SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOÀN Ở TRẺ EM
-
Upload
kaseem-watts -
Category
Documents
-
view
97 -
download
6
description
Transcript of SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOÀN Ở TRẺ EM
SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG
KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EMKINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
BS Lecirc Thị Khaacutenh Vacircn
Bệnh viện Nhi Đồng 2
DAgraveN BAgraveI
I Đại cương
II Dược lyacute học thuốc chống động kinh
III Nguyecircn tắc điều trị
IV Chọn lựa thuốc chống động kinh
V Phối hợp thuốc
VI Ngưng thuốc
VII Taacutec dụng phụ của thuốc
VIIIKết luận
Điều trị động kinh phải được cacircn nhắc thật kỹ vigrave
ngoagravei thời gian điều trị keacuteo dagravei với nhiều taacutec dụng phụ
của thuốc chống động kinh bệnh động kinh cograven coacute
vấn đề xatilde hội liecircn quan đến gia đigravenh học tập nghề
nghiệp vagrave tương lai của bệnh nhacircn
Bước đầu tiecircn quan trọng để điều trị lagrave chẩn đoaacuten
xaacutec định phacircn loại cơn động kinh vagrave phacircn loại
hội chứng động kinh
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
bull Bệnh động kinh do nhiều nhoacutem nguyecircn nhacircn khaacutec nhau
bull Điều trị động kinh gồm nhiều phương phaacutep thuốc phẫu
thuật kiacutech thiacutech thần kinh X chế độ ănhellip
bull Dugraveng thuốc chống động kinh lagrave phương phaacutep đầu tiecircn
liecircn tục dễ thực hiện vagrave hiệu quả trong đa số trường
hợp
bull Dugraveng thuốc đuacuteng vẫn luocircn lagrave đỏi hỏi vagrave thaacutech thức trong
điều trị động kinh
5
MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHbull Kiểm soaacutet hoagraven toagraven cơn động kinh
bull Giảm độ nặng cơn động kinh
bull Traacutenh caacutec taacutec dụng phụ của thuốc chống động kinh
bull Ức chế caacutec hoạt động động kinh dưới lacircm sagraveng
bull Giảm tỉ lệ tử vong vagrave tỉ lệ bệnh
bull Traacutenh tương taacutec thuốc
bull Traacutenh những cản trở trong cuộc sống bệnh nhacircn
bull Phograveng ngừa yếu tố sinh động kinh
6
CAacuteC VẤN ĐỀ
TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
bull Khi nagraveo thigrave bắt đầu điều trị động kinh
bull Đơn hay đa trị liệu
bull Chọn lựa thuốc chống động kinh nagraveo
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
DAgraveN BAgraveI
I Đại cương
II Dược lyacute học thuốc chống động kinh
III Nguyecircn tắc điều trị
IV Chọn lựa thuốc chống động kinh
V Phối hợp thuốc
VI Ngưng thuốc
VII Taacutec dụng phụ của thuốc
VIIIKết luận
Điều trị động kinh phải được cacircn nhắc thật kỹ vigrave
ngoagravei thời gian điều trị keacuteo dagravei với nhiều taacutec dụng phụ
của thuốc chống động kinh bệnh động kinh cograven coacute
vấn đề xatilde hội liecircn quan đến gia đigravenh học tập nghề
nghiệp vagrave tương lai của bệnh nhacircn
Bước đầu tiecircn quan trọng để điều trị lagrave chẩn đoaacuten
xaacutec định phacircn loại cơn động kinh vagrave phacircn loại
hội chứng động kinh
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
bull Bệnh động kinh do nhiều nhoacutem nguyecircn nhacircn khaacutec nhau
bull Điều trị động kinh gồm nhiều phương phaacutep thuốc phẫu
thuật kiacutech thiacutech thần kinh X chế độ ănhellip
bull Dugraveng thuốc chống động kinh lagrave phương phaacutep đầu tiecircn
liecircn tục dễ thực hiện vagrave hiệu quả trong đa số trường
hợp
bull Dugraveng thuốc đuacuteng vẫn luocircn lagrave đỏi hỏi vagrave thaacutech thức trong
điều trị động kinh
5
MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHbull Kiểm soaacutet hoagraven toagraven cơn động kinh
bull Giảm độ nặng cơn động kinh
bull Traacutenh caacutec taacutec dụng phụ của thuốc chống động kinh
bull Ức chế caacutec hoạt động động kinh dưới lacircm sagraveng
bull Giảm tỉ lệ tử vong vagrave tỉ lệ bệnh
bull Traacutenh tương taacutec thuốc
bull Traacutenh những cản trở trong cuộc sống bệnh nhacircn
bull Phograveng ngừa yếu tố sinh động kinh
6
CAacuteC VẤN ĐỀ
TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
bull Khi nagraveo thigrave bắt đầu điều trị động kinh
bull Đơn hay đa trị liệu
bull Chọn lựa thuốc chống động kinh nagraveo
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Điều trị động kinh phải được cacircn nhắc thật kỹ vigrave
ngoagravei thời gian điều trị keacuteo dagravei với nhiều taacutec dụng phụ
của thuốc chống động kinh bệnh động kinh cograven coacute
vấn đề xatilde hội liecircn quan đến gia đigravenh học tập nghề
nghiệp vagrave tương lai của bệnh nhacircn
Bước đầu tiecircn quan trọng để điều trị lagrave chẩn đoaacuten
xaacutec định phacircn loại cơn động kinh vagrave phacircn loại
hội chứng động kinh
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
bull Bệnh động kinh do nhiều nhoacutem nguyecircn nhacircn khaacutec nhau
bull Điều trị động kinh gồm nhiều phương phaacutep thuốc phẫu
thuật kiacutech thiacutech thần kinh X chế độ ănhellip
bull Dugraveng thuốc chống động kinh lagrave phương phaacutep đầu tiecircn
liecircn tục dễ thực hiện vagrave hiệu quả trong đa số trường
hợp
bull Dugraveng thuốc đuacuteng vẫn luocircn lagrave đỏi hỏi vagrave thaacutech thức trong
điều trị động kinh
5
MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHbull Kiểm soaacutet hoagraven toagraven cơn động kinh
bull Giảm độ nặng cơn động kinh
bull Traacutenh caacutec taacutec dụng phụ của thuốc chống động kinh
bull Ức chế caacutec hoạt động động kinh dưới lacircm sagraveng
bull Giảm tỉ lệ tử vong vagrave tỉ lệ bệnh
bull Traacutenh tương taacutec thuốc
bull Traacutenh những cản trở trong cuộc sống bệnh nhacircn
bull Phograveng ngừa yếu tố sinh động kinh
