[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án
-
Upload
nguyen-ngoc-binh-phuong -
Category
Business
-
view
70 -
download
9
Transcript of [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 8 - Quản lý dự án
Q U ẢN T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ SƯ
CHƯƠNG 8
QUẢN LÝ DỰ ÁNNguyễn Ngọc Bình Phươ[email protected]
Nội dung
1. Giới thiệu về dự án (project)
2. Giới thiệu về quản lý dự án(project management)
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án (project manager)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
5. Phân bổ nguồn lực
2
1. Giới thiệu về dự án
3
Khái niệm dự ánSự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụSự khác biệt giữa dự án và phòng ban chức năngCác loại dự án
1. Giới thiệu về dự án
4
Dự án (project): một quá trình (process) gồm các công việc, nhiệm vụ (activity, task) có liên quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu (objective) đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.Đặc điểm của dự án:
Mục tiêu rõ ràngThời hạn nhất địnhNguồn lực sử dụng hạn chếĐộc đáo
Khái niệm dự án
1. Giới thiệu về dự án
5
Các giai đoạn của dự án
Khái niệm dự án
% hoàn thành dự án
Thời gian
Khởi đầu Triển khai Kết thúcĐiểm bắt đầu Điểm kết thúc
Chậm
Chậm
Nhanh
100%
Giai đoạn khởi đầu (Initiation phase)+ Khái niệm (Conception)+ Định nghĩa dự án (Definition)+ Thiết kế (Design)+ Thẩm định (Appraisal)+ Lựa chọn (Selection)+ Bắt đầu triển khai (Start-up)Triển khai (Implementation phase)+ Hoạch định (Planning)+ Lập tiến độ (Scheduling)+ Tổ chức công việc (Organizing)+ Giám sát (Monitoring)+ Kiểm soát (Controlling)Kết thúc (Termination phase)+ Chuyển giao (Handover)+ Đánh giá (Evaluation)
Giai đoạn khởi đầu (Initiation phase)+ Khái niệm (Conception)+ Định nghĩa dự án (Definition)+ Thiết kế (Design)+ Thẩm định (Appraisal)+ Lựa chọn (Selection)+ Bắt đầu triển khai (Start-up)Triển khai (Implementation phase)+ Hoạch định (Planning)+ Lập tiến độ (Scheduling)+ Tổ chức công việc (Organizing)+ Giám sát (Monitoring)+ Kiểm soát (Controlling)Kết thúc (Termination phase)+ Chuyển giao (Handover)+ Đánh giá (Evaluation)
1. Giới thiệu về dự án
6
Các giai đoạn của dự án
Khái niệm dự án
1. Giới thiệu về dự án
7
Nỗ lực thực hiện dự án
Khái niệm dự án
Mức nỗ lực của dự án
Lựa chọnKhái niệm Hoạch định, lập tiến độ, giám sát, kiểm soát
Đánh giá & kết thúc
Đỉnh (peak)
Thời gian
Chi phí cuûa DA
Thôøi gian
1. Giới thiệu về dự án
8
Ước tính chi phí dự án
Khái niệm dự án
Thời gian
Chi phí dự
án
t0 t1 t2
1. Giới thiệu về dự án
9
Chương trình (program)Một kế hoạch dài hạn, bao gồm nhiều dự án.
Dự án (project)Một quá trình bao gồm các công việc, nhiệm vụ có liên quan nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.
Nhiệm vụ (task)Nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần/vài tháng được thực hiện bởi một tổ chức nào đó.Có thể kết hợp các nhiệm vụ khác để thực hiện dự án.
Sự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụ
1. Giới thiệu về dự án
10
Sự khác biệt giữa chương trình, dự án và nhiệm vụ
Hệ thống
(System)
Chương trình 1Chương trình 2...Chương trình i...Chương trình n(Program)
Dự án 1Dự án 2...Dự án j...Dự án m(Project)
Nhiệm vụ 1Nhiệm vụ 2...Nhiệm vụ k...Nhiệm vụ p(Task)
1. Giới thiệu về dự án
11
Sự khác biệt giữa dự án và phòng ban chức năng
DỰ ÁN PHÒNG BAN CHỨC NĂNG
1.Có chu kỳ hoạt động rõ ràng2.Thời điểm bắt đầu và kết thúc theo ngày.
