PHỤ LỤC 04: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH LIÊN THÔNG NGHIỆP...
Transcript of PHỤ LỤC 04: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH LIÊN THÔNG NGHIỆP...
1
PHỤ LỤC 04: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH LIÊN THÔNG NGHIỆP VỤ, TRAO ĐỔI
THÔNG TIN DỮ LIỆU CỦA CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
1.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính, qua mạng Internet hoặc trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả
kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua hệ
thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Stt Thành phần hồ sơ Số lượng
Bản chính Bản sao
1 Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (theo mẫu quy
định) 01
2
Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ sau: Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đầu tư; Giấychứng nhận
đăng ký thuế; Quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập.
01
3
Bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết
bị in;
Trường hợp chưa có thiết bị in phải kèm theo danh mục
thiết bị in dự kiến đầu tư (trong thời hạn 06 tháng, kể từ
ngày được cấp giấy phép hoạt động in, cơ sở in phải hoàn
thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục
dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết
bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in)
01
2
4
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về
việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực
hiện chế bản, in, gia công sau in.
01
5 Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an
ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp 01
6
Bản sao có chứng thực giấy tờ thể hiện việc đáp ứng đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp
luật về bảo vệ môi trường.
01
7
Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định của người đứng đầu cơ
sở in kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp cao
đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc Giấy chứng nhận bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in do Bộ Thông tin và
Truyền thông cấp.
01
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thái
Bình.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (theo mẫu
01 đính kèm); Danh mục thiết bị in (theo mẫu 02 đính kèm); Sơ yếu lí lịch của người
đứng đầu cơ sở in (theo mẫu 03 đính kèm).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm sau:
+ Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo
chí;
+ Mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành;
+ Tem chống giả;
+ Hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh
giá (không bao gồm tiền);
- Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả
cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt
động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);
3
- Có thiết bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công
sau in:
+ Đối với công đoạn chế bản: Cơ sở in phải có ít nhất một trong các thiết bị: Máy
ghi phim, máy ghi kẽm, máy tạo khuôn in;
+ Đối với công đoạn in: Cơ sở in phải có máy in;
+ Đối với công đoạn gia công sau in: Cơ sở in phải có máy dao xén (cắt) giấy và
có ít nhất một trong các thiết bị: Máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa,
máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in hoặc thiết bị phù hợp
với sản phẩm gia công.
- Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ
cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và
cơ sở in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;
- Có đủ điều kiện về an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp
luật;
- Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
- Có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc
được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý
hoạt động in.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
4
Mẫu 1
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …../ …… (nếu có) ……, ngày … tháng … năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN
Kính gửi: ………………………………………………. (1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp phép: (2) ...........................................................................................................
2. Địa chỉ: ...............................................................................................................................................
3. Số điện thoại: ………………….. Fax: …………………… Email: ...................................................
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy phép hoạt
động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in: ..........................................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………… Email: ...............................................
- Địa chỉ xưởng sản xuất: ........................................................................................................................
- Điện thoại: ……………………… Fax: ……………………… Email: ...............................................
- Họ tên người đứng đầu cơ sở in: ………………….. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ................................
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở in: ...........................................................................................
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp
luật): .......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh): ...................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Cơ sở in xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy định
của pháp luật về hoạt động in./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
__________________________
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
(2) Đối với cơ sở in phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
5
6
1.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy phép
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp phép hoạt động in
7
1.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) ĐK kinh doanh + (5.1.2) Chứng nhận sử dụng đất + (5.1.3) Chứng nhận bảo vệ môi trường- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) ĐK kinh doanh- (5.1.2) Chứng nhận sử dụng đất- (5.1.3) Chứng nhận bảo vệ môi trường
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
8
1.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Cấp phép hoạt động in (hiện tại)
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quảSở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
- Đơn đề nghị- Đăng ký kinh doanh
- Chứng nhận quyền sử dụng đất- Chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi
trường
9
1.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Giấy phép
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về hoạt động in
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT Sở TT & TT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Cấp phép hoạt động in (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
10
1.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Thông tin trao đổi Sở thông tin
và truyền
thông
Bộ
Công
An
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư
Sở
TNMT
Sở Tư
pháp
Thông tin về công
dân
Yêu cầu Cung
cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
Thôn tin về đất đai Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về lý lịch
tư pháp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về môi
trường
Cung cấp
11
2. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản bản tin
2.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính, qua mạng Internet hoặc
trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian
trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức hoàn thiện bổ
sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a, Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp Giấy phép xuất bản bản tin;
- Bản sao có hiệu lực pháp lý: Quyết định thành lập, cho phép thành lập cơ
quan, tổ chức, pháp nhân;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin;
- Măng - sét của bản tin.
b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
Thái Bình.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp Giấy phép xuất bản bản tin (theo
mẫu 1 kèm theo); Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin(theo mẫu 2
kèm theo).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
12
- Người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông
tin;
- Có tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn
khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng phục vụ của bản tin;
- Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho
việc xuất bản bản tin.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hóa Thông tin ngày
04/9/2003 ban hành Quy chế xuất bản bản tin.
- Quyết định số 3865/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Văn
hóa Thông tin về việc uỷ quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin.
13
Mẫu 1: Đơn xin cấp Giấy phép xuất bản bản tin:
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
…………………………….
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..................., ngày…….tháng…năm..........
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP
XUẤT BẢN BẢN TIN
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Thái Bình.
1. Tên cơ quan, tổ chức xin cấp giấy phép xuất bản bản tin:…………………
……………………………………………………………
Địa chỉ:……………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………………………………………
Fax:…………………………………………………………………………………
Được thành lập (hoặc cho phép thành lập) theo:
Quyết định (giấy phép) số:………………… Cấp ngày: ………………………...
Cơ quan cấp Quyết định (giấy phép):……………………………………………
Số đăng ký kinh doanh (nếu có):…………………………………………………
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
Họ và tên: ………………………. Sinh ngày:…………….. Quốc tịch:………
Chức danh:……………………………………………………… ……………….
Số CM nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:…………………………………………….
Nơi cấp:…………………………………………………….. …………………...
Địa chỉ liên lạc:……………………………………………………….. …………
Điện thoại:……………..........................................................................................
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:……………………………………………….
3. Tên cơ quan chủ quản (nếu có):………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………….. ……………………
14
Điện thoại:……………………………………………………… ………………..
Fax………………………………………………………………………………..
4. Tên bản tin: ……………………………………………………………..………
5. Địa điểm xuất bản bản tin: ……………………………………………………
Địa chỉ:…………………………………………………….. …………………....
Điện thoại:……………………………………………………………………….
Fax:……………………………………………………. ………………………..
6. Nội dung thông tin và mục đích thông tin:
................................................................................................................................................
.......................................................................................................................
……………………………………………………………………………………..………
……………………......................................................................................
7. Đối tượng phục vụ:……………………………………………………………..
8. Phạm vi phát hành: …………………………………………………………….
9. Thể thức xuất bản:………………………………………………………………
- Kỳ hạn xuất bản:……………………………………………………………… .
- Khuôn khổ:……………………………………………………… ……………..
- Số trang:…………………………………………………… …………………...
- Số lượng:…………………………………………………… ………………….
- Ngôn ngữ thể hiện:...............................................................................................
10. Nơi in:……………………………………………………….. …………………
11. Phương pháp phát hành (qua bưu điện, tự phát hành):………………………
12. Số người tham gia thực hiện nội dung bản tin:
Tổng số:…………… Nam: ……………………..Nữ:…………………………..
STT Họ và tên Công việc Trình độ chuyên môn nghiệp vụ Ghi chú
13. Tài chính:
15
- Số kinh phí một kỳ xuất bản:……………………………………………………
- Nguồn kinh phí:…………………………………………………………………
Chúng tôi cam đoan thực hiện đúng các quy định trong giấy phép xuất bản bản tin
và các quy định của pháp luật Việt Nam về nội dung thông tin và hoạt động của bản tin./.
Văn bản kèm theo
Người đại diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
16
Mẫu 2: Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ảnh
3x4
SƠ YẾU LÝ LỊCH
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM XUẤT BẢN BẢN TIN
- Tên bản tin
:………………………………………………………………
- Họ và tên khai sinh (chữ in):…………………………… Nam,
nữ:……..
+ Họ và tên thường
dùng:…………………………………………………
+ Các bút
danh:…………………………………………………………....
- Ngày, tháng, năm
sinh:……………………………………………………
- Quê
quán:…………………………………………………………............
- Nơi ở hiện
nay:……………………………………………………………
- Thành phần: Gia đình:…………………………... Bản
thân:……………
- Dân tộc:………………………………………… Quốc
tịch:.....................
- Tôn
giáo:………………………………………………………………….
- Đảng viên, Đoàn
viên:…………………………………………………....
- Trình
độ:………………………………………………………...…...……
17
+ Văn
hoá:………………………………………………………….....…...
+ Trình độ chuyên môn (ghi tên trường và ngành đào
tạo):………………
.…………………………………………………………………….......................
...
+ Chính
trị:…………………………………………………………..........
+ Ngoại
ngữ:………………………………………………………............
- Chức danh hiện nay: (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp
vụ):…………….
……………………………………………………………………………………
.
- Chức danh được đề nghị bổ
nhiệm:………………………………………
……………………………………………………………………………………
I- QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ghi rõ thời kỳ học trường, lớp văn hoá, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn kỹ
thuật...)
................................................................................................................................
...
……………………………………………………………………………………
..
……………………………………………………………………………………
..
……………………………………………………………………………………
..
…………………………………………………………………………………..
…………………............…………………………………………………………
……
……………………………………………………………………………………
…
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
18
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
................................................................................................................................
………………………………................................................................................
.
……………………………………………………………………………………
…
……………………………………………………………………………………
.………………............…………………………………………………………
………
……………………………………………………………………………………
.…………………...............………………………………………………………
…….
III – TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ
VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở đâu)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
IV - KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
V - LỜI CAM ĐOAN:
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Ngày tháng năm
Xác nhận của cơ quan chủ quản
Ngày tháng năm
Người khai ký tên
19
20
2.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Quyết định số 53/2003/QĐ-BVHTT của Bộ Văn hóa Thông tin ngày 04/9/2003
ban hành Quy chế xuất bản bản tin.
- Quyết định số 3865/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ Văn hóa Thông
tin về việc uỷ quyền cấp, thu hồi Giấy phép xuất bản bản tin.
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy phép
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp phép xuất bản bản tin
21
2.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) ĐK kinh doanh + (5.1.2) CMND- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
Request
HS hợp lệ
- (5.1.1) ĐK kinh doanh- (5.1.2) CMND
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
22
2.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Cấp phép xuất bản bản tin (hiện tại)
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quảSở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
- Đơn đề nghị- Đăng ký kinh doanh
- CMND
23
2.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Giấy phép
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về xuất bản
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT Sở TT & TT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Cấp phép xuất bản bản tin (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
24
2.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông
tin
Sở TTTT Sở Tư pháp Bộ Công An Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
Thông tin về
công dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về
doanh nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về lý
lịch tư pháp
Yêu cầu Cung cấp
25
3. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
3.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính, qua mạng Internet hoặc
trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian
trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức hoàn thiện bổ
sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông, qua hệ
thống bưu chính hoặc qua mạng Internet đối với cơ quan, tổ chức có chứng thư số.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Stt Thành phần hồ sơ Số lượng
Bản chính Bản sao
1 Đơn đề nghị cấp giấy phép 01
2
Bản sao (xuất trình kèm bản chính để đối chiếu) hoặc
bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Quyết
định thành lập; Giấy phép hoạt động; Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; Giấy chứng nhận đầu tư; Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (trường hợp cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng,
Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các loại
giấy quy định tại Điểm này).
01
3
Bản thảo tài liệu in trên giấy (có đóng dấu treo tại
trang tên tài liệu và dấu giáp lai của cơ quan, tổ chức
đề nghị cấp phép); trường hợp tài liệu bằng tiếng nước
ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo
bản dịch tiếng Việt;
Đối với tài liệu để xuất bản điện tử phải có thiết bị lưu
03
26
trữ dữ liệu chứa toàn bộ nội dung tài liệu với định
dạng tệp tin không cho phép sửa đổi;
Đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu hội
thảo, hội nghị phải có ý kiến xác nhận bằng văn
bản của cơ quan, tổ chức đứng tên tổ chức hội thảo,
hội nghị;
Đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu ngành
nghề phải có ý kiến xác nhận bằng văn bản của cơ
quan chủ quản hoặc cơ quan có thẩm quyền quản lý
ngành nghề;
Đối với tài liệu về lịch sử Đảng, chính quyền địa
phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa
phương phải có ý kiến của tổ chức Đảng, cơ quan cấp
trên.
Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân,
công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ
Công an ủy quyền.
4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
Thái Bình.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh (theo mẫu 01 đính kèm); Tờ khai nộp lưu chiểu (theo mẫu 02 đính
kèm).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tài liệu không kinh doanh phải phù hợp với chức năng nhiệm vụ của cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;
- Thực hiện đúng giấy phép xuất bản được cấp;
- Bảo đảm nội dung tài liệu xuất bản đúng với bản thảo tài liệu được cấp
giấy phép;
27
- Cơ sở in tài liệu không kinh doanh phải được cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tài liệu được xuất bản.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
Mẫu 01: Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh:
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
Số:………./……(nếu có)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày......... tháng........ năm..........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính gửi: ..................................................................... (1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản: .................................................
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................................
Số điện thoại: ..........................................................................................................
Số fax: .....................................................................................................................
Email: .....................................................................................................................
3. Tên tài liệu: ....................................................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài): ........................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể): .........................................................................
28
5. Hình thức tài liệu: ..........................................................................................................
6. Số trang (hoặc dung lượng - byte):…………Phụ bản (nếu có): ...................................
7. Khuôn khổ (định dạng): .................. cm. Số lượng in: ........................................... bản
8. Ngữ xuất bản: ................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ cơ sở in: .....................................................................................................
10. Mục đích xuất bản: ......................................................................................................
11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: ...................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu: ......................................................................................
