Presentation n xt general (in vietnamese)

43
Thế hphân bón thế hkế tiếp

Transcript of Presentation n xt general (in vietnamese)

‘Thế hệ phân bón thế hệ kế

tiếp’

Technological Developments(Những tiến triển khoa học kỹ thuật)

1928 Từ điển bách khoa”Xe ô tô được phát triển như thế nào đó để mà con người có

thể ngồi thoải mái và lái hàng trăm cây số mà không thấy mệtmõi. Do đó con người không trông đợi những tiến triển mớicủa ngành xe ô tô trong tương lai.”

1928 2013

„Các bậc thang tiến trình của phânbón “

Phân động vật

Phân tổng hợp(pha trộn cơ giới)

Phân dạng hạt

Dạng lỏngCác dạng tổng hợp & giải pháp

N-xt FertilizersPhân bón thế hệmới

Cung cấp những chất dinh dưỡng

Phân bón cổ điển

Các loại muối hóa họcđơn giản

Ion hóa, đưa vào giảipháp

Tùy thuộc vào tínhchất hóa học của đất

Có thể có tốc độ giữlại, thẩm thấu vàphân tán nhanh

Phân bón phức hợp N-xt

Các hóa chất phứchợp

Các kết hợp KhoángHữu cơ bền vững

Bền vững trong môitrường đất

Tốc độ cung ứng vaphân tán phù hợp vớiyêu cầu mùa vụ.

Các nhóm sản phẩm

Phân bón đất, Terra N-xt

Sử dụng Ni tơ và Phốt pho tốt hơn

Cung cấp dinh dưỡng chủ động

Liên kết với đất, hạn chế rửa trôi

Ni tơ vẫn còn ở dạng Amoniac sẳn có cho cây trồng

Phốt pho nằm lại lâu hơn và tồn tại có hiệu suất

Hệ thống rễ được phát triển tốt hơn Hấp thụ cácdinh dưỡng của đất có hiệu quả hơn

Hấp thụ các nguyên tố vi lượng của đất có hiêu quả

hơn

Hoàn toàn hấp thụ qua lá

Không chuyển hóa U rê thành axit liên hợp củaAmoniac

Không bay hơi thành Amoniac

Ni tơ trở thành hiện hữu trên trục lá như là mộtamid Ni tơ

Ít mất năng lượng cho cây(Tránh chuyển dạng từ muối Ni tơ axit liên hợp Ni tơ amid Ni tơ)

Cây trồng ít nhạy cảm hơn với hạn hán

Ứng dụng có hiệu quả hơn các nguyên tố vi lượng

Phân bón lá,Folium N-xt

Những sản phẩm có Canxi để cải thiện chấtlượngCalcium products to improve quality

FertiVital (phân tạo sức sống)• Chứa vi khuẩn đất (Bacillus Subtillis)

• Định cư hệ thống rễ

• Củng cố cây trồng

• Cải thiện sức đề kháng chống mầm bệnh đất

• Tăng cừng tăng trưởng cây trồng

Ferti Soil (phân bón đất)• Chứa các vi khuẩn và nấm

• Nhằm giúp cho cây tiêu hủy nhanh hơn sau mổi đợt thu hoạch.

Đăc sản, Ferti N-xt

“Sự tiến bộ” cùng với N-xt cónghĩa là:

Cải tiến và táo bạo (cùng với nhà nông và nhà cungứng)

Đáp ứng theo nhu cầu (chất lượng) của thị trường

Nhiều kiến thức và dữ kiện đưa đến sự thích nghinhanh chóng

Sản lượng vào cuối chu kỳ

Hợp tác là nền tãng cho sự phát triển

“Giá trị gia tăng của ngày hôm nay là tiêu chuẩn của ngàymai”

Đối tác của bạn trong..

Kiến thức

• Quá trình phát triển của đất

• Đất và phân bón hóa học

• Dinh dưỡng cây trồng

• Kỹ thuật sản xuất và phân bón dạng lỏng

• Hợp tác cùng trung tâm nghiên cứu ở

Wageningen

Cải tiến trong những sản phẩm mới

Những thử nghiệm thực tế

Phân dạng lỏng chất lượng cao

Ảnh hưởng của CanxiChất lượng khoai tây được cải thiện

FertiVital cho cây Bắp CảiSức đề kháng gia tăng chống bện hư rể bắp cải (clubroot)

Ferti Soil cho Bắp/ NgôViệc tiêu hủy xác cây được cải thiện

Chưa xử lý Đã đươc xử lýSau 3 tuần

Thử nghiệm bắp cải tại Hà lan

Thử nghiệm trên đất sỏi cát

Vào tháng Tám mực nước mưa 300mm

N-xt Fertilizers, không cần thiết bổ xung Ni tơ, tổng cộn 140kg N

Phân cổ điển , sau khi mưa bổ xung Ni tơbằng Canxi Nitrate , tổng cộng 260kg N!!!

