s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/...

351
TUẦN: 1 TOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân tích cấu tạo số II/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1-Ổn định: 2-Kiểm tra: 3- Bài mới: a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng - GV viết số 83 251 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? -Tương tự như trên với số 83 001, 80 201, 80 001 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề? -Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn? b) HĐ2: Thực hành Bài 1: - GV treo bảng phụ Bài 2: Hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng chữa Bài 3 - GV cho HS tự đọc mẫu - Chú ý chỉ yêu cầu HS viết được 2 số ở câu a ; làm cột 1 câu b - Hát - HS nêu - HS nêu miệng - Học sinh trả lời - Học sinh nêu - HS làm miệng - 1HS lên bảng làm - Đọc, làm vào vở - Làm vở + đổi vở KTra. - Mở Sgk và làm bài vào vở - Nhận xét bài - Quan sát SGK và nhận xét - Học sinh làm miệng - Học sinh trả lời - Nhận xét -HSG làm bài, kiểm tra chéo

Transcript of s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/...

Page 1: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN: 1 TOÁNTiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân tích cấu tạo sốII/ Các hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ1- Ổn định:2- Kiểm tra:

3- Bài mới: a) HĐ1: Ôn lại cách đọc số,viết số và các hàng - GV viết số 83 251 - Đọc và nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? -Tương tự như trên với số 83 001,80 201, 80 001 - Nêu mqhệ giữa hai hàng liền kề?-Hãy nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn? b) HĐ2: Thực hànhBài 1:- GV treo bảng phụBài 2: Hướng dẫn HS làm - Gọi HS lên bảng chữaBài 3 - GV cho HS tự đọc mẫu- Chú ý chỉ yêu cầu HS viết được 2 số ở câu a ; làm cột 1 câu b@ Bài 4: (nếu còn thời gian) - Nêu cách tính chu vi tứ giác? - Hình chữ nhật? Hình vuông? - Nhận xét và kết luận* Viết các số sau thành tổng:65 431, 70 009, ab cde, gh imd, ha dgcKT: Số ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm được viết là:A.30 485; B.30 845; C.308 4054. Hoàn thành bài tập trong vở BT

- Hát

- HS nêu - HS nêu miệng

- Học sinh trả lời

- Học sinh nêu

- HS làm miệng

- 1HS lên bảng làm - Đọc, làm vào vở- Làm vở + đổi vở KTra.

- Mở Sgk và làm bài vào vở - Nhận xét bài

- Quan sát SGK và nhận xét - Học sinh làm miệng

- Học sinh trả lời - Nhận xét

-HSG làm bài, kiểm tra chéo cùng bàn

HS lớp làm bài chung khoanh vào chữ BHS ghi bài

Page 2: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN: 1 TOÁNTiết: 2 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo)I/ Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. -Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000II/ Các hoạt động dạy học:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Page 3: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1.Tổ chức2. Kiểm tra:Kiểm tra bài tập về nhà3 Bài mớiHĐ 1: Luyện tính nhẩm: - GV đọc các phép tính 6000 + 3000 8000 - 5000 6000 : 2 8000 : 4HĐ 2: Thực hànhBài 1 cột 1:Gv nêu lần lượt từng phép tính, yêu cầu HS ghi kết quả sau khi nhẩmBài 2a: - Cho HS tự làm vở - Nhận xét và chữaBài 3 (hai dòng đầu): - Cho HS tự làm vở

-Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ sốBài 4b:Yêu cầu HS làm bài cá nhân@Bài 2b, 4a (nếu còn thời gian cho HS làm bài cá nhân)*Bài 5: Củng cố dạng gấp một số lên nhiều lầnKT: Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?A.15 423; 15 432; 15 342; 15 324B.15 324; 15 342; 15 423; 15 432C.15 243; 15 342; 15 432; 15 234D.15 706; 15 067; 15 706; 15 6734 . Làm bài tập về nhà 1,2/4 VBT

Chấm chéo VBT

Nhiều HS trả lời miệng và nêu cách tính nhẩm

HS ghi kết quả vào bảng con, chữa bài chung

- HS làm bài vào vở - 2 em lên bảng chữa

- HS làm bài vào vở, tự đổi vở KTra - 2 em lên bảng chữa - Nhận xét và bổ sung

- HS nêu miệng kết quả

- HS làm bài vào vở, kiểm tra chéo cùng bàn- HSG làm bài

- HS nêu miệng kết quả

Page 4: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN 1 TOÁNTiết 3 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (Tiếp theo)I/ Mục tiêu:-Tính nhẩm, thực hiện được phép công, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số (cho) số có một chữ số.-Tính được giá trị của biểu thức.II/ Các hoạt động dạy học:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ1. Ổn định2. Kiểm tra:3. Bài mới:Bài 1: - Cho HS tính miệng - Nhận xét và chữa bài -Nêu cách tính nhẩm

- Hát - Kiểm tra vở BTT

- HS tính và nêu miệng kqủa - Lớp nhận xét

Page 5: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Bài 2b: - Cho HS làm bài vào vởCủng cố cách thực hiện 4 phép tính

Bài 3a,b: - Cho HS làm bài vào vở - GV chấm bài - Nêu cách tính giá trị của các biểu thức (ở từng trường hợp)?@Bài 2a và 4: Tổ chức cho HS làm bài cá nhân (nếu còn thời gian)Củng cố tìm SH, SBT, TS, SBC chưa biết*Bài 5: Củng cố dạng toán “rút về đơn vị”Tìm x:a) x+ 3567 = 42659 + 432b) 48256 – x = 450 + 35684KT: Giá trị của biểu thức 70 000 + 30 000 – 8 000 + 2 000 là:A.90 000 B.4000 C.94 000 D.04.Bài tập về nhà:1, 2, 3 VBT

- HS làm bài vào vở - Đổi vở kiểm tra

- 2HS lên bảng chữa bài - Học sinh nêu

- HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng chữa bài

- Học sinh trả lờiHS làm bài cá nhân, chữa bài chung

HSG làm bài vào vở

HS nêu miệng kết quả

TUẦN: 1 TOÁN NS: 25/8/10Tiết: 4 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ NG: 26/8/10I/ Mục tiêu: -Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. -Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.II/Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ kẻ sẵn phần ví dụ SGK(để trống cột 2,3)- Bảng phụ chép sẵn bài 2

III/ Các hoạt động dạy học:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1.Ổn định:2.Kiểm tra: Gọi 2 HS làm bảngLớp kiểm tra chéo VBT3.Bài mới:HĐ1:Giới thiệu b/ thức có chứa một chữ:

- Hát - 2HS làm bảng:65040 : 5 4826 : 2Đổi vở cùng bàn để kiểm tra

- HS đọc ví dụ

Page 6: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

a) Biểu thức có chứa một chữ: - GV treo bảng phụ và nêu ví dụ - Nêú thêm 1 quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?-Tương tự nếu có thêm 2, 3, 4, 5 quyển vở thì Lan có bao nhiêu quyển vở?- GV nêu: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?Vậy 3 + a là b/ thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là ab) Giá trị của biểu thức có chứa một chữ- GV y/cầu HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a =..... + .... =- GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a-Tương tự cho HS làm với các trường hợp a = 2, a = 3HĐ2: Thực hành

Bài 1:GV hướng dẫn phần aYêu cầu HS làm bài cá nhân

Bài 2a:- GV treo bảng phụ@Bài 2b, 3 (nếu còn thời gian)- Cho HS làm vào vở

- Chấm bài và nhận xétKT: Khoanh vào chữ đặt trước dòng tính giá trị biểu thức đúng:Tính giá trị của biểu thức 75 + a với a = 25A.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 90B.Nếu a = 25 thì 75 + a = 75 + 25 = 100

4.Làm bài tập 1, 2, 3 VBT

- HS nêu miệng kết quả

-1 HS lên bảng điền vào bảng - Cả lớp làm vào vở nháp

- HS nêumiệng KQủa

- HS tính vào vở nháp- HS nhắc lại:- HS làm nháp và nhận xét: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a

- HS tự làm vào vở - đổi vở KT- 2 HS lên bảng chữa bài - lớp nhận xét

- HS đọc mẫu - Làm vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài

- HS làm vào vởHS làm bài vào vở

HS nêu miệng kết quả

TUẦN: 1 TOÁN NS: 26/8/10Tiết: 5 LUYỆN TẬP NG: 27/8/10

I/ Mục tiêu:-Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.-Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.

Page 7: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

II/ Các hoạt động dạy học:HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1.ổn định:2.Kiểm tra3.Bài mới:a) HĐ1:Tính g/trị b/ thức có chứa 1 chữBài 1:- GV treo bảng phụ và cho HS đọc câu a, bYêu cầu HS làm vở câu c, d

Bài 2b, d:- Cho HS tự làm vào vở- GV chấm bài- nhận xétb.HĐ 2:Công thức tính ch/vi h/vuông- GV vẽ h/v lên bảng (độ dài cạnh a)- Nêu cách tính chu vi hình vuông?Yêu cầu HS tính câu a = 8m@Bài 3: (nếu còn thời gian)HS làm vào VBTLàm miệng bài 4 hai câu còn lại* Biết giá mỗi quyển vở là 1500 đồng, hãy lập các biểu thức:a)Nam phải trả bao nhiêu tiền, nếu Nam mua a quyển vở?b)Mỗi quyển vở Bắc mua bao nhiêu tiền, nếu với giá nhiều hơn b đồng một quyển?c)Mỗi quyển vở Đông mua bao nhiêu tiền , nếu với giá ít hơn c đồng một quyển?

- HS chữa bài 3(b)

- HS đọc và làm vào vở theo mẫu- 2HS lên bảng chữa bài - đổi vở KT

- HS làm vào vở- 2HS lên bảng chữa bài

- HS nêu:- HS tự làm vào vở - đổi vở KT- 2HS lên bảng chữa bài

HSG làm bài

TUẦN: 2 TOÁN NS: 29/8/10TIẾT: 6 CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ NG: 30/8/10I, Mục tiêu : - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số đến sáu chữ số.II, Đồ dùng dạy - học : - Phóng to bảng trang 7, 8 SGK - Bảng phụ ghi các số 100000, 10000, 1000, 100, 10, 1 - Các tấm bìa ghi 1, 2, 3, .........., 9

Page 8: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

III, Các hoạt động dạy - học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ4ph

33p

1, Bài cũ : - Gọi 1 HS nêu kết quả bài 3

- Chu vi của hình vuông P = a x 4 với a = 43 dmA, 1849(dm) B, 172(dm)C, 86(dm)Chọn kết quả đúng- Nhận xét việc chuẩn bị bài cũ2, Bài mới : HĐ1: Tìm hiểu số có sáu chữ số.a, Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. + Cho HS nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng lìên kề.

- GV viết bảng

b, Hàng trăm nghìn :+ Giới thiệu : 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn; 1 trăm nghìn viết : 100000c, Viết và đọc số có sáu chữ số :- Gắn bảng đã kẻ sẵn có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn- Gắn các thẻ số 100000, 10000; ..., 1 lên các cột tương ứng - Yêu cầu HS đếm có bao nhiêu cột trăm nghìn, ....- Gắn kết quả đếm xuống các cột cuối bảng - Cho HS xác định số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, ...- Yêu cầu HS đọc, viết số ( Lưu ý : hàng lớn đến nhỏ).- Đọc, viết số :+ GV đọc : Ba trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục, hai đơn vị.- Tương tự : 1 trăm nghìn, 5 chục

- 1 HS nêu kết quả+ Giá trị của biểu thức 7 + 3 x c với c= 7 là 28 - HS làm bảng con - kết quả đúng B

:

- HS nêu : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn

- 3 HS nhắc lại

- HS quan sát

- HS đếm - trả lời

- 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5

trăm, 1 chục và 6 đơn vị.- HS đọc cá nhân - cặp- HS viết số bảng con

- HS viết bảng con : 322 222- HS đọc số

Page 9: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1p

nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.- GV viết số yêu cầu HS gắn lên bảng như GV đã làm. + Số phải gắn : 432 516 654 321HĐ2: Thực hành- Bài 1a : Gọi HS phân tích, mẫu + GV đính bài 1b lên bảng

- Bài 2 : HD nhanh tương tự bài1- Bài 3 : Củng cố đọc số- Bài 4 : Củng cố viết số - GV đọc* Viết số gồm : A. 15 nghìn, 15 trăm và 15 đơn vị. B. a trăm, b chục và c đơn vị (a khác 0).KT : - Phân tích số : 5 2943. Về nhà làm bài tập VBT

- HS thực hành

- HS : 3 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 1 chục và 4 đơn vị - Nêu kết quả điền vào ô trống- 1HS làm bảng - lớp làm vở- HS đọc truyền điện ( HSTB,Y)- HS viết bảng con

- HS tự làm

TUẦN : 2 TOÁN NS:TIẾT: 7 LUYỆN TẬP NG:

I, Mục tiêu : - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.II, Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ kẻ sẵn như BT1III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoat ðông cua tro Hoạt động của trò 5 phút

7

1, Bài cũ :- Gọi 1 em đọc kết quả bài tập 3/10- Số “sáu trăm mười lăm nghìn không trăm bảy mươi tám” viết là : A, 610 578 B, 615 078C, 6 150 078 D, 615 780- GV nhận xét chung2, Bài mới :A, Hoạt động 1 : HD HS ôn lại hàng

- 1 HS nêu kết quả- HS suy nghĩ – làm bảng con chọn kết quả đúng

B

* Hoạt động 1 :

Page 10: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

phút

20 phút

3 phút

- Gọi HS nêu tên các hàng đã học

- Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề

- GV viết số : 825 713 lên bảng gọi HS xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó

- Gv ghi bảng gọi HS đọc 850 203 ; 820 204 800 007 ; 832 100B, Hoạt động 2 : Thực hành- Bài 1 : Gọi 1 HS làm bảng (bảng phụ đã kẻ sẵn)- Bài 2 : Củng cố đọc và phân tích số- Bài 3 : Củng cố cách viết số có 6 chữ số (3a,b,c)- Bài 4 : Củng cố cách viết dãy số (4a,b) + Cho HS nêu qui luật của dãy số* HSK,G : Làm bài tập 4/9 VBT3, Củng cố : Tiết này ta ôn được những gì ?* Về nhà làm bài tập 3d,e,g ; 4c,d,e

- 4,5 HS nêu : hàng trăm nghìn, h/chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đ/vị- 2 đ/vị giữa hai hàng liền kề hơn kém nhau 10 lần- 1,2 HS phân tích : chữ số 3 thuộc h/ đơn vị, chữ số 1 thuộc h/ chục, chứ số 7 thuộc h/ trăm, ....- HS đọc (HSTB,Y) - lớp nhận xét

* Hoạt động 2 :- 1 HS làm bảng phụ - lớp làm vở nháp- HS làm miệng ( HSTB,Y)- HS làm bảng con - Cả lớp làm bài vào vở* HSK,G : làm bài- HS nêu- HS ghi bài

TUẦN : 2

TOÁN NS:

TIẾT: 8 HÀNG VÀ LỚP NG:

I, Mục tiêu : - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng.II, Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ kẻ sẵn như phần đầu bài học.III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5ph

1, Bài cũ :- Gọi 1 HS giải bài 3d,e,g- Gọi 1 HS giải bài 4c,d,e* Trong các số dưới đây, các số 7 trong số nào có giá trị là 7 000 ? A, 71 608 B, 57 312

- 1 HS làm bảng - 1 HS làm bảng- HS suy nghĩ làm bảng con

Page 11: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

11ph

20ph

3ph

C, 570 064 D, 703 890- Nhận xét chung2, Bài mới : A, Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn :- Gọi HS nêu tên các hàng đã học từ bé đến lớn.- GV : H/đơn vị, h/chục, h/trăm lớp đơn vị + H/ nghìn, h/chục nghìn, h/trăm nghìn lớp nghìn- GV : đưa bảng phụ đã vẽ sẵn cho HS nêu- Gọi HS lên bảng ghi các số tương tự vào cột ghi hàng. * Lưu ý : Cho HS khi viết vào cột nên viết từ phải sang trái,3, Thực hành :- Bài 1 : Gọi HS phân tích mẫu- Bài 2 : Gọi HS đọc số và nêu tên hàng tương ứng 46 307 + Bài 2b lưu ý : giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí hàng mà nó đứng.- Bài 3 : Thảo luận (N2) Củng cố phân tích số thành tổng* HSK,G : Làm bài tập 2/3VBT/104, Củng cố : - HS nêu lớp đơn vị gồm những hàng nào ?- HS nêu lớp nghìn gồm những hàng nào ? * Về nhà làm bài tập 4,5/12

- HS : h/đơn vị. h/chục, ....... h/trăm nghìn.- HS nêu : h/đơn vị, h/chục, h/trăm lớp đơn vị- HS nêu : h/nghìn, h/chục nghìn, h/trăm nghìn lớp nghìn

- HS lên bảng ghi

- HS đọc thứ tự từ h/đơn vị trăm và ngược lại

- 3 HS lên bảng điền - lớp làm VBT- HS lần lượt đọc và phân tích số (HSTB,Y)

- - 2HS ngồi bàn thảo luận - Đại diện nêu kết quả* HSK,G : làm bài

- HSTB,Y : nhắc lại

- HS ghi bài

TUẦN : 2

TOÁN NS:

TIẾT: 9 SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ NG:I, Mục tiêu : - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.II, Đồ dùng dạy - học :III, Các hoạt động dạy - học :

Page 12: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4ph

12ph

20ph

3 ph

1, Bài cũ : - GV đọc HS viết bảng con

- Gọi 1 HS làm miệng bài 5- Nhận xét chung2, Bài mới :A, So sánh các số có nhiều chữ số- GV viết lên bảng :99 578, ..............., 100 000Yêu cầu viết số thích hợp vào chỗ chấm- Hói : Căn cứ vào đâu để điền nhanh chính xác ?

B, GV viết bảng : 693 251 ........... 693 500Yêu cầu HS viết dấu thích hợp- GV giải thích cách chọn dấu

- Gọi HS nêu nhận xét

C, Thực hành :- Bài 1 : Lưu ý HS : + Xem xét số chữ số trước nếu chúng có số chữ số bằng nhau thì mới so sánh từng cặp c/số- Bài 2 : Tìm số lớn nhất, bé nhất Yêu cầu chỉ chọn đúng- Bài 3 ; Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn* HSK,G : Làm bài tập 4,5/11VBT3, Củng cố : HS làm bảng con . Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúngA, 89124 ,89259, 89194, 89295

- HS viết bảng con số : A, 500 735 ; b, 300 402 C, 204 060 ; d, 80 002- 1 HS nêu

- HS trả lời : 99578 < 100000- Căn cứ vào chữ số của mỗi số + Số 99 578 có 5 c/số + Số 100 000 có 6 c/số 5<6Vậy 99 578 < 100 000 hay 100 000 > 99 578 Nhận xét : Số nào có số c/số ít hơn thì bé hơn

- HS điền : 693 251 < 693 500- Ta so sánh các c/số cùng hàng với nhau.- Khi so sánh 2 số cùng c/số bao giờ cũng bắt đàu cặp số đầu tiên ở bên trái, nếu c/số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau tiếp tục so sánh cặp số tiếp.

- 2 HS làm bảng - lớp làm vở- Hs giải thích cách chọn

- HS làm bảng con :902 011

- HS tự làm nêu miệng kết quả

- HSK,G làm bài- HS suy nghĩ làm bảng con

D

Page 13: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

B, 89194, 89124, 89295, 89259C, 89295, 89259, 89124, 89194D, 89124, 89194, 89259, 89295* Về nhà làm bài tập 4/13 SGK - HS ghi bài

TUẦN : 2

TOÁN NS:

TIẾT: 10 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU NG:

I, Mục tiêu : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu.II, Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ kẻ sẵn các các lớp, hàngIII, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5ph

3ph

10ph

1, Bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng làm miệng bài 4/13- Chọn câu trả lời đúng. Trong các số :56 731, 567 213, 576 321, 612 357 số bé nhất là : A, 567 321 ; B, 567 213 C, 576 321 ; D, 612 357- Nhận xét chung2, Bài mới : A, Ôn tập : GV viết số 653 720- Yêu cầu HS nêu từng c/số thuộc hàng nào, lớp nào ?

- Nêu tổng quát : Lớp đơn vị gồm những hàng nào ? Lớp nghìn gồm những hàng nào ?

B, Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng triệu, chục triệu, trăm triệu.- Gọi 1 Hs lên bảng viết - lớp viết bảng con : 1 nghìn, mười nghìn, một trăm

- 2 HS làm miệng- HS suy nghĩ làm bảng con

- HS trả lời : 6 h/trăm nghìn, 5 h/chục nghìn, 3 h/nghìn, 7 h/trăm, 2 h/chục, 0 h/đơn vị - 6,5,3 thuộc lớp nghìn ; 7,2,0 thuộc lớp đơn vị- Lớp đơn vị : h/đơn vị, h/chục, h/trăm- Lớp nghìn : h/nghìn, h/chục nghìn, h/trăm nghìn

- HS viết : 1 000, 10 000, 100 000, 1 000 000

- HS đọc

B

Page 14: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18ph

2 ph

nghìn, mười trăm nghìn- Giới thiệu mười trăm nghìn còn gọi là 1 triệu, một triệu viết là : 1 000 000- Đếm 1 000 000 có bao nhiêu c/số 0- Giới thiệu mười triệu còn gọi là một chục triệu viết là 10 000 000.- Mười chục triệu còn gọi là một trăm triệu- Giới thiệu : h/triệu, chục triệu, trăm triệu hợp thành lớp triệu.- Gọi HS nêu lớp triệu gồm những hàng nào ?

- Gọi HS nêu các hàng từ bé đến lớn.C, Thực hành :- Bài 1 : Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu- Bài 2 : HS QS mẫu Chơi trò chơi tiếp sức- Bài 3 : (cột 2) Củng cố viết số và cho biết số đó có bao nhiêu c/số ? mỗi số gồm có bao nhiêu chữ số 0 ?* HSK,G : làm bài tập 3/12VBT3, Củng cố : - Cho HS nhắc lại lớp triệu gồm những hàng nào ?* Về nhà làm bài tập 1,2/13 SGK

- HS : có 7 c/số 0- HS viết bảng con : 10 000 000

- HS ghi bảng : 100 000 000

- HS : h/triệu, h/chục triệu, h/trăm triệu- 1,2 HS nhắc lại

- HS làm miệng (HSTB,Y)

-Chia 3 tổ chơi (mỗi em 1 số)

- HS viết bảng con - lần lượt nêu

HSK, G làm bài tập

- HS nhắc lại

- HS ghi bài

TUẦN:3 TOÁN NS:TIẾT:11 TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU NG:I.Mục tiêu:-Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.-Hs được củng cố về hàng và lớp.II. Đồ dung dạy học:Bảng phụ kẻ các hang như bài học.III.Các hoạt động dạy học:

Page 15: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN: 3

TOÁN NS:

TIẾT:12 LUYỆN TẬP NG:

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4ph

34ph

2ph

1.Bài cũ: Đọc cho Hs viết:chín triệu, chín chục triệu, chín trăm triệu-Lớp triệu gồm những hang nào?2.Bài mới:a)Hướng dẫn Hs viết số 342 157 413Yêu cầu Hs nhìn ở bảng phụ, viết ra bảng conLưu ý: Tách số thành từng lớp, mỗi lớp có ba hang (từ lớp đơn vị đến lớp triệu) dựa vào cách đọc số có ba chữ số thuộc từng lớp để đọc (đọc trái sang phải)-Yêu cầu Hs nêu cách đọc sốb)Thực hành:Bài 1: Yêu cầu Hs nhìn bẳng số ở SGK và tự viết từng số ra vở-Yêu cầu mỗi em đọc một số

Bài 2: Yêu cầu Hs làm miệng -Củng cố cách đọc số Bài 3: Tổ chức cho HS viết bảng con-Đọc từng số cho HS viết

*HSKG: Làm bài tập 4SGK và VBT3.Củng cố: Số tám mươi tư triệu không trăm sáu mươi ba nghìnkhông trăm hai mươi hai viết là:A.8 463 052 B.840 063 052C.84 036 052 D.84 006 352*Làm bài tập 1, 2, 3 VBT

-Viết bảng con 9 000 000 ; 90 000 000 ;900 000 000-…. triệu, chục triệu, trăm triệu

Viết bảng con:342 157 413Đọc: Ba trăm bốn mươi hai triệu hai trăm mười lăm nghìn bốn trăm mười ba.

-…. Tách thành từng lớp

Viết: 32 000 000 ; 32 516 000 ; 32 516 497 ; 834 291 712 308 250 705 ; 500 209 037-Mỗi em đọc một số-Đọc truyền điện-Nhắc lại cách đọc sốViết bảng con: 10 250 214 ; 253 564 888 ; 400 036 105 ;700 000 231

HSG làm bài vào vở

-Hs ghi bài

C

Page 16: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I.Mục tiêu:-Đọc, viết được các số đến lớp triệu.-Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4ph

35ph

1ph

1.Bài cũ:-Đọc cho HS viết bảng con: 7 312 826 ; 908 635 021-KT VBT bằng cách đổi chéo2.Luyện tập:* Yêu cầu Hs nêu các hàng từ bé đến lớn ; các số đến lớp triệu có thể có đến mấy chữ số? Cho ví dụ.Bài 1:-Gọi Hs nêu yêu cầu của bài tập và tự làm bài(Làm ngay vào VBT)-Chú ý bắt đầu tách từ hang bé nhấtBài 2:-Tổ chức cho Hs làm miệng-Củng cố lại cách đọc số-Chú ý HSYBài 3a, b, c:-GV đọc từng số cho HS viết vào bảng conBài 4a, b: Yêu cầu Hs tự làm bài vào vởVD: Số Giá trị chữ số 5715 638 5 000571 638 500 000*HSKG: - làm bài 4 VBT -Viết tổng thành số:200 000 0000 + 70 000 000 + 500 + 9 =600 000 000 + 3 000 000 + 20 000 + 60 + 1 =700 000 000 + 800 000 + 900 + 9 = -Một số có hai chữ số là

-Viết bảng con: 7 312 826 ; 908 635 021

-KT vở bạn cùng bàn

-HSY nêu miệng: đơn vị, chục, trăm, nghìn,chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu. Có 7, 8 hoặc 9 chữ số

-Hs tự làm bài vào vở

Mỗi em đọc một số (ưu tiên cho HSY)

Hs viết bảng con: 613 000 000 ; 131 405 000 ; 512 326 103

-Hs tự làm bài -Hai em nêu miệng kết quả

HSK làm bài 4-HSG làm thêm các yêu cầu còn lại

Page 17: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

hai số tự nhiên liên tiếp. Nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì số đó sẽ tăng lên mấy đơn vị?3.Củng cố:Trong các số sau đây chữ số 8 của số nào có giá trị là 8000?A.218 042 657 B.800 006 425 C.175 181 302 D.325 168 603*Làm bài tập còn lại ở VBT

HS chon câu:

HS ghi bài

TUẦN:3 TOÁN NS: 12/9/09TIẾT:13 LUYỆN TẬP NG: 16/9/09

I.Mục tiêu:-Đọc, viết thành thạo các số đến lopứ triệu.-Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

30’

4’

1.Bài cũ: Số “ba trăm linh sáu triệu hai trăm linh tám nghìn” có “A, Ba c/số 0 B, Bốn c/số 0C, Năm c/số 0 D, Sáu c/số 0- Nhận xét2, Bài mới :- Bài 1 : Củng cố cách đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số.- Bài 2 : (a,b) : Củng cố cách viết số - Bài 3 : (a) : Củng cố cách sử dụng bảng thống kê- Bài 4 : Luyện tập cách đọc, viết các số đến lớp tỉ

- HS suy nghĩ làm bảng con

- HSTB,Y : làm miệng

- HS viết bc- (N2) thảo luận – nêu kết quả- (N4) thảo luận hoàn thành bảng + Đại diện nhóm nêu kết quả + Lớp nhận xét

- HS làm bc

D

C

B

Page 18: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

* HSK,G : Làm bài 6,7/6 Sách 400 bài toán3, Củng cố : Làm bc :Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị là : A, 5 400 321 B, 5 040 321 C, 5 004 321 D, 5 430 021* Về nhà làm bài tập 2c,d ; 3b

- HS ghi bài

---------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN:3 TOÁN NS: 12/9/09TIẾT:14 DÃY SỐ TỰ NHIÊN NG: 17/9/09I, Mục tiêu : Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.II, Đồ dùng dạy - học : Vẽ sẵn tia số vào bảng phụIII, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò

5’

30’

1, Bài cũ : Gọi 2 HS làm bài tập 2- Kiểm tra vở làm bài ở nhà- Nhận xét2, Bài mới : A, Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên :- Hỏi : Nêu 1 và số đã học Nếu HS nêu các số không phải là số TN ( ) thì viết riêng 1 phía - Chỉ vào các số HS nêu : Đây là những số tự nhiên.- HD HS viết các số TN từ bé đến lớn- Nhận xét đặc điểm của dãy số vừa viết

- GT : Tất cả các số TN sắp xếp theo thứ tự từ bé lớn tạo thành dãy số TN

- 2 HS làm bài tập 2- 5 HS nộp vở

- 10, 17, 135, 1000, ....

- HS nhắc lại, lấy thêm ví dụ

- 1 HS viết bảng - lớp viết vở nháp - 0, 1, 2, 3, ...Được viết theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ số 0 - 1,2 HS nhắc lại

Page 19: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

15’

4’

- GT 3 dãy số : Cho HS xác định đâu là dãy số TN, đâu không phải. + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ... + 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ... + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Cho HS QS HVẽ tia số ở bảng phụ- Tập cho HS nêu nhận xét : + Mỗi số TN ứng với cái gì ? + Số 0 ở đâu ? + Tia số biểu diễn cái gì ?B, Đặc điểm của dãy số TN :- Hỏi : Thêm 1 vào 2 ta được số nào ? Thêm 1 vào 1000000 ta được số nào ?Vậy thêm 1 vào bất cứ số TN nào thì ta được gì ?

- Bớt 1 ở số 4 ta được số nào ? - Bớt 1 ở số 1 ta được số nào ?* Lưu ý : Ta không thể bớt 1 ở số 0 để được số TN khác nên số 0 là số TN bé nhất. - Bớt 1 ở 1 số TN bất kì ta được gì ? - Nhận xét 2 số liên tiếp trong dãy số TN 120 + 1 = 121 121 – 1 = 120

3, Thực hành : - Bài 1, 2 : Củng cố về số liền trước, số liền sau.- Bài 3 : Viết số để hoàn chỉnh 3 số TN liên tiếp- Bài 4a : Hoàn thành dãy số

* HSK,G : Làm bài tập 5 VBT4, Củng cố : Nêu đặc điểm của

- Là dãy số TN, ba dấu chấm chỉ các số TN > 10- Không phải là vì thiếu số 0- Không phải vì thiếu ba dấu chấm- HS QS

- 1 điểm của tia số- Số 0 ứng với điểm gốc- Tia số biểu diễn dãy số TN

- Số 3- Số 1000001- ... ta được số liến sau số đó. Không có số TN lớn nhất

- Số 3- Số 0

- Số liền trước đó

- 120 + 1 = 121

- 121 – 1 = 120Trong số TN 2 số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.- Làm miệng (HSTB,Y: Nghĩa, Lý, Mến)- HS làm bc- (N2) thảo luận quy luật của dãy số - nêu kết quả

- HS nêu- HS ghi bài

Page 20: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

dãy số TN* Về nhà làm bài tập 4b,c/19 SGK

-----------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN:3 TOÁN NS: 12/9/09TIẾT:15 VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP

PHÂNNG: 18/9/09

I, Mục tiêu : - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.II, Đồ dùng dạy - học : Bảng phụ kẻ bài 1, 3/20III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

10’

16’

1, Bài cũ : - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 4b,c- Cho dãy số 880, 885, 890, 895, ...số tiếp theo của dãy số trên là : A, 990 B, 8910 C, 896 D, 900- Nhận xét 2, Bài mới : A, Hoạt động 1 : Đặc điểm của hệ thập phân- Hỏi : ta dùng mấy c/số để viết số 315, đó là những c/số nào - Ở mỗi hàng viết được mấy c/số ? - Cứ mấy đơn vị ở hàng nhỏ hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên liền số .

- Để viết các số trong hệ thập phân ta dùng mấy c/số ? Cho ví dụ - Nêu giá trị của các c/số trong số 999 KL : Giá trị của mỗi c/số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.- Viết số TN với các đặc điểm trên được gọi là viết số TN trong hệ thập phânB, Hoạt động 2 : Thực hành

- 1 HS làm bài tập

- HS làm bc

* Hoạt động 1 : - ...dùng 3 c/số để viết số đó là : c/số 3, 1, 5- 1 c/số- 10 đơn vị 10 đơn vị = 1 chục ; 10 chục = 1 trăm ; 10 trăm = 1 nghìn- 10 c/số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.VD : 685 402 793- Số 999 có 3 c/số 9 kể từ phải sang trái, mỗi c/số 9 nhận những giá trị lần lượt là : 9, 90, 900- HS nhắc lại

* Hoạt động 2 :- HS làm vở - 1 HS làm bảng

C

Page 21: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

5’

- Bài 1 : Củng cố cách đọc số, viết số, phân tích số- Bài 2 : Củng cố cách viêt số thành tổng- Bài 3 : Củng cố tìm giá trị của c/số trong mỗi số * HSK,G : Làm bài 42, 43 Sách luyện toán3, Củng cố : Trò chơi : Thi tìm các số có 2 c/số trong đó mỗi số đều có c/số 3

- Trò chơi tiếp sức - HS làm vở - đổi vở kiểm tra

TUẦN: 4 TOÁN NS:TIẾT:16 SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ

NHIÊNNG:

I, Mục tiêu : Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. II, Đồ dùng dạy học :III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

12’

20’

1, Bài cũ : Gọi HS đọc, viết và phân tích số (bài 1/ 17 VBT). (Kĩ năng đọc, viết số còn hạn chế).2, Bài mới : a, GT bài (trực tiếp)B, HD nhận biết cách so sánh :- Nêu VD : + Cặp số 99 và 100 cho HS so sánh rút ra nhận xét. + Cặp số 29869 và 30005 cho HS so sánh rút ra nhận xét.

C, HD sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự xác định :- Nêu VD : 7698, 7968, 7896, 7869. Cho HS sắp xếp: + Từ lớn bé ; số nào lớn nhất trong các số + Từ bé lớn ; số nào bé nhất trong các số- Hỏi : Vậy với một nhóm các STN chúng ta luôn có thể sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé

- 2 HS lên bảng thực hiện

- số 99 < 100 Số nào có nhiều c/số hơn thì lớn hơn.- Số 29869 < 30005 Số c/số bằng nhau thì dựa vào giá trị các c/số cùng hàng.

- HS sắp xếp :+ 7968, 7896, 7869, 7698.+ 7698, 7869, 7896, 7968- Bao giờ cũng so sánh được các số TN nên bao giờ cũng sắp xếp thứ tự được các số TN.- HS rút ra KL

Page 22: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

lớn ; từ lớn bé.Vì sao ?* Rút ra kết luận SGK3, Thực hành :- Bài 1 : (cột 1) Củng cố so sánh điền dấu- Bài 2(a,c) : Củng cố xếp theo thứ tự từ bé đến lớn- Bài 3 (a) : Củng cố xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.* HSK,G : Làm bài tập 47, 48, 49 /17 Sách LT44, Củng cố : Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.A, 15423, 15432, 15342, 15324B, 15324, 15342, 15423, 15432C, 15243, 15342, 15432, 15234* Về nhà làm bài tập 2b, 3b

- HS tự làm – nêu vì sao ?- Làm việc bc- Chơi tiếp sức

- HS làm bc

---------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 4 TOÁN NS: 18/9/09TIẾT:17 LUYỆN TẬP NG: 22/9/09

I, Mục tiêu : - Viết và so sánh được các số tự nhiên. - Bước đầu làm quen dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. II, Đồ dùng dạy - học :III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

10’

10’10’

1, Bài cũ : - 1 HS làm bảng bài 2b - 1 HS làm bảng bài 3b- Cho dãy số : 880, 885, 890, 895, ... Số tiếp theo của dãy số trên là : A, 990 ; B, 890, C, 896 D, 900- Nhận xét 2, Luyện tập : - Bài 1 : Củng cố số bé nhất, lớn nhất có 1, 2, 3 c/số ( HSTB,Y)- Bài 3 : Củng cố cách so sánh điền số- Bài 4 : Củng cố cách tìm STN* HSK,G : Làm bài 5 SGK, làm bài 13, 14

- 1 HS làm bảng- 1 HS làm bảng- HS làm bảng con

- HS tự làm vở - nêu miệng kết quả

- HS làm bảng con- HS (N2) thảo luận – 1 em làm bảng

B

A

Page 23: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’sách 400 bài toán3, Củng cố - dặn dò : * Trò chơi ghép số : GV dùng bìa cắt các số 6, 1, 3 các nhóm lần lượt gắn 2 số theo yêu cầu – nhóm nào nhanh thắng.* Về nhà làm bài tập 3,4 VBT/19

- Chia 3 nhóm chơi

- HS ghi bài

------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 4 TOÁN NS: 18/9/09TIẾT:18 YẾN, TẠ, TẤN NG: 23/9/09

I, Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn ; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam. - Biết thực hiện phép tính với các số đo : tạ, tấn. II, Đồ dùng dạy - học :III, Các hoạt động dạy - học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

10’

20’

3’

1, Bài cũ : - 2 HS thực hiện bài 3- Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 < ......... < 10001 là :A, 99991 B, 9990 C, 10000 D, 99910- Nhận xét 2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)B, GT đơn vị đo k/lượng yến, tạ, tấn + Đơn vị yến : Để đo k/lượng các vật nặng người ta cần dùng đơn vị yến.- GV : 1 yến = 10 kg- Hỏi : Mua 2 yến gạo tức là mua bao nhiêu kg gạo ? Có 10 kg khoai tức là có bao nhiêu yến khoai ? + Đơn vị ta, tấn : 1 tạ = 10 yến- Hỏi : 1 tạ = ? kg ; 1 tấn = ..... tạ 1 tấn = ... tạ = ... yến = ... kgC, Thực hành :- Bài 1 : Củng cố cách ước lượng yến, tạ, tấn- Bài 2 : Củng cố cách đổi đơn vị

- 2 HS thực hiện- HS làm bc

- HS nghe

- HS nghe

- HS nhắc lại (HSTB,Y)- ... 20kg

- ... 1 yến

- 1 tạ = 100 kg ; 1 tấn = 10 tạ- 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg

- HS tự làm nêu miệng kết quả ( HSTB,Y)- HS tự làm – chơi truyền điện- 2 HS làm bảng - lớp làm vở

C

Page 24: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

- Bài 3 : Các phép tính có kèm theo đơn vị* HSK,G : Làm bài tập 4 SGK ; 3, Củng cố : Chơi trò chơi ai nhanh, ai đúng Đổi ra kg7 tạ 3 yến 1 kg = .....kg4 tấn 3 ta = .........kg3027 kg = .... tấn ..... kg5432 kg = ..... tấn ......kg* Về nhà làm bài tập 2/23 SGK

- HS tham gia chơi (bc)

- HS ghi bài

TUẦN: 4 TOÁN NS: 18/9/09TIẾT:19 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG NG: 24/9/09

I, Mục tiêu : - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam ; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng.II, Đồ dùng dạy - học : Một bảng kẻ sẵn các dòng, các cột như SGK.III, Các hoạt động dạy - học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

12’

1, Bài cũ : - Giải bài 3 ( 2 cột)- Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4 tấn là : A, 40 yến ; B, 400 tạ ; C, 4000 kg ; D, 40000g- Nhận xét 2, Bài mới : a, GT bài (trực tiếp)B, GT đề-ca-gam :- Cho HS nêu các đơn vị đo khối lượng đã học- Đề đo k/lượng nặng hàng chục g người ta dùng đơn vị đề-ca-gam. Viết tắt là : dag ; 1dag = 10 gC, GT héc-tô-gam :- Để đo k/lượng nặng h/chục dag người ta dùng đơn vị héc-tô-gam. Viết tắt là : hg ; 1 hg = 10 dag

- 2 HS làm bài- HS làm bc

- HS nêu - HS chú ý - nhắc lại

- HS chú ý - nhắc lại

- HS nêu

C

Page 25: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

20’

3’

D, GT bảng đơn vị đo k/lượng : - Cho HS nêu các đơn vị đo k/lượng đã học (đúng thứ tự)- Gợi ý : Những đơn vị nào bé hơn kg, lớn hơn kg

- Cho HS nêu mối quan hệ giữa 2 đơn vị kế tiếp nhau3, Thực hành :- Bài 1 : Củng cố cách đổi đơn vị đo k/lượng - Bài 2 : Thực hiện phép tính có kèm theo tên đơn vị * HSK,G : Làm bài 3, 4 SGK ; bài 4 VBT/214, Củng cố - dặn dò :- Nêu bảng đơn vị đo k/lượng- Về nhà làm BT 2,3 SGK/24

- ... bé hơn kg là hg, dag, g ; lớn hơn kg là tấn, tạ, yến - ... Mỗi đơn vị đo k/lượng đều gấp 10 lần đơn vị be hơn liền nó.

- 3 HS làm bảng - lớp làm vở HSTB,Y- HS làm bc

- HS nêu- HS ghi bài

-------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 4 TOÁN NS: 20/9/09TIẾT:20 GIÂY, THẾ KỈ NG: 25/9/09

I, Mục tiêu : - Biết đơn vị giây, thế kỉ. - Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ.II, Đồ dùng dạy - học : Đồng hồ thật có 3 kim : giờ, phút, giâyIII, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

6’

1, Bài cũ : Gọi HS đọc bảng đơn vị đo k/lượng (ngược, xuôi)- Cho HS làm bài tập 32, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)B, GT về giây :- GV dùng đồng hồ để ôn ; giờ, phút và giới thiệu về giây.- Cho HS nhắc lại 1 giờ = 60 phút- GV GT kim giây và nói : Khoảng thời gian kim giây đi từ 1 vạch đến

- HS đọc

- 1 HS làm bảng

- HS QS sự chuyển động của kim

- 2 4 HS nhắc lại

- HS chú ý

Page 26: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

6’

20’

3’

vạch liên tiếp là 1 giây + Khoảng thời gian kim giây đi hết 1 vòng trên mặt đồng hồ là 1 phút tức là 60 giây.- GV ghi 1 phút = 60 giây- Tổ chức hoạt động cảm nhận về giây : đứng lên ngồi xuống hết bao nhiêu giây.* Củng cố : 60 phút = ... giờ 60 giây = ... phútC, GT về thế kỉ : Đơn vị đo thời gian lớn hơn năm là thế kỉ- 1 thế kỉ = 100 năm- GV : Bắt đầu từ năm 1 đến năm 100 là TK1, 101 đến 200 là TK2, 201 đến 300 là TK3, ....- Hỏi : 1975 : TK nào ? 1990 : TK nào ? 2005 : TK nào ?- GV giúp HS x/định nhanh TK dựa vào 2 c/số cuối là 2 c/số 0 thì TK chính = c/số đầu. Nếu > 00 TK = c/số đầu + 1* Lưu ý : c/số La Mã dùng ghi tên TK3, Thực hành :- Bài 1 : Đổi ra phút, giây- Bài 2 : Củng cố nhận biết TK* HSK,G : Làm bài 3/22 VBT ; làm bài 62/20SLT4, Củng cố - dặn dò :Về nhà làm bài tập 1,2/22 VBT

- nhiều em nhắc lại- HS thực hiện

- ..... 1 giờ- .....1 phút

- HS nhắc lại- HS chú ý

- ... TK 20 (XX)- ... TK 20 (XX)- ... TK 21 (XXI)- HS nghe

- 3 HS làm bảng - lớp làm vở ( HSTB,Y)- (N2) thảo luận – nêu miệng kết quả

TUẦN: 5 TOÁN NS: 25/9/09TIẾT:21 LUYỆN TẬP NG: 28/9/09I/ Mục tiêu:-Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.-Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút giây.-Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.II/ Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’ 1.Bài cũ: -Đổi chéo vở kiểm tra bài tập

Page 27: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

35’

Kiểm tra phần bài tập ở VBTChấm vở tổ 22.Bài mới:*Bài 1:Tổ chức cho HS nêu tên những tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 (hoặc 29) ngày -Giúp HS cách nhớ số ngày trong tháng bằng Quy tắc “bàn tay”-Giới thiệu: Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày. Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày.-Yêu cầu HS dựa vào phần a để tính số ngày trong năm. Gọi HS nêu kết quả *Bài 2: Yêu cầu Hs tự làm bài rồi chữa Gọi 3 HS làm bảng lớp - Lưu ý: Yêu cầu HS giải thích cách làm VD: 3 ngày = … giờVì 1 ngày = 24 giờ nên 3 ngày = 24 giờ x 3 = 72 giờNên 3 ngày = 72 giờ

ngày = …giờVì 1 ngày = 24 giờ nên ngày = 24 : 3 = 8 giờ*Bài 3:Tổ chức cho hS làm bảng con

*HSG:Ngày 1 tháng 1 năm 2004 là thứ năm. Vậy ngày 1 tháng 1 năm 2005 là thứ mấy?*KT: Nhà toán học Gao-xơ sinh năm 1777, mất năm 1855.Vậy ông sinh, mất vào thế kỉ thứ mấy?