3.Dự án có thể kết thúc đột ngột khi khôngđạt mục tiêu4.Công việc không bị lặp lại
5. Nỗ lực tổng hợp được hoàn thành trg RBvề thời gian và nguồn lực6. Việc dự báo thời gian hoàn thành và chiphí gặp khó khăn7. Liên quan đến nhiều kỹ năng và nguyêntắc trong nhiều tổ chức và thay đổi theogiai đoạn dự án8. Tỷ lệ và loại chi phí thay đổi liên tục9. Bản chất năng động
1.Tồn tại lâu dài2.Không có đặc điểm cụ thể liên quan đếnngày (trừ ngân sách tài chính hàng năm)
3.Tồn tại liên tục4. Thực hiện các công việc và chức năng đãbiết5. Công việc tối đa được thực hiện với ngânsách trần hàng năm6. Tương đối đơn giản
7. Chỉ liên quan đến một vài kỹ năng vànguyên tắc trong một tổ chức
8. Tương đối ổn định9. Bản chất ổn định
1. Giới thiệu về dự án
12
Các loại dự án
Loại dự án Mô tảHợp đồng Đáp ứng cho khách hàng cụ thể hay các tổ chức chính
phủ, sản xuất sản phẩm/dịch vụNghiên cứu & phát triển
Phát triển sản phẩm mới hay sửa đổi lớn với sản phẩm hiện có với nỗ lực nghiên cứu được định rõ
Xây dựng Gồm các dự án xây dựng cơ sở hạ tầngHệ thống thông tin Sử dụng hay đưa ra những ràng buộc về hệ thống
thông tin chung hay thiết bị xử lý thông tinĐào tạo và quản lý Giảm chi phí chính, tái cấu trúc tổ chức, đào tạo…Bảo dưỡng lớnViện trợ phát triển và phúc lợi công cộng
Ví dụ: Dự án tưới tiêu, trồng cây xanh, xây dựng công viên…
2. Giới thiệu về quản lý dự án
13
Khái niệm quản lý dự ánCác chức năng của quản lý dự ánCác tiêu chuẩn đánh giá việc quản lý dự ánNhững trở lực trong quản lý dự án
2. Giới thiệu về quản lý dự án
14
Quản lý dự án (project management): quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc và nguồn lực để hoàn thành các mục tiêu đã định.
Khái niệm quản lý dự án
2. Giới thiệu về quản lý dự án
15
Hoạch định (planning)Chúng ta cần làm gì?
Tổ chức (organizing)Công việc nên được thực hiện như thế nào? 5W+H
Lãnh đạo (leading/directing)Động viên, hướng dẫn phối hợp nhân viên, xử lý mâu thuẫn… nhằm đạt mục tiêu
Kiểm soát (controlling)Đảm bảo hoạt động thực hiện theo kế hoạch và hướng đến mục tiêu
Các chức năng của quản lý dự án
2. Giới thiệu về quản lý dự án
16
Các tiêu chuẩn đánh giá việc quản lý dự án
Chi phí
Thời gian
Thành quả
Thời hạn quy định
Yêu cầu về thành quả
Mục tiêu
Ngân sách cho phép
“Hầu như không một dự án nào được thực hiện đúng thờihạn, trong giới hạn về ngân sách, hoặc cùng một độingũ nhân viên như lúc dự án bắt đầu cả. Dự án của bạnkhông phải là cái đầu tiên như vậy”
Viện Quản Lý Dự Án Hoa Kỳ (PMI)
2. Giới thiệu về quản lý dự án
17
Độ phức tạp của dự ánYêu cầu đặc biệt của khách hàngCấu trúc lại tổ chứcRủi ro trong dự ánThay đổi công nghệKế hoạch và giá cả cố định
Những trở lực trong quản lý dự án
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
