PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b)...
Transcript of PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬTvbpl.vn/FileData/TW/.../VanBanGoc_05.2014.TT-BTP.pdf · b)...
2 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TƯ PHÁP
BỘ TƯ PHÁP
Số: 05/2014/TT-BTP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2014
THÔNG TƯ
Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính; Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành Thông tư hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính.
Chương I CÔNG BỐ, NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mục 1
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 1. Mục đích, yêu cầu công bố thủ tục hành chính 1. Công bố thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc (sau đây gọi chung
là thủ tục hành chính) để đảm bảo thực hiện đầy đủ, chính xác, đồng bộ, thống nhất, minh bạch và kịp thời các quy định thủ tục hành chính, tạo điều kiện cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và nhân dân kiểm tra, giám sát việc giải quyết thủ tục hành chính, góp phần phòng, chống tiêu cực, củng cố lòng tin của nhân dân đối với các cấp chính quyền.
2. Yêu cầu công bố thủ tục hành chính a) Thủ tục hành chính phải được công bố dưới hình thức quyết định của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 3 thuộc Trung ương (sau đây viết tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và của người đứng đầu cơ quan, đơn vị được cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức;
b) Thủ tục hành chính được công bố phải đúng thẩm quyền, theo quy trình chặt chẽ đảm bảo độ tin cậy, chính xác, đầy đủ, kịp thời và đúng thời hạn quy định;
c) Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ có giá trị là văn bản gốc để các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiếp nhận, sử dụng làm cơ sở xây dựng quyết định công bố, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành để thực hiện tại địa phương;
d) Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh phải thống nhất với quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và bảo đảm bổ sung đầy đủ bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
đ) Quyết định công bố của Tổng Giám đốc cơ quan: Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam (sau đây viết tắt là Tổng Giám đốc Cơ quan) phải bảo đảm phù hợp với quyết định công bố thủ tục hành chính có liên quan của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ và có giá trị thực hiện đối với hệ thống các cơ quan trực thuộc trên phạm vi cả nước.
Điều 2. Điều kiện, phạm vi công bố thủ tục hành chính 1. Điều kiện đối với thủ tục hành chính được công bố a) Thủ tục hành chính thuộc phạm vi điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (sau đây viết tắt là Nghị định số 63/2010/NĐ-CP);
b) Thủ tục hành chính đã được ban hành trong các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và trong các văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc được cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền cho Tổng Giám đốc Cơ quan ban hành.
2. Phạm vi công bố thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP.
Điều 3. Hình thức và nội dung Quyết định công bố thủ tục hành chính 1. Quyết định công bố thủ tục hành chính là hình thức văn bản cá biệt được
quy định gián tiếp (mẫu Quyết định công bố tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này), kết cấu cụ thể như sau:
a) Quyết định;
4 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
b) Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ;
c) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (trong trường hợp công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) và các tài liệu kèm theo (nếu có), gồm: mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính; phí, lệ phí; mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính; yêu cầu, điều kiện.
2. Nội dung của Quyết định công bố a) Đối với thủ tục hành chính mới ban hành, nội dung công bố phải bao gồm
đầy đủ các thông tin sau đây: - Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 2 Điều 8
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP; - Văn bản quy phạm pháp luật quy định về thủ tục hành chính; - Địa điểm, thời gian thực hiện thủ tục hành chính. b) Đối với thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài việc
công bố các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính, nội dung công bố phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng cách in nghiêng và có ghi chú “Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế” ngay sau từng thủ tục; văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính;
c) Đối với thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, nội dung công bố phải xác định rõ các thông tin sau đây:
- Tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ và số, ký hiệu hồ sơ thủ tục hành chính nếu thủ tục hành chính đã được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia;
- Văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính.
Điều 4. Trách nhiệm xây dựng Quyết định công bố thủ tục hành chính 1. Các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm
xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính ngay sau khi văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý được ban hành.
Trường hợp thủ tục hành chính được quy định chi tiết tại thông tư liên tịch, cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ đã chủ trì ban hành thông tư liên tịch có trách nhiệm xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính ngay sau khi thông tư liên tịch được ban hành. Trong trường hợp quy định thủ tục hành chính thuộc phạm vi trách nhiệm quản lý và tổ chức thực hiện của Bộ, cơ quan ngang Bộ đã phối hợp ban hành thông tư liên tịch thì cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ đó có trách nhiệm xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính.
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 5
2. Các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm xây dựng quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành, lĩnh vực ngay sau khi nhận được quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ.
Điều 5. Trách nhiệm đôn đốc, kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố
1. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm soát chất lượng dự thảo quyết định công bố do cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ xây dựng.
2. Phòng Kiểm soát thủ tục giải quyết công việc thuộc Tổ chức pháp chế Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm soát chất lượng đối với dự thảo quyết định công bố do cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam xây dựng.
3. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi, kiểm soát chất lượng đối với dự thảo quyết định công bố do các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng.
Điều 6. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ phải được ban hành chậm nhất trước 20 (hai mươi) ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố như sau:
1. Xây dựng Quyết định công bố a) Các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ động dự
thảo Quyết định công bố ngay sau khi văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ, cơ quan ngang Bộ được ban hành và chậm nhất trước 30 (ba mươi) ngày làm việc tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành, cơ quan, đơn vị đã dự thảo Quyết định công bố phải gửi dự thảo Quyết định công bố đến Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ để kiểm soát chất lượng;
b) Hồ sơ dự thảo Quyết định công bố gửi để kiểm soát chất lượng, bao gồm: - Văn bản đề nghị kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố; - Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định công bố;
6 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
- Dự thảo Quyết định công bố kèm theo thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ.
2. Kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế chịu trách nhiệm
giúp người đứng đầu Tổ chức pháp chế kiểm soát về hình thức, nội dung Quyết định công bố và gửi văn bản góp ý kiến đến cơ quan dự thảo Quyết định công bố trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ gửi lấy ý kiến về dự thảo Quyết định công bố.
3. Tiếp thu, giải trình, hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố và trình ký ban hành Cơ quan, đơn vị dự thảo Quyết định công bố quy định tại điểm a khoản 1 Điều
này có trách nhiệm tiếp thu, giải trình và hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính theo đề nghị của Tổ chức pháp chế và trình Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang Bộ ban hành trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý kiến của Tổ chức pháp chế.
Hồ sơ trình dự thảo Quyết định công bố bao gồm: - Tờ trình ban hành Quyết định công bố; - Dự thảo Quyết định công bố kèm theo Thủ tục hành chính mới ban hành/sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ/Cơ quan ngang Bộ;
- Văn bản tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý kèm theo văn bản góp ý của cơ quan, đơn vị quy định tại Điều 5 Thông tư này.
4. Gửi và công khai Quyết định công bố sau khi được ban hành a) Quyết định công bố sau khi được ký, ban hành phải kịp thời gửi đến Cục Kiểm
soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp, cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Tư pháp ngay trong ngày văn bản đó được ký, chậm nhất là trong ngày làm việc tiếp theo; đồng thời công khai ngay trên Trang thông tin điện tử của Bộ, cơ quan ngang Bộ và Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
b) Quyết định công bố thủ tục hành chính được gửi bằng hình thức bản giấy hoặc văn bản điện tử. Cách thức gửi cụ thể như sau:
- Quyết định công bố bằng hình thức bản giấy được gửi theo đường bưu điện, fax hoặc gửi trực tiếp;
- Hình thức văn bản điện tử của Quyết định công bố là các tệp tin có thể chỉnh sửa, tái sử dụng (word, excel); các tệp tin PDF được lưu trữ dưới hình thức quét (scan) từ bản gốc.
Quyết định công bố bằng văn bản điện tử được gửi dưới dạng word, excel và phải kèm theo tệp tin PDF để so sánh, đối chiếu, bảo đảm tính chính xác của Quyết định công bố.
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 7
Điều 7. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Tổng Giám đốc Cơ quan
Quyết định công bố thủ tục hành chính của Tổng Giám đốc Cơ quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải được ban hành chậm nhất trước 05 (năm) ngày làm việc tính đến ngày văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc, văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có quy định về thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành. Quy trình xây dựng, ban hành Quyết định công bố như sau:
1. Đối với trường hợp có bổ sung thủ tục hành chính hoặc bổ sung bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc của Tổng Giám đốc Cơ quan:
a) Căn cứ vào Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bổ sung thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính, hoàn thành dự thảo Quyết định công bố trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định công bố; đồng thời gửi dự thảo Quyết định công bố đến cơ quan quy định tại điểm b, khoản 1 Điều này để kiểm soát chất lượng.
Hồ sơ dự thảo Quyết định công bố gửi để kiểm soát chất lượng, bao gồm: - Văn bản đề nghị kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố; - Dự thảo Tờ trình ban hành Quyết định công bố; - Dự thảo Quyết định công bố kèm theo Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết. b) Phòng Kiểm soát thủ tục giải quyết công việc thuộc Tổ chức pháp chế Bảo hiểm
xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm soát về hình thức, nội dung dự thảo Quyết định công bố và gửi văn bản góp ý kiến trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được dự thảo Quyết định công bố;
c) Cơ quan, đơn vị dự thảo Quyết định công bố tiếp thu, giải trình và hoàn thiện dự thảo Quyết định công bố, trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản góp ý kiến của Tổ chức pháp chế Cơ quan, Sở Tư pháp.
Hồ sơ trình ký ban hành Quyết định công bố bao gồm: - Tờ trình ban hành Quyết định công bố; - Dự thảo Quyết định công bố kèm theo Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết.
8 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
2. Trường hợp thủ tục hành chính trong quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ đã đảm bảo đầy đủ các bộ phận tạo thành và văn bản hướng dẫn thực hiện thủ tục giải quyết công việc của Tổng Giám đốc Cơ quan, văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không có quy định liên quan về thủ tục hành chính đã được Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ công bố thì cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam và cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo cho Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Cơ quan, Sở Tư pháp trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định công bố; đồng thời trình Tổng Giám đốc Cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định công bố dưới hình thức “Bản sao y bản chính”; thực hiện kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức ngay việc niêm yết thủ tục hành chính đã công bố.
3. Quyết định công bố sau khi ký ban hành theo quy định tại khoản 1 Điều này hoặc ký xác thực theo quy định tại khoản 2 Điều này được gửi đến Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Cơ quan, Sở Tư pháp và gửi đến Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp để theo dõi, quản lý; đồng thời công khai trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Cách thức gửi Quyết định công bố thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 4 Điều 6 Thông tư này.
Mục 2
NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 8. Phạm vi và trách nhiệm niêm yết công khai thủ tục hành chính Việc niêm yết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị hành chính các cấp được
thực hiện theo quy định tại Điều 16, Điều 17 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP và trên cơ sở Quyết định công bố của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Tổng Giám đốc Cơ quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Cụ thể như sau :
1. Cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức có trách nhiệm thực hiện niêm yết kịp thời, đầy đủ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết (sau đây viết tắt là thuộc thẩm quyền).
2. Các cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương phải thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết.
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 9
3. Cơ quan, tổ chức được cơ quan hành chính nhà nước hoặc người có thẩm quyền ủy quyền thực hiện dịch vụ công niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính được ủy quyền.
Điều 9. Trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc niêm yết thủ tục hành chính
1. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam chịu trách nhiệm giúp người đứng đầu Tổ chức pháp chế hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
2. Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm giúp Giám đốc Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện niêm yết công khai thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị có nhiệm vụ trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương.
Điều 10. Yêu cầu của việc niêm yết công khai thủ tục hành chính 1. Việc niêm yết công khai thủ tục hành chính phải được tổ chức thực hiện kịp
thời, đảm bảo thủ tục hành chính được niêm yết đúng ngày Quyết định công bố có hiệu lực thi hành; không niêm yết các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành.
2. Việc niêm yết công khai thủ tục hành chính phải bảo đảm chính xác, rõ ràng, đầy đủ các thủ tục hành chính và bộ phận tạo thành thủ tục hành chính theo Quyết định công bố, tạo thuận lợi tối đa cho tổ chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu và thực hiện thủ tục hành chính, bảo đảm quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức, đồng thời có cơ sở, điều kiện để thực hiện quyền giám sát quá trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính của cán bộ, công chức nhà nước.
3. Trong trường hợp các thủ tục hành chính được niêm yết công khai có mẫu đơn, mẫu tờ khai thì các mẫu đơn, mẫu tờ khai phải được đính kèm ngay sau thủ tục hành chính; bản giấy thủ tục hành chính được niêm yết công khai phải bảo đảm không bị hư hỏng, rách nát, hoen ố.
Điều 11. Cách thức niêm yết công khai thủ tục hành chính Niêm yết công khai thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính là yêu cầu bắt buộc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Cách thức niêm yết thủ tục hành chính được thực hiện thống nhất như sau:
1. Niêm yết công khai thủ tục hành chính trên bảng theo một hoặc nhiều cách thức sau đây: bảng gắn trên tường, bảng trụ xoay, bảng di động... phù hợp với điều
10 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 kiện cụ thể của cơ quan thực hiện niêm yết. Vị trí đặt bảng phải thích hợp, không quá cao hoặc quá thấp để cá nhân dễ đọc, dễ tiếp cận. Nơi đặt bảng phải có khoảng trống đủ rộng để người đọc có thể tìm hiểu, trao đổi, ghi chép; không sử dụng kính, màng nhựa, lưới thép hoặc cửa có khóa để che chắn bảng niêm yết thủ tục hành chính.
Bảng niêm yết thủ tục hành chính có kích thước thích hợp, đảm bảo niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực và nội dung hướng dẫn về quyền phản ánh, kiến nghị và tiếp nhận phản ánh, kiến nghị (theo Mẫu số 01 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này).
2. Thủ tục hành chính gắn trên Bảng niêm yết được chia thành tập theo từng lĩnh vực, kết cấu như sau :
a) Danh mục thủ tục hành chính theo lĩnh vực được ghi rõ tên thủ tục hành chính và số thứ tự tương ứng của từng thủ tục hành chính (theo Mẫu số 02 tại Phụ lục II kèm theoThông tư này);
b) Nội dung của từng thủ tục hành chính (theo Mẫu số 03 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này) được in một mặt trên trang giấy tối thiểu là khổ A4, kèm theo mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có). Phông chữ sử dụng để trình bày là phông chữ tiếng Việt Unicode (Times New Roman), cỡ chữ tối thiểu là 14 theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6009:2001.