-Nêu ý kiến sau khi kiểm tra

HS làm bài cá nhân- nêu miệng kết quả -Lớp nhận xét

Sử dụng nắm tay để nhớ số ngày trong trong tháng

-Tháng có 31 ngày: 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12-Tháng có 30 ngày: 4, 6, 9, 11; tháng có 28 hoặc 29 ngày là tháng 2

HS làm bài cá nhân-3 em làm bảng lớp,mỗi em làm 1 cột

Lớp theo dõi chữa bài chung

HS nghe nội dung và viết câu đúng vào bảng con:a) XVIII b)XIVNăm 2004 là năm nhuận có 366 ngày, có 366 : 7 = 52 (tuần)dư 2 ngày. Nên ngày 1/1/2005 là thứbảy.

Ông sinh TKXVIII, mất TK XIX

TUẦN: 5 TOÁN NS: 25/9/09TIẾT:22 TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG NG: 29/9/09I.Mục tiêu:

Page 28: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.-Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

15’

18’

1.Bài cũ:-Nêu các tháng có 30 ngày và các tháng có 31 ngày.2.Bài mới:a)Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng -Yêu cầu HS đọc đề bài 1H: Số dầu 2 can có bằng nhau không?Vậy muốn số dầu 2 can ta làm thế nào?Ghi: (6 + 4) : 2 = 5 (l)-Ta gọi 5 là số trung bình cộng của 6 và 4.-Can thứ nhất 6l can thứ hai 4l, trung bình mỗi can là 5l -Bài toán 2:Yêu cầu HS đọc đề-Tiến hành như bài toán 1Nhận xét: 28 là số TBC của 3 số 25, 27, 32 Muốn trung bình cộng của 2,3,4 số ta làm thế nào?

VD: TBC của 4 và 2 là mấy? TBC của 11, 12, 13 là mấy?b)Luyện tập:*Bài 1a, b, c:-Gọi HS nêu yêu cầu-Yêu cầu HS dựa vào cách tìm số TBC để tự làm bài tập vào vởGọi 3 HS làm bảng*Bài 2:Yêu cầu HS tự đọc và làm vào vở, gọi 1 HS lamg bảng

*HSKG: Bài 3:

2 em Nghĩa, Mến trả lời

1 em đọc to, lớp đọc thầm…. Không bằng nhau…. Tính tổng số dầu 2 can rồi chia hai

Nhắc lại

Nhắc lại

2 em đọc, lớp đọc thầm

Biết: (25 + 27 + 32) : 3 = 28

Tính tổng các số đó rồi chia cho số các số hạng.-Nêu cá nhân, đồng thanh câu kết luận Là (4 + 2) : 2 = 3 Là (11 + 12 + 13) : 3 = 12

Nêu yêu cầu

HS làm bài cá nhân, 3 em làm bảng lớp Chữa bài chung

Đọc đề và làm bài 1 em làm bảng+Tìm 4cm cân nặng bao nhiêu?+Tìm TBC mỗi cm. HSKG làm bài

Page 29: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

HD: Tìm tổng các số từ 1 đến 9 theo cách nhóm: (1 + 9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5 = (10 x 4) + 5 = 45

Đổi vở kiểm tra

TUẦN: 5 TOÁN NS: 25/9/09TIẾT:23 LUYỆN TẬP NG: 30/9/09

I.Mục tiêu:-Tính được số trung bình cộng của nhiều số.-Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.IICác hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

35’

1.Bài cũ:-Nêu cách tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số?-Tìm số TBC của các số sau: 24, 30, 36 ?2.Luyện tập:*Bài 1:Củng cố cách tìm số trung bình cộng của nhiều sốYêu cầu HS làm bài cá nhân, gọi 2 HS làm bảng (HSTB)

*Bài 2:-Gọi HS đọc đềLớp làm bài, 1 HS làm bảng lớp-Chú ý câu lời giải ở những em yếu

*Bài 3:Tiến hành như bài 2Chú ý HSY về cách trình bày*HSG:a)Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 11 đến 19?b)Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết tổng của chúng bằng 2004?

2 HS làm bảng câu 2, 1 HS nêu miệng câu 1

Lớp nhận xét

HS làm bài vào vở2 HS làm bảng lớpa)STBC của 96, 121, 143 là: (96 + 121 + 143) : 3 = 120b)STBC của 35, 12, 24, 21, 43 là: (35 + 12 + 24 + 21 + 43) : 5 = 27 Tương tự bài 1:Tổng số người tăng thêm trong 3 năm: 96 + 82 + 71 = 249 (người)TB mỗi năm số dân xã tăng thêm: 249 : 3 = 83 (người)Tương tự bài 2Số đo chiều cao của mỗi HS là: 134 (cm)

HS tự giải vào vở Đổi chéo vở để kiểm tra

Page 30: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

HD: a)Tìm cách tính nhanh tổng các số đã cho. rồi chia cho 9.b)Vì 3 số cần tìm là 3 số tự nhiên liên tiếp nên số thứ nhất kém số thứ hai 1 đơn vị, số thứ hai kém số thứ ba 1 đơn vị. Ta có sơ đồ:

ST I

ST II

ST III

Nộp vở lên Gv

Bài b:Nhìn sơ đồ ta thấy số thứ hai là số TBC của ba số cần tìm.Vậy số thứ hai là:2004 : 3 = 668Vậy ba số cần tìm là: 667; 668; 669

TUẦN: 5 TOÁN NS: 25/9/09TIẾT:24 BIỂU ĐỒ NG: 1/10/09I.Mục tiêu:-Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.-Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.II.Đồ dùng dạy học:Hình vẽ SGKIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

15’

1.Bài cũ:Làm bài 2,3 VBT/25Đổi chéo vở để kiểm tra

2.Bài mới:a)Làm quen với biểu đồ tranh:-Yêu cầu HS quan sát biểu đò tranh SGK/28 và cho biết tên bản đồHỏi: +Biểu đồ gồm mấy cột? tên mỗi cột?

+Biểu đồ gồm mấy hàng? Tên mỗi hàng?-Yêu cầu HS nêu số con mỗi

2 HS làm bảng Lớp theo dõi, chữa bàiĐổi vở chấm cùng bàn

Quan sát hình SGK/28, nêu tên của BĐ: Biểu đồ các con của 5 gia đình

Gồm hai cột: Cột trái ghi tên các gia đình, cột phải ghi số con mỗi gia đình. Gồm 5 hàng, mỗi hàng cho biết số con mỗi gia đình. GĐ cô Mai có: 2 con gái GĐ cô Lan có: 1 con trai GĐ cô Hồng có 2 con: 1 trai, 1 gái

11

12004

1

Page 31: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

15’

gia đình? Mấy con trai, mấy con gái?

b)Thực hành:*Bài 1:Yêu cầu Hs quan sát biểu đồ “Các môn thể thao khối lớp 4 tham gia”-Tổ chức hoạt động nhóm 4 hoàn thành các câu hỏi SGK-Gọi các nhóm nêu kết quả

*Bài 2a, b:-Yêu cầu hs đọc đề bài -Yêu cầu HS làm bài cá nhân-Gọi 2 HS làm bài bảng lớp, chữa bài chung.KT: Câu 2c SGK

3.Chuẩn bị bài: Biểu đồ (tt)

GĐ cô Đào có: 1 con gái GĐ cô Cúc có: 2 con trai

HS quan sát, thảo luận, nêu kết quả:a)Lớp 4A, 4B, 4Cb)Tham gia 4 môn thể thao: bơi lội, nhảy dây, cờ vua, đá cầu.c)Có 2 lớp tham gia: 4A và 4Cd)Môn cờ vuae)Tham gia tất cả 3 môn, cùng tham gia môn đá cầu.

HS đọc đề, chú ý: Mỗi thúng thóc chỉ 1 tạ thóc .Làm bài cá nhân, chữa bài chung:a)Năm 2002 gia đình bác Hoà thu hoạch được:10 x 5 = 50 (tạ) 50 tạ = 5 tấnb)Năm 2000 bác Hoà thu hoạch được 10 x 4 = 40 (tạ) thóc. Vậy năm 2002 gia đình bác Hoà thu hoạch nhiều hơn năm 2000 là:50 tạ - 40 tạ = 10 tạ

TUẦN: 5 TOÁN NS: 26/9/09TIẾT:25 BIỂU ĐỒ (tt) NG: 2/10/09I.Mục tiêu:-Bước đầu biết về biểu đồ cột.-Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột.II.Đồ dùng dạy học:Hình vẽ biểu đồ hình cột (bảng phụ)III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

15’

1.Bài cũ:Đổi VBT kiểm tra chéo bài tập 1, 2 2.Bài mới:a)Làm quen với biểu đồ hình cột:

HS đổi vở kiểm tra việc làm bài thêm của bạn.

HS quan sát biểu đồ, trả lời các câu hỏi:

Page 32: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

15’

-Yêu cầu HS quan sát biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt được” trên bảng phụHỏi:+Nêu tên của các thôn được ghi trên biểu đồ?+Tên các thôn được biểu diễn trên hàng nào?+Các số ghi bên trái theo hàng dọc của biểu đồ chỉ gì?+Mỗi cột của biểu đồ cho biết gì?+Hãy đọc số liệu trên mỗi cột?Lưu ý: Cột cao hơn biểu diễn số chuộc nhiều hơn, cột thấp hơn biểu diễn số chuột ít hơn.b)Thực hành:*Bài 1:-Yêu cầu HS đọc đề, tự trả lời các câu hỏi-Tổ chức đàm thoại đưa ra kết quả đúng-Chú ý HSY về cách đọc biểu đồ

*Bài 2a:-Tổ chức làm bài miệng-Gọi HSY, TB nêu câu trả lời

*KT: Câu 2b SGK

Thôn Đông, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Thượng. Hàng ngang Chỉ số chuột diệt được Số chuột diệt được của mỗi thôn Thôn Đông diệt được 2000 con, thôn Đoài diệt được 2200 con, thôn Trung diệt được 1600 con, thôn Thượng diệt được 2750 con.

Hs làm bài cá nhân, trả lời các câu hỏi, lớp rút ra ý đúng:a)Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5Cb)4A : 35 cây; 5B: 40 cây; 5C: 23 câyc)Có 3 lớp: 5A, 5B, 5Cd)Có 3 lớp là: 4A, 5A, 5Be)Lớp 5A, lớp 5C

Hs đọc đề,thảo luận chung cả lớp+Số lớp Một của trường Tiểu học Hoà Bình năm 2001-2002 là:4; 2003-2004 là 6; 2004-2005 là 4 lớp+cột thứ hai là năm 2002-2003; cột thứtư là năm 2004-2005

TUẦN: 6 TOÁN NS: 30/9/09TIẾT:26 LUYỆN TẬP NG: 5/10/09

I.Mục tiêu:-Đọc được một số thông tin trên biểu đồ.II.Các hoạt động dạy học:

Page 33: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò2’

35’

1.Bài cũ:Nêu tên các loại biểu đồ đã học?2.Luyện tập:*Bài 1:-Gọi Hs đọc yêu cầu đè-Tổ chức thảo luận nhóm đôi-Gọi các nhóm nêu kết quả thảo luận-Lưu ý: Cần đọc kĩ biểu đồ, các số liệu trên biểu đồ để hoàn thành bài đúng*Bài 2:-Cho HS tìm hiểu yêu cầu của bài toán, so sánh với biểu đồ hình cột ở tiết trước để nắm được yêu cầu của bài này.-Tổ chức làm bài cá nhân-Gọi 3 HS làm bảng, lớp làm vở

*HSKG:a)Làm bài tập 3 SGKb)Gia đình bác Ba trong 4 năm thu hoạch được số thóc như sau: năm 2005 : 30 tạ; năm 2006 : 35 tạ; năm 2007:20 tạ; năm 2008 : 45 tạ.+Vẽ biểu đồ cột biểu thị số thóc thu được của gia đình bác Ba trong 4 năm qua+Trung bình mỗi năm gia đình bác Ba thu hoạch được mấy tạ thóc?

Em Lý, Nghĩa trả lời

HS đọc đề bàiThảo luận nhóm đôi, ghi kết quả vào vởCác nhóm báo cáo kết quả thảo luận. Ý 1: Đ; ý 2:Đ; ý 3: Đ; ý 4: S; ý 5: S

HS đọc yêu cầu đề bàiLàm bài cá nhân3 HS làm bảng lớp, chữa bài chung:a) Có 18 ngày mưab)Nhiều hơn 12 ngày c)Số ngày mưa trung bìnhg mỗi tháng:(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngày)

HS tự làm bài Chú ý câu b

510

20

2005

30

4045

(tạ)

Page 34: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3.Dặn dò:Tập đọc biểu đồ ở VBT

TUẦN: 6 TOÁN NS: 30/9/09TIẾT:27 LUYỆN TẬP CHUNG NG: 6/10/09

I.Mục tiêu:-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được các giá trị của chữ số trong một số.-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.-Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào.II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ kẻ biểu đồ hình cột/35 SGKIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1.Bài cũ:Kiểm tra Bài tập 1/VBT2.Luyện tập:*Bài 1:-Củng cố cách viết số liền trước, liền sau, nêu giá trị của chữ số trong một số-Tổ chức làm bài cá nhânGọi 3 HS làm bảng, chữa bài chung*Bài 2a,c:Tiến hành như bài 1-Lưú ý: Yêu cầu HS giải thích miệng cách điền*Bài 3a,b,c:-Củng cố cách đọc các thông tin trên biểu đồ.-Tổ chức làm bài miệng*HSKG: làm thêm câu d: Dạng Tìm số trung bình cộng*Bài 4a,b:-Củng cố về thế kỉ

Tổ 2 nộp vở, 2 em nêu miệng kết quả Lớp nhận xét

HS làm bài cá nhân, 3HS làm bảng, lớp chữa bài chung

Lớp làm bài cá nhân

Lớp quan sát biểu đồ, nêu miệng câu trả lờiThảo luận chung cả lớp

-HSKG: làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả:Trung bình mỗi lớp 3 có:(18 + 21 + 27) : 3 = 22 (HSGT)

(Năm)200820072006

Page 35: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

-Tổ chức làm bài cá nhân-Gọi 1 HS làm bảng, chữa bài chung

*HSKG: Làm thêm bài 5HD: Liệt kê các số tròn trăm với điều kiện:>540, <870, sau đod lựa chọn

*HSG: Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 207 và số dư là số dư lớn nhất.

*KT: Câu 2b SGK3.Dặn dò: ôn lại hàng, lớp, so sánh số tự nhiên

HS làm bài cá nhânHữa bài chung:a)Thế kỉ XX b)Thế kỉ XXI HSG tự làm bài, kiểm tra kết quả:X = 600, 700, 800

HSGlàm bài: Số chia là 9 thì số dư lớn nhất là 8. Vậy số phải tìm là:207 x 9 + 8 = 1 871

TUẦN: 6 TOÁN NS: 30/9/09TIẾT:28 LUYỆN TẬP CHUNG NG: 7/10/09

I.Mục tiêu:-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian.-Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.-Tìm được số trung bình cộng.II.Đồ dùng dạy học: HS chuẩn bị giấy kiểm tra III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò30’ 1.Ổn định

2.Tổ chức kiểm tra:Tổ chức cho HS tự làm bài vào giấy_GV thu bài cả lớp để chấm và yêu cầu HS chữa bài tại lớp-Khắc sâu kiến thức, chú ý HSY, HSTBYêu cầu HS làm thêm bài tập 3/37 SGK.

HS làm bài vào giấy kiểm tra, nộp bài theo giờ quy địnhChữa bài tại lớp:Bài 1:a)Khoanh vào D b)Khoanh vào Bc)Khoanh vào C d)Khoanh vào Ce)Khoanh vào C

Bài 2:

Page 36: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

10’

Lưu ý: Chấm bài 3 với biểu tối đa là 1 điểm, khuyến khích HSGK làm bài này.-Theo dõi lớp làm bài trật tựGọi 1 HS làm bảng lớp đề chữa bài trực tiếp

Chữa bài kiểm tra:Chữa bài chung trước lớp

a)Hiền đã đọc 33 quyển sáchb)Hoà đã đọc 40 quyền sáchc)Hoà đọc nhiều hơn Thực 15 quyển sách.d)Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sáche)Hoà đã đọc nhiều sách nhất.g)Trung đã đọc ít sách nhấth)Trung bình mỗi bạn đã đọc được: (33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách)

Bài 3:Số m vải bán trong ngày thứ hai: 120 : 2 = 60 (m)Số m vải bán được trong ngày thưqs 3: 120 x 2 = 240 (m)Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được số m vải là: (120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)

TUẦN: 6 TOÁN NS: 30/9/09TIẾT:29 PHÉP CỘNG NG: 8/10/09

I.Mục tiêu: Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

12’

1.Bài cũ: Tổng kết bài kiểm tra2.Bài mới:a)Hướng dẫn thực hiện phép cộng các số có đến 6 chữ số:*GV nêu: 48 352 + 21 026 = ?-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện

-HS lắng nghe

HS thực hiện: 48 352 2 cộng 6 bằng 8, viết 8 21 026 5 cộng 2 bằng

+

Page 37: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18’

2’

phép cộng hai số hạng đã học: Đặt tính, cộng từ phải sang trái-Yêu cầu HS đặt tính ở bảng con -Kiểm tra kết quả, chỉ định 1 HS nêu cách tính như SGK*Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng: 367 859 + 541 728 tương tự như trên.-GV chốt lại cách thực hiện :+Đặt tính:Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu “+” và kẻ gạch ngang+Tính: Cộng theo thứ tự từ phải sang trái.Lưu ý: Có thể gọi HSG nêu thay GV, gọi 2 HSY nhắc lại b)Thực hành:*Bài 1: -Tổ chức cho HS làm bài cá nhân-Lưu ý gọi HSTB,Y làm bảng lớp*Bài 2a,b (bỏ hàng ngang thứ hai )-Tổ chức làm bài cá nhân ở bảng con*Baì 3: -HD tìm hiểu nội dung, yêu cầu HS tự làm bài vào vở, *HSKG: a)Làm bài tập 4/39 SGK HSG: b)Tìm tổng của hai số biết rằng nếu số hạng thứ hai bớt 914 đơn vị, rồi cộng với số hạng thứ nhất được tổng mới bằng 5 678.3. KT: Chuyển ndung câu 2a,b thành câu TN

7, viết 7 69 378 3 cộng 0 bằng 3, viết 3 8 cộng 1 bằng 9, viết 9 4 cộng 2 bằng 6, viết 6HS biết đặt tính và tính đúng: 367895 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1 541728 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8,viết 8 909587 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1. 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 6 cộng 4 băngdf 10, viết 0 nhớ 1. 3 cộng 5 bằng 8,thêm 1 bằng 9, viết 9

HSY nhắc lại nội dung về cách cộng .

HS làm bài cá nhân vào vở, 4 HS làm bảng lớpLớp chữa bài chung

HS làm bài vào bảng con từng câuNghe GV chữa bàiHS làm bài cá nhân:Số cây lấy gỗ và cây ăn quả huyện đó trồng được: 352164 + 60830 = 385994 (cây)

HSKG tự làm bài Chú ý câu b: Khi số hạng thứ nhất ko đổi, nếu số hạng thứ hai bớt đi 914 đ/vị thì

+

Page 38: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

tổng cũ sẽ bớt 914 đ/vị.Vậy tổng cũ là: 5678 + 914 = 6592

TUẦN: 6 TOÁN NS: 30/9/09TIẾT:30 PHÉP TRỪ NG: 9/10/09

I.Mục tiêu:-Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ đến 3 lượt và không liên tiếp.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

12’

18’

1.Bài cũ:Thực hiện bảng con: 6094 + 8566; 541 625 + 832 4092Bài mới:a)Củng cố cách thực hiện phép trừ:-Tổ chức hoạt động như đối với phép cộng*Yêu cầu HS thực hiện đặt tính, tính, nêu như SGKphép tính: 865279 – 450237 = ?*Tiếp tục thực hiện với phép trừ có nhớ:647253 – 285749 = ?-Lưu ý: Gọi HSTB,Y nêu cách thực hiện phép trừb)Thực hành:*Bài 1:-Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa, 4 HS TB,Y làm bảng*Bài 2a,b (hàng 1):-Tổ chức làm bảng con Bài 3:-Gọi HS đọc đề, phân tích đềGV vẽ sơ đồ HD thêm:

-Yêu cầu HS Tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng

HS làm bảng con theo yêu cầu

HS đặt tinh, nêu cách tính (như tiết phép cộng)Bài trừ có nhớ: 647253 13 trừ 9 bằng 4, viết 4 nhớ 1 285749 4 thêm 1 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0, viết 0 361504 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1 5 thêm 1 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1, viết 1 14 trừ 8 bằng 6, viết 6 nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, 6 trừ 3 bằng 3, viết 3

HS làm bài cá nhân, lớp chữa bài chung

HS làm bảng con

HS đọc đè, tìm hiểu đềGiải vào vở, 1HS làm bảng lớp

Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là:

?km

Hà Nội

Nha Trang TP Hồ Chí Minh

1730km

1315km

-

Page 39: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

*HSKG: Làm bài tập 4/40 SGK HSG: Hiệu của hai số bằng 5391. Nếu số lớn bớt 534 đơn vị rồi trừ đi số bé thì được hiệu mới là bao nhiêu?3.KT:Hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số là:A.888 888 B.899 999C.900 000 D.99 999

1730 - 1315 = 415 (km)

Khi số bé không đổi, nếu số lớn bớt 534 đ/vị thì hiệu cũ sẽ bớt 534 đ/vị. Vậy hiệu mới là: 5391 – 534 = 4857

TUẦN: 7 TOÁN NS: 30/9/09TIẾT:31 LUYỆN TẬP NG: 12/10/09I.Mục tiêu:-Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ.-Biết tìm một thành phần chưa biể trong phép cộng, phép trừ.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

34’

1.Bài cũ:Tổ chức làm bảng con: 948302 – 291764; 7083 + 92662.Luyện tập:*Bài 1:-Hướng dẫn mẫu:Yêu cầu HS tính: 2416 + 5164HD thử lại bằng phép trừHỏi: Muốn thử lại phép cộng ta làm gì?Gọi HSY đọc K/L SGK.-Yêu cầu HS làm bài 1b cá nhân-Gọi 3 HS làm bảng

*Bài 2:Tiến hành như bài 1-Lưu ý : Yêu cầu HS làm theo mẫu, gọi HSTB,Y làm bài bảng -GV chấm vở 5-7 em

Làm bài bảng con đặt tính theo cột dọc.KQ: 656538; 16349HS theo dõi mẫu: 2416 Thử lại: 7580 5164 2416 7580 5164 … Muốn thử lại phép cộng ta có thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng còn lại thì phép tính làm đúng.3 em nhắc lại K/L3 HS làm bảng bài 1b, lớp làm bài vào vở, chữa bài chung. 6839 Thử lại: 6357 482 482 6357 6839

Muốn thử lại phép trừ ta có thể lấy hiệu cộng với số trừ , nếu được kết quả là số trừ thì phép tính làm đúng.HS làm bài cá nhân câu 2b

B

+ -

- +

Page 40: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 3: -Gọi HS đọc đề-Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ: gọi nhiều HS trả lờí: HSTB- Y nêu miệng cách tìm-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, 2 HS làm bảng*HSKG: Làm thêm bài 4,5/41 SGK

*HSG: Tìm x:a)x – (45 + 56) = 21b)173 + (x – 49) = 219 3.Củng cố -Dặn dò:*KT: Phép cộng: 5436 + 7917 có kết quả là:A.13353 B.12353 C.12343-Ghi nhớ cách thử phép cộng và phép trừ

2 HS đọc đề3-4 HS nêu miệng cáhc tìm số hạng chưa biết, 3-4 HS nêu miệng cách tìm số bị trừ chưa biết, củng cố thêm cách tìm số trừ chưa biết.

HS làm bài cá nhân, 2 HS làm bảng

HSKG làm bài sau khi đã hoàn thành 3 bài trên

HSG tự làm bài, đổi vở kiểm traKQ: a)x = 122 b) x = 95

TUẦN: 7 TOÁN NS: 5/10/09TIẾT:32 BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ NG: 13/10/09I.Mục tiêu:-Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.-Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.*Thực hiện phép trừ trong phạm vi 100II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ ghi nội dung ví dụ (SGK, nhưng để trống)III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò4’

7’

1.Bài cũ: Tính rồi thử lại: 35426 + 27519; 5901 – 6382.Bài mới:a)Giới thiệu B/thức có chứa hai chữ:-GV nêu ví dụ và giải thích cho HS biết mỗi chỗ “….” chỉ số con cá do anh (hoặc em, hoặc cả hai anh em) câu được.-Hỏi: anh câu 3 con, em câu 2 con.hai anh em câu được mấy con

2 HS làm bảng, lớp làm nháp, nhận xét kết quả

HS lắng nghe

3 + 2 = 5 (con cá)……………………………….

a + b (con cá)

A

Page 41: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

7’

20’

2’

cá?Gv ghi KQ ở bảng phụ -Thực hiện tương tự sau đó hỏi:anh câu được a con cá, em câu được b con cá, hai anh em câu được mấy con cá?-Gv nhấn mạnh: a + b là biểu thức có chứa hai chữ.b)Giới thiệu G/trị của biểu thức có chứa hai chữ:-Gv nêu BThức: a + b, yêu cầu HS tính giá trị biểu thức khi a = 3, b = 2; Gv ghi bảng a + b = 3 + 2 = 5. Vậy 5 là giá trị của thức của a + b khi a = 3 và b = 2-Yêu cầu HS cho VD tương tự-Hỏi: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì?c)Thực hành:*Bài 1:-Tổ chức làm bài cá nhân*Bài 2a,b:-Gv giới thiệu biểu thức a – b là biểu thức chứa hai chữ-Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HSY làm bảng*Bài 3 (Chọn 2 cột tuỳ ý):-Gọi HS đọc đề bài, HD chọn cột để làm-HS làm bài cá nhân*HSKG: làm cả bài 3 và bài 4/42 SGK3.KT: Giá trị của BT: x - y khi x = 1000, y = 100 là:A.900 B.999 C.899

Nhiều HS nhắc lại

HS nêu miệng: Gtrị của B/thức là: 3 + 2 = 5

HS tự cho ví dụ trước lớp (HSTB,Y) Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được gí trị của biểu thức.

HS làm bài cá nhân, 2 HS làm bảng, lớp chữa bài chung

HS biết a – b cũng là biểu thức chứa hai chữ, tự làm bài vào vở

Biết a x b ; a : b cũng là biểu thức chứa hai chữ, tự chọn 2 cột để làm bàiHSKG làm hết bài 3, 4

TUẦN: 7 TOÁN NS: 8/10/09TIẾT:33 TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG NG: 14/10/09

I.Mục tiêu:-Biết tính chất giao hoán của phép cộng-Bước đầu biết xử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.*Công trong phạm vi 100

A

Page 42: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bảng phần bài học SGK (để trống KQ).III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

12’

22’

2’

1.Bài cũ: Tổ chức làm bảng conTính giá trị của biểu thức m + n, m – n khi m = 234 và n = 1022.Bài mới:a)Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng:-GV treo bảng phụ, yêu cầu HS thực hiện tính giá trị biểu thức a + b và b + a Gv ghi vào bảng phụ

-Yêu cầu HS rút ra nhận xét (HSKG), gọi nhiều HS nhắc lại KL đó.

b)Thực hành:*Bài 1: Tổ chức làm miệng, củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.

*Bài 2:Tổ chức làm bài cá nhân-Gọi 2 HSTB làm bảng lớp

*HSKG làm thêm bài 3/43 SGK

*HSG: Dùng tính chất giao hoán của phép cộng hãy tính:a)Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 31 đến 40.b)Tổng sau: 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + …. + 19 + 20.

3.KT: Tính nhanh: và ghi nhanh kết quả của phép tính sau:200 + 700 + 600 + 400 + 800 + 300 = ?

HS làm bảng con để tìm ra kết quả

HS thực hiện theo yêu cầu VD: -Khi a = 20; b = 30 thì:a + b = 20 + 30 = 50b + a = 30 + 20 = 50 -Khi a = 350; b = 250 thì:a + b = 350 + 250 = 600b + a = 250 + 350 = 600………………………………….. Nhận xét: Khi đổi chỗ các số hạnh trong một tổng thì tổng không thay đổi. 2- 3 HS nhắc lại, lớp đồng thanh 1 lần HS làm bài miệng, dựa vào tính chất giao hoán của phép cộng.nêu kết quả ngay

HS làm bài cá nhân, 2 HS làm bảng lớp, lớp chữa bài chung

HSKG tự làm bài tập 3, đổi chéo vở để kiểm tra

HSG tự làm bài chú ý ở việc nhóm từng cặp số

3000

Page 43: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN: 7 TOÁN NS: 8/10/09TIẾT:34 BIỂU THỨC CÓ CHỨA BA CHỮ NG: 15/10/09

I.Mục tiêu:-Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.-Biết tính giá trị của một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.*Cộng trong phạm vi 100II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ kẻ bảng như ví dụ ở SGKIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

7’

8’

15’

1.Bài cũ:Yêu cầu HSY nêu miệng tính chất giao hoán của phép cộng 2 HS TB cho ví dụ trên bảng

2.Bài mới:a)Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ:Gv giới thiệu ví dụ ở bảng phụ, yêu cầu HS đọc thầm và nêu yêu cầu -HD tương tự như biểu thức có chứa hai chữ

-GV nhấn mạnh: Biểu thức a + b + c là biểu thức có chứa ba chữGoi 2 – 3 HSY nhắc lại b)Giới thiệu giá trị của biểu thức có chứa ba chữ:-GV nêu: Nếu a = 2; b = 3; c = 4 thì a + b + c = 2 + 3 + 4 = 99 là giá trị của biểu thức a + b + c-Yêu cầu HS tiến hành với các trường hợp còn lại.Vậy em rút ra KL gì?c)Thực hành:*Bài 1:-Tổ chức làm bài cá nhân

3 HS nêu miệng tính chất giao hoán của phép cộng2 HS lên bảng cho ví dụ về tính chất giao hoán của phép cộng

HS nêu miệng từng câu trả lờiVD: An câu 2 con; Bình câu 3 con; Cường câu 4 con. Số cá của ba bạn bằng 2 + 3 + 4……………………………………….An câu a con; Bình câu b con; Cường câu c con thì số cá của ba bạn là a + b + c 3 HS nhắc lại

HS nêu miệng cách tìm:a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9Nếu a = 5; b = 1và c = 0 thì:a + b + c = 5 + 1 + 0 = 6…………………………….. Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 3 -4 HS nhắc lại

HS làm bài cá nhân; chữa bài chung

Page 44: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1’

-Gọi 2 HSY làm bảng-Chấm 5 – 7 bài làm của HS*Bài 2: -Tổ chức làm bài cá nhân-Gọi 2 HSTB làm bảng*HSKG: Làm bài 3, 4/44 SGK

3.KT:Tính giá trị của biểu thức: a + b + c biết a = 19; b = 4; c = 6

HS tự làm bài

HSKG: làm bài cá nhân, đôie vở kiểm tra

TUẦN: 7 TOÁN NS: 8/10/09TIẾT:35 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG NG: 16/10/09

I.Mục tiêu:-Biết tính chất kết hợp của phép cộng.-Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.II.Đồ dùng dạy học:Bảng phụ kẻ bảng VD SGK (để trống kết quả)III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

12’

22’

1.Bài cũ:Với a = 12; b = 6; c = 2 tính giá trị biểu thức a – b + c = ?2.Bài mới:a)Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng:-Gv treo bảng phụ, nêu cụ thể giá trị của a, b, c, yêu cầu HS tự tính giá trị của (a + b) + c và a + (b + c) rồi so sánh KQ-Thực hiện lần lượt từng bộ giá trị của a, b, c. KL: GV ghi công thức tổng quát: (a + b) + c = a + (b + c), yêu cầu HS nêu miệng bằng lời tính chất kết hợp của phép công.-GV nêu thêm : a + b + c = (a + b) + c-Yêu cầu HSG nêu ví dụ

HS làm bảng con

HS nêu: a = 5, b = 4, c = 6 (a + b) + c = (5 + 4) + 6 = 9 + 6 =15a + (b + c) =5 + (4 + 6) = 5 + 10 = 15 HS nêu tương tự cho từng bộ giá trị của a, b, c. Khi cộng một tổng của hai số với số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.

HS lắng nghe, ghi nhớ cách cộng thứ haiHSG nêu miệng VD

29

Page 45: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

b)Thực hành:*Bài 1a (bỏ cột 1); 1b (bỏ cột 2)-Tổ chức cho HS làm bài cá nhân, 4 HSTB,Y làm bảng lớp *Bài 2:-Yêu cầu HS đọc đề, nêu cách giải bài toán (HSTB nêu trước, HSK nêu cách giải khác nếu HSTB không biết)-Yêu cầu HS tự giải vào vở -Chấm 5 - 6 bài*HSKG làm thêm bài 3/SGK; bài 2b/41 VBT*HSG: Tìm 7 số chẳn liên tiếp, biết TBC của chúng là 18863.KT:Chuyển nội dung câu 1a (cột 1) thành câu TN để KT

HS làm bài cá nhân

2 HS đọc đề, nêu cách giải:Cách 1: (Ngày 1 + ngày 2) + ngày 3Cách 2: (Ngày 1 + ngày 3) + ngày 2Cách 3: Ngày 2 + ngày 3) + ngày 1 (cách này tròn số hơn)HSKG tự làm bài, chấm bài theo cặpKSG: Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị, vậy 7 số chẵn liên tiếp nhau là 7 số cách đều nhau 2 đơn vị. Vậy số thứ tư (là số ở chính giữa dãy số)bằng TBC của 7 số. Nên 7 số đó là: 1880; 1882; 1884; 1886; 1888; 1890; 1892

Tuần: 8 Tiết: 36

TOÁNLUYỆN TẬP

NS : 18/ 10/ 09NG : 19/ 10/ 09

I, Mục tiêu : Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. II, Đồ dùng dạy - học :III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

30’

7’

11’

1, Bài cũ : Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm : A, 13 + (m + n) = (13 + ......) +n B, (x + 17) + y = x + (17 + ....) C, (b + c) + d = b + ( .... + d)- Nhận xét 2, Bài mới :A, GT bài (trực tiếp)- Bài 1b : Củng cố cách đặt tính rồi tính + Cho HS đọc yêu cầu bài + Hỏi : Khi đặt tính để thực hiện tính tổng của nhiều số hạng chúng ta phải chú ý điều gì ? + Cho 2 HS làm bảng lớp - lớp làm vở + Nhận xét* HSK,G : Làm bài 3,5/ 46 SGK và bài

- 3 HS làm bảng - lớp nháp nhận xét - 5 HS nộp vở làm bài ở nhà

- HS mở SGK/46

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS : Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.- HSTB,Y : Nghĩa, Linh làm bảng - Lớp nhận xét

Page 46: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

12’

3’

103 SLT/29- Bài 2 : Củng cố cách tính thuận tiện nhất + Cho HS đọc yêu cầu bài + GV : Để tính bắng cách thuận tiện nhất chúng ta áp dụng tính chất giao hoán và tính chất hết hợp của phép cộng. Khi tính chúng ta có thể thay đổi chỗ các số hạng của tổng cho nhau và thực hiện cộng các số hạng cho kết quả là các só tròn với nhau. + GV làm mẫu 1 biểu thức, cho HS làm bảng con- Bài 4 : Toán giải + Cho HS đọc đề - HD phân tích đề + Hỏi : a, Sau hai năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người ? b, Sau hai năm số dân của xã đó có bao nhiêu người ? + Cho 1 HS giải bảng - lớp làm vở. Nhận xét 3, Củng cố - dặn dò :Tính bằng cách thuận tiện nhất - Điền Đ vào đúng và S vào sai : 26 + 145 + 74 + 155 A, (26 + 74) + (145 + 155) B, (26 + 155) + (74 + 145) C, (26 + 145) + (74 + 155) * Về nhà làm bài 2/46 (nhớ khi làm toán đặt tính thì các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau).

- HSK,G làm bài

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS nghe , chú ý

- HS chú ý- HS làm bảng con lần lượt từng bài- 1 HS đọc to đề - lớp đọc thầm- HS theo dõi phân tích đề - HS trả lời

- 1 HS giải bảng - lớp làm vở- Nhận xét

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm – làm bc

A, ; B, ; C,

TUẦN: 8

TOÁN NS: 16/10/09

TIẾT:37 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ

NG: 20/10/09

I. Mục tiêu : - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tồng và hiệu của hai số đó.II. Đồ dùng dạy - học :III. Các hoạt động dạy - học :

Page 47: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò5’

12’

18’

3’

1, Bài cũ : Gọi 2 HS làm bảng Tính bằng cách thuận tiện nhất 96 + 78 + 4 67 + 21 + 79- KT bài làm ở nhà- Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)B, HD tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.- Gọi HS đọc bài toán ví dụ SGK- Hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?- GV : Vì bài toán cho biết tổng và hiệu của hai số, yêu cầu tìm hai số nên dạng toán được gọi là ( đề bài)- GV HD HS vẽ sơ đồ - Cho HS chỉ 2 lần số bé trên sơ đồ* Cách 1 : Cho HS thấy bớt đi 10 ở số lớn ta được số bé. Tổng 2 số giảm đi 10 và gấp 2 lần số bé- Hai lần số bé : 70 – 10 = 60- Số bé 60 : 2 = 30- Số lớn 30 + 10 = 40* Cách 2 : Gợi ý HS nêu (như SGK)* Lưu ý : Khi giải có thể giải 1 trong 2 cách- GV viết bảng Số lớn = (T + H) : 2 Số bé = (T – H) : 2- Cho HS nhắc lại3, Thực hành : - Bài 1 : Cho HS đọc đề + HS trả lời : Tổng , hiệu + Cho HS giải- Bài 2 : Làm tương tự bài 1 ( Cho 2 HS giải 2 cách)* HSK,G : Làm bài 4/47 SGK4, Củng cố - dặn dò :- Nhắc lại cách tìm số lớn, số bé - Về học thuộc

- 2 HSTB,Y làm bảng

- 5 HS nộp vở

- HS mở SGK/47

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS : + Tổng : 70 ; Hiệu : 10 + Tìm hai số đó- HS nghe

- 2 HS lên bảng vẽ sơ đồ Số lớn Số bé 10 70

- HS lên chỉ- HS theo dõi - trả lời

- HS nêu- HS nghe- HS nêu công thức

- HSTB,Y - 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS : Tổng : 58 tuổi ; Hiệu : 38 tuổi- 1 HS giải bảng - lớp làm vở- 2 HS giải 2 cách - HSK,G làm bài

?

?

Page 48: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN: 8

TOÁN NS: 16/10/09

TIẾT:38 LUYỆN TẬP NG: 21/10/09

I, Mục tiêu : Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.II. Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

30’

3’

1, Bài cũ : Tổng của hai số là 12000. Số thứ nhất hơn số thứ hai 2000. Vậy só thứ hai là : A, 10000 ; B, 5000 C, 7000 ; D, 6000Nêu cách thực hiện 2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)* HSK,G : Làm bài 5/48 SGK và bài 3/44 VBT- Bài 1 : Cho HS đọc đề bài + Cho 2 HS làm bảng - lớp làm vở + Cho HS nhận xét- Bài 2 : toán giải + Cho HS đọc đề bài + Cho từng cặp thảo luận + Cho 1 HS giải bảng - lớp làm vở* Lưu ý : Tóm tắt trước khi làm bài bằng sơ đồ- Bài 4 : Cho HS đọc đề + Cho hoạt động cả lớp (những em số chẵn giải cách 2, những em số lẻ giải cách 1)3, Củng cố - dặn dò : - Hỏi : Nêu lại cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.* Về nhà làm bài tập 3/48 SGK

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm – suy nghĩ chọn KQ đúng bc

- 1 HS nêu cách thực hiện- HS mở SGK/48* HSK,G : lấy vở làm bài- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HSY làm bảng - lớp làm vở- HS nhận xét

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- (N2) thảo luận - giải bảng - lớp làm vở

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS làm bảng con

- HSTB,Y : nhắc lại

- HS ghi bài

--------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 8

TOÁN NS: 16/10/09

TIẾT:39 LUYỆN TẬP CHUNG NG: 22/10/09

B

Page 49: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I. Mục tiêu : - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số. - Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đóII. Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

30’

3’

1, Bài cũ : Gọi 2 HS giải bài 3 SGK- Kiểm tra bài làm ở nhà- Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)* HSK,G : Làm bài 5/48 SGK và bài 4/45 VBT- Bài 1a : Cho HS nêu yêu cầu đề + Cho làm việc cá nhân- + Cho HS nhận xét- Bài 2 (dòng 1) : 1a : Củng cố tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, trừ ( Cho HS nêu thứ tự thực hiện). 1b : Củng cố tính giá trị biểu thức có các phép tính cộng, nhân, chia (Cho HS nêu thứ tự thực hiện). + Cho HS tự làm + Cho HS nhận xét- Bài 3 : Củng cố tính giá trị biểu thức + Cho HS làm việc nhóm + Đại diện nhóm nêu cách giải : (tính nhanh)

- Bài 4 : Toán giải + Cho HS đọc đề - HS xác định dạng toán gì ?

+ Cho HS trả lời : Đâu là tổng, đâu là hiệu ? Đâu là số lớn, đâu là số bé ?

