC-6D1

Dòng điện tối đa (FLA) 2A 2A 2A 2A 5A

Dòng điện đầu ra FLA 5A 5A 5A 5A 5A

Công suất 203 228 390 515 636

BTU 693 778 1331 1757 2170

110-120V, AC, 60Hz, 1Ø AHC-2D2 AHC-3D2 AHC-4D2 AHC-5D2 AHC-6D2

Dòng điện tối đa (FLA) 6.5A 6.5A 6.5A 6.5A 10.5A

Dòng điện đầu ra FLA 5A 5A 5A 5A 5A

Công suất 550 600 650 750 868

BTU 1877 2047 2218 2559 2962

220-240V, AC, 60Hz, 1Ø AHC-2D3 AHC-3D3 AHC-4D3 AHC-5D3 AHC-6D3

Dòng điện tối đa (FLA) 2A 2A 2A 2A 5A

Dòng điện đầu ra FLA 5A 5A 5A 5A 5A

Công suất 203 228 390 515 636

BTU 693 778 1331 1757 2170

Trọng lương tịnh *** 101 kg (223 lbs) 124 kg (273 lbs) 150 kg (331 lbs) 156 kg (343 lbs) 198 kg (436 lbs)

Khối lượng vận chuyển *** 136.5 kg (301 lbs) 163.6 kg (361 lbs) 190.1 kg (419 lbs) 217.0 kg (478 lbs) 267.3 kg (589 lbs)

Kích thước vận chuyển (W x D x H)***

860 x 820 x 1610 mm33.8" x 32.3" x 63.4"

1120 x 820 x 1610 mm 44" x 32.3" x 63.4"

1430 x 820 x 1610 mm 56.3" x 32.3" x 63.4"

1720 x 820 x 1610 mm 67.7" x 32.3" x 63.4"

2040 x 820 x 1610 mm 80.3" x 32.3" x 63.4"

Thể tích vận chuyển Maximum***

1.14 m3 (40.3 cu.ft) 1.48 m3 (52.3 cu.ft) 1.89 m3 (66.7 cu.ft) 2.27 m3 (80.2 cu.ft) 2.69 m3 (95.0 cu.ft)

* Đo độ ồn trong phòng mở, không bị vọng. ** Điện áp tùy chọn, liên hệ trước đặt hàng.*** Tủ, không gồm chân đế.

Page 8: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series)

88

Tủ vô trùng dòng khí đứng Airstream Cung cấp bảo vệ sản phẩm

Hệ thống màng lọc ULPAMàng lọc ULPA sản xuất bởi hãng Camfil Farr® Thụy Sỹ, hoạt động với hiệu suất tiêu chuẩn cho lớn hơn 99,999% các hạt kích cỡ từ 0,1 đến 0,3 micron. Cho hiệu quả làm sạch lớn hơn màng lọc HEPA truyền thống nhiều lần.

Mặt trướcMặt trước nghiêng góc, bề mặt làm việc được vát góc trước, tường kính hai biên

cho hiệu quả làm việc. Mặt sau được mạ hạt, chống lóa, chói. Tủ dòng thổi

đứng được thiết kế để giảm thiểu dòng khí thổi trưc tiếp vào người sử dụng,

gây khô mắt và có thể gây mệt mỏi cho người sử dụng như tủ dòng khí ngang.

Hệ thộng quạt hiệu năng cao Sản xuất bởi ebm-papst® của Đức, là loại quạt bôi

trơn vĩnh viễn, động cơ ly tâm với thiết kế rotor ngoài.

Động cơ được lựa chọn là loại động cơ tiết kiệm năng lượng thiết kế nhỏ gọn và mỏng. Được thiết

kế để có khả năng tự làm mát cho động cơ. Tất cả các bộ phận quay được thiết kế cân bằng,

nhờ đó, giảm độ ồn, độ rung.