3. Ngoài cách thức công khai bắt buộc bằng hình thức niêm yết thủ tục hành chính tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Bộ, cơ quan ngang Bộ, các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc các cơ quan nêu trên có thể sử dụng thêm các hình thức công khai phù hợp khác, như: tập hợp các thủ tục hành chính theo lĩnh vực để đóng thành quyển đặt tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính hoặc tại nhà văn hóa cộng đồng hoặc tại nơi sinh hoạt cộng đồng của các thôn, làng, bản, ấp, khóm hoặc các địa điểm sinh hoạt công cộng khác; in tờ rơi; sử dụng máy tính có kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia tại địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn.
Điều 12. Niêm yết nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
1. Nội dung hướng dẫn niêm yết thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo Mẫu số 04 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
2. Trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc kiểm tra việc niêm yết nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức thực hiện theo quy định tại các Điều 8, 9 Thông tư này.
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 11
Chương II CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ
THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Điều 13. Nội dung báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính Báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính là văn
bản mô tả kết quả đã làm được, những việc chưa làm được; những tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân của tồn tại, hạn chế, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính; đề xuất, kiến nghị; đồng thời nêu các nhiệm vụ trọng tâm cần thực hiện trong kỳ báo cáo tới. Nội dung cơ bản gồm:
1. Tình hình, kết quả đánh giá tác động về thủ tục hành chính. 2. Tình hình, kết quả tham gia ý kiến về thủ tục hành chính quy định trong dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. 3. Tình hình, kết quả tham gia thẩm định về thủ tục hành chính quy định trong
dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. 4. Tình hình, kết quả công bố, công khai và nhập dữ liệu thủ tục hành chính
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. 5. Tình hình, kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (nếu có). 6. Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trong đó nêu rõ việc khen
thưởng, xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính (nếu có).
7. Tình hình, kết quả tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính. 8. Tình hình, kết quả nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách thủ tục hành chính
(nếu có). 9. Tình hình, kết quả công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính. 10. Nội dung khác theo đề nghị của Bộ Tư pháp hoặc yêu cầu của Thủ tướng
Chính phủ. Điều 14. Trách nhiệm thực hiện báo cáo 1. Trách nhiệm thực hiện báo cáo cơ sở a) Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
cấp huyện và các đơn vị chuyên môn thuộc Sở, ngành có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTT/KTTH và 07a/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Các cơ quan, đơn vị được tổ chức, quản lý theo hệ thống ngành dọc ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
12 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 của cơ quan được tổ chức theo hệ thống ngành dọc thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan, đơn vị được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTT/KTTH, 07c/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03b/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/ KSTT/KTTH (nếu có) tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02b/BTP/KSTT/KTTH, 03c/BTP/KSTT/KTTH, 04b/BTP/KSTT/KTTH, 05b/BTP/KSTT/KTTH (nếu có) tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
đ) Các cơ quan, đơn vị được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc ở Trung ương của cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 01c/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH (nếu có), 06a/BTP/KSTT/KTTH, 07d/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
Riêng Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Tổ chức pháp chế cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03b/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
e) Các cơ quan, đơn vị chuyên môn thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 01a/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH (nếu có), 06a/BTP/KSTT/KTTH và 07a/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
g) Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Bộ Tư pháp có trách nhiệm báo cáo theo nội dung tại các biểu mẫu số 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/KSTT/KTTH (nếu có) tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trách nhiệm thực hiện báo cáo tổng hợp a) Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giúp Ủy ban nhân dân cấp
huyện tổng hợp báo cáo của các đơn vị chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTT/KTTH, 07b/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 13
b) Sở Tư pháp giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp báo cáo của các cơ quan chuyên môn về ngành, lĩnh vực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và báo cáo của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Sở Tư pháp theo nội dung tại các biểu mẫu số 01b/BTP/KSTT/KTTH, 02b/BTP/KSTT/KTTH, 03c/BTP/KSTT/KTTH, 04b/BTP/KSTT/KTTH, 05b/BTP/KSTT/KTTH (nếu có), 06b/BTP/KSTT/KTTH, 07đ/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Tổ chức pháp chế thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ, cơ quan ngang Bộ tổng hợp báo cáo của các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ; Tổ chức pháp chế thuộc cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam giúp Cơ quan tổng hợp báo cáo của các cơ quan, đơn vị được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc ở Trung ương, ở tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của Cơ quan theo nội dung tại các biểu mẫu số 01a/BTP/KSTT/KTTH hoặc 01c/BTP/KSTT/KTTH, 02a/BTP/KSTT/KTTH, 03b/BTP/KSTT/KTTH, 04a/BTP/KSTT/KTTH, 05a/BTP/-KSTT/KTTH (nếu có), 06b/BTP/KSTT/KTTH, 07e/BTP/KSTT/KTTH tại Phụ lục III và tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp giúp Bộ tổng hợp báo cáo của các cơ quan, đơn vị chức năng thuộc Bộ Tư pháp và báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo nội dung tại các biểu mẫu số 06a/BTP/KSTTHC/KTTH, 06b/BTP/KSTTHC/KTTH, 06c/BTP/KSTTHC/KTTH, 07a/BTP/KSTTHC/KTTH, 07b/BTP/KSTTHC/KTTH và 08/BTP/KSTTHC/KTTH ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp (sau đây viết tắt là Thông tư số 20/2013/TT-BTP); đồng thời tổng hợp về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính theo Đề cương báo cáo tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 15. Kỳ báo cáo, thời hạn báo cáo theo định kỳ 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
định kỳ 6 tháng và 01 năm báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính (báo cáo định kỳ 01 năm được tổng hợp chung từ báo cáo 6 tháng đầu năm và báo cáo 6 tháng cuối năm).
2. Thời điểm chốt số liệu báo cáo định kỳ 6 tháng và báo cáo định kỳ 01 năm thực hiện theo quy định tại các điểm a, b khoản 1 Điều 6 Thông tư số 20/2013/TT-BTP.
3. Thời hạn gửi báo cáo định kỳ 6 tháng và báo cáo năm được thực hiện theo hướng dẫn tại các điểm a, d khoản 2 Điều 6 Thông tư số 20/2013/TT-BTP.
14 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Thời hạn gửi báo cáo tổng hợp về Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp của các cơ quan quy định tại các điểm b, c khoản 2 Điều 14 Thông tư này được quy định như sau:
- Báo cáo tổng hợp 6 tháng: gửi chậm nhất vào ngày 02 tháng 6 hàng năm; - Báo cáo tổng hợp năm lần một: gửi chậm nhất vào ngày 02 tháng 12 hàng năm; - Báo cáo tổng hợp năm chính thức: gửi chậm nhất là ngày 15 tháng 3 của năm
sau năm báo cáo. 4. Việc ước tính số liệu báo cáo theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 6 Thông tư
số 20/2013/TT-BTP. Điều 16. Hình thức báo cáo và cách thức gửi báo cáo 1. Báo cáo được thực hiện bằng hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử,
cụ thể như sau: a) Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu xác nhận của Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức thực hiện chế độ báo cáo; được gửi theo đường bưu điện, fax hoặc gửi trực tiếp;
b) Báo cáo bằng văn bản điện tử là các tệp tin có thể chỉnh sửa, tái sử dụng (word, excel); các tệp tin PDF được lưu trữ dưới hình thức quét (scan) từ bản gốc.
Trường hợp báo cáo được gửi bằng văn bản điện tử dưới dạng word, excel, cơ quan gửi báo cáo phải kèm theo báo cáo dưới hình thức tệp tin PDF để so sánh, đối chiếu, bảo đảm tính chính xác của thông tin báo cáo.
2. Trường hợp báo cáo thể hiện dưới hình thức biểu mẫu điện tử khởi tạo trực tiếp từ hệ thống thông tin điện tử tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính và tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại các cấp chính quyền (sau đây viết tắt là hệ thống thông tin điện tử) thì việc nhập và gửi dữ liệu báo cáo được thực hiện tự động qua hệ thống thông tin điện tử.
Việc nhập và gửi dữ liệu báo cáo bằng hình thức tự động qua hệ thống thông tin điện tử được thực hiện theo lộ trình do Bộ Tư pháp xác định.
Trong thời gian chờ Bộ Tư pháp hoàn thành hệ thống thông tin điện tử, xác định lộ trình và hướng dẫn cách thức nhập, gửi dữ liệu báo cáo tự động quy định tại khoản 2 Điều này, việc gửi báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính được thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 17. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện báo cáo và nhận báo cáo
1. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo a) Tổng hợp số liệu, lập và nộp báo cáo chính xác, đầy đủ, đúng hạn, đúng
thẩm quyền và chịu trách nhiệm về các nội dung báo cáo theo quy định của pháp luật có liên quan và Thông tư này;
b) Chỉnh lý hoặc bổ sung thông tin cần thiết có liên quan đến báo cáo khi có yêu cầu của cơ quan, tổ chức nhận báo cáo.
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 15
2. Trách nhiệm của cơ quan nhận báo cáo a) Kiểm tra, đối chiếu, xử lý và tổng hợp thông tin từ các báo cáo gửi về; b) Kịp thời yêu cầu cơ quan thực hiện báo cáo điều chỉnh, bổ sung những
thông tin còn thiếu hoặc cần xác định lại tính chính xác trong nội dung báo cáo thống kê;
c) Tổng hợp và gửi báo cáo cho cấp có thẩm quyền về thông tin, số liệu về công tác thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
d) Chịu trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật và quy định tại Thông tư này. Điều 18. Thẩm quyền ký, ban hành báo cáo 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ký ban hành báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính của Bộ, cơ quan ngang bộ. 2. Tổng Giám đốc Cơ quan ký ban hành báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc của hệ thống cơ quan mình. 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký ban hành báo cáo về tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Điều 19. Chỉnh lý, bổ sung báo cáo 1. Việc chỉnh lý, bổ sung báo cáo được áp dụng trong trường hợp thông tin, số
liệu trong báo cáo bằng văn bản còn thiếu hoặc chưa đảm bảo tính chính xác, hợp lý. 2. Việc chỉnh lý, bổ sung báo cáo được thể hiện bằng văn bản trong đó ghi rõ
thời gian lập báo cáo và có chữ ký, đóng dấu của người có thẩm quyền ký, ban hành báo cáo tại nơi lập báo cáo.
Điều 20. Báo cáo đột xuất 1. Báo cáo đột xuất được thực hiện để giúp cơ quan yêu cầu báo cáo cập nhật
thông tin phát sinh mà các thông tin trong báo cáo định kỳ không đáp ứng được, nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của Bộ Tư pháp hoặc phục vụ yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
2. Kết cấu, nội dung, phương thức, thời điểm lấy số liệu, thời hạn báo cáo, các nội dung khác liên quan thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan yêu cầu báo cáo quy định tại khoản 1 Điều này.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 21. Trách nhiệm thi hành 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Tổng Giám đốc Cơ quan: Ngân hàng Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
16 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
2. Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp có trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
Điều 22. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 3 năm 2014. 2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị
các cơ quan phản ánh kịp thời về Bộ Tư pháp để nghiên cứu, giải quyết./.
BỘ TRƯỞNG
Hà Hùng Cường
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 17
Phụ lục I MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ/BỘ/CƠ QUAN (Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)
I. MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ TRƯỞNG,
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ/TỔNG GIÁM ĐỐC 3 CƠ QUAN
BỘ A/CƠ QUAN A
Số: ......./QĐ-...
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày.... tháng.... năm 20...
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ A/Cơ quan A
BỘ TRƯỞNG BỘ A/TỔNG GIÁM ĐỐC CƠ QUAN A
Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ A/Cơ quan A;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục X/Cục trưởng Cục X/Vụ trưởng Vụ X/... và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ A/Cơ quan A,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày........ (đúng vào ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về TTHC có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - ...............
BỘ TRƯỞNG/TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên, dấu)
18 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A (Ban hành kèm theo Quyết định số ....../QĐ-BA ngày... tháng... năm...
của Bộ trưởng Bộ A/Tổng giám đốc Cơ quan A)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ A/Cơ quan A
STT Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực Cơ quan thực hiện A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương
1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n .....................
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n .....................
C. Thủ tục hành chính cấp huyện 1 Thủ tục đ 2 Thủ tục e n .....................
D. Thủ tục hành chính cấp xã 1 Thủ tục g 2 Thủ tục h n .....................
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ A/Cơ quan A
STT Số hồ sơ TTHC(1)
Tên thủ tục hành
chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế(2)
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ............
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 19
STT Số hồ sơ TTHC(1)
Tên thủ tục hành
chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế(2)
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ............
C. Thủ tục hành chính cấp huyện 1 Thủ tục đ 2 Thủ tục e n ............
D. Thủ tục hành chính cấp xã 1 Thủ tục g 2 Thủ tục h n ............
Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. 3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ A/Cơ quan A
STT Số hồ sơ TTHC(1)
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ
tục hành chính(2)
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ............
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ............
C. Thủ tục hành chính cấp huyện 1 Thủ tục đ
20 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
STT Số hồ sơ TTHC(1)
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ
tục hành chính(2)
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
2 Thủ tục e n ............
D. Thủ tục hành chính cấp xã 1 Thủ tục g 2 Thủ tục h n ............
Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm
pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính. PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ A/CƠ QUAN A A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục a - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục b - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 21
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục b): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục c - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục c): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục d - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục d): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n
22 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... C. Thủ tục hành chính cấp huyện I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục đ - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục đ): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục e - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục e): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... D. Thủ tục hành chính cấp xã I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục g - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện:
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 23
- Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục g): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục h - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục h): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục ... Lưu ý: - Đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài
việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế” ngay sau từng thủ tục).
- Đối với những thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Trường hợp thủ tục hành chính đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Quyết định công bố phải ghi rõ số hồ sơ của hồ sơ TTHC, văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính./.
24 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 II. MẪU QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH A
Số:......./QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
...., ngày .... tháng .... năm 20...
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh A
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số..../2014/TT-BTP ngày... tháng ... năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở X và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh A.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày....... (đúng vào ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định chi tiết về TTHC có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện (quận, thị xã, thành phố); UBND các xã (phường, thị trấn) và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp; - .... - Lưu: ....
CHỦ TỊCH
(Ký tên, dấu) Nguyễn Văn A
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 25
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ X/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH A
(Ban hành kèm theo Quyết định số....../QĐ-UBND ngày... tháng... năm... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh A)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
STT Tên thủ tục hành chính I. Lĩnh vực...
