Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN...

71
Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO (Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận) ______________ 1. Huyện Tuy Phong: - Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa. - Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân. - Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng. 2. Huyện Bắc Bình: - Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn. - Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong. - Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình. 3. Huyện Hàm Thuận Bắc: - Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long. - Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú. - Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi. 4. Thành phố Phan Thiết: - Xã đồng bằng: toàn bộ các xã, phường. 5. Huyện Hàm Thuận Nam: - Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam. - Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý. - Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần. 6. Thị xã La Gi: - Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường. 7. Huyện Hàm Tân: - Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng. - Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải. 8. Huyện Đức Linh: - Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

Transcript of Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN...

Page 1: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 1

PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN NÚI, HẢI ĐẢO

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

______________

1. Huyện Tuy Phong:

- Xã đồng bằng: Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh, Bình Thạnh,

Liên Hương, Phan Rí Cửa.

- Xã trung du: Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân.

- Xã miền núi: Phong Phú, Phan Dũng.

2. Huyện Bắc Bình:

- Xã đồng bằng: Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành, Hồng Thái, Chợ

Lầu, Lương Sơn.

- Xã trung du: Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình

An, Hồng Phong.

- Xã miền núi: Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền, Sông Bình.

3. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã đồng bằng: Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm,

Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long.

- Xã trung du: Hàm Trí, Hàm Phú.

- Xã miền núi: Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa, Đông Tiến, Đông

Giang, La Dạ, Đa Mi.

4. Thành phố Phan Thiết:

- Xã đồng bằng: toàn bộ các xã, phường.

5. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã đồng bằng: Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm

Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam.

- Xã trung du: Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý.

- Xã miền núi: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

6. Thị xã La Gi:

- Xã đồng bằng: Toàn bộ các xã, phường.

7. Huyện Hàm Tân:

- Xã trung du: Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng.

- Xã miền núi: Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải.

8. Huyện Đức Linh:

- Xã đồng bằng: Võ Xu, Đức Tài.

Page 2: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

- Xã trung du: Tân Hà, Đức Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Trà Tân,

Đông Hà, Nam Chính.

- Xã miền núi: Sùng Nhơn, Mépu, Đa Kai.

9. Huyện Tánh Linh:

- Xã trung du: Gia An, Lạc Tánh.

- Xã miền núi: Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc

Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết.

10. Huyện Phú Quý:

- Các xã hải đảo gồm: xã Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải.

Page 3: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 2

PHÂN NHÓM XÃ

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

___________

1. Huyện Tuy Phong:

- Xã nhóm 2: Chí Công.

- Xã nhóm 3: Hòa Minh, Phước Thể.

- Xã nhóm 4: Hòa Phú, Vĩnh Tân, Bình Thạnh.

- Xã nhóm 5: Vĩnh Hảo.

- Xã nhóm 7: Phú Lạc, Phong Phú.

- Xã nhóm 8: Phan Dũng.

2. Huyện Bắc Bình:

- Xã nhóm 2: Hải Ninh.

- Xã nhóm 3: Hòa Thắng, Phan Rí Thành, Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái.

- Xã nhóm 5: Bình Tân, Sông Lũy.

- Xã nhóm 6: Sông Bình.

- Xã nhóm 8: Bình An, Hồng Phong, Phan Hòa.

- Xã nhóm 9: Phan Điền, Phan Tiến, Phan Sơn, Phan Lâm.

3. Huyện Hàm Thuận Bắc:

- Xã nhóm 1: Hàm Thắng.

- Xã nhóm 2: Hàm Liêm, Hàm Hiệp.

- Xã nhóm 3: Hàm Đức.

- Xã nhóm 4: Hồng Sơn, Hàm Chính, Hàm Trí.

- Xã nhóm 5: Hàm Phú.

- Xã nhóm 6: Hồng Liêm, Thuận Minh.

- Xã nhóm 7: Thuận Hòa, Đa Mi.

- Xã nhóm 10: Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ.

4. Thành phố Phan Thiết:

- Xã nhóm 1: Tiến Lợi, Phong Nẫm.

- Xã nhóm 2: Tiến Thành, Thiện Nghiệp.

5. Huyện Hàm Thuận Nam:

- Xã nhóm 2: Hàm Mỹ.

- Xã nhóm 3: Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành, Thuận Quý.

Page 4: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

- Xã nhóm 4: Mương Mán, Tân Lập.

- Xã nhóm 5: Tân Thuận.

- Xã nhóm 6: Hàm Thạnh.

- Xã nhóm 10: Mỹ Thạnh, Hàm Cần.

6. Thị xã La Gi:

- Xã nhóm 2: Tân Hải.

- Xã nhóm 3: Tân Phước, Tân Bình, Tân Tiến.

7. Huyện Hàm Tân:

- Xã nhóm 4: Tân Phúc.

- Xã nhóm 5: Tân Đức, Tân Thắng, Thắng Hải, Sơn Mỹ.

- Xã nhóm 6: Tân Xuân, Tân Hà.

- Xã nhóm 7: Sông Phan.

8. Huyện Đức Linh:

- Xã nhóm 3: Đức Hạnh.

- Xã nhóm 4: Đông Hà, Trà Tân, Vũ Hòa.

- Xã nhóm 5: Mê Pu, Đa Kai, Tân Hà, Đức Chính, Nam Chính, Đức Tín.

- Xã nhóm 6: Sùng Nhơn.

9. Huyện Tánh Linh:

- Xã nhóm 5: Gia An, Nghị Đức.

- Xã nhóm 6: Đức Thuận, Đồng Kho.

- Xã nhóm 7: Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc

Ruộng, Đức Tân.

- Xã nhóm 8: Măng Tố.

- Xã nhóm 10: La Ngâu.

10. Huyện Phú Quý:

- Xã nhóm 2: Tam Thanh.

- Xã nhóm 3: Ngũ Phụng.

- Xã nhóm 4: Long Hải.

Page 5: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 3

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN TUY PHONG

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

______________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Phước Thể, Liên Hương,

Hòa Minh 60.000 40.000 25.000 16.500

Phú Lạc 60.000 40.000 25.000 16.500

Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 40.000 28.000 17.500 11.500

Phong Phú, Phan Dũng 27.500 20.000 12.500 8.300

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất

lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể,

Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên

Hương, Phan Rí Cửa

60.000 40.000 25.000 16.500 10.500

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 40.000 28.000 17.500 11.500 7.400

Phong Phú, Phan Dũng 27.500 20.000 12.500 8.300 5.200

3. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể,

Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên

Hương, Phan Rí Cửa

70.000 45.000 30.000 19.000 12.500

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 45.000 31.500 21.000 13.300 8.800

Phong Phú, Phan Dũng 30.500 22.500 15.000 9.500 6.300

4. Giá đất làm muối (bao gồm cả các chi phí về XDCB đã đầu tư trực

tiếp trên đất để sản xuất được quy định theo 3 vị trí):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Chí Công 40.000 29.500 22.500

Vĩnh Hảo 32.000 25.000 18.500

II. Đất lâm nghiệp:

Page 6: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể,

Hòa Minh, Bình Thạnh, Liên Hương,

Phan Rí Cửa

25.000 12.500 3.000

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 17.500 8.500 2.100

Phong Phú, Phan Dũng 12.500 6.300 1.500

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Hòa Phú, Chí Công, Phước Thể, Hòa Minh,

Bình Thạnh, Liên Hương, Phan Rí Cửa 14.000 7.000 1.700

Phú Lạc, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân 10.000 5.000 1.200

Phong Phú, Phan Dũng 7.000 3.500 850

2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven

biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2.

- Vị trí 2 : 20.000 đồng/m2.

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Chí Công Nhóm 2 600.000 360.000 300.000 240.000 180.000

Hòa Minh, Phước

Thể Nhóm 3 500.000 300.000 250.000 200.000 150.000

Hòa Phú, Vĩnh Tân,

Bình Thạnh Nhóm 4 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000

Vĩnh Hảo Nhóm 5 300.000 180.000 150.000 120.000 90.000

Phú Lạc, Phong Phú Nhóm 7 100.000 60.000 50.000 40.000 30.000

Phan Dũng Nhóm 8 70.000 42.000 35.000 28.000 21.000

2. Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số Địa bàn Đoạn đường Giá đất

Page 7: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

TT Từ Đến

I Quốc lộ IA

1 Xã Hòa Minh

Ngã ba Cầu Nam Cây xăng Lê Sinh 800

Giáp cây xăng Lê Sinh UBND xã Hoà Minh 600

UBND xã Hoà Minh Giáp nhà ông Ng.Văn

Thiện 500

Giáp nhà ông Ng.Văn

Thiện Ngã ba Chí Công

500

2 Xã Chí Công Ngã ba Chí Công Tượng đài 500

Các đoạn còn lại của xã 250

3 Xã Bình Thạnh Giáp xã Chí Công Giáp TT Liên Hương 250

4 Xã Phú Lạc

Khu dân cư Phú Lạc

(Cuối Xí nghiệp may

Tuy Phong)

Đầu dốc Càng Rang

600

Đầu dốc Càng Rang Cầu Đại Hòa 350

Các đoạn còn lại của xã 250

5 Xã Phước Thể Cầu Đại Hòa Cầu Mương Cái 450

Các đoạn còn lại của xã 250

6 Xã Vĩnh Hảo

Ngã ba Cây Sộp Cầu Vĩnh Hảo 1 500

Cầu Vĩnh Hảo 1 Ngã tư vào hồ Đá Bạc 450

Các đoạn còn lại của xã 300

7 Xã Vĩnh Tân

Cầu Vĩnh Hảo 1 Cầu Bà Bổn 2 500

Cầu Bà Bổn 2 Hết KDC trung tâm xã 450

Các đoạn còn lại của xã 300

II Tỉnh lộ 716

1 Xã Hòa Phú Khu dân cư Cầu Sông Lũy 320

Các đoạn còn lại của xã 300

2 Xã Hòa Minh Toàn bộ địa phận xã 300

3 Xã Chí Công

Khu dân cư A2 Ngã 3 cây xăng Bình

Phong 700

Các đoạn còn lại của xã 300

4 Xã Bình Thạnh Toàn bộ địa phận xã 300

III Đường liên xã (đường nhựa, bê-tông rộng 6m)

1 Xã Phước Thể

Giáp Quốc lộ 1A Cua Xóm rau (nhà Trần

Hào Kiệt) 350

Cua Xóm rau (nhà Trần

Hào Kiệt) Ngã tư Chợ

500

Ngã tư Chợ Trạm y tế cũ 650

Ngã tư Chợ Nhà Võ Thành Danh 600

Ngã tư Chợ Nhà Trần Đức 550

Page 8: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

2 Xã Phú Lạc

Giáp ngã 4 Liên Hương UBND xã Phú Lạc 450

UBND xã Phú Lạc Chùa Phú Sơn 340

Chùa Phú Sơn Cầu Đen 200

Giáp thị trấn Liên

Hương (BQL Công trình

công cộng)

Hết thôn Vĩnh Hanh

350

3 Xã Bình Thạnh

Giáp đường ĐT 716 Ngã tư nhà trọ Ngọc

Vân 1.600

Ngã tư nhà trọ Ngọc

Vân Ngã tư chùa Cổ Thạch

2.600

Ngã tư chùa Cổ Thạch Nhà trọ Minh Hà 1.400

3. Bảng giá đất ở đô thị:

a. Thị trấn Liên Hương:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số

TT Tên đường phố

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Bà Triệu Cả con đường 300

2 Bùi Viện Cả con đường 400

3 Cao Bá Quát Cả con đường 450

4 Đinh Tiên Hoàng Cả con đường 450

5 Đường 17/4 Nguyễn Huệ Trần Quý Cáp 850

6 Đường 17/4 Trần Quý Cáp Nguyễn Văn Trỗi 600

7 Đường 17/4 Đoạn còn lại 600

8 Đường 17/4 Quốc lộ 1A Nguyễn Huệ 1.500

9 Đường số 1 (KP 14) Bùi Viện Kè biển 300

10 Đường số 2 (KP 3) Trần Quý Cáp Nhà Phạm Văn Dũng 300

11 Đường số 3 (KP 3) Đường 17/4 Trần Quý Cáp 300

12 Hai Bà Trưng Cả con đường 800

13

Hải Thượng Lãn

Ông Đường 17/4 Võ Thị Sáu

1.650

14

Hải Thượng Lãn

Ông Ban Quản lý CTCC Đường 17/4

650

15

Hải Thượng Lãn

Ông Võ Thị Sáu Nguyễn Trãi

600

16 Hoàng Hoa Thám Cả con đường 450

17 Huỳnh Thúc Kháng Cả con đường 450

18 Lê Duẩn Cả con đường 1.900

19 Lê Hồng Phong Đường 17/4 Nguyễn Tri Phương 450

20 Lê Hồng Phong Đoạn còn lại 270

21 Lê Lai Hải Thượng Lãn Ông Lê Duẩn 1.100

22 Lê Lai Đoạn còn lại 600

23 Lý Thường Kiệt Cả con đường 450

24 Lý Tự Trọng Cả con đường 450

Page 9: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

25 Ngô Gia Tự Cả con đường 400

26 Ngô Quyền Cả con đường 600

27 Ngô Sỹ Liên Cả con đường 450

28 Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Trỗi Lý Thường Kiệt 750

29 Nguyễn Huệ Đường 17/4 Nguyễn Văn Trỗi 1.200

30 Nguyễn Huệ Đoạn còn lại 500

31 Nguyễn Bỉnh Khiêm Cả con đường 600

32 Nguyễn Đình Chiểu Cả con đường 600

33 Nguyễn Du Cả con đường 600

34 Nguyễn Lữ Cả con đường 800

35 Nguyễn Thái Học Cả con đường 400

36

Nguyễn Thị Minh

Khai Nguyễn Huệ Quốc lộ 1A

650

37

Nguyễn Thị Minh

Khai Đoạn còn lại

400

38 Nguyễn Trãi Cả con đường 450

39 Nguyễn Tri Phương Trần Hưng Đạo Trần Phú 600

40 Nguyễn Tri Phương Đoạn còn lại 450

41 Nguyễn Văn Trỗi Lê Hồng Phong Trần Phú 600

42 Nguyễn Văn Trỗi Hải Thượng Lãn Ông Nguyễn Đình Chiểu 600

43 Nguyễn Văn Trỗi Đoạn còn lại 400

44 Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Hai Bà Trưng 800

45 Phạm Hồng Thái Cả con đường 500

46 Phạm Ngọc Thạch Cả con đường 500

47 Phan Bội Châu Cả con đường 550

48 Phan Chu Trinh Cả con đường 450

49 Quốc lộ 1A Nguyễn Thị M. Khai Hết thị trấn 800

50 Quốc lộ 1A Nguyễn Thị M. Khai Cua Long Tỉnh 600

51 Thủ Khoa Huân Cả con đường 600

52 Trần Phú Đài Truyền hình Lý Thường Kiệt 800

53 Trần Phú Đoạn còn lại 450

54 Trần Bình Trọng Lê Duẩn Ngô Quyền 800

55 Trần Bình Trọng Đoạn còn lại 600

56 Trần Hưng Đạo Đường 17/4 Nguyễn Tri Phương 450

57 Trần Hưng Đạo Đoạn còn lại 280

58 Trần Quý Cáp Cả con đường 450

59 Triệu Quang Phục Cả con đường 300

60 Võ Thị Sáu Đường 17/4 Trần Phú 1.100

61 Võ Thị Sáu Trần Phú Hải Thượng Lãn Ông

(cầu Thầy Bác ) 1.700

62 Võ Thị Sáu Hải Thượng Lãn Ông Hai Bà Trưng 1.100

63 Võ Thị Sáu Hai Bà Trưng Hạt QL đường bộ 750

64 Võ Thị Sáu

Đoạn còn lại

(Hạt QL đường bộ ) Giáp xã Bình Thạnh

400

Page 10: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

65 Phan Đình Phùng Cả con đường 300

66 Các con đường còn

lại rộng ≥ 4 m Cả con đường 250

67 Đường nội bộ trong

khu dân cư A3 Cả con đường 550

b. Thị trấn Phan Rí Cửa:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số

TT Loại đường phố

Đoạn đường Giá đất

Từ Đến

1 Bà Triệu Lê Lai Thống Nhất 1.800

2 Bà Triệu Thống Nhất Trần Hưng Đạo 900

3 Bạch Đằng Đinh Tiên Hoàng Ban Quản lý Cảng cá 1.800

4 Bạch Đằng Ngã ba hẻm 108 Đinh Tiên Hoàng 1.400

5 Bạch Đằng Đoạn còn lại 900

6 Bùi Thị Xuân Cả con đường 450

7 Cao Bá Quát Cả con đường 750

8 Đề Thám Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Trường Tộ 750

9 Đề Thám Đoạn còn lại 500

10 Đinh Tiên Hoàng Trần Hưng Đạo Bạch Đằng 1.000

11 Đường ra biển Lý Thường Kiệt Nguyễn Bỉnh Khiêm 350

12 Hai Bà Trưng Lê Lai Thống Nhất 1.800

13

Hải Thượng Lãn

Ông Cả con đường

550

14 Hàm Nghi Nguyễn Trường Tộ Cuối đường 750

15 Huỳnh Thúc Kháng Đề Thám Cuối đường 700

16 Lê Hồng Phong Cả con đường 700

17 Lê Lai Nguyễn Văn Trỗi Quang Trung 1.300

18 Lê Lợi Thành Thái Trần Hưng Đạo 1.300

19 Lê Lợi Trần Hưng Đạo Bạch Đằng 900

20 Lý Thường Kiệt Lê Lai Ngô Gia Tự 1.600

21 Lý Thường Kiệt Ngô Gia Tự Cuối đường 1.300

22 Lý Tự Trọng Cả con đường 550

23 Ngô Gia Tự Cả con đường 500

24 Ngô Quyền Cả con đường 550

25 Ngô Sỹ Liên Cả con đường 550

26 Nguyễn Bỉnh Khiêm Phan Bội Châu Cuối đường 550

27 Nguyễn Đình Chiểu Cả con đường 500

28 Nguyễn Du Lý Trường Kiệt Quang Trung 550

29 Nguyễn Thái Học Bà Triệu Hai Bà Trưng 1.700

30 Nguyễn Thái Học Nguyễn văn Trỗi Bà Triệu 1.300

31 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Quang Trung 1.300

32 Nguyễn Thái Học Quang Trung Phạm Ngũ Lão 1.000

33 Nguyễn Thị M. Khai Cả con đường 1.000

Page 11: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

34 Nguyễn Trường Tộ Đề Thám Bạch Đằng 850

35 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Nhà trẻ Bông Mai 1.700

36 Phạm Ngọc Thạch Cả con đường 750

37 Phạm Ngũ Lão Thống Nhất Trần Hưng Đạo 900

38 Phạm Ngũ Lão Trần Hưng Đạo Bạch Đằng 900

39 Phạm Ngũ Lão Quang Trung Thống Nhất 750

40 Phan Bội Châu Cả con đường 550

41 Phan Chu Trinh Cả con đường 550

42 Phan Đình Phùng Cả con đường 550

43 Quang Trung Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu 1.800

44 Quang Trung Ngô Gia Tự Cuối đường 2.400

45 Quang Trung Phan Bội Châu Ngô Gia Tự 1.800

46 Thành Thái Lê Lợi Nguyễn Trường Tộ 900

47 Thống Nhất

Nguyễn Thị Minh

Khai Quang Trung

2.100

48 Thống Nhất Cầu Nam Nguyễn Thị Minh

Khai 1.700

49 Thống Nhất Quang Trung Cuối đường 950

50 Trần Hưng Đạo Bà Triệu Lê Lợi 1.800

51 Trần Hưng Đạo Cầu Nam Bà Triệu 950

52 Trần Hưng Đạo Đoạn còn lại 650

53 Trần Phú Cả con đường 550

54 Trần Quốc Toản Cả con đường 550

55 Trần Quý Cáp Cả con đường 600

56 Triệu Quang Phục Cả con đường 550

57 Võ Thị Sáu Cả con đường 550

58

Các đường nhựa còn

lại của thị trấn rộng

≥ 4 m

Cả con đường

350

59

Các đường đất còn

lại của thị trấn rộng

≥ 4 m

Cả con đường

250

II. Bảng giá đất du lịch:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá đất

A Nhóm đất du lịch ven biển

I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

1 Phan Rí Cửa, Chí Công, Hoà Phú, Vĩnh Tân, Hoà Minh 260

2 Bình Thạnh 510

II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70% giá

đất vị trí 1

Page 12: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

B Nhóm đất du lịch ven các hồ

1 Hồ Sông Lòng Sông 80

2 Hồ Đá Bạc 50

Page 13: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 4

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN BẮC BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

______________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí

Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu,

Lương Sơn

55.000 36.000 24.000 15.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,

Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An 34.000 25.200 16.800 10.500

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm,

Phan Điền, Sông Bình 27.000 18.000 12.000 7.500

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất

lúa):

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí

Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu,

Lương Sơn

55.000 36.000 24.000 15.000 7.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,

Hòa Thắng,Sông Lũy, Bình An,

Hồng Phong

34.000 25.200 16.800 10.500 4.900

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm,

Phan Điền, Sông Bình 27.000 18.000 12.000 7.500 3.500

3. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí

Thành, Hồng Thái, Chợ Lầu,

Lương Sơn

55.000 40.000 25.000 15.00

0 7.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa,

Hòa Thắng, Sông Lũy, Bình An,

Hồng Phong

38.000 28.000 17.500 10.50

0 4.900

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm,

Phan Điền, Sông Bình 27.000 20.000 12.500 7.500 3.500

Page 14: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành,

Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 25.000 12.500 3.000

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng,

Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 17.500 8.500 2.100

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền,

Sông Bình 12.500 6.300 1.500

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Phan Thanh, Phan Hiệp, Phan Rí Thành,

Hồng Thái, Chợ Lầu, Lương Sơn 14.000 7.000 1.700

Hải Ninh, Bình Tân, Phan Hòa, Hòa Thắng,

Sông Lũy, Bình An, Hồng Phong 10.000 5.000 1.200

Phan Sơn, Phan Tiến, Phan Lâm, Phan Điền,

Sông Bình 7.000 3.500 850

2. Đất lâm nghiệp trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển của

tỉnh (qui định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2

- Vị trí 2: 20.000 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Hải Ninh Nhóm 2 650.000 390.000 325.000 260.000 200.00

0

Hòa Thắng, Phan Rí

Thành, Phan Hiệp,

Phan Thanh, Hồng

Thái

Nhóm 3 500.000 300.000 250.000 200.000 150.00

0

Bình Tân, Sông Lũy Nhóm 5 300.000 180.000 150.000 120.000 90.000

Sông Bình Nhóm 6 200.000 120.000 100.000 80.000 60.000

Bình An, Hồng

Phong, Phan Hòa Nhóm 8 70.000 42.000 35.000 28.000 21.000

Page 15: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phan Điền, Phan

Tiến, Phan Sơn, Phan

Lâm

Nhóm 9 50.000 30.000 25.000 20.000 15.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Đoạn đường

Giá đất

Từ Đến

I. Quốc lộ 1A

1 Xã Bình Tân Km 1.666 Km 1.668 350

Các đoạn còn lại của xã 300

2 Xã Sông Lũy Cầu ông Vạc Cầu ông Võng 300

3 Xã Hồng Thái

Giáp Đài liệt sỹ

Hồng Thái Cầu Sông Lũy

600

Ngã 3 đi cầu treo Đài liệt sỹ Hồng Thái 500

Các đoạn còn lại 240

4 Xã Phan Thanh Ngã 3 đi cầu treo Đài liệt sỹ Hồng Thái 500

Các đoạn còn lại 240

5 Xã Phan Hiệp

Nhà Văn hóa Trung tâm giáo dục

Thường xuyên 800

Các đoạn còn lại của xã 600

6 Xã Phan Rí Thành

Thôn Bình Hiếu Cây xăng Kim Tài 550

Cây xăng Kim Tài Cầu Sông Cạn 700

Cầu Sông Cạn Phía Tây KDC Tòng Lâm 800

Phía Tây KDC

Tòng Lâm

Cầu Sông Đồng 1.000

II. Tỉnh lộ 716

1 Xã Hồng Phong Tuyến đường 716 (2,7 km) 150

2 Xã Hòa Thắng

Giáp xã Hồng

Phong

Ngã ba đi Hồng Phong 250

Ngã ba đi Hồng

Phong

Ngã tư Hồng Lâm tính

thêm 1.000m hướng Hồng

Thắng

700

Ngã tư Hồng

Lâm+1000m

hướng Hồng

Thắng

Tính thêm 2.000m huớng

Hồng Thắng 500

Các đoạn còn lại của xã 300

III. Tỉnh lộ 715

Page 16: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

1 Xã Hòa Thắng Ngã 4 Hồng Lâm

Ban QLR Hồng Phong tính

thêm 1.000m 500

Đoạn còn lại của xã 400

2 Xã Sông Bình Cầu Vượt Nhà ông Nguyễn Đức Vinh 200

Đoạn còn lại của xã 150

3 Xã Phan Sơn,

Phan Lâm

Ngã 3 Dốc Đá Khu tái định cư 150

Đoạn còn lại của xã 100

4 Xã Hồng Phong Đường 716 Giáp xã Hàm Đức 100

IV. Tỉnh lộ (Quốc lộ 1A – Phan Sơn)

1 Xã Phan Hiệp Hết con Đường (Từ Nhà Văn hóa đến cống

mương thôn Hòa Thuận 500

2

Xã Hải Ninh Giáp ranh giới thị

trấn Chợ Lầu

Hết phần đất Cổng tránh Ga

Sông Mao 600

Phía Nam trụ sở

xã Hải Ninh

Ngã ba Phan Điền-Bình An 800

Ngã ba Phan

Điền-Bình An

Giáp ranh xã Bình An 700

3 Xã Bình An Giáp Xã Hải Ninh Khu Tái định cư An Bình 200

Đọan đường còn lại 100

4

Xã Phan Lâm Giáp ranh giới xã

Bình An

Ngã ba Dốc đá 100

V. Tỉnh lộ (Sông Lũy - Phan Tiến)

1 Xã Sông Lũy

Ngã ba Sông Lũy Giáp đường sắt 200

Đường Sắt Giáp ranh Phan Tiến 150

2

Xã Phan Tiến Ranh giới xã Sông

Lũy

Khu trung tâm xã 100

VI. Đường nhựa huyện lộ > 6m

1 Xã Bình Tân Lộ giới đường sắt + 1,5 km hướng đi xã Phan

Tiến 200

2 Xã Bình An Trạm y tế cổng thôn An Hòa 200

3 Xã Hải Ninh Ngã ba Bình An Cầu Phan Điền 240

4 Xã Phan Điền Cầu Phan Điền Trạm bảo vệ rừng Sông Mao 50

Các tuyến đường trung tâm xã:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Xã Hòa

Thắng

Đoạn đường Giá đất

Từ Đến

1 Ngã tư chùa Bình Sơn Giáp đồn Biên phòng 436 1.000

2 Ngã ba đài Liệt sĩ Hải sản cũ 800

3 Ngã ba đường 716 Giáp đường Hải sản cũ 600

Page 17: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

4 Đường 135 thôn Hồng Lâm 500

3. Bảng giá đất ở tại đô thị:

a. Thị trấn Chợ Lầu:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số

TT Tên đường

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Âu Dương Lân Trần Quang Diệu Lương Văn Năm 300

2 Bùi Thị Xuân Cả con đường 300

3 Các nhánh đường nối

Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong Hà Huy Tập 640

4 Cao Hành Trần Phú Tô Thị Quỳnh 420

5 Chu Văn An Cả con đường 420

6 Đặng Văn Lãnh Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 280

7 Đoàn Thị Điểm Cả con đường 200

8 Đổng Dậu Cả con đường 280

9 Đường 18/4 Cả con đường 1.000

10 Đường 292 Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 200

11 Đường Đ1 Lý Thường Kiệt Thôn Xuân Quang

(nhà ông Chính) 960

12 Đường E1, E2, E3 Cả con đường 800

13 Đường liên xã đi Bình

An Đài TTTPTH

Giếng thôn Xuân

Quang 280

14 Đường Nối Hà Huy

Tập Nhà Nghỉ Tuấn Linh 480

15 Đường Nối Huỳnh

Thúc Kháng Nhà ông Hầu Nhà Tấn Hạnh 280

16 Đường Nối Nguyễn

Hữu Cảnh Nhà Phước Diên

Trường TH Xuân

Hội 280

17 Đường Nối Nguyễn

Hữu Cảnh Trường TH Xuân Hội Chùa Xuân An 120

18 Hà Huy Tập Nguyễn Tất Thành Võ Hữu 960

19 Hải Thượng Lãn Ông Cả con đường 960

20 Huỳnh Thị Khá Cả con đường 200

21 Hùynh Thúc Kháng Cả con đường 700

22 Lê Hồng Phong Nguyễn Hữu Cảnh Đường Đ1 850

23 Lê Thánh Tôn Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Hữu Cảnh

(chùa Tường

Xuân)

420

24 Lê Thị Hồng Gấm Cả Con Đường 280

Page 18: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

25 Lương Văn Năm Chu Văn An (nhà Ô.

Châu)

Nhà bà Hiền (Ô.

Đồng) 280

26 Lương Văn Năm (TD

2.1) Hải Thượng Lãn Ông Lê Hồng Phong 800

27 Lý Thường Kiệt Nguyễn Tất Thành Giáp xã Hải Ninh 640

28 Lý Thường Kiệt Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 280

29 Lý Tự Trọng Cả con đường 640

30 Mai Xuân Thưởng Cả con đường 280

31 Mặt tiền chợ cũ Các con đường xung quanh chợ 1.280

32 Mặt Tiền Chợ Mới Các con đường xung quanh chợ 960

33 Ngô Gia Tự Cả con đường 800

34 Ngô Quyền Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 640

35 Ngô Quyền Nguyễn Hữu Cảnh Sông Lũy 280

36 Ngô Thời Nhậm Nguyễn Huệ Phía Tây chợ cũ 640

37 Ngô Thời Nhậm Phía Đông chợ cũ Nhà Ông Tình 420

38 Ngô Thời Nhậm Nhà Ô Tình Ngô Quyền 200

39 Nguyễn Huệ Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 640

40 Nguyễn Huệ Nguyễn Hữu Cảnh Sông Lũy 200

41 Nguyễn Hữu Cảnh Cả Con đường 420

42 Nguyễn Tất Thành cầu Sông Lũy Ngã ba vào Đổng

Dậu 1.500

43 Nguyễn Tất Thành Ngã ba vào Đổng Dậu Giáp Bình Hiếu 960

44 Nguyễn Trãi Đặng Văn Lãnh Huỳnh Thúc

Kháng 120

45 Nguyễn Văn Luận Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 200

46 Nguyễn Xuân Ôn Nhà bà Quý Nguyễn Hữu Cảnh

(miếu Xuân An) 420

47 Phạm Đoan Cao Hành Nhà ông Hà 200

48 Phan Trung Lê Hồng Phong Hà Huy Tập 640

49 Phan Trung Nhà bà Huệ Vòng thành Bệnh

viện Đa khoa 300

50 Thái Khang Đặng Văn Lãnh Lý Thường Kiệt 200

51 Thuận Thành Nguyễn Tất Thành Nguyễn Hữu Cảnh 200

52 Tô Thị Quỳnh Nguyễn Hữu cảnh Cao Hành 480

53 Tôn Đản Cả con đường 280

54 Trần Hưng Đạo Cả con đường 800

55 Trần Khánh Dư Trần Phú (nhà ông

Sự)

Nhà ông Bình (bà

Phượng) 280

56 Trần Khánh Dư Nhà ông Bình (bà

Phượng) Lê Thánh Tôn 120

57 Trần Phú cả con đường (Nguyễn Tất Thành – Cao

Hành) 480

58 Trần Quang Diệu Cả con đường 200

Page 19: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

59 Trần Quốc Toản Cả con đường 480

60 Trần Quý Cáp Cả con đường 640

61 Võ Hữu Cả con đường 800

62 Thôn Xuân Quang, Hòa

Thuận Các con đường có chiều rộng ≥ 4 m 200

63 Thôn Xuân Quang, Hòa

Thuận Các con đường có chiều rộng < 4 m 120

b. Thị trấn Lương Sơn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Các đường QH tái định

cư Toàn bộ con đường 480

2 Các đường QH sân bóng

Các đường xung quanh sân bóng và dọc

đường giáp với đất sản xuất nông

nghiệp nằm phía Tây chợ mới

200

3 Đất ba mặt tiền Chợ mới Toàn bộ ba mặt tiền đường 800

4 Các đường sau Chợ mới Toàn bộ con đường 480

5 Quốc lộ 1 A Giáp nhà hàng Đại

Ninh Cầu Dốc Vạc 640

6 Quốc lộ 1 A Trạm y tế Lương

Sơn

Trường TH

Lương Sơn 1 640

7 Quốc lộ 1 A Trường TH Lương

Sơn 1 Đài Liệt sỹ 480

8 Quốc lộ 1 A Các đoạn đường còn lại 240

9 Quốc lộ 1 A Nhà hàng Đại Ninh Trạm y tế Lương

Sơn 1.200

10 Tỉnh lộ 715 Giáp Quốc lộ 1A Nhà nghỉ Thanh

Bình 640

11 Tỉnh lộ 715 Nhà nghỉ Thanh

Bình

Giáp xã Hòa

Thắng 240

12 Tỉnh lộ 716 Ngã ba Đại Ninh Cột Km số 1 640

13 Tỉnh lộ 716 Cột Km số 1 Cầu vượt 240

14

Các đường nhánh giáp

QL 1A rộng từ 4m trở

lên (≥ 4 m)

Giáp nhà hàng Đại

Ninh Cầu Dốc Vạc 300

Giáp nhà hàng Đại

Ninh

Trạm y tế Lương

Sơn 500

Trạm y tế Lương

Sơn

Trường TH

Lương Sơn 1 300

Trường TH Lương

Sơn 1 Đài Liệt sĩ 200

Các đoạn còn lại 120

15 Các đường nhánh giáp

Tỉnh lộ 715 Giáp Quốc lộ 1A

Nhà nghỉ Thanh

Bình 300

Page 20: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Nhà nghỉ Thanh

Bình

Giáp xã Hòa

Thắng 120

16 Các đường nhánh giáp

Tỉnh lộ 716

Ngã ba Đại Ninh Cột Km số 1 300

Cột Km số 1 Cầu vượt 120

II. Bảng giá đất du lịch:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá đất

A Nhóm đất du lịch ven biển

I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

1 Xã Hòa Thắng: từ lô số 1 đến lô số 3, Khu du lịch cộng

đồng và Khu du lịch Thái Vân 240

2 Xã Hòa Thắng: từ lô số 4 đến lô số 14 khu du lịc tập trung 370

3 Xã Hồng Phong và các khu du lịch còn lại của xã Hòa

Thắng 150

II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70%

giá đất của vị trí 1

B Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

Page 21: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 5

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Tên xã

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn,

Hàm Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma

Lâm, Phú Long

50.000 36.000 22.000 15.000

Hàm Trí, Hàm Phú 34.000 25.200 15.000 10.500

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa,

Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 25.000 15.000 9.000 4.000

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất

lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng

Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm,

Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

50.000 36.000 22.000 15.000 7.000

Hàm Trí, Hàm Phú 34.000 25.200 15.000 10.500 4.900

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận

Hòa, Đông Tiến, Đông Giang,

La Dạ, Đa Mi

25.000 15.000 9.000 4.000 2.000

3. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng

Sơn, Hàm Hiệp, Hàm Liêm,

Hàm Chính, Ma Lâm, Phú Long

55.000 40.000 25.000 15.000 7.000

Hàm Trí, Hàm Phú 38.000 28.000 17.500 10.500 4.900

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận

Hòa, Đông Tiến, Đông Giang,

La Dạ, Đa Mi

27.000 20.000 12.500 7.500 3.500

II. Đất lâm nghiệp:

Page 22: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm

Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm,

Phú Long

25.000 12.500 3.000

Hàm Trí, Hàm Phú 17.500 8.500 2.100

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa,

Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 12.500 6.300 1.500

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Hàm Thắng, Hàm Đức, Hồng Sơn, Hàm

Hiệp, Hàm Liêm, Hàm Chính, Ma Lâm,

Phú Long

14.000 7.000 1.700

Hàm Trí, Hàm Phú 10.000 5.000 1.200

Hồng Liêm, Thuận Minh, Thuận Hòa,

Đông Tiến, Đông Giang, La Dạ, Đa Mi 7.000 3.500 850

II. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Hàm Thắng Nhóm 1 1.200.00

0 720.000 600.000 480.000 360.000

Hàm Liêm,

Hàm Hiệp Nhóm 2 700.000 420.000 350.000 280.000 210.000

Hàm Đức Nhóm 3 500.000 300.000 250.000 200.000 150.000

Hồng Sơn,

Hàm Chính,

Hàm Trí

Nhóm 4 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000

Hàm Phú Nhóm 5 300.000 180.000 150.000 120.000 90.000

Hồng Liêm,

Thuận Minh Nhóm 6 200.000 120.000 100.000 80.000 60.000

Thuận Hòa, Đa

Mi Nhóm 7 120.000 72.000 60.000 48.000 36.000

Page 23: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Đông Tiến,

Đông Giang,

La Dạ

Nhóm

10 45.000 27.000 22.500 18.000 13.500

2. Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Tên xã Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

I Quốc lộ IA

1 Xã Hàm Thắng

Cầu Bến Lội Hết quán cơm Thượng

Hải 2.400

Trạm Thủy nông Ô

Xuyên Nam cầu Phú Long 1.800

Đoạn còn lại của xã 1.200

2 Xã Hàm Đức

Giáp thị trấn Phú Long Hết trạm dừng chân

Tiger 500

Trạm dừng chân Tiger Hết quán cơm Ngọc

Tuyên 600

Giáp quán cơm Ngọc

Tuyên Giáp xã Hồng Sơn 350

3 Xã Hồng Sơn

Giáp xã Hàm Đức Ngã 3 Hồng Lâm 300

Ngã 3 Hồng Lâm Ngã 3 Gộp (+200) 400

Ngã 3 Gộp (+200) Giáp xã Hồng Liêm 250

4 Xã Hồng Liêm UBND xã Hết chợ Bàu Sen 200

Các đoạn còn lại của xã 120

II Quốc lộ 28

5

Xã Hàm Thắng Giáp Hàm Liêm Cầu số 06 800

Xã Hàm Liêm Ngã 3 đi xã Hàm Liêm Cầu số 06

Xã Hàm Liêm Giáp Phan Thiết Ngã 3 đi xã Hàm Liêm 1.000

6 Xã Hàm Chính Cầu số 06 Giáp thị trấn Ma Lâm 400

7 Xã Hàm Trí Giáp thị trấn Ma Lâm Cầu Bậc Lở 400

Cầu Bậc Lở Giáp xã Thuận Hòa 200

8 Xã Thuận Hòa

Giáp xã Hàm Trí Cầu Lăng 120

Cầu Lăng Km 32 150

Km 32 Giáp Lâm Đồng 50

III. Quốc lộ 55

9 Xã Đa Mi

Ngã ba đường trung tâm

huyện đi La Dạ Cầu Đagury 120

Khu trung tâm UBND xã

bán kính 500m 120

Các đoạn còn lại 45

IV Tỉnh lộ 711

10 Xã Thuận Hòa Toàn bộ địa phận xã 80

11 Xã Hồng Sơn, Hồng Liêm Toàn bộ địa phận xã 120

Page 24: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

V Đường Trung tâm huyện đi La Dạ (Tỉnh lộ 714)

12 Xã Hàm Trí Ngã 3

Km 21 Cầu Hà Ra 300

13 Xã Hàm Phú

Cầu Hà

Ra

Trạm Kiểm soát lâm

sản 300

Giáp

Trạm KS

lâm sản

Giáp xã Đông Tiến 120

14 Xã Đông Tiến, Đông Giang, La

Dạ

Toàn bộ tuyến đường ĐT 714 đi

qua 3 xã 35

VI Tỉnh lộ 718

15 Xã Hàm Hiệp

Giáp xã Phong Nẫm Ngã 3 ga Phú Hội 800

Ngã 3 ga Phú Hội Đình làng 500

Giáp Đình làng Giáp xã Mương Mán 250

3. Bảng giá đất ở đô thị:

a. Thị trấn Ma Lâm:

Đơn vị: 1.000đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Quốc lộ 28 Cầu 14 Cầu Ngựa 800

2 Quốc lộ 28 Cầu Ngựa Đường sắt Thống

Nhất

1.500

3 Quốc lộ 28 Phía bắc đường sắt Trại giống lúa Ma

Lâm

800

4 Đường vào chợ Ma

Lâm Cây xăng Cổng chính Chợ

1.500

5 Đường Sa ra - Tầm

Hưng Ngã ba Ngân hàng

Ngã ba vào Lò

gạch cũ

500

6 Đường Sa Ra-Tầm

Hưng

Ngã 3 vào Lò gạch

cũ Cầu Tầm Hưng

300

7 Ma Lâm - Thuận Minh Cầu Ngựa Giáp đường sắt 500

8 Đường Ma Lâm-Hồng

Sơn Quốc lộ 28 Đường sắt

300

9 Tuyến số 2, tuyến 1 công trình nhựa hóa (Tuyến D1 KDC Ruộng

Dinh) 700

550

10 Tuyến đường số 23 công trình nhựa hóa 350 280

11 Tuyến đường số 4 công

trình nhựa hóa Quốc lộ 28 Tuyến đường số 1

800

12 Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m 280

13 Tuyến đường số 6, 8, 9, 10 công trình nhựa hóa 700

14 Tuyến D3 KDC Ruộng Dinh 1.200

Page 25: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

15 Tuyến D4 KDC Ruộng Dinh 900

16 Tuyến đường số 24,11,12,14 công trình nhựa hóa 350

17 Các con đường còn lại trong KDC Ruộng Dinh 400

b. Thị trấn Phú Long:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT Địa bàn Đoạn đường

Giá đất Từ Đến

1 Quốc lộ 1A Cầu Phú Long Nam Công viên thị trấn 2.000

2 Quốc lộ 1A Nam Công viên thị

trấn Bến xe buýt Quản Trung 1.600

3 Quốc lộ 1A Giáp bến xe buýt

Quản Trung Giáp xã Hàm Đức 800

4 Đường Phú Long

- Phú Hải Ngã ba Quốc lộ 1A Cống Rọc Cửa 700

5 Đường đi

Phường Phú Hải Cống Rọc Cửa giáp ranh Phú Hài 400

6 Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Hòa 1,2 và Phú Hòa 400

7 Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4m 300

II. Bảng giá đất du lịch:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá

đất

A Nhóm đất du lịch ven biển (không có)

B Nhóm đất du lịch ven các hồ

I Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước

1 Khu vực Hàm Thuận – Đa Mi 92

2 Khu vực hồ Sông Quao 66

II Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được

tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

Page 26: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 6

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số /2012/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

_______________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Toàn bộ các xã 70.000 40.000 25.000 16.500 10.500

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Toàn bộ các xã, phường 80.000 55.000 45.000 25.000 15.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Toàn bộ các xã, phường 30.000 15.000 5.000

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã, phường

Toàn bộ các xã, phường

20.000

10.000 3.000

2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven

biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2

Tên xã, phường

Tiến Lợi, Tiến Thành, Thiện Nghiệp, Phú Hài, Hàm

Tiến và Mũi Né 55.000 30.000

B. Nhóm đất phi nông nghiệp:

Page 27: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Phong Nẫm, Tiến Lợi Nhóm 1 1.200 720 600 480 360

Tiến Thành, Thiện Nghiệp Nhóm 2 750 450 375 300 225

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Giá

đất

1

Đất ở nông thôn thuộc 2 bên đường Trần Quý Cáp thuộc xã Tiến

Lợi

- Đoạn giáp Phường Đức Long đến cầu 40 3.000

- Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) 2.500

2

Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm

- Đoạn từ Trường Chinh đến ngã 3 Địa chỉ đỏ 2.500

- Đoạn còn lại 2.000

3

Đường nhựa đi thôn Xuân Hòa thuộc xã Phong Nẫm

- Đoạn Từ Trường Chinh đến ngã 3 thôn Xuân Hòa 2.500

- Đoạn từ giáp Ga Phan Thiết mới đến đường Đặng Văn Lãnh 1.800

4

Đường nhựa Xóm Bàu Suối Cát

(thôn Xuân Phú, xã Phong Nẫm) 1.200

5 Đường Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh đến Ga Phan Thiết mới 2.000

6 Đường nhựa thôn Tiến Hiệp đi thôn Tiến Thạnh 1.200

7 Đường vào KDC Tiến Thạnh 1.200

8 Đường nội bộ KDC Tiến Thạnh 1.000

9 Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét 1.000

2. Bảng giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

I Quốc lộ 1A

1 Xã Tiến Lợi Giáp xã Hàm Mỹ Cầu Cà Ty 1.800

II Tỉnh lộ 719

2 Xã Tiến Thành Toàn bộ địa phận xã 800

3 Xã Tiến Lợi Toàn bộ địa phận xã 1.300

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Giá

đất

1 Đường Hồ Quang Cảnh thuộc xã Thiện Nghiệp 700

2 700

Page 28: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

3

:

- 7 700

-

) 600

3. Bảng giá đất ở đô thị:

a. Các phường nội thị, thành phố Phan Thiết:

Đơn vị: 1.000 đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Giá đất Từ Đến

1 Âu Dương Lân Cả con đường 1.200

2 Bà Triệu Cả con đường 3.600

3 Bế Văn Đàn Cả con đường 1.800

4 Bùi Thị Xuân Cả con đường 2.700

5 Bùi Viện Cả con đường 2.700

6 Cao Hành Cả con đường 3.000

7 Cao Thắng Trần Hưng Đạo Lê Hồng Phong 5.600

8 Cao Thắng Trần Hưng Đạo Võ Thị Sáu 4.800

9 Châu Văn Liêm Cả con đường 2.700

10 Chu Văn An Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo 4.800

11 Chu Văn An Phần còn lại 2.700

12 Cống Quỳnh Cả con đường 2.700

13 Cường Để Cả con đường 2.700

14 Dã Tượng Cả con đường 1.800

15 Đặng Thị Nhu Cả con đường 2.700

16 Đặng Trần Côn Cả con đường 2.700

17 Đặng Văn Lãnh Nguyễn Hội Trường Chinh 2.700

18 Đặng Văn Ngữ Cả con đường 2.700

19 Đào Duy Anh Cả con đường 2.700

20 Đào Duy Từ Cả con đường 2.700

21 Đinh Công Tráng Cả con đường 3.200

22 Đinh Tiên Hoàng Lý Thường Kiệt Trần Quốc Toản 10.400

23 Đinh Tiên Hoàng Phần còn lại 4.200

24 Đoàn Thị Điểm Cả con đường 2.400

25 Đội Cung Cả con đường 2.400

26 Đường 19/4 Cầu Sở Muối Tôn Đức Thắng 6.000

27 Đường 19/4 Vòng xoay phía Bắc Cầu Bến Lội 4.200

28 Dương Đình Nghệ Cả con đường 2.700

29 Hà Huy Tập Đoạn đã trải nhựa

Phường Đức

Thắng 1.500

30 Hải Thượng Lãn Ông Trần Hưng Đạo Hết sân vận động 4.500

31 Hải Thượng Lãn Ông Sân vận động Trường Chinh 2.400

32 Hàn Thuyên Trần Hưng Đạo Ngư Ông 3.200

Page 29: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

33 Hàn Thuyên Đoạn còn lại 2.500

34 Hiền Vương Cả con đường 2.500

35 Hồ Ngọc Lầu Cả con đường 2.000

36 Hoàng Diệu Cả con đường 2.500

37 Hoàng Hoa Thám Cả con đường 3.200

38 Hoàng Văn Thụ Cả con đường 2.400

39 Hùng Vương Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 7.200

40 Huỳnh Thị Khá Cả con đường 1.600

41 Kim Đồng Cả con đường 5.000

42 Lâm Đình Trúc Tôn Đức Thắng Châu Văn Liêm 4.000

43 Lâm Hồng Long Cả con đường 2.000

44 Lê Hồng Phong Cả con đường 8.400

45 Lê Lai Cả con đường 4.000

46 Lê Lợi Nguyễn Tất Thành

Trường CĐ

C.Đồng 8.400

47 Lê Lợi Trường CĐ C.Đồng Võ Thị Sáu 5.000

48 Lê Quý Đôn Cả con đường 5.500

49 Lê Thánh Tôn Cả con đường 2.400

50 Lê Thị Hồng Gấm Cả con đường 2.700

51 Lê Văn Hưu Cả con đường 2.700

52 Lê Văn Phấn Cả con đường 4.500

53 Lương Đình Của Cả con đường 2.700

54 Lương Ngọc Quyến Cả con đường 1.800

55 Lương Thế Vinh Phần trải nhựa 4.000

56 Lương Văn Năm Đoạn trải nhựa 1.800

57 Lý Công Uẩn Cả con đường 1.500

58 Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học Nguyễn Du 11.000

59 Lý Thường Kiệt Phần còn lại 7.000

60 Lý Tự Trọng Cả con đường 9.000

61 Lý Đạo Hành

Cả con đường

(dọc sân golf

Novotel)

1.500

62 Mạc Đỉnh Chi đường bê tông 1.500

63 Mậu Thân Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 7.000

64 Ngô Quyền Cả con đường 4.000

65 Ngô Sỹ Liên Lý Thường Kiệt

Nguyễn Tri

Phương 10.400

66 Ngô Sỹ Liên Nguyễn Tri Phương Trần Phú 6.400

67 Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 6.400

68 Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo Ngư Ông 4.000

69 Ngô Thì Nhậm Cả con đường 1.800

70 Ngư Ông Cả con đường 4.000

71 Nguyễn Biểu Cả con đường (đường bê-tông) 1.500

Page 30: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

72 Nguyễn Công Trứ Cả con đường 3.200

73 Nguyễn Cư Trinh Cả con đường 2.400

74 Nguyễn Du Cả con đường 10.400

75 Nguyễn Hội

Hải Thượng Lãn

Ông Đặng Văn Lãnh 4.800

76 Nguyễn Hội Đặng Văn Lãnh Trường Chinh 3.200

77 Nguyễn Hội Trường Chinh Cầu ông Quý 1.800

78 Nguyễn Huệ Cả con đường 27.000

79 Nguyễn Hữu Tiến Cả con đường 1.600

80 Nguyễn Phúc Chu Cả con đường 1.500

81 Nguyễn Sắc Kim Cả con đường 2.700

82 Nguyễn Tất Thành Cả con đường 11.000

83 Nguyễn Thái Học Cả con đường 11.200

84 Nguyễn Thị Định Cả con đường 2.400

85 Nguyễn Thị M. Khai Cả con đường 13.000

86 Nguyễn Thông Thủ Khoa Huân

Trạm thu phí giao

thông 3.000

87 Nguyễn Thượng Hiền Cả con đường 3.200

88 Nguyễn Trãi Đoạn đã trải nhựa 4.000

89 Nguyễn Tri Phương Cả con đường 6.000

90 Nguyễn Trường Tộ Cả con đường 4.000

91 Nguyễn Tương Tuyên Quang Lê Văn Phấn 5.000

92 Nguyễn Tương Phần còn lại 4.000

93 Nguyễn Văn Cừ Cả con đường 4.000

94 Nguyễn Văn Linh

KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài-Phú

Trinh và KDC Kênh Bàu 3.000

95 Nguyễn Văn Linh 19/4 Tôn Đức Thắng 4.500

96 Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng

Giáp khu Hùng

Vương IIA 3.500

97 Nguyễn Văn Linh Trong khu H.V IIA 2.500

98 Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại 1.800

99 Nguyễn Văn Tố Cả con đường 1.500

100 Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo Trần Quốc Toản 7.200

101 Nguyễn Văn Trỗi Phần còn lại 4.200

102 Nguyễn Viết Xuân Cả con đường 1.800

103 Nguyễn Xuân Ôn Cả con đường 1.500

104 Ông Ích Khiêm Cả con đường 1.500

105 Pasteur Cả con đường 2.500

106 Phạm Ngọc Thạch Cả con đường 5.000

107 Phạm Văn Đồng Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 8.000

108 Phạm Văn Đồng Tôn Đức Thắng Võ Thị Sáu 6.000

109 Phan Bội Châu Cả con đường 3.600

110 Phan Chu Trinh Cả con đường 4.000

Page 31: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

111 Phan Đình Phùng Cả con đường 4.000

112 Phan Huy Chú Cả con đường 3.200

113 Phan Trung Cả con đường 2.700

114 Phó Đức Chính Cả con đường 4.000

115 Phùng Hưng Cả con đường 1.500

116 Tăng Bạt Hổ Cả con đường 2.700

117 Thái Phiên Cả con đường 1.500

118 Thủ Khoa Huân Lê Hồng Phong Tôn Đức Thắng 10.000

119 Thủ Khoa Huân Tôn Đức Thắng Phan Trung 7.200

120 Thủ Khoa Huân Phan Trung Nguyễn Thông 4.800

121 Tô Hiến Thành Cả con đường 2.400

122 Tô Vĩnh Diện Cả con đường 1.800

123 Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành Thủ Khoa Huân 13.000

124 Tôn Đức Thắng Thủ Khoa Huân

Đường Hùng

Vương 10.000

125 Tôn Đức Thắng Đường Hùng Vương

Vòng xoay phía

Bắc 8.000

126 Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành Phạm Văn Đồng 7.200

127 Trần Anh Tôn Cả con đường 2.700

128 Trần Cao Vân Cả con đường 1.800

129 Trần Hưng Đạo Trần Quý Cáp Trần Phú 9.600

130 Trần Hưng Đạo Trần Phú

Cầu Trần Hưng

Đạo 15.000

131 Trần Hưng Đạo Cầu Trần Hưng Đạo Lê Quý Đôn 18.000

132 Trần Hưng Đạo Lê Quý Đôn Từ Văn Tư 10.000

133 Trần Hưng Đạo Từ Văn Tư Cầu Sở Muối 7.000

134 Trần Lê Trương Văn Ly Chùa Long Hải 1.500

135 Trần Lê Chùa Long Hải Hết phường Đức

Long 1.200

136 Trần Nhật Duật Cả con đường 1.800

137 Trần Phú Trần Hưng Đạo Cầu Dục Thanh 11.200

138 Trần Phú Cầu Dục Thanh

Hải Thượng Lãn

Ông 5.000

139 Trần Phú Phần còn lại 3.200

140 Trần Quang Diệu Kênh thoát lũ Trường Chinh 2.700

141 Trần Quang Diệu nối

dài Phần còn lại 2.700

142 Trần Quang Khải Cả con đường 2.000

143 Trần Quốc Toản Cả con đường 13.000

144 Trần Quý Cáp Cổng Chữ Y

Hết phường Đức

Long 5.000

145 Triệu Quang Phục Cả con đường 4.000

146 Trưng Nhị

Cầu treo Lê Hồng

Phong Trần Phú 8.800

Page 32: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

147 Trưng Nhị Trần Phú

Nguyễn Trường

Tộ 4.000

148 Trưng Nhị Phần còn lại 2.400

149 Trưng Trắc Trần Hưng Đạo Trần Quốc Toản 16.000

150 Trưng Trắc Trần Hưng Đạo Ngư Ông 9.500

151 Trưng Trắc nối dài Ngư Ông Cảng cá 4.000

152 Trường Chinh Vòng xoay phía Bắc Cầu Cà-Ty 2.000

153 Trương Công Định Cả con đường 2.400

154 Trương Gia Mô Cả con đường 2.700

155 Trương Văn Ly Cả con đường 2.000

156 Trương Gia Hội Cả con đường 1.800

157 Trương Vĩnh Ký Cả con đường 2.700

158 Tú Luông Cả con đường 2.000

159 Từ Văn Tư Nguyễn Hội Trần Hưng Đạo 5.000

160 Từ Văn Tư nối dài Trần Hưng Đạo Tôn Đức Thắng 9.000

161 Từ Văn Tư nối dài Tôn Đức Thắng

Trung tâm Ứng

dụng Khoa học

Công nghệ

5.000

162 Từ Văn Tư nối dài Phần nhựa còn lại 3.000

163 Tú Xương Cả con đường 1.500

164 Tuyên Quang Nguyễn Tất Thành Thủ Khoa Huân 10.000

165 Tuyên Quang Thủ Khoa Huân Lê Quý Đôn 6.000

166 Tuyên Quang nối dài Lê Quý Đôn Hùng Vương 2.300

167 Vạn Thủy Tú Cả con đường 1.600

168 Võ Hữu Cả con đường 3.000

169 Võ Liêm Sơn Cả con đường 1.500

170 Võ Thị Sáu Cả con đường 4.000

171 Võ Văn Tần Cả con đường 2.700

172 Võ Văn Dũng Cả con đường 1.800

173 Yersin Cả con đường 2.400

174 Yết Kiêu Cả con đường 3.200

175 Đường nội bộ trong

các khu dân cư

Dãy D (KDC Hùng Vương I) 5.400

Dãy J Khu tập thể 36 ha (đoạn từ Lương

Thế Vinh đến Tôn Đức Thắng) 2.000

Trục đường song song với đường Trần

Hưng Đạo (thuộc KDC Hùng Vương I và

Khu TM Bắc Phan Thiết)

4.800

KDC TTTM Bắc Phan Thiết, KDC Hùng

Vương I, KDC Nguyễn Tất Thành 4.800

KDC Hùng Vương giai đoạn 2A và 2B,

Đông Xuân An và TĐC Đông Xuân An 3.000

Page 33: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

KDC số 2 đại lộ Hùng Vương, KDC

19/4, Kênh Bàu, KDC Suối Bà Tiên, KP

4 Đức Thắng, KDC Tam Biên và KDC

Võ Văn Tần,

2.400

KDC Phú Tài – Phú Trinh, đường nhựa

bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường

vành đai KDC A&E

2.000

KDC Văn Thánh, A&E, KP 7 Đức Long,

TĐC Phong Nẫm và các KDC còn lại. 1.800

b. Giá đất phường Hàm Tiến, Mũi Né:

Đơn vị: 1.000 đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Giá đất

Từ Đến

1

Bà Huyện Thanh

Quan Cả con đường 1.200

2 Chế Lan Viên Huỳnh Thúc Kháng

Giáp trụ sở khu phố

5 4.000

3 Chế Lan Viên Phần còn lại 1.600

4

Đường vào chợ

Mũi Né Cả con đường 4.000

5 Hồ Quang Cảnh Huỳnh Thúc Kháng

Hết địa phận Hàm

Tiến 800

6 Hồ Xuân Hương UBND phường (cũ) Gành 1.500

7 Huỳnh Tấn Phát 1.800

8

Huỳnh Thúc

Kháng Huỳnh Tấn Phát Vòng xoay 3.500

9

Huỳnh Thúc

Kháng Huỳnh Tấn Phát

Giáp phường Hàm

Tiến 1.600

10

Huỳnh Thúc

Kháng Thuộc địa phận Hàm Tiến 3.600

11

Nguyễn Đình

Chiểu Nguyễn Thông Ngã ba đi Bàu Tàn 5.400

12

Nguyễn Đình

Chiểu Ngã ba đi Bàu Tàn Hồ Quang Cảnh 3.500

13

Nguyễn Minh

Châu Đoạn trải nhựa 1.500

14

Nguyễn Minh

Châu Đoạn còn lại 1.200

15

Nguyễn Thanh

Hùng Cả con đường 1.200

16 Đường nhựa Hồ Xuân Hương Vòng xoay 706B 2.000

17 Đường nhựa Vòng xoay 706B Giáp xã Hồng Phong 1.500

Page 34: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

18

Các con đường

còn lại rộng ≥ 4m Đường sỏi

800

19

Các con đường

còn lại rộng ≥ 4m Đường nhựa

1.000

20 Đường nội bộ KDC 1&8 800

c. Giá đất phường Phú Hài:

Đơn vị: 1.000 đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường

Giá đất Từ Đến

1 Trạm thu phí Ngã ba 706B 2.500

2 Ngã ba 706B Nguyễn Đình Chiểu 1.500

3 1-5 2.000

4 1.500

5 1.500

6 Long

1.600

7 Các con đường ≥ 4 m 1.000

8 Đường nội bộ trong KDC Sơn Hải 1.500 1.500

9 Đường nhà thờ Phú Hài đi nhà thờ Kim Ngọc (thuộc phường Phú

Hài) 1.600

1500

II. Giá đất du lịch:

Đơn vị: 1.000 đ/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá

đất

A Nhóm đất du lịch ven biển

Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

I Phường Hưng Long

Khu DL bãi biển Thương Chánh 5.200

II Phường Phú Hài 2.000

III Phường Hàm Tiến

1 Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn 5.600

2 Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh 4.000

3 Hồ Quang Cảnh đến giáp Mũi Né 3.200

IV Phường Mũi Né

1 Khu vực 1 (khu vực Bãi Sau, tính đến dự án Biển Nam) 1.760

2 Khu vực 2 (từ dự án của Quân đoàn 4 đến dự án An Nhiên) 1.000

3 Khu vực 3 (giáp dự án An Nhiên đến giáp xã Hồng Phong) 395

4 Khu vực 4 (từ khu vực Bãi sau đến giáp phường Hàm Tiến) 1.920

V Xã Tiến Thành 600

Page 35: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70%

giá đất của vị trí 1

B Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

III. Giá đất sản xuất kinh doanh các khu vực trên địa bàn thành phố

Phan Thiết:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT Khu vực Giá đất

1 Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết 1.750

2 Khu Cảng cá Phan Thiết (phường Đức Thắng) 2.100

3 Khu chế biến nước mắm Phú Hài (phường Phú Hài) 1.750

Page 36: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 7

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN HÀM THUẬN NAM

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

_____________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng lúa nước:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Tên xã

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm

Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành,

Thuận Nam

55.000 36.000 24.000 15.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 34.000 25.200 16.800 10.500

Mỹ Thạnh, Hàm Cần 27.000 18.000 12.000 7.500

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất

lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm

Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh,

Tân Thuận, Tân Thành, Thuận

Nam

55.000 36.000 24.000 15.000 7.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 34.000 25.200 16.800 10.500 4.900

Mỹ Thạnh, Hàm Cần 27.000 18.000 12.000 7.500 3.500

3. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm

Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh,

Tân Thuận, Tân Thành, Thuận

Nam

60.000 40.000 29.000 19.000 10.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 39.000 28.000 18.500 11.000 6.000

Mỹ Thạnh, Hàm Cần 30.000 21.000 14.000 9.000 4.500

4. Giá đất làm muối:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Page 37: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Tân Thuận, Tân Thành 40.000 28.500 20.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1

2

3

Tên xã

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường,

Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 28.000 20.000 10.000

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 22.000 14.000 6.000

Mỹ Thạnh, Hàm Cần 12.500 7.000 3.500

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường,

Hàm Minh, Tân Thuận, Tân Thành, Thuận Nam 14.000 7.000 1.700

Hàm Thạnh, Tân Lập, Thuận Quý 10.000 5.000 1.200

Mỹ Thạnh, Hàm Cần 7.000 3.500 850

c. Đất rừng đặc dụng:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Tên xã

Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thuận, Tân

Thành, Thuận Nam

20.000 10.000 2.400

Thuận Quý 14.000 7.000 1.700

Mỹ Thạnh 10.000 5.000 1.200

2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven

biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2

- Vị trí 1: 20.000 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Đất ở:

1. Đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã

Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Hàm Mỹ Nhóm 2 800.000 480.000 400.000 320.000 240.000

Page 38: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Hàm Kiệm, Hàm

Cường, Hàm Minh,

Tân Thành, Thuận

Quý

Nhóm 3 550.000 330.000 275.000 220.000 165.000

Mương Mán, Tân

Lập Nhóm 4 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000

Tân Thuận Nhóm 5 300.000 180.000 150.000 120.000 90.000

Hàm Thạnh Nhóm 6 260.000 156.000 130.000 104.000 78.000

Hàm Cần, Mỹ

Thạnh

Nhóm

10 45.000 27.000 22.500 18.000 13.500

2. Đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Đoạn đường Giá đất

Từ Đến

I Quốc lộ 1A

1 Tân Lập

Giáp xã Sông Phan Cầu Sông Phan 270

Cầu Sông Phan Cống lò gạch Quang

Trung 500

Cống lò gạch Quang

Trung Giáp thị trấn Thuận Nam

400

2 Hàm Minh

Giáp thị trấn Thuận

Nam Trường TH Hàm Minh 2

630

Giáp Trường TH HM 2 Giáp xã Hàm Cường 450

3 Hàm

Cường

Cây xăng Km 17 Giáp xã Hàm Kiệm 600

Giáp cây xăng Km 17 Giáp xã Hàm Minh 450

4 Hàm Kiệm Giáp xã Hàm Cường Đường đi Mỹ Thạnh 500

Đường đi Mỹ Thạnh Giáp xã Hàm Mỹ 700

5 Hàm Mỹ Ngã 2 Hàm Mỹ Giáp xã Tiến Lợi 1.750

Ngã 2 Hàm Mỹ Giáp xã Hàm Kiệm 1.100

II Tỉnh lộ Ngã hai Hàm Mỹ đi Mương Mán

6 Hàm Mỹ

Quốc lộ 1A Cống Mương Cái 960

Cống Mương Cái Cổng thôn VH Phú Phong 640

Cổng thôn VH Phú

Phong Giáp xã Mương Mán

500

7 Mương

Mán Ngã 3 Chùa Phổ Đà Ga Mương Mán

500

III Tỉnh lộ 712

8 Tân Thuận Cây xăng Hiệp Nhơn

Cộng thêm mỗi bên 300

m

350

Các đoạn còn lại 170

IV Tỉnh lộ 718

Page 39: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

9 Mương

Mán

Ngã 3 Chùa Phổ Đà Cống Lồ Ồ 560

Ngã 3 Chùa Phổ Đà Khu dân cư mới 420

Cống Lồ Ồ Ngã 3 Cà Gằng về phía

cầu Suối Đá 200 m 350

Các đoạn còn lại của xã 200

10 Hàm

Thạnh

Ngã 4 xã Giáp xã Mương Mán 260

Ngã 4 xã Giáp xã Hàm Cần 170

11 Hàm Cần Ngã 4 xã Giáp ranh xã Hàm Thạnh 85

V Tỉnh lộ 719

12 Tân Thuận

Ngã 3 Cây xăng Hiệp

Phước Cầu Quang

300

Các đoạn còn lại của xã 180

13 Tân Thành

Ngã 4 Thạnh Mỹ Hướng Tân Thuận 300m 400

Ngã 4 Thạnh Mỹ Hết khu Du lịch Kê Gà 650

Các đoạn còn lại của xã 200

14 Thuận Quý Toàn bộ địa phận xã 620

VI Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Mỹ Thạnh)

15 Mỹ Thạnh Toàn địa bàn xã 50

16 Hàm Kiệm

Quốc lộ 1 A Cống bà Phu 350

Cống bà Phu Đường sắt 250

Đường sắt Trạm Nà Cam (Ba Bàu ) 200

VII Đường liên xã (Đoạn Quốc lộ 1A đi Thuận Quý)

17 Hàm Minh

Quốc lộ 1 A Cầu Ông Sự 600

Cầu Ông Sự Ngã 3 Kinh tế Mũi Né 350

Ngã 3 Kinh tế Mũi Né Giáp ranh Khu Bảo tồn 200

18 Thuận Quý

Thôn Thuận Minh

(cuốixóm) Trạm Y tế

450

Trạm Y tế Giáp đường 719 500

19 Tân Thành Toàn bộ con đường Hòn Lan 600

3. Bảng giá đất ở thị trấn Thuận Nam:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Tên đường Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Con đường Bưu điện huyện

Hàm Thuận Nam

Đường vào Khu Du

lịch Tà Cú 450

2 Các con đường trung tâm huyện 320 320

3 Đường Lê Duẩn Cả con đường 360

4 Con đường Cổng VH khu phố

Nam Trung

Giáp Đường Lê

Duẩn 360

5 Đường vào Hồ Tân

Lập Cả con đường

450

Page 40: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

6 Đường vào Công ty Thanh Long Đài Loan Toàn bộ con đường 450

7 Nguyễn Minh Châu Nguyễn Trãi Giáp xã Tân Thuận 320

8 Nguyễn Văn Linh Quốc lộ 1A Cộng thêm 300 m 1.000

Đoạn còn lại 850

9 Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Văn Linh Nguyễn Minh Châu 650

10 Nguyễn Trãi Quốc lộ 1A Giáp khu phố Lập

Nghĩa 720

11 Nguyễn Trãi Các đoạn còn lại 450

12 Trần Hưng Đạo

Đường vào Công ty

Thanh Long Đài

Loan

Giáp cầu ông Quý

900

Giáp cầu ông Quý Bưu điện Thuận

Nam 1.050

Các đoạn còn lại 800

13 Các con đường còn lại có chiều rộng ≥ 4 m 180

4. Bảng giá đất du lịch:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá

đất

A Nhóm đất du lịch tiếp giáp biển

I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

1 Xã Thuận Quý 350

2 Xã Tân Thành 332

B Nhóm đất du lịch không tiếp giáp biển, hồ nước

1 Khu cáp treo Tà cú 200

2 Suối nước nóng Bưng Thị, Phong Điền 160

II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70%

giá đất của vị trí 1

C Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

Page 41: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 8

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN HÀM TÂN

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

___________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa,

Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 22.000 17.000 13.000 9.000 7.000

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức,

Thắng Hải 17.000 12.000 10.500 8.000 6.500

2. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa,

Tân Hà, Sơn Mỹ, Tân Thắng 26.000 18.000 14.000 9.500 8.000

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức,

Thắng Hải 18.000 13.500 11.000 9.000 7.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà,

Sơn Mỹ, Tân Thắng 17.500 8.500 5.000

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 12.000 6.300 4.000

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Tân Xuân, Tân Minh, Tân Nghĩa, Tân Hà,

Sơn Mỹ, Tân Thắng 10.000 5.000 1.200

Sông Phan, Tân Phúc, Tân Đức, Thắng Hải 7.000 3.500 850

Page 42: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven

biển của tỉnh (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 50.000 đồng /m2.

- Vị trí 2: 30.000 đồng /m2.

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Tân Phúc Nhóm 4 400.000 240.000 200.000 160.000 120.000

Tân Đức, Tân

Thắng, Thắng Hải,

Sơn Mỹ

Nhóm 5 300.000 180.000 150.000 120.000 90.000

Tân Xuân, Tân

Hà Nhóm 6 200.000 120.000 100.000 80.000 60.000

Sông Phan Nhóm 7 150.000 90.000 75.000 60.000 45.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT

Tên

đường Tên xã

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1

Quốc lộ

1A

Xã Tân

Đức

Giáp Đồng Nai Cầu Sông Giêng 320

Cầu Sông Giêng Cầu Suối Le 460

Cầu Suối Le Giáp Tân Minh 330

2 Xã Tân

Phúc

Giáp thị trấn Tân

Minh

Cống Mười Bò

(1758+800) 400

Cống Mười Bò

(1758+800) Km 1758 480

Km 1758 Giáp thị trấn Tân

Nghĩa 220

3 Xã Sông

Phan

Ngã 3 vào UBND xã

Sông Phan

Đường vào nghĩa

trang thôn Tân Hưng 450

Đường vào nghĩa

trang thôn Tân Hưng Cầu Tàmon 350

Cầu Tàmon Giáp Hàm Thuận

Nam 200

4 Quốc lộ

55

Xã Sông

Phan

Giáp Hàm Thuận

Nam Ga Sông Phan 110

Page 43: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Giáp Ga Sông Phan Ngã tư dốc dài

(km1+400) 200

Ngã tư dốc dài Giáp QL 1A 250

5 Xã Tân

Giáp TT Tân Nghĩa Trung tâm Bảo trợ xã

hội 200

Giáp trung tâm Bảo

trợ xã hội

Đường vào Làng dân

tộc 250

Đường vào Làng dân

tộc Giáp xã Tân Xuân 180

6 Xã Tân

Xuân

Giáp xã Tân Hà Đường vào Đập thủy

điện 220

Đường vào Đập thủy

điện

Hết Nhà thờ Châu

Thủy 300

Hết Nhà thờ Châu

Thủy

Giáp xã Tân Phước

(TX Lagi) 220

7 Xã Sơn

Mỹ

Giáp xã Tân Phước

(TX Lagi) Nhà thờ Phục Sinh 200

Giáp Nhà thờ Phục

Sinh Ngã 3 Suối Son 300

Ngã 3 Suối Son Suối rửa tội 200

Suối rửa tội Giáp xã Tân Thắng 150

8 Xã Tân

Thắng

Giáp xã Sơn Mỹ Ngã 3 đi thôn Hồ Lân 240

Ngã 3 đi thôn Hồ

Lân Cầu Du Đế 600

Cầu Du Đế Ranh xã Thắng Hải 300

9 Xã Thắng

Hải

Giáp xã Tân Thắng Cây xăng Thành Đạt 230

Cây xăng Thành Đạt Cầu Sông Chùa 300

Cầu Sông Chùa Cầu Nước Mặn 250

Quốc lộ 55 Hết khu quy hoạch

Trung tâm xã 200

10

Đường

Số 12

(Đường

Grao

cũ)

Xã Tân

Đức

Quốc lộ 1A Nhà văn hóa dân tộc

(Trạm nọng heo cũ) 270

Nhà văn hóa dân tộc

(Trạm nọng heo cũ) Suối Nhĩ 120

Suối Nhĩ Giáp KDC Trung tâm 110

KDC Trung tâm Giáp Suối Kiết Tánh

Linh 150

KDC Trung tâm Trụ sở thôn Suối

Giêng 120

11 Đường

720

Xã Tân

Phúc Đoạn đi qua xã 220

3. Giá đất ở đô thị:

a. Thị trấn Tân Minh:

Page 44: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Loại đường phố

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Chu Văn An Quốc lộ 1A Hết nhà ông Ngô

Ngọc Hưng 160

2 Chu Văn An Đoạn còn lại (rộng ≥

4m)

100

3 Hồ Xuân Hương Lê Duẩn (ĐT 720) Đường Nguyễn Trãi 450

4 Lê Duẩn Ngã 3 đi Lạc Tánh Hồ Xuân Hương 850

5 Lê Duẩn Hồ Xuân Hương Đường Lê Quý Đôn 400

6 Lê Duẩn Đường Lê Quý Đôn Giáp xã Tân Phúc 250

7 Lê Đại Hành Quốc lộ 1A Hết nhà bà Nguyễn

Thị Thu 160

8 Lê Đại Hành Đoạn còn lại (rộng ≥

4m)

100

9 Lê Quý Đôn

(rộng ≥ 4m) Lê Duẩn Nguyễn Trãi 160

10 Lý Thái Tổ Cả con đường

(nhựa ≥ 6m) 220

11 Lê Thái Tổ Quốc lộ 1A Nguyễn Phúc Chu 200

12 Nguyễn Trãi Quốc lộ 1A Hồ Xuân Hương 400

13 Nguyễn Trãi Đoạn còn lại (rộng ≥

4m) 200

14 Nguyễn Huệ Cống Tự Trọng Hết UBND thị trấn 640

15 Nguyễn Huệ Cây xăng số 6 Cầu Sông Dinh 480

16 Nguyễn Huệ UBND thị trấn Giáp xã Tân Phúc 400

17 Nguyễn Huệ Cầu Sông Dinh Xã Tân Đức 350

18 Nguyễn Huệ

(QL1A) Cống Tự Trọng Hết cây xăng số 6 1.050

19 Nguyễn Phúc Chu

(nhựa) Quốc lộ 1A Cổng K2 220

20 Nguyễn Thông

(Cấp phối ≥ 6m) Quốc lộ 1A Cống 1 200

21 Nguyễn Thông Đoạn còn lại 160

22 Nguyễn Văn Linh Quốc lộ 1A Hết nhà bà Nguyễn

Thị Lệ 200

23 Nguyễn Văn Linh Đoạn còn lại 160

24 Trần Thái Tông

(rộng ≥ 4m) Quốc lộ 1A

Hết nhà bà Nguyễn

Thị Gấm 160

25 Trần Thái Tông Đoạn còn lại 80

26 Trần Phú (Cấp

phối ≥ 6m) Quốc lộ 1A

Hết Nhà Văn hóa

Khu phố 3 200

Page 45: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

27 Trần Phú (Cấp

phối ≥ 6m) Đoạn còn lại 160

28 Khu dân cư Cây Cày và các đường còn lại rộng ≥ 4m 160

29 Các trục đường đất còn lại rộng < 4m 80

b. Thị trấn Tân Nghĩa:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Tên đường phố

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Quốc lộ 1A Giáp xã Tân Phúc Đỉnh đèo Giăng Co 300

2 Quốc lộ 1A Đỉnh Đèo Giăng Co Cống Ông Quỳnh 500

3 Quốc lộ 1A Cống Ông Quỳnh Cây xăng số 5 800

4 Quốc lộ 1A Hết Cây xăng số 5 Ngã 3 vào UBND thị

trấn Tân Nghĩa 1.300

5 Quốc lộ 1A Ngã 3 vào UBND thị

trấn Tân Nghĩa

Ngã 3 vào UBND xã

Sông Phan 750

6 Quốc lộ 1A Ngã 3 vào UBND xã

Sông Phan

Đường vào nghĩa

trang Tân Hưng 450

7 Quốc lộ 1A Nghĩa trang Tân Hưng Giáp xã Sông Phan 350

9 Quốc lộ 55 Cầu 1 Ngã tư Dốc Dài

(km1+400) 200

10 Quốc lộ 55 Ngã tư Dốc Dài (km1

+ 400) Quốc lộ 1A 250

11 Quốc lộ 55 Ngã ba 46 Cống ông Ba Phi 1.150

12 Quốc lộ 55 Cống ông Ba Phi Hết chợ Tân Nghĩa 850

13 Quốc lộ 55 Hết chợ Tân Nghĩa Nhà thờ Tân Châu 430

14 Quốc lộ 55 Nhà thờ Tân Châu Giáp xã Tân Hà 250

15 Đường vào KDC

Nghĩa Hòa Cả con đường 430

16 Đường nội bộ trong

KDC Nghĩa Hòa 350

17 Đường vào KDC

Nghĩa Hiệp Ngã ba 46

Khu dân cư Nghĩa

Hiệp 300

18

Đường vào UBND

thị trấn đến Quốc

lộ 55 dự kiến

Toàn bộ con đường 250

19

Các đường nội bộ

trong khu dân cư

Nghĩa Hiệp

Toàn bộ con đường 200

20 Các đường đất rộng

≥ 4m Từ QL 1A, QL 55 <= 100m 240

21 Đường ≥ 6m Từ QL 1A, QL 55 >

100m Hết con đường 240

Page 46: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

22 Các trục đường đất

rộng ≥ 4m

Cách QL 1A, QL 55 >

100m Hết con đường 150

23 Các trục đường đất còn lại rộng < 4m 100

II. Giá đất du lịch:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá

đất

A Nhóm đất du lịch ven biển

I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

1 Tại các xã Sơn Mỹ, Tân Thắng, Thắng Hải 172

2 Các khu du lịch còn lại (các xã còn lại) 92

II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70%

giá đất của vị trí 1

B Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

Page 47: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 9

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 THỊ XÃ LA GI

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

______________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Đất trồng lúa nước:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Toàn bộ các xã, phường 60.000 40.000 25.000 15.000