6
CAacuteC VẤN ĐỀ
TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
bull Khi nagraveo thigrave bắt đầu điều trị động kinh
bull Đơn hay đa trị liệu
bull Chọn lựa thuốc chống động kinh nagraveo
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
ĐẠI CƯƠNG
bull Bệnh động kinh do nhiều nhoacutem nguyecircn nhacircn khaacutec nhau
bull Điều trị động kinh gồm nhiều phương phaacutep thuốc phẫu
thuật kiacutech thiacutech thần kinh X chế độ ănhellip
bull Dugraveng thuốc chống động kinh lagrave phương phaacutep đầu tiecircn
liecircn tục dễ thực hiện vagrave hiệu quả trong đa số trường
hợp
bull Dugraveng thuốc đuacuteng vẫn luocircn lagrave đỏi hỏi vagrave thaacutech thức trong
điều trị động kinh
5
MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHbull Kiểm soaacutet hoagraven toagraven cơn động kinh
bull Giảm độ nặng cơn động kinh
bull Traacutenh caacutec taacutec dụng phụ của thuốc chống động kinh
bull Ức chế caacutec hoạt động động kinh dưới lacircm sagraveng
bull Giảm tỉ lệ tử vong vagrave tỉ lệ bệnh
bull Traacutenh tương taacutec thuốc
bull Traacutenh những cản trở trong cuộc sống bệnh nhacircn
bull Phograveng ngừa yếu tố sinh động kinh
6
CAacuteC VẤN ĐỀ
TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
bull Khi nagraveo thigrave bắt đầu điều trị động kinh
bull Đơn hay đa trị liệu
bull Chọn lựa thuốc chống động kinh nagraveo
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
5
MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHbull Kiểm soaacutet hoagraven toagraven cơn động kinh
bull Giảm độ nặng cơn động kinh
bull Traacutenh caacutec taacutec dụng phụ của thuốc chống động kinh
bull Ức chế caacutec hoạt động động kinh dưới lacircm sagraveng
bull Giảm tỉ lệ tử vong vagrave tỉ lệ bệnh
bull Traacutenh tương taacutec thuốc
bull Traacutenh những cản trở trong cuộc sống bệnh nhacircn
bull Phograveng ngừa yếu tố sinh động kinh
6
CAacuteC VẤN ĐỀ
TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
bull Khi nagraveo thigrave bắt đầu điều trị động kinh
bull Đơn hay đa trị liệu
bull Chọn lựa thuốc chống động kinh nagraveo
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
6
CAacuteC VẤN ĐỀ
TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
bull Khi nagraveo thigrave bắt đầu điều trị động kinh
bull Đơn hay đa trị liệu
bull Chọn lựa thuốc chống động kinh nagraveo
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Tăng cường ức chếỨc chế kiacutech thiacutech
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (1)
Ức chế kecircnh NatriỨc chế kecircnh CanxiỨc chế kecircnh Glutamate
Tăng cường GABAHỗ trợ hoạt động Ức chế của GABA
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (2)
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Ức chế kecircnh Na+ phụ thuộc điện thế phenytoin
carbamazepin topiramat
Ngăn chặn kecircnh Calci phụ thuộc điện thế ethosuximid
Tăng khả năng chất dẫn truyền thần kinh coacute taacutec dụng ức
chế lagrave GABA taacutec dụng chủ vận lecircn receptor hướng ion
GABA-A benzodiazepin phenobarbital hoặc ức chế taacutei hấp
thu GABA ở synap
Ức chế giải phoacuteng caacutec acide amin coacute taacutec dụng kiacutech thiacutech
lamotrigin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Ức chế receptor NMDA-chất kiacutech thiacutech dẫn truyền thần
kinh felbamat
Ức chế receptor Kainat AMPA cũng lagrave chất kiacutech thiacutech
dẫn truyền thần kinh topiramat
Cũng cograven những thuốc chưa biết rotilde hoagraven toagraven cơ chế taacutec
dụng mặc dugrave hiệu quả điều trị khocircng thể phủ nhận
valproat gabapentin
CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
DƯỢC ĐỘNG HỌC
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)1 Hấp thu
Hấp thu tốt qua đường tiecircu hoacutea
Đa số thuốc hấp thu nhanh hơn khi khocircng coacute thức ăn trong dạ dagravey
Hạn chế hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Valproate
PhenobarbitalTopiramate
Tăng hấp thu khi uống vagraveo bữa ăn Phenytoin
2 Phacircn bố
Quan trọng nhất lagrave đến natildeo tugravey thuộc
Tiacutenh tan trong mỡ
Tiacutenh gắn kết với proteine cagraveng iacutet gắn kết thigrave taacutec dụng cagraveng cao
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
3 Biến dưỡng vagrave bagravei tiết Biến dưỡng ở gan thagravenh chất khocircng
hoạt tiacutenh thải trừ qua thận do hiện tượng thủy phacircn
(hydroxylation) vagrave kết hợp (conjugation)
bull Thời gian baacuten hủy (Tfrac12) thời gian nồng độ thuốc trong huyết
tương giảm 50 Tfrac12 quyết định số lần dugraveng thuốc trong ngagravey
Liều caacutech nhau bằng frac12 Tfrac12
bull Thời gian ổn định nồng độ (steady state) luacutec cacircn bằng giữa
lượng thuốc uống vagraveo vagrave bagravei tiết Thường bằng 7 lần Tfrac12
bull Cảm ứng men hiện tượng tăng chuyển hoacutea thuốc ở gan lagravem
giảm nồng độ thuốc hoặc giảm Tfrac12
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH1 Caacutec thuốc kinh điển
Hiệu quả đatilde được chứng minh
Taacutec dụng phụ nhiều nhất lagrave khi phối hợp thuốc
Coacute thể lagravem thay đổi hormone giới tiacutenh vagrave uarr chuyển hoaacute Vit D rarr rối loạn
chức năng cơ quan vagrave loatildeng xương
Dược động học phức tạp gacircy cảm ứng men (PHT CBZ PB) hoặc ức chế
men (VPA)
2 Caacutec thuốc thế hệ mới
An toagraven vagrave dung nạp tốt cơ chế taacutec dụng đa dạng iacutet tương taacutec thuốc
dược lực học tốt Iacutet taacutec dụng phụ trecircn gan huyết học vagrave nhận thức
Hiệu quả chưa được kiểm nghiệm nhiều chi phiacute cao
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
14
CAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINHCAacuteC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