1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n .....................
II. Lĩnh vực... 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n .....................
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
STT Số hồ sơ TTHC(1)
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
I. Lĩnh vực... 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ...................
II. Lĩnh vực... 1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ...................
Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
26 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở X/UBND cấp huyện/UBND cấp xã
STT Số hồ sơ TTHC(1)
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
I. Lĩnh vực... 1 Thủ tục a 2 Thủ tục b n ...................
II. Lĩnh vực...
1 Thủ tục c 2 Thủ tục d n ...................
Chú thích: (1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành
chính bị hủy bỏ, bãi bỏ. (2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của văn bản quy phạm
pháp luật quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính. PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ X/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH A I. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục a - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 27
II. Lĩnh vực... 1. Tên thủ tục a - Trình tự thực hiện: (bao gồm cả thời gian, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính) - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục c): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: n. Thủ tục n Lưu ý: - Đối với những thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, ngoài
việc nêu rõ thông tin trên, phải xác định rõ bộ phận nào của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (bằng cách in nghiêng và có ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế” ngay sau từng thủ tục).
- Đối với những thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ, không phải thống kê theo nội dung nêu trên nhưng phải xác định rõ tên thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ. Trường hợp thủ tục hành chính đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Quyết định công bố phải ghi rõ số hồ sơ của hồ sơ TTHC, văn bản quy phạm pháp luật có quy định việc hủy bỏ hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính.
28 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Phụ lục II NIÊM YẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)
Mẫu số 01. Bảng niêm yết thủ tục hành chính
BẢNG NIÊM YẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA... (Tên cơ quan/địa phương)
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ
QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC.....
Stt Tên thủ tục
hành chính Trang
... .......... .......
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 29
Mẫu số 02. Danh mục TTHC lĩnh vực A
STT TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRANG
01 Tên thủ tục hành chính a1 1
02 Tên thủ tục hành chính a2 2
30 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Mẫu số 03. Nội dung từng thủ tục hành chính được niêm yết
1. Tên thủ tục hành chính 1 - Trình tự thực hiện: - Cách thức thực hiện: - Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thời hạn giải quyết: - Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: 2. Tên thủ tục hành chính 2 ...
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 31
Mẫu số 04. Nội dung hướng dẫn thực hiện phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức
TIẾP NHẬN PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH
Tổ chức pháp chế Bộ...../cơ quan ngang Bộ/Sở Tư pháp UBND tỉnh..... mong nhận được phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo các nội dung sau đây:
- Những vướng mắc cụ thể trong thực hiện quy định hành chính do hành vi chậm trễ, gây phiền hà hoặc không thực hiện, thực hiện không đúng quy định hành chính của cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước như: từ chối thực hiện, kéo dài thời gian thực hiện thủ tục hành chính; tự ý yêu cầu, bổ sung, đặt thêm hồ sơ, giấy tờ ngoài quy định của pháp luật; sách nhiễu, gây phiền hà, đùn đẩy trách nhiệm; không niêm yết công khai, minh bạch thủ tục hành chính hoặc niêm yết công khai không đầy đủ các thủ tục hành chính tại nơi giải quyết thủ tục hành chính; thủ tục hành chính được niêm yết công khai đã hết hiệu lực thi hành hoặc trái với nội dung thủ tục hành chính được đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính...
- Quy định hành chính không phù hợp với thực tế; không đồng bộ, thiếu thống nhất; không hợp pháp hoặc trái với các điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập; những vấn đề khác liên quan đến quy định hành chính.
- Đề xuất phương án xử lý những phản ánh nêu trên hoặc có sáng kiến ban hành mới quy định hành chính liên quan đến hoạt động kinh doanh, đời sống nhân dân.
Phản ánh, kiến nghị được gửi hoặc liên hệ theo địa chỉ sau: - Tên cơ quan tiếp nhận - Địa chỉ liên hệ: số nhà, đường phố, quận/huyện, tỉnh/ thành phố. - Số điện thoại chuyên dùng: điện thoại cố định, điện thoại di động (nếu có). - Số Fax: - Địa chỉ thư điện tử: Lưu ý: - Phản ánh, kiến nghị phải sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt; ghi rõ nội dung
phản ánh, kiến nghị; - Ghi rõ tên, địa chỉ, số điện thoại (hoặc địa chỉ thư tín) của cá nhân, tổ chức có
phản ánh, kiến nghị; - Không tiếp nhận phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo và
giải quyết khiếu nại, tố cáo.
32 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
PHỤ LỤC III DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)
STT Ký hiệu biểu mẫu Tên biểu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận
báo cáo I. Nhóm biểu mẫu về đánh giá tác động
1 01a/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả đánh giá tác động thủ tục hành chính tại Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
2 01b/BTP/KSTT/KTTH Kết quả đánh giá tác động thủ tục hành chính tại địa phương
UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
3 01c/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả đánh giá tác động quy định thủ tục giải quyết công việc
Bảo hiểm xã hội VN; Ngân hàng CSXH; Ngân hàng PTVN (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
II. Nhóm biểu mẫu về tham gia ý kiến
4 02a/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả tham gia ý kiến về TTHC quy định trong các dự thảo VBQPPL tại Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
5 02b/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả tham gia ý kiến về TTHC quy định trong các dự thảo VBQPPL tại địa phương
UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
III. Nhóm biểu mẫu kết quả thẩm định về TTHC
6 03a/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả thẩm định về TTHC quy định trong các dự án, dự thảo văn bản QPPL tại Bộ Tư pháp
Các Phòng chức năng thuộc Cục Kiểm soát thủ tục hành chính
Văn phòng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính
7 03b/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả thẩm định về TTHC quy định trong các dự án, dự thảo văn bản QPPL tại Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 33 STT Ký hiệu biểu mẫu Tên biểu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận
báo cáo
8 03c/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả thẩm định về TTHC quy định trong các dự án, dự thảo văn bản QPPL tại địa phương
UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
IV. Nhóm biểu mẫu về công bố, công khai
9 04a/BTP/KSTT/KTTH
Số TTHC, VBQPPL được công bố, công khai tại Bộ/Cơ quan ngang Bộ/Cơ quan...
Bộ/Cơ quan ngang Bộ/Cơ quan... (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
10 04b/BTP/KSTT/KTTH Số TTHC, VBQPPL được công bố, công khai tại địa phương
UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
V. Nhóm biểu mẫu rà soát, đơn giản hóa TTHC
11 05a/BTP/KSTT/KTTH Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC tại Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
12 05b/BTP/KSTT/KTTH Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC tại địa phương
UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
VI. Nhóm biểu mẫu tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị
13 06a/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính theo thẩm quyền
UBND cấp xã; UBNDcấp huyện; Cơ quan ngành dọc cấp TW; Cơ quan ngành dọc cấp tỉnh; Các đơn vị chuyên môn thuộc ....
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế); UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
14 06b/BTP/KSTT/KTTH
Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế); UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
VII. Nhóm biểu mẫu giải quyết TTHC
15 07a/BTP/KSTT/KTTH
Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC
Các đơn vị ...; Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; UBND cấp xã (Phòng Tư pháp)
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế); UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
16 07b/BTP/KSTT/KTTH
Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện
UBND huyện/thị xã/thành phố....... (Phòng Tư pháp)
Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính)
34 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
STT Ký hiệu biểu mẫu Tên biểu Đơn vị thực hiện Đơn vị nhận báo cáo
17 07c/BTP/KSTT/KTTH
Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan ngành dọc cấp tỉnh
Cục Thuế/Hải quan/ BHXH tỉnh ..../.... (Tổ chức pháp chế)
Tổng cục (Tổ chức pháp chế)
18 07d/BTP/KSTT/KTTH
Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại cơ quan ngành dọc cấp Trung ương
Tổng cục thuế, hải quan; BHXHVN; NHCSXH; NHPTVN (Tổ chức pháp chế)
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
19 07đ/BTP/KSTT/KTTH
Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại địa phương
UBND cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
20 07e/BTP/KSTT/KTTH
Tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ, cơ quan ngang Bộ
Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế)
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
21 07g/BTP/KSTT/KTTH
Nguyên nhân quá hạn đối với các trường hợp tồn đọng trong giải quyết TTHC
- UBND huyện/ thị xã/thành phố... (Phòng Tư pháp); - UBND tỉnh/ thành phố.......... (Sở Tư pháp); - Bộ, cơ quan ngang Bộ (Tổ chức pháp chế);
Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát thủ tục hành chính)
35 35
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 35
Biể
u số
01a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
ĐÁ
NH
GIÁ
TÁ
C ĐỘ
NG
Q
UY
ĐỊN
H T
HỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H (T
THC
) TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
(Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, Văn
bản
Ph
ân loại
theo
tên
VB
QPP
L
Phân
loại
về
nội d
ung
Tổn
g số
L
uật
Pháp
lệnh
N
ghị địn
h QĐ
TT
g T
hông
tư, T
hông
tư
liên
tịch
Đơn
vị t
hực
hiện
Số
T
TH
C
Số V
B
QPP
LSố
T
TH
CSố
VB
Q
PPL
Số
T
TH
CSố
VB
Q
PPL
Số
TT
HC
Số V
B
QPP
LSố
lượn
g T
TH
C
Số V
B
QPP
LSố
T
TH
CSố
VB
Q
PPL
Số T
TH
C
dự k
iến/
đư
ợc q
uy
định
mới
Số T
TH
C
dự k
iến/
đư
ợc sử
a đổ
i, bổ
su
ng
Số T
TH
C
dự k
iến/
đư
ợc b
ãi
b ỏ, hủy
bỏ
TT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
(1
3)
(14)
(1
5)
I
Kết
quả
đán
h gi
á tá
c độ
ng
TTH
C
trong
Dự
thảo
văn
bả
n Q
PPL
Tổ
ng số
1 Tổ
ng cục
/Cục
/Vụ
2
...
II
Số văn
bản
QPP
L có
qu
y đị
nh
về
TTH
C đã
được
ba
n hà
nh
Tổ
ng số
1 Tổ
ng cục
/Cục
/Vụ
2
...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Mục
I, Mục
II: Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
36
36
36 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
01a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
ĐÁ
NH
GIÁ
TÁ
C ĐỘ
NG
QU
Y ĐỊN
H T
HỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
1. Nội
dun
g
Tổng
hợp
kết
quả
đán
h gi
á tá
c độ
ng q
uy địn
h TT
HC
và
ban
hành
văn
bản
QPP
L có
quy
địn
h về
TTH
C của
Bộ,
cơ
quan
ng
ang
Bộ.
2.
Phư
ơng
pháp
tính
và
cách
ghi
biể
u - C
ột A
: Liệ
t kê
tên
các đơ
n vị
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
thực
hiệ
n đá
nh g
iá tá
c độ
ng về
TTH
C v
à ba
n hà
nh văn
bản
QPP
L có
quy
địn
h về
TTH
C.
- Cột
1 =
Cột
(3+5
+7+9
+11)
= Cột
(13+
14+1
5).
- Cột
2 =
Cột
(4+6
+8+1
0+12
) 3.
Nguồn
số liệu
: Từ
số liệu
theo
dõi
, báo
cáo
, ghi
ché
p củ
a cá
c đơ
n vị
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ.
37 37
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 37
Biể
u số
01b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
ĐÁ
NH
GIÁ
TÁ
C ĐỘ
NG
Q
UY
ĐỊN
H T
HỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H (T
TH
C)
TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UB
ND
cấp
tỉnh
(Sở
Tư p
háp)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, Văn
bản
Phân
loại
theo
tên
văn
bản
QPP
L
Phân
loại
về
nội d
ung
Tổn
g số
Q
uyết
địn
h củ
a U
BN
D
Chỉ
thị của
U
BN
D
Đơn
vị t
hực
hiện
Số
T
TH
CSố
V
BQ
PPL
Số
TT
HC
Số
VB
QPP
LSố
T
TH
CSố
V
BQ
PPL
Số T
TH
C
dự k
iến/
đư
ợc q
uy
định
mới
Số T
TH
C
dự k
iến/đư
ợc
sửa đổ
i,
bổ su
ng
Số T
TH
C
dự k
iến/
đư
ợc b
ãi
bỏ, hủy
bỏ
TT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I Kết
quả
đán
h gi
á tá
c độ
ng
TTH
C tr
ong
Dự
thảo
văn
bản
Q
PPL
Tổ
ng số
1 Sở
, ngà
nh ..
.
2 ...
II Số
văn
bản
QPP
L có
quy
đị
nh về
TTH
C đượ
c ba
n hà
nh
Tổ
ng số
1 Sở
, ngà
nh ..
.
2 ...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Mục
I, Mục
II: Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
38
38
38 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
01b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
ĐÁ
NH
GIÁ
TÁ
C ĐỘ
NG
QU
Y ĐỊN
H T
HỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
1. Nội
dun
g
Tổng
hợp
kết
quả
đán
h gi
á tá
c độ
ng q
uy địn
h TT
HC
và
ban
hành
văn
bản
QPP
L có
quy
địn
h về
TTH
C của
các
Sở,
ngà
nh
thuộ
c U
BN
D cấp
tỉnh
, thà
nh p
hố trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu
- Cột
A: L
iệt k
ê tê
n Sở
, ngà
nh thực
hiệ
n đá
nh g
iá tá
c độ
ng về
TTH
C v
à ba
n hà
nh văn
bản
QPP
L có
quy
địn
h về
TTH
C.
- Cột
1 =
Cột
(3+5
) = Cột
(7+8
+9)
- Cột
2 =
Cột
(4+6
) 3.
Nguồn
số liệu
: Từ
s ố liệu
theo
dõi
, báo
cáo,
ghi
chép
của c
ác Sở,
ngà
nh th
uộc U
BND
cấp
tỉnh,
thàn
h phố
trực t
huộc
Tru
ng ươn
g.
