SỞ Y TẾ SÓC TRĂNG - Công bố tiêu chuẩn sản...
Transcript of SỞ Y TẾ SÓC TRĂNG - Công bố tiêu chuẩn sản...
SỞ Y TẾ SÓC TRĂNG
SỞ Y TẾ SÓC TRĂNG
CHI CỤC AN TOÀN
VỆ SINH THỰC PHẨM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 14 /QĐ - ATVSTP
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 1 năm 2013
SỞ Y TẾ SÓC TRĂNG
CHI CỤC AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
BẢN HƯỚNG DẪN
CÁC CHỈ TIÊU CÔNG BỐ HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THỰC PHẨM TẠI TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo số 01 /QĐ - ATVSTP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Sóc Trăng về việc ban hành Bản hướng dẫn các chỉ tiêu Công bố hợp quy và Công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với một số sản phẩm thực phẩm tại tỉnh Sóc Trăng)
Sóc Trăng, ngày tháng năm 2013
MỤC LỤC TRA CỨU
11. NHÓM BÁNH PÍA, BÁNH TRUNG THU, BÁNH PÍA THỊT LẠP, BÁNH PÍA CHAY, BÁNH LONG CHÂU, BÁNH TRÁNG
22. NHÓM BÁNH IN TRẮNG, BÁNH IN NHÂN, BÁNH IN VÀNG, BỘT BÁNH IN, CỐM GẠO, CỐM CHIÊN:
33. NHÓM BÁNH BỘT ĐẬU, BÁNH MÌ, BÁNH HẠNH NHÂN, MÈ LÁO, BÁNH QUAI CHÈO, BÁNH BÔNG ĐUÔN, BÁNH QUY BƠ, BÁNH LỚP, BÁNH XỐP
54. NHÓM BÁNH PHỒNG TÔM (CHỈ ÁP DỤNG KHI BỘT NHIỀU HƠN TÔM)
65. BÁNH PHỒNG TÔM (ÁP DỤNG KHI TÔM NHIỀU HƠN BỘT)
76. BÁNH CHAMPAGE, BÁNH BÔNG LAN SẢN XUẤT THEO TCVN 7406:2004 ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI BÁNH NGỌT KHÔNG KEM (nguyên liệu: bột mì, đường, trứng)
87. TÔM TẨM BỘT( tôm nhiều hơn bột)
98. KẸO THÈO LÈO, KẸO ĐẬU PHỘNG, KẸO MÈ.
109. NHÓM MỨT BÍ ĐAU, MỨT CHUỐI, MỨT GỪNG, MỨT DỪA, MỨT HẠNH, MÈ XỬNG( đường nhiều hơn mè), KẸO ME.
1110. NHÓM LẠP XƯỞNG THỊT, LẠP XƯỞNG GÀ
1211. LẠP XƯỞNG TÔM (tôm là thành phần chính của sản phẩm)
1312. NHÓM CHẢ LỤA, PATÊ, THỊT NGUỘI, THỊT HEO KHÔ ĂN LIỀN, BÒ VIÊN ( có thể ăn liền )
1413. NHÓM SẢN PHẨM TÔM TƯƠI, TÔM NẤM ĐÔNG CÔ, CHẢ TÔM
1514. CHẢ CÁ, CHẢ TÔM CÓ CÁ (khi cá nhiều hơn tôm)
1715. NHÓM CÁC LOẠI KHÔ TỪ CÁ
1816. NHÓM MẮM CÁ
2017. NHÓM SẢN PHẨM TÔM HẤP, TÔM KHÔ
2118. THỊT KHÔ ĂN LIỀN
2219. THỊT KHÔ PHẢI XỬ LÝ NHIỆT TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
2320. NHÓM BỘT BẮP RANG.
2421. BỘT ĐẬU NÀNH RANG, BÚN GẠO KHÔ
2522. NHÓM CÀ PHÊ BỘT, CÀ PHÊ HÒA TAN
2723. TƯƠNG HỘT, CHAO
2924. NHÓM CỦ CẢI MUỐI, XÁ BẤU
3025. NƯỚC TƯƠNG CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
3226. NƯỚC MẮM ÁP DỤNG THEO TCVN 5107:2007
3427. MẠCH NHA
3528. TRÀ ĐÓNG GÓI (HỘP)
3629. NƯỚC CỐT BẦN
3730. NƯỚC MÀU CARAMEN (làm từ đường) áp dụng theo QCVN 4-10:2010/BYT đối với phụ lục 19
3931.NHÓM KEM ĂN CÁC LOẠI
4132. CƠM CHÁY CHÀ BÔNG
4233. NƯỚC ĐÁ (dùng cho ăn uống)
4434. NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI:
4835. CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN: áp dụng theo QCVN 6-2:2010/BYT
5136. CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN: theo QCVN 6-3:2010/BYT
1. NHÓM BÁNH PÍA, BÁNH TRUNG THU, BÁNH PÍA THỊT LẠP, BÁNH PÍA CHAY, BÁNH LONG CHÂU, BÁNH TRÁNG
1.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT ngày 21/01/2000 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra, đăng ký chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác
- Độ ẩm: (cơ sở tự xác định)
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Deoxynivalenol
µg/kg
500
5
Zearalenone
µg/kg
500
Ghi chú: Không áp dụng ô nhiễm Deoxynivalenol và Zearalenone cho các sản phẩm chế biến từ gạo
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Phẩm màu.
+ Hương liệu.
+ Chất bảo quản.
1.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng (tối thiểu)
1.3. Hàm lượng kim loại nặng : áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
1.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột: (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và mức giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức tối đa
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Staphylococcus aureus
KL/g
10
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
B. cereus
KL/g
10
7
Salmonella
KL/25g
không có
8
TSBTNM-M
Kl/ g
102
2. NHÓM BÁNH IN TRẮNG, BÁNH IN NHÂN, BÁNH IN VÀNG, BỘT BÁNH IN, CỐM GẠO, CỐM CHIÊN:
2.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
Ghi chú: Không áp dụng ô nhiễm Zearalenone cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Phẩm màu.
+ Hương liệu.
+ Chất ngọt tổng hợp.
2.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng).
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Staphylococcus aureus
KL/g
10
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
B. cereus
KL/g
10
7
TSBTNM-M
Kl/ g
102
3. NHÓM BÁNH BỘT ĐẬU, BÁNH MÌ, BÁNH HẠNH NHÂN, MÈ LÁO, BÁNH QUAI CHÈO, BÁNH BÔNG ĐUÔN, BÁNH QUY BƠ, BÁNH LỚP, BÁNH XỐP
3.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bánh mì, bánh ngọt và các loại bánh khác
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Deoxynivalenol
µg/kg
500
5
Zearalenone
µg/kg
500
Ghi chú: Không áp dụng ô nhiễm Deoxynivalenol và Zearalenone cho gạo và các sản phẩm chế biến từ gạo
- Phụ gia thực phẩm: áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
+ Chất bảo quản
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Các chất phụ gia khác (nếu có).
- Độ ẩm (mức giới hạn cơ sở tự xác định ).
2.3. 3.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
3.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các sản phẩm bánh mì, bánh ngọt và các loại bánh khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ:bánh bột(dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và mức giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Staphylococcus aureus
KL/g
10
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
B. cereus
KL/g
10
7
Salmonella
KL/25g
Không có
8
TSBTNM-M
Kl/g
102
4. BÁNH PHỒNG TÔM (ÁP DỤNG KHI BỘT LÀ NGUYÊN LIỆU CHÍNH)
4.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác.
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Phẩm màu.
+ Hương liệu.
+ Chất bảo quản.
4.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng( tối thiểu)
2.4. 4.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
4.4. Chỉ tiêu vi sinh vật:
Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
106
2
Coliforms
KL/g
103
3
E.Coli
KL/g
102
4
Staphylococcus aureus
KL/g
102
5
Clostridium perfringens
KL/g
102
6
B. cereus
KL/g
102
7
TSBTNM-M
Kl/ g
103
5. BÁNH PHỒNG TÔM (ÁP DỤNG KHI TÔM LÀ NGUYÊN LIỆU CHÍNH)
5.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác
- Độ ẩm: Cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
- Phụ gia thực phẩm: áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
5.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng (tối thiểu)
5.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
5.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
E. coli
(CFU/g)
101
2
Staphylococci dương tính với coagulase
(CFU/g)
103
3
Salmonella
(CFU/25g)
Không có
6. BÁNH CHAMPAGE, BÁNH BÔNG LAN SẢN XUẤT THEO TCVN 7406:2004 ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI BÁNH NGỌT KHÔNG KEM (nguyên liệu: bột mì, đường, trứng, ...)
6.1. Chỉ tiêu lý hóa
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Hàm lượng chất béo
%
Tự công bố
2
Chỉ số a xít
mg KOH/g
2,0
3
Độ ẩm
%
14-24
4
Hàm lượng tro không tan trong a xít Clohydric
%
0,1
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Deoxynivalenol
µg/kg
500
5
Zearalenone
µg/kg
500
6.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
6.3. Các chỉ tiêu vi sinh vật
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
E.Coli
KL/g
3
3
Staphylococcus aureus
KL/g
10
4
Clostridium perfringens
KL/g
10
5
Salmonella
KL/25g
Không có
6
TSBTNM-M
KL/g
102
7. TÔM TẨM BỘT( tôm nhiều hơn bột)
7.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác
- Độ ẩm: Cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
- Phụ gia thực phẩm: áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
7.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng (tối thiểu)
7.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
7.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/BYT đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi(có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
106
2
Coliforms
KL/g
103
3
E.Coli
KL/g
102
4
Staphylococcus aureus
KL/g
102
5
Clostridium perfringens
KL/g
102
6
B. cereus
KL/g
102
7
TSBTNM-M
Kl/ g
103
8. KẸO THÈO LÈO, KẸO ĐẬU PHỘNG, KẸO MÈ.
8.1 Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất ngọt tổng hợp
8.2 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng).
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Staphylococcus aureus
KL/g
10
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
B. cereus
KL/g
10
7
TSBTNM-M
Kl/ g
102
9. NHÓM MỨT BÍ ĐAU, MỨT CHUỐI, MỨT GỪNG, MỨT DỪA, MỨT HẠNH, MÈ XỬNG( đường là nguyên liệu chính), KẸO ME.
9.1. Trạng thái cảm quan:
9.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các loại mứt, kẹo có đường (kể cả socola trắng) không chứa cacao, kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường.
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
- Phụ gia thực phẩm: giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
+ Chất ngọt tổng hợp
9.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN số 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Chì (Pb)
mg/kg
1,0
9.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các loại mứt, kẹo có đường (kể cả socola trắng) không chứa cacao, kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ:bánh bột (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Staphylococcus aureus
KL/g
10
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
B. cereus
KL/g
10
7
Salmonella
KL/25g
Không có
8
TSBTNM-M
Kl/g
102
10. NHÓM LẠP XƯỞNG THỊT, LẠP XƯỞNG GÀ
10.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
10.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ pH
-
4,5-5,5
2
Định tính H2S
-
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/kg
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
10.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN số 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,05
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,1
10.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo QCVN 8-3 :2012/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
CFU/g
5x106
2
E. coli
CFU/g
5x103
3
Salmonella
CFU/25g
Không có
11. LẠP XƯỞNG TÔM (tôm là thành phần chính của sản phẩm)
11.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
11.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ pH
4,5-5,5
2
Định tính H2S
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/100g
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Chất bảo quản.
+ Hương liệu.
11.3. Hàm Lượng kim loại nặng: Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
11.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
E. coli
CFU/g
101
2
Staphylococci dương tính với coagulase
CFU/g
103
3
Salmonella
CFU/25g
Không có
12. NHÓM CHẢ LỤA, PATÊ, THỊT NGUỘI, THỊT HEO KHÔ ĂN LIỀN, BÒ VIÊN ( có thể ăn liền )
12.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
12.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ pH
-
4,5-5,5
2
Định tính H2S
-
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/kg
< 40
- Phụ gia thực phẩm: áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
12.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,05
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,1
12.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
CFU/g
5x106
2
E. coli
CFU/g
5x102
3
Salmonella
CFU/25g
Không có
13. NHÓM SẢN PHẨM TÔM TƯƠI, TÔM NẤM ĐÔNG CÔ, CHẢ TÔM
13.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, protein, năng lượng, Cholesterol
13.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn H2S, NH3 áp dụng theo TCVN 7050:2009; mức giới hạn Histamin áp dụng theo TCVN 5289:2006
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Histamin
mg/kg
≤ 100
2
Định tính H2S
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/100g
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
13.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo Áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
13.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/gam
106
2
E.Coli
KL/gam
102
3
Clostridium perfringens
KL/gam
102
4
Staphylococcus aureus
KL/gam
102
5
Salmonella
KL/25g
Không có
6
V.parahaemolyticus
KL/25gam
102
14. CHẢ CÁ, CHẢ TÔM CÓ CÁ (áp dụng khi cá là nguyên liệu chính)
14.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
14.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ pH
4,5-5,5
2
Định tính H2S
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/100g
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
14.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
Tên sản phẩm
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/l)
Cadmi (Cd)
Thuỷ ngân (Hg)
Methyl thuỷ ngân (MeHg)
1
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá mòi, cá trích…
0,1
-
-
2
cá da trơn, cá ngừ, cá sơn, cá phèn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá hố,…
-
1,0
-
3
Các loại cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
-
-
0,5
4
Các loại cá ăn thịt (như, cá ngừ, cá măng và các loại khác)
-
-
1,0
5
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
0,05
0,5
-
14.4 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm cá và thủy sản tươi: cá đông lạnh, cá tươi, các loại nhuyễn thể, các sản phẩm của cá (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/gam
106
2
E.Coli
KL/gam
102
3
Clostridium perfringens
KL/gam
102
4
Staphylococcus aureus
KL/gam
102
5
Salmonella
KL/25g
Không có
6
V.parahaemolyticus
KL/25gam
102
15. NHÓM CÁC LOẠI KHÔ TỪ CÁ
15.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng
15.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ ẩm
%
cơ sở tự xác định
2
Độ pH
-
4,5-5,5
3
Định tính H2S
-
Âm tính
4
Định lượng NH3
mg/100g
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
15.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
Tên sản phẩm
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/l)
Cadmi (Cd)
Thuỷ ngân (Hg)
Methyl thuỷ ngân (MeHg)
1
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá mòi, cá trích…
0,1
-
-
2
cá da trơn, cá ngừ, cá sơn, cá phèn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá hố,…
-
1,0
-
3
Các loại cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
-
-
0,5
4
Các loại cá ăn thịt (như, cá ngừ, cá măng và các loại khác)
-
-
1,0
5
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
0,05
0,5
-
15.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm chế biến từ thủy sản khô sơ chế (phải xử lý nhiệt trước khi sử dụng).
Stt
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức tối đa
1
TSVSVHK
KL/gam
106
2
Coliforms
KL/gam
102
3
E.Coli
KL/gam
10
4
Clostridium perfringens
KL/gam
20
5
Staphylococcus aureus
KL/gam
102
6
Salmonella
KL/25gam
Không có
7
V.parahaemolyticus
KL/25gam
102
16. NHÓM MẮM CÁ, MẮM TÔM, TÉP
16.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm sản phẩm xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt cá làm từ các bộ nội tạng hoặc tiết động vật: các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó và mức giới hạn pH, H2S, NH3 áp dụng theo TCVN 7050:2009.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ pH
-
4,5-5,5
2
Định tính H2S
-
Âm tính
3
Định lượng NH3
mg/100g
< 40
4
Hàm lượng NO3
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
16.2. Trạng thái cảm quan:
16.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
* Đối với mắm cá
TT
Tên sản phẩm
Mức giới hạn tối đa cho phép (mg/l)
Cadmi (Cd)
Thuỷ ngân (Hg)
Methyl thuỷ ngân (MeHg)
1
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá mòi, cá trích…
0,1
-
-
2
cá da trơn, cá ngừ, cá sơn, cá phèn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá hố,…
-
1,0
-
3
Các loại cá (không bao gồm các loại cá ăn thịt)
-
-
0,5
4
Các loại cá ăn thịt (như, cá ngừ, cá măng và các loại khác)
-
-
1,0
5
Thủy sản và sản phẩm thủy sản khác
0,05
0,5
-
* Đối với mắm tôm, tép
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
16.4 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sản phẩm xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt cá làm từ các bộ nội tạng hoặc tiết động vật: các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ cá và thủy sản: tôm, cá hấp nóng, hun khối, chả cá, chả mực, các loại giáp xác, nhuyễn thể luộc, hấp(dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng).
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVKHK
KL/g
105
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Clostridium perfringens
KL/g
10
5
Staphylococcus aureus
KL/g
10
6
Sallmonella
KL/25g
không có
7
Vibrio parahaemolyticus
KL/25g
10
8
TSBTNM-M
KL/g
10
17. NHÓM SẢN PHẨM TÔM HẤP, TÔM KHÔ
17.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, protein, năng lượng, Cholesterol
17.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn H2S, NH3 áp dụng theo TCVN 7050:2009; mức giới hạn Histamin áp dụng theo TCVN 5289:2006
