QL.CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH XỬ LÝ NGỘ ĐỘC TH C PH M … · Kiểm tra hệ thống cống...
Transcript of QL.CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH XỬ LÝ NGỘ ĐỘC TH C PH M … · Kiểm tra hệ thống cống...
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
1/12
Phòng Ban
QUY TRÌNH CHẤT LƯỢNG
QL.CHẤT LƯỢNG QUY TRÌNH XỬ LÝ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
PHÂN PHỐI:
Sẵn có trên hệ thống máy tính
Soạn thảo: Tên: Nguyễn Thị Xuân Hương Chức vụ: TP. QLCL Chữ Ký:
Soát xét: Tên: Nguyễn T.Thanh Lan Chức vụ: Đại diện Lãnh đạo Chữ Ký:
Phê duyệt: Name:Henri-Charles CLAUDE Chức vụ: TGĐ Miền Nam Chữ Ký:
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
2/12
LỊCH SỬ THAY ĐỔI
V01 Thiết lập Quy trình, Tháng 7 năm 2017
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TCVN ISO 22000 : 2007 ( ISO 22000 : 2005) - Hệ thống Quản lý An toàn Thực phẩm- Yêu
cầu đối với các tổ chức trong chuỗi thực phẩm.
Luật số 55/2010/QH12 quy định về Luật An toàn thực phẩm ngày 17/06/2010.
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP quy định về chi tiết thi hành một số điều của luật An
toàn thực phẩm;
Thông tư số 30/2012/TT-BYT quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố.
- Quy định về điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh, dịch
vụ, phục vụ ăn uống, ban hành kèm theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BYT ngày 08
tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ y tế.
Quyết định Số: 39/2006/QĐ-BYT quy định về việc ban hành «Quy chế Điều tra
Ngộ độc Thực phẩm», ngày 13 tháng 12 năm 2006.
NỘI DUNG
1. MỤC ĐÍCH .............................................................................................................. 4
2. PHẠM VI ................................................................................................................. 4
3. TRÁCH NHIỆM ...................................................................................................... 4
4. QUY TRÌNH ........................................................................................................... 4
4.1 Quy trình Ứng phó Ngộ độc Thực phẩm .......................................... 4
4.2 Phỏng vấn/ Thu thập thông tin .......................................................... 6
4.3 Mẫu lưu và Kết quả ................................................................................. 7
5. BIỂU MẪU .............................................................................................................. 8
5.1 Bảng Báo cáo Điều tra Ngộ độc Thực phẩm .................................. 8
5.2 Phiếu Khai Báo vụ Ngộ độc Thực phẩm ........................................ 10
5.3 Phiếu Báo cáo Vụ ngộ độc Thực phẩm .......................................... 11
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
3/12
BIỂU MẪU - Bảng báo cáo Điều tra Ngộ độc Thực phẩm
- Phiếu Khai báo Vụ Ngộ độc thực phẩm
- Phiếu Báo cáo Vụ Ngộ độc Thực phẩm
THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
“Ngộ độc thực phẩm” là hội chứng cấp tính xảy ra do ăn, uống phải thức ăn có
chất độc, biểu hiện bằng những triệu chứng dạ dày - ruột, thần kinh hoặc
những triệu chứng khác tuỳ theo tác nhân gây ngộ độc, ví dụ : chướng bụng,
buồn nôn, bị tiêu chảy, thân nhiệt tăng, đau nhức đầu, sốt ….
“Vụ ngộ độc thực phẩm” là tình trạng ngộ độc cấp xảy ra với 2 người trở lên có
dấu hiệu ngộ độc khi ăn cùng một loại thực phẩm tại cùng một địa điểm, thời
gian. Trường hợp chỉ có một người mắc và bị tử vong cũng được coi là một vụ
ngộ độc thực phẩm.
“Điều tra ngộ độc thực phẩm” là quá trình thực hiện các nội dung điều tra ban
hành theo Quyết định này để xác định cơ sở nguyên nhân, bữa ăn nguyên nhân,
thức ăn nguyên nhân và căn nguyên ngộ độc thực phẩm..
QH : Quốc Hội - NĐ : Nghị Định TT : Thông tư - QĐ : Quyết định TCVN : Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam - TGĐ : Tổng giám đốc ADEN : Công ty TNHH ADEN Services Việt Nam - TP : Trưởng phòng QLCL : Quản lý Chất lượng - BYT : Bộ Y tế QLCS : Quản lý Cơ sở - QLDA : Quản lý dự án
ISO : Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế - ATVSTP : An Toàn Vệ sinh
ERT : Đội ứng phó tình trạng khẩn cấp thực phẩm
BP.ĐH : Bộ phận Điều hành
NĐTP : Ngộ độc thực phẩm
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
4/12
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định trình tự, các bước thực hiện việc xử lý khi xảy ra sự cố về ngộ
độc thực phẩm tại các cơ sở khách hàng nơi ADEN cung cấp dịch vụ suất ăn công
nghiệp.
