Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

27
PHÂN TÍCH NGUY CƠ TRONG SÀNG LỌC TRƢỚC SINH PGS. TS. NGUYỄN VIẾT NHÂN

description

 

Transcript of Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

Page 1: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

PHÂN TÍCH NGUY CƠ

TRONG SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

PGS. TS. NGUYỄN VIẾT NHÂN

Page 2: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

TÍNH NGUY CƠ

NGUYÊN TẮC

Để tính nguy cơ thai nhi mắc thể ba nhiễm 21 cho từng sản phụ

• Tính nguy cơ nền (priori risk) dựa trên tuổi mẹ và tuổi thai

• Nguy cơ này sẽ được lần lượt nhân với tỷ số likelihood của các

test (được tính được từ kết quả siêu âm hoặc test sinh hoá huyết

thanh thực hiện trong quá trình mang thai) để tính ra một nguy cơ

nền mới cho test tiếp theo. Với điều kiện các test hoàn toàn độc

lập với nhau.

• Mỗi khi có thêm một test sàng lọc được thực hiện sẽ có thêm một

tỷ số likelihood mới để nhân với nguy cơ nền trước đó để tính ra

nguy cơ mới.

Nicolaides KH, Sebire NJ, Snijders RJM. Calculation of risk for chromosomal defects. In The 11-14 Week

Scan, The diagnosis of fetal abnormalities. Pathernon Publishing Group. 1999; 3-7.

Page 3: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

TÍNH NGUY CƠ THEO TUỔI MẸ

Tính nguy cơ theo tuổi mẹ tới thời điểm sinh (theo số thập phân):

Nguy cơ p = 0.000627 + EXP(- 16.2395 + 0.286 x tuổi mẹ đến lúc sinh )

EXP: cơ số e (exponent) = 2,71828 (Hecht and Hook, 1994)

Nguy cơ sinh con mắc hội chứng Down: 1: (1-p)/p

Page 4: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

TÍNH NGUY CƠ THEO TUỔI THAI

Tính nguy cơ theo tuổi thai:

Log 10 = 0,2718 x Log10 (X2) - 1,023 x Log10 (X) + 0,9425

X: tuổi thai theo tuần thập phân

Nguy cơ = 10 (0.2718 x LOG10(M22)2 - 1.023 x LOG10(M22)+0.9425)

Snijders R.J.M., Sundberg K., Holzgreve

W., Henry G., Nicolaides K.H. (1999).

Maternal age- and gestation-specific risk

for trisomy 21. Ultrsound Obstet

Gynecol. 13. 167-170

Page 5: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

NGUY CƠ NỀN

NGUY CƠ NỀN

= NGUY CƠ THEO TUỔI MẸ X NGUY CƠ THEO TUỔI THAI

NẾU TIỀN SỬ CÓ CON MẮC TRISOMY 21

NGUY CƠ

= 0,75% + (NGUY CƠ THEO TUỔI MẸ X NGUY CƠ THEO TUỔI THAI)

The 11 + 13+6 week scan. Kypros H. Nicolaides. Fetal Medicine

Foundation, London, 2004

Page 6: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG

ĐỘ MỜ DA GÁY VÀ TRISOMY 21

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

1. Tuổi thai (theo FMF):

CRL từ 45 – 84 mm, ứng với tuổi thai từ 11 + 0 đến 13 + 6

2. Chủng tộc:

Không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê

Mi Chen, Yung Hang Lam, Mary Hoi Yin Tang, Chin Peng Lee, Sai Yuen Sin, Rebecca Tang,

Hong Soo Wong, Sai Fun Wong. The effect of ethnic origin on nuchal translucency at 10 - 14

weeks of gestation. Prenatal Diagnosis. 2002; 22: 576-578.

3. Độ dày vùng mờ da gáy

Logarit thập phân của bội số trung vị NT (Log10 NT MoM)

Delta NT

Spencer K, Bindra R, Nix ABJ, Health V, Nicolaides KH. Delta-NT or NT MoM: which is the

most appropriate method for calculating accurate patient-specific risks for trisomy 21 in the

first trimester. Ultrasound Obstetrics and Gynecology. 2003; 22: 142-148.