Quan sát thử nghiệm bắp cải tai Hà Lan

11 sept

27 sept

N-xt Fertilizers Phân thông thường

Bông cải Xanh3 tuần ở nhiệt độ 10 độ C

N-xt Fertilizers Thông thường

Rau Diếp lá dầysau đợt mưa 300 mm

N-xt FertilizersThông thường

Quan sát Ngô/ Bắp

Thông thường

N-xt

P

Zn

B

Quan sát đồng cỏ

Đồng cỏ

N-xtThông thường

Thông thường N-xt

Lúa Mạch

N-xtThông thường

Cánh ruộng: Prestige Kangoo26-14-0 6.776 7.096N-xt 6.867 7.270

Corn with N-xt start fertilizerđám ruộn rất lạnh và ẩm

N-xt FertilizersThông thường

Có câu hỏi?

Chúng tôi cám ơn các bạn đã quantâm

Các chức năng của khoáng chất trong câytrồng

Các

chức

năng

của

khoáng

chất

Độ rắn

chắc cây

trồng

Sức đề

kháng

chống

bệnh tật

và nấm

Vận

chuyen

chất

đường

đồng

hóa

Cấu trúc

đất

Mức độ

hấp thụ

nước

Số

lượng

hạt

giống

hay cũ

Độ dày

của lá

Phát

triển rể

Hấp thụ

Ni Trát

Số

lượng

đạm

Xử lý Phốt

phát

Khuếch

tán tế bào

Phấn

hoa

Số

lượng lá

P X X X X

Mgn X X X X X

Ca X X X X X X

K X X X X X X X X

Bo X X X X X X

Co X X

Sulphur X X X

Mn X X X X X

Zn X X X X X

Các qui trình đất

Ni tơ hữu cơAxid liên hợpcủa Amoniac

NH4+

NitrateNO3

-

Hòa tan trong nước

Hấp thụ tích cực bởi hệthống rể

Hấp thụ thông qua uống nước

Mất đi do thẩm thấu

Ni tơ (N)

Phốt phát hữu cơH2PO4

-

HPO4- -

Các khoáng chất đượchình thànhFe / Al PO4

Hấp thụ tích cực qua hệ thống rễ

Định hình

PhosphatePhosphate

Ca++, Mg++, B++,Cu++, Mn++, Zn++,

Etc.

Calcium, Boron, Magnesium, Zinc,

Manganese etc.

Các khoáng chất đượchình thành Oxides,

Sulphates và phosphates

Hấp thụ tích cực qua

hệ thống rễĐịnh hình trong đất

Các yếu tố vi lượng

AmidNi tơ

Việc chuyển dời và hấp thụ của Ni tơ

Nitrate-N

NO3-

NO3-

NO3-

HCO3-

alkaline

NO3-

NH2+

Magnesium, Manganese

& Sulphur

Dòng chảy lớn

Nước thải

Ni tơ

phức hợp

Định hình

đất setVà OM

NH4+

Chuyển hóa

vi sinh vật

NO3-

H+

H+

acid

NH2+

NH4+ NO3

-

(NH2)2CO

NH4+

NH2+

Nitrate-N tích lũy trong tế bào, thúc đẩy kéo dài.

Phải được lưu trữ và chuyển đổi thành amin trước khi sử dụng.Mức độ Ni tơ cao trong lá gia tăng tính rủi ro bệnh tật

Phức hợp Ni tơ được chuyển đổi thành amin trong rễ,

không lưu trữ lại.

Được xây dựng thành mô thực vật, hạt protein v.v…

Ni tơ và sự phát triển tế bào lá

Ảnh hưởng của Amoni- Nitrate

NH4+ NO3

-

Phát triển hệ thống rễ + - - -

Hấp thụ phốt phát (HPO4-) + + + - - -

Lá tán + + + +

Độ săn chắc của cây + + - - -

Nitrate content - + + +

cỏ ủ chua + - -

Nhu liệu trực tiếp cho câykhỏe mạnh

+ - -

Dinh dưỡng lá N-xt

WAX

(-ve)

MnSO4

+ Mn +

+ Mn +

Mn.EDTA

+ Mn +

EDTA

MnO

MnOMn.EDTA

Mn.AA

Mn.AA

+ Mn + AA

Carbonates

Nitrates (NVZ)

Phosphites

SulphateOxideChelate

Phức hợp

hữu cơ N-xt

Humates

Laminarates

Lignosulphanates

2000 to

3500 gm/ha

100 to

200 gm/ha

MnOMn.EDTAMn.AA

N-xt FertiVital®(tạo sức sống)Có tính chất trì hoãn

Bắt đầu bón phân cùng với hạt giống hay trồng cây.