2. PHẠM VI
Quy trình này áp dụng cho tất cả các khách hàng ADEN đang cung cấp suất ăn công
nghiệp.
3. TRÁCH NHIỆM
Tất cả các bộ phận liên quan trong Công ty và các nhân viên tại cơ sở khách hàng có
trách nhiệm thực hiện và tuân thủ các quy định trong Quy trình này.
4. QUY TRÌNH
4.1 Quy trình Ứng phó Ngộ độc Thực phẩm
Các bước
thực hiện Trách nhiệm Nội dung
Bước 1:
Phát hiện
tình huống
ngộ độc
thực phẩm
QLCS
Sau khi ăn vài giờ hay một đến hai ngày, người ăn có dấu
hiệu ngộ độc thực phẩm: chướng bụng, buồn nôn, nôn ra
máu, đau bụng, tiêu chảy, có thể sốt hoặc không sốt….
Khi nhận được thông tin, QLCS phải thông báo ngay vế
QLDA của BP.ĐH, TP.QLCL của Công ty; và Nhân viên Y
tế của khách hảng để kiểm tra và xác định NĐTP.
Bước 2:
Thu thập
thông tin
ngộ độc thực
phẩm/
Báo cáo
QLCS
TP. QLCL
TP.QLCL, QLCS kết hợp với Nhân viên Y tế xác định số
lượng thực khách có dấu hiệu NĐTP và báo cho đội ERT
của khách hàng.
Các thông tin cần thu thập:
+ Thức ăn, nước uống trước khi bị ngộ độc ?
+ Thời gian và địa điểm ăn, uống ?
+ Số người cùng ăn?
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
5/12
+ Triệu chứng và mức độ nghiêm trọng?
Lấy bản sao thực đơn trong 3 ngày trước khi bị ngộ độc .
Thu tập tất cả những ghi chép/thông tin liên quan đến
quy trình nhận và kiểm hàng, quy trình sơ chế biến thực
phẩm, quy trình nấu ăn.
Kiểm tra hệ thống cống rãnh đã vệ sinh đúng quy trình.
Kiểm tra vệ sinh và nhiễm bệnh do vi sinh vật từ nhân
viên bếp
Trong vòng 3-6 giờ, TP.QLCL tiến hành điều tra, phân
tích nguyên nhân và phải báo cáo sơ bộ đến khách hàng
và Ban Giám đốc Công ty ADEN.
Bước 3
Xác định
mức độ
nghiêm
trọng và
phạm vi
ảnh hưởng
QLCS
QLDA
TP. QLCL
TP.QLCL kết hợp Thành viên ERT/ Nhân viên Y tế sẽ xác
định mức độ nghiêm trọng và phạm vị ảnh hưởng
Phạm vi nhỏ: Ít hơn 3 trường hợp và thực khách có thể đi
lại bình thường;
Phạm vi rộng: Hơn 3 trường hợp trở lên.
ADEN hổ trợ khách hàng di chuyển người bị ngộ độc thực
phẩm đến Phòng Y tế để sơ cấp cứu tại chỗ.
Bước 4
Ứng phó
khi ngộ
độc ở
phạm vi
rộng
QLCS
QLDA
TP. QLCL
Theo yêu cầu của khách hàng, Bếp ADEN sẽ ngưng phục
vụ các thực đơn nghi ngờ NĐTP, cô lập qua một nơi riêng
biệt; chuẩn bị thực đơn khác có sự phê duyệt của khách
hàng để phục vụ thay thế.
Niêm phong mẫu lưu thức ăn và cùng khách hàng mang
mẫu thức ăn đến cơ quan có thẩm quyền chuyên môn.
ADEN hổ trợ khách hàng trong việc thông báo đến các cơ
quan chức năng: Trạm Y Tế Phường, Công An Phường,
Trung tâm Y tế Dự phòng Quận và các cơ quan chức năng
khác….. nếu cần thiết.
