SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP - trungtamytetpcl.gov.vntrungtamytetpcl.gov.vn/data/NAM 2019/419....
Transcript of SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP - trungtamytetpcl.gov.vntrungtamytetpcl.gov.vn/data/NAM 2019/419....
1
SỞ Y TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP
TRUNG TÂM Y TẾ
THÀNH PHỐ CAO LÃNH
Số: 419/BC-TTYT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. Cao Lãnh, ngày 05 tháng 4 năm 2019
BÁO CÁO
Công tác y tế tháng 3 và nhiệm vụ trọng tâm tháng 4/2019
---------
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN:
A. Hoạt động khám, chữa bệnh:
Duy trì công tác phối hợp với cơ quan BHXH thành phố trong việc giám
sát khám chữa bệnh BHYT.
Các cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc dự trù đảm bảo đủ cơ số thuốc, vật
tư y tế tiêu hao… đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh BHYT và dịch vụ.
*Kết quả khám chữa bệnh: (phụ lục kèm theo)
Đơn vị
TS lần
KCB
chung
Trong đó
Khám
chuyển
tuyến
Khám
chữa
bệnh
BHYT
KCB tại cơ sở
công lập KCB tư nhân
KCB
Tây y
KCB
YHCT
KCB
Tây y
KCB
YHCT
Phòng khám ĐK 2.369 2.367 2 0 0 230 1.021
Tuyến xã, phường 5.642 1.874 1.375 1.595 1.068 44 1.323
Tổng cộng 8.281 4.241 1.377 1.595 1.068 274 2.344
* Riêng khám BHYT:
Đơn vị
TS lần
KCB
BHYT
Trong đó
TE < 6
tuổi
Hộ chính
sách
Hộ
nghèo
Hộ cận
nghèo Khác
Phòng khám Đa khoa 1.021 1 39 91 62 828
Tuyến xã, phường 1.323 4 151 108 101 959
Tổng cộng 2.344 5 190 199 163 1.787
* Khám chuyển tuyến, điều trị nội trú:
STT Đơn vị ĐVT TS chuyển
tuyến
Điều trị nội trú
Số lượt Số ngày
1 Phòng khám Lượt 230 0 0
2 Trạm y tế Lượt 44 0 0
Tổng cộng 274 0 0
2
* Nhận xét:
Có sự phối hợp tốt với cơ quan BHXH thành phố thường xuyên giám sát
các cơ sở khám chữa bệnh đảm bảo thực hiện đúng các chính sách về BHYT.
Tinh thần thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ y tế tốt (không có đơn thư
khiếu nại, phản ánh).
Tổng số lượt khám chữa bệnh tăng 768 lượt, số trường hợp chuyển viện
tăng 34 lượt so với tháng 02/2019.
Lượt khám chữa bệnh BHYT người lớn tăng 194 lượt, Trẻ em dưới 06
tuổi giảm 04 lượt so với tháng 02/2019.
B. Công tác phòng chống dịch: Tính đến ngày 31/3/2019
Nội dung Số lượng
Ghi chú Mắc Chết
a. Bệnh sốt xuất huyết: Xử lý ổ dịch nhỏ 16 ổ: (TT Tây: 1;
P1: 2; P4: 1; Tịnh Thới: 3; Hoà
An: 2; Hoà Thuận: 1; Mỹ Tân: 1;
Mỹ Ngãi: 2; TTĐ: 1; P11: 2)
Số mắc trong tháng 33 00
Tổng số mắc cộng dồn 102 00
Số ca độ nặng trong tháng 00 00
b. Bệnh tay chân miệng:
Số mắc trong tháng 41 00
Tổng số mắc cộng dồn 181 00
c. Cúm A (H5N1, H1N1)
Số mắc trong tháng 00 00
Tổng số mắc/chết cộng dồn 00 00
* Nhận xét:
- Bệnh Sốt xuất huyết: So với cùng kỳ tăng 64 ca (102/38 ca).
- Bệnh Tay chân miệng: So với cùng kỳ tăng 80 ca (181/101 ca)
* Phụ chú: Giảm trừ 57 ca do nhầm lẫn số liệu thống kê ở tháng 2/2019.
- Các dịch bệnh khác chưa phát hiện.
