Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh · PDF...
-
Upload
truongkhuong -
Category
Documents
-
view
254 -
download
9
Transcript of Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh · PDF...
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 1
PARAPHRASING + VOCABULARY PART 3 + 4
CẦN HỌC THUỘC
----------------------- ĐƢỢC TỔNG HỢP TỪ PART 3 + 4 THEO THỨ TỰ CÁC SÁCH:
(Các bạn mở các sách tƣơng ứng ra là có nhé ^^!)
1. ETS LC 1000 (10 TEST LC)
2. ETS LC RC 1200 (6 TEST LC + RC)
3. ETS LC RC 1000 (5 TEST LC + RC)
4. ETS 2016 ( 10 TEST LC)
5. ECONOMY 2
-----------------***----------------- - Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƢỜI BIẾNG.
- Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KHỔ CỰC trong tương lai.
- Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ
từ bỏ.
- ĐAM MÊ là yếu tố đầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!!
- KỶ LUẬT là cây cầu giúp bạn HOÀN THÀNH những DỰ ĐỊNH – CHỐT CHẶN cuối cùng để
có thể để giúp bạn có thể THỰC HIỆN HÓA MỌI GIẤC MƠ !!!
- PHƢƠNG PHÁP giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!!
==> Tại sao lại CỐ hòa mình vào ĐÁM ĐÔNG. Khi mỗi chúng ta đều có tạo nên sự KHÁC BIỆT
!!!
- Chỉ cần ngày hôm nay bạn TIẾN BỘ HƠN ngày hôm qua, không DẬM CHÂN TẠI CHỖ, không
THỤT LÙI thì THANH CÔNG một ngày gần nhất sẽ đến !!!
-----------------***----------------- - Tìm hiểu Paraphrase: Paraphrase (đọc là /’pærəfreɪz/) là cách viết lại một câu hay một đoạn văn
bằng cách sử dụng những từ ngữ khác (so với câu hay đoạn văn gốc). Điều quan trọng của việc
paraphrase là phải giữ được ý nghĩa gốc của đoạn văn/câu văn..
Trong Part 3 + 4 để đạt điểm cao thì NGHE TỐT chưa đủ mà còn phải PARAPHRASE TỐT nên
các e phải vận dụng đc kĩ năng này nếu muốn tầm 400+ LC các bạn nhé…
==> Lấy VD: "Trong bài nghe người ta nói..."Coffee/tea/snack/drinks" ==> Nhưng trong đáp án thì
lại là "refreshments":
==> Như vậy "Coffee/tea/snack/drinks: đồ ăn nhẹ/trà/coffee" chính là PARAPHRASE của
"refreshments -(số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát"
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 2
Words ==> Paraphrasing Means
1 Put up signs Posted signs Đặt lên/dán biển báo Dán biển báo
2 Special project Special assignment Dự án đặc biệt Phân công đặc biệt
3 End-of-year banquet Annual banquet Tiệc ngoài trời cuối
năm
Tiệc ngoài trời hàng năm
4 Will be able to seat us all? The size of a seating
area
Có đủ ghế để ngồi
không?
Kích cỡ của khu vực ngồi
5 Excellent service Good service Dịch vụ xuất sắc Dịch vụ tốt
6 The work in the parking area The parking area is
under construction
1 công việc tại khu vực
đỗ xe
Khu vực đỗ xe đang xây
dựng
7 Some of the charts and graps
are missing
A document is
incomplete
1 vài biểu đồ và cột
đang thiếu
Tài liệu chưa hoàn thành
8
My appointment is actually
next Wednessday, not today
The woman mixed
up/conflict her
appointment date
Cuộc hẹn gặp cảu tôi
thực sự thứ 4 tuần sau,
không phải hôm nya
Phụ nữ nhầm lẫn/xung
đột/trộn lẫn ngày hẹn gặp
của cô ấy
9 Book a trip Book a flight Đặt 1 chuyến đi Đặt 1 chuyến bay
10 I’m not sure of the exact
dates yet
Some dates have not
been decided
Vẫn chưa chắc chắn
chính xác ngày
Ngày vẫn chưa được quyết
định
11 Review the details of the
contract
Rewiew a contract Xem lại chi tiết của
hợp đồng
Xem lại hợp đồng
12 Bring my business partner Bring her colleague/co-
worker
Mang theo đối tác kinh
doanh
Mang theo đồng nghiệp
13
Have quick access to all the
documents on my computer
Be easy to access some
files
Truy cập nhanh đến tất
cả tài liệu trên máy
tính
Dễ dàng truy cập 1 vài tài
liệu
14 Saw watched xem Xem
15
There are a lot of
construction projects going
on
Some roads are being
repaired
Có nhiều dự án xây
dựng đang diễn ra
1 vài đường đã được sửa
chữa
16 Traffic is running smoothly Traffic is moving well Phương tiện giao thông
không bị tắc ngắn
Mọi phương tiện Di chuyển
tốt
17 Schedule a time to install Schedule an installation Lên lịch 1 thời gian để
cài đặt
Lên lịch 1 sự cài đặt
18
Different from the director’s
previous films
Different from his other
work
Nó khác từ những bộ
phim/tác phẩm trc của
giám đốc
Nó khác từ những bộ
phim/tác phẩm trc
19 Offer you the job Offer a position Cung cấp cho bạn 1
công việc
Cung cấp 1 vị trí
20 Fill out the forms Complete some
paperwork
Hoàn thành mẫu Hoàn thành giấy tờ
21 Found our first overseas
office
Set up a new office Tìm ra văn phòng nc
ngoài đầu tiên
Thiết lập 1 văn phòng mới
22 Can’t make out the
handwriting
Handwriting is hard to
read
Khó hiểu cái mà được
viết bằng tay
Viết bằng tay khó để đọc
23 Pick up a free ticket Obtanin tickets Lấy vé miễn phí Lấy vé miễn phí
24 Teaching courses Teach some classes Khóa học sư phạm Dậy 1 vài lớp
25 Badge Identification badge Bảng hiệu/kí hiệu Thẻ tên/thẻ chứng minh thư
26 Run for office Run for mayor Đảm nhận văn phòng Đảm nhận chức thị trưởng
27 Reduce the amount of paper
we use
Conserve paper Giảm lượng giấy sử
dụng
Tiết kiệm giấy
28 Sending electronic copies e-mailing receipts and Gửi bảng copy điện tử Gửi hóa đơn và bản ghi nhớ
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 3
through e-mail memos qua e-mail
29 I’ll be sending you an update A progress update will
be given
Tôi sẽ gửi cho bạn 1
bản cập nhật
Cập nhật quá trình sẽ được
cung cấp
30 Getting them into the car Lifting heavy packages Đưa chúng vào ô tô Nâng những gói hàng nặng
31 Nursing program University Chương trình y tá Trường đại học
32 certificate Document Chứng chỉ Tài liệu
33 Being interviewed Speaking Được phỏng vấn Nói
34 Different Alternative/another/othe
r/instsead of
Khác nhau Thay thế/khác
35 Feedback Reactions Phản hồi Phản ứng
36 Are n’t easy Complicated Không dễ dàng Phức tạp
37 Added illustrations to it Updated the content Thêm vì dụ trong đó Cập nhật nội dung
38 The people Employees Mọi người Nhân viên
39 Create Set up Tạo ra Thiết lập
40 Software Computer program Phần mềm Chương trình máy tính
41 Getting a membership Join Trờ thành thành viên Tham gia
42 Right away quickly Ngay lập tức Nhanh chóng
43 Drive a forklift Operating some
machinery
Lái xe nâng Vận hàng 1 vài máy móc
44 Purchasing Buying Mua Mua
45 Find out about pricing
information
Research some prices Tìm hiểu về thông tin
giá
Nghiên cứu về giá
46 Direct Follow Hướng dẫn Theo sau
47 Cycle, bikes Bicycles Xe đạp Xe đạp
48 Buy two or more items Purchasing more than
one item
Mua 2 or nhiều hơn Mua nhiều hơn 1
49 Professionally install Professional installation Cài đặt chuyên nghiệp Cài đặt chuyên nghiệp
50 Change to an earlier starting
time
Changing a work
schedule
Thay đổi thời gian bắt
đầu sớm hơn
Thay đổi lịch trình làm việc
51 Were given Receiving Được cung cấp Nhận được
52 A lot less noisy Quiet Không ồn Yên tĩnh
53 The leader of the oxford
City town council
A local politician Người chỉ đạo của Hội
đồng thành phố
Nhà Chính trị định phương
54 Take a look Review Xem qua/xem lại Xem lại
55 Interview for the assistant
chef position
Interview for a job Phỏng vấn vị trí hỗ trợ
đầu bếp
Phỏng vấn công việc
56 sick Not feeling well ốm K được khỏe
57 behind schedule Be late Muộn Muộn
58 Ahead of schedule soon Sớm Sớm
59 Stay at the hotel for one
extra night
Extending his stay ở lại khách sạn thêm 1
buổi tối
Gia hạn/kéo dài thêm chỗ ở
của a ấy
60 Switching rooms Room change Chuyển phòng Thay đổi
61 have lunch with a friend Meet a friend Ăn trưa với bạn Gặp bạn
62 chairs Equipment Ghế Thiết bị
63 We’re expecting them to be
returned
Some items will be
available
Mong đợi chúng được
trả lại
1 vài mặt hàng có sẵn/sẵn
sàng
64 Be out of town Be away Ra khỏi thị trấn Đi xa
65 Look at Check Xem qua Kiếm tra
66 Bicycle ,bike Product Xe đạp Sản phẩm
67 Is going to Will Sẽ Sẽ
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 4
68 Move up = change Reschedule Thay đổi/dời đi Lên lịch lại
69 Raising their heating oil
prices
A price increase Tăng giá nhiên liệu Tăng giá
70 Last supplier Previous/former supplier Nhà cung cấp cũ Nhà cung cấp trước đây
71 Not reliable Unreliable K đáng tin cậy K đáng tin cậy
72 Look over our expenses Review financial
records
Xem qua chi phí Xem lại hồ sơ tài chính
73 Recruitment fair Career fair Hội chợ tuyển
dụng/việc làm
Hội chợ việc làm
74 Come back in about forty-
five minutes
Return later Quay lại trong vòng
45p
Quay lại sau
75 Job application Application form Đơn xin việc Đơn xin việc
76
Sponsors a yearly exhibition,
showcase
Display Nhà hỗ trợ triển lãm,
quầy trưng bầy hàng
năm
Trưng bày
77 Exhibiting Showing her work Triển lãm Thể hiện các tác phẩm của
cô ấy
78 No photography is permitted Refrain from taking
pictures
k chụp ảnh được cho
phép
Kiềm chế/miễn cưỡng chụp
ảnh
79 You can buy tickets Tickets will be sold Bạn có thể mua vé Vé sẽ được bán
80 New Year’s party Holiday celebration Tiệc năm mới Lễ kỉ niệm
81
Announce that this plane is
equipped with wireless
internet service
Introduce a new service Thông báo rằng
chuyến bay này trang
bị với dịch vụ internet
k dây
Giới thiệu dịch vụ mới
82
You refrain from using the
internet during takeoff and
landing
Internet use is prohibited
at certain times
Bạn kiềm chế sử dụng
internet trong suốt thời
gian cất và hạ cánh
Sư dụng internet được cho
phép trong thời gian nhất
địnhs
83 Bring plenty of water Drink a lot of water Mang nhiều nước Uống nhiều nước
84 Local activities Local events Hoạt động địa phương Sự kiện địa phương
85
Wining the state tennis
championship three years in
a row
His athletic success Chiến thắng cuộc thi
tranh chức vô địch
tennis 3 năm liên tiếp
Vận động viên thành công
86
Encourages students to get
more involved in sports and
fitness activities
Promote children’s
fitness activities
Khuyến khích sv để
tham gia nhiều hơn
vào các hoạt động thể
thao và thể hình
Thúc đẩy hoạt động thể hình
cho trẻ em/sinh viên
87 Contribute Make a donation Đóng góp Đưa ra 1 ủng hộ
88
The transport of goods at
that time was severely
limited
Improve the transport of
goods
Vận chuyển những mặt
hàng ngay cả khi nó bị
giới hạn nghiêm ngặt
Cải thiện sự vẫn chuyển
hàng hóa
89 Move Relocate Di chuyển Di chuyển
90 Inspecting some machinery Inspecting some
machines
Giám sát/kiếm tra 1 vài
máy móc
Giám sát 1 vài máy móc
91 Give Mr .Miller a call Make a telephone call Đưa cho ông ấy 1 cuộc
gọi
Thực hiện 1 cuộc gọi
92 New hospital wing A new health care
facility
Tòa nhà mới của bệnh
viện
Cơ sở vật chất chăm sóc sức
khỏe mới
93 Calling Contact Gọi Liên lạc
94 Print the presentation Printing some materials In bài thuyết trình In 1 vài tài liệu
95 We hired the Advertising An advertising firm was Chúng tôi đã thuê 1 1 hãng quảng cáo đã được
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 5
Group hired nhóm quảng cáo thuê
96
Ask Advertising to work on
some of our other products
Assigning more work to
a company
Yêu cầu hãng quảng
cáo này đảm nhận 1
vài sản phẩm khác
Phân công nhiều công việc
hơn đến công ty
97 Negotiate contacts Contract negotiations Hợp đồng đàm phán Đàm phán hợp đồng
98 Present a quick overview Give a presentation Đưa ra 1 tổng quan
nhanh chóng
Đưa ra 1 bài thuyết trình
99
Show you all how the new
machines work
Demonstrate equipment Hướng dẫn cho bạn tất
cả các thiết bị máy
móc mới làm việc như
thế nào
Giải thích các thiết bị
100 The same coference rate Special rate Giá hội nghị tương
đương
Giá đặc biệt
101 Receive your money back A refund Nhận được tiền trả lại Hoàn trả tiền
102 Be out of the apartment Leave her apartment Rời khỏi căn hộ Đi khỏi căn hộ
103 Stay away from the city
center
Avoid the city center Cách xa từ trung tâm
thành phố
Tránh xa trung tâm thành
phố
104 I could have it sent here Have an item delivered Tôi có thể gửi nó ở đây 1 mặt hàng đã được giao
105 A follow-up appointment Future appointment Cuộc hẹn gặp tiếp theo Cuộc hẹn gặp tương lai
106 Fee/money Payment Phí/tiền Thanh toán
107 That dinner A special meal Ăn tối Bữa ăn đặc biệt
108 An order was missing An order is incomplete Đơn đặt hàng chưa
hoàn thành
Đơn đặt hàng chưa hoàn
thành
109 Wait for the one I originally
ordered
Wait for the orginal
product
Chờ 1 cái mà tôi đã đặt
hàng ban đầu
Chờ sản phẩm gốc
110 Interview candidates Conduct interviews Phỏng vấn các ứng
viên
Tiến hàng cuộc phỏng vấn
111 You wrote the last proposal She has worked with the
client before
Bạn đã viết đề suất
cuối cùng
Cô ấy đã làm việc với khách
hàng trước đây
112 Write down my comments Provide written
comments
Viết xuống lời bình
luận
Cung cấp nhữg lời bình luận
113 One of the roads is being
repaired
There was some road
construction
1 số đường đang sửa
chữa
Có 1 vãi con đường đang
xây dựng
114 Increase the size of the font Some text needs to be
larger
Tăng kích cữ của chữ 1 vài văn bản cần lớn hơn
115
Our representatives from
Greenleaf will be here to see
it
Meet with a client Những đại diện của
chúng tôi từ …. Sẽ đến
đây để gặp bạn
Gặp khách hàng
116 To a local university To a nearby university Đến trường đại học địa
phương
Đến trường đại học lân
cận/gần đó
117 Call a few of my friends Contact her friends Gọi 1 vài ng bạn Liên lạc 1 vài người bạn
118 If you add name to our
mailing list
By joining a mailing list Nếu bạn thêm tên vào
danh sách mail
Đăng kí 1 danh sách mail
119
Its own personal video
system with a variety of
television and music
channels
Personal entertainment
systems
Những thiết bị video
cá nhân của nó với 1
loạt kênh âm nhạc và
tivi
Hệ thống giải trí cá nhân
120 Get back to me Return a phone call Gọi lại cho tôi Trả lời cuộc gọi
121 Your dedication to Hardworking employees Tận tâm cống hiến Nhân viên làm việc chăm
chỉ
122 Join/at a celebration Attend a reception Tham gia Lễ kỉ niệm Tham gia tiệc chiêu đãi
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 6
123
The seating procedures will
be different from what we
usually do
Some procedures have
changed
Thủ tục chỗ ngồi sẽ
khác với những gì
chúng ta đã làm
1 vài thủ tục sẽ thay đổi
124
A chart that shows how the
tables will be arranged and
where the nominees will sit
A seating chart 1 sơ đồ thể hiện rằng
bàn sẽ được sắp xếp
như thế nào và những
người tiến cử sẽ ngồi ở
đâu
Sơ đồ chỗ ngồi
125 To fill so many more bottles To meet production
demands
Để hoàn thành nhiều
những chai lọ
Để đáp ứng nhu cầu sản
xuất
126 Run 24 hours a day, 7 days a
week never stopping
Operate continuously 24h/ngày, 7 ngày/tuần
không bao giờ dừng lại
Vận hành liên tục
127 Keep your luggage Store her luggage Cất trữ hành lý Cất trữ hành lý
128 Restaurant guide A list of restaurants Danh sách nhà hàng Danh sách nhà hàng
129 Transferring to our office in
Hong Kong
A job transfer Chuyển đến văn phòng
HK
Chuyển công việc
130 Replace the carpet A carpet will be
replaced
Thay thế thảm 1 thảm sẽ đc thay thế
131 Picture Photograph Bức ảnh Bức ảnh
132 Teaching a class at the
culinary institute
A cooking course will
be offered
Dậy 1 lớp tại 1 khóa
hiệp hội nấu ăn
1 khóa học nấu ăn sẽ đc
cung cấp
133 His show Hosting a television
show
1 buổi trình diễn của a
áy
Tổ chức 1 buổi trình diễn
trên tivi
134 Sign up right away Registering soon Đăng nghí ngay lập tức Đăng ký sớm
135 fix Repair Sửa chữa Sửa chữa
136 The supplies in the
storeroom
The inventory Đồ dùng trong phòng
kho
Hàng tồn kho
137 Money left over Budget surplus Tiền dư thừa/tiền để lại Ngân sách dư thừa
138
Come up with some ideas
for special projects
Recommend projects Sáng tạo/nghĩ ra 1 vài
ý tưởng cho dự án đặc
biệt
Gợi ý cho dự án
139 Reading the articles in the
newspaper
Followed news reports Đọc 1 bài báo trong tờ
báo
theo sau 1 bài báo cáo tin
tức
140 Take the survey online Complete a form online Thực hiện 1 khảo sát
trực tuyến
Hoàn thành mẫu trực tuyến
141
I’m already performing in
another theater production,
so I won’t be available
He has a conflicting
work obligation
Tôi đã thực hiện/trình
diễn trong rạp hát khác
rồi, vì vậy mà tôi k thể
có mặt đc
Anh ấy có công việc bị
xung đột/trộn lẫn
142 Journal Publication Bài báo/tạp chí Sự xuất bản
143 Revisions will have to be
made
Revise a submission Sự xem lại sửa đổi sẽ
đc làm
Xem lại sự nộp/đệ trình
144 Call me back A return call Gọi lại cho tôi 1 cuộc lại
145 Going on holiday Leaving for vacation Đi nghỉ Dời đi nghỉ
146 All employees on the engine
assembly line
Assembly line workers Tất cả nhân viên trong
dây chuyền sản xuất
Nhân viên dây chuyền sản
xuất
147 We’ll see you back at your