39 39
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 39
Biể
u số
01c
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
ĐÁ
NH
GIÁ
TÁ
C ĐỘ
NG
QU
Y ĐỊN
H
VỀ
THỦ
TỤ
C G
IẢI Q
UYẾ
T C
ÔN
G V
IỆC
(TT
GQ
CV
) (6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
.... t
háng
.... năm
... đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
; Ngâ
n hà
ng C
hính
sách
xã
hội;
Ngâ
n hà
ng
Phát
triể
n V
iệt N
am (Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
Thủ
tục,
Văn
bản
Ph
ân loại
theo
tên
văn
bản
hư
ớng
dẫn
nghiệp
vụ
Phân
loại
về
nội d
ung
Tổn
g số
Q
uyết
địn
h
của
Tổn
g GĐ
C
ông
văn
hướn
g dẫ
n Đơn
vị t
hực
hiện
Số lượn
g T
TG
QC
VSố
lượn
g V
BH
DN
VSố
lượ
ng
TT
GQ
CV
Số
lượn
g QĐ
Số lượn
g
TT
GQ
CV
Số lượn
g C
VH
D
Số T
TG
QC
V
dự k
iến/
đư
ợc q
uy
định
mới
Số
TT
GQ
CV
dự
kiế
n/
được
sửa
đổi,
bổ su
ng
Số
TT
GQ
CV
dự
kiế
n/
được
bãi
bỏ
, hủy
bỏ
TT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I Kết
quả
đán
h gi
á tác
độn
g
Tổng
số
1
Đơn
vị .
..
2 ...
II
Số văn
bản
hướ
ng dẫn
ng
hiệp
vụ
có q
uy địn
h về
thủ
tục
giải
quyết
côn
g việc
đượ
c ba
n hà
nh
Tổ
ng số
1 Đơn
vị .
..
2 ...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Mục
I, Mục
II: Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
.....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
40
40
40 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
01c
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
ĐÁ
NH
GIÁ
TÁ
C ĐỘ
NG
QU
Y ĐỊN
H T
HỦ
TỤ
C G
IẢI Q
UYẾ
T C
ÔN
G V
IỆC
1. Nội
dun
g
Báo
cáo
về
kết q
uả đ
ánh
giá
tác độ
ng q
uy địn
h về
thủ
tục
giải
quyết
côn
g việc
(TTG
QC
V) v
à ba
n hà
nh văn
bản
hướ
ng dẫn
ng
hiệp
vụ
(VB
HD
NV
) có
quy
địn
h về
TTG
QC
V của
Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
/Ngâ
n hà
ng C
hính
sác
h xã
hội
/Ngâ
n hà
ng
Phát
triể
n V
iệt N
am.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu
- Cột
A: L
iệt k
ê tên
các
cơ
quan
, đơn
vị đượ
c tổ
chứ
c và
quả
n lý
theo
hệ
thốn
g dọ
c ở
Trun
g ươ
ng của
Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việt
Nam
/Ngâ
n hà
ng C
hính
sác
h xã
hội
/Ngâ
n hà
ng P
hát t
riển
Việ
t Nam
có
nhiệ
m vụ
và đ
ã thực
hiệ
n nh
iệm
vụ đá
nh g
iá tá
c độ
ng về
TTG
QC
V v
à ba
n hà
nh văn
bản
HD
NV
có
quy đị
nh về
TTG
QC
V.
- Cột
1 =
Cột
(3+5
) = Cột
(7+8
+9).
- Cột
2 =
Cột
(4+6
) 3.
Nguồn
số
liệu:
Từ
số liệu
theo
dõi
, báo
cáo
, ghi
ché
p c ủ
a cá
c cơ
qua
n, đơn
vị đượ
c tổ
chứ
c và
quả
n lý
theo
hệ
thốn
g dọ
c ở
Trun
g ươ
ng của
Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
/Ngâ
n hà
ng C
hính
sách
xã
hội/N
gân
hàng
Phá
t triể
n V
iệt N
am.
41 41
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 41
Biể
u số
02a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
TH
AM
GIA
Ý K
IẾN
VỀ
THỦ
TỤ
C
HÀ
NH
CH
ÍNH
(TT
HC
) QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C
DỰ
THẢ
O VĂ
N BẢ
N Q
UY
PHẠ
M P
HÁ
P L
UẬ
T
(VB
QPP
L) T
ẠI
BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
...th
áng.
..năm
... đến
ngà
y...
thán
g....
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
(Tổ
chức
phá
p chế)
. Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Phân
loại
theo
tên
VB
QPP
L
Tổn
g số
Dự
thảo
Thô
ng tư
Dự
thảo
TT
liên
tịch
Đơn
vị t
hực
hiện
Số T
TH
C
Số V
B Q
PPL
Số
TT
HC
Số
VB
QPP
LSố
TT
HC
Số
VB
QPP
L
STT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổ
ng số
1 Tổ
ng cục
/Cục
/Vụ
2 ...
3 ...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
42
42
42 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U SỐ
02a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
TH
AM
GIA
Ý K
IẾN
VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C DỰ
THẢ
O
VB
QPP
L TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
1. Nội
dun
g
Tổng
hợp
kết
quả
tham
gia
ý k
iến
của
Tổ c
hức
pháp
chế
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ đố
i với
quy
địn
h TT
HC
tại dự
thảo
VB
QPP
L.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu
- Cột
A: G
hi tê
n đơ
n vị
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
gửi dự
thảo
VB
QPP
L lấ
y ý
kiến
về
quy đị
nh T
THC
- C
ột 1
= Cột
(3 +
5);
- Cột
2 =
Cột
(4+6
).
3. N
guồn
số liệu
Từ
số liệu
theo
dõi
, ghi
ché
p củ
a cá
c Tổ
chứ
c ph
áp c
hế Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ.
43 43
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 43
Biể
u số
02b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
TH
AM
GIA
Ý K
IẾN
VỀ
THỦ
TỤ
C H
ÀN
H
CH
ÍNH
(TT
HC
) QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C DỰ
THẢ
O
VĂ
N BẢ
N Q
UY
PHẠ
M P
HÁ
P L
UẬ
T (V
BQ
PPL
) TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
...th
áng.
..năm
... đến
ngà
y...t
háng
...nă
m...
)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UB
ND
cấp
tỉnh
(Sở
Tư p
háp)
. Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
.
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Phân
loại
theo
tên
VB
QPP
L
Tổn
g số
Q
uyết
địn
h củ
a U
BN
D
Chỉ
chị
của
UB
ND
Đơn
vị t
hực
hiện
Số T
TH
C
Số V
B Q
PPL
Số
TT
HC
Số
VB
QPP
L
Số T
TH
CSố
VB
QPP
L
STT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổ
ng số
1 Sở
/Ban
...
2 ...
3
...
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
44
44
44 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
02b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
TH
AM
GIA
Ý K
IẾN
VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O V
BQ
PPL
TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
1. Nội
dun
g:
Tổng
hợp
kết
quả
tham
gia
ý k
iến
của
Sở Tư
pháp
đối
với
quy
địn
h TT
HC
tại dự
án, dự
thảo
VB
QPP
L.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu:
- C
ột A
: Ghi
tên
các
cơ q
uan
chuy
ên m
ôn th
uộc
UB
ND
tỉnh
, thà
nh p
hố trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng gửi
hồ
sơ lấ
y ý
kiến
về
TTH
C
- Cột
1 =
Cột
(3 +
5);
- Cột
2 =
Cột
(4+6
).
3. N
guồn
số liệu
: Từ
số liệu
theo
dõi
, ghi
ché
p củ
a Sở
Tư
pháp
.
45 45
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 45
Biể
u số
03a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
THẨ
M ĐỊN
H VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H
TR
ON
G C
ÁC
DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O V
BQ
PPL
TẠ
I BỘ
TƯ
PH
ÁP
(6 th
áng/
năm
) Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Các
Phò
ng c
hức
năng
thuộ
c Cục
K
iểm
soát
TTH
C
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Văn
phò
ng Cục
Kiể
m so
át T
THC
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Phân
loại
theo
tên
VB
QPP
L
Tổn
g số
L
uật
Pháp
lệnh
N
ghị địn
h QĐ
TT
g T
hông
tư, T
TL
T
Đơn
vị t
hực
hiện
Số
lượn
g T
TH
C
Số lượn
g V
BQ
PPL
Số
lượn
g T
TH
C
Số lượn
g V
BQ
PPL
Số
lượn
g T
TH
C
Số lượn
g V
BQ
PPL
Số
lượn
g T
TH
C
Số lượn
g V
BQ
PPL
Số
lượn
g T
TH
C
Số lượn
g V
BQ
PPL
Số
lượn
g T
TH
C
Số lượn
g V
BQ
PPL
TT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
Tổ
ng số
1 Tê
n cơ
qua
n, đơn
vị
chủ
trì so
ạn thảo
2 ...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
46
46
46 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
03a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
THẨ
M ĐỊN
H VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O V
BQ
PPL
TẠ
I BỘ
TƯ
PH
ÁP
1.
Nội
dun
g:
Tổng
hợp
kết
quả
thẩm
địn
h tạ
i các
đơn
vị t
huộc
Bộ
Tư p
háp đố
i với
quy
địn
h TT
HC
tại dự
án, dự
thảo
VB
QPP
L.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu:
- C
ột A
: Ghi
tên
cơ q
uan,
đơn
vị c
hủ tr
ì soạ
n thảo
gửi
dự
án, dự
thảo
VB
QPP
L đề
nghị t
hẩm
địn
h - C
ột 1
= Cột
(3 +
5 +
7 +
9 +
11)
; - C
ột 2
= Cột
(4 +
6 +
8 +
10
+ 12
). 3.
Nguồn
số liệu
: Từ
số liệu
theo
dõi
, ghi
ché
p củ
a cá
c Ph
òng
chuy
ên m
ôn th
uộc
Cục
Kiể
m so
át T
THC
.
47 47
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 47
Biể
u số
03b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
THẨ
M ĐỊN
H VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H
TR
ON
G C
ÁC
DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O V
BQ
PPL
TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
(Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Phân
loại
theo
tên
VB
QPP
L
Tổn
g số
Dự
thảo
Thô
ng tư
Dự
thảo
TT
liên
tịch
Đơn
vị t
hực
hiện
Số T
TH
C
Số V
B
QPP
L
Số T
TH
C
Số V
B
QPP
L
Số T
TH
C
Số V
B
QPP
L
STT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổ
ng số
1 Tê
n cơ
qua
n, đơn
vị c
hủ tr
ì soạ
n thảo
...
2 ...
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
48
48
48 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
03b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
THẨ
M ĐỊN
H VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O
VB
QPP
L TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
1. Nội
dun
g:
Tổng
hợp
kết
quả
thẩm
địn
h tạ
i Tổ
chức
phá
p chế
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ đố
i với
quy
địn
h TT
HC
tại dự
án, dự
thảo
V
BQ
PPL.
2.
Phư
ơng
pháp
tính
và
cách
ghi
biể
u:
- Cột
A: G
hi tê
n cơ
qua
n, đơn
vị c
hủ tr
ì so ạ
n thảo
gửi
hồ
sơ dự
thảo
VB
QPP
L đề
nghị t
hẩm
địn
h;
- Cột
1 =
Cột
(3 +
5);
- Cột
2 =
Cột
(4 +
6).
3.
Nguồn
số liệu
: Từ
số liệu
theo
dõi
, ghi
ché
p củ
a Ph
òng
Kiể
m so
át T
THC
thuộ
c Tổ
chứ
c ph
áp c
hế Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ.
49 49
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 49
Biể
u số
03c
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
THẨ
M ĐỊN
H VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
C
ÁC
DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O V
BQPP
L TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UB
ND
cấp
tỉnh
(Sở
Tư p
háp)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Phân
loại
theo
tên
VB
QPP
L
Tổn
g số
Dự
thảo
Quyết
địn
h Dự
thảo
Chỉ
thị
Đơn
vị t
hực
hiện
Số
T
TH
C
Số V
B Q
PPL
Số
T
TH
C
Số V
B Q
PPL
Số
T
TH
C
Số V
B Q
PPL
ST
T
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Tổ
ng số
1 Tê
n cơ
qua
n, đơn
vị c
hủ tr
ì soạ
n thảo
...
2 ...
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
50
50
50 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
03c
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
THẨ
M ĐỊN
H VỀ
TT
HC
QU
Y ĐỊN
H T
RO
NG
CÁ
C DỰ
ÁN
/DỰ
THẢ
O
VB
QPP
L TẠ
I BỘ
ĐỊA
PHƯƠ
NG
1. Nội
dun
g:
Tổng
hợp
kết
quả
thẩm
địn
h tạ
i Sở
Tư p
háp
thuộ
c U
BN
D cấp
tỉnh
, thà
nh p
hố trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng đối
với
quy
địn
h TT
HC
tạ
i dự
án, dự
thảo
VB
QPP
L.
2.
Phư
ơng
pháp
tính
và
cách
ghi
biể
u:
- Cột
A: G
hi tê
n cơ
qua
n, đơn
vị c
hủ tr
ì soạ
n thảo
gửi
hồ
sơ dự
thảo
VB
QPP
L đề
nghị t
hẩm
địn
h;
- Cột
1 =
Cột
(3 +
5);
- Cột
2 =
Cột
(4 +
6).
3.
Nguồn
số liệu
: Từ
số liệu
theo
dõi
, ghi
ché
p củ
a Ph
òng
Kiể
m so
át T
THC
thuộ
c Sở
Tư
pháp
.
51 51
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 51
Biể
u số
04a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
SỐ T
TH
C, V
BQ
PPL
ĐƯỢ
C C
ÔN
G BỐ
, CÔ
NG
KH
AI
TẠ
I BỘ
/CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
/CƠ
QU
AN
...
(6 th
áng/
năm
) Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
....th
áng.
...nă
m...
. đến
ngà
y...t
háng
...nă
m...
)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
(Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiểm
soát
TTH
C)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Số V
BQ
PPL
, TT
HC
đượ
c cô
ng bố
Số V
BQ
PPL
, TT
HC
đề
nghị
cô
ng k
hai/k
hông
côn
g kh
ai
Số T
TH
C
VB
QPP
L
TT
HC
C
hia
ra
Đơn
vị
thực
hiệ
n
Số
lượn
g qu
yết
định
cô
ng
bố đ
ã ba
n hà
nh
Số
VB
QPP
LTổn
g số
Số
TT
HC
qu
y đị
nh
mới
Số T
TH
C
được
sửa
đổi,
bổ
sung
Số
TT
HC
hủ
y bỏ
, bã
i bỏ
Số lượn
g vă
n bả
n đề
nghị
mở
công
kh
ai/
khôn
g cô
ng k
hai
Ban
hàn
h mới
hoặ
c sử
a đổ
i bổ
sung
(C
ông
khai
)
Hủy
bỏ
hoặc
bã
i bỏ
(Khô
ng
công
kh
ai)
Quy
địn
h mới
; đượ
c sử
a đổ
i bổ
sung
(C
ông
khai
)
Hủy
bỏ
hoặc
bãi
bỏ
(K
hông
cô
ng
khai
)
STT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổ
ng số
1 Tổ
ng cục
/ Cục
/Vụ
2
3
...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
2...