- 2 em giải bảng - 5 HS nộp vở kiểm tra

- HS mở SGK/48* HSK,G : làm bài - 1 HS nêu yêu cầu - lớp đọc thầm- 2 HS làm bảng HSTB- lớp làm vở - Nhận xét- 1 HS nêu yêu cầu - lớp đọc thầm- HS nêu thứ tự thực hiện

- HS nêu thứ tự thực hiện

- 2 HS làm bảng - lớp làm vở- Nhận xét- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm yêu cầu đề- Từng cặp thảo luận - Đại diện nhóm nêu nhanh cách tính 98 + 3 + 9 + 2 = (98 + 2) + (97 + 3) = 100 + 100 = 200

- 1 HS đọc đề - lớp đọc thầm(suy nghĩ xác định dạng toán)- HS : + Tổng : 600l ; Hiệu : 120l + Số lớn : thùng to ; Số bé : thùng nhỏ- 1 HS giải bảng - lớp làm vở

Page 50: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

+ Cho 1 HS giải bảng lớp - lớp làm vở3, Củng cố - dặn dò :- Cho HS nêu lại thứ tự thực hiện tính giá trị biểu thức của từng dạng.* Về nhà làm bài tập 1b ; 2 dòng 2

- HSTB,Y : nêu

- HS ghi bài

-------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 8

TOÁN NS: 16/10/09

TIẾT:40 GÓC TÙ, GÓC NHỌN, GÓC BẸT NG: 23/10/09

I, Mục tiêu : Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke).II, Đồ dùng dạy - học : Ê ke ; bảng phụ vẽ : góc nhọn, góc tù, góc bẹtIII, Các hoạt động dạy - học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

12’

1, Bài cũ : - Gọi 2 HS làm bài 1b - Kiểm tra vở làm bài ở nhà - Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp) B, GT góc nhọn, góc tù, góc bẹt :* Góc nhọn : - GV vẽ góc nhọn AOB chỉ cho HS biết góc nhọn- Hãy đọc tên góc, đỉnh và cạnh của góc này- Vẽ tiếp 1 góc nhọn khác – yêu cầu đọc tên góc, cạnh, đỉnh- Cho HS tìm trong thực tế về góc nhọn

- 2 HS làm bảng - 5 HS nộp vở

- HS mở SGK/49

- HS QS - HS : Góc AOB có đỉnh O, hai cạnh OA và OB- HS đọc tên( HSTB,Y)

- HS nêu : Góc tạo bởi 2 kim đồng hồ lúc 2giờ- HS QS rút ra KL : góc nhọn <

Page 51: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

15’

3’

- GV : Áp ê ke vào góc nhọn sao cho đỉnh góc vuông trùng đỉnh góc nhọn – yêu cầu HS QS rút ra kết luận X

O y O B, Góc tù : - GV vẽ lên bảng, giới thiệu góc tù đọc tên- GV vẽ tiếp 1 góc tù khác - Cho HS nêu ví dụ thực tế về góc tù- GV áp ê ke vào cho HS thấy rồi rút ra KL M

O NC, Góc bẹt :- GT tương tự (Khắc sâu góc bẹt > góc tù) ; góc bẹt = 2 góc vuông

C D * Lưu ý : Nếu xác định điểm I trên cạnh OC, điểm K trên cạnh OD (của góc bẹt đỉnh O cạnh OC, OD) ta có 3 điểm I,O,K là ba điểm thẳng hàng.3, Thực hành : - Bài 1 : Nhận dạng về góc ( Cho HS làm việc cá nhân nhận dạng qua biểu tượng về góc hoặc dùng ê ke để đo rồi xác định góc.- Bài 2 : (N2) làm việc dùng ê ke để xác định các góc trong mỗi hình tam giác + Đại diện nhóm nêu KQ* HSK,G : Làm bài 112, 113 /31 SLT4, Củng cố - dặn dò :

góc vuông

- HS QS đọc tên- HS QS đọc tên- HS nêu : góc tao bởi kim đồng hồ lúc 4 giờ hoặc 5 giờ- HS QS rút ra KL : góc tù > góc vuông

- HS : góc bẹt > góc tù Góc bẹt = 2 góc vuông

- HS chú ý

- Làm việc cá nhân – nêu miệng KQ

- Làm việc theo cặp- Đại diện nhóm nêu KQ

- Lớp đọc thầm suy nghĩ làm bc A, B, C,

D, ; E,

S Đ S

Đ Đ

A

B

Page 52: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Đúng ghi Đ, sai ghi SA, Góc nhọn lớn hơn góc tù B, Góc nhọn bé hơn góc vuông C, Góc tù bé hơn góc vuông D, Góc vuông bằng ½ góc bẹt E, Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt * Về nhà làm bài tập 3/46VBT

----------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 9

TOÁN NS:20/10/09

TIẾT:41 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC NG: 26/10/09

I, Mục tiêu : - Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc. - Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.II, Đồ dùng dạy - học : ê ke cho GV và HSIII, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

12’

1, Bài cũ : Chọn câu trả lời đúng Góc ở đỉnh Q, cạnh QP, QR ( hình bên)A, Bé hơn góc vuông RB, Lớn hơn góc vuôngC, Bằng một góc vuôngD, Bằng hai góc vuông P Q- Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)B, Hoạt động 1 : GT hai đường thẳng vuông góc- GV vẽ HCN ABCD và yêu cầu HS đọc tên hình và cho biết đó là hình gì ?- Hỏi : Các góc A,B,C,D của HCN là góc gì ?- GV: kéo dài cạnh BC và DC thành hai đường thẳng, Khi đó hai đường thẳng vuông góc với nhau tại điểm C

- HS suy nghĩ làm bc

- HS mở SGK/50

- HS QS đọc tên : HCN ABCD

HS : ... góc vuông A B

D C - HS : Làm tương tự

B

Page 53: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18’

3’

- GV: Hãy cho biết 4 góc tạo thành bởi hai đ/thẳng là góc gì ? Các góc này có chung đỉnh gì ?- GV : Làm tương tự với góc vuông đỉnh O, cạnh OM, ON- Cho HS tìm những hình ảnh xung quanh có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc. C, Hoạt động 2 : Thực hành- Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu đề bài Làm việc cá nhân (dùng ê ke kiểm tra) + Nêu miệng KQ - Nhận xét + Hỏi : Vì sao em nói hai đ/thẳng HI và KI vuông góc với nhau ? * HSK,G : Làm bài 4 SGK và bài 4 VBT- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu đề bài + Cho HS thảo luận nhóm2 và ghi tên các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình (VBT) + Đại diện nhóm nêu KQ - nhận xét- Bài 3a : Cho HS đọc đề bài, làm việc cá nhân (dùng ê ke kiểm tra), nêu miệng KQ3, Củng cố - dặn dò : * KT : Trong hình dưới đây có bao nhiêu cặp đ/thẳng vuông góc với nhau ? A, 1 ; C, 3 B, 2 ; D, 4

- HS tìm nêu : Hai mép quyển sách, vở, hai cạnh củ cửa sổ, cửa ra vào ...

- 1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm- Từng cá nhân làm việc- Nêu miệng KQ- HS : Vì khi dùng ê ke KT thấy 2 đ/thẳng cắt nhau tạo thành 4 góc vuông chung đỉnh I- 1 HS đọc đề - lớp đọc thầm- Từng cặp thảo luận

- Đại diện nhóm nêu KQ- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- Tự làm việc- Nêu KQ (mỗi em 1 ý)

- HS làm bc

--------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 9

TOÁN NS:208/10/09

TIẾT:42 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG NG: 27/10/09

I, Mục tiêu : - Có biểu tượng về hai đường thẳng song song. - Nhận biết được hai đường thẳng song song. II, Đồ dùng dạy – học : Thước thẳng và ê ke

B

A B

C D

G

E

Page 54: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

III, Các hoạt động dạt - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

12’

18’

3’

1, Bài cũ : Trong các hình dưới đây, hình nào có 2 đ/thẳng vuông góc với nhau ?A, H1 ; B, H2 ; C, H3 ; D, H4

1 2 3 4

- Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)B, Hoạt động 1 : GT hai đ/thẳng song song- GV vẽ lên bảng HCN ABCD và y/c HS nêu tên hình- GV kéo dài 2 phía của 2 cạnh đối diện rồi KL : 2 đ/thẳng song song với nhau- GV : kéo dài 2 cạnh còn lai để HS nhận ra chúng cùng song song - GV cho HS nhận ra 2 đ/thẳng // không bao giờ cắt nhau- Cho HS tìm xung quanh các hình ảnh có 2 đ/thẳng //- GV vẽ hình ảnh 2 đ/thẳng //không dựa vào 2 cạnh HCN đề HS QS và nhận dạng 2 đ/thẳng //.C, Hoạt động 2 : Thực hành- Bài 1 : Cho HS đọc đề bài + Cho HS làm cá nhân VBT – nêu miệng KQ * HSK,G : làm bài tập 120/33 SLT- Bài 2 : Cho HS đọc đề bài + Cho HS làm việc nhóm 2 VBT + Đại diện nhóm nêu KQ - nhận xét- Bài 3a : Cho HS đọc đề bài (nêu tên các cặp cạnh //) + Cho HS tự làm VBT – nêu miệng KQ3, Củng cố - dặn dò :* KT : Trong hình dưới đây, cặp đường thẳng // với nhau là : M

- HS suy nghĩ làm bc

A, H1

- HS mở SGK/51

- HS QS và nêu tên HCN ABCD- HS theo dõi thao tác của GV

- HS nhận dạng

- HS nêu : 2 cạnh đối diện của bảng đen- HS theo dõi thao tác của GV

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS làm bài cá nhân – nêu miệng KQ* HSK,G : làm bài- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- Từng cặp thảo luận làm VBT- Đại diện nhóm nêu KQ- HS tự làm – nêu miệng KQ

- HS suy nghĩ làm bc

A

Page 55: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

A, MQ và NP B, MN và MQ N C, MN và PQ D, MN và NP Q P-Hỏi:Em hãy nêu đặc điểm của hai đ/ thẳng // ? * Về nhà làm bài tập 3b

-------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 9

TOÁN NS: 8/10/09

TIẾT:43 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC NG: 28/10/09

I, Mục tiêu : - Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. - Vẽ được đường cao của một hình tam giác. II, Đồ dùng dạy - học : Thước thẳng và ê keIII, Các hoạt động day - học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

6’

6’

1, Bài cũ : Chọn câu trả lời đúng A, Hai đường thẳng // với nhau cắt nhau. B, Hai đường thẳng // với nhau không bao giờ cắt nhau.- Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp)B, HD vẽ đ/thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đ/thẳng cho trước - GV làm mẫu từng bước : ( như SGK) + Trường hợp E nằm trên đ/thẳng AB + Trường hợp E nằm ngoài đ/thẳng AB- Cho HS thực hành vẽ vào giấy nháp (GV giúp đỡ các em còn chưa vẽ được).C, HD vẽ đường cao tam giác :- GV vẽ lên bảng tam giác ABC – y/c HS đọc tên

- HS làm bc

- HS mở SGK/52

- HS theo dõi thao tác của GV

- HS thực hành vẽ

- HS QS nêu tên- 1 HS lên bảng vẽ - lớp vẽ vở nháp

B

Page 56: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18’

5’

- GV y/c HS vẽ đ/thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh BC của hình tam giác ABC tại điểm H- GV : AH là đường cao của hình tam giác ABC- GV y/c HS vẽ đường cao hạ từ đỉnh B,C - GV hỏi : Một hình tam giác có mấy đường cao ?D, HD thực hành : - Bài 1 : Cho HS đọc đề bài + Cho HS làm việc cá nhân * Lưu ý : HS cách đặt ê ke cạnh góc vuông. Ê ke trùng với đ/thẳng – di chuyển ê ke đến đ/thẳng vuông góc đi qua rồi mới kẻ * HSK,G : Làm bài 3 SGK- Bài 2 : Củng cố cách vẽ đường cao của tam giác + Cho (N2) thảo luận tìm ra cách vẽ + Đổi vở kiểm tra chéo3, Củng cố - dặn dò : Trò chơi tiếp sức (thi vẽ đường thẳng vuông góc với đ/thẳng qua 1 điểm cho trước : điểm nằm trên đ/thẳng, ngoài đ/thẳng, dưới đ/thẳng, bên phải, bên trái đ/thẳng * Về nhà làm bài tập SGK

- HS nghe- HS vẽ vở nháp – 2 HS vẽ bảng- HS : ... có ba đường cao

- HS đọc đề bài- HS làm việc cá nhân VBT- HS nghe

* HSK,G : làm bài- HS đọc đề- Từng cặp thảo luận tìm ra cách vẽ- Đổi vở KT chéo- Chia làm 3 đội tham gia chơi

- HS ghi bài

---------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 9

TOÁN NS: 8/10/09

TIẾT:44 VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG NG: 29/10/09

I, Mục tiêu : - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước (bằng thước kẻ và ê ke). II, Đồ dùng dạy – học : Thước kẻ và ê keIII, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’ 1, Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu - 2 HS lên vẽ

Page 57: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

12’

18’

3’

- HS1 ; vẽ hai đường thẳng AB và CD vuông góc với nhau tại E _ HS2 : Vẽ hình tam giác ABC sau đó vẽ đường cao AH của hình tam giác này. - Nhận xét 2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp) B, HD vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. - GV thực hiện các bước vẽ như SGK đã giới thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS cả lớp QS. M C D E

A B N- GV kết luận : Vậy chúng ta đã vẽ được đường thẳng đi qua điểm E và vuông góc với đường thẳng AB cho trước.- Cho HS nêu lại trình tự các bước vẽ C, HS thực hành :- Bài 1 : Thực hành vẽ + Cho HS đọc yêu cầu đề bài + Cho 2 HS lên vẽ bảng - lớp vẽ VBT * HSK,G : Làm bài 2/53 SGK- Bài 3 : Cho HS đọc đề bài + Cho HS tự thực hiện + Yêu cầu HS nêu cách vẽ + Tại sao chỉ cần vẽ đ/thẳng đi qua điểm B và vuông góc với BA thì đ/thẳng này sẽ // với AD ? + Góc ở đỉnh E của hình tứ giác BEDA có là góc vuông hay không ?3, Củng cố - dặn dò : * KT : Trong hình bên có bao nhiêu đ/thẳng không song song với đ/thẳng AB ? A, 1 ; B, 3 ; C, 4 ; D, 5 * Về nhà làm bài tập SGK

- Lớp vẽ vào giấy nháp

- HS mở SGK/53

- HS QS thao tác của GV

- HS nghe

- HS nêu lại

- - 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HSTB lên bảng vẽ - lớp làm VBT* HSK,G : làm bài- 1 HS dọc to - lớp đọc thầm- 1 HS lên bảng vẽ - lớp làm VBT- HS nêu cách vẽ- HS : Vì theo hình vẽ ta đã có BA vuông góc với AD.- HS : ... là góc vuông

- HS suy nghĩ làm bc chọn D B

A

Page 58: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

---------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 9

TOÁN NS: 8/10/09

TIẾT:45 THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT-HÌNH VUÔNG

NG: 30/10/09

I, Mục tiêu : Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông (bằng thước kẻ và ê ke).II, Đồ dùng dạy – học : Thước kẻ và ê keIII, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

17’

13’

1, Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu : - HS1 : Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và // với đ/thẳng AB cho trước. - HS2 : Vẽ đ/thẳng đi qua đỉnh A của hình tam giác ABC và // với cạnh BC. - Nhận xét2, Bài mới : A, GT bài (trực tiếp) B, HD vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh- Gv thực hành vẽ HCN có chiều dài 4 cm, chiều rộng 2cm- GV vừa HD vừa vẽ mẫu : + Vẽ đ/thẳng x = 4cm + Vẽ đ/thẳng vuông góc với DC tại D, lấy đ/thẳng DA = 2cm + Vẽ đ/thẳng vuông góc với DC tại C, lấy đ/thẳng CB = 2cm + Nối A với B ta được HCN ABCD- Cho HS vẽ vào vở C, Thực hành : - Bài 1a : Cho HS đọc đề bài + Cho HS nhắc lại quy trình vẽ (4bước) + HS thực hành vẽ- Bài 2a : Làm tương tự bài 1a D, HD vẽ hình vuông theo độ dài cạnh cho trước.- Cho HS nêu đề toán

- 2 HS lên bảng thực hành vẽ- Lớp vẽ giấy nháp- Nhận xét

- HS mở SGK/54,55

- HS QS

- HS QS thao tác của GV

- HS thực hành vẽ

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS nhắc lại quy tắc (HSTB,Y)- 1 HS vẽ bảng - lớp vẽ vào VBT - nhận xét- HS làm tương tự bài 1a

- HS nêu đề toán- HS theo dõi – nghe

Page 59: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

- GV nêu : Ta có thể coi HV như HCN đặc biệt có chiều dài : 3cm , chiều rộng 3cm, Từ đó vận dụng cách vẽ tương tự như vẽ HCN.- GV vẽ mẫu- Cho HS nhắc lại cách vẽ E, Thực hành : - Bài 1a : Cho HS đọc đề bài + Cho HS tự vẽ, nhận xét- Bài 2a : Cho HS đọc yêu cầu đề + Cho HS tự thực hành vẽ + Nhận xét* HSK,G : làm bài 1b, 2b và 3 SGK3, Củng cố - dặn dò : Nhớ được cách vẽ HCN, HV* Về nhà làm bài tập 1a, 2a SGK

- HS QS- HS nhắc lại cách vẽ(HSTB,Y)

- 1 HS đọc to đề - lớp đọc thầm- 1 HS vẽ bảng - lớp vẽ VBT- Nhận xét- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- 1 HS vẽ bảng - lớp vẽ vở- Nhận xét* HSK,G : làm bài

- HS nghe – ghi bài

TUẦN: 10 TOÁN NS: 28/10/09TIẾT:46 LUYỆN TẬP NG: 2/11/09

I.Mục tiêu:-Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.-Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông.II.Đồ dùng dạy học: Ê-ke, thước thẳngIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của thầy

5’

32’

1.Bài cũ:Kiểm tra VBT bài tập 2, chấm bài một số em

HS kiểm tra chéo cùng bàn

Page 60: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

2.Bài mới: Tổ chức cho các em làm bài luyện tập ở SGK*Bài 1:Củng cố cách nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt-Yêu cầu HS làm miệng bài 1a-Làm vào vở bài 1b-Lưu ý: Yêu cầu HS TB,Y nêu miệng

*HSG: Ôn lại các bài đã lồng ghép ở các tuần trước chuẩn bị kiểm tra*Bài 2:-Tổ chức làm bài cá nhân-Yêu cầu HS Giải thích: Vì sao AH không phải là đường cao của tam giác ABC? AB là đường cao của hình tam giác ABC?*Bài 3:-Yêu cầu HS làm bài cá nhân-Theo dõi và giúp đỡ những em yếu*HSKG: Làm thêm bài 4/56 SGK3.KT: Đúng ghi Đ, sai ghi S:a.Góc nhọn lớn hơn góc tùb.Góc nhọn bé hơn góc vuôngc.Góc tù bé hơn góc vuông d.Góc vuông bằng góc bẹte.Góc tù lớn hơn góc vuông và bé hơn góc bẹt

HS nêu câu 1a:+Góc đỉnh A; cạnh AB, AC là góc vuông.+Góc đỉnh B; cạnh BA, BM là góc nhọn …..HSG làm lại các bài tập ở tuần 1 – 6.

HS làm bài cá nhânGiải thích: AH không phải là đường cao của TG ABC vì: AH không vuông góc với cạnh đáy BC. AB là đường cao của T/g ABC vì AB vuông góc với cạnh đáy BC.

HS tự làm bài vào vởHSG làm thêm bài 4, đổi vở để kiểm tra

a.S b.Đ c.Đ d.Đ e.Đ

TUẦN: 10 TOÁN NS: 30/10/09TIẾT:47 LUYỆN TẬP CHUNG NG: 3/11/09

I.Mục tiêu:-Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số.-Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc .-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật.II.Đồ dùng dạy học: Thước kẻ, ê-keIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’ 1.Bài cũ:

Kiểm tra bài tập 1,2 VBT; chấm một số vở HS nộp vở

Page 61: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

2’

2.Bài mới:Tổ chức cho HS làm bài tập, củng cố kiến thức qua từng bài*Bài 1a: Tổ chức làm cá nhân-Gọi HSY làm bảng, chấm một số bài*Bài 2a:-Củng cố cách tính thuận tiện, yêu cầu HS nhắc lại tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng *Bài 3a:-Cho HS tự vẽ hình, củng cố cách vẽ và đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật.-Chấm một số bài*Bài 4:-Yêu cầu HS đọc đề-Bút đàm tìm hiểu đề bài-Củng cố dạng toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến diện tích hình chữ nhật

*HSKG: Làm hết các bài SGK*HSG: Làm thêm:a)Tổng của hai số chẵn liên tiếp là 18. Tìm hai số đó.b)Tổng của hai số lẻ liên tiếp là 16. Tìm hai số đó. HD: Tìm hiệu của hai số chẵn liên tiếp, hiệu của hai số lẻ liên tiếp rồi tìm hai số theo dạng toán “T-H”3.KT:Chuyển bài 2b thành bài trắc nghiệm: Cách thực hiện nào đúng?A.(5789 + 322) + 4678 = 6111 + 4678 = 10789B.(5789 + 4678) + 322 = 10467 + 322 = 10789C.(322 + 4678) + 5789 = 5000 + 5789 = 10789

HS làm bài cá nhân, làm bảng, chữa bài chung

HS tự làm bài, 1 HS làm bảng lớp, nêu miệng các tính chất của phép cộng theo yêu cầu

HS làm bài cá nhân

2HS đọc đềBiết cách làm: Tính tổng chiều dài và chiều rộng (tính nửa chu vi); giải bài toán theo dạng: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.1 em làm bảng, lớp là vào vở

HSKG tự làm bài, kiểm tra chéo trước khi GV kiểm tra

Chọn câu C

---------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 10 TOÁN NS: 30/10/09TIẾT:48 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Lần 1) NG: 4/11/09

Page 62: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

--------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 10 TOÁN NS: 30/10/09TIẾT:49 NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ NG: 5/11/09I.Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với sô có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số) II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

7’

8’

18’

1.Nhận xét bài kiểm tra định kì2.Bài mới:a)Nhân số có sáu chữ số với số có 1 chữ số:-GV viết bảng phép nhân; 241324 x 2 = ?-Cho HS nêu cách đặt tính (nhắc HS giống với nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số)-Yêu cầu HS làm tính vào bảng con, 1 em làm bảng lớpCho HS so sánh các kết quả của mỗi lần nhân với 10 để rút ra đặc điểm của phép nhân: Phép nhân không có nhớ.

b)Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (có nhớ):-GV ghi bảng phép nhân: 136204 x 4 = ?-Gọi 1 HSK làm bảng, lớp làm vào vở-Chữa bài chung, Gv nêu cách làm như SGK-Gọi 3 – 5 em nhắc lạic)Thực hành:*Bài 1:-Cho HS tự làm, gọi 2 HS TB,Y làm bảng-Chữa bài chung*Bài 3a:-Củng cố cách thực hiện các phép tính trong biểu thức -Tổ chức làm bài cá nhân, gọi 2 HSTB làm bảng

HS lắng nghe

Nêu: đặt tính theo cột dọc, nhân từ phải sang trái HS đặt tính: 241324 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 2 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 482648 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 2 nhân 4 bằng 8, viết 8 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 Đây là phép nhân không có nhớ.

HS làm bài như trên

HS làm bài cá nhân

Cách thực hiện: Nhân chia trước, cộng trừ sau

x

Page 63: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*HSKG: Làm thêm bài 2, 3b, 4 SGKHD: Bài 4: Đổi cùng đơn vị rồi giải dạng toán tìm số TBC của nhiều số3.KT: Kết quả của phép nhân: 1306 x 8 = ? A.12484 B.10448 C.10248

Lớp làm bài vào vở

HSKG tự làm bài

Chọn câu B

-----------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 10 TOÁN NS: 30/10/09TIẾT:50 TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN NG: 6/11/09

I.Mục tiêu: -Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân -Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ như SGK, bỏ trống dòng 2, 3, 4 cột 3 và 4III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

34’

1.Bài cũ:-Cho HS làm bảng con: 24372 x 4-Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra bài tập 1, 2 VBT2.Bài mới:a)So sánh giá trị của hai biểu thức: GV ghi bảng: 3 x 4 và 4 x 3; 2 x 6 và 6 x 2 -Yêu cầu HS tính và so sánh kết quả các biểu thức trên-Em rút ra nhận xét gì qua ví dụ trên?b)Viết kết quả vào ô trống:-GV treo bảng phụ,yêu cầu HS tính miệng kết quả của a x b và b x a với mỗi giá trị của a, b -GV ghi kết quả vào ô trống -Yêu cầu HS nhận xét các kết quảH: Em có nhận xét gì về các phép nhân trên?-GV ghi công thức tổng quát-Gọi nhiều HS nêu lại tính chất giao hoán của phép nhânc)Thực hành:*Bài 1:

HS đặt tính trên bảng con KQ: 97488HS kiểm tra vở bạn

Nêu miệng kết quả

Kết quả của từng cặp phép nhân có các thừa số giống nhau đều bằng nhau

HS nêu miệng theo yêu cầuVD: a = 4, b = 8 thì: a x b = 4 x 8 = 32; b xa = 8 x 4 = 32…..

Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. a x b = b x aNhiều HS nêu lại tính chất

Page 64: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1’

-Củng cố tính chất giao hoán của phép nhân-Cho HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm tra theo bàn.*Bài 2a,b:-Cho HS nêu yêu cầu của bài toán-Yêu cầu HS đùng tính chất giao hoán của phép nhân để làm bài (Không yêu cầu HS làm tính).-Cho HS làm bài cá nhân vào vở, gọi 1 em làm bảng lớp*HSKG: Làm thêm bài 2c, 3, 4/58 SGK

3.KT: Sử dụng bài tập 4 SGK

HSTB,Y nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân.Làm bài cá nhân

2-3 em nêu yêu cầu bàiLớp làm vào vở

HSKG tự làm bài

HS rút ra được a x 1 = 1 x a = a; a x 0 = 0 x a = a

------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 11 TOÁN NS: 5/11/09TIẾT:51 NHÂN VỚI 10, 100, 100, …

CHIA CHO 10, 100,1000, …NG: 9/11/09

I.Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép nhânmột số tự nhiên với 10, 100, 1000, … và chia cho số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000, …II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

35’

1.Bài cũ: -Yêu cầu nêu miệng tính chất giao hoán của phép nhân-Kiểm tra VBT 1 tổ2.Bài mới:a)Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 10 hoặc chia số tròn chục cho 10:-GV ghi bảng: 35 x 10 = ?-Yêu cầu HS nhận xét thừa số 35 với tích 350Gv: Vậy khi nhân 35 với 10 ta chỉ việc ghi thêm số 0 vào bên phải số 35.Gv nêu: 35 x 10 = 350 , vậy 350 :

3 em nêu miệng

KT vở bạn

HS nêu cách làm:35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35 = 35 chục = 350 35 x 10 = 350Hai chữ số đầu giống nhau, khác nhau chữ số 0.

HS nhắc lại

350 : 10 = 35

Page 65: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

10 = ?

Vậy khi nhân một số tự nhiên với 10 ; khi chia số tròn chục cho 10 ta làm gì?VD: 25 x 10 = 250 250 : 10 = 25 -Yêu cầu HS cho ví dụ b)Hướng dẫn nhân một số với 100, 1000, … hoặc chia số tròn trăm, tròn nghìn, … cho 100, 1000, ..:Tiến hành tương tự như trên-Yêu cầu HS cho ví dụ trên bảng con-Gọi HSTB,Y đọc phần chữ nghiêng SGK/59c)Thực hành:*Bài 1(a, b cột 1 và 2)-Củng cố kiến thức vừa học, cho HS làm bài cá nhân-Chấm một số vở*Bài 2 (3 dòng đầu):-HD mẫu (như SGK)-Yêu cầu HS nhắc lại cách đổi đơn vị đo khối lượng từ đơn vị lớn ra đơn vị bé và ngược lại*HSKG: làm thêm các bài còn lại-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, gọi 3 HSTB,Y làm bảng

Ta chỉ cần thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số đó; ta chỉ cần bớt đi một chữ số 0 bên phải số đó.

HS cho ví dụ ở bảng con

HS thực hành tương tựCho ví dụ để ghi nhớ cách làm

3-4 SH đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh 1 lần

HS sử dụng cách làm vừa học để làm bài

HS chú ý theo dõi mẫunhớ lại cách đổi đơn vị đo khối lượng đẻ làm bài

HSKG: làm thêm các bài còn lại ở SGK

TUẦN: 11 TOÁN NS: 5/11/09TIẾT:52 TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHÉP NHÂN NG: 10/11/09

I.Mục tiêu: -Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân.-Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhẩntong thực hành tính.II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ nội dung như SGK, bỏ trống dòng 2, 3, 4, cột 4 và cột 5.III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò4’ 1.Bài cũ:

Page 66: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

34’

Làm bảng con: 34 x 10 = 90700 : 100 =270 x 100 = 12000 : 1000 =2.Bài mới:a)So sánh giá trị của hai biểu thức:Gv viết bảng hai biểu thức:(2 x 3) x 4 và 2 x (3 x 4)-Yêu cầu HS tính giá trị của hai biểu thức vào bảng con-Hỏi: So nhánh giá trị của hai biểu thức đó?Gv viết bảng:2 x (3 x 4) = (2 x 3) x 4b).Viết các giá trị của biểu thức vào ô trống:-GV treo bảng phụ, giới thiệu cáu tạo bảng và cách làm -Cho HS tính lần lượt của biểu thức theo từng cặp giá trị của a, b, c-Yêu cầu HS nhìn bảng so sánh kết quả (a x b) x c và a x (b x c) trong mỗi trường hợp trên dể rút ra kết luận: (a x b) x c = a x (b x c)KL: khi nhân một tích hai số với thừa số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai và số thứ ba. a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)c)Thực hành:*Bài 1a:-Cho HS xem mẫu, phân biệt hai cách tính, so sánh kết quả-Cho HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng lớp-Củng cố tính chất kết hợp của phép nhân*Bài 2a:-Yêu cầu HS tự làm bài -Lưu ý: Kết hợp hai thừa số nào mà tích của nó là 10, 100, 100, .. để dễ tính nhẩm-Chấm một số bài*HSKG: Làm hết các bài tập ở SGK

HS làm bảng con

HS tự tính kết quả từng biểu thức, rút ra nhận xét kết quả:Hai biểu thức có giá trị bằng nhau

HS tính giá trị của từng biểu thức theo yêu cầu:VD;Với a = 3, b= 4, c = 5 thì (a x b) x c = (3 x 4 ) x 5 = 60Và a x ( b x c) = 3 x (4 x 5 ) = 60

HS rút ra kết quả của từng cặp biểu thức đề bằng nhauHS ghi nhớ tính chất giao hoán của phép nhân, nhiều em đọc lại kết luận

HS quan sát mẫu, làm bài tập cá nhân, 1 em làm bảng, lớp làm vở, chữa bài chung

3 – 4 em nêu lại tính chất kết hợp của phép nhân

HS tự làm bài, 1 em làm bảng , lớp chữa bài chungHSGK tự làm bài

Page 67: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN: 11 TOÁN NS: 5/11/09TIẾT:53 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 NG: 11/11/09

I.Mục tiêu:Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0, vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

33’

1.Bài cũ:Kiểm tra bài tập 1, 2 VBT: 2 em làm bảng, chấm vở một số em2.Bài mới:a)Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0:Gv ghi bảng: 1324 x 20 = ?HD cho HS thay: 20 = 2 x 10, sau đó áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính giá trị biểu thức Giúp HS rút ra cách nhân 1324 x 20 = (1324 x 2) x 10 (áp dụng quy tắc nhân một số với 10 ta có: 1324 x 20 = 26480.HD HS đặt tính , rồi rút ra cách nhân: Nhân 1324 x 2 được 2648, viết thêm chữ số 0 vào bên phải 2648, được 26480b)Nhân các số có tận cùng là chữ số 0:Gv ghi bảng phép tính:230 x 70 = ?HD HS chuyển phép tính thành nhân một số với 100:230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) = (23 x 7) x (10 x 10) = (23 x 7) x 100 = 161 x 100 = 16100Rút ra cách nhân: nhân 23 với 7, được

2 HS làm bài bảng, lớp nhận xét

HS lắng nghe, ghi ngớ:1324 x 20 = 1324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480

HS ghi nhớ cách nhân, 3 – 4 em nhắc lại

HS nêu miệng được cách tách

3 -4 em nhắc lại cách làm

Page 68: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

161, viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải được 16100.-HD đặt tính như SGK-Yêu cầu nhiều em nhắc lại cách nhân.c)Thực hành:*Bài 1:Tổ chức làm bài bảng con-Chú ý yêu cầu SH nêu miệng cách tính*Bài 2:Yêu cầu HS làm bài cá nhân vào vở, 3 em làm bảng lớp, chữa bài chung*HSKG: làm thêm bài 3, 4/62 SGK3:KT:Nối phép tính với kết quả đúng:440 x 40 440 x 4 4400 x 40 1760 176000 17600

HS làm bài vào bảng conCủng có cách nhân với 10, 100 (các số có tận cùng là chữ số 0)

HS làm bài vào vở, 3 em làm bảng, lớp chữa bài chung.HSKG: tự làm bài, đổi vở kiểm tra

KQ: 1-c, 2-a, 3 -b

----------------------------------------------------------------

TUẦN: 11 TOÁN NS: 5/11/09TIẾT: 54 ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG NG: 12/11/09

I.Mục tiêu:-Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích.-Đọc, viết đùng các số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông.-Biết được 1dm2 = 100cm2. bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại.II.Đồ dùng dạy học: GV Giấy bìa 1dm2, HS hình vuông có cạnh 1dm.III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ: Yêu cầu HS làm bảng con:đặt tính rồi tính: 1234 x 40, 1450 x 6002.Bài mới: a)Giới thiệu đề-xi-mét:GV GT:để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị đề-xi-mèt vuông.HS lấy hình vuông có cạnh một đề-xi-mét GV chỉ vào bề mặt hình vuông nói :đề-mét-vuông là diện tích hình vuông có cạnh một đề-xi-mét :đây là một đề-xi-mét vuông ĐỀ-XI-MÉT vuông viết tắt là dm2 H: hình vuông một đề-xi-mét vuông gồm

- HS làm bảng con lần lượt làm bảng con.

- HS mở SGK/63- HS lắng nghe

- HS lấy hình vuông đã chuẩn bị-HS chỉ vào HV cạnh 1dm, đọc 1dm2

Page 69: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

mấy hình vuông 1 cm2 ? Vậy 1 dm2 = … cm2 B, Thực hành * Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầuGọi HSY đọc miệng, lóp đọc thầm theo *Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu Tổ chức làm bảng con, chú ý HS viết tắt đơn vị đo * Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu + Cho HS làm vở* HSK,G : Làm bài 4, 5 SGK3, Củng cố - dặn dò : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 436cm2 = dm2 ...... cm2 là : A, 43 dm2 6 cm2

B, 4 dm2 36cm2

C, 40 dm2 36cm2

D, 436 dm2 0cm2

- HS : gồm 100 hình vuông

- HS : 1dm2 = 100 cm2

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HSY đọc - lớp đọc thầm

- HS làm bảng con- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm- HS làm vở- HSK,G : Làm bài

- HS làm bc

-------------------------------------------------------------------------------------

B

Page 70: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân
Page 71: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN: 11 TOÁN NS: 5/11/09TIẾT: 55 MÉT VUÔNG NG: 13/11/09

I.Mục tiêu:-Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết được mét vuông , m2.-Biết được 1m2 = 100dm2. Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2, cm2.

Page 72: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

II.Đồ dùng dạy học: Bảng một mét vuông (thiết bị) Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò

5’

33’

1.Bài cũ:Kiểm tra bài tập 1,2 VBTChấm bài 4 -5 em2.Bài mới:a)Giới thiệu mét vuông:-GV giới thiệu: cùng với đơn vị cm2, dm2, để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị mét vuông.Gv chỉ hình vuông đã chuẩn bị , yêu cầu HS quan sát.GV nói: Mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1m.Gv giới thiệu cách đọc và viết mét vuông: mét vuông viết tắt là m2.Yêu cầu HS quan sát hình vuông, đếm số ô vuông 1dm2 có trong hình vuông và phát hiện mối quan hệ: 1m2

bằng mấy dm2

GV ghi bảng: 1m2 = 100dm2 và ngược lại.Hỏi thêm (HSKG) 1m2 = … cm2

b)Thực hành:*Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bàiTổ chức làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng lớp Chữa bài chung*Bài 2(cột 1):Yêu cầu HS tự làm bài vào vở-Gọi 2 em làm bảng, chữa bài chung*Bài 3:-Cho HS đọc đề-Hoạt động bút đàm tìm hiểu bài

2 HS làm bảng lớp chữa bài chung

HS lắng nghe

HS đọc cá nhân(HSY), đọc đồng thanh

Hình vuông đó gồm 100 hình vuông 1dm2

HS nắm: 1m2 = 100dm2

HS đọc to

HSKG: 1m2 = 10000cm2

HS đọc đề bàiLớp làm bài cá nhân, 1 em làm bảng

HS làm bài cá nhân, 2em (HSTB) làm bảng

Lớp chữa bài chung.

Page 73: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

toánYêu cầu HS tự làm bài, 1 em làm bảng lớp-Chữa bài chung*HSKG: Làm thêm bài tập 4/65 SGK3.KT:Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 52m2 = … dm2

a.520 B.52 C.5200 D.502

HS đọc đề, tìm hiểu đề bàiLớp tự làm bài, 1 em làm bảngHSKG: tự làm bài, đổi vở kiểm tra

----------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 12 TOÁN NS: 10/11/09TIẾT: 56 NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG NG: 16/11/09

I.Mục tiêu: Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với nột số.II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bài tập 1 SGK, HS kẻ vào vởIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

33’

1.Bài cũ:KT bằng bảng con: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 370 m2 = 3700 dm2 b ) 720000 cm2 = 72 m2 c) 25 dm2 50cm2 = 2550 cm2 538 dm2 = 5m2 38dm2 d) 138 dm2 = 1m2 38dm2 2.Bài mới:a)Tính và so sánh giá trị của biểu thức:Yêu cầu HS thực hiện bảng con: 4 x (3 + 5) và 4 x 3 + 4 x 5, Gv ghi lên bảng-Cho HS so sánh giá trị của hai biểu thức trên -KL: 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5 b)Nhân một số với một tổng:-Gv chỉ vào kết luận và cho HS biết: 4 x (3 + 5) là một số nhân với một tổng

a.S b.Đ c.Đ d.Đ

HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu

Giá trị của hai biểu thức bằng nhau

HS lắng nghe

C

Page 74: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

4 x 3 + 4 x 5 là tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng.Vậy: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.-Viết dưới dạng biểu thức: a x (b + c) = a x b + a x c-Cho nhiều HS nhắc lạic)Thực hành:*Bài 1: Gv treo bảng phụ, gọi HS đọc đề, nêu cấu tạo bảng, HD HS tính nhẩm kết giá trị của mỗi biểu thức với mỗi bộ giá trị của a, b, c để viết vào ô trống-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ-Chữa bài chung*Bài 2a, b (Ý 1):-Cho HS làm bài vào vở, câu b HD mẫu trước khi làm*Bài 3: -Cho HS làm bảng con các biểu thức, GV ghi bảng -Cho HS nhận xét về giá trị, hỏi: Vậy khi nhân một tổng với một số ta làm thế nào ?-Yêu cầu HS cho ví dụ

*HSKG: +Làm thêm bài 4/67 SGK +Tính bằng cách thuận tiện: 2005 x 1999 + 1000 x 20053.KT: Số thích hợp viết vào chỗ chấm là số nào? 9 6 + 9 5 = (6 + 5) ………?A. 6 B. 5 C. 9 D. 99

Hs nhìn biểu thức và nêu lại KL 4 – 5 em

Hs đọc đề bài, nắm cấu tạo bảng

HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm bài bảng phụLớp chữa bài chung

HS tự làm bài theo mẫu, tìm ra cách làm thuận tiện hơn

HS làm bài vào bảng conKhi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết qủa lại với nhau.HS cho ví dụ như: (2 + 3) x 4 = 2 x 4 + 3 x 4 = 8 + 12 = 20

HSKG tự làm thêm

--------------------------------------------------------------------------TUẦN: 12 TOÁN NS: 10/11/09TIẾT: 57 NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU NG: 17/11/09

I.Mục tiêu:-Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một s.

C

Page 75: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-Biết giải bài toán và tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ bài tập 1 SGK, HS kẻ vào vởIII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

33’

1.Bài cũ:KT bằng bảng con: Viết kết quả của phép tính: 8 (7 + 3) = ? (4 + 6) x 9 = ? (5 + 37) x 10 = ? 100 x (46 + 54) = ?2.Bài mới:a)Tính và so sánh giá trị của biểu thức:-Gv ghi bảng hai biểu thức: 3 x (7 – 5) và 3 x 7 – 3 x 5 -Cho HS tính giá trị biểu thức vào bảng con, nhận xét các kết quả-KL: 3 x (7 – 5) = 3 x 7 – 3 x 5 b)Nhân một số với một hiệu:-Gv chỉ vào kết luận và cho HS biết: 3 x (7 – 5) là một số nhân với một hiệu 3 x 7 – 3 x 5 là hiệugiữa các tích của số đó với số bị trừ và số trừVậy: Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể lần lượt nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ các kết quả cho nhau.-Viết dưới dạng biểu thức: a x (b - c) = a x b - a x c-Cho nhiều HS nhắc lạic)Thực hành:*Bài 1: Gv treo bảng phụ, gọi HS đọc đề, nêu cấu tạo bảng, HD HS tính nhẩm kết giá trị của mỗi biểu thức với mỗi bộ giá trị của a, b, c để viết vào ô trống-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng phụ-Chữa bài chung*Bài 3:-Cho HS đọc đề, yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải

HS viết từng kết quả theo yêu cầu:80 ; 90 ; 420 ; 10000

HS thực hiện vào bảng con theo yêu cầu

Giá trị của hai biểu thức bằng nhau

HS lắng nghe

Hs nhìn biểu thức và nêu lại KL 4 – 5 em

Hs đọc đề bài, nắm cấu tạo bảng

HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm bài bảng phụLớp chữa bài chung

HS đọc đề, tóm tắt rồi giảiTT: Có: 40 giá, mỗi giá: 175 quả Bán: 10 giá

Page 76: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

-Gọi 1 HSTB giải bảng, hướng cho các em áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để làm cho thuận tiện hơn-Chữa bài chung*HSKG: Giải hai cách*Bài 4:-Gv ghi lên bảng, yêu cầu HS tự làm , 1 em làm bảng-Gọi HS nhận xét so sánh hai KQ-Hỏi Khi nhân một hiệu với một số ta làm thế nào ? (gọi HSK trả lời trước)-Yêu cầu HS cho ví dụ*HSKG: Làm thêm bài 2/68 SGK3.KT: Kết quả của phép tính: 368 (40 - 5) = ? A. 12880 C. 14715 B. 11880 D. 2944

Còn: … quả ?

Hs làm bài ở bảng con

Giá trị của hai biểu thức bằng nhauKhi nhân một hiêuh với một số ta có thể lần lần nhân số bị trừ, số trừ với số đó rồi trừ hai kết quả cho nhau.HS cho VD: (6 – 4) x 3 = 6 x 3 – 4 x 3 HSKG tự làm bài, đổi vở kiểm tra

-----------------------------------------------------------------------------TUẦN: 12 TOÁN NS: 10/11/09TIẾT: 58 LUYỆN TẬP NG: 18/11/09

I.Mục tiêu: Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân một số với một tổng (hiệu) trong thực hành tính, tính nhanh.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt độngcủa trò

5’

33’

1.Bài cũ:KT trên bảng con: Đúng ghi Đ sai ghi S:8 (6 -2) = 8 6 – 16. 5 (3 + 4) = 5 3 + 4 (2 + 4) x 6 = 2 x 6 + 4 x 6 (8 – 5) x 9 = 8 x 9 – 45 2.Bài mới:a)Củng cố kiến thức đã học:-Cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân: Giao hoán, kết hợp-Nhắc lại quy tắt nhân một số với một tổng (một tổng với một số); nhân một số với một hiệu (một hiệu với một số)--Viết biểu thức chữ ở bảng con.

