Sinh ly mau
-
Upload
pham-ngoc-quang -
Category
Documents
-
view
909 -
download
0
Transcript of Sinh ly mau
Chương IX – SINH LÝ MÁU
*Máu →tình trạng dinh dưỡng, sức khỏe
*Các loại dịch trong cơ thể ?
-Dịch gian bào: máu ngấm vào các khe hở các TB
-Dịch nội bào: vào trong TB
-Dịch não tủy: trong não tủy
-Dịch bạch huyết: vào ống lâm ba
-Mất máu đột ngột→choáng, ngất có thể chết do P máu ở mao quản giảm đột ngột, đ.b ở não→ứ/c TK
-Có thể lấy 2/3 tổng lượng máu
-Lượng máu ϵ loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách
Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài
Loài ml/kg Loài ml/kg
Người 65-75 Chó 85-100
Bê
Bò
90-100
62-77
Ngựa - Lai
-Thuần
60-70
100-110
Dê 65-70 Lợn: 0-2 tháng
Trưởng thành
75-100
50-60
Cừu 55-65 Gà 80-100
*Vận chuyển
-V/c O2, CO2 mô bào ↔phổi
-V/c dinh dưỡng từ ống tiêu hóa→mô bào, sp’ TĐC (CO2, ure,uric) →cơ quan bài tiết
*Điều hóa
-Thân nhiệt (hè→ngoại vi giãn→tỏa nhiệt, mùa đông co…)
-Cân bằng nội môi: pH, Ptt…
-Điều hòa thể dịch (Hormon→điều hòa T ĐC, sinh trưởng…)
*Bảo vệ:
Do các b/cầu, kháng thể→ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ…
I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính
+Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt
+Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
2.1.Sinh lý huyết tương (plasma)2.1.1. Thành phần
Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men
Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg
90-92% H2O
Hữu cơ Vô cơ
8-10% VCK
a.Protein (6-8%)
*Albumin
+Tạo Ptt máu→giữ nước
+V/c sắc tố mật, a.béo…
+Tham gia cấu tạo t/c mô bào→phản ánh sự sinh trưởng
*Globulin
γGlobulin
α,βGlobulin: T/gia v/c cholesteron, H.steroit…
MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM
Tham gia các yếu tố đông máu
→A/G (hệ số protein)→tình trạng sức khỏe
*Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu
b.Các thành phần khác
*Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK
*Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron
*Các men, hocmon, VTM…
-A/G↓
-A/G↑
A↑ (tốt→ sức sản xuất↑)
G↑ (nhiễm khuẩn)
A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận)
G↓(c/n MD ↓)
2.1.2. pH máu và hệ đệm
pH: k 7,35-7,50 và ổn định (trong 1 loài xê dịch 0,1-0,2)
*Ổn định có t/d: duy trì các h/đ của cơ thể (TĐC)
duy trì t/d của các kích tố
duy trì h/đ các men
*Để ổn định thông qua:
+phổi→thải CO2
+thận→thải uric
+mồ hôi→thải axit hữu cơ
+chủ yếu là do hệ đệm
Hệ đệm máu: ổn định pH máuCác đôi đệm (axit yếu/muối axit đó) or (muối axit/muối kiềm)
Đệm trong huyết tương (4 đôi)
*Nguyên tắc đệm: khi có kiềm →kết hợp với axit đôi đệm
khi có axit→k/hợp muối kiềm
Đệm trong hồng cầu (5 đôi)
H2CO3
NaHCO3
H-protein
Na-protein
NaH2PO4
Na2HPO4
Axit hữu cơ
Muối Na của nó
H2CO3
KHCO3
HHbO2
KHbO2
KH2PO4
K2HPO4
Axit hữu cơ
Muối K của nóHHb