Cung cấp bảo vệ sản phẩm Dòng thổi đứng với dòng khí qua màng lọc ULPA hiệu suất lớn hơn 99.999% hạt kích thước 0.1 đến 0.3 microns,cung cấp bảo vệ tối ưu cho sản phẩm.

Tủ vô trùng dòng khí đứng Model AVC-4D_.

Page 9: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

99

Màng lọc ULPA (theo IEST-RP-CC-001.3) đã kiểm nghiệm cho hiệu suất tiêu chuẩn lớn hoăn 99,999% các hạt từ 0,1 đến 0,3 micron, tốt hơn nhiều lần so với màng lọc HEPA truyền thống. Màng lọc ULPA là cải tiến của màng lọc HEPA với chi phí thay thế bằng nhau.

Tất cả các tủ laminar đều đạt chứng chỉ khí sạch ISO class 3 trong vùng làm việc, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14644.1, sạch hơn đáng kể so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường, chỉ đạt cấp không khí sạch Class 5, theo cùng phân loại.

Hệ thống quạt thông minh duy trì liên tục dòng khí từ bộ lọc, đảm bảo tối ưu cho hiệu quả bảo vệ sản phẩm.

Một màng tiền lọc được lắp đặt để bắt các hạt bụi kích thước lớn từ dòng khí trước khi dòng khí được đưa vào màng lọc ULPA, để bảo vệ ngăn ngừa hư hỏng và kéo dài tuổi thọ màng lọc chính.

Tất cả các sản phẩm của Esco đều được sản xuất cho các ứng dụng thông thường của phòng thí nghiệm. Tất cả các bộ phận được thiết kế ngăn ngừa các hóa chất, tăng cường độ bền, cho tuổi thọ sản phẩm lâu dài. Thân chính của tủ được kết cấu từ thép mạ kẽm công nghiệp.

Bề mặt làm việc được làm bằng thép không gỉ,nguyên tấm với các góc vát, tiện lợi và phù hợp với người dùng.

Đèn huỳnh quang sáng trắng với chấn lưu điện tử, cung cấp ánh sáng trắng 5000k cho độ rọi tuyệt vời tới vùng làm việc, giảm căng thẳng khi làm việc với thời gian dài. Chấn lưu điện tử cho ánh sáng không nhấp nháy và sáng ngay lập tức khi bật.

Tủ vô trùng dòng khí được kiểm tra khử nhiễm và khả năng bảo vệ sản phẩm theo tiêu chuẩn vi sinh của EN12469.

Mỗi tủ được kiểm tra hoạt động và độ an toàn riêng biệt theo các tiêu chuẩn quốc tế rộng rãi.

Tất cả các thành phần điện được chứng nhận của UL, đảm bảo an toàn điện tối đa cho người sử dụng.

Esco Tất cả bề mặt được sơn chống khuẩn Esco ISODICE.

Đặc tính

Dòng khí trên xuống Khi so sánh với tủ dòng khí ngang, tủ dòng đứng tạo ra ít khí xoáy ở xung quanh bề mặt các dụng cụ có kích thước lớn đặt trong buồng làm việc. Các khe Auto-PurgeTM giảm thiểu dòng cuộn khí ở mặt sau của vùng làm việc.

Mặt làm việc Rãnh chứa chất tràn được thiết kế bao quanh bề mặt làm việc để chứa các chất lỏng không may bị tràn. (Không áp dụng với Model AVC-6D_.)

Hệ thống điều khiển vi xử lí SentinelTM Delta Bàn phím mềm để điều khiển quạt, đèn, ổ cắm và đèn UV, dễ dàng làm sạch. Cảm biến tốc độ dòng khí có bù nhiệt và hiển thị thời gian thực cho phép quan sát và điều chỉnh chính xác hơn so với các cảm biến áp suất truyền thống.

Hiệu suất năng lượng.Tủ dòng khí đứng Esco sử dụng quạt có hiệu suất năng lượng đường cong ngược, cho phép đạt hiệu suất năng lượng cao, tổng năng lượng tiêu thụ thấp. Hiệu suất năng lượng của tủ Esco là tốt nhất trong ngành công nghiệp này.