NEW
OLD
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
1 Chỉ dugraveng thuốc khaacuteng động kinh khi chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh
động kinh
2 Xaacutec định cơn ĐK bệnh ĐK vagrave phacircn loại cơn phacircn loại hội
chứng trước khi dugraveng thuốc
3 Chọn thuốc phugrave hợp với từng bệnh nhacircn theo phacircn loại
cơn phacircn loại hội chứng thể trạng bệnh nhacircn vagrave khả năng
cung cấp thuốc
4 Thuốc chống động kinh mang lại hiệu quả điều trị trong đa số
trường hợp bảo vệ bệnh nhacircn khocircng cograven cơn động kinh
5 Nguyecircn tắc chung Kiểm soaacutet tối đa caacutec cơn động kinh vagrave hạn
chế thấp nhất taacutec dụng phụ của thuốc
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
6 Lựa chọn thuốc chống ĐK phugrave hợp với phương thức điều
trị Điều trị một thứ thuốc iacutet taacutec dụng phụ vagrave iacutet độc hơn phối
hợp nhiều loại thuốc Bao giờ cũng necircn bắt đầu bằng đơn
trị liệu
7 Phối hợp thuốc khi đơn trị liệu thất bại Nguyecircn tắc phối
hợp thuốc
Từng loại thuốc phải tiacutenh liều vagrave sự tương taacutec thuốc
Phối hợp caacutec thuốc coacute cơ chế taacutec dụng khaacutec nhau
Khocircng phối hợp caacutec thuốc cugraveng loại vagrave cugraveng taacutec dụng
Khocircng phối hợp caacutec thuốc coacute cugraveng taacutec dụng phụ
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
8 Khi điều trị thất bại cần phải xem xeacutet
Người bệnh coacute tuacircn thủ điều trị hay khocircng
Chẩn đoaacuten động kinh coacute đuacuteng khocircng
Caacutec thuốc khaacuteng động kinh lựa chọn đatilde hợp lyacute chưa
Cuối cugraveng phải nghĩ tới hiện tượng khaacuteng thuốc thực sự
vagrave trong một số trường hợp cần cacircn nhắc điều trị bằng
phẫu thuật
9 Điều trị theo nguyecircn nhacircn nếu xaacutec định được đặc biệt với
động kinh cục bộ
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
10 Theo dotildei điều trị
Theo dotildei đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị dựa vagraveo lacircm sagraveng điện natildeo
chất lượng cuộc sống
Theo dotildei taacutec dụng khocircng mong muốn để chỉnh liều vagrave ngừng
thuốc kịp thời
11 Thời gian điều trị vagrave chọn thời điểm ngừng thuốc
Ngưng thuốc khi khocircng coacute cơn lacircm sagraveng vagrave điện natildeo bigravenh thường
sau 2-3 năm
Coacute một số thể đặc biệt phụ thuộc thuốc phải dugraveng thuốc suốt đời
(động kinh giật cơ thanh thiếu niecircn)
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
12 Thuốc dugraveng đều đặn khocircng ngừng đột ngột
13 Kiểm tra định kỳ xeacutet nghiệm maacuteu ndash chức năng gan thận
của bệnh nhacircn
14 Kết hợp thuốc vagrave điều trị toagraven diện chăm soacutec quản lyacute
bệnh nhacircn quản lyacute sử dụng thuốc đặc biệt lagrave cocircng taacutec tacircm lyacute
ndash tiếp xuacutec
Khocircng coacute cocircng thức chung cho tất cả caacutec bệnh nhacircn tugravey
thuộc vagraveo thể động kinh kinh nghiệm thầy thuốc sự chấp
nhận của người bệnh sự nhạy cảm đối với thuốc hoagraven
cảnh kinh tế thuốc coacute trecircn thị trường
NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Đơn trị liệu
2 Đa trị liệu
3 Tương taacutec thuốc
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
21
ĐƠN TRỊ LIỆU
ƯU ĐiỂM
bull Hiệu quả cao
bull Dung nạp tốt hơn
bull Iacutet độc tiacutenh iacutet nguy cơ bị taacutec dụng phụ đặc ứng
bull Khocircng tương taacutec thuốc
bull Đơn giản hơn dễ quản lyacute tuacircn thủ điều trị tốt hơn
bull Chi phiacute iacutet hơn
HẠN CHẾ
bull Hiệu quả hạn chế (kiểm soaacutet cơn tối đa 70) gần 13 khocircng kiểm soaacutet được
cơn
bull Chỉnh liều cao dễ bị taacutec dụng phụ liecircn quan đến liều
bull Một bệnh nhacircn coacute thể coacute biểu hiện nhiều loại cơn
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
bull Necircn thử iacutet nhất 2 thuốc với cơ chế hoạt động khaacutec nhau trước
khi điều trị phối hợp
bull Đơn trị liệu thứ nhất kiểm soaacutet cơn tốt 70Thecircm thuốc thứ 2
kiểm soaacutet thecircm 10Thecircm thuốc thứ 3 kiểm soaacutet thecircm 5
bull Trong khi phối hợp thuốc chuacute yacute hiện tượng tương taacutec thuốc
bull Phối hợp thuốc khaacuteng ĐK cổ điển với thuốc khaacuteng ĐK thế
hệ mới hạn chế thấp nhất tương taacutec
bull Khocircng phối hợp gt 3 thứ thuốc khaacuteng ĐK thuộc caacutec nhoacutem khaacutec
nhau trecircn cugraveng một người bệnh
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
bull Phối hợp thuốc theo cơ chế taacutec động Phối hợp thuốc
theo caacutec cơ chế khaacutec nhau hoặc bổ sung cho nhau
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc coacute nhiều cơ chế
- Thuốc ức chế kecircnh Na+ + thuốc tăng ức chế GABAnergic
- Thuốc đối vận AMPA + thuốc đối vận NMDA
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
bull Phối hợp thuốc theo hiệu quả lacircm sagraveng
Taacutec dụng cộng hợp Hiệu quả 2 loại thuốc = tổng hiệu quả từng thuốc
Taacutec dụng hiệp lực Hiệu quả 2 loại thuốc gthiệu quả riecircng từng loại
Taacutec dụng đối khaacuteng Hiệu quả 2 loại thuốc lt hiệu quả riecircng từng loại
Phối hợp coacute hiệu quả hiệp lực vagrave taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA+LTG
GBP+VGB OXC+LEV OXC+GBP OXC+TGB LEV+TPM
Phối hợp coacute thể coacute hiệu quả hiệp lực VPA+PHT VPA+GBP
OXC+TPM
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
bull Phối hợp thuốc theo tương taacutec dược động học Khi 2
thuốc phối hợp nhau thuốc nagravey coacute thể lagravem thay đổi nồng
độ hoặc chất chuyển hoacutea của thuốc kia vagrave ngược lại
Thuốc cảm ứng men lagravem tăng chuyển hoacutea do đoacute lagravem giảm
