SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0...

120
SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dn sdng Bn phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD.

Transcript of SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0...

Page 1: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0

Hướng dẫn sử dụng

Bản phát hành 04

Ngày 20/01/2021

HUAWEI TECHNOLOGIES CO., LTD.

Page 2: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

i

Bản quyên © Huawei Technologies Co., Ltd. 2021. Bảo lưu mọi quyên.

Không phần nào trong tài liệu này được sao chép hay truyền bá dưới bất ky hình thức nào hoặc bằng bất

ky phương tiện nào khi chưa được sự đồng y bằng văn bản của Huawei Technologies Co., Ltd.

Thương hiệu và Giấy phép

và các thương hiệu Huawei khác là thương hiệu của Huawei Technologies Co., Ltd.

Tất cả các thương hiệu khác và các tên thương mại được đề cập trong tài liệu này là tài sản của các cổ

đông tương ứng của chúng.

Thông báo

Các sản phẩm, dịch vụ được mua và các tính năng được quy định bởi hợp đồng này được thực hiện giữa

Huawei và khách hàng. Tất cả hoặc một phần sản phẩm, dịch vụ và tính năng được mô tả trong tài liệu này

có thể không nằm trong phạm vi mua hoặc phạm vi sử dụng. Trừ khi được nêu trong hợp đồng, mọi tuyên

bố, thông tin và đề xuất trong tài liệu này được cung cấp “NGUYÊN TRẠNG” mà không có tính đảm bảo,

cam kết hay đại diện dưới bất ky hình thức nào, dù diễn đạt hay ngụ y.

Thông tin trong tài liệu này có thể được thay đổi mà không thông báo. Mọi nỗ lực đã được thực hiện trong

quá trình soạn thảo tài liệu này để đảm bảo nội dung chính xác, nhưng các tuyên bố, thông tin và đề xuất

trong tài liệu này không được đảm bảo dưới bất ky hình thức nào, dù diễn đạt hay ngụ y.

Huawei Technologies Co., Ltd.

Địa chỉ: Huawei Industrial Base

Bantian, Longgang

Shenzhen 518129

People's Republic of China

Website: http://e.huawei.com

Page 3: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Giới thiệu về tài liệu này

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

ii

Giới thiệu vê tài liệu này

Mục đích

Tài liệu này mô tả cách lắp đặt, kết nối điện, chạy thử, bảo trì và xử lý sự cố cho SUN2000-50KTL-M0, SUN2000-60KTL-M0 và SUN2000-65KTL-M0 (gọi tắt là SUN2000). Trước khi lắp đặt và vận hành SUN2000, hãy đảm bảo bạn đã quen thuộc với các tính năng, chức năng và biện pháp phòng ngừa an toàn được cung cấp trong tài liệu này.

Đối tượng dự kiến

Tài liệu này dành cho kỹ thuật viên điện và nhân viên nhà máy quang điện.

Các quy ước kí hiệu

Các ký hiệu có thể tìm thấy trong tài liệu này được định nghĩa như sau.

Biểu tượng Mô tả

Chỉ báo mối nguy hiểm với mức độ rủi ro cao mà nếu không tránh thì sẽ gây tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.

Chỉ báo mối nguy hiểm với mức độ rủi ro trung bình mà nếu không tránh thì có thể gây tử vong hoặc thương tích nghiêm trọng.

Chỉ báo mối nguy hiểm với mức độ nguy cơ thấp mà nếu không tránh thì có thể gây thương tích nhẹ hoặc vừa phải.

Chỉ báo một tình huống nguy hiểm tiềm ẩn mà nếu không tránh được thì có thể gây hư hỏng thiết bị, mất dữ liệu, giảm hiệu suất hoặc những kết quả ngoài dự kiến.

THÔNG BÁO được sử dụng để đề cập đến các thông lệ thực hành không liên quan đến thương tích cá nhân.

Bổ sung thông tin quan trọng trong văn bản chính.

LƯU Y được sử dụng để đề cập đến các thông tin không liên quan đến thương tích cá nhân, hư hỏng thiết bị và gây tổn hại môi trường.

Page 4: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Giới thiệu về tài liệu này

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

iii

Lịch sử sửa đổi

Việc sửa đổi bản phát hành tài liệu mang tính tích lũy. Bản phát hành tài liệu mới nhất chứa tất cả các cập nhật đã áp dụng ở các bản phát hành trước đó.

Bản phát hành số 04 (20/01/2021)

Cập nhật 2.1 Giới thiệu.

Cập nhật 4.3.1 Yêu cầu về môi trường.

Cập nhật 5.6.1 Mô tả chế độ giao tiếp.

Cập nhật 5.6.2.1 Kết nối khối đầu cuối.

Đã thêm 7.3 (Tùy chọn) Lắp Smart Dongle.

Bản phát hành số 03 (18/12/2019)

Cập nhật 3 Bảo quản.

Đã thêm 6.4 Tắt nguồn để khắc phục sự cố.

Bản phát hành số 02 (30/06/2019)

(FOA)Hình dáng bên ngoài

Bản phát hành số 01 (20/08/2018)

Bản phát hành này được sử dụng cho giai đoạn áp dụng thực tế lần đầu (FOA).

Page 5: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Nội dung

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

iv

Nội dung

Giới thiệu vê tài liệu này ................................................................................................... ii

1 Cảnh báo An toàn ........................................................................................................... 1

2 Tổng quan ....................................................................................................................... 4

2.1 Giới thiệu .............................................................................................................................................. 4

2.2 Hình dáng bên ngoài ............................................................................................................................ 6

2.3 Mô tả nhãn............................................................................................................................................ 9

2.3.1 Nhãn trên vỏ máy .............................................................................................................................. 9

2.3.2 Biển hiệu sản phẩm......................................................................................................................... 10

2.4 Nguyên tắc hoạt động ........................................................................................................................ 10

2.4.1 Sơ đồ khái niệm .............................................................................................................................. 10

2.4.2 Chế độ hoạt động ............................................................................................................................ 12

3 Bảo quản ....................................................................................................................... 14

4 Lăp đăt ........................................................................................................................... 16

4.1 Kiểm tra trước khi lắp đặt ................................................................................................................... 16

4.2 Dụng cụ .............................................................................................................................................. 16

4.3 Xác định vị trí lắp đặt .......................................................................................................................... 18

4.3.1 Yêu cầu về môi trường ................................................................................................................... 18

4.3.2 Yêu cầu về không gian .................................................................................................................... 19

4.4 Gắn giá lắp ......................................................................................................................................... 21

4.4.1 Lắp đặt vào giá đỡ .......................................................................................................................... 23

4.4.2 Lắp đặt treo tường .......................................................................................................................... 25

4.5 Lắp đặt SUN2000 ............................................................................................................................... 27

5 Kết nối điện ................................................................................................................... 32

5.1 Thận trọng .......................................................................................................................................... 32

5.2 Gấp mép đầu cuối OT ........................................................................................................................ 33

5.3 Mở cửa khoang bảo trì ....................................................................................................................... 35

5.4 Lắp đặt cáp nguồn đầu ra AC ............................................................................................................ 37

5.5 Kết nối cáp nguồn đầu vào DC .......................................................................................................... 44

5.6 Lắp đặt cáp giao tiếp .......................................................................................................................... 49

5.6.1 Mô tả chế độ giao tiếp ..................................................................................................................... 49

5.6.2 Lắp đặt cáp giao tiếp RS485 ........................................................................................................... 52

Page 6: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Nội dung

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

v

5.6.2.1 Kết nối khối đầu cuối .................................................................................................................... 53

5.6.2.2 Kết nối cáp với cổng mạng RJ45 ................................................................................................. 56

5.6.3 (Tùy chọn) Lắp đặt cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo mặt trời ............................................... 59

5.7 Đóng cửa khoang bảo trì ................................................................................................................... 62

6 Chạy thử ........................................................................................................................ 64

6.1 Kiểm tra trước khi bật nguồn ............................................................................................................. 64

6.2 Bật nguồn SUN2000 .......................................................................................................................... 65

6.3 Tắt nguồn hệ thống ............................................................................................................................ 69

6.4 Tắt nguồn để khắc phục sự cố........................................................................................................... 70

7 Tương tác giữa người và máy ..................................................................................... 72

7.1 Vận hành với ổ flash USB .................................................................................................................. 72

7.1.1 Xuất cấu hình .................................................................................................................................. 72

7.1.2 Nhập cấu hình ................................................................................................................................. 74

7.1.3 Xuất dữ liệu ..................................................................................................................................... 75

7.1.4 Nâng cấp ......................................................................................................................................... 76

7.2 Thao tác với ứng dụng SUN2000 ...................................................................................................... 78

7.2.1 Thao tác liên quan đến Advanced User .......................................................................................... 79

7.2.1.1 Đặt thông số lưới .......................................................................................................................... 79

7.2.1.2 Đặt thông số bảo vệ ..................................................................................................................... 80

7.2.1.3 Đặt thông số tính năng ................................................................................................................. 80

7.2.2 Thao tác liên quan đến Special User .............................................................................................. 84

7.2.2.1 Đặt thông số lưới .......................................................................................................................... 84

7.2.2.2 Đặt thông số bảo vệ ..................................................................................................................... 87

7.2.2.3 Đặt thông số tính năng ................................................................................................................. 89

7.2.2.4 Đặt thông số điều chỉnh công suất ............................................................................................... 91

7.3 (Tùy chọn) Lắp Smart Dongle ............................................................................................................ 93

8 Bảo trì ............................................................................................................................ 94

8.1 Bảo trì định ky .................................................................................................................................... 94

8.2 Xử lý sự cố ......................................................................................................................................... 95

9 Chuyển vận bộ biến tần ............................................................................................. 102

9.1 Tháo SUN2000 ................................................................................................................................. 102

9.2 Đóng gói SUN2000 .......................................................................................................................... 102

9.3 Thải bỏ SUN2000 ............................................................................................................................. 102

10 Các thông số ky thuật .............................................................................................. 103

A Mã lưới ........................................................................................................................ 107

B Danh sách tên miên của hệ thống quản lý ............................................................... 113

C Từ viết tăt bằng chữ đầu và từ viết tăt ..................................................................... 114

Page 7: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 1 Cảnh báo An toàn

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

1

1 Cảnh báo An toàn

An toàn chung

Trước khi thực hiện thao tác, hãy đọc kỹ hướng dẫn này và làm theo tất cả các biện pháp phòng ngừa để ngăn ngừa tai nạn. Dấu "NGUY HIỂM", "CẢNH BÁO", "THẬN TRỌNG" và " THÔNG BÁO " trong tài liệu này không đại diện cho tất cả các hướng dẫn an toàn. Chúng chỉ bổ sung cho các hướng dẫn an toàn.

Nhân viên chịu trách nhiệm lắp đặt, kết nối cáp, chạy thử, bảo trì và xử lý sự cố cho sản phẩm của Huawei phải có đủ trình độ và được đào tạo để nắm vững phương pháp vận hành chính xác và kiến thức về biện pháp phòng ngừa an toàn.

Khi vận hành thiết bị Huawei, ngoài việc tuân thủ biện pháp phòng ngừa chung trong tài liệu này, hãy làm theo hướng dẫn an toàn cụ thể được Huawei cung cấp. Biện pháp phòng ngừa an toàn được cung cấp trong tài liệu này không bao gồm tất cả các biện pháp phòng ngừa an toàn. Huawei sẽ không chịu trách nhiệm về bất ky hậu quả nào xảy ra do vi phạm quy định vận hành an toàn và tiêu chuẩn thiết kế, sản xuất và sử dụng.

Tuyên bố miễn trách nhiệm

Huawei sẽ không chịu trách nhiệm về bất ky hậu quả nào xảy ra do bất cứ sự kiện sau đây:

Hư hỏng do vận chuyển

Vi phạm yêu cầu bảo quản được chỉ định trong tài liệu này

Bảo quản, lắp đặt hoặc sử dụng không đúng cách

Do nhân viên không đủ trình độ lắp đặt hoặc sử dụng

Không tuân theo hướng dẫn vận hành và biện pháp phòng ngừa an toàn trong tài liệu này

Vận hành trong môi trường khắc nghiệt không được đề cập trong tài liệu này

Vận hành ngoài phạm vi được chỉ định

Sửa đổi trái phép đối với mã phần mềm hoặc sản phẩm hay tháo bỏ sản phẩm

Page 8: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 1 Cảnh báo An toàn

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

2

Hư hỏng thiết bị do điều kiện bất khả kháng (như sét, động đất, hỏa hoạn và bão)

Hết hạn bảo hành và dịch vụ bảo hành không được gia hạn.

Lắp đặt hoặc sử dụng trong môi trường không được chỉ định trong tiêu chuẩn quốc tế liên quan

Yêu cầu vê nhân viên

Chỉ các thợ điện được chứng nhận mới được phép lắp đặt, kết nối cáp, chạy thử, bảo trì, xử lý sự cố và thay thế SUN2000. Nhân viên vận hành phải đáp ứng yêu cầu sau:

Được đào tạo chuyên môn.

Đọc qua tài liệu này và tuân thủ tất cả các biện pháp phòng ngừa.

Quen thuộc với các thông số kỹ thuật an toàn về hệ thống điện.

Hiểu rõ về các thành phần và chức năng của hệ thống quang điện hòa lưới và quen thuộc với tiêu chuẩn địa phương liên quan.

Đeo thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) phù hợp khi thao tác trên SUN2000.

Bảo vệ nhãn

Không vẽ nguệch ngoạc, làm hỏng hoặc che khuất nhãn trên vỏ máy SUN2000.

Không vẽ nguệch ngoạc, làm hỏng hoặc che khuất biển hiệu trên mặt bên của vỏ máy SUN2000.

Lăp đăt

Tuyệt đối không làm việc trong khi máy đang bật nguồn trong quá trình lắp đặt.

Đảm bảo SUN2000 không được kết nối với nguồn điện hoặc đang bật nguồn trước khi hoàn tất lắp đặt.

Đảm bảo SUN2000 được lắp đặt trong môi trường thông khí tốt.

Đảm bảo bộ tản nhiệt của SUN2000 không bị tắc nghẽn.

Tuyệt đối không mở nắp panel chính của SUN2000.

Tuyệt đối không tháo đầu cuối và ốc siết cáp ở đáy của SUN2000.

Kết nối điện

Trước khi kết nối cáp với SUN2000, đảm bảo SUN2000 được cố định vào đúng vị trí và không bị hư hỏng dưới bất ky hình thức nào. Nếu không, có thể xảy ra giật điện hoặc hỏa hoạn.

Page 9: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 1 Cảnh báo An toàn

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

3

Đảm bảo tất cả kết nối điện đều tuân thủ tiêu chuẩn điện của địa phương.

Xin phê duyệt từ công ty điện lực địa phương trước khi sử dụng SUN2000 để phát điện ở chế độ hòa lưới.

Đảm bảo các cáp dùng trong hệ thống quang điện hòa lưới đều được kết nối và cách điện đúng cách cũng như đáp ứng tất cả các yêu cầu về thông số kỹ thuật.

Vận hành

Điện áp cao có thể gây ra điện giật, dẫn đến thương tích nghiêm trọng, tử vong hoặc hư hỏng tài sản nghiêm trọng khi vận hành SUN2000. Hãy tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp phòng ngừa an toàn trong tài liệu này cũng như các tài liệu liên quan khi vận hành SUN2000.

Không chạm vào SUN2000 đang bật nguồn vì bộ tản nhiệt có nhiệt độ cao.

Tuân thủ luật pháp và các quy định tại địa phương khi vận hành SUN2000.

Bảo trì và thay thế

Điện áp cao có thể gây ra điện giật, dẫn đến thương tích nghiêm trọng, tử vong hoặc hư hỏng tài sản nghiêm trọng khi vận hành SUN2000. Trước khi bảo trì, hãy tắt nguồn SUN2000 và tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp phòng ngừa an toàn trong tài liệu này cũng như các tài liệu liên quan khi vận hành SUN2000.

Hãy bảo trì SUN2000 khi đã có đủ kiến thức về tài liệu này, các dụng cụ thích hợp cũng như thiết bị kiểm tra.

Trước khi thực hiện công tác bảo trì, hãy tắt nguồn SUN2000 và đợi ít nhất 15 phút.

Phải đặt hàng rào hoặc nhãn cảnh báo tạm thời để ngăn không cho những người không phận sự đi vào khu vực bảo trì.

Khắc phục bất ky lỗi nào có thể làm giảm hiệu quả bảo mật của SUN2000 trước khi bật lại SUN2000.

Tuân thủ biện pháp phòng ngừa về phóng tĩnh điện (ESD) trong quá trình bảo trì.

Page 10: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

4

2 Tổng quan

2.1 Giới thiệu

Chức năng

SUN2000 là bộ biến tần chuỗi quang điện hòa lưới ba pha, có thể chuyển đổi nguồn DC được phát từ chuỗi quang điện thành nguồn AC và cấp nguồn cho lưới điện.

Model

Hình 2-1 Giải thích ký hiệu của SUN2000-60KTL-M0

Model Công suất đầu ra định mức Điện áp đầu ra định mức

SUN2000-50KTL-M0 50 kW 380 V/400 V/415 V

SUN2000-60KTL-M0 60 kW 380 V/400 V/480 V

SUN2000-65KTL-M0 65 kW 480 V

Ứng dụng mạng

SUN2000 được áp dụng cho hệ thống quang điện hòa lưới trên mái của tòa nhà thương mại và nhà máy quang điện lớn. Thông thường, hệ thống quang điện hòa

Page 11: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

5

lưới bao gồm chuỗi quang điện, SUN2000, đơn vị phân phối dòng điện xoay chiều (ACDU) và biến áp cách ly.

Hình 2-2 Sơ đồ hệ thống

(A) Chuỗi quang điện (B) SN2000 (C) ACDU

(D) Biến áp cách ly (E) Lưới điện

Trong các tình huống kết nối lưới điện trung áp và các tình huống kết nối lưới điện công cộng không có điện áp thấp (môi trường công nghiệp), SUN2000 được cấp nguồn bởi một máy biến áp điện chuyên dụng thay vì kết nối với đường dây điện treo cao thấp áp.

Lưới điện được hỗ trợ

SUN2000-50KTL-M0 và SUN2000-60KTL-M0 hỗ trợ các chế độ lưới điện sau đây: TN-S, TN-C, TN-C-S, TT và IT. SUN2000-65KTL-M0 chỉ hỗ trợ chế độ lưới IT.

Hình 2-3 Các chế độ lưới điện

Page 12: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

6

2.2 Hình dáng bên ngoài

Kích thước

Măt trước

(1) Cửa khoang bảo trì (2) Đèn LED (3) Nắp panel chính

Đèn LED Trạng thái Nghĩa

Đèn LED kết nối quang điện

Xanh lá ổn định Ít nhất một chuỗi quang điện được kết nối đúng cách và điện áp đầu vào DC của mạch MPPT tương ứng cao hơn hoặc bằng 200 V.

Tắt SUN2000 ngắt kết nối với tất cả các chuỗi quang điện hoặc điện áp đầu vào DC của mỗi mạch MPPT nhỏ hơn

Page 13: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

7

Đèn LED Trạng thái Nghĩa

200 V.

Đèn LED hòa lưới

Xanh lá ổn định SUN2000 đang xuất điện ra lưới điện.

Tắt SUN2000 không xuất điện ra lưới điện.

Đèn LED giao tiếp

Nhấp nháy màu xanh lá (bật trong 0,2 giây rồi tắt trong 0,2 giây)

SUN2000 nhận dữ liệu giao tiếp bình thường.

Tắt SUN2000 không nhận dữ liệu giao tiếp trong 10 giây.

Đèn LED báo động/bảo trì

Trạng thái báo động

Nhấp nháy màu đỏ theo chu ky dài (bật trong 1 giây rồi tắt trong 4 giây)

SUN2000 đang đưa ra báo động cảnh báo.