......
......
......
...; Cột
3...
......
......
......
....;
Cột
8...
......
......
......
....;
Cột
10.
......
......
......
......
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
... th
áng.
... năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
52
52
52 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Biể
u số
04b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
SỐ T
TH
C, V
BQ
PPL
ĐƯỢ
C C
ÔN
G BỐ
, C
ÔN
G K
HA
I TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
.... t
háng
.... năm
... đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UBN
D tỉ
nh, t
hành
phố
... (Sở
Tư p
háp)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C, văn
bản
Số V
BQ
PPL
, TT
HC
đượ
c cô
ng bố
Số V
BQ
PPL
, TT
HC
đề
nghị
côn
g kh
ai/
khôn
g cô
ng k
hai
Số T
TH
C
VB
QPP
L
TT
HC
C
hia
ra
Đơn
vị
thực
hiệ
n
Số
lượn
g qu
yết
định
cô
ng
bố đ
ã ba
n hà
nh
Số
VB
QPP
LTổn
g số
Số
TT
HC
qu
y đị
nh
mới
Số
TT
HC
đư
ợc
sửa đổ
i, bổ
sung
Số
TT
HC
hủ
y bỏ
, bã
i bỏ
Số lượn
g vă
n bả
n đề
nghị
mở
công
kh
ai/
khôn
g cô
ng k
hai
Ban
hàn
h mới
hoặ
c s ử
a đổ
i bổ
sung
(Côn
g kh
ai)
Hủy
bỏ
hoặc
bãi
bỏ
(Khô
ng
công
kha
i)
Quy
địn
h mới
; đượ
c sử
a đổ
i bổ
sung
(Côn
g kh
ai)
Hủy
bỏ
hoặc
bãi
bỏ
(K
hông
cô
ng
khai
)
STT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổ
ng số
1 Sở
, ngà
nh...
2
3
...
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
2...
......
......
......
....;
Cột
3...
......
......
......
....;
Cột
8...
......
......
......
....;
Cột
10.
......
......
......
......
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
53 53
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 53
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
04a
, 04b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
Số
TT
HC
, VB
QPP
L ĐƯỢ
C C
ÔN
G BỐ
CÔ
NG
KH
AI T
ẠI B
Ộ, N
GÀ
NH
, ĐỊA
PHƯƠ
NG
1. Nội
dun
g:
Tổng
hợp
số liệu
TTH
C, V
BQ
PPL được
côn
g bố
, côn
g kh
ai tr
ong
kỳ b
áo c
áo.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu:
- C
ột A
biể
u số
04a
: ghi
tổng
số
và lầ
n lượt
tên
các đơ
n vị
thực
hiệ
n việc
côn
g bố
côn
g kh
ai th
uộc
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
các
cơ q
uan:
Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
, Ngâ
n hà
ng C
hính
sách
xã
hội,
Ngâ
n hà
ng P
hát t
riển
Việ
t Nam
Cột
A b
iểu
số 4
b: g
hi tổ
ng số
và lầ
n lượt
tên
các đơ
n vị
thực
hiệ
n việc
côn
g bố
côn
g kh
ai th
uộc
UB
ND
tỉnh
, thà
nh p
hố trực
th
uộc
Trun
g ươ
ng.
- Cột
1 =
ghi
số lượn
g qu
yết địn
h cô
ng bố đã
đượ
c ký
ban
hàn
h;
Ví dụ:
+
Tại cột
1 b
iểu
số 0
4a: t
rong
kỳ
báo
cáo,
Cục
Quả
n lý
đăn
g ký
kin
h do
anh
trình
Bộ
trưởn
g Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư b
an h
ành
02 q
uyết
địn
h cô
ng bố
thì ở
cột
1 đ
iền
số 2
; +
Tại cột
1 b
iểu
số 0
4b: t
rong
kỳ
báo
cáo,
UB
ND
tỉnh
Đồn
g N
ai b
an h
ành
03 q
uyết
địn
h cô
ng bố
thì cột
1 đ
iền
số 3
. - C
ột 2
= Cột
(8+9
); - C
ột 3
= Cột
(4+5
+6).
- Cột
7: g
hi số
lượn
g vă
n bả
n đề
nghị m
ở cô
ng k
hai/k
hông
côn
g kh
ai s
au k
hi đ
ã ho
àn th
ành
việc
nhậ
p dữ
liệu
thôn
g tin
về
TTH
C, V
BQ
PPL
có q
uy địn
h về
TTH
C đ
ã được
côn
g bố
, ví dụ:
tron
g kỳ
báo
cáo
, Cục
Quả
n lý
đăn
g ký
kin
h do
anh
thuộ
c Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư c
ó 01
văn
bản
đề
nghị
mở
công
kha
i/khô
ng c
ông
khai
thì ở
cột
1 đ
iền
số 0
1.
Trườ
ng hợp
văn
bản
đề
nghị
mở
công
kha
i đối
với
các
TTH
C tạ
i nhiều
quyết
địn
h cô
ng bố
khác
nha
u th
uộc
phạm
vi q
uản
lý,
theo
dõi
của
các
đơn
vị k
hác
nhau
tron
g Bộ,
cơ
quan
thì gộp
chu
ng c
ác d
òng
ngan
g và
điề
n số
cho
phù
hợp
, ví dụ
trườn
g hợ
p cô
ng
bố, đề
nghị
mở
công
kha
i tại
Bộ
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư:
54
54
54 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Đơn
vị t
hực
hiện
Số
lượn
g qu
yết đ
ịnh
công
bố đã
ban
hàn
h Số
lượn
g vă
n bả
n đề
nghị m
ở cô
ng k
hai/
khôn
g cô
ng k
hai
TT
A
(1)
(2)
Tổ
ng số
1 Cục
Quả
n lý
đăn
g ký
kin
h do
anh
1
2 Cục
Đầu
tư nướ
c ng
oài
1
3 Vụ
Hợp
tác
xã
1
1
3. N
guồn
số liệu
: Từ
số
liệu
báo
cáo
gửi về
của
các đơ
n vị
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ,
các
cơ
quan
: Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
, Ngâ
n hà
ng
Chí
nh s
ách
xã hội
, Ngâ
n hà
ng P
hát t
riển
Việ
t Nam
và
các đơ
n vị
thuộ
c U
BN
D tỉ
nh, t
hành
phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng h
oặc
từ số
liệu
ghi c
hép,
theo
dõi
của
Phò
ng K
iểm
soát
TTH
C th
uộc
Tổ c
hức
pháp
chế
Bộ,
cơ
quan
, Sở
Tư p
háp.
55 55
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 55
Biể
u số
05a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
RÀ
SO
ÁT
, ĐƠ
N G
IẢN
HÓ
A T
HỦ
TỤ
C
HÀ
NH
CH
ÍNH
TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
(Năm
) (Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bộ/
cơ q
uan
ngan
g Bộ
(Tổ
chức
ph
áp c
hế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiểm
soát
TTH
C)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C/n
hóm
TTH
C, văn
bản
Phươ
ng á
n rà
soát
thuộ
c thẩm
quyền
Ph
ương
án
rà so
át đề
xuất
, kiế
n ng
hị
Số T
TH
C
Số lượn
g T
TH
C
Chi
a ra
C
hia
ra
Tên
TT
HC
hoặ
c tê
n nh
óm T
TH
C tr
ong
Kế
hoạc
h rà
soát
Số
lượn
g V
B
Tổn
g số
Số
T
TH
C
sửa đổ
i
Số T
TH
C
quy đị
nh
mới
Số
TT
HC
cắ
t giả
m
Số
lượn
g V
B
Tổn
g số
Số
T
TH
C
sửa đổ
i
Số T
TH
C
quy đị
nh
mới
Số
TT
HC
cắ
t giả
m
Đạt
tỷ
lệ
đơn
giản
hó
a
STT
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổ
ng số
I Thực
hiệ
n th
eo K
ế hoạc
h rà
soát
của
Bộ,
cơ
quan
Tổ
ng số
1 Thủ
tục/
nhóm
TT
II Thực
hiệ
n th
eo K
ế hoạc
h rà
soát
của
TTg
CP
Tổ
ng số
1 Thủ
tục/
nhóm
TT
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
năm
lần
1):
- Mục
I: Cột
1...
......
......
......
.; Cột
2...
......
......
......
....;
Cột
6...
......
......
......
....;
Cột
7...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
; - M
ục II
: Cột
1...
......
......
.....;
Cột
2...
......
......
......
.....;
Cột
6...
......
......
......
....;
Cột
7...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
;
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
56
56
56 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Biể
u số
05b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
RÀ
SO
ÁT
, ĐƠ
N G
IẢN
HÓ
A
THỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
(N
ăm)
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UB
ND
tỉnh
, thà
nh p
hố...
(Sở
Tư p
háp)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
TTH
C/n
hóm
TTH
C, văn
bản
Phươ
ng á
n rà
soát
thuộ
c thẩm
quyền
Ph
ương
án
rà so
át đề
xuất
, kiế
n ng
hị
Số T
TH
C
Số T
TH
C
Chi
a ra
C
hia
ra
Tên
TT
HC
hoặ
c tê
n nh
óm
TT
HC
tron
g Kế
hoạc
h
rà so
át
Số
lượn
g V
B
Tổn
g số
Số
T
TH
C
sửa đổ
i
Số
TT
HC
qu
y đị
nh
mới
Số
TT
HC
cắ
t giảm
Số
lượn
g V
B
Tổn
g số
Số
T
TH
C
sửa đổ
i
Số T
TH
C
quy đị
nh
mới
Số
TT
HC
cắ
t giả
m
Đạt
tỷ
lệ
đơn
giản
hó
a ST
T
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổ
ng số
I Thực
hiệ
n th
eo Kế
hoạc
h rà
so
át của
UB
ND
cấp
tỉnh
Tổ
ng số
1 Thủ
tục/
nhóm
TT
II Thực
hiệ
n th
eo Kế
hoạc
h rà
so
át của
TTg
CP
Tổ
ng số
1 Thủ
tục/
nhóm
TT
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
năm
lần
1):
- Mục
I: Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
2...
......
......
......
....;
Cột
6...
......
......
......
....;
Cột
7...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
; - M
ục II
: Cột
1...
......
......
......
..; Cột
2...
......
......
......
....;
Cột
6...
......
......
......
....;
Cột
7...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
;
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
Ngà
y...
thán
g...
năm
....
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
57 57
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 57
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
05a
, 05b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
RÀ
SO
ÁT
, ĐƠ
N G
IẢN
HÓ
A T
TH
C TẠ
I BỘ
, NG
ÀN
H, Đ
ỊA P
HƯƠ
NG
1. Nội
dun
g:
Tổng
hợp
số
liệu
TTH
C v
à số
VB
QPP
L được
rà s
oát, đá
nh g
iá h
àng
năm
theo
Kế
hoạc
h đị
nh kỳ
của
các đơ
n vị
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
và U
BN
D tỉ
nh, t
hành
phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng h
oặc
Kế
hoạc
h trọ
ng tâ
m của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
.
2. P
hươn
g ph
áp tí
nh v
à cá
ch g
hi b
iểu:
- Biể
u số
5a:
+ Mục
I cộ
t A: g
hi tổ
ng số
TTH
C/n
hóm
TTH
C đượ
c gi
ao rà
soát
; ghi
tên
TTH
C, n
hóm
TTH
C đượ
c đề
cập
tron
g Kế
hoạc
h rà
so
át địn
h kỳ
hàn
g nă
m d
o Bộ
trưởn
g, T
hủ trưở
ng cơ
quan
ban
hàn
h.
+ Mục
II
cột A
: ghi
tổng
số
TTH
C/n
hóm
TTH
C đượ
c gi
ao r
à so
át; g
hi tê
n TT
HC
, nhó
m T
THC
mà
Bộ,
cơ
quan
đượ
c gi
ao
thực
hiệ
n rà
soát
theo
Kế
hoạc
h rà
soát
trọn
g tâ
m của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
.
- Biể
u số
5b:
+ Mục
I cộ
t A: g
hi tê
n TT
HC
, nhó
m T
THC
đượ
c đề
cập
tron
g Kế
hoạc
h rà
soá
t địn
h kỳ
hàn
g nă
m d
o C
hủ tị
ch U
BN
D tỉ
nh,
thàn
h phố
trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng b
an h
ành.
+ Mục
II cột
A: g
hi T
THC
, nhó
m T
THC
mà
cơ q
uan
chuy
ên m
ôn th
uộc
UB
ND
cấp
tỉnh
đượ
c gi
ao thực
hiệ
n rà
soá
t the
o Kế
hoạc
h rà
soát
trọn
g tâ
m của
Thủ
tướn
g C
hính
phủ
.
- Cột
1 v
à cộ
t 6 =
ghi
số lượn
g V
BQ
PPL
dự k
iến/đã
đưa
vào
phươn
g án
sửa đổ
i, bổ
sung
, tha
y thế.
- Cột
2 =
Cột
(3+4
+5);
- Cột
7 =
Cột
(8+9
+10)
;
- Cột
11:
là p
hần
kết x
uất s
au k
hi tí
nh to
án c
hi p
hí tu
ân thủ
TTH
C th
eo tỷ
lệ %
. Phầ
n kế
t xuấ
t này
đượ
c cà
i đặt
tự độn
g trê
n bả
ng e
xcel
. File
exc
el n
ày đ
ã có
các
côn
g thức
cần
thiế
t. N
gười
sử dụn
g chỉ cần
nhậ
p cá
c dữ
liệu
vào
các
ô c
ó liê
n qu
an m
à kh
ông
cần
phải
lập
công
thức
. Sau
khi
điề
n đủ
và đú
ng số
liệu đã
thu
thập
đượ
c th
eo hướ
ng dẫn
, bản
g ex
cel sẽ
tự độn
g tín
h to
án c
ác c
hi
phí t
uân
thủ
TTH
C, c
ho b
iết số
liệu
theo
từng
hoạ
t độn
g củ
a TT
HC
và
tổng
cộn
g đố
i với
cả
TTH
C.