workstations
Production will resume Chúng tôi sẽ quay trở
lại nơi làm việc
Sản xuất bắt đầu
148 Our office has recently
relocated
The location of an office Văn phòng chúng tôi
gần đây đã di chuyển
Vị trí của văn phòng
149 Adrian’s offers breathtaking It overlooks the city A cung cấp cảnh quan Nó nhìn ra toàn bộ thành
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 7
wiews of the entire city hấp dẫn của toàn bộ
thành phố
phố
150 e-Mail you a copy Send a manuscript Email cho bạn 1 bản
copy
Gửi bản thảo viết tay
151
You”ve edited so many
books by other tralvel
writers
He has worked on
similar types of books
Bạn đã chỉnh sửa rất
nhiều những cuốn sách
bởi những ng viết về
du lịch
Anh ấy đã làm việc với rất
nhiều loại sách giống nhau
152 Song and singer A musician Bài hát và ca sĩ Người biểu diễn âm nhạc
153 A pair of tickets to his
upcoming concert
Concert tickets 1 đôi vé đến buổi hòa
nhạc sắp tới của anh ấy
Vé buổi hòa nhạc
154
A new service we’re
offering on the library’s
Website
Online services have
been added
Dịch vụ mới mà chúng
tôi đang cung cấp trên
website
Dịch vụ trực tuyến đã được
thêm vào
155
Space to show case our large
selection of living room
furniture
A furniture store Không gian để trưng
bày sự lựa chọn lớn
của nội thất phòng
khách
Cửa hàng nội thất
156
To find the ferfect fabric for
your sofa or choose the best
lighting and accessories to
decorate your room
To get decorating advice Để tìm vải phù hợp
cho ghế sofa của bạn
or chọn ánh sáng tốt
Để lấy lời khuyên trang trí
157
Some of us missed important
deadline
Dealines were missed 1 vài trong chúng tôi
đã bị nhỡ hạn chót
quan trọng
Hạn chót đã bị nhỡ
158 e-mail me the days when
you’re free
Provide their availability Email tôi khi nào bản
rảnh
Cung cấp sự có mặt/sẵn
sàng của họ
159 It was not a typical design
for its time
It was revolutionary for
Thomson’s time
160 Handle or lean against
anything
Touching the
furnishings
Cầm và dựa vào bất kì
thứ gì
Chạm vào nội thất
161
I have tickets to see a play in
an hours at the theater
She is going to see a
show
Tôi có vé để xem 1 vở
kịch trong 1 giờ nữa tại
rạp hát
Cô ấy sẽ đi xem 1 buổi trình
diễn
162 Let your waiter know ? Speak with another
employee
Hãy cho phép người
bồi bàn biết
Nới với nhân viên khác
163 Laptop Computer Máy tính cầm tay Máy tính
164 Open that door Unlock a door Mở cửa Mở cửa
165 An introductory–level class Be taught at a beginner
level
Lớp dành cho người
mới bắt đầu
Để dậy lớp dành cho người
mới bắt đầu
166
There’s a construction crew
doing renovation on the
second floor
Under construction a
space
Đội xây dựng đang sửa
chữa, đổi mới tầng 2
Đang xây dựng 1 không
gian
167 A pair of headphone Some equipment 1 đôi tai nghe 1 vài thiết bị
168 A tour group of about 50
people
Large groups 1 nhóm du lịch khoảng
50 người
Nhóm lớn
169 Choose a hands-on
demonstration
A choice of activities Chọn các hoạt động
170
I’ll check with the group
taking the tour to find which
they’d like to do
Consult the tour
participants
Tôi sẽ hỏi nhóm mà đi
du lịch để hỏi xem cái
mà họ muốn
Hỏi ý kiến những người
giam tour
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 8
171 One of the vans broke down No vehicles are
available
1 trong số những xe tải
bị hỏng
Không có phương tiện nào
có sẵn
172 a mistake An error Lỗi Lỗi
173
It’s within walking distance
of many shops and
restaurants
It is in a convenient
location
Nó trong vòng khoảng
cách đi bộ của rất
nhiều cửa hàng và nhà
hàng
Nó ở trong vị trí thuận tiện
174 The city’s mayor A city official Thị trưởng của thành
phố
Chỉ tịch thành phố
175 Internet security Network security An ninh mạng An ninh mạng
176
We no longer carry that
particular item
An item is unavailable Chúng tôi không còn
giữ những mặt hàng
đặc biệt
1 mặt hàng k có sẵn
177 Brainstorming designs Propose design Ideas Suy nghĩ những thiết
kế
Đề xuất ý tưởng thiết kế
178 meeting Visit Gặp mặt Ghé thăm
179 party Celebration Bữa tiệc Lễ kỉ niệm
180 Show you a couple of things Show the woman some
samples
Đưa cho bạn 1 vài thứ Đưa cho người phụ nữ 1 vài
cái mẫu
181 Check the food order Confirm an order Kiếm tra 1 đơn đặt
hàng đồ ăn
Xác nhận 1 đơn đặt hàng
182 money Payment Tiền Thành toán
183
See if I can find another
sweater
Look at some
merchandise
Hỏi xem liệu rằng tôi
có tìm thấy 1 áo lên
khác không
Xem qua 1 vài mặt hàng
184 Connect to the internet Access the internet Truy cập mạng internet Truy cập mạng internet
185 e-mail them from a diffirent
computer
Using another computer Email cho họ máy tính
khác
Sử dụng máy tính khác
186 Remodeling Make some
improvements
Là lại, tổ chức lại, sửa
đổi, tu sửa
Thực hiện 1 vài sự cải tiến
187 Make a few suggestions Recommend specific
changes
Thực hiện 1 vài sự gợi
ý
Gợi ý những thay đổi cụ thể
188 Easy to make Easy to prepare Dễ dàng để làm Dễ dàng để chuẩn bị
189 Own a restaurant in Madrid Has a restaurant there Chủ 1 nhà hàng Có 1 nhà hàng
190 Get Obtain Lấy đc Đạt được
191 Take a day or two to talk it
over
More time to make a
decision
Mất 1 or 2 ngày để nói
qua về nó
Nhiều thời gian đưa ra
quyết định
192 Begin Start Bắt đầu Bắt đâuf
193 Present our plans A plan will be presented Đưa ra kế hoạch của
chúng tôi
1 kế hoạch được đưa ra
194 Coming up with ideas for
promoting
Brainstorm marketing
ideas
Sáng tạo với những ý
tưởng cho quảng cáo
Đưa ra/sáng tạo/động não
những ý tưởng quảng cáo
195 Management training
session
A training worshop Phiên đào tạo quản lý Hội thảo đào tạo
196
The landscaping details for
the office park
Upcoming project Chi tiết về phong cảnh
cho công viên trong
văn phong
Dự án sắp tới
197 Put in a large flower garden
in the courtyard
Landscaping Đặt 1 vườn hoa lớn
trong sân
Phong cảnh
198 A final price estimate A cost estimate Bản báo giá cuối cùng Báo giá chi phí
199 Composers of music for Composing music for Người soạn nhạc cho Soạn nhạc cho phim
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 9
firms firm những bộ phim
200 Collaborated WITH Worked together Cộng tác, hợp tác Làm việc cùng nhau
201 Now have a short video A video will be shown Bây giờ có 1 video
ngắn
1 video ngắn được trình
chiếu
202 Switch Transfer Chuyển Chuyển
203 All passengers have their
tickets ready
Present their tickets Tất cả hành khách phải
có vé sẵn sàng
Đưa vé của họ
204 Agricultural machinery Farm machinery Máy nông nghiệp Máy cho trang trại
205 Realease = public Introduce Công bố Giới thiệu
206 Minimizing environmental
impact
Protect the environment Giảm hiểu ảnh hưởng
của môi trường
Bảo vệ môi trường
207
The company’s security
policy for visitors
The procedures for
visitors
Chính sách an nình của
công ty cho những
khách du lịch
Thủ tục cho những khác du
lịch
208 Renovations A construction project Đổi mới, sửa chữa, xây
dựng lại
Dự án xây dựng
209 Use the rear doors to the
building
Use a diffirent entrance Sửa dụng cửa đằng sau
của tòa nhà
Sử dụng lối vào khác
210 The new assistant A new staff member Trợ lý mới Nhân viên mới
211 Town fair Community fair Hội chợ thành phố Hội chợ cộng đồng
212 It had to be moved to a new
location
The location has been
changed
Nó di chuyển đến vị trí
mới hơn
Vị trí đã thay đổi
213 The office computers Equipment Máy tính văn phòng Thiết bị
214 Wait until tomorrow Postpone a task Chờ cho đến tận ngày
mai
Trì hoãn 1 nhiệm vụ
215 A marketing proposal Business proposal Đề xuất tiếp thị Đề xuất kinh doanh
216 Wonderful food excellent food Đồ ăn tuyệt vời Đồ ăn tuyệt vời
217 Get a reservation Make a reservation Lấy đặt chỗ đặt trước Thực hiện đặt chỗ đặt trc
218 Doesn’t have the extra
resources
Has a limited budget Không có nguồn lực
thêm vào
Có 1 ngân sách giới hạn
219
Diffirent way to promote our
products
Diffirent promotional
approach
Cách khác để quảng
cáo sản phẩm của
chúng tôi
Tiếp cận quảng cáo theo
cách khác
220
A list of available office
spaces along with their
prices
Property information 1 danh sách của những
văn phòng đi kèm với
giá của chúng
Thông tin tài sản
221
To find out when I’ll receive
payment
To ask about a payment
date
Để tìm hiểu/chỉ ra khi
nào tôi sẽ nhận được
thanh toán
Để hỏi về ngày của thanh
toán
222 My computer just stopped
working
Having trouble with her
computer
Máy tính vừa mới
dừng làm việc
Có vấn đề với máy tính của
cô ấy
223
A list of contractors you’d
recommend
A list of recommended
workers
Danh sách của những
nhà thầu mà bạn muốn
gợi ý
Danh sách của những công
nhân mà đã được gợi ý
224 Give you the address of a
web site with information
Direct the woman to a
Web site
Đưa cho bạn địa chỉ
cửa với thông tin
Hướng dẫn cho người phụ
nữ vào website
225 Previous customers to write
reviews
Customer feedback Khách hàng cũ viết
những phản hồi
Phản hồi của khách hàng
226
Experiencing problems with
our sound equipment
Some equipment is not
working
Trải nghiệm những
vấn đề với thiết bị âm
thanh
1 vài thiết bị không làm việc
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10
227 Complimentary bottles of
water
A free beverage Chai nước miễn phí Đồ uống miễn phí
228 Manufacturing staff Factory employees Nhân viên sản xuất Nhân viên nhà máy
229 Larger Bigger
230
Office productivity experts An office – effective
expert
Chuyên gia tăng năng
suất làm việc tại văn
phòng
Chuyên gia về hiệu quả làm
việc tại văn phòng
231
Making your workspace
more efficient
Organizing a workplace Làm cho nơi làm việc
của bạn nhiều hiệu quả
hơn
Tổ chức lại nơi làm việc
232 Take alternate routes Use alternate routes Đi vào tuyến đường
khác
Sử dụng tuyến đường khác
233 Progress of the project Progress reports Tiến trình của dự án Báo cáo tiến trình
234 20 percent off the cost Discounted prices Giảm giá 20% Giảm giá
235 Develop an advertising
campaign
Create an advertising
plan
Phát triển chiến lược
quảng cáo
Tạo ra kế hoạch quảng cáo
236 Distribute Hand out Phân phát Phát tay/phân phát
237 Expansion project Construction project Dự án mở rộng Dự án xây dựng
238 training facility Training center Cơ sở đào tạo Trung tâm đào tạo
239
See some of the city’s
attraction
Going sightseeing Để xem 1 trong số
những địa điểm thu hút
của thành phố
Sự tham quan
240 Write down Fill out Viết xuống Hoàn thành
241 Furniture Gallery Furniture store Triển lãm nội thất Cửa hàng nội thất
242
243 Discount Reduce price Giảm giá Giá giảm
244 Attached Included Đính kèm Bao gồm
245 One of the conference room Another room
246 It’s very hard to talk It is difficult to hold a
conversation
Rất khó để nói chuyện Khó khăn để tổ chức 1 cuộc
nói chuyện
247
graduates of a professional
training program
They have been
professionally trained
Tốt nghiệp chương
trình đào tạo chuyên
nghiệp
Họ được đào tạo chuyên
nghiệp
248 Holiday Vacation Kì nghỉ Kì nghỉ
249 Ask Tom to do it Reassign a task Yêu cầu Tom làm nó Phân công lại 1 nhiệm vụ
250 I’m looking for an exhibit Where it is located Tìm kiếm 1 triển lãm Nó tọa lạc tại đâu
251
Only enter the exhibit at the
time shown on your ticket
Valid only for a specific
time
Chỉ đi vào triển lãm
mà thời gian được thể
hiện trên vé của bạn
Chỉ có giá trị cho thời gian
cụ thể
252 One of the conveyor belts
broke down
Machinery was broken 1 trong số những dây
chuyền bị hỏng
Máy bị hỏng
253 Work overtime Work extra hours Làm việc thêm giờ Làm thêm giờ
254 Sending it out The order will ship Gửi đi Đơn đặt hàng sẽ chuyển đi
255 Movies Film phim Phim
256 Grocery Mart Grocery store Cửa hàng tạp hóa Cửa hàng tạp hóa
257 Won’t be able to get back by
two
Cannot get there on time Không thể quay lại
trước 2 giờ
Không thể đến đây đúng giờ
258 Commercial district Shopping district Quận thương mại Quận mua sắm
259 Strolling Walk Đi dạo Đi dạo
260 Become an effective public
speaker
Improving public
speaking skills
Trở thành người phát
ngôn trước công chúng
Cải thiện kĩ năng nói trước
công chúngs
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11
hiệu quả
261 Rewarded Received Được trao giải Nhận được
262 A second production line Additional equipment Dây chuyền sản xuất
thứ hai
Thiết bị thêm vào
263 A new research center A facility
264 The study A research project Nghiên cứu Dự án nghiên cứu
265 To fill out To complete Hoàn thành Hoàn thành
266 Practice Try Luyện tập, rèn luyện Cố gắng
267 Type Enter Đánh máy Nhập vào
268 Mayor Government official Thị trưởng Quan chức Chính phủ
269 Less expensive Lower travel costs Giá rẻ Chi phí du lịch thấp hơn
270 New accountant New employee Kế toán mới Nhân viên mới
271 Where people go for lunch Where to eat lunch Nơi mà mọi người đi
ăn trưa
Nào nào để ăn trưa
272 Jacket clothes Áo vét Quần áo
273 Sold out Out of stock Bán hết Hết hàng
274 When they’re arriving The date of a delivery Khi nào chúng đến Ngày giao hàng
275 Still waiting to get a
confirmation from Hotel
Has not heard back from
a hotel
Vẫn chờ để lấy xác
nhận từ khách sạn
Vẫn chưa nghe phản hồi lại
từ khách sạn
276 Perform the safety
inspection
Conduct an inspection Hiện hiện 1 kiếm tra
an toàn
Tiến hành 1 cuộc kiểm trma
277 One of our coworkers A colleague 1 trong số những đồng
nghiệp
1 đồng nghiệp
278 Take turns entering the data Sharing job
responsibilities
Thay nhau nhập dữ
liệu
Chia sẻ trách nhiệm
279 Look up Find tra Tìm kiếm
280 Make a correction Revised Thực hiện 1 sự chỉnh
sửa
Xem lại, sửa đổi
281 Hire an additional project
manager
Increase its staft Thuê thêm phản lý dự
án
Tăng nhân viên
282 Revise the document Prepare updated
materials
Xem lại, sửa lại tài liệu Chuẩn bị Tài liệu đã cập
nhật
283 Music competition Music contest Cuộc thi âm nhạc Cuộc thi âm nhạc
284 Send your music sample Submit a recording Nộp tác phẩm mẫu của
bạn
Nộp 1 bản ghi âm
285
Repaving work will be
talking place all next week
in the west parking area
A parking area will be
repaved
Công việc lát lại sẽ
được diễn ra/thực hiện
trong tuàn sau tại khu
vực đỗ xe phía tây
Khu vực đỗ xe sẽ đc lát lại
286 Share rides Share transportation Đi chung phương tiện Đi chung phương tiện
287 Relocate Moving Di chuyển Di chuyển
288 Voice-mail system Telephone messages Hệ thống mail thoại Tin nhắn điện thoại
289 Be arranged for all sizes Accommodate many
group sizes
Được sắp xếp cho tất
cả các kích cỡ
Đáp ứng rất nhiều những
kích cỡ nhóm
290 Children’s footwear Shoes Giầy của trẻ em Giầy
291 Abroad Overseas Nước ngoài Nước ngoài
292
More details about plane
tickets and lodging
arrangements
Travel details Chi tiết về vé máy bay
và sắp xếp nơi ăn chốn
ở
Chi tiết về du lịch
293 Filmed a documentary Directed a firm Lên 1 bộ phim tài liệu Đạo diễn 1 bộ phim
294 Comparison of the new tires Product comparisons So sánh những đồ So sánh sản phẩm
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12
trang sức mới
295 Art gallery Art exhibition Triển lãm nghệ thuật Triển lãm nghệ thuậ
296 spotlight The lighting Đèn sân khấu Đèn sân khấu
297
A special that ‘s not listed on
the menu
An addition to the menu 1 điều đặc biệt mà
không được lên danh
sách trong menu
1 sự thêm vào menu
298 Have it with rice instead of
potatoes
Make a substitution to a
menu item
Làm nó với gạo thay vì
khoai tây
Thực hiện 1 sự thay thế
những món ăn trong menu
299 Ask the chef Consult the chef Hỏi đầu bếp Hỏi đầu bếp
300 Play any audio files Listen to audio files Nghe các file âm thanh Nghe các file âm thanh
301 Check the speaker cables Checking some cables Kiểm tra các cáp nối
ống nghe
Kiểm tra các cáp nối
302 Plane Airplane Máy bay Máy bay
303 Taxi Transportation Taxi Phương tiện vận chuyển
304
The engineering team from
our Seoul office is visiting
A visit from some
colleagues
Tội kĩ thuật từ văn
phòng chúng tôi đã
viếng thăm
Một chuyến viếng thăm của
một số đồng nghiệp
305 The schedule’s pretty full A busy schedule trình bận rộn Lịch trình bận rộn
306 Bring them (=the interns) to
lunch
Invite interns to a lunch Đưa họ đi ăn trưa Mời sinh viên thực tập tới 1
bữa trưa
307 The shipment of dresses A clothing shipment Lỗ hàng cửa những
quần áo
Một lô hàng quần áo
308 Call Make a phone call Gọi Thực hiện 1 cuộc gọi
309 Becoming a member Joining Trở thành thành viên Tham gia
310 Show you around the facility Give the man a tour Đưa bạn đi xem qua cơ
sở vật chất
Cung cấp người đàn ông 1
chuyến tham quan
311 Start a training program Providing training Bắt đầu 1 chương trình
đào tạo
Cung cấp đào tạo
312 Developed a television
commercial
Creating a television
commercial
Phát triển 1 quảng cáo
trên truyền hình
Tạo ra một quảng cáo
