PLC khá hay

34

Click here to load reader

Transcript of PLC khá hay

Page 1: PLC khá hay

Phần 1 : Trang bị điện

Bài 1 :Thiết kế mạch khởi động động cơ điện xoay chiều 3 pha rôto dây quấn loại 3 cấp điện trở phụ và đảo chiều quay.

Đây là biện pháp được sử dụng nhiều trong Truyền động điện nói chung và việc điều chỉnh tốc độ động cơ KĐB rô to dây quấn nói riêng .vì khi ta tăng điện trở mạch rôto độ trượt cực đại và độ dốc đường đặc tính cơ tăng. Việc điều chỉnh trơn này có rất nhiều cách như dùng biến trở,dùng Contactor hoặc dùng điều khiển Xung.Nhưng ở đây em sử dụng Contactor để điều khiển vì nó rẻ tiền dẽ lắp đặt dễ vận hành ,sửa chữa.

Việc Thiết kế mạch khởi động động cơ điện xoay chiều 3pha roto dây quấn đòi hỏi phải đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và phải có tính thẩm mỹ và khoa học.và được thể hiện như sau.

I.Thiết bị gồm có :

STT Tên Thiết Bị Đơn vị Số lượng

Đặc tính kỹ thuật Ghi chú

1 Aptomat 3pha Cái 1 U=415v,I=150A,3cựcIn = 10KA

NC100H-125

2 Volmet Cái 1 0-250V,L,1,53 Ampemet Cái 34 Main Contactor,

Contactor điện trởCáiCái

23

LC1D125,I=175A DoPhap SX

5 Rơle nhiệt Cái 16 Rơle thời gian Cái 17 Đ/C xoay chiều

3pha roto Dây quấn

Cái 1 55Kw,U=380V, I=160A,n=1450V/p Cosử =0.85

Do Việt Hung SX

8 Tay gạt ĐK 4 vị trí Bộ 19 Bộ Điện Trở Bộ 310 Dây Lực và ĐK m

- 1 -

Page 2: PLC khá hay

II. Sơ đồ nguyên lý:

1.Mạch Lực và Mạch Điều Khiển :

2.Quá trình khởi động :

Đóng cầu dao CD cung cấp điện cho hệ thống, muốn cho đông cơ chạy ta ấn nút Đ và T cuộn dây K, T có điện các tiếp điểm thường mở K,T trên mạch động lực đóng lại và động cơ hoạt động với toàn bộ điện trở mở máy, các tiếp điểm thường mở trên mạch điều khiển đóng lại cung cấp điện cho PB1, PB1 có điện đóng tiếp điểm thường mở PB1 cấp điện cho cuộn dây K1, K1 có điện các tiếp điểm thường mở K1 ở mạch động lực đóng lại làm cho động cơ hoạt động loại một bậc điện trở, tiếp điểm thường mở K1 trên mạch điều khiển đóng lại cấp điện cho PB2 và tiếp điểm thường đóng K1 bị ngắt ra cắt điện cho cuộn dây K. PB2 có điện sau khoảng thời gian đặt tiếp điểm thường mở đóng chậm PB2 đóng lại cấp điện cho cuộn dây K2, K2 có điện các tiếp điểm thường mở K2 trên mạch động lực đóng lại loại hai bậc điện trở đồng thời ở trên mạch điều khiển các tiếp điểm thường đóng K2 mở ra cắt điện cuộn dây K1, các tiếp điểm thường mở K1 trên mạch động lực mở ra và trên mạch điều khiển cũng mở ra cắt điện cho PB2. Các tiếp điểm thường mở K2 trên mạch điều khiển đóng lại cấp điện cho cuộn dây PB3. PB3 có điện sau khoảng thời gian đặt thì tiếp điểm thường mở đóng chậm PB3 đóng lại cấp điện

- 2 -

Page 3: PLC khá hay

cho cuộn dây K3. Cuộn dâyK3 có điện đóng các tiếp điểm thường mở K3 trên mạch đông lực loại toàn bộ điện trở mở máy, các tiếp điểm thờng đóng K3 trên mạch điều khiển mở ra cắt điện cho cuộn dây K2, K2 mất điện các tiếp điểm thường mở K2 mở ra cắt điện cho cuộn PB3.