…………………………………………………………………………………...............
13. Thời gian dự kiến phát hành:………………………………………………………...
14. Kèm theo đơn này gồm :………………………………………………….. (2).
Chúng tôi cam kết thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc
in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ
các quy định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Chú thích:
(1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In
và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ
đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại;
(2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
Mẫu 2: Tờ khai nộp lưu chiểu:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
NHÀ XUẤT BẢN/CƠ QUAN, TỔ CHỨC
Số:………../…….(1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…..., ngày.....tháng....năm.......
TỜ KHAI(2)
29
Nộp xuất bản phẩm lưu chiểu
và nộp xuất bản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam
Kính gửi: .................................................................... (3)
I. PHẦN GHI CỦA ĐƠN VỊ NỘP XUẤT BẢN PHẨM
1. Tên xuất bản phẩm nộp lưu chiểu:…………………………………………………..
2. Tên tác giả:……………….; Tên dịch giả, biên dịch (nếu có); ........................................................
3. Số xác nhận đăng ký xuất bản hoặc số giấy phép xuất bản:…......ngày.....tháng....năm...
4. Số Quyết định xuất bản (nếu có):….…………………….....................................
5. Số tập: ............................................................
6. Lần xuất bản:......................................................................................................................................
7. Ngôn ngữ dịch (nếu là sách dịch): .....................................................................................................
8. Ngữ xuất bản: .....................................................................................................................................
9. Số lượng trang in (hoặc số byte dung lượng):..........trang (……..byte)
10. Khuôn khổ hoặc định dạng tệp: .......................................................................................................
11. Số lượng in: ............................................ bản
12. Tên và địa chỉ cơ sở in (nếu chế bản, in, gia công sau in tại nhiều cơ sở in phải ghi đủ thông
tin của từng cơ sở in): .................................. .............................................................................
13. Giá bán lẻ trên xuất bản phẩm (nếu có):
14. Địa chỉ website đăng tải hoặc tên nhà cung cấp xuất bản phẩm điện tử: ........................................
15. Tên và địa chỉ của đối tác liên kết xuất bản (nếu có) .......................................................................
16. Mã số sách chuẩn quốc tế - ISBN (nếu có):……………………………………….(4)
NGƯỜI NỘP XUẤT BẢN PHẨM
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
GIÁM ĐỐC/TGĐ NXB
(NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CQ, TC)
(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHẬN XUẤT BẢN PHẨM(5)
Đã nhận đủ số lượng xuất bản phẩm theo quy định của Luật Xuất bản
……, ngày…. tháng… năm….…
NGƯỜI NHẬN
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
30
Chú thích:
(1) Ghi số và chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức nộp xuất bản phẩm lưu chiểu;
(2) Tờ khai phải lập thành 02 bản;
(3) Ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông nơi cấp phép;
(4) Ngoài việc ghi ISBN (nếu có), cơ quan, tổ chức được ghi thêm Biên mục trên xuất bản phẩm;
(5) Cơ quan nhận lưu chiểu ghi thông tin vào phần II và trả lại cơ quan, tổ chức nộp lưu chiểu
31
3.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy phép
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
32
3.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) ĐK kinh doanh + (5.1.2) CMND- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
Request
HS hợp lệ
- (5.1.1) ĐK kinh doanh- (5.1.2) CMND
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
33
3.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (hiện tại)
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quảSở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
- Đơn đề nghị- Đăng ký kinh doanh
- CMND
34
3.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Giấy phép
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về xuất bản
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT Sở TT & TT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
35
3.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Thông tin trao đổi Sở TTTT Bộ Công An Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
Thông tin về Công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh nghiệp Yêu cầu Cung cấp
36
4. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam
4.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ
hợp lệ theo quy định;
Bước 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề sủa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp l
ệ, Sở Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám đố
c Sở Y tế cấp chứng chỉ hành nghề dược. Trường hợp không cấp có vănbản trả lờ
i và nêu rõ lý do.
Bước 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm
Hành chính công tỉnh 3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo mẫu do Bộ Y tế quy định;
- Bản sao có chứng thực các văn bằng chuyên môn;
- Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do người
đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định, trừ trường hợp dược sĩ đại
học tốt nghiệp hệ chuyên tu đăng ký loại hình nhà thuốc;
37
- Sơ yếu lý lịch;
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ gửi
bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối chiếu nếu hồ sơ
nộp trực tiếp).
- Giấy khám sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công
bố đủ điều kiện khám sức khỏe).
- 2 ảnh chân dung cỡ 4 cm x 6 cm chụp trong vòng sáu (06) tháng gần nhất
tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
8. Phí, lệ phí: 500.000 đồng/lần thẩm định.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược;
- Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp
- Sơ yếu lý lịch;
- Giấy khám sức khỏe;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật dược số 34/2005/QH11.
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật Dược.
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi
tiết thi hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP.
38
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn
chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của luật
dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm
định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề y, dược; lệ
phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y;
cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng
dẫn về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
39
Mẫu: Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề dược
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề dược
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên(viết chữ in hoa): ……………………………………………………...........
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………………………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện nay: …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:…………………….. Ngày cấp…………
Nơi cấp:…………………………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ………………………
Văn bằng chuyên môn: ................................................................................................
Đã có thời gian thực hành tại cơ sở dược………………………………………..…
Từ ngày…..tháng…. .năm 20…..đến ngày…..tháng…..năm 20……
Đơn vị công tác cuối cùng…………………………………………………....................
Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề dược đăng ký là người quản lý chuyên môn của các
hình thức tổ chức kinh doanh sau 1:
1 Doanh nghiệp sản xuất thuốc
2 Doanh nghiệp sản xuất vắc xin, sinh phẩm
3 Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất dược liệu, thuốc đông y,
thuốc từ dược liệu
1 Đánh dấu (X) vào hình thức tổ chức kinh doanh đề nghị cấp, có thể đánh dấu vào tất cả các mục đáp ứng quy định.
40
4 Doanh nghiệp bán buôn thuốc
5 Doanh nghiệp bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế
6 Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể buôn bán dược liệu, thuốc đông y,
thuốc từ dược liệu
7 Đại lý bán buôn vắc xin, sinh phẩm y tế
8 Nhà thuốc
9 Quầy thuốc
10 Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp
11 Cơ sở bán lẻ thuốc chuyên bán thuốc đông y, thuốc từ dược liệu
12 Tủ thuốc trạm y tế
13 Doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
14 Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
15 Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
16 Doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản vắc xin, sinh phẩm y tế
17 Doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm vắc xin, sinh phẩm y tế
……
Sau khi nghiên cứu Luật Dược và các quy định khác về hành nghề dược, tôi xin
cam đoan:
- Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật Dược và các
văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan;
- Thường xuyên quan tâm nghiên cứu và nắm vững các văn bản về hành nghề
dược và thực hiện nghiêm chỉnh trong quá trình hành nghề;
- Chỉ đăng ký là người quản lý chuyên môn hoặc chủ cơ sở của một trong các loại
hình ghi trong Chứng chỉ hành nghề tại một địa điểm kinh doanh;
- Trong quá trình hành nghề, nếu có thay đổi tôi cam kết sẽ làm các thủ tục xin
cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.
Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
41
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề dược cho tôi.
..........2........, ngày.........tháng.......năm........
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn
2. Giấy xác nhận về thời gian thực hành ở cơ sở dược hợp pháp do
người đứng đầu cơ sở đó cấp theo mẫu do Bộ Y tế quy định 3
3. Sơ yếu lý lịch.
4.
Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu nếu hồ sơ
gửi bằng đường bưu điện (hoặc bản chụp và xuất trình bản gốc để đối
chiếu nếu hồ sơ nộp trực tiếp).
5. Giấy chứng nhận sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được công bố đủ điều kiện khám sức khỏe).
6. Hai ảnh 04cm x 06cm (trên nền trắng chụp không quá 6 tháng)
2 Địa danh
3 Đối với Dược sĩ tốt nghiệp hệ Chuyên tu nếu chỉ đăng ký loại hình Nhà thuốc thì không
cần có xác nhận thời gian thực hành.
42
43
Mẫu: Giấy xác nhận thực hành
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY XÁC NHẬN
Thời gian thực hành tại cơ sở dược hợp pháp
Tên đơn vị ..........................................................................................................................
Xác nhận ông/bà .................................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................
............................................................................................................................................
Chức vụ ...............................................................................................................................
Đã có thời gian công tác tại ...............................................................................................
............................................................................................................................................
Từ ngày…..tháng….. năm 20…..đến ngày….. tháng….. năm 20…..
Nhiệm vụ được phân công:.................................................................................................
Trong thời gian công tác không có vi phạm đạo đức nghề nghiệp.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về xác nhận trên./.
..........4........, ngày.........tháng.......năm........
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
4 Địa danh
44
Mẫu: Sơ yếu Lý lịch
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
- Họ và tên(viết chữ in hoa):.........................................................Bí danh:.......................
- Ngày, tháng, năm sinh:........................................................... Nam/Nữ:........................
- Nơi sinh:………………………………………………………………………………..
- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
- Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
- Trình độ chuyên môn:…………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH BẢN THÂN
Quá trình học tập và công tác:
- Từ năm ……………………………đến ........................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Từ trước tới nay có bị can án, kỷ luật gì không? Lý do và thời gian xử phạt?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tình hình sức khỏe: .......................................................................................................
Cam kết những lời khai trên đây của tôi là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm.
XÁC NHẬN
Ủy ban Nhân dân(Cơ quan)
(nơi người tự khai cư trú, công tác)
Ngày …....tháng ……..năm………….
(ký tên và đóng dấu)
Ngày …… tháng ….năm 20……
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
(ký và ghi rõ họ tên)
45
Mẫu: giấy khám sức khỏe
…………5…………
...........6..........
Số: /GKSK-....7.....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại……………………………….
Chỗ ở hiện
tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……..
.…
Lý do khám sức
khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
5 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
6 Tên của cơ sở khám sức khỏe
7 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
Ảnh
(4 x 6cm)
46
thể tên
bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung
thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..…………………………………………
…….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang
dùng và liều lượng:
………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………..…………..………….………………
…….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….…………
…….
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên đây hoàn toàn đúng với sự
thật theo sự hiểu biết của tôi.
............ ngày ..........tháng.........năm.............
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..................................................................... .........................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
47
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa
a) Tuần hoàn: ................................................................................ ............................................................
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
b) Hô hấp: ................................................................................................................................................... ..
Phân loại .................................................................................................................... ..................................
c) Tiêu hóa: ............................................................................................................................. .....................
Phân loại .....................................................................................................................................................
d) Thận-Tiết niệu: ............................................................................................................................. .......
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
đ) Cơ-xương-khớp: ............................................................................. ...................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
e) Thần kinh: ................................................................................................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
g) Tâm thần: ............................................................................................................................. ....................
Phân loại ......................................................................................................................................................
2. Ngoại khoa: ............................................................................................................................. ...........
Phân loại .............................................................................................................................. ........................
3. Sản phụ khoa: ........................................................................................ ..........................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): .............................................................................. ............................
- Phân loại: ............................................................................................................................. .....................
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
48
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: ............................................................................................................................. ....................
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:..........................................................................................................
+ Hàm dưới: .......................................................................................................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:............................................................................................................................. ........................
7. Da liễu: .....................................................................................................................................................
Phân loại:...................................................................................................................... ...............................
49
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):............................................................................................................................. ..
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nước tiểu:
a) Đường: ............................................................................................................................. ..................
b) Prôtêin: ..............................................................................................................................................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh:
................................................................................................................... .......................................................
............................................................................................................................. .............................................
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:8............................................................................................................................. ..............
2. Các bệnh, tật (nếu có):9..................................................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
8 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ
tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
9 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh
50
............................................................................................................................. ............................................................................
......................................................................................................................................................... ................................................
.................................................................................. .......................................................................................................................
..........10........, ngày…… tháng…năm 20.........
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
10 Địa danh
51
4.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật dược số 34/2005/QH11.
- Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của luật Dược.
- Nghị định số: 89/2012/NĐ-CP ngày 24/10/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi
hành một số điều của Luật Dược và Nghị Định 79/2006/NĐ-CP.
- Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 29/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng bộ y tế hướng dẫn
chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của luật
dược và nghị định số 79/2006/ NĐ-CP ngày 09/8/2006 của chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật dược;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định phí
thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện
hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dược
phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám,
chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
về khám sức khỏe;
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép chứng chỉ hành
nghề Quy trình xử lý
OUTPUTS
Chứng chỉ hành nghề
RESOURCES
- Công dân- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam
52
4.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) CMND + (5.1.2) Bằng cấp, chứng chỉ + (5.1.3) Giấy khám sức khỏe- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDL về GD&ĐT
Thu lệ phí(9)
Request
HS hợp lệ
- (5.1.1) CMND- (5.1.2) Bằng cấp, chứng chỉ- (5.1.3) Giấy khám sức khỏe
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
53
4.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam (hiện tại)
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quảSở Y tế
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Đóng lệ phí
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
- Đơn đề nghị- Chứng thực văn bằng chuyên môn
- CMND- Giấy khám sức khỏe
54
4.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Y tế
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Thanh toán lệ phí
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDL Giấy phép
CSDL về GD&ĐT
Thông tin về công dân
Thông tin về bằng cấp
Thông tin về hành nghề dược
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Sở GD & ĐT Bộ Công an Sở Y tế
Trả kết quả
DV chuyển phát
Cấp chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
Ngân hàng
55
4.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở Y Tế Bộ Công An Sở Giáo dục và
đào tạo
Sở Tư
pháp/UBND
Thông tin về
công dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về
bằng cấp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về lý
lịch
Yêu cầu Cung cấp
56
5. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Y (khám chữa bệnh) đối với người Việt Nam
5.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định;
Bước 2:
a) Công dân nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành
chính công tỉnh.
- Thời gian: 5 ngày/tuần từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30
- Địa chỉ:
b) Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và gửi cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề
Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
c) Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề chưa hợp lệ thì trong thời
hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ
phải có văn bản thông báo cho người đề nghị cấp chứng chỉ hành
nghề sửa đổi, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ;
Bước 3: Trong thời gian 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở
Y tế tổ chức thẩm định hồ sơ và lập biên bản.