truyền hình
313 Has offices all over the
world
Has international offices Văn phòng trên toàn
thế giới
Có văn phòng quốc tế
314 freezer = refrigerator Equipment Tủ lạnh Trang thiết bị
315 (in)Sufficient (in)Adequate Đủ/không đủ Đủ/không đủ
316 Get in touch with Contact Giữ liên lạc Liên lạc
317 Any book Materials Bất kì cuốn sách nào Vật liệu/tư liệu
318 Has lived in our town Local resident Sống tại thị trấn Cư dân địa phương
319 The Medical Journalism
panel
A session Hội thảo nhà báo y học Một phiên/hiệp hội
320 Commitment to the
environment
Environmentally
friendly
Cam kết về môi trường Thân thiện với môi trường
321 Include an employee
cafeteria
A cafeteria has been
added
Bao gồm 1 quán ăn tự
phục vụ
1 quán ăn tự phục vụ đã
được thêm
322 A month longer Additional time Lâu hơn 1 thnág Thêm thời gian
323 Social events Social functions Sự kiến xã hội Chức năng xã hội
324 As thorough as possible Carefully 1 cách cẩn thận/tỉ mỉ/kĩ
càng nhất có thể
1 cách cẩn thận
325 Every Monday Every week Mỗi tuần Mỗi tuần
326 A copy of the manual An instruction manual 1 bản copy của cuốn
sách hướng dẫn
Cuốn sách hướng dẫn sử
dụng
327 Set up a savings account Open an account Thiết lập một tài khoản Mở một tài khoản
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13
tiết kiệm
328 Later this afternoon In the afternoon Trong buổi chiều
muộn
Trong buổi chiều
329 The address for your office A Building address Địa chỉ văn phòng của
bạn
Địa chỉ một tòa nhà
330 Check on my order Ask about an order Kiểm tra về một đơn
hàng của bạn
Hỏi về một cái đơn hàng
331 Choose a diffirent color Select another color Lựa chọn một màu sắc
khác
Lựa chọn một màu sắc khác
332 Performing Singing Trình diễn Hát
333 Provide another painting Send another piece of
artwork
Cung cấp một tác
phẩm nghệ thuật khác
Gửi một phần của tác phẩm
nghệ thuật
334 The weather’s getting nice The weather has
improved
Thời tiết đang ngày
càng đẹp
Thời tiết đã được cải thiện
335 outside Area Outdoor space Khu vực/không gian
ngoài trời
không gian ngoài trời
336 Go Attend Đi Tham gia
337 Easier to park Easier to find parking Dễ dàng để đỗ xe Dễ dàng hơn để tìm chỗ đỗ
xe
338 Final draft Assignment Bản phác thảo cuối
cùng
Sự phân công/giao việc
339 Medical center A medical office Trung tâm y tế Văn phòng y tế
340 Cancel or reschedule Changes Hủy bỏ hoặc lên lịch
lại
Những thay đổi
341 Community talent show Talent show Biểu diễn tài năng cho
cộng động
Biểu diễn tài năng
342 Vote for their favorites Vote for performers Bỏ phiếu cho những
người yêu thích của họ
Bỏ phiếu cho các nghệ sĩ
343
Encouraged /advised Arrive at evergreen park
at least an hour before
the show/Arrive at the
location early
Khuyến khích/khuyên Đến công viên xanh ít nhất
một giờ trước khi có chương
trình / đến vị trí sớm
344
The package contained tow
watches instead of one /my
credit card was charged for
the extra item
An additional item was
delivered
Gói hàng bao gồm 2
đồng hồ thay vì 1
Thẻ tin dụng của tôi bị
tính chi phí cho những
mặt hàng thêm vào
Một món hàng thêm vào đã
được giao
345 Travels Trips Chuyến du lịch Chuyến đi
346 Complimentary coffee and
dessert
Refreshments Món tráng miệng và
café miễn phí
Đồ ăn đồ uống
347 Guitar A musical instrument Guitar Một dụng cụ âm nhạc
348 Take a look at it (=the
guitar)
Inspect an item Xem qua nó Kiểm tra 1 mặt hàng
349 See Wiew xem xem
350 Upcoming events Future events Sự kiện sắp tới/sắp
diễn ra
Sự kiện tương lai
351
The factory will be adding a
Saturday shift to the
schedule
Hours of operation will
be extended
Nhà máy sẽ thêm vào
ca làm việc thứ 7 trong
lịch trình
Giờ hoạt động sẽ được mở
rộng
352 Comprehensive book Reference guide Cuốn sách toàn diện Hướng dẫn tham khảo
353 Battery, which lasts twice Long battery Pin mà kéo dài gấp đôi Lương pin lâu.dài
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14
354 The first 100 customers in
line
Customers who shop
early
100 khách hàng đầu
tiên xếp hàng
Khách hang –người mua
sắm sớm nhất
355 Read my schedule
incorrectly
Misread a schedule Đọc lịch trình của tôi 1
cách k chính xác
Hiểu sai lịch
356 Some paperwork some documents Một vài giấy tờ Một vài giấy tờ
357
A lab coat and some safety
glasses
Some protect gear 1 quần áo trong phòng
thí nghiệm và 1 vài
kính an toàn
Một số thiết bị bảo vệ
358 The kitchen A space Bếp Không gian
359 Need Obtain Cần Có được/đạt được
360 Stop by = come by = drop
by
Visit Ghé qa Xem lại
361 Snowstorm Weather Bão tuyết Thời tiết
362 Photo session Photo shoot Phiên chụp ảnh Chụp ảnh
363 Will be transferring Will be away Sẽ chuyển đi Sẽ đi xa
364
What our customer have
written about our service
Customer reviews Cái mà khách hàng đã
viết về dịch vụ của
chúng tôi
Phản hổi khách hàng
365 Aircraft Plane Máy bay Máy bay
366 Singer Performer Ca sĩ Người Biểu diễn
367 Send us an e-mail describing
your vision
Submit ideas Gửi chúng tôi 1 e-mail
mô tả tầm nhìn của bạn
Gửi/nộp ý tưởng/ý kiến
368 Expo = exhibition =
exposition
Trade show Triển lãm Triển lãm thương mại
369 Detours Alternate Đường vòng thay thế
370 Complimentary For free Miễn phí Miễn phí
371 Practice in the second floor
meeting room
Going to another room Luyện tập ở phòng họp
tầng 2
Tới một căn phòng khác
372 Was rejected Is not working Đã bị từ chối Không làm việc
373 Working on one of those
other requests
Helping other
employees
Làm việc 1 trong số
những yêu cầu khác
Giúp đỡ những nhân viên
khác
374 Register Enter Đăng kí/tham gia Tham gia
375 I only have one in back Does not meet safety
requirement
Tôi chỉ có 1 cái ở đằng
sau
Không đáp ứng yêu cầu an
toàn
376 Need to move some of my
inventory
Arrange a move Cần di chuyển 1 vài
hàng tồn kho của tôi
Sắp xếp 1 sự di chuyển
377
Don’t have much time to
plan for it
Has less time than he
expected to organize
Không có nhiều thời
gian để lên kế hoạch
cho nó
Có ít thời gian hơn anh ấy
dự kiến sẽ tổ chức
378
Take care of ordering the
food
Place a food order Để ý/quan tâm đến
những đơn đặt hàng
thực phảm
Đặt 1 đơn hàng thực phẩm
379 Express shipping Faster shipping method Chuyển phát nhanh Phương pháp vận chuyển
nhanh hơn
380 Releasing s similar product Offer a similar item Đưa ra/công bố một
sản phẩm tương tự
Cung cấp một mặt hàng
tương tự
381 Speak with him Talk with her manager Nói với anh ấy Nói với quản lý của cô ấy
382 Show them around the hotel Give a tour of a facility Đưa họ đi xung quanh
khách sạn
1 chuyến tham quan cơ sở
vật chất
383 How do you think it looks ? Comment on her work Bạn nghĩ trông nó như
thế nào
Bình luận về công việc của
cô ấy
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15
384 7:00 A M Morning Buổi sáng Buổi sáng
385 Brought down Fallen rơi rơi
386 Go to different way Following an alternate
route
Đi theo hướng khác Đi theo tuyến đường khác
387 Sign up Register Đăng kí Đăng kí
388 Install Set up Cài đặt Cài đặt
389 Laying carpet Installing carpet Trải thảm Lắp đặt cái thảm
390 A problem with some of the
lighting
Some lights are not
working
Một vấn đề với ánh
sáng
Một vài cái đèn thì không
làm việc
391 how to make A demonstration =
explain
Làm thể nào để (hướng
dẫn)
Giải thích
392 Boost the local employment
rate
More local jobs Thúc đẩy tỷ lệ việc
làm của địa phương
Nhiều việc làm ở địa
phương
393 Local citizens Community residents Cư địa phương cộng
đồng
Cư dân địa phương/cộng
đồng
394 Open an office abroad Open an international
office
Mở một văn phòng ở
nc ngoài
Mở một văn phòng quốc tế
395 Human resources Personnel Văn phòng nguồn nhân
lực
Nhân viên
396 Revitalizing Improve Cải tạo/cải thiện/cải
tiến
Cải thiện
397 Present Show Trình bày Trình bày
398 Find a room Reseve a hotel room Tìm 1 phòng Đặt 1 phòng ở khách sạn
399 A from the marketing
department
A coworker A từ văn phòng tiếp thị 1 đồng nghiệp
400 There were too many people It is crowded Có quá nhiều người Nó quá đông
401 Doing a presentation Give a talk Làm 1 bài Thuyết trình Đưa 1 bài nói
402 Server A restaurant waiter Người phục vụ Người bồi bàn nhà hàng
403 A will be performing A musician will perform A sẽ trình diễn/biểu
diễn
Một nghệ sĩ sẽ biểu diễn
404 Temperature will drop It will get colder Nhiệt độ sẽ giảm Nó sẽ trở lên mát hơn
405 Drive slowly Drive carefully Lái xe chậm Lái xe một cách cẩn thân
406 News stories A news report Những bài báo tin tức 1 bản báo cáo tin tức
407 Store hours Business hours Giờ làm việc Giờ làm việc
408
It will be held in this room,
not this center
It will take place in a
different room
Nó sẽ được tổ chức
trong một căn phòng,
không phải trung tâm
này
Nó sẽ diễn ra trong một căn
phòng khác nhau
409 Music lessons will start Lessons will begin Bài học âm nhạc sẽ băt
đấu
Bài học sẽ băt đấu
410
Preparing one of her award-
winning recipes
Prepare some food Chuẩn bị một trong số
những công thức chiến
thắng giải thưởng của
cô ấy
Chuẩn bị một vài loại thức
ăn
411 A free copy of a book A cookbook Một bản copy của 1
cuốn sách
Một cuốn sách nấu ăn
412 The rent is quite affordable The rent is not
expensive
Giá thuê thì khá rẻ/hợp
lý
Giá thuê thì không quá đắt
413 Show some photos of the
building
Show photographs of a
building
Xem một vài bức ảnh
của một tòa nhà
Xem một vài bức ảnh của
một tòa nhà
414 Financial donation Given money ủng hộ/hỗ trợ tài chính Quyên góp tiền
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16
415 My flight A plane Máy bay Máy bay
416 Price Cost Chi phí Chi phí
417 Expensive Hight Đắt cao
418 Store Shop Cửa hàng Cửa hàng
419 Receptionist Coworker Lễ tân Đồng nghiệp
420 People Employees Mọi người Nhân viên
421 Talk about Discuss Nói về Thảo luận
422 A research scientist A scientific researcher Một nhà nghiên cứu
khoa học
Một nhà nghiên cứu khoa
học
423 A recently discovered comet A recent discovery Một sao chổi đã được
khám phá gần đây
Một khám phá gần đây
424
You aren’t certain if you
could attend
plans are uncertain Bạn không chắc chắn
nếu bạn có thể tham
gia
Kế hoạch là không chắc
chắn
425 Lying on the beach Relaxing on a beach Thư giãn/nằm bên bãi
biển
Thư giãn bên bãi biển
426 find Look for Tìm kiếm Tìm kiếm
427 glasses Item Kính/cốc Hang hóa
428 Be back Return Quay trở lại Quay trở lại
429 Paper work Papers Giấy tờ Giấy tờ
430 Stop by her office Meet Ghé qua Gặp mặt
431 Party Farewell party for a
coworker
Bữa tiệc Tiệc chia tay cho một đồng
nghiệp
432 Dinner was supposed to start
later
Food will be served Bữa ăn tối đc cho rằng
bắt đầu muộn hơn
Thực phẩm sẽ được phục vụ
433 Check online Find information on the
internet
Kiếm tra trực tuyến Tìm kiếm thông tin trên
mạng
434 Know about my schedule Know when he will be
free
Biết về lịch trình của
tôi
Cho biết khi nào anh ấy sẽ
rảnh
435 Double my order The requested change Nhân đôi 1 đơn đặt
hàng
Những thay đổi đã được yêu
cầu
436 Swimming pool Sports facility Bể bơi Cơ sở vật chất thế thao
437
Tried using the online
reservation form but I kept
having techcical problems
Is having trouble with
the online system
Cố gắng sử dụng hệ
thống đặt chỗ, đặt
trước trực tuyến nhưng
tôi có vấn đề kĩ thuật
Đang gặp rắc rối/vẫn đề với
hệ thống trực tuyến
438 Unseasonably warm Unusually warm ấm áp bất thường ấm áp bất thường
439 Temperature drops Temperatures will
decrease
Nhiệt độ giảm Nhiệt độ sẽ giảm
440 allowed Permission Cho phép Cho phép
441 Do not go too far Staying in the area Khu đi quá xa ở trong khu vực này
442
How well we take care of
these goods
Handles equipment
carefully
Chúng tôi quan tâm tới
các hàng hóa của bạn
tốt như thế nào
Xử lý những thiết bị một
cách cẩn thận
443 Car repair garage A business Gara Sửa chữa ô tô 1 vụ làm ăn/kinh doanh
444 Set up Create Thiết lập, hình thành Tạo ra/tạo thành
445 Give a call Contact Cung cấp 1 cuộc gọi Liên lạc
446 Copies of your certificate Proof of certification Bản sao của giấy
chứng nhận của bạn
Bằng chứng về việc cấp
giấy chứng nhận
447 Very expensive Too expensive Rất đắt Quá đắt
448 Take a look at Check Xem qua Kiểm tra
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17
449 Set aside Reserve Để dành/dự trữ Dự trữ
450 Half an hour 30 minutes 30 phút 30 phút
451 Get a lot of customers Is busy Có rất nhiều khác hàng Bận rộn
452 A new chef from Italy A new employee 1 đầu bếp mới từ Ý 1 nhân viên mới
453 Loves hiking in the
mountains
Enjoys the outdoors Thích leo trên những
ngọn nió
Thích ngoài trời
454 Get some breakfast Eat a meal Lấy 1 bữa ă nsáng Ăn một bữa ăn
455 A flat-screen monitor A product Màn hình máy tỉnh
phẳng
1 sản phẩm
456 Very modern Advanced Rất hiện đại Tiên tiến/tiến bộ
457 The oldest works The oldest pieces Những tác phẩm cổ
xưa nhất
Những mảnh cổ xưa nhất
458 A tree collapsed A fallen tree 1 cái cây đổ đã bị đổ 1 cái cây đổ
459 Manage the flow of traffic Direct traffic Hướng dẫn giao thông Hướng dẫn giao thông
460 Four decades 40 years 40 năm 40 năm
461
Local reporters an editors Local colleagues Các phóng viên và các
nhà xuất bản địa
phương
Các đồng nghiệp địa
phương
462 A drop in profits A decrease in a
company’s profits
Giảm trong lợi nhuận Một sự suy giảm trong lợi
nhuận của công ty
463
The various functions and
responsibilities of each
department
The work of their
departments
Nhiều những tính năng
và trách nhiệm của mỗi
văn phòng
Công việc của các phòng
ban của họ
464 Productions plant Factory Nhà máy sản xuất Nhà máy/xí nghiệp
465 Well-developed
transportation network
Good transportation
system
Mạng lưới giao thông
được phát triển tốt
Hệ thống vận chuyển tốt
466
Most workers for the new
factory from local towns and
cities
Local residents Hầu hết các nhân viên
cho nhà máy mới từ
các thành phố và trị
trấn địa phương
Cư dân địa phương
467 Management team Manage Đội quản lý Quản lý
468 Closed Unavailable Đóng Không có sẵn
469 Job Employment Công việc Công việc
470 Discounted package tour Special offer Gói du lịch giảm giá Cung cấp đặc biệt
471 Around two This afternoon Khoảng 2h Buổi chiều
472 Run out of plates and
silverware
Not enough clean dishes Hết đĩa và dụng cụ ăn Không đủđĩa sạch
473 Cousin Relative Họ hàng/anh em họ Họ hàng
474 Missing several pages Defect Nhiều trang bị thiếu/lỗi Có lỗi/khuyết điểm
475 Administrative assistant Co-worker Hỗ trợ hành chính Đồng nghiệp
476 Bring the package Deliver a package Mang cho 1 gói hàng Giao một gói hàng
477 Vacation = holiday Away on a trip Một kì nghỉ Một chuyến đi xa
478 Rewiew Go over Xem lại Xem lại
479 Free of the toxic chemicals dangerous = hazard =
risk
Hoàn toàn những chất
hóa học độc hại
Nguy hiểm/rủi ro
480
Refain from making any
unnecessary noise
Be quiet Kiềm chế thực hiện bất
kì những tiếng ồn
không cần thiết
Yên lặng
481 An alternate route Different road Tuyến đường khác Con đường khác
482 Finishing tha long project Completing a project Hoàn thành một dự án
lâu dài
Hoàn thành một dự án
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18
483 Have a question regarding
the workshop
Request information
about an event
Có 1 câu hỏi liên quan
đến hội thảo
Yêu cầu thông tin về một sự
kiện
484 Developers Computer programmers 1 Nhà phát triển Lập trình viên máy tính
485
See their applications used
as widely as possible
Their programs to be
popular
Những ứng dụng được
sử dụng rộng rãi nhất
có thể
Chương trình của họ được
phổ biến
486
Reschedule Change an appointment
time
Lên lịch lại
Thay đổi thơi gian của 1
cuộc hẹn gặp
487 Take my car to the repair
shop
Have his car fixed Đưa xe của tôi đến
trung tâm sửa chữa
Có chiếc xe của anh ấy đã
sửa
488 the gas rates went up The price may have
increased
Giá ga đã tăng Giá có thể đã tăng
489 Enroll in Sign up for Đăng kí Đăng kí
490
Run into the bookstore /they
‘re holding some books I
ordered
To pick up an order Chạy vào trong hiệu
sách và họ đang giữ 1
vài cuốn sách mà tôi
đã đặt hàng
Để lấy một đơn hàng
491 Only charges two dollars for
a half hour
Offers lower prices Chỉ tính phí 2 dollars
cho nửa giờ
Cung cấp giá thấp hơn
492 Have your vehicle for you Receive his car Có xe của bạn cho bạn Nhận được xe của anh ấy
493 Have to ask a security guard
to open the door
Cannot open the door Để yêu cầu nhân viên
bảo về mở cửa
Không thể mở cánh cửa
494 Speak to someone in the
security office
Contact the security
office
Nói với ai đó trong văn
phòng an ninh
Liên lạc với văn phòng ăn
ninh
495 Try a new shorter style Change her hairstyle Thử 1 phong cách mới
ngắn hơn
Thay đổi kiểu tóc của cô ấy
496 Complete a training
workshop
Take a training course Hoàn thành 1 hội thảo