KHb
H2CO3
KHCO3
HHbO2
KHbO2
KH2PO4
K2HPO4
Axit hữu cơ
Muối K của nóHHb
KHb
Xét các p/ứ đệm:
+Kiềm: BOH + = B +
+Axit
H2CO3
H2CO3(K, Na) (Thải qua thận)
H2OHCO3
Với CO2+H2O
Hữu cơ: Lactic + NaHCO3 = Lactat Na + H2CO3
H+(Máu axit)
HCO3-
CO2+H2O↑phổi
anhydraza
-Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO2/KHbO2 sẽ đệm
CO2 + H2O H2CO3 + KHb KHCO3 + HHbT/chức
Phổi
CO2 + H2O H2CO3 + KHbO2 KHCO3 + HHbOT/chức
Phổi
NaHCO3 > 20 lần H2CO3 →k/năng đệm axit>kiềm
-Trong huyết tương: H-protein/Na-protein đệm
CO2 + H2O H2CO3+ Na-protein NaHCO3 + H-proteinT/chức
Phổi
Dự trữ kiềm = số mg NaHCO3/100ml máu (mg%)
Dự trữ kiềm phản ánh khả năng làm việc→Ngựa đua: 560-620 mg%, ngựa kéo: 460-540 mg%
Trúng độc toan kiềm: [kiềm] or [axit] máu quá cao
Trúng độc axit (2 dạng)
+Thay thế: [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý ± 0,1-0,2.
+K0 thay thế: kiềm dự trữ giảm nhiều →pH ngoài phạm vi
Ng.nhân- Làm việc căng thẳng→tích nhiều lactic→vào máu
-Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại
-Viêm phổi hay Mmethemoglobin →k0 thải được CO2
Trúng độc kiềm: (thay thế và k0 thay thế)
-Bổ sung ure nhiều→thừa NH4+→trúng độc
-G/súc vùng núi→xuống đồng bằng→tần số hô hấp cao thải nhiều CO2→lượng NHCO3 tăng→nên đuổi bộ
2.1.3.ASTT máu hay huyết tươnga.Hiện tượng thẩm thấu: TN:
-Dung dịch đường (C2 > C1)
→B tăng lên: C1 = C2 (ổn định)
→Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh
→ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị S màng bán thấm (cm2)
b.Cách tính ASTT: Ʃ P (riêng phần)
→ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể
ĐV có vú: Ptt = 7,4 x 760 mmHg = 5624 mmHg
Ptt thể keo: protein huyết tương (chủ yếu albumin)
Ptt thể keo= 25-30 mmHg, k0 lớn, quan trọng (giữ nước)
-Suy dinh dưỡng, viêm thận→phù ?
Ptt tinh thể: muối v/c (chủ yếu NaCl)
-Ptt tinh thể = 5600 mmHg cao, ít quan trọng (phân tử bé, dễ thẩm thấu) →ít t/d giữ nước
-Viêm thận (kiêng ăn mặn) ?
Hấp thu Na+ tăng →ứ nước mô thận → phù thận
•Vanhoff: Ptt = iRCT
R: hằng số khí lý tưởng
T: nhiệt độ tuyệt đối (2730 tuyệt đối = 00C)
C: nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi
i: hằng số điện ly →iNaCl = 2
→Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg
ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm→điều hòa H2O
ra vào = phản xạ
c.Ý nghĩa Ptt:
-Giữ hình dạng h/c:
+Ưu trương →Ptt máu > Ptt h/c →teo
+Nhược trương → nước vào h/c →vỡ
-Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương)
-Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)
2.2. Thành phần có hình2.2.1.Hồng cầu (tr/mm3)
2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng
+g/c: bầu dục, nhân
+g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K0 nhân→↑ 1,63 lần S
-Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc (cho O2,
CO2, H2O, glucose & các ion âm qua)