* Giám sát bệnh truyền nhiễm:
- Trong tháng ghi nhận ho cảm: 07 trường hợp; Tai mũi họng: 04 trường
hợp; viêm phổi: 02 trường hợp; viêm phổi nặng: 00; không có tử vong.
- Trong tháng có 121 trường hợp cúm; tiêu chảy: 111 ca; nghi sởi: 09 ca,
viêm gan virus: 02 ca; quai bị: 01 ca; thủy đậu: 02 ca. Các bệnh truyền nhiễm
khác không ghi nhận ca bệnh.
* Phòng chống sốt rét:
Trong tháng không có trường hợp cấp thuốc tự điều trị, thực hiện được
149 lam máu xét nghiệm (tất cả đều âm tính).
Lãnh đạo đơn vị chỉ đạo các khoa, phòng, trạm y tế:
3
- Tăng cường công tác giám sát, phát hiện khống chế kịp thời các dịch
bệnh ngay từ những ca đầu tiên, đặc biệt là sốt xuất huyết, bệnh do vi rút Zika
và tay - chân - miệng.
- Các cơ sở khám, chữa bệnh trực thuộc duy trì thực hiện tốt công tác
chuyên môn, duy trì hoạt động các tổ xử lý dịch, dự trù hóa chất, cơ số thuốc,
vật tư y tế tiêu hao… sẵn sàng cho công tác phòng chống dịch.
* Phòng chống HIV/AIDS:
- Trong tháng có 06 ca nhiễm HIV mới (số tích lũy nhiễm HIV: 599),
chuyển sang AIDS: 06 ca (số tích lũy bệnh nhân AIDS: 378); AIDS tử vong: 00
ca (số tích lũy tử vong do AIDS là 291 ca).
* Công tác da liễu:
- Trong tháng không phát hiện ca bệnh phong mới.
- Tổng số bệnh nhân giám sát, quản lý săn sóc tàn phế: 11.
- Khám điều trị bệnh da: 24 lượt. (Trong đó bệnh da khác: 24).
- Khám điều trị bệnh hoa liễu: 04 lượt. (Trong đó viêm sinh dục: 04).
* Công tác phòng chống bệnh lao:
Nội dung Tổng
cộng
BK (+)
mới
BK tái
phát BK (-)
Lao ngoài
phổi Khác
- Số Bn thu dung trong kỳ 20 17 1 2
- Số BN điều trị khỏi 9 6 1 2
- Số người chết do lao
- Số BN chuyển
- Số BN điều trị thất bại 01 1
- Số BN bỏ trị (không đánh giá)
- Số BN hiện đang quản lý 104 57 15 9 23
- Số người XN đàm 93 6 87
+ Số phát hiện 62 3 59
+ Số kiểm soát 31 3 28
- Số tiêu bản xét nghiệm 155 9 146
+ Số phát hiện 124 6 118
+ Số kiểm soát 31 3 28
* Chương trình TCMR:
VAC-XIN Chỉ tiêu Kết quả tiêm Tỷ lệ (%) Nhận xét
BCG 2.225 175 7.87 Chưa đạt
Sabin 1 203
Sabin 2 148
Sabin 3 2.225 142 6.38 Chưa đạt
DPT-VGB-HIB 1 264
4
DPT-VGB-HIB 2 333
DPT-VGB-HIB 3 2.225 180 8.09 Đạt
Sởi 2.225 249 11.19 Đạt
MDĐĐ 2.225 221 9.93 Đạt
Viêm gan < 24giờ 2.225 168 7.55 Đạt
Sởi 18 tháng 2.335 245 10.49 Đạt
DPT 18 tháng 2.335 228 9.76 Đạt
VAT2+ PNCT 2.346 148 6.31 Chưa đạt
IPV 291
Viêm não Nhật Bản:
- Mũi 1: 278 cộng dồn: 488/2335 chưa đạt 20.9%
- Mũi 2: 230 cộng dồn: 422/2335 chưa đạt 18.07%
- Mũi 3: 208 cộng dồn: 424/2399 chưa đạt 17.67%
Phản ứng nhẹ sau tiêm chủng: 28 (Phường 3: 4; Phường 6: 4; Phường 11:
5; Hoà An: 1; Mỹ Tân: 1; M. Ngãi: 3; TT Tây: 3; TT Đông: 7).