QUÝ I

Page 7: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

ĐỘ MỜ DA GÁY VÀ TRISOMY 21

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

Bƣớc 1:

Log10NT = – 0,3599 + 0,0127 * CRL – 0,000058*CRL2

CRL: crown-rump length (chiều dài vòng đầu-xương cụt) của thai nhi, tính bằng mm

Nicolaides KH, Snijder RJM, Cuckle HS. Correct estimation of parameters for ultrasound

nuchal translucency screening. Prenatal Diagnosis. 1998; 18:519-521

Bƣớc 2:

Giá trị trung vị NT = 10 log10NT

Bƣớc 3:

Delta-NT = Số đo NT của thai nhi (mm) – Giá trị trung vị của NT Spencer K, Bindra R, Nix ABJ, Health V, Nicolaides KH. Delta-NT or NT MoM: which is the most

appropriate method for calculating accurate patient-specific risks for trisomy 21 in the first trimester.

Ultrasound Obstetrics and Gynecology. 2003; 22: 142-148.

Đối chiếu chỉ số Delta-NT với bảng tính tỷ lệ khả năng mắc thể ba nhiễm

21 để tính tỷ lệ khả năng mắc thể ba nhiễm của thai nhi.

Chỉ số Dela-NT: mô tả sự khác biệt giữa số NT thực tế đo đƣợc trên thai nhi và

số trung vị NT của thai nhi bình thƣờng ứng với số đo CRL của thai nhi

QUÝ I

Page 8: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

ĐỘ MỜ DA GÁY (Nuchal translucency)

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

Delta-NT (mm)Thể ba nhiễm 21

N = 86

Bình thƣờng

N = 20.217

Tỷ lệ khả năng mắc

(LR)

< 0 mm 7 (8,1) 9701 (47,99) 0,17

0,0 - 0,4 mm 9 (10,5) 7491 (37,05) 0,28

0,5 - 0,9 mm 9 (10,5) 2338 (11,56) 0,91

1,0 – 1,4 mm 8 (9,3) 417 (2,06) 4,51

1,5 – 1,9 mm 10 (11,6) 155 (0,77) 15,06

2,0 – 2,4 mm 9 (10,3) 46 (0,23) 45,65

2,5 – 2,9 mm 8 (9,3) 26 (0,13) 71,54

≥ 3,0 mm 26 (30,2) 43 (0,21) 143,81

Tỷ lệ khả năng mắc dựa trên sự khác biệt giữa số NT thực tế đo đƣợc trên thai nhi và số

trung vị NT của thai nhi bình thƣờng ứng với số đo CRL Spencer K, Bindra R, Nix ABJ, Health V, Nicolaides KH. Delta-NT or NT MoM: which is the most appropriate method

for calculating accurate patient-specific risks for trisomy 21 in the first trimester. Ultrasound Obstetrics and Gynecology.

2003; 22: 142-148.

QUÝ I

Page 9: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG

XƢƠNG MŨI THAI NHI

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

1. Tuổi thai

CRL từ 45 – 84 mm, ứng với tuổi thai từ 11 + 0 đến 13 + 6

2. Chủng tộc

Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê

3. Chỉ số Delta NT

4. Độc lập với các chỉ số khác

Cicero S, Rebouskos G, Vandecruys H, Hogg M, Nicolaides KH. Likelihood ratio for trisomy 21 in fetus

with asent nasal bone at the 11-14 week scan. Ultrasound of Obstetrics and Gynecology 2004;23: 218-

223.

QUÝ I

Page 10: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

XƢƠNG MŨI THAI NHI

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I

Tỷ số likelihood mắc thể ba nhiễm 21 của một thai nhi không có xƣơng

mũi đƣợc tính bằng cách chia khả năng (%) không có xƣơng mũi ở thai

nhi mắc Trisomy 21 cho khả năng (%) không có xƣơng mũi ở thai nhi

bình thƣờng.

