PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_25.pdf · srtc.org.vn PT...
Transcript of PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_25.pdf · srtc.org.vn PT...
srtc.org.vn PT 12/2007 1
PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (Bài 1)
ThS. Nguyễn Thúy HoànTel: (84 4) 553 5876Email: [email protected]
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG KHOÁN
PT 12/2007 2srtc.org.vn
NỘI DUNG:
Giới thiệu tổng quan về thị trường trái phiếu
Kiến thức cơ bản
Lợi ích và Rủi ro trong đầu tư trái phiếu
Lợi suất trái phiếu, đường cong lợi suất/cấutrúc kỳ hạn
Định giá trái phiếu
PT 12/2007 3srtc.org.vn
A – TỔNG QUAN
77,45%3,65 lần12.00556.61515.500Tổng cộng
58,39%2,99 lần3.44517.6505.900Quí III/2007 (tính đến 5/09)
82,46%3,27 lần4.70018.6405.700Quí II/2007
99%5 lần3.86020.3253.900Quí I/2007đăng ký
Tỷ lệ thànhcông
Tỷ lệKL trúng
KL đăngký
KL gọithầu
Bảng 1: Tổng hợp kết quả đấu thầu qua các quí năm 2007Đơn vị: tỷ đồng
PT 12/2007 4srtc.org.vn
A – TỔNG QUANSố lượng thành viên tham gia đấu thầu TP
11 11 11 11 11 11 11
15 15
8 8 8 9 10 10 11
11 127 7 7
88 9
10
1213
1 1 10
44
4
5
6
Q2/2005 Q3/2005 Q4/2005 Q1/2006 Q2/2006 Q3/2006 Q4/2006 Q1/2007 Q2/2007
Số lượng
thàn
h vi
ên
Ngân hàng nước ngoàiNgân hàng trong nướcCác tổ chức khácCTCK
PT 12/2007 5srtc.org.vn
A – TỔNG QUANKhối lượng và lãi suất trúng thầu
9.1 8.95 9.07 8.95 8.758.4
8.8
7.77.15
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
II/2005 III/2005 IV/2005 I/2006 II/2006 III/2006 IV/2006 I/2007 II/20070
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
KL gọi thầuKL trúng thầuLS trúng thầu
PT 12/2007 6srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
1-Khái niệm
Lãi thường kỳ (lãi coupon)Mệnh giá (Face value)Thời gian đáo hạn (maturity)
PT 12/2007 7srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Kỳ hạnNhà phát hànhĐịnh mức tín nhiệmHình thức thanh toán
PT 12/2007 8srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếuKỳ hạn
Trái phiếu ngắn hạnTrái phiếu dài hạn
Chú ý:
Kỳ hạn ảnh hưởng đến độ biến động giá củatrái phiếu
PT 12/2007 9srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Nhà phát hành
Chính phủChính quyền địa phươngCông ty (trong nước, quốc tế…)
PT 12/2007 10srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Định mức tín nhiệm/mức đảm bảo
Trái phiếu có đảm bảo bằng tài sảnTrái phiếu không có đảm bảo tài sản…
PT 12/2007 11srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
2 – Phân loại trái phiếu
Hình thức thanh toán
Trái phiếu không trả lãi định kỳ (trái phiếuZero-coupon)Trái phiếu trả lãi coupon định kỳ…
PT 12/2007 12srtc.org.vn
B – KIẾN THỨC CƠ BẢN
4,36017,4505,000Tổng
20058020015 năm14/06/202214/06/2007HIFU07039
15066515010 năm14/06/201714/06/2007HIIFU07028
1506501505 năm14/06/201214/06/2007HIFU070112/6/20077
6002,2957005 năm25/04/201225/04/2007KBNNChính phủCP07121523/04/20076
7002,3507005 năm11/4/201211/04/2007KBNNChính phủCP0712139/4/20075
6002,66060010 năm30/03/201730/03/2007VDBChính phủQH07171728/03/20074
6603,0507005 năm28/03/201228/03/2007KBNNChính phủCP07121126/03/20073
5002,0105005 năm31/01/201231/01/2007KBNNChính phủCP07120229/01/20072
3002,0603005 năm24/01/201224/01/2007KBNNChính phủCP07120122/01/20071
KL trúng
KL đ.ký
KL gọithầu
Kỳ hạn(năm)
Ngày đáohạn
Ngàypháthành
Tổchứcpháthành
Loại tráiphiếu
Mã tráiphiếu
Ngàyđấu thầuTT
Bảng 2: Tổng hợp kết quả đấu thầu một số trái phiếuĐơn vị: tỷ đồng
PT 12/2007 13srtc.org.vn
C – LỢI ÍCH VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
Lợi ích đối với các chủ thể phát hànhLợi ích đối với các nhà đầu tưLợi ích trong điều tiết kinh tế vĩ mô…
PT 12/2007 14srtc.org.vn
C – LỢI ÍCH VÀ RỦI RO TRONG ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU
Rủi ro lãi suấtRủi ro tái đầu tưRủi ro thanh toánRủi ro lạm phátRủi ro tỷ giá hối đoáiRủi ro thanh khoản…
PT 12/2007 15srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
1 – Lãi coupon (lợi suất danh nghĩa)2 – Lợi suất hiện hành3 – Lợi suất đáo hạn (YTM)4 – Lợi suất mua lại (YTC)5 – Lợi suất thực
PT 12/2007 16srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
1 – Lãi coupon (lợi suất danh nghĩa)
Ví dụ:
Nếu lãi coupon hàng năm của một trái phiếu có mệnh giá 100.000 đồng là 8.000 đồng thì lợi suất danh nghĩa của trái phiếu đó là baonhiêu?
