Strategic performance system v3
-
Upload
hieutanda-nguyen-khac-hieu -
Category
Business
-
view
232 -
download
2
description
Transcript of Strategic performance system v3
1
Strategic Performance System (SPS)
with BFO
UOBSMEDate: March, 2013
ThomastanDa– BizForceOne Country Manager
2
1. Mô hình quản trị doanh nghiệp theo hệ thống SPS;
2. Cân bằng 3 dòng chảy trong doanh nghiệp3. Các bước xây dựng kế hoạch sản xuất kinh
doanh1. Xác định nhu cầu thị trường và dự báo2. Mô phỏng kinh doanh
4. Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh nghiệp BFO1. Bản đồ chiến lược (Strategy Map)2. KPI
5. Phương pháp tổ chức thực hiện.
Agenda
MÔ HÌNH QU N TR DOANH NGHI PẢ Ị ỆHệ thống quản
lý theo tiêu chuẩn quốc tế
ISO/Mc kinsey:Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường năng suất KPIs/KRI theo phương pháp: Lean sigma, TQM,
JIT, BCG…
Các công cụ quản lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:ERP, CRM, SCM
Performance Management Framework
IdentifyingDefining
MeasuringMonitoring Reporting
Key Performance
IndicatorsCompany strategy
VisionMissionStrategy
Strategy Map
Three critical components for effective process of
performance management
Performance ManagementInfrastructure
PerformanceManagement
Culture
PerformanceManagement
Process
Performance management cycle is continuous and
consistent
Culture that is based on performance accountability
Logistic support and performance management
administration
Performance Management Component
STRATEGY
Plan and Execute
Monitor and Evaluate
Reward and Coach
Set Measures and Target
Performance Management Cycle
Dòng ti nề
Dòng ng iườ
Dòng hàng
TRI T LÝ QU N TR 3 DÒNG CH Y Đ CÂN Ế Ả Ị Ả ỂB NG Đ NG CÁC CH TIÊU QU N TRẰ Ộ Ỉ Ả Ị
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
K toán ếtài chánh
Th tr ng ị ườhàng hóa
Th tr ng ị ườngo i h iạ ố
Th tr ng ị ườlao đ ngộ
Th tr ng ị ườtài chánh
Đ nh biên nhân
ịs (Job family)
ự
Đánh giá nguôn
nhân l cự
Đào t o và ạ
phát tri n ể
ngu n nhân ồ
l cự
Xây d ng văn ự
hóa doanh
nghi pệ
DÒNG HÀNG (SCM)
T ng hòa quan h c a ổ ệ ủ05 NGU N L CỒ Ự g m :ồ
Th ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
Tài chánh
DÒNG TI N (FCM): XÁC Đ NH GIÁ TR N I T I DOANH Ề Ị Ị Ộ ẠNGHI PỆ
• Th tr ng lao đ ng;ị ườ ộ• Th tr ng hàng hóa (T ị ườ ừ
dòng hàng chuy n qua);ể• Th tr ng tài chánh;ị ườ• Th tr ng ngo i h i.ị ườ ạ ố-> Xác đ nh chi t kh u dòng ị ế ấti n (DCF) -> Xác đ nh giá tr ề ị ịn i t i doanh nghi p.ộ ạ ệ
Thị trường lao động(HR Market)
Thị trường hàng hóa
(SCM Market)
Thị trường tài chánh (Financial Market)
Thị trường ngoại hối
(Exchange Rate)
Cân b ng ằ 04 th tr ngị ườ g m:ồ
Cân b ng đ ng các ch ằ ộ ỉtiêu KRIs & KPIs
• T ng hòa quan h c a 5 ngu n l c ổ ệ ủ ồ ự(BCG).