Bước 4: Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày lập biên bản, Giám đốc Sở
Y tế cấp chứng chỉ hành nghề. Trường hợp không cấp có văn bản trả lờivà nêu rõ lý do.
Bước 5: Công dân nhận kết quả theo phiếu tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh
2. Cách thức thực hiện: Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Hành
chính công tỉnh
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
- Sơ yếu lý lịch;
- Phiếu lý lịch tư pháp (thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố).
57
-
Giấy khám sức khỏe (thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công bố đủ điều ki
ện khám sức khỏe)
- Hai ảnh 4x6 được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá
06 tháng tính đến ngày nộp đơn.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề
8. Phí, lệ phí:
a) Phí thẩm định: 360.000đ/lần thẩm định.
b) Lệ phí: 190.000đ/chứng chỉ.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh;
- Sơ yếu lý lịch;
- Giấy xác nhận quá trình thực hành;
- Giấy khám sức khỏe;
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-
CP, ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều c
ủa Luật khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-
BYT, ngày 14/11/011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phéphoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-
BTC ngày 08/01/2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại c
ó điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điềukiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế, dượ
c phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sởkhám, chữa b
ệnh;
58
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
về khám sức khỏe;
*Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế
59
Mẫu: Đơn đề nghị Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……11…., ngày…... tháng …. năm
20.....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Kính gửi: Sở Y tế Thái Bình
Họ và tên(viết chữ in hoa): ....................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .........................................................................................................
Chỗ ở hiện nay .......................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu:…………………….Ngàycấp:………………………
Nơi cấp:………………………………………………………
Điện thoại: ................................................. Email ( nếu có): ..............................................
Văn bằng chuyên môn: ..........................................................................................................
Tôi xin gửi kèm theo đơn này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1. Bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn
2. Giấy xác nhận quá trình thực hành
3. Phiếu lý lịch tư pháp.
4. Sơ yếu lý lịch.
5. Giấy khám sức khỏe.
6. Hai ảnh 04cm x 06cm
Kính đề nghị Quý cơ quan xem xét và cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
cho tôi./.
11 Địa danh
60
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(ký và ghi rõ họ, tên)
Xem hướng dẫn mặt sau
HƯỚNG DẪN
Áp dụng:
Cấp mới
Thời gian thực hành để được cấp Chứng chỉ hành nghề: Xin vui lòng xem tại Mục 4.
Xác nhận quá trình thực hành của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011.
Cách ghi:
Chỗ ở hiện nay: Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
Họ tên: yêu cầu viết hoa. Ví dụ: NGUYỄN VĂN A
Điện thoại : Ghi đầy đủ số điện thoại bàn hoặc di động
Email (nếu có): nên cung cấp email để Sở Y tế có thông tin mới sẽ cập nhật cho quý
khách.
Văn bằng chuyên môn : Ghi phù hợp 1 trong các văn bằng sau:
1. Bác sỹ, y sỹ
2. Điều dưỡng viên
3. Hộ sinh viên.
4. Kỹ thuật viên
5. Lương y
6. Người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
Các giấy tờ kèm theo:
1. Văn bản xác nhận quá trình thực hành: do cơ sở khám chữa bệnh xác nhận nhưng phải đầy
đủ thông tin theo Phụ lục 10 của Thông tư 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 cụ thể có các
nội dung như sau:
61
HƯỚNG DẪN
2. Phiếu lý lịch tư pháp: thực hiện tại Sở Tư pháp tỉnh, thành phố
3. Sơ yếu lý lịch:
- Xác nhận của UBND xã/ phường nếu là người về hưu hoặc người nghỉ việc.
- Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị nơi đang công tác.
- Sơ yếu ly lịch phải rõ ràng, liên tục về thời gian và không được tẩy xóa.
4. Giấy khám sức khỏe: thực hiện tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được công bố đủ điều kiện
khám sức khỏe.
5. Ảnh: phải đúng kích thước 4x6 cm (chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng
tính đến ngày nộp đơn).
(Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)………………xác nhận:
Ông/bà(viết chữ in
hoa):…………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................................................
Chỗ ở hiện
nay..................................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp:
.............
Văn bằng chuyên môn: ..................................... Năm tốt nghiệp:
....................................
đã thực hành tại:…………………………………………… và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành:
....................................................................................................
2. Năng lực chuyên
môn:..................................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp:
..................................................................................................
62
Mẫu: Giấy xác nhận thời gian thực hành
............12...........
............13............
Số: /GXNTH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…14…, ngày tháng năm 20….
GIẤY XÁC NHẬN QUÁ TRÌNH THỰC HÀNH
.......................15........................ xác nhận:
Ông/bà: .......................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..............................................................................................
Chỗ ở hiện nay: 16 ......................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……..…Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ...
Văn bằng chuyên môn: 17 ................................ Năm tốt nghiệp: ...............................
Đã thực hành tại..........................18..................... và đạt kết quả như sau:
1. Thời gian thực hành: 19 ..........................................................................................
2. Năng lực chuyên môn: 20 ......................................................................................
3. Đạo đức nghề nghiệp: 21 …………………………………………………
GIÁM ĐỐC
(ký ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
12 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
13 Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
14 Địa danh
15 Đại diện cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
16 Ghi rõ địa chỉ theo nơi đăng ký thường trú hoặc tạm trú
17 Ghi theo đơn của người đăng ký thực hành.
18 Giống như mục 2
19 Ghi cụ thể thời gian thực hành từ ngày …. tháng …năm…. đến ngày…. tháng ….năm…
20 Nhận xét cụ thể về khả năng thực hiện các kỹ thuật chuyên môn theo chuyên khoa đăng ký thực hành
21 Nhận xét cụ thể về giao tiếp, ứng xử của người đăng ký thực hành đối với đồng nghiệp và người bệnh.
63
Mẫu: Sơ yếu lý lịch
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SƠ YẾU LÝ LỊCH
- Họ và tên(viết chữ in hoa):.........................................................Bí danh:.......................
- Ngày, tháng, năm sinh:........................................................... Nam/Nữ:........................
- Nơi sinh:………………………………………………………………………………..
- Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
- Chỗ ở hiện nay:………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
- Văn hóa, chuyên môn:…………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH BẢN THÂN
Quá trình học tập và làm việc:
- Từ năm ……………………………đến ....................................................................
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
Từ trước tới nay có bị can án, kỷ luật gì không? Lý do và thời gian xử phạt?
…………………………………………………………………………………………...
64
.…………………………………………………………………………………………
Tình hình sức khỏe: …………………………………………………………………….
Cam kết những lời khai trên đây của tôi là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm.
XÁC NHẬN
Ủy ban Nhân dân(Cơ quan)
(nơi người tự khai cư trú, công tác)
Ngày …....tháng ……..năm………….
(ký tên và đóng dấu)
Ngày …… tháng ……….năm 20……
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
65
Mẫu: giấy khám sức khỏe
…………22…………
...........23..........
Số: /GKSK-....24.....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Họ và tên (chữ in hoa): ………….………………………...…....………
Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...............................
Số CMND hoặc Hộ chiếu: .......................... cấp ngày....../..../..............
tại……………………………….
Chỗ ở hiện
tại:…………………………………….......................……......
………………….................…...………………….....…………….……..
.…
Lý do khám sức
khỏe:...............................................................................
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim
mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần,
bệnh khác: a) Không □; b) Có □; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ
22 Tên cơ quan chủ quản của cơ sở khám sức khỏe
23 Tên của cơ sở khám sức khỏe
24 Chữ viết tắt tên cơ sở khám sức khỏe
Ảnh
(4 x 6cm)
66
thể tên
bệnh:.............................................................................................................................
2. Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây
không: Bệnh truyền nhiễm, bệnh tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung
thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác: a) Không □; b) Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh: ……………………………................…………
…………………………………………………..…………………………………………
…….
3. Câu hỏi khác (nếu có):
a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang
dùng và liều lượng:
………………………………………………………………………………………………
….…………………………………………………..…………..………….………………
…….…
b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ): …………………………………………………….
………………………………………………………………………………….…………
…….
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên đây hoàn toàn đúng với sự
thật theo sự hiểu biết của tôi.
............ ngày ..........tháng.........năm.............
Người đề nghị khám sức khỏe
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ..............................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:........................................................................................................................ ......................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
67
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Nội khoa
a) Tuần hoàn: ............................................................................................................................. ...............
Phân loại ............................................................................................................................. ........................
b) Hô hấp: ......................................................................... ............................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
c) Tiêu hóa: ................................................................................................................................ ..................
Phân loại .................................................................................................... .................................................
d) Thận-Tiết niệu: ............................................................................................................................. .......
Phân loại ......................................................................................................................................................
đ) Cơ-xương-khớp: ............................................................................................................................. ...
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
e) Thần kinh: .............................................................................. ..................................................................
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
g) Tâm thần: .......................................................................................................................................... .......
Phân loại ............................................................................................................... .......................................
2. Ngoại khoa: ............................................................................................................................. ...........
Phân loại ......................................................................................................................................................
3. Sản phụ khoa: ............................................................................................................................. .....
Phân loại ............................................................................................................................. .........................
4. Mắt:
- Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ....................
Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ....................
- Các bệnh về mắt (nếu có): ..........................................................................................................
- Phân loại: ...................................................................................................................................... ............
5. Tai-Mũi-Họng
- Kết quả khám thính lực:
68
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
Tai trái: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
Tai phải: Nói thường:.......................... m; Nói thầm:.............................m
- Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):……....................................……….….......…………
- Phân loại: .................................................................................................................................................
6. Răng-Hàm-Mặt
- Kết quả khám: + Hàm trên:..................................................................................................... .....
+ Hàm dưới: .......................................................................................................
- Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)..............................................................................
- Phân loại:............................................................................................................................. ........................
7. Da liễu: .....................................................................................................................................................
Phân loại:............................................................................................................................. ........................
69
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám Họ tên, chữ ký
của Bác sỹ
1. Xét nghiệm máu:
a) Công thức máu: Số lượng HC: .....................................................................................
Số lượng Bạch cầu: .......................................................................
Số lượng Tiểu cầu:.........................................................................
b) Sinh hóa máu: Đường máu: ............................................................................................
Urê:..................................................................... Creatinin:.........................................................
ASAT (GOT):.......................................... ALAT (GPT): ...........................................
c) Khác (nếu có):............................................................................................................................. ..
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
................................................
2. Xét nghiệm nước tiểu:
a) Đường: ............................................................................................................................. ..................
b) Prôtêin: ...................................................................................... ........................................................
c) Khác (nếu có): .............................................................................................................................
................................................
................................................
................................................
3. Chẩn đoán hình ảnh:
............................................................................................................................. .............................................
............................................................................................................................. .............................................
................................................
................................................
IV. KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:25............................................................................................................................. ..............
2. Các bệnh, tật (nếu có):26..................................................................................................................................
............................................................................................................................. ............................................................................
25 Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT - QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của
bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
26 Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh,
chữa bệnh
70
............................................................................................................................. ............................................................................
......................................................................................................................................................... ................................................
.................................................................................. .......................................................................................................................
..........27........, ngày…… tháng…năm 20.........
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
27 Địa danh
71
72
5.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP, ngày 27/9/
2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật k
hám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT, ngày 14/11/
011 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phéphoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 03/2013/TT-BTC ngày 08/01/
2013 của Bộ Tài chính quy định phí thẩm định kinh doanh thương mại có
điều kiện; thẩm định tiêu chuẩn,
điềukiện hành nghề y, dược; lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu trang thiết bị y tế,
dược phẩm; cấp chứng chỉ hành nghề y; cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sởkhám
, chữa bệnh;
- Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
về khám sức khỏe;
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép chứng chỉ hành
nghề Quy trình xử lý
OUTPUTS
Chứng chỉ hành nghề
RESOURCES
- Công dân- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp chứng chỉ hành nghề Y đối với người Việt Nam
73
5.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
74
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) CMND + (5.1.2) Bằng cấp, chứng chỉ + (5.1.3) Giấy khám sức khỏe + (5.1.4) Lý lịch tư pháp- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDL về GD&ĐT- CSDL Hộ tịch
Thu lệ phí(9)
Request
HS hợp lệ
- (5.1.1) CMND- (5.1.2) Bằng cấp, chứng chỉ- (5.1.3) Giấy khám sức khỏe- (5.1.4) Lý lịch tư pháp
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
75
5.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Y tế
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Đóng lệ phí
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
Cấp chứng chỉ hành nghề Y đối với người Việt Nam (hiện tại)
- Đơn đề nghị- Chứng thực văn bằng chuyên môn
- CMND- Giấy khám sức khỏe- Phiếu lý lịch tư pháp
76
5.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Y tế
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Thanh toán lệ phí
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDL Giấy phép
CSDL về GD&ĐT
Thông tin về công dân
Thông tin về bằng cấp
Thông tin về hành nghề y
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Sở GD & ĐT Bộ Công an Sở Y tế
Trả kết quả
DV chuyển phát
Email thời hạn trả kết
quả
Ngân hàng
Cấp chứng chỉ hành nghề Y đối với người Việt Nam (tương lai)
CSDL Hộ tịch
Sở Tư pháp
Thông tin về hộ tịch
77
5.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông
tin
Sở Y Tế Bộ Công An Sở Giáo dục và
đào tạo
Sở Tư
pháp/UBND
Thông tin về
công dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về
bằng cấp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về lý
lịch tư pháp
Yêu cầu Cung cấp
78
6. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng
6.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực hiện TTHC cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh.
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, công dân hoàn thiện
bổ sung.
Bước 3: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho chuyên môn để thụ lý, tham
mưu giải quyết.
Bước 4: Phòng chuyên môn tổng hợp các hồ sơ, báo cáo Giám đốc Sở, Chủ tịch
Hội đồng tư vấn cấp chứng chỉ hành nghề quyết định tổ chức xét, cấp chứng chỉ hành
nghề cho các cá nhân đủ điều kiện theo quy định.
