Tài liệu phân tích tài chính: Cách đọc Bảng cân đối kế toán (Download giáo trình)
Onbai.org - eBook.here.Vn – Download Tài Li
description
Transcript of Onbai.org - eBook.here.Vn – Download Tài Li
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
1
PHẦN I: KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Giải và biện luận phương trình (((( ))))0 1 :ax b+ =+ =+ =+ =
- Nếu 0a ≠ thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất .b
xa
= −
- Nếu 0a = thì phương trình (1) trở thành 0.b =
* Nếu 0b ≠ thì phương trình (1) vô nghiệm. * Nếu 0b = thì phương trình (1) có vô số nghiệm.
2. Giải và biện luận phương trình (((( ))))2 0 2 :ax bx c+ + =+ + =+ + =+ + =
- Nếu 0a = thì phương trình (2) trở thành 0bx c+ = (dạng phương trình (1)).
- Nếu 0a ≠ thì phương trình (2) là phương trình bậc hai có biệt thức ( )2 / / 2 /4 , 2 .b ac b ac b b∆ = − ∆ = − =
* Nếu ( )/0 0∆ ∆p p thì phương trình (2) vô nghiệm.
* Nếu ( )/0 0∆ = ∆ = thì phương trình (2) có nghiệm kép /
.2
b bx x
a a
= − = −
* Nếu ( )/0 0∆ ∆f f thì phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt / /
1,2 1,2 .2
b bx x
a a
− ± ∆ − ± ∆= =
3. ðịnh lý về dấu của nhị thức bậc nhất: Nhị thức bậc nhất ( ) ( )0f x ax b a= + ≠ cùng dấu với hệ số a khi
x lớn hơn nghiệm b
xa
= − và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm .b
xa
= −
4. ðịnh lý về dấu của tam thức bậc hai: Cho tam thức bậc hai ( ) ( )2 0f x ax bx c a= + + ≠ có 2 4 .b ac∆ = −
- Nếu 0∆ p thì ( )f x cùng dấu với hệ số a với mọi .x∈ ¡
- Nếu 0∆ = thì ( )f x cùng dấu với hệ số a với mọi .2
bx
a≠ −
- Nếu 0∆ f thì ( )f x có hai nghiệm ( )1 2 1 2, .x x x xp Khi ñó:
* ( )f x trái dấu với hệ số a khi x nằm trong khoảng ( )1 2; .x x
* ( )f x cùng dấu với hệ số a khi x nằm ngoài ñoạn [ ]1 2; .x x
5. ðiều kiện ñể một tam thức không ñổi dấu trên :¡ Cho tam thức bậc hai ( ) ( )2 0f x ax bx c a= + + ≠
- ( )0
: 00.
ax f x
∀ ∈ ⇔
∆
f¡ f
p - ( )
0: 0
0.
ax f x
∀ ∈ ⇔
∆
p¡ p
p
6. ðịnh lý Vi-ét cho phương trình bậc hai: Hai số 1 2,x x là nghiệm của ( )2 0 0ax bx c a+ + = ≠ khi và chỉ
khi chúng thỏa mãn các hệ thức 1 2 1 2, .b c
x x x xa a
+ = − =
7. Xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai: Cho phương trình bậc hai ( )2 0 0ax bx c a+ + = ≠ có hai
nghiệm ( )1 2 1 2, .x x x x≤ ðặt 1 2 1 2, .b c
S x x P x xa a
= + = − = = Khi ñó:
- Nếu 0P p thì 1 20x xp p (hai nghiệm trái dấu).
- Nếu 0, 0P Sf f thì 1 20 x x≤p (hai nghiệm dương).
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
2
- Nếu 0, 0P Sf p thì 1 2 0x x≤ p (hai nghiệm âm).
8. Bất ñẳng thức Cô-si :
- Với mọi 0, 0a b≥ ≥ ta có .2
a bab
+≥ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .a b=
- Với mọi 0, 0, 0a b c≥ ≥ ≥ ta có 3 .3
a b cabc
+ +≥ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .a b c= =
9. Công thức về lũy thừa và lôgarit: - Công thức về lũy thừa:
* 1n
na
a−= *
mn mna a= * .m n m na a a += *
mm n
n
aa
a−= * ( )nm mna a=
* ( ). .m m ma b a b= *
m m
m
a a
b b =
* 1
m n
am n
a a
⇔
ff
f *
0 1.
m n
am n
a a
⇔
p pp
f
- Công thức về lôgarit:
* ( )log 0 1, 0 .a b a b a bαα= ⇔ = ≠p f * loglog 1 0, log 1, , log .a b ba a aa a b a b= = = =
* ( )log log log , log log log , log log .a a a a a a a a
bbc b c b c b b
cα α= + = − =
* log 1 1
log , log , log log .log log
ab a aa
a b
cc b b b
b aα
α= = =
* 1
.log loga a
ab c
b c
⇔
ff
f *
0 1.
log loga a
ab c
b c
⇔
p pp
f
10. Số phức:
- Dạng ñại số của số phức: ( ), .z a bi a b= + ∈ ¡
- Hai số phức bằng nhau: ( ) ( )/
/ / /
/ .
a az a bi z a b i
b b
== + = = + ⇔
=
- Môñun của số phức ( ), :z a bi a b= + ∈ ¡ 2 2 .z a b= +
- Biểu diễn số phức: Số phức ( ),z a bi a b= + ∈ ¡ ñược biểu diễn bởi ñiểm ( );M a b trong mặt phẳng phức.
- Căn bậc hai của số phức: ( ),z x yi x y= + ∈ ¡ là căn bậc hai của số phức ( ),w a bi a b= + ∈ ¡ khi và chỉ
khi 2 2
2
2 .
x y az w
xy b
− == ⇔
=
- Dạng lượng giác của số phức ( ), :z a bi a b= + ∈ ¡ ( )( )cos sin 0 ,z r i rϕ ϕ= + f trong ñó 2 2r a b= + và
cos
sin
a
rb
r
ϕ
ϕ
= =
với ϕ là một acgumen của z.
- Nhân và chia hai số phức dạng lượng giác: Nếu ( ) ( )/ / / /cos sin , cos sinz r i z r iϕ ϕ ϕ ϕ= + = + thì:
* ( ) ( )/ / / /. cos sin .z z rr iϕ ϕ ϕ ϕ = + + + * ( ) ( )/ // /
cos sin .z r
iz r
ϕ ϕ ϕ ϕ = − + −
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
3
- Công thức Moa-vrơ: Với 1 ,n≤ ∈¢ thì ( ) ( )cos sin cos sin .nn nz r i r n i nϕ ϕ ϕ ϕ = + = +
- Công thức nhân ba: 3 3sin 3 3sin 4sin ,cos3 4cos 3cos .α α α α α α= − = −
PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI TẬP 1. Phương trình bậc ba (((( ))))3 2 0 3 :ax bx cx d+ + + =+ + + =+ + + =+ + + =
Ta biến ñổi phương trình (3) về dạng phương trình tích ( )( )2 0,x Ax Bx Cα− + + = trong ñó α là một
nghiệm của phương trình (3) mà ta có thể tìm ñược nhờ các lưu ý sau ñây:
- Nếu phương trình (3) có 0a b c d+ + + = thì 1.α =
- Nếu phương trình (3) có 0a b c d− + − = thì 1.α = −
- Nếu phương trình (3) có 1a = thì α (nếu có) là ước của d.
- Nếu phương trình (3) có chứa tham số thì ta có thể lấy các giá trị α làm cho tham số triệt tiêu.