• Cân b ng 4 th tr ng (Xác đ nh DCF).ằ ị ườ ịTh ịtr ngườ
Kinh doanh
S n xu tả ấCung ngứ
Tài chánh
Ngu n tài nguyên c a ồ ủdoanh nghi p ệ
QU N TR DÒNG HÀNG VÀ DÒNG TI NẢ Ị Ề
QU N TR DÒNG NG I (HR Capital)Ả Ị ƯỜ
1. Xây d ng dòng ch y công ự ả
vi c cho t ng b ph n;ệ ừ ộ ậ
2. Thi t l p năng l c nhân viên ế ậ ự
(Core competancy);
3. Xây d ng tiêu chí & đánh giá ự
nhân l c;ự
4. Xây d ng qui trình, qui ch ự ế
lao đ ng – ti n l ng.ộ ề ươ
Đ nh biên nhân ịs (Job family)ự
Đánh giá nguôn nhân
l cự
Đào t o và ạphát tri n ể
ngu n nhân ồl cự
Xây d ng văn ựhóa doanh
nghi pệ
Đ NH H NG NGU N L C LAO Đ NG V I CHI N L C Ị ƯỚ Ồ Ự Ộ Ớ Ế ƯỢCÔNG TY
I. Kế hoạch bán hàng1. Nhu cầu thị trường (Demand Planning) (thị
trường, thị phần)2. Năng lực nhà phân phối (độ phủ thị trường và
tồn kho thị trường) (DRP)3. Theo số liệu lịch sử (mùa vụ, vùng miền, xu
hướng) (Forecasting by history)4. Cơ cấu sản phẩm mới (Product Life Cycle và
BCG)5. Kế hoạch phủ thị trường (BCG) và nhận diện
thương hiệu
6. Chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận13
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
14
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo Đ n k ho ch bán hàngế ế ạ
15
TừNăng Lực Nhà Phân PhốiĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
16
Từ dự báo theo lịch sửĐ n k ho ch bán hàngế ế ạ
I. Kế hoạch sản xuất– cân đối năng lực sản xuất (CRP)– Kế hoạch bảo trì
II. Kế hoạch vật tư nguyên phụ liệu 1. Năng lực nhà cung cấp (Vendor evaluation for
Capacity)• Vendor Lead time, Quality, Legal, Timeliness, Price
Competitive• Item Supply capacity: EOQ, Stock min/max, safety…,• Ma trận giá kế hoạch
2. Dự báo vật tư (Inventory Forecasting)3. Kế hoạch vật tư, hợp đồng nguyên tắc và hợp đồng lẻ
III. Giá thành kế hoạchIV. Kế hoạch tài chánh 17
T K HO CH S N XU T, V T T NGUYÊN PH LI U, Ừ Ế Ạ Ả Ấ Ậ Ư Ụ ỆGIÁ THÀNH K HO CH Đ N K HO CH TÀI CHÁNHẾ Ạ Ế Ế Ạ
MÔ PH NG K CH B N KINH DOANHỎ Ị Ả
Decision Information system –H ỗtr ra quy t ợ ế
đ nhị
Phân tích r i ro - PDACủ
Xây d ng t m ự ầnhìn, s m ng, ứ ạ
giá tr c t lõi ị ốvà m c tiêuụ
Mô ph ng các ỏk ch b n trong ị ả
kinh doanh
CHI N L C & HÀNH Đ NGẾ ƯỢ Ộ
Simulated NPV
HÌNH MÔ PH NG KINH DOANH B NG BFOỎ Ằ
Simulated net cashflow
End of Material
If you find this presentation useful, please consider telling others about our site (www.bmi.vn)
Đo lường hiệu suất với hệ điều hành doanh nghiệp
BFOv8- Business Operating System
Từ ISO đến quản trị điện tử (hệ điều hành doanh nghiệp
BOS)
Quality PolicyChính sách chất
lượng
Procedures, Work Instructions, Specifications, Standards
Thủ tục, hướng dẫn cv, đặc tả KT, tiêu chuẩn
Records Ghi nhận hồ sơ
Cấp (level)1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
PL
US
(tu
ng
SP
)
MO
S (
Sản
xu
ất)
PO
S (
Cu
ng
ứn
g)
LO
S (
lãn
h đ
ạo
)
BOS
Hệ điều hành DN
Processes
Qui trình
How
Bằng cách
Evidence
Chứng cứ
B NG CÂN B NG CH TIÊU QU N TR - Ả Ằ Ỉ Ả ỊBALANCED SCORECARD (BSC)
•Robert S. Kaplan cha đẻ mô hình Balanced Scorecard
The philosophy of the three components is simple:• You can’t manage (third
component) what you can’t measure (second component)