Bước 5: Tổ chức họp Hội đồng tư vấn hoặc lấy ý kiến tham gia của các thành
viên trong hội đồng tư vấn.
Bước 6: Hoàn thiện biên bản cuộc họp Hội đồng tư vấn hoặc tổng hợp các ý
kiến tham gia của các thành viên Hội đồng tư vấn, trình giám đốc Sở xem xét, ra
quyết định cấp chứng chỉ cho các cá nhân có đủ điều kiện theo quy định.
Bước 7: Phòng chuyên môn vào phần mềm, in ra phôi chứng chỉ, trình Giám đốc
Sở ký, đóng dấu (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp chứng chỉ); vào sổ quản lý và
chuyển kết quả về Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để trả.
Bước 8: Công dân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công
cấp tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Công dân nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu
điện đến Trung tâm hành chính công cấp tỉnh.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ :
STT Thành phần hồ sơ Số lượng
Bản chính
Bản sao công
chứng, chứng
thực
1 Đơn đề nghị cấp chứng chỉ 02
2
Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn,
thống kê những công trình đã trực tiếp tham
gia, có xác nhận của cơ quan quản lý trực
tiếp hoặc hội nghề nghiệp;
02
79
3 Bằng tốt nghiệp chuyên môn 02
4 Chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu của
người đề nghị cấp 02
5 Ảnh 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng tính đến
ngày đề nghị cấp chứng chỉ). 02
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 18 ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề.
8. Phí, lệ phí: 300.000 đồng đối với cấp lần đầu và 150.000 đồng đối với cấp lại,
bổ sung
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký cấp chứng chỉ (Phụ lục số 1)
- Bản khai kinh nghiệm công tác chuyên môn (Phụ lục số 2)
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/ 2009 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động xây dựng;
- Công văn số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng thực hiện
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13.
Phụ lục 1: Mẫu đơn xin cấp chứng chỉ kỹ sư hoạt động xây dựng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
80
……………,
ngày.......tháng....... năm ………
ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ
KỸ SƯ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở Xây dựng Thái Bình
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………
2. Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………..………………………
3. Nơi sinh: ………………………………………………………………………
4. Quốc tịch:
…………………………………………………………………….…
5. Số chứng minh thư (hoặc số hộ chiếu và giấy phép cư trú): ……………..
……………………………Ngày cấp …………………………Nơi cấp
…………
6. Địa chỉ thường trú: ……………………………………..Tell: ……….…..……
7. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………
8. Trình độ chuyên môn: …………………………………………………………
Nơi cấp văn bằng: ……………………………………… Ngày cấp: …………
9. Kinh nghiệm nghề nghiệp (thiết kế, khảo sát,…):
- Thời gian hoạt động xây dựng: ………..……… năm.
- Chủ trì, chủ nhiệm thiết kế, khảo sát: ………..……… công trình.
- Tham gia thiết kế, khảo sát: …………..…… công trình.
Đề nghị được cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng với các nội
dung sau:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................
................................................................................................................................
Tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung đơn này và cam kết hành nghề hoạt
động xây dựng theo đúng nội dung ghi trong chứng chỉ được cấp và tuân thủ các quy
định của pháp luật có liên quan./.
81
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ, tên)
82
6.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/ 2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi
tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng;
- Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ
thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hoạt động xây dựng;
- Công văn số 3482/BXD-HĐXD ngày 30/12/2014 của Bộ Xây dựng thực hiện Luật
Xây dựng số 50/2014/QH13.
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép chứng chỉ hành
nghề Quy trình xử lý
OUTPUTS
Chứng chỉ hành nghề
RESOURCES
- Công dân- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng
83
6.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) CMND + (5.1.2) Bằng cấp, chứng chỉ- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDL về GD&ĐT
Thu lệ phí(9)
Request
HS hợp lệ
- (5.1.1) CMND- (5.1.2) Bằng cấp, chứng chỉ
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
84
6.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Xây dựng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Đóng lệ phí
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng (hiện tại)
- Đơn đề nghị- Chứng thực văn bằng chuyên môn
- CMND
85
6.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Xây dựng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Thanh toán lệ phí
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDL Giấy phép
CSDL về GD&ĐT
Thông tin về công dân
Thông tin về bằng cấp
Thông tin về kỹ sư xây dựng
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Sở GD & ĐT Bộ Công an Sở Xây dựng
Trả kết quả
DV chuyển phát
Email thời hạn trả kết
quả
Ngân hàng
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng (tương lai)
86
6.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở Xây dựng Bộ Công An Sở Giáo dục và
đào tạo
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về bằng cấp Yêu cầu Cung cấp
87
7. Thủ tục Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
7.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo
Khi nhận được tố cáo thì người giải quyết tố cáo có trách nhiệm phân loại và xử lý như
sau:
a) Nếu tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh thì trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn tố
cáo, phải kiểm tra, xác minh họ, tên, địa chỉ của người tố cáo và quyết định việc thụ lý hoặc
không thụ lý giải quyết tố cáo, đồng thời thông báo cho người tố cáo biết lý do việc không thụ lý,
nếu có yêu cầu; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn kiểm tra, xác
minh có thể dài hơn nhưng không quá 15 ngày;
b) Nếu tố cáo không thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh và thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh thì trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn tố cáo, người tiếp nhận phải chuyển đơn tố cáo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm
quyền giải quyết và thông báo cho người tố cáo, nếu có yêu cầu. Trường hợp người tố cáo đến tố
cáo trực tiếp thì người tiếp nhận tố cáo hướng dẫn người tố cáo đến tố cáo với cơ quan, tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền giải quyết.
Bước 2: Thụ lý, xác minh nội dung tố cáo
Chủ tịch UBND tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ban
hành quyết định thụ lý giải quyết tố cáo (sau đây gọi tắt là quyết định thụ lý). Việc thay đổi, bổ
sung nội dung quyết định thụ lý phải thực hiện bằng quyết định của người giải quyết tố cáo.
Trong trường hợp người giải quyết tố cáo tiến hành xác minh thì trong quyết định thụ lý phải
thành lập Đoàn xác minh tố cáo hoặc Tổ xác minh tố cáo (sau đây gọi chung là Tổ xác minh) có
từ hai người trở lên, trong đó giao cho một người làm Trưởng đoàn xác minh hoặc Tổ trưởng Tổ
xác minh (sau đây gọi chung là Tổ trưởng Tổ xác minh). Trong quá trình xác minh, Tổ xác minh
phải làm việc với người bị tố cáo, người tố cáo; thu thập các tài liệu liên quan đến nội dung tố
cáo; báo cáo kết quả xác minh…
Bước 3: Kết luận nội dung tố cáo
Căn cứ báo cáo kết quả xác minh nội dung tố cáo, các thông tin, tài liệu, chứng cứ có liên
quan, đối chiếu với các quy định của pháp luật, Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh ban hành kết luận nội dung tố cáo.
Bước 4: Xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo
Ngay sau khi có kết luận về nội dung tố cáo, Chủ tịch UBND tỉnh hoặc Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh phải căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo để
xử lý theo quy định.
Bước 5: Công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo và
thông báo kết quả giải quyết tố cáo cho người tố cáo.
88
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ký kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi
vi phạm bị tố cáo, người giải quyết tô cáo có trách nhiệm thực hiện việc công khai kết luận nội
dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo.
- Người giải quyết tố cáo có trách nhiệm công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử
lý hành vi vi phạm bị tố cáo bằng một trong các hình thức sau đây:
+ Công bố tại cuộc họp cơ quan, tổ chức nơi người bị tố cáo công tác;
+ Niêm yết tại trụ sở làm việc hoặc nơi tiếp công dân của cơ quan, tổ chức đã giải quyết tố
cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo;
+ Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng.
- Việc công khai kết luận nội dung tố cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo bảo
đảm không tiết lộ thông tin về người tố cáo và những nội dung thuộc bí mật nhà nước.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn tố cáo hoặc Biên bản ghi nội dung tố cáo trực tiếp
- Các văn bản, tài liệu, chứng cứ có liên quan đến nội dung tố cáo.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết,
người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30
ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh, Giám đốc Sở và cấp tương
đương.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Thanh tra tỉnh và cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
(đối với vụ việc thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh); Thanh tra sở, cơ quan chuyên môn
thuộc UBND thuộc Sở (đối với vụ việc thuộc thẩm quyền của Giám đốc sở và tương đương).
7. Kết quả thực hiện TTHC: Kết luận nội dung tố cáo và quyết định xử lý hành vi vi
phạm bị tố cáo.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (dùng để tham khảo): Đơn tố cáo.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Khoản 2, Điều 20, Luật tố cáo: Người có thẩm quyền không thụ lý giải quyết tố cáo trong
các trường hợp sau đây:
89
- Tố cáo về vụ việc đã được người đó giải quyết mà người tố cáo không cung cấp thông
tin, tình tiết mới;
- Tố cáo về vụ việc mà nội dung và những thông tin người tố cáo cung cấp không có cơ sở
để xác định người vi phạm, hành vi vi phạm pháp luật;
- Tố cáo về vụ việc mà người có thẩm quyền giải quyết tố cáo không đủ điều kiện để kiểm
tra, xác minh hành vi vi phạm pháp luật, người vi phạm.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật tố cáo 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình
giải quyết tố cáo;
90
Mẫu đơn khiếu nại (dùng để tham khảo)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
......., ngày....tháng .....năm...
ĐƠN KHIẾU NẠI
Kính gửi:................................................(1)
Họ và
tên:......................................................................................................................(2)
Địa chỉ :.............................................................................................................................
Khiếu
nại.......................................................................................................................(3)
Nội dung khiếu nại.......................................................................................................
(4)
..........................................................................................................................................
.
(Tài liệu, chứng cứ kèm theo – nếu có)
Người khiếu nại
(ký và ghi rõ họ tên)
(1) Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
(2) Họ tên của người khiếu nại,
- Nếu là đại diện khiếu nại cho cơ quan, tổ chức thì ghi rõ chức danh, tên cơ quan, tổ
chức mà mình đại diện.
- Nếu là người được uỷ quyền khiếu nại thì ghi rõ theo uỷ quyền của cơ quan, tổ chức,
cá nhân nào.
91
(3) Khiếu nại lần đầu (hoặc lần hai) đối với quyết định, hành vi hành chính của ai?
(4) Nội dung khiếu nại
- Ghi tóm tắt sự việc dẫn đến khiếu nại;
- Yêu cầu (đề nghị) của người khiếu nại (nếu có);
.
Mẫu giấy ủy quyền khiếu nại (dùng để tham khảo)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
......., ngày ....tháng..….năm ....…
GIẤY UỶ QUYỀN KHIẾU NẠI
Họ và tên người uỷ
quyền:............................................................................................(1)
Địa chỉ
:.........................................................................................................................(2)
Số CMND:...................................................................Cấp
ngày…...tháng…...năm.........
Nơi cấp:….........................................................................................................................
Họ và tên người được uỷ quyền………………......…………………….……………....
Địa chỉ:...…………………………………………...……….…………………………...
Số CMND:................................................................Cấp
ngày......tháng…..năm..............
92
Nơi cấp:……………………………….............................................................................
Nội dung uỷ quyền:......................................................................................................(3)
Trong quá trình giải quyết khiếu nại, người được uỷ quyền có trách nhiệm thực hiện
đúng nội dung uỷ quyền.
Xác nhận của UBND
xã, phường, thị trấn nơi
người uỷ quyền cư trú
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Người uỷ quyền
(Ký và ghi rõ họ tên)
(1) Nếu người uỷ quyền là người đại diện cho cơ quan, tổ chức uỷ quyền cho người
khác để khiếu nại thì cần ghi rõ chức vụ của người uỷ quyền.
(2) Nơi người uỷ quyền khiếu nại cư trú, trường hợp là cơ quan, tổ chức uỷ quyền thì
cần ghi rõ địa chỉ của cơ quan, tổ chức đó.
(3) Uỷ quyền toàn bộ để khiếu nại hay uỷ quyền một số nội dung (Trường hợp uỷ
quyền một số nội dung thì cần ghi rõ nội dung uỷ quyền)
93
7.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật tố cáo 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định
quy trình giải quyết tố cáo;
INPUTS
Đơn tố cáo Quy trình xử lý
OUTPUTS
Kết luận nội dung và quyết định xử phạt
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Thanh tra tỉnh- Lãnh đạo UBND tỉnh- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
94
7.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) CMND + (5.1.2) ĐK doanh nghiệp- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
Request
HS hợp lệ
- (5.1.1) CMND- (5.1.2) ĐK doanh nghiệp
Cập nhật vào Hồ sơ quyết định xử phạt
95
7.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh (hiện tại)
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quảUBND tỉnh
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Thanh tra tỉnh
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Đóng lệ phí
Quyết định
Lãnh đạo UBND
Chuẩn bị HS- Đơn tố cáo
- CMND/Hộ chiếu
96
7.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
UBND tỉnh
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Thanh tra tỉnh
Lãnh đạo UBND
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thông tin về công dân Thông tin về doanh nghiệp
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
97
7.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở Y Tế Bộ Công An Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
98
8. Thủ tục Cho phép họp báo
8.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, công dân thực hiện thủ tục hành chính chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính, qua mạng Internet hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả
kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung.
Bước 3: Tổ chức, công dân nhận kết quả theo giấy hẹn.
1. Cách thức thực hiện: Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a, Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị được tổ chức họp báo nêu rõ: Tên tổ chức, công dân xin họp báo,
mục đích, nội dung, thời gian, địa điểm, tên người chủ trì cuộc họp báo, thành phần họp
báo;
- Danh sách cơ quan báo chí mời tham dự;
- Trường hợp có hai cơ quan đồng tổ chức thì kèm theo hợp đồng hoặc văn bản thoả
thuận giữa hai bên;
- Giấy phép đầu tư, giấy phép kinh doanh của đơn vị xin phép họp báo (nếu là tổ
chức);
- Chương trình họp báo;
- Nếu họp báo giới thiệu sản phẩm phải có giấy tờ chứng minh (bản photo có ký tên
đóng dấu của đơn vị xin phép) chất lượng sản phẩm hoặc nguồn gốc hợp pháp theo quy
định của pháp luật;
- Thông cáo báo chí;
- Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép tổ chức sự kiện (hội chợ,
triển lãm…..) trong trường hợp họp báo để giới thiệu các nội dung đó.
b, Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
99
- Tổ chức, công dân muốn họp báo phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là hai
mươi tư (24) tiếng đồng hồ trước khi họp báo cho cơ quan quản lý nhà nước về báo chí.