Bài tập 1: (TSðH – Khối D – 2006) Cho hàm số 3 3 2y x x= − + có ñồ thị ( ).C Gọi d là ñường thẳng ñi qua
ñiểm ( )3;20A và có hệ số góc là m. Tìm m ñể d cắt ñồ thị ( )C tại 3 ñiểm phân biệt.
- Phương trình ñường thẳng ( ): 3 20.d y m x= − +
- PTHðGð của d và ( ) ( ) ( )( )3 2: 3 2 3 20 3 3 6 0.C x x m x x x x m− + = − + ⇔ − + + − =
- ( ) 3 3 6 0ycbt f x x x m⇔ = + + − = có 2 nghiệm phân biệt khác 3.
- ( )
( )9 4 6 0 15
Hay 24.43 24 0
mm
f m
∆ = − −⇔ ≠
= − ≠
fp
Bài tập 2: (TSðH – Khối A – 2002) Tìm k ñể phương trình 3 2 3 23 3 0x x k k− + + − = có 3 nghiệm phân biệt.
- Viết phương trình ñã cho dưới dạng ( ) ( )2 23 3 0.x k x k x k k − + − + − =
- ( ) ( )2 23 3 0ycbt f x x k x k k⇔ = + − + − = có 2 nghiệm phân biệt khác k.
- ( )
2
2
3 6 9 0 1 3Hay
0, 2.3 6 0
k k k
k kf k k k
∆ = − + + −⇔
≠ ≠= − ≠
f p p
Bài tập 3: (ðGQG TPHCM - 1996) Cho hàm số 3 26 9y x x x= − + có ñồ thị ( ).C Tìm những ñường thẳng d
sao cho d qua ( )4;4A và cắt ( )C tai 3 ñiểm phân biệt. 0 9k ≠p
Bài tập 4: (TSðH – Khối B – 2002) Cho hàm số ( ) ( )4 2 29 10 1 .y mx m x= + − + Tìm m ñể hàm số ( )1 có ba
ñiểm cực trị. 3 0 3m m− ∪p p p
Bài tập 5: (TSðH – Khối D – 2008) Cho hàm số ( )3 23 4 1 .y x x= − + Chứng minh rằng mọi ñường thẳng ñi
qua ñiểm ( )1;2I với hệ số góc ( )3k k −f ñều cắt ñồ thị của hàm số ( )1 tại 3 ñiểm phân biệt I, A, B ñồng
thời I là trung ñiểm của ñoạn thẳng AB.
2. Phương trình trùng phương (((( ))))4 2 0 4 :ax bx c+ + =+ + =+ + =+ + =
Ta dùng ẩn phụ ( )2 0t x t= ≥ ñể ñưa phương trình (4) về dạng ( )2 /0, 0 4 .at bt c t+ + = ≥ Khi ñó:
- Nếu phương trình ( )/4 vô nghiệm hoặc chỉ có nghiệm âm thì phương trình ( )4 vô nghiệm.
- Nếu phương trình ( )/4 có nghiệm 0t = thì phương trình ( )4 có nghiệm 0.x =
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
4
- Nếu phương trình ( )/4 có một nghiệm 0t f thì phương trình ( )4 có hai nghiệm .x t= ±
Bài tập 6: (Dự bị 1 – Khối A – 2002) Cho hàm số ( )4 2 1 1 .y x mx m= − + − Xác ñịnh m sao cho ñồ thị hàm số
(1) cắt trục hoành tại 4 ñiểm phân biệt. 0 2m ≠p
Bài tập 7: (ðH Huế - Khối D – 2000) Cho hàm số 4 25 4y x x= − + có ñồ thị ( ).C Tìm m ñể ñường thẳng
:d y m= cắt ñồ thị ( )C tại 4 ñiểm phân biệt. 9 4 4m− p p
Bài tập 8: (ðH ðà Nẵng – 1997) Cho ( ) 4 2: 5.mC y x mx m= + − − Tìm m ñể ( )mC không cắt trục Ox.
3. Phương trình, bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt ñối:
a) Phương trình dạng (((( )))) (((( )))) :f x g x====
- Cách 1: (Thường dùng khi xét dấu ( )g x dễ dàng) ( ) ( )( )( ) ( )
0
.
g xf x g x
f x g x
≥= ⇔
= ±
- Cách 2: (Thường dùng khi xét dấu ( )f x dễ dàng) ( ) ( )( )( ) ( )
( )( ) ( )
0 0
.
f x f xf x g x
f x g x f x g x
≥ = ⇔ ∪
= − =
p
b) Bất phương trình dạng (((( )))) (((( )))) :f x g x≥≥≥≥
- Cách 1: ( ) ( ) ( )( )( ) ( )2 2
00
.
g xf x g x g x
f x g x
≥≥ ⇔ ≤ ∪
≥
- Cách 2: ( ) ( )( )( ) ( )
( )( ) ( )
0 0
.
f x f xf x g x
f x g x f x g x
≥ ≥ ⇔ ∪
≥ − ≥
p
- Cách 3: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ).f x g x f x g x f x g x≥ ⇔ ≥ ∪ ≤ −
c) Bất phương trình dạng (((( )))) (((( )))) :f x g x≤≤≤≤
- Cách 1: ( ) ( )( )( ) ( )2 2
0
.
g xf x g x
f x g x
≥≤ ⇔
≤
- Cách 2: ( ) ( )( )( ) ( )
( )( ) ( )
0 0
.
f x f xf x g x
f x g x f x g x
≥ ≤ ⇔ ∪
≤ − ≤
p
- Cách 3: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ).f x g x g x f x g x≤ ⇔ − ≤ ≤
d) Phương trình, bất phương trình có chứa nhiều dấu giá trị tuyệt ñối: Sử dụng ñịnh nghĩa ñể loại bỏ dấu giá trị tuyệt ñối.
Bài tập 9: Giải phương trình 3cos 2 sin 2.x x+ = 2
x kπ
π= +
Bài tập 10: (ðH Thủy Sản TP HCM – 2001) Giải phương trình 2 4 2 7 1.x x x− = − + 2,3 3,1 7x = ± + +
Bài tập 11: (Bộ ñề TSðH) Giải bất phương trình 4 22 1 1 .x x x− + ≥ −
Hướng dẫn:
( ) ( )
2
2 2 22
1 0 11 0 11 1 2 0.
2 01 1
x xx xbpt x x x x
x xx x
− − ≥ ≤⇔ − ≥ − ⇔ ⇔ ⇔ − ∪ ≥ + ≥− ≥ −
p f
p
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
5
Bài tập 12: (Cð Hải Quan – 1999) Giải phương trình 2 2 4 3.x x x− + − = 1 5 1 29
,2 2
x x− + − +
= =
Bài tập 13: Giải phương trình sin cos 4sin 2 1.x x x− + = ,2
x k kπ
= ∈¢
Bài tập 14: (Bộ ñề TSðH) Với giá trị nào của m thì bất phương trình 2 2 2 2 0x mx x m− + − + f thỏa mãn
với mọi x.