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd PNT cảm ứng chuyển hoacutea
CBZ
Thuốc ức chế men lagravem giảm chuyển hoacutea necircn lagravem tăng
nồng độ caacutec AED khaacutec Vd VPA ức chế chuyển hoacutea LTG
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
bull Phối hợp thuốc theo taacutec dụng phụ Traacutenh caacutec
thuốc coacute taacutec dụng phụ tương tự
- PB vagrave BZD coacute taacutec dụng an thần
- TPM vagrave ZNS tăng nguy cơ sỏi thận
- CBZ vagrave OXC tăng hiện tượng giảm Na maacuteu
- VPA vagrave GBP gacircy tăng cacircn
- CBZ vagrave VPA tăng dị tật ống thần kinh thai kỳ
bull Phối hợp thuốc coacute taacutec dụng phụ đối khaacuteng VPA
tăng cacircngtltTPMFBM sụt cacircn
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG
ĐỘNG KINH
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
1 Chọn thuốc theo cơn động kinh
2 Chọn thuốc theo hội chứng động kinh
3 Chọn thuốc theo đặc điểm người bệnh
4 Chọn thuốc theo mức độ chứng cứ
LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Cơn vắng yacute thức valproat ethoxucimid lamotrigin Cơn giật cơ valproat phenobarbital levetiracetam
ethoxucimid Cơn động kinh cục bộ carbamazepinoxcarbazepin
valproat phenytoin topiramat lamotrigin garbapentin Một số thể khocircng cần điều trị thuốc chống động kinh ngay
Caacutec thể động kinh lagravenh tiacutenh Caacutec động kinh phản xa Một số thể đặc biệt (cơn ĐK khi coacute kinh nguyệt sốt co
giật) Chuacute yacute phaacutet hiện cơn giả động kinh vagrave cơn triệu chứng trecircn
tổn thương natildeo thực thể để xaacutec định điều trị thiacutech hợp
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn cục bộ
Đơn giản
Phức tạp
Toagraven thể hoaacute
Carbamazepine
Oxcarbazepine
Phenytoin
Gabapentin
Valproic acid
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Tiagabine
Topiramate
Clonazepam
Felbamate
Cơn co cứng co
giật nguyecircn phaacutet
(hay thứ phaacutet)
Valproic acid
Phenytoin
Gabapentin
Lamotrigine
Phenobarbital
Primidon
Topiramate
Tiagabine
Clonazepam
Felbamate
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
Loại cơn Lựa chọn
thứ nhất
Lựa chọn
thứ hai
Lựa chọn
khaacutec
Cơn vắng yacute thứcEthosuximide
Valproic acid
Lamotrigine
Clonazepam
Cơn vắng yacute thức khocircng điển higravenh cơn mất trương lực cơn giật cơ
Valproic acid Lamotrigine
Clonazepam
Felbamate
Ethosuximide
Cơn giật cơClonazepam
Valproate
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Nhigraven chung thuốc ĐK phổ rộng thiacutech hợp cho động
kinh toagraven thể
bull Caacutec động kinh toagraven thể triệu chứng hoặc căn
nguyecircn ẩn thường khoacute điều trị phải dugraveng đa trị
liệu
bull Động kinh toagraven thể vocirc căn dễ kiểm soaacutet bằng
Valproat (thường lagrave đơn trị liệu)
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
1 Động Kinh vagrave hội chứng Động Kinh cục bộ
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
Động kinh lagravenh tiacutenh với những gai nhọn vugraveng trung tacircm thaacutei
dương (ĐK Rolando lagravenh tiacutenh-BECTS) tiecircn lượng tốt bệnh
thường khỏi ở tuổi trưởng thagravenh coacute thể khocircng cần điều trị
Động kinh lagravenh tiacutenh với hoạt động kịch phaacutet vugraveng chẩm
thường khocircng cần điều trị hoặc điều trị với Valproat kết quả
khả quan
Động kinh nguyecircn phaacutet khi đọc tiecircn lượng tốt điều trị với
Valproat
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Động kinh cục bộ triệu chứng (động kinh cục bộ liecircn tục)
bull Hội chứng Kojewnikow đaacutep ứng keacutem với điều trị thuốc chỉ
định phẫu thuật sớm nếu coacute thể
bull Hội chứng Kojewnikow type 2 (Rasmussen) điều trị thuốc
chống ĐK chống virus Corticoides Immunoglobulin hiệu quả
khocircng ổn định
bull ĐK cục bộ với caacutec yếu tố kiacutech gợi đặc biệt Điều trị bằng thuốc
(CarbamazepinOxcacbazepin) vagrave hạn chế thấp nhất caacutec yếu tố
kiacutech gợi
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(3)
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Động kinh thugravey
bull ĐK thugravey traacuten hoặc caacutec cơn vận động xảy ra trong đecircm
carbamazepineoxcarbazepine
bull ĐK thugravey traacuten đồng bộ hai becircn valproat lamotrigin valproat
+ lamotrigin valproat + carbamazepine
bull ĐK thugravey chẩm valproat
bull ĐK vugraveng trung tacircm topiramat
bull ĐK thugravey thaacutei dương do xơ hồi hải matilde
carbamazepinoxcarbazepine Nếu hai loại nagravey khocircng taacutec
dụng dugraveng caacutec loại thuốc khaacutec rất iacutet hiệu quả
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
2 ĐK vagrave hội chứng ĐK toagraven thể
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi
bull Co giật sơ sinh lagravenh tiacutenh coacute tiacutenh gia đigravenh co giật sơ sinh lagravenh
tiacutenh khocircng cần điều trị vigrave rất iacutet trở thagravenh động kinh sau nagravey
bull ĐK giật cơ lagravenh tiacutenh ở trẻ nhũ nhi đaacutep ứng tốt với Valproate
coacute thể xuất hiện cơn toagraven thể tăng trương lực ndash co giật ở tuổi
thanh thiếu niecircn
bull Động kinh vắng yacute thức ở trẻ em tiến triển thường tốt kiểm
soaacutet tốt với Valproate Exthosuximid Lamotrigin
bull Động kinh cơn vắng yacute thức ở thanh thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với
Valproate
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Động kinh nguyecircn phaacutet liecircn quan đến tuổi (tt)
bull ĐK giật cơ thiếu niecircn đaacutep ứng tốt với Valproate Benzodiazepin
nhưng thường lệ thuộc vagraveo thuốc
bull ĐK với cơn lớn khi thức dậy đaacutep ứng với Valproate thời gian