- Việc họp báo chỉ được tổ chức khi cơ quan quản lý nhà nước về báo chí đồng ý
bằng văn bản trong thời hạn chậm nhất là sáu (6) tiếng đồng hồ trước khi họp báo.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá
nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở thông tin và Truyền thông Thái
Bình.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Công văn cho phép họp báo.
8. Lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Báo chí, ngày 28/12/1989;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí số: 2/1999/QH10 ngày
12/06/1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí.
100
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày… tháng ... năm 201…
ĐƠN XIN PHÉP TỔ CHỨC HỌP BÁO
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông Thái Bình
- Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị :.....................................................................
- Địa chỉ:.......................................................... Số điện thoại:.......................
- Số Fax/Email:..............................................................................................
Xin phép tổ chức họp báo với các thông tin như sau:
1. Mục đích họp báo......................................................................................
2. Nội dung họp báo:.....................................................................................
3. Người chủ trì (ghi rõ họ tên, chức vụ):......................................................
4. Địa điểm tổ chức họp báo:........................................................................
4. Thời gian họp báo:.....................................................................................
5. Thành phần dự họp báo:............................................................................
6. Nội dung khác (nếu có) ……………………………………………........
Chúng tôi xin cam kết tổ chức họp báo không vi phạm Luật Báo chí ngày 28
tháng 12 năm 1989; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí ngày 12 tháng 6
năm 1999 và các văn bản pháp luật quy định về họp báo và cung cấp thông tin cho
báo chí./.
Người đứng đầu cơ quan,
tổ chức, đơn vị (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
101
102
8.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật Báo chí, ngày 28/12/1989;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí số: 2/1999/QH10 ngày 12/06/
1999;
- Nghị định số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí.
INPUTS
Hồ sơ xin cho phép họp báo Quy trình xử lý
OUTPUTS
Công văn cho phép họp báo
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cho phép họp báo
103
8.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) ĐK kinh doanh + (5.1.2) CMND- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) ĐK kinh doanh- (5.1.2) CMND
Cập nhật vào Hồ sơ Công văn
104
8.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
Cho phép họp báo (hiện tại)
- Đơn đề nghị- Đăng ký kinh doanh
105
8.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Email thời hạn trả kết
quả
Cho phép họp báo (tương lai)
106
8.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở TTTT Bộ Công An Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
107
9. Thủ tục Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
9.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính, qua mạng Internet hoặc trực tiếp
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả
kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua
đường bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Trường hợp cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
trong phạm vi nội tỉnh:
Stt Thành phần hồ sơ Số lượng
Bản chính Bản sao
1 Văn bản thông báo hoạt động bưu chính 01
2
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động
bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu
chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác
nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao
01
3 Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính
phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính 01
4
Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu
tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể
hiện trên bưu gửi (nếu có);
01
5 Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính 01
6 Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp
dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính 01
7 Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt
hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải 01
108
quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu
nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính
- Trường hợp cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam:
Stt Thành phần hồ sơ Số lượng
Bản chính Bản sao
1 Văn bản thông báo hoạt động bưu chính 01
2
Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
01
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thái
Bình.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính.
8. Phí, lệ phí: Theo Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài
chính, cụ thể:
- Trường hợp cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính trong
phạm vi nội tỉnh:
+ Mức phí thẩm định: 1.250.000 đồng/lần;
+ Mức lệ phí: 200.000 đồng/Giấy phép.
- Trường hợp cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam:
+ Mức phí thẩm định: 1.000.000 đồng/lần;
+ Mức lệ phí: 200.000 đồng/Giấy phép.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Thông báo hoạt động bưu chính (theo mẫu đính
kèm).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
109
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí cấp
giấy phép trong hoạt động bưu chính;
- Công văn số 3785/BTTTT-BC ngày 15/12/2011 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc cấp giấy phép bưu chính, xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
110
Mẫu: Thông báo hoạt động bưu chính
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp)
Số: ……….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……….., ngày ….. tháng ….. năm …..
THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: ……… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ........................................................;
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội
dung sau:
Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi
bằng chữ in hoa ……………………………………………………………
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ..............................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập): ...........
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép
thành lập số: …… do …… cấp ngày …………………tại ..................
4. Vốn điều lệ: ...................................................................................................
5. Điện thoại: …………………………… Fax: ..............................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail: ................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………… Giới tính: ...........................................
111
Chức vụ: ............................................................................................................
Quốc tịch ………………………… Sinh ngày: ...............................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………Cấp ngày …………. tại .................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ......................................................................
Điện thoại: ……………………… E-mail: ...................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ……………………… Giới tính: .........................................................
Chức vụ: ............................................................................................................
Điện thoại: …………………… E-mail: .......................................................
Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...........................................................................................................................
2.
...........................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của
nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên
quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
112
9.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
- Thông tư số 185/2013/TT-BTC ngày 04/12/2013 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động và lệ phí
cấp giấy phép trong hoạt động bưu chính;
- Công văn số 3785/BTTTT-BC ngày 15/12/2011 của Bộ Thông tin và Truyền
thông về việc cấp giấy phép bưu chính, xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
INPUTS
Hồ sơ xin cho phép họp báo Quy trình xử lý
OUTPUTS
Công văn cho phép họp báo
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
113
9.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) ĐK kinh doanh + (5.1.2) CMND- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) ĐK kinh doanh- (5.1.2) CMND
Cập nhật vào Hồ sơ Công văn
114
9.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (hiện tại)
- Đơn đề nghị- Đăng ký kinh doanh
115
9.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Thanh toán lệ phí
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Email thời hạn trả kết
quả
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (tương lai)
Ngân hàng
116
9.1. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở Y Tế Bộ Công An Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
117
10. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
10.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức thực hiện thủ tục hành chính chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy
định.
Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ qua đường bưu chính, qua mạng Internet hoặc trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian
trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn tổ chức hoàn thiện bổ
sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Thông tin và Truyền thông hoặc qua
hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
Stt Thành phần hồ sơ Số lượng
Bản chính Bản sao
1 Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài theo mẫu quy định 01
2 Bản mẫu xuất bản phẩm đặt in 02
3 Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm 01
4
Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản
phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp
hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo
bản dịch tiếng Việt
01
5
Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt
in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân
của người được ủy quyền đặt in
01
4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông Thái
Bình.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
8. Lệ phí: Không.
118
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài (theo mẫu đính kèm).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Nội dung xuất bản phẩm in gia công cho nước ngoài không được vi phạm quy
định tại khoản 1 Điều 10 của Luật Xuất bản;
- Giám đốc cơ sở in chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc in xuất bản phẩm in
gia công.
- Tổ chức, cá nhân đặt in gia công chịu trách nhiệm về bản quyền đối với xuất bản
phẩm đặt in gia công;
- Xuất bản phẩm in gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải xuất khẩu
100%; trường hợp phát hành, sử dụng tại Việt Nam thì phải làm thủ tục nhập khẩu
xuất bản phẩm theo quy định của Luật Xuất bản.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
119
Mẫu: Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài:
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
Số: ……/…… (nếu có)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
……, ngày........ tháng....... năm........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính gửi: .......................................................... (1)
1. Tên cơ sở in: .................................................................................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Số Điện thoại: ...................... Fax: ....................... Email:................................
- Đăng ký kinh doanh số: .......................... ngày ........ tháng ........ năm
................................................................... do
................................................................... cấp.
- Giấy phép hoạt động in số:………….. ... ngày….. tháng
......năm………….... do ............................. cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài với các thông tin
sau:
- Tên xuất bản phẩm: .......................................................................................
- Khuôn khổ: .......................... Số trang: ............. Số lượng: ............................
- Tóm tắt nội dung: ..........................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá nhân nước ngoài có sản phẩm đặt in: .................................
- Địa chỉ: ..........................................................................................................
- Do ông (bà): ..........................................làm đại diện.
120
- Số hộ chiếu: ..................... cấp ngày ....tháng ... năm ...... tại ..........................
3. Cửa khẩu xuất: .............................................................................................
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:.......................................................................(2)
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm trên cho chúng tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp
luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về in gia công cho nước ngoài./.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Chú thích:
(1) Cơ sở in gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và Truyền thông
sở tại.
(2) Liệt kê hồ sơ kèm theo đơn quy định tại Khoản 3 Điều 34 Luật Xuất bản.
121
122
10.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
INPUTS
Hồ sơ xin cấp Giấy phép Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy phép
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
123
10.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) ĐK doanh nghiệp + (5.1.2) Chứng thực HĐ + (5.1.3) Bản mẫu xuất bản- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDL Giấy phép- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) ĐK doanh nghiệp- (5.1.2) Chứng thực HĐ- (5.1.3) Bản mẫu xuất bản
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
124
10.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Cô
ng
dân
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (hiện tại)
Đăng nhập DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Tiếp nhận
/Trả KQ
Email thời hạn trả kết
quả
Bộ phận xử lý
Thẩm định Trình duyệt
Trả kết quả
Quyết định
Lãnh đạo Sở
Chuẩn bị HS
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
- Đơn đề nghị- Bản mẫu xuất bản
- Đăng ký doanh nghiệp- Chứng thực HĐ in
- Bản sao hộ chiếu bên B
125
10.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Thông tin và Truyền thông
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Giấy phép
Thông tin về cấp phép in
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ KH & ĐT Sở TT & TT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
Thông tin về doanh nghiệp
126
10.1. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở Y Tế Bộ Công An Sở Kế hoạch và Đầu
tư
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
11. Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
11.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công
Địa chỉ: số 142-144, đường Lê Lợi, thành phố Thái Bình
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
- Ngay khi nhận được hồ sơ đăng ký công nhận, trong thời gian 03 (ba) ngày,
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định,
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ, Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính
công.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm
Hành chính công.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
127
3.1. Thành phần hồ sơ:
3.1.1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy :
a) Bản công bố hợp quy;
b) Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ
chức chứng nhận được chỉ định cấp;
c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường
(đặc điểm, tính năng, công dụng).
3.1.2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:
a) Bản công bố hợp quy;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường
(đặc điểm, tính năng, công dụng);
c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ
định;
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp
dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT; hoặc
bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá
nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO 9001:2008;
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận
hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;
tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy
được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh
giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy
mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ
sung khác.
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ
thực vật.
128
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận công bố hợp
quy phân bón hữu cơ và phân bón khác.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy;
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng.
10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013
của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:........ .............................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
129
CÔNG BỐ :
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu,
đặc trưng kỹ thuật,… )
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.............., ngày......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
130
MẪU KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường:....................................
Các
quá
trình
sản
xuất cụ
thể
Kế hoạch kiểm soát chất lượng
Các chỉ
tiêu
kiểm soát
Quy
định
kỹ
thuật
Tần
suất lấy
mẫu/cỡ
mẫu
Thiết bị thử
nghiệm/kiể
m tra
Phương
pháp
thử/kiể
m tra
Biểu
ghi
chép
Ghi
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
............., ngày....... tháng ........ năm .....
Đại diện doanh nghiệp
(ký tên, đóng dấu)
131
11.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/
2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông.
INPUTS
Hồ sơ Đăng ký công bố hợp quy Quy trình xử lý
OUTPUTS
Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy
phân bón hữu cơ và phân bón khác
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Chi Cục- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Đăng ký công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác
132
11.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Bản công bố hợp quy
+ (5.1.2) Chứng thực chứng chỉ phù hợp + (5.1.3) Bản mô tả chung về sản
phẩm
- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp- CSDL Hợp quy
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
+ (5.1.1) Bản công bố hợp quy+ (5.1.2) Chứng thực chứng chỉ phù hợp+ (5.1.3) Bản mô tả chung về sản phẩm
Cập nhật vào CSDL Hợp quy
133
11.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/
Cá
nh
ânChi Cục TT
-BV
TV
Đăng ký công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quảH
ành
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
- Bản công bố hợp quy- Chứng thực chứng chỉ phù hợp- Bản mô tả chung về sản phẩm
134
11.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Chi Cục Trồng trọt
- Bảo vệ thực vật
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Chi Cục
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Hợp quy
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về hợp quy
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT Sở NN&PTNN
Trả kết quả
DV chuyển phát
Đăng ký công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
135
11.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở
NNPTNT
Bộ Công An Sở Kế hoạch và
Đầu tư
Bộ NNPTNT
Thông tin về công
dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về quy
chuẩn hợp quy
Yêu cầu Cung cấp
12. Thủ tục Đăng ký công bố thức ăn chăn nuôi
12.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công
Địa chỉ: số 142-144, đường Lê Lợi, thành phố Thái Bình
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
- Ngay khi nhận được hồ sơ đăng ký công nhận, trong thời gian 02(hai) ngày,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Trong vòng 04 (bốn) ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân
công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính
công, nơi nhận hồ sơ.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công;
136
- Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần hồ sơ:
3.1.1. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy :
a) Bản công bố hợp quy;
b) Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ, quá trình và môi trường với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ
chức chứng nhận được chỉ định cấp;
c) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường
(đặc điểm, tính năng, công dụng).
3.1.2. Hồ sơ công bố hợp quy đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh:
a) Bản công bố hợp quy;
b) Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá, dịnh vụ, quá trình và môi trường
(đặc điểm, tính năng, công dụng);
c) Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được chỉ
định;
d) Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp
dụng theo mẫu quy định tại Phụ lục 14 của Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT; hoặc
bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2008 trong trường hợp tổ chức, cá
nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu
chuẩn ISO 9001:2008;
đ) Kế hoạch giám sát định kỳ;
e) Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: đối tượng được chứng nhận
hợp quy; (số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;
tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy; phương thức đánh giá hợp quy
được sử dụng; mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh
giá) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy
mẫu/đánh giá); kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận); thông tin bổ
sung khác.