Chứa Bacillus Subtilis

–Định cư và sinh trưởng cộng sinh cùng với hệ

thống

–Cải thiện hệ thống miễn dịch chống lại tác nhângây bệnh cho đất

–Kiềm hãm sự phát tiển của các tác nhân gây bệnhcho đất

Chứa những dinh dưỡng như N, P, Mg, Mn, B Zn

Dâu Phần lan Finland

N P K Ca

7--9--32 14 18 64

CalciumN 90

Total 104 18 64

Total N-xt N P K Ca Mg MN SO$ Zn Co

30,4 7 14

Tiết giảm 73,6 9 50kg trên mỗi héc ta đưa đến không bất kỳ nhận xét

tiêu cực từ người nông dân

Phần trăm 70% 50% 78% Sự tiết giám khoáng chất

Sử dụng hạt tiêu chuẩn từ tuần 19 đến tuần 30 là được với sự pha trộn

7-9-32. Chỉ cần 200 kg trên mỗi héc ta đó là trong tổng số các chất dinh

dưỡng

So sánh Cỏ N-xt – Conv

Được thực hiện bởi AgriV.A.K. một chuyên giaHà Lan trong các nông trại bò sửa

Được tiến hành năm 2007

Tổng quan cho hoàn cảnh Hà Lan

Được xác nhận của khách hàng mới từ đó

So sánh cỏ N-xt – Conv

Hạn ngạch Sữa 1.000.000 Héc ta cỏ 55

Sữa thu nhậpDị biệt2.900-

Doanh thu tăng trưởng Bê 1.600-Chi phí nuôi 36.700 Chi phí sinh 1.400 Chăm sóc sứ khỏe 4.500 Tổng lợi tức 38.100

Ứng dụng đồng cỏHạt mưa hoặc phun 7 lỗ

Các chủ đề:

Giới thiệu

Các qui trình đất

Sự chuyển dời của Ni tơ & sự hấp thụ

N-xt Fertilizers là gì

Các kích thích sinh học

Những sự quan sát

Chiến lược phân bón cỏ

Tổng số 130kg Ni tơ (-20% hay conv)

325kg N-xt NP24-2 S đầu mùa Xuân

200kg N-xt N26 S Nitr

Những chọn lựa khác sau khi cắt lần đầu

–N-xt NPK 14-0-6

–N-xt N24 S

Chi phí phân bón cho cỏ

kg/ha €/100kg Tổngcộng

Terra N-xt NP24-1 S Nitr 325,00 68,60 222,95

Terra N-xt N26 S Nitr 200,00 65,50 131,00

Tổng cộng 353,95

Các giai đoạn của Ngũ cốc

Chiến lược lúa mạch

Before sowing spread out the recommended amount of Potassium

Just before or directly after sowing: 150kg/ha Terra N-xt NP 24-1 S Nitr

At Feekes scale 2: 100kg Terra N-xt N24 S for extra tillering,

At Feekes scale 5: 20kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn

At Feekes scale 7: 20kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg

At Feekes scale 10: 20kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn

Remark: Do not apply fertilizer after Feekes scale 10

Chi phí phân bón lúa mạch

kg/ha €/100kg Tổng số

Terra N-xt NP24-1 S Nitr 150,00 68,60 102,90

Terra N-xt N24 S 100,00 62,50 62,50

Folium N-xt N18 Ca Mg Mn 60,00 81,70 49,02

Tổng cộng € 214,42

Chiến lược Thức ăn lúa mạch

Trước khi gio hãy rải số lương kali theo khuyến cáo

Chỉ trước hay liền ngay khi gieo: 150kg/ha Terra N-xt NP 24-1 S Nitr

Ở qui mô Feekes 2: 100kg Terra N-xt N24 S for extra tillering,

Ở qui mô Feekes 5: 40kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn

Ở qui mô Feekes 7: 40kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg

Ở qui mô Feekes 10: 40kg/ha Folium N-xt N18 Ca Mg Mn

Đừng bón phân sau qui mô Feekes 10

Ni tơ thêm qua lá cho thêm protein

Nếu sử dụng bùn, không sử dụng các sản phẩm N-xt Terra

và kali

Chi phí phân bónThức ăn lúa mạch

kg/ha €/100kg Tổng số

Terra N-xt NP24-1 S Nitr 150,00 68,60 102,90

Terra N-xt N24 S 100,00 62,50 62,50

Folium N-xt N18 Ca Mg Mn 120,00 81,70 49,02

Tổng số € 263,44

FertiVital® trong sà lách Iceberg