Nhấp nháy màu đỏ theo chu ky ngắn (bật trong 0,5 giây rồi tắt trong 0,5 giây)

SUN2000 đang đưa ra báo động nhỏ.

Đỏ ổn định SUN2000 đang đưa ra báo động lớn.

Trạng thái bảo trì cục bộ

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky dài (bật trong 1 giây rồi tắt trong 1 giây)

Đang bảo trì cục bộ.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky ngắn (bật trong 0,125 giây rồi tắt trong 0,125 giây)

Bảo trì cục bộ không thành công.

Xanh lá ổn định Bảo trì cục bộ thành công.

Bảo trì cục bộ đề cập đến các thao tác được thực hiện sau khi lắp ổ đĩa flash USB, mô đun

WLAN, mô đun Bluetooth hoặc cáp dữ liệu USB vào cổng USB của bộ biến tần năng lượng mặt trời. Ví dụ: bảo trì cục bộ bao gồm nhập và xuất dữ liệu bằng ổ đĩa flash USB và kết nối với ứng dụng SUN2000 qua mô đun WLAN, mô đun Bluetooth hoặc cáp dữ liệu USB.

Nếu cảnh báo và bảo trì cục bộ xảy ra đồng thời, đèn báo cảnh báo/bảo trì sẽ hiển thị trạng thái bảo trì cục bộ trước. Sau khi tháo ổ đĩa flash USB, mô đun WLAN, mô đun Bluetooth hoặc cáp dữ liệu USB, đèn báo hiển thị trạng thái cảnh báo.

Page 14: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

8

Măt đáy

Số Thành phần Khuôn lưới Mô tả

1 Ốc siết cáp COM1, COM2 và COM3

Đường kính bên trong: 14-18 mm

2 Công tắc DC 1 DC SWITCH 1 Không áp dụng

3 Đầu cuối vào DC +/– Điều khiển bằng DC SWITCH 1

4 Đầu cuối vào DC +/– Điều khiển bằng DC SWITCH 2

5 Công tắc DC 2 DC SWITCH 2 Không áp dụng

6 Ốc siết cáp AC OUTPUT Đường kính bên trong: 24-57 mm

7 Ốc siết cáp RESERVE Đường kính bên trong: 14-18 mm

8 Cổng USB USB Không áp dụng

Lỗ dành riêng ở măt bên của vỏ máy

Có hai lỗ ren M6 được dành riêng trên cả hai mặt của vỏ máy, được sử dụng để lắp đặt mái che.

Page 15: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

9

2.3 Mô tả nhãn

2.3.1 Nhãn trên vỏ máy

Nhãn Tên Nghĩa

Cảnh báo đang chạy Có nguy cơ tiềm ẩn sau khi bật nguồn SUN2000. Thực hiện biện pháp bảo vệ khi vận hành SUN2000.

Cảnh báo bỏng Không chạm vào SUN2000 đang chạy vì vỏ máy phát ra nhiệt độ cao.

Xả điện trễ Có điện áp cao sau khi bật nguồn SUN2000. Chỉ thợ điện được chứng nhận mới được phép vận hành SUN2000.

Có điện áp tồn dư sau khi tắt nguồn SUN2000. SUN2000 cần 15 phút để xả điện về điện áp an toàn.

Tham khảo tài liệu Nhắc người vận hành tham khảo tài liệu được cung cấp cùng với SUN2000.

Nối đất Cho biết vị trí kết nối cáp PE.

Cảnh báo vận hành Không tháo đầu nối vào DC khi SUN2000 đang chạy.

Cảnh báo vận hành đầu cuối DC

Có điện áp cao sau khi bật nguồn SUN2000. Để tránh bị điện giật, hãy thực hiện các thao tác tắt nguồn hệ thống sau đây trước khi cắm hoặc tháo đầu nối vào DC của SUN2000:

1. Gửi lệnh tắt máy.

2. Tắt công tắc AC hạ lưu.

3. Tắt hai công tắc DC ở đáy.

Nhãn số sê-ri của SUN2000

Cho biết số sê-ri của SUN2000.

Nhãn trọng lượng SUN2000 cần được bốn người mang vác hoặc sử dụng xe tải pallet.

Page 16: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

10

2.3.2 Biển hiệu sản phẩm

Hình 2-4 Biển hiệu của SUN2000-60KTL-M0

(1) Nhãn hiệu, tên sản phẩm và số model (2) Thông số kỹ thuật quan trọng

(3) Ký hiệu tuân thủ (4) Tên công ty và nơi sản xuất

Hình ảnh biển hiệu chỉ mang tính chất tham khảo.

2.4 Nguyên tăc hoạt động

2.4.1 Sơ đồ khái niệm

SUN2000 nhận đầu vào từ 12 chuỗi quang điện. Sau đó, các đầu vào được nhóm thành sáu tuyến MPPT bên trong SUN2000 để bám điểm công suất cực đại của các chuỗi quang điện. Sau đó nguồn DC được chuyển đổi thành nguồn AC ba pha thông qua mạch biến tần. Tính năng bảo vệ chống đột biến điện được hỗ trợ ở cả hai phía DC và AC.

Hình 2-5 cho thấy sơ đồ khái niệm của SUN2000-50KTL/60KTL-M0. Hình 2-6 cho thấy sơ đồ khái niệm của SUN2000-65KTL-M0.

Page 17: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

11

Hình 2-5 Sơ đồ khái niệm của SUN2000-50KTL/60KTL-M0

Hình 2-6 Sơ đồ khái niệm của SUN2000-65KTL-M0

Page 18: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

12

2.4.2 Chế độ hoạt động

SUN2000 có thể hoạt động ở chế độ Chờ, Vận hành hoặc Tắt máy.

Hình 2-7 Các chế độ hoạt động của SUN2000

Bảng 2-1 Mô tả chế độ hoạt động

Chế độ hoạt động Mô tả

Chờ SUN2000 sẽ chuyển sang chế độ Chờ khi môi trường bên ngoài không đáp ứng yêu cầu để khởi động SUN2000. Ở chế độ Chờ:

SUN2000 liên tục thực hiện tự kiểm tra và chuyển sang chế độ Vận hành khi đáp ứng yêu cầu vận hành.

SUN2000 chuyển sang chế độ Tắt máy sau khi phát hiện lệnh tắt máy hoặc lỗi sau khi khởi động.

Vận hành Ở chế độ Vận hành:

SUN2000 chuyển đổi nguồn DC từ chuỗi quang điện thành nguồn AC và cấp nguồn cho lưới điện.

SUN2000 bám điểm công suất cực đại để tối đa hóa đầu ra chuỗi quang điện.

SUN2000 chuyển sang chế độ Tắt máy sau khi phát hiện lỗi hoặc lệnh tắt máy và chuyển sang chế độ Chờ sau khi phát hiện thấy công suất đầu ra của chuỗi quang điện không phù hợp để kết nối với lưới điện và phát điện.

Tắt máy Ở chế độ Chờ hoặc Vận hành, SUN2000 sẽ chuyển sang chế độ Tắt máy sau khi phát hiện lỗi hoặc lệnh tắt máy.

Page 19: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 2 Tổng quan

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

13

Chế độ hoạt động Mô tả

Ở chế độ Tắt máy, SUN2000 chuyển sang chế độ Chờ sau khi phát hiện lệnh khởi động hoặc lỗi được khắc phục.

Page 20: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 3 Bảo quản

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

14

3 Bảo quản

Phải đáp ứng các yêu cầu sau đây khi cần bảo quản SUN2000 trước khi lắp đặt:

Không tháo bỏ các vật liệu đóng gói và thường xuyên kiểm tra các vật liệu đóng gói (khuyến nghị: ba tháng một lần). Nếu thấy có bất ky vết gặm nhấm nào, hãy thay thế vật liệu đóng gói ngay lập tức. Nếu đã mở hộp đóng gói biến tần năng lượng mặt trời nhưng không đưa vào sử dụng ngay lập tức thì hãy đặt biến tần trong hộp ban đầu với túi hút ẩm và niêm phong bằng băng dính.

Nhiệt độ xung quanh và độ ẩm phải phù hợp với điều kiện bảo quản. Không khí không được chứa khí ăn mòn hoặc khí dễ cháy.

Biến tần năng lượng mặt trời nên được bảo quản ở nơi khô ráo và sạch sẽ, được bảo vệ khỏi bụi và sự ăn mòn của hơi nước. Biến tần năng lượng mặt trời phải được bảo vệ chống mưa và nước.

Không nghiêng hộp hoặc đặt lộn ngược hộp.

Để tránh thương tích cá nhân hoặc hư hỏng thiết bị, hãy thận trọng khi xếp chồng các bộ biến tần để ngăn chúng rơi xuống.

Page 21: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 3 Bảo quản

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

15

Nếu biến tần năng lượng mặt trời được bảo quản hơn hai năm thì phải được kiểm tra và chạy thử bởi các chuyên gia trước khi đưa vào sử dụng.

Page 22: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

16

4 Lăp đăt

4.1 Kiểm tra trước khi lăp đăt

Vật liệu bao bì bên ngoài

Trước khi tháo bao bì bộ biến tần, hãy kiểm tra vật liệu đóng gói bên ngoài xem có các hư hỏng như lỗ và vết nứt hay không cũng như kiểm tra model biến tần. Nếu thấy có bất ky hư hỏng nào hoặc model bộ biến tần khác với yêu cầu của bạn, đừng tháo bao bì và hãy liên hệ với nhà cung cấp của bạn càng sớm càng tốt.

Bạn nên loại bỏ vật liệu đóng gói trong vòng 24 giờ trước khi lắp đặt bộ biến tần.

Bên trong bao bì

Sau khi tháo bao bì bộ biến tần, hãy kiểm tra xem các thành phần bên trong có còn nguyên vẹn và đầy đủ hay không. Nếu thấy có bất ky hư hỏng hoặc thiếu bất ky thành phần nào, hãy liên hệ với nhà cung cấp của bạn.

Để biết chi tiết về số lượng thành phần, hãy xem Danh sách đong goi trong vỏ hộp.

4.2 Dụng cụ

Loại Dụng cụ

Dụng cụ lắp đặt

Máy khoan búa

Mũi khoan: Φ14 mm và Φ16 mm

Cờ lê kiểu ống lồng

Cờ lê lực

Tua vít lực (đầu khía chữ thập: M4; đầu dẹt: M4)

Page 23: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

17

Loại Dụng cụ

Kìm chéo

Kìm tuốt dây

Tua vít đầu dẹt

Đầu: 0,6 mm x 3,5 mm

Vồ cao su

Dao tiện ích

Kìm cắt cáp

Kìm gấp mép

Model: UTXTC0005 hoặc H4TC0003; nhà sản xuất: Amphenol

Kìm gấp mép RJ45

Cờ lê tháo

Model: H4TW0001; nhà sản xuất: Amphenol

Máy hút bụi

Vạn năng kế

Phạm vi đo điện áp DC ≥ 1100 V DC

Bút đánh dấu

Thước cuộn

Ni vô điện tử hoặc ni vô bọt

Kìm thủy lực

Ống co nhiệt

Súng nhiệt

Dây buộc cáp

Không áp dụng Không áp dụng

Page 24: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

18

Loại Dụng cụ

PPE

Găng tay bảo hộ

Kính bảo hộ

Mặt nạ chống bụi

Giày bảo hộ

H4TC0001 được sử dụng để gấp mép tiếp điểm tạo hình kim loại nguội, trong khi H4TC0002 được sử dụng để gấp mép tiếp điểm tạo hình dập kim loại.

4.3 Xác định vị trí lăp đăt

4.3.1 Yêu cầu vê môi trường

Các yêu cầu cơ bản

Không lắp bộ biến tần tại khu vực làm việc hoặc khu vực sinh hoạt.

Nếu thiết bị được lắp ở những nơi công cộng (chẳng hạn như bãi đỗ xe, trạm dừng và nhà máy) ngoài khu vực làm việc và sinh hoạt, hãy lắp lưới bảo vệ bên ngoài thiết bị, đặt dấu hiệu cảnh báo an toàn để cách ly thiết bị và ngăn người không có thẩm quyền tiếp cận bộ biến tần. Mục đích của việc này là tránh thương tích cá nhân hoặc thiệt hại tài sản do vô tình tiếp xúc hoặc những nguyên nhân khác trong khi vận hành thiết bị.

Không lắp đặt bộ biến tần ở nơi có vật liệu dễ cháy.

Không lắp đặt bộ biến tần ở nơi có vật liệu dễ nổ.

Không lắp đặt bộ biến tần ở nơi có vật liệu ăn mòn.

Không lắp đặt bộ biến tần ở nơi có thể dễ dàng tiếp cận vỏ máy và bộ tản nhiệt, vì điện áp sẽ cao và các bộ phận này sẽ nóng lên trong khi vận hành.

Lắp đặt bộ biến tần trong môi trường thông gió tốt để tản nhiệt

Nếu bộ biến tần được lắp đặt trong môi trường kín khí, phải lắp đặt thiết bị tản nhiệt hoặc thiết bị thông gió để đảm bảo nhiệt độ môi trường trong nhà không cao hơn nhiệt độ môi trường bên ngoài trong khi vận hành.

Bạn nên lắp đặt bộ biến tần ở nơi được che chắn hoặc lắp mái che bên trên máy.

Bộ biến tần sẽ bị mòn dần trong vùng nước mặn. Trước khi lắp bộ biến tần ngoài trời trong vùng nước mặn, hãy trao đổi với Huawei. Vùng nước mặn là vùng trong phạm vi 500 m tính từ bờ biển hoặc hướng gió biển nhẹ. Các vùng hướng gió biển nhẹ có điều kiện thời tiết (chẳng hạn như bão và gió mùa) hoặc địa thế (chẳng hạn như đập và đồi) khác nhau.

Page 25: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

19

Trong các tình huống kết nối lưới điện trung áp và các tình huống kết nối lưới điện công cộng không có điện áp thấp (môi trường công nghiệp), nên đặt bộ biến tần cách xa các thiết bị giao tiếp không dây của bên thứ ba và môi trường dân cư trên 30 m.

Yêu cầu vê cấu trúc găn lăp

Cấu trúc gắn lắp nơi lắp đặt SUN2000 phải có khả năng chống cháy.

Không lắp đặt SUN2000 trên vật liệu xây dựng dễ cháy.

SUN2000 có trọng lượng nặng. Đảm bảo bề mặt lắp đặt đủ chắc chắn để chịu được tải trọng.

Trong khu vực dân cư, không lắp đặt SUN2000 trên tường xây khan hoặc tường làm bằng vật liệu tương tự có khả năng cách âm yếu vì SUN2000 phát ra tiếng ồn đáng kể.

4.3.2 Yêu cầu vê không gian

Dành đủ độ hở xung quanh SUN2000 và xác định độ nghiêng lắp đặt thích hợp để đảm bảo có đủ không gian lắp đặt và tản nhiệt.

Hình 4-1 Yêu cầu về không gian lắp đặt

Để dễ dàng lắp đặt SUN2000 trên giá lắp, kết nối cáp với đáy của SUN2000 và bảo trì SUN2000 trong tương lai, độ hở đáy nên nằm trong khoảng từ 600 mm đến 730 mm. Nếu bạn có bất ky câu hỏi nào về độ hở, hãy tham khảo ý kiến kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật tại địa phương.

Page 26: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

20

Hình 4-2 Độ nghiêng lắp đặt

Khi lắp đặt nhiều máy SUN2000, hãy lắp đặt các máy theo chế độ ngang nếu có đủ không gian và lắp đặt các máy theo chế độ tam giác nếu không có đủ không gian. Không nên lắp đặt các máy xếp chồng lên nhau.

Hình 4-3 Chế độ lắp đặt ngang (khuyên dùng)

Hình 4-4 Chế độ lắp đặt tam giác (khuyên dùng)

Page 27: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

21

Hình 4-5 Chế độ lắp đặt xếp chồng (không khuyên dùng)

4.4 Găn giá lăp

Lưu ý khi lăp đăt

Hình 4-8 cho thấy kích thước giá lắp SUN2000.

Page 28: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

22

Hình 4-6 Kích thước giá lắp

Giá lắp SUN2000 có bốn nhóm lỗ ren, mỗi nhóm bao gồm bốn lỗ ren. Đánh dấu bất ky lỗ nào trong mỗi nhóm dựa trên yêu cầu tại cơ sở và đánh dấu tổng cộng bốn lỗ. Hai lỗ tròn được ưu tiên.

Trước khi gắn giá lắp, hãy tháo cờ lê lực an ninh ra khỏi giá lắp và cất đi để sử dụng sau này.

Hình 4-7 Tháo cờ lê lực an ninh

Page 29: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

23

4.4.1 Lăp đăt vào giá đỡ

Lăp đăt vào giá đỡ

Bước 1 Xác định vị trí lỗ khoan bằng cách sử dụng giá lắp. Căn chỉnh vị trí của các lỗ gắn lắp bằng cách sử dụng ni vô điện tử hoặc ni vô bọt và đánh dấu các vị trí bằng bút đánh dấu.

Hình 4-8 Xác định vị trí lỗ

Bước 2 Khoan lỗ bằng máy khoan búa.

Bạn nên áp dụng sơn chống gỉ sét lên các vị trí lỗ để bảo vệ.

Page 30: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

24

Hình 4-9 Khoan lỗ

Bước 3 Căn chỉnh các lỗ của giá lắp với lỗ khoan, lắp cụm bu lông (gioăng phẳng, gioăng lò xo và bu lông M12x40) vào các lỗ xuyên qua giá lắp và cố định chúng bằng cách sử dụng gioăng phẳng và đai ốc bằng thép không gỉ được cung cấp.

Cụm bu lông M12x40 được cung cấp cùng với SUN2000. Nếu chiều dài bu lông không đáp ứng yêu cầu lắp đặt, hãy chuẩn bị cụm bu lông M12 của chính bạn và sử dụng chúng cùng với đai ốc M12 được cung cấp.

Page 31: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

25

Hình 4-10 Cố định giá lắp

----Kết thúc

4.4.2 Lăp đăt treo tường

Lăp đăt treo tường

Bước 1 Xác định vị trí lỗ khoan bằng cách sử dụng giá lắp. Căn chỉnh vị trí của các lỗ gắn lắp bằng cách sử dụng ni vô điện tử hoặc ni vô bọt và đánh dấu các vị trí bằng bút đánh dấu.

Hình 4-11 Xác định vị trí lỗ

Page 32: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

26

Bước 2 Khoan lỗ bằng máy khoan búa và gắn bu lông chẻ đuôi.

Bạn cần chuẩn bị bu lông chẻ đuôi. Nên dùng bu lông chẻ đuôi bằng thép không gỉ M12x60.

Hình 4-12 Khoan lỗ và lắp bu lông chẻ đuôi

Tránh khoan lỗ vào đường ống và/hoặc cáp của dịch vụ tiện ích được gắn vào phía sau tường.

Để tránh hít phải bụi hoặc bụi bay vào mắt, hãy đeo kính bảo hộ và mặt nạ chống bụi khi khoan lỗ.

Làm sạch bụi trong và xung quanh lỗ bằng máy hút bụi và đo khoảng cách giữa các lỗ. Nếu lỗ được định vị không chính xác, hãy khoan bộ lỗ mới.

Căn chỉnh đầu của sàng co giãn với tường bê tông sau khi tháo bu lông, gioăng lò xo và gioăng phẳng. Nếu không, giá lắp sẽ không được lắp đặt cố định trên tường bê tông.

Bước 3 Căn chỉnh các lỗ giá lắp với lỗ khoan, lắp bu lông chẻ đuôi vào các lỗ xuyên qua giá lắp và sau đó siết các bu lông chẻ đuôi.

Page 33: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

27

Hình 4-13 Cố định giá lắp

----Kết thúc

4.5 Lăp đăt SUN2000

Lưu ý khi lăp đăt

Trước khi lắp đặt SUN2000, hãy lấy máy ra khỏi vỏ hộp và di chuyển đến vị trí lắp đặt.

