NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI...

14
NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI I C©u 1 : Khi các triệu chứng của người bệnh viêm tụy giảm, chế độ ăn cần hạn chế: A. Muối và nước B. Mỡ và protein C. Đường và muối khoáng D. Vitamin và chất xơ C©u 2 : Nguyên nhân nào gây ho ra máu thường gặp nhất: A. Hẹp van hai lá B. Hẹp động mạch phổi C. Hen tim D. Hở động mạch chủ C©u 3 : Thuốc thường dùng nhất cho người suy tim sau khi điều trị ổn định: A. Giãn mạch B. An thần C. Lợi tiểu D. Trợ tim C©u 4 : Đây là những nội dung điều dưỡng cần GDSK cho bệnh nhân nữ bị bệnh van tim, NGOẠI TRỪ: A. Tránh tăng cân B. Cần hạn chế sinh đẻ C. Tránh stress tâm lý D. Tránh lao động gắng sức C©u 5 : Tiểu ít khi lượng nước tiểu: A. ≤ 500 ml/12 giờ B. ≤ 1000 ml/ngày C. ≤ 800 ml/ngày D. ≤ 200 ml/12 giờ C©u 6 : Khi người bệnh lên cơn tăng huyết áp cấp cần cho ngậm ngay: A. 1 viên Amlordipin 5mg B. 2 giọt Adalat retard C. 2 giọt Adalat 5mg D. 1 viên Captopril 25mg C©u 7 : Trong chế độ ăn cho bệnh nhân suy thận mạn, điều nào sau đây SAI: A. Hạn chế đạm B. Đảm bảo cân bằng nước, muối khoáng C. Ít năng lượng D. Chế biến hợp khẩu vị C©u 8 : Theo JNC VII, chỉ số huyết áp 130/95 xếp vào loại: A. Huyết áp tối ưu B. Tiền tăng huyết áp C. Tăng huyết áp độ II D. Tăng huyết áp độ I C©u 9 : