Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

25
Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

description

Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma. Nhiều tác giả cho rằng các vi khuẩn nguyên thủy có vị trí trung gian giữa vi khuẩn và virus. Những đặc điểm giống virus? Những đặc điểm giống vi khuẩn? Những bệnh thường gặp do nhóm vi khuẩn này gây ra?. Rickettsia. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Page 1: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Page 2: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Nhiều tác giả cho rằng các vi khuẩn nguyên thủy có vị trí trung gian giữa vi khuẩn và virus.

- Những đặc điểm giống virus?

- Những đặc điểm giống vi khuẩn?

- Những bệnh thường gặp do nhóm vi khuẩn này gây ra?

Page 3: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia

Phân loại – Họ Rickettsiaceae gồm có 3 giống quan trọng:RickettsiaCoxiellaRochlimaea

Hình thái học và đặc điểm nuôi cấyHầu hết ký sinh bắt buộc (trừ Rochlimaea)

ở động vật có xương sống, có dạng kí sinh trên thực vật..

Rochlimaea có thể nuôi cấy trên môi trường nhân tạo có chứa máu

Page 4: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia

Kí sinh nội bào.Hình dạng: hình que, hình cầu (biến thái

trong chu trình phát triển).Tế bào có kích thước thay đổi từ 0,25 ×1,0µ

đến 0,6×1,2 µ Thành tế bào chứa mucopolysaccarid

nhưng khó nhuộm màu, gần như Gram âm.Những VK này có 2 loại axit nucleic, trong

tế bào chất có chứa ribosom và thể nhân.

Page 5: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia

Sinh sản bằng cách chia đôi khi ở trong tế bào động vật.

Các chu trình trao đổi năng lượng chưa hoàn chỉnh, phần lớn sử dụng axit glutamic để sinh năng lượng chứ không phải glucose

Mẫn cảm với các chất kháng sinh như penixilin hay tetraxilin, cloramphenicol,...

Mẫn cảm với nhiệt độ cao, bị chết ở 56º C trở lên trong 30 phút

Page 6: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Lan truyền Rickettsia giữa các tế bào

Page 7: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia rickettsii

Page 8: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia

Các bệnh do Rickettsia đều có các triệu chứng sốt, đau đầu, đau cơ, phát ban.

• Sốt Typhus – ủ bệnh 5-18 ngày.

• Rickettsia gây ra các dạng sốt phát ban (sốt phát ban núi đá)

• Sốt Q – gây ra bởiCoxiella burnetii.

• Sốt chiến hào (Trench fever) gây ra Rochalimaea quintana

Page 9: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rocky mountain spotted fever

Page 10: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rocky mountain spotted fever

Page 11: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Rickettsia

Phương pháp điều trị, phòng bệnhChloramphenicol hoặc tetracyclineMặc quần áo bảo hộ và sử dụng thuốc

đuổi côn trùng

Page 12: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia

• Phân loại– Bộ Chlamydiales – gồm một giống gây bệnh quan trọng – Chlamydia

• Ký sinh nội bào bắt buộc• Vách tế bào giống VK Gram âm, nhưng thiếu axit

muramic• Vật chất di truyền: DNA và RNA• Có ribosom• Nuôi cấy được

Page 13: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia

Chu trình sống của Chlamydia rất phức tạp

- Nguyên thể: dạng cá thể hình cầu có khả năng xâm nhiễm. Nguyên thể xâm nhập thông qua cơ chế thực bào của tế bào chủ,

- Thủy thể (thể dạng lưới), thủy thể phân đôi liên tiếp trong tạo thành vi khuẩn lạc trong tế bào chủ. Về sau các tế bào con này tiếp tục phân hóa nhỏ hơn nữa thành các nguyên thể

Page 14: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia life cycle

Page 15: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia in tissues

Page 16: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia inclusion bodies

Page 17: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia

- Trachoma (serotypes A-C) – is the single, greatest cause of blindness in underdeveloped countries.

Lymphogranuloma venereum (serotypes L1, 2, 3) is a venereal disease that occurs in poor, tropical areas.

Chlamydia psittaci – naturally infects avian species and non-primate animals causing mild to severe illness.

Page 18: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Trachoma

Page 19: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Chlamydia

Treatment/antimicrobic susceptibilityC. trachomatis –

Trachoma – systemic tetracycline, erythromycin; long term therapy is necessary

Genital tract infections and conjunctivitis – tetracyclines and erythromycin

C. psittaci – same as above

Page 20: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Mycoplasma

Phân loại – Bộ Mycoplasmatales; họ Mycoplasmataceae; hai chủng gây bệnh quan trọng Mycoplasma Ureoplasma Three common clinical isolates – M. pneumoniae,

M. hominis, and U. urealyticum

Hình thái học và đặc điểm nuôi cấy Không có thành tế bào đặc trưng của vi khuẩn

Page 21: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Mycoplasma

Màng tế bào chất bao bọc bên ngoài, có chứa hàm lượng sterol cao, làm cho màng vững chắc hơn, có tác dụng bảo vệ tế bào

Kích thước rất nhỏ, có thể qua lọc, không quan sát được dưới kính hiển vi thông thường, khả năng biến hình cao

Không bắt màu khi nhuộm Gram Bất động Có thể tạo màng nhày Mặc dù có khả năng sống tự do nhwg hầu hết

thích nghi tốt với đời sống ký sinh. Là sinh vật nhỏ nhất có khả năng sống độc lập

Page 22: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Mycoplasma

Tạo ra những khuẩn lạc hình trứng rán rất nhỏ trên môi trường thạch

- Sinh sản theo phương thức cắt đôi. Sinh trưởng độc lập trên môi trường nuôi cấy giàu dinh dưỡng. Có cả kiểu trao đổi chất oxi hóa (hiếu khí) và lên men (kị khí).

Page 23: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Mycoplasma colonies with Diene’s stain

Page 24: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Mycoplasma

Khả năng gây bệnhM. pneumonia – the major cause of primary,

atypical pneumonia (walking pneumonia)Genital tract infections - caused by M.

hominis and U. ureolyticum which may also be found as part of the NF in the genital tract

Page 25: Rickettsia, Chlamydia, Mycoplasma

Mycoplasma

TreatmentM. pneumonia – tetracycline or

erythromycinGenital infections - tetracycline