ক - nsdcindia.org€¦ · 19: Excel 2010 _____ 20: Excel 2010 _____ , 21: Excel 2010 _____
Options Excel 2010
-
Upload
tran-ngoc-phuong -
Category
Documents
-
view
3.674 -
download
0
Transcript of Options Excel 2010
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 1/41
GPE – Tháng 07/2010
BBNNTTTT
H H ư ư ớ ớ nn g g d d ẫẫnn s sử ử d d ụụnn g g
OOppt t iioonnss c c ủủaa E E x x c c eel l 22001100
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 2/41
GPE------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 3/41
GPE
1
ĐÔI LỜ I M Ở ĐẦU
Khác v ớ i nhữ ng phiên bản Excel t ừ 2003 tr ở v ề trướ c, nhữ ng Options (tùy chọn) của Excel
2010 không n ằm trong menu Tools, mà n ằm ở trong tab File trên Ribbon , là nơi chúng ta
v ẫn dùng để gọi nhữ ng l ệnh New, Open, Save, Print.., cách s ắ p x ế p trong Options 2010 g ần
gi ống như ở Excel 2007, chỉ khác một vài cách b ố trí các mục con.
T ập sách này đượ c biên soạn nh ằm giúp cho các bạn d ễ dàng thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọntrong Excel 2010 cho phù hợ p v ớ i t ừ ng nhu c ầu riêng.
Do nh ắm đế n đối tượ ng là những ngườ i sử d ụng Excel trong công vi ệc h ằng ngày, (không
phải là các chuyên gia hay nhữ ng nhà nghiên cứ u), t ậ p sách này chỉ trình bày nhữ ng ph ần
cơ bản nh ấ t trong Options của Excel 2010:
General ...........................................................................................................................4
Dùng để thiế t lậ p các tùy chọn thông d ụng nhấ t khi làm việc vớ i Excel 2010.
User Interface options ........................................................................................ 4
Các tùy chọn về giao diện ngườ i dùng.
When creating new workbooks .......................................................................... 5
Các tùy chọn mặc định khi t ạo nhữ ng bảng tính mớ i.
Personalize your copy of Microsoft Excel ........................................................... 6
Thiế t lậ p thông tin cá nhân.
Formulas.........................................................................................................................7
Dùng để thiế t lậ p các tùy chọn liên quan đế n việc tính toán các công thứ c,cách làm việc của các công thứ c và nhữ ng cách xử lý các lỗ i công thứ c.
Calculation options ............................................................................................. 7
Các tùy chọn cho việc tính toán.
Working with formulas ....................................................................................... 8
Các tùy chọn khi làm việc vớ i các công thứ c.
Error Checking .................................................................................................... 9
Các tùy chọn cho việc kiể m tra lỗ i. Error checking rules ............................................................................................ 9
Các quy t ắ c kiể m tra lỗ i.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 4/41
GPE
2 OPTIONS in Excel 2010
Proofing ....................................................................................................................... 11
Dùng để thiế t lậ p các tùy chọn liên quan đế n việc định d ạng văn bản
và kiể m tra lỗ i chính t ả và các thiế t lậ p ngôn ngữ sử d ụng trong d ữ liệu.
AutoCorrect options ......................................................................................... 11
Thiế t lậ p các tùy chọn cho việc t ự động sử a lỗi và định d ạng
cho d ữ liệu nhậ p vào.
When correcting spelling in Microsoft Office program .................................... 13
Thiế t lậ p các tùy chọn cho việc kiể m soát lỗ i chính t ả.
Save .............................................................................................................................. 14
Dùng để thiế t lậ p các tùy chọn về lưu trữ, sao lưu, khôi phục bảng tính.
Save workbooks ................................................................................................ 14
Thiế t lậ p các tùy chọn cho việc lưu trữ bảng tính
và t ạo các bản sao lưu dự phòng.
AutoRecover exceptions for: ............................................................................ 16
Thiế t lậ p tùy chọn cho việc t ạo bản sao lưu dự phòng
đố i vớ i bảng tính đượ c chỉ định.
Offline editing options for document management server files ...................... 16
Thiế t lậ p tùy chọn cho việc chỉ nh sử a và hiệu chỉ nh nhữ ng bảng tính
thông qua hệ thố ng mạng máy tính.
Preserve visual appearance of the workbook .................................................. 16
Thiế t lậ p tùy chọn cho bảng màu sẽ đượ c hiể n thị tương thích vớ i nhữ ng phiên bản Excel cũ.
Language ..................................................................................................................... 18
Dùng để thiế t lậ p các tùy chọn về ngôn ngữ sử d ụng trong các chương trình của bộ MS Office.
Advanced .................................................................................................................... 19
Dùng để thiế t lậ p các tùy chọn chuyên sâu hơn.
Editing options .................................................................................................. 19
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn cho việc nhậ p liệu.
Cut, copy and paste .......................................................................................... 21
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn cho việc sao chép, cắ t và dán.
Image Size and Quality ..................................................................................... 23
Thiế t l
ậ p nh
ữ ng tùy ch
ọn cho hình
ảnh trong Sheet đượ c ch
ỉ đị
nh.
Print .................................................................................................................. 23
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn cho việc in ấ n.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 5/41
GPE
3
Chart ................................................................................................................. 23
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn cho các biểu đồ.
Dislay ................................................................................................................. 24
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn cho việc hiể n thị trong Excel.
Dislay options for this workbook: ..................................................................... 25
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn hiể n thị cho riêng bảng tính đượ c chỉ định.
Dislay options for this worksheet: .................................................................... 26
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn hiể n thị cho riêng Sheet đượ c chỉ định.
Formulas ........................................................................................................... 27
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn cho các công thứ c.
When calculating this workbook: ..................................................................... 27
Thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn tính toán cho bảng tính đượ c chỉ định.
General ............................................................................................................. 28
Nhữ ng thiế t lậ p chung.
Lotus compatibility ........................................................................................... 30
Nhữ ng thiế t lập để Excel tương thích vớ i Lotus.
Lotus compatibility Setting for: ........................................................................ 30
Nhữ ng thiế t lập để Sheet đượ c chỉ định tương thích vớ i Lotus.
Customize Ribbon .................................................................................................... 31
Dùng để tùy biế n Ribbon.
Quick Access Toolbar............................................................................................... 35
Dùng để thiế t lậ p các nút lệnh cho thanh truy cậ p nhanh (Quick Access Toolbar).
Add-Ins......................................................................................................................... 37
Dùng để tùy chỉnh và cài đặ t các Add-In.
Trust Center ............................................................................................................... 38
Dùng để tùy chỉ nh và thiế t lậ p các chức năng bảo vệ an toàn cho bảng tính.
Macro Settings .................................................................................................. 38
Message Bar Setting for all Office Applications ............................................... 39
--------------
Trong quá trình biên soạn, t ậ p sách ch ắc ch ắn không th ể tránh đượ c nhữ ng thi ế u sót. R ấ t
mong nhận đượ c nhữ ng góp ý t ừ các bạn.
Dalat, tháng 7 năm 2010
BNTT
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 6/41
GPE
4 OPTIONS in Excel 2010
GGeenneerraall
Dùng để thi ế t l ậ p các tùy chọn thông d ụng nh ấ t khi làm vi ệc v ớ i Excel 2010.
User Interface options
Các tùy chọn v ề giao di ện ngườ i dùng.
Ầ n / hiện thanh công cụ dùng để định d ạng cho phần đang chọn xuấ t hiện ngay phíatrên của ô khi bạn chọn nội dung trong một ô.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, k hi định d ạng một thành phần nào đó, bạn sẽ thấ y ngay
k ế t quả trên màn hình.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 7/41
GPE
5General
Chọn một kiể u màu hiể n thị cho giao diện của màn hình Excel 2010 (màu bạc, màu xanh dương hoặc màu đen).
Chọn cách hiể n thị các ScreenTip (là nhữ ng banner nhỏ xuấ t hiện khi bạn đưa contr ỏ chuột vào nhữ ng nút lệnh của Excel trên màn hình, mô t ả tên và chức năng củanút lệnh). Có 3 tùy chọn:
Show feature descriptions in ScreenTips – Hiể n thị tên và mô t ả các tính năng của nút lệnh.
Don’t show feature descriptions in ScreenTips – Chỉ hiể n thị tên, không mô t ả tính năng của nút lệnh.
