Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

40
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BÊ TÔNG NHỰA VÀ THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA Ở VIỆT NAM

Transcript of Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

Page 1: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ BÊ TÔNG NHỰA VÀ

THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

Ở VIỆT NAM

Page 2: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

2

NGƯỜI THỰC HIỆN

NGUYỄN QUANG PHÚCTRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

- Quan điểm cá nhân

- Các đề tài nghiên cứu

- Các dự án thực tế

- Các tư liệu đồng nghiệp

ĐT: 0985578929

[email protected]

Page 3: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

3

NỘI DUNG BÁO CÁO

5. CÔNG NGHỆ MỚI – VẬT LIỆU MỚI

4. CÁC HƯỚNG NGHIÊN CỨU ĐANG TRIỂN KHAI

3. NHỮNG HƯ HỎNG PHỔ BIẾN KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

2. THIẾT KẾ HỖN HỢP BÊ TÔNG NHỰA NÓNG

1. THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

6. ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN

Page 4: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

4

1-THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

THIẾT KẾ KẾT CẤU

Phương pháp lý thuyết –thực nghiệm

22TCN 211-06

TQ, Nga, Pháp

Phương pháp kinh nghiệm – thực nghiệm

AASHTO-93

CBR

Phương pháp cơ học-thực nghiệm

AI MEPDG

Phương pháp AASHTO-93

Phương pháp AI

Phương pháp MEPDG

Đề xuất ở Việt Nam

Giới hạn nghiên cứu

Page 5: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

5

• 22TCN211-06

• 22TCN274-01Việt Nam

• AASHTO-1993

• MEPDG PavementME Design2.2 Hoa Kỳ

• TCN 218.046.01 (2001)Nga

• JTG D50-2006 (2006)Trung Quốc

• IRC 37-2012 (2012)Ấn Độ

• LCPC, SETRA (2004)Pháp

CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Page 6: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

6

NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Page 7: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

7

Các phần mềm phân tích

MEPDG, DARWIN M-E 2.2

ALIZE 1.20; FPS21

3D Move

ANSYS, ABAQUS

KENPAVE

BISAR; EverStressFE;MichPave;

IIT PAVE; CIRCLY

Page 8: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

8

100

35

740

45

KC3

NÒn ®Êt

68

14

15

31

74

KC4

NÒn ®Êt

67

68

13

40

KC5

NÒn ®Êt

57

57

15

30

KC6

NÒn ®Êt

715

30

52

KC1

NÒn ®Êt

93

35

710

33

35

KC2

NÒn ®Êt

Trượt Kéo uốn Độ võng KC1 KC2 KC3 KC4 KC5 KC6

1 BTN tạo nhám 250 1,200 320 0.30 3 3

2 BTN chặt lớp trên 300 1,800 420 0.30 5 5 6 6 5

3 BTN chặt lớp dưới 250 1,600 350 0.30 7 7 8 8 7 7

4 ATB 250 800 350 0.30 10 13

5 CPĐD gia cố XM 600 600 600 0.25 14

6 CPĐD loại 1 300 300 300 0.30 33 40 15 40 15 15

7 CPĐD loại 2 250 250 250 0.30 35 45 31 30 30

8 Subgrade 0.35

Tổng chiều dày kết cấu (cm) 93 100 74 67 57 52

Mô đun đàn hồi chung Ech (MPa) 216 216 215 196 172 160

42

µTTKết cấu áp dụngMô đun đàn hồi E (MPa)

Lớp vật liệu

CÁC KẾT CẤU PHỔ BIẾN

THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA

Page 9: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

9

XE TẢI NẶNG 2 TRỤC

Biểu đồ tải trọng tích lũy - Xe tải nặng 2 trục

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Tỷ lệ % tích lũy

Tả

i tr

ọn

g (

kg

)

Trục trước

Tổng tải trọng

Trục sau

Page 10: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

10

XE TẢI NẶNG 2 TRỤC

Page 11: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

11

XE Tr11S2

Biểu đồ tải trọng tích lũy - Xe Tr11S2

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

70000

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Tỷ lệ % tích lũy

Tả

i tr

ọn

g (

kg

)

Trục trước

Trục giữa

Cụm trục 2

Tổng tải trọng

Page 12: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

12

XE Tr12S2

Biểu đồ tải trọng tích lũy - Xe Tr12S2

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

70000

80000

90000

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Tỷ lệ % tích lũy

Tả

i tr

ọn

g (

kg

)

Trục trước

Cụm trục 2-1

Cụm trục 2-2

Tổng tải trọng

Page 13: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

13

XE Tr12S3

Biểu đồ tải trọng tích lũy - Xe Tr12S3

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

70000

80000

90000

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%

Tỷ lệ % tích lũy

Tải tr

ọn

g (

kg)

Trục trước

Cụm trục 2

Cụm trục 3

Tổng tải trọng

Page 14: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

14

CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

-Líp bª t«ng nhùa 1

h1

E1,

Echm

+

8

Echm, chm

C¸c líp mãng d­íi+ nÒn ®Êt

kÐo

nÐn

Líp bª t«ng nhùa 2

Líp mãng trªn

h2

h3

E2,

E3,

Page 15: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

15

CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Page 16: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

16

CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Page 17: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

17

CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Page 18: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

18

ME-PDG

Page 19: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

19

Thông số đầu vào - MEPDG

Mức độ 1: Số liệu thu được từ các thí nghiệm, phép đo trực tiếp.

Ví dụ: Đặc trưng vật liệu rút ra từ thí nghiệm trong phòng, số

liệu đếm xe và cân xe.

Mức độ 2: Số liệu rút ra từ các mối tương quan với các số liệu

khác. Ví dụ: Mô đun đàn hồi của vật liệu rút ra từ giá trị CBR

thông qua các công thức thực nghiệm, mô đun đàn hồi của bê

tông nhựa được xác định từ thành phần hỗn hợp, loại và hàm

lượng nhựa, độ rỗng Va, VMA,…

Mức độ 3: Số liệu mặc định đặc trưng cho từng vùng hoặc từng

quốc gia.

Page 20: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

20

CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG

Page 21: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

21

Định hướng sử dụng MEPDG

Page 22: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

22

Pavement Design Methodologies by State - 2014

Pierce, L. M. and G. McGovern. Implementation of the AASHTO Mechanistic‐Empirical Pavement Design Guide and Software. NCHRP

Synthesis 457

Page 23: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

23

Địa điểmVĩ độ

Kinh độ

Số

tháng

phân

tích

Nhiệt độ

thấp

nhất, oC

Nhiệt độ

cao

nhất, oC

Nhiệt độ

trung

bình, oC

Lượng

mưa trung

bình, mm

Hà Nội21.02

105.0890 6.80 40.11 24.50 1773.43

HOUSTON,

Texas Mỹ29.39

-95.1791 -5.56 41.67 21.14 1238.50

BROWNSVILLE

, Texas Mỹ

25.55

-97.26116 -1.11 40.56 23.31 573.28

PORT ISABEL,

Texas Mỹ26.1

-97.2190 -1.67 37.78 23.20 495.30

PHOENIX,

Arizona Mỹ33.26

-111.59116 0.61 46.72 23.88 170.94

So sánh điều kiện khí hậu Hà Nội với một số thành phố ở Mỹ

Page 24: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

24

Permanent Deformation: Rutting

0.00

0.20

0.40

0.60

0.80

1.00

1.20

1.40

1.60

1.80

0 18 36 54 72 90 108 126 144 162 180 198

Pavement Age (month)

Ru

ttin

g D

ep

th (

in)

SubTotalAC

SubTotalBase

SubTotalSG

Total Rutting

TotalRutReliability

Total Rutting Design Limit

AC Rutting Design Value = 0.25

Total Rutting Design Limit = 0.75

Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

AADTT = 2146; W18 = 35 241 017

Page 25: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

25

Permanent Deformation: Rutting

0.00

0.10

0.20

0.30

0.40

0.50

0.60

0.70

0.80

0 18 36 54 72 90 108 126 144 162 180 198

Pavement Age (month)

Ru

ttin

g D

ep

th (

in) SubTotalAC

SubTotalBase

SubTotalSG

Total Rutting

Total Rutting Design Limit

AC Rutting Design Value = 0.25

Total Rutting Design Limit = 0.75

AADTT= 275 xe/nđ; W18=4 500 000 ESAL

AADTT = 2146; W18 = 35 241 017 !?

Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

Page 26: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

26

2-PHƯƠNG PHÁP MARSHALL

Các đặc tính độ chặt và độ rỗng của hỗn hợp

Thí nghiệm đơn giản, phù hợp với các phòng thí nghiệm

hiện trường.

Công đầm nén cố định

Không mô phỏng hết được quá trình lu lèn thực tế ngoài

hiện trường

Các khả năng làm việc của mặt đường bê tông nhựa chưa

được xem xét chặt chẽ

Chưa khắc phục được ba hư hỏng chính: biến dạng vĩnh

cửu, nứt do mỏi và nứt ở nhiệt độ thấp

Page 27: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

27

CẤP PHỐI HỖN HỢP

Page 28: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

28

Vấn đề độ ổn định và độ dẻo

Xác định độ dẻo

Marshall khi có điểm

cực trị rõ ràng theo

ASTM D6927-15

Page 29: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

29

Vấn đề độ ổn định và độ dẻo

Xác định độ

dẻo Marshall

khi không có

điểm cực trị

theo ASTM

D6927-15

Page 30: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

30

NHỮNG CHÚ Ý

ĐỘ CHỤM THÍ NGHIỆM

Page 31: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

31

3 – CÁC DẠNG PHÁ HOẠI CHÍNH

• Sớm

• Nghiêm trọng

HLVBX

Thấm

Bong bật

Phá hoại

NỨT

Page 32: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

32

Lún trồi > < Nứt, Mỏi, thấm

KHẢ NĂNG CHỐNG

MỎI, BONG TRÓC

KHẢ NĂNG CHỐNG

LÚN VỆT BÁNH

BTN CỠ HẠT LỚN HƠN

CẤP PHỐI THÔ HƠN

NHỰA ÍT HƠN

BTN CỠ HẠT NHỎ

CẤP PHỐI MỊN

NHỰA NHIỀU

?

Page 33: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

33

CÁC DẠNG HẰN LÚN VỆT BÁNH XE

2 Lún chảy dẻo lớp bê tông nhựa

MÆt ®­êng ban ®Çu

NÒn ®­êng

C¸c líp mãng

C¸c líp mÆt BTN

M« dån M« dån

C¾t C¾tC¾t

Page 34: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

34

CÁC DẠNG HẰN LÚN VỆT BÁNH XE

tanBTN BTN BTNC

Page 35: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

35

HẰN LÚN VỆT BÁNH XE

Tình hình hằn lún vệt bánh xe trên các tuyến Quốc lộ

Page 36: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

36

NỨT, THẤM NƯỚC, BONG BẬT

Page 37: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

37

Các đặc trưng thể tích Superpave

Page 38: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

38

CỠ HẠT DANH ĐỊNH THIẾT KẾ

Page 39: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

39

CÁC BIỆN PHÁP TĂNG KHẢ NĂNG

CHỐNG LÚN VỆT BÁNH

Page 40: Phân tích kết cấu bằng MEPDG ở Việt Nam

40

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

TTYếu tố ảnh hưởng

Sự thay đổi

yếu tố

Khả năng chống

lại BDKHP

1 Cốt liệu

Bề mặt cốt liệu NhẵnThô Tăng

Cấp phối Thích hợp Tăng

Hình dạng hạtTròn góc

cạnhTăng

Cỡ hạt*Tăng cỡ hạt

lớn nhấtTăng

2 Nhựa đường Độ cứng Tăng Tăng

3Hỗn hợp bê

tông nhựa

Hàm lượng nhựa Tăng Giảm

Độ rỗng dư* Tăng Giảm

Độ rỗng cốt liệu* Tăng Giảm

4Điều kiện tải

trong

Số lần tác dụng;

Áp lựcTăng Giảm

5 Môi trường Nhiệt độ/Độ ẩm Tăng Giảm