HD: ( )2 2 22 2 0. 2 0 2 .bpt x m x m m Ycbt m m m⇔ − + − + − ⇔ − ⇔ −f f p p
4. Phương trình, bất phương trình vô tỷ:
a) Phương trình dạng (((( )))) (((( )))) :f x g x==== Ta có ( ) ( )( )( ) ( )2
0
.
g xf x g x
f x g x
≥= ⇔
=
b) Bất phương trình dạng (((( )))) (((( )))) :f x g xp Ta có ( ) ( )( )( )( ) ( )2
0
0
.
f x
f x g x g x
f x g x
≥
⇔
p f
p
c) Bất phương trình dạng (((( )))) (((( )))) :f x g xf Ta có ( ) ( )( )( )
( )( ) ( )2
00
0 .
g xf xf x g x
g x f x g x
≥ ≥ ⇔ ∪
fp f
Bài tập 15: Giải các phương trình sau
a) (ðHQG TPHCM – Khối D – 1999) 2 4 2 2 .x x x− + + = 2x =
b) (ðH DL Hùng Vương – Khối C – 2000) 17 17 2.x x+ − − = 8x =
c) (ðH Huế - Khối A – 2000) 3 cos cos 1 2.x x− − + = 2x kπ π= +
Bài tập 16: Giải các bất phương trình sau
a) (ðHSP TPHCM – 1994) 22 6 1 2 0.x x x− + − + f 3 7
32
x x−
≤ ∪ f
b) (ðH GTVT – 1994) 2 2 2.x x+ − ≤ − 2x ≥
c) (ðH Bách Khoa TP HCM – 1994) 3 1 1 .x x− ≥ + x∈∅
d) (ðHSP TPHCM– 1995) 3 334 3 1.x x+ − − = 30, 61x x= = − e) 3 32 1 1 1.x x− + − = 1x =
Bài tập 17: (ðHSP Kỹ Thuật TPHCM – 2001) Xét phương trình 22 3 .x mx x+ = −
a) Giải phương trình khi 14.m = − 1x = −
b) Tìm mọi giá trị của m ñể phương trình có một nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn: ( ) ( ) ( )
( )
( )
2 22
3 03 0 3
. 6.06 9 0 22 3
3 0
fx x S
pt ycbt mf x x m xx mx x
af
=− ≥ ≤ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ − = + + − = + = −
pf
p
!:Sau khi tìm ñược x nhớ thử lại ñể chọn nghiệm.
!: So sánh số thực α với hai nghiệm 1 2,x x của tam thức ( ) 2 , 0 :f x ax bx c a= + + ≠
TH1: ( ) 1 20 .af x xα α⇔p p p TH2: ( ) 1 2
0
0 .
2
af x x
S
α α
α
∆
⇔
f
f p p
f
TH3: ( ) 1 2
0
0 .
2
af x x
S
α α
α
∆
⇔
f
f p p
p
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
6
5. Dùng ẩn phụ trong giải phương trình, bất phương trình vô tỷ:
Phương trình, bất phương trình có Ẩn phụ
• 2, , ,...ax b x x+ • , 0t ax b t= + ≥
• 2 2, ,...ax bx c ax bx+ + + • 2 , 0t ax bx c t= + + ≥
• 3 , ,...ax b ax b+ + • 3t ax b= +
• ( ) ( )
( ) ( ).
f x g x
f x g x
±
, ( ) ( )f x g x C+ = • ( ) ( )t f x g x= ±
• ( )( )
( )( )
2
,A A
f x f xf xf x
± + • ( )( )
At f x
f x= ±
• ( ) ( ),m nf x f x • ( )st f x= với s là bội chung nhỏ nhất của m và n.
Bài tập 18: Giải phương trình ( )2 2 3 4
3 2 3 2 .2
xx x x
++ − − + =
HD: 2 22 3 2 8 2 2 3 2 0.pt x x x x⇔ − + − − − + = ðặt 2 72 3 2 4 2, .
2t x x t x x= − + ⇒ = ⇒ = − =
Bài tập 19: Giải phương trình 22 5 2 5 2 5 2 48.x x x x x− + − + − + = 1681
144x =
HD: ( ) ( ) ( )2
5 2 . 5 2 5 48 0 5 2 5 48 0.pt x x x x x x x x x x⇔ + − + − + − + − = ⇔ − + + − + − =
Bài tập 20: (Bộ ñề TSðH) Giải bất phương trình 5 1
5 2 4.22
x xxx
+ + +p
- 1 1
5 2 4.42
bpt x xxx
⇔ + + +
p - ðặt 1 1
2 . 2.2 2
t x xx x
= + ≥ =
- Bất phương trình ñã cho thành 22 5 2 0, 2.t t t− + ≥f Giải & so ñiều kiện ta ñược 2.t f
- Với 2t f thì 1 3 3
2 4 1 0 0; 2 2; .2 22
x x x xx
+ ⇔ − + ⇔ ∈ − ∪ + +∞
f f
Bài tập 21: (ðH GTVT TPHCM – 1999) Giải phương trình 2 3 21 2 1 3.x x− + − = 0x =
Bài tập 22: (ðH Tổng Hợp TPHCM – Khối D – 1995) Cho phương trình 4 2
4.x a xx x
+ + = − +
a) Giải phương trình khi 0.a = 2
2, 4t x x xx
= − ⇒ = =
b) Chứng minh rằng với mọi tham số a phương trình có không quá hai nghiệm.
Bài tập 23: (Cð Hải Quan – 1999) Giải phương trình 4 4 4 6.x x x x+ − + + − = 4x =
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
7
Bài tập 24: (ðH Y Dược TPHCM – 1997) Cho phương trình 29 9 9.x x x x+ − = − + + 9 65
0,9,2
x±
=
Bài tập 25: (Bộ ñề TSðH) Giải phương trình 3
2 1 2 1 .2
xx x x x
++ − + − − = 1, 5x x= =
Bài tập 26: (Bộ ñề TSðH) Xác ñịnh theo m số nghiệm của phương trình 4 444 4 6.x x m x x m+ + + + + =
Bài tập 27: (ðH ANND – Khối A – 2001) Giải phương trình 3 3 31 2 3 0.x x x+ + + + + =
- Dễ thấy 2x = − là nghiệm của phương trình.
- ðặt ( ) 3 3 31 2 3.f x x x x= + + + + + Do ( )f x là hàm số tăng trên ¡ nên 2x = − là nghiệm duy nhất.
Bài tập 28: (ðH Thủy Sản – 2001) Giải phương trình 5
2 2 1 2 2 1 .2
xx x x x
++ + + + + − + = 1,3x = −
6. Hệ phương trình:
a) Hệ phương trình gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai: - Từ phương trình bậc nhất biểu diễn một ẩn theo ẩn còn lại.
- Thế vào phương trình bậc hai.
b) Hệ phương trình ñối xứng loại I: Là hệ phương trình không thay ñổi khi thay x bởi y và y bởi x.
- ðặt ,x y S xy P+ = = ñưa về hệ phương trình với ẩn là S, P.
- Giải tìm S, P. Tìm x, y bằng việc giải phương trình tổng – tích 2 0.X SX P− + = c) Hệ phương trình ñối xứng loại II: Là hệ phương trình khi trao ñổi vai trò của x, y thì phương trình
này chuyển thành phương trình kia của hệ.
- Trừ từng vế của hai phương trình ñể có thể ñặt thừa số chung và ñưa về dạng phương trình tích.
- Từ phương trình tích số tính nghiệm này theo nghiệm kia và thay vào một trong hai phương trình
ñầu ñể suy ra kết quả.