Don’t show ScreenTips –
Không hiể n thị các ScreenTip.
When creating new workbooks
Các tùy chọn mặc đị nh khi t ạo nhữ ng bảng tính mớ i.
Chọn font chữ mặc định. Loại font này sẽ đượ c sử d ụng trong các tiêu đề cột, hàng,trong thanh công thứ c (Formular bar) và trong các ô bảng tính.
Chọn kích cỡ cho font chữ mặc định.
Chọn kiể u hiể n thị mặc định cho trang bảng tính. Có 3 tùy chọn:
Normal View – Cho xem bảng tính ở chế độ bình thường như chúng ta vẫ nthườ ng thấ y.
Page Layout View – Cho xem bảng tính như khi sẽ in ra, có cả phần chừ a lề giấ y (giố ng chế độ xem Page Layout trong Microsoft Word). Khi bạn cần trìnhbày một bảng báo cáo, mà muố n xem thử bố cục của nó có cân đố i không, ngócó vừ a mắt không, thì đây là một lự a chọn đáng quan tâm. Tuy nhiên, việc xemtheo chế độ này sẽ ảnh hưở ng khá lớn đế n bộ nhớ của máy tính. Có thể nó sẽ làm cho t ốc độ xử lý chậm hẳ n lại nế u bộ nhớ trong máy tính của bạn không
dư dả gì cho lắ m. Page Break Preview – Cho xem t ừ ng trang nằ m liề n nhau vớ i những đườ ng
ngắ t trang do bạn t ự t ạo hoặ c theo mặc định của máy in.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 8/41
GPE
6 OPTIONS in Excel 2010
Bạn cũng có thể chuyển đổ i qua lại giữ a các kiể u hiể n thị cho trang bảng tính bằ ngcác nút lệnh nằ m ở góc dướ i bên phải của bảng tính, bên cạnh công cụ Zoom.
Quy định số Sheet mặc định có sẵ n khi t ạo một bảng tính mớ i.
Personalize your copy of Microsoft Excel
Thi ế t l ậ p thông tin cá nhân.
Tên mặc định sẽ được lưu cùng vớ i bảng tính (trong Properties của bảng tính). M ặ cđịnh, đây là tên mà bạn đã khai báo khi cài đặ t Microsoft Excel vào trong máy.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 9/41
GPE
7Formulas
FFoorrmmuullaass
Dùng để thi ế t l ậ p các tùy chọn liên quan đế n vi ệc tính toán các công thứ c, cách làm vi ệc của
các công thứ c và nhữ ng cách x ử lý các l ỗi công thứ c.
Calculation options
Các tùy chọn cho vi ệc tính toán.
Thiế t lậ p cách Excel tính toán nhữ ng phép tính trong bảng tính. Có ba tùy chọn:
Automatic – Tính toán t ự động t ấ t cả các d ữ liệu trong bảng tính mỗ i khi bạncậ p nhật công thứ c hoặ c thự c hiện một thao tác gì đó trong bảng tính.
Automatic except for data tables – Tính toán t ự động t ấ t cả các d ữ liệu trongbảng tính, ngoại tr ừ nhữ ng d ữ liệu nằ m trong các Table.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 10/41
GPE
8 OPTIONS in Excel 2010
Manual – T ắ t chức năng tính toán tự động. Thườ ng vớ i nhữ ng bảng tính lớ n,việc tính toán t ự động sẽ làm cho Excel chạ y chậm vì nó phải thườ ng xuyêncậ p nhật k ế t quả các công thứ c.
Trong chế độ Manual, Excel chỉ tính toán các d ữ liệu trong bảng tính mỗ i
khi bảng tính đượ c mở ra, hoặ c khi bạn nhấ n phím F9. Recalculate workbook before saving
Thiế t lậ p cho Excel t ự động tính toán lại các d ữ liệu trước khi lưu.
Bật / t ắ t chức năng tính toán lặp đi lặ p lại, còn gọi là tính toán tham chiế u vòng haytham chiế u tuần hoàn (thườ ng dùng trong những trườ ng hợ p tính toán một d ự báo,ước lượ ng một k ế t quả có thể xả y ra, tính xác suấ t thố ng kê...)
M ặc định, Excel sẽ t ắ t chức năng này, và sẽ báo lỗ i mỗ i khi bạn sử d ụng nhữ ng côngthứ c có tham chiế u lặp đi lặ p lại.
Thiế t lậ p số vòng lặ p t ối đa trong quá trình tính toán lặp đi lặ p lại.
Thiế t lậ p độ chính xác của k ế t quả phép tính. Con số này càng nhỏ , thì t ố cđộ tính toán lặp đi lặ p lại sẽ chậm, nhưng kế t quả sẽ chính xác hơn.
Working with formulas
Các tùy chọn khi làm vi ệc v ớ i các công thứ c.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ sử d ụng kiể u tham chiếu địa chỉ d ạng R1C1 ,nghĩa là các tiêu đề cột trong các Sheet sẽ được đánh số thứ t ự như các tiêu đề dòng,chứ không đánh thứ t ự bằ ng các chữ cái. M ặc định, Excel sẽ sử d ụng kiể u tham
chiếu địa chỉ A1 như chúng ta vẫn thườ ng thấ y.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động hoàn chỉ nh tên các công thứ c: M ỗ i khibạn nhậ p một hoặ c vài ký t ự đầu tiên của tên hàm hoặ c tên dãy ô, Excel sẽ mở ramột danh sách các hàm và các dãy ô có tên bắt đầu vớ i ký t ự bạn vừ a nhậ p. Bạn chỉ cần chọn tên hàm hoặ c tên dãy ô bạn muố n nhậ p, r ồi nhấ n phím Tab , Excel sẽ t ự động chèn tên này vào trong công thứ c.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ cho phép bạn sử d ụng tên các Table làm thamchiế u trong các công thứ c.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 11/41
GPE
9Formulas
N ế u kích hoạt tùy chọn này, bạn có thể sử d ụng hàm GETPIVOTDATA cho các thamchiế u cho PivotTable.
Error Checking
Các tùy chọn cho vi ệc ki ể m tra l ỗi.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động kiể m tra các thao tác nhậ p liệu của bạnvà sẽ hiể n thị một d ấ u tam giác nhỏ ở góc trên bên trái của một ô nếu như nó thấ y cólỗ i (d ự a theo các quy t ắ c trong phần Error checking rules ) trong ô đó. Vớ i nhữ ng
bảng tính lớ n, chức năng tự động kiể m tra lỗ i có thể làm cho t ốc độ xử lý chậm đi. N ế u t ắ t chức năng này, mỗ i khi muố n kiể m tra lỗ i, bạn phải sử d ụng lệnh Error
Checking , nằ m trong nhóm Formula Auditing của tab Formulas trên Ribbon.
Chỉ định màu mà Excel sẽ dùng cho các d ấ u hiệu hình tam giác ở góc trênbên trái của nhữ ng ô có lỗ i.
Trong quá trình kiể m tra lỗ i, có thể bạn sẽ bỏ qua một vài lỗ i khi Excel thông báo. Để kiể m tra lại cả nhữ ng lỗi đã bỏ qua, bạn nhấ n vào nút Reset Ignored Errors này.
Error checking rules
Bật / t ắt các quy t ắc ki ể m tra l ỗi. Bạn có th ể tùy ý chọn nhữ ng quy t ắc ki ể m tra l ỗi nào mà
bạn th ấ y c ần thi ế t.
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi k ế t quả của công thứ c trong ô có lỗ i.
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi các công thứ c trong cùng một cột của một Table không nhấ t quán.
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi d ữ liệu ngày tháng sử d ụng số chỉ năm bằ ngmột con số có 2 chữ số .
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 12/41
GPE
10 OPTIONS in Excel 2010
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi nhữ ng d ữ liệu số đượ c nhậ p ở d ạng text hoặ ccó d ấu nháy đơn ở trướ c.
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi công thứ c trong ô không nhấ t quán vớ i nhữ ngcông thứ c khác trong cùng một vùng.
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi công thứ c không tham chiế u tr ọn vẹn t ớ i một dãy ô trong một vùng d ữ liệu (có bỏ qua một số ô nào đó).
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi có công thứ c nằ m trong những ô không đượ cđặ t thuộc tính Locked .