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 04 (bốn) ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
137
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo tiếp nhận công bố hợp
quy thức ăn chăn nuôi.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy (Mẫu 01);
- Kế hoạch kiểm soát chất lượng (Mẫu 02).
10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 về ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
Phụ lục 13
MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:........ .............................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
138
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
CÔNG BỐ :
Sản phẩm, hàng hoá (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá hợp quy...):
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................
.............., ngày......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
139
Phụ lục 15
MẪU THÔNG BÁO
TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
"Tên cơ quan chủ quản"
"Tên cơ quan tiếp nhận công bố”
Số:....................................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
.... (Tên cơ quan tiếp nhận công bố) ..... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:
........................... (tên doanh nghiệp)..................
địa chỉ doanh nghiệp....................................................................................
cho sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng
hoá).......................................................................................................
........................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu quy chuẩn kỹ
thuật).................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị
chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù
hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh
doanh, vận hành, khai thác.
................, ngày ..... tháng ...... năm ...........
Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
140
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo).
141
12.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT về Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư 81/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2009 về ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
INPUTS
Hồ sơ Đăng ký công bố thức ăn chăn
nuôi Quy trình xử lý
OUTPUTS
Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy
thức ăn chăn nuôi
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Chi cục- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Đăng ký công bố thức ăn chăn nuôi
142
12.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Bản công bố hợp quy
+ (5.1.2) Chứng thực chứng chỉ phù hợp + (5.1.3) Bản mô tả chung về sản
phẩm
- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp- CSDL Hợp quy
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
+ (5.1.1) Bản công bố hợp quy+ (5.1.2) Chứng thực chứng chỉ phù hợp+ (5.1.3) Bản mô tả chung về sản phẩm
Cập nhật vào CSDL Hợp quy
143
12.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/
Cá
nh
ânChi cục Chăn nuôi &
Th
ú y
Đăng ký công bố thức ăn chăn nuôi (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quảH
ành
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
- Bản công bố hợp quy- Chứng thực chứng chỉ phù hợp- Bản mô tả chung về sản phẩm
144
12.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng ký công bố thức ăn chăn nuôi (tương lai)
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Chi cục Chăn nuôi &
Th
ú y
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Chi Cục
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Hợp quy
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về hợp quy
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT Sở NN&PTNN
Trả kết quả
DV chuyển phát
Email thời hạn trả kết
quả
145
12.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở
NNPTNT
Bộ Công An Sở Kế hoạch và
Đầu tư
Bộ NNPTNT
Thông tin về công
dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về quy
chuẩn hợp quy
Yêu cầu Cung cấp
146
13. Thủ tục Đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
13.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình (tầng 1, Nhà Triển lãm lãm thông tin
tỉnh Thái Bình). Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
· Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, lập Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký mã số
ĐVQHNS theo Mẫu số 09-MSNS-BTC hành kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC
ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách.
· Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức nhận kết quả theo Giấy biên nhận.
2. Cách thức thực hiện:
Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS được nộp cho cơ quan tài chính nơi cấp mã số
theo một trong 3 phương thức:
a) Nộp hồ sơ trực tiếp;
b) Nộp hồ sơ qua đường bưu chính;
c) Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
Ø Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn
vị sử dụng ngân sách Nhà nước, gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-
BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC;
- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số ĐVQHNS (dùng cho đơn vị sử dụng
ngân sách, đơn vị dự toán) theo mẫu số 07-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo Thông
tư 185/2015/TT-BTC được xác nhận thông tin bởi cơ quan chủ quản hoặc bản sao hợp
lệ văn bản thành lập đơn vị.
Ø Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị khác có quan
hệ với ngân sách, gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng
ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách theo mẫu số 01-MSNS-
BTC tại Phụ lục kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC;
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau đây:
147
+ Văn bản thành lập đơn vị;
+ Các văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao nhiệm vụ, kinh phí cho
đơn vị.
Ø Trường hợp 3: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại
giai đoạn chuẩn bị đầu tư, gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn
chuẩn bị đầu tư theo mẫu số 02/MSNS-BTC ban hành kèm theo Thông
tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và
sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách;
- Bản sao hợp lệ Quyết định hoặc văn bản thông báo của cấp có thẩm quyền phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án.
Ø Trường hợp 4: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư ở giai
đoạn thực hiện dự án, gồm:
- Tờ khai đăng ký mã số ĐVQHNS dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn
bị đầu tư theo mẫu số 03/MSNS-BTC ban hành kèm theo Thông tư 185/2015/TT-
BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách;
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây:
+ Quyết định đầu tư dự án;
+ Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo
cáo kinh tế kỹ thuật;
+ Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có).
Ø Trường hợp 5: Hồ sơ đăng ký thông tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư,
gồm:
- Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư theo mẫu số 04/MSNS-BTC ban
hành kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng
dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách;
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ sau đây:
+ Quyết định đầu tư dự án;
+ Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với các dự án chỉ lập báo
cáo kinh tế kỹ thuật;
+ Các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có).
Ø Trường hợp 6: Hồ sơ đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ
với ngân sách, gồm:
- Trường hợp đơn vị có quan hệ với ngân sách nếu có thay đổi các chỉ tiêu đăng
ký mã số ĐVQHNS như tên đơn vị, tên dự án, tên chủ đầu tư, địa chỉ đơn vị, địa chỉ
chủ đầu tư, tên cơ quan chủ quản cấp trên thì đơn vị gửi thông báo đến cơ quan tài
chính nơ đã cấp mã số ĐVQHNS.
148
- Nội dung thông báo thực hiện theo mẫu số 06-MSNS-BTC tại Phụ lục kèm theo
Thông tư 185/2015/TT-BTC .
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 03 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận mã số đơn vị
có quan hệ ngân sách điện tử.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Ø Trường hợp 1, 2: Mẫu số 01- MSNS-BTC - Mẫu tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác
có quan hệ với ngân sách; Mẫu số 07-MSNS-BTC- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp
mã số ĐVQHNS tại Phụ lục kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Ø Trường hợp 3: Mẫu số 02-MSNS-BTC - Mẫu tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS (Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) tại Phụ lục kèm
theo Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng
ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Ø Trường hợp 4: Mẫu số 03-MSNS-BTC - Mẫu tờ khai đăng ký mã số
ĐVQHNS (Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án) tại Phụ lục kèm
theo Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng
ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Ø Trường hợp 5: Mẫu số 04-MSNS-BTC - Mẫu thông báo chuyển giai đoạn dự
án đầu tư tại Phụ lục kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ
Tài chính hướng dẫn đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách.
Ø Trường hợp 6: Mẫu số 06-MSNS-BTC - Thông báo thay đổi thông tin mã số
đơn vị có quan hệ ngân sách tại Phụ lục kèm theo Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
10. Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về
giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn
đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách;
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công
bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
149
Mẫu số 01-MSNS-BTC:
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách (Ban hành kèm
theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 01-MSNS-BTC
Tên cơ quan chủ quản
Tên cơ quan, đơn vị -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
1. Tên đơn vị:……………………………………………………………………
2. Loại hình đơn vị:
01- Đơn vị sự nghiệp kinh tế 07- Doanh nghiệp Nhà nước
02- Đơn vị sự nghiệp nghiên cứu khoa học 08- Quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách
03- Đơn vị sự nghiệp giáo dục - đào tạo 09- Ban quản lý dự án đầu tư
04- Đơn vị sự nghiệp y tế 10- Các đơn vị được hỗ trợ ngân sách
05- Đơn vị sự nghiệp văn hóa thông tin 11- Đơn vị khác
06- Đơn vị quản lý hành chính
3. Chương Ngân sách:
4. Cấp dự toán:
4.1. Đơn vị có được đơn vị nào giao dự toán kinh phí hoạt động không?
Không □ Có □
Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên đơn vị giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị: …………………………………………………………………………
4.2. Đơn vị có giao dự toán kinh phí hoạt động cho đơn vị nào không?
Không □ Có □
Nếu chọn “Có” đề nghị ghi rõ tên từ 1 đến 3 đơn vị được đơn vị giao dự toán kinh phí:
- …………………………………………………………………………………
150
- …………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………
5. Đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp
- Tên đơn vị cấp trên quản lý trực iếp: ……………………………….................
- Mã số đơn vị cấp trên quản lý trực tiếp: …………………………………........
6. Văn bản thành lập đơn vị
- Số văn bản: ....................................................................................................................................
- Ngày ký văn bản: ..........................................................................................................................
- Cơ quan ra văn bản:
7. Địa điểm
- Tỉnh, thành phố: .............................................................................................................................
- Quận, huyện: ........................................................................................................................
- Xã, phường: ........................................................................................................................
- Số nhà, đường phố: ......................................................................................................
8. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS
- Họ và tên người đại diện:
- Điện thoại cơ quan: .......................................................................................................................
- Điện thoại di động: …………………………………………………………...
- Email: ………………………………………………………………………...
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 02-MSNS-BTC:
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
(Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 02-MSNS-BTC
Tên cơ quan chủ quản
Tên cơ quan, đơn vị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
151
1. Tên dự án đầu tư: ............................................................................................
2. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án):
2.1. Tên dự án cấp trên: ..........................................................................................
2.2. Mã dự án cấp trên: ...........................................................................................
3. Chủ đầu tư:
3.1. Tên chủ đầu tư: ................................................................................................
3.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .........................................................
3.3. Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, Thành phố: ..................................................................................................
- Quận, huyện: …………………………. Xã, phường: .........................................
- Số nhà, đường phố: ..............................................................................................
- Điện thoại (cố định hoặc di động): .......................................................................
- Email: ...................................................................................................................
4. Ban quản lý dự án (nếu có):
4.1. Tên Ban quản lý dự án: ...................................................................................
4.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .........................................................
4.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án:
- Tỉnh, Thành phố: ..................................................................................................
- Quận, huyện: ........................................................................................................
- Xã, phường: ..........................................................................................................
- Số nhà, đường phố: ..............................................................................................
- Điện thoại: ............................................................................................................
- Email: ...................................................................................................................
5. Cơ quan chủ quản cấp trên:
5.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên: .......................................................................
5.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .........................................................
6. Quyết định hoặc văn bản thông báo phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
6.1. Cơ quan ra Quyết định/văn bản: ......................................................................
6.2. Số Quyết định/văn bản: ...................................................................................
6.3. Ngày ra Quyết định/văn bản: ...........................................................................
152
6.4. Người ký Quyết định/văn bản: ........................................................................
6.5. Tổng kinh phí chuẩn bị đầu tư (nếu có): .........................................................
6.6. Nguồn vốn:
Nguồn vốn Tỉ lệ nguồn vốn
7. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS:
7.1. Họ và tên người đại diện: ................................................................................
7.2. Điện thoại cơ quan: .........................................................................................
7.3. Điện thoại di động: ..........................................................................................
7.4. Email: ..............................................................................................................
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
153
Mẫu số 03-MSNS-BTC:
Mẫu tờ khai đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
(Dùng cho các dự án đầu tư ở giai đoạn thực hiện dự án) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 03-MSNS-BTC
Tên cơ quan chủ quản
Tên cơ quan, đơn vị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................
2. Nhóm dự án đầu tư
□ Dự án quan trọng quốc gia □ Dự án nhóm B
□ Dự án nhóm A □ Dự án nhóm C
3. Hình thức dự án
□ Xây dựng mới □ Cải tạo mở rộng □ Cải tạo sửa chữa
4. Hình thức quản lý thực hiện dự án
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành □ Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự
án
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực □ Quản lý dự án của Tổng thầu xây dựng
(EPC)
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng một dự án đối với các
dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có công
trình cấp đặc biệt, có áp dụng công nghệ cao
□ Thuê tư vấn quản lý dự án
5. Dự án cấp trên (đối với tiểu dự án)
5.1. Tên dự án cấp trên: ..........................................................................................
5.2. Mã dự án cấp trên: ...........................................................................................
154
6. Chủ đầu tư
6.1. Tên chủ đầu tư: ................................................................................................
6.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .........................................................
6.3. Địa chỉ chủ đầu tư:
- Tỉnh, thành phố: ...................................................................................................
- Quận, huyện: ........................................................................................................
- Xã, phường: ..........................................................................................................
- Số nhà, đường phố: ..............................................................................................
- Điện thoại: ............................................................................................................
- Email: ...................................................................................................................
7. Ban quản lý dự án (nếu có)
7.1. Tên Ban Quản lý dự án: ...................................................................................
7.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: .........................................................
7.3. Địa chỉ Ban quản lý dự án:
- Tỉnh, thành phố: ...................................................................................................
- Quận, huyện: ........................................................................................................
- Xã, phường: ..........................................................................................................
- Số nhà, đường phố: ..............................................................................................
- Điện thoại: ............................................................................................................
- Email: ...................................................................................................................
8. Cơ quan chủ quản cấp trên
8.1. Tên cơ quan chủ quản cấp trên:
8.2. Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách:
9. Quyết định đầu tư
9.1. Cơ quan ra quyết định: ....................................................................................
9.2. Số quyết định: ..................................................................................................
9.3. Ngày quyết định: .............................................................................................
9.4. Người ký quyết định: .......................................................................................
9.5. Thời gian bắt đầu thực hiện được duyệt: .........................................................
9.6. Thời gian hoàn thành dự án được duyệt: .........................................................
9.7. Tổng mức đầu tư xây dựng dự án:
155
o Chi phí xây dựng: ………………...... o Chi phí dự phòng: ….........………...
o Chi phí thiết bị: ………………......… o Chi phí quản lý dự án: …...…..........
o Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái định cư:
………………………...…
o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:.......
o Chi phí khác:....................................
9.8. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn Tỉ lệ nguồn vốn
9.9. Địa điểm thực hiện dự án:
Quốc gia Tỉnh, thành phố Quận, huyện Xã, phường
9.10. Ngành kinh tế (nếu có):
Mã ngành kinh tế Tên ngành kinh tế
10. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS
10.1. Họ và tên người đại diện: ..............................................................................
10.2. Điện thoại cơ quan: ........................................................................................