điều trị đocirci khi keacuteo dagravei hạn chế thiếu ngủ bị đaacutenh thức đột ngột
kiacutech thiacutech của aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey
bull Caacutec loại ĐK coacute khởi phaacutet đặc biệt ĐK nhạy với aacutenh saacuteng đặc biệt
aacutenh saacuteng nhấp nhaacutey đaacutep ứng điều trị khocircng ổn định đocirci khi đaacutep
ứng tốt với Valproate Kết hợp điều trị với giaacuteo dục để traacutenh kiacutech
thiacutech hướng dẫn nhắm mắt nắm chặt tay một becircn khi coacute kiacutech
thiacutech aacutenh saacuteng sẽ lagravem hạn chế cơn
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Caacutec hội chứng động kinh cục bộ căn nguyecircn ẩn hoặc triệu chứng
bull Hội chứng West Valproate hay khởi đầu đơn trị liệu với
Vigabatrin ACTH vagrave Glucocorticoide ngoại sinh kigravem hatildem sự tổng
hợp CRH necircn được dugraveng hiệu quả trong điều trị hội chứng West
bull Hội chứng Lennox-Gastaut thường khaacuteng với điều trị thuốc
điều trị phẫu thuật ngay khi coacute thể
bull Hội chứng ĐK giật cơ mất đứng (Hc Doose) tiến triển tiecircn
lượng khaacutec nhau iacutet nặng hơn Lennox-Gastaut
bull Hội chứng ĐK vắng yacute thức giật cơ điều trị với Valproate
Exthosuximid Lamotrigin Thường khaacuteng thuốc vagrave diễn tiến đến
thoaacutei triển triacute tuệ
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
ĐK toagraven bộ triệu chứng
bull Nguyecircn nhacircn khocircng đặc hiệu
Bệnh natildeo giật cơ sớm khởi phaacutet trước 3 thaacuteng
Bệnh natildeo tuổi thơ xuất hiện sớm với caacutec hoạt động bugraveng phaacutet-
dập tắt (hội chứng Ohtahara) tiến triển nặng thường khaacuteng
thuốc vagrave phải phối hợp thuốc Coacute thể tiến triển thagravenh hc West
hoặc Lennox-Gastaut
bull ĐK toagraven bộ triệu chứng đặc hiệu
ĐK giật cơ tiến triển điều trị với thuốc chống giật cơ như
Benzodiazepin
Hội chứng thần kinh-da tuỳ theo từng thể bệnh khi coacute cơn co
thắt gấp điều trị với Vigabatrin
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
3Caacutec hội chứng động kinh khocircng xaacutec định được lagrave cục bộ hay
toagraven thể
Caacutec cơn sơ sinh Cơn ĐK cục bộ đa higravenh thaacuteikhoacute nhận biết tiecircn
lượng đocirci khi rất xấu
ĐK giật cơ nặng nhũ nhi Tiecircn lượng xấukeacuteo dagravei
ĐK kịch phaacutet nhọn soacuteng liecircn tục trong giấc ngủ cử động mắt chậm
(POCS-Pointe Onde Continues au Sommeil) Điều trị duy nhất với
Benzodiazepin caacutec loại thuốc khaacutec khocircng hiệu quả thậm chiacute lagravem
nặng thecircmcoacute thể điều trị Corticoide thời gian dagravei
Hội chứng Landau-Klefner Điều trị với Valproate Ethosuximid
Benzodiazepin Coacute thể sử dụng liệu phaacutep Corticoide
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
4Caacutec hội chứng đặc biệt
Co giật do sốt
Co giật do sốt đơn giản khocircng cần điều trị
Co giật do sốt phức tạp coacute thể điều trị thuốc chống co giật khi coacute caacutec dấu
hiệu sau
Co giật cục bộ keacuteo dagravei trecircn 15 phuacutet
Xảy ra hagraveng loạt cơn trong một đợt sốt
Coacute triệu chứng thần kinh khu truacute sau cơn
Trẻ dưới 1 tuổi tiền sử gia đigravenh coacute người bị ĐK
Cơn ĐK chỉ bị phaacutet động bằng caacutec yếu tố chuyển hoaacute hay nhiễm độc Dự
phograveng caacutec yếu tố khởi phaacutet sẽ traacutenh được việc điều trị chống ĐK lacircu dagravei
CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ Mức độ chứng cứ (Class)bull I RCT meta-analysis treatment duration ge 48
weeks double blindbull II RCT meta-analysis treatment duration ge 24
weeks but le 48 weeksbull III RCT non I IIbull IV case serie expert report Mức độ khuyến caacuteobull A ge 1 class I ge 2 claas IIbull B 1 class II bull Cbull Dbull Ebull F
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
Cơn hoặc hội chứng ĐK
Class I Class II Class III Mức độ hiệu quả vagrave hiệu lực của bằng chứng
Cục bộ trẻ em 1 0 17 Mức độ A OXCMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn lớn trẻ em 0 0 14 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ PB PHT TPM VPA
Cơn vắng yacute thức
0 0 0 Mức độ A ESM VPAMức độ B KhocircngMức độ C LTG
BECTS 0 0 2 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C CBZ VPA
JME 0 0 0 Mức độ A KhocircngMức độ B KhocircngMức độ C KhocircngMức độ D TPM VPA
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Traacutenh dugraveng caacutec thuốc coacute ảnh hưởng nhận thức gacircy rối loạn hagravenh vi
cho trẻ đang độ tuổi phaacutet triển tacircm sinh lyacute tuổi học đường người lagravem
cocircng taacutec khoa học hoặc điều khiển phương tiện giao thocircnghellip
Caacutec bệnh nhacircn coacute nhu cầu thẩm mỹ chuacute yacute valproat coacute thể gacircy
tăng cacircn phenytoin gacircy phigrave đại nướuhellip
Một số thuốc coacute tỷ lệ gacircy dị ứng hơi cao hơn thuốc khaacutec
carbamazepin lamotrigin phenytoin
Phụ nữ coacute thai cần hạn chế tối đa dugraveng khaacuteng động kinh để đề
phograveng dị dạng bagraveo thai
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Một số thuốc dugraveng keacuteo dagravei coacute thể ảnh hưởng đến chuyển hoacutea
gacircy loatildeng xương thận trọng đối với người cao tuổi
phenobarbital phenytoin carbamazepin
Coacute thuốc hay gacircy triệu chứng tiecircu hoacutea như ethosuximid
Đối với bệnh nhacircn bị ĐK coacute một bệnh khaacutec kegravem theo chuacute yacute coacute
thuốc coacute taacutec dụng điều trị cả 2 loại bệnh vagrave cũng coacute thuốc lagravem nặng
thecircm bệnh đi cugraveng với ĐK
Chi phiacute điều trị magrave người bệnh coacute thể chấp nhận lagrave yếu tố luocircn
phải quan tacircm để quyết định chọn thuốc
CHỌN THUỐC THEO
ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