Khả năng không có xƣơng mũi (%) = [odds/(1 + odds)] x 100

Trong đó: odds = e y

y (thai bình thƣờng) = loge(odds) = – 0,367 + 1,582 x (1 đối với người Phi-

Caribee và 0 đối với người da trắng, Châu Á, người gốc phương Đông và các

chủng tộc hỗn hợp) – 0,061 x CRL (tính bằng mm) + 0,349 x delta NT (tính bằng

mm)

y (thai trisomy 21) = loge(odds) = 2,275 – 0,032 x CRL (tính bằng mm) + 0,207

x delta NT (tính bằng mm)

Cicero S, Rebouskos G, Vandecruys H, Hogg M, Nicolaides KH. Likelihood ratio for trisomy 21 in fetus

with asent nasal bone at the 11-14 week scan. Ultrasound of Obstetrics and Gynecology 2004;23: 218-

223.

Page 11: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

GIÁ TRỊ CỦA TEST SÀNG LỌC

Test sàng lọc DR (%) FPR (%)

Tuổi mẹ (TM) 30 (hoặc 50) 5 (hoặc 15)

TM + hCG và PAPP-A huyết thanh ở tuần thai thứ 11-14 60 5

TM + vùng mờ da gáy của thai nhi ở tuần thai thứ 11 - 14 75 (hoặc 70) 5 (hoặc 2)

TM + vùng mờ da gáy + xương mũi của thai nhi ở tuần thai thứ

11 - 1490 5

TM + vùng mờ da gáy của thai nhi + hCG và PAPP-A huyết thanh

ở tuần thai thứ 11 - 1490 (hoặc 80) 5 (hoặc 2)

TM + vùng mờ da gáy + xương mũi của thai nhi + hCG và

PAPP-A huyết thanh ở tuần thai thứ 11 - 1497 (hoặc 95) 5 (hoặc 2)

TM + Các chỉ số huyết thanh ở tuần thai thứ 15-18 60 - 70 5

Siêu âm để phát hiện các khuyết tật và các dấu điểm chỉ (markers)

ở thai nhi vào tuần thai thứ 16 - 2375 10 - 15

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I

Nicolaides KH. Screening for chromosomal defects. Ultrasound Obstet Gynecol 2003; 21: 313-321.)

Page 12: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG

1. Tuổi thai

2. Chủng tộc

3. Cân nặng

4. Tƣơng quan với các chỉ số huyết thanh khác

5. Hút thuốc

6. Đái đƣờng phụ thuộc Insulin

7. Đa thai

Page 13: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

NGUYÊN TẮC TÍNH TỶ SỐ LIKELIHOOD

Page 14: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

LR: likelihood Ratio; S: standard deviation; e (exponent, 2,71828 ); M: mean

D: Down fetus; U: unaffected fetus; x: value in MoM

2U

2D

2U

2D ZZ

2

1

D

UZ

2

1

U

Z2

1

D

eS

Se

S)2(

1e

S)2(

1LR

U

U10U

D

D10D

S

M)x(LogZ;

S

M)x(LogZ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHSÀNG LỌC TRƢỚC SINH

NGUYÊN TẮC TÍNH TỶ SỐ LIKELIHOOD

ĐÁNH GIÁ 1 CHỈ SỐ

Cuckle H., Wald N., Thompson S,. (1987). Estimating a woman’s risk of having a pregnancy associated with Down’s Syndrome using her age and

serum alpha-fetoprotein level. British Journal of Obstetrics and Gynecology 94, 387-402