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi công thứ c tham chiếu đế n nhữ ng ô r ỗ ng.
Bật / t ắ t chức năng tự động báo lỗ i khi d ữ liệu nhậ p vào trong một Table không hợ plệ.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 13/41
GPE
11Proofing
PPrroooof f iinngg
Dùng để thi ế t l ậ p các tùy chọn liên quan đế n vi ệc đị nh d ạng văn bản và ki ể m tra l ỗi chính t ả
và các thi ế t l ậ p ngôn ngữ sử d ụng trong d ữ li ệu.
Đa số nhữ ng tùy chọn ở đây giố ng vớ i tùy chọnProofing
trong các phần mề m kháccủa bộ MS Office mà bạn đã cài vào máy.
AutoCorrect options
Thi ế t l ậ p các tùy chọn cho vi ệc t ự động sử a l ỗi và đị nh d ạng cho d ữ li ệu nhậ p vào.
Để thay đổ i cách Excel sử a lỗi và định d ạng cho d ữ liệu nhậ p vào, bạn nhấ n vào nút AutoCorrect Options..., hộ p thoại AutoCorrect sẽ mở ra. Trong hộ p thoại này cónhiề u tab, và mỗ i tab sẽ có nhữ ng tùy chọn riêng của nó. Tuy nhiên, hai tab Actionsvà Math AutoCorrect dường như chỉ có tác d ụng với chương trình MS Word 2010 và
MS PowerPoint 2010.
Tab AutoCorrect
Nhữ ng lệnh trong tab này dùng để quy định cách t ự động sử a lỗ i khi bạn nhậ p d ữ liệu:
- Correct two initial capitals – T ự động sử a lỗ i có hai chữ hoa liề n nhau ở đầu câu
(EXcel Excel)
- Capitalize first letter of sentences – T ự động viế t hoa chữ cái ở đầu câu.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 14/41
GPE
12 OPTIONS in Excel 2010
- Capitalize names of days – T ự động viế t hoa tên của cácngày (monday Monday)
- Correct accidental use of
Caplock key – T ự động t ắ t phím CapsLock trên bàn
phím khi gặ p những trườ nghợ p viết hoa ngượ c (eXCEL
Excel)
- Replace text as you type – T ự động thay thế nhữ ng gìbạn gõ vào (Replace) bằ ngmột cái khác (With) theobảng định nghĩa ở bên dướ i.
Bạn có thể thêm nhiề u mụcthay thế vào trong bảng nàyđể sử d ụng.
Tab AutoFormat As You Type
Nhữ ng lệnh trong tab này dùng để quy định cách t ự động định d ạng cho d ữ liệu ngaykhi bạn nhậ p d ữ liệu:
- Replace as you type
(Internet and network pathswith hyperlinks) – T ự độnggạch dướ i nhữ ng liên k ế t (hyperlink) t ớ i Internet hoặ ct ớ i mạng.
- Apply as you work (Include
new rows and columns in
table) – T ự động gộ p cáchàng và cột mớ i vào một Table đã có, khi nhữ ng cột hoặ c hàng này liề n sát vớ iTable.
- Automatically as you work
(Fill formulas in Table to
create calculated columns) – Khi bạn nhậ p một công thứ ccho một ô trong một Field (cột) của một Table, Excel t ự động sao chép công thứ cnày đế n các ô còn lại trong Field.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 15/41
GPE
13Proofing
When correcting spelling in Microsoft Office program
Thi ế t l ậ p các tùy chọn cho vi ệc ki ể m soát l ỗi chính t ả.
Bỏ qua (không kiể m tra chính t ả) nhữ ng t ừ viế t toàn chữ hoa.
Bỏ qua (không kiể m tra chính t ả) nhữ ng t ừ có bao gồm các chữ số .
Bỏ qua (không kiể m tra chính t ả) những địa chỉ Internet hoặ c những đườ ng d ẫn đế nmột t ậ p tin trên máy.
Đánh dấ u nhữ ng t ừ lặ p.
Bắ t buộc nhữ ng chữ hoa phải được đánh trọng âm (chỉ có tác d ụng khi kiể m trachính t ả tiế ng Pháp).
Chỉ sử d ụng t ừ điể n chính (là t ừ điển đã được cài đặ t kèm theo bộ MS Office) khi dòchính t ả.
Nhấn vào nút này để thêm nhữ ng t ừ điể n khác vào hệ thố ng.
Dò theo t ừ điể n mớ i hoặ c theo t ừ điển kinh điể n, hoặ c theo cả hai (chỉ có tác d ụngkhi kiể m ra chính t ả tiế ng Pháp).
Dò theo t ừ điể n mớ i hoặ c theo t ừ điển kinh điể n, hoặ c theo cả hai (chỉ có tác d ụngkhi kiể m ra chính t ả tiế ng Tây Ban Nha).
Chọn loại t ừ điển để kiể m tra chính t ả.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 16/41
GPE
14 OPTIONS in Excel 2010
SSaavvee
Dùng để thi ế t l ậ p các tùy chọn liên quan đế n lưu trữ, sao lưu, khôi phục bảng tính.
Save workbooks
Thi ế t l ậ p các tùy chọn cho vi ệc lưu trữ bảng tính và t ạo các bản sao lưu dự phòng.
Chọn loại bảng tính mặc định sẽ sao lưu. Excel 2007 có đế n hàng chục kiể u bảngtính khác nhau. Tuy nhiên, bạn chỉ cần lưu ý đế n 3 nhóm sau đây:
Office Open XML (XLSX, XLSM, XLTX, XLTM & XLAM)
Là nhữ ng loại định d ạng t ậ p tin d ự a trên chuẩ n XML (eXtensible Markup Language), một chuẩ n mớ i của Office 2007. So vớ i loại định d ạng cũ của Excel 97-2003, loại này có dung lượ ng giảm đi rõ rệt, và có nhiều tính năng hơn.
- Excel Workbook – Là loại t ậ p tin bảng tính vớ i phần mở r ộng là *.xlsx . Loại nàykhông hỗ tr ợ các macro.
- Excel Macro-Enabled Workbook – Là loại t ậ p tin bảng tính vớ i phần mở r ộng là
*.xlsm , giống như loại *.xlsx nhưng có hỗ tr ợ các macro.- Excel Template – Là loại t ậ p tin dùng làm khuôn mẫ u cho các bảng tính, vớ i phần
mở r ộng là *.xltx . Loại này không hỗ tr ợ các macro.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 17/41
GPE
15Save
- Excel Macro-Enabled Template – Là loại t ậ p tin dùng làm khuôn mẫ u cho cácbảng tính, vớ i phần mở r ộng là *.xltm , giống như loại *.xltx nhưng có hỗ tr ợ cácmacro.
- Excel Add-In – Là loại t ậ p tin chỉ chứ a các Add-in, vớ i phần mở r ộng là *.xlam.
Excel Binary (XLSB)
Loại định d ạng Binary (nhị phân) này cũng tương tự như loại XLM. M ặc dù ít ngườ ibiết đến, nhưng nó hiệu quả hơn loại XLM, nhấ t là trong việc mở và lưu nhữ ng bảngtính có nhiề u d ữ liệu. Có hỗ tr ợ các macro.
Excel 97-2003 (XLS, XLT, XLA)
Đây là nhữ ng loại định d ạng bảng tính quen thuộc đã có từ thờ i Excel 97. Excel2007 vẫ n hỗ tr ợ các loại định d ạng này và vẫ n tích hợ p những tính năng mớ i của nó
vào (dĩ nhiên là những tính năng mớ i này chỉ có thể thấ y hoặ c sử d ụng đượ c khidùng Excel 2007 để mở ).
- Excel 97-2003 Workbook – Là loại t ậ p tin bảng tính vớ i phần mở r ộng là *.xls.
- Excel 97-2003 Template – Là loại t ậ p tin dùng làm khuôn mẫ u cho các bảng tính,vớ i phần mở r ộng là *.xlt .
- Excel Add-In – Là loại t ậ p tin chỉ chứ a các Add-in, vớ i phần mở r ộng là *.xla.
Thiế t lậ p thờ i gian t ự động sao lưu bảng tính đang mở . Khi mở chức năng này, Excel sẽ chạ y chậm hơn, nhưng bù lại, nó ngăn ngừa đượ c việc mấ t d ữ liệu giữ a chừ ng khicó sự cố xả y ra vớ i hệ thố ng.