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Histamin
mg/kg
≤ 100
2
Định tính H2S
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/100g
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
17.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
17.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
E. coli
CFU/g
101
2
Staphylococci dương tính với coagulase
CFU/g
103
3
Salmonella
CFU/25g
Không có
18. THỊT KHÔ ĂN LIỀN
18.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
18.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ ẩm
%
cơ sở tự xác định
2
Độ pH
4,5-5,5
3
Định tính H2S
Âm tính
4
Định lượng NH3
mg/kg
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
18.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,05
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,1
18.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
CFU/g
5x106
E. coli
CFU/g
5x102
Salmonella
CFU/25g
Không có
19. THỊT KHÔ PHẢI XỬ LÝ NHIỆT TRƯỚC KHI SỬ DỤNG
19.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
19.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ ẩm
%
cơ sở tự xác định
2
Độ pH
4,5-5,5
3
Định tính H2S
Âm tính
4
Định lượng NH3
mg/kg
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
19.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,05
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,1
19.4 Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
CFU/g
5x106
2
E. coli
CFU/g
5x103
3
Salmonella
CFU/25g
không có
20. NHÓM BỘT BẮP RANG.
20.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
5
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
5
Zearalenone
µg/kg
100
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất ngọt tổng hợp
20.2. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi(có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
106
2
Coliforms
KL/g
103
3
E.Coli
KL/g
102
4
Staphylococcus aureus
KL/g
102
5
Clostridium perfringens
KL/g
102
6
B. cereus
KL/g
102
7
TSBTNM-M
Kl/ g
103
21. BỘT ĐẬU NÀNH RANG, BÚN GẠO KHÔ
21.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Fumonisin
µg/kg
1000
5
Zearalenone
µg/kg
500
Ghi chú: đối với ô nhiễm Fumonisin chỉ áp dụng cho ngô sử dụng làm thực phẩm, thực phẩm từ ngô
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất ngọt tổng hợp
21.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
21.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi(có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
106
2
Coliforms
KL/g
103
3
E.Coli
KL/g
102
4
Staphylococcus aureus
KL/g
102
5
Clostridium perfringens
KL/g
102
6
B. cereus
KL/g
102
7
TSBTNM-M
Kl/ g
103
22. NHÓM CÀ PHÊ BỘT, CÀ PHÊ HÒA TAN
22.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm sản phẩm cà phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến và mức giới hạn của độ ẩm, hàm lượng cafein áp dụng theo TCVN 5251:2007
- Độ ẩm ≤ 5(% kl
- Hàm lượng cafein > 1,0
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
5
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
10
3
Ochratoxin A :
- Cafe rang, cà phê bột
µg/kg
5
- Cafe hòa tan (cafe uống ngay)
µg/kg
10
· Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
22.2. Hàm lượng kim Loại nặng : áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
1,0
3
Chì (Pb)
mg/kg
2,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,05
22.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sản phẩm cà phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm rau quả muối, rau quả khô
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVKHK
KL/g
104
2
Coliforms
MPN/g
10
3
E.Coli
MPN/g
Không có
4
Clostridium perfringens
KL/g
10
5
B.cereus
MPN/g
102
6
TSBTNM_M
KL/g
102
23. TƯƠNG HỘT, CHAO
23.1. Dư lượng thuốc BVTV và phân hóa học: áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
2,4 D
mg/kg
0,01
2
Abamectin
mg/kg
0,02
3
Acephate
mg/kg
0,3
4
Aldicarb
mg/kg
0,02
5
Azinphos - methyl
mg/kg
0,05
6
Bentazone
mg/kg
0,05
7
Carbaryl
mg/kg
0,2
8
Carbendazim
mg/kg
0,2
9
Carbofuran
mg/kg
0,2
10
Chlorpyrifos
mg/kg
0,1
11
Clethodim
mg/kg
10
12
Cycloxydim
mg/kg
2
13
Cypermethrin
mg/kg
0,05
14
Diflubenzuron
mg/kg
0,1
15
Diquat
mg/kg
0,2
16
Endosulfan
mg/kg
1
17
Ethoprophos
mg/kg
0,02
18
Fenamiphos
mg/kg
0,05
19
Fenitrothion
mg/kg
0,1
20
Fenvalerate
mg/kg
0,1
21
Fludioxonil
mg/kg
0,01
22
Glufossinate - mamonium
mg/kg
2
23
Glyphosate
mg/kg
20
24
Metalaxyl
mg/kg
0,05
25
Methamidophos
mg/kg
0,1
26
Methomyl
mg/kg
0,2
27
Oxamyl
mg/kg
0,1
28
Paraquat
mg/kg
0,1
29
Parathion
mg/kg
0,05
30
Permethrin
mg/kg
0,05
31
Phorate
mg/kg
0,05
32
Profenofos
mg/kg
0,05
33
Quintozene
mg/kg
0,01
34
Spinosad
mg/kg
0,01
35
Terbufos
mg/kg
0,05
36
Triazophos
mg/kg
0,05
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Chất bảo quản
23.2. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm rau quả tươi và các sản phẩm thực vật khác đã hoặc chưa chế biến và bảo quản, rau quả khô, rau quả đóng hộp và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm nước chấm nguồn gốc thực vật.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVKHK
KL/g
104
2
Coliforms
MPN/g
102
3
E.coli
MPN/g
Không có
4
S. aureus
MPN/g
3
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
Salmonella
MPN/25g
Không có
7
TSBTNM_M
KL/g
10
24. NHÓM CỦ CẢI MUỐI, XÁ BẤU
24.1. Dư lượng thuốc BVTV và phân hóa học: áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Bromide ion
mg/kg
200
2
Carbaryl
mg/kg
2
3
Carbendazim
mg/kg
0,1
4
Chlorpyrifos-methyl
mg/kg
0,1
5
Diazinon
mg/kg
0,1
6
Imethoate
mg/kg
0,5
7
Ethoprophos
mg/kg
0,02
8
Fenitrothion
mg/kg
0,2
9
Lindane
mg/kg
1
10
Malathion
mg/kg
3
11
Methidathion
mg/kg
0,05
12
Parathion-methyl
mg/kg
0,05
13
Permethrin
mg/kg
0,1
14
Pirimicard
mg/kg
0,05
15
Propamocard
mg/kg
5
16
Tolclofos-methyl
mg/kg
0,1
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
24.2 Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,1