18
Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDACác kỹ năng và phẩm chất của nhà QLDAChọn lựa nhà QLDA
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
19
Vị trí của nhà QLDA
Nhiệm vụ của nhà QLDA giải quyết mâu thuẫnCác dự án cạnh tranh về nguồn lựcMâu thuẫn giữa các thành viên trong dự ánThay đổi yêu cầu từ khách hàngBan lãnh đạo muốn giảm chi phí
Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA
Project Team Client/Beneficiary
Parent Organization
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
20
Đóng góp của các đối tượng liên quan:
Trách nhiệm của nhà QLDA:cân đối được mối liên hệ giữa 3 yếu tố:Chi phí, Thời gian và Chất lượng
Vai trò và trách nhiệm của nhà QLDA
VAI TRÒ ĐÓNG GÓPNhà quản lý dự án
Định nghĩa, hoạch định, điều khiển, kiểm soát dự án
Tổ dự án Kỹ năng, nỗ lực để thực hiện các nhiệm vụNhà bảo trợ Quyền lực, hướng dẫn, duy trì những ưu tiên của dự ánKhách hàng Những yêu cầu của sản phẩm và ngân quỹNhà quản lý chức năng
Hỗ trợ xây dựng chính sách công ty và cung cấp nguồn lực để hoàn thành mục tiêu
Relations
Cost
QualityTime
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
21
Kỹ năng của nhà QLDA
Phẩm chất của nhà QLDAThật thà, chính trựcKhả năng ra quyết định/giải quyết vấn đềHiểu biết các vấn đề về con ngườiLinh hoạt, đa năng, nhiều tài
Các kỹ năng và phẩm chất của nhà QLDA
Truyeàn ñaït
Kyõ thuaät
Laõnh ñaïo
Quan heä con ngöôøi & quaûn
lyù nguoàn löïc
Thöông löôïng
Tieáp thò & kyù hôïp ñoàng vôùi khaùch haøng
Laäp ngaân saùch
Quaûn lyù thôøi gian & laäp tieán ñoä
3. Giới thiệu về nhà quản lý dự án
22
Đảm bảo có những kỹ năng yêu cầuCam kết với mục tiêu của dự ánSẵn sàng làm việc với thời gian biểu không ổn định, với những ràng buộc mâu thuẫn nhau
Chọn lựa nhà QLDA
Yêu cầu
Quy mô dự án
Kỹ năng quan hệ con người
Kỹ năng chuyên môn/kỹ thuật
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
23
Biểu đồ mốc thời gianSơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)Sơ đồ mạng
CPM (Critical Path Method)PERT (Project Evaluation and Review Techniques)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
24
Đầu vào
• Danh sách các công việc
• Mối quan hệ giữa các công việc
• Thời gian, nguồn lực thực hiện mỗi công việc
Xử lý
• Gantt• CPM• PERT
Đầu ra
• Thời gian hoàn thành dự án
• Công việc găng
• Thời gian dự trữ các công việc
• Nguồn lực được điều hòa
• Tiến triển của dự án
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
25
Được sử dụng để xác định các thời điểm quan trọng và các sự kiện chính trong bảng tiến độ thực hiện dự án.Giúp nhà quản lý dễ dàng đánh giá các sự kiện và thời hạn của chúng được thể hiện trên dòng thời gian (time line) và tiến độ chung các công việc thực hiện.