Giữ lại bản sao lưu tự động lần cuố i cùng trong trườ ng hợ p bạn đóng bảng tính màkhông lưu lại.
Là nơi sẽ sao lưu các bản d ự phòng. N ế u bạn khởi động lại Excel sau một lần có sự cố gì đó, Excel sẽ t ự động mở liệt kê nhữ ng bảng tính đang có ở trong thư mục nàytrong một khung bên trái của màn hình, giúp bạn có thể lấ y lại đượ c một bản sao lưud ự phòng trong lần làm việc gần nhấ t, giảm thiểu đượ c t ối đa việc mấ t mát d ữ liệucũng như công sứ c.
Là nơi mặc định sẽ sao lưu các bảng tính, nếu như bạn không chỉ ra một đườ ng d ẫ ncụ thể nào khác.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 18/41
GPE
16 OPTIONS in Excel 2010
AutoRecover exceptions for:
Thi ế t l ậ p tùy chọn cho vi ệc t ạo bản sao lưu dự phòng đố i v ớ i bảng tính đượ c chỉ đị nh.
T ắ t chức năng tự động sao lưu bản d ự phòng cho riêng bảng tính này. Trong trườ nghợ p làm việc vớ i một bảng tính lớ n, t ắ t chức năng sao lưu dự phòng sẽ làm tăng tố cđộ xử lý d ữ liệu cho Excel.
Offline editing options for document management server files
Thi ế t l ậ p tùy chọn cho vi ệc chỉ nh sử a và hi ệu chỉ nh nhữ ng bảng tính thông qua hệ th ố ng
mạng máy tính. Dùng cho nhữ ng bảng tính đượ c sử d ụng chung khi làm vi ệc theo nhóm.
Chọn nơi sẽ lưu trữ bản nháp (khi nó có thể đang đượ c mở trên nhiều máy): Lưu trong một thư mục t ạm trên máy chủ của hệ thố ng hay lưu vào máy tính của bạn.
N ếu đã chọn lưu trữ bản nháp trong một thư mục t ạm trên máy chủ của hệ thố ng,bạn cần chỉ rõ đườ ng d ẫn đến thư mục t ạm này. Trong trườ ng hợp đườ ng d ẫ n có sẵ ntrong khung trên đây không đúng, bạn nhấ n nút Browse... để chỉ định lại đườ ng d ẫ nkhác.
Preserve visual appearance of the workbook
Thi ế t l ậ p tùy chọn cho bảng màu sẽ đượ c hi ể n thị tương thích vớ i nhữ ng phiên bản Excel cũ.
Khi bạn áp d ụng nhữ ng hệ màu của Excel 2010 vào trong bảng tính, có thể chúng sẽ không hiể n thị chính xác nế u đượ c mở bằ ng Excel 97-2003. N ế u bạn biế t r ằ ng bảngtính này có thể sẽ đượ c sử d ụng vớ i nhữ ng phiên bản đó, bạn hãy nhấ n nút Color... để thiế t lậ p lại bảng màu sẽ dùng trong Excel 2010.
Trong hộ p thoại Color mở ra, bạn sẽ thấ y nhữ ng bảng màu quen thuộc trong Excel97-2003,chúng gồm có 3 loại:
- Standard colors – Là bảng màu mà bạn sử d ụng để định d ạng font, tô màu cho
các ô, các đườ ng k ẻ… - Chart fills – Là nhữ ng màu mà bạn có thể sử d ụng để tô màu cho thành phần
chính của các biểu đồ.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 19/41
GPE
17Save
- Chart lines – Là nhữ ng màu mà bạn có thể sử d ụng để tô màu cho các đườ ng
k ẻ trên các biểu đồ.
Bạn có thể sử d ụng nút Modify… để tùy biế n lại nhữ ng bảng màu này, hoặ c sử d ụngnút Reset đế lấ y lại bảng màu mặc định trướ c khi bạn chỉ nh sử a.
Trong trườ ng hợ p bạn có một bảng tính đang mở (là bảng tính đã đượ c t ạo ra bằ ngExcel 97-2003), bạn có thể sao chép nhữ ng bảng màu t ừ bảng tính đó vào bảng tínhcủa mình bằ ng cách chọn nó trong mục Copy colors from.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 20/41
GPE
18 OPTIONS in Excel 2010
LLaanngguuaaggee
Dùng để thi ế t l ậ p các tùy chọn v ề ngôn ngữ sử d ụng trong các chương trình của bộ MS
Office.
Cho đế n hiện nay, tháng 7/2010, Microsoft chưa hỗ tr ợ tiế ng Việt cho Office 2010như Office 2007, do đó tôi chỉ để hình này cho các bạn tham khảo.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 21/41
GPE
19 Advanced
A Addvvaanncceedd
Dùng để thi ế t l ậ p các tùy chọn chuyên sâu hơn.
Editing options
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho vi ệc nhậ p li ệu.
Thiế t lậ p cho ô chọn tiế p theo sau khi nhấ n phím Enter : là ô bên dướ i (Down) , ô bêntrên (Up) , ô bên phải (Right) hay ô bên trái (Left). M ặc định, Excel sẽ chọn ô ở ngaydòng bên dướ i.
N ế u bạn hủ y tùy chọn này, thì sau khi nhậ p liệu và nhấ n Enter , Excel sẽ chọn chínhcái ô mà bạn vừ a nhậ p liệu vào, chứ không di chuyển đi đâu hế t.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động chia con số vừ a nhậ p vào cho một lũythừ a của 10 (lũy thừa bao nhiêu là do quy định ở ô Place bên dướ i), và thêm d ấ u
phân cách thậ p phân vào số .
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 22/41
GPE
20 OPTIONS in Excel 2010
Ví d ụ , bạn kích hoạt tùy chọn này và chọn Place = 2 , nế u bạn nhậ p vào số 1 , Excel sẽ t ự động chia cho 100 và hiể n thị k ế t quả trong ô là 0.01
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ cho phép sử d ụng công cụ FillHandle để điề n d ữ liệu t ự động vào dãy ô, cũng như các thao tác kéo và thả các ô.
N ế u kích hoạt tùy chọn Alert before overwriting cells , Excel sẽ hiể n thị hộ p thoạicảnh báo khi bạn thự c hiện thao tác ghi đè vào một dãy ô đang có dữ liệu.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ cho phép sử a tr ự c tiế p trong các ô. N ế u không
kích hoạt tùy chọn này, mỗ i khi muố n sử a d ữ liệu trong ô, bạn phải nhấ n F2 và sử anội dung này trên Formula Bar .
Bật / t ắ t chức năng t ự định d ạng và sao chép công thứ c vào các dòng mớ i chèn thêmtrong danh sách d ựa theo định d ạng và công thứ c của nhữ ng dòng nằ m ở phía trên.Tùy chọn này chỉ có tác d ụng khi trướ c dòng mớ i chèn thêm có ít nhấ t 4 dòng phíatrên nó đã định d ạng và (hoặ c) có công thứ c.
Ví d ụ , bạn nhậ p d ữ liệu vào A1 và B1 , r ồi nhậ p công thứ c =A1+B1 vào ô C1. N ế u bạn
tiế p t ục làm tương tự cho dòng thứ 2, thứ 3... thì đế n dòng thứ 5, sau khi bạn nhậ p d ữ liệu vào A5 và B5 , Excel sẽ t ự động điề n công thứ c =A5+B5 vào ô C5.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động thêm d ấ u % vào sau d ữ liệu nhậ p vàotrong những ô đã được định d ạng kiể u Percentage. N ế u không kích hoạt tùy chọnnày, khi bạn nhậ p d ữ liệu vào những ô đã được định d ạng kiể u Percentage , Excel sẽ nhân giá tr ị đó cho 100 trướ c khi thêm d ấ u %.
Ví d ụ , bạn nhập vào ô đã được định d ạng kiể u Percentage con số 10 , nế u kích hoạt
tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị con số 10%; còn nế u không kích hoạt tùy chọn này,Excel sẽ hiể n thị con số 1000%.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động hoàn chỉ nh d ữ liệu nhậ p vào nế u d ự liệu trong nhữ ng ô ở phía trên (trong cùng một cột) đã có nhữ ng ký t ự đầu tiên giố ngnhư vậ y. Tùy chọn này chỉ có tác d ụng vớ i nhữ ng d ữ liệu text, không có tác d ụng vớ inhữ ng con số .