2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ

đất lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Toàn bộ các xã, phường 60.000 40.000 25.000 15.000 10.000

3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Toàn bộ các xã, phường 70.000 45.000 30.000 16.000 10.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Toàn bộ các xã, phường 30.000 15.000 5.000

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3

Toàn bộ các xã, phường 14.000 7.000 1.700

2. Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven

biển (quy định chung cho các loại rừng):

- Vị trí 1: 40.000 đồng/m2

- Vị trí 2: 20.000 đồng/m2

B. Giá nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Page 48: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Tân Hải Nhóm 2 600.000 360.000 300.000 240.000 180.000

Tân Phước, Tân

Bình, Tân Tiến Nhóm 3 500.000 300.000 250.000 200.000 150.000

2. Giá đất ở trên các tuyến đường có tên thuộc xã:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

3. Bảng giá đất ở nông thôn ven trục đường giao thông chính:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

I Quốc lộ 55

1 Xã Tân

Phước

Giáp xã Sơn Mỹ Cầu Hai Hàng 700

Cầu Suối Đó Giáp xã Tân Xuân 700

II Tỉnh lộ 719

1 Xã Tân Hải

Giáp xã Tân Tiến Ngã Ba Ba Đăng 600

Ngã Ba Ba Đăng Cầu Búng Cây sao 1.000

Cầu Búng Cây sao Cầu Quang 500

2 Xã Tân

Tiến

Giáp xã Tân Bình Nhà làm việc Công an thị xã

(Ban Quản lý Du lịch cũ) 500

Nhà làm việc Công an

thị xã (Ban Quản lý Du

lịch cũ)

Hết Mõm Đá Chim (Thế kỷ

21) 1.000

Mõm Đá Chim Giáp xã Tân Hải 600

3 Xã Tân

Bình

Giáp phường Bình Tân Hết UBND xã Tân Bình 800

Giáp UBND xã Tân

Bình Giáp xã Tân Tiến 500

Số

TT Tên đường

Đoạn đường Giá

đất

Từ Đến

1

Nguyễn Du (xã Tân

Phước)

Quốc lộ 55 Hết đoạn đường nhựa

giáp khu du lịch biển

Cam Bình

700

2 Hùng Vương (xã Tân

Bình)

Đường CMT 8 Đường Lê Quang Định 700

3 Nguyễn Tri Phương

(xã Tân Bình)

Đường Nguyễn

Chí Thanh

Giáp ranh phường Bình

Tân 700

Page 49: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

3. Giá đất ở đô thị:

Đơn vị: 1.000đồng/m2

Số

TT Tên đường phố

Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Bác Ái Cả con đường 2.100

2 Bến Chương Dương Cầu ông Trắc Nhà số 59 (Nhà Bác sĩ

Sơn) 4.200

3 Bến Chương Dương Hết nhà số 59 (hết

nhà bác sĩ Sơn) Nhà thờ Vinh Thanh

2.800

4 Bùi Thị Xuân Cả con đường

(đường đất)

400

5 Cách Mạng Tháng 8 Ngã ba Nguyễn Trãi Giáp biển 850

6 Cô Giang Cả con đường 3.200

7 Châu Văn Liêm Nguyễn Trãi Giáp ranh xã Tân

Bình 400

8 Diên Hồng Cả con đường 2.400

9 Đinh Bộ Lĩnh Thống Nhất Trường THCS La Gi 2 960

10 Đinh Bộ Lĩnh Trường THCS

PhướcHội 2 Quốc lộ 55

630

11 Đường 23/4 Cả con đường 3.500

12 Đường La Gi Cả con đường 2.100

13 Đường Tân Lý 2

(đường Lê Lai)

Trước UBND

phường Bình Tân Cầu Tân Lý

500

14 Hai Bà Trưng Cuối chợ LaGi Lê Lợi 6.500

15 Hai Bà Trưng Lê Lợi Phan Bội Châu 5.600

16 Hai Bà Trưng Phan Bội Châu Gác chuông nhà thờ 3.500

17 Hồ Xuân Hương Cả con đường 1.050

18 Hòa Bình Cả con đường 2.000

19 Hoàng Diệu Cả con đường 910

20 Hoàng Hoa Thám Hẻm 28 Hoàng Hoa

Thám Lê Lợi

5.600

21 Hoàng Hoa Thám Lê Lợi Cô Giang 3.600

22 Hoàng Hoa THám Hẽm 28 Hoàng Hoa

Thám Bến Đò

3.500

23 Hoàng Hoa Thám Cô Giang Hết KDC Hoàng Hoa

Thám B 1.200

24 Hoàng Hoa Thám

KDC Hoàng Hoa

Thám B

Nguyễn Trường Tộ

(đường nhựa) 1.000

KDC Hoàng Hoa

Thám B

Nguyễn Trường Tộ

(đường đất) 700

Page 50: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

25 Hoàng Văn Thụ Cả con đường 480

26 Nguyễn Hữu Thọ Thống Nhất Hết đường nhựa 700

27 Nguyễn Hữu Thọ Đường đất (đoạn còn

lại)

500

28 Huỳnh Thúc Kháng Cả con đường 680

29 Ký Con Cả con đường 2.000

30 Kỳ Đồng 1 Cả con đường 1.000

31 Lê Hồng Phong Cả con đường 440

32 Lê Lợi Nhà số 32 Hết đường Lê Lợi 6.000

33 Lê Lợi Số nhà 30 Dưới chân cầu Tân Lý

(phường Phước Hội) 2.000

34 Lê Minh Công Ngã ba nhà thờ Vinh

Thanh Đồn Biên phòng 456

1.800

35 Lê Minh Công Đồn Biên phòng 456 Hết con đường 800

36 Lê Thị Riêng Cả con đường 1.600

37 Lê Văn Tám Cả con đường 700

38 Lý Thường Kiệt Thống Nhất Ngã ba vào nghĩa

trang 1.050

39 Lý Thường Kiệt Ngã ba vào nghĩa

trang Quốc lộ 55

600

40 Ngô Gia Tự Cả con đường 700

41 Ngô Quyền Cả con đường 1.200

42 Nguyễn Bỉnh Khiêm Cả con đường 700

43 Nguyễn Chí Thanh Giáp xã Tân Bình Cầu sắt Đá Dựng 800

44 Nguyễn Công Trứ Cả con đường 960

45 Nguyễn Cư Trinh Cả con đường 5.000

46 Nguyễn Đình Chiểu Cả con đường 1.200

47 Nguyễn Huệ Cả con đường 800

48 Nguyễn Ngọc Kỳ Nguyễn Cư Trinh Nhà thờ Thanh Xuân 4.200

49 Nguyễn Ngọc Kỳ Nhà thờ Thanh Xuân Cây xăng Caltex 3.200

50 Nguyễn Thái Học Cả con đường 1.100

51 Nguyễn Trãi Chân Cầu Tân Lý Ngã 3 CM Tháng 8 1.000

52 Nguyễn Trãi Ngã 3 CM Tháng 8 Nguyễn Chí Thanh 700

53 Nguyễn Trãi Nhà số 19, 20 dưới chân Cầu Tân Lý

(phường Bình Tân) 630

54 Nguyễn Trãi nối dài Ngã 4 Nguyễn Chí

Thanh Cầu Láng Đá

490

55 Nguyễn Tri Phuơng Giáp ranh xã Tân

Bình Hết đường nhựa

700

56 Nguyễn Trường Tộ Thống Nhất Hết xưởng nước đá

Nhơn Tân 1.200

57 Nguyễn Trường Tộ Đoạn còn lại 900

58 Nguyễn Văn Cừ Cả con đường 440

59 Nguyễn Văn Trỗi Cả con đường 1.200

Page 51: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

60 Phạm Hồng Thái Cả con đường 1.100

61 Phạm Ngũ Lão Nguyễn Ngọc Kỳ Hoàng Hoa Thám 5.000

62 Phạm Ngũ Lão Hoàng Hoa Thám Cô Giang 3.500

63 Phan Bội Châu Cả con đường 2.800

64 Phan Đăng Lưu Cả con đường 440

65 Phan Đình Phùng Cả con đường 2.000

66 Quốc lộ 55 (Tân

Thiện) Ngã tư Tân Thiện Ngã ba Ngô Quyền

2.450

67 Quốc lộ 55 (Tân

Thiện) Ngã ba Ngô Quyền Cầu Hai Hàng

1.000

68 Quốc lộ 55 (Tân An) Đài tưởng niệm thị

xã Cầu Suối Đó

700

69 Quỳnh Lưu Cả con đường 2.800

70 Thống Nhất Chùa Quảng Đức

Hết nhà số 127 và số

01 (Mắt Kính Thiên

Quang) 4.550

71 Thống Nhất

Từ nhà số 129 Thống

Nhất và nhà số 01

(Mắt Kính Thiên

Quang)

Bưu Điện

3.000

72 Thống Nhất

Từ nhà số 481 và số

390 Thống Nhất

(quán Tân Thành)

Đài tưởng niệm thị xã

2.800

73 Trần Bình Trọng Cả con đường 1.600

74 Trần Cao Vân Thống Nhất Nguyễn Trường Tộ 1.200

75 Trần Hưng Đạo Đường Thống Nhất Đường La Gi 4.200

76 Trần Hưng Đạo Đường La Gi Trương Vĩnh Ký 3.500

77 Trương Định Cả con đường 480

78 Trương Vĩnh Ký Lê Lợi Nhà thờ Vinh Thanh 2.800

79 Trương Vĩnh Ký Đoạn nối dài 1.600

80 Võ Thị Sáu Cả con đường 800

81 Võ Thị Sáu (nối dài) Đầu đường nhựa Hết đường đất đỏ 480

82 Lưu Hữu Phước Thống Nhất KDC Cầu Đường 1.000

83 Mai Xuân Thưởng Thống Nhất Ngô Quyền 500

84 Lý Tự Trọng Lý Thường Kiệt Nghĩa trang Tân An 600

85 Trưng Trắc Lê Văn Tám KDC 300

86 Trưng Nhị Lê Văn Tám KDC 300

87 Lương Thế Vinh Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Bỉnh Khiêm 300

88 Nguyễn Thượng

Hiền Nguyễn Trường Tộ Nguyễn Bỉnh Khiêm

300

89 Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Thượng

Hiền Lương Thế Vinh

300

90 Đoàn Thị Điểm Nguyễn Thượng

Hiền Lương Thế Vinh

300

Page 52: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

91 Bùi Hữu Nghĩa Hoàng Diệu Trần Quý Cáp 300

92 Trần Quý Cáp Ngô Gia Tự Nguyễn Thượng Hiền 300

93 Tạ Quang Bửu Thống Nhất Ngô Quyền 500

94 Ỷ Lan Thống Nhất Nguyễn Công Trứ 500

95 Kỳ Đồng 2 Thống Nhất Lý Thường Kiệt 700

96 Tô Hiệu Cách mạng tháng 8 Huỳnh Thúc Kháng 600

97 Tống Duy Tân Cách mạng tháng 8 KDC Đồng Ruột

Ngựa 700

98 Nguyễn Khuyến Võ Thị Sáu Đến hết nhà ông Vũ 500

99 Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Thái Học

(phường Tân An)

đường rộng 9m 1.100

đường rộng 7m 900

100 Đường nội bộ Khu dân cư Lê Lợi (phường Phước Hội) 2.000

101 Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Hoa Thám (phường Phước Hội) 700

102 Đường nội bộ Khu dân cư Hoàng Diệu (phường Tân An) 700

103 Đường nội bộ Khu dân cư PAM (phường Tân An) 700

104 Đường nội bộ khu tái định cư lũ lụt năm 1999 400

105 Đường nội bộ KDC Đồng Chà Là (phường Bình Tân) 400

106 Đường nội bộ KDC Hồ Tôm 35 lô (Phường Phước Lộc) 700

107 Hẻm có chiều rộng < 4 m liền kề với đường phố (tính theo vị trí)

108 Đường có chiều rộng ≥ 4 m chưa có tên đường (không thuộc đường

nội bộ các khu dân cư)

300

109 Đường nội bộ KDC C1 (Phường Tân An) 600

110 Đường nội bộ KDC Lương Thực (Phường Tân An) 800

II. Giá đất du lịch:

Đơn vị: 1.000đ/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá

đất

A Nhóm đất du lịch ven biển

I Vị trí 1: các khu du lịch giáp biển

1 Đồi dương Tân Tiến (lô số 33 đến lô số 37) 660

2 Bình Tân (lô số 1 đến lô số 5) 700

3 Tân Phước (lô số 1 đến lô số 20) 450

4 Các khu vực còn lại của 3 xã (Tân Bình, Tân Tiến, Tân

Phước) 300

II Vị trí 2: các khu du lịch không tiếp giáp biển tính bằng 70%

giá đất của vị trí 1

B Nhóm đất du lịch ven các hồ (không có)

Phụ lục số 10

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN ĐỨC LINH

Page 53: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

_______________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá đất trồng lúa nước (từ 2 vụ trở lên):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Tên xã

Võ Xu, Đức Tài 26.400 20.000 12.000 8.500

Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín,

Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam

Chính

18.400 14.000 9.600 6.800

Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 16.800 12.800 8.000 4.800

2. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất

lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Võ Xu, Đức Tài 25.200 18.000 11.000 8.000 5.600

Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức

Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức

Chính, Nam Chính

18.000 12.800 8.400 6.000 4.800

Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 16.000 11.200 7.600 4.400 3.200

3. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Võ Xu, Đức Tài 30.000 23.200 12.400 9.000 6.000

Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức

Tín, Đức Hạnh, Vũ Hòa, Đức

Chính, Nam Chính 21.600 16.400 11.200 8.000 5.000

Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 19.200 14.400 10.000 6.800 4.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Page 54: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Tên xã

Võ Xu, Đức Tài 25.000 12.500 3.000

Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức

Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 17.500 8.500 2.100

Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 12.500 6.300 1.500

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Võ Xu, Đức Tài 14.000 7.000 1.700

Trà Tân, Đông Hà,Tân Hà, Đức Tín, Đức

Hạnh, Vũ Hòa, Đức Chính, Nam Chính 10.000 5.000 1.200

Sùng Nhơn, Mé Pu, Đa Kai 7.000 3.500 850

B. Nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã

Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Đức Hạnh Nhóm 3 500.000 300.000 250.000 200.000 150.000

Đông Hà, Trà Tân,

Vũ Hòa Nhóm 4

400.000 240.000 200.000 160.000 120.000

Mé Pu, Đa Kai, Tân

Hà, Đức Chính, Nam

Chính, Đức Tín

Nhóm 5 300.000 220.000 150.000 120.000 90.000

Sùng Nhơn Nhóm 6 200.000 120.000 100.000 80.000 60.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn Đoạn đường

Giá

đất

I Tỉnh lộ 766

1 Xã Đông Hà

Cầu Gia Huynh Cầu nhôm 840

Giáp cầu nhôm Ngã ba Đông Tân 600

Giáp ngã ba Đông

Tân Giáp xã Trà Tân 480

2 Xã Trà Tân

Giáp ranh xã Đông

Hết ranh nhà ông Nguyễn

Văn Viễn 400

Từ đầu ranh nhà ông

Nguyễn Văn Viễn Ngã ba nhà bà Khuê 500

Page 55: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Nhà tập thể giáo viên Hết ranh nhà ông Cơ 600