Hình 4-14 Lấy SUN2000 ra

Để tránh hư hỏng thiết bị và thương tích cá nhân, hãy giữ thăng bằng khi di chuyển SUN2000 vì máy nặng.

Page 34: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

28

Nhờ ba người khác cùng giúp di chuyển SUN2000 hoặc sử dụng dụng cụ vận chuyển thích hợp.

Không sử dụng cổng và các đầu cuối dây ở đáy để nâng đỡ bất ky trọng lượng nào của SUN2000.

Khi bạn cần tạm thời đặt SUN2000 lên mặt đất, hãy sử dụng bọt xốp, giấy hoặc vật liệu bảo vệ khác để tránh hư hỏng vỏ máy.

Quy trình

Bước 1 Nếu bạn có thể gắn SUN2000 vào giá lắp trực tiếp, hãy chuyển đến Bước 3 và sau đó đến Bước 5.

Bước 2 Nếu bạn không thể gắn SUN2000 vào giá lắp trực tiếp, hãy chuyển đến Bước 3 và sau đó đến Bước 6.

Bước 3 Nhấc SUN2000 lên và để máy thẳng đứng.

Để tránh hư hỏng thiết bị và thương tích cá nhân, hãy giữ thăng bằng khi nâng SUN2000 vì máy nặng.

Bước 4 Chạy dây nâng xuyên qua mắt nâng của SUN2000.

Khi nâng SUN2000, giữ thăng bằng để ngăn SUN2000 va chạm với tường hoặc vật khác.

Page 35: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

29

Hình 4-15 Nâng SUN2000

Hình ảnh chỉ mang tính chất tham khảo.

Bước 5 Lắp đặt SUN2000 trên giá lắp.

Page 36: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

30

Hình 4-16 Lắp đặt SUN2000 lên giá lắp

Bước 6 Siết hai vít chống trộm bằng cách sử dụng cờ lê lực an ninh.

Page 37: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 4 Lắp đặt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

31

Hình 4-17 Siết vít chống trộm

----Kết thúc

Page 38: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

32

5 Kết nối điện

5.1 Thận trọng

Trước khi kết nối cáp, đảm bảo hai công tắc DC trên SUN2000 đang TẮT. Nếu không, điện áp cao của SUN2000 có thể gây điện giật.

Hư hỏng thiết bị do kết nối cáp không đúng nằm ngoài phạm vi bảo hành.

Chỉ thợ điện được chứng nhận mới có thể thực hiện chụp đầu dây điện.

Mặc PPE phù hợp mọi lúc khi chụp đầu cáp.

Để tránh kết nối cáp kém do căng quá mức, nên uốn cong cáp và chừa sẵn, sau đó kết nối với cổng thích hợp.

Màu cáp thể hiện trong sơ đồ kết nối điện được cung cấp trong chương này chỉ mang tính tham khảo. Chọn cáp phù hợp với thông số kỹ thuật cáp tại địa phương (cáp màu xanh lá và vàng chỉ được sử dụng để nối đất).

Page 39: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

33

5.2 Gấp mép đầu cuối OT

Yêu cầu vê đầu cuối OT

Nếu sử dụng cáp đồng, hãy sử dụng đầu cuối dây đồng.

Nếu sử dụng cáp nhôm mạ đồng, hãy sử dụng đầu cuối dây đồng.

Nếu sử dụng cáp hợp kim nhôm, hãy sử dụng đầu cuối tiếp hợp bằng đồng hoặc nhôm hoặc đầu cuối dây nhôm có gioăng tiếp hợp đồng sang nhôm.

Việc kết nối trực tiếp đầu cuối dây nhôm với khối đầu cuối AC sẽ gây ăn mòn điện hóa và làm giảm độ tin cậy của kết nối cáp.

Đầu cuối tiếp hợp đồng sang nhôm hoặc đầu cuối dây nhôm có gioăng tiếp hợp đồng sang nhôm phải tuân thủ IEC61238-1.

Không lẫn lộn phía nhôm và đồng của gioăng tiếp hợp đồng sang nhôm. Đảm bảo phía nhôm của gioăng tiếp xúc với đầu cuối dây nhôm và phía đồng tiếp xúc với khối đầu cuối AC.

Hình 5-1 Yêu cầu về đầu cuối OT

Page 40: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

34

Gấp mép đầu cuối OT

Lưu y không làm hỏng dây lõi khi tuốt cáp.

Hốc tạo thành sau khi gấp mép dây dẫn của đầu cuối OT phải bao quanh dây lõi hoàn toàn. Dây lõi phải tiếp xúc chặt với đầu cuối OT.

Bọc khu vực gấp mép dây bằng ống co nhiệt hoặc băng cách điện PVC. Hình dưới đây sử dụng ống co nhiệt làm ví dụ.

Khi sử dụng súng nhiệt, hãy bảo vệ để thiết bị không bị cháy.

Hình 5-2 Gấp mép đầu cuối OT

(1) Cáp (2) Dây lõi (3) Ống co nhiệt

(4) Đầu cuối OT (5) Kìm thủy lực (6) Súng nhiệt

Page 41: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

35

5.3 Mở cửa khoang bảo trì

Thận trọng

Tuyệt đối không mở nắp panel chính của SUN2000.

Trước khi mở cửa khoang bảo trì, đảm bảo các điểm kết nối AC và DC không kết nối với SUN2000.

Không mở cửa khoang bảo trì trong điều kiện mưa hoặc tuyết. Trong tình thế bắt buộc, hãy thực hiện biện pháp bảo vệ để ngăn mưa hoặc tuyết xâm nhập vào khoang bảo trì.

Không để lại phần cứng dư thừa trong khoang bảo trì.

Quy trình

Bước 1 Nới lỏng một phần hai vít trên cửa khoang bảo trì.

Hình 5-3 Nới lỏng vít

Nếu mất vít trên cửa vỏ máy, hãy lấy vít dự phòng từ túi phụ kiện được buộc vào nắp cuộn cảm ở đáy vỏ máy.

Page 42: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

36

Hình 5-4 Vị trí vít dự phòng

Bước 2 Mở cửa khoang bảo trì và giữ mở bằng thanh tựa.

Hình 5-5 Giữ cửa mở bằng thanh tựa

Bước 3 Tháo nắp và treo nắp lên móc cửa.

Hình 5-6 Tháo nắp

----Kết thúc

Page 43: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

37

5.4 Lăp đăt cáp nguồn đầu ra AC

Thận trọng

Cần cấu hình công tắc AC ba pha bên ngoài mặt AC của SUN2000. Để đảm bảo SUN2000 có thể ngắt kết nối an toàn khỏi lưới điện trong điều kiện bất thường, hãy chọn thiết bị bảo vệ quá dòng thích hợp theo quy định phân phối điện tại địa phương.

Model Thông số thiết bị bảo vệ quá dòng được đê xuất

SUN2000-50KTL-M0 125 A

SUN2000-60KTL-M0 125 A

SUN2000-65KTL-M0 125 A

Không kết nối tải giữa SUN2000 và công tắc AC.

SUN2000 được tích hợp đơn vị giám sát dòng điện dư toàn diện (RCMU) để phân biệt dòng điện sự cố với dòng điện dư. Khi phát hiện dòng điện dư vượt quá ngưỡng, SUN2000 sẽ ngắt kết nối khỏi lưới điện ngay lập tức.

Nếu lắp đặt công tắc AC có thể phát hiện dòng điện dư bên ngoài SUN2000-50KTL-M0, giá trị dòng điện dư kích hoạt công tắc phải lớn hơn 550 mA.

Nếu lắp đặt công tắc AC có thể phát hiện dòng điện dư bên ngoài SUN2000-60KTL-M0, giá trị dòng điện dư kích hoạt công tắc phải lớn hơn 660 mA.

Nếu lắp đặt công tắc AC có thể phát hiện dòng điện dư bên ngoài SUN2000-65KTL-M0, giá trị dòng điện dư kích hoạt công tắc phải lớn hơn 720 mA.

Lưu ý vê dây điện

Ưu tiên điểm nối đất trên vỏ máy để kết nối cáp PE với SUN2000.

Điểm nối đất trong khoang bảo trì chủ yếu được sử dụng để kết nối với cáp nối đất được bao gồm trong cáp nguồn AC đa lõi.

Có hai điểm nối đất trên vỏ máy và bạn chỉ một cần trong hai.

Nên kết nối cáp nối đất với một điểm nối đất gần đó. Đối với hệ thống có nhiều SUN2000 kết nối song song, hãy kết nối điểm nối đất của tất cả các máy SUN2000 để đảm bảo kết nối đẳng thế với cáp nối đất.

Page 44: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

38

Thông số cáp

Đối với SUN2000-50KTL/60KTL-M0:

− Nếu bạn kết nối cáp nối đất với điểm nối đất trên vỏ máy trong trường hợp không có dây trung tính, bạn nên sử dụng cáp ngoài trời ba lõi (L1, L2 và L3).

− Nếu bạn kết nối cáp nối đất với điểm nối đất trong khoang bảo trì trong trường hợp không có dây trung tính, bạn nên sử dụng cáp ngoài trời bốn lõi (L1, L2, L3 và PE).

− Nếu bạn kết nối cáp nối đất với điểm nối đất trên vỏ máy trong trường hợp có dây trung tính, bạn nên sử dụng cáp ngoài trời bốn lõi (L1, L2, L3 và N).

− Nếu bạn kết nối cáp nối đất với điểm nối đất trong khoang bảo trì trong trường hợp có dây trung tính, bạn nên sử dụng cáp ngoài trời năm lõi (L1, L2, L3, N và PE).

Đối với SUN2000-65KTL-M0:

− Nếu bạn kết nối cáp nối đất với điểm nối đất trên vỏ máy, bạn nên sử dụng cáp ngoài trời ba lõi (L1, L2 và L3).

− Nếu bạn kết nối cáp nối đất với điểm nối đất trong khoang bảo trì, bạn nên sử dụng cáp ngoài trời bốn lõi (L1, L2, L3 và PE).

Bạn cần chuẩn bị đầu cuối OT-M10 phù hợp với cáp.

Bảng 5-1 Thông số cáp nguồn AC

Thông số cáp Cáp lõi đồng Cáp nhôm mạ đồng hoăc cáp hợp kim nhôm

Diện tích tiết diện dây dẫn (mm2)

Phạm vi 25-120 25-120

Giá trị được đề xuất

35 70

Bảng 5-2 Thông số cáp nối đất

Diện tích tiết diện S (mm2) của dây dẫn cáp nguồn AC

Diện tích tiết diện SP (mm2) của dây dẫn cáp AC

16 < S ≤ 35 SP = 16

35 < S SP = S/2

Giá trị trong bảng này chỉ hợp lệ nếu cáp PE và cáp nguồn AC sử dụng cùng vật liệu dẫn điện. Nếu không như vậy, diện tích tiết diện của dây dẫn cáp PE phải được xác định theo cách tạo ra độ dẫn tương đương với độ dẫn đến từ việc áp dụng bảng này.

Page 45: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

39

Lăp đăt cáp PE

Bước 1 Gấp mép đầu cuối OT.

Bước 2 Cố định cáp PE bằng vít nối đất.

Hình 5-7 Kết nối cáp PE

Bước 3 (Tùy chọn) Để tăng cường khả năng chống ăn mòn của đầu cuối nối đất, hãy bôi gel silica hoặc sơn xung quanh đầu cuối.

----Kết thúc

Lăp đăt cáp nguồn đầu ra AC

Bước 1 Tháo nắp khóa khỏi ốc siết cáp AC OUTPUT và sau đó tháo phích cắm.

Bước 2 Dẫn cáp xuyên qua ốc siết cáp.

Chọn khớp nối cao su thích hợp dựa trên đường kính ngoài của cáp nguồn AC để đảm bảo bịt kín đúng cách.

Để tránh làm hỏng khớp nối cao su, không dẫn cáp với đầu cuối OT được gấp mép trực tiếp xuyên qua khớp nối cao su.

Việc điều chỉnh cáp khi đã siết đai ốc bịt kín khóa ren sẽ làm dịch chuyển khớp nối cao su và sẽ ảnh hưởng đến Chỉ số bảo vệ chống xâm nhập của thiết bị.

Page 46: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

40

Hình 5-8 Dẫn cáp

Bước 3 Loại bỏ một đoạn vỏ bọc và lớp cách điện thích hợp ra khỏi cáp nguồn đầu ra AC bằng cách sử dụng kìm tuốt dây.

Đảm bảo vỏ bọc nằm trong khoang bảo trì.

Hình 5-9 Cáp ba lõi (không bao gồm cáp nối đất và dây trung tính)

(A) Dây lõi (B) Lớp cách điện (C) Vỏ bọc

Hình 5-10 Cáp bốn lõi (bao gồm cáp nối đất nhưng không bao gồm dây trung tính)

Page 47: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

41

Hình 5-11 Cáp bốn lõi (không bao gồm cáp nối đất nhưng bao gồm dây trung tính)

Hình 5-12 Cáp năm lõi (bao gồm cáp nối đất và dây trung tính)

Bước 4 Gấp mép đầu cuối OT.

Bước 5 Nối đất cáp nguồn đầu ra AC trong khối đầu cuối và siết đai ốc bằng cờ lê lực có thanh nối dài.

Đảm bảo chụp đầu AC cung cấp kết nối điện chắc chắn. Không làm như vậy có thể khiến SUN2000 gặp trục trặc và làm hỏng khối đầu cuối, thậm chí có thể gây tăng nhiệt. Bất ky SUN2000 nào bị hỏng do chụp đầu yếu sẽ dẫn đến việc thu hồi bảo hành sản phẩm.

Khi kết nối cáp PE, hãy cố định vít bằng cờ lê kiểu ống lồng có cờ lê mở rộng dài hơn 200 mm.

Nên chừa đủ khoảng hở cho cáp PE để đảm bảo cáp cuối chịu lực là cáp PE khi cáp nguồn đầu ra AC chịu lực kéo do điều kiện bất khả kháng.

Page 48: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

42

Hình 5-13 Kết nối cáp nguồn đầu ra AC cho SUN2000-50KTL/60KTL-M0

(A) Cáp ba lõi (không bao gồm cáp nối đất và dây trung tính)

(B) Cáp bốn lõi (bao gồm cáp nối đất nhưng không bao gồm dây trung tính)

(C) Cáp bốn lõi (bao gồm dây trung tính nhưng không bao gồm cáp nối đất)

(D) Cáp năm lõi (bao gồm cáp nối đất và dây trung tính)

Page 49: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

43

Hình 5-14 Kết nối cáp nguồn đầu ra AC cho SUN2000-65KTL-M0

(A) Cáp ba lõi (không bao gồm cáp nối đất)

(B) Cáp bốn lõi (bao gồm cáp nối đất)

Màu cáp thể hiện trong hình chỉ mang tính tham khảo. Chọn cáp thích hợp theo tiêu chuẩn địa phương.

Bước 6 Vặn ốc siết cáp.

Bước 7 Loại bỏ các mảnh vụn ra khỏi khoang bảo trì.

Đảm bảo không có cáp dư thừa, phế liệu hoặc bụi có tính dẫn điện trong khoang bảo trì.

----Kết thúc

Page 50: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

44

5.5 Kết nối cáp nguồn đầu vào DC

Thận trọng

Trước khi kết nối cáp nguồn đầu vào DC, đảm bảo điện áp DC nằm trong phạm vi an toàn (thấp hơn 60 V DC) và hai công tắc DC trên SUN2000 đang TẮT. Không làm như vậy có thể gây ra điện giật.

Khi SUN2000 được hòa lưới, máy không được phép hoạt động trên mạch DC, chẳng hạn như kết nối hoặc ngắt kết nối chuỗi quang điện hoặc mô-đun quang điện trong chuỗi quang điện. Không làm như vậy có thể gây ra điện giật hoặc phóng hồ quang (vốn có thể gây ra hỏa hoạn).

Đảm bảo đáp ứng các điều kiện sau. Nếu không, SUN2000 sẽ bị hỏng hoặc thậm chí gây ra nguy cơ hỏa hoạn.

Điện áp mạch hở của mỗi chuỗi quang điện luôn thấp hơn hoặc bằng 1100 V DC.

Đầu cuối dương và âm của chuỗi quang điện được kết nối với đầu cuối vào DC dương và âm tương ứng của SUN2000.

Đảm bảo đầu ra của mô-đun quang điện được cách điện tốt với mặt đất.

Các chuỗi quang điện kết nối với cùng mạch MPPT phải có cùng số lượng mô-đun quang điện giống nhau.

Trong quá trình lắp đặt chuỗi quang điện và SUN2000, đầu cuối dương hoặc âm của chuỗi quang điện có thể bị đoản mạch xuống đất nếu cáp nguồn không được lắp đặt hoặc định tuyến đúng cách. Trong trường hợp này, có thể xảy ra đoản mạch AC hoặc DC và làm hỏng SUN2000. Hư hỏng thiết bị như vậy nằm ngoài phạm vi bảo hành.

Mô tả đầu cuối

SUN2000 cung cấp 12 đầu cuối vào DC, trong đó đầu cuối 1 đến 6 được điều khiển bằng công tắc DC 1 và đầu cuối 7 đến 12 được điều khiển bằng công tắc DC 2.

Page 51: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

45

Hình 5-15 Đầu cuối DC

Chọn đầu cuối vào DC theo quy tắc sau:

1. Phân phối cáp nguồn đầu vào DC đồng đều trên các đầu cuối vào DC được điều khiển bằng hai công tắc DC.

2. Tối đa hóa số lượng mạch MPPT được kết nối.

Thông số cáp

Loại cáp Diện tích tiết diện dây dẫn (mm2) Đường kính ngoài của cáp (mm) Phạm vi Giá trị được đê xuất

Cáp quang điện đáp ứng tiêu chuẩn 1100 V

4,0–6,0 (12–10 AWG)

4,0 (12 AWG) 4,5-7,8

Không khuyên dùng cáp có độ cứng cao, chẳng hạn như cáp bọc thép, do việc uốn cong dây cáp có thể gây tiếp xúc kém.

Quy trình

Bước 1 Chuẩn bị đầu nối dương và âm.

Sử dụng đầu nối quang điện Amphenol Helios H4 đi kèm với SUN2000. Nếu đầu cuối bị mất hoặc bị hỏng, hãy mua đầu nối quang điện của cùng model. Thiết bị bị hỏng do đầu nối quang điện không tương thích sẽ không được bảo hành theo bất ky thỏa thuận bảo hành hoặc dịch vụ nào.

Page 52: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

46

Tiếp điểm kim loại được cung cấp cùng với đầu nối một chiều là tiếp điểm tạo hình nguội hoặc tiếp điểm tạo hình dập. Chọn kìm gấp mép phù hợp với tiếp điểm kim loại.

Gấp mép tiếp điểm kim loại tạo hình nguội bằng kìm gấp mép UTXTC0005 (Amphenol, đề xuất) hoặc H4TC0001 (Amphenol).

Gấp mép tiếp điểm kim loại tạo hình dập bằng kìm gấp mép H4TC0003 (Amphenol, đề xuất), H4TC0002 (Amphenol), PV-CZM-22100 (Staubli), hoặc PV-CZM-19100 (Staubli). Khi lựa chọn PV-CZM-22100 hoặc PV-CZM-19100, không sử dụng chốt định vị. Nếu không, tiếp điểm kim loại có thể bị hư hỏng.

Hình 5-16 Chuẩn bị đầu nối dương và âm (sử dụng tiếp điểm tạo hình kim loại nguội)

(1) Tiếp điểm kim loại dương (tạo hình nguội)

(2) Tiếp điểm kim loại âm (tạo hình nguội)

(3) Đầu nối dương (4) Đầu nối âm

Page 53: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

47

Hình 5-17 Chuẩn bị đầu nối dương và âm (sử dụng tiếp điểm tạo hình dập kim loại)

(1) Tiếp điểm kim loại dương (tạo hình dập)

(2) Tiếp điểm kim loại âm (tạo hình dập)

(3) Đầu nối dương (4) Đầu nối âm

Sau khi đầu cuối kim loại dương và âm khớp vào vị trí, hãy kéo cáp nguồn đầu vào DC ngược lại để đảm bảo chúng được kết nối chắc chắn.