Ví d ụ , bạn đang nhậ p một danh sách các mặ t hàng, và bạn đã có một cái tên là Bànủi, khi xuống ô bên dướ i, chỉ cần bạn nhậ p chữ B thì Excel sẽ t ự động điền đầy đủ cái tên Bàn ủi vào. N ế u bạn tiế p t ục gõ một ký t ự khác, mà không phải là chữ a (chữ i cho t ừ Bình thủy chẳ ng hạn), thì Excel sẽ t ự xóa nhữ ng gì nó vừ a t ự động thêm vào.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 23/41
GPE
21 Advanced
Bật / t ắ t chức năng sử d ụng bánh xe lăn của chuột để phóng to, thu nhỏ bảng tính.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị một thông báo khi có một thao tác nàođó chiế m quá nhiề u thời gian, vượ t con số thời gian đã quy định trong khung bêndưới (đơn vị tính ở đây là giây).
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ sử d ụng các d ấ u phân cách hàng nghìn và thậ p phân đã được quy định trong Control Panel.
N ế u t ắ t tùy chọn này, bạn có thể t ự quy định các d ấ u phân cách hàng nghìn và thậ p phân. M ặ c dù ở đây không có tùy chọn cho List Seperator , là d ấu dùng để phân cáchcác thành phần trong một công thứ c, nhưng nếu như bạn chọn d ấ u phân cách thậ p
phân (Decimal seperator) là d ấ u phẩ y, thì bắ t buộc bạn phải sử d ụng d ấ u chấ m phẩ yđể làm List Seperator .
Quy định cách con nháy di chuyể n trong những đoạn văn bản hỗ n hợ p nhiề u loạingôn ngữ .
- Logical – sẽ di chuyển con nháy theo hướ ng hợ p lý vớ i ngôn ngữ đượ c chọn (t ừ phải qua trái hoặ c t ừ trái qua phải) khi bạn nhậ p liệu vào bảng tính. Ví d ụ ,trong bảng tính của bạn sử d ụng hai loại ngôn ngữ là tiế ng Ả r ậ p và tiế ng Anh.
N ế u bạn chọn nhữ ng ô sử d ụng tiế ng Ả r ậ p, con nháy sẽ t ự động di chuyể n t ừ phải sang trái cho phù hợ p vớ i kiểu đọc và viế t của ngôn ngữ này; nế u bạnchọn nhữ ng ô sử d ụng tiế ng Anh, con nháy sẽ di chuyển bình thườ ng t ừ tráisang phải.
- Visual – sẽ bỏ qua ngôn ngữ đó là gì, và luôn di chuyể n con nháy theo thứ t ự t ừ trái sang phải khi bạn nhậ p liệu vào bảng tính.
Cut, copy and paste
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho vi ệc sao chép, c ắt và dán.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 24/41
GPE
22 OPTIONS in Excel 2010
N ế u kích hoạt tùy chọn này, mỗ i khi bạn thự chiện một thao tác Paste (dán d ữ liệu), Excel sẽ hiể n thị một nút Paste Options , mà khi nhấ nvào đó, bạn sẽ có nhữ ng tùy chọn như sau:
- Keep Source Formatting: – Dán nộidung và giữ nguyên định d ạng của d ữ liệu nguồn.
- Use Destination Theme – Là tùy chọnmặc định của lệnh Paste.
- Match Destination Formatting – Dán vàđịnh d ạng lại d ữ liệu theo định d ạng ở ô đích.
- Values Only – Chỉ dán giá tr ị của d ữ liệu (bỏ qua định d ạng, và nế u nội dungcopy là công thứ c, thì chỉ dán k ế t quả của công thứ c). Giống như Paste Special
/ Value.
- Values and Number Formatting – Chỉ dán giá tr ị của d ữ liệu (nế u nội dungcopy là công thứ c, thì chỉ dán k ế t quả của công thứ c), và giữ định d ạng của d ữ liệu nguồn nếu đó là dữ liệu số .
- Values and Source Formatting – Chỉ dán giá tr ị của d ữ liệu (nế u nội dungcopy là công thứ c, thì chỉ dán k ế t quả của công thứ c), và giữ nguyên định d ạngcủa d ữ liệu nguồn.
- Keep Source Column Widths –
Sau khi dán nội dung đã copy, tự động điề uchỉ nh bề r ộng của cột bằ ng vớ i bề r ộng của cột chứ a d ữ liệu nguồn.
- Formatting Only – Chỉ dán định d ạng của d ữ liệu nguồn vào vùng đích. Giố ngnhư Paste Special / Formats.
- Link Cells – T ạo một công thứ c liên k ế t vớ i d ữ liệu nguồn. N ế u d ữ liệu nguồnthay đổ i thì d ữ liệu trong vùng đích cũng thay đổ i theo.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, mỗ i khi bạn thự c hiệnmột thao tác Insert (chèn thêm ô, thêm dòng...),Excel sẽ hiể n thị một nút Insert Options , mà khinhấn vào đó, bạn sẽ có nhữ ng tùy chọn như sau:
- Format Same As Above / Left – Chèn và định d ạng cho vùng mớ i giố ng địnhd ạng ở vùng bên trên (hoặc bên trái, trong trườ ng hợ p chèn theo chiề u ngang).
- Format Same As Below / Right – Chèn và định d ạng cho vùng mớ i giống địnhd ạng ở vùng bên dướ i (hoặ c bên phải, trong trườ ng hợ p chèn theo chiề u
ngang)- Clear Formatting – Chèn nhưng không định d ạng cho vùng mớ i (lấy định d ạng
mặc định của một bảng tính mớ i).
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 25/41
GPE
23 Advanced
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ cắ t, copy hoặ c dán những đối tượng đã chènvào trong (dãy) ô khi bạn thự c hiện các thao tác đó vớ i ô nguồn.
N ế u bạn không kích hoạt tùy chọn này, thì nhữ ng thao tác cắ t, copy hoặ c dán chỉ có
tác d ụng vớ i d ữ liệu của ô chứ không có tác d ụng vớ i những đối tượng đã chèn vàotrong ô.
Image Size and Quality
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho hình ảnh trong Sheet đượ c chỉ đị nh.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ xóa nhữ ng d ữ liệu dùng để khôi phục lại một hình ảnh, nghĩa là bạn không thể khôi phục lại ảnh gố c sau khi đã chỉ nh sử a nó.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ giữ nguyên chất lượ ng cáo nhấ t của ảnh gố c. Điề u này có thể sẽ làm tăng dung lượ ng của bảng tính.
M ặc định, khi bạn sao lưu bảng tính, Excel sẽ t ự động nén hình ảnh theo độ phângiải được quy định bở i mục ở dưới đây, nhằ m giảm dung lượ ng cho bảng tính.
Quy định độ phân giải t ối đa cho hình ảnh trong bảng tính.
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho vi ệc in ấ n.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ in nhữ ng hình ảnh trong bảng tính vớ i chấ t lượ ng cao nhấ t.
M ặc định thì Excel xem hình ảnh trong bảng tính chỉ là nhữ ng thành phần phụ , nênchỉ lưu giữ vớ i chất lượ ng chấ p nhận đượ c (nhằ m giảm dung lượ ng của bảng tính).
Chart
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho các bi ểu đồ.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị tên các thành phần trong biểu đồ khi rêchuột ngang qua thành phần đó.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 26/41
GPE
24 OPTIONS in Excel 2010
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị giá tr ị của các điể m d ữ liệu trong biể uđồ khi rê chuột ngang qua điểm đó.
Dislay
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho vi ệc hi ể n thị trong Excel.
Số lượ ng nhữ ng bảng tính đã đượ c mở ra sau cùng, sẽ hiể n thị ở mục Recent trongtab File.
Thiế t lập đơn vị tính cho thước đo (là inch, centimet hay milimet). N ế u chọn Default
Units , Excel sẽ sử d ụng đơn vị tính của hệ thống, đã thiế t lậ p ở tùy chọnMeasurement System trong Region and Language của Control Panel.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị mỗ i bảng tính Excel đang mở là một biểu tượ ng Excel trong Taskbar của Windows. N ế u không kích hoạt tùy chọn này,trên Taskbar chỉ có một biểu tượ ng Excel cho dù có nhiề u bảng tính đang mở cùng
lúc.
