QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011
Transcript of QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 1/7
QUẢN LÝ CHẤT THẢI R ẮN ĐÔ THỊ
TR ƯỜ NG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANGKHOA CÔNG NGHỆ & QUẢN LÝ MÔI TR ƯỜ NG
Chươ ng 2
GVC. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNGTháng9 năm 2011
NGUỒN PHÁT SINH, KHỐI LƯỢ NG,THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT
CHẤT THẢI R ẮN ĐÔ THỊ
NỘI DUNG CHƯƠ NG 2
Nguồn phát sinh
Khối lượ ng
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
n p n
Tính chất lý, hóa, sinh
NGUỒN PHÁT SINH
CTR ĐT phát sinh từ
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
nhữ ng nguồn nào?
KHỐI LƯỢ NG
Khu dân cư
Khối lượ ng CRT/thờ i gian
Đơ n vị đo
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Thể tích CRT/thờ i gian, khối lượ ng riêng
Kg/ngườ i.ngđ, dân số, mật độ dân số
KHỐI LƯỢ NG
Khu thươ ng mại
Kg/khách hàng.ngđ
Đơ n vị đo
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
.
Kg/tấn sản phẩm; kg/tấn nguyên liệu chính
Cơ sở sản xuất
Kg/tấn sản phẩm; kg phân/kg bò
Nông nghiệp
KHỐI LƯỢ NG
Dùng đơ n vị nào để biểu
Đơ n vị đo
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
diễn?
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 2/7
KHỐI LƯỢ NG
Các yếu tố nào ảnh
Khảo sát thự c tế, xác định tốc độ phát sinh
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
ư ng n qu osát tốc độ phát sinh CTR từ các nguồn khác nhau?
KHỐI LƯỢ NGKhảo sát thự c tế, xác định tốc độ phát sinh
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Số lượ ng mẫu cần lấy?
KHỐI LƯỢ NGKhảo sát thự c tế, xác định tốc độ phát sinh
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
ư ng p p p n ck ết quả khảo sát?
KHỐI LƯỢ NGKhảo sát thự c tế, xác định tốc độ phát sinh
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
ư ng p p p n ck ết quả khảo sát?
KHỐI LƯỢ NGKhảo sát thự c tế, xác định tốc độ phát sinh
12
14
16
18
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
0
2
4
6
8
10
0 . 0 2
- 0 . 1
0 . 2 1
- 0 . 3
0 . 4 1
- 0 . 5
0 . 6 1
- 0 . 7 0
0 . 8 1
- 0 . 9
1 . 0 1
- 1 . 1 0
1 . 2 1
- 1 . 3 0
1 . 4 1
- 1 . 5 0
1 . 6 1
- 1 . 7 0
1 . 8 1
- 1 . 9 1
2 . 0 1
- 2 . 1 0
2 . 2 1
- 2 . 3 0
2 . 4 1
- 2 . 5 0
2 . 6 1
- 2 . 7 0
2 . 8 1
- 2 . 9 0
3 . 0 1
- 3 . 1
3 . 3 1
- 3 . 4 0
kg/người/ngày
T ầ n s u ấ t ( % )
KHỐI LƯỢ NGDự đoán khối lượ ng CTR ĐT phát sinh trong tươ ng lai
Bướ c 1 – Thu thập số liệu
Bướ c 2 – Dự đoán dân số và các nguồn
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
phát sinh CTR trong tươ ng lai
Bướ c 3 – Dự đoán lượ ng CTR ĐT phátsinh CTR trong tươ ng lai theo cácnguồn khác nhau
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 3/7
KHỐI LƯỢ NGDự đoán khối lượ ng CTR ĐT phát sinh trong tươ ng lai
Bướ c 1 – Thu thập số liệu
Thống kê dân số
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Thống kê CTR ĐT phát sinh và thu gom
Quy hoạch trong tươ ng lai
KHỐI LƯỢ NGDự đoán khối lượ ng CTR ĐT phát sinh trong tươ ng lai
Bướ c 2 – Dự đoán dân số
PP1 – tốc độ gia tăng dân số là hằng sốdP
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
dt
PP2 – tốc độ gia tăng dân số tỷ lệ thuậnvớ i dân số hiện tại
Pk dt
dP.
KHỐI LƯỢ NGDự đoán khối lượ ng CTR ĐT phát sinh trong tươ ng lai
Bướ c 2 – Dự đoán dân số
PP3 – tốc độ gia tăng dân số tỷ lệ thuận vớ idân số hi n t i có xem xét đến u ho ch
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
).(. PPPk dt
dPs
PP4 – ướ c tính theo tỷ lệ gia tăng dân số r
Pn
= P0.(1 + r)n
KHỐI LƯỢ NGDự đoán khối lượ ng CTR ĐT phát sinh trong tươ ng lai
Bướ c 3 – Dự đoán lượ ng CTR ĐT phát sinhCTR trg tươ ng lai theo các nguồn khác nhau
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
- c g a ng ư ng n mlà hằng số
PP 2- Tốc độ gia tăng khối lượ ng CTR/nămtỷ lệ vớ i khối lượ ng CTR của năm hiện tại
THÀNH PHẦNPhân tích thành phần
Tần suất,
mạng lướ i
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Làm thế nào
để phân
tích? Khối
lượ ng mẫu?
y m u
THÀNH PHẦNPhân tích thành phần
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Phân tích để làm gì?