Biểu đồ trên là lượng năng lượng tiêu thụ với các tủ cùng tính năng.

Competitor B

Competitor T

Esco/AVC

1058 Watts / 9.2A

0 200 400 600 800 1000 1200

750 Watts / 3.3A

333 Watts / 2A

Power Consumption (Watt)

Page 10: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series)

1010

1. Màng tiền lọc 2. Quạt 3. Màng lọc ULPA4. Đèn huỳnh quang5. Thanh treo – tùy chọn6. Cảm biến dòng khí – nhiệt độ

7. Đèn UV – tùy chọn 8. Kính cường lực biên 9. Lỗ dự phòng (2 lỗ mỗi biên )10. Kính chắn trước – tùy chọn 11. Hệ thống vi điều khiển Esco SentinelTM Delta

12. Ổ điện (1 cho loại 2ft và 3ft, 2 cho loại 4ft trở lên )13. Bề mặt thép không gỉ với góc vát trước Bảo

Tủ vô trùng dòng khí đứng Esco AirStream , Model AVC (D-Series)

Bảo hành Tất cả các tủ vô trùng dòng khí Esco Airstream, dòng ngang và dòng đứng đều được bảo hành 3 năm không bao gồm các phụ kiện. Vui lòng liên hệ các đại lý Esco để biết thêm chi tiết về bảo hành.

Phụ kiện Esco cung cấp các phụ kiện khác nhau phù hợp với các ứng dụng riêng biệt. Vui lòng liên hệ với các đại diện của Esco để đặt hàng phù hợp.

Chân đế • Loại cố định chiều cao, có 2 loại là 711 mm (28") và 860 mm (34") - Với chân cố định (SPL) - Với chân bánh xe (SPC)• Loại điều chỉnh chiều cao với thủy lực điều chỉnh từ 711 mm (28") đến 860 mm (34") - Điều chỉnh bằng tay hoặc điều chỉnh bằng hệ thống điện (SPM) - Với bánh xe

Ổ điện • Ổ điện tiếp đất kiểu Bắc Mỹ. • Ổ điện kiểu châu Âu. • Vòi cấp (khí, nước, chân không) - Kiểu Bắc Mỹ. - Kiểu châu Âu, theo chuẩn DIN 12898, DIN 12919, DIN 3537Phụ kiện tủ • Đèn UV • Kính chắn mặt trước (Cần thiết khi sử dụng đèn UV) • Chỗ để tay PVC • Ghế điều chỉnh độ cao • Chỗ để chân • Thanh treo với móc

730 / 1035 / 1340 / 1645 / 1950 mm(28.7" / 40.7" / 52.8" / 64.8" / 76.8")

660 / 965 / 1270 / 1580 / 1884 mm(26.0" / 38.0" / 50.0" / 62.2" / 74.2")

712 mm (28.0")

770 mm (30.3")

1250

mm

(49.

2")

695

mm

(27.

4")

1

2

4

6

7

8

9

10

11

12

13

Độ m

ở làm

việc

462

mm

(18.

2")

3

5

40 m

m

(1.6

")

Note for AVC-2D_ is 700 mm (27.6")

Page 11: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

1111

Đặc tính chung , Tủ vô trùng dòng khí đứng Esco Airstream

Lưu ý: Ghi chú 2 chữ số cuối cho điện áp sử dụng khi đặt hàng.