1 Caacutec loại taacutec dụng phụ
2 Theo dotildei vagrave hạn chế taacutec dụng phụ
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Sự hiện diện tồn tại caacutec taacutec dụng phụ liecircn quan đến thuốc
lagrave yếu tố quyết định chiacutenh trong hiệu quả điều trị chung
Dữ liệu từ caacutec thử nghiệm lớn ở Mỹ Chacircu Acircu trecircn caacutec
thuốc khaacuteng ĐK thế hệ cũ gt 40 BN bị TDP do thuốc
thất bại điều trị
Tỷ lệ bị TDP cagraveng cao mức độ cagraveng nặng chất lượng
cuộc sống thấp
Kiểm soaacutet TDP thuốc khaacuteng ĐK trong điều trị rất quan
trọng đogravei hỏi phải hiểu biết về caacutec yếu tố nguy cơ coacute
chiến lược phograveng ngừa amp phaacutet hiện sớm để can thiệp kịp
thời
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Thuốc Taacutec dụng phụ
Carbamazepine (Tegretol)
Choaacuteng vaacuteng lơ mơ nhigraven đocirci thiếu maacuteu giảm BC hạt tăng tiết ADH khocircng thiacutech hợp độc gan HC Stevens-Johnson
Clonazepam (Rivotril)
Lơ mơ kiacutech thiacutech lo acircu rối loạn hagravenh vi trầm cảm tăng tiết nước bọt
Gabapentin (Neurontin)
Lơ mơ choaacuteng vaacuteng mất thăng bằng nhức đầu run oacutei nystagmus mệt mỏi tăng cacircn
Levetiracetam (Keppra)
Mệt mỏi trầm cảm đau đầu tăng nhiễm trugraveng hocirc hấp
Oxcarbazepine (Trileptal)
Hạ Natri maacuteu choacuteng mặt gầy gật dị ứng da suy nhược
Phenobarbital (Gardenal)
Tăng động kiacutech thiacutech tập trung ngắn dễ noacuteng giận thay đổi giấc ngủ HC Stevens-Johnson rung giật nhatilden cầu buồn nocircn nocircn lơ mơ
Topiramate (Topamax)
Mệt mỏi nhận thức giảm sỏi thận
Valproate (Depakine)
Buồn nocircn nocircn biếng ăn mất kinh giảm đau run tăng cacircn rụng toacutec độc gan
Vigabatrin (Sabril) Tăng động lo acircu kiacutech động lơ mơ tăng cacircn thu hẹp thị trường viecircm thacircn kinh thị
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
1 Phacircn loại về tần xuất TDP của AEDs
Theo FDA
Rất thường gặp ge 10
Thường gặp ge 1 -10
Khocircng thường gặp 01 - lt 1
Hiếm gặp lt 01
Rất hiếm gặp lt 001
2 Phacircn loại theo hệ thống caacutec cơ quan
Taacutec dụng phụ thường gặp liecircn quan hệ TKTƯ
Taacutec dụng phụ mạn tiacutenh trecircn chuyển hoaacute liecircn quan đến nhiều cơ
quan
Taacutec dụng phụ hiếm gặp SJS suy gan suy tuỷ
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
3 Phacircn loại theo taacutec dụng phụ (ADR)
Type A liecircn quan đến liều
Type B khocircng liecircn quan đến liều
Type C ảnh hưởng lacircu dagravei
Type D ảnh hưởng chậm
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
51
Type A
Khaacute thường gặp chiếm 23 caacutec loại ADR
Liecircn quan đến liều coacute thể trầm trọng liều thiacutech hợp coacute thể traacutenh
được
Thường ảnh hưởng đến hệ TKTW
Hồi phục nếu được chỉnh liều thiacutech hợp iacutet khi phải ngưng điều trị
Type B
Iacutet hoặc khocircng liecircn quan đến liều
Coacute thể xảy ra khi mới dugraveng liều nhỏ
Hiếm vagrave khocircng tiecircn đoaacuten trước được
Đocirci khi trầm trọng
Biểu hiện Hội chứng Steven-JonhsonTEN Nhiễm độc ganThiếu
maacuteu mất BC hạt giảm TC Viecircm tụy cấp Lupus ban đỏ hệ thống
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Type C
Do taacutec dụng lacircu dagravei của thuốc hoặc sản phẩm chuyển hoacutea
của thuốc
Biểu hiện HC tiểu natildeo loatildeng xương cogravei xươngdarraxit folic
thiếu maacuteu phigrave đại nướu rậm locircng trứng caacute uarrcacircn HC
buồng trứng đa nang
Type D
ADR tương tự type C nhưng xảy ra chậm hơn vagrave thường
biểu hiện lacircm sagraveng nặng nề hơn
Biểu hiện Ung thư dị tật thai
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Phigrave đại lợi ndash taacutec dụng phụ của
Phenytoin
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Higravenh becircn Tỷ lệ loatildeng
xương vagrave cogravei xương cao
hơn nhiều ở nhoacutem bệnh
nhacircn dugraveng thuốc chống
ĐK so với người khoẻ
mạnh
Alison M Packa Lucia S Olartea Martha J Morrella Edith Flastera Stanley R Resora Elizabeth Shaneb Bone mineral density in an outpatient population receiving enzyme-inducing antiepileptic drugs Epilepsy amp Behavior Volume 4 Issue 2 April 2003 Pages 169ndash174
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
4 PHẢN ỨNG DỊ ỨNG
Mang tiacutenh caacute thể khocircng liecircn quan đến liều Hiếm gặp nếu coacute
sẽ rất nặng nề coacute thể tử vong
Coacute thể xảy ra trong tuần đầu điều trị hoặc muộn hơn
Triệu chứng phaacutet ban da nhẹ rarr bệnh lyacute da trầm trọng
Phaacutet ban
bullDạng sởi hoặc nốt sẩn
bullThường từ ngagravey thứ 5 đến tuần thứ 8 kể sau khi bắt đầu điều
trị
bullTương đối thường gặp (5-15) với PHT PB CBZ
bullLTG coacute thể gặp (65) tỉ lệ cao khi kết hợp VPA (195)
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Phaacutet ban + tăng eosinophil vagrave caacutec trch toagraven thacircn
Phản ứng cấp tiacutenh nặng nề với đặc điểm sốt phaacutet ban tăng
eosinophil tăng lympho bệnh lyacute bạch huyết đau khớp vagrave ảnh
hưởng nhiều cơ quan Coacute thể gặp 23 ndash 4510000 với PHT 1
- 4110000 với CBZ
HC Stevens ndash Johnson (SJS) amp hoại tử biểu bigrave do nhiễm
độc (TEN)
Phản ứng bỏng rộp kegravem tổn thương niecircm mạc bong troacutec da
Nguy cơ bị SJS amp TEN trong 2 thaacuteng đầu điều trị 1-1010000
với CBZ LTG PHT PB vagrave thấp hơn với VPA
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
HC
Stevens ndash
Johnson
(SJS)
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
5 TAacuteC DỤNG PHỤ THƯỜNG GẶP TREcircN HỆ TKTW
Rối loạn thức tỉnh Buồn ngủ thường gặp nhất với AEDs
cổ điển PB gt CBZ PHT VPA Thuốc AEDs mới GBP LTV
OXC PRG TPM Mất ngủ FPM
