Phương trình lượng giác chứa cung hằng số
Transcript of Phương trình lượng giác chứa cung hằng số
DANAMATH
www.toanhocdanang.com
www.facebook.com/ToanHocPhoThongDaNang
ĐẠI SỐ 11
GV:Phan Nhật Nam
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CUNG HẰNG SỐ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CUNG HẰNG SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 2 www.toanhocdanang.com
Phương trình chứa cung hằng số
Dấu hiệu nhận dạng : Phương trình chứa các cung có dạng 1 1 2 2, ,..., n na x b a x b a x b
Khi đó ta có 5 cách sử lý thường gặp
Cách 1: Sử dụng công thức cộng để bỏ cung hằng số (ít gặp)
sin( ) sin cos cos sina b a b a b hoặc cos( ) cos cos sin sina b a b a b
sin cos 2 sin4
x x x
hoặc cos sin 2 cos4
x x x
(cos trái dấu)
Ví dụ: giải phương trình:
sin 2 cos 2 4 2 sin 3cos4
1cos 1
x x x x
x
Điều kiện: cos 1 2x x k (*)
sin 2 cos 2 4 sin cos 3cos cos 1
sin 2 cos 2 4sin 1 0
pt x x x x x x
x x x
22sin cos (1 2sin ) 4sin 1 0
2sin cos sin 2 0
sin 0
cos sin 2 cos 2 ( )4
x x x x
x x x
x x k
x x x VN
Kết hợp với điều kiện (*) ta có 2x k là nghiệm duy nhất của phương trình
Cách 2: Hạ bậc sau đó dùng công thức cộng nến phương trình chứ các số hạng có dạng
2cos4
ax
hoặc 2sin4
ax
2 1 cos 2
2
asin a
Hoặc 2 1 cos 2
2
acos a
Có 2 lựa chon:
Ta phải chọn công thức nào có thể khử
được số 1 và quy về được dạng tích
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CUNG HẰNG SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 3 www.toanhocdanang.com
Ví dụ: Giải phương trình 2 2 2sin tan cos 02 4 2
x xx
Điều kiện: cos 02
x x k
2
1 cos1 cos2
tan 02 2
xx
pt x
2
2
1 cos cos sin sinsin 1 cos2 2
02 cos 2
x xx x
x
2
2
1 cos1 sin (1 cos ) 0
1 sin
xx x
x
(1 cos )(1 cos ) (1 cos ) 1 sin 0x x x x
cos 1 2
(1 cos )(sin cos ) 0sin 0
4 4
x x k
x x xx x k
Cách 3: Sử dụng công thức biến đổi tổng thành tích để quy về phương trình tích nếu phương
trình có cặp số hạng : sin ,3
ax
3
2 hoặc
1sin ,
6 2ax
hoặc
1cos ,
3 2ax
hoặc 3
cos ,6 2
ax
(bằng cách chuyển các số về giá trị lượng giác của cung tương ứng)
cos cos 2cos .cos cos cos 2sin .sin2 2 2 2
sin sin 2sin .cos sin sin 2cos .sin2 2 2 2
a b a b a b a ba b a b
a b a b a b a ba b a b
Ví dụ: Giải phương trình 2
1cos22
3cos
xx
(với
1cos
2 3
)
cos cos 2 2cos 03 3
pt x x
2cos cos 2cos 03
x x x
2cos cos 1 03
x x
cos 0
2
cos 1 43
3
x x k
xx k
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CUNG HẰNG SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 4 www.toanhocdanang.com
Cách 4: Sử dụng công thức biến đổi tích thành tổng thông thường bước tiếp theo ta sẽ quy
phương trình về dạng bậc 2 hoặc bậc 3 theo một hàm lượng giác
)sin()sin(2
1cos.sin
)cos()cos(2
1sin.sin
)cos()cos(2
1cos.cos
bababa
bababa
bababa
Ví dụ: Giải phương trình xxxx 2cos6
sin6
sin.cos4
Ta có: 4cos .sin sin 2cos cos cos 2 cos 2cos 2 cos6 6 3
x x x x x x x x
2 2cos 2cos 2 cos cos 2 cos 2cos(2cos 1) 2cos 1pt x x x x x x x
3 24cos 2cos 3cos 1 0x x x 2(cos 1)(4cos 2cos 1) 0x x x
2
cos 1 2
cos 1 5 1 5 1cos arccos 2
4 44cos 2cos 1 0
5 1 5 1cos arccos 2
4 4
x x k
xx x k
x x
x x k
Cách 5: Đặt ẩn phụ :
Đặt i it a x b với 1 2; ; ;i na Min a a a để chuyển về phương trình bậc 2, bậc 3
Ví dụ: Giải phương trình:
2
3
10sin
2
1
210
3sin
xx
Đặt: 3 3 3 9
2 310 2 5 2 10
x xt x t t
(vì
1 1 3;
2 2 2Min
)
1 9 1
sin sin 3 sin sin 3 2sin sin 32 10 10 2
pt t t t t t t
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CUNG HẰNG SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 5 www.toanhocdanang.com
3
sin 0 (1)
12sin 3sin 4sin sin (2)
2
1sin (3)
2
t
t t t t
t
3
(1) 25
t k x k
42 4
6 15(2)
5 72 4
6 30
t k x k
t k x k
132 4
6 15(3)
7 262 4
6 15
t k x k
t k x k
Bài tập minh họa
1. Giải các phương trình sau (cách 1)
a. 2 sin
41 sin 2 1 tan
cos
x
x xx
b. sin 3 sin 2 sin4 4
x x x
c.
sin 2 cos 2 4 2 sin 3cos4
1cos 1
x x x x
x
d. 02
3sin5
2cos
2
5sin2)3(sin3 22
xxxx
e. 2
sin os1 6 3
cos s inx.tanos 2 cos
x c xx
xc x x
2. Giải các phương trình sau (cách 2)
a. 21 2cos3 sin sin 2 2sin 2 04
x x x x
b. 11cos2
42sin2cos)32( 2
x
xx
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CUNG HẰNG SỐ
GV:PHAN NHẬT NAM – 0935 334 225 6 www.toanhocdanang.com
c.
22 os3 .cos + 3 1 s in2 2 3 os 24
c x x x c x
d. 2
sin3
3
2sin
3sin 22 x
xx
e.
24cos8
cos
)sin1(3tantan3 2
2
3 x
x
xxx
f. 22cos3 cos 3 1 sin 2 2 3 os 24
x x x c x
g. 2 22sin 1 4cos
2 4 3 6
x x
3. Giải các phương trình sau (cách 3)
a. 2
1sin3sin4
6sin
xxx
b. 2 2 1
cos sin 2sin3 6 4
x x x
c. 2cos 4 2cos sin 3 sin 13 3
x x x x
d. 2cos 4 2cos sin 3 sin 1
3 3x x x x
e. 2
1cos22
3cos
xx
f. 23
os2 2 sinx sin 3 os 3 1 2sin 24 4 4
c x x c x x
4. Giải các phương trình sau (cách 4)
a. 4 4 3cos sin cos sin 3 0
4 4 2x x x x
b. 2
4sin .sin .sin 4 3.cos .cos .cos 23 3 3 3
x x x x x x
5. Giải các phương trình sau (cách 5)
a. sin 3 sin 2 .sin4 4
x x x
b. xx 3cos3
cos8 3
c. 217
sin 2 16 2 3 sin cos 20sin2 2 12
xx x x
d. sin 3 cos3 2 2 cos 1 04
x x x
e. 3
2 2 cos 2 sin 2 cos 4sin 04 4
x x x x