24.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm rau quả tươi và các sản phẩm thực vật khác đã hoặc chưa chế biến và bảo quản, rau quả khô, rau quả đóng hộp và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm chế biến từ rau quả muối, rau quả khô.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVKHK
KL/g
104
2
Coliforms
MPN/g
10
3
E.coli
MPN/g
Không có
4
B.cereus
MPN/g
102
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
7
TSBTNM_M
KL/g
102
25. NƯỚC TƯƠNG CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
25.1. Hóa chất bảo vệ thực vật: (Từ rau quả)áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
2,4 D
mg/kg
0,01
2
Abamectin
mg/kg
0,02
3
Acephate
mg/kg
0,3
4
Aldicarb
mg/kg
0,02
5
Azinphos - methyl
mg/kg
0,05
6
Bentazone
mg/kg
0,05
7
Carbaryl
mg/kg
0,2
8
Carbendazim
mg/kg
0,2
9
Carbofuran
mg/kg
0,2
10
Chlorpyrifos
mg/kg
0,1
11
Clethodim
mg/kg
10
12
Cycloxydim
mg/kg
2
13
Cypermethrin
mg/kg
0,05
14
Diflubenzuron
mg/kg
0,1
15
Diquat
mg/kg
0,2
16
Endosulfan
mg/kg
1
17
Ethoprophos
mg/kg
0,02
18
Fenamiphos
mg/kg
0,05
19
Fenitrothion
mg/kg
0,1
20
Fenvalerate
mg/kg
0,1
21
Fludioxonil
mg/kg
0,01
22
Glufossinate - mamonium
mg/kg
2
23
Glyphosate
mg/kg
20
24
Metalaxyl
mg/kg
0,05
25
Methamidophos
mg/kg
0,1
26
Methomyl
mg/kg
0,2
27
Oxamyl
mg/kg
0,1
28
Paraquat
mg/kg
0,1
29
Parathion
mg/kg
0,05
30
Permethrin
mg/kg
0,05
31
Phorate
mg/kg
0,05
32
Profenofos
mg/kg
0,05
33
Quintozene
mg/kg
0,01
34
Spinosad
mg/kg
0,01
35
Terbufos
mg/kg
0,05
36
Triazophos
mg/kg
0,05
25.2. Thành phần dinh dưỡng:
25.3. Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
25.4 Hàm lượng 3MCPD: theo QĐ 11/2005/QĐ-BYT không vượt quá 1mg/kg
25.5. Hàm lượng kim Loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/l
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/l
1,0
3
Chì (Pb)
mg/l
2,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
mg/l
0,05
25.6. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nước sốt và các chế phẩm làm từ nước sốt; bột gia vị hỗn hợp; bột canh hỗn hợp và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm nước chấm nguồn gốc thực vật.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVKHK
KL/g
104
2
Coliforms
MPN/g
102
3
E.coli
MPN/g
Không có
4
S. aureus
MPN/g
3
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
Salmonella
MPN/25g
Không có
7
TSBTNM_M
KL/g
10
26. NƯỚC MẮM ÁP DỤNG THEO TCVN 5107:2007
26.1 Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Màu sắc
Từ nâu cánh gián đến nâu vàng
2. Độ trong
Trong, không vẩn đục
3. Mùi
Mùi thơm đặc trưng của nước mắm, không có mùi lạ
4. Vị
Ngọt của đạm không mặn chát
5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường
Không có
26.2 Yêu cầu hóa học:
Các chỉ tiêu hoá học:
TT
TÊN CHỈ TIÊU
MỨC GIỚI HẠN
1
Hàm lượng nitơ toàn phần, tính bằng g/l, không nhỏ hơn
≥ 10
2
Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với nitơ toàn phần, không nhỏ hơn
≥ 35
3
Hàm lượng axit, tính bằng % so với nitơ toàn phần, không lớn hơn
≤ 35
4
Hàm lượng axit, tính bằng g/l theo axit axêtic, không nhỏ hơn
≥ 3,0
5
Hàm lượng muối, tính bằng g/l, trong khoảng
260-295
26.3. Dư lượng chì: tối đa có trong nước mắm là 1,0 mg/l.
26.4. Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
26.5. Chỉ tiêu vi sinh vật:
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, tính theo số khuẩn lạc
1ml
105
2
Coliforms, tính theo số khuẩn lạc
1ml
102
3
Clostridium perfringens, tính theo số khuẩn lạc
1ml
10
4
Escherichia coli, tính theo số khuẩn lạc
1ml
0
5
Staphyloccocus aureus, tính theo số khuẩn lạc
1ml
0
6
Tổng số nấm men và nấm mốc, tính theo số khuẩn lạc
1ml
10
27. MẠCH NHA
27.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dung theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT đối với các sản phẩm ngũ cốc.
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
· Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Hương liệu
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Chất bảo quản
+ Phẩm màu
27.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
27.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT đối với sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/gam
106
2
Coliforms
KL/gam
103
3
E. coli
KL/gam
102
4
S.aureus
KL/gam
102
5
Cl.perfringens
KL/gam
102
6
B. cereus
KL/gam
102
7
TSBTNM-M
KL/gam
103
28. TRÀ ĐÓNG GÓI (HỘP)
28.1. Trạng thái cảm quan:
28.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm sản phẩm Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng. Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng
+ Độ ẩm : ≤ 7,5% áp dung theo TCVN 1455-1993
+ Chất bảo quản
+ Hàm lượng tanin : ≥ 20% áp dung theo TCVN 1455-1993
28.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
1,0
3
Chì (Pb)
mg/kg
2,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,05
28.4. Dư lượng thuốt BVTV theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Chlorpyrifos-methyl
mg/kg
0,1
2
cypermethrin
mg/kg
20
3
deltamethrin
mg/kg
10
4
dicofol
mg/kg
50
5
Endosufan
mg/kg
30
6
Fenitrothion
mg/kg
0,5
7
Flucythrinate
mg/kg
20
8
Propargite
mg/kg
10
9
Methidathion
mg/kg
0,5
10
Permethrin
mg/kg
20
28.5. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sản phẩm Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng. Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm rau quả muối, rau quả khô:
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVKHK
KL/g
104
2
Coliforms
MPN/g
10
3
E.Coli
MPN/g
Không có
4
Clostridium perfringens
KL/g
10
5
B.cereus
MPN/g
102
6
TSBTNM_M
KL/g
102
29. NƯỚC CỐT BẦN
29.1. Thành phần cấu tạo
- Đặc tính lý hóa:
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Chất điều chỉnh độ chua
29.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Chì (Pb)
mg/kg
0,05
29.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nước quả ép, nước rau ép và các loại khác được đóng chai hoặc lon và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm nước chấm nguồn gốc thực vật.