Bước 2 Sử dụng vạn năng kế để đo điện áp DC giữa đầu cuối dương và âm của chuỗi quang điện và xác nhận cực tính của chuỗi.

Phạm vi số đo điện áp DC của vạn năng kế tối thiểu phải là 1100 V.

Page 54: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

48

Hình 5-18 Đo điện áp

Nếu điện áp là giá trị âm, thì chuỗi quang điện bị ngược điện cực. Hãy khắc phục trước khi kết nối chuỗi này với SUN2000.

Nếu điện áp lớn hơn 1100 V, nghĩa là có quá nhiều mô-đun quang điện được cấu hình cho cùng một chuỗi. Hãy loại bỏ một số mô-đun quang điện.

Bước 3 Rút phích cắm chống bụi màu xanh dương ra khỏi đầu của đầu nối vào DC.

Trước khi thực hiện Bước 4, hãy đảm bảo hai công tắc DC đang TẮT.

Bước 4 Lắp đầu nối dương và âm vào đầu cuối vào DC dương và âm tương ứng của SUN2000 cho đến khi chúng khớp vào vị trí.

Sau khi đầu nối dương và âm khớp vào vị trí, nên thực hiện thử nghiệm kéo trên cáp nguồn đầu vào DC.

Page 55: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

49

Hình 5-19 Kết nối cáp nguồn đầu vào DC

Nếu cáp nguồn đầu vào DC bị cắm ngược điện cực và công tắc DC đang BẬT, không tắt công tắc DC ngay lập tức hoặc tháo đầu nối dương và âm. Thiết bị có thể bị hỏng nếu bạn không làm theo hướng dẫn. Hư hỏng thiết bị như vậy nằm ngoài phạm vi bảo hành. Chờ cho đến khi bức xạ mặt trời giảm và dòng quang điện giảm xuống dưới 0,5 A, sau đó tắt hai công tắc DC và gỡ đầu nối dương và âm. Sửa lại điện cực của chuỗi trước khi kết nối lại chuỗi với SUN2000.

----Kết thúc

5.6 Lăp đăt cáp giao tiếp

5.6.1 Mô tả chế độ giao tiếp

Giao tiếp RS485

Kết nối SmartLogger

SUN2000 có thể kết nối với SmartLogger qua RS485 và SmartLogger có thể kết nối được với máy tính. Bạn có thể truy vấn thông tin về SUN2000, chẳng hạn như công suất năng lượng, cảnh báo và trạng thái vận hành, bằng ứng dụng SUN2000, SmartLogger, WebUI nhúng hoặc phần mềm quản lý mạng (như NetEco) trên máy tính.

− Kết nối một SUN2000

Page 56: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

50

Hình 5-20 Kết nối một SUN2000

− Kết nối nhiều SUN2000

Nếu sử dụng nhiều SUN2000, hãy kết nối tất cả SUN2000 bằng một cáp RS485 ở chế độ chuỗi xích.

Hình 5-21 Kết nối nhiều SUN2000

Khoảng cách giao tiếp RS485 giữa SUN2000 ở cuối chuỗi xích và SmartLogger không

được vượt quá 1000 mét.

Nếu nhiều máy SUN2000 cần giao tiếp với nhau và được kết nối với máy tính qua SmartLogger1000, có thể cấu hình tối đa ba chuỗi xích.

Nếu nhiều máy SUN2000 cần giao tiếp với nhau và được kết nối với máy tính qua SmartLogger2000, có thể cấu hình tối đa sáu chuỗi xích.

Để đảm bảo tốc độ phản hồi của hệ thống, số lượng thiết bị trên mỗi chuỗi xích nên nhỏ hơn 30.

Tình huống Smart Dongle

Page 57: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

51

Nếu SUN2000 được kết nối bằng SDongleA-03 (4G, viết tắt là Smart Dongle), thì không

thể kết nối với SmartLogger.

Nếu phiên bản SUN2000-60KTL-M0 là SUN2000 V300R001C00SPC116 hoặc mới hơn, cổng RS485_2 có thể kết nối với cảm biến nguồn thông minh DTSU666-H. Do giới hạn đo công suất của DTSU666-H, dòng điện không được vượt quá 250 A.

Nếu phiên bản Smart Dongle là SDongle V100R001C00SPC116 hoặc mới hơn, SUN2000-60KTL-M0 có thể kết nối với cảm biến nguồn thông minh DTSU666-H để lập lịch công suất. Tài liệu này chỉ mô tả sơ đồ kết nối. Để biết chi tiết về cài đặt thông số, hãy xem Distributed PV Plants Connecting to Huawei Hosting Cloud User Manual (Inverters + SDongleA) hoặc PV Plants Connecting to SmartPVMS User Manual (Inverters + SDongleA).

Hình 5-22 Kết nối Smart Dongle

Bảng 5-3 Hạn chế

Loại Smart Dongle

Hạn chế Kết nối

Số lượng tối đa thiết bị được kết nối

Bộ biến tần Số lượng tối đa thiết bị được kết nối

4G1 10 n ≤ 10 ≤ 10–n

2 n ≤ 2 ≤ 2–n

Lưu y1:

Số lượng tối đa thiết bị có thể kết nối với Smart Dongle được ghi trên nhãn của bao bì bên ngoài.

Nếu thiết bị được kết nối với cổng RS485_2 trên SUN2000, thiết bị sẽ không được tính là thiết bị được phân tầng.

Giao tiếp MBUS

Bo mạch giao tiếp MBUS tải tín hiệu giao tiếp lên cáp nguồn để truyền tải.

Mô-đun MBUS tích hợp trong SUN2000 không cần kết nối với cáp bổ sung.

Page 58: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

52

Chọn chế độ giao tiếp

Chế độ giao tiếp RS485 và MBUS loại trừ lẫn nhau.

Nếu chọn chế độ giao tiếp MBUS, không kết nối cáp giao tiếp RS485. Ngoài ra, bạn cần đặt MBUS Communication thành Enable trên ứng dụng SUN2000.

Chế độ giao tiếp MBUS chỉ áp dụng cho trường hợp kết nối lưới điện trung áp và trường hợp kết nối lưới điện công cộng không phải hạ áp (môi trường công nghiệp).

Nếu chọn chế độ giao tiếp RS485, bạn nên đặt MBUS Communication thành Disable trên ứng dụng SUN2000.

MBUS Communication được đặt thành Enable theo mặc định.

5.6.2 Lăp đăt cáp giao tiếp RS485

Chọn chế độ lăp đăt

Có thể kết nối cáp giao tiếp RS485 theo hai cách:

Kết nối khối đầu cuối

Đề xuất: Cáp giao tiếp có diện tích tiết diện dây dẫn là 1 mm2 và đường kính ngoài của cáp là 14-18 mm.

Kết nối cổng mạng RJ45

Đề xuất: Cáp mạng ngoài trời có vỏ bọc CAT 5E có đường kính ngoài nhỏ hơn 9 mm và điện trở bên trong không quá 1,5 ohm/10 m, với đầu nối RJ45 có vỏ bọc.

Chỉ chọn một chế độ lắp đặt khi thực hiện. Kết nối khối đầu cuối được khuyến nghị.

COM1, COM2 và COM3 là các lỗ giao tiếp và cáp điện của dàn xoay.

Khi bố trí cáp giao tiếp, hãy tách chúng ra khỏi cáp điện để tránh các nguồn gây nhiễu tín hiệu mạnh.

Page 59: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

53

5.6.2.1 Kết nối khối đầu cuối

Định nghĩa cổng khối đầu cuối

Hình 5-22 cho thấy khối đầu cuối RS485.

Hình 5-23 Khối đầu cuối

Bảng 5-4 Định nghĩa cổng của khối đầu cuối RS485

RS485_1

Định nghĩa cổng

Chức năng

Mô tả RS485_2

Định nghĩa cổng

Chức năng

Mô tả

1 RS485A IN

RS485A, tín hiệu vi sai+

Cổng RS485 dùng để kết nối bộ biến tần hoặc SmartLogger.

5 RS485A IN

RS485A, tín hiệu vi sai+

Cổng RS485 dùng để kết nối dàn xoay hoặc DTSU666-H.

2 RS485A OUT

RS485A, tín hiệu vi sai+

6 RS485A OUT

RS485A, tín hiệu vi sai+

-

3 RS485B IN

RS485B, tín hiệu vi sai–

7 RS485B IN

RS485B, tín hiệu vi sai–

Cổng RS485 dùng để kết nối dàn xoay hoặc DTSU666-H.

4 RS485B OUT

RS485B, tín hiệu vi sai–

8 RS485B OUT

RS485B, tín hiệu vi sai–

-

Page 60: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

54

Phương pháp kết nối cáp dành cho hộp đấu dây RS485_1 giống như phương pháp dành cho hộp đấu dây RS485_2. Hộp đấu dây RS485_1 được sử dụng làm ví dụ trong tài liệu này.

Kết nối cáp với khối đầu cuối

Bước 1 Loại bỏ một đoạn vỏ bọc và lớp cách điện thích hợp ra khỏi cáp giao tiếp bằng cách sử dụng kìm tuốt dây.

Hình 5-24 Tuốt cáp giao tiếp RS485

Bước 2 Dẫn cáp giao tiếp xuyên qua ốc siết cáp.

Hình 5-25 Dẫn cáp

Bước 3 Tháo đế đầu cuối cáp ra khỏi khối đầu cuối và kết nối cáp giao tiếp với đế đầu cuối.

Page 61: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

55

Hình 5-26 Kết nối cáp với đế đầu cuối

(1) RS485A IN (2) RS485A OUT

(3) RS485B IN (4) RS485B OUT

Bước 4 Nối đất các cáp trong khối đầu cuối và liên kết lớp vỏ bọc với điểm nối đất.

Khi kết nối cáp có vỏ bọc, hãy gấp mép đầu cuối OT nếu cần.

Hình 5-27 Kết nối cáp giao tiếp

Bước 5 Bó chùm các cáp giao tiếp sau khi kết nối chúng.

Buộc cáp giao tiếp vào các cáp ở mặt trong của khoang bảo trì.

Page 62: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

56

Hình 5-28 Bó chùm các cáp giao tiếp

Bước 6 Siết đai ốc bịt kín khóa ren và bịt kín ốc siết cáp.

----Kết thúc

5.6.2.2 Kết nố i cáp với cổng mạng RJ45

Định nghĩa chốt đầu nối RJ45

Hình 5-28 cho thấy đầu nối RJ45.

Hình 5-29 Đầu nối RJ45

Bảng 5-4 liệt kê định nghĩa chốt đầu nối RJ45.

Bảng 5-5 Định nghĩa chốt đầu nối RJ45

Ghim Màu Chức năng

1 Trắng và cam RS485A, tín hiệu vi sai+

2 Cam RS485B, tín hiệu vi sai–

3 Trắng và xanh lá Không áp dụng

4 Xanh dương RS485A, tín hiệu vi sai+

Page 63: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

57

Ghim Màu Chức năng

5 Trắng và xanh dương RS485B, tín hiệu vi sai–

6 Xanh lá Không áp dụng

7 Trắng và nâu Không áp dụng

8 Nâu Không áp dụng

Kết nối cáp với cổng mạng RJ45

Bước 1 Chuẩn bị đầu nối RJ45.

Hình 5-30 Chuẩn bị đầu nối RJ45

Bước 2 Dẫn cáp giao tiếp xuyên qua ốc siết cáp.

Hình 5-31 Dẫn cáp

Bước 3 Lắp đầu nối RJ45 vào cổng mạng RJ45 trong ngăn bảo trì SUN2000.

Page 64: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

58

Hình 5-32 Kết nối cáp giao tiếp

Bước 4 Bó chùm các cáp giao tiếp sau khi kết nối chúng.

Buộc cáp giao tiếp vào các cáp ở mặt trong của khoang bảo trì.

Hình 5-33 Bó chùm các cáp giao tiếp

Page 65: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

59

Bước 5 Siết đai ốc bịt kín khóa ren và bịt kín ốc siết cáp.

----Kết thúc

5.6.3 (Tùy chọn) Lăp đăt cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo măt trời

Chỉ có thể lắp cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo mặt trời trên SUN2000-65KTL-M0.

Thận trọng

Cần lắp đặt cầu chì đóng ngắt có điện áp không dưới 500 V, dòng điện 16 A và loại bảo vệ gM giữa SUN2000 và bộ điều khiển dàn xoay để bảo vệ.

Cáp giữa đầu cuối dây trên cáp nguồn và cầu chì đóng ngắt phải nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 mét.

Thông số cáp

Khuyến nghị: cáp đồng ngoài trời ba lõi hai lớp có diện tích tiết diện dây dẫn là 10 mm2.

Không đặt vật liệu dễ cháy xung quanh cáp.

Quy trình

Bước 1 Loại bỏ một đoạn vỏ bọc và lớp cách điện thích hợp ra khỏi cáp nguồn dàn xoay bằng cách sử dụng kìm tuốt dây. (Đảm bảo vỏ bọc nằm trong khoang bảo trì.)

Hình 5-34 Tuốt cáp

Page 66: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

60

(A) Dây lõi (B) Lớp cách điện (C) Vỏ bọc

Bước 2 Tháo vỏ bọc ra khỏi đầu cuối dây.

Hình 5-35 Tháo vỏ bọc

Bước 3 Dẫn cáp xuyên qua ốc siết cáp.

Hình 5-36 Dẫn cáp

Page 67: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

61

Bước 4 Kết nối cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo mặt trời.

Hình 5-37 Kết nối cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo mặt trời

Bước 5 Lắp vỏ bọc lên trên đầu cuối dây.

Hình 5-38 Lắp vỏ bọc

Page 68: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

62

Bước 6 Kết buộc cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo mặt trời.

Hình 5-39 Kết buộc cáp nguồn dàn xoay theo hướng theo mặt trời

Bước 7 Siết đai ốc bịt kín khóa ren và bịt kín ốc siết cáp.

----Kết thúc

5.7 Đóng cửa khoang bảo trì

Quy trình

Bước 1 Gắn nắp đầu cuối AC.

Hình 5-40 Gắn nắp

Bước 2 Lấy lại thanh tựa.

Hình 5-41 Lấy lại thanh tựa

Page 69: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 5 Kết nối điện

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

63

Bước 3 Đóng cửa khoang bảo trì và siết hai vít trên cửa.

Hình 5-42 Siết vít

----Kết thúc

Page 70: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

64

6 Chạy thử

6.1 Kiểm tra trước khi bật nguồn

1. Kiểm tra để đảm bảo SUN2000 được lắp đặt đúng cách và chắc chắn.

2. Kiểm tra để đảm bảo công tắc DC và công tắc đầu ra AC hạ lưu đang TẮT.

3. Kiểm tra để đảm bảo tất cả các dây nối đất đều được kết nối đúng cách và chắc chắn.

4. Kiểm tra để đảm bảo tất cả các cáp nguồn đầu ra AC đều được kết nối đúng cách và chắc chắn, không có mạch hở hoặc đoản mạch.

5. Kiểm tra để đảm bảo tất cả các cáp nguồn đầu vào DC đều được kết nối đúng cách và chắc chắn, không có mạch hở hoặc đoản mạch.

6. Kiểm tra để đảm bảo cáp giao tiếp được lắp đặt đúng cách và chắc chắn.

7. Kiểm tra để đảm bảo tất cả ốc siết cáp được sử dụng ở đáy vỏ máy đều được bịt kín và đai ốc bịt kín khóa ren đã được siết chặt.

8. Kiểm tra để đảm bảo nắp đầu cuối AC đã được lắp đặt lại.

9. Kiểm tra để đảm bảo bên trong khoang bảo trì sạch sẽ và gọn gàng, không có dị vật.

10. Kiểm tra để đảm bảo cửa khoang bảo trì đã được đóng lại và các vít cửa đã được siết chặt.

11. Kiểm tra để đảm bảo các đầu cuối vào DC chưa sử dụng đã được bịt kín.

12. Kiểm tra để đảm bảo cổng USB chưa sử dụng đã được đóng nắp kín nước.

13. Kiểm tra để đảm bảo các ốc siết cáp chưa sử dụng đã được đóng nắp và các đai ốc bịt kín khóa ren đã được siết chặt.

Page 71: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

65

6.2 Bật nguồn SUN2000

Thận trọng

Trước khi bật công tắc AC giữa SUN2000 và lưới điện, hãy sử dụng vạn năng kế để kiểm tra nhằm đảm bảo điện áp AC nằm trong phạm vi được chỉ định.

Nếu biến tần năng lượng mặt trời không chạy trong nửa năm sau khi lắp đặt thì phải được kiểm tra và chạy thử bởi các chuyên gia trước khi vận hành.

Quy trình

Bước 1 Bật công tắc AC giữa SUN2000 và lưới điện.

Nếu bạn thực hiện Bước 2 trước Bước 1, SUN2000 sẽ báo cáo lỗi tắt máy bất thường. Bạn chỉ có thể khởi động SUN2000 sau khi lỗi được tự động khắc phục.

Bước 2 Bật công tắc DC ở đáy của SUN2000.

Bước 3 Kết nối một điện thoại di động chạy ứng dụng SUN2000 với biến tần bằng một mô đun Bluetooth, mô đun WLAN, hoặc cáp dữ liệu USB.

Hình 6-1 Chế độ kết nối

Page 72: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

66

Mua một mô đun Bluetooth hoặc WLAN đi kèm bộ biến tần. Mô-đun Bluetooth hoặc WLAN

được mua từ bất ky nguồn nào khác có thể không hỗ trợ giao tiếp giữa bộ biến tần và ứng dụng SUN2000.

Sử dụng cáp dữ liệu USB được cung cấp cùng với điện thoại di động. Loại cổng là USB 2.0.

Hình 6-2 Màn hình đăng nhập

Hình 6-3 Chọn chế độ kết nối

Page 73: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

67

Bước 4 Chạm vào khu vực tên người dùng trên ứng dụng SUN2000 để chuyển đổi giữa Common User, Advanced User và Special User.

Hình 6-4 Chuyển đổi người dùng

Mật khẩu đăng nhập giống như mật khẩu SUN2000 được kết nối với ứng dụng và chỉ

được sử dụng để kết nối SUN2000 với ứng dụng.

Khi sử dụng kết nối WLAN, tên ban đầu của điểm phát sóng WLAN là Adapter-SN mô đun WLAN và mật khẩu ban đầu là Changeme.

Mật khẩu ban đầu cho Common User, Advanced User và Special User đều là 00000a.

Dùng mật khẩu ban đầu khi bật nguồn lần đầu và đổi mật khẩu ngay sau khi đăng nhập. Để đảm bảo bảo mật tài khoản, đổi mật khẩu định ky và ghi nhớ mật khẩu mới. Việc bạn không đổi mật khẩu ban đầu có thể dẫn đến lộ mật khẩu. Việc bạn không đổi mật khẩu trong thời gian dài có thể dẫn tới bị lấy cắp hoặc bẻ khóa. Nếu mất mật khẩu thì không thể truy cập thiết bị. Trong trường hợp này, người dùng có thể phải chịu trách nhiệm cho bất ky tổn thất gây ra cho nhà máy PV.

Trong quá trình đăng nhập, nếu thực hiện năm lần thử mật khẩu không hợp lệ liên tiếp (khoảng thời gian giữa hai lần thử liên tiếp ít hơn 2 phút), tài khoản sẽ bị khóa trong 10 phút. Mật khẩu phải bao gồm 6 ký tự.

Bước 5 Nhập mật khẩu và gõ nhẹ vào Log In.

Bước 6 Sau khi đăng nhập thành công, màn hình cài đặt nhanh hoặc màn hình menu chính được hiển thị.