* Công tác khác:
- Kết hợp Trung tâm y tế dự phòng giám sát TCMR ở Tân Thuận Đông,
Hoà An, Phường 3.
- Dự hội nghị về giám sát các bệnh trong chương trình TCMR ở Trung
tâm KSBT.
C. Hoạt động các Khoa, Phòng:
1. Khoa an toàn thực phẩm:
- Phối hợp kiểm tra ATVSTP: 145 cơ sở, qua kiểm tra có 111/145 cơ sở
đạt, chiếm tỷ lệ 76,5%. Nội dung vi phạm: Điều kiện vệ sinh cơ sở, dụng cụ, con
người, ghi nhãn thực phẩm, thủ tục hành chính về ATTP, lưu mẫu thực phẩm,
nguồn gốc nguyên liệu. Đoàn kiểm tra buộc ký cam kết khắc phục.
- Phối hợp phục vụ: ATTP Hội khỏe phù đổng tỉnh Đồng Tháp lần thứ 21;
phiên chợ nông sản an toàn.
- Phối hợp kiểm tra Y tế học đường.
2. Khoa chăm sóc sức khỏe sinh sản (phụ lục kèm theo):
- Duy trì và thực hiện tốt các hoạt động chuyên môn, trong tháng không
xảy ra tai biến liên quan sản khoa.
- Giám sát xã, phường quý 1.
3. Khoa Dân số:
- Tổ chức tập huấn kiến thức, kỹ năng chăm sóc sức khỏe người cao tuổi
tại cộng đồng.
5
- Xây dựng và triển khai Kế hoạch truyền thông chuyển đổi hành vi dân
số và phát triển năm 2019; Kế hoạch truyền thông kiểm soát mất cân bằng giới
tính khi sinh năm 2019 (góc truyền thông).
- Triển khai kế hoạch giám sát công tác dân số - phát triển quý 1/2019.
4. Khoa y tế Công cộng – Dinh dưỡng:
- Ngộ độc hóa chất BVTV mắc/chết: 01/00.
- Xây dựng và triển khai thực hiện:
+ Kế hoạch tổ chức thực hiện cơ sở y tế Xanh – Sạch – Đẹp năm 2019.
+ Kế hoạch hoạt động chương trình bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng
năm 2019.
+ Kế hoạch kiểm tra, giám sát vệ sinh và chất lượng nước các cơ sở cấp
nước sử dụng cho ăn uống, sinh hoạt và nước tiệt trùng trong các trường học
trên địa bàn thành phố Cao Lãnh năm 2019.
- Triển khai thực hiện và báo cáo kết quả Kế hoạch hưởng ứng ngày Nước
thế giới 22/3/2019.
- Kiểm tra công tác y tế trường học và quan trắc các yếu tố vệ sinh trong
các trường mầm non, tiểu học và THCS; đã thực hiện kiểm tra cho 42 trường.
- Tham gia lớp quan trắc môi trường lao động tại Viện Y tế công cộng
thành phố Hồ Chí Minh.
5. Khoa Dược – Vật tư Y tế:
- Tổng hợp báo cáo, xét duyệt dự trù thuốc BHYT tháng 3 và vật tư y tế
quý 1/2019 của khoa khám bệnh, 15 trạm Y tế.
- Tổng hợp các dự trù và mua sắm thuốc, vật tư, hóa chất, sinh phẩm, vắc
xin dịch vụ tháng 03 cho khoa phòng.
- Nhận và cung ứng thuốc các chương trình dân số, chương trình lao cho
các cơ sở điều trị.
- Nhận vaccin TCMR phân phát cho các Trạm Y tế.
- Ký họp đồng với các công ty cung ứng thuốc giai đoạn 2, thầu BHXH,
thầu vật tư y tế, thầu sinh phẩm y tế.
- Báo cáo tình hình ký hợp đồng theo kết quả trúng thầu của Trung tâm
Quốc gia Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
- Lập danh mục thuốc tân dược thanh toán quỹ BHYT, danh mục sinh
phẩm y tế, danh mục vật tư y tế đợt 2/2019 thông qua hội đồng thuốc và điều trị
theo kết quả thầu tập trung của Trung tâm Quốc gia Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
trung tâm kiểm soát bệnh tật Tỉnh, bệnh viện đa khoa Đồng Tháp. Lập công văn
thống nhất danh mục thuốc tân dược về Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố.