Đàn hồi →biến dạng khi qua mao mạch
*90% H2O + 10% VCK (90%Hb, ngoài ra còn có men)
*Số lượng: Є tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý
*Thời gian sống: nhai lại, lợn: 1-2 tháng
loài khác: ≈ 4 tháng
H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào
Các giai đoạn phát triển của hồng cầu
Điều hòa sản sinh hồng cầu
Khi sự vận chuyển oxi giảm
Thận tăng tiết Erythropoietin
Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương
Tăng tuần hoàn của hồng cầu
Khôi phục vận chuyển oxi
Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic
Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh
trưởng ở lợn con
2.2.1.2.Chức năng sinh lý-V/c O2, CO2, dinh dưỡng
-ĐệmHb đảm nhận
Hb = 90% VCK h/c (g%)
Є loài, giống, tuổi, giới tính, d.dưỡng sinh lý…
*Hb = 1 globin (96%) =(2α, 2β)
4hem (4%) – gắn 4 chuỗi
-Hem: vòng protoporphirin = 4 vòng purol nối = cầu metyl, Fe++ giữa
-Fe++ 2 nối phụ: 1 với globin, 1dễ kết hợp và phân ly với O2, CO2
a.Chức năng v/c O2, CO2
Các trường hợp mất k/năng v/c O2
*HCN + Hb → HbCN (Fe2+→Fe3+) methemoglobin
→ mất k/năng v/c O2 → ngạt. Khi bị uống nước đường
*Hb gắn CO qua LK phụ:ái lực Hb + CO > 250lần Hb + O2→[CO]k2≥
1% → trên 95% Hb→ HbCO→mất k/n v/c
→Hầm mỏ, than tổ ong (xử lý thở O2 nguyên chất → khử CO)
Phổi (Po2↑)
Mô bào (Po2↓)Hb + O2 HbO2 (Fe luôn Fe++)
HbNH2 + CO2 HbNHCOOH Phổi (Pco2↓)
Mô bào(Pco2↑) Cacbamin (Kết hợp qua NH2)
b.Chức năng đệm: duy trì pH máu nhờ các đôi đệm
Môi trường axetic đặc Hb + NaCl → kết tinh hemin (hình thái đặc
trưng loài)→điều tra pháp y, phân biệt máu các g/s.
Sự tiêu hủy hồng cầu
HHbKHb
HHbO2
KHbO2
và đệm trong h/cầu
2.2.2.Bạch cầu (nghìn/mm3)
a.Số lượng: Є loài, tuổi, giới tính, trạng thái sinh lý
-Tăng sau ăn, v/động, có thai, nhiễm khuẩn…
-Giảm khi tuổi tăng, suy tủy…
b.Phân loại: 2 loại (có hạt+ không hạt)
Bạch cầu không hạt: bào tương k0 hạt (2 loại)
-Lâm ba cầu (lympho): nhân tròn or bầu dục chiếm hầu hết TB, quanh nhân có vòng sáng.
→ Tăng khi sốt nhiễm trùng
-Đơn nhân lớn: nhân móng ngựa chiếm gần hết bào tương
B/c có hạt: bào tương nhiều hạt (3 loại):-Ái toan: hạt to, đỏ da cam-Ái kiềm: hạt nhỏ, xanh-Trung tính: hạt nhỏ, tím hồng (ấu, gậy, đốt)→Tỷ lệ % các loại b/c (công thức b/c)
Loài Tổng số (109/l)
Neutrophils (%)
Eosinophils (%)
Basophils (%)
Monocytes (%)
Lymphocytes (%)
Người 3-11 55 4 1.0 5 35
Ngựa 5-12 60 5 0.5 4 30
Bò 4-9 35 8 0.1 4 53
Lợn 11-22 45 2 1.0 2 50
Chó 6-18 70 3 0.5 3 23
Cừu 3-11 30 3 0.5 5 62
Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu
c.Chức năng: thực bào, đ/ứ MD, tạo interferon
Thực bào: ăn vật lạ, VK tạo đề kháng tự nhiên (MD bẩm sinh- không đặc hiệu) do b/c trung tính, đơn nhân lớn
+Trung tính: di chuyển kiểu amip, xuyên mạch nhanh (30’ với K/nguyên lạ, 10-20’ đã vaxin). Men phân giải các chất hoạt tính sinh học.