Lưu ý:
- Hệ phương trình ñối xứng loại I có nghiệm khi và chỉ khi 2 4 0.S P− ≥
- Nếu hệ phương trình ñối xứng (loại I & II) có nghiệm ( )0 0;x y thì ( )0 0;y x cũng là một nghiệm của
hệ. Do ñó ñiều kiện ñể hệ phương trình ñối xứng có nghiệm duy nhất là 0 0.x y=
d) Hệ phương trình 1 1 1
2 2 2
:a x b y c
a x b y c
+ =+ =+ =+ =
+ =+ =+ =+ =
- Tính các ñịnh thức: 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, , .x y
a b c b a cD D D
a b c b a c= = =
- Nếu 0D ≠ thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất tính theo
.
x
y
Dx
DD
yD
= =
- Nếu 00
00 yx
DD
DD
== ∪ ≠≠
thì hệ phương trình vô nghiệm.
- Nếu 0x yD D D= = = thì hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài tập 29: Giải các hệ phương trình sau
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
8
a) 2 2
5
5.
x y xy
x y
+ + =
+ =
1 2
2 1
x x
y y
= = ∪
= = b)
2 2
2 2
2 2
2 2 .
x y x y
y x y x
− = +
− = + 0 3x y x y= = ∪ = = −
Bài tập 30: (TSCð – Khối A, B, D – 2008) Tìm giá trị của tham số m ñể hệ phương trình 1
3
x my
mx y
− =
+ = có
nghiệm ( );x y thỏa mãn 0.xy p
- Tính các ñịnh thức & tìm ñược nghiệm của hệ là 2 2
1 3 3, .
1 1
m mx y
m m
+ − = = + +
- Từ ñiều kiện 0xy p thế trực tiếp vào ta ñược 1 3 3.m m− ∪p f
Bài tập 31: (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2005) Giải hệ phương trình ( ) ( )
2 2 4
1 1 .
x y x y
x x y y y
+ + + =
+ + + +
- 2 2 2 2
2 2
4 0 4 0
2.2
x y x y x y x yHpt
xyx y x y xy
+ + + − = + + + − =⇔ ⇔
= −+ + + + =
- ðặt 2 0, 22 4 0 2, 2 2, 2
1, 22 1, 2 2, 1.
x y S S PS P S x y x y
xy P S PP x y x y
+ = = = − − + − = = = − ∪ = − =⇒ ⇔ ⇒ = = − = −= − = = − ∪ = − =
Bài tập 32: (ðH Sài Gòn – Khối A – 2007) Giải hệ phương trình 3
3
2 2
2 2.
x y x
y x y
= + +
= + +
- Ta có: ( )( ) ( )
3
33
2 23 3
2 2
2 2
2 22 2
2 2 2 2
1 0
x y x
x y x x yx y x
x y x xy y x yy x y x y x
x xy y
= + +
= + + = = + + ⇔ ⇔ − + + = − − = + + = + + + + + =
- Giải hệ 3 1 22 2
cho ta 1 2.
x xx y x
y yx y
= − = = + + ∪
= − ==
- Hệ 3
2 2
2 2
1 0
x y x
x xy y
= + +
+ + + = vô nghiệm vì 2 2 1 0x xy y+ + + = có ( )23 1 0y∆ = − + p nên vô nghiệm.
Bài tập 33: (Cð Kinh Tế ðối Ngoại – Khối A, D) ðịnh m ñể hệ phương trình 2 2 1
x y xy m
x y xy m
+ + =
+ = −vô nghiệm.
- ðặt x y S
xy P
+ =
= thì hệ phương trình thành
1 1
1 1 1.
S P m S S m
SP m P m P
+ = = = − ⇔ ∪
= − = − =
- Hệ vô nghiệm ( )
( )2
2
1 4 1 04 0 5 4 3.
1 4 0
mS P m
m
− −⇔ − ⇔ ⇔
− −
pp p p
p
Bài tập 34: (TSðH – Khối B – 2003) Giải hệ phương trình
2
2
2
2
23
23 .
yy
x
xx
y
+=
+ =
- Nhận xét: Do vế phải dương nên ñiều kiện của x, y là 0, 0.x yf f
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
9
- ( )( )2 2
2 2
3 2 03 0 ... 1.
3 03 2
yx y x yHpt x y xy x y x y
xy x yxy x
= + − =⇔ ⇒ − + + = ⇔ ⇔ ⇔ = = + + == +
CÁC BÀI TOÁN TRONG ðỀ TSðH & Cð Bài tập 35: Giải các phương trình sau:
a) (TSðH – Khối D – 2006) ( )22 1 3 1 0 .x x x x− + − + = ∈ ¡ 1, 2 2x x= = −
b) (Cð Tài Chánh – Hải Quan – 2007) 3 7 1 2.x x+ − + = 1, 3x x= − =
c) (TSðH – Khối D – 2005) 2 2 2 1 1 4.x x x+ + + − + = 3x =
d) (TSðH – Khối A – 2002) 24 4 2 12 2 16.x x x x+ + − = − + − 5x =
e) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2005) 3 3 5 2 4.x x x− − − = − 2, 4x x= =
f) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2006) 23 2 1 4 9 2 3 5 2.x x x x x− + − = − + − + 2x =
g) (Dự bị 2 – Khối D – TSðH 2006) 22 7 2 1 8 7 1.x x x x x+ − = − + − + − + 4, 5x x= =
h) (ðH Sài Gòn – Khối B – 2007) 2 23 5 10 5 .x x x x− + = − 2, 3x x= =
Bài tập 36: Giải các bất phương trình
a) (Cð Kinh Tế TPHCM) 1 1 4.x x− + + ≤ 65
116
x≤ ≤
b) (Cð Bán Công Hoa Sen – Khối D – 2007) 2 4 3.x x x− −f 9
2x f
c) (TSðH – Khối A – 2005) 5 1 1 2 4.x x x− − − −f 2 10x≤ ≤
d) (TSðH – Khối A – 2004) ( )22 16 7
3 .3 3
x xx
x x
− −+ −
− −f 10 34x −f
e) (TSðH – Khối D – 2002) ( )2 23 2 3 2 0.x x x x− − − ≥ 1
3 22
x x x≤ − ∪ ≥ ∪ =
f) (Dự bị 2 – Khối B – TSðH 2005) 28 6 1 4 1 0.x x x− + − + ≤ 1 1
4 2x x= ∪ ≥
g) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2005) 2 7 5 3 2.x x x+ − − ≥ − 2 14
1 53 3
x x≤ ≤ ∪ ≤ ≤
h) (ðH Cao Thắng – 2007) Giải bất phương trình 2 25 10 1 7 2 .x x x x+ + ≥ − − 3 1x x≤ − ∪ ≥
Bài tập 37: Giải các hệ phương trình sau
a) (TSðH – Khối D – 2008) ( )2 22
, .2 1 2 2
xy x y x yx y
x y y x x y
+ + = −∈
− − = −¡
5
2
x
y
==
b) (TSðH – Khối A – 2006) 3
.1 1 4
x y xy
x y
+ − =
+ + + =
3
3
x
y
==
c) (TSðH – Khối B – 2002) 3
2.
x y x y
x y x y
− = −+ = + +
1 3 2
1 1 2
x x
y y
= = ∪
= =
0
. 0 0
0
B
A B B
A
=
≥ ⇔ ≥
f
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
10
d) (Dự bị 2 – Khối A – TSðH 2005) 2 1 1
3 2 4.
x y x y
x y
+ + − + =
+ =
2
1
x
y
== −
e) (Cð Bán Công Hoa Sen – Khối A – 2007) 2 2
6
20.
x y y x
x y y x
+ =
+ =
1 4
4 1
x x
y y
= = ∪
= =
f) (TSðH – Khối A – 2008)
( )
2 3 2
4 2
5
45
1 2 .4
x y x y xy xy
x y xy x
+ + + + = − + + + = −
3
3
5 41
3 2 25 16
xx
y y
== ∪
= − = −
g) (TSðH – Khối B – 2008) 4 3 2 2
2
2 2 9.