58
58
58 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Côn
g thức
tính
đạt
tỉ lệ
đơn
giả
n hó
a tạ
i cột
11
như
sau:
Tổng
chi
phí
của
TTH
C h
iện
tại -
Tổn
g ch
i phí
TTH
C sa
u Đ
GH
- C
ột 1
1 =
Tổ
ng c
hi p
hí của
TTH
C h
iện
tại
100%
3.
Nguồn
số liệu
: Từ
số liệu
báo
cáo
gửi
về
của
các đơ
n vị
thuộ
c Bộ
, cơ
quan
nga
ng Bộ,
các
cơ
quan
: Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
, Ngâ
n hà
ng C
hính
sá
ch x
ã hộ
i, N
gân
hàng
Phá
t triể
n V
iệt N
am v
à cá
c cơ
qua
n ch
uyên
môn
thuộ
c U
BND
tỉnh
, thà
nh p
hố trực
thuộ
c Tr
ung ươ
ng.
59 59
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 59
Biể
u số
06a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
XỬ
LÝ
PHẢ
N Á
NH
, KIẾ
N N
GHỊ
VỀ
QU
Y ĐỊN
H H
ÀN
H C
HÍN
H T
HE
O T
HẨ
M Q
UYỀ
N(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UB
ND
cấp
xã;
UB
ND
cấp
huyện
; Tê
n của
cơ qu
an ng
ành dọc
cấp T
rung
ương
; Tê
n củ
a cơ
qua
n ng
ành
dọc
cấp
tỉnh;
Tê
n củ
a cơ
quan
chuy
ên m
ôn th
uộc .
..;
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Tổ
chức
pháp
chế B
ộ, cơ
quan
ngan
g Bộ;
U
BND
cấp
tỉnh
(Sở
Tư p
háp)
.
Đơn
vị t
ính:
Số
phản
ánh
, kiế
n ng
hị
Phân
loại
PA
KN
PA
KN
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
PA
KN
mới
tiếp
nhậ
n tr
ong
kỳ
báo
cáo
C
hia
ra
Thuộc
thẩm
quyền
Kết
quả
xử
lý
Chi
a ra
C
hia
ra
Ngà
nh, lĩn
h vự
c có
PA
KN
Tổn
g số
Số P
AK
N
về h
ành
vi h
ành
chín
h
Số P
AK
N
về nội
du
ng q
uy
định
hàn
h ch
ính
Số P
AK
N cả
về H
vi h
ành
chín
h và
quy
đị
nh h
ành
chín
h
Tổn
g số
Đ
ang
xử
lý
Đã
xử
lý x
ong
Tổn
g số
Đ
ang
xử lý
Đ
ã xử
lý
xong
Khô
ng
thuộ
c thẩm
qu
yền
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổng
số
...
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
5...
......
......
......
....;
Cột
8...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
60
60
60 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
06a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
TIẾ
P N
HẬ
N, X
Ử L
Ý P
HẢ
N Á
NH
, KIẾ
N N
GHỊ (
PAK
N)
VỀ
QU
Y ĐỊN
H H
ÀN
H C
HÍN
H T
HE
O T
HẨ
M Q
UYỀ
N
1.
Nội
dun
g:
Tổng
hợp
số liệu
PA
KN
đã
xử lý
tại c
ác đơn
vị t
huộc
Bộ,
ngà
nh, địa
phươn
g th
eo thẩm
quyền
xử
lý, cụ
thể:
Cơ
quan
có
thẩm
qu
yền
xử lý
PA
KN
, bao
gồm
tất cả
các
cơ q
uan
hành
chí
nh n
hà nướ
c có
thẩm
quyền
xử
lý P
AK
N li
ên q
uan đế
n phạm
vi c
hức
năng
, nhiệm
vụ
quản
lý h
ành
chín
h nh
à nước
. 2.
Phư
ơng
pháp
tính
và
cách
ghi
biể
u:
Cột
A: g
hi tê
n ng
ành,
lĩnh
vực
có
PAK
N
Cột
1 =
Cột
(2+3
+4)
Cột
5 =
Cột
(6+7
). Cột
8 =
Cột
(9+1
0+11
). 3.
Nguồn
số liệu
: Số
liệu
báo
cáo
gửi
về
của
các
cơ q
uan
có thẩm
quyền
xử
lý P
AK
N.
61 61
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 61
Biể
u số
06b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
KẾ
T Q
UẢ
TIẾ
P N
HẬ
N, X
Ử L
Ý
PHẢ
N Á
NH
, KIẾ
N N
GHỊ V
Ề Q
UY
ĐỊN
H H
ÀN
H C
HÍN
H(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
- UB
ND
tỉnh
/thàn
h phố.
......
......
...
(Sở
Tư p
háp)
- B
ộ/cơ
qua
n...
(Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiểm
soát
TTH
C)
Đơn
vị t
ính:
Số
phản
ánh
, kiế
n ng
hị
I. KẾ
T Q
UẢ
TIẾ
P N
HẬ
N P
AK
N
Phân
loại
PA
KN
PA
KN
mới
tiếp
nhậ
n tr
ong
kỳ b
áo c
áo
Thô
ng ti
n nhận
đượ
c
về kết
quả
xử
lý P
AK
N
Chi
a ra
C
hia
ra
Chi
a ra
N
gành
, lĩn
h vự
c có
PA
KN
Tổn
g số
Số
PA
KN
về
hàn
h vi
hàn
h ch
ính
Số P
AK
N
về nội
dun
g qu
y đị
nh
hành
chí
nh
Số P
AK
N
cả về
Hvi
hà
nh c
hính
và
quy
địn
h hà
nh c
hính
Tổn
g số
Đ
ang
kiểm
tra,
ph
ân loại
Đã
chuyển
xử
lý
Tổn
g số
Đã
có
thôn
g tin
bá
o cá
o về
kết
quả
xử lý
Chư
a có
th
ông
tin
báo
cáo
về
kết q
uả
xử lý
Đăn
g tả
i côn
g kh
ai
kết q
uả
xử lý
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổng
số
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Côn
g Thươ
ng
Lao
động
, Thươ
ng
binh
và
Xã
hội
...
62
62
62 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
II. K
ẾT
QUẢ
XỬ
LÝ
PA
KN
Phân
loại
PA
KN
PA
KN
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
PA
KN
mới
tiếp
nhậ
n tr
ong
kỳ
báo
cáo
C
hia
ra
Thuộc
thẩm
quyền
Kết
quả
xử
lý
Chi
a ra
C
hia
ra
Ngà
nh, lĩn
h vự
c có
PA
KN
Tổn
g số
Số
PA
KN
về
hàn
h vi
hà
nh c
hính
Số P
AK
N
về nội
dun
g qu
y đị
nh
hành
chí
nh
Số P
AK
N
cả về
Hvi
hà
nh c
hính
và
quy
địn
h hà
nh c
hính
Tổn
g số
Đ
ang
xử lý
Đã
xử
lý
xong
Tổn
g số
Đ
ang
xử lý
Đ
ã xử
lý
xong
K
hông
thuộ
c thẩm
quyền
A
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
Tổng
số
Kế
hoạc
h và
Đầu
tư
Côn
g Thươ
ng
Lao độ
ng, T
hươn
g bi
nh
và X
ã hộ
i
...
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Mục
I: Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
5...
......
......
......
....;
Cột
8...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
Mục
I: Cột
1...
......
......
......
....;
Cột
5...
......
......
......
....;
Cột
8...
......
......
......
....;
Cột
11.
......
......
......
......
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
63 63
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 63
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
06b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
KẾ
T Q
UẢ
TIẾ
P N
HẬ
N, X
Ử L
Ý P
HẢ
N Á
NH
, KIẾ
N N
GHỊ (
PAK
N) V
Ề Q
UY
ĐỊN
H H
ÀN
H C
HÍN
H
1.
Nội
dun
g:
Tổng
hợp
số liệu
PA
KN
đã
tiếp
nhận
, xử
lý tạ
i Bộ,
ngà
nh, địa
phươn
g th
eo thẩm
quyền
tiếp
nhậ
n và
thẩm
quyền
xử
lý, cụ
thể:
- M
ục I.
Cơ
quan
có
thẩm
quyền
tiếp
nhậ
n PA
KN
, gồm
: +
Bộ
Tư p
háp
giúp
Chí
nh p
hủ, T
hủ tướ n
g C
hính
phủ
tiếp
nhậ
n cá
c phản
ánh
, kiế
n ng
hị của
cá
nhân
, tổ
chức
về
quy đị
nh h
ành
chín
h th
uộc
phạm
vi q
uản
lý của
Chí
nh p
hủ, T
hủ tướn
g C
hính
phủ
và
của
các
cơ q
uan
trong
hệ
thốn
g hà
nh c
hính
nhà
nướ
c;
+ Tổ
chứ
c ph
áp c
hế Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
giúp
Bộ
trưởn
g, T
hủ trưở
ng cơ
quan
nga
ng Bộ
tiếp
nhận
các
phả
n án
h, k
iến
nghị
củ
a cá
nhâ
n, tổ
chứ
c về
quy
địn
h hà
nh c
hính
thuộ
c phạm
vi q
uản
lý của
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ;
+
Sở Tư
pháp
giú
p Ủ
y ba
n nh
ân d
ân cấp
tỉnh
, Chủ
tịch
Ủy
ban
nhân
dân
cấp
tỉnh
tiếp
nhậ
n cá
c phản
ánh
, kiế
n ng
hị của
cá
nhân
, tổ
chức
về
quy đị
nh h
ành
chín
h th
uộc
phạm
vi q
uản
lý của
Ủy
ban
nhân
dân
, Chủ
tịch
Ủy
ban
nhân
dân
cấp
tỉnh
. - M
ục II
. Cơ
quan
có
thẩm
quyền
xử
lý P
AK
N, b
ao gồm
tất cả
các
cơ q
uan
hành
chí
nh n
hà nướ
c có
thẩm
quyền
xử
lý P
AK
N
liên
quan
đến
ph ạ
m v
i chứ
c nă
ng, n
hiệm
vụ
quản
lý h
ành
chín
h nh
à nước
. 2.
Phư
ơng
pháp
tính
và
cách
ghi
biể
u:
Cột
A mục
I, II
: ghi
tên
ngàn
h, lĩ
nh vực
có
PAK
N
Cột
1 =
Cột
(2+3
+4)
Cột
5 =
Cột
(6+7
). Cột
8 mục
I =
Cột
(9+1
0)
Cột
8 mục
II =
Cột
(9+1
0+11
). 3.
Nguồn
số liệu
: - T
ừ số
liệu
theo
dõi
, ghi
ché
p, tổ
ng hợp
của
Phò
ng K
iểm
soát
TTH
C th
uộc
Tổ c
hức
pháp
chế
của
Bộ,
ngà
nh v
à Sở
Tư
pháp
; - S
ố liệ
u bá
o cá
o gử
i về
của
các
cơ q
uan
có thẩm
quyền
xử
lý P
AK
N.
64
64
64 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Biể
u số
07a
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
TÌN
H H
ÌNH
, KẾ
T Q
UẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T T
TH
C TẠ
I CƠ
QU
AN
, ĐƠ
N VỊ T
RỰ
C T
IẾP
GIẢ
I QU
YẾ
T TT
HC
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo: C
ác đơn
vị t
huộc
......
; Ph
òng
chuy
ên m
ôn th
uộc U
BND
huyện
/ thị x
ã/th
ành
phố.
.. (P
hòng
Tư
pháp
) Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
, Cơ
quan
ngan
g Bộ (
Tổ chức
pháp
chế)
Sở Tư
pháp
(Phò
ng K
iểm
soát
TTH
C)
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
Tro
ng đ
ó Số
hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
ST
T
Lĩn
h vự
c,
công
việ
c giải
quyết
th
eo cấp
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số
mới
tiế
p nhận
Tổn
g số
Trả
đún
g thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạn
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
1
Lĩnh
vực
A
2 Lĩ
nh vực
B
3 Lĩ
nh vực
C
4 Lĩ
nh vực
D
...
Tổng
số
*
Ghi
chú
: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
3...
......
......
......
....
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
Ngà
y...
thán
g...
năm
...
THỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
65 65
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 65
Biể
u số
07b
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
TÌN
H H
ÌNH
, KẾ
T Q
UẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T T
HỦ
TỤ
C
HÀ
NH
CH
ÍNH
TẠ
I UB
ND
CẤ
P H
UYỆ
N
(6 th
áng/
năm
) Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo cá
o: U
BND
huyện
/thị x
ã/th
ành
phố.
.. (P
hòng
Tư
pháp
) Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Sở
Tư
pháp
(Phò
ng K
iểm
soát
TTH
C)
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
T
rong
đó
Số hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
STT
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giả
i quyết
th
eo cấp
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số mới
tiế
p nhận
Tổn
g số
T
rả đ
úng
thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạ
n
Ghi
ch
ú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
I
TTH
C th
uộc
phạm
vi t
hẩm
quyền
giải
quyết
của
UB
ND
cấp
huyện
1 Lĩ
nh vực
A
2 Lĩ
nh vực
B
II TT
HC
thuộ
c phạm
vi t
hẩm
quyền
giải
quyết
của
UB
ND
cấp
xã
(tổng
số
đơn
vị cấp
xã,
ví dụ:
12 đơ
n vị
cấ
p xã
)
1 Lĩ
nh vực
A
2 Lĩ
nh vực
B
III
Cơ q
uan/
tổ chức
thực
hiệ
n dị
ch vụ
công
(nếu
có)
1 Lĩ
nh vực
A
2 Lĩ
nh vực
B
Tổn
g cộ
ng
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
3...
......
......
......
....
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Biể
u số
07c
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
TÌN
H H
ÌNH
, KẾ
T Q
UẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T T
TH
C
TẠ
I CƠ
QU
AN
NG
ÀN
H DỌ
C CẤ
P TỈN
H
(6 th
áng/
năm
) Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Tên
của
cơ q
uan,
đơn
vị
đượ
c tổ
chứ
c th
eo hệ
thốn
g ng
ành
dọc
ở cấ
p tỉn
h và
ở cấp
huyện
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Tổ
ng cục
... (T
ổ chức
phá
p chế)
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
T
rong
đó
Số hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
ST
T
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giải
quyết
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số
mới
tiế
p nhận
Tổn
g số
T
rả đ
úng
thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạ
n
Ghi
chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
I
Lĩnh
vực
A
1 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấ
p tỉn
h
2 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấ
p hu
yện
II
Lĩnh
vực
B
1 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấ
p tỉn
h
2 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấ
p hu
yện
Tổ
ng
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
3...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
67 67
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 67
Biể
u số
07d
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
TÌN
H H
ÌNH
, KẾ
T Q
UẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T
THỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H TẠ
I CƠ
QU
AN
NG
ÀN
H
DỌ
C CẤ
P T
RU
NG
ƯƠ
NG
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo: T
ổng
cục
Thuế
/Hải
qu
an/B
HX
HV
N/N
HC
SXH
/NH
PTV
N
(Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
... (T
ổ chức
phá
p chế)
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
T
rong
đó
Số hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
STT
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giả
i quyết
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số
mới
tiếp
nhận
Tổn
g số
T
rả đ
úng
thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạ
n
Ghi
ch
ú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
I
Lĩnh
vực
A
1 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
Tru
ng
ương
2 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
tỉnh
3
Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
huyện
II
Lĩnh
vực
B
1 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
Tru
ng
ương
2 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
tỉnh
3
Cơ
quan
ngà
nh cấp
huyện
Tổng
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
3...