10.3. Điện thoại di động: ........................................................................................
10.4. Email: ............................................................................................................
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
156
157
Mẫu số 04-MSNS-BTC:
Mẫu Thông báo chuyển giai đoạn dự án đầu tư
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính).
Mẫu số: 04-MSNS-BTC
Tên cơ quan chủ quản
Tên cơ quan, đơn vị
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO CHUYỂN GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DÙNG CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ........................................................................................................
Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách đã cấp cho dự án đầu tư: .......................
Địa chỉ Chủ đầu tư: .....................................................................................................
Thông báo thay đổi/bổ sung chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho dự án
đầu tư như sau:
1. Nhóm dự án đầu tư
□ Dự án quan trọng quốc gia □ Dự án nhóm B
□ Dự án nhóm A □ Dự án nhóm C
2. Hình thức dự án
□ Xây dựng mới □ Cải tạo mở rộng □ Cải tạo sửa chữa
3. Hình thức quản lý thực hiện dự án
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng chuyên ngành □ Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện quản lý dự án
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực □ Quản lý dự án của Tổng thầu xây dựng
(EPC)
□ Ban QLDA đầu tư xây dựng một dự án đối với các
dự án sử dụng vốn nhà nước quy mô nhóm A có
công trình cấp đặc biệt, có áp dụng công nghệ cao
□ Thuê tư vấn quản lý dự án
4. Quyết định đầu tư
4.1. Số quyết định: .................................................................................................
4.2. Cơ quan ra quyết định: ....................................................................................
4.3. Ngày quyết định: .............................................................................................
158
4.4. Người ký quyết định: .......................................................................................
4.5. Thời gian bắt đầu thực hiện: ............................................................................
4.6. Thời gian hoàn thành dự án: ............................................................................
4.7. Tổng mức đầu tư xây dựng công trình: ...........................................................
o Chi phí xây dựng: ………... o Chi phí dự phòng: ………………….......
o Chi phí thiết bị: ……….….. o Chi phí quản lý dự án: ………...………..
o Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng tái
định cư …………………
o Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: ……….
o Chi phí khác: ………………………..
4.8. Nguồn vốn đầu tư:
Nguồn vốn Tỉ lệ nguồn vốn
4.9. Địa điểm thực hiện dự án: ……………………………………………….….
Quốc gia Tỉnh, thành phố Quận, huyện Xã, phường
5. Thông tin về người đại diện đăng ký mã số ĐVQHNS
5.1. Họ và tên người đại diện: ................................................................................
5.2. Điện thoại cơ quan: ..........................................................................................
5.3. Điện thoại di động: ..........................................................................................
5.4. Email: ..............................................................................................................
159
Ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
160
Mẫu số 06-MSNS-BTC:
Thông báo thay đổi thông tin mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
(Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015
của Bộ Tài chính).
Mẫu số 06-MSNS-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO
THAY ĐỔI THÔNG TIN MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
1. Tên Đơn vị/Dự án đầu tư: ...................................................................................
2. Mã số ĐVQHNS đã được cấp: ...........................................................................
3. Địa chỉ Đơn vị/Chủ đầu tư: ................................................................................
Đơn vị xin thông báo thay đổi thông tin chỉ tiêu đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách như sau:
STT Chỉ tiêu thay đổi
(1) Thông tin đăng ký cũ (2)
Thông tin đăng ký mới (3)
1 Ví dụ 1: Tiêu chí số 4: cấp dự toán Cấp dự toán: 3 Cấp dự toán: 2
2
...
4. Thông tin về người đại diện đăng ký thay đổi thông tin mã số ĐVQHNS
4.1. Họ và tên người đại diện: ................................................................................
4.2. Điện thoại cơ quan: .........................................................................................
4.3. Điện thoại di động: ..........................................................................................
4.4. Email: .............................................................................................................
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 07-MSNS-BTC:
161
Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị dự toán) (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày
17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Mẫu số 07-MSNS-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG THỐNG KÊ ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ CẤP MÃ SỐ ĐƠN VỊ CÓ QUAN HỆ VỚI NGÂN SÁCH
(Dùng cho đơn vị Chủ quản xác nhận)
1. Bộ, ngành; Tỉnh/thành phố: ...............................................................................
2. Số lượng đơn vị: .................................................................................................
STT Tên đơn
vị
Loại hình
đơn vị
Chương ngân sách
Cấp dự toán
Đơn vị cấp trên quản
lý trực tiếp
Địa điểm
Tỉnh/ thành phố
Quận/ huyện
Xã/phường
1
2
...
Ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN XÁC NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)
162
13.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của Chính phủ quy định về giao
dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Thông tư 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng
ký cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách;
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố
thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
INPUTS
Hồ sơ Đăng ký cấp mã số đơn vị Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy chứng nhận mã số đơn vị có quan
hệ ngân sách
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách
163
13.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Tờ khai ĐK ĐVQHNS + (5.1.2) Bảng thống kê- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDL Dự án- CSDL mã số ĐVQHNS
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) Tờ khai đăng ký ĐVQHNS- (5.1.2) Bảng thống kê
Cập nhật vào CSDL mã số ĐVQHNS
164
13.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/C
á n
hâ
nSở Tài chính
Đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quả
Hà
nh
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS
/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
- Tờ khai đăng ký ĐVQHNS- Bảng thống kê đơn vị đề nghị cấp
ĐVQHNS
165
13.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Tài chính
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDL Dự án
Thông tin về dự án
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Sở Tài chính UBND tỉnh
Trả kết quả
DV chuyển phát
Đăng ký cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân sách (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
CSDL mã số ĐVQHNS
Thông tin về Mã số ĐVQHNS
166
13.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử
dụng ngân sách Nhà nước
Trường thông tin Sở Tài
chính
Bộ Công An UBND tỉnh
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về Tổ chức Yêu cầu Cung cấp
167
14. Thủ tục Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh
14.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ về Trung tâm Hành chính công
Địa chỉ: số 142-144, đường Lê Lợi, thành phố Thái Bình
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ
sung.
Bước 3: Thẩm định hồ sơ:
- Ngay khi nhận được hồ sơ đăng ký công nhận, trong thời gian 02 (hai) ngày,
Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định, trường hợp
hồ sơ chưa đầy đủ thì phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Trong vòng 09 (chín) ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y kiểm tra, xem xét cấp Giấy xác nhận cho tổ
chức, công dân. Trường hợp không cấp phải nêu rõ lý do.
Bước 4: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính
công, nơi nhận hồ sơ.
2. Cách thức thực hiện
- Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh, bao
gồm các nội dung sau:
+ Lập báo cáo mô tả vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh về địa
điểm, địa lý tự nhiên, đặc điểm sản xuất chăn nuôi;
+ Hoạt động thú y trong vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh;
(Mỗi vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh có 1 tờ trình riêng)
b) Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc.
168
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cơ sở chăn nuôi.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (Mẫu
01);
- Tờ trình về điều kiện vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch
bệnh.
10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN & PTNT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong tĩnh vực thú y
theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010.
169
Mẫu đơn đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Kính gửi: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thái Bình
Tên tôi là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: ......................................
Đại diện: ........................................................................................................
Địa chỉ:...........................................................................................................
Điện thoại: ..................................... .Fax: .....................................................
Đề nghị đăng ký xây dựng cơ sở ATDB: . .(tên cơ sở chăn nuôi) .................
Quy mô: .........................................................................................................
An toàn về bệnh ...................................đối với loài động vật là.....................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
..........., ngày ..... tháng .... năm 20.....
Người làm đơn
(ký tên, đóng dấu)
170
14.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Quyết định số 66/2008/QĐ-BNN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh;
- Thông tư số 20/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ NN & PTNT sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong tĩnh vực thú y theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/10/2010.
INPUTS
Hồ sơ Đăng ký xây dựng vùng an toàn
dịch bệnh Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy xác nhận
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Chi cục- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh
171
14.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Đơn đăng ký + (5.1.2) Tờ trình + (5.1.3) Báo cáo mô tả- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) Đơn đăng ký- (5.1.2) Tờ trình- (5.1.3) Báo cáo mô tả
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
172
14.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/C
á n
hâ
nChi cục Chăn nuôi
& T
hú
y
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quả
Hà
nh
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS
/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
- Đơn đăng ký- Tờ trình về điều kiện vùng ATDB
- Báo cáo mô tả vùng ATDB
173
14.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Chi cục
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL Giấy phép
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về vùng an toànDịch bệnh
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT Sở NN&PTNN
Trả kết quả
DV chuyển phát
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
174
14.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở
NNPTNT
Bộ Công An Sở Kế hoạch và
Đầu tư
UBND huyện/
Sở TNMT
Thông tin về công
dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về Đất
Đai
Yêu cầu Cung cấp
175
15. Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
15.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công
Địa chỉ: số 142-144, đường Lê Lợi, thành phố Thái Bình
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung
tâm Hành chính công, nơi nhận hồ sơ.
2. Cách thức thực hiện
a, Gửi trực tiếp đến Trung tâm Hành chính công;
b, Qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (theo mẫu)
- Bản sao Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
- Giấy phép đã được cấp (bản sao)
b) Số lượng: 01 (một) bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
8. Lệ phí: 20.000đ/lần cấp
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (mẫu 01).
10. Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Thời hạn của giấy phép được gia hạn 3 lần, mỗi lần gia hạn không quá 12 tháng.
176
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều
kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều
kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài chính về Quy
định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thuỷ sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm
2010 của Chính phủ.
Mẫu 01: Đơn xin gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..........., ngày ........tháng.........năm .......
ĐƠN XIN GIA HẠN GIẤY PHÉP KHAI THÁC THUỶ SẢN
Kính gửi: .....................................................................................
Tên chủ tàu: .................................................Điện thoại: .............................
Nơi thường trú: ..........................................................................................
Số chứng minh nhân dân: ..........................................................................
Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có)........ .... Ngày cấp....................... ......
Nơi
cấp..........................................................................................................
Giấy phép khai thác thủy sản đã được cấp mang số: ..................................,
được cấp ngày......tháng.....năm ......; hết thời hạn sử dụng vào ngày......tháng.....
năm........
Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản gia hạn Giấy phép khai thác thuỷ sản lần thứ.......để tàu của tôi tiếp tục
177
được phép hoạt động khai thác thủy sản
Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thuỷ sản đúng nội dung được
ghi trong giấy phép được gia hạn và chấp hành đúng các quy định của pháp
luật.
Đại diện chủ tàu
178
15.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều
kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản
xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.
- Quyết định số 31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ Tài chính về Quy định
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thuỷ sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12
năm 2010 của Chính phủ.
INPUTS
Hồ sơ xin Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản Quy trình xử lý
OUTPUTS
Giấy phép
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Chi cục- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
179
15.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Đơn xin gia hạn + (5.1.2) Bản sao GCN + (5.1.3) Giấy phép- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDL Giấy phép- CSDL Tần số liên lạc
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) Đơn xin gia hạn- (5.1.2) Bản sao GCN- (5.1.3) Giấy phép
Cập nhật vào CSDL Giấy phép
180
15.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/C
á n
hâ
nChi cục Thủy sản
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quả
Hà
nh
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS
/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
Đóng lệ phí
- Đơn xin gia hạn- Bản sao GCN an toàn tàu cá
- Giấy phép
181
15.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Chi cục Thủy sản
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Thanh toán lệ phí
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Chi cục
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDL Giấy phép
CSDL Tần số liên lạc
Thông tin về công dân
Thông tin về tần số
Thông tin về giấy phép Khai thác khoáng sản
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Sở TT&TT Bộ Công an Sở NN&PTNN
Trả kết quả
DV chuyển phát
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
Ngân hàng
182
15.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở
NNPTNT
Bộ Công An Sở TTTT
Thông tin về công dân Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về tần số liên lạc Yêu cầu Cung cấp
183
16. Thủ tục Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
16.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đại diện của tổ chức đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ
hợp lệ theo quy định (kèm theo giấy giới thiệu của doanh nghiệp và giấy chứng minh
thư nhân dân của cá nhân);
Bước 2: Đại diện của doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho đại diện của doanh nghiệp hoàn thiện
bổ sung.
Bước 3: Cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ; phòng chuyên môn trình lãnh
đạo Sở Lao động -Thương binh và xã hội ban hành công văn tiếp nhận;
Bước 4: Đại diện của tổ chức nhận kết quả tại Sở Lao động -Thương binh và xã
hội.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái
Bình
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình về Thỏa ước lao động tập thể;
- 02 bản thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp.
b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động-Thương binh và Xã
hội.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản tiếp nhận.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012.
184
Tên đơn vị CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
V/v đăng ký thỏa ước ...........ngày.......tháng.......năm.........
lao động tập thể
Kính gửi : Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
Thực hiện Bộ Luật Lao động đã được sửa đổi, bổ sung, Nghị định số 196/CP
ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Bộ Luật lao động về thỏa ước lao động tập thể, Nghị định số 93/2002/NĐ-CP
ngày 11/11/2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
196/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Bộ Luật lao động về thỏa ước lao động tập thể.
(ghi tên đơn vị.......) đề nghị Sở Lao động-Thương binh và Xã hội xem xét đăng ký
thỏa ước lao động tập thể, kèm theo hồ sơ gồm có :
1. Bản thỏa ước lao động tập thể.
2. Biên bản lấy ý kiến tập thể lao động.
3. Các văn bản quy định của đơn vị có liên quan đến thỏa ước lao động tập thể (nếu
có).
Nơi nhận : Thủ trưởng đơn vị
- Như trên; (ký tên, đóng dấu)
- Ban chấp hành công đoàn cơ sở;
- Lưu đơn vị.
185
16.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012.