Ẩ n / hiể n thị thanh công thứ c. – Bạn cũng có thể ẩ n / hiện thanh công thứ c bằ ng nút lệnh trên Ribbon: Chọn tab View → nhóm Show/Hide → nhấ n vào checkboxFormula Bar.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị một banner tóm t ắ t cú pháp của hàm
khi bạn nhậ p một hàm trong công thứ c.
Bật / t ắ t chức năng tăng tốc đồ họa.
Các tùy chọn cho nhữ ng ô có chứ a chú thích:- No commens or indicators – Không hiể n thị nhữ ng chú thích này trên màn
hình. (Chỉ hiể n thị nội dung của chú thích khi bạn chọn ô có chứ a chú thích).
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 27/41
GPE
25 Advanced
- Indicators only, and comments on hover – Chỉ hiể n thị d ấ u hiệu báo r ằ ng cóchú thích trong nhữ ng ô này, và hiể n thị nội dung chú thích khi rê chuột ngangqua ô đó.
- Comments and indicators – Luôn luôn hiể n thị nhữ ng chú thích của các ô (nế u
có) trên màn hình. Bạn cũng có thể Ẩ n / hiện các chú thích trong bảng tính bằ ng nút lệnh trên Ribbon: Chọn tab Review → nhóm Comments → nhấ n nút lệnh Show All
Comments.
Quy định cách bố trí các cột trong bảng tính. M ặc định Excel bố trí các cột t ừ trái
sang phải (Left-to-right). N ế u bạn chọn Right-to-left , Excel sẽ bố trí các cột t ừ phải sang trái, thanh cuộn d ọcvà thanh cuộn ngang sẽ được đặ t ở bên trái của bảng tính, Sheet Tabs đượ c d ờ i sang
góc dướ i bên phải; đồng thờ i Excel cũng điề u chỉ nh hệ thố ng phím chức năng dùng để di chuyể n con nháy. Ví d ụ , nế u bạn nhấ n phím Tab , Excel sẽ di chuyể n con nháysang ô bên trái.
Tùy chọn này chỉ có tác d ụng vớ i nhữ ng bảng tính mớ i, hoặ c sau khi bạn mở lạibảng tính hiện hành.
Dislay options for this workbook:
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn hi ể n thị cho riêng bảng tính đượ c chỉ đị nh.
Ầ n / hiện thanh cuộn ngang.
Ầ n / hiện thanh cuộn d ọc.
Ầ n / hiện Sheet tabs (thanh chứ a tên các Sheet trong bảng tính)
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động gộ p nhóm các giá tr ị ngày tháng trongmenu của AutoFilter.
Ầ n / hiện các đối tượ ng (các biểu đồ , hình vẽ ...) trong bảng tính.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 28/41
GPE
26 OPTIONS in Excel 2010
Dislay options for this worksheet:
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn hi ể n thị cho riêng Sheet đượ c chỉ đị nh.
Ẩ n / hiện các tiêu đề cột và dòng. – Bạn cũng có thể Ẩ n / hiện các tiêu đề cột và dòngbằ ng cách sử d ụng lệnh trên Ribbon: Chọn tab View → nhóm Show/Hide → nhấ nvào checkbox Headings.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị nội dung của các công thứ c trong bảngtính thay vì k ế t quả của chúng. – Bạn cũng có thể chuyển đổ i qua lại giữ a hai cáchhiể n thị này bằ ng cách chọn lệnh trên Ribbon: Chọn tab Formulas → nhóm Formula
Autditing → nhấ n lệnh Show Formulas.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ sắ p xế p các cột trong bảng tính t ừ phải sangtrái, thanh cuộn d ọc và thanh cuộn ngang sẽ được đặ t ở bên trái, Sheet Tabs đượ cd ời sang góc dướ i bên phải của bảng tính; đồng thời Excel cũng đ iề u chỉ nh hệ thố ng
phím chức năng dùng để di chuyể n con nháy.
Ẩ n / hiện các đườ ng phân trang. Những đườ ng này phụ thuộc vào khổ giấ y in củabảng tính, hoặ c do bạn thiế t lậ p bằ ng lệnh Insert Page Break.
Tùy chọn này không có tác d ụng khi bạn chọn chế độ hiể n thị bảng tính là Page
Layout .
Ẩ n / hiện các giá tr ị bằ ng 0 (zero) trong bảng tính.
Ẩ n / hiện các biểu tượ ng Outline khi trong bảng tính có áp d ụng chức năng Outline.
Ẩ n / hiện các đường lưới (đườ ng k ẻ ô) trong bảng tính. – Bạn cũng có thể Ẩ n / hiện
các đường lướ i bằ ng cách sử d ụng nút lệnh trên Ribbon: Chọn tab View → nhómShow/Hide → kích hoạt checkbox Gridlines.
Tùy chọn Gridlines Color ở bên dướ i dùng để thiế t lập màu cho các đường lướ i.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 29/41
GPE
27 Advanced
Formulas
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn cho các công thứ c.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ cho phép thự c hiện các tính toán đa luồng (thự chiện nhiề u phép tính trong cùng một lần).
Việc này tùy thuộc vào loại CPU của hệ thố ng. N ế u bạn sử d ụng một CPU có nhiề uhơn một nhân (Dual Core chẳ ng hạn), bạn có thể quy định số lượ ng nhân CPU sẽ sử
d ụng cho các phép tính trong Excel.
When calculating this workbook:
Thi ế t l ậ p nhữ ng tùy chọn tính toán cho bảng tính đượ c chỉ đị nh.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động cậ p nhật các liên k ế t t ớ i các bảng tính
khác hoặ c nguồn d ữ liệu khác.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t hay đổi độ chính xác của d ữ liệu số trong ô t ừ độ chính xác t ớ i 15 chữ số thập phân sang độ chính xác theo định d ạng hiện t ại củad ữ liệu trong ô.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ sử d ụng hệ thố ng ngày bắt đầu t ừ ngày 02tháng 01 năm 1904 (thườ ng sử d ụng trong các hệ điề u hành Mac của Apple). M ặ cđịnh, Excel sử d ụng hệ thố ng ngày tháng bắt đầu t ừ ngày 01 tháng 01 năm 1900.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel cho phép lưu lại các giá tr ị tham chiế u t ừ bảngtính khác hoặ c t ừ nguồn d ữ liệu khác. Tuy nhiên, nó sẽ làm tăng dung lượ ng củabảng tính.
Điề u này giải thích cho việc t ại sao bảng tính của bạn vẫ n có thể sử d ụng đượ c cácgiá tr ị tham chiế u t ừ bảng tính khác hoặ c t ừ nguồn d ữ liệu khác, mặ c dù hiện t ại bạnkhông hề có một liên k ết nào đế n các bảng tính hoặ c t ừ nguồn d ữ liệu đó.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 30/41
GPE
28 OPTIONS in Excel 2010
General
Nhữ ng thi ế t l ậ p chung.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel phát ra các âm thanh khi hiể n thị các thông báolỗ i.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ áp d ụng các k ỹ xảo hoạt hình khi hiể n thị cácthông báo lỗ i.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ bỏ qua việc trao đổ i d ữ liệu giữ a Excel vớ inhữ ng ứ ng d ụng khác thông qua cơ chế DDE (Dynamic Data Exchange).
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hỏi ý kiế n bạn trướ c khi t ự động t ự động cậ pnhật các liên k ế t trong bảng tính.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ hiể n thị thông báo lỗ i gây ra t ừ việc thay đổ igiao diện ngườ i dùng.
Bạn hoàn toàn có thể thay đổ i giao diện cử a sổ Excel, cụ thể là thay đổ i giao diện Ribbon, theo ý riêng mình. Theo mặc định, Excel sẽ không hiể n thị nhữ ng lỗ i xả y rat ừ những thay đổ i này. Ví d ụ , bạn đã tùy chỉnh Ribbon nhưng nó không hiể n thị những thay đổ i của bạn, hoặc đôi khi bạn làm sao đó, mà Ribbon hoàn toàn tr ố ngr ỗ ng, không có một nút điề u khiể n nào ở trong, v.v...