......
......
......
....
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Biể
u số
07đ
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
TÌN
H H
ÌNH
, KẾ
T Q
UẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T
THỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H TẠ
I ĐỊA
PHƯƠ
NG
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
UB
ND
cấp
tỉnh
(Sở
Tư
pháp
) Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
T
rong
đó
Số hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
ST
T
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giải
quyết
theo
cấp
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số
mới
tiế
p nhận
Tổn
g số
T
rả đ
úng
thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạ
n
Ghi
ch
ú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
A
TT
HC
thuộc
phạ
m v
i thẩm
qu
yền
giải
quyết
của
UB
ND
cấ
p tỉn
h
I TT
HC
do
Sở K
ế hoạc
h và
Đầu
tư tiếp
nhậ
n, g
iải q
uyết
TT
HC
1 Lĩ
nh vực
...
2 Lĩ
nh vực
...
...
II
TTH
C d
o Sở
Côn
g Thươ
ng
tiếp
nhận
, giả
i quyết
TTH
C
1 Lĩ
nh vực
...
2 Lĩ
nh vực
...
...
II
I TT
HC
do
Sở T
ài c
hính
tiế
p nhận
, giả
i quyết
TTH
C
1 Lĩ
nh vực
...
2 Lĩ
nh vực
...
...
69 69
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 69
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
T
rong
đó
Số hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
ST
T
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giải
quyết
theo
cấp
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số
mới
tiế
p nhận
Tổn
g số
T
rả đ
úng
thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạ
n
Ghi
ch
ú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
B
TT
HC
thuộc
phạ
m v
i thẩm
qu
yền
giải
quyết
của
UB
ND
cấ
p hu
yện
(ghi
tổn
g số
đơn
vị
cấp
huyện
, ví dụ:
23 đơ
n vị
cấ
p hu
yện)
1 Lĩ
nh vực
...
2 Lĩ
nh vực
...
C
TTH
C t
huộc
phạ
m v
i thẩm
qu
yền
giải
quyết
của
UB
ND
cấ
p xã
(tổ
ng số đơ
n vị
cấp
xã
, ví dụ:
112
đơn
vị cấp
xã)
1 Lĩ
nh vực
...
2 Lĩ
nh vực
...
D
Cơ
quan
/tổ c
hức
thực
hiệ
n dị
ch vụ
công
(nếu
có)
1 Lĩ
nh vực
...
2 Lĩ
nh vực
...
Tổ
ng cộn
g
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
3...
......
......
......
....
Người
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
70
70
70 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
Biể
u số
07e
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
TÌN
H H
ÌNH
, KẾ
T Q
UẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T T
HỦ
TỤ
C
HÀ
NH
CH
ÍNH
TẠ
I BỘ
, CƠ
QU
AN
NG
AN
G BỘ
(6
thán
g/nă
m)
Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
(Tổ
chức
phá
p chế)
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư
pháp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC)
I.
TÌN
H H
ÌNH
TIẾ
P N
HẬ
N, G
IẢI Q
UYẾ
T T
TH
C
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
Số hồ
sơ n
hận
giải
quyết
Kết
quả
giả
i quyết
T
rong
đó
Số hồ
sơ đ
ã giải
quyết
Số
hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
STT
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giải
quyết
Tổn
g số
Số
kỳ
trướ
c ch
uyển
qua
Số
mới
tiế
p nhận
Tổn
g số
T
rả đ
úng
thời
hạn
T
rả q
uá
hạn
Tổn
g số
C
hưa
đến
hạn
Quá
hạ
n
Ghi
ch
ú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1
1)
(12)
I
Lĩnh
vực
A
1 Cục
/vụ/đơ
n vị
thuộc
Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ
2 Cơ
qua
n/tổ
chứ
c được
CQ
HC,
ngườ
i có
thẩm
qu
yền
ủy
quyề
n thực
hiệ
n dị
ch vụ
công
(nếu
có)
II
Lĩnh
vực
B (c
ác đơn
vị n
gành
dọ
c thực
hiệ
n)
1 Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
TƯ
2
Cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
tỉnh
3
Cơ q
uan
ngàn
h dọ
c cấp
huyện
4
Cơ q
uan/
tổ c
hức được
CQ
HC,
ngườ
i có
thẩm
qu
yền
ủy
quyề
n thực
hiệ
n dị
ch vụ
công
(nếu
có)
Tổ
ng
* G
hi c
hú: Tổn
g số
ước
tính
02
thán
g cuối
tron
g kỳ
báo
cáo
(đối
với
báo
cáo
6 th
áng
và b
áo c
áo năm
lần
1):
Cột
3...
......
......
......
....
71 71
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 71
II. N
GU
YÊ
N N
HÂ
N Q
UÁ
HẠ
N V
À P
HƯƠ
NG
ÁN
GIẢ
I QU
YẾ
T (nếu
có)
N
êu tó
m tắ
t ngu
yên
nhân
chủ
yếu
gây
ra sự
chậ
m trễ
trong
giả
i quyết
TTH
C và
đề
xuất
phươn
g án
giả
i quyết
(nếu
có)
, đín
h kè
m
Biể
u mẫu
07g
/BTP
/KST
T/K
TTH
.
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
GIẢ
I TH
ÍCH
CÁ
C B
IỂU
MẪ
U SỐ
: 07a
, 07b
, 07c
, 07d
, 07đ
, 07e
T
ÌNH
HÌN
H, K
ẾT
QUẢ
GIẢ
I QU
YẾ
T T
HỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H
1. Nội
dun
g - B
áo c
áo tì
nh h
ình,
kết
quả
giả
i quyết
thủ
tục
hành
chí
nh
- Trá
ch n
hiệm
thực
hiệ
n bá
o cá
o: c
ác cơ
quan
đượ
c gi
ao n
hiệm
vụ
trực
tiếp
giải
quyết
TTH
C, n
hư: U
BND
cấp
xã,
UBN
D cấp
huyện
(g
iải q
uyết
TTH
C th
eo thẩm
quyền
) 2.
Phư
ơng
pháp
tính
và
cách
ghi
biể
u - C
ột 1
: Đán
h số
thứ
tự li
ên tiếp
theo
ví dụ
tại m
ẫu
- Cột
2: G
hi tê
n lĩn
h vự
c có
TTH
C tr
ong
kỳ b
áo c
áo; c
ác cấp
giả
i quyết
TTH
C.
- Cột
3, 4
, 5: G
hi tổ
ng số
TTH
C đ
ã nhận
để
giải
quyết
tron
g kỳ
báo
cáo
(cột
3),
bao
gồm
số bộ
hồ sơ
đề
nghị
giả
i quyết
TTH
C
tồn đọ
ng từ
kỳ
báo
cáo
trước
chu
yển
qua
(cột
4) v
à số
bộ
hồ sơ
mới
tiếp
nhậ
n tro
ng kỳ
báo
cáo
(cột
5).
Cột
3 =
Cột
(4 +
5)
- Cột
6, 7
, 8: G
hi tổ
ng số
hồ sơ đã
đượ
c giải
quyết
tron
g kỳ
báo
cáo
(cột
6) b
ằng
số bộ
hồ sơ
giải
quyết
TTH
C trả đú
ng thời
hạ
n (cột
7) v
à số
bộ
hồ sơ
đã được
giả
i quyết
như
ng k
hông
đún
g thời
hạn
quy
địn
h (cột
8).
Cột
6 =
Cột
(7 +
8)
- Cột
9: G
hi tổ
ng số
bộ hồ
sơ đ
ang
giải
quyết
, bằn
g: số
bộ hồ
sơ c
hưa
tới hạn
giả
i quyết
(cột
10)
và
số hồ
sơ đ
ã qu
á thời
hạn
giải
quyết
(cột
11)
. Cột
9 =
Cột
(10
+ 11
) - C
ột 1
0: G
hi số
bộ
hồ sơ
đan
g giải
quyết
, bao
gồm
: hồ
sơ mới
tiếp
nhậ
n, hồ
sơ đ
ang được
các
cơ
quan
chu
yên
môn
thực
hiệ
n.
- Cột
11:
Ghi
tổng
số
hồ sơ đã
quá
thời
hạn
trả
kết q
uả c
òn tồ
n đọ
ng tr
ong
kỳ b
áo c
áo, đồn
g thời
liệt
kê
các
TTH
C n
ày th
eo
hướn
g dẫ
n tạ
i mẫu
07g
/BTP
/KST
T/K
TTH
. Lư
u ý:
Tổn
g hợ
p cá
c kh
ó khăn
, vướ
ng mắc
và đề
xuấ
t, kiến
nghị p
hát s
inh
trong
quá
trìn
h th
eo d
õi, t
hống
kê
tình
hình
, kết
quả
giải
quyết
TTH
C đượ
c thể
hiện
tại M
ục II
, IV
Phụ
lục
IV b
an h
ành
kèm
theo
Thô
ng tư
này
. 3.
Nguồn
số liệu
Từ
số
liệu
báo
cáo
gửi về
của
các đơ
n vị
thuộ
c Bộ,
cơ
quan
nga
ng Bộ,
các
cơ
quan
: Bảo
hiể
m x
ã hộ
i Việ
t Nam
, Ngâ
n hà
ng
Chí
nh s
ách
xã hội
, Ngâ
n hà
ng P
hát t
riển
Việ
t Nam
, cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
Tru
ng ươn
g, cơ
quan
ngà
nh dọc
cấp
tỉnh
và
các
cơ
quan
chu
yên
môn
thuộ
c U
BN
D cấp
tỉnh
, UB
ND
cấp
huyện
, UB
ND
xã.
73 73
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 73
Biể
u số
07g
/BT
P/K
STT
/KT
TH
B
an h
ành
theo
Thô
ng tư
số
05/2
014/
TT-B
TP n
gày
07/0
2/20
14.
Ngà
y nhận
báo
cáo
(BC
):
NG
UY
ÊN
NH
ÂN
QU
Á HẠ
N ĐỐ
I VỚ
I C
ÁC
TRƯỜ
NG
HỢ
P TỒ
N ĐỌ
NG
TR
ON
G
GIẢ
I QU
YẾ
T T
HỦ
TỤ
C H
ÀN
H C
HÍN
H
(6 th
áng/
năm
) Kỳ
báo
cáo:
......
......
(Từ
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
đến
ngà
y...
thán
g...
năm
...)
Đơn
vị b
áo c
áo:
- UB
ND
huyện
/thị x
ã/th
ành
phố.
..
(Phò
ng Tư
pháp
); - U
BN
D tỉ
nh/th
ành
phố.
.. (Sở
Tư p
háp)
; - B
ộ, cơ
quan
nga
ng Bộ.
Đơn
vị n
hận
báo
cáo:
Bộ
Tư p
háp
(Cục
Kiể
m so
át T
THC
)
I. TỔ
NG
HỢ
P N
GU
YÊ
N N
HÂ
N Q
UÁ
HẠ
N
Đơn
vị t
ính:
Số
hồ sơ
TTH
C
STT
Lĩn
h vự
c, c
ông
việc
giả
i quyết
Số
lượn
g hồ
sơ
Ngu
yên
nhân
quá
hạn
G
hi c
hú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1 Lĩ
nh vực
... (
Ví dụ
lĩnh
vực Đất
đai
) 50
a1
x 5;
a2x
3; b
3x10
; c1x
50
2
Lĩnh
vực
...
3
Lĩnh
vực
...
Tổng
số:
II
. CÁ
C T
RƯỜ
NG
HỢ
P Q
UÁ
HẠ
N D
O Q
UY
ĐỊN
H H
ÀN
H C
HÍN
H
1) a
1x5:
ST
T
Tên
TT
HC
Nội
dun
g vướn
g mắc
Văn
bản
QPP
L
(1)
(2)
(3)
(4)
I Lĩ
nh vực
A
1 TT
HC
1
(ví dụ
thủ
tục
cấp
giấy
phé
p xâ
y dự
ng c
ông
trình
, nhà
ở ri
êng
lẻ)
Chư
a rõ
ràn
g ở
quy đị
nh về
điều
kiệ
n...
(ví
dụ đ
iều
kiện
về
khu
dân
cư h
iện
hữu,
ổn đị
nh)
Quy
địn
h tạ
i Điề
u...
Khoản
... Đ
iểm
... của
Nghị đ
ịnh
số...
/.../
NĐ
-CP
ngày
... th
áng.
.. nă
m...
của
Chí
nh p
hủ về
...
(ví
dụ:
quy đị
nh tại
Khoản
7 Đ
iều
4 củ
a Q
uyết
địn
h số
68
/201
0/QĐ
-UBN
D n
gày
14 t
háng
9 năm
201
0 củ
a U
BND
TP
HC
M về
cấp
phép
xây
dựn
g và
quả
n lý
xây
dựn
g th
eo
giấy
phé
p tr
ên địa
bàn
thàn
h phố
Hồ
Chí
Min
h)
2 TT
HC
2
II
Lĩnh
vực
B
1 TT
HC
3
2 TT
HC
4
3 TT
HC
5
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
2. a
2x3:
STT
T
ên T
TH
C
Nội
dun
g vướn
g mắc
Văn
bản
QPP
L
(1)
(2)
(3)
(4)
I Lĩ
nh vực
...
1 TT
HC
1
(ví d
ụ thủ
tục
cấp
giấy
chứ
ng
nhận
quyền
sở hữu
nhà
ở)
Mâu
thuẫ
n về
...