Giáp ranh nhà ông

Cơ Ngã 3 đường bà Giang 520

Giáp ngã 3 đường bà

Giang Giáp ranh xã Tân Hà 350

3 Xã Tân Hà

Giáp ranh xã Trà Tân Cuối ranh kênh đông 270

Giáp ranh kênh đông Hết ranh đất nhà ông Tạ

Hùng Vương 370

Giáp ranh nhà ông Tạ

Hùng Vương Trường THCS Tân Hà 170

Giáp Trường THCS

Tân Hà Trạm y tế xã Tân Hà 350

Từ Trạm y tế xã Tân

Ngã ba đường vào Thác

Mai 500

Giáp ngã 3 đường

vào Thác Mai Giáp ranh xã Đức Hạnh 230

4 Xã Đức

Hạnh

Giáp ranh xã Tân Hà Cầu Nín thở 230

Từ cầu nín thở Đường vào lò gạch ông

Nghĩa 400

Giáp đường vào lò

gạch ông Nghĩa Ngã ba cây sung 640

Từ Ngã 3 cây sung Ranh cây xăng Vân Hường 1.300

Từ cây Xăng Vân

Hường Giáp Thị trấn Đức Tài 2.200

5 Xã Đức

Chính

Giáp thị trấn Đức tài Ngã ba nhà ông Nguyễn

Đăng Vinh 350

Giáp ngã ba nhà ông

Nguyễn Đăng Vinh

Ngã ba nhà ông Nguyễn

Hùng 600

Giáp ngã ba nhà ông

Nguyễn Hùng

Ngã tư nhà ông Võ Đình

Ánh 350

Ranh trường Mẫu

giáo Nam Liên

Đến hết ranh nhà ông Phạm

Phương 450

Giáp ranh nhà ông

Phạm Phương Giáp ranh xã Nam Chinh 240

6 Xã Nam

Chính

Giáp ranh xã Đức

Chính Ngã ba ranh nhà ông Thắng 240

Từ ngã ba ranh nhà

ông Thắng

Huyện Đội (hết ranh nhà

ông Thành bán tạp hóa) 400

Huyện Đội (giáp ranh

nhà ông Thành bán

tạp hóa)

Giáp ranh thị trấn Võ Xu 240

7 Xã Mé Pu Từ Giáp thị trấn Võ

Xu Cty Cổ phần bao bì Bắc Mỹ 250

Page 56: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Từ Cty Cổ phần bao

bì Bắc Mỹ

Ngã ba Trường Quang

Trung 250

Từ ngã ba Trường

Quang Trung Giáp khu dân cư thôn 5 300

Từ khu dân cư thôn 5 Đến giáp ngã ba đường 717 400

II Tỉnh lộ 717

8 Xã Mé Pu Ngã ba Blao Giáp ĐaHoai (Lâm Đồng) 160

III Tỉnh lộ 720

9 Xã Vũ Hòa

Giáp suối ông Quỳnh Hết nhà văn hoá thôn 6 360

Giáp nhà văn hoá

thôn 6

Ngã ba nhà ông Vũ Quang

Mạnh 550

Từ trường THCS Vũ

Hòa Ngã tư nhà ông Minh 700

Giáp ngã tư nhà ông

Lê Văn Minh

Ngã tư nhà ông Phạm Tiến

Dũng 550

Giáp ngã tư nhà ông

Phạm Tiến Dũng Giáp nhà thờ Vũ Hoà 350

Từ nhà thờ Vũ Hòa Cầu Lăng Quăng 300

IV Đường Mé Pu – Đa Kai

10 Xã Mé Pu

Từ ngã ba nhà ông

Ba Hữu Ngã tư nhà ông ba Rân 440

Giáp ranh UBND xã Ngã tư cơ quan thôn 1 360

Ngã tư cơ quan thôn

1 Giáp Sùng Nhơn 210

11 Xã Sùng

Nhơn

Giáp ranh xã Mé Pu Ngã ba cây xăng ông Mai

Đình Sâm 170

Từ ngã ba cây xăng

ông Mai Đình Sâm Ranh Bưu điện 320

Hết bưu điện Ngã ba nhà ông Thành 240

Giáp ngã ba nhà ông

Thành Đến giáp ĐaKai 180

12 Xã Đa Kai

Giáp Sùng Nhơn Cầu Bò 220

Giáp cầu Bò Hết trường THCS ĐaKai 270

Giáp trường THCS

ĐaKai Giáp chùa Pháp Bảo 340

Từ chùa Pháp Bảo Ngã ba nhà ông Tần 200

Ngã ba nhà ông Tần Cầu Be 220

3. Giá đất ở đô thị:

a. Thị trấn Đức Tài:

Đơn vị: 1.000đ/m2

ST Tên đường Đoạn đường Giá

Page 57: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

T Từ Đến đất

1 Bùi Thị Xuân Chu Văn An Lý Thường Kiệt 1.100

2 Chu Văn An Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 850

3 Chu Văn An Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 650

4 Điện Biên Phủ Đường 3/2 Lê Lai 1.600

5 Điện Biên Phủ Lê Lai Lý Thường Kiệt 1.000

6 Điện Biên Phủ Lý Thường Kiệt Võ Văn Tần 500

7 Đinh Bộ Lĩnh Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 850

8 Đinh Bộ Lĩnh Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 650

9 Đường 23/3 Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 550

10 Đường 3/2 Giáp Đức Hạnh Lê Duẩn 3.500

11 Đường 3/2 Lê Duân Trần Hưng Đạo 4.600

12 Đường 3/2 Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 3.500

13 Đường 3/2 Trần Quang Diệu Nguyễn Huệ 2.500

14 Đường 3/2 Nguyễn Huệ Ngô Quyền 2.000

15 Đường 3/2 Ngô Quyền Cầu nghĩa địa 1.600

16 Đường 30/4 Đường 3/2 Trần Phú 1.600

17 Đường 30/4 Đường 3/2 Nguyễn Trãi 1.300

18 Đường 30/4 Trần Phú Đường 23/3 1.200

19 Đường 30/4 Đường 23/3 Lý Thường Kiệt 800

20 Đường 30/4 Nguyễn Trãi Phan Bội Châu 400

21 Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.000

22 Hoàng Hoa Thám Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 750

23 Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 850

24 Hoàng Văn Thụ Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 650

25 Hoàng Văn Thụ Nguyễn Văn Linh Điện Biên Phủ 450

26 Lê Duẩn Đường 3/2 Hết Ngân hàng

NNPTNN 1.500

27 Lê Hồng Phong Nguyễn Thiết Hoàng Nguyễn Huệ 900

28 Lê Hồng Phong Nguyễn Huệ Ngô Quyền 550

29 Lương Thế Vinh Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 700

30 Lương Thế Vinh Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 600

31 Lý Thái Tổ Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.000

32 Lý Thái Tổ Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 800

33 Lý Thái Tổ Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 700

34 Lý Thường Kiệt Trần Hưng Đạo Hai Bà Trưng 1.000

35 Lý Thường Kiệt Đường 30/4 Trần Hưng Đạo 800

36 Lý Thường Kiệt Hai Bà Trưng Điện Biên Phủ 800

37 Lý Tự Trọng Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.050

38 Lý Tự Trọng Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 850

39 Ngô Quyền Đường 3/2 Nguyễn Trãi 1.000

40 Ngô Quyền Đường 3/2 Đường vào trụ sở khu

phố 6 550

41 Ngô Quyền Nguyễn Trãi Phan Chu Trinh 400

Page 58: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

42 Ngô Quyền Trụ sở khu phố 6 Lý Thường Kiệt 400

43 Nguyễn Chí Thanh Trần Hưng Đạo Bùi Thị Xuân 850

44 Nguyễn Chí Thanh Bùi Thị Xuân Nguyễn Văn Linh 600

45 Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Văn Linh Điện Biên Phủ 500

46 Nguyễn Huệ Đường 3/2 Nguyễn Trãi 1.400

47 Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi Phan Bội Châu 500

48 Nguyễn Huệ Phan Bội Châu Phan Chu Trinh 360

49 Nguyễn Thị Minh

Khai Trần Hưng Đạo Nguyễn Huệ 850

50 Nguyễn Thiết

Hoàng Đường 3/2 Lê Hồng Phong 1.700

51 Nguyễn Trãi Đường 30/4 Nguyễn Huệ 800

52 Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ Ngô Quyền 540

53 Nguyễn Trung

Trực Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu

1.000

54 Nguyễn Trung

Trực Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh

800

55 Nguyễn Văn Trỗi Đường 3/2 Trần Phú 4.500

56 Nguyễn Víêt Xuân Đường 3/2 Trần Phú 4.500

57 Phạm Ngũ Lão Đường 3/2 Lý Thường Kiệt 350

58 Phan Đình Phùng Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.000

59 Phan Đình Phùng Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 750

60 Thủ Khoa Huân Đường 3/2 Hết Đình Làng Võ

Đắt 1.600

61 Trần Hưng Đạo Phan Đình Phùng Lương Thế Vinh 2.800

62 Trần Hưng Đạo Lương Thế Vinh Lý Thường Kiệt 2.100

63 Trần Hưng Đạo Đường 3/2 Trần Phú 4.600

64 Trần Hưng Đạo Trần Phú Phan Đình Phùng 3.200

65 Trần Hưng Đạo Đường 3/2 Nguyễn Trãi 2.100

66 Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi Phan Chu Trinh 1.100

67 Trần Phú Trần Hưng Đạo Nguyễn Viết Xuân 2.700

68 Trần Phú Nguyễn Viết Xuân Đường 30/4 2.000

69 Trần Quang Diệu Đường 3/2 Chu Văn An 1.300

70 Trương Định Trần Hưng Đạo Trần Quang Diệu 1.000

71 Trương Định Trần Quang Diệu Nguyễn Văn Linh 750

72 Võ Thị Sáu Lý Thái Tổ Lý Thường Kiệt 610

73 Các tuyến còn lại trong vành đai trung tâm thị trấn 500 500

74 Các tuyến còn lại ngoài vành đai trung tâm thị trấn 220 220

75 Đường Tổ 5, khu phố 4 800 800

76 Tuyến song song

đường 3/2 30/4 Lê Duẩn 1.600

77

2 tuyến đường

song song không

tên

Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 2.500

Page 59: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

78 Đường song 3/2 Nguyễn Thiết Hoàng 30/4 850

79 Lê Hồng Phong Nguyễn Thiết Hoàng 30/4 650

80 Nguyễn Văn Trỗi Trần Phú Lý Thái Tổ 3.500

81 Nguyễn Viết Xuân Trần Phú Lý Thái Tổ 3.500

b. Thị trấn Võ Xu:

Đơn vị: 1.000đ/m2

STT Tên đường Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Bà Huyện Th Quan C M tháng tám Nguyễn Tri Phương 280

2 Cách mạng tháng tám Trần Bình Trọng Lê Quý Đôn 2.200

3 Cách mạng tháng tám Lê Văn Sỹ Trần Bình Trọng 1.050

4 Cách mạng tháng tám Giáp Nam Chính Lê văn Sỹ 700

5 Cách mạng tháng tám Lê Quý Đôn Nguyễn Văn Cừ 500

6 Cách mạng tháng tám Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Hữu Cảnh 400

7 Cách mạng tháng tám Nguyễn Hữu Cảnh Giáp xã Mepu 300

8 Cao Thắng C M tháng tám Nguyễn Tri Phương 600

9 Cao Thắng C M tháng tám Ngô Gia Tự 700

10 Hải Thượng Lãn Ông C M tháng tám Nguyễn Tri Phương 760

11 Lê Quý Đôn C M tháng tám Ngô Gia Tự 280

12 Lê Văn Sỹ Nguyễn Tri Phương Ngô Gia Tự 200

13 Ngô Gia Tự Nguyễn Khuyến Đường QH nội bộ

huyện 700

14 Ngô Gia Tự Tôn Đức Thắng Cao Thắng 400

15 Ngô Gia Tự Tôn Đức Thắng Lê Văn Sỹ 270

16 Ngô Gia Tự Ng Thượng Hiền Nguyễn Khuyến 320

17 Ngô Gia Tự Cao Thắng Lê Quý Đôn 350

18 Ngô Gia Tự Lê Quý Đôn Nguyễn Hữu Cảnh 280

19 Nguyễn Bính C M tháng tám Nguyễn Tri Phương 200

20 Nguyễn Hữu Cảnh C M tháng tám Nguyễn Tri Phương 280

21 Nguyễn Hữu Cảnh C M tháng tám Ngô Gia Tự 300

22 Nguyễn Khuyến CM tháng tám Huỳnh Tấn Phát 700

23 Nguyễn Khuyến CM tháng tám Nguyễn Tri Phương 250

Page 60: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

24 Nguyễn Thượng Hiền C M tháng tám Ngô Gia Tự 330

25 Nguyễn Tri Phương Tôn Đức Thắng Nguyễn Hữu Cảnh 350

26 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Hữu Cảnh Cách mạng tháng tám 300

27 Nguyễn Tri Phương Lê văn Sỹ Tôn Đức Thắng 300

28 Nguyễn Thái Học CM tháng tám Nguyễn Tri Phương 250

29 Nguyễn Văn Cừ CM tháng tám Nguyễn Tri Phương 280

30 Nguyễn Văn Cừ CM tháng tám Ngô Gia Tự 280

31 Phạm Hùng CM tháng tám Ngô Gia Tự 480

32 Tôn Đức Thắng CM tháng tám Ngô Gia Tự 1.400

33 Tôn Đức Thắng Ngô Gia Tự Tô Hiến Thành 960

34 Tôn Đức Thắng Tô Hiến Thành Tô Ngọc Vân 750

35 Tôn Đức Thắng CM tháng tám Hàm Nghi 550

36 Tôn Đức Thắng Tô Ngọc Vân Giáp Vũ Hoà 300

37 Trần Bình Trọng CM tháng tám Ngô Gia Tự 220

38 Trần Quý Cáp CM tháng tám Nguyễn Tri Phương 220

39 Trần Quang Khải CM tháng tám Nguyễn Tri Phương 200

41 Đoàn Thị Điểm Đường CMT8 Đường Ngô Gia Tự 1.200

42 Đường bên hông chợ Đường CMT8 Phan Văn Trị 1.100

43 Hải Thượng Lãng Ông Đường CMT8 Ngô Gia Tự 1.100

44 Nguyễn Tri Phương Bà Huyện Thanh

Quan Nguyễn Khuyến

220

45 Trần Quang Khải Đường CMT8 Ngô Gia Tự 260

46 Các tuyến đường còn lại trong vành đai trung tâm thị trấn 260 260

47 Các tuyến đường còn lại ngoài vành đai trung tâm thị trấn 160 160

48 Tô Hiến Thành Tôn Đức Thắng Đến hết đường đất 260

49 Hoàng Diệu Tôn Đức Thắng Cao Thắng 260

Đất các khu quy hoạch dân cư:

Đơn vị: 1.000 đ/m2

Địa bàn Tên đường Đoạn đường

Giá đất Từ Đến

Thị trấn

Đức Tài

Khu A

Đường 23/3 Lô 17, 18 610

Thị trấn

Võ Xu

Khu A

Tôn Đức Lô 1 đến 7 750

Page 61: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Thắng

Tô Hiến Thành Lô 14 đến 17 320

Hoàng Diệu Lô 18 đến 21 320

Lô 33 đến 40 320

Đường quy

hoạch

Lô 42 đến 48 200

Khu C

Đường quy

hoạch

Lô 8 đến 19 280

Lô 23 đến 44 280

Xã Mé

Pu

Khu dân cư thôn 3

Đường quy

hoạch

Lô 76 đến 78 140

Lô 82 đến 84 140

Lô 89 đến 91 140

Lô 101 đến 112 140

Lô 115 đến 119 140

Lô 144 đến 151 140

Page 62: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 11

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN TÁNH LINH

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012

của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

_______________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá giá đất trồng lúa (2 vụ lúa trở lên):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4

Tên xã

Gia An, Lạc Tánh 21.000 16.800 12.800 9.600

Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc

Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình,

Đức Thuận

18.400 14.400 10.400 8.000

Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu 18.400 14.400 10.400 8.000

2. Giá giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ

đất lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Gia An, Lạc Tánh 21.000 15.200 11.200 8.800 7.200

Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị

Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy

Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức

Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

16.800 12.800 10.400 8.000 6.400

3. Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Gia An, Lạc Tánh 24.000 18.400 14.400 11.200 8.800

Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị

Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy

Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức

Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

20.000 16.000 12.000 9.600 8.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Page 63: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Lạc Tánh 25.000 12.500 3.000

Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng

Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu,

Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

12.500 6.300 1.500

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng

Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu,

Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết

7.000 3.500 850

c. Đất rừng đặc dụng:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết,

La Ngâu 10.000 5.000 1.200

B. Nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã Vị trí

1 2 3 4 5 Nhóm

Gia An, Nghị Đức Nhóm

5 350.000 220.000 180.000 130.000 100.000

Đức Thuận, Đồng

Kho

Nhóm

6 280.000 150.000 130.000 100.000 80.000

Suối Kiết, Gia

Huynh, Đức Phú,

Đức Bình, Huy

Khiêm, Bắc Ruộng,

Đức Tân

Nhóm

7 150.000 110.000 90.000 70.000 60.000

Măng Tố Nhóm

8 90.000 75.000 60.000 50.000 40.000

La Ngâu Nhóm

10 60.000 50.000 45.000 40.000 35.000

2. Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính:

Page 64: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Địa bàn Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

I . Quốc lộ 55

Xã Đức

Thuận

Từ đất khu Bảo tôn Núi

Ông

Giáp ranh giới thị trấn Lạc

Tánh 300

Từ ranh khu Bảo tôn Núi

Ông

Hết ranh đất nhà nghỉ Mai

Vàng 300

Giáp ranh đất nhà nghỉ

Mai Vàng Giáp ranh giới xã Đức Bình

200

Xã Đức Bình

Giáp ranh giới xã Đức

Thuận Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1) 150

Đất bà Đào (thôn 1)

Giáp ranh đất nhà bà Tánh

(thôn 3) 200

Đất nhà bà Tánh (thôn 3) Giáp ranh giới xã Đồng Kho 150

Xã Đồng Kho

Giáp ranh giới xã Đức

Bình Ngã ba nhà ông Phương 250

Giáp ngã ba nhà ông

Phương Giáp cầu Tà Pao 300

Cầu Tà Pao Giáp ranh đất Trạm Bảo vệ

rừng 550

Đất Trạm Bảo vệ rừng Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn

Văn Tể 200

Đất nhà ông Nguyễn Văn

Tể Giáp ranh giới xã La Ngâu 150

Xã La Ngâu

Từ ranh đất ông Pha

Răng Lợi Cầu Đà Mỹ

90

Các đoạn còn lại 80

II. Tỉnh lộ 717

Xã Đồng Kho

Chợ Tà Pao đầu đường

ĐT 717 giáp QL 55

Giáp ranh đất Trường THCS

Đồng Kho 450

Đất Trường THCS Đồng

Kho

Giáp ranh đất Trường tiểu học

Đồng Kho 1 350

Đất Trường tiểu học

Đồng Kho 1 Giáp ranh giới xã Huy Khiêm 170

Xã Huy

Khiêm

Giáp ranh giới xã Đồng

Kho

Giáp ranh đất ông Nguyễn

Phước Biên 140

Đất ông Nguyễn Phước

Biên

Giáp ranh đất Trường TH Huy

Khiêm 1 170

Page 65: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Giáp ranh đất Trường TH

Huy Khiêm 1

Giáp ranh đất ông Nguyễn

Minh Bằng 220

Đất ông Nguyễn Minh

Bằng

Giáp ranh đất ông Đỗ Văn

Thông 170

Đất ông Đỗ Văn Thông Giáp ranh đất ông Nguyễn

Văn Phong 140

Đất ông Nguyễn Văn

Phong Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng 130

Xã Bắc

Ruộng

Giáp ranh giới xã Huy

Khiêm

Giáp ranh đất ông Trần Thanh

Hải 180

Đất ông Trần Thanh Hải Giáp ranh đất ông Trần Sự 250

Đất ông Trần Sự Giáp ranh đất ông Đoàn Đình

Hiếu 300

Đất ông Đoàn Đình Hiếu Giáp ranh giới xã Măng Tố 350

Xã Măng Tố

Giáp ranh giới xã Bắc

Ruộng

Giáp ranh đất ông Nguyễn

Văn Phổ 450

Đất ông Nguyễn Văn Phổ Giáp ranh giới xã Đức Tân 550

Xã Đức Tân

Giáp ranh giới xã Măng

Tố Giáp Cầu ông Quốc 280

Cầu ông Quốc GiápCầu ông Hiển 150

Cầu ông Hiển Giáp ranh giới xã Nghị Đức 100

Xã Nghị Đức

Giáp ranh giới xã Đức

Tân Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh 140

Giáp Ngã ba nhà ông Lê

Ngọc Vinh Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo 190

Giáp Ngã ba nhà ông Mai

Đình Tạo Giáp ranh giới xã Đức Phú 160

Xã Đức Phú

Giáp ranh giới xã Nghị

Đức

Giáp ranh đất ông Lê Văn

Thùy 130

Đất ông Lê Văn Thùy Giáp Ngã ba Plao (Giáp xã

Mê Pu) 160

Ngã ba Plao (Giáp xã Mê

Pu) Giáp Cầu Đạ Nga 110

Cầu Đạ Nga Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng 120

Tỉnh lộ 720

Tỉnh

lộ 720

Xã Gia An

Giáp ngã ba đường Gia

An – Bắc Ruộng

Giáp cống ranh giới thôn 7 và

thôn 8 220

Cống ranh giới thôn 7 và

thôn 8

Giáp cống ranh giới thôn 4,

thôn 5 240

Cống ranh giới thôn 4,

thôn 5 Ngã ba chùa Quãng Chánh 320

Page 66: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Giáp ngã ba vào chùa

Quảng Chánh Giáp UBND xã 350

Từ UBND xã Hết ranh đất cây xăng Thuận

Lợi 450

Giáp ranh đất cây xăng

Thuận Lợi

Cống ranh giới giữa thôn 1,

thôn 2 350

Giáp cống ranh giới giữa

thôn 1, thôn 2

Hết ranh đất ông Võ Văn

Minh 240

Các đoạn còn lại của xã

200

Xã Gia

Huynh

Cầu ông Bê (ranh giới

TT. Lạc Tánh)

Giáp ranh đất ông Bùi Văn

Thu 250

Đất ông Bùi Văn Thu Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc 350

Đất bà Trần Thị Lộc Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu) 270

Giáp Cầu (đất ông

Nguyễn ĐứcTước)

Hết ranh đất ông Nguyễn Văn

Đức 200

Giáp ranh đất Nguyễn

Văn Đức

Giáp ranh đất ông Văn Công

Thảo 170

Đất ông Văn Công Thảo Giáp ranh đất Trạm Y tế thôn

3 220

Trạm Y tế thôn 3 Giáp ranh giới xã Suối Kiết 170

Xã Suối Kiết

Giáp ranh giới xã Gia

Huynh

Giáp ranh đất ông Phan Thanh

Hưng 140

Đất ông Phan Thanh

Hưng

Giáp ranh đất ông Nguyễn

Bình 170

Đất ông Nguyễn Bình Giáp ranh đất ông Võ Thẳng 140

Đất ông Võ Thẳng Giáp đường Sắt 140

Đường Sắt Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện

Tánh Linh) 170

IV. Tuyến đường liên xã Gia An - Gia Huynh 140

Xã Gia An

Ngã tư thôn 7

Ngã tư nhà ông Đinh Tiên

Hoàng thôn 7 150

Các đoạn còn lại đường

liên xã Gia An - Gia

Huynh 120

V. Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá

Xã Gia

Huynh

Giáp ranh đất ông Huỳnh

Ngự Hết ranh đất ông Nguyễn Bé 250

Giáp ranh đất ông

Nguyễn Bé

Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn

Huân 200

Giáp ranh đất ông

Nguyễn Tấn Huân Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh 150

Giáp ranh đất bà Vũ Thị

Thanh

Giáp ranh đất ông Vũ Mộng

Phong 120

Page 67: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Đất ông Vũ Mộng Phong Cuối đường 150

3. Giá đất ở đô thị - Thị trấn Lạc Tánh:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Stt Tên đường Đoạn đường Giá

đất Từ Đến

1 Đoạn đường Phòng Văn hóa thông

tin Trường Chinh 600

2 ĐT 720 Phần còn lại 230

3 Đường 25/12 Đầu đường 25/12 Giáp Cầu Suối Cát 1.400

4 Đường 25/12 Cầu Suối Cát Giáp ngã ba đường Thác

Bà 1.200

5 Đường 25/12 Ngã ba đường Thác

Giáp ranh giới xã Đức

Thuận 600

6 Đường phía

Đông B/viện

Giáp ngã ba Bệnh

viện

Giáp ranh giới xã Đức

Thuận 220

7 Đường phía Tây

B/viện

Giáp ngã ba Bệnh

viện

Giáp ranh giới xã Đức

Thuận 200

8 Đường Thác Bà Đường 25/12 Hết ranh đất Trường

PTTH Tánh Linh 400

9 Đường Thác Bà Giáp ranh đất Trường

PTTH Tánh Linh

Giáp ranh giới xã Đức

Thuận 200

10 Nguyễn Huệ Đường 25/12 Hết chợ Lạc Tánh 1.700

11 Nguyễn Huệ Cuối Chợ Giáp đường Trần Hưng

Đạo 450

12 Nguyễn Huệ Từ Nhà Bảo hiểm

BViệt Ngã ba Công an huyện 600

13 Nguyễn Thông Đường 25/12 - cổng

SVĐ Trường Chinh 460

14 Trần Hưng Đạo Ngã ba 10 căn Hết ranh đất ông Đặng

Trần Điểu 300

15 Trần Hưng Đạo Ngã ba 10 căn Giáp ngã tư Phòng Giáo

dục 850

16 Trần Hưng Đạo Ngã tư Phòng Giáo

dục

Giáp ranh đất Trường

tiểu học Lạc Tánh 1 850

17 Trần Hưng Đạo Từ đất Trường tiểu

học Lạc Tánh 1 Hết ranh đất Trạm Y Tế 400

18 Trần Hưng Đạo Giáp ranh đất Trạm Y

Tế Giáp ngã ba đi Đồng Me 480

Page 68: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

19 Trần Hưng Đạo Ngã ba đường đi

Đồng Me

Giáp ranh trường dân tộc

Nội trú 300

20 Trần Hưng Đạo Phần còn lại 240

21 Trường Chinh Trần Hưng Đạo

Chợ Lạc Tánh

(giáp đường Nguyễn

Huệ)

1.500

22 Các con đường còn lại rộng ≥ 4m 150

23 Khu dân cư Trại Cá 600

II. Giá đất du lịch:

Đơn vị: 1.000đ/m2

STT Địa bàn Khu vực Giá

đất

A Nhóm đất du lịch ven biển (không có)

B Nhóm đất du lịch ven các hồ

I Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước

1 Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi 66

II Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước được

tính bằng 70% giá đất của vị trí 1

Page 69: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Phụ lục số 12

BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2013 HUYỆN PHÚ QUÝ

(Kèm theo Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng

________________

A. Giá nhóm đất nông nghiệp:

I. Đất sản xuất nông nghiệp:

1. Giá giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (trừ

đất lúa):

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long

Hải 60.000 40.000 28.000 20.000 12.000

2.Giá đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí đất 1 2 3 4 5

Tên xã

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long

Hải 70.000 45.000 32.000 24.000 16.000

II. Đất lâm nghiệp:

1. Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch du lịch:

a. Đất rừng sản xuất:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 25.000 15.000 12.000

b. Đất rừng phòng hộ:

Đơn vị: đồng/m2

Vị trí 1 2 3

Tên xã

Ngũ Phụng, Tam Thanh, Long Hải 14.000 9.000 7.200

B. Nhóm đất phi nông nghiệp:

I. Giá đất ở:

1. Giá đất ở nông thôn khu vực 1:

Đơn vị: đồng/m2

Tên xã Vị trí 1 2 3 4 5

Page 70: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Nhóm

Tam Thanh Nhóm 2 780.000 624.000 390.000 260.000 195.000

Ngũ Phụng Nhóm 3 650.000 468.000 325.000 260.000 195.000

Long Hải Nhóm 4 520.000 312.000 260.000 208.000 156.000

2. Giá đất ở tính theo từng trục đường giao thông:

Đơn vị: 1.000 đồng/m2

Số

TT Địa bàn Đoạn đường

Giá

đất

I Xã Long Hải Từ Đến

1 Đường vành đai

Giáp ranh giới xã Tam

Thanh

Ngã 3 UBND xã

Long Hải 650

Ngã 3 UBND xã Long

Hải

Cuối thôn Tân Hải,

Long Hải 720

2 Đường liên xã số 3 Giáp ranh giới xã Tam

Thanh

Nhà máy nước đá

Đồng Văn Triềm 650

3 Đường nội xã

Ngã 3 nhà ông Đỗ

Quốc Bảo

Trường Tiểu học Quý

Hải 650

Ngã 3 đường lên chùa

Linh Sơn Cổng Chùa Linh Sơn

650

Ngã 3 Nhà ông Võ

Nguyên Mộ thầy 650

II Xã Ngũ Phụng

1 Đường vành đai Cuối sân bay huyện

Trường tiểu học Phú

An 650

2 Đường liên xã số 1

Ngã 3 Trường tiểu học

Phú An

Ngã 3 Trường tiểu

học Quý Thạnh 650

Ngã 3 Trường tiểu học

Quý Thạnh

Giáp ranh giới xã

Tam Thanh 800

3 Đường Liên xã Nhà máy nước số 1

Giáp ranh giới xã

Long Hải 700

Đường liên xã số 2 Huyện đội Phú Quý

Giáp ranh giới xã

Tam Thanh 750

4 Đường nội xã

Trường tiểu học Phú

An Ngã ba làng Phú 650

Ngã ba Trạm xá Ngũ

Phụng

Nhà ông Phạm Văn

Đáng 650

Trường THCS Ngũ

Phụng Nhà ông Đỗ Văn Lập 650

Nhà bà Nguyễn Thị

Diệu

Nhà ông Nguyễn

Minh Tâm 650

Nhà ông Đặng Văn Lễ

Nhà ông Đặng Đình

Minh 700

Page 71: Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC XÃ ĐỒNG BẰNG, TRUNG DU, MIỀN ...image.diaoconline.vn/Files/2013/04/08/bang-gia-dat-binh-thuan.pdf · Phụ lục số 1 PHÂN LOẠI CÁC

Tòa án Công an huyện 750

Chợ huyện Phú Quý Nhà ông Nguyễn Cu 700

III Xã Tam Thanh

1 Đường vành đai Từ Ngã tư Điện lực

Phú Quý

Giáp ranh giới xã

Long Hải 780

2 Đường liên xã số 1

Giáp ranh giới xã Ngũ

Phụng

Ngã tư đường ra cảng

Phú Quý 1.000

Ngã tư đường ra cảng

Phú Quý

Ngã tư Điện lực Phú

Quý 800

3 Đường liên xã số 2

Giáp ranh giới xã Ngũ

Phụng

Nhà ông Phạm Đình

Trọng 800

Ngã tư Nhà ông Phạm

Đình Trọng Ngã tư ra Lạch Chỏi

800

Ngã tư ra Lạch Chỏi Đại đội C1 780

4 Đường liên xã số 3

Nhà ông Văn Trảnh Đường vào Rada 55 800

Đường vào Rada 55 Giáp ranh giới xã

Long Hải 780

5 Đường Đồi Chuối -

Gành Hang

Ngã tư Điện lực Phú

Quý Ngã ba gành hang

780

6 Đường Tam Thanh

- Lạch Dù Nhà ông Mai Chẳm Ngã tư Lạch Dù 780

7 Đường nội xã

Chợ huyện Phú Quý

Nhà ông Đỗ Văn

Thanh 780

Nhà ông Hà Hùng

Cường

Nhà ông Nguyễn

Chánh Tín 780

Nhà ông Nguyễn Phạ Cuối KDC thị trấn 780

Ngã ba Đồn biên

phòng cửa khẩu Phú

Quý

Trường mẫu giáo

Triều Dương 780

Nhà ông Ngô Lợi Cảng Phú Quý 850

Nhà bà Nguyễn Thị

Ngọc Thu Đường liên xã số 3

780