- Tham dự hội nghị và các lớp tập huấn do tuyến trên tổ chức.
6
- Báo cáo tồn kho thuốc BHYT tháng 03/2019.
- Nhập- xuất thuốc BHYT tháng 03/2019 vào phần mềm gửi về SYT.
6. Khoa Cận lâm sàng – Chẩn đoán hình ảnh:
- Tổng số xét nghiệm phục vụ điều trị - khám sức khỏe: 957 người; Xét
nghiệm: Sinh hóa (155); Đường huyết (678); Huyết học (574); HbsAg (42);
RPR (41); AntiHBs (11); Soi tươi (3); xét nghiệm nước tiểu (9); Nhóm máu (3);
Viêm gan C: (1); Morphin (200); Amphetamin: (200); Marijuana: (200); Nồng
độ cồn hơi thở: (200).
- Siêu âm: 03
- X quang: 54
- Tổng số xét nghiệm tầm soát lao: 93 người, với số mẫu: 155 mẫu.
- Tổng số người xét nghiệm sốt rét: 149
- Tổng số người xét nghiệm HIV: 118 người.
7. Phòng Tổ chức – Hành chính:
- Xác minh chứng chỉ ngoại ngữ của 11 viên chức vừa trúng tuyển theo
yêu cầu Sở Y tế.
- Đưa lên cổng giám định BHYT nhân lực, trang thiết bị y tế.
- Báo cáo viên chức đã có chứng chỉ sư phạm y học và đăng ký viên chức
tham gia học lớp chứng chỉ sư phạm y học.
- Tham mưu Ban Giám đốc:
+ Gửi văn bản đề nghị tiếp nhận viên chức tốt nghiệp Đại học và sau Đại
học về Sở Y tế Đồng Tháp.
+ Thông báo nghỉ hưu đối với bà Cao Thị Thanh Nga (viên chức Trạm Y
tế Phường 2).
+ Ra thông báo và quyết định thay đổi nhân viên y tế khóm, ấp ở Trạm Y
tế Tịnh Thới và Mỹ Phú.
- Xây dựng và triển khai các kế hoạch:
+ Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của nhân viên y tế.
+ Tuyên truyền cải cách hành chính năm 2019.
+ Thực hiện công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng năm 2019.
+ Khảo sát sự hài lòng của người bệnh và nhân viên y tế.
- Tiếp nhận thiết bị gói thầu số 6 về trang bị cho khoa khám bệnh.
- Báo cáo rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ lãnh đạo quản lý năm 2019.
- Báo cáo kê khai tài sản gửi về Thanh tra Sở Y tế.
7
- Gửi danh sách đăng ký học các lớp sau đại học và dự thi thạc sĩ Y tế
Công cộng năm 2019 về Sở Y tế.
8. Phòng Kế hoạch – Nghiệp vụ:
- Xây dựng kế hoạch, phân công phục vụ Hội khỏe Phù Đổng Tỉnh, Giải
đua xe mô tô; Giải kéo co – Bóng đá của Thành phố, cưỡng chế của cơ quan Thi
hành án TP Cao Lãnh;
- Triển khai:
+ Văn bản chuyên môn theo sự phân công;
+ Công văn nhắc điều tra báo cáo tỷ lệ tham gia BHYT;
+ Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 20-NQ/TW Hội nghị Trung ương 6
khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân
dân trong tình hình mới;
+ Kế hoạch phòng chống mù lòa giai đoạn 2019 – 2025 và tầm nhìn đến
năm 2030;
- Báo cáo:
+ Tình hình thực hiện trích chuyển dữ liệu KCB lên cổng giám định;
+ Chuẩn bị giao ban trực tuyến tháng 3/2019;
+ Kết quả thực hiện chỉ tiêu kinh tế xã hội quí 1/2019;
- Phối hợp các đơn vị hỗ trợ BV Tâm Đức tổ chức khám sàng lọc bệnh
tim cho 48 ca => chỉ định phẫu thuật 3 ca.
- Báo cáo giải trình vượt quỹ - vượt trần trong KCB BHYT năm 2017
theo yêu cầu của Sở Y tế;
- Cập nhập các nội dung tuyên truyền trong tuần theo lịch phát thanh.