(ví dụ
mâu
thuẫ
n về
các
h xá
c đị
nh
diện
tích
sàn
căn
hộ c
hung
cư)
Quy
địn
h tạ
i Điều
... K
hoản
... Đ
iểm...
của N
ghị địn
h số
.../.../
NĐ
-CP
ngày
... t
háng
... năm
... của
Chí
nh p
hủ về
... m
âu t
huẫn
với
Đ
iều.
.. K
hoản
... Đ
iểm
... của
Nghị đị
nh số.
../...
/NĐ
-CP
ngày
...
thán
g...
năm
... của
Chí
nh p
hủ về.
..;
(ví dụ:
Khoản
2 Đ
iều
21 của
Thô
ng tư
số
16/2
010/
TT-B
XD
ng
ày 0
1/9/
2010
của
Bộ
Xây
dựn
g qu
y đị
nh 2
các
h tín
h diện
tíc
h sà
n că
n hộ
chu
ng cư,
đó
là:
cách
thứ
nhấ
t: “t
ính
kích
thướ
c th
ông
thủy
của
căn
hộ”
và
cách
thứ
hai l
à: “
tính
từ ti
m
tườn
g ba
o, tườn
g ngăn
chi
a cá
c că
n hộ
”. C
ách
tính
diện
tích
sà
n că
n hộ
thứ
hai c
ó kế
t quả
khá
c vớ
i các
h tín
h thứ
nhất
về
kích
thướ
c, ra
nh g
iới v
à diện
tích
căn
hộ.
Tro
ng k
hi đ
ó, L
uật
Nhà
ở v
à Đ
iều
49 của
Nghị đị
nh số
71/2
010/
NĐ
-CP
ngày
23
/6/2
010
của
Chí
nh p
hủ q
uy địn
h ch
i tiế
t và
hướn
g dẫ
n th
i hà
nh L
uật N
hà ở
chỉ
quy
địn
h diện
tích
căn
hộ được
tính
theo
cá
ch t
hứ n
hất,
khôn
g qu
y đị
nh t
ính
theo
các
h thứ
hai.
Như
vậ
y, T
hông
tư
16 của
Bộ
Xây
dựn
g đã
quy
địn
h cá
ch t
ính
diện
tích
sàn
căn
hộ
chun
g cư
khô
ng thốn
g nhất
với
quy
địn
h củ
a Luật
Nhà
ở v
à N
ghị địn
h số
71)
2
TTH
C 2
II
Lĩ
nh vực
...
1 TT
HC
3
N
gười
lập
biểu
(K
ý, g
hi rõ
họ,
tên)
N
gày.
.. th
áng.
.. nă
m...
T
HỦ
TRƯỞ
NG
ĐƠ
N VỊ
(Ký,
đón
g dấ
u, g
hi rõ
họ,
tên)
75 75
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 75
GIẢ
I TH
ÍCH
BIỂ
U M
ẪU
SỐ
07g
/BT
P/K
STT
/KT
TH
N
GU
YÊ
N N
HÂ
N Q
UÁ
HẠ
N ĐỐ
I VỚ
I CÁ
C T
RƯỜ
NG
HỢ
P TỒ
N ĐỌ
NG
TR
ON
G G
IẢI Q
UYẾ
T T
TH
C
1.
Tổn
g hợ
p ng
uyên
nhâ
n qu
á hạ
n:
- Cột
1:
+ Đ
ánh
số li
ên tiếp
theo
dãy
số L
a m
ã đố
i với
lĩnh
vực
+ Đ
ánh
số li
ên tiếp
theo
dãy
số tự
nhi
ên đối
với
TTH
C c
ó hồ
sơ bị q
uá hạn
giả
i quyết
tron
g kỳ
báo
cáo
- C
ột 2
: Liệ
t kê
TTH
C có
hồ
sơ bị q
uá hạn
giả
i quyết
tron
g kỳ
báo
cáo
theo
lĩnh
vực
- C
ột 3
: Ghi
tổng
số hồ
sơ q
uá hạn
giả
i quyết
tron
g kỳ
báo
cáo
tươn
g ứn
g vớ
i tên
TTH
C g
hi tạ
i cột
2
- Cột
4: Đ
iền
mã
số tươn
g ứn
g củ
a cá
c ng
uyên
nhâ
n trả
quá
hạn
theo
hướ
ng dẫn
dướ
i đây
: a)
Quy
địn
h hà
nh c
hính
a1
. Do
quy đị
nh tạ
i VB
QPP
L chưa
rõ rà
ng
a2. D
o qu
y đị
nh tạ
i các
VB
QPP
L m
âu th
uẫn
với n
hau
a3
. Do
quy đị
nh tạ
i VB
QPP
L kh
ông
hợp
lý
a4. D
o cơ
chế
phố
i hợp
giữ
a cá
c cơ
qua
n chưa
tốt (
trong
các
trườ
ng hợp
giả
i quyết
theo
cơ
chế
một
cửa
liên
thôn
g)
b) C
án bộ,
côn
g chức
b1
. Do
thiế
u bi
ên c
hế
b2. D
o trì
nh độ,
năn
g lự
c hạ
n chế
của
cán
bộ trực
tiếp
giả
i quyết
b3
. Do
cán
bộ trực
tiếp
giả
i quyết
thiế
u trá
ch n
hiệm
hoặ
c nhũn
g nh
iễu
c) Cơ
sở vật
chấ
t, tra
ng th
iết bị
c1. D
iện
tích
trụ sở
làm
việ
c chật
hẹp
, xuố
ng cấp
c2
. Tra
ng th
iết bị t
hiếu
hoặ
c chất
lượn
g ké
m
76
76
76 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
d) N
guyê
n nh
ân k
hác
(nêu
cụ
thể)
:.....
......
V
í dụ:
Lĩn
h vự
c đấ
t đai
có
50 hồ
sơ q
uá hạn
, tro
ng đ
ó có
05
hồ sơ
quá
hạn
do q
uy địn
h tạ
i văn
bản
QPP
L chưa
rõ rà
ng:
(a1x
5);1
0 hồ
sơ q
uá hạn
do
trình
độ,
năn
g lự
c hạ
n chế
của
cán
bộ trực
tiếp
giả
i quyết
: (b
2x10
); 10
hồ
sơ q
uá hạn
do
cán
bộ trực
tiế
p giải
quyết
thiế
u trá
ch n
hiệm
hoặ
c nhũn
g nh
iễu:
(b3x
10);
cả 5
0 hồ
sơ
quá
hạn
do tr
ang
thiế
t bị t
hiếu
hoặ
c chất
lượn
g ké
m:
(c2x
50)..
.. Đối
với
nhữ
ng n
guyê
n nh
ân k
hác,
đề
nghị
nêu
cụ
thể
nội d
ung
của
nguy
ên n
hân
(ví dụ:
d-th
iên
tai,
d-do
tran
h chấp
đấ
t đai
...).
2. C
ác trườ
ng hợp
quá
hạn
do
quy đị
nh h
ành
chín
h:
Dùn
g để
diễ
n giải
các
ngu
yên
nhân
nêu
tại m
ã số
a1,
a2,
a3,
tron
g đó
: - C
ột 2
ghi
rõ tê
n củ
a TT
HC
; - C
ột 3
ghi
rõ nội
dun
g vướn
g mắc
; - C
ột 4
ghi
rõ đ
iều,
khoản
, điể
m, số
hiệu
, tríc
h yế
u củ
a V
BQPP
L là
ngu
yên
nhân
của
trườ
ng hợp
quá
hạn
tron
g giải
quyết
TT
HC
(có
thể đí
nh k
èm văn
bản
giả
i thí
ch về
nhữn
g hạ
n chế,
bất
cập
, khô
ng hợp
lý của
các
văn
bản
).
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 77
PHỤ LỤC IV ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ
THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính)
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH 1. Đánh giá tác động quy định TTHC - Việc đánh giá tác động quy định TTHC tại các dự án, dự thảo VBQPPL thuộc
thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ;
- Việc đánh giá tác động quy định TTHC tại các dự thảo VBQPPL thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2. Tham gia ý kiến đối với văn bản QPPL có quy định về TTHC - Việc tham gia ý kiến về quy định TTHC tại dự thảo thông tư hoặc thông tư
liên tịch; - Việc tham gia ý kiến về quy định TTHC tại dự thảo VBQPPL thuộc thẩm
quyền ban hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Việc tham gia ý kiến về thủ tục giải quyết công việc được quy định tại dự thảo
văn bản hướng dẫn thuộc thẩm quyền do cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền ban hành (dành cho các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam).
3. Tham gia thẩm định quy định TTHC tại dự án, dự thảo VBQPPL - Việc tham gia thẩm định TTHC tại dự thảo thông tư hoặc thông tư liên tịch; - Việc tham gia thẩm định TTHC tại dự thảo VBQPPL thuộc thẩm quyền ban
hành của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Việc tham gia thẩm định thủ tục giải quyết công việc tại dự thảo văn bản
hướng dẫn thuộc thẩm quyền do cơ quan nhà nước cấp trên giao nhiệm vụ hoặc ủy quyền ban hành (dành cho các cơ quan: Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam).
Ngoài các nội dung cơ bản nêu trên, cơ quan báo cáo cần nêu rõ việc tiếp thu, giải trình của cơ quan chủ trì soạn thảo đối với ý kiến tham gia về quy định TTHC của các cơ quan tham gia ý kiến.
4. Về công bố, công khai, nhập dữ liệu TTHC vào CSDLQG - Tình hình, kết quả ban hành Quyết định công bố trong kỳ báo cáo: số lượng
Quyết định công bố, trong đó có bao nhiêu TTHC quy định mới; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC hủy bỏ, bãi bỏ.
78 CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014
- Tình hình, kết quả nhập dữ liệu về quy định TTHC, trong đó bao nhiêu TTHC đã được nhập vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về quy định TTHC; bao nhiêu TTHC đề nghị mở công khai.
5. Về rà soát, đơn giản hóa TTHC Trong trường hợp có nội dung về tình hình, kết quả rà soát, cơ quan báo cáo
cung cấp số liệu sau: tổng số TTHC được tiến hành rà soát, đánh giá; số TTHC và số VBQPPL dự kiến sửa đổi, bổ sung, quy định mới theo thẩm quyền; số TTHC và số VBQPPL kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, quy định mới.
6. Về tình hình, kết quả giải quyết TTHC - Tổng số hồ sơ yêu cầu giải quyết TTHC trong tháng, trong đó: Số hồ sơ mới
tiếp nhận; Số hồ sơ từ kỳ báo cáo trước chuyển qua; - Kết quả giải quyết TTHC: Số hồ sơ đã giải quyết (trong đó: số hồ sơ giải
quyết đúng hạn; số hồ sơ giải quyết quá hạn); Số hồ sơ đang giải quyết, trong đó: số hồ sơ chưa đến hạn; số hồ sơ đã quá hạn.
7. Về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về TTHC - Tổng số phản ánh, kiến nghị đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo, trong đó: Số phản
ánh, kiến nghị về quy định hành chính; Số phản ánh, kiến nghị về hành vi hành chính. - Tình hình, kết quả xử lý: Số phản ánh, kiến nghị đã chuyển xử lý, số phản
ánh, kiến nghị đã có kết quả xử lý. 8. Về công tác truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát TTHC - Các hình thức cụ thể đã thực hiện để quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ
trương, chính sách, pháp luật về kiểm soát TTHC, cải cách TTHC - Các kết quả khác đã thực hiện để quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ
trương, chính sách, pháp luật về kiểm soát TTHC, cải cách TTHC 9. Về việc nghiên cứu, đề xuất sáng kiến cải cách TTHC (nếu có) 10. Tình hình, kết quả thực hiện các phương án đơn giản hóa TTHC đã
được cấp có thẩm quyền phê duyệt trên cơ sở kết quả rà soát của Đề án đơn giản hóa TTHC trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010
11. Nội dung khác - Việc ban hành đồng bộ, cụ thể các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức
kinh tế - kỹ thuật gắn với việc giải quyết TTHC trên các lĩnh vực kinh tế - xã hội. - Kiện toàn tổ chức Phòng Kiểm soát TTHC và thiết lập hệ thống cán bộ đầu
mối tại vụ, cục, sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và cấp xã. - Về công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhiệm
vụ trong nội bộ của Bộ, ngành, địa phương (Quy chế, Quy trình, Kế hoạch…). - Hoạt động đôn đốc, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
CÔNG BÁO/Số 229 + 230/Ngày 27-02-2014 79
- Về công tác thanh tra, kiểm tra: số lần thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính; hình thức kiểm tra; kết quả kiểm tra.
- Việc khen thưởng, xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện thủ tục hành chính.
… II. ĐÁNH GIÁ CHUNG - Đánh giá chung về hiệu quả công tác kiểm soát TTHC trên các lĩnh vực thuộc
thẩm quyền quản lý của cơ quan báo cáo. So sánh hiệu quả công tác kiểm soát TTHC kỳ này với cùng kỳ năm trước;
- Tự đánh giá mức độ hoàn thành công tác kiểm soát TTHC của cơ quan - Đánh giá những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong công tác kiểm
soát TTHC: + Nêu cụ thể những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế tại cơ quan, đơn vị
trực thuộc trong công tác kiểm soát TTHC + Phân tích rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan của những khó khăn, vướng
mắc, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân. III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ (HOẶC CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG
TÂM) CỦA KỲ TIẾP THEO Nêu những định hướng, mục tiêu cơ bản, những giải pháp, nhiệm vụ cụ thể
trong công kiểm soát TTHC sẽ được tập trung thực hiện trong kỳ tiếp theo. (Kỳ tiếp theo được hiểu như sau: đối với báo cáo 6 tháng là 6 tháng cuối năm,
đối với báo cáo năm là năm sau). IV. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT - Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền nghiên cứu bổ sung, điều chỉnh chính sách,
pháp luật về kiểm soát TTHC (nếu phát hiện có thiếu sót, bất cập); - Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hướng dẫn thực hiện các quy định của
pháp luật về kiểm soát TTHC (nếu có vướng mắc); - Đề xuất các giải pháp, sáng kiến nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát
TTHC, khắc phục những khó khăn, vướng mắc; - Các nội dung cụ thể khác cần kiến nghị, đề xuất./.
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ XUẤT BẢN
Địa chỉ: Số 1, Hoàng Hoa Thám, Ba Đình, Hà Nội Điện thoại: 080.44946 – 080.44417 Fax: 080.44517 Email: [email protected] Website: http://congbao.chinhphu.vn In tại: Xí nghiệp Bản đồ 1 - Bộ Quốc phòng
Giá: 10.000 đồng