Ảnh hưởng lecircn chức năng nhận thức nhẹ (GBP LTG
LVT) trung bigravenh (CBZ OXC PHT TGB VPA) hoặc nặng (PB
ZSN)
Tacircm thần thường gặp với AEDs cũ PHT CBZ VPA PB
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Rối loạn tiền đigravenh tiểu natildeo
AEDs cổ điển
CBZ amp PHT thất điều vagrave rung giật nhatilden cầu lagrave triệu chứng
nhiễm độc cấp tiacutenh CBZ trch dao động theo nồng độ
thuốcht PHT trch liecircn tục acircm ỉ coacute thể mất đi hoặc tồn tại dai
dẳng sau ngừng thuốc
AEDs mới Trch thất điều liecircn quan đến LTG OXC PGB Coacute
thể gặp GBP TPM VGB
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Rối loạn vận động
bull Run tăng nặng khi kết hợp VPA với LTG
bull Muacutea vờn muacutea giật thường gặp PTH
bull Rối loạn trương lực cơ rối loạn vận động vugraveng
mặt miệng
bull Tics thỉnh thoảng gặp khi điều trị CBZ LTG iacutet gặp
PB PHT
Bệnh lyacute natildeo Nhiễm độc một số AEDs gacircy trch Chậm
chạp tacircm thần luacute lẫn hocircn mecirc thậm chiacute tăng nặng cơn ĐK
(PHT) hoặc bệnh lyacute natildeo do giảm Na maacuteu (OXC)
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Tacircm thần Tỉ lệ RLTT ở ĐK cao hơn dacircn số chung Bệnh
nhacircn ĐK bị trầm cảm 30 lo acircu 10 - 25 loạn thần 2 -
7 Nếu coacute RLTT trước khi bắt đầu dugraveng AEDs nguy cơ cao
hơn
Trầm cảm Điều trị với caacutec thuốc taacutec động trecircn hệ GABA (PB
VGB TGB)coacute nguy cơ bị trầm cảm cao Caacutec thuốc coacute đặc
tiacutenh điều chỉnh khiacute sắc (CBZ VPA LTG) nguy cơ trầm cảm
thấp hơn
Trẻ em vagrave rối loạn hagravenh vi Caacutec AEDs coacute thể gacircy ra những
rối loạn về hagravenh vi hoặc tăng động gacircy hấn ở trẻ em PB
GPB PGB LTG
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
6TAacuteC DỤNG PHỤ TREcircN CHUYỂN HOacuteA
Iacutet gặp khocircng liecircn quan liều thuốc hay cơ địa gồm
Thay đổi hormone
Thay đổi mật độ của xương
Thay đổi trọng lượng cơ thể
Một số ảnh hưởng trecircn caacutec loại chuyển hoaacute
khaacutec
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CBZ PB VPA tăng chuyển hoacutea của hormone sinh dục rarr
giảm hoạt động tigravenh dục ở một số BN nam
VPA gacircy hội chứng buồng trứng đa nang ở 60 phụ nữ
tần xuất cao hơn khi lt 20 tuổi Triệu chứng rậm locircng beacuteo
phigrave vocirc kinh coacute thể gacircy nguy cơ vocirc sinh K nội mạc tử cung
Caacutec thuốc lagravem tăng chuyển hoacutea Estrogen PHT CBZ PB
CAacuteC HORMONE
COacute THỂ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI AEDs
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Ảnh hưởng AEDs đến mật độ xương
bullGiảm nồng độ Vitamin D do tăng chuyển hoacutea Vit D PHT CBZ PB
VPA
bullỨc chế hấp thu Ca++ PHT PB
bullTăng đagraveo thải Ca++ ở ống lượn xa VPA
bullỨc chế sự taacutei tạo nguyecircn bagraveo CBZ
bullNguy cơ gatildey xương ở người ĐK Teacute ngatilde bệnh lyacute tại xương
Ảnh hưởng cacircn nặng
bullTăng cacircn VPA GBP PGB VGB CBZ ()
bullGiảm cacircn TPM ZNS FBM
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
AEDs vagrave caacutec ảnh hưởng về chuyển hoacutea khaacutec
Taacutec dụng phụ thocircng qua men cảm ứng P450 PHT PB CBZ
ESM (+) VPA GBP BZD (-) TPM LTG (plusmn)
Gan VPA FBM nguy cơ nhiễm độc gan cao nhất VPA tần
xuất thay đổi theo tuổi vagrave điều trị kết hợp 1500 ở trẻ lt 2 tuổi
đa trị liệu coacute bệnh chuyển hoacutea trẻ lớn 112000 với đa trị liệu
1 37000 với đơn trị liệu
Viecircm tụy Biến chứng hiếm gặp (140000) khi điều trị với
VPA Coacute thể xảy ra ở bất cứ thời điểm nagraveo thường năm đầu
điều trị hoặc sau giai đoạn tăng liều Caacutec yếu tố nguy cơ tuổi
lt 20 đa trị liệu coacute bệnh natildeo mạn tiacutenh
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Guevara-Campos J Gonzaacutelez-Guevara L Vacaro-Boliacutevar I Rojas JM Acute pancreatitis associated to the use of valproic acid Arq Neuropsiquiatr 2009 Jun67(2B)513-5
Higravenh becircn 1 ca
viecircm tuỵ ở beacute gaacutei
7 tuổi điều trị
động kinh toagraven
thể với valproic
acid
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CAacuteCH THEO DOtildeI
VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
1 Phacircn loại động kinh để lựa chọn thuốc thiacutech
hợp
2 Chuacute yacute dược động học của thuốc
3 Phối hợp thuốc dựa vagraveo cơ chế taacutec dụng khaacutec
nhau vagrave taacutec dụng phụ khocircng trugraveng lắp
4 Nắm vững caacutec taacutec dụng khocircng mong muốn
của từng loại thuốc để coacute thaacutei độ xử triacute kịp
thời
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Khởi liều thấp vagrave tăng liều chậm giuacutep
bull Ngăn ngừa ADR trecircn hệ TKTW
bull Dễ dung nạp về mặt dược động học
bull Phaacutet hiện sớm caacutec dấu hiệu rarr khocircng tiếp tục tăng liều
bull Nhắc nhở bệnh nhacircn dugraveng thuốc đuacuteng vigrave sự dao động nồng
độ thuốc rarr ADR liecircn quan đến liều
Lưu yacute PHT CBZ dược động học khocircng tuyến tiacutenh chỉ số
điều trị hẹp
CHIẾN LƯỢC PHOgraveNG NGỪA VAgrave GIẢM THIỂU CAacuteC TAacuteC DỤNG PHỤ
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Chuacute yacute caacutec yếu tố nguy cơ
1Tuổi Trẻ em (bch về nhận thức phản ứng dị ứng trẻ nhỏ - tt gan
2 Giới tiacutenh Nữ lưu yacute caacutec nguy cơ thẩm mỹ HC buồng trứng đa
nang Dị tật bẩm sinhthai kỳ Ảnh hưởng hiệu quả thuốc ngừa thai
Nam traacutenh dugraveng caacutec thuốc ảnh hưởng đến chức năng tigravenh dục
3 Bệnh tacircm thần vagrave bệnh nội khoa đi kegravem BN coacute tiền sử loạn
thần traacutenh VGB TPM ESM thận trọng LEV
4 Lupus ban đỏ rối loạn miễn dịch điều trị corticoid coacute tiền
sử gia đigravenh dị ứng cảnh baacuteo nguy cơ phản ứng với AEDs