đào tạo
Nhận được 1 khóa học đào
tạo
497 Log on to mine (=my
computer)
Access his computer Đăng nhập vào máy
tính của tôi
Truy cập vào máy tính của
anh ấy
498 Have a new one (=password)
set up
Get a new password Có mật khẩu mới được
cài đặt
Nhận được mật khẩu mới
499 Right next to the security
office
Near the security office Bên phải cạnh văn
phòng an ninh
Gần văn phòng an ninh
500 current address Contact information Địa chỉ liên lạc hiện tại Thông tin liên lạc
501 One hour 60 minutes 1 giờ 1 giờ
502 Contact Reach at Liên lạc Liên lạc
503 The main dining room One of the rooms Phòng ăn tối chính Một trong số những cái
phòng
504 New carpeting will be
installed
Renovation 1 thảm mới sẽ được
trang bị
Đổi mới/sửa chữa
505
Alert you to some fantastic
deals
Tell people about
special offers
Báo cho bạn biết 1 vài
những vị giao dịch to
lớn/tuyệt vời
Nói với nhiều người về
cung cấp đặc biệt
506 Food Market manager Store manager Quản lí nhà hàng ăn
uống
Quản lí cửa hàng
507 Complimentary Free Miễn phí Miễn phí
508 Communicate more
efficiently
More effiencient
communication
Giao tiếp nhiều hiệu
quả hơn
Giao tiếp hiệu quả hơn
509 Let you know of a change in Announce a policy Cho bạn biết về sự Thông báo về sự thay đổi
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19
policy change thay đổi chính sách chính sách
510 Technical support Technical assistance Hỗ trợ kỹ thuật Trợ giúp kỹ thuật
511 This flight/plane On an airplane Trên máy bay Máy bay
512 Wait just a little Wait a bit longer Chờ 1 chút nữa nhé Chờ 1 chút nữa nhé
513
The
special/vegetarian/regular
meal orders
The food orders Những đơn đặt hàng
bữa ăn đặc biệt/ăn
chay/thông thường
Những đơn đặt hàng thực
phẩm
514
To confirm that you received
my application
To ask if an application
was received
Để xác nhận rằng bạn
đã nhận được đơn xin
việc của tôi chưa
Để hỏi xem nếu bạn đơn xin
việc đã được nhận
515 Broadcaster Radio station Người phát thanh viên Trạm phát thanh
516 Talk to the HR Speak/check/ask to a
colleague/co-woker
Nói với HR Nói với đồng nghiệp
517 Go over your suggestions in
person
Meeting to discuss his
work
Xem lại những gợi ý
trực tiếp
Gặp mặp để thảo luận công
việc của anh ấy
518 Do have some time Is available Thời gian rảnh Thời gian rảnh
519 when date Khi nào Ngày
520 Post an update to the website Update a website Đăng tải cập nhật lên
web
Cập nhật web
521 Apartment/building/bed-
room
Real estate agent Căn hộ/tòa nhà/phòng
ngủ
Đại lý bất động sản
522
Show me some other
apartments
Look at
other/another/difference/
alternate/instead
apartments
Đưa cho tôi 1 vài căn
hộ
Xem qua 1 vài căn hộ
khác/thay vì
523
A new sales associate =>
new employee
Give him a general overview
of how to use it ==> help
train
Help train new
employee
Nhân viên bán hàng
mới
Đưa cho a ấy tổng
quan về làm thế nào để
sử dụng nó
Giúp đỡ huấn luyện nhân
viên mới
524 A manual with intructions A user’s guide Sách hướng dẫn với
những sự hướng dẫn
Sách hướng dẫn người sử
dụng
525 Brainstorming Creating Động não/suy nghĩ Sáng tạo
526 Give her all of the details ab
the project
Explain/account for a
project
Đưa cho cô ấy tất cả
chi tiết của dự án
Giải thích dự án
527 Display some of my art Exhibiting some artwork Trưng bài 1 vài tác
phẩm của tôi
Triển lãm 1vài tác phẩm
nghệ thuật
528 Some of your work Work samples 1 vài tác phẩm của bạn Tác phẩm mẫu
529
Get really busy around
lunchtime
Is busy with other work Thực sự bận rộn
khoảng thời gian buổi
trưa
Bận rộn với công việc khác
530 To recruit To hire/emoloy thuê thuê
531 An early taste of summer/the
heat wave
High temperatures Giai đoạn đầu hè/gió
nóng
Nhiệt độ cao
532 Try not to go
outside/outdoor
Staying indoors/inside Đừng cố gắng ra ngoài ở lại trong nhà
533 Get the notebook to you Returning an item Trả cuốn sách cho bạn Trả lại 1 món hàng
534 find Look for/search for/seek
(to)
Tìm Tìm kiếm
535 Find another way to get the
notebook to you
Arrange an
alternate/other/differenc
Tìm cách khác để đưa
sách cho bạn
Sắp xếp kế hoạch khác
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
e/instead plan
536 A minor difficulty with the
sound system
A sound system is not
working
Khó khăn nhỏ với hệ
thống âm thanh
Hệ thống âm thanh không
làm việc
537 Coffee/tea/snack/drinks refreshments Trà/café/bimbim/đồ
uống
Các món ăn uống/giải khát
538 Jacket/T-shirt/sweater Clothing/garment Áo vét/Ngắn tay/áo len Quần áo
539 Too small Not fit Quá to K vừa
540 apply provide Yêu cầu Cung cấp
541 Ferry/harbor/deck Boat/ship Phà/bến cảng/boong
tàu
Thuyền/tàu
542 A delicious luch A meal Bữa trưa ngon Món ăn
543 conclude end Kết thúc Kết thúc
544 Developing relationships Building relationships Phát triển mối quan hệ Xây dựng mối quan hệ
545 Holiday banquet Holiday party Tiệc ngoài trời Tiệc nghỉ lễ
546 Select one item Indicate/choose their
preference
Lựa chọn 1 mặt hàng Chỉ ra/chọn sự ưa thích của
họ
547 Auto repair Vehicle repair shop Sửa chữa ô tô Cửa hàng sửa chữa phương
tiện
548 Need to have your car towed Receive a different
service
Cần xe đc kéo đi Nhận 1 dịch vụ khác
549 Have more opportunities Have a chance Có nhiều cơ hộ Có 1 cơ hộ
550 Stop for coffee Take a break Nghỉ ở quán cafe Nghỉ ngơi/giải lao
551
Go over/review your
suggestions in person
Meeting to discuss his
work
Xem qua sự gợi ý của
bạn trực tiếp
Gặp để thảo luận những tác
phẩm/cv của anh ấy
552 Do have sometime Is available Bạn có rảnh lúc nào đó
không?
Sẵn sàng, có sẵn, có mặt
553 Post an update to the website Update a web site Cập nhật website Cập nhật web
554 Show me some other
apartments
Look at other
apartments
Xem qua 1 vài căn hộ
khác
Xem qua 1 vài căn hộ khác
555 A new sales associate A new employee Nhân viên/liên hiệp
bán hàng mới
Nhiên viên mới
556 Need to have your car towed Recive a different
service
Xe của bạn cần đc kéo
đi
Nhận dịch vụ khác
557 Have more opportunities Have a chance Có nhiều cơ hội hơn Có 1 cơ hội
558 You should have received Were listeners given Bạn nên nhận được Người nghe được cung cấp
cho cái gì
559 Stop for coffee Take a break Ghé qua coffee Nghỉ ngơi
560 Worried concerned Lo lắng Lo lắng
561 Talk to Speaking with Nới với Nới với
562 getting receive Lấy Nhận
563 10 rectangular tables and
100 chairs
Items/goods/merchandis
e
10 ghế và 100 cái ghế Mặt hàng
564 Take a seat wait Mời ngồi Chờ
565 Security people workers Nhân viên an ninh Nhân viên
566 Electronic time sheets Computer system Phân công trực tuyến Hệ thống máy tính
567 help assistance Giúp đỡ Hỗ trợ
568 order Place an order Đơn đặt hàng Đặt hàng
569 announce report Thông báo Báo cáo
570 tools Products Công cụ Sản phẩm
571 see Know Xem Biết
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 21
572 Show/how to V Demonstrated/explain Thể hiện Chứng minh/giải thích
573 Appointment with Dr.Kim Meet Dr.Kim Cuộc hẹn gặp Gặp
574 check Review Kiếm tra Xem lại
575 clients customers Khách hàng Khách hàng
576 Sign your name here Sign a form Kí tên của bạn ở đây Kí vào mẫu
577 Excellent teacher Good instructor Giáo viên tốt Người hướng dẫn tốt
578 For home users For home offices cho những người sử
dụng trong nhà
cho những phòng sử dụng
trong nhà
579 Office space Property Văn phòng Tài sản
580 Take two tablets Take the medication Lấy 2 viên thuốc Lấy thuốc
581 Student loan Borrowing money Khoản vay sinh viên Mượn tiền
582 call Contacted Gọi Liên lạc
583 Nightly popular music
concerts
Evening entertainment Hòa nhạc phổ biến mỗi
đêm
Giải trí buổi tối
584 Apartment Accommodations Căn hộ Nơi ăn chốn ở
585 Talk about the new security
system
Explain security
procedures
Nói về hệ thống an
ninh mới
Giải thích thủ tục/nguyên
tắc an toàn
586 Enter the building Access to the building Đi vào trong toà nhà Đi vào trong toà nhà
587 Furnishings Furniture Nội thất Nội thất
588 Shutting down Stopped Tắt Dừng lại
589 Give me a call Make a phone call Đưa tôi 1 cuộc gọi Thực hiện 1 cuộc gọi
590
We have left the original
historic buildings
It preserves some
existing buildings
Chúng tôi đã giữ lại
những tòa nhà lịch sử
ban đầu
Ít bảo tồn 1 vài tòa nhà hiện
tại
591 Send me an e -mail Reply to Gửi 1 e-mail Trả lời
592 content Satisfied Hài lòng Hài lòng
593 Security ofiice Someone Văn phòng ăn ninh 1 ai đó
594 Registration desk Ofiice receptionist Bàn đăng kí Văn phòng lễ tân
595 Broken down Cannot make copies Hỏng Không thể copy
596 Call Tom Contact Tom Gọi Liên lạc
597 understaffed Not enough employees Thiếu nhân viên K đủ nhân viên
598 got Received Lấy Nhận
599 Move someone from the
merchandising office
Getting help from
another deparment
Chuyên 1 ai đó từ văn
phòng hàng hòa
Ghết sự giúp đỡ từ phòng
ban khác
600 Too small Not big enough Quá nhỏ K đủ lớn
601 Looked at Explore Nhìn xem/ngắm Khám phá
602 Look over/revỉew Search Xem qua Nghiên cứu
603 The cost of fuel has
increased
Fuel prices rose Chi phí nhiên liệutaăgn Tăng giá nhiên liệu
604 From 7:00 to 8:00 p.m
tomorow
Upcoming Ngày mai Sắp tới
605 Inspector from the fire
department
A fire department
representative
1 giám sát từ văn
phòng cháy chữa cháy
1 đại diện từ phòng cháy
chữa cháy
606
Clear of obstructions Clear any blocked exits Dọn dẹp/bỏ đi/vất đi
những vật trở ngại/cản
trở
Dọn dẹp bất kì những gì ở
lối ra
607 What we are doing today Planned events Cái mà chúng tôi làm
ngày hôm nay
Sự kiễn đã lên kế hoạch
608 Submit all of your
paperwork
Hand in the forms Nộp tất cả các giấy từ
của bạn
Hộp các mẫu
609 Another flight The new flight Chuyến bay khác Chuyến bay mới
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 22
610 50 dollars off Discount Giảm 50% Giảm giá
611 Ticket holders Audience members Người cầm vẽ Thành viên khán giả
612 No change Same K thay đổi Giống như vậy
613 receive Accept Nhận Đồng ý
614 Received the resume Applied for a job Nhận được CV Nộp đơn cho 1 công việc
615 coffeemaker Item Máy pha cà phê Mặt hàng
616 Workshop Training session Hội thảo Phiên đào tạo/huấn luyện
617 Can’t -visiting Unable to-see Không thể ghé thăm Không thể xem
618 Customs officer Government official Quan chức hải quan Quan chức chính phủ
619 See if Fill out Xem liệu rằng Hoàn thành/điền vào
620 Be due Deadline Quá hạn Hạn chót
621 Caught a cold Not feeling well Cảm lạnh K được khỏe
622 Automated guide Automated system Hướng dẫn tự động Hệ thống tự động
623 Customer service
representative
Customer service agent Đại diện Đại lý
624 Medical office Office Văn phòng nha khoa Văn phòng
625 Come see Visit Đến xem Ghé qua
626 Will be restored Will be fixed Sẽ đc hồi phục Sẽ được sửa chữa
627 Further infomation More information
contact
Thông tin thêm Nhiều thông tin liên lạc
628 Executive director New Employee Giám đốc điều hành Nhân viên mới
629 manage Handing Quản lý Xử lý
630 Place an order Ordering Đặt 1 đơn đặt hàng Đặt hàng
631 Express Fast nhanh Nhanh
632 timetable Schedule Thời gian biểu Lịch trình
633 Check with our orther store Contact another store Kiếm tra với cửa hàgn
khác
Liên lạc vs cửa hàng khác
634
It gave the wrong address
for our business
Some information was
incorrect
Ít đã đưa thông tin sai
lệch cho doanh nghiệp
của chúng tôi
1 vài thông tin không đúng
635 A summary of our second
quarter financial results
Financial summary Bản tóm tắt của kết
quả tài chính quý 2
Tóm tắt tài chính
636 Bring it over Deliver a document Mang nó qua đi Giao tài liệu
637 Door’s locked Cannot open a door Cửa đã bị khóa Không thể mở
638 Complimentary = free Free of charge Miễn phí Miễn phí
639 Airplane ticket Air travel Vé máy bay Du lịch bằng hàng không
640
See the timetables for our
new expanded service
Wiew revised schedules Xem thời gian biểu
cho dịch vụ mở rộng
mới
Xem qua lịch trình đã được
sửa lại
641 Put together Prepared Đặt cùng nhau Chuẩn bị
642 Five-minute walk Walking distance 5 phút đi bộ Khoảng cách đi bộ
643 for long time Remain available Thời gian dài rồi Vẫn suy trì
644 Opening up Addition Mở thêm Thêm vào
645 More details on the positions Information about a job Nhiều thông tin về vị
trí
Thông tin về công việc
646 Show you a new technique Demonstration will take
place
Đưa cho bạn 1 kĩ
thuật/công nghệ mới
Chứng minh/giải thích nó
diễn ra như thế nào
647 Interfere with Bother Làm phiền Làm phiền
648 Moving = located Transfer Di chuyển Di chuyển
649 Work with me on the
television advertisement for
Help with a project Làm việc với tôi trong
quảng cáo trên truyền
Giúp đỡ với dự án
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 23
that campaign hình cho chiến dịch
này
650 Don’t have any more in
stock
Not available Không còn bất cứ gì
trong kho nữa
Không có sẵn/sẵn sàng
651 Extra charge Extra fee Thêm phí Thêm phí
652 Can’t Is unable to Không thể Không thể
653 Send you that e-mail Send some information Gửi bạn cái email này Gửi 1 vài thông tin
654 Teaching at the Website
school
Work at a school Dạy tại trường làm
website
Làm việc tại trường
655 Find a new feature article Replace a news story Tìm bài báo có tính
năng mới
Thay thế 1 câu chuyện mới
656 Found Discovered Tìm ra Khám phá ra
657 Identification numbers Model numbers Số chứng minh Số mẫu hàng
658 It takes about half It processes orders
quickly
Mất khoảng nửa giờ Nó sử lý đơn đặt hàng
nhanh chóng
659 office Company
660 Serial nember An identification
number
Số chứng thực sản
phẩm
Số chứng minh/chứng thực
661 Reschedule your
appointment
Make a new
appointment
Lên lịch lại 1 cuộc hẹn
gặp
Làm 1 cuộc hẹn gặp mới
662 Meet each of you Talk to employees Gặp mặt nhau Nới với nhân viên
663 electronically Online Điện tử Trực tuyến
664 A sheet of paper A paper Mẩu giấy Giấy
665 This option is a bit slow It takes more time to
complete a job
Lựa chọn khác chạma Nó mất nhiều thời gian để
hoàn thành công việc
666 Connect your computer to
the new printer
Connect pieces of
equipment
Kết nối máy tính của
bạn tới máy in
Kết nối các thiết bị khác
667 president Corporate/business/com
pany executive
Chủ tịch Quản lý công ty
668 classes Instruction/course Lớp Hướng dẫn/khó học
669 All the materials you’ll need Necessary supplies Tất cả tư liệu/vật dùng
mà bạn sẽ cần
Những tư liệu/vật dùng cần
thiết
670 Come over Stop by = drop by =
visit = come by
Ghé qua Ghé qua
671 Interview her Speak with an author Phỏng vấn cô ấy Nói với tác giả
672 Picture Take photographs ảnh ảnh
673 This garage Parking garage Nhà để ô tô Bãi để ô tô
674 Paying the higher amount Pay a higher rate Trả 1 lượng cao hơn Trả 1 giá cao hơn
675 Go back Return Quay trở lại Quay trở lại
676 an extra shift Work extra hours Tăng ca Tăng giờ
677 Are you ready to start setting
up
Preparing for Bạn đã sẵn sàng để bắt
đầu
Chuẩn bị cho
678 A little further away from
my office
The distance Cách xa 1 chút từ văn
phòng của tôi
Khoảng cách
679 Take the train to work Commute by train Bắt tầu đi làm Đi chuyển bằng tàu
680 Carrying it up Carrying a heavy box Mang nó lên Mang cái hộp nặng
681 Her repuest for a heavy-duty
paper shredder
She requested some
equipment
Yêu cầu for máy cắt
giấy nặng
Cố ấy đã yêu cầu 1 vài thiết
bị
682 Refer you to a former
coworker
Talk to a former
colleague
Giới thiệt bạn đến
đồng nghiệp cũ
Nói với đồng nghiệp cũ
683 It won’t cover the problem It does not cover the Nó sẽ không bao gồm Nó không bao gồm các phần
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24
you’re having with the
computer virus
requested repair các vấn đề với virus
máy tính
sửa chữa đã được yêu cầu
684 Coming in early Visting a store early Đến sớm Ghé qua sớm
685 Go to our website Using a web site Ghé Sử dụng website
686 The library A facility Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất
687 Information about the event Event information Thông tin về sự kiện Thông tin sự kiện
688 Let the delivery driver know Notify a diver Cho phép nhân viên
giao hàng biết
Nông báo cho người lái xe
biết
689 With another constructions
firm
A corporate merger Với hãng xây dựng
khác
Sáp nhập với một công ty
690 Take on larger contracts Receive bigger contracts Đảm nhận 1 hợp đồng
lớn
Nhận được 1 hợp đồng lớn
691
Their own tralver stories /an
interesting or experience
about somewhere you
visited
Travel experiences Câu chuyện du lịch của
chính họ/ 1 trải nghiệm
thú vị về nơi nào đó
mà bạn đã ghé thăm
Trải nghiệm du lịch
692
Complete ten hours of
professional development
classes
Requirements for
professional
development
Hoàn thành 10 giờ của
những lớp phát triển
chuyên nghiệp
