[Sharing T12] Tín dụng - Bí quyết tay trắng làm nên nợ nần - Minh Hòa

28
BÍ QUYẾT TAY TRẮNG LÀM NÊN NỢ NẦN Nobi

Transcript of [Sharing T12] Tín dụng - Bí quyết tay trắng làm nên nợ nần - Minh Hòa

BÍ QUYẾTTAY TRẮNG

LÀM NÊNNỢ NẦN

Nobi

Giới thiệu

Lợi ích & rủi ro

Phí và lãi suất

Mẹo sử dụng thẻ

Q&A

3 loại thẻ được sử dụng trên thế giới

Thẻ trả trước (pre-paid)

Vô danh

Định danh

Thẻ thanh toán/thẻ ghi nợ (debit)

Thẻ tín dụng (credit)

3

4

Các tổ chức phát hành thẻ

pre-paid

debit

credit

7

8

Linh hoạt trong thanh toán

An toàn

Dễ dàng kiểm soát chi tiêu

Ưu đãi giảm giá, quà tặng

Khoản vay không lãi liên tục

Tránh khoản tiền chết như khi sử dụng thẻ ghi nợ

Lợi ích cá nhân

9

Lợi nhuận khổng lồ từ việc thu phí và tính lãi:

Phí thường niên, phí rút tiền, …

Lãi suất tháng

Phí do cơ sở chấp nhận thanh toán qua thẻ trả

(3% số tiền/giao dịch)

Lợi ích ngân hàng

10

Giảm tỉ lệ lưu thông tiền mặt

Kiểm soát được các hạt động giao dịch

Tăng tính xoay vòng của đồng tiền

Lợi ích cho nền kinh tế

12

Mất khả năng thanh toán

Bị hack

Mất thẻ

Bị liệt vào danh sách đen (trung tâm thông tin tín dụng

ngân hàng Nhà Nước)

Tiền sử nợ xấu

Thường xuyên chậm thanh toán

Rủi ro

14

~300.000 VND

Mức phí khác nhau tùy loại thẻ: standard, gold, …

Thẻ thanh toán, có tiền sẽ trừ, không có thì thôi

Thẻ tín dụng: trừ vào hạn mức và có tính lãi.

Phí duy trì

15

Không phân biệt vùng miền, khoảng cách địa lý

Được tính khi giao dịch thanh toán bằng ngoại tệ

($)

Khác nhau tùy vào ngân hàng, loại thẻ

Ví dụ: 2.8% số tiền giao dịch đối với Visa/Master

Gold Sacombank

Phí chuyển đổi ngoại tệ

16

6% số tiền chậm thanh toán

Được tính trên khoản thanh toán tối thiểu (5% số

dư nợ)

Nếu số dư nợ tối thiểu < 100.000 VND thì

không bị phạt phí này

Tối thiểu 80.000 VND

Phí chậm thanh toán

17

0.075%/ngày

Tối thiểu 50.000 VND

Phí vượt quá hạn mức

Phí rút tiền mặt

4% trên tổng số tiền giao dịch

Tối thiểu 60.000 VND

Miễn phí đối với một số loại thẻ (Visa Family

Sacombank)

18

Phí chuyển khoản

4% trên tổng số tiền giao dịch

Tối thiểu 60.000 VND

19

20

Mất thẻ: 100.000 VND

Thay thế thẻ: 99.000 VND

Phí mất và thay thế thẻ

21

Phí cấp lại mã PIN: 50.000 VND

Phí thay đổi loại thẻ: 200.000 VND

Phí thay đổi hạn mức: 100.000 VND

Phí khiếu nại sai: 100.000 VND

Phí tra soát thông tin: 100.000 VND

Phí dịch vụ đặc biệt: 100.000 VND

Phí tra cứu số dư tại ATM: 1.000 VND/8.000 VND

Các loại phí khác

Lãi suất tháng

2.15%/tháng

Khác nhau tùy ngân hàng, loại thẻ

Khoảng thanh toán tối thiểu: 5% số dư nợ cuối kỳ

(tối thiểu 100.000 VND)

22

23

Khoản thanh toán tối thiểu: 5% * 15.000.000 = 750.000 VND

Nếu sau ngày 20/12 không thanh toán thì số tiền phải trả:

Phí trả chậm: 6% * 750.000 = 45.000 (tối thiểu 80.000 VND)

Lãi: 15.000.000 VND * (2.15% / 30) * 40 ngày= 430.000 VND

Số dư nợ: 15.000.000 VND

Tổng số tiền phải trả: 15.510.000 VND

Nếu đến ngày 05/01 vẫn chưa thanh toán sẽ bắt đầu tính phí chậm thanh ton

và lãi lại dựa trên tổng số dư nợ tháng trước

20/1205/1205/11

Chốt số dư

nợ

Mua IP6 giá

15.000.000 VND

16/11

Ngày đáo hạn

30/12

Ngày thanh toán

thực tế

24

Không nên mở quá nhiều thẻ tín dụng

Không cho ai mượn thẻ

Không thực hiện thank toán ở những trang web không đáng

tin cậy

Luôn thanh toán đúng hạn

Nếu không đủ khả năng thì hãy thanh toán khoảng thanh toán

tối thiểu

Hạn chế thực hiện giao dịch rút tiền mặt & chuyển khoản

Mẹo sử dụng thẻ

Báo ngay cho ngân hàng khóa thẻ ngay lập tức khi

thẻ bị đánh cắp

Visa: +13039671090

Master: 120-11576 (Vietnam)

25

Mẹo sử dụng thẻ

27

http://tietkiem.me

http://diemuudai.vn

http://thetindungvisa.com

http://thenganhang.com.vn

Nguồn tham khảo

THANK YOU