HS làm bảng con: Đ ; S ; Đ ; Đ

HS nêu miệng các tính chất của phép nhân, quy tắt nhân một số với một tổng (hiệu)Viết bảng con: a x b = b x a ; a x (b x c) = (a x b) x c a x (b + c) = a x b + a x ca x (b – c) = a x b – a x c (và ngược lại)

A

Page 77: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

b)Luyện tập: *Bài 1a, b (dòng 1):-Cho HS làm bài cá nhân, gọi 2 HSY làm bảng-Củng cố cách nhân một số với một tổng (một hiệu)*Bài 2a, b (cột 1):-Cho HS đọc đề, HD mẫu-Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 2 HSY làm vở-Chấm một số vở*Bài 4 (chỉ tính chu vi):-Cho HS đọc đề bài, nhắc HS một nửa tức là bằng -Yêu cầu HS tự giải vào vở, 1 HSTB làm bảng*HSKG: +Làm thêm bài 3 và các bài còn lại ở SGK +Tính bằng cách thuận tiện nhất:2001 x 236 – 36 x 2001 + 2001 x 799 + 20013.KT: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của: 85 6 – 85 3 = (6 -3) ………? Là: A. 3 B.6 C.85

D.255

HS làm bài cá nhân, 2 SH làm bảngLớp chữa bài chung

HS đọc đề, nắm cách làm qua bài mẫuHS tự làm bài vào vở, 2 SH làm bảng

HS đọc đề, tóm tắt rồi giảiTT: CD: CR: PHCN = …..m ?HSKG tự làm bài

----------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 12 TOÁN NS: 10/11/09TIẾT: 59 NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ NG: 19/11/09

I.Mục tiêu:-Biết cách nhân với số có hai chữ số. -Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số.II.Bảng phụ ghi bài tập KT.III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò5’ 1.Bài cũ:

Yêu cầu cả lớp làm bảng con, một em làm bảng lớp: 36 x 20 ; 36 x 3 2.Bài mới:

HS đặt tính vào bảng con cả hai bài

180m

C

Page 78: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

2’

a)Tìm cách tính 36 x 23:Dựa vào bài cũ yêu cầu HS nhận xét giá trị của hai biểu thức trên với biểu thức: 36 x 23

b)Giới thiệu đặt tính và tính:-GV: Để tìm 36 x 23 = ? ta phải thực hiện phép nhân36 x20 và 36 x 3; và một phép cộng (720 + 108); ta có thể viết gộp: 36 23 108 36 x 3 72 36 x 2 (chục) 828 108 + 720-Gv giới thiệu: 108 là tích riêng thứ nhất ; 72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ là 720-Cho HS làm ví dụ: 125 x 24 ; 2417 x 35c)Thực hành:*Bài 1a, b, c:Cho HS làm bảng con từng bài-Chú ý cách tìm các tích riêng*Bài 3: -Yêu cầu Hs nêu đề bài-Cho HS tự tóm tắt rồi tính-Chú ý tên đơn vị và cách nhân đối với HSY*HSKG: Làm thêm bài 2/69 SGK

3.KT: Bài 4/69 VBT

HS nhận ra 36 x 23 = 36 x (20 + 3) = 36 x 20 + 36 x 3 =720 + 108 = 828HS lắng nghe

HS nhân lần lượt các tích riêng, ghi nhớ cách viết các tích riêng đóVD: 3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1 3 nhân 3 bằng 9 với 1 bằng 10, viết 10 ……………………………………

HS cùng tham gia nhân ở bảng, Gv viết .

HS làm bảng con

HS đọc đề bài , tự giải1 em giải bảng, lớp làm vở

HSKG tự làm bài

Chọn ý c, giải thích vì sao ý a, b sai

--------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 12 TOÁN NS: 10/11/09TIẾT: 60 LUYỆN TẬP NG: 20/11/09

I.Mục tiêu:-Thực hiện được nhân với số có hai chữ số-Vận dụng được vào giải bài toán có phép nhân với số có hai chữ số.

x

Page 79: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò

5’

32’

3’

1.Bài cũ:Tính: 245 x 37, 98 x 762.Bài mới: Luyện tập*Bài 1:-Tổ chức cho HS làm bảng con từng bài-Củng cố cách nhân với số có hai chữ số.*Bài 2 (cột 1, 2)-Cho HS tự làm vào vở-Lưu ý: Tính ngoài giấy nháp rồi ghi kết quả vào, gọi HSY làm bài bảng-Chấm một số bài*Bài 3:-Cho HS đọc đè-Yêu càu HS tự tóm tắt rồi giải vào vở, gọi 1 HSTB làm bảng-Chấm 6 -7 bài

*HSKG: Làm thêm bài 4,5/70 SGK3.KT: Lan mua 25 quyển vở, Hà mua 20 quyển vở, biết mỗi quyển vở giá 2500 đồng. Hỏi hai bạn mua hết bao nhiêu tiền ?A.112500 đồng B. 11250 đồngC. 22500 đồng D. 2250 đồng

HS làm bài vào bảng con

HS làm bảng con từng bàiHSY nêu lại cách tính 1 -2 bài con

HS tự làm bài vào vở2 HS làm bài bảngLớp chữa bài chung

HS đọc đề ; tự tóm tắt rồi giải vào vở, 1 em làm bảng:Trong một giờ tim người đó đập số lần là: 75 x 60 = 4500 (lần)trong 24 giờ tim người đó đập số lần là: 4500 x 24 = 108000 (lần) HS biết người bình thường tim đập 75 lần trong 1 phút. HSKG tự làm bài

-------------------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 13 TOÁN NS: 15/11/09TIẾT: 61 GIỚI THIỆU

NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11NG: 23/11/09

I.Mục tiêu:Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’1.Bài cũ:Tổ chức làm bảng con 2 em làm bảng lớp: Đặt tính:

HS làm bài bảng con, nhận xét kết quả của 2 bạn làm trên lớp. VD: 27 35x x

A

Page 80: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

2’

428 x 39, 27 x 11, 35 x 112.Bài mới:a)Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10:-Cho HS nhận xét kết quả 297 với thừa số 27-Yêu cầu HS nhận xét phép tính 35 x 11

GV nêu KL: Khi nhân số có hai chữ số với 11 ta chỉ việc tính tổng các chữ số của số đó, nếu tổng bé hơn 10 thì viết tổng vào giữa hai chữ số đó.Gv nêu VD yêu cầu HS nhẩm: 34 x 11 = 374; 21 x 11 = 231; ….b)Trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10:-Cho HS tính: 48 x 11 bằng cách đặt tính vào bảng con, sau đó yêu cầu HS tính nhẩm như trên và rút ra nhận xét

-GV nêu cách nhẩm: 4 + 8 bằng 12; Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48, được 428; Thêm 1 vào 4 của 428 ta được 528.-KL: Khi nhân số có hai chữ số với 11 trường hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 thì ta viết chữ số hàng đơn vị vào giữa hai chữ số đó và thêm 1 vào chữ số hàng chục của số ban đầu ta được tích cần tìm.-Yêu cầu HS nêu ví dục)Thực hành:*Bài 1:-Cho HS thực hiện bảng con-Gọi vài em nêu lại cách nhẩm*Bài 3:-Cho HS nêu tóm tắt rồi tự giải vào vở -Hướng cho HS giải theo 2 cách: C1

tính lần lượt ; C2 đưa về nhân một tổng với một số.

11 11 297 385

-Giống nhau chữ số 2 và chữ số 7 ở đầu và cuối, chữ số 9 bằng tổng của 2 và 7.-Giống nhau số 3 và 5 ở đầu và cuối, 8 là tổng của 3 và 5 đặt ở giữa.

HS nêu cách nhẩm cho từng bài: 34 x 11 ta lấy 3 + 4 = 7 viết thành 374 ….

HS làm bảng con 48 11 48 48 528-Giống nhau chữ số 8 ở cuối, số 5 bằng 4 + 1, tổng của 4 và 8 là 12, số 2 được viết từ và giữa hai chữ số 4 và 8 …

VD HS nêu : 38 x 11 = 418, …..

HS làm bảng con, một số em nêu cách nhẩm theo yêu cầu

HS nêu tóm tắt, nêu hướng giải, tự giải vào vở

HSKG làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra

x

Page 81: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-Chấm 5-7 bài*HSKG: Làm thêm bài 2, 4/71 SGK3.KT: Viết nhanh kết quả vào bảng con giá trị của biểu thức: 99 x 11 = ?

1089

----------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 13 TOÁN NS: 15/11/09TIẾT: 62 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ NG: 24/11/09I.Mục tiêu:-Biết cách nhân với số có ba chữ số -Tính được giá trị của biểu thức .II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

5’

8’

15’

1.Bài cũ: Cho HS làm bảng con:45 x 11; 65 x 11 ; 87 x 11; 92 x 112.Bài mới:a)Tìm cách tính: 164 x 123-Cho HS làm bảng con, Gv ghi lại ở bảng: 164 x 100, 164 x 20, 164 x 3 -Vậy 164 x 123 = 164 x (100 + 20 +3) = 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3 = 16400 + 3280 + 492 = 20172b)Giới thiệu cách đặt tính và tính:-Hỏi: để tính 164 x 123 ta thực hiện mấy lần nhân? Mấy lần cộng?-HD đặt tính, yêu cầu HS nêu miệng từng phép nhân, Gv ghi kết quả và hoàn chỉnh cách đặt tính-Lưu ý: + 492 gọi là tích riêng thứ nhất, 328 gọi là tích riêng thứ hai, 164 gọi là tích riêng thứ ba. +Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất vì đây là 328 chục; phải

HS làm bàn vào bảng con, một số em nêu cách nhẩm

HS thực hiện ở bảng con, theo dõi từng bước

Biết cách thực hiện theo cột ngang

-Ta thực hoiện ba lần nhân, hai lần cộng

164 HS nêu cách nhân 123 492 328 164 20172

HS ghi nhớ, nêu lại cách đặt tính và tính

x

Page 82: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

viết tích riêng thứ ba lùi sang trái hai cột so với tích riêng thứ nhất vì đây là 164 trăm (một cột so với tích riêng thứ hai)c)Thực hành:*Bài 1:-Cho HS làm bài vào bảng con từng bài, yêu cầu cá em nêu cách nhân của 2 trong 3 bài -Chữa bài chung

*Bài 3: -Cho HS tóm tắt rồi tự giải vào vở, 1 em làm bảng lớp-Chấm một số bài *HSKG: Làm thêm bài 2/73 SGK

3.KT: Cho phép nhân 367 x 125:Cách thực hiện nào đúng ? (Cách 3)

HS làm bảng con và nêu cách tính theo yêu cầu

HS tóm tắt rồi giải: Diện tích của mảnh vườn là: 125 x 125 = 15625 (m2)*HSKG tự làm thêm bài 367 367 367 125 125 1251835 1835 1835 734 734 734367 367 36712845 2936 45875

------------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 13 TOÁN NS: 15/11/09TIẾT: 63 NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt) NG: 25/11/09I.Mục tiêu: Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò4’

32’

1.Bài cũ: Yêu cầu HS thực hiện bảng con: 347 x 123, nêu cách nhân2.Bài mới: a)Giới thiệu cách đặt tính và tính:-Gv nêu phép tính: 258 x 203-Yêu cầu HS làm bài vào bảng con, 1 HS l;àm bảng lớp

-Cho HS nhận xét các tích riêng-Gv HD HS cách viết gọn:

HS làm bài vào bảng con, nêu miệng cách tính.

HS làm bài vào bảng con: 258 203 774 000 516

xx x

2 31

x

Page 83: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

258 203 774 516 52374-Chú ý viết tích riêng 516 lùi sang bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhấtb)Thực hành:*Bài 1:-Cho HS làm từng bài vào bảng con, củng cố cách tính.*Bài 2: -Cho HS tự phát hiện phép nhân nào đúng, phép nhân nào sai và giải thích vì sao sai.-Chú ý gọi HS TB,Y giải thích *HSKG: Làm thêm bài 3/73 SGK3.KT: Chọn cách nhân nào đúng trong các cách tính sau: A. 418 B. 418 C. 418 304 304 304 1672 1672 1672 1254 1254 1254 14212 127072 2926

52374HS nhận xét: Tích riêng thứ hai gồm toàn chữ số 0

HS chú ý cách viết, ghi nhớ cách làm.

HS làm bài cá nhân vào bảng con, một số em nêu cách tính theo yêu cầu.

Thảo luận nhóm đôi, đưa ra kết quả đúng, một số em giải thích vì sao sai: do cách viết tích riêng thứ hai sai vị trí.

HSKG: tự làm bài vào vở.

HS chọn câu B

------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 13 TOÁN NS: 15/11/09TIẾT: 64 LUYỆN TẬP NG: 26/11/09I.Mục tiêu:-Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.-Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.-Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

3’1.Bài cũ:Gọi 3 em làm bài bảng:235 x 503 307 x 653 546 x 302

3 HS làm bảng, lớp nhận xét chung

x

x x x

Page 84: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

35’

2’

-Yêu cầu lớp nhận xét2.Bài mới: Luyện tập:*Bài 1:-Tổ chức làm bài cá nhân-Gọi 3 em HSTB,Y làm bảng-Yêu cầu lớp chữa bài chung, củng cố cách nhân với số có tận cùng là 0; nhân với số có 2 chữ số; nhân với số có chữ số 0 ở hàng chục.*Bài 3:-Cho HS làm bài cá nhân, 3 em làm bảng-Lưu ý Hs tính theo cách thuận tiện-Chữa bài, củng cố các tính chất của phép nhân*Bài 5a;-Yêu cầu HS tự làm bài. gọi 2 HS làm bảng.-Chấm một số bài trước khi chữa

*HSKG: Làm thêm bài 2, 4, 5b/74 SGKHD bài 5b: Nếu chiều dài gấp lên 2 lần thì chiều dài mới là a x 2 và diện tích hình chữ nhật mới là: a x 2 x b = 2 x (a x b) = 2 x SVậy khi chiều dài gấp lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích gấp lên 2 lần3.KT: Tính: 584 x 204 vào bảng con-Làm bài tập 3/74 SGK

HS làm bài cá nhân, làm bảng, chữa bài chung

HS tự làm bài, 3 em làm bảng, nộp vở 6-8 em

HS nêu lại công thức tính diên tích hình chữ nhật Tự làm bài vào vở:VD: Khi a = 12cm, b= 5cm thì diện tích hình chữ nhật là: 12 x 10 = 120 (cm2)

HSKG tự làm bài

HS đặt tính vào bảng con kiểm tra kết quả

-----------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 13 TOÁN NS: 15/11/09TIẾT: 65 LUYỆN TẬP CHUNG NG: 27/11/09I.Mục tiêu:-Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng ; diện tích (cm2, dm2, m2)-Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.-Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính, tính nhanh.II.Các hoạt dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 85: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

33’

2’

1.Bài cũ:Kiểm tra bài tập 3 SGK tiết trước2.Bài mới:Luyện tập*Bài 1:-Tổ chức làm bài cá nhân-Gọi 3HSTB,Y làm bảng-Chữa bài chung, củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng đã học*Bài 2 (dòng 1):-Cho HS làm từng bài vào bảng con-Chú ý HSY, yêu cầu nhắc lại cách nhân với số có chữ số 0 ở hàng chục.*Bài3:-Củng cố cách tính thuận tiện-Cho HS làm vở, 3 SHTB làm bảng-Chấm bài một số em*HSKG: Làm thêm bài 4, 5/75 SGKChú ý nhắc HSKG: Đổi đơn vị ở bài 4: 1 giờ 15 phút = 75 phút rồi tính3.KT: Kết quả của phép nhân: 608 467 =? A. 284936 B. 55056 C. 283936 D. 65056

1 HS làm bảng, lớp kiểm tra chéo cùng bàn

HS làm bài cá nhân, 3 em làm bảng

Một số em nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo

HS làm bài bảng con

HS tự làm bàiVD: 2 x 39 x 5 = (2 x 5) x 39 = 10 x 39 = 390

HSKG tự làm bài:KQ: Bài 4: 3000l nướcBài 5: a x a, S = 625 m2

Chọn câu C

------------------------------------------------------------------------------ TUẦN: 14 TOÁN NS: 27/11/09TIẾT: 66 CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ NG: 30/11/09 I.Mục tiêu:-Biết chia một tổng cho một số-Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính.II.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:HS sửa bài : 3, 5/ 752.Bài mới: a)Nhận biết tính chất một tổng chia cho một số:

2 HS làm bảng

2 HS tính

Page 86: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

GV ghi bảng (35 + 21) : 7 = ? 35 : 7 + 21 : 7 = ?

So sánh hai kết quả ta có điều gì? ( 35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 Vậy khi chia một tổng cho một số ta làm thế nào?GV chốt ý SGK./ 76 HSTB nêu lại quy tắc SGK/ 76b)Thực hành:*Bài 1 /76a. HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.HS tự làm vào vở theo 2 cách C1: Tính theo thứ tự thực hiện các phép tính : (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10 C2 : Vận dụng tính chất một tổng chia cho một số : (15+ 35 ) : 5 = 15 :5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10Cả lớp sửa bài b. GV hướng dẫn mẫu SGK.C1 :Tính theo thứ tự thực hiện các phép tính : 12 : 4 + 20 : 4 = 3 + 5 = 8C2 : Vận dụng tính chất 1 tổng chia cho một số : 12 : 4 + 20 : 4 = ( 12 + 20) : 4 = 32 : 4 = 8 HS làm vào vở. theo 2 cách Cả lớp thống nhất và chữa bài*Bài 2/76a. HS đọc dề. GV viết đề lên bảng. ( 35 – 21 ) : 7 =?Các em có nhận xét gì về dạng biểu thức này ?.GV cho 1 HS lên bảng giải : ( 35 – 21 ) : 7 = 14 : 7 = 2Bạn đã thực hiện như thế nào ?Em nào có thể giải cách khác ? (35 – 21) : 7 = 35 : 7 – 21 : 7 =

(35 + 21) : 7 = 56 : 7 = 835 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8

HS nêu miệng kết quả so sánh, cách chia một tổng cho một số.

2 HS nêu lại

HS làm cá nhân vào vở 2 HS làm bảng

HS làm vở 2 HS làm bảng

Dạng một hiệu chia cho một số.

.. thực hiện cách 1 theo thứ tự thực hiện phép tính.

Khi chia một hiệu cho một số ta cố thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số

Page 87: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

= 5 – 3 = 2 GV :Cách 2 ta thực hiện dựa vào tính chất một hiệu chia cho một số. GV chốt ý nêu quy tắc một hiệu chia cho một số.HS nêu lại quy tắc.

Cả lớp thống nhất và chữa bài.*HSKG: Làm them bài 3/76 và tính giá trị biểu thức: (1 + 2 + 3 + 4 + …… + 98 + 99) : 53.KT: Ghi Đ vào kết quả đúng của: (328 + 672) : 4 là;A.328 : 4 + 672 : 4 = 82 + 168 = 250B.328 : 4 + 672 : 4 = 81 + 167 = 248C.(328 + 672) : 4 = 1000 :4 = 250

chia rồI lấy các kết quả trừ đi nhau

HS làm bài theo 2 cách , 2 HS làm bảng

HSKG tự làm bài

Chọn câu A, C

----------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 14 TOÁN NS: 28/11/09TIẾT: 67 CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ NG: 1/12/09I.Mục tiêu:Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ (chia hết, chia có dư) .II.Các hoạt động dạy họcTL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:HS tính theo 2 cách (56 + 16 ) : 8 = HS dưới lớp phát biểu tính chất chia một tổng cho một số 2.Bài mới:a).Trường hợp chia hết 128472 : 6= ?a-1 / Đặt tính

a-2/ Cách thực hiên : Tính từ phải sang trái như chia số có 5 chữ số cho số có một chữ số Lưu ý : Mỗi lần chia đều thực hiện

2 HS giải bảng.(1 HS 1 cách )

HS làm miệng, GV ghi vào bảng lớp128472 6 08 21412 24 07 12 0

Page 88: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

theo ba bước : chia, nhân, trừ nhẩm.GV gọi HS thực hiện phép chia. HS vừa chia vừa nói như SGK. 128472 : 6 = 21412b).Trường hợp chia có dư. 230859 : 5= ?HS đặt tính và chia như trường hợp 1.Cả lớp làm bảng con. 230859 : 5= 46171(dư4). Em có nhận xét gì về số dư ?c)Thực hành:*Bài 1(hai dòng đầu) /77HS đặt tính rồi tínhCả lớp làm vào vở. 3 em làm bảng.Lưu ý : -a/ Chia hết -b/ Chia có dư Cả lớp thống nhât và chữa bài.*Bài 2/77HS đọc đề. Tóm tắt đề.Muốn tìm mỗi bể có bao nhiêu lít xăng em làm gì ?HS giải vào vở. 1 em giải bảng. Bài giải Số lít xăng ở mỗi bể là : 128610 : 6 = 21435 ( l ) Đáp số : 21435 lít xăng Cả lớp thống nhất và chữa bài.*HSKG : Làm thêm bài 3/77 SGK3.KT :Kết quả của biểu thức 256948 : 4 = ?A.64236 (dư 4) B.64237

1HS làm bảng và nêu cách chia

Số dư bé hơn số chia.

HS giải vào vở.HSY làm bảng lớp

HS tự giải vào vở .1HSTB làm bảng

Thực hiện chia 128610 cho 6

HSKG tự làm bài

Chọn câu A

----------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 14 TOÁN NS: 28/11/09TIẾT: 68 LUYỆN TẬP NG: 2/12/09I.Mục tiêu : -Thực hiện được phép chia một số có nhiêu chữ số cho số có môt chữ số -Biết vận dụng chia một tổng (hiệu) cho một số.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 89: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

5’

33’

2’

1.Bài cũ :HS đặt tính và tính 45879 : 8 Số dư thế nào so với số chia ?2.Luyện tập:*Bài 1/78HS đặt tính rồi tínhHS làm vào vở.

GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép chia. a 67494 : 7 = 9642 42789 : 5 = 8557(dư4) b 359361 : 9 = 39929 238057 : 8 = 29757(dư1)Cả lớp thống nhất và chữa bài.*Bài 2a /78HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề Nêu các bước giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.Nêu cách tìm số bé , số lớn ?

Chấm bài 5 - 7 em

*Bài 4a/ 78 HS đọc đề và nêu yêu cầu đềMuốn chia một tổng cho một số ta có thể làm thế nào ?HS tự làm vào vở theo 2 cách *HSKG: làm thêm bài 3, các bài còn

1 HS làm bảng ,cả lớp làm bảng con

2 HS làm bảng và nêu cách chia.VD:

359361 9 89 39929 83 26 81 0

Dựa vào đề toán xác định tổng và hiệu của hai số để vẽ sơ đồ.Tìm số bé. (Tổng- hiệu) : 2Tìm số lớn (Tổng + hiệu ) : 2HS giải vào vở. 2 HS giải bảng.theo 2 cách Cả lớp thống nhất và chữa bài.Số lớn: Số bé: Số bé là: (42506 + 18472) : 2 = 12017 Số lớn là: 12017 + 18472 = 30489 Đáp số: Số bé: 12 017 Số lớn: 30 489

HS làm bài cá nhânHSKG tự làm bài

18472 42506

Page 90: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

lại 3.KT: Kết quả của phép tính: 6060 : 3 = ?A.2020 B.22 C.202 D.220

HS chọn câu A

--------------------------------------------------------------------------TUẦN: 14 TOÁN NS: 28/11/09TIẾT: 69 CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH NG: 3/12/09I.Mục tiêu:Thực hiện được phép chia một số cho một tích . II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt đông của trò5’

33’

1.Bài cũ:HS sửa bài 2b/78.2.Bài mới:a)Giới thiệu tính chất một số chia cho một tích Hãy tính và so sánh giá trị của ba biểu thức sau : 24 : (3 x 2)  ; 24 : 3 : 2  ; 24 : 2 : 3Sau khi so sánh các em có kết luận gì về ba biểu thức trên ? 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3Vậy khi chia một số cho một tích hai thừa số ta có thể làm gì ?GV chốt ý theo quy tắc SGK./78HS phát biểu lại quy tắc.b)Thực hành :*Bài 1 /78HS đọc đề nêu yêu cầu đềGV yêu cầu HS thực hiên theo ba cách như SGK..Cả lớp làm vào vở 1a,b. 1em làm bảng. Cả lớp thống nhất và chữa bài.*Bài 2 /78HS đọc đề, nêu yêu cầu đề.GV hướng dẫn mẫu:Ta phân tích 15 bằng tích của hai số nào?Áp dụng quy tắc chia một số cho tích hai

2 HS làm bảng.

HS giải bảng con.24 : (3 x 2) = 24:6 = 424 : 3 : 2 = 8 : 2 = 424:2:3 = 12:3 = 4

HS nêu quy tắc SGK./78

HS làm bài cá nhân

50 : (2 x 5) = 50:10 = 550 : 2 : 5 = 25 : 5 = 550 : 5 : 2 = 10 : 2 = 5.Các bài còn lại tương tự.

15 = 5 x 360 : 15 = 60: (5 x 3)

Page 91: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1’

thừa số ta được điều gì? 60 : 15 = 60 : ( 3 x 5 )HS làm vở 2a,b. 2 em làm bảng.Cả lớp thống nhất chữa bài.*HSKG: Làm thêm bài 33.KT: Tính nhẩm ghi kết quả vào bảng con, giá trị của biểu thức: 79800 : (22 + 88) là ….

= 60 : 5 : 3 = 12 : 3 = 4

--------------------------------------------------------------------------TUẦN: 14 TOÁN NS: 28/11/09TIẾT: 70 CHIA MỘT TÍCH CHO MỘT SỐ NG: 4/12/09I.Mục tiêu: Thực hiện được phép chia một tích cho một số.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

34’

1.Bài cũ:Khi chia một số cho một tích ta có thể làm như thế nào ?Tính: 78 : (3 x 2)2.Bài mới:a)Giới thiệu tính chất chia một tích cho một số *. Hãy tính và so sánh giá trị của ba biểu thức sau:(TH cả hai thừa số đều chia hết cho số chia )(9 x 15) : 3 ; 9 x (15: 3) ; (9 : 3) x 15.Vậy em có kết luận gì về ba biểu thức trên? (9 x 15): 3 = 9 x (15:3) = (9:3)x15*. Hãy tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: ( 7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3)Em có kết luận gì về hai biểu thức trên?Em hãy tính (7: 3) x15.Vì sao em không tính được biểu thức trên?*Khi chia một tích hai thừa số cho một số ta làm gì?*GV chốt ý theo quy tắc SGK./ 79b)Thực hành:*Bài 1 /79

1 HS nêu miệng

HS làm bảng con

HS làm bảng con a.(9 x 15):3=135:3=459 x (15:3)= 9 x 5 = 45(9:3) x 15=3 x 15= 45

b.(7x15) :3=105:3=357 x (15:3)= 7 x 5 =35(7 x 15) : 3=7 x (15:3)Không tính được. Vì 7 không chia hết cho 3.HS nêu

HS tự giải.

Page 92: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

GV yêu cầu HS thực hiện theo hai cách.Cách 1: Nhân trước, chia sau.Cách 2: Chia trước, nhân sau.HS tự làm vào vở. 2 em làm bảngCả lớp thống nhất và chữa bài.Cách 1: (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46.C2: (8 x 23) : 4 = 8:4 x 23 = 2 x 23 = 46.*Bài 2/79HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.( Tính bằng cách thuận tiện nhất )GV viết: ( 25 x 36 ) : 9.Ta thực hiện phép tính nào trước?Hãy áp dụng tính chất chia một tích cho một số để giải bài toán này?HS giải vào vở. 1 em giải bảng.Cả lớp thống nhất và chữa bài.

*HSKG: làm thêm bài 3 SGK3.KT: Đúng ghi Đ sai ghi Sa) (15 6) : 3 = 15 : 3 6 : 3 b) (14 5) : 7 = 5 (14 : 7).

HS làm bài cá nhân

Chia trước, nhân sau.(25x36): 9=36: 9 x 25 = 4 x 25 = 100HS tự làm bài vào vở

Câu a.S, câu b.Đ

--------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 15 TOÁN NS: 4/12/09TIẾT: 71 CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ

SỐ 0NG: 7/12/09

I.Mục tiêu:Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:Tìm x biết x : 98 = 76A. x = 6764. B. x = 1157C. x = 7764 D. x = 67742.Bài mới:a.Trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng. 320 : 40 = ?Làm thế nào để giải được bài toán trên?Em có thể tìm cách đưa bài toán về dạng nào đó mà em có thể giải được?

HS ghi kết quả đúng vào bảng con

Dạng một số chia cho một tích.

Page 93: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Hãy đưa về dạng một số chia cho một tích để giải. Vậy 320 : 40 = 32 : 4Khi có phép chia 320 : 40 em phải làm gì để có 32 :4?* Đặt tính: 320 40 0 8Cùng xoá một chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia.Thực hiện phép chia. 32 : 4b. Trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia.32000 : 400 = ?GV hướng dẫn tương tự để HS rút ra nhận xét: 32000 : 400 = 320 : 4HS nêu cách chia 32000 : 400 = 320 : 4Đặt tính: 32000 400 00 80 0*. Kêt luận: HS đọc ghi chú SGK/80.c)Thực hành:Bài1 /80a. HS đọc đề. GV viết đề lên bảng.Hãy áp dụng quy tắc SGK để giải.a Số bị chia sẽ không còn chữ số 0b Số bị chia sẽ còn chữ số 0 HS làm vào vở. 1 em làm bảng và nêu phương pháp giải.Bài 2a /76 x x 40 = 25600Xác định thành phần của x trong phép nhân và nêu cách tìm x.Cả lớp làm vở. 1 em làm bảng.Cả lớp thống nhất và chữa bài..x x 40=25600 Bài 3a /80HS đọc đề ,tìm hiểu đềHS tự giải vào vở. 1 em giải bảng. Cả lớp thống nhất và chữa bài.*HSKG: Làm thêm bài 3b, 2b SGK3.KT:

320 : 40 = 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8

32000 : 400= = 32000 : (100 x 4) = 32000 :100 : 4 = 320 : 4 = 80

a 420 : 60 = 42 : 6 = 7b/ 85000 : 500 == 850 : 5 = 9.

x là thừa số chưa biết.Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Đáp số: 9 toa xe.HSKG tự làm bài

Page 94: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Kết quả của phép chia: 9800 : 200 = ?A. 4900 B. 409D. 490

TUẦN: 15 TOÁN NS: 4/12/09TIẾT: 72 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ NG: 8/12/09I.Mục tiêu:Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000

A. x = 64 B. x = 6400x = 6040 D. x = 6402.Bài mới:a.Trường hợp chia hết 672  : 21 = ?* Đặt tính.Thực hiện từ trái sang phải. 672 21GV vừa thực hiện vừa nói 63 32như hướng dẫn SGK. 42Lưu ý : Hướng dẫn 42 HS cách ước lượng tìm 0thương trong mỗi lần chia. 67 : 21 ta có thể lấy 6 chia nhẩm cho 2 được 3. Vậy 67 : 21 được 3. 42 :21 ta có thể lấy 4 chia 2 được 2. Vậy 42 :21 được 2.b.Trường hợp chia có dư. 779 : 18 = ?. HS cả lớp giải bảng con .1 HS giải bảng và nêu cách chia như hướng dẫn SGK.Lưu ý: Hướng dẫn HS cách ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia.77: 18 = ?

HS làm vào bảng con

HS theo dõi

779 18 72 43 59 54 5

HS ghi nhớ cách ước lượng

Page 95: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Có thể làm tròn 80 : 20 = 4 Vậy 77:18 được 4.Hoặc ước lượng theo hang chục chia cho hàng chục 77 : 18 nhiều nhất được 7 lần vì 7 : 1 = 7 nhưng hang đơn vị của số chia lớn hơn vì thế số lần sẽ bé hơn 7.c.Thực hành:*Bài 1 / 81.Cả lớp làm vào vở. 1 em làm bảng và yêu cầu HS nêu miệng từng bước chia.Cả lớp thống nhât và chữa bài.*Bài 2 / 81HS đọc đề. Tóm tắt đề.Muốn tìm số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng em làm gì ?(Chia 240 cho 15)HS giải vào vở. 1 em giải bảng.Cả lớp thống nhất và chữa bài.*HSKG: Làm thêm bài 3 SGK3.KT:855 chia cho 12 được số dư là :

A. 2 B. 5 D. 15

HS làm bài cá nhân vào vở.

HS tự làm bài, 1 em làm bảngSố bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng240 :15 = 16 (bộ) Đáp số :16 bộ bàn ghế

HS chọn câu C

-------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 15 TOÁN NS: 4/12/09TIẾT: 73 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) NG: 9/12/09I.Mục tiêu :Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:-. Đặt tính rồi tính: 989 : 43 ; 884 : 26 =2.Bài mới:a. Trường hợp chia hết 8192 : 64 = ?Ta thực hiện phép chia tương tự như chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số.HS trao đổi nhóm đôi. Vừa thực hiện phép chia vừa nói cho bạn nghe cách chia như

HS tính vào bảng con

Nhóm đôi 8192 64 64 128 179

Page 96: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

SGK.Đai diện nhóm trình bày trên bảng Cả lớp nhận xét. GV hướng dẫn HS ước lượng trong mỗi lần chia.179 : 64. Có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư5) 512 : 64.Có thể ước lượng 51: 6 = 8 (dư3)b.Trường hợp chia có dư. 1154 : 62 = ?HS làm bảng con.1 em trình bày phép chia của mình lên bảng. Nêu cách chia và cách ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia c.Thực hành*Bài 1 /82HS tự đặt tính rồi tính.vào vở4 HSTB,Y làm bảng. Yêu cầu nêu cách chia ở từng bước.HS nhận xét và chữa bài.*Bài 3a /82Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Cách tìm số chia chưa biết ? HSTB làm bảng, lớp tự làm vào vở. 1 em Cả lớp nhận xét và chữa bài.*HSKG : Làm thêm bài 3b, 2 SGK/823.KT : -Tìm x biết: 5280 : x = 24 A. x = 126720 B. x = 12672x = 220 D. x = 22

128 512 512 0

HS làm bảng con.

HS tự làm

75 x x = 1800 x = 1800 : 75 x = 24HSKG tự làm bài

HS chọn câu C

-------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 15 TOÁN NS: 4/12/09TIẾT: 74 LUYỆN TẬP NG: 10/12/09I.Mục tiêu: Thực hiện được phép chia số có ba, bốn chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:HS làm bài bảng lớp, lớp làm vào bảng con3082 : 23 = ? 2265 : 15 = ?2.Bài mới: Luyện tập:

Lớp làm bài bảng con, nhận xét 2 bạn làm bảng.

Page 97: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 1/83Yêu cầu HS đặt tính và tính.Cả lớp làm vào vở. 1 em làm bảng.Cả lớp nhận xét và chữa bài.

*Bài 2b/83 46857 + 3444 : 28 601759 - 1988 :14 == 46857 + 123 = 601759 – 142= 46980 = 601617 *HSKG: Làm thêm bài 3, 2a/83 SGK

3.KT: Một vòi nước trong 75 phút chảy được 9750l nước vào bể.Hỏi trung bình 1 phút vòi nước đó chảy vào bể mấy lít nước?

A. 130 lít B. 1300 lítC. 103 lít D. 1030 lít

Ví dụ : a/ 855 : 45 = 19 b/ 9009 :33 = 273 579 : 36 = 16 9276 : 39 = 237 ( dư 3 ) (dư 33)HS tự làm bài như bài 12 HSTB làm bảngHSKG tự làm bài KQ : Mỗi xe đạp cần số nan hoa là: 36 x 2 = 72(cái)Thực hiện phép chia ta có: 5260 : 72 = 73 (dư 4)Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa.Đáp số: 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa.

HS chọn câu A

-------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 15 TOÁN NS: 4/12/09TIẾT: 75 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) NG: 11/12/09I.Mục tiêu : Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư)II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:Số điền vào ô trống cho mỗi biểu thức sau là ? A.9045 : 45 = B.12550 : 25 = 2.Bài mới:a.. Trường hợp chia hết 10105 : 43=?*. Đặt tính.*. Tính từ trái sang phảiGV hướng dẫn HS cả lớp cùng thực hiện

HS ghi KQ vào bảng con: A.201 B.502

HS lắng nghe

Page 98: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

phép chia . Vừa thực hiện vừa nói như SGK.Cả lớp làm bài trên bảng con.Gọi HS trình bày lại và nêu cách chia như SGK.Chú ý: Hướng dẫn HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. *101: 43 = ? Có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2).Nên 101: 43 được 2. *150 : 43 = ?Có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 2).Nên 150 : 43 được 3.*215 : 43 = ?Có thể ước lượng 20: 4 = 5.Nên 215:43 được 5.b. Trường hợp có dư. 26345: 35=?HS cả lớp tự đặt tính và tính vào bảng con.Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép chia. Vừa làm vừa trình bày miệng như SGK.Cả lớp theo dõi , nhận xét.c.Thực hành:*Bài 1/84HS làm vào vở. 1 em làm bảng. a 23576 : 56 = 421 b/ 18510 : 15= 123431628: 48 = 658 42546 : 37 = 1149 dư (44 ) dư (33 ) Cả lớp thống nhất và chữa bài.

*HSKG: Làm thêm bài 2/84SGK

3.KT: tìm số thích hợp điền vào ô trống: a.59885 : 295 = b) 2970 : 135 =

HS trình bày lại trên bảng lớp. 10105 43 150 235 215 0010105: 43 = 235.

HS tự giải. 26345 35 184 752 095 2526345 : 35 = 752 (dư 25)

HS làm bài cá nhân vào vở theo cách đặt tính, 4 HSTB,Y làm bảng lớp

HSKG biết: tóm tắt, đổi đơn vị do1giờ15 : 38 km 400m1phút : …m ?1giờ15phút = 75phút 38 km 400m = 38400mTrung bình mỗi phút người đó đi được là: 38400 : 75 = 512(m)HS làm vào bảng con: a.203 b.22

TUẦN: 16 TOÁN NS: 12/12/09

Page 99: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TIẾT: 76 LUYỆN TẬP NG: 14/12/09 I. Mục tiêu:- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.- Giải bài toán có lời văn.II. Đồ dùng dạy họcIII. Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

2’

A. Bài cũ:1. Đặt tính rồi tính:a/ 4725 : 15b/ 18408 : 52GV nhận xét chung.B. Luyện tập:Bài 1/ 87VBTT4:( Hai cột đầu)GV ghi đề bài lên bảng ( hai đợt) gọi học sinh lên bảng làm bài.

GV nhận xét chung.

Bài 2/ 84 SGKCho HS đọc đề Tóm tắt:25 viên gạch lát 1m2

1050 viên gạch : m2?Gọi một học sinh lên bảng làm bàiChấm bài trong vở một số em, nhận xét chung.C. Củng cố:Nối phép chia với kết quả phù hợp

Hai học sinh làm bài trên bảngCả lớp chia vào nháp, nhận xét bài làm của bạn.

HS mở vở BTT4Đọc yêu cầu bài, làm bài vào vở BT

Một số em lên bảng làm bài.Cả lớp nhận xét bài bạn.Kết quả:1a: 308 : 76 = 495 : 15 = 33 1b: 9954 : 42 = 237 24662 : 59 =Học sinh đọc đề, bút đàm dùng bút chì gạch chân các yếu tố đề toán đã cho và yếu tố cần tìm.

Một học sinh lên bảng làm bàiCả lớp làm bài vào vở bài tập Bài giảiDiện tích nền 1050 viên gạch hoa lát được:1050 : 25 = 42 (m2) Đáp số: 42m2

---------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 16 TOÁN NS: 12/12/09TIẾT: 77 THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 NG: 15/12/09

765 : 27

28 28 ( dư 9 )

27

Page 100: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I.Mục tiêu: Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.II. Đồ dùng dạy học:III. Các hoạt động dạy họcTL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

8’

7’

1. Bài cũ:Đặt tính và tính kết quả: a. 4935 : 44 b. 17826 : 48GV nhận xét chung, ghi điểm.2. Bài mới: a. Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị:9450 : 35 = ?- Đặt tính- GV hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phảiLần 1: 94 chia cho 35 được 2, viết 2;2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1;2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7;9 trừ 7 bằng 2, viết 2 9450 35 24 2

Lần 2: Hạ 5, được 245; 245 chia 35 bằng 7, viết 7;7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết o nhớ 3;7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24;24 trừ 24 bằng 0, viết 0.

9450 35` 245 27 00Lần 3: Hạ 0; 0 chia 35 được 0, viết 00 nhân 35 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0

9450 35 245 270 000Chú ý: Ở lần chia thứ ba ta có 0 chia

Hai học sinh lên bảng làm bàiCả lớp nhận xét bài bạn

- Học sinh lắng nghe, cảm thụ- Trả lời những câu hỏi nhỏ của giáo viên VD như: 94 chia 35 được mấy lần ? Để củng cố kĩ năng tìm thương qua từng bước chia.

Học sinh lắng nghe, lĩnh hội

Page 101: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18’

2’

35 được 0; phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ ba của thương.b. Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục:2448 : 24 = ?GV hướng dẫn học sinh thực hiện tương tự bài ở trường hợp 1.Chú ý: Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0; phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương.3. Thực hànhBài 1/84 SGK ( dòng 1,2)GV ghi đề bài lên bảngGọi 4 HS lên bảng làm bàiGV nhận xét chung

*. HSG: Tính nhanh biểu thức sau:(1 + 3 + 5 + 7 +….+ 97 + 99) x (45 x 3 – 45 x 2 – 45) 4. Củng cố:Nối phép chia với kết quả đúng:

HS đọc đề, làm bài vào vở 4 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp nhận xétKết quả:

8750 35 23520 56175 250 112 4200000 0000

2996 28 2420 12 196 107 020 201 00 8HS giỏi làm bài

--------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 16 TOÁN NS: 12/12/09TIẾT: 78 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ NG: 16/12/09I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư)II. Đồ dùng dạy học:III. Các hoạt động dạy học học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’ 1. Bài cũ:

Đặt tính và tính kết quả: a.5974 : 58 b. 28350 : 47Gọi 2 HS lên bảng làm bài

2 HS lên bảng làm bài

405 409407

11780 : 42

Page 102: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

GV nhận xét, ghi điểm2. Bài mới: a. Trường hợp chia hết1944 : 162 = ?GV hướng dẫn học sinh chia

GV lưu ý: giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Chẳng hạn :194 : 162 = ? có thể lấy 1 chia 1 được 1324 : 162 = ?Có thể lấy 3 chia 1 được 3. Nhưng vì 162 x 3 = 486, mà 486 > 324 nên ước lượng thương được 2.b. Trường hợp chia có dư:8469 : 241 = ?Tiến hành tương tự như trên.3. Thực hànhBài 1a/ 86 SGKGV ghi bài lên bảngGọi 2 HS lên bảng làm bàiGV chữa bàiKết quả:

2120 424 1935 354 000 5 0165 5 Bài 2b/ 86 SGKGV ghi đề bài lên bảngGọi 1 HS lên bảng làm bài, đối với học sinh khá, giỏi yêu cầu các em làm bằng hai cách.

Cả lớp nhận xét

Học sinh thực hành chia Lần 1: 194 chia 162 được 1, viết 11 nhân với 2 bằng 2; 4 trừ 2 bằng 2, viết 2;1 nhân với 6 bằng 6; 9 trừ 6 bằng 3, viết 3;1 nhân 1 bằng 1; 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.Lần 2: Hạ 4, được 324; 324 chia 162 được 2, viết 2;2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0 nhớ 1;2 nhân 1 bằng 2; thêm 1 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0, viết 0. 1994 162 0324 12 000

2 HS lên bảng làm bàiHS cả lớp đặt tính tính kết quả vào vở và nhận xét bài bạn

HS đọc đề bài

1 HS lên bảng làm bàiCả lớp làm vào bài vào vở BT, nhận xét bài bạn

Page 103: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’*HSKG: Làm thêm bài 1b, 2a,3/863. Củng cố:Nối phép chia với kết quả thích hợp:

Bài giải: 8700 : 25 : 4 = 348 : 4 = 87Cách 2: 8700 : 25 : 4 = 8700 : (25 x 4) = 8700 : 100 = 87

--------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 16 TOÁN NS: 12/12/09TIẾT: 79 LUYỆN TẬP NG: 17/12/09I. Mục tiêu: Biết chia cho số có 3 chữ sốII. Đồ dùng dạy học:III. Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

32’

1. Bài cũ:Đặt tính và tính kết quả:a. 8000 : 308b. 2198 : 314GV nhận xét ghi điểm.2. Luyện tập:*Bài 1/90 VBTT4GV ghi đề bài lên bảngGọi HS lên bảng làm bàiChấm vở một số em, nhận xét chung.