Yêu cầu cho sự phát triển
chuyên nghiệp
693 A list of classes A list of suggestions Danh sách của những
lớp học
Danh sách những sự gợi ý
694 Get approval Request approval Lấy được sự chấp
thuận
Yêu cầu sự chấp thuận
695 Exact location Location of a problem Vị tri chính xác Vị trí của vấn đề
696 Disruptions to electric
service
Disrupting a service Gián đoạn dịch vụ điện Gián đoạn dịch vụ
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25
ỔNG HỢP CÁC CỤM/ĐÁP ÁN HA GẶP
CẦN HỌC THUỘC
ECONOMY 1 VÀ 2
Theo thứ tự các sách:
- ECONOMY RC 1
- ECONOMY RC 2
----------------------------
Các TRẠNG TỪ/CỤM TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án: + regularly: thường xuyên
+ quickly: nhanh chóng
+ finally: cuối cùng
+ currently: hiện nay
+ recently: gần đây
+ consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn
+ flexibility: linh hoạt, linh động
+ already: đã rồi
+ (Un)usually: (bất thường) thường xuyên
+ dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể
+ occasionally: thỉnh thoảng
+ relatively: tương đối
+ absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối
+ accordingly: thích hợp
+ promptly/rapidly: nhanh chóng, chính xác
+ completely: hoàn thành, hoàn toàn
+ conveniently: thuận tiện
+ directly: trực tiếp
+ easily: dễ dàng
+ effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực
+ exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng
+ finally: cuối cùng
+ highly: cao
+ immediately: ngay lập tức
+ mutually: lẫn nhau
+ shortly = soon: sớm/trong thời gian ngắn
+ temporarily: tạm thời
+ previously: trước đây
+ definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng
+ Once ==> 70% Đáp án đúng
+ After/Before/upon/When + Ving (V3/Ved + by O)
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26
==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau
thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI
1
The exceptional/generous
contribution/sponsor/support/help
To appreciate contribution/sponsor/support/help
Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ Nổi
bật/hào phòng
Để bày tỏ Sự đóng góp/hỗ trợ/hỗ
trợ/giúp đỡ nổi bật/hào phòng
2 An employee handbook sổ tay nhân viên
3 The Fringe benefits các khoản phúc lợi phụ
4 A technical description/support Sự mô tả kỹ thuật
5 A secret/secure/confidential nature/place Tính chất/nơi bảo mật/bí mật
6 Housing development Sự phát triển nhà ở
7 The Assigned/routine tasks/inspections nhiệm vụ/sự kiếm tra Đã được phân
công/thường ngày
8 At/by the end of the …. Tại/trước cuối của
9 To record working
hours/samples/expenses/orders
Ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi
phí/đơn đặt hàng
10 The benefits/goals/advantages/effects/variety of Lợi ích, mục tiêu/lợi thế/ảnh hưởng/đa
dạng của
11 postpone until + trạng từ chỉ thời gian Trì hoãn cho đến tận
12 most likely = very likely = most probably Có thể/có khả năng
13
Throughout ==> the year/the month/the day/ the
countryside/the world/ the conference/the
district/the ceremony
Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền
quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm
14 Be Aware of/that Am hiểu về/rằng
15 Be eligible/responsible/qualified/considered for Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu
chuẩn/xem xét cân nhắc cho
16
Considering (giới từ)
Concerning = regarding (giới từ )
Given: (giới từ)
Given THAT + CLAUSE
Cho rằng, xem xét kĩ rằng
Liên quan đến, về việc gì
Dựa vào
Bởi vì
17 To Take action/time/precaution/on Hoạt động/hành động/nguyên tắc phòng
ngừa/đảm nhận, gánh vác
18 Take advantage of tận dụng
19
Besides = apart form = except to/for (Không dùng
for/to khi trc nó là all, every, …) = In addition to
Ving = In addition, …+ N/Cụm N
bên cạnh, ngoài ra việc gì đó
20 To conduct a survey/a tour tiến hành cuộc khảo sát/1 cuộc tour
21 To be about + to V = To be close to+ Ving Sắp sửa làm gì đó
22 To originally anticipate dự đoán lần đầu tiên
23 To move quickly di chuyển nhanh chóng
24 A powerful tool Công cụ mạnh mẽ
25 An enclosed/attacted
document/plaque/instructions/booklet
tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng
cáo được đính kèm
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27
26 The Proposed/
substantial/significant/considerable changes các thay đổi được đề xuất/đáng kể
27 A competent/qualified candidate ứng cử viên giỏi, có đầy đủ năng lực
28 The Prospective/future customers những khách hàng tiềm năng/tương lai
29 To remain available sẵn sàng
30 The Personal
matters/items/goods/merchandise/belongings Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân
31 To undergo substantial/significant/considerable
renovations/maintenance work
Trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì
đáng kể
32 To hire/employ/recruit personnel/additional staff Thuê/tuyển dụng nhân viên
33 The Issue/subscribers of the magazine/journal Phát hành, số ra/người đặt mua dài hạn
==> tạp chí/báo
34
To
Plan/Prepared/Take/Fail/choose/option/ready/sorr
y/happy/Obligate/Promise/Mean/Wish/willing/Af
ford/eager/yet/in an effort/aim/prove to V
Kế hoạch/chuẩn bị/thực hiện/thất
bại/chọn/lựa chọn/sẵn sàng/bắt buộc/hứa
hẹn/nghĩa vụ/muốn/sẵn sàng/khả năng
làm gì/háo hức/chưa/nỗ lực/mục
tiêu/chứng minh làm gì
35 To Help(sb/sth) V Giúp đỡ (làm gì/ai đó/cái gì) để làm gì
36
At no additional charge = no extra charge = free
of charge = no extra fee = no additional fee = no
extra cost = no additional cost = at no cost = at a
low cost = complimentary
không thu phí
37
The Economic conditions
The Weather conditions (Lưu ý conditions”
luôn có s” trong trường hợp này)
Tình hình kinh tế
tình hình thời tiết
38 To be interested in Quan tâm đến
39 There are/is = there remain/exsit Vẫn còn
40 A promotional period thời gian khuyến mại
41 Completely/absolutely free of charge =
Complimentary = free
hoàn toàn miễn phí
42 The Considerable/significant/substantial
effort/growth
nỗ lực/tăng trưởng đáng kể
43 On/upon request theo như yêu cầu
44 To ease congestion giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu tắc nghẽn
45 First…then…finally… Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là
46 attached ST for Đính kèm cái gì cho
47
used to V
be used for
be/get used to Ving
Đã từng
Được sử dụng cho
Quen với
48 be subject/dedicate to Ving/N Phải chịu, chịu/tận tâm, cống hiến cái gì
49 in advance = before = by = by the time = prior to Trước
50 To invalidate/cancellation/termination an order Hết hiệu lực/hủy bỏ/chấm dứt một đơn
hàng
51 A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit sự gia tăng/giảm doanh số
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28
52 Living/shipping/handling Expenses/charges chi phí sống/chi phí sinh hoạt/chi phí xử
lý/chi phí giao hàng
53 To face risks đối mặt với các rủi ro
54 People in need/in attendance những người đang cần/đang tham gia
55 Products in demand sản phẩm đang có nhu cầu
56 To impose a closure on buộc phải đóng cửa
57 On TTSH behalf thay mặt ai đó
58 To become familiar with hiểu r , quen với
59 To work primarily with sb làm việc chủ yếu với ai
60 Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth chỉ trích/đánh giá cao ai/cái gì đó
61 A specified date ngày được chỉ định cụ thể
62 A high familiarity with sự hiểu biết chuyên sâu về 1 vấn đề/lĩnh
vực nào đó
63 A broad familiarity with sự hiểu biết rộng về NHIỀU vấn đề/lĩnh
vực nào đó
64 Pertinent/proper information thông tin thích hợp
65 On schedule
On display
đúng hạn, đúng theo kế hoạch
trưng bày
66 Insurance coverage gói bảo hiểm
67 Surplus parts các phần dư thừa
68 An improper/fail transactions/violations giao dịch/vi phạm không thích
hợp/không thành công
69 It looks like = it was/is likely that Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hưởng
chia thì/ngôi trong câu
70 To Require/Request/ask/advice/wish/invite/like
(sb) to V
Yêu cầu/khuyên/muốn/mời/thích (ai đó)
làm gì
71 Please + V
Be Pleased/delighted to + V
Vui lòng làm gì
Hài lòng, vui lòng làm gì
72 Among Ns were.... Trong số sth có….
73 A list/series of + N đếm được số nhiều một danh sách/chuỗi cái gì đó
74 Have extended to sb Đã dành cho ai đó
75 To exercise discretion Làm việc tự chủ
76 To express/address sb’s
appreciation/interest/concern
bày tỏ sự cảm kích
77 An effective technique
A skilled technician
Kĩ thật hiệu quả
Kĩ sư có kinh nghiệm
78 Until further notice đến khi có thông báo thêm
79 protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from Bảo vệ
80 The Substantial/considerable/significant pay
increases
khoản tăng lương đáng kể
81 To prolong the life/equipment kéo dài sự sống/thiết bị
82 Remove from Xóa bỏ từ
83 At/of sb’s choice/ability ( không dùng choices) Lựa chọn
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29
84 Even if…still… Ngay cả khi…..vẫn
85 To exposeĐTPT to the sun Phơi nắng/phản đối
86 Available in/for/to/from Có sẵn, sẵn sàng
87 Information from/about Thông tin từ/về
88 Especially attractive to sb/consider/preferred thu hút ai đó/Cân nhắc/ưu tiên 1 cách
đặc biệt
89 To familiarize TÂN NGỮ/ĐTPT with = be
accustomed to = be used to Quen với
90 What (+N) S + V
91 A discussion on/about/of/sth/sb Thảo luận
92
A(an)
summary/copy/list/source/variety/series/array/act/
blend of
Tóm tắt/sao chép/danh sách/nguồn/đa
dạng/loạt/dàn hàng, danh sách/ hành
động/pha trộn
93 A temporary/tentative interruption of services/
unavailable/replacement/discount
Sự gián đoạn các dịch vụ/không có/thay
thế/giảm giá tạm thời
94 to take (st) into account = take account of sth =
consider Xem xét cân nhắc việc gì
95 The schedule on the lid of sth Danh sách trên lắp của sth
96 An urgent need nhu cầu cấp bách
97 To alert sb to sth cảnh báo ai về điều gì đó
98 To work primarily with sb làm việc chủ yếu với ai
99 To talk about sb/sth nói về ai/về cái gì đó
100 Customized services dịch vụ làm theo yêu cầu
101 Under a tight deadline dưới hạn chót ngặt nghèo
102 To attract candiates of the highest
caliber/customers/investors/contestant
thu hút những ứng viên có phẩm chất cao
nhất/khách hàng/nhà đầu tư/thí sinh
103 A revised version phiên bản đã được chỉnh sửa
104 A (un)reasonable/affordable/competitive/discount
price/rate/fee
Giá/phí hợp lý/rẻ/cạnh tranh/giảm
105 Stagnating wages ==> offset/compensate Trì trệ tiền lương ==> bồi thường đến bù
106 Urban renewal project/development Dự án/phát triển đổi mới ủy ban đô thị
107 To be conveniently/perfectly/ideally located vị trí địa lý thuận tiện/hoàn hảo/lý tưởng
108
+ under tight deadline pressure
+ under consideration for
+ under any circumstance
+ under supervision of sb
+ under the insurance policy = under guarantee
+ upon/on request
+ Dưới áp lực hạn chót
+ Đang xem xét, cân nhắc
+ Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào
+ Dưới sự kiểm soát của ai đo
+ Dưới các chính sách bảo hiểm, bảo
hành
+ Theo yêu cầu
109 acceptable form of payment hình thức thanh toán có thể chấp nhận
110 Process….into quá trình vào trong
111 expert in the field chuyên gia trong lĩnh vực
112 As a whole toàn bộ
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30
113 On display trưng bày
114 Invest in Đầu tư trong
115 A timely manner một cách kịp thời
116 In an effort to V Trong cố gắng nỗ lực để làm gì
117 The complete trust sự tin tưởng hoàn toàn
118 To hold a session/a meeting/event tổ chức cuộc họp/phiên
119 Sensitive client information thông tin nhạy cảm
120 structured/regarded/trainable/rated ==> highly Cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình
chọn ==> cao
121 To construct additional facilities xây dựng bổ sung thêm cơ sở vật chất
122 The economic reforms các cải cách kinh tế
123 (Un)favorable market/conditions điều kiện/thị trường không thuận lợi
124 To the point đi thẳng vào vấn đề
125 Enter into a contract
Be awarded a contract
Tham gia vào hợp đồng
Lấy được hợp đồng
126 + result in = lead to/by
+ result from = by caused by
Do bởi, nguyên nhân bởi
Kết quả từ
127 Customer/client satisfaction sự hài lòng của khách hàng
128 Be appointed as sb Bổ nhiệm như là…
129 Valued/loyal Customer/client Khách hàng trung thành/giá trị
130 To purchase a ticket mua vé
131 Extensive financial aid sự hỗ trợ lớn về tài chính
132 Complete with được trang bị đầy đủ với
133 To get totally (adv) out of debt
# giống với available exclusively (adv) to
thoát nợ hết hoàn toàn
134 A highly recommended practice Một thói quen được đánh giá cao
135
To be consistently late
=> Đáp án có consistently” => ĐÚNG 96.69%
A consistently strong performance
Luôn luôn đến muộn ==> consistent: chỉ
tính cách con người
Năng suất tốt liên tục
136 To fulfill/conduct/implement/carry out an
order/policy
Tiến hành đơn đặt hàng/chính sách
137 To stay on the market Trên thị trường
138 To make money/a difference/a decision/a deal
with sb
Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra
quyết định/làm ăn, cư xử với ai đó
139 A leading company/institute/facilities/recreational
spots/organizations
công ty/hiệp hội/cơ sở vật chất/địa điểm
giải trí/tổ chức hàng đầu
140 An appropriate/enhanced training system một hệ thống đào tạo thích hợp/cải thiện
141 A mutually beneficial relationship một mối quan hệ cùng có lợi
142 Consideration for Cân nhắc, xem xét cho
143 To renew membership/the subsicription/a contract Gia hạn thành viên/đăng kí mua báo dài
hạn/hợp đồng
144 Years to come (hoặc dùng coming years, không
dùng years coming)
những năm sắp đến
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31
145 improve on/upon sth Cải thiện
146 To schedule/reschedule an appointment lên lịch/đổi lịch cuộc hẹn
147 Please hesitate to share Đừng ngần ngại để chia sẻ
148 To reserve the right to V có quyền
149 To honor sb/sth for sth vinh danh ai/cái gì do cái gì đó
150 To leave a message with sb để lại lời nhắn cho ai đó
151 in retail sale
on sale growth
Danh thu,doanh số bán lẻ
Sự tăng trưởng danh số/doanh thu
152 To be intended for/to dành cho ai đó
153 Particularly in = especially Đặc biệt
154 Equal to = similar to Tương đương với
155 Enclose đứng đầu câu lun ở hình thức bị động:
Enclosed = Attached Đính kèm, Gắn kèm
156 Expected/supposed to V Mong đợi, mong chờ làm gì
157 To locate behind pillars nằm phía sau các cột to
158 To distribute (sth) among N(số nhiều)/sb phân phối cái gì cho ai/tổ chức vùng nào
đó
159 To accomplish/exceed the objectives/goals/target hoàn thành/vượt quá các mục tiêu
160 The present/show a membership
card/card/idendication card
xuất trình thẻ thành viên/thẻ/CMT
161 To be exchanged for sth Được đổi lấy cái gì đó
162 in conjunction/compliance/contend/keeping with Kết hợp/ tuân thủ/tranh chấp,đấu tranh/
hòa hợp, kết hợp
163 to spend (time/money) on/Ving something Chi tiêu cho việc gì
164 Provide/offer sb with sth/sb sth/sth to sb
Provide with
Cung cấp/ đề nghị
Cung cấp với
165 Suggest Ving/that+S+V(nguyên thể) Gợi ý
166 Complete with được trang bị đầy đủ với
167 A comprehensive/extensive directory/knowledge danh bạ/kiến thức toàn diện/rộng rãi
168 A one-page abstract bản tóm tắt dài 1 trang
169 A definitive source of sth nguồn tốt nhất của cái gì
170 Valid evidence/picture identification bằng chứng/chứng minh thư có giá trị
171 It has come to my attention that tôi nhận thấy rằng, theo như tôi được biết
172 To come to halt = stop tạm dừng
173 Years/days/sales
proceeding/consecutive/following
Năm/ ngày/doanh thu trước đây/liên
tục/sau
174 To reserve (sth) for sb/sth đặt trước cái gì cho ai/cho cái gì đó
175 To dedicate sth To V-ing cống hiến cái gì để làm cái gì đó
176 In case of (Không dùng cases” => không có s”)
= in the event of
trong trường hợp
177 To be accustomed to V-ing quen với
178 Declining sale ( dealine/rise/arise” là nội động từ
nên không dùng ở dạng bị động)
doanh số suy giảm
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 32
179 ,And would/,and then Và sẽ, và sau đó
180 Range from…to Phạm vi từ …. đến
181 Woker native
Worker/work/employee Productivity
Người bản địa/bản xứ
Năng suất nhân viên/công việc
182
Suggest/recommend/difficult/commit to/look
forward to/enjoy/advoid/admit/practice/in addtion
to/consider + Ving
- It's no use / It's no good...+ Ving
- There's no point ( in)...+ Ving
- It's ( not) worth ...+ Ving
- Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving
- It's a waste of time/ money ...+ Ving
- Spend/ waste time/money ...+ Ving
- Be/ get used to ...+ Ving
- Be/ get accustomed to ...+ Ving
- Do/ Would you mind ... + Ving?