Biểu đồ mốc thời gian
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
26
Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)Công việc được biểu diễn trên trục tungThời gian được biểu diễn trên trục hoành
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
27
Ví dụ: Dự án lắp đặt thiết bị lọc không khíMột nhà máy thép đang cố gắng tránh chi phí cho việc lắp đặt một thiết bị kiểm soát ô nhiễm không khí. Tuy nhiên để bảo vệ môi trường địa phương, các cơ quan có chức năng đã buộc nhà máy phải lắp hệ thống lọc không khí trong vòng 16 tuần. Nhà máy đã bị cảnh báo sẽ buộc phải đóng cửa nếu thiết bị này không được lắp đặt trong thời hạn cho phép. Do đó để đảm bảo hoạt động của nhà máy, ông giám đốc muốn hệ thống này phải được lắp đặt đúng thời hạn. Những công việc của dự án lắp đặt thiết bị lọc không khí này được trình bày trong bảng sau:
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
28
Ví dụ: Dự án lắp đặt thiết bị lọc không khí
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)
CÔNGVIỆC
MÔ TẢC.VIỆC TRƯỚC
THỜI GIAN
ABCDEFGH
Xây dựng bộ phận bên trongSửa chữa mái và sànXây ống gom khóiĐổ bê tông và xây khungXây cửa lò chịu nhiệtLắp đặt hệ thống kiểm soátLắp đặt thiết bị lọc khíKiểm tra và thử nghiệm
--ABCC
D, EF, G
23244352
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
29
Ví dụ: Sơ đồ Gantt của dự án theo triển khai sớm
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
30
Ví dụ: Sơ đồ Gantt của dự án theo triển khai chậm
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
32
Ưu điểmDễ xây dựng, trực quan.Thấy rõ tổng thời gian thực hiện công việc.
Nhược điểmKhông thể hiện mối quan hệ giữa các công việc, không ghi rõ quy trình công nghệ.Chỉ áp dụng cho dự án quy mô nhỏ, không phức tạp.
Sơ đồ thanh ngang (sơ đồ Gantt)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
33
Thể hiện:Trình tự kỹ thuật và mối liên hệ về tổ chức giữa các công việc sản xuất.Thời gian thực hiện công việc.Tối ưu hóa kế hoạch đề ra.
Phương pháp phân tích:CPM (Critical Path Method): Mô hình tất định của thời gian hoàn thành (được phát triển bởi công ty DuPont (1957))PERT(Project Evaluation and Review Techniques): Mô hình xác suất của thời gian hoàn thành (được phát triển bởi US Navy (1959))
Sơ đồ mạng
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
34
Các khái niệm cơ bản:Sự kiện (Event): Là sự bắt đầu hay kết thúc của một số công việcCông việc (Activity): Là hoạt động sản xuấtở giữa hai sự kiện
Sơ đồ AOA(Activity on Arrow)
Sơ đồ AON(Activity on Node)
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
B
DC
A
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
35
Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:1. Mỗi công việc được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên.
2. Mũi tên chỉ thể hiện mối quan hệ trước sau.
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
2A
B
1
3
2
AB
1
3
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
36
Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:3. Sự kiện bắt đầu chỉ có công việc đi và sự kiện kết thúc
chỉ có công việc tới. Sự kiện khác có ít nhất 1 công việc tới và 1 công việc đi.
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
3A
C
D1
5
4
6E
2 B
7
F
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
37
Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:4. Những công việc riêng biệt không được ký hiệu bởi
cùng 1 số (ij).
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
1 2
A
B
(a) Sai (b) Đúng
2
31
Công việc giảA
B
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
38
Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:5. Công việc không được lập thành vòng kín.
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
2A
C
D1
3 5E
4
F G
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
39
Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:6. Cần có dạng đơn giản nhất.