2 6 6
x x y x y x
x xy x
+ + = +
= +
4
17 4
x
y
= −= −
h) (TSðH – Khối A – 2003) 3
1 1
2 1.
x yx y
y x
− = − = +
1 1 5
1 2
xx y
y
= − ±∪ = =
=
k) (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2006) ( )
( )( )( )
2
2
1 4, .
1 2
x y y x yx y
x y x y
+ + + =∈
+ + − =¡
1 2
2 5
x x
y y
= = − ∪
= =
l) (Dự bị 2 – Khối B – TSðH 2006) ( )( )( )( )
( )2 2
2 2
13, .
25
x y x yx y
x y x y
− + =∈
+ −
¡ 2 2
3 3
x x
y y
= = − ∪
= = −
m) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2006) ( )
( )( )
2 2
22 2
3, .
7
x xy y x yx y
x xy y x y
− + = −∈
+ + = −¡
0 2 1
0 1 2
x x x
y y y
= = = − ∪ ∪
= = = −
7. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit:
a) Phương trình mũ:
- Dạng cơ bản: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( ) log .f xaa b f x b= ⇔ =
- ðưa về cùng cơ số: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x= ⇔ =
- ðặt ẩn phụ: ðặt ( ) , 0.xt a tϕ= f ðưa về phương trình ẩn t ñã biết cách giải.
- ðoán nghiệm & chứng minh nghiệm ñó là duy nhất: Sử dụng tính ñơn ñiệu của hàm số mũ.
b) Bất phương trình mũ:
- Nếu 1a f thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x⇔f f
- Nếu 0 1ap p thì ( ) ( ) ( ) ( ).f x g xa a f x g x⇔f p
c) Phương trình lôgarit: ðiều kiện tồn tại ( )loga f x là ( ) 0
0 1.
f x
a
≠
f
p
- Dạng cơ bản: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( )log .ba f x b f x a= ⇔ =
- ðưa về cùng cơ số: Với 0 1a ≠p thì ( ) ( )( ) ( )( ) ( )
0 0log log
.a a
f x g xf x g x
f x g x
∪= ⇔
=
f f
- ðặt ẩn phụ: ðặt ( )log .at f x= ðưa về phương trình ẩn t ñã biết cách giải.
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
11
- ðoán nghiệm & chứng minh nghiệm ñó là duy nhất: Sử dụng tính ñơn ñiệu của hàm số lôgarit.
d) Bất phương trình lôgarit:
- Nếu 1a f thì ( ) ( )( )( ) ( )
0log log
.a a
g xf x g x
f x g x
⇔
ff
f
- Nếu 0 1ap p thì ( ) ( )( )( ) ( )
0log log
.a a
f xf x g x
f x g x
⇔
ff
p
Bài tập 38: Giải các phương trình sau
a) (ðH Kế Toán HN – 1999) 1 4 24 2 2 16.x x x+ + ++ = + 2 0xt x= ⇒ =
b) (ðHDL Kỹ Thuật Công Nghệ - Khối D – 1999) ( ) ( )2 3 2 3 4.x x
− + + = ( )2 3 1x
t x= − ⇒ = ±
c) (ðH Cần Thơ – Khối D – 1997) 3.16 2.81 5.36x x x+ = Chia hai vế cho 16 0, 1 2x x x⇒ = =
d) (ðH An Ninh – Khối D, G – 2000) ( )27
6. 0,7 7.100
xx
x= + ( ) 0,70,7 log 7
xt x= ⇒ =
e) (ðH Tổng Hợp – Khối A – 1995) 23 4 5 .x
x − = 2x =
f) (ðH Bách Khoa HN – 1999) ( ) ( )2lg 100lg 10 lg4 6 2.3 .xx x− =
HD: lg lg 2lg lg
lg lg lg 24 6 2 24.4 6 18.9 0 4 18 0 4. 18 0 10 .
9 9 3 3
x x x xx x xpt x − ⇔ − − = ⇔ − − = ⇔ − − = ⇒ =
g) ( ðHQG HN – Khối D – 2000) 8.3 3.2 24 6 .x x x+ = +
HD: ( ) ( ) ( )( )8.3 3.2 8.3 3 .2 8 3 3 2 . 3 3 3 3 2 8 0 1, 3.x x x x x x x x xpt x x⇔ + = + ⇔ − = − ⇔ − − = ⇒ = =
h) (Bộ ñề TSðH) ( )2 23.25 3 10 .5 3 0.x xx x− −+ − + − = 255 2, 2 log 3xt x x−= ⇒ = = −
Bài tập 39: Giải các phương trình sau
a) (ðHDL Kỹ Thuật Công Nghệ - 1999) ( ) ( )9 3log 8 log 26 2 0.x x+ − + + = 1, 28x x= =
b) (ðH Huế - Khối D – 1999) ( )4log 2 .log 2 1.xx + =
HD: ( ) ( ) 2 2lg 2 lg 2
. 1 lg 2 2lg lg 2 2.lg 4 lg
xpt x x x x x x
x
+⇔ = ⇔ + = = ⇔ + = ⇔ =
c) (ðH An Giang – Khối D – 2000) ( ) ( )4 2 2 4log log log log 2.x x+ =
HD: ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1log log log log 2 log log 1 log log 2 ... 16.
2 2 2pt x x x x x
⇔ + = ⇔ − + = ⇔ ⇔ =
d) (ðH Bách Khoa HN – Khối A – 2000) ( ) ( )2 3
4 82log 2 2 log 4 log 4 .x x x+ + = − + +
HD: ( ) ( ) ( ) ( )22 2 2 2 2 2log 2 log 4 log 4 log 4 log 4 2 log 16 2,2 2 6.pt x x x x x x⇔ + + = − + + ⇔ + = − ⇔ = −
e) (ðH Huế - Khối A – 2000) ( )2log 9 2 3.xx + − =
HD: ( ) 3 32 2log 9 2 log 2 9 2 2 ... 0, 3.x x x xpt x x− −⇔ − = ⇔ − = ⇔ ⇔ = =
f) (ðHQG HN – Khối B – 2000) ( )5 7log log 2 .x x= +
HD: ( )lg 2lg
0.lg 5 lg 7
xxpt
+⇔ − = Chứng minh 5x = là nghiệm duy nhất.
Nhớ rằng: 2log 2 log , 0a ax x x= ≠
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
12
g) 1 lg 0,01.xx − = (Lấy lôgarit cơ số 10 hai vế rồi dùng ẩn phụ lgt x= )
h) 1
5 5
1log 5 125 log 6 1 .
2x
x
+ = + +
Bài tập 40: Giải các bất phương trình sau
a) (ðH GTVT – 1997) 12.4 2 0.x x+− + f 0x p
b) (ðH An Giang – Khối D – 2000) ( ) ( ) 12,5 2. 0, 4 1,6 0.
x x+− + p ( ) ( ) 12,5 0, 4 1
x xt t x−= ⇒ = ⇒ −p
c) (ðH Y Dược TPHCM – 2001)
2 11
1 13 12.