Page 74: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

68

Nếu bạn đăng nhập vào ứng dụng SUN2000 sau khi thiết bị kết nối với ứng dụng lần đầu

tiên hoặc được khôi phục cài đặt gốc, màn hình cài đặt nhanh sẽ hiển thị và bạn có thể cài đặt các thông số cơ bản trên màn hình này. Sau khi các cài đặt có hiệu lực, bạn có thể vào màn hình menu chính và sửa các thông số trrên màn hình Settings. Nếu công tắc AC giữa

biến tần và lưới điện bật nhưng tất cả các công tắc DC trên biến tần không ở vị trí BẬT, Grid code không hiển thị trên màn hình cài đặt nhanh.

Bạn nên đăng nhập vào màn hình Quick Settings với tư cách Advanced User để cài đặt

thông số.

Đặt mã lưới chính xác dựa trên khu vực ứng dụng và tình huống sử dụng bộ biến tần.

Hình 6-5 Màn hình Quick Settings (Advanced User)

Đặt mã lưới áp dụng cho quốc gia hoặc khu vực nơi có nhà máy quang điện và model SUN2000.

Đặt thông số người dùng dựa trên ngày và thời gian hiện tại.

Đặt Baud rate, Protocol và Address dựa trên yêu cầu tại cơ sở. Có thể đặt Baud rate thành 4800, 9600 hoặc 19200. Có thể đặt Protocol thành MODBUS RTU và có thể đặt Address thành bất ky giá trị nào trong phạm vi từ 1 đến 247.

Khi nhiều SUN2000 giao tiếp với SmartLogger qua RS485, địa chỉ RS485 của tất cả các SUN2000 trên mỗi tuyến RS485 phải nằm trong phạm vi địa chỉ được đặt trên SmartLogger và không được trùng lặp. Nếu không, giao tiếp sẽ thất bại. Ngoài ra, tốc độ baud của tất cả các SUN2000 trên mỗi tuyến RS485 phải phù hợp với tốc độ baud của SmartLogger.

Page 75: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

69

Hình 6-6 Màn hình menu chính

----Kết thúc

6.3 Tăt nguồn hệ thống

Thận trọng

Nếu hai SUN2000 dùng chung một công tắc AC ở phía AC, hãy tắt nguồn hai SUN2000 này.

Sau khi SUN2000 tắt nguồn, điện và nhiệt còn lại vẫn có thể gây giật điện và gây bỏng cho cơ thể. Do đó, hãy đeo thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) và bắt đầu bảo dưỡng SUN2000 mười lăm phút sau khi tắt nguồn.

Page 76: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

70

Quy trình

Bước 1 Chạy lệnh tắt máy trên ứng dụng SUN2000, SmartLogger hoặc NMS.

Để biết chi tiết, hãy xem Hướng dẫn sử dụng ứng dụng SUN2000, Hướng dẫn sử dụng SmartLogger hoặc Hướng dẫn sử dụng iManager NetEco 1000S.

Bước 2 Tắt công tắc AC giữa SUN2000 và lưới điện.

Bước 3 Tắt cả hai công tắc DC.

----Kết thúc

6.4 Tăt nguồn để khăc phục sự cố

Bối cảnh

Để ngăn ngừa thương tích cá nhân và hư hỏng thiết bị, hãy thực hiện quy trình sau để tắt nguồn biến tần năng lượng mặt trời để khắc phục sự cố hoặc thay thế.

Khi biến tần năng lượng mặt trời bị lỗi, hãy tránh đứng phía trước biến tần.

Không vận hành công tắc DC trên biến tần năng lượng mặt trời trước khi bạn hoàn tất Bước 3 đến Bước 5.

Nếu công tắc AC giữa biến tần năng lượng mặt trời và lưới điện tự động ngắt kết nối, không được bật công tắc trước khi khắc phục xong lỗi.

Trước khi tắt nguồn để khắc phục sự cố, không chạm vào các thành phần mang điện của biến tần năng lượng mặt trời. Nếu không, có thể xảy ra giật điện hoặc tia hồ quang điện.

Quy trình

Bước 1 Mang thiết bị bảo vệ cá nhân (PPE) thích hợp.

Bước 2 Nếu biến tần năng lượng mặt trời không tắt nguồn do lỗi, hãy gửi lệnh tắt máy trên ứng dụng SUN2000, SmartLogger hoặc hệ thống quản lý. Nếu biến tần năng lượng mặt trời tắt nguồn do lỗi, hãy chuyển sang bước tiếp theo.

Bước 3 Tắt công tắc AC giữa biến tần năng lượng mặt trời và lưới điện.

Bước 4 Đo dòng điện DC giữa từng chuỗi đầu vào PV bằng cách sử dụng đồng hồ kẹp đặt ở vị trí DC.

Nếu dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 0,5 A, hãy chuyển sang bước tiếp theo.

Nếu dòng điện cao hơn 0,5 A, hãy đợi đến khi bức xạ mặt trời giảm và dòng điện trong chuỗi PV giảm xuống mức dưới 0,5 A vào ban đêm, sau đó chuyển sang bước tiếp theo.

Bước 5 Mở cửa khoang bảo trì, lắp thanh hỗ trợ và sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện áp giữa khối đầu cực AC và mặt đất. Đảm bảo phía AC của biến tần năng lượng mặt trời đã ngắt kết nối.

Page 77: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 6 Chạy thử

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

71

Bước 6 Tắt tất cả công tắc đầu vào DC của biến tần năng lượng mặt trời.

Bước 7 Chờ 15 phút và khắc phục sự cố hoặc sửa chữa biến tần năng lượng mặt trời.

Không mở bảng điều khiển máy chủ để bảo trì nếu biến tần năng lượng mặt trời phát ra mùi hoặc có khói hoặc xảy ra tình huống ngoại lệ rõ ràng.

Nếu biến tần năng lượng mặt trời không phát ra mùi hoặc có khói và còn nguyên vẹn, hãy sửa chữa hoặc khởi động lại biến tần dựa trên các đề xuất xử ly báo động. Không đứng trước biến tần năng lượng mặt trời trong quá trình khởi động lại.

----Kết thúc

Page 78: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

72

7 Tương tác giữa người và máy

7.1 Vận hành với ổ flash USB

Ổ flash USB của SanDisk, Netac và Kingston được khuyên dùng. Các nhãn hiệu khác có thể không tương thích.

Xóa tập lệnh ngay sau khi sử dụng để giảm rủi ro tiết lộ thông tin.

7.1.1 Xuất cấu hình

Quy trình

Bước 1 Nhấp vào Local maintenance script trên ứng dụng để tạo tập tin script khởi động, xem FusionSolar APP and SUN2000 APP User Manual.

Bước 2 Nhập tệp script khởi động vào máy tính.

(Tùy chọn) Có thể mở tệp script khởi động dưới dạng tệp .txt, như trong Hình 7-1.

Hình 7-1 Tệp script khởi động

Page 79: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

73

Số Nghĩa Ghi chú

1 Tên người dùng Advanced user: engineer

Special user: admin

2 Bản mã Bản mã sẽ khác nhau tùy vào mật khẩu đăng nhập của ứng dụng SUN2000 hoặc đăng nhập vào màn hình Device Commissioning trên ứng dụng FusionSolar.

3 Thời hạn hiệu lực của script

-

4 Lệnh Cài đặt lệnh khác nhau có thể tạo ra các lệnh khác nhau.

Lệnh xuất cấu hình: export param.

Lệnh nhập cấu hình: import param.

Lệnh xuất dữ liệu: export log.

Lệnh nâng cấp: upgrade.

Bước 3 Nhập tệp script khởi động vào thư mục gốc của ổ flash USB.

Bước 4 Kết nối ổ flash USB với cổng USB. Hệ thống sẽ tự động xác định ổ flash USB và thực thi tất cả các lệnh được chỉ định trong tệp script khởi động. Xem đèn LED chỉ báo để xác định trạng thái vận hành.

Đảm bảo bản mã trong script khởi động khớp với mật khẩu đăng nhập để đăng nhập

vào ứng dụng SUN2000 hoặc đăng nhập vào màn hình Device Commissioning trên ứng dụng FusionSolar. Nếu không, tài khoản người dùng sẽ bị khóa trong 10 phút sau khi ổ flash USB được cắm vào 5 lần liên tiếp.

Bảng 7-1 Mô tả đèn LED chỉ báo

Đèn LED chỉ báo Trạng thái Nghĩa

Xanh lá tắt Không có thao tác

với ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky dài (bật trong 1 giây rồi tắt trong 1 giây)

Có một thao tác với ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky ngắn (bật trong 0,125 giây rồi tắt trong 0,125 giây)

Một thao tác với ổ flash USB đã thất bại.

Xanh lá ổn định Một thao tác với ổ flash USB đã thành công.

Page 80: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

74

Bước 5 Gắn ổ flash USB vào máy tính và kiểm tra dữ liệu đã xuất.

Khi quá trình xuất cấu hình hoàn tất, tệp script khởi động và tệp đã xuất nằm trong thư mục gốc của ổ flash USB.

----Kết thúc

7.1.2 Nhập cấu hình

Điêu kiện tiên đê

Tệp cấu hình hoàn chỉnh đã được xuất.

Quy trình

Bước 1 Nhấp vào Local maintenance script trên ứng dụng để tạo tập tin script khởi động, xem FusionSolar APP and SUN2000 APP User Manual.

Bước 2 Nhập tệp script khởi động để nhập cấu hình vào máy tính.

Bước 3 Thay thế tệp script khởi động để xuất cấu hình trong thư mục gốc của ổ flash USB bằng tệp script khởi động để nhập cấu hình.

Chỉ thay thế tệp script khởi động và giữ lại tệp đã xuất.

Bước 4 Kết nối ổ flash USB với cổng USB. Hệ thống sẽ tự động xác định ổ flash USB và thực thi tất cả các lệnh được chỉ định trong tệp script khởi động. Xem đèn LED chỉ báo để xác định trạng thái vận hành.

Đảm bảo bản mã trong script khởi động khớp với mật khẩu đăng nhập để đăng nhập

vào ứng dụng SUN2000 hoặc đăng nhập vào màn hình Device Commissioning trên ứng dụng FusionSolar. Nếu không, tài khoản người dùng sẽ bị khóa trong 10 phút sau khi ổ flash USB được cắm vào 5 lần liên tiếp.

Page 81: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

75

Bảng 7-2 Mô tả đèn LED chỉ báo

Đèn LED chỉ báo Trạng thái Nghĩa

Xanh lá tắt Không có thao tác

với ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky dài (bật trong 1 giây rồi tắt trong 1 giây)

Có một thao tác với ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky ngắn (bật trong 0,125 giây rồi tắt trong 0,125 giây)

Một thao tác với ổ flash USB đã thất bại.

Xanh lá ổn định Một thao tác với ổ flash USB đã thành công.

----Kết thúc

7.1.3 Xuất dữ liệu

Quy trình

Bước 1 Nhấp vào Local maintenance script trên ứng dụng để tạo tập tin script khởi động, xem FusionSolar APP and SUN2000 APP User Manual.

Bước 2 Nhập tệp script khởi động vào máy tính.

Bước 3 Kết nối ổ flash USB với cổng USB. Hệ thống sẽ tự động xác định ổ flash USB và thực thi tất cả các lệnh được chỉ định trong tệp script khởi động. Xem đèn LED chỉ báo để xác định trạng thái vận hành.

Đảm bảo bản mã trong script khởi động khớp với mật khẩu đăng nhập để đăng nhập

vào ứng dụng SUN2000 hoặc đăng nhập vào màn hình Device Commissioning trên ứng dụng FusionSolar. Nếu không, tài khoản người dùng sẽ bị khóa trong 10 phút sau khi ổ flash USB được cắm vào 5 lần liên tiếp.

Page 82: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

76

Bảng 7-3 Mô tả đèn LED chỉ báo

Đèn LED chỉ báo Trạng thái Nghĩa

Xanh lá tắt Không có thao tác với

ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky dài (bật trong 1 giây rồi tắt trong 1 giây)

Có một thao tác với ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky ngắn (bật trong 0,125 giây rồi tắt trong 0,125 giây)

Một thao tác với ổ flash USB đã thất bại.

Xanh lá ổn định Một thao tác với ổ flash USB đã thành công.

Bước 4 Gắn ổ flash USB vào máy tính và kiểm tra dữ liệu đã xuất.

Sau khi dữ liệu được xuất, tệp script khởi động và tệp dữ liệu đã xuất sẽ được lưu trong thư mục gốc của ổ flash USB.

----Kết thúc

7.1.4 Nâng cấp

Bối cảnh

Upgrade delay được sử dụng chủ yếu trong trường hợp nâng cấp khi nguồn quang điện bị ngắt kết nối vào ban đêm do không có ánh sáng mặt trời hoặc hoạt động không ổn định vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn do thiếu ánh sáng mặt trời.

Sau khi quá trình nâng cấp SUN2000 bắt đầu, nếu Upgrade delay được đặt thành Enable, gói nâng cấp sẽ được tải trước. Sau khi nguồn quang điện phục hồi và các điều kiện kích hoạt được đáp ứng, SUN2000 sẽ tự động kích hoạt nâng cấp.

Upgrade delay được đặt thành Enable theo mặc định, nghĩa là việc nâng cấp có thể diễn ra

vào ban ngày hoặc ban đêm.

Sau khi bật Upgrade delay, bắt đầu nâng cấp SUN2000 qua ổ flash USB, SmartLogger hoặc

NMS. Quá trình nâng cấp SUN2000 bao gồm hai giai đoạn sau:

Page 83: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

77

Thành phần giám sát lưu đệm và tải gói nâng cấp.

Quá trình kích hoạt gói nâng cấp bắt đầu khi các điều kiện sau được đáp ứng.

Bảng 7-4 Điều kiện bắt đầu kích hoạt trễ

Phương pháp nâng cấp Điêu kiện băt đầu kích hoạt

Nâng cấp cục bộ qua ổ flash USB Giao tiếp CAN bình thường.

Nguồn quang điện bình thường.

Kích hoạt bắt đầu khi một trong hai điều kiện bên trên được đáp ứng.

Nâng cấp cục bộ ứng dụng SUN2000

Nâng cấp từ xa qua SmartLogger Điện áp đầu vào quang điện lớn hơn 500 V.

Công suất đầu ra lớn hơn 1 kW.

Kích hoạt bắt đầu khi một trong hai điều kiện bên trên được đáp ứng.

Nâng cấp từ xa qua NMS

Khi nâng cấp SUN2000 từ xa, không thực hiện các thao tác cục bộ cho SUN2000.

Quy trình

Bước 1 Tải gói nâng cấp phần mềm từ trang web hỗ trợ kỹ thuật.

Bước 2 Giải nén gói nâng cấp.

Khi mật khẩu đăng nhập của ứng dụng SUN2000 là mật khẩu ban đầu (00000a), không cần thực hiện Bước 3 - Bước 5.

Khi mật khẩu đăng nhập của ứng dụng SUN2000 không phải là mật khẩu ban đầu, hãy thực hiện Bước 3 - Bước 7.

Bước 3 Nhấp vào Local maintenance script trên ứng dụng để tạo tập tin script khởi động, xem FusionSolar APP and SUN2000 APP User Manual.

Bước 4 Nhập tệp script khởi động vào máy tính.

Bước 5 Thay thế tệp script khởi động trong gói nâng cấp (sun_lmt_mgr_cmd.emap) bằng tệp được tạo bởi ứng dụng SUN2000.

Bước 6 Sao chép tệp đã trích xuất vào thư mục gốc của ổ flash USB.

Bước 7 Kết nối ổ flash USB với cổng USB. Hệ thống sẽ tự động xác định ổ flash USB và thực thi tất cả các lệnh được chỉ định trong tệp script khởi động. Xem đèn LED chỉ báo để xác định trạng thái vận hành.

Page 84: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

78

Đảm bảo bản mã trong script khởi động khớp với mật khẩu đăng nhập để đăng nhập

vào ứng dụng SUN2000 hoặc đăng nhập vào màn hình Device Commissioning trên ứng dụng FusionSolar. Nếu không, tài khoản người dùng sẽ bị khóa trong 10 phút sau khi ổ flash USB được cắm vào 5 lần liên tiếp.

Bảng 7-5 Mô tả đèn LED chỉ báo

Đèn LED chỉ báo Trạng thái Nghĩa

Xanh lá tắt Không có thao tác với ổ

flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky dài (bật trong 1 giây rồi tắt trong 1 giây)

Có một thao tác với ổ flash USB.

Nhấp nháy màu xanh lá theo chu ky ngắn (bật trong 0,125 giây rồi tắt trong 0,125 giây)

Một thao tác với ổ flash USB đã thất bại.

Xanh lá ổn định Một thao tác với ổ flash USB đã thành công.

Bước 8 (Tùy chọn) Hệ thống sẽ tự động khởi động lại khi nâng cấp hoàn tất. Tất cả các đèn LED chỉ báo đều tắt trong khi khởi động lại. Sau khi khởi động lại, đèn chỉ báo trước đó nhấp nháy màu xanh lá chậm (bật trong 1 giây rồi tắt trong 1 giây) trong 1 phút cho đến khi bật ổn định, cho biết nâng cấp thành công.

Cũng có thể nâng cấp SUN2000 cục bộ thông qua Inverter Upgrade trên ứng dụng SUN2000. Để biết chi tiết, xem Hướng dẫn sử dụng ứng dụng SUN2000.

----Kết thúc

7.2 Thao tác với ứng dụng SUN2000

Khi bạn sử dụng ứng dụng SUN2000 để đặt thông số cho SUN2000, các mục cài đặt trên một số màn hình cài đặt thông số nhất định sẽ không hiển thị nếu công tắc AC giữa SUN2000 và lưới điện được bật nhưng cả hai DC SWITCH trên SUN2000 không ở vị trí ON. Chuyển cả hai DC SWITCH đến vị trí ON và sau đó đặt lại các thông số liên quan.

Thay đổi mã lưới có thể khôi phục một số thông số về cài đặt mặc định. Kiểm tra xem các thông số đã thiết lập trước đó có bị ảnh hưởng không.

Việc ra lệnh đặt lại, tắt máy hoặc nâng cấp biến tần năng lượng mặt trời có thể gây ra lỗi kết nối với lưới điện, ảnh hưởng đến năng suất năng lượng.

Page 85: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

79

Chỉ các chuyên gia mới được phép đặt các thông số lưới điện, thông số bảo vệ, thông số tính năng và thông số điều chỉnh công suất của biến tần năng lượng mặt trời. Nếu các thông số lưới điện, thông số bảo vệ và thông số tính năng được thiết lập không chính xác thì biến tần năng lượng mặt trời có thể không kết nối được với lưới điện. Nếu các thông số điều chỉnh công suất được thiết lập không chính xác thì biến tần năng lượng mặt trời có thể không kết nối được với lưới điện theo yêu cầu. Trong các trường hợp này, năng suất năng lượng sẽ bị ảnh hưởng.

Thông số có thể cấu hình thay đổi tùy theo mã lưới. Màn hình thực tế phải được ưu tiên

cao hơn.

Tên thông số, phạm vi giá trị và giá trị mặc định có thể thay đổi. Màn hình thực tế phải được ưu tiên cao hơn.

7.2.1 Thao tác liên quan đến Advanced User

Nếu bạn đăng nhập vào ứng dụng với tư cách Advanced User, bạn có thể đặt thông số lưới, thông số bảo vệ và thông số tính năng cho SUN2000.

7.2.1.1 Đăt thông số lưới

Quy trình

Bước 1 Gõ nhẹ Function Menu > Settings > Grid Parameters để truy cập màn hình cài đặt thông số.

Hình 7-2 Thông số lưới (Advanced User)

----Kết thúc

Danh sách thông số

Số Thông số Mô tả Phạm vi giá trị

1 Grid code Đặt thông số này dựa trên mã lưới của quốc gia hoặc khu vực sử dụng SUN2000 và trường hợp áp dụng SUN2000.

N/A

2 Isolation Chỉ định chế độ hoạt động của SUN2000 theo trạng thái nối đất ở phía DC và trạng thái kết nối với lưới.

Input grounded, with TF

Input ungrounded, without TF

Input ungrounded, with TF

Page 86: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

80

7.2.1.2 Đặt thông số bảo vệ

Quy trình

Bước 1 Chọn Function Menu > Settings > Protect Parameters để truy cập màn hình cài đặt.

