Su tao thanh h2 o nh3

23
Bài đọc thêm Sự tạo thành phân tử H 2 O, NH 3

Transcript of Su tao thanh h2 o nh3

Bài đọc thêm

Sự tạo thành phân tử H2O, NH3

Nội dung Sự tạo thành phân tử H2O Sự tạp thành phân tử NH3

Phân tử H2O

Viết cấu hình electron của O và H

O : 1s22s22p4

↑↓↑↓

↑↓ ↑ ↑

1s2 2s2 2p4

H : 1s1

1s2

Phân tử H2O Viết công thức electron và cộng thức

cấu tạo của H2O

H. + . O . + . H → H : O : H....

..

..

CT Lewis

H - O - H CT CTCặp e liên kết Cặp e tự do

Phân tử H2O

Mô tả sự hình thành phân tử H2O bằng sự xen phủ các obital

O : 1s 2s 2p

↑↓↑↓

↑↓ ↑ ↑

↓ ↓

1s 1s H H

Phân tử H2O

Lớp ngoài cùng của O có 4 AO trong đó AO 2s, 2pz đã có đủ tối đa 2 e. 2 AO px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân

2 AO 2px và 2py của O sẽ xen phủ trục với 2 AO 1s của 2 H tạo thành 2 liên kết σ

x

zy

AO 2px của O AO 1s Của H1 AO 2py của O

AO 1s Của H2

Phân tử H2O

Phân tử H2O

Dữ kiện thực nghiệm: góc H-O-H = 104,50 ≈ 109028’

Giải thích sự tạo thành liên kết dựa vào thuyết lai hoá

Phân tử H2O

Góc liên kết gần bằng góc liên kết trong lai hoá sp3

Theo qui tắc: lai hoá spn

n = 3 - số AO trống - số liên kết π

H2O: n = 3 - 0 – 0 = 3Vậy H2O lai hoá sp3

NNăn

g lư

ợng

ăng

lượn

g

2s

2p

4 AO lai hoá sp3 1AOs + 3AOp

Nguyên tử O ở trạng thái lai hoá spNguyên tử O ở trạng thái lai hoá sp33

HH22O:O:..

Cặp e tự doCặp e tự do

Phân tử H2O

Phân tử H2O

Phân tử nước là một lưỡng cực. Đầu dương là nguyên tử H, đầu âm là nguyên tử O

Lưỡng cực nước

Phân tử NH3

Viết cấu hình electron của N và H

N : 1s22s22p3

↑↓↑↓

↑↓ ↑ ↑

1s2 2s2 2p3

H : 1s1

1s2

Phân tử NH3

Viết công thức electron và cộng thức cấu tạo của NH3

H. + . N . + . H → H : N : H...

..

..

CT Lewis

H - N - H CT CT

Cặp e liên kết

Cặp e tự do

H . +

H

H

Phân tử NH3

Mô tả sự hình thành phân tử NH3 bằng sự xen phủ các obital

N : 1s 2s 2p

↑↓↑↓

↑ ↑ ↑

↓ ↓

1s 1s 1s H H H

z

Phân tử NH3

Lớp ngoài cùng của N có 4 AO trong đó AO 2s đã có đủ tối đa 2 e. Các AO px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân

3 AO 2p của N sẽ xen phủ bên với 3 AO 1s của 3 H tạo thành 3 liên kết σ

Phân tử NH3

Dữ kiện thực nghiệm: HNH = 107,30 ≈ 109028’

Giải thích sự tạo thành liên kết dựa vào thuyết lai hoá

Phân tử NH3

Góc liên kết gần bằng góc liên kết trong lai hoá sp3

Theo qui tắc: lai hoá spn

n = 3 - số AO trống - số liên kết π

NH3: n = 3 - 0 – 0 = 3Vậy NH3 lai hoá sp3

N

NNăn

g lư

ợng

ăng

lượn

g

2s

2p

4 AO lai hoá sp3 1AOs + 3AOp

Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá spNguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp33

HH33N:N:..

Cặp e tự doCặp e tự do

Phân tử NH3

Phân tử NH3

Phân tử NH3

Phân tử NH3 là phân tử phân cực

Phân tử NH3

Nguyên tử cacbon

Liên kết cộng hoá trị

Kim cương