Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
-
Upload
tbftth-vmu -
Category
Education
-
view
223 -
download
10
Transcript of Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINHBỘ MÔN GIẢI PHẨUBỘ MÔN GIẢI PHẨU
GIẢI PHẨU CƠ CHI TRÊNGIẢI PHẨU CƠ CHI TRÊN
BS. Nguyễn Quốc ĐạtBS. Nguyễn Quốc Đạt
MỤC TIÊUMỤC TIÊU
1.Kể tên các cơ theo các vùng của chi trên
2.Mô tả được nguyên ủy, bám tận, động tác
và thần kinh chi phối các cơ ở chi trên
TỔNG QUANTỔNG QUAN
Các cơ chi trên chia làm 4 vùng
• Các cơ vùng vai nách
• Các cơ ở cánh tay
• Các cơ ở cẳng tay
• Các cơ ở bàn tay
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
1. Nhóm cơ nối chi trên - Cột 1. Nhóm cơ nối chi trên - Cột sống:sống: Có 5 cơ bám từ cột sống đến các x. chi trên:
(1) Cơ nâng vai
(2) Cơ trám bé
(3) Cơ trám lớn
(4) Cơ thang
(5) Cơ lưng rộng
12
3
4
5
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
1.1. Cơ nâng vai1.1. Cơ nâng vai
- Nguyên ủy: Mỏm ngang các đốt sống cổ
- Bám tận: phía trên bờ trong X.vai
- Động tác: Nâng X.vai
- TK: TK vai sau, là nhánh của ĐRTK cánh tay
12
3
4
5
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
1.2-3. Các cơ trám1.2-3. Các cơ trám
- Nguyên ủy: Mỏm gai C6-D5
- Bám tận: Bờ trong X.vai
- Động tác: Nâng và kéo X.vai vào trong
- TK: TK vai sau, là nhánh của ĐRTK cánh tay
12
3
4
5
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
1.4. Cơ thang1.4. Cơ thang
- Nguyên ủy: Mỏm gai các đốt sống cổ và ngực
- Bám tận: 1/3 ngoài x.đòn và gai vai
- Động tác: Nâng và kéo X.vai vào trong
- TK: TK XI và các nhánh ĐRTK cổ.
12
3
4
5
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ1.5. Cơ lưng rộng1.5. Cơ lưng rộng
- Nguyên ủy:
+ Mỏm gai các đốt sống C6 đến x.cùng
+ 4 X.sườn cuối
+ 1/3 sau mào chậu
- Bám tận: Đáy rãnh gian củ X.cánh tay
- Động tác: Khép và xoay cánh tay vào trong
- TK: các nhánh ĐRTK cánh tay.
12
3
4
5
2. Nhóm cơ nối chi trên – Thành ngực:2. Nhóm cơ nối chi trên – Thành ngực: Có 4 cơ bám từ các x.ngực đến x.đòn, x.vai và x.cánh tay, xếp thành 2 lớp
2.1. Lớp nông
(1) Cơ ngực lớn
2.2. Lớp sâu
(2) Cơ ngực bé
(3) Cơ dưới đòn
(4) Cơ răng trước
12
3
4
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
BÓ ĐÒN
BÓ ỨC
BÓ THẲNG BỤNG
CƠ NGỰC LỚNCƠ NGỰC LỚN
BÁM TẬN RÃNHGIAN CỦ
KHÉP VÀ XOAYTRONG CÁNH TAY
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
CƠ NGỰC BÉCƠ NGỰC BÉ
BÁM TẬN MÕM QUẠ
KÉO XƯƠNG VAI XUỐNGDƯỚI, NÂNG LỒNG NGỰC
3
5
4
CƠ DƯỚI ĐÒNCƠ DƯỚI ĐÒN
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
CƠ RĂNG TRƯỚCCƠ RĂNG TRƯỚC
BÁM TẬN MẶT TRONGXƯƠNG VAI
NÂNG LỒNG NGỰC
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
3. Nhóm cơ vai:3. Nhóm cơ vai: có 6 cơ từ x.vai, bám tận vào x.cánh tay
(1) Cơ delta
(2) Cơ dưới vai
(3) Cơ trên gai
(4) Cơ dưới gai
(5) Cơ tròn bé
(6) Cơ tròn lớn
12
3
45
6
C VÙNG VAI NÁCHƠC VÙNG VAI NÁCHƠ
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ4. Cơ cánh tay:4. Cơ cánh tay: có 4 cơ chia làm 2 vùng, bởi x.cánh tay và hai vách gian cơ (trong - ngoài).