Hình 7-3 Thông số bảo vệ (Advanced User)

----Kết thúc

Danh sách thông số

Số Thông số Mô tả

1 Insulation resistance protection (MΩ)

Để đảm bảo an toàn cho thiết bị, SUN2000 phát hiện điện trở cách điện giữa phía đầu vào và mặt đất khi bắt đầu tự kiểm tra. Nếu giá trị phát hiện được nhỏ hơn giá trị cài sẵn, SUN2000 sẽ không xuất điện ra lưới điện.

7.2.1.3 Đặt thông số tính năng

Quy trình

Bước 1 Chọn Function Menu > Settings > Feature Parameters để truy cập màn hình cài đặt.

Page 87: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

81

Hình 7-4 Thông số tính năng (Advanced User)

----Kết thúc

Danh sách thông số

Số Thông số Mô tả Ghi chú

1 MPPT multi-peak scanning

Khi sử dụng SUN2000 trong trường hợp chuỗi quang điện bị bóng che một cách rõ ràng, hãy bật chức năng này. Sau đó, SUN2000 sẽ thực hiện quét MPPT theo chu ky đều đặn để xác định công suất tối đa.

Chu ky quét được đặt bởi MPPT multi-peak scanning interval.

2 MPPT multi-peak scanning interval (min)

Chỉ định chu ky quét đa đỉnh MPPT. Thông số này chỉ hiển thị khi MPPT multi-peak scanning được đặt thành Enable.

3 RCD enhancing RCD đề cập đến dòng điện dư của SUN2000 đến mặt đất. Để đảm bảo an ninh thiết bị và an toàn cá nhân, RCD phải tuân thủ tiêu chuẩn. Nếu công tắc AC có chức năng phát hiện dòng điện dư được lắp đặt bên ngoài SUN2000, nên bật chức năng này để giảm dòng điện dư được tạo ra trong quá trình chạy SUN2000, nhờ đó giúp công tắc AC không vận hành sai.

Không áp dụng

4 Reactive power output at night

Trong một số trường hợp áp dụng cụ thể, một công ty lưới điện yêu cầu SUN2000 có thể thực hiện bù công suất vô công vào ban đêm

Thông số này chỉ có thể cấu hình khi Isolation được đặt thành Input ungrounded, with

Page 88: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

82

Số Thông số Mô tả Ghi chú

để đảm bảo hệ số công suất của lưới điện cục bộ đáp ứng yêu cầu.

a transformer.

5 PID protection at night

Khi PID protection at night được đặt thành Enable, SUN2000 sẽ tự động tắt nếu phát hiện bất thường trong bù điện áp PID trong quá trình bù công suất vô công vào ban đêm.

Khi PID protection at night được đặt thành Disable, SUN2000 sẽ vận hành ở chế độ hòa lưới nếu phát hiện bất thường trong bù điện áp PID trong quá trình bù công suất vô công vào ban đêm.

Không áp dụng

6 Power quality optimization mode

Nếu Power quality optimization mode được đặt thành Enable, các sóng hài của dòng điện đầu ra bộ biến tần sẽ được tối ưu hóa.

Không áp dụng

7 PV module type Thông số này được sử dụng để đặt các loại mô-đun quang điện khác nhau và thời gian tắt máy của các mô-đun quang điện tập trung. Nếu các mô-đun quang điện tập trung bị bóng che, công suất sẽ giảm mạnh xuống 0 và SUN2000 sẽ tắt. Hiệu suất năng lượng sẽ bị ảnh hưởng vì mất quá nhiều thời gian để nguồn điện tiếp tục và SUN2000 khởi động lại. Không cần đặt thông số này cho mô-đun quang điện dạng màng và silicon tinh thể.

Nếu PV module type được đặt thành Crystalline silicon hoặc Film, SUN2000 tự động phát hiện công suất của mô-đun quang điện khi chúng bị bóng che và tắt nếu công suất quá thấp.

Khi sử dụng mô-đun quang điện tập trung:

Nếu PV module type được đặt thành CPV 1, bộ biến tần có thể khởi động lại nhanh chóng trong 60 phút khi công suất đầu vào của mô-đun quang điện giảm mạnh do bóng râm che khuất.

Nếu PV module type được đặt thành CPV 2, bộ biến tần có thể khởi động lại nhanh chóng trong 10 phút khi công suất đầu vào của mô-đun quang điện giảm mạnh do bóng râm che khuất.

8 Crystalline silicon PV compensation mode

Thông số này làm giảm điện áp DC của mô-đun quang điện đến PE bằng cách giảm trở kháng của phía đầu vào SUN2000 đến PE, do đó làm giảm hiệu quả PID của mô-đun quang điện.

Thông số này được hiển thị nếu PV module type được đặt thành Crystalline silicon. Đặt thông số này thành P-type output cho mô-đun quang điện loại P và N-type output cho mô-đun quang điện loại N.

9 String connection

Chỉ định chế độ kết nối của chuỗi quang điện. Không áp dụng

Page 89: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

83

Số Thông số Mô tả Ghi chú

mode Khi các chuỗi quang điện kết nối với bộ biến tần một cách riêng biệt (kết nối hoàn toàn riêng biệt), không cần đặt thông số này. Bộ biến tần có thể tự động phát hiện chế độ kết nối của các chuỗi quang điện.

Khi các chuỗi quang điện kết nối song song với nhau bên ngoài bộ biến tần và sau đó kết nối với bộ biến tần một cách độc lập (kết nối hoàn toàn song song), hãy đặt thông số này thành All PV strings connected.

10 Communication interrupt shutdown

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 phải tắt máy sau khi giao tiếp bị gián đoạn trong một thời gian nhất định.

Nếu Communication interrupt shutdown được đặt thành Enable và giao tiếp SUN2000 đã bị gián đoạn trong thời gian quy định (được đặt bởi Communication interruption duration), SUN2000 sẽ tự động tắt.

11 Communication resumed startup

Nếu bật thông số này, SUN2000 sẽ tự động khởi động sau khi giao tiếp phục hồi. Nếu tắt thông số này, cần khởi động SUN2000 theo cách thủ công sau khi giao tiếp phục hồi.

Không áp dụng

12 Communication interruption duration (min)

Chỉ định thời gian xác định gián đoạn giao tiếp và được sử dụng để tự động tắt máy nhằm bảo vệ trong trường hợp gián đoạn giao tiếp.

Không áp dụng

13 Soft start/boot time (s)

Chỉ định thời gian tăng dần công suất khi SUN2000 khởi động.

Không áp dụng

14 Hibernate at night

SUN2000 giám sát các chuỗi quang điện vào ban đêm. Nếu Hibernate at night được đặt thành Enable, chức năng giám sát của SUN2000 sẽ nghỉ vào ban đêm, để giảm tiêu thụ điện năng.

Không áp dụng

15 MBUS communication

Đối với các model SUN2000 hỗ trợ cả giao tiếp RS485 và MBUS, khi sử dụng giao tiếp RS485, bạn nên đặt MBUS communication thành Disable để giảm tiêu thụ điện năng.

Không áp dụng

Page 90: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

84

Số Thông số Mô tả Ghi chú

16 Upgrade delay Upgrade delay được sử dụng chủ yếu trong trường hợp nâng cấp khi nguồn quang điện bị ngắt kết nối vào ban đêm do không có ánh sáng mặt trời hoặc hoạt động không ổn định vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn do thiếu ánh sáng mặt trời.

Sau khi quá trình nâng cấp SUN2000 bắt đầu, nếu Upgrade delay được đặt thành Enable, gói nâng cấp sẽ được tải trước. Sau khi nguồn quang điện phục hồi và các điều kiện kích hoạt được đáp ứng, SUN2000 sẽ tự động kích hoạt nâng cấp.

17 String monitor SUN2000 giám sát các chuỗi PV theo thời gian thực. Nếu bất ky chuỗi quang điện nào hoạt động bất thường (chẳng hạn như chuỗi quang điện bị bóng che hoặc giảm hiệu suất năng lượng), SUN2000 sẽ đưa ra báo động để nhắc nhân viên bảo trì chuỗi quang điện kịp thời.

Nếu chuỗi quang điện dễ bị bóng che, bạn nên đặt String monitor thành Disable để ngăn chặn báo động giả.

18 String detection reference asymmetric coefficient

Chỉ định ngưỡng để xác định ngoại lệ chuỗi quang điện. Có thể kiểm soát báo động giả do bóng râm cố định bằng cách thay đổi thông số này. Thông số này được hiển thị khi

String monitor được đặt thành Enable. 19 String detection

starting power percentage

Chỉ định ngưỡng để bắt đầu phát hiện ngoại lệ chuỗi quang điện. Có thể kiểm soát báo động giả do bóng râm cố định bằng cách thay đổi thông số này.

20 Tracking system controller (%)

Chọn nhà cung cấp bộ điều khiển. Không áp dụng

21 Duration for determining short-time grid disconnection (ms)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 không được ngắt kết nối khỏi lưới điện nếu lưới điện bị mất điện trong thời gian ngắn. Công suất đầu ra của SUN2000 phải phục hồi ngay lập tức sau khi lỗi được khắc phục.

Không áp dụng

7.2.2 Thao tác liên quan đến Special User

Nếu bạn đăng nhập vào ứng dụng với tư cách Special User, bạn có thể đặt thông số lưới, thông số bảo vệ, thông số tính năng và thông số điều chỉnh công suất cho SUN2000.

7.2.2.1 Đăt thông số lưới

Quy trình

Bước 1 Chọn Function Menu > Settings > Grid Parameters để truy cập màn hình cài đặt.

Page 91: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

85

Hình 7-5 Thông số lưới (Special User)

----Kết thúc

Danh sách thông số

Vn biểu thị điện áp định mức và Fn biểu thị tần số định mức.

Số Thông số Mô tả Ghi chú

1 Grid code Đặt thông số này dựa trên mã lưới của quốc gia hoặc khu vực sử dụng SUN2000 và trường hợp áp dụng SUN2000.

Không áp dụng

2 Output mode Cho biết liệu đầu ra của SUN2000 có dây trung tính hay không.

Chỉ được hỗ trợ bởi SUN2000-50KTL-M0 và SUN2000-60KTL-M0. 3 PQ mode Nếu thông số này được đặt thành PQ mode 1, công

suất hoạt động tối đa bằng công suất biểu kiến tối đa. Nếu nó được đặt thành PQ mode 2, công suất hoạt động tối đa bằng công suất hoạt động định mức.

4 Auto start upon grid recovery

Chỉ định có cho phép SUN2000 tự động khởi động sau khi lưới điện phục hồi hay không.

Không áp dụng

5 Grid connection duration after power grid recovery (s)

Chỉ định thời gian chờ để SUN2000 khởi động lại sau khi lưới điện phục hồi.

Không áp dụng

Page 92: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

86

Số Thông số Mô tả Ghi chú

6 Grid reconnection voltage upper limit (V)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 không được xuất điện ra lưới điện lại khi điện áp lưới vượt quá giá trị Grid reconnection voltage upper limit sau khi SUN2000 tắt máy do lỗi.

Không áp dụng

7 Grid reconnection voltage lower limit (V)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 không được xuất điện ra lưới điện lại khi điện áp lưới thấp hơn giá trị Grid reconnection voltage lower limit sau khi SUN2000 tắt máy do lỗi.

Không áp dụng

8 Grid reconnection frequency upper limit (Hz)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 không được xuất điện ra lưới điện lại khi tần số lưới vượt quá giá trị Grid reconnection frequency upper limit sau khi SUN2000 tắt máy do lỗi.

Không áp dụng

9 Grid reconnection frequency lower limit (Hz)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 không được xuất điện ra lưới điện lại khi tần số lưới thấp hơn giá trị Grid reconnection frequency lower limit sau khi SUN2000 tắt máy do lỗi.

Không áp dụng

10 Reactive power compensation (cosφ-P) trigger voltage (%)

Chỉ định ngưỡng điện áp để kích hoạt bù công suất vô công dựa trên đường cong cosφ-P.

Không áp dụng

11 Reactive power compensation (cosφ-P) exit voltage (%)

Chỉ định ngưỡng điện áp để thoát bù công suất vô công dựa trên đường cong cosφ-P.

Không áp dụng

Page 93: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

87

7.2.2.2 Đặt thông số bảo vệ

Quy trình

Bước 1 Chọn Function Menu > Settings > Protection Parameters để truy cập màn hình cài đặt.

Hình 7-6 Thông số bảo vệ (Special User)

----Kết thúc

Danh sách thông số

Vn biểu thị điện áp định mức và Fn biểu thị tần số định mức.

Số Thông số Mô tả

1 Unbalance voltage protection (%) Chỉ định ngưỡng bảo vệ SUN2000 trong trường hợp điện áp lưới điện không cân bằng.

2 Phase angle offset protection Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu bảo vệ SUN2000 khi độ lệch góc ba pha của lưới điện vượt quá một giá trị nhất định.

3 10 minute OV protection (V) Chỉ định ngưỡng bảo vệ quá áp 10 phút.

4 10 minute OV protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ quá áp 10 phút.

5 Level-1 OV protection (V) Chỉ định ngưỡng bảo vệ quá áp cấp 1.

Page 94: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

88

Số Thông số Mô tả

6 Level-1 OV protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ quá áp cấp 1.

7 Level-2 OV protection (V) Chỉ định ngưỡng bảo vệ quá áp cấp 2.

8 Level-2 OV protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ quá áp cấp 2.

9 Level-1 UV protection (V) Chỉ định ngưỡng bảo vệ thấp áp cấp 1.

10 Level-1 UV protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ thấp áp cấp 1.

11 Level-2 UV protection (V) Chỉ định ngưỡng bảo vệ thấp áp cấp 2.

12 Level-2 UV protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ thấp áp cấp 2.

13 Level-1 OF protection (Hz) Chỉ định ngưỡng bảo vệ quá tần cấp 1.

14 Level-1 OF protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ quá tần cấp 1.

15 Level-2 OF protection (Hz) Chỉ định ngưỡng bảo vệ quá tần cấp 2.

16 Level-2 OF protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ quá tần cấp 2.

17 Level-1 UF protection (Hz) Chỉ định ngưỡng bảo vệ thấp tần cấp 1.

18 Level-1 UF protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ thấp tần cấp 1.

19 Level-2 UF protection (Hz) Chỉ định ngưỡng bảo vệ thấp tần cấp 2.

20 Level-2 UF protection time (ms) Chỉ định thời gian bảo vệ thấp tần cấp 2.

Page 95: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

89

7.2.2.3 Đặt thông số tính năng

Quy trình

Bước 1 Chọn Function Menu > Settings > Feature Parameters để truy cập màn hình cài đặt.

Hình 7-7 Thông số tính năng (Special User)

----Kết thúc

Page 96: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

90

Danh sách thông số

Số Thông số Mô tả Ghi chú

1 LVRT Khi điện áp lưới điện thấp bất thường trong một thời gian ngắn, SUN2000 không thể ngắt kết nối khỏi lưới điện ngay lập tức và phải hoạt động trong một thời gian. Điều này được gọi là LVRT.

Không áp dụng

2 LVRT threshold (V)

Chỉ định ngưỡng để kích hoạt LVRT.

Cài đặt ngưỡng phải đáp ứng tiêu chuẩn lưới tại địa phương.

Vn biểu thị điện áp định mức.

3 LVRT undervoltage protection shield

Chỉ định có bảo vệ chức năng bảo vệ thấp áp trong LVRT hay không.

Không áp dụng

4 LVRT reactive power compensation power factor

Trong LVRT, SUN2000 cần phát công suất vô công để hỗ trợ lưới điện. Thông số này được sử dụng để đặt công suất vô công do SUN2000 phát ra.

Ví dụ: nếu bạn đặt LVRT reactive power compensation power factor thành 2, dòng điện vô công do SUN2000 phát ra sẽ chiếm 20% dòng điện định mức khi điện áp AC giảm 10% trong LVRT.

5 HVRT Khi điện áp lưới điện cao bất thường trong một thời gian ngắn, SUN2000 không thể ngắt kết nối khỏi lưới điện ngay lập tức và phải hoạt động trong một thời gian. Điều này được gọi là bỏ qua cao áp (HVRT).

Không áp dụng

6 Active islanding

Chỉ định có bật chức năng bảo vệ tách đảo chủ động hay không.

Không áp dụng

7 Voltage rise suppression

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 phải ngăn điện áp lưới tăng lên bằng cách cung cấp công suất vô công và giảm công suất hoạt động khi điện áp đầu ra vượt quá một giá trị nhất định.

Không áp dụng

8 Voltage rise suppression reactive adjustment point (%)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực yêu cầu SUN2000 phải phát một lượng điện vô công nhất định khi điện áp đầu ra vượt quá một giá trị nhất định.

Thông số này được hiển thị khi Voltage rise suppression được đặt thành Enable.

Giá trị của Voltage rise suppression active derating point phải lớn hơn giá trị của Voltage rise suppression reactive adjustment point.

9 Voltage rise suppression active derating point (%)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực nhất định yêu cầu giảm công suất hoạt động của SUN2000 theo một độ dốc nhất định khi điện áp đầu ra vượt quá một giá trị nhất định.

10 Soft start time after grid failure

Chỉ định thời gian tăng dần công suất khi SUN2000 khởi động lại sau khi lưới điện phục hồi.

Không áp dụng

Page 97: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

91

7.2.2.4 Đặt thông số điều chỉnh công suất

Quy trình

Bước 1 Chọn Function Menu > Settings > Power Adjustment để truy cập màn hình cài đặt.

Hình 7-8 Thông số điều chỉnh công suất (Special User)

----Kết thúc

Danh sách thông số

Bảng 7-6 Mô tả thông số

Số Thông số Mô tả Ghi chú

1 Remote power schedule

Nếu thông số này được đặt thành Enable, SUN2000 phản hồi với chỉ lệnh lập lịch công suất từ xa. Nếu thông số này được đặt thành Disable, SUN2000 không phản hồi với chỉ lệnh lập lịch công suất từ xa.

Không áp dụng

2 Schedule instruction valid duration (s)

Chỉ định thời hạn hợp lệ của chỉ lệnh lập lịch.

Nếu giá trị nhỏ hơn 60 giây, chỉ lệnh lập lịch sẽ hợp lệ vĩnh viễn.

3 Maximum active Chỉ định ngưỡng trên đầu ra cho công suất hoạt động tối đa để phù hợp với yêu

Pmax_limit là giới hạn trên của công suất hoạt

Page 98: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

92

Số Thông số Mô tả Ghi chú

power (kW) cầu của các thị trường khác nhau. động tối đa.

4 Shutdown at 0% power limit

Nếu thông số này được đặt thành Enable, SUN2000 sẽ tắt sau khi nhận được lệnh giới hạn công suất 0%. Nếu thông số này được đặt thành Disable, SUN2000 không tắt sau khi nhận được lệnh giới hạn công suất 0%.

Không áp dụng

5 Active power change gradient (%/s)

Điều chỉnh tốc độ thay đổi của công suất hoạt động SUN2000.

Điều chỉnh công suất hoạt động dựa trên phần trăm công suất biểu kiến định mức.

6 Fixed active power derated (kW)

Điều chỉnh đầu ra công suất hoạt động của SUN2000 thành một giá trị cố định.

Pmax_limit là giới hạn trên của công suất hoạt động tối đa.

7 Active power percentage derating (%)

Điều chỉnh đầu ra công suất hoạt động của SUN2000 thành một phần trăm.

Nếu thông số này được đặt thành 100, SUN2000 cung cấp công suất đầu ra dựa trên công suất đầu ra tối đa.

8 Power factor Điều chỉnh hệ số công suất SUN2000. Không áp dụng

9 Reactive power compensation (Q/S)

Điều chỉnh công suất vô công đầu ra của SUN2000.