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ t ự động co giãn nội dung trong bảng tính cho phù hợ p vớ i loại giấy có kích thướ c là A4 hoặ c 8.5x11". Tùy chọn này chỉ có tácd ụng khi bạn xuấ t bảng tính ra định d ạng PDF hoặ c sử d ụng chức năng fax thẳ ngbảng tính t ừ Excel.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, mỗ i khi xả y ra lỗi liên quan đến chương trình, Excel sẽ xuấ t hiện một hộ p thoại để bạn gử i thông báo lỗi này đế n trung tâm phục vụ kháchhàng của MS Office.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 31/41
GPE
29 Advanced
Khi khởi động, Excel sẽ t ự động mở t ấ t cả các bảng tính nằm trong thư mục mà bạnđã xác định đườ ng d ẫ n ở khung bên trên.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ cho phép thự c hiện việc xử lý đa luồng (thự chiện nhiề u theo tác trong cùng một lần, phụ thuộc vào chức năng xử lý của CPU).
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ không cho phép bạn sử d ụng lệnh Undo khi bạn
Refresh nhữ ng PivotTable lớn. PivotTable đượ c xem là lớ n khi nó có số dòng d ữ liệunhiều hơn con số bạn quy định ở ô bên dưới (đơn vị tính là nghìn dòng).
Dùng để t ạo mớ i hoặ c tùy chỉ nh các danh sách t ự động ( AutoFill ). Khi nhấ n vào nút Edit Custom List... , Excel sẽ mở hộ p thoại Custom Lists:
Cách sử d ụng hộ p thoại này để t ạo ra các danh sách AutoFill như sau:
1. Chọn mục NEW LIST trong hộ p thoại Custom Lists , một điể m chèn sẽ xuấ t hiệntrong khung List entries.
2. Nhậ p một t ừ trong danh sách mà bạn muố n t ạo vào khung List Entries và nhấ nEnter . Lậ p lại bướ c này cho các t ừ khác trong danh sách. Hãy chắ c chắ n r ằ ngbạn thêm các mục t ừ theo thứ t ự mà bạn muố n chúng xuấ t hiện trong chuỗ iliên t ục.
3. N ế u bạn đang có sẵ n một danh sách ở ngoài bảng tính, và bạn sẽ thườ ng xuyênsử d ụng danh sách này, bạn hãy đư a nó vào trong Custom Lists bằ ng cáchnhấ p chuột vào khung Import List from cells , sau đó quét chọn dãy danh sách
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 32/41
GPE
30 OPTIONS in Excel 2010
ngoài bảng tính. Sau khi bạn nhấ n Import , danh sách bạn vừ a chọn sẽ t ự độngđượ c thêm vào trong List entries.
4. Nhấ n Add để thêm danh sách vừ a t ạo vào Custom Lists.
5. Lậ p lại bước 4 để thêm nhữ ng danh sách khác.
Lotus compatibility
Nhữ ng thi ế t l ậ p để Excel tương thích vớ i Lotus.
Chỉ định phím dùng để gọi Ribbon của Excel, tương tự như phím Alt .
Thay đổi các phím định hướng cho tương thích với Lotus. Phím định hướ ng là nhữ ngt ổ hợ p phím Ctrl hoặ c Shift k ế t hợ p vớ i các phím tên, phím Home , End , PageUp ,PageDown , dùng để di chuyể n con tr ỏ chuột đế n một vị trí nào đó trong bảng tính.
Lotus compatibility Setting for:
Nhữ ng thi ế t l ậ p để Sheet đượ c chỉ định tương thích vớ i Lotus.
Kích hoạt tùy chọn này để khi dùng Lotus mở bảng tính này, d ữ liệu sẽ không bị mấ t và các thông tin trong bảng tính không bị thay đổ i. Excel chỉ gán cho các chuỗ i r ỗ ngcó giá tr ị bằ ng 0 và chuyể n các giá tr ị luận lý thành 0 hay 1, còn thì giữ lại t ấ t cả các nguyên t ắ c ràng buộc d ữ liệu của Lotus.
N ế u kích hoạt tùy chọn này, Excel sẽ chuyển đổ i các cú pháp hàm của nó thành cú pháp hàm của Lotus, đồng thời cũng chuyển đổi các định nghĩa tên dãy (Name) chotương thích với cách định nghĩa tên dãy của Lotus.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 33/41
GPE
31Customize Ribbon
CCuusst t oommiizzee RRiibbbboonn
Dùng để tùy bi ế n Ribbon.
Excel 2010 nói riêng và Office 2010 nói chung cho phép bạn làm chủ hoàn toàn Ribbon. Bạn
có thể tùy biế n các tab (thêm / xóa các nhóm lệnh, nút lệnh), ẩ n / hiện các tab, hoặ c t ạo thêmcác tab mớ i trên Ribbon.
Bạn có thể gọi nhanh cử a sổ này bằ ng cách right-click vào Ribbon r ồi chọn lệnh Customize
the Ribbon…
1. Tùy bi ến các Tab đang có sẵn
Trướ c hế t bạn cần chọn Tab mà bạn sẽ tùy biế n trong danh sách các Tab ở khung bêntay phải. Ribbon của Excel 2010 có nhữ ng nhóm Tab như sau:
- Main Tabs: Gồm nhữ ng Tab chính mà bạn vẫn thườ ng thấ y trên Ribbon.
- Tool Tabs: Gồm nhữ ng Tab sẽ xuấ t hiện theo t ừ ng công cụ của Excel.
- All Tabs: Gồm t ấ t cả nhữ ng Tab có trong 2 nhóm Tab trên.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 34/41
GPE
32 OPTIONS in Excel 2010
Trướ c mỗ i Tab hoặ c mỗ i nhóm lệnh trong Tab, bạn sẽ thấ y có một d ấ u hoặ cd ấ u . Nhấ n vào nhữ ng d ấ u để thấ y nhữ ng nhóm lệnh đang có trong Tab hoặ cnhữ ng nút lệnh có trong nhóm … Ví dụ , trong hình chụ p Main Tabs , bạn sẽ thấ yt ừ ng nhóm lệnh và nút lệnh trong Tab Home. Nhấ n vào d ấ u để thu gọn danhsách các Tab và nhóm lệnh.
Trướ c mỗ i Tab còn có một checkbox , dùng để tùy biế n ẩ n / hiện chúng trên Ribbon. Muố n ẩ n Tab nào, bạn chỉ việc hủ y kích hoạt checkbox trướ c tên của Tab
đó. Bạn có thể ẩ n hế t các Tab trên Ribbon, ngoại tr ừ tab File. Để hiện các Tabđang ẩ n, thì bạn làm ngượ c lại.
Đây cũng chính là cách để mở Tab Developer (chứ a nhữ ng nhóm lệnh dùng để lậ p trình trong Excel). M ặc định, Excel 2010 sẽ ẩ n Tab này. Trong Excel 2007,bạn mở Tab này bằ ng một tùy chọn trong nhóm Popular của Options , còn vớ iExcel 2010, bạn cần phải kích hoạt checkbox trướ c tên tab Developer trong nhómMain Tabs (xem hình trên đây).
V ớ i nhữ ng Tab mặc định trên Ribbon của Excel 2010, bạn chỉ có thể ẩ n hoặ c hiệnchúng mà thôi chứ không thể xóa chúng, cũng như không thể xóa các nhóm lệnh có sẵ nbên trong nhữ ng Tab này. Tuy nhiên, bạn có thể thêm nhóm lệnh mớ i vào trong nhữ ngTab mặc định của Ribbon, như tôi sẽ trình bày ở phần sau đây:
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 35/41
GPE
33Customize Ribbon
2. Thêm mới và tùy bi ế n các Tab
Để thêm mớ i một Tab, bạn nhấ n New Tab. Excel sẽ thêm một Tab mớ i có tên là
New Tab vào ngay sau Tab Home, đồng thờ i t ạo sẵ n trong Tab mớ i này một Group (nhóm lệnh) có tên là New Group. N ế u muố n Tab mớ i t ạo sẽ nằ m ngay saumột Tab đang có sẵ n, bạn chọn Tab đó, right -click và chọn lệnh Add New Tab t ừ shortcut menu.
Để thêm một Group vào nhữ ng Tab đang có (kể cả nhữ ng Tab mặc định của Ribbon), bạn chọn Tab, r ồi nhấ n New Group , hoặ c right-click vào tên Tab vàchọn lệnh Add New Group t ừ shortcut menu.