3 3
x x+
+
f
1
11 0
3
xt x = ⇒ −
p p
d) (ðH Bách Khoa – 1995) ( )22log 3 2.x x+ ≤ 4 3 0 1x x− ≤ − ∪ ≤p p
e) (ðHDL Kỹ Thuật Công Nghệ - Khối D – 2001) ( ) ( )3 32 log 1 log 5 1.x x− − +f
1 57 1 57
2 2x x
− − − +∪p f
f) (ðHDL Kỹ Thuật Công Nghệ - Khối A, B – 2001) 2 0,5
31log log 2 2.
16x − ≤
1x ≥
g) (ðHSP TPHCM – Khối A, B – 2000) ( ) ( )2 29 3log 3 4 2 1 log 3 4 2 .x x x x+ + + + +f
HD: ðặt ( )29
7 1log 3 4 2 1 1
3 3t x x x x= + + ⇒ − ≤ − ∪− ≤p p
h) (ðH Tài Chánh Kế Toán HN – 2001)
2log 12
3 1
2 3
log log 2 321
1.3
xx − + + ≥
1 73 1 217
2 2x
− + − +≤ p
Bài tập 41: Giải các hệ phương trình và bất phương trình sau
a) (ðH ðà Nẵng – Khối A – 2001) ( )( )
log 6 4 2
log 6 4 2.
x
y
x y
y x
+ =
+ =
10
10
x
y
==
b) 1 1
3.2 2.3 6
2 3 19.
x y
x y+ +
− = −
− = −
2
2
x
y
==
c) (HV Công Nghệ BCVT – 1999) ( ) ( )3 3
4 32
log 1 log .
x y
y x
x y x y
+ = − = − +
2
1
x
y
==
d)
2
1
2
3 3 4.3
12 .
4
x x
xx+
+
p
f 0 1xp p
CÁC BÀI TOÁN TRONG ðỀ TSðH & Cð Bài tập 42: Giải các phương trình sau
a) (TSðH – Khối D – 2006) 2 2 22 4.2 2 4 0.x x x x x+ −− − + = 0, 1x x= =
b) (TSðH – Khối B – 2007) ( ) ( )2 1 2 1 2 2 0.x x
− + + − = 1x = ±
c) (TSðH – Khối A – 2006) 3.8 4.12 18 2.27 0.x x x x+ − − = 1x =
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
13
d) (TSðH – Khối D – 2003) 2 222 2 3.x x x x− + −− = 1, 2x x= − =
e) (Dự bị 2 – Khối B – TSðH 2006) 2 21 29 10.3 1 0.x x x x+ − + −− + = 1, 2x x= − = −
f) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2006) ( ) ( )14 2 2 2 1 sin 2 1 2 0.x x x x y+− + − + − + = 1, 1 22
x y kπ
π= = − − +
g) (TSðH – Khối D – 2007) ( )2 2
1log 4 15.2 27 2log 0.
4.2 3x x
x+ + + =
− 2log 3x =
h) (Dự bị 2 – Khối A – TSðH 2002) ( ) ( ) ( )8
4 22
1 1log 3 log 1 log 4 .
2 4x x x+ + − = 2, 2 3x x= =
k) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2002) 32
32716log 3log 0.xx
x x− = 1x =
l) ) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2006) ( ) ( )31 822
log 1 log 3 log 1 0.x x x+ − − − − = 1 17
2x
±=
m) (TSCð – Khối A, B, D – 2008) ( )22 2log 1 6 log 1 2 0.x x+ − + + = ( 1, 3x x= = )
n) (Cð Kinh Tế - Công Nghiệp TPHCM – 2007) ( ) ( )2 1
2
log 2 log 3 2.x xe e− + − = 10
ln3
x =
o) (TSðH – Khối A – 2008) ( ) ( )222 1 1log 2 1 log 2 1 4.x xx x x− ++ − + − = 2, 5 4x x= =
p) (TSðH – Khối A – 2002) 2 23 3log log 1 5 0.x x+ + − = 33x ±=
q) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2006) ( ) ( )13 3log 3 1 log 3 6.x xx +− − = 3 3
28log 10, log
27x x= =
r) (ðH Cao Thắng – 2007) 3 27
9 81
1 log 1 log.
1 log 1 log
x x
x x
+ +=
+ + 51, 3x x −= =
s) (Cð Công Nghiệp Thực Phẩm – 2000) ( ) 225log 125 .log 1.x x x = 45, 5x x −= =
t) Dự bị 2 – Khối D – TSðH 2003) ( )5log 5 4 1 .x x− = − 1x =
Bài tập 43: Giải các bất phương trình sau
a) (Dự bị 2 – Khối A – TSðH 2004) 2 2
1 3log log
2 22 2 .x x
x ≥ 0 2 4x x≤ ∪ ≥p
b) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2004) 12 4 16
4.2
x x
x
− + −−
f 4 2x x∪f p
c) (Cð Kinh Tế ðối Ngoại – 2000) 5.4 2.25 7.10 .x x x+ ≤ 0 1x≤ ≤
d) (Dự bị 2 – Khối A – TSðH 2003) 1 115.2 1 2 1 2 .x x x+ ++ ≥ − + 2x ≤
e) (Dự bị 2 – Khối D – TSðH 2005)
2
22
2 19 2 3.
3
x xx x
−− − ≤
1 2 1 2x− ≤ ≤ +
f) (ðH Sài Gòn – Khối A – 2007) 2 2 28 3.2 16 0.x x x x− − +− − ≤ 1 2x− p p
g) (TSðH – Khối B – 2008) 2
0,7 6log log 0.4
x x
x
+ +
p 4 3 8x x− − ∪p p f
h) (TSðH – Khối D – 2008) 2
1
2
3 2log 0.
x x
x
− +≥ 2 2 1 2 2 2x x− ≤ ∪ ≤ +p p
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
14
k) (TSðH – Khối A – 2007) ( ) ( )3 1
3
2log 4 3 log 2 3 2.x x− + + ≤ 3
34
x ≤p
l) (TSðH – Khối B – 2006) ( ) ( )25 5 5log 4 144 4log 2 1 log 2 1 .x x−+ − + +p 2 4xp p
m) (TSðH – Khối B – 2002) ( )( )3log log 9 27 1.xx − ≤ 9log 73 2x ≤p
n) (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2002) ( ) ( )2 11 1
2 2
log 4 4 log 2 3.2 .x x x++ ≥ − 2x ≥
o) (Dự bị 2 – Khối B – TSðH 2003) ( )1 1 2
2 4
log 2log 1 log 6 0.x x+ − + ≤ 3x ≥
p) (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2004) ( )22
4
log log 2 0.x x xπ + −
p 4 1x x− ∪ −p f
q) (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2006) ( )1log 2 2.x x+ − f 2 3 0x− + p p
r) (Cð GTVT III – Khối A – 2007) ( )
( )22
2 2
log 2 1log.
log 2 1 log
xx
x x
+≤
+
10 1
2x x≤ ∪p f
s) (ðH Xây Dựng – 2007) ( )2 12log 2 1 1.x x− − ≤ −
11
2x ≤p
t) (Dự bị 1 – Khối D – TSðH 2003) ( )/ 0f x ≤ với ( ) log 2,0 1.xf x x x= ≠p 0 , 1x e x≤ ≠p
Bài tập 44: Giải các hệ phương trình sau
a) (TSðH – Khối D – 2002)
3 2
1
2 5 4
4 2.