Không áp dụng

10 Reactive power compensation at night (Q/S)

Nếu Reactive power output at night được đặt thành Enable, không có đầu vào quang điện nào tồn tại và không có chỉ lệnh lập lịch từ xa nào được gửi đi, SUN2000 sẽ phản hồi lệnh này.

Không áp dụng

11 Trigger frequency of over frequency derating (Hz)

Tiêu chuẩn của một số quốc gia và khu vực nhất định yêu cầu giảm công suất đầu ra của SUN2000 khi tần số lưới vượt quá một giá trị nhất định.

Fn biểu thị tần số định mức.

12 Quit frequency of over frequency derating (Hz)

Chỉ định ngưỡng tần số để thoát giảm công suất do thấp tần.

13 Recovery gradient of over frequency derating (%/min)

Chỉ định độ dốc phục hồi công suất khi giảm công suất do quá tần.

Không áp dụng

14 Overfrequency derating

Nếu thông số này được bật, công suất hoạt động của bộ biến tần sẽ bị giảm theo một độ dốc nhất định khi tần số lưới vượt quá giá trị kích hoạt giảm công suất do quá tần.

Không áp dụng

15 Cutoff frequency of overfrequency

Chỉ định ngưỡng tần số để thoát giảm công suất do thấp tần.

Không áp dụng

Page 99: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 7 Tương tác giữa người và máy

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

93

Số Thông số Mô tả Ghi chú

derating (Hz)

16 Cutoff power of overfrequency derating (%)

Chỉ định ngưỡng công suất để thoát giảm công suất do thấp tần.

Không áp dụng

7.3 (Tùy chọn) Lăp Smart Dongle

Thông số giao tiếp đã được cài đặt cho bộ biến tần.

Nếu bạn chọn Smart Dongle được gửi kèm theo thẻ SIM, hãy bỏ qua bước này.

Nếu Smart Dongle của bạn không được gửi kèm theo thẻ SIM, bạn cần sử dụng thẻ SIM tiêu chuẩn (kích thước: 25 mm x 15 mm; dung lượng: ≥ 64 KB).

Khi lắp thẻ SIM, hãy xác định hướng lắp đặt dựa trên khuôn lưới và mũi tên trên khe thẻ.

Nhấn thẻ SIM vào vị trí để cố định, khi đó thẻ SIM đã được lắp đúng cách.

Khi tháo thẻ SIM, hãy nhấn thẻ SIM vào trong để đẩy thẻ ra.

Khi lắp lại nắp che của Smart Dongle, hãy đảm bảo đặt đai nhíp vào lại đúng vị trí.

Hình 7-9 Lắp SDongleA-03

Page 100: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

94

8 Bảo trì

8.1 Bảo trì định kỳ

Để đảm bảo SUN2000 có thể vận hành bình thường trong thời gian dài, bạn nên thực hiện bảo trì định ky như mô tả trong chương này.

Trước khi vệ sinh hệ thống, bảo trì kết nối cáp và độ tin cậy nối đất, hãy tắt nguồn hệ thống (xem 6.3 Tắt nguồn hệ thống để biết chi tiết) và đảm bảo hai công tắc DC trên SUN2000 đang TẮT.

Nếu bạn cần mở cửa khoang bảo trì trong điều kiện mưa hoặc tuyết, hãy thực hiện biện pháp bảo vệ để ngăn mưa và tuyết xâm nhập vào khoang bảo trì. Nếu không thể thực hiện các biện pháp bảo vệ, không được mở cửa khoang bảo trì trong điều kiện mưa hoặc tuyết.

Bảng 8-1 Danh mục kiểm tra bảo trì

Hạng mục Phương pháp kiểm tra Tần số bảo trì

Hệ thống sạch sẽ

Kiểm tra định ky để đảm bảo bộ tản nhiệt không có chướng ngại vật hoặc bụi bẩn.

Sáu đến mười hai tháng một lần

Trạng thái chạy hệ thống

Kiểm tra để đảm bảo SUN2000 không bị hư hỏng hoặc biến dạng.

Kiểm tra để đảm bảo SUN2000 phát ra âm thanh bình thường khi chạy.

Khi SUN2000 đang chạy, hãy kiểm tra để đảm bảo tất cả các thông số SUN2000 đều được đặt chính xác.

Sáu tháng một lần

Kết nối điện Kiểm tra để đảm bảo cáp được kết nối chắc chắn.

Kiểm tra để đảm bảo cáp còn nguyên vẹn, đặc biệt là các bộ phận

Đợt kiểm tra đầu tiên là sáu tháng sau khi chạy thử lần đầu. Từ đó trở đi, chu ky có thể là sáu hoặc mười hai tháng.

Page 101: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

95

Hạng mục Phương pháp kiểm tra Tần số bảo trì

tiếp xúc với bề mặt kim loại không bị trầy xước.

Kiểm tra để đảm bảo các cổng COM, USB và RESERVE chưa sử dụng được đóng nắp kín nước.

Độ tin cậy nối đất

Kiểm tra để đảm bảo cáp nối đất được kết nối chắc chắn.

Đợt kiểm tra đầu tiên là sáu tháng sau khi chạy thử lần đầu. Từ đó trở đi, chu ky có thể là sáu hoặc mười hai tháng.

8.2 Xử lý sự cố

Mức độ nghiêm trọng của báo động được xác định như sau:

Lớn: Biến tần bị lỗi. Kết quả là công suất đầu ra giảm hoặc quá trình phát điện hòa lưới ngừng.

Nhỏ: Một số thành phần bị lỗi nhưng không ảnh hưởng tới việc phát điện hòa lưới.

Cảnh báo: Biến tần hoạt động bình thường. Công suất đầu ra giảm hoặc một số chức năng cấp quyền bị lỗi do các yếu tố bên ngoài.

Bảng 8-2 Các báo động và biện pháp xử lý sự cố phổ biến

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

2001 Điện áp đầu vào chuỗi cao

Lớn Mảng quang điện được cấu hình không chính xác. Quá nhiều mô-đun quang điện được kết nối tuần tự vào chuỗi quang điện, do đó điện áp mạch hở của chuỗi quang điện vượt quá điện áp vận hành tối đa của SUN2000.

ID nguyên nhân 1 tương ứng với chuỗi quang điện 1 và 2.

ID nguyên nhân 2 tương ứng với chuỗi quang điện 3 và 4.

ID nguyên nhân 3 tương ứng với chuỗi quang điện 5 và 6.

Giảm số lượng mô-đun quang điện được kết nối tuần tự vào chuỗi quang điện cho đến khi điện áp mạch hở của chuỗi quang điện nhỏ hơn hoặc bằng điện áp vận hành tối đa của SUN2000. Sau khi cấu hình mảng quang điện được khắc phục, báo động sẽ dừng.

Page 102: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

96

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

ID nguyên nhân 4 tương ứng với chuỗi quang điện 7 và 8.

ID nguyên nhân 5 tương ứng với chuỗi quang điện 9 và 10.

ID nguyên nhân 6 tương ứng với chuỗi quang điện 11 và 12.

2011 Kết nối chuỗi đảo ngược

Lớn Chuỗi quang điện bị kết nối ngược.

ID nguyên nhân từ 1 đến 12 tương ứng với chuỗi quang điện từ 1 đến 12.

Kiểm tra xem chuỗi quang điện có bị kết nối ngược vào SUN2000 hay không. Nếu có, hãy chờ cho đến khi bức xạ mặt trời giảm vào ban đêm và dòng quang điện giảm xuống dưới 0,5 A. Sau đó, tắt hai công tắc DC và khắc phục kết nối chuỗi quang điện.

2012 Dòng điện chuỗi bị cấp ngược

Cảnh báo 1. Chỉ có một vài mô-đun quang điện được kết nối tuần tự vào chuỗi quang điện, do đó điện áp cuối thấp hơn các chuỗi quang điện khác.

2. Chuỗi quang điện bị bóng che.

ID nguyên nhân từ 1 đến 12 tương ứng với chuỗi quang điện từ 1 đến 12.

1. Kiểm tra xem số lượng mô-đun quang điện được kết nối tuần tự với chuỗi quang điện này có nhỏ hơn số lượng mô-đun quang điện được kết nối tuần tự với các chuỗi quang điện khác không. Nếu có, hãy kết nối tuần tự thêm nhiều mô-đun quang điện với chuỗi quang điện này.

2. Kiểm tra điện áp mạch hở của chuỗi quang điện.

3. Kiểm tra để đảm bảo chuỗi quang điện không bị bóng che.

2013 Công suất chuỗi bất thường

Cảnh báo 1. Chuỗi PV đã bị bóng che trong thời gian dài.

2. Chuỗi quang điện suy giảm hoạt động bất thường.

ID nguyên nhân từ 1 đến 12 tương ứng với chuỗi quang điện từ 1 đến 12.

1. Kiểm tra xem dòng điện của chuỗi quang điện bất thường có thấp hơn dòng điện của các chuỗi quang điện khác không. Nếu có, hãy kiểm tra để đảm bảo chuỗi quang điện bất thường không bị bóng che và số lượng chuỗi quang điện thực tế giống như số lượng được cấu hình.

Page 103: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

97

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

2. Nếu chuỗi quang điện bất thường sạch sẽ và không bị bóng che, hãy kiểm tra xem chuỗi quang điện có bị hỏng hay không.

2031 Dây pha bị đoản mạch đến PE

Lớn Trở kháng của dây pha đầu ra đến PE thấp hoặc dây pha đầu ra bị đoản mạch đến PE.

Kiểm tra trở kháng của dây pha đầu ra đến PE, định vị vị trí có trở kháng thấp hơn và khắc phục lỗi.

2032 Mất điện lưới Lớn 1. Lưới điện bị mất điện.

2. Mạch AC bị ngắt kết nối hoặc công tắc AC bị tắt.

1. Báo động sẽ tự động biến mất sau khi lưới điện phục hồi.

2. Kiểm tra để đảm bảo cáp nguồn AC được kết nối và công tắc AC đang BẬT.

2033 Thấp áp lưới điện

Lớn Điện áp lưới nằm dưới ngưỡng dưới hoặc thời gian thấp áp kéo dài hơn giá trị được chỉ định bởi LVRT.

1. Nếu báo động xảy ra ngẫu nhiên, có thể do lưới điện hoạt động bất thường tạm thời. SUN2000 sẽ tự động phục hồi sau khi phát hiện thấy lưới điện hoạt động bình thường.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên, hãy kiểm tra xem điện áp lưới điện có nằm trong phạm vi chấp nhận được hay không. Nếu không, hãy liên hệ với cơ quan điện lực địa phương. Nếu có, hãy sửa đổi ngưỡng bảo vệ thấp áp cho lưới điện khi có sự đồng ý của cơ quan điện lực địa phương.

3. Nếu vẫn còn lỗi trong thời gian dài, hãy kiểm tra bộ ngắt mạch AC và cáp nguồn đầu ra AC.

2034 Quá áp lưới điện

Lớn Điện áp lưới vượt quá ngưỡng trên hoặc thời gian quá áp kéo dài hơn giá trị được chỉ định bởi HVRT.

1. Kiểm tra xem điện áp kết nối lưới có vượt quá ngưỡng trên hay không. Nếu có, hãy liên hệ với cơ quan điện lực địa phương.

2. Nếu bạn đã xác nhận rằng điện áp kết nối lưới vượt quá ngưỡng trên và nhận được sự đồng ý của cơ

Page 104: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

98

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

quan điện lực địa phương, hãy sửa đổi ngưỡng bảo vệ quá áp.

3. Kiểm tra để đảm bảo điện áp lưới đỉnh không vượt quá ngưỡng trên.

2035 Mất cân bằng điện áp lưới

Lớn Chênh lệch giữa các điện áp pha lưới vượt quá ngưỡng trên.

1. Kiểm tra để đảm bảo điện áp lưới nằm trong phạm vi bình thường.

2. Kiểm tra kết nối của cáp nguồn đầu ra AC. Nếu kết nối cáp phù hợp nhưng báo động xảy ra thường xuyên và ảnh hưởng đến việc sản xuất điện của nhà máy quang điện, hãy liên hệ với cơ quan điện lực địa phương.

2036 Quá tần lưới điện

Lớn Ngoại lệ lưới điện: Tần số lưới thực tế cao hơn yêu cầu của tiêu chuẩn lưới điện địa phương.

1. Nếu báo động xảy ra ngẫu nhiên, có thể do lưới điện hoạt động bất thường tạm thời. SUN2000 sẽ tự động phục hồi sau khi phát hiện thấy lưới điện hoạt động bình thường.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên, hãy kiểm tra xem tần số lưới điện có nằm trong phạm vi chấp nhận được hay không. Nếu không, hãy liên hệ với cơ quan điện lực địa phương. Nếu có, hãy sửa đổi ngưỡng bảo vệ quá tần cho lưới điện khi có sự đồng ý của cơ quan điện lực địa phương.

2037 Thấp tần lưới điện

Lớn Ngoại lệ lưới điện: Tần số lưới điện thực tế thấp hơn yêu cầu tiêu chuẩn của lưới điện địa phương.

1. Nếu báo động xảy ra ngẫu nhiên, có thể do lưới điện hoạt động bất thường tạm thời. SUN2000 sẽ tự động phục hồi sau khi phát hiện thấy lưới điện hoạt động bình thường.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên, hãy kiểm tra xem tần số lưới điện có nằm trong phạm vi

Page 105: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

99

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

chấp nhận được hay không. Nếu không, hãy liên hệ với cơ quan điện lực địa phương. Nếu có, hãy sửa đổi ngưỡng bảo vệ thấp tần cho lưới điện khi có sự đồng ý của cơ quan điện lực địa phương.

2038 Tần số lưới không ổn định

Lớn Ngoại lệ lưới điện: Tốc độ thay đổi tần số lưới thực tế không tuân thủ tiêu chuẩn lưới điện địa phương.

1. Nếu báo động xảy ra ngẫu nhiên, có thể do lưới điện hoạt động bất thường tạm thời. SUN2000 sẽ tự động phục hồi sau khi phát hiện thấy lưới điện hoạt động bình thường.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên, hãy kiểm tra xem tần số lưới điện có nằm trong phạm vi chấp nhận được hay không. Nếu không, hãy liên hệ với cơ quan điện lực địa phương.

2039 Quá dòng đầu ra

Lớn Điện áp lưới điện giảm mạnh hoặc lưới điện bị đoản mạch. Kết quả là dòng điện đầu ra quá độ của bộ biến tần vượt quá ngưỡng trên và do đó chức năng bảo vệ bộ biến tần được kích hoạt.

1. Bộ biến tần phát hiện điều kiện vận hành bên ngoài trong thời gian thực. Sau khi lỗi được khắc phục, bộ biến tần sẽ tự động phục hồi.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên và ảnh hưởng đến việc sản xuất điện của nhà máy quang điện, hãy kiểm tra xem đầu ra có bị đoản mạch không. Nếu vẫn còn lỗi, hãy liên lạc với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Huawei.

2040 Quá dòng thành phần DC đầu ra

Lớn Thành phần DC của dòng điện đầu ra SUN2000 vượt quá ngưỡng trên được chỉ định.

1. Nếu ngoại lệ xảy ra do lỗi bên ngoài, SUN2000 sẽ tự động phục hồi sau khi lỗi được khắc phục.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên và ảnh hưởng đến việc sản xuất điện của nhà máy quang điện, hãy liên hệ với bộ

Page 106: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

100

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

phận hỗ trợ kỹ thuật của Huawei.

2051 Dòng điện dư bất thường

Lớn Trở kháng cách điện của phía đầu vào đến PE giảm khi SUN2000 đang vận hành.

1. Nếu báo động xảy ra ngẫu nhiên, có thể do cáp nguồn bên ngoài hoạt động bất thường tạm thời. SUN2000 sẽ tự động phục hồi sau khi lỗi được khắc phục.

2. Nếu báo động xảy ra thường xuyên hoặc vẫn còn tồn tại, hãy kiểm tra để đảm bảo trở kháng giữa chuỗi quang điện và mặt đất không thấp hơn ngưỡng dưới.

2061 Nối đất bất thường

Lớn 1. Cáp PE của SUN2000 không được kết nối.

2. Phía đầu ra của SUN2000 không kết nối với máy biến áp cách ly khi đầu ra chuỗi quang điện được nối đất.

1. Kiểm tra để đảm bảo cáp PE của SUN2000 được kết nối đúng cách.

2. Nếu đầu ra chuỗi quang điện được nối đất, hãy kiểm tra để đảm bảo phía đầu ra SUN2000 kết nối với biến áp cách ly.

2062 Điện trở cách nhiệt thấp

Lớn 1. Chuỗi quang điện bị đoản mạch đến PE.

2. Chuỗi quang điện ở trong môi trường ẩm ướt trong thời gian dài và cáp nguồn không được cách điện tốt với mặt đất.

1. Kiểm tra trở kháng giữa chuỗi quang điện và cáp PE. Nếu xảy ra đoản mạch, hãy khắc phục lỗi.

2. Kiểm tra để đảm bảo cáp PE của SUN2000 được kết nối đúng cách.

3. Nếu bạn chắc chắn rằng trở kháng nhỏ hơn giá trị mặc định trong môi trường nhiều mây hoặc mưa, hãy đặt lại Insulation resistance protection.

2063 Quá nhiệt tủ điện

Lớn 1. SUN2000 được lắp đặt ở nơi thông gió kém.

2. Nhiệt độ môi trường vượt quá ngưỡng trên.

3. SUN2000 không hoạt động đúng.

1. Kiểm tra tình trạng thông gió và nhiệt độ môi trường tại vị trí lắp đặt SUN2000. Nếu thông gió kém hoặc nhiệt độ môi trường vượt quá ngưỡng trên, hãy cải thiện tình trạng thông gió và tản nhiệt.

Page 107: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 8 Bảo trì

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

101

ID báo động

Tên báo động

Tính nghiêm trọng của báo động

Nguyên nhân Biện pháp

2. Nếu cả tình trạng thông gió và nhiệt độ môi trường đều đáp ứng yêu cầu, hãy liên hệ bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Huawei.

2064 Lỗi thiết bị Lớn Xảy ra lỗi không thể phục hồi trên một mạch bên trong SUN2000.

Tắt công tắc đầu ra AC và công tắc đầu vào DC, rồi bật lại sau 15 phút. Nếu vẫn còn lỗi, hãy liên lạc với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Huawei.

2065 Nâng cấp không thành công

Nhỏ Quá trình nâng cấp kết thúc bất thường.

1. Thực hiện lại quá trình nâng cấp.

2. Nếu nâng cấp thất bại nhiều lần, hãy liên hệ với đại lý của bạn.

2066 Giấy phép đã hết hạn

Cảnh báo 1. Chứng chỉ đặc quyền đã chuyển sang giai đoạn gia hạn.

2. Tính năng đặc quyền sắp mất hiệu lực.

1. Đăng ky chứng chỉ mới.

2. Tải chứng chỉ mới.

61440 Đơn vị giám sát bị lỗi

Nhỏ 1. Không đủ bộ nhớ flash.

2. Bộ nhớ flash có khối hư hỏng.

Tắt công tắc đầu ra AC và công tắc đầu vào DC, rồi bật lại sau 15 phút. Nếu lỗi vẫn còn, hãy thay thế bo mạch giám sát hoặc liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Huawei.

Liên hệ với bộ phận hỗ trợ kỹ thuật của Huawei nếu tất cả các quy trình phân tích lỗi liệt kê ở trên đã hoàn tất nhưng vẫn còn lỗi.

Page 108: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 9 Chuyển vận bộ biến tần

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

102

9 Chuyển vận bộ biến tần

9.1 Tháo SUN2000

Trước khi tháo SUN2000, ngắt kết nối cả nguồn cấp AC và DC. Để biết chi tiết về quá trình tắt nguồn, hãy xem 6.3 Tắt nguồn hệ thống. Sau khi tắt nguồn SUN2000, hãy đợi ít nhất 15 phút trước khi thực hiện thao tác trên máy.