Model AVC-2D_ AVC-3D_ AVC-4D_ AVC-5D_ AVC-6D_

Kích thước 0.6 meters (2') 0.9 meters (3') 1.2 meters (4') 1.5 meters (5') 1.8 meters (6')

Kích thước Ngoài(W x D x H)

Without Base Stand 730 x 770 x 1250 mm 28.7" x 30.3" x 49.2"

1035 x 770 x 1250 mm 40.7" x 30.3" x 49.2"

1340 x 770 x 1250 mm 52.8" x 30.3" x 49.2"

1645 x 770 x 1250 mm 64.8" x 30.3" x 49.2"

1950 x 770 x 1250 mm 76.8" x 30.3" x 49.2"

With Optional Base Stand, 711 mm (28") type

730 x 770 x 1961 mm 28.7" x 30.3" x 77.2"

1035 x 770 x 1961 mm 40.7" x 30.3" x 77.2"

1340 x 770 x 1961 mm 52.8" x 30.3" x 77.2"

1645 x 770 x 1961 mm 64.8" x 30.3" x 77.2"

1950 x 770 x 1961 mm 76.8" x 30.3" x 77.2"

Kích thước vùng làm việc (W x D x H)

660 x 700 x 695 mm 26.0" x 27.6" x 27.4"

965 x 712 x 695 mm 38.0" x 28.0" x 28.3"

1270 x 712 x 695 mm 50.0" x 28.0" x 28.3"

1580 x 712 x 695 mm 62.2" x 28.0" x 28.3"

1884 x 712 x 695 mm 74.2" x 28.0" x 28.3"

Thể tích vùng làm việc 0.39 m2 ( 4.2 sq.ft) 0.59 m2 (6.3 sq.ft) 0.79 m2 (8.5 sq.ft) 0.98 m2 (10.54 sq.ft) 1.18m2 (12.7 sq.ft)

Vận tốc dòng khí trung bình 0.45 m/s (90 fpm) at initial setpoint

Thể tích khí 603 m3/h (355 cfm) 903 m3/h (531 cfm) 1204 m3/h (709 cfm) 1506 m3/h (886 cfm) 1806 m3/h (1063 cfm)

Hiệu suất màng lọc ULPA >99.999% hạt kích thước trong khoảng 0.1 đến 0.3µm

Độ ồn, dựa theo IEST-RP-CC002.2* 55.5 dBA 55.5 dBA 56.5 dBA 57 dBA 57 dBA

Độ rọi đèn huỳnh quang 1590 Lux (148 foot candles)

970 Lux (90 foot candles)

1110 Lux (103 foot candles)

890 Lux (83 foot candles)

980 Lux (91 foot candles)

Cấu trúc tủ

Thân chính Thép 1.2 mm (0.05”) 18 gauge mạ điện với gia nhiệt cùng epoxy-polyester , mạ hạt phía ngoài

Vùng làm việc Thép không gỉ loại 304 cấp 4B độ dày 1.2 mm (0.05")

Tường biên Kính cường lực hấp thụ tia UVđô dày 5 mm (0.2"), trong suốt, không màu

Điện **

220-240V, AC, 50Hz, 1Ø AVC-2D1 AVC-3D1 AVC-4D1 AVC-5D1 AVC-6D1

Dòng điện tối đa (FLA) 2A 2A 2A 2A 4A

Dòng điện đầu ra FLA 5A 5A 5A 5A 5A

Công suất 280 294 333 340 544

BTU 955 1003 1136 1160 1856

110-120V, AC, 60Hz, 1Ø AVC-2D2 AVC-3D2 AVC-4D2 AVC-5D2 AVC-6D2

Dòng điện tối đa (FLA) 3.5A 3.5A 3.5A 3.5A 6.7A

Dòng điện đầu ra FLA 5A 5A 5A 5A 5A

Công suất 330 350 370 535 591

BTU 1126 1194 1262 1825 2017

220-240V, AC, 60Hz, 1Ø AVC-2D3 AVC-3D3 AVC-4D3 AVC-5D3 AVC-6D3

Dòng điện tối đa (FLA) 2A 2A 2A 2A 4A

Dòng điện đầu ra FLA 5 A 5 A 5 A 5A 5 A

Công suất 280 294 333 340 544

BTU 955 1003 1136 1160 1856

Khối lượng tịnh *** 106 kg (234 lbs) 127 kg (280 lbs) 152 kg (335 lbs) 171 kg (414 lbs) 201 kg (443 lbs)