2 2
x
x x
x
y y
y+
= − +
=+
0 2
1 4
x x
y y
= = ∪
= =
b) (Dự bị 1 – Khối B – TSðH 2002) 4 2
4 3 0
log log 0.
x y
x y
− + =
− =
1 9
1 3
x x
y y
= = ∪
= =
c) (Dự bị 1 – Khối A – TSðH 2004) ( )1 4
4
2 2
1log log 1
25.
y xy
x y
− − = + =
3
4
x
y
==
d) (TSðH – Khối B – 2005) ( )2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3.
x y
x y
− + − =
− =
1 2
1 2
x x
y y
= = ∪
= =
8. Phương pháp giải tích tìm giá trị tham số ñể phương trình, bất phương trình có nghiệm:
a) Áp dụng vào phương trình (((( ))))f x m==== với :x K∈∈∈∈
- Khảo sát sự biến thiên của ( )f x trên K ñể tìm miền giá trị T của hàm số.
- Phương trình ( )f x m= có nghiệm .x K m T∈ ⇔ ∈
b) Áp dụng vào bất phương trình (((( )))) (((( )))), ,f x m m m m≥ ≤≥ ≤≥ ≤≥ ≤f p với :x K∈∈∈∈
- Khảo sát sự biến thiên của ( )f x trên K ñể tìm miền giá trị T của hàm số.
- Nếu hàm số ñạt giá trị lớn nhất & giá trị nhỏ nhất trên K thì:
• ( )f x mf có nghiệm thuộc K ( ) .Maxf x m⇔ f
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
15
• ( )f x mf thỏa với mọi ( )min .x K f x m∈ ⇔ f
• ( )f x mp có nghiệm thuộc K ( )min .f x m⇔ p
• ( )f x mp thỏa với mọi ( ) .x K Maxf x m∈ ⇔ p
Bài tập 45: ðịnh m ñể phương trình 3 3x x m− = có nghiệm thuộc ñoạn [ ]2;3 .− [ ]2;9m∈ −
Bài tập 46: (Dự bị 1 – Khối D – 2003) Cho hàm số ( )2 25 6
1 .3
x x my
x
+ + +=
+ Tìm m ñể hàm số (1) ñồng biến
trên khoảng ( )1; .+∞
Hướng dẫn:
- ðạo hàm của hàm số (1): ( )
2 2/
2
6 9.
3
x x my
x
+ + −=
+
- Hàm số (1) ñồng biến trên ( ) / 2 2 2 21; 1: 0 1: 6 9 0 6 9x y x x x m x x m+∞ ⇔∀ ≥ ⇔∀ + + − ≥ ⇔ + + ≥f f
( )( ) ( )2 2 2
1;min 16 4 4, 6 9.g x m m m g x x x+∞
⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔ − ≤ ≤ = + +
Bài tập 47: (ðH Y Dược TPHCM - 1996) Tìm các số dương a ñể bất phương trình 1x x a− − f có
nghiệm. 0 1a≤ p
Hướng dẫn:
- Bất phương trình có nghĩa khi 1.x ≥
- ðặt ( ) 1, 1.f x x x x= − − ≥ Ta có ( )/ 1 10, 1. 0 1.
2 2 1f x x ycbt a
x x= − ∀ ≥ ⇔ ≤
−p p
Bài tập 48: (ðH Kiến Trúc TPHCM – 1994) Cho bất phương trình 3 1.mx x m− − ≤ +
a) Giải bất phương trình khi 1
.2
m = [ ]3;7S =
b) ðịnh m ñể bất phương trình có nghiệm. 3 1
4m
+≤
Hướng dẫn:
- ðặt 3 0,t x= − ≥ bất phương trình thành 22
12 1 0 , 0.
2
tmt t m m t
t
+− + − ≤ ⇔ ≤ ≥
+
- Ycbt ⇔ bất phương trình 2
1
2
tm
t
+≤
+ có nghiệm ( ) ( ) 2
0
3 1 10 ,
2 2.t
tt m Maxg t m g t
t≥
+ +≥ ⇔ ≤ ⇔ ≤ =
+
Bài tập 49: (Cð GTVT – 1999) Tìm m ñể bất phương trình ( ) ( )2 13 3 3 2 3 0.x xm m+ − + − + p 3m −f
Bài tập 50: (ðH Y Dược TPHCM – 1999) Xác ñịnh m ñể bất phương trình 4 .2 3 0x xm m− + + f có nghiệm.
3 6m m− ∪ ≥p Bài tập 51: (ðH Ngoại Thương – 1994) Xác ñịnh tham số m ñể phương trình sau có nghiệm
7 2 7 2 .x x x x m− + + − − + =
!: Trong trường hợp hàm số ( )f x không có GTLN, GTNN ta có thể làm như sau:
B1: Chưng ñiều kiện nhận m của ñề bài. B2: Chọn ra một số cụ thể cùng chiều với m. B3: Lấy ñáp số từ hai bước trên.
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
16
- Phương trình xác ñịnh khi 2 7.x− ≤ ≤
- ðặt 2 9
7 2 7 2 .2 2
tt x x x x= − + + ⇒ − + = − Với 5 3 2.t≤ ≤
- Phương trình ñã cho thành 2 9
, 5 3 2.2 2
tt m t− + + = ≤ ≤
93 2 2 5.
2ycbt m⇔ − ≤ ≤ +
Bài tập 52: (ðH GTVT TPHCM – 1999) Tìm tất cả các giá trị của tham số a ñể phương trình sau có nghiệm
duy nhất 2 3 21 2 1 .x x a− + − =
- ðiều kiện có nghĩa của phương trình 1 1.x− ≤ ≤
- Nhận xét: Nếu phương trình có nghiệm 0x thì 0x− cũng là một nghiệm của phương trình. Sự duy nhất
nghiệm cho ta 0 0 0 0.x x x= − ⇔ = Thế vào phương trình ta ñược 3.a =
- Thế 3a = vào cho ta 2 3 21 2 1 3.x x− + − = ðặt 6 21 0t x= − ≥ thì phương trình thành 3 22 3.t t+ = Giải
phương trình ẩn t ta ñược 1 0.t x= ⇒ = Vậy 3a = thì phương trình ñã cho có nghiệm duy nhất. Bài tập 53: (Cð Hải Quan – 1999) Tìm các giá trị của tham số m ñể phương trình sau có nghiệm
4 4 4 6.x x x x+ − + + − = 6m ≥
CÁC BÀI TOÁN TRONG ðỀ TSðH & Cð Bài tập 54: (TSðH – Khối A – 2008) Tìm các giá trị của tham số m ñể phương trình sau có ñúng hai nghiệm
thực phân biệt: ( )4 42 2 2 6 2 6 .x x x x m m+ + − + − = ∈ ¡ ( ) ( )442 6 6 3 4 4m+ ≤ ≤ +
Bài tập 55: (TSðH – Khối A – 2007) Tìm m ñể phương trình 243 1 1 2 1.x m x x− + + = − 1
13
m− ≤p
Bài tập 56: (TSðH – Khối B – 2007) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của tham số m, phương trình
( )2 2 8 2x x m x+ − = − có hai nghiệm thức phân biệt.
Bài tập 57: (TSðH – Khối B – 2006) Tìm m ñể phương trình 2 2 2 1x mx x+ + = + có hai nghiệm thực phân
biệt. 9
2m ≥
Bài tập 58: (TSðH – Khối B – 2004) Xác ñịnh m ñể phương trình sau có nghiệm:
( )2 2 4 2 21 1 2 2 1 1 1m x x x x x+ − − + = − + + − − 2 1 1m− ≤ ≤
Bài tập 59: (Dự bị 2 – Khối D – 2004) Cho phương trình 2 2 2 354 2 0.