• You can’t measure what you can’t describe (first component)
TRI N KHAI BSC TRONG BFOỂ
Xây d ng KPI – B n đ chi n l cự ả ồ ế ượ
Giá cảCh t ấ
l ngượKh năngả Đ i tácốTính năng
D ch ịvụ
Th nươg hi uệ
ch n ọl cọ
Quy trình Qu n lý Ho t đ ngả ạ ộ
Các Quy trình s n xu t & Chuy n giao ả ấ ể
s n ph m & D ch vả ẩ ị ụ
Quy trình Qu n lý Khách hàngả
Các Quy trình gia tăng Giá tr Khách ị
hàng
Quy trình Đ i m iổ ớ
Các Quy trình t o s n ph m & D ch v ạ ả ẩ ị ụ
m i ớ
Quy đ nh và Quy trìnhị Xã h iộ
Các Quy trình c i thi n công đ ng & ả ệ ồ
môi tr ngườ
Thu c tính c a S n ph m/D ch vộ ủ ả ẩ ị ụ M i quan hố ệ
Giá tr chào đ n Khách ị ếhàng
C i ti n c u ả ế ấtrúc chi phí
Gia tăng giá tr ịKhách hàng
Tăng hi u qu ệ ảs ử d ng tài ụ
s nả
M r ng c h i ở ộ ơ ộtăng Doanh thu
Giá tr C đông Dài h nị ổ ạ
Chi n l c năng su tế ượ ấ Chi n l c tăng tr ngế ượ ưở
V n Nhân l cố ự
Kỹ năng Đào t oạ Ki n th cế ứ
V n Thông tinố
H th ngệ ố C s d li uơ ở ữ ệ M ngạ
V n T ch cố ổ ứ
Văn hóa Tính lãnh đ oạ
k t n iế ố Đ ng đ iồ ộ
Chi n l c ế ượh công vi cọ ệ
T O K T Ạ ẾN IỐ
Chi n l c ế ượCNTT
Ch ng ươtrình thay
đ i t ch cổ ổ ứT O S S N Ạ Ự Ẵ
SÀNG
Hình nhả
Ph m ạvi Khách hàng
Ph m vi ạTài chính
Ph m vi ạQuy trình
Ph m vi ạH c h i & ọ ỏPhát tri nể
Vd: Workflows, process, SOP đ c chu n hóa trong hstqtượ ẩ
B n đ chi n l c trong BFOả ồ ế ượ
Long-term Shareholder ValueGiá trị bền vững
Revenue Growth (Tăng doanh thu)
Improve Cost StructureCải thiện cấu trúc chi phí
Increase Asset UtilizationTận dụng tài sản hiện có
Cost Efficiency (Giảm chi phí)
Strategic Objectives in FinancialMục tiêu chiến lược tài chánh
Expand Revenue Opportunities
Phủ thị trường
Enhance Customer ValueCơ cấu khách hàng giá trị
Price Giá cả
AvailabilityĐáp ứng
BrandThương hiệu
ServiceDịch vụ
QualityChất lượng
Customer AcquisitionChiếm KH/Phủ thị
trường
Customer SatisfactionThỏa mãn khách hàng
Customer RetentionChăm sóc KH
Customer ProfitabilityKhách hàng giá trị
Market ShareThị phần
Strategic Objectives in CustomerMục tiêu chiến lược khách hàng
Operations Management
Processes (ERP)
CustomerManagement
Processes (CRM, DRP)
Innovation Processes (BEP,
BCG, Biz Simulation)
Regulatory and Social
Processes (TM, PBSC, e-ISO)
Processes that produce and
deliver products and services
Processes that enhance customer
value
Processes that create new
products and services
Processes that improve
communities and the environment
• Supply (Cung
ứng)
• Production
(SX)
• Distribution
(phân phối) (*)
. Risk/Accounting
(Rủi ro/Kế toán)
• Selection (lựa
chọn)
• Acquisition (kí
kết hợp tác)
• Retention (Chăm
sóc để duy trì)
• Growth (Cùng
phát triển với KH)
(**)
• New Ideas (ý
tưởng)
• R&D Portfolio
(NCPT)
• Design/
Develop (Thiết
kế mẫu)
• Launch (Đưa ra
thị trường)
• Environment
(môi trường)
• Safety & Health
(Chế độ-qui chế)
• Employment (Phát triển nhân
sự)
• Community
(cộng đồng - Xã
hội)
MIS Covering all Internal ProcessQui trình chiến lược (MIS)
Human CapitalAnswer Method
Organization Capital
Information Capital
• Attitude (thái
độ) • Skills (kĩ
năng)• Knowledge
(KT)• Experience
(KN)• Environment
(Môi Trường)
• Systems (Ứng
dụng như ERP, SCM,
CRM..)