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
2
3
41 1
3
4
2
Không nên Nên
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
40
Nguyên tắc lập sơ đồ mạng AOA:7. Phản ánh trình độ kỹ thuật của công việc và quan hệ kỹ
thuật giữa chúng.Ví dụ: Xây dựng sơ đồ mạng AOA với quan hệ kỹ thuật giữa các công việc sau: A<C ; B<C,D ; C<E
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
1 2 4 5
3
A C E
DB
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
41
Một số tình huống trong sơ đồ mạng AOA:
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
AB
CA phải được hoàn thành trước khi B và C có thể bắt đầu
A
BC Cả A và B phải được hoàn thành
trước khi C có thể bắt đầu
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
42
Một số tình huống trong sơ đồ mạng AOA:
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
D
C
B
A
Cả A và B phải được hoàn thành trước khi cả C và D có thể bắt đầu
A
C
B
D
Công việc giả
A phải được hoàn thành trước khi B có thể bắt đầuCả A và C phải được hoàn thành trước khi D có thể bắt đầu
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
43
Một số ví dụ về cách thức bố trí công việc:Các công việc nối tiếp nhau:
Các công việc cùng bắt đầu:
Các công việc cùng kết thúc:
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
A
1
B
2
Công việc B chỉ bắt đầu khi công việc A hoàn thành
A
1B
Công việc A và B bắt đầu thực hiện từ sự kiện 1
A
7B
5
6
Công việc A và B cùng hoàn thành tại sự kiện 7
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
44
Các thông số quan trọng trên sơ đồ mạng AOAThời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra EOThời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ESThời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra LOThời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LSThời gian thực hiện công việc tij (=0 nếu công việc giả)
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
E: EarliesL: LastestO: OccurrenceS: Start
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
45
Các thông số quan trọng trên sơ đồ mạng AOAXác định EO và ES: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng
EO1 = 0EOj = Maxi { EOi + tij } ESij = EOi
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
46
Các thông số quan trọng trên sơ đồ mạng AOAXác định LO và LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng
EOcuối = LOcuối
LSij = LOj – tijLOi = Minj {LSij} = Minj { LOj – tij }
Thời gian dự trữ của công việc (Float/Slack)F = LSij - ESij = LSij - EOi
Công việc găng là công việc không thể chậm trễ (F = 0)Đường găng là đường nối sự kiện đều tiên và cuối cùng với điều kiện tất cả công việc nằm trên đó là công việc găng
Thời gian tối thiểu hoàn thành dự án S
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
47
Ví dụ: Dự án lắp đặt thiết bị lọc không khí
Sơ đồ mạng: Phương pháp CPM
CÔNGVIỆC
MÔ TẢC.VIỆC TRƯỚC
THỜI GIAN
ABCDEFGH
Xây dựng bộ phận bên trongSửa chữa mái và sànXây ống gom khóiĐổ bê tông và xây khungXây cửa lò chịu nhiệtLắp đặt hệ thống kiểm soátLắp đặt thiết bị lọc khíKiểm tra và thử nghiệm
--ABCC
D, EF, G
23244352
1
3
2A,2
B,3
4C,2
D,45
E,4
6F,3
G,5
7H,2
0
2 4 13
3 8
15 15
13
8
13
8
4
4
4
104
2
2
1
00
FA =0
FC =0 FF =6
FE =0
FB =1
FD =1
FG =0
FH =0
Đường găng: A-C-E-G-H
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
49
Hiệu quả của lập kế hoạch phụ thuộc thời gian hoàn thành từng công việc.Các loại thời gian ước tính kết hợp với nhau để xác định thời gian hoàn thành kỳ vọng và phương sai.Ba loại thời gian ước tính hoàn thành công việc ij
Thời gian lạc quan aThời gian bi quan bThời gian thường xảy ra nhất m
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
22
6i j
b aσ ⎛ ⎞−= ⎜ ⎟⎝ ⎠
( )1 1 423 2 6e
a m bt m a b⎡ ⎤ + += + + =⎢ ⎥⎣ ⎦
a ≤ m ≤ b
2 36e
a bt +=
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
50
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
a m b
Xác suất xảy ra ‘a’ là 1%
Xác suất xảy ra ‘b’ là 1%
Xác suất
a ≤ m ≤ bThời gian thực hiện công việc ij tuân theo phân phối Bêta
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
51
Các bước thực hiện phương pháp PERT:Vẽ sơ đồ mạngTính te và σij
2 của từng công việcDùng CPM với tij = teđể xác định công việc găngXác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong muốnHai dạng bài toán
Biết thời gian mong muốn hoàn thành dự án DTính xác suất hoàn thành dự án p
Biết xác suất hoàn thành dự án pTính thời gian mong muốn hoàn thành dự án D
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
2 2~ ( , ); ~ (0 ,1 )X SX N S Z Nσσ−=
S = Σ te =Σ tij(các công việc găng)σ2 = Σσij
2(các công việc găng)
p = Prob(X ≤ D)
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
52
Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:Thời gian hoàn thành dự ánXác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵnĐường găng và các công việc găng. Nếu bất kỳ công việc găng nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án cũng bị kéo dàiCác công việc không găng và thời gian dự trữ tương ứng. Nhà quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên của chúng để xúc tiến toàn bộ dự ánBiết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và kết thúc của các công việc
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
53
Ví dụ: Một dự án có các công việc như sau
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
54
Ví dụ: Một dự án có các công việc như sau:
a) Tính xác suất hoàn thành dự án nếu thời gian mong muốn hoàn thành dự án là: (1) 15 tuần; (2) 14 tuần; (3) 16 tuần.