*Bài 2/87 SGKGV tóm tắt đề toán lên bảng1 hộp chứa 120 gói 24 hộp1 hộp chứa 160 gói ? hộp

2 HS lên bảng làm bàiCả lớp nhận xét

HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm( tổ)3 em lên bảng làm bàiCả lớp nhận xétKết quả

3144 524 8322 219 7560 2513144 6 657 38 753 300000 1752 30 1752 0000

HS đọc đề toán, bút đàm

Một em học sinh làm bài trên bảng

3621 : 213

16 17 18

Page 104: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

GV chấm bài một số emBài giải:

Số gói kẹo có tất cả là: 120 x 24 = 2880 ( gói ) Số hộp chứa 160 gói kẹo để xếp hết 2880 gói kẹo: 2880 : 160 = 18 ( hộp ) Đáp số: 18 hộp*HSG: Tìm một số, biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 207 và số dư là số lớn nhất.

3. KT: Người ta mở vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?A: 14 lít B: 15 lít C: 16 lít

Lớp làm bài vào vở BT

HSG làm bài, sau khi đã hoàn thành phần bài tập ở lớp.

----------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 16 TOÁN NS: 12/12/09TIẾT: 80 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT) NG: 18/12/09I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết, chia có dư)II. Đồ dùng dạy học:III. Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức sau:a. 2205 : ( 35 x 7 ) b. 3332 : ( 4 x 49 )GV nhận xét ghi điểm.2. Bài mới:a. Trường hợp chia hết41535 : 195 = ?GV hướng dẫn học sinh thực hiện: Tính từ trái sang phảiLần 1: 415 chia 195 được 2, viết2;

2 HS lên bảng làm bài

Học sinh lắng nghe, lĩnh hội

41535 1950235 213

Page 105: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

2 nhân 5 bằng 10; 15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;2 nhân 9 bằng 18, thêm 1 bằng 1921 trừ 19 bằng 2, viết 2 nhớ 22 nhân 1 bằng 2, thêm2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0.Lần hai: Hạ 3, được 253; 253 chia 195 được 1, viết 1;1 nhân 5 bằng 5; 13 trừ 5 bằng 8, viết 8 nhớ 11 nhân 9 bằng 9, thêm 1 bằng 10;15 trừ 10 bằng 5, viết 5 nhớ 1;1 nhân 1 bằng 1, thêm 1 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0Lần 3:Hạ 5, được 585; 585 chia 195 được 3, viết 3;3 nhân 5 bằng 15; 15 trừ 15 bằng 0, viết 0 nhớ 1;3 nhân 9 bằng 27, thêm 1 bằng 28;28 trừ 28 bằng 0, viết 0 nhớ 23 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5; 5 trừ 5 bằng 0, viết 0.Chú ý: học sinh ước lượng415 : 195 = ? Lấy 400 chia 200253 : 195 = ? Lấy 200 chia 100585 : 195 = ? Lấy 600 chia 200Để tìm thương ở mỗi lần chia.b. Trường hợp chia có dư80120 : 245 = ?Tiến hành tương tực. Thực hành:*Bài 1/88 SGK:GV ghi đềCho 2 HS lên bảng làm bàiGiáo viên nhận xét, ghi điểm.*Bài2/88 SGK Tiến hành tương tự bài 1

*HSG:Tìm một số biết rằng nếu đem số đó

0585 000

80120 2540662 327 1720 005

2 học sinh lên bảng làm bàiCả lớp bài vào vở bài tập, nhận xét bài của bạn

Bài giải:1a.62321 308 81350 187 616 202 748 43500721 0655 616 561 105 940 935 005

Bài giải: 89658 : x = 293 x = 89658 : 293 x = 306

Page 106: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

chia cho 8 thì được thương bằng số dư và số dư là số chẵn đồng thời là số dư lớn nhất có thể có. 4. Củng cốNối biểu thức với giá trị của biểu thức:

HSG tự làm bài

HS tự làm bài vào bảng con

--------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 17 TOÁN NS: 19/12/09TIẾT: 81 LUYỆN TẬP NG: 21/12/09I.Mục tiêu:-Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.-Biết chia cho số có ba chữ số II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ:Đặt tính rồi tính: 109408 : 526 ; 810866 : 238Gọi 4-5 em nêu lại cách chia 2.Luyện tập:*Bài1a /89 yêu cầu HS đặt tính rồi tính HS làm vào vở. 4 em giải bảng .Cả lớp thống nhất và chữa bài .Yêu cầu HS giải bảng nêu miệng cách tính.*Bài 3a/89HS đọc đề , xác định các yếu tố đã biết và những điều cần tìm.GV giới thi ệu vài nét về sân vận đông Quốc gia Mĩ Đình Biết diện tích và chiều dài sân bóng đá hình chữ nhật , tìm chiều rộng của sân bóng đá đó ta làm gì?HS tự giải vào vở. 1 em giải bảng.Cả lớp thống nhất và chữa bài.

HS làm bảng conNêu miệng cách chia

HS làm bài cá nhânKQ :54322: 346 = 157 25275: 108 = 234 (dư 3) 86679 : 214 = 405 (dư 9)

HS nêu miệng để nắm được yêu cầu đề bài

HS xem hình SGKTìm thương của diện tích sân bóng đá hình chữ nhật và chiều dài của nó.HS tự làm bài, 1 HSTB giải bảng Tóm tắt : Diện tích : 7140 m2

4095 : 315 – 945 : 315

9 10 11

Page 107: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2

Chấm 5 – 6 bài

*HSKG: Làm thêm bài 2, 3b/89 SGKYêu cầu HS làm bài, đổi vở kiểm tra

3.KT: Kết quả của phép chia: 3144 : 262 = ?A. 22 B.12 C.20 D.17

a : 105 m b : ? m Bài giải: Chiều rộng sân bóng đá hình chữ nhật là: 7140:105 = 68 (m) Đáp số: CR 68m Tóm tắt: Bài giải 240 gói muối: 18kg Đổi: 18kg = 18000g 1 gói muối: ...gam? 1 gói muối cân nặng là: 18000  : 240 = 75 (gam) Đáp số : 75 gamBài 3b) Chu vi sân bóng đá hình chữ nhật là : (105 + 68) x 2 = 346 (m) Đáp số: 246 m

HS ghi câu trả lời vào bảng con: Câu B

-----------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 17 TOÁN NS: 19/12/09TIẾT: 82 LUYỆN TẬP CHUNG NG: 22/12/09

I.Mục tiêu:-Thực hiện được phép nhân , phép chia.-Biết đọc thông tin trên biểu đồII.Đồ dung dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn bài 1/90III.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

10’

1.Bài cũ:Đặt tính rồi tính:517 x x = 151481 2.Luyện tập :*Bài 1/90 :GV treo bảng phụ bài 1/90.

HS làm vào bảng conKQ: x = 293

Page 108: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18’

2’

HS nhìn bảng phụ và SGK tìm hiểu yêu cầu của bài.Nhóm nào tìm ra kết quả trước lên điền vào bảng phụGV hướng dẫn các em chữa bài Bài toán yêu cầu em tìm những gì ?Biết tích là 621 và thừa số là 23. Tìm thừa số còn lại ta làm thế nào ? Nhóm làm nhanh có thể nêu cách làm của mình ( Quan hệ của phép nhân và phép chia) 23 x 27 = 621 621 : 27 = 23 621 : 23 = 27 GV hướng dẫn tương tự đối với bảng 2.Cả lớp thống nhất và chữa bài *Bài 4a, b/90:HS đọc biểu đồ.a/ Để biết tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách em cần biết gì ? b/ Để biết tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách em cần biết gì ?*HSKG:c/ Muốn tìm trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách em làm sao ?.Cả lớp thống nhất và chữa bài. *HSKG: Làm thêm bài 2, 3/90 SGKYêu cầu HS tự làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra3.KT: Số tích hợp viết vào ô trống của 2970 : 135 = là:A.12 B.22 C.32 D.20

Nhóm đôi Các nhón ghi kết quả vào bảng phụ

Tìm tích hai số. Tìm thừa số chưa biết.

HS nêu.

Tìm thương, số chia và số bị chia

Cá nhân 2 em Cần biết số sách bán trong tuần 1; bán trong tuần 4.Cần biết số cuốn sách bán trong tuần 2; bán trong tuần 3 Cả lớp giải vào vở. 1 em giải bảng

Lấy tổng số sách bán trong 4 tuần .chia đều cho 4 ( 4500+ 6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500

HS chọn câu B

-----------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 17 TOÁN NS: 19/12/09TIẾT: 83 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 NG: 23/12/09

I.Mục tiêu:

Page 109: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 -Biết số chẵn, số lẻII.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

3’

10’

6’

15’

1.Bài cũ: Gọi 2, 3 HS đọc bảng chia 2, chia 32.Bài mới:GV giới thiệu chương ba.GV cho HS nhẩm miệng phép chia: 14 : 2 = ? và 15 : 2 = ?Như vậy 14 chia hết cho 2 và 15 không chia hết cho 2.GV: Không xử dụng phép chia, chỉ cần quan sát, dựa vào dấu hiệu nào đod mà biết được số đó có chia hết cho số khác hay không. Các dấu hiệu dố gọi là dấu hiệu chia hết.Hôm nay chúng ta tìm hiểu dấu hiệu chia hết cho 2a)Dấu hiệu chia hết cho 2:* Hãy tìm vài số chia hết cho 2, vài số không chia hết cho 2.HS nêu và GV thống kê ở bảng lớn thành 2 nhóm ( chia hết cho 2, không chia hết cho 2).Thảo luận nhóm đôi thời gian 3 phút với yêu cầu:+Quan sát các số ở nhóm chia hết cho 2, các số đó có tận cùng là mấy? Và rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2.+Quan sát các số ở nhóm không chia hết cho 2, đối chiếu, so sánh và rút ra kết luận về dấu hiệu không chia hết cho 2.Các nhóm trình bày. HS nhận xét. GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 2 không chỉ cần xét chữ số tận cùng của chữ số đó.b)Giới thiệu số chẵn số lẻ:GV giới thiệu: “ Các số chia hết cho 2 gọi là số chẵn”Hãy cho ví dụ về số chẵn.Ta còn cách nêu khái niệm về số chẵn nữa. Em nào có thể nêu được?

HS đọc miệng

KQ: 14 : 2 = 7 ; 15 : 2 = 7 dư 1HS lắng nghe

HS nêu ví dụ:10, 34, 56,42, 88, 66….. 25,37,43,71,89,…

Thảo luận nhóm đôi và thực hiện theo yêu cầu.HS nhận xét.

HS lắng nghe, ghi nhớ

HS cho ví dụ: 22,42, 64, 96, 38, ….HS có thể nêu: Số chẵn là những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8HS nêu miệng theo yêu cầu

Page 110: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Giới thiệu số lẻ tiến hành tương tự.c)Thực hành:

*Bài 1 /95HS tự làm vào vở. 2 em làm bảng.a/ Các số chia hết cho 2 : 98,1000, 744, 7536, 5782b/ Các số không chia hết cho 2 : 35, 89, 867, 84683, 8401 Lưu ý : GV cho HS giải miệng nêu lí do tại sao phải chọn các số đó.Bài 2 /95HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.Cả lớp nhận xét và chữa bài.GV có thể cho thêm 1 số em đọc các số đã tìm để HS nhận xét.*HSKG: Làm thêm bài 3, 4/95 SGK3.KT: Chơi trò chơi Điền nhanh điền đúng (làm bảng con):Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; … ; … ; 350.Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351 ; … ; …. ; 8357.

HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảngCả lớp nhận xét và chữa bài.

HS làm vào vở. 2 em làm bảng.

a/ 28,76,44,32...b/ 123,457,...

HSKG tự làm bài

HS viết: 346, 348 ; 8353, 8355

--------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 17 TOÁN NS: 19/12/09TIẾT: 84 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 NG: 24/12/09I.Mục tiêu:-Biết dấu hiệu chia hết cho 5-Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.II.Các hoạt đông dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

15’

1.Bài cũ:-Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? Cho ví dụ ?- Thế nào là số chẵn ,thế nào là số lẻ ? Cho ví dụ ?1.Bài mới:a)Dấu hiệu chia hết cho 5.HS thảo luận nhóm đôi thời gian 3 phút thực hiện các yêu cầu : 1. Tìm vài số chia hết cho 5, không chia hết cho 5.

2 HS làm bảng Lớp theo dõi nhận xét

HS thảo luận, viết kết quả ra giấy

HS trình bày. Cả lớp nhận xét.

Page 111: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

18’

2’

2. Nhận xét các chữ số tận cùng của các số đã cho để tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5, không chia hết cho 5.Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 5. Cho ví dụ.Hãy nêu dấu hiệu không chia hết cho 5. Cho ví dụ.b)Thực hành:*Bài 1: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài:- GV chấm bài nhận xét:*Bài 4 /96HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.+Cách 1: Hãy tìm các số chia hết cho 5 trong các số đã cho.Hãy tìm các số chia hết cho 2 trong các số đã cho.Vậy số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2.Có nhận xét gì về hai số trên?+Cách 2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2.Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.Để một số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 thì cần có dấu hiệu chung nào?Vậy hãy tìm các số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 trong các số trên.-Câu b HS giải tương tự câu a.HS tự giải vào vở. 1 em giải bảng.Cả lớp thống nhất và chữa bài.*HSKG: Làm thêm bài tập 2,3/96 SGK3.KT:Với ba chữ số 0, 5, 7. Hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5.

HS nêu miệng

3,4 em nêu

Vài em nêu: 235; 6540; 7790; ...

Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bàiSố chia hết cho 5 là:35 ;660; 3000; 945Số không chia hết cho5 là:857; 4674; 5553

Cá nhân

HS nêu miệng35, 660, 945, 3000.

8, 660, 3000

660, 3000.-Cùng có chữ số tận cùng là chữ số 0

-Là các số có tận cùng 0,2,4,6,8.-Là các số có tận cùng 0 hoặc 5-Là các số có tận cùng là 0.-660, 3000

HS tự làm bài và rút ra nhận xét : Số chia hết cho 5 như không chia hết cho 2 là số có tận cùng là 5

HSKG tự làm bài HS viết vào bảng con: 750; 705; 570

------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 17 TOÁN NS: 19/12/09

Page 112: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TIẾT: 85 LUYỆN TẬP NG: 25/12/09I.Mục tiêu:-Bước đầu biết vận dụngdấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.-Nhận biết được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản.II.Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

2’

1.Bài cũ: - Cho 3 số chia hết cho 5 và 3 số không chia hết cho 5. - Nêu 3 ví dụ về số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. 2.Bài mới: Luyện tập*Bài 1 /96HS đọc đề và nêu yêu cầu đề.Lưu ý: GV yêu cầu HS giải bảng nêu rõ lí do vì sao chọn các số đó.-Chấm một số bài*Bài 2/96: Tổ chức cho HS chơi tiếp sứcChơi trò chơi: Điền nhanh, điền đúng. Chơi 3 nhóm, mỗi nhóm 3 em *Bài 3/96:Tổ chức làm bài bảng con*HSKG: Làm thêm bài 4,5/96 SGK3.KT: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là những số có tận cùng là: A.5 B.0 C.4 D.7

HS làm bảng con , nêu miệng dấu hiệu chia hết cho 5

HS tự giải vào vở. 1 em giải bảng.

HS đọc đề nắm nội dung, thi đua giữa các nhómLớp làm cổ động viên, 3 em trong ban giám khảo- Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 480; 2000; 9010.- Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296; 324.- Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995.HS làm vào bảng con: Chọn câu B

----------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 18 Tiết : 86

ToánDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9

NS : 27 – 12 – 09NG : 28 – 12 - 09

I, Mục tiêu : - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản. II, Đồ dùng dạy - học : III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’ 1, Bài cũ : Viết vào chỗ chấm các số thích

hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. 0, 10, ...., ....., ......, 50, 60, ....., ...., ...., 100.- Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5.

- HS làm bảng con.

0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100.- 2 HS lần lượt nêu.

Page 113: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

12’

20’

2’

- Nhận xét.2, Bài mới : A, GT bài : (trực tiếp) B, HD HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 :HS thảo luận nhóm đôi thời gian 3 phút thực hiện các yêu cầu : 1. Tìm vài số chia hết cho 9, không chia hết cho 9. 2. Nhận xét các số chia hết cho 9 để tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9, không chia hết cho 9.Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 9. Cho ví dụ.Hãy nêu dấu hiệu không chia hết cho 9. Cho ví dụ. * GV : Cho HS nêu căn cứ để nhận biết các số chia hết cho 2, 5 và cho 9. C, Thực hành : - Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 9. + Cho HS làm vở - 1 HS làm bảng. + GV chấm bài một số em.- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS nêu các số như thế nào không chia hết cho 9. + Cho HS (N2) thảo luận – nêu miệng KQ. + Nhận xét.

* HSK,G : Làm bài tập 3,4 SGK /97.3, Củng cố - dặn dò : * KT : Để số 32 chia hết cho 9 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là : A, 2 ; B, 3 ; C, 4 ; D, 5 * Về học thuộc dấu hiệu chia hết cho 9 và làm bài tập VBT.

- HS nghe.

- HS lần lượt nêu - lớp nhận xét.

- HS nêu nhận xét.

- HS nêu – cho ví dụ.- HS nêu – cho ví dụ.- HS nêu cá nhân.

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HSTB,Y : nêu- HS làm vở - 1 HS làm bảng. + Các số chia hết cho 9 là : 99, 108, 5643, - 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HSTB nêu.

-(N2) thảo luận – nêu miệng KQ. + Các số không chia hết cho 9 là : 96, 7856, 5554, 1097.- HS làm bảng con.

-------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 18 Tiết : 87

Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3

NS : 28 – 12 – 09NG : 29– 12 - 09

C

Page 114: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I, Mục tiêu : - Biết dấu hiệu chia hết cho 3. - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

12’

20’

2’

1, Bài cũ : Viết vào ô trống chữ số thích hợp để được số chia hết cho 9. 34 ; 46 ; 618 ; 45.- Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9.- Nhận xét.2, Bài mới : A, GT bài : (trực tiếp) B, HD HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 3 :HS thảo luận nhóm đôi thời gian 3 phút thực hiện các yêu cầu : 1. Tìm vài số chia hết cho 3, không chia hết cho 3. 2. Nhận xét các số chia hết cho 3 để tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3, không chia hết cho 3.Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 3. Cho ví dụ.Hãy nêu dấu hiệu không chia hết cho 3. Cho ví dụ. * GV : Cho HS rút ra điểm chung trong các số chia hết cho 9 và cho 3. C, Thực hành : - Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3. + Cho HS làm vở - 1 HS làm bảng. + GV chấm bài một số em.

- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS nêu các số như thế nào không chia hết cho 3. + Cho HS (N2) thảo luận – nêu miệng KQ. + Nhận xét.

* HSK,G : Làm bài tập 3,4 SGK /98.3, Củng cố - dặn dò :

- 4 HS làm bảng - lớp làm nháp.

- 1 HS lần lượt nêu.

- HS nghe.

- HS lần lượt nêu - lớp nhận xét.- HS nêu nhận xét.

- HS nêu – cho ví dụ.- HS nêu – cho ví dụ.- HS nêu cá nhân.

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HSTB,Y : nêu- HS làm vở - 1 HS làm bảng. + Các số chia hết cho 3 là : 231, 1872, 92313. - 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HSTB nêu.

-(N2) thảo luận – nêu miệng KQ. + Các số không chia hết cho 3 là : 502, 6823, 55553, 641311.

C

Page 115: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

* KT : Để số 32 chia hết cho 3 thì chữ số thích hợp cần viết vào ô trống là : A, 4 ; B, 5 ; C, 6 ; D, 7 * Về học thuộc dấu hiệu chia hết cho 3 và làm bài

- HS làm bảng con.

------------------------------------------------------------------------------Tuần : 18 Tiết : 88

ToánLUYỆN TẬP

NS : 29 – 12 – 09NG : 30 – 12 - 09

I, Mục tiêu : - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản.II, Đồ dùng dạy - học :III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

30’

2’

1, Bài cũ : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. 56 ; 79 ; 235. - Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 3. - Nhận xét.2, Luyện tập :- Bài 1 : Củng cố các dấu hiệu chia hết cho 3, 9. + Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS nêu lần lượt các dấu hiệu chia hết cho 3, 9. + Cho HS tự làm VBT – nêu miệng kết quả.

+ Nhận xét. - Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS làm vở - 3 HS làm bảng. + Cho HS nhận xét.- Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS làm bảng con.* Lưu ý : Cho HS giải thích vì sao ? + GV chốt lại kết quả đúng.

- 3 HS làm bảng - lớp làm nháp.

- 1 HS nêu.

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HSTB,Y : nêu

- HS tự làm VBT – nêu miệng KQ. a, Các số chia hết cho 3 là : 294, 2763, 3681, 78 132. b, Các số không chia hết cho 3 là : 634, 33 319. c, Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 294, 78 132.- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- 3 HS làm bảng - lớp làm vở.- Nhận xét.- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HS làm bảng con lần lượt từng bài. a, đúng b, sai c, sai d, đúng

Page 116: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

* HSK,G : Làm bài 4 / 98 SGK.3, Củng cố - dặn dò : * KT : Trong các số 1935 ; 2805 ; 9783 ; 25740 số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : A, 1935 B, 2805 C, 9783 D, 25 740

- HS làm bảng con

------------------------------------------------------------------------

Tuần : 18Tiết : 89

Toán LUYỆN TẬP CHUNG

NS : 30 – 12 – 09NG : 31 – 12 - 09

I, Mục tiêu : - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số tình huống đơn giản.II, Đồ dùng dạy - học :III, Các hoạt động dạy - học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

32’

1’

1, Bài cũ : Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho : a, 94 chia hết cho 9. b, 25 chia hết cho 3. c,76 chia hết cho 3 và chia hết cho 2.- Nhận xét.2, Bài luyện tập :- Bài 1 : Củng cố các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. + Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS lần lượt nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. + Cho HS tự làm VBT – nêu miệng KQ. + Nhận xét.- Bài 2 : Cho HS đọc yêu cầu. + Cho HS làm VBT – 3 HS làm bảng. + Nhận xét.- Bài 3 : Cho HS làm toán thi ai nhanh , ai đúng. * HSK,G : Làm bài 4,5 / 99 SGK. * Về nhà làm bài tập 1,2 SGK /99.

- 3 HS làm bảng - lớp làm nháp.

- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- HSTB,Y : lần lượt nêu.

- HS làm VBT – nêu miệng KQ- Nhận xét.- 1 HS đọc to - lớp đọc thầm.- 3 HS làm bảng - lớp làm VBT.- Nhận xét.- HS làm bảng con ( ngồi tại chỗ giơ bảng)

- HS ghi bài.

--------------------------------------------------------------------------Tuần : 18Tiết: 90

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I (Đề của trường)

Ngày : 01 – 01 - 2010

B

Page 117: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Tuần : 19 TOÁN NS : 8/1/10Tiết : 91 KI-LO-MÉT VUÔNG NG : 11/1/10

I.Mục tiêu:-Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích.-Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. -Biết 1km2 = 1 000 000m2.-Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại.II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép bài 1III.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

2’

1. Ổn định :2. Kiểm tra : Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?3. Bài mới:a. Giới thiệu ki-lô-mét vuông- Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng... người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông.- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km.- Ki-lô-mét vuông viết tắt là : km2

1 km2 = 1 000 000 m2

b. Thực hành*Bài 1:- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:- Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống?*Bài 2 : - Viết số thích hợp vào chỗ chấm?GV cho HS ôn kiến thức về các đơn vị đo diện tích đã học.1dm2 = ….cm2 , 1m2 = ….dm2 100cm2 = …dm2 , 100 dm2 = …..m2 1km2 = …..m2 ,1 000 000m2 = ….km2

*Bài 4b:HS đọc yêu cầu đề, làm miệng

- 2 em nêu : m2 , dm2 , cm2, mm2

- 4, 5 em đọc:

Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng

Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng1 km2 = 1 000 000 m2; 1 000 000 m2 = 1 km2

32 m2 49dm2 = 3 249 dm2

Các bài còn lại làm tương tự. HS làm bài miệng, chọn kết quả đúng là : diện tích nước Việt Nam là 330 991km2

Page 118: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 4000000 m2 = ? km2

--------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 19 TOÁN NS : 8/1/10Tiết : 92 LUYỆN TẬP NG : 12/1/10

I Mục tiêu : - Chuyển đổi được các số đo diện tích.- Đọc được được thông tin trên biểu đồ cộtII. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

33’

2’

1 Kiểm tra : Ki – lô – mét vuông viết tắt là gì ? 1km2 = ... m2

Viết bảng con : 215km2, 1090km2

2 Bài mới :a. Bài 1 : GV nêu yêu cầu đềHD học sinh làm bài

b.Bài 3b :

c. Bài 5 :

3 Củng cố : Số thích hợp để điền vào chỗ trống của 1km2 = ... là : A. 10 000m2 B. 1 000 000m2

C. 100 000dm2 D. 1 000 000dm2

HS ghi bảng con

Cả lớp làm vào vở nháp - 3 em lên bảng - Chữa bài ở bảng. 530dm2 = 530000cm2

846000cm2 = 864dm2

10km2 = 10000000m 13dm229cm2 =1329cm2 300 dm2 = 3 m2 9000000m2 = 9km2

Củng cố mối liên hệ giữa các số đo (đơn vị) diện tích.Thực hiện bảng con(chơi trò chơi)

HS đọc và nêu miệng : a.Thành phố có mật độ dân số lớn nhất là Thành phố Hà Nội.b.Mật độ dân số ở Thành phố Hồ Chí Minh gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng.

Page 119: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

----------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 19 TOÁN NS : 8/1/10Tiết : 93 HÌNH BÌNH HÀNH NG : 13/1/10

I. Mục tiêu : - Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó.II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác. III. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

2’

1. Ôn định :2.Kiểm tra : Kể tên các hình đã học?3.Bài mới:a.Hình thành biểu tượng về hình bình hành :- Cho HS quan sát các hình vẽ trong SGK và nhận xét hình dạng của hình.- GV giới thiệu : Đó là hình bình hành.b. Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành.- Hình bình hành có cặp cạnh nào đối diện với nhau? - Cặp cạnh nào song song với nhau?

- Đo các cặp cạnh đối diện và rút ra nhận xét gì?- Hình bình hành có đặc điểm gì?

- Kể tên một số đồ vật có dạng hình bình hành? Hình nào là hình bình hành trên các hình vẽ trên bảng phụ?c. Thực hành*Bài 1 : Ghi nhanh kết quả ra bảng con. Hình nào là hình bình hành?* Củng cố biểu tượng về hình bình hành.*Bài 2 :

- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác...

- AB và DC là hai cạnh đối diện AD và BC là hai cạnh đối diện.- Cạnh AB song song với cạnh DC Cạnh AD song song với cạnh BC. AB = DC ; AD = BC

-3, 4 em nêu : Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Hình 1, 2, 5 là hình bình hành

Hình MNPQ là hình có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

A B

CD

Page 120: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

- Hình tứ giác ABCD và MNPQ hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau?- Vậy hình tứ giác MNPQ là hình gì ?4. Củng cố : Nêu đặc điểm của hình bình hành?

Hình tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Nhiều HS nêu miệng

-------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 19 TOÁN NS : 12/1/10Tiết : 94 DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH NG : 14/1/10

I. Mục tiêu :- Biết cách tính diện tích hình bình hành.II. Đồ dùng dạy học :- GV : Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng như hình vẽ trong SGK)- HS : Bộ đồ dùng toán 4 (các mảnh có hình dạng như hình vẽ trong SGK)III Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1. Ôn định :2. Kiểm tra : Nêu đặc điểm của hình bình hành?

3. Bài mới :a. Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành :- GV vẽ hình bình hành ABCD ; vẽ AH vuông góc với DC ; DC là đáy, độ dài AH là chiều cao của hình bình hành- GV hướng dẫn HS cắt và ghép để được hình chữ nhật (như trong SGK)- So sánh diện tích hình vừa ghép với diện tích hình bình hành?- Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ nhật; chiều cao hình bình hành là chiều rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện tích hình bình hành?

2 HS nêu- Đổi chéo vở kiểm tra việc làm bài tập

của bạn.

-HS thực hành ghép trên bộ đồ dùng toán.

- Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình bình hành.

- 3, 4 em nêu : Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)

S = a x h

Page 121: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1’

(S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao của hình bình hành)b. Thực hành*Bài 1 : Tính diện tích mỗi hình bình hành?

*Bài 3a : - Tính diện tích hình bình hành?

4.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình bình hành?

Cả lớp làm vở - 3em lên bảng : Diện tích hình bình hành : 5 x 9 = 45cm2 4 x 13 = 52 cm2 ; 9 x 7 = 63 cm2

a) Đổi 4 dm = 40 cm Diện tích hình bình hành: 40 x 34 = 1360(cm2) Đáp số: 1360cm2

---------------------------------------------------------------------------------Tuần : 19 TOÁN NS : 12/1/10Tiết : 95 LUYỆN TẬP NG : 15/1/10

I. Mục tiêu :- Nhận biết được đặc điểm của hình bình hành.- Tính được diện tích, chu vi của hình bình hànhII Đồ dùng dạy học : Bảng phụ kẻ bài tập 2, HS vẽ sẵn bài tập 2 vào vở.II. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

33’

1. Ổn định :2. Kiểm tra : Nêu cách tính diện tích hình bình hành.Kiểm tra vở bài tập3. Bài mới :a) Bài 1:

b) Bài 2:

c) Bài 3a GV vẽ hình bình hành

Một HS nêu miệngĐổi chéo vở kiểm tra bài ở VBT

Học sinh đọc đề bài – Làm miệng.-Hình chữ nhật ABCD : Hai cặp cạnh đối diện là AB và DC; AD và BC.-Hình bình hành EGKH : Hai cặp cạnh đối diện là EG và KH; EK và GH.-Hình tứ giác MNPQ: Hai cặp cạnh đối diện là MN và PQ; MQ và NP. Cả lớp làm bài ở vở, 1 em làm ở bảng. Diện tích hình bình hành: 14 x 13 = 182 dm2 23 x 16 = 368 m2

(Muốn tính chu vi hình bình hành ta lấy tổng độ dài hai cạnh liên tiếp nhân với 2 (Cùng đơn vị đo)

Page 122: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

ABCD có độ dài cạnh AB = a ; BC = b - Công thức tính chu vi hình bình hành :

(a, b cùng một đơn vị đo)

- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?

Cho HS làm bài tập ứng dụng4. Củng cố :Một khu đất hình bình hành có kích thước như sau : a = 52m; b = 48m; h = 40m.Tính diện tích và chu vi khu đất đó. Chọn kết quả đúng.DT A. 52 x 48 = 2496(m2) B. 52 x 40 = 2000(m2) C. 52 x 40 = 2080(m2) CV A. 52 + 40 = 92(m) B. (52 + 48) x 2 = 180(m) C. (52 + 48) x 2 = 200(m)

Một em làm bảng, cả lớp làm vở. Chu vi hình bình hành : (8 + 3) x 2 = 22cm Đáp số : 22cm2

HS ghi kết quả vào bảng con

-------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 20 TOÁN NS : 15/1/10Tiết : 96 PHÂN SỐ NG : 18/1/10

I.Mục tiêu :Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số và mẫu số ; biết đọc, viết phân số. II.Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : SGK. Bộ đồ dùng toán 2. Học sinh : SGK, bộ đồ dùng toán.III.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’ 1.Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của

HS-Tính chu vi và diện tích hình bình hành với độ dài các cạnh như sau : a = 6 cm;

- HS đồ dùng lấy bộ Hai em làm bảngChu vi : (6 + 4) x 2 = 20 (cm)Diện tích: 6 x 3 = 18 (cm2)

P = (a + b) x 2

Page 123: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

2’

b = 4 cm; h = 3 cm.2. Bài mới :a. Giới thiệu phân số :GV dùng bộ đồ dùng toán để giới thiệu cho HS( HS không mở SGK)Dùng miếng bìa ( Hình SGK/106) treo lên bảng.Quan sát miếng bìa và cho biết hình tròn được chia làm mấy phần bằng nhau ? Trong đó có mấy phần được tô màu?GV nêu ( Như SGK/106)

( Viết số 5, viết gạch ngang, viết số 6 dưới gạch ngang và viết thẳng cột với số 5)GV hướng dẫn đọc và viết phân số như SGK.* Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6.* Mẫu số được viết thế nào? Cho biết điều gì?* Tử số được viết thế nào? Cho biết điều gì?GV dùng bộ đồ dùng toán cho HS có biểu tượng về phân số , , . Cho HS đọc phân số và nêu mẫu số, tử số của các phân số đó.GV cần lưu ý HS mẫu số phải khác 0.HS mở SGK đọc thầm mục c (SGK/106)b. Thực hành*Bài 1 : Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu ? Mẫu số cho biết gì? Tử số cho biết gì?

*Bài 2 : Viết theo mẫu?

6 phần bằng nhau. Trong đó có 5 phần được tô màu.

Viết dưới gạch ngang. Cho biết hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhauViết trên dấu gạch ngang. Cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.

Đọc và viết phân số vào vở nháp

Hình 1 : 52

Hình 2 : 85

Hình 3 :

43

Hình 4 : Hình 5 : Hình 6 :

Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết tổng số phần bằng nhau trong một hình, tử số cho biết số hình đã tô màu trong một hình.Cả lớp làm vào vở- 2em làm bài ở bảng. Cả lớp viết bảng con (GV đọc, HS viết)

Page 124: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

*HSKG : Làm thêm bài 3, 4 SGK/1063.Củng cố -Dặn dò :KT Viết các phân số: ba phần tư ; năm phần bảy; tám phần mười

HS viết vào bảng con

-----------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 20 TOÁN NS : 15/1/10Tiết : 97 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN NG : 19/1/10

I.Mục tiêu :Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thànhmột phân số : tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. II Đồ dùng dạy học: Các mô hình trong bộ đồ dùng học toán.III. Các hoạt động dạy học:TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ  :- Đọc phần ghi nhớ sgk Viết các phân số :+ Năm phần bảy ; Mười lăm phần hai mươi chín ; Sáu phần mười.

-Đọc các phân số : , , ,

2.Bài mới :a.Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên.- GV nêu : Có 8 quả cam chia đều cho 4 bạn. Mỗi bạn được bao nhiêu quả cam?* Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) kết quả có thể là một số tự nhiên.- GV nêu :Có 3 cái bánh chia đều cho 4 em.Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần cái bánh?- GV sử dụng mô hình trong bộ đồ dùng toán 4 để hướng dẫn HS (Như SGK) Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng nhau rồi chia cho mỗi em một phần, tức là cái bánh.-Sau 3 lần chia, mỗi em được 3 phần,

HS đọc cá nhân, viết bảng con các phân số theo yêu cầu.

Đọc cá nhân các phân số

-Mỗi bạn được : 8 : 4 = 2(quả cam)

3- 4 em nhắc lại:

Page 125: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

ta nói mỗi em được cái bánh.

Ta viết: 3 : 4 = cái bánh.-Ở trường hợp này, kết quả của phép chia có phải là số tự nhiên không? Là số gì?- Tử số là số gì của phép chia này ?- Mẫu số là số gì của phép chia này ?- 8 : 4 ta viết thương dưới dạng phân số như thế nào 3 : 4 = ? ; 5 : 5 = ?- Gọi 3- 4 em đọc nhận xét trong SGKVD : 8 : 3 = ; 3 : 4 = ; 5 : 5 =

b.Thực hành:*Bài 1 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số?Y/c hs làm bài vào vở, 1hs làm bảng

*Bài 2 (2 ý đầu) : Viết theo mẫu?

24 : 8 = = 3*Bài 3 :Viết theo mẫu. Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1.

*Mọi số tự nhiên có thể viết thành một phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bắng 1.3.Củng cố : Số 5 có thể viết thành phân số nào dưới đây:A. B. C. D.

-3- 4 em đọc : Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

HS nêu miệng kết quả.

Cả lớp làm vào vở bài tập, 3 em làm bảng 7 : 10 = ; 3 : 8 = ; 1 : 15 = ; 5

: 11 = ; 14 : 21 = Chú ý: Viết dấu gạch ngang của phân số ngang hàng với dấu " ="Cả lớp làm vào bảng con:36 : 9 = = 4 ; 88 : 11 = = 8

. 6 = ; 1 = ; 27 = ;

0 = ; 3 = .

HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh.

HS làm bảng con : D

Page 126: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

--------------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 20 TOÁN NS : 15/1/10Tiết : 98 PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt) NG : 20/1/10

I.Mục tiêu  :-Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số .-Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II.Đồ dùng dạy học : Các mô hình trong bộ đồ dùng học toán. Vẽ hình BT2 ở bảng phụ.III.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ :-Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 : 11 ; 8 : 13 ; 25 : 37

-Đọc các phân số sau : , ,

-Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số 2.Bài mới :a.Giới thiệu phân số và phép chia số tự nhiên.Ví dụ 1 - Lấy hai hình tròn, mỗi hình tròn chia thành 4 phần bằng nhau.- Lấy một hình tròn cắt một phần - Lân ăn 1 quả cam và ¼ quả cam ? - Viết phân số chỉ số phần của quả cam Lân đã ăn. Vì sao em biết Lân ăn quả cam ?Ví dụ 2 : Chia 5 quả cam cho 4 người. Các em lấy 5 hình tròn ra và suy nghi tìm cách chia. Em đã chia như thế nào ?Sau 5 lần chia như thế mỗi người được mấy phần? Gv dán hình minh hoạ lên bảng để Hs đối chiếu với kết quả. Vậy là kết quả của phép chia nào?

GV ghi : 5 : 4 = (quả cam )

HS viết bảng con, đọc miệng các phân số theo yêu cầu.

HS quả cam .HS giải thích như sgk . - HS thảo luận nhóm đôi và chia.

HS nêu miệng

Page 127: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

quả cam gồm mấy quả cam và mấy

phần quả cam. - quả cam nhiều hơn một quả cam hay ít hơn một quả cam ? GV ghi : > 1

Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số , phân số đó lớn hơn hay bé hơn 1.

- Khi nào phân số lớn hơn 1 ? - Em hãy tìm một số phân số lớn hơn 1 . GV đưa hình tròn đã gấp có bốn phần bằng nhau. Bạn Lân đã ăn nguyên 01 quả cam tức bạn ăn mấy phần của quả cam. Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số .Phân số như thế nào so với

1. GV ghi = 1

Khi nào phân số bằng 1, Cho ví dụ- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số ? So sánh phân số với 1.

- Cho ví dụ về phân số bé hơn 1 . b.Thực hành:*Bài 1 : - Cho hs làm bài b/c rồi sửa *Bài 3 :Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 1 em làm bảng -Chấm bài một số em*HSKG: Làm thêm bài 2/110 SGK3.Củng cố :Muốn so sánh một phân số với một ta phải làm gi ?

Gồm 1 quả cam và quả cam.

Tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó > 1

Khi phân số có tử số lớn hơn mẫu số. HS tự cho ví dụ

Phân số có tử số bằng mẫu số, phaan số đó bằng 1.HS tự cho ví dụPhân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1. HS cho ví dụ về phân số bé hơn 1Phân số bé hơn 1 là: ; ; ;

Phân số bàng 1 là: .

Phân số lớn hơn 1 là : ; Nhiều HS trả lời

-----------------------------------------------------------------------------------

Tuần: 20

TOÁN NS : 15/1/10

Tiết: 99 LUYỆN TẬP NG : 21/1/10

Page 128: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I.Mục tiêu :-Biết đọc, viết phân số.-Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số. II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

32’

3’

1Bài cũ :-Muốn so sánh phân số với 1 ta làm thế nào.-Viết hai phân số bé hơn 1, 2 phân số lớn hơn 1, 2 phân số bằng 1. -Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số : 7 : 5, 6 : 9 2 : 5 2.Luyện tập :*Bài 1 : Cho HS đọc tiếp sức.

- Gv có thể hỏi một số câu hỏi. kg có nghĩa là gì?

m có nghĩa là gì? *Bài 2 : Gv đọc HS viết phân số Bài 3 : Cho Hs viết rồi chữa

8 = , 14 = , 32 = , 0 = , 1 =

Chú ý gọi HSY,TB làm bảng*HSKG : Làm thêm bài 4, 5/110-111 SGK3.Củng cố :Viết vào chỗ chấm để có phân số bé hơn 1, phân số bằng 1, phân số lớn hơn 1. 1 < ; 1 > ; 1 =

HS làm miệng

HS làm bảng con

Hs đọcy/c

HS làm bảng con

2 HS làm ở bảng lớp. - Cả lớp làm vở

HSKG tự làm bài

HS làm vào bảng con

--------------------------------------------------------------------------Tuần:

20TOÁN NS : 15/1/10

Tiết: 100

PHÂN SỐ BẰNG NHAU NG : 22/1/10

I.Mục tiêu :Bước đầu nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 129: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

32’

1.Bài cũ : Muốn so sánh phân số với 1 ta làm thế nào ? Viết một phân số a/ bằng 1, b/ bé hơn 1, c/ lớn hơn 1. 2. Bài mới :a. Tính chất cơ bản của phân sốLấy băng giấy thứ nhất tìm cách chia thành 4 phần bằng nhau (bằng cách gấp) rồi tô màu ba phần. - Em hãy nêu cách chia và viết phân số , chỉ số phần đã tô màu. - Em hãy tìm cách chia băng giấy thứ hai thành 8 phần bằng nhau và tô màu thành 6 phần. - Cho HS nêu cách chia - Viết phân số, chỉ số phần đã tô màu. - Cho HS so sánh phần giấy đã tô màu của hai băng giấy rồi rút ra nhận xét.

- Như vậy có bằng không . - Giáo viên giới

thiệu và là hai phân số bằng nhau.

- Đó là nội dung bài học hôm nay: Phân số bằng nhau. Gv ghi đề bài lên bảngEm hãy so sánh tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai.Em hãy so sánh mẫu số của phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai.

Làm thế nào để từ phân số có được phân số

?

= =

- Làm thế nào để từ phân số có được phân số

? =

- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì ta được một phân số như thế nào so với phân số đã cho ?Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì ta được

HS nêu miêệnHS làm bảng con

HS chia và tô màu : Gấp đôi băng giấy lần thứ nhất, rồi gấp đôi lần thứ hai, mở ra. Ta có 4 phần bằng nhau.

Băng giấy thứ hai tiến hành tương tự. Băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng nhau.

Phần tô màu của hai băng giấy bằng nhau.

HS nêu :* Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Page 130: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

một phân số như thế nào so với phân số đã cho ?GV : Đó là tính chất cơ bản của phân sốb Thực hành*Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống*HSKG: Làm thêm cá bài 2, 3 SGK3.Củng cố : Nêu tính chất của phân số?BTTN Số thích hợp để viết vào chỗ trống của

= là :A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 1

* Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

Cả lớp làm vào vở 4 em làm bảng. Chữa bài.

-------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 21 Toán NS : 24/1/010Tiết : 101 RÚT GỌN PHÂN SỐ NG : 25/1/010I. Mục tiêu :- Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản. II .Đồ dùng dạy học :- Thước mét, bảng phụ chép kết luậnIII .Các hoạt động dạy học :

Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

33’

1. Bài cũ : Nêu tính chất cơ bản của phân số2. Bài mới :a.Cách rút gọn phân sốCho phân số . tìm phân số bằng phân số

nhưng có tử số và mẫu số bé hơn.- Dựa vào tính chất cơ bản của phân số ta làm như thế nào?- Nhận xét về hai phân số và

Ta nói rằng : Phân số đã được

rút gọn thành phân số .Có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân

Học sinh nêu miệng.

- Cả lớp làm vào vở nháp : 1510

= 5:155:10

= 32

- 2 em nhận xét phân số 1510

= 32

Cả lớp làm vào vở nháp - 1em lên bảng

HS nhắc lại.

Page 131: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

số đã cho.- Tương tự cho HS rút gọn phân số

.