4.1. Vùng cánh tay trước: có 3 cơ xếp thành 2 lớp
+ Lớp nông
(1) Cơ nhị đầu
+ Lớp sâu
(2) Cơ quạ cánh tay
(3) Cơ cánh tay
4.1. Vùng cánh tay sau
(4) Cơ tam đầu
1
2
3
4
1
34T
4D
4N
Đ U DÀIẦ
Đ U NG NẦ Ắ
NGUYÊN YỦ :C TRÊN CH OỦ Ổ Ả
NGUYÊN YỦ :MÕM QUẠ
4.1- C CÁNH TAY TR C:Ơ ƯỚ4.1.1- L P NÔNG:Ớ
C NH Đ U CÁNH TAYƠ Ị ẦC NH Đ U CÁNH TAYƠ Ị Ầ
BÁM T NẬ : GÂN C NH Đ UƠ Ị Ầ
L I C QUAYỒ Ủ
TR CÂN CẺ Ơ
4.1- C CÁNH TAY TR C:Ơ ƯỚ4.1.2- L P SÂU:Ớ 1- C QU - CÁNH TAYƠ Ạ1- C QU - CÁNH TAYƠ Ạ
NGUYÊN UỶ: MÕM QUẠ
BÁM TÂN: 1/3 TRÊNX NG CÁNH TAYƯƠ
2- C CÁNH TAYƠ2- C CÁNH TAYƠ
NGUYÊN UỶ : 2/3 D IƯỚX NG CÁNH TAYƯƠ
BÁM TÂN: MÕM V TẸX NG TRƯƠ Ụ
Đ U DÀIẦ
Đ U NGOÀIẦ
NGUYÊN YỦ :C D I CH OỦ ƯỚ Ổ Ả
NGUYÊN YỦ :M T SAU X NGẶ ƯƠCÁNH TAY
Đ U TRONGẦ
NGUYÊN YỦ :M T SAU ẶX NGƯƠCÁNH TAY
BÁM TÂN::MÕM KHU UỶ
GÂN CƠTAM Đ UẦ
4.2- C CÁNH TAY SAU:ƠC TAM Đ U CÁNH TAYƠ ẦC TAM Đ U CÁNH TAYƠ Ầ
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
5. Cơ cẳng tay:5. Cơ cẳng tay: có 20 cơ chia thành 2 vùng bởi 2 x.cẳng tay và màng gian cốt
5.1. Vùng cẳng tay trước: có 8 cơ xếp thành 3 lớp
+ Lớp nông: có 4 cơ
(1) Cơ sấp tròn
(2) Cơ gấp cổ tay quay
(3) Cơ gan tay dài
(4) Cơ gấp cổ tay trụ
Động tác: Gấp và sấp
1
2 34
+ Lớp giữa: có 1 cơ
(5) Cơ gấp các ngón nông
+ Lớp sâu: có 3 cơ
(6) Cơ gấp ngón cái dài
(7) Cơ gấp các ngón sâu
(8) Cơ sấp vuông
Động tác: Gấp và sấp
5
6
7
8
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
5. Cơ cẳng tay:5. Cơ cẳng tay:
5.1. Vùng cẳng tay trước:
- Lớp nông: có 7 cơ chia làm 2 nhóm
+ Nhóm ngoài có 3 cơ
(9) Cơ cánh tay quay
(10) Cơ duỗi cổ tay quay dài
(11) Cơ duỗi cổ tay quay ngắn
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
5. Cơ cẳng tay:5. Cơ cẳng tay:
5.2. Vùng cẳng tay sau: gồm có 12 cơ xếp thành 2 lớp
9
10
11
+ Nhóm sau: có 4 cơ
(12) Cơ duỗi các ngón tay
(13) Cơ duỗi ngón út
(14) Cơ duỗi cổ tay trụ
(15) Cơ khuỷu
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
5. Cơ cẳng tay:5. Cơ cẳng tay:
5.2. Vùng cẳng tay sau:
- Lớp nông:
12
13
14
15
(16) Cơ dạng ngón cái dài
(17) Cơ duỗi ngón cái ngắn
(18) Cơ duỗi ngón cái dài
(19) Cơ duỗi ngón trỏ
(20) Cơ ngữa
Các cơ cẳng tay sau có tác dụng ngữa và duỗi
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
5. Cơ cẳng tay:5. Cơ cẳng tay:
5.2. Vùng cẳng tay sau:
- Lớp sâu: có 5 cơ16
17
18
19
20
CƠ SẤP TRÒNCƠ SẤP TRÒN
NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:GIỮA NGOÀI X. QUAY
ĐỘNG TÁC:GẤP VÀ SẤP CẲNG TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:5.1.1- LỚP NÔNG:
5- CƠ CẲNG TAY:5.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:5.1.1- LỚP NÔNG: GẤP CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:- MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG- MÕM KHUỶU X. TRỤ