Bước 5
Phân loại/
Sơ cứu và
vận
chuyển
đến bệnh
viện
QLCS
QLDA
Dựa vào các triệu chứng của người bị NĐTP, Công ty tiến
hành phân loại bệnh theo mức độ nhẹ và nặng:
Mức độ nhẹ: Kết hợp với đội ERT/ Nhân viên Y tế của
khách hàng tiếp tục sơ cấp cứu tại chỗ người bị NĐTP,
theo dõi tại Phòng Y Tế của khách hàng hoặc tại nhà.
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
6/12
Mức độ nặng: Theo sự hướng dẫn của đội ERT/ Nhân viên
Y tế, ADEN cùng người phụ trách của khách hàng đưa
người bị ngộ độc đến bệnh viện gần nhất có thế. Nhân
viên này sẽ theo dõi và ghi nhận diễn biến bệnh tình của
người bị NĐTP cho đến khi họ được về nhà theo chỉ định
của bác sĩ. Toàn bộ các thông tin đều phải được báo cáo
cho khách hàng và Giám đốc, QLDA, TP.QLCL, QLCS của
ADEN.
Bước 6
Báo cáo sự
cố/ duy trì
hồ sơ
TP.QLCL
Sau khi có kết quả xét nghiệm mẫu lưu thực phẩm từ Cơ
quan có thẩm quyền chuyên môn , TP.QLCL phải hoàn tất
Báo cáo điều tra Ngộ độc Thực phẩm.
Báo cáo phải có sự phê duyệt của Giám đốc công ty ADEN
trước khi gửi đến khách hàng.
Lưu toàn bộ tài liệu, hồ sơ liên quan đến vụ NĐTP.
4.2 Phỏng vấn/ Thu thập thông tin
Sử dụng bảng câu hỏi chung và những hiểu biết về thực đơn phục vụ tại thời điểm xảy ra sư cố (kiểm tra báo cáo thực phẩm liên quan đến sự cố).
QLDA, TP.QLCL sẽ trực tiếp phỏng vấn để giám những căng thẳng nếu có.
Nếu có thể phỏng vấn cả những người không bị ngộ độc để hỗ trợ thu thập thêm thông tin liên quan nếu có.
a) Đối với Người bị NĐTP:
Hỏi người có triệu chứng NĐTP sao (chướng bụng, buồn nôn, bị tiêu chảy, thân nhiệt tang, đau nhức đầu, sốt……)? Tình trạng sức khỏe hiện tại? Tùy theo số lượng người bị ngộ độc, phỏng vấn ít nhất 10 người nếu có thể.
Họ có ăn gì ngoài ăn thực phẩm của ADEN trong ngày NĐTP không ?
Trước ngày có sự cố, họ ăn uống thực phẩm gì? Có thực phẩm naò họ cho là không tốt cho sức khỏe của họ không?
Họ có uống bia rượu vào trước ngày NĐTP không?
Họ có dị ứng với các thực phẩm nào hay không?
Có những biểu hiện gì khác thường của sức khỏe vào trước ngày xảy ra NĐTP không?
b) Đối với người không bị bệnh:
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
7/12
Hỏi họ ăn thực phẩm gì của ADEN hôm có ngộ độc thực phẩm? So sánh xem họ có ăn thực phẩm tương tự như người bị ngộ độc hay không? Số lượng bao nhiêu?
Yêu cầu xem xét tình trạng sức khỏe của họ từ khi có sự cố đến 24 giờ tiếp theo.
Hỏi họ có các bị đau đầu, buồn nôn, tiêu chảy … triệu chứng của ngộ độc hay không?
4.3 Mẫu lưu và Kết quả
Yêu cầu QLCS lưu giữ lại mẫu thực phẫm hoặc bữa ăn nghi ngờ và yêu cầu dừng phục vụ thực phẩm đó hoặc tương tự. Hộp chứa mẫu thực phẩm không được mở bởi bất cứ bên ADEN hoặc khách hàng để tránh việc nhiểm chéo từ bên ngoài.
Đảm bảo mẫu thực phẩm được vận chuyển đến Cơ quan có thẩm quyền chuyên môn đế phân tích những chỉ tiêu cần thiết trong mẫu lưu. ADEN và khách hàng cùng nhau giám sát việc vận chuyển mẫu lưu từ cơ sở khách hàng đến nới xét nghiệm .
Ước tính thời gian có kết quả xét nghiệm từ Cơ quan có thẩm quyên chuyên môn .
Theo dõi thời gian và lấy kết qủa để thông tin sớm nhất cho khách hàng. Lâp báo cáo trình Ban Giám đốc và gửi đến Khách hàng.
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
8/12
5. BIỂU MẪU
5.1 Bảng Báo cáo Điều tra Ngộ độc Thực phẩm
I/ Thông tin liên quan đến NĐTP :
1.Thời gian xảy ra ngộ độc thực phẩm : ……………./ …….……./ ………..