Phân số không rút gọn được nữa (vì 3 và 4 không cùng chia hết cho một số tự nhiên nào lớn hơn 1) nên ta gọi là phân số tối giản. - Nêu cách rút gọn phân số? (GV treo bảng phụ cho HS nêu )

b.Thực hành*Bài 1a : Rút gọn phân số?

*Bài 2a:

a.Phân số nào tối giản? Vì sao?

3.Củngcố - Dặn dò :- Nêu tính chất của phân số. KT : Trong các phân số ; ;

; ; phân số nào tối giản ?

A. ; B. ; C. ;

= =

3- 4 em nêu kết luận : Khi rút gọn phân số ta có thể làm như sau :* Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.* Chia tử số và mẫu số cho số tự nhiên đó.Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.Cả lớp làm vào vở, 4 em làm bảng (mỗi em

rút gọn 3 phân số: 64

= 2:62:4

32

Chữa bài ở bảng.cả lớp làm vào vở- 2em chữa bài

a.Phân số tối giản:31

; 74

;7372

. Vì cả tử số và

mẫu số không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1.

- Một học sinh nêu tính chất của phân số.---- Đáp án : Câu C. ;

----------------------------------------------------------------------------Tuần : 21 Toán NS : 24/1/010Tiết : 102 LUYỆN TẬP NG : 26/1/010

Page 132: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I. Mục tiêu : - Rút gọn được phân số.- Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số.II .Các hoạt động dạy học :

Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ : Nêu tính chất cơ bản của phân số.Nêu cách rút gọn phân số.Rút gọn phân số 2. Bài mới:*Bài 1 : Rút gọn phân số?

* Củng cố cách rút gọn phân số (Dựa vào các dấu hiệu chia hết : Số chia hết cho 3 và chia hết cho 9 thì chia hết cho 27...)*Bài 2 VBTT : Khoanh vào những phân số bằng ?

- ; ; ; ;

Bài 4a: Tính theo mẫu? HD mẫu =* Nhận xét : Ta thất tích ở trên và tích ở dưới đều có thừa số 3 và 5.Cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang cho 3 và 5trình bày bằng cách gạch chéo các thừa số giống nhau của 2 tích.4b. Cho HS làm bài vào vở, gọi một học sinh lên bảng làm bài.

* HSG. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: ;

2 em nêu.

2 em nêu.Thực hiện bảng con.

Cả lớp làm vào vở, 4 em làm bảng:

2814

= 14:2814:14

21

; = =

= = ;

= =

Cả lớp làm vào vở- 1em chữa bài

Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng làm bài

=

HD : Phân tích tử số, mẫu số thành tích các thừa số, sao cho các tích đó có các thừa số giống nhau. Từ đó rút gọn phân số.VD : 151515 : 15 = 10101 nên 151515 =

12920152418

Page 133: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

3. Củng cố :- Nêu cách rút gọn phân số.

KT : Ghi Đ vào đặt cạnh kết quả đúng: = ?

A. B. C.

15 x 10101 135135 : 135 = 1001001, nên 135135 = 135 x 1001001Giải: = = = =

;

=

= =

=

----------------------------------------------------------------------------Tuần : 21 Toán NS : 24/1/010Tiết : 103 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ NG : 27/1/010I Mục tiêu : - Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giảnII.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1.Bài cũ : Nêu cách rút gọn phân số

2.Bài mới :a.Quy đồng mẫu số hai phân số.- Có hai phân số ; , tìm hai phân số có mẫu số giống nhau, trong đó một phân số bằng , một phân số

bằng ?

- GV nêu nhận xét: Phân số 155

và 156

đều có mẫu số là 15 (cùng mẫu số).

Từ 2 phân số 31

và phân số ta

chuyển thành hai phân số có cùng

mẫu số là 155

và 156 . Trong đó 15

6 =

và 155

= 31

gọi là quy đồng mẫu số hai

3 em làm bảng, cả lớp làm bài ở vở nhápRút gọn các phân số sau : ; ;

- Cả lớp làm vào vở nháp -1em nêu cách làm.

31

= = 155

; 52

=156

Page 134: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

phân số. 15 gọi là mẫu số chung (MSC) của

hai phân số 155

và 156 .MSC 15 chia

hết cho mẫu số của hai phân số 31

.Em có nhận xét gì khi quy đồng mẫu

số hai phân số 31

và ?

Vậy khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có thể làm như thế nào ?

b. Thực hành*Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số?

*HSG Câu b và (MSC : 24)3.Củng cố :- Nêu tính chất của phân số? Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?KT : Phân số bằng phân số:

A. B. C. D.

- Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số

31

và :

Lấy tử số và mẫu số của phân số 31

nhân

với mẫu số của phân số .

Lấy tử số và mẫu số của phân số nhân

với mẫu số của phân số 31

.

Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta có thể làm như sau :* Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.* Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Cả lớp làm vào vở -3 em làm bảng.

a. 65

= = 2420

41

=246

b.

Một số HS nêu -HS làm bảng con

Page 135: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

------------------------------------------------------------------------Tuần : 21 Toán NS : 24/1/010Tiết : 104 QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (tt) NG : 28/1/010I Mục tiêu : - Biết quy đồng mẫu số hai phân số.II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi cách quy đồng mẫu số hai phân số.III.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1.Bài cũ : Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?2.Bài mới:a.Quy đồng mẫu số hai phân số : và

.- Nêu mối quan hệ giữa hai mẫu số 6 và 12?- Có thể chọn 12 làm mẫu số chung được không?- Quy đồng mẫu số hai phân số đó?

- GV nêu nhận xét(như SGK) và cho HS nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số.

b.Thực hành*Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số?

-2 em nêu -lớp nhận xét.

Ta thấy 12 chia hết cho 6.2 x 6 = 12; 12 : 6 = 2. Vậy có thể chọn 12 làm mẫu số chung.

67

= =1214

; Giữ nguyên phân số125

Vậy quy đồng mẫu số hai phân số

67

và 125

ta được hai phân số.1214

và125

-3- 4 em nêu quy tắc Quy đồng mẫu số các phân số : + Xác định mẫu số chung. + Tìm thương của MSC với mẫu số của phân số còn lại. + Lấy thương tìm được nhân với mẫu số và tử số của phân số kia và giữ nguyên phân số có mẫu số là MSC.

Cả lớp làm vào vở -3em chữa bài Vì 9 : 3 = 3

32

= 96

Quy đồng mẫu số hai phân số 32

và97

ta được hai phân số 96

và 97

(các phép tính còn lại làm tương tự)

Page 136: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 2a, b, c : Quy đồng mẫu số các phân số :và có mẫu số chung là 24.Học sinh làm tương tự bài 1

3.Củng cố :- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?- KT : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúmg.Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được hai phân số là: A. và ; B. và

C. và ; D. và

Kết quả :a. , b.MSC : 24chỉ qui đồng phân số :  c.MSC : 22

HS làm vào bảng con

-------------------------------------------------------------------------Tuần : 21 Toán NS : 24/1/010Tiết : 105 LUYỆN TẬP NG : 29/1/010I.Mục tiêu :- Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số. II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò2’

35’

1.Bài cũ : :Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?

2.Bài mới:- Cho HS làm các bài trong SGK*Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số?

2 em nêu. Quy đồng mẫu số các phân số sau: và ; và 2 em làm bảng, lớp làm vở nháp.Cả lớp làm vào vở -3em chữa bài Vì 49 : 7 = 7Vậy = =

Quy đồng mẫu số hai phân số và

Page 137: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

*Bài 2 : Hãy viết và 2 thành hai phân số có mẫu số là 5 ?

*Bài 4 :GV nhắc lại yêu cầu của đề bài.Gọi một HS lên bảng làm bài tập

*HSG : Bài 5/118(SGK)

3.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.

ta được hai phân số và (các phép tính còn lại làm tương tự)Cả lớp làm vở 1em lên chữa bài

53

và 2 viết thành hai phân số có mẫu số là

5 là53

và 5

10

HS đọc yêu cầu đềMột HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào vở.Kết quả : ;

= =

= = 1

---------------------------------------------------------------------Tuần : 22 Toán NS : 30/1/010Tiết : 106 LUYỆN TẬP CHUNG NG : 1/2/010I.Mục tiêu:

-Rút gọn được phân số.-Quy đồng được mẫu số hai phân số.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

33’

1.Bài cũ: -Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?-3 HS làm bảng rút gọn các phân số sau2.Luyện tập*Bài 1 : Rút gọn phân số

3 em làm bảng, cả lớp làm vở nháp:

và ; và 43

; 32

, 41

Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài

= = ; = =(các phép tính còn lại làm tương tự)

Page 138: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

- Nêu lại cách rút gọn phân số?*Bài 2 : Trong các phân số dưới đây phân số nào bằng *Bài 3 a, b, c : Quy đồng mẫu số các phân số?

- Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?.

HSG : Quy đồng mẫu số các phân sốvà

* Phân tích tử số và mẫu số thành tích các thừa số sau đó rút gọn thành phân só tối giản rồi quy đồng mẫu số.( 1515 = 15 x 101 ; 1616 = 16 x 101)3.Củng cố dặn dòKT : Chuyển bài 4 thành bài trắc nghiệm

Cả lớp làm vở - 1 em lên chữa bài ( = = ) 4 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xéta. và

Ta có : = = ; = =

Vậy QĐMS của và được và b. Tương tự câu a.c. và MSC: 36

Ta có : = = ; = =

Vậy QĐMS của và được và

d. ; và Vì 12 : 2 = 6; 12 : 3 = 4Ta có : = = ; = =

Vậy QĐMS của ; và được ,

HSG tự làm bài

Page 139: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

----------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 22 Toán NS : 30/1/010Tiết : 107 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ NG : 2/2/010I.Mục tiêu :-Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số.-Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

1.Bài cũ : - Nêu một vài phân số bé hơn 1 ; lớn hơn 1 ; bằng 1?2.Bài mới :a.So sánh hai phân số cùng mẫu số- GV vẽ đoạn thẳng AB ; chia đoạn AB thành5 phần bằng nhau (như SGK).- Đoạn thẳng AD bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB?- Đoạn thẳng AC bằng bao nhiêu phần đoạn thẳng AB?- So sánh độ dài hai đoạn thẳng AD và AC?Vậy : < ; >- Em có nhận xét gì về mẫu số của hai phân số trên ?- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta làm như thế nào?

b.Thực hành*Bài 1 :

*Bài 2 a, b, (3 ý đầu) : a) Nhận xét:So sánh hai phân số: < mà = 1 nên < 1

> mà = 1 nên > 1Nêu nhận xét.

HS làm bảng con

- AD = AB

- AC = AB- Độ dài đoạn thẳng AD dài hơn độ dài đoạn thẳng AC

Hai mẫu số giống nhau.

-Trong hai phân số có cùng mẫu số:*Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.*Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.*Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài < ; >(các phép tính còn lại làm tương tự)

-1em nêu nhận xét :Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1.Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1.

Page 140: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*HSKG : Bài tập 3/119 SGK-Viết các phân số sau theo thứ tự từ từ bé đến lớn : ; ; ; ;

3.Củng cố - Dặn dò :KT : A. B.

C. D.

Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài > 1 ; > 1 ; > 1 ;

< 1 ; < 1 ; =1HSKG tự làm bài vào vởCác phân số bé hơn 1, có mẫu số là 5 là:

; ; ; .

; ; ; ;

HS ghi chữ cái đặt trước câu so sánh đúng vào bảng con

----------------------------------------------------------------------------------Tuần : 22 Toán NS : 30/1/010Tiết : 108 LUYỆN TẬP NG : 3/2/010I.Mục tiêu : -So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.-So sánh được một phân số với 1-Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớnII.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

1.Bài cũ : - Nêu cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số?-Chọn câu trả lời đúng :A. B.

C. D. = 22.Luyện tập :* Bài 1: So sánh hai phân số?:

*Bài 2 (5 ý cuối) : So sánh phân số sau với 1?

3 – 4 HS nêu miệng

HS làm vào bảng conCả lớp làm vào vở -2em chữa bài > ; < ; < ; >

Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài > 1; > 1 ; < 1; < 1 ....

Page 141: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

*Bài 3 (a, c) : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn?- Muốn xếp theo thứ tự trước tiên ta cần phải làm gì?

3.Củng cố - Dặn dò :KT : Phân số nào sau đây nhỏ hơn

A. B. C.

1em nêu: Trước tiên ta phải xét xem các phân số đó có cùng mẫu số hay không ? Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài: a) ; ; Làm thêm b) ; ; ;

c) ; ; d) ; ;

HS ghi kết quả vào bảng con

-------------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 22 Toán NS : 30/1/010Tiết : 109 SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ NG : 4/2/010I.Mục tiêu :Biết so sánh hai phân số khác mẫu sốII.các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ :Quy đồng mẫu số hai phân số và

rồi so sánh hai phân số đó2.Bài mới :a.So sánh hai phân số khác mẫu : Chia băng giấy thứ nhất thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần; chia băng giấy thứ hai thành 4 phần bằng nhau, lấy 3 phần (như hình vẽ SGK)- So sánh hai phân số và .- Cho HS thảo luận theo nhóm và tìm ra cách trả lời.Ta có thể làm một cách khác là quy đồng mẫu số hai phân số. Cho HS quy đồng .

HS thực hiện vào bảng con

Thực hiện theo GV.

- Cả lớp hoạt động nhóm đôi :- Dựa vào hai băng giấy ta thấy :

băng giấy ngắn hơn băng giấy.Quy đồng mẫu số hai phân số

và ta được hai phân số và

Page 142: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Theo em, cách nào em thích và dễ thực hịên hơn ?- Nêu quy tắc so sánh hai phân số khác mẫu số?

b.Thực hành*Bài 1 : So sánh hai phân số?

*Bài 2 : Rút gọn rồi so sánh hai phân số:

*Bài 3 : Muốn biết bạn nào ăn nhiều hơn ta làm thế nào ?

*HSG : Viết các phân số sau ttheo thứ tự từ bé đến lớn :

; ; ; ; ; ; 3.Củng cố - Dặn dò :KT : So sánh hai phân số và

Nên: < hoặc >

Vậy: < ; hoặc >

3, 4 em nêu : Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Cả lớp làm vào vở -3 em chữa bài và Ta có : = ; = Vậy : <(các phép tính còn lại làm tương tự)* HSG Câu b chọn MSC là 24; câu c MSC là 10.

Cả lớp làm vở – 2 em lên chữa bài và Ta có : = Vậy <

Ta quy đồng mẫu số của hai phân số đó.Ta có : = = ; = =

< nên < HSG tự làm bài

HS làm vào bảng con

---------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 22 Toán NS : 30/1/010Tiết : 110 LUYỆN TẬP NG : 5/2/010I.Mục tiêu : Biết so sánh hai phân số.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’ 1.Bài cũ :

- Nêu cách so sánh hai phân số khác -3 - 4 em nêu

Page 143: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

35’mẫu số?2.Luyện tập :*Bài 1 (a, b):- Cho HS làm các bài tập trong SGK- So sánh hai phân số?:

*Bài 2 (a, b) : So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau ?

Vậy ta có hai cách để so sánh hai phân số khác mẫu số đó là:Cách 1 : So sánh từng phân số với 1.Cách 2 : Quy đồng mẫu số hai phân số đó.* Bài 3 : So sánh hai phân số có cùng tử số? So sánh và

Ta có : = = ; = =

Vì > nên >-- Nêu cách so sánh hai phân số có

cùng tử số?

*HSG : Tìm 5 phân số khác nhau sao cho chúng : Đều lớn hơn và bé hơn

bằng hai cách

Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài < > vì = =

Ta có: = = ; = =

Mà : > nên >

Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài và

Cách 1 : > 1; < 1 Vậy > .

Cách 2 : = = ; = =

Vì: > Vậy : > .(các phép tính còn lại làm tương tự)

- 1- 2 em nêu : Hai phân số có cùng tử số phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân só đó lớn hơn.Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài-lớp nhận xét : > ; > ;Hai em làm bảng HSG tự làm bài với gợi ý :Cách 1 : Tìm MSC phù hợp rồi quy đồng và so sánhCách 2 : Tìm tử số chung rồi quy đồng và so sánh

Page 144: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

3.Củng cố - Dặn dò :KT : Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ; ; ?

KQ : C1 : ; ; ; ;

C 2 : ; ; ; ;

HS làm bảng con

--------------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 23 Toán NS : 1/2/010Tiết : 111 LUYỆN TẬP CHUNG NG : 8/2/010I.Mục tiêu :-Biết so sánh hai phân số-Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 trong một số trường hợp đơn giản.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1.Bài cũ : - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số, khác tử số ?2.Bài mới : luyện tập*Bài 1 (đầu tr. 123)Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?

*Bài 2 (đầu tr.123)Với hai số tự nhiên 3, 5 hãy viết:+ Phân số bé hơn 1?+ Phân số lớn hơn 1?

*Bài Bài 1 (a, c cuối tr.123)Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống sau cho thích hợp?Lưu ý Chỉ yêu cầu HS tìm 1 chữ số, HSKG tìm tất cả các chữ số

4-5 em nêu

Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài < ; < ; < 1; <(các phép tính còn lại làm tương tự)

Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài Phân số bé hơn 1: < 1

Phân số lớn hơn 1: > 1HS làm bài vào vở-3 em nêu miệng kết quả.75 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5. Ta có thể điền vào ô trống số 2 hoặc 4, 6 , 8.

75 chia hết cho 2 và chia hết cho 5. Ta chỉ điền số 0.75 chia hết cho 9.Ta có thể điền số 6.Số 756 chia hết cho 2 và cho 3 vì là số chẵn và tổng các chữ số là 18.

Page 145: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*HSKG : Giải hết các bài còn lại3.Củng cố -Dặn dò :KT : Hãy viết và 2 thành hai phân số có cùng mẫu số chung là 5

HSKG tự làm bài

HS viết KQ vào bảng con :

-------------------------------------------------------------------------------Tuần : 23 Toán NS : 5/2/010Tiết : 112 LUYỆN TẬP CHUNG NG : 9/2/010I.Mục tiêu :Biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, so sánh hai phân số.II.Các hoạt động dạy học :

Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

1.Bài cũ :Phân số nào sau đây bằng với phân số

A. B.

C. D. 2.Luyện tập :*Bài 2 (ở cuối tr. 123) :- Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp là bao nhiêu?- Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp là bao nhiêu?

*Bài 3/124 :- Muốn tìm phân số nào bằng phân số

ta phải làm gì?-Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn?

*Bài 2 (c, d)/125 :-Củng cố các phép tính về số tự nhiên-Yêu cầu HS làm bài cá nhân

HS ghi kết quả vào bảng con

Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.Tổng số học sinh là:14 + 17 = 31(học sinh)Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp là Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp làTa phải rút gọn các phân số đó.Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa bài:Các phân số bằng là ;

Vì = = ; = =

HS làm bài cá nhân, 2 em làm bảng, lớp chữa bài chung.

Page 146: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’-Gọi HSY làm bảng3.Củng cố - Dặn dò :KT : Đúng ghi Đ sai ghi S :a) c)

b) d)

HS ghi KQ vào bảng con.

-----------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 23 Toán NS : 5/2/010Tiết : 113 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ NG : 10/2/010I.Mục tiêu :-Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1.Bài cũ : Củng cố về phân số : Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số với 1....2.Bài mới :a. Thực hành trên băng giấy- GV cho HS lấy băng giấy và gấp đôi 3 lần.- Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau?Tô mầu băng giấy và băng giấy.- Đã tô màu tất cả bao nhiêu phần?b.Cộng hai phân số cùng mẫu số: ta phải thực hiện phép tính : + =?- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để nêu nhận xét và rút ra cách cộng:- Ta có phép cộng sau : + = =

Yêu cầu HS nêu quy tắt : Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.c.Thực hành :*Bài 1 :

HS trả lời miệng

-HS thực hành trên băng giấy.

-Băng giấy được chia thành 8 phần bằng nhau.-Tô mầu băng giấy và băng giấy.

Đã tô tất cả băng giấy

2 em nêu nhận xét:

4 -5 em nhắc lại quy tắt

Cả lớp làm vở 2 em chữa bàia. + = = = 1(còn lại làm tương tự)

Page 147: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

-Yêu cầu HS làm bài cá nhân-Gọi HS yếu làm bài bảng, lớp chữa bài chung.*Bài 3 :-Yêu cầu Hs đọc đề, Gv cùng HS tóm tắt đề- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 em giải bảng

*HSKG : Làm thêm bài 2/1263.Củng cố - Dặn dò :KT : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số?

HS tự làm bài, 1 em làm bảngCả hai ô tô chở được số phần số gạo trong kho là : + = (số gạo)

Đáp số : (số gạo)

Nhiều HS nêu

-----------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 23 Toán NS : 5/2/010Tiết : 114 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tt) NG : 11/2/010I.Mục tiêu :Biết cộng hai phân số khác mẫu số.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ :-Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số?-Cộng các phân số sau : + ; +

2.Bài mới :a.Cộng hai phân số khác mẫu số.- GV nêu ví dụ (như SGK)- Để tính số phần băng giấy hai bạn đã lấy ra ta làm tính gì?- Ta có phép cộng sau: + =?- Làm thế nào để cộng được hai phân số đó?

3 HS nêu miệngHS làm bảng con

1 em nêu : Ta làm tính cộng.

- Đưa hai phân số đó về hai phân số có cùng mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng

+ = + =

Page 148: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

- Cho HS quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số có cùng mẫu số:- Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số

b.Thực hành :*Bài 1 (a, b, c) :-Tổ chức cho HS làm bài cá nhân-Gọi 3 HSTB, Y làm bảng, lớp chữa bài chung.*Bài 2 (a, b) :Tính (theo mẫu):

+ = + = + =

*HSKG : Làm thêm bài 2/127 SGK3.Củng cố : -Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?KT : Kết quả của biểu thức : + 4 = ?A. B.

C. D.

3,4 em nêu quy tắc: Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số.

Cả lớp làm vở, 4 em chữa bàia. + = + = =

b. + = + = =(Các phép tính còn lại tương tự)

Cả lớp làm vở (2 câu) – 2 em lên bảng chữa

+ = + = + 123

=

(Các phép tính còn lại tương tự).

HSKG tự làm bài vào vở3-4 em nêu miệng

HS làm bài vào bảng con.

-----------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 23 Toán NS : 20/2/010Tiết : 115 LUYỆN TẬP NG : 26/2/010I.Mục tiêu :-Rút gọn được phân số.--Thực hiện được phép cộng hai phân số.II.Đồ dùng dạy học: - Thước métIII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1.Bài cũ : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?2.Bài mới : Luyện tập *Bài 1 :

2 em nêu:

Page 149: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Cho HS tự làm các bài tập trong SGK:- Tính?

*Bài 2 (a, b) : Tính -Gọi HSTB,Y làm bảngChú ý quy đồng rồi mới tính.

*Bài 3 (a, b) : Rút gọn rồi tínhNêu cách rút gọn phân số ?

-Gọi 2 HS làm bảng

*HSKG : làm thêm Bài 4: Giải toán:Đọc đề - tóm tắt đề?Yêu cầu HS tự làm bài- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS

3.Củng cố :KT : Thực hiện phép tính : + = ?

Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xéta. + = =

b. + = = = 3 (còn lại làm tương tự)Cả lớp làm vở - 3em lên bảng chữa a. + = + = + =(còn lại làm tương tự)

4 em nêu Cả lớp làm bài . Đổi vở kiểm traa. + Ta có : = =

Vậy : + = + =

Số đội viên tham gia hai đội chiếm số phần đội viên của chi đội là:

+ = (số đội viên)

Đáp số : (số đội viên)

------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 24 Toán NS : 25/2 /010Tiết : 196 LUYỆN TẬP NG : 1/3/010I.Mục tiêu :Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với một số tự nhiên.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 150: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

33’

3’

1.Bài cũ :Yêu cầu HS làm bảng con :Tính : + ; + 2.Luyện tập:*Bài 1 :-Yêu cầu HS tính theo mẫu-Gv hướng dẫn mẫu như SGK-Gọi HSTB làm bảng, lớp làm vào vở -Chấm một số bài

*Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề, lớp tự tóm tắt đề vào vở-Gọi 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở. Chú ý yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi của hình chữ nhật.

*HSKG : Làm thêm bài 2/128 SGK3.Củng cố :-Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số ?KT : Kết quả của phép tính : + 4 =?

A. B.

C. D.

HS làm bảng con

HS theo dõi mẫuLàm bài cá nhân vào vở, 3 em làm bảng lớpChữa bài chung3 + = + = Các bài còn lại làm tương tự

Tóm tắt GiảiHCN a = m Nửa chu vi của hình chữ nhật là :b = m + = (m)Nửa chu vi : …. ?.m Đáp số :

m

HS chọn câu C

--------------------------------------------------------Tuần : 24 Toán NS : 25/3/010Tiết : 197 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ NG : 2/3/010I.Mục tiêu :Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.II.Đồ dùng dạy học : Băng giấy như SGKIII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 151: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

33’

2’

1.Bài cũ : Tính : ; 5 +

2.Bài mới :a)Phép trừ hai phân sốGv : Dùng hai băng giấy, chia mỗi băng giấy làm 6 phần bằng nhau. Lấy 1 băng giấy, cắt lấy 5 phần, phân số nào chỉ số phần giấy đã cắt ra ?Đặt phần còn lại lên băng giấy nguyên. Phân số chỉ phần giấy còn lại là mấy ?GV : Có băng giấy cắt đi băng

giấy còn băng giấy : ghi bảng :

= Vậy làm thế nào để có kết quả trên ?Muốn trừ hai phân số ta làm gì ?b)Thực hành :*Bài 1 : Tính -Tổ chức làm bài cá nhân -Gọi 4 HSTB làm bảng, lớp làm vào vởChú ý theo dõi HS yếu hướng dẫn thêm, chấm một số bài

*Bài 2 (a, b) :-Nêu yêu cầu đề bàiHD HS cách tính theo hai bước : rút gọn rồi tính-Tiến hành như bài 1, chú ý cách trình bày của HS*HSKG : Làm thêm bài 3/ 129 SGK3.Củng cố :-Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số -KT : Kết quả của phép tính : - - = ?

HS làm bài vào bảng con

HS thực hiện theo yêu cầu

Lấy tử số trừ cho tử số, mẫu số giữ nguyênMuốn trừ hai phân số cùng mẫu số , ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.

HS làm bài cá nhânVD : - = = Các bài còn lại tương tự

Lớp làm bài cá nhân, 2 em làm bảng lớpVD : a) - = - = =

HSHG tự làm bài vào vở

HS ghi vào bảng con :

Page 152: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

---------------------------------------------------------------------

Tuần : 24 Toán NS : 25/2/010Tiết : 198 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tt) NG : 3/3/010I.Mục tiêu : Biết trừ hai phân số khác mẫu số.II.Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi nội dung bài toán phần ví dụ SGKIII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

1.Bài cũ :Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu sốTính : - = ?2.Bài mới :a)Phép trừ hai phân số khác mẫu số :-Yêu cầu HS đọc ví dụ-Xác định các yếu tố đã cho, cần tìm ?Muốn tìm số phần còn lại của tấn đường em phải làm gì ?Để thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số em phải tìm cách đưa về dạng trừ hai phân số em đã học, tức là làm gì ?Hãy quy đồng hai phân số và

Vậy : - = - = Hãy nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số ?

Gv nêu lại các bước tính : Quy đồng rồi tính trừ như trừ hai phân số cùng mẫu sốb)Thực hành :*Bài 1 :-Tổ chức làm bài cá nhân -Gọi 4 HSTB làm bảng, lớp làm vào

3 - 4 HS nêu miệngHS làm bảng con

HS đọc ví dụ ở bảng phụ

-

Đưa về dạng trừ hai phân số cùng mẫu sốHS quy đồng hai phân số vào giấy nháp, nêu kết quả.

Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số đó.Nhiều HS nhắc lại quy tắt.

HS làm bài cá nhân , 4 em làm bài bảng lớpVD : - = - = =

Page 153: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

vởChú ý nhắc HS quy đồng ngoài giấy nháp, theo dõi HS yếu nhắc các em cách quy đồng, chấm một số bài*Bài 3 :-Yêu cầu HS đọc đề-Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở-Theo dõi HSTB, Y, chấm một số bài

*HSKG : Làm thêm bài 2/130 SGK3.Củng cố :-Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số -Tính : -

Các bài còn lại tương tự

HS đọc đềHS tự tóm tắt rồi giải, 1 em làm bảng lớp, chữa bài chung :Diện tích để trồng cây xanh của công viên : - = (diện tích)

4 HS nêu HS làm vào bảng con

-----------------------------------------------------------------------Tuần : 24 Toán NS : 26/2/010Tiết : 199 LUYỆN TẬP NG : 3/3/010I.Mục tiêu :Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

1.Bài cũ :-Nêu cách trừ hai phân số khác mẫu số-Tính : - ; - 2.Luyện tập :*Bài 1 : Tính -Củng cố cách trừ hai phân số cùng mẫu số-Gọi HSTB, Y làm bài bảng-Lớp làm bài vào vở*Bài 2 (a, b, c) :-Củng cố cách trừ hai phân số khác mẫu số-Gọi HSTB, Y làm bài bảng-Lớp làm bài vào vở*Bài 3 : Tính :

3 – 4 em nêu miệngHS làm vào bảng con

HS tự làm bài 3 em làm bảng , chữa bài chung

HS làm bài cá nhân, chú ý quy đồng MS các phân số

HS làm bài cá nhân

Page 154: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

-Hướng dẫn cách trừ số tự nhiên cho phân số : số tự nhiên được viết dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1, tiến hành quy đồng mẫu số các phân số rồi thực hiện trừ hai phân số cùng mẫu số.-Gv HD mẫu như SGK-Yêu cầu HS thực hành như mẫu-Gọi 3 HS làm bảng lớp.*HSKG : Làm thêm bài 4, 5/131 SGK

3.Củng cố :Kết quả của phép tính : -1 = ?

A. B. 2

C. D.

VD : 2 - = - = Các bài còn lại tương tự

HSKG tự làm bài, đổi vở chấm chéo

HS chọn câu B

-----------------------------------------------------------------------

Tuần : 24 Toán NS : 1/3/010Tiết : 120 LUYỆN TẬP CHUNG NG : 5/3/010I.Mục tiêu :-Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số với (cho) một số tự nhiên.-Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

1.Bài cũ :Tính : - ; 5 - 2.Luyện tập :*Bài 1 (b, c) :-Củng cố cách cộng, trừ hai phân số khác mẫu số-Gọi HSTB, Y làm bài bảng-Lớp làm bài vào vở

*Bài 2 (b, c) :

HS làm bài vào bảng con

HS làm bài cá nhân + = + = =

- = - = =

Page 155: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

-Rèn kĩ năng cộng, trừ hai phân số khác mẫu và cộng số tự nhiên với phân số.Tổ chức làm bài cá nhân *Bài 3 :-Hướng dẫn cách tìm thành phần chưa biết trong biểu thức liên quan đến phân số.-Gọi HSTB làm bảng -Chấm một số bài

*HSKG : làm thêm bài 4, 5 /132 SGK3.Củng cố :Tìm x biết :

A. x = B. x =

C. x = D. x = 1215

Thực hiện như bài 1

HS làm bài cá nhân, 3 em làm bảng lớp : x + =

x = -

x = Các bài còn lại tương tự

HS KG tự làm bài

HS chọn câu B

---------------------------------------------------------------

Tuần : 25 Toán NS :5/3/010Tiết : 121 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ NG : 8/3/010 I.Mục tiêu : Biết thực hiện phép nhân hai phân số.II.Đồ dùng dạy học :Bảng phụ vẽ hình như SGKIII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ : Tính : - ; 2 -

2.Bài mới :a)Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân phân số thông qua tính diện tích hình chữ nhật :

HS làm bảng con lần lượt từng bài

Page 156: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

-Yêu cầu HS tính diện tích hình chữ nhật có a = 5m ; b = 3m-Tính diện tích hình chữ nhật có : a = ; b = b)Tìm quy tắc thực hiện phép nhân phân số :-Yêu cầu HS tính diện tích hình chữ nhật đã cho dựa vào hình vẽ ở bảng phụ.GV ; Hình vuông này có diện tích 1m2 được chia thành 15 ô. Mỗi ô có diện tích là bao nhiêu ? -Hình chữ nhật phần tô màu chiếm mấy ô ? Vậy diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu ?-Phát hiện quy tắc nhân hai phân số :Từ phát hiện trên ta có diện tích hình chữ nhật là : x = (m2)-Giúp HS thấy : 8 (số ô của HCN) bằng 4 x 2 15 (Số ô của HV) bằng 5 x 3 Vậy ta có cách nhân : x = = Vậy muốn nhân hai phân số với nhau ta làm gì ?c)Thực hành :*Bài 1 : -Tổ chức cho HS làm bài tập cá nhân-Gọi HSTB, Y làm bảng-Lưu ý : Yêu cầu HS dựa vào quy tắc vừa học để làm bài*Bài 3 :-HD HS làm bài-Tổ chức làm bài cá nhân

*HSKG : Làm thêm bài 2/ 133 SGK3.Củng cố :-Nêu quy tắc nhân hai phân số-KT : =?

HS tính : S = 5 x 3 15 (m2)

HS nêu được : x

Mỗi ô có diện tích là m2.Chiếm 8 ôDiện tích hình chữ nhật là m2

HS theo dõi

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.Nhiều HS nhắc lại

-HS làm bài cá nhân, 4 HS làm bảng.-Lớp chữa bài chung

HS tự tóm tắt rồi giải vào vởDiện tích hình chữ nhật là : x = (m2)HSKG tự làm bài vào vở

3-4 em nêu

Chọn câu D

Page 157: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

A. B.

C. D.

--------------------------------------------------------------Tuần : 25 Toán NS : 1/3/010Tiết : 122 LUYỆN TẬP NG : 9/3/010 I.Mục tiêu :Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân sốII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

2’

1.Bài cũ :-Nêu quy tắc nhân hai phân số

-Tính : 62

x

2.Luyện tập :*Bài 1 : Tính theo mẫu Gv hướng dẫn mẫu như SGK, chú ý cách viết gọn nhân phân số với số tự nhiên-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở-Gọi 4 HSTB làm bảng

*Bài 2 Tính theo mẫu Tiến hành như bài 1, chú ý nhắc HS ghi nhớ cách nhân số tự nhiên với phân số*Bài 4a :Hướng dẫn HS tính rồi rút gọn phân số đưa về phân số tối giản-Chú ý HSY ở các bước tính

*HSKG : Làm thêm bài 3, 5, 4b,c / 133 SGK3.Củng cố :KT : Tính : 5 x

3-5 em nêu miệngLàm vào bảng con

HS theo dõi mẫu Làm bài cá nhân, 4 em làm bảng, lớp chữa bài chung :

a) x 8 = =

(các bài còn lại

làm tương tự)

HS làm vở và bảng lớp

HS thực hành tính rồi rút gọn :

x 54

= = = =

Hoặc : x 54

= =

HSKG tự làm bài, đổi vở kiểm tra

HS làm bài vào bảng con

Page 158: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-------------------------------------------------------------------------Tuần : 25 Toán NS : 5/3/010Tiết : 123 LUYỆN TẬP NG : 10/3/010I.Mục tiêu :Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

3’

1.Bài cũ :Kết quả của phép nhân : = ?

A. B.

C. D. 2.Luyện tập :*Bài 2 :-Yêu cầu HS đọc đề -Cho HS tóm tắt và tự giải vào vở -Theo dõi và giúp đỡ HSY, chấm một số bài

*Bài 3 :Hướng dẫn tương tự bài 1

*HSG : Làm thêm bài tập 1 SGK/134-Một người hàng vải bán 5 lần mỗi lần bán tấm vải thì tấm vải còn lại 7m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét ?

3.Củng cố :Tính diện tích hình chữ nhật , biết

HS làm vào bảng con : Câu D

HS đọc đề, tìm hiểu nội dung yêu cầu của đề-HS làm bài cá nhân vào vở, 1 em làm bảng Chu vi của hình chữ nhật : ( + ) x 2 = (m)

Tiến hành tương tự :May 3 chiếc túi cần : x 3 = (m) = 2m-Chú ý đưa phân số về dạng số tự nhiênHSG tự làm bài Phân số chỉ số vải bán 5 lần : x 5 = (tấm vải)Phân số có giá trị bằng 7m là : 1 - = (tấm vải)

tấm vải dài 7 m Vậy tấm vải dài 7 x 6 = 42 (m)

Page 159: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

chiều dài là m và chiều rộng là m.

A. m2 B. m2

C. m2 D. m2

HS chọn câu A

----------------------------------------------------------------------------

Tuần : 25 Toán NS : 5/3/010Tiết : 124 TÌM PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NG : 10/3/010I.Mục tiêu :Biết cách giải bài toán dạng : Tìm phân số của một số.II.Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài toán SGKIII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Bài cũ :-Nêu cách cộng , trừ hai phân số khác mẫu số-Tính : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :a)

b) 2.Bài mới :a)Giới thiệu bài :GV : Em hãy cho biết

của 12 quả cam là mấy quả cam ?

Các em đã tìm được của 12 quả cam là 4 quả cam. Vậy của 12 quả cam là mấy quả ? Đây là dạng toán tìm phân số của một số hôm nay các em được học.b)Tìm phân số của một số :Gv treo bảng phụ, HS kết hợp quan sát hình vẽ SGK/135 cho biết :

số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?

số cam trong rổ là mấy quả ?

4 em nêu miệng -HS ghi kết quả vào bảng con.

HS tính nhẩm12 : 3 = 4 (quả)

HS đọc bài toán SGK/135

Là 12 : 3 = 4 (quả)

Là 4 x 2 = 8 (quả)

Page 160: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Ta có thể tìm số cam trong rổ như sau :

số cam trong rổ : 12 x = 8 (quả)

Muốn tìm của 12 ta làm gì ?

Hãy tìm của 15 ; của 21c)Thực hành :*Bài 1 : -Yêu cầu HS đọc đè-Cho HS tự tóm tắt đề, rồi giải vào vở-Gọi 1 HSTB làm bảng, chữa bài chung

*Bài 2 :Tiến hành như bài 1

*HSKG : Làm thêm bài 3/135 SGK3.Củng cố :-Nêu cách tìm phân số của một số-KT : của 36 bằng mấy ? A.6 B.12 C.24 D.18

Lấy 12 nhân với

HS đọc đề, tóm tắt vào vở rồi giải, 1 em giải bảng :Số HS xếp loại khá trong lớp đó là : x 35 = 21 (HS)

Chiều rộng của sân trường là : x 120 = 100 (m)

HSKG tự làm bài, đổi vở chấm chéo

HS chọn câu C

-------------------------------------------------------------------------Tuần : 25 Toán NS : 10/3/010Tiết : 125 PHÉP CHIA PHÂN SỐ NG : 12/3/010I.Mục tiêu :Biết thực hiện phép chia hai phân số : Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.II.Đồ dùng dạy học :Bảng phụ ghi nội dung ví dụ SGKIII.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’ 1.Bài cũ :Một lớp học có 36 HS trong

đó số HS được xếp loại khá. Vậy số

Page 161: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

3’

HS đạt loại khá của lớp đó là :A.9 HS B.5 HS C.14 HS D.20 HS2.Bài mới :a)Phép chia hai phân số:GV treo bảng phụ hình SGK/135Hỏi : Muốn tìm chiều dài hình chữ nhật khi biết chiều rộng và diện tích của hình đó ta làm thế nào ?GV ghi ; : Để thực hiện phép chia trên ta làm như sau : Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngượcPhân số đảo ngược của là

Vậy : = x = Muốn chia hai phân số ta làm thế nào ?Vận dụng tính : : b)Thực hành :*Bài 1 (3 câu đầu) : -Yêu cầu HS làm bài cá nhân-Gọi 3 SHY làm bảng *Bài 2 :-Yêu cầu HS thực hiện phép chia theo cách đã học-HS làm bài cá nhân, chú ý HS yếu về cách đảo ngược phân số thứ hai (số chia)-Gọi 3 HSTB làm bảng*Bài 3a :-Cho HS tự làm bài -Gọi 3 HS làm bảng , chữa bài chung*HSKG : Làm thêm bài 3b, 4/136 SGK3.Củng cố :-Nêu cách chia hai phân số -KT : Kết quả của phép chia = ?

A. B.

C. D.

HS đọc và ghi kết quả vào bảng con chữ cái mình chọn D

HS đọc ví dụ SGK/135HS nêu cách làm …… ta lấy diện tích chia cho chiều rộng.

HS theo dõi cách làm của GV

…. Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

HS làm bài cá nhân, 3 em là m bảng

HS tự làm bài vào vở, 3 em làm bảng lớpVD : a)  : =

x = Các bài còn lại tương tự

HS làm bài cá nhân

HSKG tự làm bài

3 -4 em nêu

Page 162: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

HS chọn câu A

------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 26TIẾT : 126

TOÁNLUYỆN TẬP

NS : /3/2010NG : /3/2010

I. Mục tiêu :- Thực hiện được phép chia hai phân số.- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.II.Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ4’

33’

1. Bài cũ:- Nêu cách chia hai phân số?- Tính:a. :

b. :

2. Bài mới :Bài : 1/136GV: Hướng dẫn mẫu:

Cho học sinh làm bài vào vởTổ chức cho cả lớp nhân xét bài bạnBài 2/136GV ghi đề toán lên bảnga. x X=

b. : X =

- Một học sinh đứng tại chỗ nêu miệng

- 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét.

Học sinh nêu lại cahs chia hai phân sốHọc sinh đọc đề cá nhânMột số học sinh làm bảng

Page 163: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

GV giúp học sinh nhận thấy: các quy tắc tìm thành phần chưa biết trong phép tính phân số tương tự như đối với số tự nhiên.Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài

GV nhận xét ghi điểm.

HSG : Tính nhanh: x + x

3. Củng cố :Nêu cách nhân và chia hai phân số.

Học sinh nhắc lại quy tắc tìm thành phần chưa biết cử phép tính.

Học sinh cả lớp làm bài vào vở.Bài giải:a. x X =

X = :

X =

b. : X =

X = :

X =

HSG : Tự làm bài

Hai học sinh nêu.

----------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 26TIẾT : 27

TOÁNLUYỆN TẬP

NS : /3/2010NG : /3/2010

I. Mục tiêu :- Thực hiện phép chia hai phân số, chia số tự nhiên trong phân số.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ5’ 1. Bài cũ :

Tính: 2 học sinh lên bảng làm bàiCả lớp nhận xét.

Page 164: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’

2’

a. :

b. x Giáo viên nhận xét chung, ghi điểm2. Bài mới :Bài 1/137GV ghi đề toán lên bảngHD học sinh làm bài:

: = x =

= Gọi 3 HS lên bảng làm BT 1b, 1c, 1d.Bài 2/137:GV hướng dẫn mẫu:2 : = : = x = Ta có thể viết gọn như sau:2 : = = Gọi học sinh lên bảng làm bài

HSG : Làm thêm bài 3/137 ( SGK)3. Củng cố :Kết quả của phép chia : 5 : là

A. B. 10 C.

Học sinh đọc đề toánLàm bài vào vở bài tậpHSG: Làm bài bằng hai cáchVD: : = =

3 HS lên bảng làm bài

Học sinh cả lớp làm bài vào vở3 học sinh lên bảng làm bàiBài giải:a. 3 : = : = x =

b. 4 : = : = x = = 12

c. 5 : = : = x = = 30

------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 26TIẾT : 128

TOÁNLUYỆN TẬP CHUNG

NS: /3/ 2010NG: /3/ 2010

Page 165: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I. Mục tiêu :- Thực hiện được phép chia hai phân số.- Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên.- Biết tìm phân số của một số.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ5’

33’

1. Bài cũ : Tínha. 3 :

b. 5 : GV nhận xét ghi điểm2. Bài mới :GV ghi đề lên bảng, cho hai học sinh lên bảng làm bài

Bài 2 :GV cung cấp mẫu :

: 2 = : = x = Có thể viết gọn như sau :

: 2 = =

Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2

2 học sinh lên bảng làm bài.