- be busy + Ving
- What about + Ving...? How about ...+ Ving?
- Go + V-ing…? Go shopping, go swimming...
Gợi ý/ khuyên/ khó khăn/mong chờ
mong đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực
hành/bên cạnh đó, ngoài ra
183 A retirement party tiệc nghỉ hưu
184 Discontinued appliances các thiết bị không còn dùng được
185 To serve customers phục vụ khách hàng
186 Dates/days of receipt ( receipt” ở đây là danh từ
không đếm được, không dùng receipts”)
ngày nhận biên lai
187 To suit/fit/meet/customize/accommodate one’s
needs/requests
Phù hợp/phù hợp/đáp ừng/tùy chỉnh/đáp
ứng nhu cầu/yêu cầu của ai đó
188 To waive one’s right từ bỏ/khước từ quyền
189 To earn an enviable customer rating có được đánh giá rất tốt của khách hàng
làm cho người khác phải ganh tị
190 To present to sb Đại diện ai đó
191 Contract negotiations Sự đàm phán hợp đồng
192 a summary/copy of an agreement bản tóm tắt hợp đồng
193
A stringent/strict/rigorous
inspections/tests/procedures/regulations/requirem
ents/standard
Kiểm tra/thử nghiệm /thủ tục/ quy định
Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe
194 Safety regulations/criteria/laws/standard Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu
chuẩn
195
Professional agricultural advisors (Professional
bổ nghĩa cho advisors nên không dùng adv
Professionally)
Controversy new book
các chuyên gia nông nghiệp
cuốn sách gây tranh cãi
196 Excellent public speaking/negotiating skills Kĩ năng đám phán/nói trước công chúng
xuất sắc
197 more room for Vẫn còn khả năng
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33
198 notify of/about Thông báo của/về
199 A employment/job opportunity/openings/job
vacancies Cơ hội việc làm
200
To reach at/by sth
To reach an agreement
To arrive at somewhere
Đến/với cái gì đó
ấy được hợp đồng
Đến đâu đó
201 On sale
For sale
Giảm giá
Để bán
202 To keep sb up-to-date = to keep sb update cập nhật cho ai đó
203 To compare product features so sánh đặc tính sản phẩm
204 Frequent interruptions/service/increase/requests sự gián đoạn/dịch vụ/sự tăng/yêu cầu
thường xuyên
205 Superior to = better than tốt hơn so với
206 Be fairly common for Khá phổ biến
207 To be available for sale có sẵn( hàng) để bán
208 Valued customers khách hàng thân quen
209 Tough challenges thách thức cam go
210 Plus sth Thêm vào
211 be attribute to sth cho rằng, quy cho là
212
Worrying consequences (Các hậu quả này làm
cho chúng ta lo ngại nên dùng worrying” không
dùng worried consequences)
hậu quả đáng lo ngại
213 To be intended for/to sb to do sth Dành cho ai để làm gì
214 Let sb Begin by N/Ving Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì
215 Sales initiatives/representatives Sáng kiến/đại diện bán hàng
216 In order for/Both of + TÂN NGỮ Để/cả 2
217 To turn attention toward sth/Ving Chuyển hướng chú ý sang ai đó
218 A noticeable/great decline Sự suy giảm đáng chú ý/lớn
219 To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony
welcoming
Tham gia buổi ra mắt/sự kiện/cuộc
họp/lễ chào đón
220 Indicate/(be) noted/(be)advised/apparent/fact/
reminder/confirm/mandate THAT
Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc
nhở/xác nhận/chỉ thị (RẰNG)
221 As anticipated/expected/requested (V3/Ved) Dự đoán/ dự kiến/ yêu cầu
222
explains, describe, know, predict, comfirm,
review… WHAT remains, pleased….==> CHỌN
NGAY WHAT”
Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận,
xem lại….WHAT …còn lại, vui lòng
223 Enable sb/sth to V Có khả năng cho ai đó/cái gì làm gì
224
a relatively/comparatively small number of +
N(số nhiều) ==> Số nhiều
Một số lượng tương đối nhỏ
225 optimistic about Lạc quan về
226 Talk/respond/reply to Phản hồi, trả lời
227 Now matter how/how/however+adj/adv+S+ be/V Cho dù
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 34
228
229 A seating capacity Sức chứa
230 A written/requested estimate/permission Bảng báo giá bằng văn bản
231
Related to/relevant/details
paperwork/report/information/program/manual/bo
oklet/phamphlet/guide/receipt
Giấy tờ/thông tin/chương trình/sách
quảng cáo có liên quan/chi tiết
232 Chance/Some/Most/One of/several of + Mạo từ +
N Cơ hội/ Một vài/Hầu hết/ Một trong số
233 (Only)(For)those(Who)
234
Number ==>
capacity/approximately/exceed/Over/up
to/nearly/at least/just
Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/ vượt
quá/ trên, quá/lên đến/gần như, hầu
như/ít nhất/chỉ
235 The primary financial concern (adj adj N) Lo lắng tài chính chủ yếu
236 attend = take part in = enroll in = participate in =
enter Tham gia
237 Would prefer to V
Had better = should + V
Thích làm gì
Nên làm gì
238 Fluctuating deadlines Những hạn chót biến động
239 Necessarily indicate Chỉ ra 1 cách tất yếu
240
to persuade someone of something
to persuade someone to V/into Ving
làm cho ai tin cái gì
thuyết phục ai làm gì
241 Account for = explain
make up = account for = represent
Giải thích
Chiếm
242 (un)certain that/about… Chắc chắn rằng/về
243 expenses => reimbursement Chi phí ==> sự hoàn trả
244 As proof of purchase Như là bằng chứng mua hàng
245 A minor/incidential error Lỗi nhỏ
246 Forms of correspondence/identification Các hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân
247 Promotional products Các sản phẩm quảng cáo
248 A source of information Nguồn thông tin
249 Please feel free to V Làm ơn thoải mái làm gì
250 Remaining forms/template/time Những mẫu đơn/thời gian còn lại
251 A later time/ at all times/later this time Một chốc lát nữa/ mọi lúc/sau đó
252 Preference for/on products Sự yêu thích đối với các sản phẩm
253 To settle a dispute/debate Hòa giải tranh chấp
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 35
254 It becomes apparent that R ràng rằng
255 Throughout/across the countryside/the industry Khắp cả vùng/thông qua ngành công
nghiệp
256 To expedite an exchange Xúc tiến việc trao đổi
257 To fill a position Đảm nhận một ví trí
258 Unseasonably/unusually wet/cold weather Thời tiết ẩm bất thường
259 To demonstrate the capabilities of sth Chứng minh khả năng của vật/việc nào
đó
260 A delegation of officers Đoản đại biểu các viên chức
261 Primary duties/work Nhiệm vụ/công việc chủ yếu
262 Instantly/immediately/right away recognizable Có thể nhận ra ngay lập tức
263 Strong work ethic/market Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh
mẽ
264 To monitor the risks Theo d i các rủi ro
265 The toughest challenges Những thách thức ngặt nghèo nhất
266
Hành động ngắn dùng Within, hành động kéo dài
dùng For.
E.g. The conference will start within 1 hour and
will last for 1 hour.
==> Start là hành động ngắn, bắt đầu chỉ vào một
thời điểm r thôi chứ ko kéo dài.
==> Last là hành động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo
kéo dài 1 giờ.
Trong vòng
267 Tendency
Trend
Xu hướng cá nhận
Xu hướng kinh tế xã hội
268 Be reliant on Dựa vào
269 Forward sth to sth/sb Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai
270 To extend/express/address/show sb’s gratitude Bày tỏ lòng biết ơn của ai đó
271 To get further details Để có them chi tiết
272 To remain available Vẫn còn
273 To be reluctant to do sth Miễn cưỡng
274 Than ever Hơn bao giờ hết
275 A lengthy process Quá trình lâu dài
276 Outstanding services/works/reviews
==> trong đáp án mà có Outstanding” chọn luôn
Dịch vụ/công việc xuất sắc/mổi bật
277 A strong preference Sự yêu thích hơn
278 Waste tires
Lưu ý: waste” là Verb, Adj và cũng là Noun
Các vỏ xe không còn dùng
279 The adversiting budget of Ngân sách quảng cáo củaexpré
280 Operating costs Chi phí vận hành
281 Office supplies Đồ dùng văn phòng
282 Be (Dis)satisfied with Hài lòng,không hài lòng với
283 Deem sth (that) Dường như
284 Involve in Bao gồm, bao hàm
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36
Involvement in Tình trạn rắc rối, gặp phải
285 For instance = for example Ví dụ
286 Last until Kéo dài cho đến tận
287 Be schedule to V Đã lên kế hoạch để làm gì
288 Ensure THAT Đảm bảo rằngss
289 Diagnose illnesses Chuẩn đoán Bệnh
290 While on duty/in transit/at school/in a foreign
country
Trong khi làm nhiệm vụ/quá trình di
chuyển/ở trường/ở nước ngoài
291 Comply/Deal/Equipped/Crowded with Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá
đông
292 When it comes to Ving Khi bàn về một vấn đề nào đó
293 Unless specific otherwise Trừ khi có quy định/quyết định khác
294 Healthcare professionals Chuyên gia sức khỏe
295 A protective measure Giải pháp phòng ngừa
296 A short – term failure Sự hỏng hóc ngắn
297 A (un)guided tour Tour có hướng dẫn viên
298 Immediate adjacency to Gần ngay trực tiếp
299 Relevant/related receipt Các hóa đơn có liên quan
300 Outgoing products Hàng (gửi) đi
301 The exclusive property of Tài sản riêng của
302 (In)adequate/enough/sufficien capacity Sức chứa không đủ
303 A natural monitoring system Hệ thống giám sát tự nhiên
304 Lack of = shortage of = be short of Thiếu
305 Continue = go on to V/Ving Tiếp tục
306 Beginning + Thời gian Bắt đầu + thời gian
307 A training/extensive guide/session Sách/phiên đào tạo/mở rộng
308 To institute a new set of guidelines Giới thiệu các hướng dẫn mới
309 An ambitious goal Mục tiêu đầy tham vọng
310 To grant sb a promotion Thăng chức cho ai đó
311 Aspect of Khía cạnh của
312 The pool of candidates Lọt vào danh sách các ứng viên
313 Standard procedures Các quy trình chuẩn
314 Standard for Tiêu chuẩn cho
315 An initial shipment/findings Đợt hàng đầu tiên
316 To process sb’s deposit Xử lý khoản tiền đặt cọc của ai đó
317 To discontinue production Ngưng sản xuất
318 for advancement to management positions sự thăng tiến ở vị tri quản lí
319 Experienced teachers/worker Giáo viên/công nhân có kinh nghiệm
320 To boost motivation Thúc đẩy động lực
321 Enough + N + to V
Adj + enough to V Đủ để làm gì
322 Be usually crowed with sth Thường đông với cái gì
323 A safe and sanitary food supply Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37
324 A competitive edge/model Ưu thế/lợi thế cạnh tranh
325 To congratulate sb for Ving Chúc mừng ai đó cho việc gì
326 To exceed Shareholder expectations Vượt quá sự mong đợi của cổ đông
327 Extensively researched study/detailed report Nghiên cứu/báo cáo mở rộng
328 Specific features/instructions Hướng dẫn/tính năng cụ thể/đặc biệt
329 Access to/across Truy cập, đi vào, lối vào
330
The same N + as
The same N
The same as
The same
So sánh giống nhau
331 Banking/bank/business transactions Dao dịch ngân hàng/kinh doanh
332 Succeed in + Ving Thành công trong
333 Within walking distance Trong vòng khoảng cách đi bộ
334 Patient reliance Sự phụ thuộc bệnh nhân
335 Reservations about Nghi ngại về
336 Be distinguished by Được phân biệt bởi
337 Careful planning Kế hoạch cẩn thận
338 A one-month delay Trì hoãn 1 tháng
339 A high sense of professionalism Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ
chuyên môn
340 A fascinating interview phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn
341 Except for/to (k có FOR/TO khi trước nó là
all/everyone/anything/everything/everyday….) Ngoại trừ
342 To launch/begin/commence/start an adversiting
campaign/strategy
Tung ra/bắt đầu chiến lược/chiến dịch
quảng cáo
343 for your convenience
for further information
Để thuận tiện cho bạn
Để biết nhiều thông tin thêm
344 assume a title đảm nhiệm một vị trí/chức danh
345 undertake research/a project chịu trách nhiệm cho việc gì đó và thực
hiện nó
346 A cost-effective alternative Sự lựa chọn tiết kiệm chi phí
347 a less expensive alternative sư lựa chọn ít chi phí hơn
348 The effectiveness of Hiệu quả của
349 Compare to So sánh
350 The grand opening ceremony
The opening speech
Lễ khánh thành/khai trương
Bài nói khai mạc
351 Be Concerned about/over/with = Be worried
about Lo lắng về
352 Look around Nhìn xung quanh
353 Conference call Cuộc gọi hội nghị
354 All interoffice correspondence tất cả các quan hệ thư từ
355 Be notable for Điều đáng chú ý
356 The latest Album/dự đoán/xu hướng/thủ tục/ấn
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38
album/forecasts/trends/procedures/edition
appliances/products/model
bản/thiết bị/sản phẩm/mẫu mới nhất
357 Transferred sth to sth Chuyển cái gì đến cái gì
358 Be/have/has yet to V Vẫn còn chưa
359 Online marketing Tiếp thị trực tuyến
360 Heavy snowfall
Heavy traffic = peak hours = rush hours
Bão tuyết lớn
giao thông đông đúc, tắc nghẽn giao
thông
361 In honor/celebration of Nhân danh/nhân kỉ niệm
362 Accustomed/access to Quen với, thói quen
363 Go on a business trip Chuyến công tác
364 Accompanied (sth) by/with Đi kèm
365 Accounting firms Hãng kế toán
366 Place on
Giới từ "on" được dùng để chỉ sự ảnh
hưởng lên trên cái gì đó.
367 Implement sth for sb toV Thực hiện, thi hành, tiến hành cái gì cho
ai để làm gì
368 A strategic partnership Đối tác chiến lược
369 Came as no surpise Không mất ngạc nhiên
370 Specified that Chỉ định rõ rằng
371 As much in it Nhiều như vậy
372 Pace of sales Tiến độ bán hàng
373 Deliberate on Suy nghĩ thấu đáo
374 Proximity/adjacency/next to Gần, ngay cạnh, kế bên
375 Be integral to sth Cần thiết k thể thiếu
376
Walk past
Walk over
Walk down
đi qua
đi xuống
377 Cleaning service Dịch vụ lau dọn
378 Facility houses/company Cở sở vật chất Nhà máy/công ty
379 Accounting firm Công ty kế toán
380 Ability to Có khả năng
381 decide/know ==> whether (or)..or (NOT
either…or) Quyết định/biết ==> liệu rằng
382 Briefly on Ngắn gọn xúc tích
383 In response to Phản hồi
384 exact dimensions
exact charge
Kich thước chính xác
Lượng tiền chính xác
385 The intended recipient Người nhận nhắm đến
386 All for it Hoàn toàn đồng ý
387 Solid evidence/proof Bằng chứng có cơ sở
388 Be crowded with Đông đúc
389 Be close to somewhere = near somewhere Gần nơi nào đó
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39
390 Escort sb to sth Hộ tống ai đó
391 Be ontime for st = it’s time for Đã đến lúc làm gì
392 Outsourcesth Hợp thành, hợp nhất
393 Integratesomethingintosomething Tích hợp cái gì đó vào cái gì
394 Priority to/for Ưu tiên
395 Entrust sb with sth Giao phó ai với cái gì
396 thus far = so far = until now đến tận bây giờ
397 Severe/serious storms Cơn bão nguy hiểm/nghiêm trọng
398 lender = bank = financial institution ngân hàng
399 bar = ban = prohibit = prevent = hinder ngăn chặn, cấm đoán, cản trở
400 deal with = address = handle = solve = resolve =
tackle giải quyết
401 fight = combat = battle chiến đấu
402 situation = place = location tình hình, vị trí, trường hợp
403 consult = advise tư vấn, khuyên bảo
404 accuse of = arraign Tố cáo, buộc tội
405 sector = section = area = part = portion Phần, khu vực, nhân tố
406 yield = create = generate tạo ra
407 wage = salary = pay lương
408 Inquire about/into sth Yêu cầu, câu hỏi
409 Apply sth to Áp dụng cái gì đến cái gì
410 Put on (chưa mặc) = try on = wear (mặc rồi) Mặc
411 Aircarft manufacture Sản xuất động cơ
412 Priority to/for Ưu tiên
413 Dress code compliant Nguyên tắc ăn mặc
414 Adapt to Thích nghi với
415 Comment on Bình luận
416 Government regulations Quy định chính phủ
417 Employment agency Đại lý Việc làm
418 Enrollment fee Phí đăng kí
419 Discount = 15% off Giảm giá
420 In keeping with = obey = abide by = adhere to =
comply with Tuân thủ
421 To V, Please V, Let’s V.........., V (nguyên thể) Để/làm ơn/cho phép…
422 Receptive to Sth Dễ tiếp thu, nhận thức
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 1 – TOEIC
(Mẹo gì thì mẹo nhƣng các bạn hãy cố gắng luôn nghe sao cho
đúng khả năng của mình nhé!!!)
------------***-----------
* NOTE: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên.
Nhiệm vụ của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt
đầu nghe và đọc trc Part 3 4 càng nhiều càng tốt. (Không qá tập trung nhiều vào tranh nhé. Xem qua
rồi NEXT luôn)
- Có tổng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây.
- Hình trong Part 1 gồm 2 dạng:
+ Có ngƣời
+ Không có ngƣời
==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3
***** Đối với hình CÓ NGƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA NGƢỜI (nhìn,
đi, đứng, ăn, ngồi....)
==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà thí sinh
không để ý lắm.
***** Đối với tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau:
1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice
nhiều sẽ k nghe ra).
==> Lý do: BEING” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người
thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên BEING” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc
trƣng bày “LUÔN ĐÚNG”
==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi
các bạn thấy 1 hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ
"BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn.
2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều
(they, people, he, she, visitors, pedestrian....).
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 41
==> Lý do: Vì tranh KHÔNG CÓ NGƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ NGƢỜI là LOẠI
==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn.
3. Phương pháp LOẠI TRỪ CHUNG
==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp
án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án:
- Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không dính líu gì đến nhau thì cũng loại trừ.
TOEIC hay đánh lừa chỗ đó.
==> Ví dụ: Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các
bạn thấy 2 cái đó không dính líu với nhau.
- Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp dụng thêm
phương pháp loại trừ với Hình KHÔNG CÓ NGƢỜI, rất hiệu quả.
==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ
vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập
nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần
quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe.
==> Nếu áp dụng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng
6-7 câu/10. Bạn nào áp dụng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường.
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 42
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI
PART 2 – TOEIC --------------***--------------
UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM):
1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời Yes/ No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: When, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ at/in/on/from + vị trí địa điểm
+ To + N: đến đâu đó
- SƢU ẦM TRÊN GR -
1. Let’s me check/ask/find out/ Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã
2. I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả
3. It/that’s rather soon: thà đi sớm hơn
4. hat’s right: đúng vậy
5. hat’s good to know: đó là điều tốt để biết
6. I’ll look it up: để tôi tra đã
7. It’s not too much trouble: k vấn đề
8. It doesn’t matter to me/ hat shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi
9. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với tôi cái gì cũng được
10. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed/ finalized yet: Tôi chưa quyết
định chưa được thảo luận/ xác nhận/hoàn thành
11. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết,
tôi không quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm/biết
12. That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/ That would be
interesting: Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy
13. It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn
14. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn muốn
15. Neither/either: Chẳng chọn cái nào cả/cái nào cũng được
16. hat’s what I’ve heard/ hat’s right: Đó là điều tôi được nghe/ Đúng rồi đó
17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy
18. hat’s a good idea/ good offer/ hat sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy
19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng
20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã
21. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm
22. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy
23. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với tôi đó
24. It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ hat didn’t help: Nó dường như không phải như
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 43
vậy/ Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/ Nó không được hiệu quả
25. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi
26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn
27. Congratulations! : Chúc mừng nhé
- SƢU ẦM TRÊN GR -
UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN)
1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời Yes/ No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Chứa mốc thời gian, chứa in/on/at/until/when/after+ mốc thời gian
+ as soon as possible: sớm nhất có thể
UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ NGƢỜI)
1. Loại phƣơng án:
Loại các trâu là lời Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….
2. Các đáp án đúng là:
+ Các đáp án chứa tên người, tên chức vụ, bộ phận văn phòng.
+ I believe + Tên
UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC):
1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời là Yes/No
Các từ đồng âm
Các đáp án nhiễu là Where, When, Why….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
- How much…? – Đáp án là giá tiền/giá cả (dollars, cent, euros,…)
- How many…?- Đáp án là số lượng, bao nhiêu (dozen – 12, five,…)
- How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời (I don’t think that’s a good idea, sure…).
- How should/did S do…? - Làm như thế nào (Trả lời bằng 1 câu hành động, take, stack,…)
- How …….get/come/transport here? – By train/bus/car/plane/taxi/cab,..
- How do/was you feel? – present time/nice trip,…
- How far…? – Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa (kilometer, centimeter,…)
- How long…? – Thời gian bao lâu (2 years ago, 3 months,…)
- How often…? – Tần suất (twice, once,…)
- How do I/ How can I= Where should/ What should…?
- How soon/ Late = When…?
- How long+ magazine/ newpaper/ novel? - Đáp án là số trang
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 44
UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ):
1. Loại các phƣơng án:
Trả lời bằng Yes/ No
Loại các từ đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:
What time…?- Hỏi về giờ
What kind of…? - Hỏi về loại nào
What color…?- Hỏi về màu sắc
What should/ did + do…? – Hỏi về hành động
What ….made of? – Hỏi về chất liệu làm
What the best way to/ what the faster way to? – Phương tiện nào là tốt nhất/ phương tiện nào là nhanh nhât
(subway, highway, plane, train, bus,…)
What’s the price/what’s final offer = How much?
Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,…
UNIT 6: WHY QUESTIONS
1. Loại các đáp án:
Chứa câu trả lời Yes/ No
Các phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
To + V: để làm gì
Maybe…: có thể
Because = as = since = for = now that: vì
Due to= Because of= oing to = Thanks to = on account of: vì
Why don’t /did’t you/we: là câu gợi ý lời mời (Loại Because): tại sao không?
UNIT 7: QUESTIONS with BE/ HAVE/ DO
1. BE (am/is/are)/(am not, isnt’, aren’t)
2. Do/Did (don’t, didn’t)
3. Have/ has (haven’t, hasn’t)
4. Will/Would (won’t/wouldn’t)
5. Can/ could/ should (can’t, couldn’t, shouldn’t)
1. Loại các đáp án:
Các phương án đồng âm
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
- Yes/ No, actually, thanks, sure..
UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI GỢI Ý/CÂU
TUYÊN BỐ)
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 45
1. Đáp án là:
+ Sure/ Thank you
+ Thanks
+ Of course
+ that sounds good/ Ok
+ Congratulations
+ I’d be glad to/ happy to
+ Yes/ No
+ Not at all
+ I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it
+ No problem
+ I’ll handle it
+ Acutually
+ I don’t think
+ May be
+ I wish …
+ If….
+ Hỏi ngược lại hỏi
Vd:1. His plane was delayed because of a storm.
Answer: How late will he be?
At the ticket counter.
Try the other store
2. Let's order a bigger sign for the front door.
Answer: What size should we get?
No, in the bottom drawer.
2. Các câu hỏi về:
+ Can could/ Would you mid/ Do you mid/would you like to V…?
+ Why don’t we/ you …?(Loại đáp án Because)
+ How about + Ving…?
+ Would you to V…?
+ Do you want…?
+ What about + Ving…?
+ ….,right?
+ Let’s, Please… + V
3. Đáp án sai là đáp án:
+ I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B)
1. Loại các đáp án:
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
Các câu trả lời Yes/ No
UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 46
Đáp án ở câu hỏi loại này là es/ No, Don’t worry/I believe
CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ:
==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ
------------***-----------
==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên nhanh nhất trong thời gian ngắn nhất có
thể.
+ Lần 1: Nghe lại 1 lượt 45p hoặc nghe theo từng PART 1 2 3 4 và chọn đáp án.
+ Lần 2: Mở trans và tra từ vựng.
+ Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc
==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRANS và cố gắng hiểu từng câu 1
+ Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói.
==> RÚT RA KINH NGHIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai???)
+ Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮNG PHẦN
ĐÓ
==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất
nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì
bây giờ đã đến lúc các bạn thay đổi cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3 4h/1 ngày)
là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó)
nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học
theo cách này :v
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 47
600 TỪ TOEIC Written by Đào Mạnh Cường
Words (TỪ) Mean (NGHĨA) 1. contracts (n) hợp đồng
2. abide by=Comply with = adhere to = obey =
follow (v)
Tuân theo, tuân thủ
3. agreement = contract (n) thỏa thuận, hợp đồng
4. Assurance (n) = guarantee(v) đảm bảo, bảo hiểm
5. cancellation (n) = invalidate (v) = stop sự hủy bỏ
6. determine (v) Xác định
7. engagement (n)
Engage in = enroll in = take part in = join in =
attend (v)
Đính hôn, đính ước (n)
Tham gia (v)
8. establish (v) Thành lập
9. obligate (v) bắt buộc 10. party (n) Bên 11. specific (adj) cụ thể, đặc biệt, riêng biệt
12. resolve = solve (v) giải quyết
13. provision (n) điều khoản, sự cung cấp 14. attract (v) Thu hút, hấp dẫn
15. compare (v) So sánh
16. competition (n) cuộc thi, cạnh tranh
17. consume (v) Tiêu dùng, tiêu thụ
18. convince (v) thuyết phục
19. currently (adv) hiện nay, hiện tại
20. inspiration (n) cảm hứng
21. market (n) thị trường
22. persuasion (n) thuyết phục
23. productive (adj) Năng suất, sản xuất
24. satisfaction (n) sự hài long
25. Warranty (n) Sự bảo hành
26. characteristic (adj) đặc điểm, đặc tính, đặc trưng
27. consequence (n) hậu quả, kết quả
28. consider (v) Xem xét, cân nhắc
29. cover (v) bảo hiểm, bao hàm, bao gồm,toàn bộ
30. expiration (n) Sự Hết hạn
31. frequently (adv) thường xuyên
32. imply (v) Ám chỉ, ngụ ý
33. promise (n, v) hứa hẹn
34. protect TÂN NGỮ/ĐTPT from/against (v) bảo vệ
35. reputation (n) Danh tiếng
36. require (sb) to V (v) Yêu cầu
37. a variety (n) of Đa dạng
38. business planning lập kế hoạch kinh doanh
39. address (n, v) Bài nói, bài diễn thuyết, thuyết trình, địa chỉ (n)
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 48
Bày tỏ, thuyết trình (v)
40. demonstrate (v) chứng minh
41. develop (v) Phát triển
42. evaluate (v) Đánh giá
43. gather (v) tụ tập, tụ họp
44. offer (n, v) Cung cấp, đưa ra, đề nghị
45. primarily (adv) Chính, chủ yếu, quan trọng
46. risk (n) rủi ro
47. strategy (n) Chiến lược, chiến thuật
48. strong (adj) khỏe mạnh, mạnh mẽ, kiên định, kiên quyết
49. substitution (n) Thay thế
50. avoid (v) tránh
51. conference (n) hội nghị
52. accommodate (v) Cung cấp nơi ăn chốn ở, làm cho thích nghi, làm cho
phù hợp, đáp ứng, chứa được
53. arrangement (n) Sự thu xếp, sắp xếp, sắp đặt
54. association (n) Liên kết, kết hợp, hiệp hội, đoàn thể
55. attend = take part in = enroll in =
participate in = enter (v)
Tham gia, tham dự
56. get in touch (v) giữ liên lạc, giữ quan hệ với, tiếp xúc với
57. hold (v) cầm,nắm, giữ, tổ chức, tiến hành
58. location (n) định vị, xác định vị trí
59. overcrowded (adj) Quá đông
60. register (n, v) Đăng kí (v)
Sổ đăng kí, sự đăng kí (n)
61. select (v) lựa chọn
62. session (n) Phiên, hội, họp
63. computers and the internet (n) Máy tính và mạng internet
64. access (n, v) Truy cập (v)
Lối vào, đường vào, sự truy cập, quyền truy cập (n)
65. allocate (v) Phân bố, phân bổ, phân phát, chỉ định, định rõ
66. compatible with (adj) Tương thích với, tương hợp
67. delete (v) Xóa
68. display (n, v) Trưng bày (n)
Hiển thị, trưng bày, trình bày (v)
69. duplicate (v) Sao chép, nhân đôi, bản sao
70. failure (n) hỏng hóc, thất bại, không thành công
71. figure out (v) Tìm hiểu, tìm ra, đoán ra
72. ignore (v) bỏ qua, phớt lờ
73. search (n, v) Sự Tìm kiếm (n)
Tìm kiếm, điều tra, thăm dò, tỉm hiểu (v)
74. Shut down (v) Đóng lại, ngừng lại, tắt máy
75. warning (n) cảnh báo
76. technology (n) Công nghệ
77. affordable (adj) đủ khả năng, giá cả hợp lí
78. as need = necessary (adv) cần thiết
79. be in charge of (v) chịu trách nhiệm
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 49
80. capacity (n) Công suất, sức chứa, dung tích, khả năng, năng lực
82. durable (adj) Lâu bền
83. initiative (adj) Sáng kiến, khởi xướng
83.provider (n) Nhà cung cấp
84. physiscally (adv) thuộc về thân thể, tự nhiên, 1 cách vật lý
85. recur (v) Tái diễn, tái hiện, tái phát, lặp đi lặp lại
86. reduction (n) sự giảm, thu nhỏ
87. stock (n, v) cố phiếu, cổ phẩn, kho/hàng dự trữ (n)
tích trữ, lưu trữ (v)
88. Office procedures (n) Thủ tục trong văn phòng
89. appreciation (n) sự đánh gia cao
90. Be made of (v) được làm bằng
91. Bring in (v) Thuê, mướn, tuyển dụng
92. casually (adv) Tình cờ, ngẫu nhiên, thân mật
93. code (n) Mã, bộ luật, điều lệ, quy định
94. expose…to (v) để lộ ra, phơi bày ra, trưng bày
95. glimpse (n, v) Thoáng qua, lướt qua
96. out of (adv) hết, mất
97. outdated (adj) lỗi thời
98. practice (n) thực hành, thực tiễn, thói quen
99. reinforce (v) Tăng cường, củng cố, cải thiện
100. verbally (adv) bằng lời nói, bằng miệng
101. Electronics (n) Điện tử
102. disk (n) Đĩa
103. network (n) mạng lưới
104. facilitate (v) Làm cho dễ dàng, làm cho thuận tiện, tiện lợi
105. popularity (n) sự phổ biến, sự nổi tiếng
106. process (n, v) Quá trình, tiến trình, quy trình, phương pháp, cách
thức (n)
Xử lý (v)
107. replace (v) Thay thế
108. revolution (n) cuộc cách mạng
109. sharp (adj) sắc, nét, thông minh, đột ngột
110. skill (n) Kĩ năng, sự khéo léo, tinh vi
111. software (n) phầm mềm
112. Store Cửa hàng, kho hàng (n)
Lưu trữ, cất trữ (v)
113. form of Conrrespondence (n) Mẫu Thư tín
114. negotiate (v) Đàm phán, thương lượng
115. Complication (n) Sự phức tạp, rắc rối
116. assemble (n) lắp ráp, sưu tập, thu nhập
117. courier (n) Người đưa thư, ng chuyển phát
118. express (adj, v) (adj) Nhanh, chuyển phát nhanh
(v) bày tỏ
119. layout (n) bố trí, sắp xếp, bố cục
120. mention (v) nhắc đến, đề cập đến, nói đến
121. petition (n, v ) thỉnh cầu, đề nghị, cầu xin (n)
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 50
cầu xin, kiến nghị (v)
122. proof (n, v) Chứng minh, bằng chứng, chứng cớ (n)
Kiếm tra (v)
123. be eligible for (adj) đủ tư cách cho, thích hợp cho
124. revise (v) sửa đổi, xem lại, đọc lại, duyệt lại
125. job advertising and recruiting (n) quảng cáo công việc và tuyển dụng
126. abundant (adj) nhiều, thừa thãi, phong phú
127. accomplishment (n) Thành quả, thành tích, thành tựu, hoàn thành
128. candidate (n) ứng viên, thí sinh dự thi
129. come up with (v) Ý tưởng, phát minh
130. commensurate WITH xứng với, tương thích, tương xứng
131. match (n, v) cuộc thi đấu, đối thủ, phù hợp với, xứng với (n)
hợp, xứng với (v)
132. profile (n) hồ sơ cá nhân
133. qualification bằng cấp, trình độ chuyên môn, năng lực, khả năng
134. recruit (n, v) Nhân với mới, thành viên mới (n)
tuyển dụng, thuê (v)
135. submit (v) nộp, đệ trình
136. time-consuming (adj) tốn thời gian
137. interview (v) phỏng vấn
138. ability (n) khả năng, năng lực
139. apply for (v) nộp đơn cho
140. background (n) Kinh nghiệm, nền tảng
141. be ready for (v) sẵn sàng cho
142. confident (adj) tự tin
143. constantly (adv) Liên tục, liên miên, biến đổi không ngừng
144. expert (n) Chuyên gia
145. follow up (n) Theo sau
146. weakly (adv) Yếu ớt, yếu
147. hesitant (adj) ngần ngại, do dự, ngập ngừng
148. present (adj, n, v) Có mặt, hiện diện, hiện tại, hiện nay (adj)
Hiện tại, món quà (n)
Trình bày, đưa ra, bày tỏ (v)
149. hiring and training (n) Thuê và đào tạo
150. conduct (v) tiến hành
151. generate (v) tạo ra, phát ra
152. keep up with (v) bắt kịp, theo kịp
153. hire (n, v) Sự thuê mướn, tiền trả công (n)
Thuê, mướn (v)
154. mentor (n) người cố vấn
155. reject (n, v) Đồ bỏ đi, đồ thừa (n)
Từ chối, loại bỏ (v)
156. set up (v) Cài đặt, thiết lập
157. update (v) cập nhật
158. success (n) Thành công
159. training (n) Đào tạo
160. salaries and benefits Lương và chế độ đãi ngộ
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 51
161. basic (n) Nền tảng, cơ bản, cơ sở
162. be aware of (v) Am hiểu về, có ý thức, nhận biết được
163. Benefit (n, v) Tiền lương, lợi ích, trợ cấp (n)
Làm lợi ích cho (v)
164. compensate (v) bồi thường, đề bù
165. be eligible for (adj) đủ tiêu chuẩn, đủ tư cách cho
166. flexibly (adv) Linh hoạt, linh động
167. raise (n, v) Sự nâng lên, sự tăng lên, nâng lương (n)
Nâng lên, đưa lên (v)
168. retire (v) nghỉ hưu
169. wage (n) tiền công, tiền lương – theo giờ
170. award (n) Giải thưởng
171. achievement (v) Thành tựu, thành tích