Muốn đảo chiều quay động cơ ta ấn nút C mạch điều khiển mất điện các tiếp điểm thường mở trên mạch động lực mở ra động có ngừng quay. Để động cơ quay theo chiều ngược lại ta ấn nút Đ và L, quá trình mở máy diễn ra như lúc động cơ quay theo chiều tiến

Muốn dừng ta ấn nút OFF (C) toàn bộ hệ thống điều khiển mất điện nó nhả các tiếp điểm của nó ở mạch lực cũng như mạch điều khiển lúc này động cơ dừng làm việc.

Muốn dừng ta ấn nút OFF toàn bộ hệ thống điều khiển mất điện nó nhả các tiếp điểm của nó ở mạch lực cũng như mạch điều khiển lúc này động cơ dừng làm việc.

Bài 2:Thiết kế mạch khởi động động cơ điện xoay chiều 3 pha rôto lồng sóc bằng đổi nối SAO – TAM GIAC.

Như ta đã biết các động cơ điện xoay chiều 3 pha có công suất lớn trong quá trình khởi động thì dòng điện khởi động rất lớn gấp nhiều lần dòng điện định mức.vì vậy việc thiết kế mạch khởi động Sao-Tam Giác cho các động cơ có công suất lớn vô cùng quan trọng mục đích nhằm giảm dòng điện khởi động. Do vậy khi khởi động chế độ Sao dòng điện khởi động giảm đi 3 lần. Vì vậy mà khi tính toán ta có thể giảm được tiết diện dây dẫn và các thiết bị khởi động như Contactor , rơle .v.v…và tránh được hiện tượng sụt áp do quá trình khởi động gây ra.

I.Thiết bị gồm có:

Số tt

Tên thiết bị Đơn vị

Số lượng

Đặc tính kỹ thuật Ghi chú

1 Aptômat 3 pha Cái 1 U=380v;I=300A Do LG SX

2 Vôlmet Cái 1

3 Ampe met Cái 3

4 Contactor Cái 3 LC1D150-350A Do Pháp SX

5 Rơ le nhiệt Cái 1 RL9F5369,I=250A Do Pháp SX

6 Bộ nút Bấm ĐK Bộ 1

7 Đ/C KĐB xoay chiều 3pha rôto lồng sóc

Cái 1 110kw;380v;50Hz1450v/p;175A; Cosử = 0.85

DO Cty Việt Hung SX

8 Dây mạch Lực và dây ĐK

m 3x50+1x25,1x1,5

DO Cadisun

- 3 -

Page 4: PLC khá hay

II.Sơ đồ nguyên lý:

1.Mạch động Lực và mạch Điều khiển :

U1 V1 W1

U2W2 V2

2Y1Y

K

K

ĐC

RNRN

K

RN

2Y

2Y1Y

RT

RT

ABC

2YRT 1Y

AT

2.Quá trình khởi động :

Đúng ỏptomat AT cấp nguồn cho mạch động lực, mạch điều khiển. Ấn nỳt ấn Đ

cấp điện cho cuộn dõy K, rơle thời gian RT, cuộn dõy 1Y, tiếp điểm thường mở K đóng

lại duy trỡ điện cho cuộn dõy K, RT, 1Y. Bờn mạch động lực, tiếp điểm K và tiếp điểm

1Y đóng lại lưới điện cấp điện cho động cơ, động cơ khởi động ở chế độ sao. Sau một

khoảng thời gian định trước, tiếp điểm RT thường đóng mở chậm mở ra, cuộn dõy 1Y

- 4 -

Page 5: PLC khá hay

mất điện đóng 1Y. Đồng thời tiếp điểm thường mở đóng nhanh RT đóng lại cấp điện cho

cuộn dõy tam giỏc 2Y. Bờn mạch động lực, tiếp điểm 1Y mở ra, tiếp điểm K đóng động

cơ chuyển sang khởi động và làm việc ở chế độ tam giỏc 2Y.

Bảo vệ quỏ tải cho động cơ bằng RN, khi điện ỏp quỏ tải, dũng tăng lờn, nhiệt độ

tăng lờn rơle nhiệt sẽ tỏc động ngắt động cơ khỏi nguồn để bảo vệ động cơ.

- 5 -

Page 6: PLC khá hay

Phần 2 : Sử Dụng Điện năng

Bài 1: Dây chuyền đóng gói sản phẩm

I.sơ đồ nguyên lý. 1. sơ đồ.

Sơ đồ gồm :- Băng chuyền hộp được truyền chuyển động bằng động cơ M1- Băng truyền sản phẩm (Táo) được truyền chuyển động bằng động cơ M2.- Cảm biến S1 xác định vị trí hộp - Cảm biến S2 dùng để xác điịnh vị trí của sản phẩm đến sản phẩm 2. Nguyên tắc hoạt động Khi nhấn nút ON thì động cơ M1 hoạt động vận chuyển hộp. Khi hộp đến gặp

cảm biến S1 thì băng tải vận chuyển hộp dừng lại và băng tải vận chuyển táo hoạt động chuyển táo vào hộp. Khi chuyển được 10 quả táo thì băng chuyền vận chuyển táo M2 dừng lại đồng thời băng chuyền vận chuyển hộp M1 hoạt động. Quá trìng được lặp lại tuần tự. Khi muồn dừng hệ thống nhấn nút OFF II.chương trình lập trình

1.phân công tín hiệu. Khởi động hệ thống : I0.0 Dừng hệ thống : I0.1

- 6 -

Page 7: PLC khá hay

Cảm biến xác định vị trí hộp (S1): I0.2 Cảm biến xác định vị trí sản phẩm và đếm sản phẩm( S2) : I0.3 Động cơ băng tải chuyển hộp M1: Q0.1 Động cơ băng tải chuyển sản phẩm M2: Q0.2

2. sơ đồ thuật toán

3. Viết chương trình chạy trên :STL NETWORK 1 // KHOI DONG HE THONG, CHAY BANG TAI M1LD I0.0

O Q0.1AN I0.2O C30AN I0.1= Q0.1

- 7 -

Page 8: PLC khá hay

NETWORK 2 // CAM BIEN TAC DONG DUNG BANG TAI M1, CHAY BANG TAI M2LD I0.2A C30= Q0.2

NETWORK 3 // DEM SAN PHAM(TAO) & RESET COUNTERLD I0.3LDN I0.2CTU C30, +10

4.Chương chình điều khiển trong LAD

Bài 2 : thang máy vận chuyển hàng

I.sơ đồnguyên lý

1. sơ đồ.

- 8 -

Page 9: PLC khá hay

M

Nâng

Dừng

Hạ

8765

321

Giới hạn trên

Gầu nâng

Giới hạn dưới

Nâng

Dừng

Hạ

Sơ đồ gồm:- động cơ chuyển động băng tải M có hệ thống đảo chiều quay. Điều khiển động cơ bằng nút bấm Nâng, Dừng, Hạ.- công tắc hành trình (Cảm biến) xác định giới hạn trên và giới hạn dưới

2.Nguyên tắc hoạt động .Khi nhấn nút Nâng thì động cơ sẽ nâng gầu lên, khi muốn hạ thi ấn nút hạ động

cơ sẽ hạ gầu.Muốn dừng gầu tại vị trí nào thì ấn nút dừng. Trong quá trình chuyển động thì gặp

các giới hạn trên và giới hạn dưới gầu sẽ tự động dừng lại

II.chương trình lập trình .

1.Phân công tín hiệu:

Khởi động:ON I0.0Động cơ chuyển động nâng I.01Động cơ chuyển độn hạ I0.2Công tắc hành trình giới hạn trên I0.3

- 9 -

Page 10: PLC khá hay

Công tắc hành trình giới hạn dưới I0.4Dừng động cơ I0.5Gầu đi lên Q1.0Gầu đi xuống Q1.1

2.sơ đồ thuật toán

3. Viết chương trình chạy trên: STL

NETWORK 1 // CHAY DONG CO NANG HANG

LD I0.0

A I0.1

O Q1.0

AN I0.2

AN I0.3

AN I0.5

= Q1.0

NETWORK 2 // CHAY DONG CO HA HANG

LD I0.0

A I0.2

- 10 -

Page 11: PLC khá hay

O Q1.1

AN I0.4

AN I0.1

AN I0.5

= Q1.1

4.Ngụn ngữ lập trỡnh trong LAD

Bài 3 thiết bị nâng hàngI.Sơ đồ nguyên lý .

1. sơ đồ

- 11 -

Page 12: PLC khá hay

Bµn l¨n 1

Thanh ch¾n Bµn n©ng

Bµn l¨n 2

s2 s3

s5

s4

on

off

s¬ ®å t hiÕt bÞ n©ng hµng

Sơ đồ gồm:- Động cơ chuyền động cho thanh chắn làm việc.- Động cơ chuyền động cho băng tải chuyển hàng - Động cư chuyển đọng bàn nâng.- Cảm biến S2 báo hanhg ơ cuói băng tải. S 3 báo hàng giới hạn dưới của bàn

nâng. S4 báo giới hạn bàn nâng phiá trên. S5 báo vị trí của hàng ở cuối bàn lăn2. Nguyên lý hoạt động .Hàng được đặt trên bàn lăn1, bàn lăn ơ vị trí giới hạn dưới, khi nhấn nút ON băng

tải trên bàn nâng hoạt động, thanh chắn hạ khoảng 2s, hàng được đưa sang bàn nâng(thanh chắn tự động chở về vị trí ban đầu bằng lực phản hồi của lò xo), băng chuyền chuyển hàng đến vị trí cuối bàn nâng S2, sau đó băng tải dừng lại. bàn nâng sẽ nâng hàng nên gặp giới hạn trên S2 băn tải chuyển động đưa hàng sang bàn lăn 2, khi hang đên giới hạn S5thì băng ải dừng và bàn nâng hạ xuống đến giới hạn dưới S3. Quá trình được lặp lại

II. chương trình lập trình 1. Phân công tín hiệu

Nút nhấn ON : I0.0 Nút dừng hệ thống : I0.1 Cảm biến báo hàng cuối bang tải ( S2) : I0.2 Công tắc hành trình dưới S3 : (I0.3) Công tắc hành trình trên S4 : (I0.4) Cảm biến báo hàng cuối bàn lăn 2( S5) : I0.5

- 12 -

Page 13: PLC khá hay

Cảm biến báo có hàng ở gần thanh chặn : I0.6 Động cơ điều khiển thanh chặn : Q0.0 Động cơ chuyển động băng tải : Q0.1 Động cơ nâng bàn nâng : Q0.2 Động cơ hạ bàn nâng : Q0.3

2. Sơ đồ thuật toán

3.Viết chương trình chạy trên: STLNETWORK 1 // KHOI DONG HE THONGLD I0.0O Q0.1AN I0.1S Q0.1, 1

NETWORK 2 // THANH CHAN HOAT DONGLD I0.6= Q0.0S Q0.1, 1

NETWORK 3 // THANH CHAN HOAT DONG SAU 2SLD Q0.0

- 13 -

Page 14: PLC khá hay

TON T37, +20

NETWORK 4 // SAU 2S THANH CHAN VE VI TRI BINH THUONGLD T37R Q0.0, 1

NETWORK 5 // HANG O CUOI BANG TAI (S2 BAO)LD I0.2R Q0.1, 1S Q0.2, 1

NETWORK 6 // GAP GIOI HAN TREN (S4)LD I0.4S Q0.1, 1R Q0.2, 1

NETWORK 7 // GAP GIOI HAN S5 ( HANG O DUOI BAN LAN 2)LD I0.5R Q0.1, 1S Q0.3, 1

NETWORK 8 // GAP GIOI HAN DUOI S3LD I0.3R Q0.3, 1

4.Lập trình trên LAD

- 14 -

Page 15: PLC khá hay

Bài 4: thiết bị rót nước tự động

i.Sơ đồ nguyên lý1.Sơ đồ.

