PowerPoint style guide - Enjoy GIS · 2015-06-05 · Title: PowerPoint style guide Author: Mike...
Transcript of PowerPoint style guide - Enjoy GIS · 2015-06-05 · Title: PowerPoint style guide Author: Mike...
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
KS. Nguyễn Duy Liêm
Điện thoại: 0983.613.551
Email: [email protected]
Thực hành: GIS đại cương
(GIS Basics)
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN
BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Nội dung
Cấu trúc của bản đồ
Nội dung
Yếu tố bản đồ
Thanh Layout
Trình bày, thiết kế bản đồ
Tạo trang in
Thiết lập tỉ lệ bản đồ, khổ giấy
Chỉnh sửa biểu tượng
Gắn nhãn
Biên tập các yếu tố bản đồ (khung bản đồ, tiêu đề bản đồ, lưới tọađộ, thanh chỉ hướng, ghi chú tỉ lệ- thước tỉ lệ, chú dẫn)
In ấn, xuất bản đồ
Bài tập
3
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Cấu trúc của bản đồ
4
Tiêu đề bản đồ (Title)
Lưới tọa độ
(Grids)
Sơ đồ vị trí (Inset
Map) Data Frame Thanh chỉ hướng
(North Arrow)
Thước tỉ lệ
(Scale Bar)
Chú dẫn
(Legend)Khung bản đồ
(Neatline)
Nội dung chính (Map) Data Frame
- Lớp nền (Base map),
- Lớp chuyên đề (Thematic map)
- Kí hiệu (Symbol), nhãn (Label), chữ
(Text), màu sắc (Color)
Ghi chú tỉ lệ
(Scale Text)
Ý nghĩa
của từng
thành
phần?
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương 5
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Video Thiết kế bản đồ trong ArcMap
https://www.youtube.com/playlist?list=PLVU_9Q25QQmi
YQWgDAF2XF2ga9yMp9wSy
6
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thanh Layout
Kích hoạt khi ở chế độ Layout View Tương tác trang in
7
Để tương tác với dữ liệu
ở Layout View, cần
dùng công cụ gì?
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Bài tập
Thiết kế bản đồ như sau:
Nội dung chính
1. Tiêu đề: Bản đồ dân số
quận Thủ Đức
2. Khổ giấy: A3, ngang
3. Lưới tọa độ: GCS WGS84
4. Tỉ lệ bản đồ: 1/60.000
8
1
3
5. Lớp dữ liệu:
6. Gắn nhãn: Tên phường (Phuong.shp)
Sơ đồ vị trí
7. Tiêu đề: Vị trí quận Thủ Đức (ThuDuc.shp) trong TP. Hồ Chí Minh (TPHCM.shp)
8. Tỉ lệ bản đồ: 1/1.500.000, Nổi bật quận Thủ Đức trên nền TP. Hồ Chí Minh
4
2
5
Giao thông (GiaoThong.shp): Chia cấp đường
UBND Phường (UBND_Phuong.shp): Ngôi sao Diện tích (Phuong.shp): Chia giá trị theo màu sắc
Mật độ DS (Phuong.shp): Chia giá trị theo kí hiệu
6
7, 8
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thêm dữ liệu UBND_Phuong.shp, GiaoThong.shp,
Phuong.shp trong \Bai 5.
Tạo trang in (Menu View\ Layout View)
9
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thiết lập tỉ lệ bản đồ
Trên thanh Standard, nhập giá trị 60:000 vào ô Map Scale
10
Tỉ lệ bản đồ có ảnh hưởng
đến hiển thị kí hiệu của các
lớp dữ liệu không?
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thiết lập khổ giấy
Menu File\ Page and Print Setup…
11
Chọn máy in
Thiết lập khổ giấy
- Kích thước
- Định hướng
Xem trước sự phù hợp
giữa khố giấy và bản đồ
Có thể tùy chỉnh
kích thước khổ giấy
theo ý muốn?