3x m x m
+ − + + − =
Chứng minh
rằng với mọi 0m ≥ phương trình luôn có nghiệm.
Bài tập 60: (Cð GTVT III – Khối A - 2007) Tìm giá trị của tham số m ñể phương trình sau có nghiệm
dương: 2 24 5 4 .x x m x x− + = + − 3 5m− p p
Bài tập 61: (Cð Kinh Tế ðối Ngoại) ðịnh m ñể phương trình 2 2 3 0x x m− + − = có nghiệm. 2m ≥
Bài tập 62: (Cð Kinh Tế ðối Ngoại) ðịnh m ñể phương trình 2 1x x m+ = + có nghiệm thực. 2m ≤
Bài tập 63: (TSðH – Khối A – 2002) Tìm m ñể phương trình 2 23 3log log 1 2 1 0x x m+ + − − = có ít nhất một
nghiệm thuộc ñoạn 31;3 . 0 2m≤ ≤
9. Các bài toán về số phức:
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
17
Bài tập 64: Tìm tập hợp các ñiểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn:
a) 3 5.z z+ + = 1, 4x x= = −
b) 1 2.z z i− + − = ( )1 2 2 / 2y = ±
c) ( )( )2 z i z− + là số thực tùy ý. 1
12
y x= − +
d) ( )( )2 z i z− + là số ảo tùy ý. ( )2
2 1 51
2 4x y
− + − =
e) 2 2 .z i z z i− = − + 2 4y x=
f) ( )22 4.z z− = 1
yx
= ±
g) 2 2 .z z+ −f 0x f
h) 1 1 2.z i≤ + − ≤ ( ) ( )2 21 1 1 4x y≤ + + − ≤
Bài tập 65: Xét số phức ( )
.1 2
i mz
m m i
−=− −
a) Tìm m ñể 1
. .2
z z = 1m = ±
b) Tìm m ñể 1
.4
z i− ≤ 1 1
15 15m− ≤ ≤
c) Tìm số phức z có môñun lớn nhất. 0m z i= ⇒ =
Hướng dẫn:
a) ( )
22
22 2 2
1 1 1 1. 1 1.
1 1 2 21
m mz z z m m
m m m
− − += − ⇒ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ±+ + +
b) ( ) ( )
2 2 4
2 22 2 2 2 2 2
1 1 1 1 11 ...
4 1 1 4 1 1 4 41 1
m m m m mz i i i
m m m m m m
− ≤ ⇔ + − ≤ ⇔ − ≤ ⇔ + ≤ ⇔ + + + + + +
c) ( )
2
2 22
1 1.
11
mz
mm
+= =
++ Dễ thấy 1 0.Max z m= ⇔ =
Bài tập 66: Giải các phương trình sau
a) ( )( )( )2 31 0.z i z z i− + + = 3
,2
iz i
± −= ±
b) ( ) ( )22 24 12 0.z z z z+ + + − = 1 23
1, 2,2
iz
− ±= −
c) 2
4 3 1 0.2
zz z z− + + + =
11 ,
2
iz i
− ±= ±
d) ( )3 22 1 3 1 0.z i z iz i− + + + − = 1, , 1z i i= +
Hướng dẫn:
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
18
c) Do 0z = không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế của phương trình cho 0z ≠ ta ñược:
22
22
11 1 1 1 1 1 1 3
0 2 0 .2 2 2
2 2 5 0
t z ipt z z z z tz
z z z zt t
= − ± ⇔ − + + + = ⇔ − + − − + = ⇔ ⇒ = − + =
- Với ( )21 3 1 1 3 12 1 3 2 0 1 , .
2 2 2
i i it z z i z z i z
z
+ + − += ⇒ − = ⇔ − + − = ⇔ = + =
- Với ( )21 3 1 1 3 12 1 3 2 0 1 , .
2 2 2
i i it z z i z z i z
z
− − − −= ⇒ − = ⇔ − − − = ⇔ = − =
d) Do ( ) ( ) ( )1 2 2 3 1 0i i i+ − − + + − = nên 1z = là một nghiệm của phương trình ñã cho. Ta phân tích vế trái
của phương trình thành ( ) ( )( )( )3 2 22 1 3 1 1 * ,z i z iz i z z zα β− + + + − = − + + với , .α β ∈£
Ta có ( ) ( ) ( ) ( )3 2 3 2
1 2 22 1
* 2 1 3 1 1 31.
1
ii
z i z iz i z z z ii
i
αα
α β α β β αβ
β
− = − −= − −
⇔ − + + + − = + − + − − ⇔ − = ⇔ = − = −
Khi ñó ( )2
1 01, 1 , .
2 1 1 0
zpt z z i z i
z i z i
− =⇔ ⇔ = = + =
− + + − =
Bài tập 67: Giải hệ phương trình 1 2
2 21 2
4
5 2 .
z z i
z z i
+ = +
+ = − 1 1
2 2
1 2 3
3 1 2
z i z i
z i z i
= + = − ∪
= − = +
Hướng dẫn: ( )
1 21 2 1 222 2
1 21 2 1 2 1 2
44 4
5 5 .5 2 2 5 2
z z iz z i z z i
z z iz z i z z z z i
+ = ++ = + + = + ⇔ ⇔
= ++ = − + − = − Khi ñó 1 2,z z là nghiệm của
phương trình ( ) 1 12
2 2
1 2 31 24 5 5 0
3 3 1 2 .
z i z it it i t i
t i z i z i
= + = −= + − + + + = ⇔ ⇒ ∪ = − = − = +
Bài tập 68: Tìm số phức z sao cho 1z + có một acgumen bằng .2
π 1z i= − +
Hướng dẫn:
- Gọi ( )1 1 .z a bi z a bi= + ⇒ + = + +
- Vì 1z + có một acgumen bằng 2
π nên
( )
( )
2 2
2 2
10
cos 1 121.
sin 12 1
aa
a b arb b b
r a b
π
π
+ = = + + = − ⇔ ⇒
= = = + +
Bài tập 69: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 1010
1z
z+ nếu
11.z
z+ = ( ) ( )Re 1, Im 0z z= − =
Hướng dẫn:
- Từ 2
1 3cos sin
1 2 3 31 1 0
1 3cos sin .
2 3 3
iz i
z z zz i
z i
π π
π π
+= = +
+ = ⇒ − + = ⇒ − = = − + −
Onbai.org - eBook.here.vn – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí Chuyên ñề LTðH – ðại Số ����: Gv Bùi Sang Thọ
19
- Với 10
101010
1 1cos sin cos sin ... 1.
3 3 3 3cos sin
3 3
z i z iz
i
π π π π
π π = + ⇒ + = + + = = − +
- Với 1010
1cos sin 1.
3 3z i z
z
π π = − + − ⇒ + = −
- Phần thực bằng – 1, phần ảo bằng 0.
Bài tập 70: Xét số phức 3 3
.3 3
n
i
i
− −
Với n bằng bao nhiêu thì số phức này là số thực, số ảo.
Hướng dẫn:
- ( )( )
2 cos sin cos sin3 33 3 3 6 6 6 6cos sin .
6 63 3 1 33 1 3 2 cos sin cos sin3 3 3 3
n i iii ii
i ii i i
π π π ππ π
π π π π
− − + − − − − = = = = = + − −− − − + −
- 3 3
cos sin .6 63 3
n
i n ni
i
π π −= + −
- 3 3
3 3
n
i
i
− −
là số thực khi 6 ,n k= là số ảo khi 6 3.n k= +