Để tháo SUN2000, hãy thực hiện các bước sau:

1. Ngắt kết nối tất cả các cáp khỏi SUN2000, bao gồm cáp giao tiếp RS485, cáp nguồn đầu vào DC, cáp nguồn đầu ra AC và cáp PE.

2. Tháo SUN2000 ra khỏi giá lắp.

3. Tháo giá lắp.

9.2 Đóng gói SUN2000

Nếu có sẵn vật liệu đóng gói ban đầu, hãy cho SUN2000 vào đó và niêm phong bằng băng dính.

Nếu không có sẵn vật liệu đóng gói ban đầu, hãy cho SUN2000 vào một hộp các-tông thích hợp và niêm phong đúng cách.

9.3 Thải bỏ SUN2000

Nếu SUN2000 đã hết hạn sử dụng, hãy thải bỏ theo quy định thải bỏ chất thải thiết bị điện tại địa phương.

Page 109: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 10 Các thông số kỹ thuật

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

103

10 Các thông số ky thuật

Hiệu quả

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0 SUN2000-65KTL-M0

Hiệu quả tối đa 98,70% 98,70% (380 V/400 V)

98,90% (480 V) 98,90%

Hiệu quả châu Âu 98,50% 98,50% (380 V/400 V)

98,70% (480 V) 98,70%

Đầu vào

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Công suất đầu vào tối đa 56.200 W 67.400 W 73.500 W

Điện áp đầu vào tối đaa 1100 V

Phạm vi điện áp vận hànhb 200–1000 V

Dòng đầu vào tối đa (mỗi MPPT)

22 A

Dòng đầu vào tối đa (mỗi chuỗi)

18 A

Dòng đoản mạch tối đa (mỗi MPPT)

30 A

Dòng điện cấp ngược tối đa của SUN2000 đến mảng quang điện

0 A

Điện áp khởi động tối thiểu 200 V

Phạm vi điện áp MPPT công suất đầy đủ

520-800 V 520–800 V (380 V/400 V), 600–850 V (480 V)

600-850 V

Page 110: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 10 Các thông số kỹ thuật

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

104

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Điện áp đầu vào định mức 600 V (380 V/400 V), 620 V (415 V)

600 V (380 V/400 V), 720 V (480 V)

720 V

Số lượng đầu vào 12

Số lượng MPPT 6

Ghi chú a: Điện áp đầu vào tối đa là ngưỡng trên điện áp một chiều. Nếu điện áp đầu vào vượt quá ngưỡng, bộ biến tần năng lượng mặt trời có thể bị hỏng.

Ghi chú b: Nếu điện áp đầu vào vượt quá phạm vi điện áp hoạt động, bộ biến tần năng lượng mặt trời có thể không hoạt đồng bình thường.

Ngõ ra

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Công suất hoạt động định mức

50 kW 60 kW 65 kW

Công suất biểu kiến tối đa 55 kVA 66 kVA 72 kVA

Công suất hoạt động tối đaa (cosφ = 1)

55 kW (Có thể đặt thành 50 kW)

66 kW (Có thể đặt thành 60 kW)

72 kW

Điện áp đầu ra định mứcb 220 V/380 V, 230 V/400 V, 240 V/415 V, 3W+(N)c+PE

220 V/380 V, 230 V/400 V, 277 V/480 V, 3W+(N)c+PE

277 V/480 V, 3W+PE

Dòng điện đầu ra định mức 76 A (380 V), 72,2 A (400 V), 69,6 A (415 V)

91,2 A (380 V) 86,7 A (400 V), 72,2 A (480 V)

78,2 A

Tần số lưới điều chỉnh 50 Hz/60 Hz

Dòng điện đầu ra tối đa 83,6 A (380 V), 79,4 A (400 V), 76,6 A (415 V)

100 A (380 V), 95,3 A (400 V), 79,4 A (480 V)

86,7 A

Hệ số công suất 0,8 leading ... 0,8 lagging

Méo hài tổng tối đa (công suất định mức)

< 3%

Ghi chú a: Công suất hoạt động tối đa được xác định bởi PQ mode, vốn có thể được đặt trên ứng dụng SUN2000, SmartLogger hoặc NetEco. Nếu thông số này được đặt thành PQ mode 1, công suất hoạt động tối đa bằng công suất biểu kiến tối đa. Nếu nó được đặt thành PQ mode 2, công suất hoạt động tối đa bằng công suất hoạt động định mức.

Ghi chú b: Điện áp đầu ra định mức được xác định bởi Grid code, vốn có thể được đặt trên ứng dụng SUN2000, SmartLogger hoặc NetEco.

Page 111: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 10 Các thông số kỹ thuật

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

105

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Ghi chú c: Chọn có kết nối dây trung tính với SUN2000-50KTL-M0 và SUN2000-60KTL-M0 dựa trên trường hợp áp dụng hay không. Khi sử dụng trong trường hợp không có dây trung tính, hãy đặt Output mode thành Three-phase, three-wire. Khi sử dụng trong trường hợp có dây trung tính, hãy đặt Output mode thành Three-phase, four-wire.

Bảo vệ

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Công tắc DC đầu vào Hỗ trợ

Bảo vệ chống tách đảo Hỗ trợ

Bảo vệ quá dòng đầu ra Hỗ trợ

Bảo vệ phân cực ngược đầu vào Hỗ trợ

Phát hiện lỗi chuỗi quang điện Hỗ trợ

Bảo vệ chống đột biến DC Loại II

Bảo vệ chống đột biến AC Loại II

Phát hiện điện trở cách điện Hỗ trợ

Đơn vị giám sát dòng điện dư (RCMU) Hỗ trợ

Danh mục quá áp PV II/AC III

Màn hình và giao tiếp

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0 SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Màn hình Đèn báo LED, mô đun Bluetooth + ứng dụng, cáp dữ

liệu USB + ứng dụng và mô đun WLAN + ứng dụng

Chế độ mạng giao tiếp MBUS/RS485

Page 112: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng 10 Các thông số kỹ thuật

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

106

Thông số chung

Hạng mục SUN2000-50KTL-M0

SUN2000-60KTL-M0

SUN2000-65KTL-M0

Kích thước (R x C x S) 1075 mm x 555 mm x 300 mm

Khối lượng riêng 74 kg±1 kg 72 kg±1 kg

Nhiệt độ vận hành –25°C đến +60°C

Chế độ làm mát Đối lưu tự nhiên

Độ cao vận hành cao nhất 4000 m

Độ ẩm Độ ẩm tương đối 0%-100%

Đầu cuối vào Amphenol Helios H4

Đầu cuối ra Ốc siết cáp+đầu cuối OT

Chỉ số bảo vệ chống xâm nhập IP65

Cấu trúc liên kết Không cần biến áp

Page 113: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng A Mã lưới

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

107

A Mã lưới

Mã lưới có thể thay đổi. Các mã được liệt kê chỉ mang tính tham khảo.

Bảng A-1 liệt kê các mã lưới được hỗ trợ bởi SUN2000-50KTL-M0.

Bảng A-1 Mã lưới (đối với SUN2000-50KTL-M0)

Số Mã lưới Mô tả

1 AS4777 Lưới điện hạ áp Úc

2 IEC61727 Lưới điện hạ áp IEC61727 (50 Hz)

3 Custom(50Hz) Được dành riêng

4 Custom(60Hz) Được dành riêng

5 TAI-PEA Lưới điện hạ áp Thái Lan (PEA)

6 TAI-MEA Lưới điện hạ áp Thái Lan (MEA)

7 Custom-MV480(50Hz) Được dành riêng

8 Custom-MV480(60Hz) Được dành riêng

9 IEC61727-MV480 Lưới điện trung áp IEC61727 (50 Hz)

10 TAI-PEA-MV480 Lưới điện trung áp Thái Lan (PEA)

11 TAI-MEA-MV480 Lưới điện trung áp Thái Lan (MEA)

12 Philippines Lưới điện hạ áp Philippines

13 Philippines-MV480 Lưới điện trung áp Philippines

14 AS4777-MV480 Lưới điện trung áp Úc

15 NRS-097-2-1 Lưới điện hạ áp Nam Phi

16 NRS-097-2-1-MV480 Lưới điện trung áp Nam Phi

17 KOREA Lưới điện hạ áp Hàn Quốc

18 IEC61727-60Hz Lưới điện hạ áp IEC61727 (60 Hz)

Page 114: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng A Mã lưới

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

108

Số Mã lưới Mô tả

19 IEC61727-60Hz-MV480 Lưới điện trung áp IEC61727 (60 Hz)

20 KOREA-MV480 Lưới điện trung áp Hàn Quốc

21 Egypt ETEC Lưới điện hạ áp Ai Cập

22 Egypt ETEC-MV480 Lưới điện trung áp Ai Cập

23 Jordan-Transmission Lưới điện hạ áp Jordan

24 Jordan-Transmission-MV480 Lưới điện trung áp Jordan

25 NAMIBIA Lưới điện Namibia

26 ABNT NBR 16149 Lưới điện hạ áp Brazil

27 SA_RPPs Lưới điện hạ áp Nam Phi

28 SA_RPPs-MV480 Lưới điện trung áp Nam Phi

29 ZAMBIA Lưới điện hạ áp Zambia

30 Chile Lưới điện hạ áp Chile

31 Mexico-MV480 Lưới điện trung áp Mexico

32 Malaysian Lưới điện hạ áp Malaysia

33 KENYA_ETHIOPIA Lưới điện hạ áp Kenya và lưới điện hạ áp Ethiopia

34 NIGERIA Lưới điện hạ áp Nigeria

35 NIGERIA-MV480 Lưới điện trung áp Nigeria

36 DUBAI Lưới điện hạ áp Dubai

37 DUBAI-MV480 Lưới điện trung áp Dubai

38 Cameroon Lưới điện hạ áp Cameroon

39 Cameroon-MV480 Lưới điện trung áp Cameroon

40 Jordan-Distribution Lưới điện hạ áp mạng phân phối điện Jordan

41 LEBANON Lưới điện hạ áp Lebanon

42 Jordan-Transmission-HV Lưới điện cao áp Jordan

43 TUNISIA Lưới điện Tunisia

44 SAUDI Lưới điện Ả-rập Xê-út

45 Israel Lưới điện Israel

46 Chile-PMGD Lưới điện dự án PMGD Chile

47 VDE-AR-N4120_HV Lưới điện tiêu chuẩn VDE4120

48 VDE-AR-N4120_HV480 Lưới điện tiêu chuẩn VDE4120 (480 V)

Page 115: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng A Mã lưới

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

109

Số Mã lưới Mô tả

49 Vietnam Lưới điện Việt Nam

Bảng A-2 liệt kê các mã lưới được hỗ trợ bởi SUN2000-60KTL-M0.

Bảng A-2 Mã lưới (đối với SUN2000-60KTL-M0)

Số Mã lưới Mô tả

1 AS4777 Lưới điện hạ áp Úc

2 IEC61727 Lưới điện hạ áp IEC61727 (50 Hz)

3 Custom(50Hz) Được dành riêng

4 Custom(60Hz) Được dành riêng

5 TAI-PEA Lưới điện hạ áp Thái Lan (PEA)

6 TAI-MEA Lưới điện hạ áp Thái Lan (MEA)

7 Custom-MV480(50Hz) Được dành riêng

8 Custom-MV480(60Hz) Được dành riêng

9 IEC61727-MV480 Lưới điện trung áp IEC61727 (50 Hz)

10 TAI-PEA-MV480 Lưới điện trung áp Thái Lan (PEA)

11 TAI-MEA-MV480 Lưới điện trung áp Thái Lan (MEA)

12 Philippines Lưới điện hạ áp Philippines

13 Philippines-MV480 Lưới điện trung áp Philippines

14 AS4777-MV480 Lưới điện trung áp Úc

15 NRS-097-2-1 Lưới điện hạ áp Nam Phi

16 NRS-097-2-1-MV480 Lưới điện trung áp Nam Phi

17 KOREA Lưới điện hạ áp Hàn Quốc

18 IEC61727-60Hz Lưới điện hạ áp IEC61727 (60 Hz)

19 IEC61727-60Hz-MV480 Lưới điện trung áp IEC61727 (60 Hz)

20 KOREA-MV480 Lưới điện trung áp Hàn Quốc

21 Egypt ETEC Lưới điện hạ áp Ai Cập

22 Egypt ETEC-MV480 Lưới điện trung áp Ai Cập

23 Jordan-Transmission Lưới điện hạ áp Jordan

24 Jordan-Transmission-MV480 Lưới điện trung áp Jordan

25 NAMIBIA Lưới điện Namibia

Page 116: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng A Mã lưới

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

110

Số Mã lưới Mô tả

26 ABNT NBR 16149 Lưới điện hạ áp Brazil

27 SA_RPPs Lưới điện hạ áp Nam Phi

28 SA_RPPs-MV480 Lưới điện trung áp Nam Phi

29 ZAMBIA Lưới điện hạ áp Zambia

30 ZAMBIA-MV480 Lưới điện trung áp Zambia

31 Chile Lưới điện hạ áp Chile

32 Chile-MV480 Lưới điện trung áp Chile

33 Mexico-MV480 Lưới điện trung áp Mexico

34 Malaysian Lưới điện hạ áp Malaysia

35 Malaysian-MV480 Lưới điện trung áp Malaysia

36 KENYA_ETHIOPIA Lưới điện hạ áp Kenya và lưới điện hạ áp Ethiopia

37 KENYA_ETHIOPIA_MV480 Lưới điện trung áp Kenya và lưới điện trung áp Ethiopia

38 NIGERIA Lưới điện hạ áp Nigeria

39 NIGERIA-MV480 Lưới điện trung áp Nigeria

40 DUBAI Lưới điện hạ áp Dubai

41 DUBAI-MV480 Lưới điện trung áp Dubai

42 Cameroon Lưới điện hạ áp Cameroon

43 Cameroon-MV480 Lưới điện trung áp Cameroon

44 Jordan-Distribution Lưới điện hạ áp mạng phân phối điện Jordan

45 Jordan-Distribution-MV480 Lưới điện trung áp mạng phân phối điện Jordan

46 NAMIBIA_MV480 Lưới điện Namibia

47 LEBANON Lưới điện hạ áp Lebanon

48 LEBANON-MV480 Lưới điện trung áp Lebanon

49 ARGENTINA-MV500 Lưới điện trung áp Argentina

50 Jordan-Transmission-HV Lưới điện cao áp Jordan

51 Jordan-Transmission-HV480 Lưới điện cao áp Jordan

52 TUNISIA Lưới điện Tunisia

53 TUNISIA-MV480 Lưới điện trung áp Tunisia

Page 117: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng A Mã lưới

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

111

Số Mã lưới Mô tả

54 AUSTRALIA-NER Lưới điện tiêu chuẩn NER Úc

55 AUSTRALIA-NER-MV480 Lưới điện tiêu chuẩn NER Úc

56 SAUDI Lưới điện Ả-rập Xê-út

57 SAUDI-MV480 Lưới điện Ả-rập Xê-út

58 Ghana-MV480 Lưới điện trung áp Ghana

59 Israel Lưới điện Israel

60 Israel-MV480 Lưới điện Israel

61 Chile-PMGD Lưới điện dự án PMGD Chile

62 Chile-PMGD-MV480 Lưới điện dự án PMGD Chile

63 VDE-AR-N4120_HV Lưới điện tiêu chuẩn VDE4120

64 VDE-AR-N4120_HV480 Lưới điện tiêu chuẩn VDE4120 (480 V)

65 Vietnam Lưới điện Việt Nam

66 Vietnam-MV480 Lưới điện Việt Nam

Bảng A-3 liệt kê các mã lưới được hỗ trợ bởi SUN2000-65KTL-M0.

Bảng A-3 Mã lưới (đối với SUN2000-65KTL-M0)

Số Mã lưới Mô tả

1 Custom-MV480(50Hz) Được dành riêng

2 Custom-MV480(60Hz) Được dành riêng

3 IEC61727-MV480 Lưới điện trung áp IEC61727 (50 Hz)

4 TAI-PEA-MV480 Lưới điện trung áp Thái Lan (PEA)

5 TAI-MEA-MV480 Lưới điện trung áp Thái Lan (MEA)

6 Philippines-MV480 Lưới điện trung áp Philippines

7 AS4777-MV480 Lưới điện trung áp Úc

8 NRS-097-2-1-MV480 Lưới điện trung áp Nam Phi

9 IEC61727-60Hz-MV480 Lưới điện trung áp IEC61727 (60 Hz)

10 KOREA-MV480 Lưới điện trung áp Hàn Quốc

11 Egypt ETEC-MV480 Lưới điện trung áp Ai Cập

12 Jordan-Transmission-MV480 Lưới điện trung áp Jordan

13 SA_RPPs-MV480 Lưới điện trung áp Nam Phi

Page 118: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng A Mã lưới

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

112

Số Mã lưới Mô tả

14 ZAMBIA-MV480 Lưới điện trung áp Zambia

15 Chile-MV480 Lưới điện trung áp Chile

16 Mexico-MV480 Lưới điện trung áp Mexico

17 Malaysian-MV480 Lưới điện trung áp Malaysia

18 KENYA_ETHIOPIA_MV480 Lưới điện trung áp Kenya và lưới điện trung áp Ethiopia

19 NIGERIA-MV480 Lưới điện trung áp Nigeria

20 DUBAI-MV480 Lưới điện trung áp Dubai

21 Cameroon-MV480 Lưới điện trung áp Cameroon

22 Jordan-Distribution-MV480 Lưới điện trung áp mạng phân phối điện Jordan

23 NAMIBIA_MV480 Lưới điện Namibia

24 LEBANON-MV480 Lưới điện trung áp Lebanon

25 ARGENTINA-MV500 Lưới điện trung áp Argentina

26 Jordan-Transmission-HV480 Lưới điện cao áp Jordan

27 TUNISIA-MV480 Lưới điện trung áp Tunisia

28 AUSTRALIA-NER-MV480 Lưới điện tiêu chuẩn NER Úc

29 SAUDI-MV480 Lưới điện Ả-rập Xê-út

30 Ghana-MV480 Lưới điện trung áp Ghana

31 Israel-MV480 Lưới điện Israel

32 Chile-PMGD-MV480 Lưới điện dự án PMGD Chile

33 VDE-AR-N4120_HV480 Lưới điện tiêu chuẩn VDE4120 (480 V)

34 Vietnam-MV480 Lưới điện Việt Nam

Page 119: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng B Danh sách tên miền của hệ thống quản lý

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

113

B Danh sách tên miên của hệ thống

quản lý

Danh sách này có thể thay đổi.

Bảng B-1 Tên miền của hệ thống quản lý

Tên Miên Loại dữ liệu Tình huống

intl.fusionsolar.huawei.com Địa chỉ IP công cộng Đám mây lưu trữ FusionSolar

LƯU Ý

Tên miền tương thích với

cn.fusionsolar.huawei.com

(Trung Quốc Đại lục).

Page 120: SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng · SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng Bản phát hành 04 Ngày 20/01/2021 HUAWEI TECHNOLOGIES

SUN2000-(50KTL, 60KTL, 65KTL)-M0 Hướng dẫn sử dụng C Từ viết tắt bằng chữ đầu và từ viết tắt

Bản phát hành số 04 (20/01/2021) Tài liệu mật độc quyền của Huawei

Bản quyền © Huawei Technologies Co., Ltd.

114

C Từ viết tăt bằng chữ đầu và từ viết tăt

C

CCO bộ điều khiển trung tâm

H

HVRT bỏ qua cao áp

L

LED điốt phát quang

LVRT bỏ qua thấp áp

M

MPP điểm công suất cực đại

MPPT bám điểm công suất cực đại

P

PID giảm hiệu suất do điện thế

MBUS giao tiếp trên đường dây điện

PV quang điện

R

RCD thiết bị dòng điện dư

W

WEEE chất thải thiết bị điện và điện tử