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
CFU/ml
104
2
Coliforms
MPN/ml
102
3
E.Coli
MPN/ml
3
4
Clostridium perfringens
CFU/ml
Không có
5
Staphylococcus aureus
MPN/ml
10
6
Salmonella
CFU/25ml
Không có
7
TSBTNM-M
CFU/ml
10
8
Streptococci faecal
CFU/ml
Không có
9
Pseudomonasaeruginosa
CFU/ml
Không có
30. NƯỚC MÀU CARAMEN (làm từ đường) áp dụng theo QCVN 4-10:2010/BYT đối với phụ lục 19
30.1. yêu cầu kỹ thuật:
30.1.1 Định tính:
Stt
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Mức tối đa
1
Độ tan
-
Có thể trộn lẫn với nước
2
Định tính tạp màu
-
Phải có phản ứng đặc trưng của tạp màu
3
Phân loại
-
Loại I: Không được quá 50 % chất màu là loại liên kết bởi celulose DEAE và không quá 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose phosphoryl.
Loại III: Không được quá 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose DEAE và hơn 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose phosphoryl.
Loại IV: Hơn 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose DEAE và tỉ số độ hấp thụ không quá 50.
30.1.1 Độ tinh khiết:
30.1.1.1. Đối với Loại I:
Stt
Tên chỉ tiêu
Mức giới hạn
1
Hàm lượng chất rắn
62-77%
2
Cường độ màu
0,01-0,12
3
Nitơ toàn phần
Không được quá 0,1%
4
Lưu huỳnh toàn phần
Không được quá 0,3%
30.1.1.2. Đối với Loại III:
Stt
Tên chỉ tiêu
Mức giới hạn
1
Hàm lượng chất rắn
53-83%
2
Cường độ màu
0,08-0,36
3
Nitơ toàn phần
1,3 -6,8%
4
Lưu huỳnh toàn phần
Không được quá 0,3%
5
Nitơ amoniac
Không được quá 0,4%
6
4-Methylimidazol (MEI)
Không được quá 300 mg/kg & không được quá 200 mg/kg tính theo chất màu tương đương
7
2-4Cetyl-4-tetrahydroxiy-butylimidazol (THI)
III: Không được quá 40 mg/kg & không được quá 25 mg/kg tính theo chất màu tương đương
30.1.1.3. Đối với Loại IV:
Stt
Tên chỉ tiêu
Mức giới hạn
1
Hàm lượng chất rắn
40-75%
2
Cường độ màu
0,10-0,60
3
Nitơ toàn phần
0,5-7,5%
4
Lưu huỳnh toàn phần
1,4-10,0%
5
Lưu huỳnh dioxid
Không được quá 0,5%
6
Nitơ amoniac
Không được quá 2,8%
7
4-Methylimidazol (MEI)
Không được quá 1000 mg/kg & không được quá 250 mg/kg tính theo chất màu tương đương
30.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 4-10:2010/BYT đối với phục lục 19
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Hàm lượng Asen (As)
mg/kg
1
2
Hàm lượng Chì (Pb)
mg/kg
2
30.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm gia vị
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
102
3
E.coli
KL/g
3
4
S. aureus
KL/g
102
5
Salmonella
KL/25g
Không có
6
TSBTNM-M
KL/g
102
31.NHÓM KEM ĂN CÁC LOẠI
31.1. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, Glucid, Protid, Năng lượng (tối thiểu) đối với nhóm sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua và các sữa kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, các chất ngọt khác, hương liệu hoa quả và ca cao.
31.2. Chất dinh dưỡng bổ sung:
31.3. Đặc tính lý hóa:
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Hương liệu
31.4. Hàm lượng kim Loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
31.5. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem( có chứa sữa )
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Enterobacteriaceae
CFU/g
102
2
Salmonella
CFU/25g
Không có
* Đối với các loại kem không có chứa sữa thì: Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua và các sữa kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, các chất ngọt khác, hương liệu hoa quả và ca cao và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm kem và nước đá.
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC TỐI ĐA
PHƯƠNG PHAP THƯ
1
TSVKHK
KL/g
5.104
TCVN 5165:90
2
Coliforms
MPN/g
102
TCVN 6262:97
3
E.coli
MPN/g
Không có
4
S. aureus
MPN/g
10
TCVN 4830:89
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
TCVN 4991:89
6
Salmonella
MPN/25g
Không có
TCVN 6402:98
32. CƠM CHÁY CHÀ BÔNG
32.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác.
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Aflatoxin B1
µg/kg
2
2
Aflatoxin tổng số
µg/kg
4
3
Ochratoxin A
µg/kg
3
4
Zearalenone
µg/kg
500
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
32.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng( tối thiểu)
32.3. Hàm Lượng Kim Loại nặng : áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Arsen (As)
mg/kg
1,0
2
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,1
3
Chì (Pb)
mg/kg
0,2
32.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột: (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và mức giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
TSVSVHK
KL/g
104
2
Coliforms
KL/g
10
3
E.Coli
KL/g
3
4
Staphylococcus aureus
KL/g
10
5
Clostridium perfringens
KL/g
10
6
B. cereus
KL/g
10
7
Salmonella
KL/25g
không có
8
TSBTNM-M
Kl/ g
102
33. NƯỚC ĐÁ DÙNG LIỀN
33.1. Nguồn nước sản xuất: Nước dùng để sản xuất nước đá phải đạt QCVN 01/2009/BYT
33.1.1. Các chỉ tiêu lý hóa và thành phần vô cơ, hóa chất khử trùng gồm:
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Màu sắc
TCU
15
2
Mùi vị
-
Không có mùi, vị lạ
3
Độ đục
NTU
2
4
pH
-
6,5-8,5
5
Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/l
300
6
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
mg/l
1000
7
Hàm lượng Nhôm
mg/l
0,2
8
Hàm lượng Amoni
mg/l
3
9
Hàm lượng Asen tổng số
mg/l
0,01
10
Hàm lượng Clorua