HS làm bài vào vở2 học sinh lên bảng làm bàiCả lớp nhận xét, sửa chữa.Bài giải :a. : = x =

b. : = x =

HS nêu cách làm bài2 HS lên bảng giải bài 2a, 2b.Bài giải :2a. : 3 = : = x =

2b. : 5 = : = x = Bài giải :3a. x + = +

= + = +

= =

3b. : - = x -

Page 166: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

3. Củng cố : Nêu cách nhân và chia phân số.

= - = -

=

--------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 26TIẾT :129

TOÁNLUYỆN TẬP CHUNG

NS : /3/2010NG : /3/ 2010

I. Mục tiêu :- Thực hiện được các phép tính với phân sốII. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ5’

33’

1. Bài cũ :Tínha. 3 :

b. x 42. Bài mới :Bài 1a, 1b :GV ghi đề bài lên bảngLưu ý cách chọn MSC ở bài 1b

+ MSC: 12GV xuống lớp chấm bài một số em.Bài 2a, 2b/ 138 : Tiến hành tương tự bài 1

Bài 3a, 3b : Tiến hành tương tự hai bài trênLưu ý bài 3b có thể ghi gọn như sau :

x 13 = = Bài 4a, 4b :

Hai học sinh lên bảng làm bàiHọc sinh cả lớp nhận xét

Hai học sinh lên bảng làm bài

Bài giải :a. - = - =

b. - = - =

Học sinh làm bảng con

Page 167: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

GV ghi đề lên bảngCho học sinh nêu lại cách làm bài

HSG : Tính x + x

3. Củng cố : Nêu cách cộng, trừ số phân số.

HS làm bài vào vởBài giải :4a. : = x =

4b. : 2 = : = x =

--------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 26TIẾT : 130

TOÁNLUYỆN TẬP CHUNG

NS : /3/ 2010NG : /3/ 2010

I. Mục tiêu :- Thực hiện được các phép tính với phân số- biết giải bài toán có lời vănIII. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ5’

33’

1. Bài cũ : Tínha. x x

b. 3 + 2. Bài mới :Bài 1 :Cho HS làm bài tập ( bảng con)

Bài 3a, 3c :GV ghi đề bài lên bảngCho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính

Hai HS lên bảng làm bài

HS làm bảng conKết quả đúng là câu C

HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tínhHai học sinh lên bảng làm bàiCả lớp nhận xét, sửa bàiBài giải :

Page 168: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Bài 4 :Cho HS đọc đề bàiGV tóm tắtLần thứ nhất chảy : bể

Lần thứ hai chảy : bểBể còn mấy phần chưa có nước ?GV chấm bài một số em, nhận xét ghi điểm.

3. Củng cố :Giá trị của biểu thức

: x là

A. B. C.

a. x + = + = +

=

b. - : = - x = -

= - =

HS đọc đề toán, bút đàmTrao đổi với bạn ngồi cạnh, nêu cách giảiMột học sinh lên bảng làm bàiBài giải :Hai lần vòi nước chảy được số phần : + = ( bể )Số phần bể chưa có nước 1 - = ( bể)

Đáp số : bể

------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN : 27TIẾT : 130

TOÁNLUYỆN TẬP CHUNG

NS: 03/10NG: 03/10

I. Mục tiêu : - Rút gọn được phân số.- Nhận biết được phân số bằng nhau- Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ4’

33’

1. Kiểm tra : Nêu cách cộng, trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?2. Bài mới : - Cho HS làm các bài tập trong

- 3 ,4 em nêu :

Page 169: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

SGK /139 - Bài 1 :- Tính?- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?

Bài 2 : HD : Lập phân số rồi tìm phân số của một số.

- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính?

Bài 3 :Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề?- Nêu các bước giải?- GV chấm bài nhận xét :

Bài 4 : HD các bước giải :-Tìm số lít xăng lần sau lấy.-Tìm số lít xăng lấy ra cả 3 lần

3.Củng cố : Cách rút gọn phân số

a/1 em làm bảng= = ; = =

= = ; = =

b/ = = ; = =

Cả lớp làm vở - 1 em chữa bàia/ Phân số chỉ 3 tổ của HS là :b/ Số HS của cả 3 tổ là : 32 x = 24 (bạn)

ĐS : a/ ; b/ 24 bạn.Các bước giải :+Tìm độ dài của đoạn đường đã đi. +Tìm đô dài dài đoạn còn lại.Anh Hải đã đi một đoạn đường dài ra :

15 x = 10 (km)

Anh Hải còn phải đi tiếp một đoạn đường dài là: 15 - 10 = 5 (km) Đáp số : 5km1 em giải bảng, lớp tự làm. Lần sau lấy ra số lít xăng là: 32850 : 3 == 10950 (lít) Cả hai lần lấy ra số lít xăng là : 32850 + 10950 = 43800 (lít) Lúc đầu trong kho có số lít xăng là : 56200 + 43800 = 100000 (lít) Đáp số : 100000 lít xăng

Page 170: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN 27TIẾT : 131

TOÁNKTĐK (lần 3)

(ÔN TẬP)

NS : 03/10NG : 03/10

II. Mục tiêu :- Ôn tập chuẩn bị kiểm traII. Các hoạt động dạy học : TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ5’

35’

1. Bài cũ : Học sinh nêu lại cách cộng, trừ, nhân, chia phân số2.Bài mới : GV chép đề lên bảng : Bài 1 : Tính:a. + = b. - =

c. x = d. : =

đ. + x =

Bài 2 : (1 điểm) Phân số nào bé hơn 1 : ; ; ;

Bài 3 : (1 điểm) Phân số bằng

phân số nào dưới đây : ; ; ;

Bài 4: (3 điểm) Giải toán :Có một kho chứa xăng. Lần đầu ngưới ta lấy ra 32850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho còn lại 65200 lít xăng.Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng?3.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.

HS đứng tại chỗ trả lời

HS làm bài vào vở luyện toán

Page 171: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN : 27TIẾT : 132

TOÁNHÌNH THOI

NS : 03/10NG : 03/10

I. Mục tiêu :- Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó II. Đồ dùng dạy học :- Bộ đồ dùng dạy toánIII. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ3’35’

1.Kiểm tra : Kể tên các hình đã học2.Bài mới : a.Hình thành biểu tượng hình thoi- GV và HS cùng lắp ghép mô hình vuông.- Xô lệch hình vuông để được một hình mới. GV giới thiệu: Đây là hình thoi.

b. Nhận biết một số đặc điểm của hình thoi.- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS đo các cạnh của hình thoi và nêu nhận xét?

Hình thoi có đặc điểm gì?

c. Thực hànhBài 1 : - Cho HS quan sát các hình vẽ trên bảng phụ và nhận ra đâu là hình thoi?Bài 2 :

- 2, 3 em nêu :

- HS lắp ghép mô hình theo sự hướng dẫn của GV.

- 2, 3 em đo và nhận xét : Bốn cạnh của hình thoi bằng nhau.Cạnh AB song song với cạnh DC.Cạnh BC song song với cạnh ADHình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau

Cả lớp quan sát trong SGK và nêu : - Hình 1, hình 3 là hình thoi.Hình 2 là hình chữ nhật.

Cả lớp đo-1 em nêu :- Hai đường chéo hình thoi vuông góc

B

BB

CA

D

D

A

B

CO

Page 172: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’ - Dùng ê ke để kiểm tra hai đường chéo của hình thoi?- Hai đường chéo có cắt nhau ở trung điểm không?Vậy : Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3. Củng cố - Kể tên một số hình có dạng hình thoi

với nhau.- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

TUẦN : 27TIẾT : 133

TOÁNDIỆN TÍCH HÌNH THOI

NS : /03/10NG : /03/10

I. Mục tiêu :- Biết cách tính diện tích hình thoi. II. Đồ dùng dạy học :- Bộ đồ dùng toán 4: Mô hình triển khai diện tích hình thoi .III. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ3’

34’

1.Kiểm tra : Nêu đặc điểm của hình thoi?2.Bài mớ i: a.Hình thành công thức tính diện tích hình thoi- GV gắn hình thoi lên bảng cho HS quan sát sau đó kẻ các đường chéo.- Dùng mô hình triển khai trong bộ đồ dùng để HS nhận ra được diện tích hình thoi chính là diện tích hình chữ nhật vừa được ghép từ hình thoi.- Từ cách tính diện tích hình chữ nhật hãy nêu cách tính diện tích hình thoi và công thức tính diện tích hình thoi

- 2, 3 em nêu :

- HS lắp ghép mô hình theo sự hướng dẫn của GV.

- Diện tích hình thoi chính bằng diện tích hình chữ nhật

- 3, 4 em nêu : Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo)

Page 173: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

b. Thực hànhBài 1: - Tính diện tích hình thoi ABCD biết:AC = 3 cm; BD = 4 cm.

- Tính diện tích hình thoi MNPQ, biết :MP = 7cm ; NQ = 4cm.

Bài 2 : - Tính diện tích hình thoi biết độ dài các đường chéo là 4 m; 15 dm?3.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi. *KT : Đúng ghi Đ, sai ghi Sa/ Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhậtb/ Diện tích hình thoi bằng diện tích hình chữ nhật

S = (S là diện tích của hình thoi, m, n là độ dài hai đường chéo).

Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài

Diện tích hình thoi ABCD là : 3 x 4 = 12 (cm2) Đáp số : 12 (cm2)

Diện tích hình thoi MNPQ là : 7 x 4 = 28 (cm2) Đáp số : 28cm2

Cả lớp làm vở 1 em chữa bài. Đổi 4 m = 40 cm Diện tích hình thoi là 40 x 15 = 600 (cm2) Đáp số : 600 (cm2)

TUẦN : 27TIẾT : 135

TOÁNLUYỆN TẬP

NS : 03/10NG : 03/10

I. Mục tiêu : - Giúp HS rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình thoi:II. Đồ dùng dạy học :Thước kẻ

A

B

C

D

M

N

P

Q

Page 174: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

III. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ5’

33’

2’

1.Kiểm tra : Nêu công thức tính diện tích hình thoi? 2.Bài mới : - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bàiBài 1 :- Tính diện tích hình thoi biết :a.Độ dài các đường chéo là 19 cm ,12 cmb.Độ dài các đường chéo là 30 cm ,7dm

Bài 2 : Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề ?- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?- Nêu các bước giải ?- GV chấm bài nhận xét :Bài 3 :

3.Củng cố : Nêu cách tính diện tích hình thoi

2,3 em nêu :

Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bàia.Diện tích hình thoi là : (19 x 12) : 2 =114 (cm2) Đáp số : 114(cm2)b. Đổi 7 dm = 70 cm Diện tích hình thoi là : (70 x 30 ) : 2 = 105 (cm2) Đáp số 105 (cm2)

Cả lớp làm vở, 1 em chữa bài. Diện tích miếng kính hình thoi là (14 x 10) : 2 = 70 (cm2) Đáp số 70 (cm2)

HS dùng giấy cắt và ghép sau đó tính diện tích hình thoi

Tuần : 28

Toán NS : 28/3/2010

Tiết : 136

LUYỆN TẬP CHUNG NG : 29/3/2010

I.Mục tiêu :-Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.-Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.II. Đồ dùng dạy học :- Bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. III.Các hoạt động dạy học:

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 175: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’34’

2’

1.Kiểm tra : Nêu cách tính diện tích hình thoi2.Bài mới : *Bài 1 :- GV treo bảng phụ ghi bài 1 :- Đúng ghi Đ sai ghi S ?- GV gọi HS đọc kết quả bài tập 1.

*Bài 2: - GV treo bảng tiếp bài 2- Đúng ghi Đ sai ghi S?-Gọi HSTB nêu miệng kết quả

*Bài 3: - Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng?

*HSKG làm thêm Bài 4 : Giải toán - GV chấm bài nhận xét :

*HSG : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 64m. Tính diện tích của mảnh vườn, biết rằng chiều rộng ngắn hơn chiều dài 4m ?

3.KT :Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật, hình vuông?

3-4 em trả lời

Cả lớp làm bài vào vở-1em làm bảng - AB và DC là hai cạnh đối diện song song và bằng nhau ( Đ).- AB vuông góc với AD (Đ).- Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông (Đ)- Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau (S)

Cả lớp làm vở, 1 em chữa bài. Trong hình thoi PQRS có:- PQ và RS không bằng nhau (S)- PQ không song song với PS (Đ).- Các cặp cạnh đối diện song song (Đ).- Bốn cạnh đều bằng nhau (Đ)

Cả lớp làm vào vở- 1 em nêu kết quả :- Hình có diện tích lớn nhất là hình vuông (25 cm2).(Hình chữ nhật: 24cm2; Hình bình hành: 20cm2; Hình thoi: 12cm2)

HSKG làm vào vở- Nửa chu vi là : 56 : 2 = 28 (m).- Chiều rộng là : 28 - 18 = 10 ( m)- Diện tích hình chữ nhật: 18 x 10 = 180 (m2) Đáp số : 180 (m2)HD : Nửa chu vi của vườn : 64 : 2 = 32 (m) Chiều rộng mảnh vườn : (32 – 4) : 2 = 14 (m)Chiều dài mảnh vườn : 14 + 4 = 18 (m)Diện tích mảnh vườn : 18 x 14 = 252 (m2)

Nhiều em nhắc lại

Page 176: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 28

Toán NS : 29/3/2010

Tiết : 137

GIỚI THIỆU TỈ SỐ NG : 30/3/2010

I.Mục tiêu :Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn ví dụ 2III. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1’

35’

1.Ổn định :2.Bài mới : a.Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5- GV nêu ví dụ : Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách.- Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK.

Xe tải :Xe khách :- Giới thiệu tỉ số :- Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay Đọc là : năm phần bảy.

- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.- Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là bao nhiêu?Tỉ số này cho biết điều gì?

b.Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0) GV treo bảng phụ :- Lập tỉ số của hai số 5 và 7; 3 và 6; a và b ( b khác 0)?- Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị.VD: Tỉ số của 3m và 6m là 3 : 6 hay c.Thực hành.*Bài1: Viết tỉ số của a và b, biết :

HS lắng nghe

- Cả lớp đọc và nêu ý nghĩa của tỉ số :

Tỉ số giữa xe khách và xe tải là 7 : 5 hay Tỉ số này cho biết số xe khách bằng số xe tải.

5 : 7 hay ; 3 : 6 hay ; a : b

hay

7qu

5

7

Page 177: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

a/. a = 2 b/. a = 7 b = 3 b = 4.

* Bài 3 : Tìm số bạn cả tổ rồi mới viết tỉ số

*HSKG làm thêm bài 2,4/147

3.KT :Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn gái của lớp em?

Cả lớp làm bài vào vở, 2 em chữa bài.Số HS của tổ : 5 + 6 = 11 (HS)Tỉ số của số bạn trai và số bạn cả tổ Tỉ số của số bạn gái và số bạn cả tổ HSKG làm bài vào vở

Số bò:

Số trâu: Số con trâu trên bãi: 20 x = 5 (con). Đáp số : 5 con.HS viết vào bảng con

---------------------------------------------------------------------------

Tuần : 28

Toán NS : 30/3/2010

Tiết : 138

TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ

NG : 31/3/2010

I.Mục tiêu :Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép sẵn ví dụ 2 III. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’33’

1.Kiểm tra : a = 4, b = 5 viết tỉ số của b và a2.Bài mới : a Bài toán 1.- GV nêu bài toán- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?-Tỉ số này cho biết điều gì ?

Số bé :

Cả lớp làm bảng con.

- 2, 3 em nêu :

- Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn được biểu thị 5 phần như thế.

20con

?con

?9696

Page 178: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Số lớn:

- HD cách giải : B1 : Tìm tổng số phần bằng nhau? B2 : Tìm giá trị 1 phần. B3 : Tìm số bé. B4 : Tìm số lớn.

- Có thể gộp bước 2 và bước 3.

b. Bài toán 2(Hướng dẫn tương tự bài toán 1)- Lưu ý : Phân biệt số lớn, số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải (Hoặc có thể diễn đạt bằng lời)

c.Thực hành.*Bài 1 : Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề?- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?- Nêu các bước giải?- GV chấm bài nhận xét:

*Bài 2,3/148 HSKG làm thêm.

- Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hướng dẫn của cô giáo- Tổng số phần bằng nhau : 3 + 5 = 8 (phần) Giá trị 1 phần : 96 : 8 = 12 Số bé: 12 x 3 = 36 Số lớn: 12 x 5 = 60 (Số bé : 96 : 8 x 3 = 36 Số lớn : 96 - 36 = 60 )

Bài giải:

Ta có sơ đồ:

Minh:Khôi:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)Số vở của Minh : 25 : 5 x 2 = 10 (quyển)Số vở của Khôi : 25 - 10 = 15 (quyển) Đáp số : Minh : 10quyển; Khôi : 15quyển.

Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài- Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 7 phần như thế- Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9 (phần) Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74 Số lớn là 333 - 74 = 259. Đáp số: số bé 74; số lớn 259

B 2 :Tổng của hai số là 125 tấn thóc.

?

?quyển

?quyển

25quyển

Page 179: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

3.KT : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Tỉ số của hai số là .Coi số thóc kho thứ nhất là 3 phần thì số thóc kho thứ hai là 2 phần. Vẽ sơ đồ rồi giải

Tổng số phần bằng nhau: 3 + 2 = 5 (phần)Số thóc kho 1: 125 : 5 x 3 = 75 (tấn)Số thóc kho 2: 125 - 75 = 50 (tấn)B3 : Số lớn nhất có hai chữ số là số 99.Vậy tổng của hai số là 99.Ta có sơ đồ tóm tắt:Số bé :Số lớn:Tiến hành giải như các bài trên.HSTB,Y nêu

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 28

Toán NS : 31/3/2010

Tiết : 139

LUYỆN TẬP NG : 1/4/2010

I.Mục tiêu : Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Kiểm tra : Tổng của hai số là 63 và tỉ của hai số đó là .Vậy hai số đó là :A. 45 và 81 B.18 và 45C.18 và 81 D.18 và 54

2.Bài mới : *Bài1 : Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài- Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề?- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?- Nêu các bước giải ?-Lư ý gọi HSTB làm bảng- GV chấm bài nhận xét :

Lớp làm vào bảng con : B

Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài- Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế- Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần)Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54Số lớn là : 198- 54 = 144 Đáp số : số bé 54; số lớn 144Cả lớp làm vở, 1 em chữa bài

99

Page 180: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 2 : - Đọc đề - tóm tắt đề ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?- Tổng của hai số là bao nhiêu ?GV chấm bài nhận xét

*HSKG làm thêm bài 3,4/148

*HSG : Tổng số tuổi của ông và cháu là 70 tuổi.Tuổi ông gấp 4 lần tuổi cháu. Tính tuổi mỗi người.3.KT : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7 (phần)Số cam là : 280 : 7 x 2 = 80 (quả)Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số : cam 80 quả ; quýt 200 quả

HSKG tự làm bài vào vở Bài 4 : Tổng của hai số chính là nửa chu vi. Nửa chu vi là 350 : 2 = 175 (m) Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là :3 + 4 = 7(phần)Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m)Chiều dài là : 175 - 75 = 100 (m )Đáp số : Chiều dài : 100m; Chiều rộng : 75m

HSG tự vẽ sơ đồ rồi làm

Nhiều HS nêu

-----------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 28

Toán NS : 1/4/2010

Tiết : 140

LUYỆN TẬP NG : 2/4/2010

I.Mục tiêu : Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.II.Các hoạt động dạy học :Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

34’

1.Kiểm tra : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 2.Bài mới : - Cho HS làm các bài tập trong vở bài

HSY nêu

Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài

Page 181: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

tập toán và chữa bài*Bài1 : Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề ?- Bài toán cho biết gì? hỏi gì ?- Nêu các bước giải ?-Gọi HSY làm bảng - GV chấm bài nhận xét:

*Bài 3 : Gợi ý : Vì giảm số lớn 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé.-Gọi HSTB làm bảng

*HSKG làm thêm bài tập 2,4/149Bài 4: - Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - GV chữa bài - nhận xét3.KT :Một đoạn dây dài 20m được chia thành hai phần, phần thứ nhất gấp 4 lần phần thứ hai. Hỏi mỗi phần dài bao nhiêu mét ?A. 4m và 24m B. 4m và 16mC. 4m và 20m D.5m và 15m

- Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thếTổng số phần bằng nhau là : 1 +3=4 (phần)Đoạn thứ nhất dài : 28 : 4 x 3 = 21 (m)Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số : Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 : 7 mCả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 1)

VD Bài toán : Hai thùng chứa được 180 lít nước, trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần thùng 1. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?

HS ghi vào bảng con : B

----------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 29

Toán NS : 4/4/2010

Tiết : 141

LUYỆN TẬP CHUNG NG : 5 /4/2010

I.Mục tiêu :Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.II.Các hoạt động dạy hoc :Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’ 1.Ổn định :2.Kiểm tra:

3.Bài mới :

1 em giải bài 3 ở VBT.Chấm VBT của 3 em. Nhận xét.

Page 182: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

33’ - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài*Bài 1 a, b : Yêu cầu học sinh thực hiện ở bảng con.

* Viết tỉ số của hai số thì không ghi tên đơn vị.*Bài 3 : Gợi ý : Gấp 7 lần số thứ nhất thì được số thứ hai có nghĩa là số thứ nhất bằng của số thứ hai.Tỉ số này có ý nghĩa gì?

*Bài 4 : Đọc đề, xác định tổng và tỉ.Nửa chu vi cho biết điều gì?- GV chữa bài - nhận xét

*HSKG làm thêm bài 2, 5 Nhắc HS : Tìm nửa chu vi ở bài 5.Bài toán này thuộc dạng toán gì?

Cả lớp làm bảng con.a) a = 3 tỉ số của a và b là : b = 4 Các bài còn lại tương tự.

Tỉ số này có ý nghĩa là nếu số thứ nhất bằng 1 phần bằng nhau thì số thứ hai bằng 7 phần như thế.1 em giải bảng, lớp giải ở vở. Bài giải :Tổng số phần bằng nhau là : 7 + 1= 8 (phần)Số lớn là: 1080 : 8 x 7 = 945Số bé là: 1080 - 945 = 135

Nửa chi vi chính là tổng của chiều dài và chiều rộng.1 em gải bảng, lớp giải ở vở. Bài giải:Theo để bài ta có sơ đồ:Chiều rộng:Chiều dài :

Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Chiều dài hình chữ nhật là: 135 : 5 x 3 = 81 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 135 - 81 = 54 (m) Đáp số: 81m ; 54m

HSKG làm vào vởTìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

135m

Page 183: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

3.KT : Tỉ số của 12m và 4m là : A. m ; B. 3m ; C.

Nửa chu vi hình chữ nhật là:65 : 2 = 32 (m)Ta có sơ đồ :Chiều dài : Chiều rộng : Chiều dài hình chữ nhật là: (32 + 8 ) : 2 = 20 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là : 32 - 20 = 12 (m) Đáp số : 20m ; 12mHS làm bảng con : C

------------------------------------------------------------------------

Tuần : 29

Toán NS : 5/4/2010

Tiết : 142

TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ NG : 6 /4/2010

I.Mục tiêu :Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đóII. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ chép sẵn 2 bài toán ở SGK .III. Các hoạt động dạy học :Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

35’

1.Kiểm tra : Nêu cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 2.Bài mới : a Bài toán 1.- GV nêu bài toán- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?-Tỉ số này cho biết điều gì?

Số bé: Số lớn:

- HD cách giải : B1:Tìm hiệu số phần bằng nhau? B2 :Tìm giá trị 1 phần. B3 :Tìm số bé. B4 :Tìm số lớn.- Có thể gộp bước 2 và bước 3.

3, 4 em nêu.

- 2, 3 em nêu :

- Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn được biểu thị 5 phần như thế.

- Cả lớp lấy vở nháp làm theo sự hướng dẫn của cô giáo- Hiệusố phần bằng nhau: 5 - 3 = 2 (phần) Giá trị 1 phần : 24 : 2 = 12 Số bé : 12 x 3 = 36

32m8m

24?

?

Page 184: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

b.Bài toán 2(Hướng dẫn tương tự bài toán 1)- Lưu ý : Phân biệt số lớn ,số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải (Hoặc có thể diễn đạt bằng lời)

c.Thực hành.*Bài1 : Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề?- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?- Nêu các bước giải?- GV chấm bài nhận xét:

*KSKG làm thêm bài 2, 3

Bài 2 : Chú ý vẽ sơ đồ tóm tắt.

Số lớn : 36 + 24 = 60 (Số bé: 24 : 2 x 3 = 36Số lớn: 36 + 24 = 60 ) Đáp số: Số lớn : 60 ; Số bé : 36 Bài giải:Ta có sơ đồ:

Chiều dài:Chiều rộng:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 4 = 3 (phần)Chiều dài hình chữ nhật là : 12 : 3 x 7= 28 (m)Chiều rộng hình chữ nhật là : 28 - 12 = 16 (m)Đáp số : Chiều dài : 28m ; Chiều rộng : 16m

Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài- Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 5 phần như thế- Hiệu số phần bằng nhau là : 5 - 2 = 3 (phần) Số bé là : 123 : 3 x 2 = 82 Số lớn là 123 + 82 = 205. Đáp số : số bé 82; số lớn 205

Hiệu của hai số là 25 .Tỉ số của hai số là .Coi số tuổi của con là 2 phần bằng nhau thì số tuổi của mẹ là 7 phần như thế.Ta có sơ đồ:

Tuổi con :Tuổi mẹ :

?m12m

?m

? tuổi

25 tuổi? tuổi

Page 185: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Bài 3 : Cần xác định số bé nhất có ba chữ số là số nào rồi tiến hành giải.

*HSG : Nếu thêm 12 đơn vị vào số thứ nhất thì được số thứ hai. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.

3.KT : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.

Hiệu số phần bằng nhau : 7 - 2 = 5 (phần)Số tuổi của con : 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)Số tuổi của mẹ : 25 + 10 = 35 (tuổi)Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi; Tuổi mẹ : 35 tuổi.

Số bé nhất có ba chữ số là số 100.Vậy hiệu của hai số là 100.Ta có sơ đồ tóm tắt :

Số bé :Số lớn :

Tiến hành giải như các bài trên.

4-5 em nêu

-----------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 29

Toán NS : 6/4/2010

Tiết : 143

LUYỆN TẬP NG : 7 /4/2010

I.Mục tiêu :Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

33’

1.Kiểm tra : Nêu các bước tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.2.Bài mới : Luyện tập- Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài*Bài1 : Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề?- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?- Nêu các bước giải ?-Gọi HSTB làm bảng- GV chấm bài nhận xét:

3, 4 em nêu.

Cả lớp làm bài vào vở, 1 em chữa bài Coi số bé 3 phần bằng nhau thìsố lớn là 8 phần như thế.

Ta có sơ đồ tóm tắt:

?

100?

Page 186: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

*Bài 2 : - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?- Hiệu của hai số là bao nhiêu?

- GV chấm bài nhận xét

*HSKG làm thêm bài tập 3, 4 Bài 3 : Gợi ý: Xác định tỉ số giữa lớp 4A và 4B là:

Hiệu là 10. Bài 4 :

*HSG : Năm nay con 7 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con ? Khi đó tuổi con, tuổi mẹ là bao nhiêu ?HD : Chú ý rằng: Mỗi năm mỗi người tăng thêm một tuổi, nên tuổi mẹ lúc nào cũng hơn tuổi con là 30 tuổi. Trước hết tìm xem đến khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì tuổi mẹ

Số bé:Số lớn:

Hiệu số phần bằng nhau là : 8 - 3 = 5 (phần)Số bé : 85 : 5 x 3 = 51 Số lớn là : 58 + 51 = 136 Đáp số : Số bé : 51 ; Số lớn : 136

Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài

Hiệu của hai loại bóng đèn là 250 bóng. Coi số bóng đèn màu là 5 phần bằng nhau thì số bóng đèn trắng là 3 phần như thế.Hiệu số phần bằng nhau là 5 - 3 = 2 (phần) Số bóng đèn màu là: 250 : 2 x 3 = 375 (bóng) Số bóng đèn trắng là : 375 - 250 = 125 (bóng) Đáp số : Đèn màu :375 bóng ; Đèn trắng : 125 trắngCả lớp làm vở- 1em chữa bài (tương tự như bài 2)

1 em nêu bài toánBài toán : Hiệu của hai số là 72. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.

Giải: Vì mỗi năm mỗi người tăng thêm 1 tuổi, nên mẹ luôn luôn hơn con 30 tuổi. Đến khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì mẹ vẫn hơn con 30 tuổi.Ta có sơ đồ Khi tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con : 30 tuổi

?85

?

Page 187: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

hơn tuổi con mấy lần. Vẽ sơ đồ minh hoạ cho bài toán.

3.KT : Hiệu của hai số là 40 và tỉ của hai số đó là Hai số đó là :A.15 và 25 B.24 và 64 C.60 và 100

Tuổi mẹ :

Tuổi con :

Khi đó tuổi con là : 30 : 3 = 10 (tuổi)Số năm để tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con là :10 - 7 = 3 (năm)Khi đó tuổi mẹ là: 10 + 30 = 40 (tuổi)Đáp số : Tuổi con : 10 tuổi; Tuổi mẹ: 40 tuổi

HS chọn câu C

--------------------------------------------------------------------------Tuần : 29

Toán NS : 6/4/2010

Tiết : 144

LUYỆN TẬP NG : 8 /4/2010

I.Mục tiêu :-Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số.-Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

34’

1.Kiểm tra : Nêu các bước tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.2.Bài mới : - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài*Bài1 : Giải toán - Đọc đề - tóm tắt đề?- Số thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai nghĩa là gì?-Gọi HSTB làm bảng

- GV chấm bài nhận xét :

3, 4 em nêu.

Cả lớp làm bài vào vở, 1 em chữa bàiSố thứ nhất gấp 3 lần số thứ hai nghĩa là coi thứ nhất bằng 3 phần bằng nhau thì số thứ hai là 1 phần như thế Ta có sơ đồ tóm tắt :

Số thứ nhấtSố thứ hai:

Hiệu số phần bằng nhau là :

?tuổi?tuổi

?

30

?

Page 188: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

*Bài 3 : Tiến hành như bài 1 *Bài 4 : - Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

- GV chữa bài - nhận xét

*HSKG làm thêm bài 2 *HSG : Ôn các bài tập đã giao trong tuần

3.KT : Cho bài toán theo tóm tắt sau :

Tuổi con: Tuổi mẹ:

3 - 1 = 2 (phần)Số thứ nhất : 30 : 2 x 3 = 45 Số thứ hai : 45 - 30 = 15 Đáp số : Số thứ nhất : 45 ; Số thứ hai :15

Cả lớp làm vở- 1em chữa bài1 em nêu bài toánBài toán : Số cây cam ít hơn số cây dứalà 170 cây. tính số cây mỗi loại, biết rằng số cây cam bằng số cây dứa.Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.Giải tương tự bài trên.

A. 1 + 4 = 5 (phần) 30 : 5 x 1 = 6 (tuổi) 30 + 6 = 36 (tuổi) B. 4 - 1 = 3 (phần) 30 : 3 x 1 = 10 (tuổi) 30 + 10 = 40 (tuổi) C. 30 : 4 x 1 = 7 (tuổi) 30 + 7 = 37 (tuổi)

-------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 29

Toán NS : 7/4/2010

Tiết : 145

LUYỆN TẬP CHUNG NG : 9 /4/2010

I.Mục tiêu :Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đó.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’33’

1.Kiểm tra : Kiểm tra bài làm ở VBT.2.Bài mới : Luyện tập- Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài*Bài 2 : - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?

Cả lớp làm vở- 1 em chữa bàiHiệu của hai số là 60 .

?

30 tuổi?

Page 189: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai tức là gì ?Nêu các bước giải?

- GV chấm bài nhận xét

*Bài 4 : Xác định dạng toán.

Tổng là bao nhiêu ?- GV chữa bài - nhận xét

*KSKG làm thêm bài 1, 3 : Xác định dạng toán.

Xác định tổng và tỉ của chúng.

*HSG : Vừa cam, táo và đào có 24 quả. Trong đó số cam bằng số táo, số đào gấp 3 lần số cam. Tính số quả mỗi loại.* Vẽ sơ đồ tóm tắt.3.KT : Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ (hiệu và tỉ)

Số thứ nhất giảm10 lần thì được số thứ hai nghĩa là số thứ nhất gấp10 lần số thứ hai. Hiệu số phần bằng nhau là: 10 - 1 = 9 (phần) Số thứ nhất là : 738 : 9 x 10 = 820 Số thứ hai là : 820 - 738 = 82 Đáp số : Số thứ nhất : 820 ; Số thứ hai : 82

Dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.Tổng là 840m.Cả lớp làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.Nếu xem đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là 3 phần bằng nhau thì đoạn đường từ hiệu sách đến trường học là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là : 3 + 5 = 8 (phần)Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách là : 840 : 8 x 3 = 315 (m)Đoạn đường từ hiệu sách đến trường học là : 840 - 315 = 525 (m) Đáp số : 315m và 525mB3 : Đây là dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Tổng là 220kg; tỉ là Cả lớp giải vào vở, 1 em giải ở bảng.Tổng số bao gạo nếp và gạo tẻ là :12 + 10 = 22 (bao)Số gạo nếp là: 220 : 22 x 10 = 100 (kg)Số gạo tẻ là; 220 - 100 = 120 (kg)Đáp số : Gạo nếp: 100kg ; Gạo tẻ : 120kg1 em nêu bài toán

Page 190: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

của hai số đó. HSG tự làm vào vở

Nhiều em nêu ---------------------------------------------------------------------

Tuần : 30

Toán NS : 9/4/2010

Tiết : 146

LUYỆN TẬP CHUNG NG : 12 /4/2010

I.Mục tiêu : -Thực hiện được các phép tính về phân số.-Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích của hình bình hành.-Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó.II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1.Kiểm tra : Tìm hai số khi biết tổng của chúng là 63 và tỉ số của hai số đó là

A. 45 và 81 B. 18 và 45

C. 18 và 81 D. 18 và 54

2. Bài mới : - Giáo viên tổ chức cho học sinh tự làm bài rồi chữa bài tập*Bài 1 : cho học sinh tính rồi chữa- Nêu câu hỏi để học sinh ôn lại về cách tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số

*Bài 2: hướng dẫn học sinh tự làm bài rồi chữa

HS làm bảng con : B

- Học sinh mở sách giáo khoa trang 153 và lấy nháp làm bài

- Học sinh nêu về cách cộng, trừ, nhân, chia phân sốVí dụ :e)

Bài giải :Chiều cao của hình bình hành là: 18 x = 10 ( cm )Diện tích hình bình hành là: 18 x 10 = 180 ( cm2 ) Đáp số : 180 cm2

Thuộc dạng tìm hai số khi biết tổng và tỉi của hai ố đó. Bài giải :Coi số búp bê là 2 phần bằng nhau thì số ô tô là 5 phần như thế, ta có tổng số phần bằng nhau là : 2 + 5 = 7 ( phần )Số ô tô có trong gian hàng là :

Page 191: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 3 : cho học sinh tự làm bài rồi chữa- Bài toán thuộc dạng toán gì?

* Tóm tắt bằng cách vẽ sơ đồ đoạn thẳng.

*HSKG làm thêm bài 4,5

* HSG: Bà có một số quả táo chia cho các cháu, nếu chia cho mỗi cháu 7 quả thì thừa 3 quả; nếu chia cho mỗi cháu 8 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có bao nhiêu cháu được chia táo và bà có bao nhiêu quả táo?HD : đã biết lần trước mỗi cháu được 7 quả, lần sau mỗi cháu được 8 quả, nên số quả mỗi cháu lần sau được nhiều hơn lần trước là: 8 - 7 = 1 (quả) (điều đó cho biết tỉ số của hai số là 7 : 8); nên cần phải tìm hiệu hoặc tổng của hai số nữa. Bài này cần tìm xem msố quả lần sau nhiều hơn lần trước bao hiêu quả.

Lần trước :

63 : 7 x 5 = 45 ( ô tô ) Đáp số 45 ô tô

Bài toán thuộc dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó. Bài giải :Coi tuổi con là 2 phần bằng nhau thì tuổi bố là 9 phần như thế, ta có hiệu số phần bằng nhau là : 9 – 2 = 7 ( phần )Tuổi con là : 35 : 7 x 2 = 10 ( tuổi ) Đáp số : 10 tuổi

Viết kết quả ra bảng con.

Giải: Tổng số quả lần sau nhiều hơn lần trước là : 3 + 2 = 5 (quả)Số quả mỗi cháu lần sau được nhiều hơn lần trước là : 8 - 7 = 1 (quả )Số cháu được chia là: 5 : 1 = 5(cháu)Số táo bà có là : 7 x 5 + 3 = 38 (quả) (hay : 8 x 5 - 2 = 38 (quả) Đáp số: 5 cháu ; 38 quả.

? quả

3 quả7quả

Page 192: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Lần sau :

3. Củng cố :- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ?- Nhận xét và đánh giá giờ học

---------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 30TIẾT : 147

ToánTỈ LỆ BẢN ĐỒ

NS: 11/04/10NG: 13 /04/10

I. Mục tiêu:- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. II. Đồ dùng dạy học:

- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh thành phố...( có ghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới ). Kẻ vở BT3 ở SGK.

III. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

34’

1. Kiểm tra : Việc làm bài tập ở nhà của HS trong vở bào tập2.Bài mới :a) Giới thiệu tỉ lệ bản đồ- Giáo viên treo bản đồ Việt Nam và giới thiệu về tỉ lệ : 1 : 10.000.000; 1 : 2.200.000 và nói các tỉ lệ ghi trên bản đồ đó gọi là tỉ lệ bản đồ- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 cho biết nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ 10 triệu lần. Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 triệu cm hay 10 km .Tỉ lệ bản đồ 1 : 10.000.000 có thể viết dưới dạng phân số (tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ, mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10.000.000 đơn vị đo đồ dài đó.b) Thực hành *Bài 1 : Cho học sinh trả lời miệng

HS kiểm tra theo nhóm đôi

- Học sinh theo dõi và lắng nghe

- Học sinh thực hành viết tỉ lệ bản đồ dưới dạng phân số

Vài học sinh trả lời1 : 1000 độ dài 1mm ứng với 1000 mm1 : 1000 độ dài 1cm ứng với 1000 cm1 : 1000 độ dài 1 dm ứng với 1000 dm

? quả

8 quả 2 quả

Page 193: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

- Giáo viên nhận xét và củng cố cách nhận biết tỉ lệ bản đồ.

*Bài 2 : Hướng dẫn tương tự như bài 1- Cho học sinh viết số thích hợp vào chỗ trống.

3. Củng cố :* BTTN : Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1000000, người ta đo quãng đường từ Thanh Hoá đi Hà Nội 175mm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Độ dài thật của quãng đường từ Thanh Hoá đi Hà Nội là:A. 175000000mm; B. 1750000m C. 1750km; D. 175km

Làm bài ở vở.Lần lượt học sinh trả lời độ dài thật :1000 cm; 300 dm; 10000 mm; 500 m

Câu A, D

------------------------------------------------------------------------TUẦN : 30TIẾT : 148

ToánỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ

NS : 12/04/10NG : 14 /04/10

I. Mục tiêu :- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ vẽ lại bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi trong sách giáo khoa.III. Các hoạt động dạy học :Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

34’

1. Kiểm tra : Gọi vài học sinh làm miệng bài tập 1 và 2 VBT.2. Bài mới:a) Giới thiệu bài toán 1- Treo bản đồ trường mầm non xã Thắng Lợi và hỏi ?- Độ dài thu nhỏ trên bản đồ ( đoạn AB ) dài mấy cm ?- Bản đồ tr/ mầm non vẽ theo tỉ lệ nào?- 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật

- Vài em làm bài- Nhận xét và bổ sung

- Học sinh quan sát và trả lời

- 2cm- 1 : 300- 300 cm

Page 194: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

là bao nhiêu ?- 2 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu ?b) Giới thiệu cách ghi bài giải Bài giảiChiều rộng thật của cổng trường là : 2 x 300 = 600 ( cm ) 600 cm = 6 m Đáp số 6 mc) Giới thiệu bài toán 2Thực hiện tương tự như bài toán 1 Bài giảiQuãng đường Hà Nội - Hải Phòng dài là : 102 x 1000000 = 102000000 ( mm ) 102000000 mm = 102 km Đáp số 102 kmMuốn tính độ dài thật ta tính như thế nào?d) Thực hành*Bài 1 : Cho học sinh làm nháp và đọc kết quả* Củng cố cách tính độ dài thật thông qua tỉ lệ bản đồ.*Bài 2 : Hướng dẫn tương tự bài toán 1- Gọi vài em đọc bài giải

3. Củng cố :* BTTN : Đúng ghi Đ, sai ghi S.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, độ dài của đoạn thẳng AB là 22cm. Độ dài thật của đoạn thẳng AB là :

A.2200m B.2200cm

C. 22m

- 2 x 300 m

- Học sinh lắng nghe và theo dõi

Muốn tính độ dài thật ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với tỉ lệ trên bản đồ. Độ dài thật là : 1000000 cm; 45000 dm; 100000 mm

1 em giải bảng, cả lớp giải vở. Bài giải :Chiều dài thật của phòng học là : 4 x 200 = 800 ( cm ) 800 cm = 8 m Đáp số : 8 m

Page 195: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

------------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 30TIẾT : 149

ToánỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tiếp theo)

NS : 13/04/10NG : 15 /04/10

I. Mục tiêu :- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.

II. Đồ dùng dạy học : Bản đồ Việt Nam, bảng phụ ghi bài toán 1, 2/157SGK

III. Các hoạt động dạy học :Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

35’

1. Kiểm tra : gọi vài học sinh nêu miệng lời giải bài tập 2, 3.Muốn tính độ dài thực tế ta làm thế nào?2. Bài mới :a) Giới thiệu bài toán 1- Cho học sinh tự tìm hiều đề- Gợi ý để học sinh thấy tại sao cần phải đổi ra cm- Nêu cách giải Bài giải 20 m = 2000 cmKhoảng cách AB trên bản đồ là : 2000 : 500 = 4 ( cm ) Đáp số : 4 cmb) Giới thiệu bài toán 2- Hướng dẫn thực hiện tương tự bài toán 1 Bài giải 41 km = 41000000 mmQuãng đường Hà Nội – Sơn Tây trên bản đồ là : 41000000 : 100000 = 41 ( mm ) Đáp số : 41 mmNhư vậy, muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta làm thế nào?

c) Thực hành*Bài 1 : Cho học sinh tính vở nháp và nêu miệng kết quả độ dài trên bản đồ.

*Bài 2 : Gọi học sinh đọc bài toán.- Hướng dẫn học sinh tự giải.

- Vài em đọc lời giải.- Nhận xét và bổ sung.3,4 em nêu.

- Học sinh đọc bài toán.- Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài.

- Học sinh lắng nghe và theo dõi

Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta lấy độ dài thực tế chia cho tỉ lệ trên bản đồ.

- Học sinh làm nháp và nêu miệng kết quả 50cm ; 5mm ; 1dm

- Học sinh giải và đọc lời giải

Page 196: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

3.Củng cố :* BTTN : Quãng đường Hà Nội - Ninh Bình dài 90km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000,quãng đường đó dài bao nhiêu mi - li mét ?

Ghi Đ vào cạnh kết quả đúng.