9. Phòng Tài chính – Kế toán:
- Báo cáo chi phí khám chữa bệnh BHYT; thuế và nộp thuế phí ATTP
tháng 02/2019.
- Tham gia đoàn kiểm tra công tác tài chính.
- Báo cáo tình hình quản lý sử dụng trụ sở làm việc Trung tâm Dân số.
- Tiếp đoàn giám định cụm BHYT giám định đơn thuốc tháng 02/2019.
- Tiếp đoàn kiểm tra công tác tài chính năm 2018.
- Ký hợp đồng cho thuê bãi giữ xe.
- Ký hợp đồng thanh lý xe cứu thương lần 2.
10. Cơ sở điều trị Methadone :
Trong tháng thu dung mới: 01 khách hàng; Số tích lũy cấp thuốc điều trị
được 83 khách hàng, khám sàng lọc 01 lượt, khám điều trị: 95 lượt.
8
Trong tháng tư vấn giáo dục nhóm 00 buổi, tư vấn trước điều trị 01 khách
hàng; tư vấn trong quá trình điều trị 74 lượt cho 59 khách hàng.
Trong tháng có 23 bệnh nhân bỏ liều (tương đương 140 lượt bỏ uống).
Lượng thuốc sử dụng trong tháng 19.020ml; Lượng thuốc hao hụt
19,75ml; lượng thuốc thừa 14,75ml. Lượng thuốc tồn kho: 76.770ml;
Liều điều trị: + Liều cao nhất: 35ml;
+ Liều thấp nhất: 2ml
Trong tháng chỉ định 67 Test xét nghiệm nước tiểu cho 67 khách hàng, có
05 mẫu Heroin (+), 01 mẫu ma túy đá (+).
11. Hoạt động các đoàn thể:
* Chi đoàn:
- Chi đoàn thực hiện hưởng ứng tuần lễ vệ sinh (chiều thứ sáu hàng tuần).
- Dự họp mặt và tham gia hội thi nấu ăn kỷ niệm 88 năm ngày thành lập
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (ngày 26/3/2019).
II. TRỌNG TÂM CÔNG TÁC THÁNG 4/2019:
- Tiếp tục thực hiện các hoạt động của kế hoạch phòng, chống dịch bệnh
năm 2019. Duy trì giám sát ca bệnh thông qua báo cáo dịch khẩn cấp, báo cáo
ngày, tuần, tháng, đặc biệt là các bệnh Sởi, SXH, TCM, dịch tả, cúm A (H5N1);
- Cử viên chức tham dự tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do Sở Y tế,
Trung tâm chuyên khoa và Bệnh viện tuyến trên tổ chức, chuẩn bị nội dung cho
kỳ họp giao ban trực tuyến tháng 3/2019;
- Tập huấn bệnh không lây nhiễm cho Trạm Y tế; Xây dựng kế hoạch diệt
lăng quăng phòng chống SXH; Giám sát tiêm chủng và trực cấp cứu tiêm chủng;
- Phối hợp tổ chức hoạt động triển khai Tháng hành động năm 2019 và
Hội thảo công tác quản lý ATTP trên địa bàn; Giám sát công tác quản lý ATTP
tuyến xã, phường quí I năm 2019; Phối hợp kiểm tra ATTP trong Tháng hành
động vì ATTP năm 2019; Thẩm định cơ sở, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP;
- Xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch hưởng ứng Tuần lễ quốc gia
nước sạch và vệ sinh môi trường (29/4 – 06/5); Tổng hợp báo cáo nguyên nhân
tử vong theo sổ A6 – YTCS năm 2018 gửi Sở Y tế; Lấy mẫu kiểm tra chất
lượng nước đợt 1 cho 15 Trạm Y tế và 07 Trạm cấp nước trên địa bàn; Liên hệ
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hệ thống xử lý nước thải;
- Tiếp đoàn của Trung tâm kiểm soát bệnh tật giám sát Khoa + 02 Trạm Y
tế Phường 6, xã Mỹ Trà; Tham dư lớp tập huấn hoạt động phòng chống suy dinh
dưỡng trẻ em năm 2019;
- Xây dựng kế hoạch truyền thông chiến dịch chăm sóc sức khỏe sinh
sản/KHHGĐ năm 2019 tham mưu với Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt tổ
9
chức thực hiện; Tiến hành giám sát công tác dân số - phát triển quý 1/2019; Kế
hoạch truyền thông thực hiện đề án sàng lọc trước sinh và sơ sinh;
- Tổng hợp các dự trù và mua sắm thuốc, vật tư, hóa chất, sinh phẩm, vắc
xin dịch vụ tháng 4 cho khoa phòng; Nhận và cung ứng thuốc các chương trình
Quốc gia cho các đơn vị trực thuộc;
- Báo cáo số lượng viên chức hiện có và đăng ký nhu cầu nâng ngạch
chức danh nghề nghiệp viên chức; Tham mưu Ban Giám đốc ra quyết định điều
động và bổ nhiệm viên chức.