Page 15: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

2

VV

2

D

2

C

hCG

D

AFP

D

hCG

C

AFP

C

DC

e)R(1

)R(1

SDSD

SDSDLR

2

C

2hCG

C

hCG

C

AFP

CC

2AFP

CC

R1

ZZZR2ZV

2

D

2hCG

D

hCG

D

AFP

DD

2AFP

DD

R1

ZZZR2ZV

AFP

C

AFP

C10AFP

CSD

M)x(logZ

AFP

D

AFP

D10AFP

DSD

M)x(logZ

hCG

C

hCG

C10hCG

CSD

M)x(logZ

hCG

D

hCG

D10hCG

DSD

M)x(logZ

ĐÁNH GIÁ 2 CHỈ SỐ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINH

NGUYÊN TẮC TÍNH TỶ SỐ LIKELIHOOD

LR: likelihood Ratio; S: standard deviation;

e (exponent, 2,71828 ); M: mean; D: Down

fetus; C: unaffected fetus; x: value in MoM;

R: Corelation Coefficent.

Crossley J.A., Aitken D.A., Connor J.M.(1991) Prenatal screening for chromosome abnormalities using maternal serum chorionic gonadotrphin,

alpha-fetoprotein, and age. Prenatal Diagnosis, vol 11, 83-101

Page 16: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

TÍNH NGUY CƠ: KHÓ KHĂN VÀ GIẢI PHÁP

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Hệ thống phân tích sinh hóa miễn dịch khác nhau

Sinh phẩm sử dụng cho đánh giá các chỉ số huyết thanh

máu mẹ khác nhau

Cỡ mẫu nghiên cứu khác nhau

Kết quả khác nhau trong các nghiên cứu về các giá trị của

cả hai nhóm bình thƣờng và trisomy 21:

Số trung bình

Độ lệch chuẩn

Hệ số tƣơng quan

Hạn chế trong nghiên cứu và đánh giá của các nƣớc đang

phát triển ở Châu Á, Châu Phi.

KHÓ KHĂN

Page 17: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

GiẢI PHÁP

Page 18: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Page 19: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Page 20: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Page 21: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

CÁC CHỈ SỐ HUYẾT THANH MÁU MẸ

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Giải pháp cho các nƣớc châu Á và châu Phi

Chuyển đổi MoM của ngƣời Việt Nam sang

ngƣời da trắng và sử dụng các thông số của

ngƣời da trắng

Spencer K., Ong C.T.Y., , Liao A.W.J., Nicolaides K.H. (2000). The influence of ethnic origin on first trimester biochemical markers

of chromosomal abnormalities. Prenatal Diagnosis, 20, 491- 494.

Spencer K., Heath V., EI-Sheikhahn A., Ong C.T.Y., Nicolaides K.H. (2005). Ethnicity and the need for correction of biochemical

and ultrsound markers of chromosomal anomalies in the first trimester: a study of Oriental, Asian and Afro-Caribbean

populations. Prenatal Diagnosis, 25, 365-369

Page 22: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

PHỐI HỢP VỚI CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM KHÁC

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

The 11 – 13+6 weeks scan. K H Nicolaides. Fetal Medicine Foundation, London 2004

Page 23: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

PHỐI HỢP VỚI CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM KHÁC

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Kết quả siêu âmTình trạng thực của bệnh

Trisomy 21 Bình thường bệnh

Dương tính (+) a b

Âm tính (-) c d

Positive LR (DR/FPR) = [a/(a+c)] / [b/(b+d)]

Negative LR [(1 – DR)/ (1 – FPR)]= [1 – [a/(a+c)]]/[1 – [b/(b+d)]]

Page 24: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

PHỐI HỢP VỚI CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM KHÁC

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

PHƢƠNG PHÁP

The 11 – 13+6 weeks scan. K H Nicolaides. Fetal Medicine Foundation, London 2004

Page 25: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

The 11 – 13+6 weeks scan. K H Nicolaides. Fetal Medicine Foundation, London 2004

PHỐI HỢP VỚI CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM KHÁC

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

VÍ DỤ

Page 26: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

The 11 – 13+6 weeks scan. K H Nicolaides. Fetal Medicine Foundation, London 2004

PHỐI HỢP VỚI CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM KHÁC

SÀNG LỌC TRƢỚC SINHQUÝ I & II

Page 27: Phan Tich Nguy Co Trong Sang Loc Truoc Sinh

Cám ơn