mg/l
250
11
Hàm lượng Florua
mg/l
1,5
12
Hàm lượng Hydro sunfur
mg/l
0,05
13
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
mg/l
0,3
14
Hàm lượng Chì
mg/l
0,01
15
Hàm lượng Mangan tổng số
mg/l
0,3
16
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
mg/l
0,001
17
Hàm lượng Nitrat
mg/l
50
18
Hàm lượng Nitrit
mg/l
3
19
Hàm lượng Natri
mg/l
200
20
Hàm lượng Sunphát
mg/l
250
21
Chỉ số Pecmanganat
mg/l
2
22
Hàm lượng Clo dư
mg/l
0,3 - 0,5
23
23.1
Tổng hoạt độ α
pCi/l
3
23.2
Tổng hoạt độ β
pCi/l
30
33.1.2. Các chỉ tiêu về vi sinh vật
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Coliform tổng số
Vi khuẩn/
100ml
0
2
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
Vi khuẩn/ 100ml
0
33.2. Nước đá thành phẩm: theo QCVN 10/2011/BYT
33.2.1. Chỉ tiêu hóa học
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Clor dư
mg/l
5
33.2.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
Vi khuẩn/
250ml
0
2
Coliform tổng số
Vi khuẩn/
250ml
0
3
Streptococci feacal
Vi khuẩn/
250ml
0
4
Pseudomonas aeruginosa
Vi khuẩn/
250ml
0
5
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit
Vi khuẩn/
50ml
0
34. NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI:
34.1. Nguồn nước sản xuất: Nước dùng để sản xuất nước uống đóng chai phải đạt QCVN 01/2009/BYT
34.1.1. Các chỉ tiêu lý hóa và thành phần vô cơ, hóa chất khử trùng gồm:
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Màu sắc
TCU
15
2
Mùi vị
-
Không có mùi, vị lạ
3
Độ đục
NTU
2
4
pH
-
6,5-8,5
5
Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/l
300
6
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
mg/l
1000
7
Hàm lượng Nhôm
mg/l
0,2
8
Hàm lượng Amoni
mg/l
3
9
Hàm lượng Asen tổng số
mg/l
0,01
10
Hàm lượng Clorua
mg/l
250
11
Hàm lượng Florua
mg/l
1,5
12
Hàm lượng Hydro sunfur
mg/l
0,05
13
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
mg/l
0,3
14
Hàm lượng Chì
mg/l
0,01
15
Hàm lượng Mangan tổng số
mg/l
0,3
16
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
mg/l
0,001
17
Hàm lượng Nitrat
mg/l
50
18
Hàm lượng Nitrit
mg/l
3
19
Hàm lượng Natri
mg/l
200
20
Hàm lượng Sunphát
mg/l
250
21
Chỉ số Pecmanganat
mg/l
2
22
Hàm lượng Clo dư
mg/l
0,3 - 0,5
34.1.2. Các chỉ tiêu về vi sinh vật
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Coliform tổng số
Vi khuẩn/
100ml
0
2
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
Vi khuẩn/ 100ml
0
34.2. Nước uống đóng chai thành phẩm: Áp dụng theo QCVN 6-1:2010/BYT
34.2.1. Các chỉ tiêu hóa lý: Theo QCVN 6-1: 2010/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
01
Stibi
mg/l
0,02
02
Hàm lượng Arsen
mg/l
0,01
03
Hàm lượng Bari
mg/l
0,7
04
Hàm lượng Bor
mg/l
0,5
05
Hàm lượng Bromat
mg/l
0,01
06
Hàm lượng Cadmi
mg/l
0,003
07
Hàm lượng Clor
mg/l
5
08
Hàm lượng Clorat
mg/l
0,7
09
Hàm lượng Clorit
mg/l
0,7
10
Hàm lượng Crom
mg/l
0,05
11
Hàm lượng Đồng
mg/l
2
12
Hàm lượng Cyanid
mg/l
0,07
13
Hàm lượng Fluorid
mg/l
1,5
14
Hàm lượng Chì
mg/l
0,01
15
Hàm lượng Mangan
mg/l
0,4
16
Hàm lượng Thủy ngân
mg/l
0,006
17
Hàm lượng Molybden
mg/l
0,07
18
Hàm lượng Nickel
mg/l
0,07
19
Hàm lượng Nitrat, tính theo ion nitrat
mg/l
50
20
Hàm lượng Nitrit, tính theo ion nitrit
mg/l
3
21
Hàm lượng Selen
mg/l
0,01
22
- Hoạt độ phóng xạ α
Bq/l
0,5
- Hoạt độ phóng xạ β
Bq/l
1
34.2.2. Các chỉ tiêu vi sinh vật: Theo QCVN 6-1: 2010/BYT
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Coliforms tổng số
CFU/250ml
Không có
2
Esehcrichia coli
CFU/250
Không có
3
Streplococci feacal
CFU/250 ml
Không có
4
Pseudomonas aeruginosa
CFU/250 ml
Không có
5
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite
CFU/50 ml
Không có
35. CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN: áp dụng theo QCVN 6-2:2010/BYT
35.1. Nguồn nước sản xuất: Nước dùng để sản xuất phải đạt QCVN 01/2009/BYT
35.1.1. Các chỉ tiêu lý hóa và thành phần vô cơ, hóa chất khử trùng gồm:
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Màu sắc
TCU
15
2
Mùi vị
-
Không có mùi, vị lạ
3
Độ đục
NTU
2
4
pH
-
6,5-8,5
5
Độ cứng, tính theo CaCO3
mg/l
300
6
Tổng chất rắn hoà tan (TDS)
mg/l
1000
7
Hàm lượng Nhôm
mg/l
0,2
8
Hàm lượng Amoni
mg/l
3
9
Hàm lượng Asen tổng số
mg/l
0,01
10
Hàm lượng Clorua
mg/l
250
11
Hàm lượng Florua
mg/l
1,5
12
Hàm lượng Hydro sunfur
mg/l
0,05
13
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)
mg/l
0,3
14
Hàm lượng Chì
mg/l
0,01
15
Hàm lượng Mangan tổng số
mg/l
0,3
16
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số
mg/l
0,001
17
Hàm lượng Nitrat
mg/l
50
18
Hàm lượng Nitrit
mg/l
3
19
Hàm lượng Natri
mg/l
200
20
Hàm lượng Sunphát
mg/l
250
21
Chỉ số Pecmanganat
mg/l
2
22
Hàm lượng Clo dư
mg/l
0,3 - 0,5
23
Mức nhiễm xạ
23.1
- Hoạt độ phóng xạ α
Bq/l
0,5
23.2
- Hoạt độ phóng xạ β
Bq/l
1
35.1.2. Các chỉ tiêu về vi sinh vật
TT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Coliform tổng số
Vi khuẩn/
100ml
0
2
E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt
Vi khuẩn/ 100ml
0
35.2. Nước uống thành phẩm áp dụng theo QCVN 6-2:2010/BYT
35.2.1 Giới hạn các chất nhiễm bẩn đối với đồ uống không cồn
TÊN CHỈ TIÊU
GIỚI HẠN TỐI ĐA
I. Kim loại nặng
2. Chì, mg/l
0,05
3. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l
150
II. Độc tố vi nấm
1. Patulin trong nước táo và nectar táo (áp dụng cho cả nước táo và nectar táo được sử dụng làm thành phần của các loại đồ uống khác), (g/l