2.Địa điểm xảy ra ngộ độc thực phẩm : …………………………………………………………………………….
3.Số lượng người bị ngộ độc : …………………………………………………………………………………………….
4.Triệu chứng :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5.Thực đơn trong ngày :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6.Thực phẩm nghi ngờ ngộ độc :
Danh mục Điều kiện ( ngày hết hạn, điều kiện lưu giữ, điều kiện sơ chế, nấu
nướng…)
Ghi chú
II/ Kiểm tra Mẫu thực phẩm :
1.Tên phòng xét nghiệm : ………………………………………………………………………………………………….
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………….
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
9/12
3. Ngày đi xét nghiệm: …………/……………/………….
4. Ngày nhận kết quả : …………/……………/………….
5. Kết quả :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Ngày thông báo kết quả đến khách hàng : ………..…/……………/………….
7. Kết luận:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III/ Hành động Khắc phục & Phòng ngừa tránh tái diễn
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
10/12
5.2 Phiếu Khai Báo vụ Ngộ độc Thực phẩm
1. Quản lý site Ngày ………tháng……….năm….……
- Họ và tên:
- Tên bếp ăn: Điện thoại:
2. Họ và tên người bị ngộ độc Tên công ty có xảy ra ngộ độc:
Tuổi Giới: Nghề nghiệp:
Địa chỉ: Điện thoại:
Số người bị ngộ độc:
Tổng số đã ăn uống
3. Phát bệnh: ……. giờ………..ngày………tháng……….năm………
4. Thực phẩm nghi ngờ ngộ độc đã ăn:
5. Tất cả thực phẩm trong thực đơn ngày có báo cáo ngộ độc:
6. Địa điểm ăn uống:
7. Tình trạng hiện tại: ……...giờ……..ngày……..tháng……..năm
- Khỏi bệnh
- Cấp cứu
- Nằm tại nhà
- Chết
8. Kiến nghị:
Người chịu trách nhiệm
Kí tên
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
11/12
5.3 Phiếu Báo cáo Vụ ngộ độc Thực phẩm
(Dùng cho báo cáo vụ ngộ độc thực phẩm của các tuyến) Kính gửi: …………………………………………………. 1.Đơn vị -địa phương xảy ra ngộ độc:
- Địa chỉ: …………………………………………………………………
- Thời gian xảy ra NĐTP: ..….giờ …. ngày…….tháng ..…năm ………
2. Thức ăn ngộ độc gây ra
3. Bữa ăn nghi ngộ độc:
4. Địa điểm ăn uống: (Đánh dấu chéo (x) vào các ô)
1.Gia đình 2.Nhà hàng 3.Nhà trẻ
5. Nguyên nhân cơ bản:
6. Triệu chứng lâm sàng chính/ (Đánh dấu chéo (x) vào các ô )
1. Buồn nôn 2. Nôn 3.Đau bụng 4. Ỉa chảy
5. Đau đầu 6. Chóng mặt 7. Co giật 8. Liệt
9. Sốt 10. Khó thở 11. Tím tái 12. Khác
7. Nguyên nhân:
8. Tình hình kiểm tra, lấy mẫu xét nghiệm (Đánh dấu chéo (x) vào
các ô)
Bệnh phẩm từ người mắc bệnh
Bệnh phẩm từ người
lành
Thực phẩm
Dụng cụ, đồ đựng, bao gói
Khác
Có
Không
Quy Trình Xử lý Ngộ độc Thực phẩm
V 01 Tháng 7/ 2017 N°:QP-CAT-VAS- 11
12/12
9. Số người ăn, số người
mắc, số người chết:
1.Tổng số người ăn 2.Tổng số người mắc 3.Tổng số người chết 4.Tổng số đi viện
0 – 4
tuổi
5 – 14
tuổi
15 -
49 tuổi
>50
tuổi
CỘNG
……....…. ……....…. …………. ………….
……....…. ……....…. …………. ………….
……....…. ……....…. …………. ………….
…….... …….... ……… ………
..........
..........
..........
.........
10. Người mắc đầu tiên và cuối cùng:
1.Người mắc đầu tiên: ....…….giờ, ngày.……tháng….…năm…...…… 2. Người mắc cuối cùng: ....…….giờ, ngày.……tháng….…năm…...……
11. Thời gian kết
thúc vụ NĐTP:
....…….giờ, ngày.……tháng .…năm …...……
12. Kiến nghị
Người chịu trách nhiệm Kí tên
---HẾT ---