- Xây dựng công văn triển khai thực hiện các văn bản cấp trên;
- Xây dựng công văn: Chấn chỉnh dự họp; Tăng cường kỷ luật, kỷ cương
trong công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật; Xin cấp báo cáo kinh tế -
kỹ thuật hoặc dự án đầu tư xây dựng công trình gửi về Ban Quản lý Dự án thành
phố Cao Lãnh để hoàn tất hồ sơ xin đăng ký quyền sử dụng đất;
- Xây dựng kế hoạch ứng dụng CNTT năm 2019.
- Duy trì công tác thu dung, điều trị, khám chữa bệnh tại Khoa khám
bệnh, Cơ sở điều trị Methadone và Trạm y tế xã, phường;
- Cập nhập các nội dung tuyên truyền trong tuần theo lịch phát thanh.
- Phân công phục vụ cưỡng chế, Hội thao,… các sự kiện được tổ chức
trên địa bàn;
Trên đây là báo cáo kết quả thực hiện tháng 3/2019 và trọng tâm công tác
tháng 4/2019./.
Nơi nhận: - Sở y tế (B/c);
- VP.UBND TPCL (B/c);
- Phòng y tế TPCL(B/c);
- Các đơn vị trực thuộc;
- Đảng ủy khối (B/c);
- Website TTYT; - Lưu: VT, KHNV.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Văn Có
10
Phụ lục 1: công tác CSSKBMTE-KHHGĐ:
Chỉ số hoạt động Thực hiện Ghi chú
a. Kế hoạch hóa gia đình:
- Dụng cụ tử cung, trong đó: 179 ĐV Tự nguyện ĐV sau nạo
+ Miễn phí 161
+ Xã hội hóa: 18
- Số dùng thuốc uống tránh thai 134 Mới: Cũ:
+ Miễn phí 129
+ Xã hội hóa: 05
- Số dùng thuốc tiêm 203 Mới: Cũ:
+ Miễn phí 203
+ Xã hội hóa: 0
- Số dùng bao cao su 33 Mới: Cũ:
+ Miễn phí 11
+ Xã hội hóa: 22
- Số dùng thuốc cấy (TH/QL) 0 0 0
- Số người triệt sản 0
* Số tháo vòng tránh thai 8
* Số tháo que cấy 3
- Số tai biến do thủ thuật KHHGĐ 0
b. Sức khỏe bà mẹ: Thực
hiện
Quản
lý Ghi chú
- Tổng số phụ nữ có thai 84 209
- Số lần khám thai tại Trạm y tế
- Số PNCT khám 3 lần trong 3 thời kỳ 83 208
- Số lần khám thai bình quân/ PN đẻ
- Tổng số PN đẻ được tiêm VAT2
(TH/QL) 0 175
- Số PN đẻ được uống Vitamin A 0 175
- Số PN đẻ tại cơ sở y tế công và tư 0 175
- Số PNCT được tư vấn xét nghiệm
HIV/TS PNCT khám thai lần đầu 84 84
Có 84/84 PNCT khám thai lần
đầu sau tư vấn đồng ý xét
nghiệm HIV, tất cả đều âm tính.