A. 9mm B. 900mm C. 90mm

Bài giải 12 km = 1200000 cmQuãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là : 1200000 : 100000 = 12 (cm ) Đáp số: 12 cm

-------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN: 30TIẾT : 150

ToánTHỰC HÀNH

NS: 14/04/10NG: 16/04/10

I. Mục tiêu :- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.II. Đồ dùng dạy học :

- Thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, 1 số cọc mốc, cọc tiêuIII. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’

35’

1. Kiểm tra : Nêu cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ khi biết độ dài thực tế và tỉ lệ bản đồ.2. Bài mới :a) Hướng dẫn thực hành tại lớp- Hướng dẫn học sinh cách đo độ dài đoạn thẳng (tương tự sách giáo khoa)- Hướng dẫn cách xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất (tương tự sách giáo khoa)b) Thực hành ngoài lớp- Giáo viên chia nhóm- Giao nhiệm vụ cho các nhóm*Bài 1 : Thực hành đo độ dài- Hướng dẫn học sinh dựa vào cách đo như hình vẽ trong sách giáo khoa để đo độ dài giữa hai điểm cho trước- Giao việc cho nhóm đo chiều dài lớp

- Vài em nêu miệng - Nhận xét và bổ sung

- Học sinh lấy thước và thực hành đo các đoạn thẳng ngay trong phòng học

- Học sinh thực hành dóng thẳng hàng các cọc tiêu để xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất

- Thực hành chia nhóm và nhận nhiệm vụ

Page 197: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

học- Nhóm đo chiều rộng lớp học- Nhóm đo khoảng cách hai cây ở sân trường- Nhóm đo chiều dài lớp học.- Yêu cầu đo và ghi kết quả theo nội dung sách giáo khoa- Giáo viên nhận xét và kiểm tra kết quả thực hành của mỗi nhóm* HSKG làm thêm bài còn lại3. Củng cố :- Một em lên thực hành đo chiều rộng phòng học; 1 em đo chiều dài bảng lớp.Về nhà tập đo chiều dài, chiều rộng ngôi nhà em..

- Các nhóm thực hành đo

- Lần lượt các nhóm báo cáo kết quả đo được

---------------------------------------------------------------------------TUẦN : 31TIẾT : 151

ToánTHỰC HÀNH (tiếp theo)

NS : 17/04/10NG : 19 /04/10

I. Mục tiêu:- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ và vẽ hình.II. Đồ dùng dạy học:

- Thước thẳng có chia vạch cm, bài toán ghi ở bảng phụ.III. Các hoạt động dạy học:Tl Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

4’

34’

1. Kiểm tra : Nêu cách tính độ dài thật khi biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ.2. Bài mớia) Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ (ví dụ như SGK)HS đọc bài toán ở bảng phụ.* Gợi ý cách giải:- Trước hết tính độ dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (theo đơn vị xăng- ti - mét).+ Đổi 20m = 2000cm+ Độ dài thu nhỏ : 2000 : 400 = 5 (cm)- Vẽ vào bảng con đoạn thẳng AB có

- Vài em nêu miệng - Nhận xét và bổ sung

2 em đọc bài toán ở bảng phụ.

Thực hành theo gợi ý của GV.

Vẽ vào bảng con.

Page 198: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

độ dài 5cm* Chú ý: Không cần vẽ khung nhưng cần chính xác về độ dài của đoạn thẳng AB.b) Thực hành ngoài lớp*Bài 1 : Thực hành đo độ dài- Đo độ dài thật của bảng lớp.Vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của bảngđó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50

*HSG: Dựa vào bản đồ lớn tỉ lệ 1 : 500000, một học sinh vẽ một bản đồ tỉ lệ1 : 10 so với bản đồ lớn. Biết độ dài thực của khoảng cách AB là 200km. Hỏi trên bản đồ nhỏ học sinh vẽ thì khoảng cách AB là bao nhiêu mi - li mét ?* HD: Có hai cách tính :- Tính tỉ lệ của bản đồ nhỏ so với thực.- Tính khoảng cách AB trên bản đồ lớn, từ đố tính khoảng cách AB trên bản đồ nhỏ.

3. Củng cố:Về nhà đo chiều dài, chiều rộng ngôi nhà em, sau đó vẽ bản đồ tỉ lệ 1 : 300

- 1 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.Chẳng hạn đo được độ dài bảng là 3m.Đổi 3m = 300cm.Độ dài thu nhỏ của chiều dài bảng lớp là:300 : 50 = 6 (cm)Vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm.

Giải: Cách 1: Tỉ lệ của bản đồ nhỏ so với thực là: x = Đổi 200km = 200000000mmTrên bản đồ nhỏ khoảng cách AB là: 200000000 : 5000000 = 40 (mm) Đáp số: 40mmCách 2: Tự giải

--------------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 31TIẾT : 152

ToánÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN

NS : 18/04/10NG : 20/04/10

I. Mục tiêu : - Đọc viết số tự nhiên trong hê thập phân.- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.II. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Page 199: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

4’

35’

1’

1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ2. Bài mới : *Bài 1 : Củng cố về cách đọc, viết số và cấu tạo thập phân của một số.* Chú ý cách đọc các số có chữ số 0 ở giữa.

*Bài 3a : Làm miệng.

* Củng cố việc nhận biết vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp; giái trị của từng chữ số thro vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.

*HSG : Cho bốn chữ số 1; 3; 5; 7. Lập được bao nhiêu số có ba chữ số, mà trong mỗi số, mỗi chữ số chỉ viết một lần.

3. Củng cố :BTTN: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:A. 900 B. 998 C. 999

Tổ 1 nộp vở

HS làm bài 1 ở VBT/ 83

.

a) Trong số 67358, chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

a) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau 1 đơn vị.

- Chọn một chữ số làm hàng trăm, còn lại ba chữ số thay nhau làm hàng chục, hai chữ số thay nhau làm hàng đơn vị, nên ta lập được: 3 x 2 x 1 = 6 (số) có ba chữ số. Có bốn chữ số thay nhau làm chữ số hàng trăm nên có: 6 x 4 = 24 (số) có ba chữ số, mà trong mỗi số mỗi chữ số chỉ viết một lần.

---------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 31TIẾT : 153

ToánÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)

NS : 19/04/10NG : 21/04/10

I. Mục tiêu : - So sánh được các số có đến sáu chữ số.- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.II. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’35’

1. Kiểm tra : Vở bài tập một tổ2. Bài mới : *Bài 1(dòng 1, 2) : Củng cố cách so

Tổ 2 nộp vở

2 HS làm bảng và cả lớp làm ở vở.

Page 200: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

1’

sánh số* Chú ý : Đếm số chữ số trong từng số, nếu có số chữ số bằng nhau thì so sánh các hàng bắt đầu từ hàng lớn nhất.* Hai trường hợp cuối cùng cần tính trước rồi mới so sánh. *Bài 2 : Hướng dẫn: So sánh rồi sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn*Bài 3 : Tương tự bài 2 nhưng sắp xếp ngược lại (từ lớn đến bé)

3. Củng cố :BTTN : Số lẻ bé nhất có ba chữ số là :A. 100 B. 101 C. 999

a) 999; 7426; 7624; 7642.b) 1853; 3158; 3190; 3518.a) 10261; 1590; 1567; 897.b) 4270; 2518; 2490; 2476.

-------------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 31TIẾT : 154

ToánÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)

NS : 20/04/10NG : 22 /04/10

I. Mục tiêu :- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.II. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của rtrò3’

35’

1. Kiểm tra : Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.2. Bài mới : *Bài 1 : Củng cố các dấu hiệu chia hết.- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5: xét chữ số tận cùng.- Dấu hiệu chia hết cho 3, 9: xét tổng các chữ số của số đã cho.* Chú ý : Câu c có ba cách chọn:+ Cách 1 : Trong các số chia hết cho 2 tìm ra số chia hết cho 5.+ Cách 2 : Trong các số chia hết cho 5 tìm ra số chia hết cho 2.+ Cách 3 : Xét chữ số tận cùng (Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì tận cùng là chữ số 0).

3, 4 em nêu.

HS tự làm bài.a) Số chia hết cho 2 là 7362; 2650; 4136.Số chia hết cho 5 là 605; 2640.b) Số chia hết cho 3 là 7362; 2640; 20601Số chia hết cho 9 là 7362; 20601.c) Số vừa chia hết cho 2 và 5 là 2640.d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là 605.e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là 605.

Page 201: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’

Cách 3 là cách thường dùng nhất. *Bài 2 : Hướng dẫn : Dựa vào dấu hiệu chia hết để tính.

*Bài 3 : HD : Xác định số chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng là chữ số nào ?

*HSG : Cho bốn chữ số 1; 3; 5; 7.a) Trong các số lập được có bao nhiêu số chia hết cho 5, chia hết cho 3, chia hết cho 2 ?b) Lập được bao nhiêu số có ba chữ số (trong số lập được, mỗi chữ số có thể viết lặp 2, 3 lần)

3. Củng cố :BTTN : Đúng ghi Đ sai ghi S

aa 975 chia hết cho 3 aa 6894 không chia hết cho 9 aa 345 chia hết cho 2 và 5 aa 675 chia hết cho 5 và 9

Làm bảng cona) 52; 52 52

b) 1 8 1 8

c) 92 d) 25

x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, x là số lẻ, vậy x có chữ số tận cùng là chữ số 5.Vì 23 < x < 31 nên x là 25

a) Số chia hết cho 5 thì chữ số hàng đơn vị là 5. Có bốn chữ số thay nhau làm hàng đơn vị, mà có 24 số, nên chữ số 5 có 24 : 4 = 6 (lần) ở hàng đơn vị, do đó có 6 số chia hết cho 5.+ Tương tự, chữ số 2 có 6 lần ở hàng đơn vị, do đó có 6 số chia hết cho 2.+ Không có ba chữ số nào trong bốn chữ số : 1, 2, 5, 7 có tổng chia hết cho 3, nên không có số nào chia hết cho 3.b) Vì trong mỗi số, mỗi chữ số đề có thể lặp lại 2, 3 lần, nên có bốn chữ số thay nhau làm hàng trăm, bốn chữ số thay nhau làm hàng chục, bốn chữ số thay nhau làm hàng đơn vị, nên lập được : 4 x 4 x 4 = 64 (số) có ba chữ số (mỗi chữ số có thể có mặt 2 hoặc 3 lần trong một số).

----------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 31TIẾT : 155

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ

NHIÊN

NS : 21/04/10NG: 23 /04/10

I. Mục tiêu : - Biết đặt tính và cộng, trừ các số tự nhiên.

Page 202: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. II. Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

33’

2’

1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ2. Bài mới :*Bài 1(dòng 1, 2) : Củng cố kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt tính, thực hiện phép tính)* Bài 2 : Tìm x.

* Nêu lại quy tắc "Tìm một số hạng chưa biết", "Tìm số bị trừ chưa biết"

*Bài 4 (dòng1) : Tính bằng cách thuận tiện* Vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộngđể tính bằng cách thuận tiện nhất.

*Bài 5 : Đọc bài rồi tóm tắt và giải.

*HSKG làm tiếp các bài còn lại3.Củng cố : Kết quả của phép tính :

a) 74596 – 43285 + 13460 = ?A. 17851 B. 44717C. 47471 D. 44771b) 67 45 – 57 45 = ?A. 456 B. 567C. 450 D. 457

Tổ 3 nộp vở

HS thực hiện bảng con.

Hai em làm bảng, cả lớp làm vào vở.a) x + 126 = 480 x = 480 - 126 x = 354b) x - 209 = 435 x = 435 + 209 x = 6442 em làm bảng, cả lớp làm vở.a) 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501) = 1268 + 600 = 1868 bài còn lại giải tương tự.

1 em giải bảng, cả lớp làm vở Bài giảiTrường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là : 1475 - 184 = 1291 (quyển)Cả hai trường quyên góp được số vở là : 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số : 2766 quyển

Chọn câu : D - C

-------------------------------------------------------------------------------------

Page 203: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Tuần : 32Tiết : 156

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ

NHIÊN (tt)

NS : 25/4/2010NG : 26/4/2010

I.Mục tiêu :Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá 6 chữ số).-Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số.-Biết so sánh số tự nhiên.II.Các hoạt động dạy học:

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’34’

1. Kiểm tra : 2. Bài mới Bài 1 (dòng 1, 2) : Củng cố kĩ năng tính nhân,chia (đặt tính, thực hiện phép tính)* Lưu ý: Trong ba phép chia, phép chia thứ hai là phép chia có dư và phép chia thứ nhất, phép chia thứ ba là phép chia hết. Trong ba phép nhân, phép nhân cuối cùng, thừa số thứ hai có chữ số 0 nên ta không cần tìm tích riêng thứ hai mà chỉ cần viết tích riêng thứ ba lùi sang trái hai cột. Bài 2 : Tìm x.

* Nêu lại quy tắc "Tìm một thừa số chưa biết", "Tìm số bị chia chưa biết"

Bài 4 : Củng cố về nhân (chia) nhẩm với (cho)10; 100; nhân nhẩm với 11; ...và so sánh hai số tự nhiên.* Lưu ý : Thực hiện tính trước (tính nhẩm) rối so sánh và viết dấu thích hợp váo chỗ chấm. Riêng hai phần cuối của cột thứ hai, không cần thực hiện phép tính, có thể viết ngay dấu " =" vào chỗ chấm. (Hoặc có thể

HS thực hiện bảng con.

Hai em làm bảng, cả lớp làm vào vở.a) 40 x x = 1400 x = 1400 : 40 x = 35b) x : 13 = 205 x = 205 x 13 x = 2665Học sinh làm bài ở VBT.1 em giải bảng, cả lớp làm vở

Page 204: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

vận dụng tính chất chia một số cho một tích, viết ngay dấu "=" vào chỗ chấm.VD: 320 : (16 x2).....320 : 16 : 2

*HSKG làm thêm bài 3, 5

Bài 5 Đọc bài rồi tóm tắt và giải.

HSG : Tuổi của Đạt sau 4 năm nữa sẽ gấp 3 lần tuổi của Đạt trước đây 4 năm. Hỏi hiện nay Đạt bao nhiêu tuổi ?HD : Vẽ sơ đồ minh hoạ đề bài, tìm xem tuổi Đạt sau đây 4 năm hơn tuổi Đạt là mấy tuổivà tuổi hơn đó bằng mấy lần tuổi Đạt trước đây 4 năm.

3.Củng cố : Kết quả của phép tính : 67 45 – 57 45 = ?

A. 456 B. 567C. 450 D. 457

Bài giải Số lít xăng cần để ô - tô đi được quãng đường dài 180km là : 180 : 12 = 15 (l) Số tiền mua xăng để ô- tô đi được quãng đường dài 180km là :7500 x 15 = 112500 (đồng)Đáp số : 112500 đồng

Trước đây 4 năm : Sau đây 4 năm :

Tuổi Đạt sau đây 4 năm hơn tuổi Đạt trước đậy 4 năm là: 4 + 4 = 8 Tuổi). Nếu coi tuổi Đạt trước đây 4 năm là 1 phần thì tuổi Đạt sau đậy 4 năm là 3 phần. Nên tuổi Đạt sau đây 4 năm hơn tuổi Đạt trước đây 4 năm số phần là : 3 - 1 = 2 (phần) Tuổi Đạt trước đây 4 năm là: 8 : 2 = 4 (tuổi) Tuổi Đạt là hiện tại là : 4 + 4 = 8 (tuổi). Đáp số : 8 tuổi

--------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 32Tiết : 157

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ

NHIÊN (tt)

NS : 26/4/2010NG : 27/4/2010

8 năm

4 năm4 năm

Page 205: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I.Mục tiêu : -Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ-Thực hiện được 4 phép tính với số tự nhiên-Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’34’

2’

1. Kiểm tra : Kiểm tra vở bài tập2.Bài mới *Bài 1a : Hs nêu yêu cầu rồi tự làm bài.* Củng cố về tính giá trị biểu thức có chứa chữ.

*Bài 2 : Tính : Củng cố lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức.

*Bài 4 : * Lưu ý : Muốn biết trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, cần phải tìm :- Tổng số vải bán được trong hai tuần.- Số ngày bán trong hai tuần đó.

*HSKG làm thêm bài 3,5Bài 5: HSKG tiến hành tương tự bài 4.

Tổ 3 nộp vở

HS làm bài vào vở, 2 em làn bảng. a) Nếu m = 952, n = 28 thì:m + n = 952 + 28 = 980m - n = 952 - 28 = 924m x n = 952 x 28 = 26656m : n = 952 : 28 = 34Học sinh tự làm bài vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra.

Đọc đề bài và tự làm, 1 em giải bảng. Bài giải Tuần sau cửa hàng bán đươc số mét vải là : 319 + 76 = 395 (m) Cả hai tuần cửa hàng bán đươc số mét vải là : 319 + 395 = 714 (m) Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là: 7 x 2 = 14 (ngày) Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán đươc số mét vải là : 714 : 14 = 51 (m) Đáp số : 51m vải. Bài giải Mua hai hộp bánh hết số tiền là : 24000 x 2 = 48000 (đồng) Mua 6 chai sữa hết số tiền là : 9800 x 6 = 58800 (đồng) Mua hai hộp bánh và 6 chai sữa hết số tiền là : 48000 + 58800 = 106800 (đồng) Số tiền mẹ có lúc đầu là : 93200 + 106800 = 200000 (đồng)

Page 206: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3.Củng cố : Tổng sau thành số 40000 + 300 + 70 + 6 = ?A. 40376 B. 4376C. 43706 D. 43076

Đáp số : 200000 đồng.

Chọn câu A

-------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 32Tiết : 158

ToánÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ

NS : 27/4/2010NG : 28/4/2010

I.Mục tiêu :Biết nhận xét một số thông tin tên biểu đồ cột.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’34’

2’

1. Kiểm tra : Kiểm tra vở bài tập2.Bài mới *Bài 2 : Tiến hành tương tự bài 1.

*Bài 3 : Đọc đề bài rồi giải.

* HSK,G : Trung bình cửa hàng bán được bao nhiêu cuộn vải mỗi loại ?Làm thêm bài tập 1SGK3.Củng cố : -Làm bài tập ở vở bài tập

Tổ 1 nộp vở1 em lên bảng làm ý 1 câu b, cả lớp làm vào vở. Diện tích thành phố Đà Nẵng lớn hơn diện tích thành phố Hà Nội là : 1255 - 921 = 334 (km2)Diện tích thành phố Đà Nẵng bé hơn diện tích thành phố Hồ Chí Minh là : 2095 - 1255 = 840 (km2)

Tổ1 + Tổ 2 làm câu a, Tổ 3 làm câu b.a)Số mét vải hoa trong tháng 12 cửa hàng bán được là: 42 x 50 = 210 (m)b) Trong tháng 12 cửa hàng bán được tất cả là: 2100 + (50 x 50) + (37 x 50) = 6450 (m)

-----------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 32Tiết : 159

ToánÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ

NS : 27/4/2010NG : 29/4/2010

I.Mục tiêu : Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.

Page 207: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

II.Các hoạt động dạy học :TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’34’

2’

1. Kiểm tra : Vở bài tập tổ 22. Bài mới *Bài 1 : Hs nêu yêu cầu rồi trả lời câu hỏi ở SGK.* Củng cố khái niệm phân số.

*Bài 3 : (Chọn 3 trong 5 ý) Rút gọn phân số. * Dựa vào tính chất cơ bản của phân số. * Củng cố các dấu hiệu chia hết đã học.

Bài 4: (a, b) Quy đồng mẫu số các phân số.* Lưu ý: a) MSC: 35; b) MSC: 45;

Bài 5: Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần.* Phân thành nhóm các phân số lớn hơn, bé hơn một đơn vị; nhóm các phân số cùng mẫu số, nhóm các phân số cùng tử số)*HSKG làm thêm bài tập 2 SGK3.Củng cố : Khoanh vào trước câu trả lời đúng :A. B.

C. D.

Tổ 2 nộp vở

Hình có phần tô màu biểu thị phân số , nên chọn ý C là đúng.

= = ; = = ;

= = ; = = ;

= = 53 em làm bảng, lớp làm vở.

và ; Ta có: = =

Sau khi quy đồng mẫu số hai phân số và

được hai phân số mới và Bài b còn lại làm tương tự.

1 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.(Thứ tự đúng sẽ là : ; ; ; )

Chọn câu : B

-------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 32Tiết : 160

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

NS : 28/4/2010NG : 30/4/2010

I.Mục tiêu :-Thực hiện được cộng , trừ phân số

Page 208: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

-Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’34’

1. Kiểm tra : Kiểm tra vở bài tập tổ 32.Bài mới* Bài 1 :* Lưu ý: a) Cho HS nhận xét:

+ = - =

- = Từ phép cộng suy ra hai phép trừ. * + = + (tính chất giao hoán của phép cộng)*Bài 2 : Tiến hành tương tự bài 1.

Bài 3 : Tìm x

*HSKG làm thêm bài 4, 5 SGKBài 4: Gợi ý: b) Muốn tìm diện tích để xây bể nước (phần diện tích còn lại) trước hết ta tìm phần diện tích đã dùng để trồng hoa và làm đường đi (đã chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa).- Sau đó lấy diện tích cả cườn hoa trừ đi số phần diện tích đã dùng (để tròng hoa và làm đường đi), ta

Tổ 3 nộp vở

Học sinh tự làm bài vào vởa) Cộng trừ hai phân số cùng mẫu số.b) Cộng trừ hai phân số khác mẫu số (trường hợp một trong hai mẫu số là MSC)

+ = + =

- = - = Có thể nhận xét tương tự bài 1.

3 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.a) + x = 1 b) - x =

x = 1 - x = +

x = x =

c) x - =

x = + =

1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải:a) Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là : + = (vườn hoa)Số phần diện tích để xây bể nước là : 1 - = (vườn hoa)b) Diện tích vườn hoa là : 20 x 15 = 300 (m2)Diện tích để xây bể nước là :

Page 209: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

sẽ được số phần diện tích để xây bể nước.

Bài 5 : Có thể tìm trong cùng 1phút mỗi con sên bò được bao nhiêu xăng - ti -mét ? Hoặc trong cùng 15 phút mỗi con sên bò được bao nhiêu xăng - ti -mét ?

3.Củng cố : Kết quả của phép tính :

A. B.

C. D.

300 x = 15 (m2)

Đáp số: a) (vườn hoa); b)15 (m2)1 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.Đổi m = x 100cm = 40cm

Đổi giờ = x 60 phút = 15 phútNhư vậy: Trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40cm.Trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45cm.Kết luận: Con sên thứ hai bò nhanh hơn.

Chọn câu : B

------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần : 33Tiết : 161

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)

NS : 29/4/2010NG : 3/5/2010

I.Mục tiêu :-Thực hiện được nhân, chia phân số.-Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’34’

1. Kiểm tra : Vở bài tập tổ 1 2. Bài mới *Bài 1

Tổ 1 nộp vở

Học sinh tự làm bài vào vởa) Nhắc lại cách nhân, chia hai phân số.

Page 210: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 2 : Tiến hành tương tự bài 1.

*Bài 4a : Tìm hiểu đề rồi giải.

*HSKG làm thêm bài 4bGợi ý : C1

Lấy độ dài cạnh hình vuông ( m) chia cho độ dài cạnh ô vuông (m), ta được mỗi cạnh hình vuông gồm 5 ô vuông.Từ đó số ô vuông cắt được .C2 Tính diện tích 1 ô vuông Lấy diện tích hình vuông chia cho diện tích 1 ô vuông ta có số ô vuông cắt được.

x = ; : = x =

: = x = ; x = * Lưu ý : từ phép chia hai phân số, ta có thểsuy ra hai phân số.b) Nhân, chia hai phân số với số tự nhiên + = + =

- = - = Có thể nhận xét tương tự bài 1.

1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải:a) Chu vi tờ giấy hình vuông là : x 4 = (m) Diện tích tờ giấy hình vuông là : x = (m2)b) 1 em giải bảng. (HSG giải bằng hai cách)Cách 1: Độ dài mỗi cạnh ô vuông là : : = 5 (m) Số ô vuông cắt được là : 5 x 5 = 25 (ô vuông) Cách 2: Diện tích một ô vuông là : x = (m2) Số ô vuông cắt được là : : = 25 (ô vuông)c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là : : = (m)

Đáp số: a) Chu vi: (m); diện tích : (m2) b) 25 ô vuông; c) (m)

Page 211: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3.Củng cố :Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng.A. 384 m2 B. 2304 m2

C. 360 m2 D. 240 m2

Chọn câu B

------------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 33Tiết : 162

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)

NS : 30/4/2010NG : 4/5/2010

I.Mục tiêu :-Tính giá trị của biểu thức với các phân số -Giải được bài toán có lời văn với các phân sốII.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

34’

1. Kiểm tra : Vở bài tập tổ 22. Bài mới *Bài 1 (a, c chỉ yêu cầu tính)

*Bài 2b : Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.

*Bài 3 :

Tổ 2 nộp vở

Học sinh tự làm bài vào vở (tính bằng hai cách), 4 em làm bảng.a) ( + ) x = x = ;

Hoặc ( + ) x = x + x

= + = =

Củng cố nhân một tổng cho một số.d) : + : = ( + ) :

= : = Củng cố một chia tổng cho một số.Các bài còn lại tiến hành tương tự.1em làm bảng, cả lớp làm bài ở toán.-Lớp chữa bài chung1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải:a) Số vải đã may quần áo là : 20 x = 16 (m) Số vải còn lại là :

Page 212: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’ 3.Củng cố :Bài 4: Chơi trò chơi Tìm nhanh, đúng.

20 - 16 = 4 (m) Số túi may được là : 4 : = 6 (cái túi) Đáp số : 6 cái túi Ghi kết quả đúng ra bảng con. Ý đúng là D

---------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 33Tiết : 163

ToánÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt)

NS : 2/5/2010NG : 5/5/2010

I.Mục tiêu :-Thực hiện được bốn phép tính với phân số.-Vận dụng được để tính gias trị của biểu thức và giải toán.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò4’

34’

1. Kiểm tra : Vở bài tập tổ 32.Bài mới *Bài 1 :

Bài 3a : Tính giá trị biểu thức.

*Bài 4a : Suy nghĩ rồi giải.HS cả lớp làm câu 4a, HSKG làm thêm câu 4b* Tính số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó chảy được.Tính số phần bể nước còn lại.

Tổ 3 nộp vở

Học sinh tự làm bài vào vở Tổng: + = + = ;

Hiệu - = - =

Tích: x =

Thương: : = x = = Tự làm vào vở.* Củng cố cách thực hiện biểu thức.3 em giải bảng, cả lớp làm vào vở. 1 HSTB làm câu a, 1 HSK làm câu b Bài giải : Số phần bể nước sau 2 giờ vòi nước đó chảy được là : + = (bể)Số phần bể nước còn lại là : - = (bể)

Đáp số: (bể) ; (bể)

Page 213: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

* HSG : Hai đội công nhân làm được km đường dây điện, biết đội Một

làm được nhiều hơn đội Hai km. Hỏi mỗi đội làm được bao nhiêu phần đường dây điện ?HD: Vận dụng cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.

3.Củng cố : Tìm x biết :

A. x = B. x = 2827

C. x = D. x =

Bài giải:Đoạn đường dây điện đội Một làm được là : ( + ) : 2 = (km)Đoạn đường dây điện đội Hai làm được là : - = (km)

Đáp số: Đội Một : (km)

Đội Hai : (km)

Chọn câu B

-----------------------------------------------------------------------------Tuần : 33Tiết : 164

ToánÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG

NS : 4/5/2010NG : 6/5/2010

I.Mục tiêu :-Chuyển đổi được số đo khối lượng.-Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò5’

33’

1. Kiểm tra : Nêu bảng đơn vị đo khối lượng.2.Bài mới *Bài 1

*Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:HD dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng để chuyển đổi.

3, 4 em nêu.

Hs làm miệng. (truyền điện)1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 100 yến3 em giải bảng, cả lớp làm vào vở (mỗi tổ làm một câu).

Page 214: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Bài 4 : Giải toán có lời văn.Tóm tắt :Con cá : 1kg 700gBó rau : 300g

*HSKG làm thêm bài 3, 5 SGKBài 5 : 1 bao gạo: 50kg32 bao gạo: ...kg ?

HSG : Người ta thu hoạch thóc trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng 75m. Trung bình cứ 1m2 thu hoạch được kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng ấy thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ?3.Củng cố : Đúng ghi Đ sai ghi Sa.1 yến 35kg = 135 kg. b. 3 giờ 50 phút = 230 phút c. 30 tấn = 3 tạ

d. thế kỉ = 50 năm

yến = 10 kg x = 5 kg1 yến 8kg = 10kg + 8kg = 18kg.Câu b, c tiến hành tương tự. 1 em giải bảng, cả lớp giải ở vở. Bài giải: Cả cá và rau cân nặng là : 1kg 700g + 300g = 2000g Đổi 2000g = 2kg. Đáp số : 2kg Bài giải :Số gạo chiếc xe ô tô đó chở là : 32 x 50 = 1600 (kg) Đổi 1600kg = 16tạ Đáp số : 16tạ

HS ghi kết quả vào bảng con

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần : 33Tiết : 165

ToánÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tt)

NS : 5/5/2010NG : 7/5/2010

I.Mục tiêu :-Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian-Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.II.Các hoạt động dạy học :

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò3’35’

1. Kiểm tra : Các bảng đơn vị đo2.Bài mới *Bài 1 : Chuyển đổi đơn vị đo thời gian.(chủ yếu là chuyển đỏi đơn vị lớn ta đơn vị bé)

Các em chưa thuộc ở tiết trước.Hs làm miệng. 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12 tháng1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 3600 giây 1 năm nhuận = 366

? kg

Page 215: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

*Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :HD 1 giờ = 60 phút. Vậy 5 giờ = 60 x 5 = 300 phút. 60 giây = 1 phút420 giây = 420 : 60 = 7 phútDạng bài: giờ = ... phút

giờ = 60 phút x = 5 phút.

*Bài 4 : Làm miệng (nhóm 2)-Lưu ý HSY về cách tính*HSKG làm thêm bài 3, 5 SGKBài 5: Chuyển về cho cùng tên đơn vị rồi mới so sánh (cùng đơn vị là giây hoặc phút)

HSG : Vân đó Mai : Bây giờ là mấy giờ rồi ? Mai trả lời: Thời gian từ lúc bắt đầu từ ngày hôm nay đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến hết ngày hôm nay. Đố em biết bây giờ là mấy giờ ? HD : Xét xem thời gian từ lúc bắt đầu ngày hôm nay đến hết ngày hôm nay là mấy giờ. Vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán.

3.Củng cố :Hỏi đáp về các đơn vị đo thờ gian

ngày1 năm không nhuận = 365 ngày

3 em giải bảng, cả lớp làm vào vở (mỗi tổ làm một câu).

Một em hỏi, 1 em trả lời.

a)600 giây = 10 phút b) 20 phút c) giờ = 15 phút d) giờ = 18 phútVậy khoảng thời gian 20 phút là dài nhất.

Bài giải:

Thời gian từ lúc bắt đầu ngày hôm nay đến hết ngày hôm nay là 24 giờ.Sơ đồ cho thấy thời gian từ lúc bắt đầu ngày hôm nay đến bây giờ là một phần, thì thời gian từ bây giờ đến hết ngày hôm nay là 2 phần, nên 24 giờ là 3 phần.Thời gian từ lúc bắt đầu ngày hôm nay đến bây giờ là : 24 : 3 = 8 (giờ)Vậy Vân đố Mai lúc 8 giờ sáng.

-------------------------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 34TIẾT : 166

ToánÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)

NS : 09/05/10NG : 10/05/10

Bắt đầu ngàyhôm nay

o giờ? 24 giờ

Hết ngàyhôm nayBây giờ

Page 216: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I. Mục tiêu : - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2’

33’

2’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 Chuyển đổi đơn vị đo diện tích.(chủ yếu là chuyển đỏi đơn vị lớn ta đơn vị bé)

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :HD. Chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị bé (câu a) và ngược lại (câu b); từ "danh số phức hợp" ra "danh số đơn" (câu c)

Bài 4: HD Xác định dạng toán.Tính diện tích hình chữ nhật (theo đơn vị m2). Sau đó tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng đó.

IV. Dặn dò - Học thật kĩ các đơn vị đo diện tích đã học. Làm bài tập ở VBT. - Xem lại bảng đơn vị đo đại lượng đã học.

.

Hs làm miệng. 1m2 = 100dm2 1km2 = 1000000m2

1m2 = 10000cm2 1dm2 = 100cm2

Cả lớp làm vào vở (mỗi tổ làm một câu).a) m2 = ... dm2

Ta có : 1m2 = 100dm2 Nên m2 = x 100 = 10dm2

b) 500cm2 = ...dm2

ta có : 100cm2 = 1dm2

Nên 500cm2 = 500 : 100 = 5dm2

Vậy 500cm2 = 5dm2

c) 5m2 9dm2 = ...dm2

Ta có : 5m2 9dm2 = 500m2 + 9dm2 = 509dm2

Vậy 5m2 9dm2 = 509dm2

1 em giải bảng, cả lớp giải vở. Bài giảiDiện tích thửa ruộng hình chữ nhật là 64 x 25 = 1600 (m2)Số thóc thu được trên cả đám ruộng là : 1600 x = 800 (kg) Đổi 800kg = 8 tạ Đáp số : 8 tạ

Page 217: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

TUẦN : 34TIẾT : 167

ToánÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC

NS : 10/05/10NG : 11/05/10

I. Mục tiêu :- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2’

33’

2’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 Làm miệng.

Bài 3 : Trước hết, tính diện tích mỗi hình, sau đó so sánh các kết quả tương ứng mới víêt Đ vào ô đúng và S vào câu sai.

Bài 4 : HD - Trước hết tính diện tích phòng học - Tính diện tích viên gạch lát.- Suy ra số viên gạch cần dùng để lát toàn bộ nền phòng học.IV. Dặn dò - Học thật kĩ cách chu vi, diện tích các hình đã học. Làm bài tập ở VBT.

.

a)Các cạnh song song với nhau là :AB song song DC.b) Các cạnh vuông góc với nhau là :AD vuông góc với DC;DA vuông góc với AB* Góc đỉnh A gọi là góc gì ? Góc đỉnh B gọi là góc gì ? Góc đỉnh C gọi là góc gì ? Trong ba loại góc trên, loại góc nào nhỏ nhất, loại góc nào lớn nhất ? Nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình vuông (cá nhân, đồng thanh).

a)Chu vi hình 1 bằng chu vi H2 Sb) Diện tích H1 bằng diện tích H2 Sc) Diện tích H2 lớn hơn diện tích H1 Sd) Chu vi H1 lớn hơn chu vi H2 Đ Bài giảiDiện tích phòng học hình chữ nhật là : 5 x 8 = 40 (m2) = 400000 (cm2)Diện tích 1 viên gạch lát là : 20 x 20 = 400 (cm2)Số viên gạch cần dùng để lát kín nền phòng học là : 400000 : 400 = 4000 (viên).

BA

D C

3cm4cm

3cmHình 1 Hình 2

Page 218: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

Đáp số: 4000 viên

TUẦN : 34TIẾT : 168

ToánÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)

NS : 11/05/10NG : 12/05/10

I. Mục tiêu : - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.- Tính được diện tích hình bình hành.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2’

33’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 Làm miệng.

Bài 2:

Bài 4 :

.

a) Đoạn thẳng DE song song với AB.b) Đoạn thẳng DC vuông góc với BC.* Muốn biết đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB ta chỉ cần vẽ đoạn thẳng vừa vuông góc với đoạn AB vừa vuông góc với đoạn DE.

Hình vuông ABCD và hình chữ nhật MNPQ có cùng diện tích. Số đo chỉ đúng chiều dài hình chữ nhật là :a) 64cm b) 32cm c) 16cm d) 12cm(Trước hết tính diện tích hình vuông, sau đó tính chiều dài hình chữ nhật dựa vào diện tích hình vuông (vì diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật)).

1 em giải bảng, cả lớp làm vở. Bài giải Diện tích hình bình hành ABCD là : 4 x 3 = 12 (cm2) Đáp số : 12 cm2

BA

C

ED

B

8cm

A

CD

NM

4cmPQ

AB E

DG

G

3cm

3cm

4cm

C

Page 219: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

H IV. Dặn dò - Học thật kĩ cách chu vi, diện tích các hình đã học. .

TUẦN : 34TIẾT : 169

ToánÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

NS : 12/05/10NG : 13/05/10

I. Mục tiêu : - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

3’

32’

2’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 Áp dụng quy tắc tìm số trung bình cộng của các số.

Bài 2 : Nêu dạng toán.Các bước giải :- Tính tổng số người tăng trong 5 năm.- Tính số người tăng trung bình mỗi năm.

* Có thể giải gộp hai bước tính.

Bài 3 : Các bước giải :- Tính số vở tổ Hai góp.- Tính số vở tổ Ba góp.- Tính số vở cả ba tổ góp.- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.

IV. Dặn dò - Học thật kĩ cách tìm số trung

a) (137 + 248 + 395) : 3 = 260b) (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463* Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đó rồi chia cho số các số hạng.1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải Số người tăng trong 5 năm là :158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người) Số người tăng trung bình hằng năm là : 635 : 5 = 127 (người) Đáp số: 127 người1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải Tổ Hai góp được số vở là : 36 + 2 = 38 (quyển) Tổ Ba góp được số vở là : 38 + 2 = 40 (quyển) Cả ba tổ góp được số vở là : 36 + 38 + 40 = 114 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp được số vở là: 114 : 3 = 38 (quyển) Đáp số : 38 (quyển)

Page 220: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

bình cộng của nhiều số. Làm bài tập ở VBT

-----------------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 34TIẾT : 170

ToánÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ

HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ

NS : 13/05/10NG : 14/05/10

I. Mục tiêu : - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ2’

33’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 * Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Bài 2 : Nêu dạng toán.

Tóm tắt:Đội 1: Đội 2:

Bài 3 : Các bước giải :- Tìm nửa chu vi.- Vẽ sơ đồ.- Tìm chiều rộng, chiều dài.- Tính diện tích.

.

Thực hiện bảng con.Tổng hai số

318 1945 3271

Hiệu hai số

42 87 493

Số lớn 180 1016 1882Số bé 138 929 1389

1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giả i: Số cây đội thứ nhất trồng được là : (1375 + 285) : 2 = 830 (cây) Số cây đội thứ hai trồng được là : 1375 - 830 = 545 (cây) (hoặc 830 - 285 = 545 (cây)) Đáp số : Đội 1: 830 (cây) Đội 2: 545 (cây)1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải: Nửa chu vi của thửa ruộng là :530 : 2 = 265 (m)Ta có sơ đồ :Chiều dài : Chiều rộng :

Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là : (265 - 47) : 2 = 109 (m)

? cây

? cây285 cây

1375 cây

? m

? m

265m47m

Page 221: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

IV. Dặn dò : - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Làm bài tập ở VBT

Chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là : 109 + 47 = 156 (m)Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là : 156 x 109 = 17004 (m2) Đáp số : 17004m2

TUẦN : 35TIẾT : 171

ToánÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG HOẶC

HIỆU VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ

NS : 10/05/09NG : 17/05/09

I. Mục tiêu : - Giải được bài toán về tìm hai số khi tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2’

33’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới Bài 1 * Củng cố cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.

Bài 2: * Củng cố cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.

Bài 3 : Các bước giải :- Vẽ sơ đồ.- Tìm tổng số phần bằng nhau.- Tìm số thóc ở mỗi kho.

.

Thực hiện bảng con.Tổng hai số

91 170

Tỉ số của hai số

Số bé 13 68Số lớn 78 102

Tự làm vào vở. Hiệu hai số

72 63

Tỉ số của hai số

Số bé 18 189Số lớn 90 252

1 em giải bảng, cả lớp giải vào vở. Bài giải :Ta có sơ đồ :Kho 1: Kho 2 :

? tấn

1350tấn

Page 222: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’ III. Dặn dò - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. - Làm bài tập ở VBT.

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là : 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là : 1350 - 600 = 750 (tấn) Đáp số : Kho 1: 600 (cây) Kho 2 : 750 (cây)

---------------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 35TIẾT : 172

ToánLUYỆN TẬP CHUNG

NS : 12/05/09NG : 18/05/09

I. Mục tiêu : - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.II. Các hoạt động dạy học :

TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ2’

33’

1. Kiểm tra : 2.Bài mới : Hs tự làm bài rồi chữa bài. Bài 2: * Củng cố về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.

.

4 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.a) + - = + -

= - = =

b) + x = +

= + =

c) x : = : = x =

? tấn

Page 223: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’

Bài 3 :

* Củng cố cách tìm số bị trừ và số bị chia chưa biết.

Bài 5: Đây là dạng toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.

III. Dặn dò : - Học thật kĩ cách tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ của hai số đó. - Cách thực hiện thứ tự các phép tính trong biểu thức. - Làm bài tập ở VBT.

d) - : = -

= -

= - = - = =

2 em giải bảng, cả lớp giải vào vở.a) x - = b) x : = 8

x = + x = 8 x

x = + x = 2

x = 1 em giải bảng, cả lớp làm vào vở.Bài giải :Ta có sơ đồ :Tuổi con:Tuổi bố:

Hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 (phần)Tuổi con là : 30 : 5 = 6 (tuổi)Tuổi bố là : 30 + 6 = 36 (tuổi) Đáp số : Con: 6 (tuổi) ; Bố: 36 (tuổi)

-------------------------------------------------------------------------------TUẦN : 35TIẾT : 173

ToánLUYỆN TẬP CHUNG

NS : 12/05/09NG : 19/05/09

? tuổi30 tuổi

? tuổi

Page 224: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

I. Mục tiêu : - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.- So sánh được hai phân số.II. Các hoạt động dạy học :

TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ2’

33’

1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ2. Dạy bài mới : Bài 1 Viết bảng :975 368; 6 020 975; 94 351 708;80 060 090

Bài 2 : * Củng cố cách đặt tính và tính.(cá tích riêng; thương)

Bài 3 :

* Củng cố cách so sánh từng cặp hai phân số.

Bài 4 : Trước hết tính chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật.Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.Tính số thóc thu được.

.

a) Nêu miệngb) HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, lớp nào và giá trị của nó trong từng số.VD: Trong số 975 368, chữ số 9 thuộc hàng trăm nghìn, chỉ 9 trăm nghìn.Trong số 94 351 708, chữ số 9 thuộc hàng chục triệu, chỉ 9 chục triệu....

Thực hiện bảng con.Thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số.

Tự so sánh từng cặp phân số.

a) ...

Rút gọn hai phân số và được và

Vậy =

d) ... Hai phân số này tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. Vậy < ,... Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng. Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là : 120 x = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là : 102 x 80 = 9600 (m2)

Page 225: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

2’III. Dặn dò : - Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên. - Làm bài tập ở VBT

Số thóc thu hoạch được ở thửa ruộng đó là : 50 x (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800kg = 48 tạ. Đáp số : 48 tạ thóc

TUẦN : 35TIẾT : 174

ToánLUYỆN TẬP CHUNG

NS : 12/05/09NG : 20/05/09

I. Mục tiêu : - Viết được số- Chuyển đổi được số đo kối lượng- Tính được giá trị biểu thức chứa phân số II. Các hoạt động dạy học :TL HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

2’

33’

1. Kiểm tra : Vở bài tập 1 tổ2. Bài mới: Bài 1 Đọc cho học sinh viết. Bài 2: - Nêu bảng đơn vị đo khối lượng.* Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.Bài 3b,c,d : Tính

* Củng cố cách thực hiện các phép tính trong biểu thức.

Bài 4: Các bước giải :- Tính tổng số phần bằng nhau.- Tính số học sinh gái.( HSG tính luôn số học sinh trai)

Viết bảng con.Viết bảng đơn vị đo khối lượng (cột 1,2)Tự làm bài vào vở.

4 em làm bảng, cả lớp làm vào vở.Chữa bài ở bảng.Chẳng hạn :c) - x = -

= - =

d) : : = x :

= : = x = Cả lớp làm vào vở, một em giải ở bảng. Bài giải

HS trai:HS gái:

35 HS

Page 226: s3-ap-southeast-1.amazonaws.com · Web viewTOÁN Tiết: 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I/ Mục tiêu: -Đọc, viết được các số đến 100 000 -Biết cách phân

3’ III. Dặn dò : - Cách thực hiện các phép tính về số tự nhiên. - Làm bài tập ở VBT.

Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là : 3 + 4 = 7 (phần)Số học sinhgái của lớp học đó là : 35 : 7 x 4 = 20 (học sinh) Đáp số : 20 học sinh.

TUẦN : 35TIẾT : 175 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4

NS: 12/05/09NG: 21/05/09

(Đề của trường)

? HS