PHOgraveNG NGỪA
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
5 Bệnh nhiễm trugraveng liecircn quan dị ứng thuốc chọn thuốc gacircy dị
ứng thấp (GBP LEV PGB VPA TPM)
6 Bệnh rối loạn chuyển hoacutea dễ đưa đến nguy cơ nhiễm độc
gan do VPA
7 Kết hợp thuốc coacute thể tăng nguy cơ phản ứng đặc ứng LTG
+ VPA AEDs cảm ứng men + VPA rarr nhiễm độc gan viecircm
tụy bệnh lyacute natildeo Tăng nguy cơ Na maacuteu do OXC CBZ khi
phối hợp thuốc lợi tiểu SSRI
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
bull Đối với AEDs liều vagrave hoặc thay đổi caacutech phacircn liều trong
ngagravey dugraveng loại phoacuteng thiacutech chậm vagravehoặc liều chậm để
kiểm soaacutet ADR
bull Ngưng AEDs caacutec AEDs khocircng thể dung nạp được ở liều
thấp phản ứng nghiecircm trọng rarr thay thế AEDs khaacutec
bull Đối với caacutec ADR điều trị triệu chứng amp nacircng đỡ
bull BN cogravei xương loatildeng xương Vit D Ca P
bull BN thiếu maacuteu đại HC bổ sung acid folic
bull Bn SJS TEN chăm soacutec vết thương bổ sung nước điện
giải dinh dưỡng phograveng ngừa nhiễm trugraveng vagrave biến
chứng
XỬ TRIacute
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
bull Quyết định lacircm sagraveng hợp lyacute dựa trecircn sự cacircn bằng giữa hiệu
quả kiểm soaacutet cơn vagrave taacutec dụng phụ của thuốc
bull AEDs thế hệ mới coacute tiacutenh dung nạp cao hơn iacutet ADR vagrave iacutet gacircy
phản ứng đặc ứng đe dọa tiacutenh mạng BN
rarr necircn được xem xeacutet lagrave chọn lựa đầu tiecircn hoặc điều trị thay
thế cho AEDs cổ điển Đặc biệt ở caacutec đối tượng coacute nguy cơ trẻ
em người lớn tuổi coacute bệnh lyacute nội khoa kết hợp
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Với tỉ lệ hiện mắc khoảng 08 động kinh luocircn lagrave mối
quan tacircm của y tế Nhờ tiến bộ của y học nguyecircn nhacircn vagrave
cơ chế bệnh ngagravey cagraveng saacuteng tỏ do đoacute việc điều trị cũng
đạt hiệu quả hơn Tuy nhiecircn vẫn cograven rất nhiều điều cograven cần
phải nghiecircn cứu thecircm về nhoacutem bệnh lyacute phức tạp nagravey
Sự ra đời ngagravey cagraveng nhiều loại thuốc khaacuteng động kinh đatilde
giuacutep cải thiện đaacuteng kể việc kiểm soaacutet caacutec thể động kinh Tuy
nhiecircn do thời gian điều trị keacuteo dagravei việc dugraveng thuốc chống
động kinh nhất lagrave khi cần phối hợp nhiều loại thuốc cũng
xuất hiện thecircm rất nhiều taacutec dụng khocircng mong muốn
KẾT LUẬN (1)
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
Ngoagravei mục tiecircu kiểm soaacutet cơn co giậtđiều trị
động kinhphải chuacute yacute đến khả năng hoagrave nhập cuộc
sống vigrave hiểu biết về loại bệnh nagravey cograven hạn chế dễ
gacircy ra những nhigraven nhận khocircng đuacuteng lagravem ảnh
hưởng lớn đến chất lượng cuộc sống của người
bệnh Do đoacute trong điều trị phải chuacute yacute nhiều vấn đề
đặc biệt lagrave tacircm lyacute vagrave xatilde hội
KẾT LUẬN (2)
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-
CẢM ƠN CAacuteC BẠN CẢM ƠN CAacuteC BẠN
ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeIĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
- SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH AN TOAgraveN Ở TRẺ EM
- DAgraveN BAgraveI
- ĐẠI CƯƠNG
- Slide 4
- MỤC ĐIacuteCH ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- CAacuteC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
- PowerPoint Presentation
- Slide 8
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (3)
- CƠ CHẾ CỦA THUỐC CHỐNG ĐK (4)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHAcircN LOẠI THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 14
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (1)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (2)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (3)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (4)
- NGUYEcircN TẮC ĐIỀU TRỊ (5)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- ĐƠN TRỊ LIỆU
- ĐA TRỊ LIỆU HỢP LYacute
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (1)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (2)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (3)
- PHỐI HỢP THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH (4)
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- LỰA CHỌN THUỐC CHỐNG ĐK
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐK (2)
- CHỌN THUỐC THEO CƠN ĐỘNG KINH (3)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK (1)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(2)
- Slide 34
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(4)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(5)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(6)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(7)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(8)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(9)
- CHỌN THUỐC THEO HỘI CHỨNG ĐK(10)
- CHỌN THUỐC THEO Y HỌC CHỨNG CỨ
- Slide 43
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (1)
- CHỌN THUỐC THEO ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI BỆNH (2)
- TAacuteC DỤNG PHỤ CỦA THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH
- Slide 47
- Slide 48
- Slide 49
- Slide 50
- Slide 51
- Slide 52
- Slide 53
- Slide 54
- Slide 55
- Slide 56
- Slide 57
- Slide 58
- Slide 59
- Slide 60
- Slide 61
- Slide 62
- Slide 63
- Slide 64
- Slide 65
- Slide 66
- CAacuteCH THEO DOtildeI VAgrave HẠN CHẾ TAacuteC DỤNG PHỤ
- Slide 68
- Slide 69
- Slide 70
- Slide 71
- Slide 72
- KẾT LUẬN (1)
- KẾT LUẬN (2)
- CẢM ƠN CAacuteC BẠN ĐAtilde CHUacute Yacute THEO DOtildeI
-