172. contribute (v) Đóng góp, góp phần
173. be dedicated to (v) / dedication (n) cống hiến, tận tâm
174. loyal (adj) Trung thành
175. merit (n, v) Giá trị, công lao (n)
xứng đáng, đáng (v)
176. obviously (adv) Rõ ràng, hiển nhiên
177. productive (adj) Năng xuất, sản xuất
178. promote (v) Thăng chức, đề bạt, xúc tiến, quảng cáo
179. recognition (n) sự công nhận, nhận ra
180. value (n, v) Giá trị (n)
Đánh giá, định giá, coi trọng (v)
180. bargain (v) mặc cả (v)
181. bear (n, v) Con gấu (n)
phải chịu, chịu, chịu đựng (v)
182. behavior (n) Hành vi, cư xử, thái độ
183. checkout (n) Thanh toán
184. comfort (n) thoải mái
185. expand (v) mở rộng
186. explore (v) Khám phá, khảo sát, thăm dò
187. mandatory for sb to V (adj) bắt buộc
188. merchandise (n) = items =goods Hàng hóa
189. strictly (adv) Nghiêm ngặt, nghiêm khắc
190. trend (n) Xu hướng, xu thế
191. diversify (v) Làm cho đa dạng, nhiều vẻ
192. enterprise (n) = company Kinh doanh, doanh nghiệp, tổ chức, công ty
193. essentially (adv) về bản chất, cơ bản
194. function (n) Tính năng, chức năng
195. maintain (v) bảo đảm, duy trì, bảo trì, bảo vệ
196. obtain (v) đạt được, lấy được
197. prerequisite (n) điều kiện tiên quyết
198. quality (n) chất lượng, phẩm chất, khả năng, năng lực
199. smooth (adj) Êm ấm, suôn sẻ, trôi chảy
200. source (n) nguồn, nguồn gốc
201. stationery (n) đồ dùng văn phòng
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 52
202. ship (n, v) Tàu (n)
Vận chuyển (v)
203. accurately (adv) 1 cách chính xác
204. carrier (n) người đưa hàng, người đưa thư
205. catalog (n) Sách các danh mục hình ảnh
206. fulfill (v) Hoàn thành, thi hành
207. be integral to sth (adj) Cần thiết, không thể thiếu
208. inventory (n, v) kiểm kê hàng hóa, hàng tồn kho (n)
kiểm kê (v)
209. sufficiently (v) 1 cách đầy đủ
210. supply (n, v) sự cung cấp, dự trữ (n)
cung cấp (v)
211. remember (v) Nhớ
212. invoice (n) Hóa đơn
213. Charge (n, v) Tiền phải trả, thù lao, thù công (n)
Tính phí, chi phí (v)
214. Compile (v) soạn thảo
215. Customer (n) Khách hàng
216. Discount (n, v) giảm giá
217. Efficient (adj) hiệu quả, có năng suất
218. estimate (n, v) bản báo giá, bản ước tính (n)
ước tính, ước lượng (v)
219. Impose….on (v) Áp đặt, ép buộc
220. Mistake (n, v) lỗi (n)
sai lầm, hiểu lầm (v)
221. Order (n, v) Đơn đặt hàng (n)
Đặt hàng (v)
222. Promptly (adv) 1 cách nhanh chóng, chính xác
223. Rectify (v) sửa lại, sửa đổi
224. terms (n) điều khoản, điều kiện, kì hạn
225. adjustment (n) Điều chỉnh
226. automatically (adv) 1 cách tự động
227. crucial (adj) quyết định, cốt yếu, chủ yếu
228. discrepancy (n) Phân biệt, khác biệt
229. Disturb (v) Quấy rối, quấy rầy, làm phiền
230. liability (n) Trách nhiệm pháp lí
231. reflection (n) phản ánh, phản chiếu
232. tedious (adj) Chán nản, buồn chán, nhạt nhẽo
233. verify (v) thẩm tra, kiếm tra, xác minh
234. scan (v) Quét, lướt
235. subtract (v) Trừ, khấu trừ, loại ra
236. accept (v) chấp nhận
237. balance (n, v) Thăng bằng, cân bằng, số dư tài khoản (n)
Quyết toán (v)
238. borrow (v) Vay, mượn
239. cautiously (adv) 1 cách thận trọng
240. deduct (v) khấu trừ
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 53
241. dividend (n) Phân chia
242. payment (n) Thanh toán
243. mortgage (n, v) Vay mượn, cầm cố, thế chấp
244. restricted (adj) Bị giới hạn, hạn chế
245. signature (n) chữ kí
246. check in (v) Đăng kí
247. transaction (n) Giao dịch
248. Take out (v) Rút tiền
249. accounting (n) Tính toán, thanh toán
250. accumulate (v) Tích lũy, gom góp
251. asset (n) Tài sản
252. audit (n, v) Kiểm tra hàng hóa, sổ sách (n)
kiểm toán (v)
253. budget (n, v) Ngân sách, ngân quỹ
254. client (n) Khách hàng
255. debt (n) khoản nợ
256. outstanding (adj) nổi bật, xuất sắc, khoản nợ còn tồn tại, chưa giải quyết
xong
257. profitably (adv) Có lời, có lợi nhuận
258. Turnover (n) Doanh thu, doanh số
259. investments (n) sự đầu tư
260. aggressively (adv) Hung hăng, hống hách
261. long-term (adj) Dài hạn
262. attitude (n) Thái độ
263. commit to (v) Cam kết
264. conservative (adj) Thận trọng, bảo thủ
265. fund (n, v) quỹ dự trữ, tiền vốn (n)
gây quỹ, tài trợ (v)
266. invest (v) đầu tư
267. portfolio (n) Sách danh mục đầu tư
268. resource (n) Tài sanr, tài nguyên, nguồn lực
269. return (v) trở lại, quay trở về
270. wisely (adv) 1 cách thông minh
271. taxes (n) thuế
272. Calculation (n) Sự tính toán
273. deadline (n) hạn chót
274. File (n, v) Tài liệu (n)
Sắp xếp, sắp đặt (v)
275. withhold (v) Giấu, giấu giếm, kìm lại, giữ lại
276. fill out (v) Hoàn thành, điền vào
277. Give up (v) Từ bỏ, bỏ
278. owe (v) nợ
279. penalty (n) phạt
280. preparation (n) sự chuẩn bị
281. refund (n, v) Sự trả lại, hoàn tiền (n)
Trả lại (v)
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 54
282. spouse (n) vợ chồng
283. financial statements Báo cáo tài chính
284. desire (n, v) Đáng mong ước, mơ ước, ước muốn
285. detail (n, v) Chi tiết
286. forecast (n, v) dự đoán, dự báo
287. level (n) mức độ, thứ hạng
288. Overall (adj) Tổng thể, tổng cộng, tất cả, nói chung
289. perspective (n) Viễn cảnh, triển vọng, luật phối cảnh xa gần
290. project (n, v) dự án
291. realistic (adj) thực tế, hiện thực
292. target (n, v) mục tiêu
293. translation (n) dịch
294. responsibility (n) Trách nhiệm
295. typically (adv) điển hình, tiêu biểu, đặc trưng
296. property and department Bất động sản (tài sản) và Căn hộ, văn phòng
297. adjacent (n) Ngay cạnh, liền kề, kế bên
298. collaboration (n) hợp tác, cộng tác
299. concentrate (v) tập trung
300. disruption (n) sự gián đoạn
301. Hamper (v) Làm vướng, gây trở ngại, cản trở
302. lobby (n) Hành lang, sảnh chờ
303. opt (v) lựa chọn, chọn, quyết định
304. Board meeting and committees Họp hội đồng chủ tịch quản trị và ủy ban
305. adhere to (v) Tuân theo, tuân thủ
306. agenda (b) Chương trình nghị sự, thời sự
307. conclude (v) kết luận
308. goal (n) mục tiêu
309. lengthy (adj) Lâu dài, dài dòng
310. matter (n) Vấn đề
311. periodically (adv) định kì, thường kì
312. priority to (v) Ưu tiên
313. progress (n, v) tiến trình, tiến triển, quá trình
314. waste (adj) Lãng phí
315. quality control kiểm soát chất lượng
316. brand (n) Nhãn
317. conform (v) Làm cho thích hợp, làm cho phù hợp
318. defect (n) Sai sót, nhược điểm, khuyết điểm
319. enhance (v) Củng cố, tăng cường
320. garment (n) Áo quần
321. inspect (v) kiểm tra
322. perceptive (adj) nhận thức được, cảm giác
323. take back (v) lấy lại, mang về
324. throw out (v) Ném đi, vứt đi
325. uniformly (adv) Giống nhau, đồng bộ
326. product development Phát triển sản phẩm
327. anxious (adj) Lo lắng, băn khoăn
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 55
328. assume (v) Cho rằng, giả sử rằng, thừa nhận rằng
329. Decade (n) 10 năm
330. examine (v) kiểm tra, xem xét
331. experiment (n, v) Thí nghiệm (n)
Làm thí nguyện, trải nghiệm (v)
332. logical (adj) Lô gic, hợp lí
333. research (n, v) Nghiên cứu
334. responsibility (n) Trách nhiệm
335. solve (v) giải quyết
336. renting and leasing Thuê và hợp đồng cho thuê
337. apprehensive (adj) E sợ, sợ hãi
338. circumstance (n) trường hợp, tình huống, hoàn cảnh
339. condition (n) điều kiện
340. due to = because of = thanks to = on
account of
Vì, do bởi
341. fluctuate (v) biến động, biến đổi
342. indicate (v) /indicator (that) (n) chỉ ra rằng/người chỉ ra rằng
343. Get (adv) out of (v) hết, mất
344. plan (n, v) kế hoạch
345. lease (n, v) hợp đồng thuê nhà (n)
cho thuê (v)
346. occupy (v) chiếm, giữ, đóng
347. option (n) lựa chọn
348.Be subject (adj) to phải chịu, chịu
349. selecting a restaurant lựa chọn nhà hàng
350. appeal (n) Thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, lời kêu gọi, thỉnh cầu
351. Compromise (n, v) Thỏa hiệp, dàn xếp
352. familiar (adj) (ĐTPT/TÂN NGỮ) with Quen với
353. guide (n, v) người hướng dẫn, sách hướng dẫn (n)
dẫn đường, chỉ đường (v)
354. majority (n) phần lớn, đa số
355. mix (n, v) Hỗn hợp, hòa hợp (n)
Trộn lẫn, pha lẫn (v)
356. rely on = base on = rely on = depend on dựa vào
357. suggestion (n) sự gợi ý
358. secure (adj, v) bảo mật, bảo vệ, an tooàn
359. Subjective (adj) Chủ quan
360. basic (adj) nền tảng, cơ bản, cơ sở
361. excite (v) Kích động, hào hứng
362. complete (v) Hoàn thành
363. Flavor (n) Mùi vị, hương vị
364. ingredient (n) Thành phần, cấu tạo ,cấu thành
365. Judge (v) Thẩm phán, xét xử, đánh giá
366. patron (n) Khách hàng quen
367. predict (v) dự đooán, dự báo
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 56
368. randomly (adv) 1 cách ngẫu nhiên, tình cờ
369. remind (v) nhắc nhở
370. ordering lunch đặt bữa trưa
371. Commonly (adv) Thường thường, thông thường
372. delivery (n) Giao hàng, việc giao hàng
373. elegance (n) lịch sự, tao nhã
374. impress (v) ấn tượng, bày tỏ
375. individual (adj) Cá nhân
376. list (n) Danh sách
377.multiple (adj) nhiều, đa dạng, phong phú
378. narrow (adj, v) hẹp, eo hẹp
379. pick (sb) up lấy cái gì đó/đón ai đó
380. settle (v) Giàn xếp, hòa giải, định cư, ổn định
381. fall (v) ngã
382. Cooking as a career Nghề nấu ăn
383. Apprentice (n) Người học việc, người mới vào nghề
384. Culinary (adj) Nấu nướng, bếp núc
385. accustom to (v) Quen với
386. demand (n, v) Nhu cầu
387. draw (v) Kéo, lôi kéo, vẽ
388. incorporate (adj, v) kết hợp, hợp thành, sáp nhập
389. method (n) Phương pháp, cách thức
390. outlet (n) chỗ ra. lối ra, thị trường tiêu thụ
391. profession (n) Nghề nghiệp
392. theme (n) chủ đề
393. assist (v) Hỗ trợ
394. coordinate (v) Điều phối, sắp xếp
395. Dimension (n) Kích thước, chiều, cỡ, khổ
396.exact (adj) Chính xác
397. general (adj) Chung chung, phổ biến, nói chung
398. ideally (adj) 1 cách lý tưởng
399. proximity Gần gũi
400. regulate (v) Thường xuyên
401. stage (n, v) sân khấu, giai đoạn (n)
trình diễn,sắp xếp, tổ chức (v)
402. Proximity (n) Sự gần, gần gũi
403. plan (n, v) Kế hoạch
404. Site (n) Nơi, chỗ, vị trí, địa điểm
405. events (n) Sự kiện
406. agent (n) đại lý
407. announcement (n) Thông báo
408. beverage (n) đồ uống
409. blanket (n) Chăn, mềm
410. board (v) Lên tàu
411. claim (v) Đòi hỏi, yêu cầu, thỉnh cầu
412. delay (n, v) Trì hoãn
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 57
413. depart (v) khởi hành
414. itinerary (n) lịch trình, hành trình
415. prohibit (v) Ngăn cản, ngăn cấm
416. valid (adj) Giá trị
417. deal with (v) giải quyết, cư xử, thỏa thuận
418. destination (n) điểm đến
419. distinguish (v) Phân biệt, khác biệt
420. economize (v) tiết kiệm
421. equivalent (adj) Tương đương
422. Excursion (n) Chuyến tham quan, cuộc đi chơi
423. expense (n) Phí tổn, chi tiêu, chi phí
424. extend (v) mở rộng, kéo dài
425. situation (n) Tình huống
426. prospective (adj) Tương lai, về sau, triển vọng
427. Substantially (adv) 1 cách đáng kể
428. system (n) hệ thống
429. trains (n, v) Tàu (n)
Đào tạo (v)
430. comprehensive (adj) Toàn diện, bao hàm
431. deluxe (adj) Xa xỉ
432. directory (n) Danh bạ
433. duration (n) Lâu bền
434. be entitle to V (v) Cho quyền làm gì
435. fare (n) tiền xe, tiền vé
436. offset (v) bổi thường, đền bù
437. operate (v) vận hành, hoạt động
438. punctually (adv) 1 cách chính xác
439.relatively (adv) Tương đối
440. remainder (n) phần còn lại
441. remote (adj) Xa xôi, hẻo lánh
442. advanced (adj) Tiên tiến, tiến bộ, cấp cao
443. chain (n) chuỗi
444. check in (v) Đăng kí
445. confirm (v) Xác nhận
446. expect (v) Mong đợi
447. housekeeper (n) quản gia, người coi nhà, trong nhà
448. notify (sb) of/about (v) Thông báo
449. quote (n, v) bản báo giá, trích dẫn (n)
trích dẫn (v)
450. rate (n) Tỉ lệ, giá, loại, hạng
451. reservation (n) sự đặt chỗ, đặt trc
452. service (n) dịch vụ
453. rental (n) Cho thuê, tiền thuê
454. confusion (n) nhầm lẫn
455. contact (v) Liên lạc
456. disappoint (v) thất vọng
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 58
457. Intend to/for (v) Ý định, mục đích
458. license (n) giấy phép, cấp phép
459. optional (adj) Không bắt buộc
460. nervous (adj) Lo lắng, bồn chồn
461. tempt (v) Xúi, xúi giục
462. attainment (n) đạt được, giành được, có được
463. combine (v) kết hợp
464. continue (v) tiếp tục
465. description (n) Mô tả
466. entertainment (n) Vui chơi, giải trí, tiếp đãi
467. influence (n, v) ảnh hưởng, tác động
468. range from (n) phạm vi
469. release (v) Công bố, phát hành
470. separately (adv) Tách riêng, tách biệt, phân biệt
471. representations/representatives (n) đại diện, thay mặt
472. action (v) Hành động
473. approach (n, v) tiếp cận
474. audience (n) khán giả
475. creative (adj) Sáng tạo
476. dialogue (n) hội thoại
477. Element (n) Yếu tố, nguyên tố
478. experience (n, b) Kinh nghiệm, từng trải (n)
Trải qua (v)
479. occur (v) Tái hiện, tái diễn
480. perform (v) thực hiện, thi hành, tiến hành
481. review (v) Xem lại, duyệt lại, phê bình
482. theater (n) rạp hát, nhà hát
483. available in/for (adj) sẵn sàng, sẵn có
484. category (n) loại, hàng
485. divide (v) Phân chia
486. favor (v) Chiếu cố, thiên vị
487. prefer…to (v) Thích hơn
488. reason (n) Lí do
489. relaxation (n) Thư giãn, giải trí
490. taste (n, v) nếm, hương vị, mùi vị
491. Urge (v) Thúc giục, thúc đẩy
492. museum (n) bảo tàng
493. acquire (v) Đạt đươck, thu được, giành được, kiếm được
494. admire (v) Khâm phục, ngưỡng mộ
495. collection (n) Bộ sưu tập
496. criticism (n) sự chỉ trích, phê bình
497. fashion (n) thời trang, sang trọng
498. leisure (b) thời gian rảnh rỗ i
499. respond to = talk to = reply to phản hồi, trả lời
500. schedule (n, v) lịch trình, kế hoạch
501. significant (adj) Đáng kể
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 59
502. specialize in (v) Chuyên về
503. Media (n) Truyền thông
504. Assignment (n) Nhiệm vụ, phân công
505. Choose (v) Lựa chọn
506. Constantly (adv) Liên tục
507. Consititute (v) Tạo thành, thành lập, thiết lập
508. Decision (n) Sự quyết định, giải quyết
509. Impact (n) ảnh hưởng, tác động
510. Investigate (v) Điều tra, nghiên cứu
511. Link (n) Sự liên kết, kết hợp
512. Subcribe (v) Đặt mua định kì
513. Thorough (adj) Kĩ càng, tỉ mỉ
514. annually (adv) Hàng năm
515. appointment (n) Cuộc hẹn gặp
516. assess (v) Đánh giá, định giá
517. diagnose (v) Chuẩn đoán
518. effective (adj) Hiệu lực, hiệu quả
519. instrument (n) Dụng cụ
520. Manage (v) Quản lý
521. prevent (v) Ngăn ngừa, ngăn chặn, phòng tránh
522. recommendation (n) Sự gợi ý
523. record (n, v) Hồ sợ, biên bản, kỉ lục (n)
Ghi lại (v)
524. refer (v) Ám chỉ, nói đếm
525. serious (adj) nghiêm trọng
526. Be aware of (adj) Am hiểu về
527. catch up (v) Bắt kịp, đuổi kịp
528. distraction (n) Sao nhãng, lãng trí, rối trí
529. encouragement (n) Khuyến khích, cổ vũ
530. evident (adj) Rõ ràng, hiển nhiên
531. habit (n) Thói quen, tập quán
532. illuminate (v) Sáng, chiếu sáng, sáng tỏ
533. irritate (v) Làm cáu, bực tức
534. overview (n) Chung, tổng quan, tổng quát
535. restore (v) Phục hồi, khôi phục
536. allow (sb) to V Cho phép ai đó làm gì
537. alternative (adj, n) Thay thế, lựa chọn
538. aspect (n) Khía cạnh, bề ngoài, diện mạo
539. concern (n, v) Băn khoăn, lo lắng, liên quan
540. emphasize (v) Nhấn mạnh
541. incur (v) Chịu, gánh chịu
542. policy (n) Chính sách, đường lối
543. portion (n) Phần
544. regardless (adj) Bất cấp, k đếm xỉa tới
545. salary (n) Tiền lương
546. suit (v) Đáp ứng, phù hợp
Paraphrasing + Vocabulary Part 3 + 4 TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Summer
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 60
547. admit (v) Thừa nhận, chấp nhận
548. authorize (v) Cho phép, ủy quyền
549. Designate (v) Chỉ r , định rõ
550. escort sb to (v) Hộ tống ai đó
551. indentify (v) Nhận ra, nhận biết, nhận dạng
552. mission (n) Nhiệm vụ, sứ mệnh
553. permit (n, v) Giấy phép (n)
Cho phép (v)
554. pertinent (adj) Thích hợp
555. procedure (n) Thủ tục, quy trình
556. statement (n) Tuyên bố
557. Result in/form (n) Kết quả
558. Pharmacy (n) Nganh dược
559. consult (v) Hỏi ý kiến, tư vấn
560. Control (v) Kiếm tra, kiếm soát, điều khiển, chỉ huy
561. convenient (adj) Thuận tiên
562. detect (v) Dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
563. factor (n) Nhân tố
564. interaction (n) Tương tác, ảnh hưởng
565. potential (n) Cá nhân
566. sample (n) Mẫu
567. sense (n) Giác quan, cảm giác, ý thức
568. volunteer (n) Tình nguyện viên
569. monitor (n, v) Lớp trưởng, màn hình (n)
Giám sát, quản lý (v)
570. Limit (n, v) Giới hạn