- 15 -

Page 16: PLC khá hay

KÐt ®ãng chai

k4

k3k2

s4

k5s1

s2

s3 k6 s5

s¬ ®å t hiÕt bÞ r ãt nuí c t ô ®éng

Sơ đồ gồm:Động cơ truyền động băng tải chuyển chai rỗng K4. động cơ băng tải chuyển chai

vào két K6.2. Nguyên lý hoạt động. Chai rỗng được đặt trên băng tải K4, băng tải K4 sẽ chuyển chai rỗng khi gặp giới

hạn S3 thì K4 dừng lại. Cần rót nước hạ xuống (Được điều khiển bằn động cơ K2). Khi gặp cảm biến S2 thì K2 dừng lại đồng thời van xả nước K1 mở cấp nước vào chai (K1 mở khoảng 3s thì chai đầy ). Khi chai đầy nước thì K1 khoá lại. cần rót nước được nâng lên bằng động cơ K, khi gặp giới hạn S1thì K3 (cần rót nước ) dưng lại. Băng tai chuyển chai vào két hoạt động, quá trình được lặp lại khi két có 10 chai(cảm biến K5 báo) thì hệ thóng dừng lại II. chương trình lập trình

1.phân công tín hiệu Nỳt ấn ON I0.0

Nỳt ấn OFF I0.1

Giới hạn S3 I0.2

Cảm biến S2 I0.3

Giới hạn S1 I0.4

Cảm biến S5 I0.5

- 16 -

Page 17: PLC khá hay

Động cơ truyền động băng tải K4 Q0.1

Động cơ K2 hạ cần rót xuống Q0.2

Động cơ K3 nâng cần rót Q0.3

Van xả nước K1 Q0.4

Động cơ băng tải chuyển chai vào két K6 Q0.5

2. Sơ đồ thuật toán:

Khởi động ON

Băng tải K4 hoạt động Q0.1

I0.0

I0.2

Băng tải K4 dừng lại

Cần rót nước hạ xuống Q0.2

I0.3

Cần rót dừng lại(Đcơ K2 dừng)

Van xả K1 mởQ0.3

3s

K1 khoá lạiR(Q0.3)

Cần rót nâng lênQ0.4

I0.4

Cần rót dừng lại(Đcơ K3 dừng)

Động cơ băng tải chuyển chai hoạt động K6

I0.5

Động cơ K6 dừng

Động cơ K4 hoạt động

Tiếp tục

3.Chương trỡnh điều khiển:

NETWORK 1 //KHOI DONG BANG TAI K4

LD I0.0

O Q0.1

AN I0.1

S Q0.1, 1

NETWORK 2 //GAP GIOI HAN S3, CAN ROT HA XUONG

LD I0.2

R Q0.1, 1

S Q0.2, 1

- 17 -

Page 18: PLC khá hay

NETWORK 3 //GAP CAM BIEN S2, K2 DUNG, VAN XA HOAT DONG

LD I0.3

R Q0.2, 1

S Q0.4, 1

NETWORK 4 //KHOI TAO TIMER

LD I0.3

TON T37, +30

NETWORK 5 //K1 CAP NUOC KHOANG 3S

LD T37

R Q0.4, 1

S Q0.3, 1

NETWORK 6 //GAP GIOI HAN S1, K3 DUNG LAI

LD I0.4

R Q0.3, 1

S Q0.5, 1

NETWORK 7 //DEM CHAI NUOC

LD I0.5

LDN I0.4

CTU C30, +10

NETWORK 8 //K6 DUNG, K4 HOAT DONG

LD C30

R Q0.5, 1

S Q0.1, 1

NETWORK 9 //OFF

LD I0.1

R T37, 1

R C30, 1

R Q0.4, 1

R Q0.1, 1

Bài 5: Thiết bị trộn hoá chất

- 18 -

Page 19: PLC khá hay

I. sơ đồ và nguyên lý hoạt động1.Sơ đồ:

B¬m B1(Q0.0) ®/C trén(Q0.2) B¬m B2(Q0.1)

Gií i h¹n trªn(I0.4)

Gií i h¹n duí i(I0.5)

Van th o (Q0.3)

C¸nh qu¹t trén

s¬ ®å t hiÕt bÞ t r én ho¸ chÊt Sơ đồ gồm:

- Hai đường ống để đổ hai loại hoá chất vào buồng trộn thông qua hệ thống các bơn B1và B2

- Hai cảm biến dùng để báo mức trong buồng trộn+ Cảm biến báo mức cao(Giới hạn trên) + Cảm biến báo mức dưới (Giới hạn dưới)

- Thiết bị trộn được điều khiển bằng động cơ chộn(Q0.2). sau khi trộn đều hoá chất được tháo qua van (Q0.3)