+Đơn nhân lớn (đại thực bào): thực bào mạnh, kích thước lớn (4g/đ)
-g đ1: gắn (KN, VK, vật lạ được gắn vào các điểm tiếp nhận của b/c)
-g đ2: nuốt (phát chân giả bao bọc KN, VK…)
-g đ3: tạo hốc (NSC lõm vào, tạo hốc và lisosom tiết men vào hốc)
-g đ4: tiêu diệt (nhờ pH hoặc chất oxy hóa hoặc men phân giải…)
→Viêm→sưng, nóng, đỏ, đau ?→Nhiễm khuẩn ẩn ?→chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis)
Sự xuyên mạch và tính hóa hướng động của b/c trung tính
Đáp ứng MD:
+Sự sinh Kthể tương ứng đặc hiệu với k/nguyên bảo vệ cơ thể
+KT: IgG, IgA, IgM, IgD, IgE
+Trâu bò IgG không truyền qua nhau (6 lớp) → bú sữa đầu
+Đáp ứng MD (tập nhiễm): kết quả hợp tác 3 loại: đại thực bào, lympho B, lympho T dưới 2 dạng:
-MD dịch thể: (lympho B) tạo IgG tan trong huyết thanh
VD: huyết thanh điều trị uốn ván, dại…(thụ động)
ứng dụng: tạo và tiêm vacxin → chủ động
-MD qua trung gian TB (lympho T)
K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý →trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp:
+Gián tiếp: Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu →giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T
Mặt khác: Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết →nhiễm lần sau→nhanh hơn.
+Trực tiếp: lympho T kết hợp K/nguyên →phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)
Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho
Tổ chức lympho thứ cấp
B/cầu lympho ở tủy
Tổ chức lympho sơ cấp
b/cầu lympho T b/cầu lympho B
TB độc đặc hiệu
TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN
Dffgghjjjffghhjjj
uuiughjkkku
Q.Định KN
TB nhớ k/nguyên
Kh/thể thích ứng
Yyuiuiftyghu
ghjjhghhj
sdtuhijj
HÌNH VẼ
→Viêm→sưng, nóng, đỏ, đau ?→Nhiễm khuẩn ẩn ?→chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis)
Sự xuyên mạch và tính hóa hướng động của b/c trung tính
Tạo Inteferon:-Ức chế sự nhân lên của các VR
-Hạn chế hiện tượng ung thư
a.VR tấn công điều khiển TB vật chủ
b.Khi VR tấn công TB vật chủ sản sinh inteferon
c.Inteferon gắn với rêcptor trên TB khác kích thích sản sinh protein ức chế sự nhân lên của VR nếu bị tấn công
So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm
Đặc điểm Hệ giao cảm Hệ phó giao cảmTrung khu -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến
vùng hông-Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum
Hệ hạch -2 loại , xa cơ quan đ/ứ+Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm+Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…)
-Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng
Sợi TK -Sợi trước hạch ngắn-Sợi hạch sau dài, phân nhánh→HF khuyếch tán
-Sợi trước hạch dài-Sợi sau hạch ngắn, k0 phân nhánh→HF k0 khuyếch tán
Chất tiết -Sympatin gây HF giống Adrenalin-Ecgotoxin gây ức chế
-Axetylcolin→HF (trừ cơ tim)-Atropin → ức chế
-Đối với tim-Đồng tử-Mạch
Nhanh, mạnhGiãn, nở toGây co mạch (trừ mạch vành giãn)
Yếu, chậmCoGiãn
-Khí quản-Tuyến nước bọt-Tuyến thân vị
Giãn khí quản→dễ hô hấpTiết ít, nhiều dịch nhầyTiết ít
CoTiết nhiều, loãng ít menTiết
-Tuyến tụy - Tiết
-Tử cung Khi có chửa gây co, k0 có chửa gây giãn
Giãn
-Cơ vòng túi mật Co Giãn
Cơ thành túi mật Giãn Co
Cơ thành bàng quang Giãn và giảm căng thẳng Co và tăng căng thẳng