8.000/100.000 = 0,08 (hay 8%)
PT 12/2007 17srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU
2 – Lợi suất hiện hành
Lãi coupon so với giá hiện hành của trái phiếuVí dụ: Một trái phiếu mệnh giá 100.000 đồng, lợi suất danh nghĩa là 8%/năm hiện đang được giao dịch với giá 103.000 đồng, vậy lợisuất hiện hành của trái phiếu này là bao nhiêu?
8.000/103.000 = 0,0777 (hay 7,77%)
PT 12/2007 18srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU3 – Lợi suất đáo hạn (YTM)
Mức lợi suất mà tại đó giá trị hiện tại của các luồng thu nhập từ tráiphiếu đúng bằng với giá của trái phiếu.Ví dụ: Một trái phiếu mệnh giá 100.000 đồng, thời gian đáo hạn là 2 năm, lãi coupon 8%/năm, hiện đang được bán với giá 103.000 đồng. Tính lợisuất khi đáo hạn của trái phiếu?
y = 6,36% = YTM
000.103)y1(
000.100)y1(
000.8)y1(
000.8)y1(
M)y1(
CP 22n
n
1tt =
++
++
+=
++
+= ∑
=
PT 12/2007 19srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU4 – Lợi suất mua lại (YTC)Tương tự như YTM, chỉ khác, YTC được tính vào thờiđiểm khi trái phiếu được gọi mua.Ví dụ: Một trái phiếu mệnh giá 100.000 đồng, thời gian đáo hạn là 2 năm, lãi coupon 8%/năm, hiện đang được bán với giá 103.000 đồng. Giả sửsau một năm trái phiếu được gọi mua với giá 105.000 đồng (khôngtính lãi). Tính lợi suất mua lại của trái phiếu?
YTC = 9,71%
000.103)y1(
000.105)y1(
000.8)y1(
giácall)y1(
CP nc
nc
1tt =
++
+=
++
+=∑
=
PT 12/2007 20srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU5 – Lợi suất thựcVí dụ: Một trái phiếu kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 100.000 đồng, lãi coupon 8%/năm, đã giao dịch trên thị trường 1 năm kể từ ngày phát hành. Giảsử sau một năm trái phiếu được giao dịch với giá 101.000 đồng. Tínhlợi suất thực nếu đầu tư trái phiếu và nắm giữ đến khi đáo hạn?
0693,0000.101
000.8000.101000.100=
+−=y
PT 12/2007 21srtc.org.vn
D – LỢI SUẤT TRÁI PHIẾUCấu trúc kỳ hạn của lợi suất
Mối quan hệ giữa lợi suất đáo hạn và thời gia đếnkhi đáo hạn của trái phiếu thể hiện thông qua đường cong lợi suất (yield curve)
Chú ý: thông thường lợi suất ngắn hạn biến độngmạnh hơn lợi suất dài hạnĐường cong lợi suất dốc lên
PT 12/2007 22srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Ước tính các dòng tiền sẽ nhận được trongtương lai
Ước tính lợi suất đòi hỏi phù hợp
PT 12/2007 23srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU1 – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU THÔNG THƯỜNGGiá trị đồng tiền theo thời gian:
Giá trị của các dòng tiền đều
n)r1(PVFV +=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
−=+
= ∑=
n
n
1tt
t
)r1(11
rA
)r1(APVA
n)r1(FVPV+
=
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ −+=+= ∑
= r1)r1(A)r1(AFVA
nn
1t
tt
PV = giá trị hiện tạiFV = giá trị tương lain = số kỳr = lãi suất định kỳ (yêu cầu)t = số kỳ cho tới khi nhận lãiA = dòng tiền đều mỗi kỳ
PT 12/2007 24srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Công thức tính giá trái phiếu:
hay
nnn
33
221
)r1(M
)r1(C....