INPUTS
Hồ sơ Tiếp nhận thỏa ước lao động tập
thể Quy trình xử lý
OUTPUTS
Văn bản tiếp nhận
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể
186
16.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Tờ trình + (5.1.2) Bản thỏa ước lao động- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) Tờ trình- (5.1.2) Bản thỏa ước lao động
Cập nhật vào Hồ sơ văn bản
187
16.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/C
á n
hâ
nSở LĐ
-TB
&X
H
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quả
Hà
nh
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS
/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
- Tờ trình- Bản thỏa ước lao động
188
16.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Lao đông-Thương binh và Xã hội
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thông tin về doanh nghiệp
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ KH & ĐT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
189
16.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở LĐTBXH Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin về doanh nghiệp Yêu cầu Cung cấp
190
17. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
17.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Đại diện của doanh nghiệp đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị
hồ sơ hợp lệ theo quy định (kèm theo giấy giới thiệu của doanh nghiệp và giấy chứng minh
thư nhân dân của cá nhân);
Bước 2: Đại diện của doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Thái Bình
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả;
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho đại diện của doanh nghiệp hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ; phòng chuyên môn trình lãnh đạo
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội ban hành công văn tiếp nhận;
Bước 4: Đại diện của doanh nghiệp nhận kết quả theo giấy hẹn tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Lao động -Thương binh và Xã hội.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị đăng ký nội quy lao động;
- Các văn bản của người sử dụng lao động có quy định liên quan đến kỷ luật lao
động và trách nhiệm vật chất;
- Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở;
- Nội quy lao động.
b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động -Thương binh và xã hội.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012;
191
Mẫu số 1: CÔNG VĂN ĐĂNG KÝ NỘI QUY LAO ĐỘNG
(Tham khảo kèm theo Thông tư số 19/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 9 năm 2003
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
Tên đơn vị:
Số:
V/v đăng ký nội quy lao động
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày...... tháng.... năm....
Kính gửi: ....................................................................... (1)
Thực hiện Bộ Luật Lao động ngày 18/6/2012, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2013;
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động.
(Ghi tên đơn vị.....) đề nghị [xem mục (1)] xem xét và thông báo kết quả đăng ký nội
quy lao động, kèm theo hồ sơ gồm có:
1. Bản nội quy lao động.
2. Biên bản góp ý kiến của tổ chức đại diện tập thể lao động tại cơ sở;
3. Các văn bản quy định của đơn vị có liên quan đến kỷ luật lao động và trách nhiệm
vật chất (nếu có)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban chấp hành công đoàn cơ sở (để theo dõi);
- Lưu đơn vị.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đối với
đơn vị đóng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
- Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao (đối với đơn vị thuộc khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao).
192
17.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012
INPUTS
Hồ sơ Đăng ký nội quy lao động Quy trình xử lý
OUTPUTS
Văn bản xác nhận
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- Bộ phận xử lý- Lãnh đạo Sở- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Đăng ký nội quy lao động
193
17.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Văn bản đề nghị + (5.1.2) Biên bản góp ý + (5.1.3) nội quy lao động- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) Văn bản đề nghị- (5.1.2) Biên bản góp ý- (5.1.3) Nội quy lao động
Cập nhật vào Hồ sơ văn bản
194
17.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/
Cá
nh
ânSở LĐ
-TB
&X
H
Đăng ký nội quy lao động (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quảH
ành
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Bộ phận xử lý
Tiếp nhận HS/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
Lãnh đạo Chi Cục
Quyết định
Trình duyệt
-Văn bản đề nghị- Biên bản góp ý
- Nội quy lao động
195
17.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai)
Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng ký nội quy lao động (tương lai)
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Sở Lao đông-Thương binh và Xã hội
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Bộ phận xử lý
Lãnh đạo Sở
Trình duyệt
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
Thông tin về doanh nghiệp
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ KH & ĐT
Trả kết quả
DV chuyển phát
Email thời hạn trả kết
quả
196
17.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở LĐTBXH Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin về doanh nghiệp Yêu cầu Cung cấp
197
18. Thủ tục Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh
18.1. Quy trình thủ tục hành chính (bao gồm các biểu mẫu liên quan)
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nhà đầu tư thực hiện TTHC chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Đại diện nhà đầu tư hoặc đại diện được ủy quyền (có Giấy ủy quyền
kèm theo) nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc gửi
hồ sơ qua đường bưu chính hoặc scan hồ sơ và gửi về địa chỉ email:
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho nhà đầu tư hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Nhà đầu tư nhận giấy hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp gửi hồ sơ qua email thì cán bộ nhận hồ sơ viết và scan giấy hẹn
gửi email cho nhà đầu tư.
+ Trường hợp gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì cán bộ nhận hồ sơ viết giấy
hẹn gửi qua đường bưu chính cho nhà đầu tư.
Bước 4: Cán bộ tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh.
Bước 5: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh lấy ý kiến thẩm định của các sở,
ngành có liên quan lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án trình
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Chi tiết như sau:
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản
lý các KCN gửi hồ sơ cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lấy ý kiến thẩm định
về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của Ban quản lý
các KCN, các cơ quan được gửi hồ sơ xin ý kiến có ý kiến về điều kiện chuyển
nhượng thuộc phạm vi quản lý của mình;
- Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ban quản lý các
KCN lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án theo quy định tại
Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư trình Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Ban quản
lý các KCN, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư;
- Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư,
Ban quản lý các KCN điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư
nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.
198
Bước 6: Nhà đầu tư nhận kết quả theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công
tỉnh Thái Bình. Trường hợp nhà đầu tư gửi hồ sơ qua email thì khi đến nhận kết quả
mang theo hồ sơ gốc nộp để lưu trữ.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái
Bình, hoặc thông qua hệ thống bưu chính, hoặc qua đường Internet.
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án
đầu tư;
- Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý
tương đương;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư
là cá nhân, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá
trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển
nhượng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương
đầu tư (nếu có);
- Bản sao Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài
chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
4. Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(không bao gồm thời gian nhà đầu tư chỉnh sửa hồ sơ).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, trừ dự án đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp
vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
tiếp nhận hồ sơ và lập báo cáo về việc đáp ứng điều kiện chuyển nhượng dự án.
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan liên quan.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
199
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư).
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Theo mẫu tại Phụ lục I, Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư gồm:
- Mẫu I.6: Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
- Mẫu I.8: Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Đáp ứng điều kiện
chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt
Nam.
Mẫu I.6
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án có điều chỉnh chủ trương đầu tư
theo Điều 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……...….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư ......... (số, ngày cấp, cơ quan cấp) và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của dự án (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………................ Giới tính: .................. ........................................... ……..............
Sinh ngày: ……... / ............ ..../ .. …………. Quốc tịch: ........................ …………………...…….
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................
Ngày cấp: ...... / ................. / ...... ...... Nơi cấp: .................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): ...................................................................................................................
200
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................................
Ngày cấp: ......./ ................. / ...... ...... Ngày hết hạn: ......../ ............ ..../......... Nơi cấp: ...............
Địa chỉ thường trú: ………………………………………........…………………
Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………...........………………
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ……...…………………
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ....................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: .....................................................................
Ngày cấp: ................................................ Cơ quan cấp: .......................................
Địa chỉ trụ sở: ........................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website: ……......
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ……………………... Giới tính: ...................................................................... ......................
Chức danh: ………………… Sinh ngày: ……... /….. /……. Quốc tịch: ............
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................
Ngày cấp: ......./ ................. / ...... ..... Nơi cấp: ..................................................................
Địa chỉ thường trú: …………………..……………......…………………………
Chỗ ở hiện tại: ………………………………………….....……………………..
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: …….....…………………
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)
1. Tên tổ chức kinh tế: .………………..........................................................….
2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/Số quyết định thành lập: …………… do ..…………….......... (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………......
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư: ...................................
- Nay đề nghị sửa thành: .......................................................................................
- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh: .........................................................
2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo: ……………………………...........................
IV. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (nếu có):
Đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư .... (tên dự án) với nội dung như sau:
1. Các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT Tên giấy Số giấy/Mã số dự án
Ngày cấp Cơ quan cấp
Ghi chú
(Còn hoặc hết hiệu lực)
201
2. Nội dung điều chỉnh:
2.1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ...................................................
- Nay đăng ký sửa thành: .......................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ................................................................................................
2.2. Nội dung điều chỉnh tiếp theo (ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1): ………………………………………
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản quy định tại Điều 33 Nghị định 118/2015/NĐ-CP (liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư: (Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật).
2. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư và các Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp (nếu có).
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm …
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
202
Mẫu I.8
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh
(Điều 33, 34, 35, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(kèm theo văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ngày … tháng … năm …....)
Kính gửi: ……...….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư/các nhà đầu tư (nêu tên của các nhà đầu tư) báo cáo về tình hình hoạt động của dự án (tên dự án, ma số dự án, ngày cấp, cơ quan cấp) đến ngày ...... tháng ...... năm ...... với các nội dung cụ thể dưới đây:
1. Tiến độ dự án: Giải phóng mặt bằng, tái định cư; xây dựng; sử dụng đất; trang bị máy móc, thiết bị; vận hành, sản xuất, kinh doanh:
2. Tiến độ thực hiện vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư đã thực hiện (ghi số vốn đa thực hiện và ty lệ so với tổng vốn đầu tư đăng ký): ................, trong đó:
- Vốn góp (ghi rõ số vốn góp của từng nhà đầu tư):
- Vốn vay (ghi số giá trị đa vay và nguồn vốn):
- Vốn khác:
3. Tiến độ thực hiện các nội dung khác được quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Quyết định chủ trương đầu tư:
4. Sơ lược tình hình hoạt động của dự án đến thời điểm báo cáo:
- Doanh thu:
- Giá trị xuất, nhập khẩu:
- Lợi nhuận:
- Ưu đãi đầu tư được hưởng:
- Số lao động sử dụng: Tổng số lao động, người Việt Nam, người nước ngoài (nếu có);
5. Những kiến nghị cần giải quyết:
Làm tại ……., ngày ….. tháng ….. năm ……
Nhà đầu tư/Tổ chức kinh tế
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
203
18.2. Môi trường nghiệp vụ quy trình xử lý
CONTROLS- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt
Nam.
INPUTS
Hồ sơ Chuyển nhượng dự án đầu tư Quy trình xử lý
OUTPUTS
Văn bản điều chỉnh và Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
RESOURCES
- Công dân/Tổ chức- Bộ phận tiếp nhận/trả kết quả- ban QLKCN- UBND tỉnh- Cơ sở dữ liệu tham chiếu
Môi trường nghiệp vụ quy trình Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh
204
18.3. Mô tả chung các bước thực hiện quy trình xử lý
Mô tả chung các bước thực hiện quy trình
Nhận hồ sơ(1)
Lưu hồ sơ(4)
Xử lý hồ sơ(5)
Kiểm tra hồ sơ(2)
Thẩm tra hồ sơ
(5.1)
Kiểm tra/Phối hợp
Trình phê duyệt(5.2)
Cập nhật(7)
Trả kết quả(8)
Request
Reuse 100%- (1) Nhận hồ sơ- (2) Kiểm tra hồ sơ- (4) Lưu hồ sơ- (8) Trả kết quả- (9) Thu lệ phí
Common 80%- (3) Phân loại hồ sơ- (6) Phê duyệt hồ sơ- (7) Cập nhật
Phê duyệt hồ sơ(6)
Phân loại hồ sơ(3)
Business process- (5.1) Thẩm tra hồ sơ: + (5.1.1) Văn bản đề nghị + (5.1.2) HĐ chuyển nhượng + (5.1.3) Bản sao CMND/ĐKDN + (5.1.4) Bản sao GCN đầu tư- (5.2) Trình phê duyệt
CSDL- CSDLQG về Dân cư- CSDLQG về ĐK doanh nghiệp- CSDL GCN đầu tư
Thu lệ phí(9)
HS hợp lệ
- (5.1.1) Văn bản đề nghị- (5.1.2) HĐ chuyển nhượng- (5.1.3) Bản sao CMND/ĐKDN- (5.1.4) Bản sao GCN đầu tư
Cập nhật vào CSDL GCN đầu tư
205
18.4. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (hiện tại)
Tổ chức/C
á n
hâ
n
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (hiện tại)
Chuẩn bị HS Nộp HS Nhận kết quả
Hà
nh
Ch
ính
Cô
ng
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Ba
n Q
LK
CN
Tiếp nhận HS
/Trả KQ
Viết giấy hẹn Trả kết quả
UBND tỉnh
Quyết định
Trình duyệt
-Văn bản đề nghị- HĐ chuyển nhượng
- Bản sao CMND/ĐKDN- Bản sao GCN đầu tư
206
18.5. Mô hình BPMN của thủ tục hành chính (tương lai) Tổ chức/
Cá
nh
ân
Cơ sở dữ liệu
Cơ quan chủ quản
Đăng nhập Cổng DVC trực tuyến
Nộp HS Nhận kết quả
Kiểm tra HS
Có hợp lệ không?
Vào sổ theo dõi
Hợp lệ
Thẩm định
Hoàn thiện HS
Không hợp lệ
Hoàn thiện lại/Nhận kết quả?
Chuẩn bị hồ sơ
Đóng lệ phí chuyển phát
Quyết định
Tiếp nhận
/Trả KQ
Ban
QLK
CN
UBND tỉnh
Trình duyệt
CSDLQG về dân cư
CSDLQG về ĐK doanh nghiệp
CSDL GCN đầu tư
Thông tin về công dân
Thông tin về doanh nghiệp
Thông tin về Giấy chứng nhận đầu tư
Chú thích: à thể hiện các bước tiếp theo trong một khối chức năng ----> thể hiện sự trao đổi thông tin giữa các khối chức năng <------> thể hiện sự trao đổi thông tin đến các CSDL .. Thể hiện sự quản lý của cơ quan đối với CSDL
LGSP
NGSP
Bộ Công an Bộ KH & ĐT UBND tỉnh
Trả kết quả
DV chuyển phát
Chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (tương lai)
Email thời hạn trả kết
quả
207
18.6. Thông tin trao đổi, chia sẻ giữa các đơn vị có liên quan
Trường thông tin Sở Ban
quản lý
KCN
Bộ Công An Sở Kế hoạch và
Đầu tư
UBND tỉnh
Thông tin về công
dân
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về doanh
nghiệp
Yêu cầu Cung cấp
Thông tin về dự án Yêu cầu Cung cấp