BÁM TẬN:- X. ĐẬU, X. MÓC- X. ĐỐT BÀN NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:GẤP CỔ TAY
GẤP CỔ TAY QUAY
NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN:- CÂN GAN TAY- MẠC GIỮ GÂN GẤP
ĐỘNG TÁC:GẤP- DANGCỔ TAY
GAN TAY DÀI
NGUYÊN ỦY: MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG
BÁM TẬN: NỀN X. ĐỐT BÀN NGÓN 2
ĐỘNG TÁC:GẤP CỔ TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:5.1.2- LỚP GIỮA:
CƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNGCƠ GẤP CHUNG CÁC NGÓN NÔNG
NGUYÊN ỦY: - MÕM TRÊN LỒI CẦU TRONG- MÕM VẸT X. TRỤ
BÁM TẬN:ĐỐT GIỮA X.ĐỐT NGÓN 2- 5
ĐỘNG TÁC:GẤP DỐT GẦN VÀ GẤP CỔ TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:5.1.2- LỚP SÂU:
GẤP CHUNG CÁC NGÓN SÂU
BÁM TẬN: ĐỐT XA NGÓN 2- 5
NGUYÊN ỦY: MẶT TRƯỚC- TRONGX. TRỤ VÀ MÀNG GIAN CỐT
ĐỘNG TÁC:GẤP CỔ TAYGẤP ĐỐT XA
GẤP NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:½ GIỮA MẶT TRƯỚCX. QUAY
BÁM TẬN:ĐỐT XA NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:GẤP NGÓN 1
5- CƠ CẲNG TAY:5.1- CƠ CẲNG TAY TRƯỚC:5.1.2- LỚP SÂU:
CƠ SẤP VUÔNGCƠ SẤP VUÔNG
NGUYÊN ỦY: ¼ DƯỚI MẶT TRƯỚC X.TRỤ
BÁM TẬN:1/4 DƯỚI MẶT TRƯỚC X. QUAY
ĐỘNG TÁC:SẤP CẲNG TAY- BÀN TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM NGOÀI:
1- CÁNH TAY QUAY1- CÁNH TAY QUAY
NGUYÊN ỦY:- 2/3 TRÊNMÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN: MÕM TRÂM QUAY
ĐỘNG TÁC:GẤP SẤP CẲNG TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.1- NHÓM NGOÀI: 2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI2- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY DÀI
NGUYÊN ỦY:- 1/3 DƯỚI MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI- VÁCH GIAN CƠ NGOÀI
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 2
ĐỘNG TÁC:DUỖI, DẠNG BÀN TAY
3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN3- CƠ DƯỖI CỔ TAY QUAY NGẰN
NGUYÊN ỦY:MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 3
ĐỘNG TÁC:DUỖI, DẠNG BÀN TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.1- LỚP NÔNG: 4 CƠ
CƠ KHUỶU
CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
CƠ DUỖI NGÓN ÚT
CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGÓN
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.1- LỚP NÔNG: 4 CƠ
1-CƠ KHUỶU
NGUYÊN ỦY:MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN: BỜ NGOÀI MÕM KHUỶU MẶT SAU XƯƠNG TRỤ
ĐỘNG TÁC:DUỖI CẲNG TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.1- LỚP NÔNG: 4 CƠ
2- CƠ DUỖI CÁC NGÓN
NGUYÊN ỦY:MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GIỮA NGÓN 2, 3, 4, 5
ĐỘNG TÁC:DUỖI CỔ TAY, NGÓN TAY
3- CƠ DUỖI NGÓN ÚT
NGUYÊN ỦY:MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 5
ĐỘNG TÁC:DUỖI NGÓN ÚT
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.1- LỚP NÔNG: 4 CƠ