)r1(C
)r1(C
r1CP
++
+++
++
++
+=
n
n
1tt
t
)r1(M
)r1(CP
++
+= ∑
=
P = giá trái phiếun = số kỳC = lãi couponr = lãi suất định kỳ (yêu cầu)M = giá trị mệnh giát = số kỳ cho tới khi nhận lãi
PT 12/2007 25srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Nếu các khoản lãi coupon bằng nhau
⎥⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢⎢
⎣
⎡+
−=
r)r1(
11CPVC
n
PT 12/2007 26srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Định giá trái phiếu Zero-coupon có kỳ hạn 5 năm, mệnh giá 1 triệu đồng. Lãi suất yêu cầucủa thị trường là 7,5%/năm?
558.696)075,01(
000.000.1)r1(
MP 5n =+
=+
=
PT 12/2007 27srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giả sử bạn dự định mua trái phiếu mệnh giá 1 triệu đồng, trái phiếu sẽ đáo hạn trong 10 nămnữa, lãi coupon là 9%/năm, trả lãi 2 kỳ/năm.Tính giá của trái phiếu nếu:
Lãi suất yêu cầu của thị trường là 8%/nămLãi suất yêu cầu của thị trường là 12%/nămLãi suất yêu cầu của thị trường là 9%/năm
Nhận xét kết quả tính được?
PT 12/2007 28srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giá của trái phiếu nếu:
Lãi suất yêu cầu của thị trường là 8%/năm
trđ0679,1P
)2/r1(M
)2/r1(11
2/r1C
21
)2/r1(M
)2/r1(
C21
P
0
202020
20
1tt
t
0
=
++⎥
⎦
⎤⎢⎣
⎡+
−=+
++
= ∑=
n
n
1tt
t
)r1(M
)r1(CP
++
+= ∑
=
PT 12/2007 29srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Giá của trái phiếu nếu:
Lãi suất yêu cầu của thị trường là 12%/năm
trđ8279,0P
)2/r1(M
)2/r1(11
2/r1C
21
)2/r1(M
)2/r1(
C21
P
0
202020
20
1tt
t
0
=
++⎥
⎦
⎤⎢⎣
⎡+
−=+
++
= ∑=
n
n
1tt
t
)r1(M
)r1(CP
++
+= ∑
=
PT 12/2007 30srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Mối quan hệ giữa lãi suất yêu cầu và giá:Giá và lãi suất yêu cầu của thị trường cóquan hệ ngược chiều
Mối quan hệ giữa giá trái phiếu và thời giankhi lãi suất không thay đổi:
Càng gần thời gian đáo hạn, giá trái phiếucàng tiến về mệnh giá
PT 12/2007 31srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Mối quan hệ giữa lãi coupon, lãi suấtyêu cầu và giá:
Lãi suất coupon < lãi suất theo yêu cầu : giá < mệnh giáLãi suất coupon > lãi suất theo yêu cầu : giá > mệnh giáLãi suất coupon = lãi suất theo yêu cầu: giá = mệnh giá
PT 12/2007 32srtc.org.vn
PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (Bài 2)Định giá trái phiếu chuyển đổiĐo lường tính biến động giá của trái phiếuChiến lược trung hòa rủi ro lãi suấtBài tập ứng dụng
PT 12/2007 33srtc.org.vn
BÀI TẬP
Bài tập ôn cuối chương
Giả sử bạn đang sở hữu một loại trái phiếu cómệnh giá 1triệu đồng, được phát hành từ năm2002, thời gian đáo hạn là 10 năm (31/12/2012), lãi coupon trả cuối hàng năm là 8,5%/năm. Lãisuất yêu cầu của thị trường là 10%/năm. Hãyxác định giá trị hiện tại của trái phiếu này? (viếtcác cách định giá trái phiếu)