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thay đổi phạm vi thể hiện bản đồ
Thanh Tools Select Elements, click giữ trái vào khung layout,
dịch chuyển chuột để thay đổi phạm vi layout
Thanh Tools Pan, click giữ trái vào dữ liệu để di chuyển dữ liệu
12
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chỉnh sửa biểu tượng lớp UBND Phường
Single symbol (1 biểu tượng cho tất cả, 1 – n)
Click trái biểu tượng dưới tên lớp
Chỉnh sửa thuộc tính biểu tượng
13
Màu sắc
Kích cỡ
Góc xoay
Chỉnh sửa biểu tượng
Có thể tạo biểu tượng mới
theo ý muốn?
Chọn biểu tượng
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chỉnh sửa biểu tượng lớp Giao thông
Categories\ Unique values (mỗi giá trị một biểu tượng, n – n)
Click phải tên lớp, chọn Properties Symbology
Chỉnh sửa thuộc tính biểu tượng
14
Thay đổi
trật tự các
giá trị
Đổi nhãn
của giá trị
Chọn biểu tượng
Chọn trường
Thêm tất cả giá trị
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chỉnh sửa biểu tượng lớp Diện tích
Quantities\ Graduated colors (mỗi khoảng giá trị một màu sắc, n1;n2 – n)
Click phải tên lớp, chọn Properties Symbology
Chỉnh sửa thuộc tính biểu tượng
15
Định dạng nhãn
Cận trên của từng lớp
Số lớp
Chọn trường
Chọn thang màu
Đổi nhãn của giá trị
Quantities chỉ dành cho kiểu
dữ liệu gì (text, number)?
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chỉnh sửa biểu tượng lớp Mật độ dân số
Quantities\ Graduated symbols (mỗi khoảng giá trị một biểu tượng, n1;n2 – n). Nhân đôi lớp Phuong.
Click phải tên lớp, chọn Properties Symbology
Chỉnh sửa thuộc tính biểu tượng
16
Mẫu
biểu tượng
Cận trên của từng lớp
Số lớp
Chọn trường
Kích cỡ biểu tượng
(min – max)
Chọn biểu tượng
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Gắn nhãn
Click phải tên lớp, chọn Properties Labels
Chỉnh sửa thuộc tính nhãn
17
Kích hoạt gắn nhãn
Chọn trường
Thuộc tính: font, kích cỡ,…
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thêm tiêu đề bản đồ
Menu Insert\ Title, nhập tiêu đề trong cửa sổ Insert Title
Click giữ trái tiêu đề, dịch chuyển chuột để di chuyển
Click trái đôi tiêu đề, nhập Text mới/ Change Symbol để chỉnh sửa
18
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Khung bản đồ
Click phải trang in, chọn Properties Frame
Chỉnh sửa thuộc tính khung
19
Đường viền
Nền
Bóng đổ
Khoảng cách Bo góc tròn
Màu sắc
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Lưới tọa độ
Click phải trang in, chọn Properties Grids
Chọn New Grid, khai báo thuộc tính
20
Lưới tọa độ địa lý
Lưới tọa độ phẳng
Lưới tham chiếu
Hiện nhãn
Hiện nhãn, đánh dấu
Hiện nhãn, lưới
Khoảng chia
Khoảng chia chính, phụ
Số đánh dấu/ Khoảng chia
Nhãn tọa độ
Khung bản đồ
Đường viền lưới
Thuộc tính lưới
Nhãn tọa độ
Đường viền lưới
Khung bản đồKhoảng chia chính
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Lưới tọa độ
Click phải trang in, chọn Properties Grids
Click trái Grid vừa tạo, chọn Properties
Chọn định hướng nhãn Left, Right nằm đứng