• Database
(CSDL)• Networks (hạ
tầng mạng)• Front Office
• Culture (Văn
hóa)• Leadership
(lãnh đạo)• Organization
Development
(phát triển tổ
chức)
Strategic Objectives in Learning & GrowthMục tiêu chiến lược cải thiện để phát triển
Improve Cost EfficiencyCải thiện chi phí
Enhance Long-term Shareholder ValueGiá trị doanh nghiệp
Increase Revenue GrowthTăng doanh thu
Enhance Brand ImageGia tăng giá trị thương hiệu
Build High Performance ProductsSP chất lượng cao
Achieve Operational Excellence
Đạt qui trình xuất sắc theo Moody’s
Develop Strategic Competencies
Phát triển tài năng
Drive Demand through Customer
Relation Management Định hướng nhu cầu
qua quan hệ KH
Manage Dramatic Growth through
InnovationKiểm soát gia tăng đột
phá qua cải tiến
Implement Good Environmental PolicyXây dựng chính sách
& VHDN
Build Learning CultureXây dựng văn hóa cải tiến
Expand Capabilities with Technology
Tăng năng suất bằng CN
Ví dụ về bản đồ chiến lược
Financial
Customer
Internal Process
Learning & Growth
Expand Market SharePhủ thị trường
Identifying Key Performance Indicators (KPI)
VisionMission and
ValuesTầm nhìn, sứ mạng & giá trị
cốt lõi
StrategyChiến lược
Finance (Tài chánh)
Customer (Khách hàng)
Internal Business Process (Qui trình nội bộ)
HR Development
(Phát triển nhân lực)
Key Performance Indicators
Key Performance Indicators
Key Performance Indicators
Strategic Objectives
KPI = Measurement or indicator that provides
information on how far we have succeeded in
achieving the strategic objectives
Key Performance Indicators (KPI) Chỉ số hoạt động chính yếu
KPIs ON BFO
Strategy and Balanced ScorecardChiến lược và BSC
Mission – Why We Exist
Sứ mạng –tồn tại để làm gỉ ?
Vision – What We Want to BeTầm nhìn – ta
sẽ là gỉ ?
Core values – What’s
Important to UsGiá trị cốt lõi - cái gì là quan
trọng ?
Strategy : Our Game
PlanChiến lược: Kế hoạch của cuộc
chơi
Strategy Map :
Translate the Strategy
Bản đồ chiến lược
Balanced Scorecard :
Measure and Focus
Bảng cân bằng điểm: Đo
lường & tập trung
Strategic Outcomes
KQ chiến lượcSatisfied
ShareholdersThỏa mãn NĐT
Delighted Customers
Khách hàng thỏa mãnExcellent
ProcessesQui trình xuất sắc
Motivated Workforce
Nhân viên đầy phấn khởi
*Phương pháp tổ chức thực hiên hệ thống TPS
• Chu n đoán, nghiên c u kh thiẩ ứ ả
Chuẩn đoán - Khả thi
• Xây d ng quy trình nghi p v , báo cáo qu n trự ệ ụ ả ị
Phân tích - Thiết kế
• Đào t o overview BFO, table, entity,…ạ
Đào tạo và chuyển giao
• V n hành h th ng & H tr t xaậ ệ ố ỗ ợ ừ
V n hành và h tr t xaậ ỗ ợ ừ
*Đặc tính nổi bậc của phương pháp Bestfit
1• BMI cung cấp hệ điều hành doanh nghiệp BFO có mã nguồn và
qui trình chuẩn mực quốc tế;
2
• BMI tư vấn qui trình MIS cho doanh nghiệp theo tiêu chuẩn của GAMP với công ty gar, FDA, USA và SOX, với công ty MOODY, và BSC của Norton Kaplan giúp doanh nghiệp gọi vốn Quốc tế hay lên sàn Quốc tế;
3
• Tổ chức thực hiện dự án bằng đội ngũ triển khai từ khách hàng được chuyển giao công nghệ BFO. BMI chịu trách nhiệm điều phối và trách nhiệm cuối cùng;
4
• BMI cùng đội ngũ BFO khu vực, CENFORD (quốc nội) đánh giá và cấp chứng nhận hàng năm với nhà tư vấn GAR và MOODY.
Corporate Performance Management
“One accurate Measurement is worth more than a thousand expert opinions”
- Admiral Grace Hopper