Khối lượng vận chuyển *** 162 kg (357 lbs) 171 kg (377 lbs) 234 kg (516 lbs) 245 kg (540 lbs) 270 kg (595 lbs)

Kích thước vận chuyển(W x D x H)***

860 x 820 x 1610 mm 33.8" X 32.3" X 63.4"

1130 x 820 x 1610 mm 44.5"x 32.3" X 63.4"

1430 x 820 x 1610 mm 56.3" x 32.3" X 63.4"

1720 x 820 x 1610 mm 67.7" x 32.3" X 63.4"

2050 x 820 x 1610 mm 80.7" x 32.3" X 63.4"

Thể tích vận chuyển, tối đa *** 1.14 m3 (40.3 cu.ft) 1.49 m3 (52.6 cu.ft) 1.89 m3 ( 66.7 cu.ft) 2.27 m3 (80.2 cu.ft) 2.71 m3 (95.7 cu.ft)

* Đo độ ồn trong phòng mở, không bị vọng.** Điện áp tùy chọn, liên hệ trước đặt hàng. *** Tủ, không gồm chân đế.

Page 12: Tủ cấy vô trùng Laminar, dòng đứng và dòng ngang · Tủ vô trùng dòng khí • Loại dòng khí thổi đứng và dòng thổi ngang (D-Series) 2 Tủ dòng khí

12

Tủ an toàn sinh họcThiết bị phòng sạchThiết bị ngăn chặn /bảo vệ dược khoaTủ hút không đường ống/ Bộ lọc CarbonThiết bị khoa học dùng chungTrạm làm việc IVFTủ PCRThiết bị dượcThiết bị cho phòng thí nghiệm nghiên cứu động vậtThiết bị gia nhiệtTủ hút có đường ống

Từ năm 1978, ESCO được thành lập và dẫn đầu trong việc phát triển các thiết bị môi trường, thiết bị phòng thí nghiệm và thiết bị phòng sạch. Các sản phẩm được bán trên hơn 100 quốc gia bao gồm tủ an toàn sinh học, thiết bị phòng sạch, tủ pha hóa chất, thiết bị ngăn chặn/ bảo vệ dược khoa, tủ hút không đường ống, trạm làm việc IVF, thiết bị nghiên cứu động vật, tủ hút có đường ống, tủ ấm, tủ sấy, tủ PCR. Với dòng sản phẩm phong phú nhất trong công nghiệp, ESCO đã qua được nhiều lần kiểm tra, với nhiều ngôn ngữ, có nhiều chứng nhận, có mặt ở nhiều quốc gia trên thế giới hơn bất kỳ hãng sản xuất nào khác.

LIVE SUPPORTescoglobal.com

Tủ vô trùng, tủ an toàn sinh học •Tủ hút • Tủ sấyTủ ấm • Tủ PCR • Máy rung ủ • Tủ lạnh âm sâu

Lam

inar

Flo

w_A

HC

& A

VC

_Bro

chur

e_V

ietn

am_A

4_vA

1_11

/11

Esco

can

acc

ept n

o re

spon

sibili

ty fo

r pos

sible

err

ors i

n ca

talo

gues

, bro

chur

es a

nd o

ther

pri

nted

mat

eria

ls. E

sco

rese

rves

the

righ

t to

alte

r its

pr

oduc

ts an

d sp

ecifi

catio

ns w

ithou

t not

ice.

All

trad

emar

ks an

d lo

goty

pes i

n th

is m

ater

ial a

re th

e pro

pert

y of

Esc

o an

d th

e res

pect

ive c

ompa

nies

.

CÔNG TY TNHH ESCO VIỆT NAMAdd: Tầng 7, Số 8, Ngõ 15, Đường Trung Kính, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội.Điện thoại: 04. 62691460Fax: 04. 62691461Email: [email protected] / [email protected] Website: www.escoglobal.com / www.escoglobal.com.vn

PT Esco Bintan IndonesiaCert. No: 651333/E

Esco Micro Pte Ltd Cert. No: 651076