Để đổ i tên nhữ ng Tab và Group mớ i t ạo, bạn chọn nó và nhấ n Rename , hoặ c
right-click vào nó và chọn lệnhRename
t ừ shortcut menu.
Để thêm các nút lệnh vào trong các Group, bạn chọn lệnh muố n thêm vào trongkhung Choose command from ở bên tay trái, r ồi nhấ n nút Add.
Để gỡ các nút lệnh ra khỏi Group, bạn chọn lệnh muố n gỡ ra và nhấ n nút Remove.
Để sắ p xế p lại thứ t ự các Tab trong Ribbon, các Group trong Tab hoặ c các nút lệnh trong Group, bạn chọn thành phần muố n sắ p xế p r ồi dùng cặp phím mũi tênở ngoài cùng bên phải để chọn và di chuyể n.
N ế u muố n các nút lệnh trong Group chỉ là các biểu tượ ng nhỏ mà không có tênlệnh kèm theo, bạn right-click vào tên Group r ồi chọn lệnh Hide Command Labels t ừ shortcut menu.
Để xóa nhữ ng Tab hoặ c Group này, bạn right-click vào nó và chọn lệnh Remove t ừ shortcut menu. Bạn cũng có thể gỡ bỏ một nút lệnh ra khỏi một Group bằ ngcách này.
Trong trườ ng hợ p muố n có lại giao diện mặc định của Excel (bao gồm Ribbon vàthanh Quick Access Toolbar), bạn hãy nhấ n nút Reset.
Excel 2010 cho phép bạn lưu lại nhữ ng thiế t lậ p Ribbon của riêng bạn sang một máykhác, hoặ c nhậ p vào một thiế t lập đã có sẵ n.
Nhấ n vào nút Import/Export , bạn sẽ thấ y có 2 lệnh:
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 36/41
GPE
34 OPTIONS in Excel 2010
Import customization file – dùng để nhậ p nhữ ng thiế t lậ p có sẵ n vào trong máy. Loại t ập tin mà Excel 2010 lưu nhữ ng thiế t lập cho Ribbon đượ c gọi là Exported Office UI file.
Export all customization – dùng để lưu lại nhữ ng thiế t lậ p của bạn. Bạn có thể
lưu vào bấ t k ỳ nơi nào trong ổ cứ ng.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 37/41
GPE
35Quick Access Toolbar
QQuuiicck k A Acccceessss TToooollbbaarr
Dùng để thi ế t l ậ p các nút l ệnh cho thanh truy cậ p nhanh (Quick Access Toolbar).
Cũng như Excel 2007, Excel 2010 cho phépbạn đưa nhữ ng nút lệnh hay sử d ụng nhấ t lên một chỗ gọi là Quick Access Toolbar ,thườ ng hay nằ m ở phía trên bên trái củacử a sổ chương trình.
M ặc định, ở đây chỉ có 3 nút lệnh là Save,
Undo và Redo. Để thêm các lệnh khác, bạnhãy làm theo các bước sau đây:
1. Chọn cách mà bạn sẽ thay đổ i Quick
Access Toolbar: Áp d ụng cho toàn bộ các
bảng tính, hay chỉ áp cho bảng tính đượ cchỉ định.
2. Chọn nhóm lệnh t ừ combo-box Choose
commands from. Trong combo-box này,
Excel chia các lệnh thành nhiề u nhómtheo chức năng và theo t ừ ng tab có sẵ ntrên Ribbon...
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 38/41
GPE
36 OPTIONS in Excel 2010
Ứ ng vớ i mỗ i nhóm lệnh bạn chọn, khung ngay bên dướ i sẽ hiể n thị danh sách cáclệnh trong nhóm đó. Nế u bạn muố n xem hế t t ấ t cả các lệnh, chọn nhóm AllCommands.
3. Nhấ n chọn lệnh bạn cần thêm vào Quick Access Toolbar r ồi nhấ n ,
lệnh này sẽ đượ c thêm vào khung bên tay phải.
4. Lậ p lại bướ c 3 để thêm nhữ ng lệnh khác, nế u cần thiế t có thể chọn lại nhóm
lệnh như bướ c 2.
5. Nhấ n để gỡ một nút lệnh ra khỏi Quick Access Toolbar.
6. Dùng cặ p phím để sắ p xế p thứ t ự các lệnh trong Quick Access Toolbar .
7. Để lấ y lại giao diện Quick Access Toolbar mặc định, nhấ n
8. Sau khi đã vừ a ý vớ i Quick Access Toolbar , nhấ n
Kích hoạt tùy chọn này để đặ t Quick Access Toolbar nằm dướ i Ribbon (mặc định, nónằ m ở phía trên).
***
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 39/41
GPE
37 Add-Ins
A Adddd--IInnss
Dùng để tùy chỉnh và cài đặt các Add-In.
Để cài thêm hoặ c gỡ bỏ một Add-In, bạn chọn mục Excel Add-In trong combo-box Manage, r ồi nhấ n nút lệnh Go... H ộ p thoại Add-In sẽ mở ra.
Trong danh sách nhữ ng Add- In đã được cài vào máy, để chọn Add-In nào sẽ chạ ykhi khởi động Excel, bạn chỉ cần kích hoạt checkbox trướ c tên Add- In đó.
Tương tự, để gỡ bỏ một Add- In (nhưng không xóa khỏi máy), bạn hủ y kích hoạt checkbox trướ c tên Add- In đó.
Để thêm một Add- In chưa có trong danh
sách, bạn nhấ n vào nút Browse... r ồi chỉ đế nnơi lưu các Add -In của bạn trong máy,nhữ ng bảng tính Add-In của Excel thườ ng sẽ có phần mở r ộng là *.xla hoặ c *.xlam.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 40/41
GPE
38 OPTIONS in Excel 2010
TTrruusst t CCeennt t eerr
Dùng để tùy chỉ nh và thi ế t l ậ p các chức năng bảo v ệ an toàn cho bảng tính.
Để tùy chỉ nh và thiế t lậ p nhữ ng tùy chọn nhằ m bảo vệ an toàn cho bảng tính, bạn
nhấ n vào nút Trust Center Setting... , hộ p thoại Trust Setting sẽ mở ra. Trong hộ pthoại này có r ấ t nhiề u thiế t lập, nhưng ở đây tôi chỉ đề cậ p hai thiế t lập sau đây:
Macro Settings
Khi làm việc vớ i một bảng tính có chứ a nhữ ng macro, bạn có 4 tùy chọn sau đây:
Disable all macros without notification
Vô hiệu quá t ấ t cả các macro có trong bảng tính mà không thông báo gì hế t.
------ www.giaiphapexcel.com ------
5/11/2018 Options Excel 2010 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/options-excel-2010 41/41
GPE
39Trust Center
Disable all macros with notification
Vô hiệu quá t ấ t cả các macro và hiể n thị thông báo cho bạn biế t có nhữ ng macrotrong bảng tính.
Disable all macros except digitally signed macrosVô hiệu quá t ấ t cả các macro có trong bảng tính, ngoại tr ừ những macro đã đượ cchứ ng thực (đượ c Microsoft Excel chấ p nhận d ự a theo một danh sách kèm sẵ n khicài đặ t).
Enable all macros (not recommended; potentially dangerous code can run)
Cho phép t ấ t cả các macro có trong bảng tính hoạt động. Bạn nên cân nhắ c k ỹ lưỡ ngtrướ c khi chọn tùy chọn này, bở i vì có một số các macro chứ a những mã độc, có thể gây nguy hiể m không nhữ ng cho bảng tính của bạn mà còn cho cả hệ thố ng.
Message Bar Setting for all Office Applications
Khi làm việc vớ i nhữ ng bảng tính có chứ a nhữ ng thành phần có thể gây hại hoặ c khôngđượ c Excel hỗ tr ợ , bạn có hai tùy chọn sau đây:
Show the Message Bar in all applications when content has been blocked
Excel sẽ t ự động khóa nhữ ng thành phần đó lại, và hiể n thị một thanh thông báongay dưới Ribbon, và để bạn quyết định có cho phép thành phần này hoạt động haykhông.
Never show information about blocked content
Excel sẽ t ự động khóa nhữ ng thành phần đó lại nhưng không hiể n thị thông báo.
***
------ www.giaiphapexcel.com ------