- Tổng số lần khám phụ khoa 538
- Tổng số người PN khám phụ khoa 515
- Tổng số lượt điều trị phụ khoa 127
* Tổng số người được tư vấn khám
vú/số khám phụ khoa
466
* TS người xét nghiệm Papsmear 1
- Tổng số tử vong mẹ 0
11
- Tống số nạo phá thai 0 Hút thai dưới 7 tuần: 00; phá
thai bằng thuốc: 00
- Số bà mẹ được thăm khám sau đẻ 175
- Số bà mẹ được thăm khám lần 1 trong
tuần đầu sau đẻ 166
- Số BM được thăm khám > 2 lần sau
đẻ 160
- Tổng số ca tai biến sản khoa 0
c. Sức khỏe trẻ em: Thực
hiện Quản lý Ghi chú
- Tổng số trẻ được sinh trong tháng 0 176
- Trong đó: số trẻ gái
- Tổng số trẻ đẻ sống 0 176
- Số TE có cân nặng < 2.500g 0 1
- Số trẻ được bú mẹ trong 1 giờ đầu sau sanh 0 140
- Tổng số TE được tiêm Vitamin K1
- Tổng số trẻ tử vong < 01 tuổi 0 0
- Tổng số trẻ tử vong < 05 tuổi 0 0
d. Phòng chống suy dinh dưỡng:
- TS trẻ < 02 tuổi 4.198
- Số trẻ dưới 2 tuổi được cân (hàng quý) 4.171
- Số trẻ < 2 tuổi SDD thể cân nặng/ tuổi 232 tỷ lệ 5,56%
- Số trẻ < 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn 335
- Tỷ lệ trẻ < 6 tháng tuổi bú mẹ hoàn toàn 32,65
- Tổng số trẻ < 5 tuổi 0
- Tổng số trẻ < 5 tuổi được cân, đo vào tháng 6 0
- Tổng số trẻ < 5 tuổi SDD được cân/tháng 995
+ Số trẻ < 5 tuổi SDD cân nặng/ tuổi 995
+ Số trẻ < 5 tuổi SDD chiều cao/tuổi 0
+ Số trẻ < 5 tuổi được phát hiện thừa cân, béo phì 0
+ Số trẻ < 5 tuổi bị SDD (các thể) được cán bộ y tế,
CTV tư vấn 999
- Số buổi truyền thông giáo dục dinh dưỡng 0
- Số buổi thực hành dinh dưỡng 0
- Số lớp tập huấn cho cán bộ tham gia mạng lưới 0
- Số lượt truyền thông trên loa đài xã, phường 50
- Số lượt truyền thông trên Đài truyền thanh TPCL 0
- Lượt xe cổ động tuyên truyền 0
- Cắt dáng băng rol 0
12
Phụ lục 1: Số liệu khám chữa bệnh
Đơn vị TS lần
KCB
chung
Nữ
(tại
trạm)
Trong đó KCB
trẻ em
< 15
tuổi
Nữ
(tại
trạm)
KCB
trẻ em
< 6 tuổi
Nữ
(tại
trạm)
Khám
chữa
bệnh
BHYT
Chuyển
viện KCB tại cơ sở
công lập KCB tư nhân
Tây y Đông y Tây y Đông y
Phòng khám Đa
khoa 2369 1000 2367 2 0 0 102 50 16 3 1021 230
Phường 1 580 17 23 19 362 176 0 0 0 0 23 0
Phường 2 1106 110 159 128 293 526 2 2 2 2 149 7
Phường 3 84 54 84 0 0 0 3 1 2 0 46 1
Phường 4 106 53 74 32 0 0 4 4 0 0 64 8
Phường 6 230 123 160 70 0 0 16 7 8 2 128 12
Phường 11 912 249 370 156 386 0 24 11 4 2 293 5
P. Hòa Thuận 793 17 30 0 397 366 0 0 0 0 30 0
P. Mỹ Phú 107 47 64 8 35 0 0 0 0 0 19 0
Xã Hòa An 124 36 72 52 0 0 2 0 0 0 72 0
Xã Mỹ Trà 118 14 22 6 90 0 4 0 0 0 14 0
Xã Mỹ Tân 80 21 26 22 32 0 0 0 0 0 25 1
Xã Mỹ Ngãi 105 68 54 51 0 0 3 3 0 0 54 0
Tân Thuận Đông 109 55 78 31 0 0 4 3 1 0 76 2
Tân Thuận Tây 959 536 215 744 0 0 30 15 5 2 188 2
Xã Tịnh Thới 499 315 443 56 0 0 209 111 205 107 142 6
Tổng cộng 8281 2715 4241 1377 1595 1068 403 207 243 118 2344 274
13