b) Tính thời gian hoàn thành dự án mong muốn nếu xác suất hoàn thành dự án là 35%.
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
55
Đường găng: A-C-E-G-HThời gian hoàn thành dự án trên sơ đồ mạng: S = 15 tuần.
= 1,76 tuần
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
1
2 4
3 5
6 7
0 0
2 22 10
3
13
8
0
1
A
C
B
D
E
F
5,64/36
H
2,4/36
3,4/36
4,16/36
4,36/36 G
2,4/36
4
4 4
13 13 15 15
8 83 4
3,64/36
2,4/36
11,336
112364
3664
3636
364
3642 ==++++== ∑ ijσσ
4. Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án
56
a) Tính xác suất hoàn thành dự án(1) D = 15 tuần
p = 0,5 = 50%.(2) D = 14 tuần
p = 0,2843 = 28,43%(3) D = 16 tuần
p = 0,7157 = 71,57%. b) Tính thời gian hoàn thành dự án Dp = 35% Z 0= -0,385
= 14,32 tuần
Sơ đồ mạng: Phương pháp PERT
0 2
1 5 1 5 01 , 7 6
i j
D SZσ
− −= = =∑
0 2
1 4 1 5 0 ,5 71 , 7 6
i j
D SZσ
− −= = = −∑
0 2
1 6 1 5 0 ,5 71 , 7 6
i j
D SZσ
− −= = =∑
0 15 0,385 1,76D S Z σ= + × = − ×
57
5. Phân bổ nguồn lực
58
Khối lượng nguồn lựcCân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
59
Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng mỗi nguồn lực của các công việc trong dự án ở mỗi thời đoạn thực hiện dự ánMục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà một dự án sẽ sử dụng nguồn lực của công tyCách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể được xác định dựa trên những định mức sẵn có hoặc dựa trên kinh nghiệm khi vận hành
Khối lượng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
60
Khối lượng nguồn lực phân bổ trong quá trình thực hiện dự án
Khối lượng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
61
Khối lượng nguồn lực
Thời gianRàng buộc liên quan đến nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
62
Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công việc sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau suốt quá trình thực hiện dự án được thực hiện bằng cách dịch chuyển các công việc trong thời gian dự trữ cho phép của chúngMục đích:
Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lựcViệc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơnViệc triển khai dự án ổn định hơnGiảm bớt công sức/nỗ lực quản lý
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
63
Các bước thực hiện:Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo phương thức triển khai sớm.Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực.Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các công việc có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt dự án.Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên.
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
64
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
65
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
66
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
67
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
68
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
69
Cân bằng nguồn lực
5. Phân bổ nguồn lực
70
Cân bằng nguồn lực
Tóm tắt
71
Dự án: một quá trình gồm các công việc, nhiệm vụ có liên quan với nhau, được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đã đề ra trong điều kiện ràng buộc về thời gian, nguồn lực và ngân sách.Quản lý dự án: một quá trình hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các công việc và nguồn lực để hoàn thành các mục tiêu đã định.Các công cụ hoạch định và lập tiến độ dự án: Biểu đồ mốc thời gian, Sơ đồ thanh ngang, Sơ đồ mạng
Phân bổ nguồn lực