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 4/7
THÀNH PHẦNPhân tích thành phần
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Phân tích để làm gì?
THÀNH PHẦNPhân tích thành phần
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Phân tích để làm gì?
THÀNH PHẦNPhân tích thành phần
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG
Phân tích để làm gì?
Đông ThạnhThành phần CTR còn lại
18 mẫu 3 lỗ khoan 3-22 m 17-18 TP
Giấy 0-2,1%
Gỗ 0-5 3%Mùn 0,0-50,2%
THÀNH PHẦN
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Đá, sành sứ; vỏ sò, xương động vật; vải; cao sucó mặt ở hầu hết các mẫu phân tích
Da 0-1,%
Sắt 0-0,5%
KLM 0-2,4%
, - ,
Tre, r ơmr ạ, lá cây
11,4-20,7%
ĐẠI HỌC VĂN LANG
Phước Hiệp 1Thành phần CTR
Thực phẩm ~ 60,0-66,2%
THÀNH PHẦN
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
on ~ -
Vải và rác vườn
Giấy, nhựa, cao su, mốp xốp, thủy tinh, xàbần,… đều có mặt trong rác
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học
Độ ẩm
Khối lượ ng riêng
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Kích thướ c và sự phân bố kích thướ c
Khả năng tích ẩm
Tại sao quan trọng?ĐẠI HỌC VĂN LANG
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 5/7
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học - KLR
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Taán/m3 kg/m3
= hay ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học - KLR
Làm thế nào để phân tích khối lượ ngriêng của CTR từ các nguồn khác nhau?
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Tại sao k ết quả phân tích KLR có ý ngh ĩ aquan trọng?
Trong thùng chứ aTrong xe thu gom
Trong xe vận chuyểnTrong BCL
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học - KLR
Loại chất thảiKhối lượ ng riêng (kg/m3)
Khoảng Đặc trư ng
Thự c phẩm 130 - 480 290
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Giấy 41 - 130 89
Carton 41 - 80 50
Nhự a 41 - 130 65
Vải 41 - 101 65
Cao su 101 - 202 130
Da 101 - 261 160
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học – Độ ẩm
Ñoä AÅm
100
w
d w M
â â
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Ñoä aåm?Ñoä aåm?Caàn thieátCaàn thieát
??????
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học – Độ ẩm
Loại chất thảiĐộ ẩm (% khối lượ ng)
Khoảng Đặc trư ng
Thự c phẩm 50-80 70
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Giấy 4-10 6
Carton 4-8 5
Nhự a 1-4 2
Vải 6-15 10
Cao su 1-4 2
Da 8-12 10
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học – Độ ẩmThành phầ
n Phần trăm (%) Độ ẩm (%) K/lượ ng khô (kg)
Thự c phẩm 79,17 70 23,75
Giấy 5,18 6 4,87
Carton 0,18 5 0,17
Nilon, nhự a 8,89 2 8,71
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
, ,
Gỗ 0,66 20 0,53
Cao sucứ ng 0,13 2 0,13
Thủy tinh 1,94 2 1,90
Lon đồ hộp 1,05 3 1,02
K/loại màu 0,36 3 0,35
Khác 1,46 8 1,34
Tổng cộng 100
43,65
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 6/7
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học – Độ ẩm
Ví duï Ñoä aåm ?Ñoä aåm ?
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
%35,56100100
65,43100
M
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học – Sự phân bố kích thướ c
2
wlS
lS
c
c
(3-2)
(3-3)
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
31
21
3
hwlS
wlS
hwlS
c
c
c
(3-4)
(3-5)
(3-6)
trọng?
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất lý học – Khả năng tích ẩm
Quan trọng?Quan trọng?Điều kiện nén ép
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Phần nướ c dư vượ tquá khả năng giữ
nướ c của rác sẽ trở thành nướ c rỉ rác
Trạng thái phân hủyĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất hóa học
Thành phần hóa học (C, H, O, N, S)
Xác định công thứ c phân tử (Bài tập)
Quan trọng?Quan trọng?
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Năng lượ ng sinh từ rác
N SO H C lb Btu
1040
8
1610145 / 22
- C : Carbon, % KL;
- H2 : Hydro, % KL;- O2 : Oxy, % KL;
- S : Lư u huỳnh,% KL
- N : Nitơ , % KL;- Btu/lb x 2,326 = KJ/kg.
ĐẠI HỌC VĂN LANG
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA, SINHTính chất sinh học
Khả năng phân hủy sinh học
= -
Quan trọng?Quan trọng?
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
, - ,
Phươ ng pháp nghiên cứ u? và tính toán
ĐẠI HỌC VĂN LANG
CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA
Qt chuyển hóa lý họcPhân loạiGiảm kích thướ cGiảm thể tích
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Qt chuyển hóa sinh học
Qt chuyển hóa hóa học Nhiệt phânKhí hóa
CompostBiogas
ĐẠI HỌC VĂN LANG
5/11/2018 QLCTR-M4135A-C2-10 09 2011 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/qlctr-m4135a-c2-10-09-2011 7/7
CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓATính chất sinh học
Khả năng phân hủy sinh họcBF = 0,83 - 0,028 LC
ĐẠIH ỌC VĂN LANG
Phươ ng pháp nghiên cứ u? và tính toán?
ĐẠI HỌC VĂN LANG
CÂU HỎI
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOACN&QL MÔITRƯỜNG