50
III. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
1.Nước quả và nectar quả thuộc chi
· Piperonyl butoxid, mg/l
0,05
2.Nước cam và nectar cam
· 2-Phenylphenol, mg/l
0,5
· Propargit, mg/l
0,3
3.Nước táo và nectar táo
· Diphenylamin, mg/l
0,5
· Propargit, mg/l
0,2
4.Nước nho và nectar nho
· Propargit, mg/l
1
5.Nước cà chua và nectar cà chua
· Carbaryl, mg/l
3
· Malathion, mg/l
0,01
· Piperonyl butoxid, mg/l
0,3
35.2.2 Các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống không cồn
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml
100
2. Coliform, CFU/ml
10
3. E. coli, CFU/ml
Không có
4. Streptococci faecal, CFU/ml
Không có
5. Pseudomonas aeruginosa, CFU/ml
Không có
6. Staphylococcus aureus, CFU/ml
Không có
7. Clostridium perfringens, CFU/ml
Không có
8. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml
10
36. CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG CÓ CỒN: theo QCVN 6-3:2010/BYT
36.1 Yêu cầu đối với cồn thực phẩm sử dụng để pha chế đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
Mức quy định
1. Độ cồn, % thể tích ethanol ở 20oC, không nhỏ hơn
96,0
2. Hàm lượng acid tổng số, tính theo
mg acid acetic/l cồn 100o,
không lớn hơn
15,0
3. Hàm lượng ester, tính theo
mg ethyl acetat/l cồn 100o,
không lớn hơn
13,0
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo
mg acetaldehyd/l cồn 100o,
không lớn hơn
5,0
5. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo
mg methyl 2-propanol/l cồn 100o, không lớn hơn
5,0
6. Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
300
7. Hàm lượng chất khô, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
15,0
8. Hàm lượng các chất dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo mg nitơ /l cồn 100o, không lớn hơn
1,0
9. Hàm lượng furfural
Không phát hiện
36.2 Các chỉ tiêu hóa học của đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
I. Các sản phẩm bia
1. Hàm lượng diacetyl, mg/l
0,2
II. Rượu vang
1. Hàm lượng methanol, mg/l
- rượu vang đỏ (red wine)
- rượu vang trắng (white wine) và hồng (rosé wine)
400
250
2. Hàm lượng lưu huỳnh dioxid (SO2), mg/l sản phẩm, không lớn hơn
· rượu vang đỏ
150
· rượu vang đỏ có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
200
· rượu vang trắng và rượu vang hồng
200
· rượu vang trắng (white wine) và rượu vang hồng (rosé wine) có hàm lượng đường tính theo tổng hàm lượng glucose và fructose không nhỏ hơn 5 g/l
250
· rượu vang nổ đặc biệt (quality sparkling wine)
185
· các loại rượu vang nổ khác
235
III. Rượu mạnh
1. Rượu vang mạnh
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
2.000
2. Rượu Brandy/Rượu Weinbrand
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
2.000
3. Rượu bã nho
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
10.000
4. Rượu trái cây
Hàm lượng acid hydrocyanic đối với rượu chế biến từ trái cây có hạt, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
70,0
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
10.000
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o đối với các trường hợp đặc biệt:
· mận mirabelle (Prunus domestica L. subsp. syriaca (Borkh.) Janch. ex Mansf),
· mận quetsch (Prunus domestica L.),
· táo (Malus domestica Borkh.),
· lê (Pyrus communis L.) trừ lê Williams (Pyrus communis L. cv 'Williams'),
· quả mâm xôi đỏ (Rubus idaeus L.),
· quả mâm xôi đen (Rubus fruticosus auct. aggr),
· mơ (Prunus armeniaca L.),
· đào (Prunus persica (L.) Batsch);
12.000
· lê Williams (Pyrus communis L. cv 'Williams'),
· quả lý chua (Ribes rubrum L.),
· nho đen Hy Lạp (blackcurrant) (Ribes nigrum L.),
· thanh lương trà châu Âu (rowanberry) (Sorbus aucuparia L.),
· quả cây cơm cháy (elderberry) (Sambucus nigra L.),
· mộc qua Kavkaz (Cydonia oblonga Mill.)
· quả bách xù (Juniperus communis L. và/hoặc Juniperus oxicedrus L.).
13.500
5. Rượu táo và rượu lê
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
10.000
6. Rượu Vodka
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
100
7. Rượu gin Luân Đôn
Hàm lượng methanol, mg/l cồn 100o, không lớn hơn
50,0
36.3 Giới hạn kim loại nặng trong đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
1. Chì (đối với rượu vang và rượu vang nổ), mg/l
0,2
2. Thiếc (đối với sản phẩm đóng hộp tráng thiếc), mg/l
150
36.4 các chỉ tiêu vi sinh vật của đồ uống có cồn
Tên chỉ tiêu
Giới hạn tối đa
I. Bia hơi
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/ml
1000
2. E.coli, CFU/ml
Không có
3. Cl.perfringens, CFU/ml
Không có
4. Coliforms, CFU/ml
Không có
5. Strep.feacal, CFU/ml
Không có
6. Tổng số nấm men và nấm mốc, CFU/ml sản phẩm
100
* Lưu ý:
1. Ngoài các quy định nêu trên, khi thực hiện các thủ tục hành chính về an toàn thực phẩm, cơ sở phải đảm bảo: nước dùng trong chế biến thực phẩm phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước uống, QCVN 01/2009/BYT, nước dùng để vệ sinh cơ sở, dụng cụ chế biến phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT.
2. Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải đạt: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại QCVN 12-1:2011/BYT. Bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm phải xuất trình được hồ sơ theo quy định được phép chứa đựng thực phẩm.
3. Đối với những cơ sở sử dụng nư