2.Nguyên lý hoạt độngđầu tiên động cơ B1 sẽ hoạt động để đưa hoá chất 1 vào buồng trộn (Động cơ B1

sẽ hoạt động trong 5s ). Sau đó động cơ B1 dừng lại và động cơ B2 hoạt động đưa hoá chất 2 vào buồng trộn khi hoá chất được đổ đầy vào buồng trộn (Cảm biến mức cao sẽ báo). lúc này động cơ bơm B2 dừng lại và động cơ trộn Q0.2 sẽ hoạt động tiến hành trộn hoá chất (trộn trong 60s). Sau đó động cơ trộn sẽ dừng lại và van xả hoá chất Q0.3 mở ra để tháo hoá chất được trộn ra ngoài. Và khi đến giới hạn dưới thì van Q0.3 sẽ đóng lại. Quá trình lại tiếp tục II. Chương trình lập trình.

1. Phân công tín hiệu.

ON: I0.0 OFF: I0.1 Cảm biến mức giới hạn trờn: I0.4

- 19 -

Page 20: PLC khá hay

Cảm biến mức giới hạn dưới: I0.5 Bơm 1: Q0.0 Bơm 2: Q0.1 Động cơ trộn: Q0.2 Van thỏo: Q.03

2.Sơ đồ thuật toán:

3.Lập trỡnh bằng ngụn ngữ SLT

Net work 1: khởi động B1 hoạt động.LD I0.0ON Q0.0AN I0.0S Q0.0,1

Net work 2: Khởi tạo timer.LD Q0.0TON T37,50

Net work 3: B1 hoạt động trong 5s ; B2 hoạt động.

- 20 -

Page 21: PLC khá hay

LD T37R Q0.0,1S Q0.1,1

Net work 4: gặp giới hạn trên I0.4 dừng B2 , động cơ trộn hoạt động .LD I0.4R Q0.1,1S Q0.2,1

Net work 5: động cơ trộn hoạt động trong 60s.LD Q0.2TON T38,600

Net work 6: dừng động cơ trộn van xả hoạt động LD T38R Q0.2,1S Q0.3,1

Net work 7LD I0.5R Q0.3,1R T37,1R T38,1

Net work 8: LD: I0.1R Q0.0,1R Q0.1,1R Q0.2,1R Q0.3,1

Bài 6: Điều khiển đèn giao thông

I. sơ đồ và nguyên lý hoạt động.1. Sơ đồ hoạt động

- 21 -

Page 22: PLC khá hay

x §

x §

X

X V §

Trôc chÝnh

Trô

c ph

ô

s¬ ®å ®iÒu khiÓn ®Ì n giao t h«ng

Viết chương trình điều khiển theo yêu cầu sau- Đèn xanh trục chính:30s - Đèn đỏ trục phụ 30 s - Đèn vàng trục chính:5s - Đèn vàng trục phụ:5s- Đèn đỏ trục chính :25s - Đèn xanh trục phụ 25s- Đèn xanh người đI bộ trục chính 5s.

II.chạy chương trình .

1.Phân công tín hiệu:Khởi động ON: I0.0

Đèn xanh trục phụ: Q0.0

Đèn vàng trục phụ: Q0.1

Đèn đỏ trục phụ: Q0.2

Đèn xanh đường đi bộ: Q0.3

Đèn đỏ đường đi bộ: Q0.4

Đèn xanh trục chớnh: Q0.5

Đèn vàng trục chớnh: Q0.6

Đèn đỏ trục chớnh: Q0.7

- 22 -

Page 23: PLC khá hay

* Chuyển cỏc tớn hiệu đèn thành cỏc giỏ trị số bằng cỏch ghộp 8 trạng thỏi đèn vào 8 bớt

như sau:

Q0.7 Q0.6 Q0.5 Q0.4 Q0.3 Q0.2 Q0.1 Q0.0

Cỏc trạng thỏi của đèn:

- Xanh chớnh, đỏ phụ và đỏ đi bộ:

0 0 1 1 0 1 0 0 = 52

- Vàng chớnh, vàng phụ và đỏ đi bộ:

0 1 1 0 0 1 0 = 820

- Đỏ chớnh, xanh phụ và đỏ đi bộ:

1 0 1 0 1 0 0 = 1450

- Đỏ chớnh, xanh phụ và xanh đi bộ:

1 0 0 1 0 0 1 = 1370

2.Sơ đồ thuật toán:

- 23 -

Page 24: PLC khá hay

Khởi động

I0.0

Khởi tạo timer

I0.1

Xanh chính, đỏ phụ, đỏ đi bộ

30s

Vàng 2 đường, đỏ đi bộ

5s

Đỏ chính, xanh phụ, đỏ đi bộ

5s

Đỏ chính, xanh phụ, xanh đi bộ

15s

Đỏ chính, xanh phụ, xanh đi bộ

5s

Xanh chính, đỏ phụ, đỏ đi bộ

Tiếp tục

30s

3. Chương trỡnh điều khiển:

NETWORK 1 // KHOI TAO CAC GIA TRI DEN

- 24 -

Page 25: PLC khá hay

LD I0.0

MOVB 52, VB100

MOVB 82, VB101

MOVB 145, VB102

MOVB 137, VB103

NETWORK 2 // KHOI TAO TIMER

LD I0.1

TON T37, +650

NETWORK 3 // XANH CHINH, DO PHU, DO DI BO

LDW>= T37, +0

MOVB VB100, QB0

NETWORK 4 // VANG 2 DUONG, DO DI BO

LDW>= T37, +300

MOVB VB101, QB0

NETWORK 5 // DO CHINH, XANH PHU, DO DI BO

LDW>= T37, +350

MOVB VB102, QB0

NETWORK 6 // DO CHINH, XANH PHU, XANH DI BO

LDW>= T37, +400

MOVB VB103, QB0

NETWORK 7 // DO CHINH, XANH PHU, DO DI BO

LDW>= T37, +550

MOVB VB102, QB0

NETWORK 8 // XANH CHINH, DO PHU, DO DI BO

LDW>= T37, +600

MOVB VB100, QB0

NETWORK 9 // TIEP TUC

LD T37

R T37, 1

- 25 -

Page 26: PLC khá hay

Bài 7 : Viết chương trình điều khiển quá trình đổi nối Sao – Tam Giác bằng PLCS7200I.Sơ đồ và nguyên lý hoạt động

1. sơ đồ

2.Nguyờn lý làm việc:

Dựng cầu chỡ để bảo vệ cho hệ thống. Để khởi động ấn nỳt ON, cuộn hỳt K sẽ cú

điện và hỳt cỏc tiếp điểm K tương ứng. Đồng thời cuộn hỳt 1Y cũng cú điện, tiếp điểm

1Y đóng và động cơ khởi động sao.

Sau một thời gian khởi động đó được cài bởi rơle thời gian RT (khoảng 3s), RT sẽ

tỏc động đóng - ngắt cỏc tiếp điểm RT tương ứng, 1Y mất điện và 2Y cú điện. Động cơ

- 26 -

Page 27: PLC khá hay

chuyển sang làm việc ở chế độ đấu tam giỏc. Tớn hiệu đầu ra được biến đổi thành điện

ỏp 12V, 24V qua rơle trung gian.

Khi muốn dừng hệ thống lại ta bấm OFF.

II.chạy chương trình

1. Phõn cụng tớn hiệu:

Cuộn dõy K cú điện: Q0.0

Cuộn dõy 1Y cú điện: Q0.1

Cuộn dõy 2Y cú điện: Q0.2

Đầu ra của Q cú điện ỏp: 12V, 24V. Đầu ra của K, 1Y, 2Y cú điện ỏp: 220V, cho

nờn phải dựng một rơle trung gian RTr.

RT: T37

ON: I0.0

OFF: I0.1

- 27 -

Page 28: PLC khá hay

2Sơ đồ thuật toán:

3.Chương trỡnh điều khiển:

NETWORK 1 //KHOI DONG HE THONG, K CO DIEN

LD I0.0

O Q0.0

S Q0.0, 1

NETWORK 2 //1Y HOAT DONG

LD Q0.0

TON T37, +30

S Q0.1, 1

NETWORK 3 //2Y HOAT DONG

LD T37

R Q0.1, 1

S Q0.2, 1

NETWORK 4 //OFF

LD I0.1

R Q0.0, 1

R Q0.1, 1

R Q0.2, 1

- 28 -

Page 29: PLC khá hay

R T37, 1

- 29 -