21
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thanh chỉ hướng
Trên thanh Menu, chọn Insert\ North Arrow
Khai báo thuộc tính
22
Chọn kiểu thanh chỉ hướng
Thuộc tính
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Thước tỉ lệ, ghi chú tỉ lệ
Trên thanh Menu, chọn Insert\ Scale Bar, Scale Text
Khai báo thuộc tính
23
Chọn kiểu thước tỉ lệ
Chọn kiểu ghi chú
tỉ lệ
Khoảng chia
chính, phụ
Đơn vị đo
Vị trí
Nhãn
Khoảng cách
Kiểu ghi chú tỉ lệ
Phân cách
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chú dẫn
Đổi tên của các lớp
Menu, chọn Insert\ Legend
24
Chú dẫn
^ UBND Phường
Giao thông
CapDuong
Đường sắt
Quốc lộ
Tỉnh lộ
Xa lộ
Diện tích (km2)
Area
1.19 - 3.00
3.01 - 5.00
5.01 - 7.77
Mật độ DS (ng/km2)
Population / Area
2198 - 4000
4001 - 6000
6001 - 8000
8001 - 11290
Chọn lớp hiển thị
trong chú dẫn
Chú dẫnĐường viền
Nền
Bóng đổ
Khoảng cách
Màu sắc
Bo góc tròn
Kích cỡ
FontCanh lề
Kiểu dáng
patch
Khoảng cách
giữa các patch
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chú dẫn
Click phải chú dẫn, chọn Properties Items
Click trái chọn lớp Diện tích, Mật độ dân số, chọn Place item(s) in a
new column để đặt chúng vào hai cột riêng rẽ.
25
Chú dẫn
^ UBND Phường
Giao thông
CapDuong
Đường sắt
Quốc lộ
Tỉnh lộ
Xa lộ
Diện tích (km2)
Area
1.19 - 3.00
3.01 - 5.00
5.01 - 7.77
Mật độ DS (ng/km2)
Population / Area
2198 - 4000
4001 - 6000
6001 - 8000
8001 - 11290
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế nội dung chính
Chú dẫn
Click phải chú dẫn, chọn Properties Items
Click trái lớp Giao thông, chọn Style Properties
Chọn General, bỏ chọn Show Heading
Tương tự với lớp Diện tích, Mật độ DS
26
Chú dẫn
^ UBND Phường
Giao thông
CapDuong
Đường sắt
Quốc lộ
Tỉnh lộ
Xa lộ
Diện tích (km2)
Area
1.19 - 3.00
3.01 - 5.00
5.01 - 7.77
Mật độ DS (ng/km2)
Population / Area
2198 - 4000
4001 - 6000
6001 - 8000
8001 - 11290
Chú dẫn
^ UBND Phường
Giao thông
Đường sắt
Quốc lộ
Tỉnh lộ
Xa lộ
Diện tích (km2)
1.19 - 3.00
3.01 - 5.00
5.01 - 7.77
Mật độ DS (ng/km2)
2198 - 4000
4001 - 6000
6001 - 8000
8001 - 11290
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Thiết kế sơ đồ vị trí
Thêm Data Frame mới.
Thêm dữ liệu ThuDuc.shp, TPHCM.shp trong
\Bai 5.
Trên thanh Standard, nhập Map Scale giá trị
1/1.500.000.
27
Đặt sơ đồ vị trí sao cho phù hợp (kích cỡ, vị trí).
Trên thanh Menu, chọn Insert\ Text, thêm tiêu đề: Vị trí
quận Thủ Đức trong TP. Hồ Chí Minh.
Thay đổi màu sắc kiểu Single Symbol của quận Thủ Đức
sao cho tương phản, nổi bật trên nền TP. Hồ Chí Minh
(đỏ đậm - hồng nhạt).
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
In ấn, xuất bản đồ
Trên thanh Menu, chọn File\ Export Map
Chọn thư mục, đặt tên, định dạng, thông số cho ảnh
28
Tên file ảnh
Định dạng file ảnh
Thông số file ảnh
Copyright © 2015 | [email protected] GIS Đại cương
Ôn tập
Hiểu rõ ý nghĩa, tên gọi của các thành phần bản đồ
Nắm bắt trình tự, cách thức thiết kế bản đồ trong ArcMap
30