4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ4- CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
NGUYÊN ỦY:MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN 5
ĐỘNG TÁC:DUỖI, KHÉP BÀN TAY
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ
1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI1- CƠ DẠNG NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT BÀN NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:DẠNG NGÓN CÁI
2- CƠ DUỖI NGÓN CÁI NGẮN
NGUYÊN ỦY:MẶT SAU 1/3 TRÊN X. TRỤ, X. QUAY, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT GẦN NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:DUỖI ĐỐT GẦN NGÓN CÁI
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ
4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ4- CƠ DUỖI NGÓN TRỎ
NGUYÊN ỦY:MẶT SAU 1/3 DƯỚI X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN: GÂN DUỖI CÁC NGÓN (NGÓN 2)
ĐỘNG TÁC:DUỖI NHÓN TRỎ
3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI3- CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI
NGUYÊN ỦY:MẶT SAU 1/3 GIỮA X. TRỤ, MÀNG GIAN CỐT
BÁM TẬN: NỀN XƯƠNG ĐỐT XA NGÓN 1
ĐỘNG TÁC:DUỖI ĐỐT XA NGÓN CÁI
5- CƠ CẲNG TAY:5.2- CƠ CẲNG TAY SAU:5.2.2- NHÓM SAU:5.2.2.2- LỚP SÂU: 5 CƠ
5- CƠ NGỮA5- CƠ NGỮA
NGUYÊN ỦY:MÕM TRÊN LỒI CẦU NGOÀI
BÁM TẬN: MẶT NGOÀI, BỜ SAU X. QUAY
ĐỘNG TÁC:NGỮA CẲNG TAY
TRỤ
QUAY
CÁNH TAY QUAY
DCTQD
DCTQN
DCN
DN
U
KH
UỶ
U
DCTT
NGỮA
SẤPTRÒN
GCNSÂU
GCN NÔNG
GCT TRỤ
GCTQUAY
GT DÀI
GNCDÀI
C C NG TAYƠ ẲC C NG TAYƠ Ẳ
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
4
1
2
3
1
4
(1) cơ dạng ngón cái ngắn
(2) Cơ gấp ngón cái ngắn
(3) Cơ đối ngón cái
(4) Cơ khép ngón cái
6. Cơ bàn tay: 6. Cơ bàn tay: Các cơ của bàn tay sắp xếp thành 4 nhóm chính
6.1. Các cơ mô cái: có 4 cơ
- Bám từ các xương cổ tay đến xương đốt ngón cái hoặc xương đốt bàn I để vận động cho ngón cái.
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ1
23
4
(1) cơ gan tay ngắn
(2) Cơ dạng ngón út
(3) Cơ gấp ngón út ngắn
(4) Cơ đối ngón út
6. Cơ bàn tay: 6. Cơ bàn tay: 6.2. Các cơ mô út: có 4 cơ
- Bám từ các xương cổ tay đến xương đốt ngón út hoặc cân gan tay để vận động cho ngón út.
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
Gân g p các ấngón sâu
Gân g p các ấngón nông
C GIUNƠ1 2 3 4
6. Cơ bàn tay: 6. Cơ bàn tay: 6.3. Các cơ ô gan tay giữa: Gồm các gân gấp và các cơ giun, chi làm 2 lớp.
- Lớp nông: 4 gân gấp các ngón nông
- Lớp giữa:
+ 4 gân gấp các ngón sâu
+ 4 cơ giun
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ6. Cơ bàn tay: 6. Cơ bàn tay: 6.4. Các cơ ô gian cốt: Gồm có các cơ gian cốt, chia 2 loại
- Cơ gian đốt gan tay và Cơ gian cốt mu tay
C CHI TRÊNƠC CHI TRÊNƠ
6. Cơ bàn tay: 6. Cơ bàn tay: 6.5. Các cơ mu tay: Chỉ có các gân của các cơ duỗi, đi từ cẳng tay xuống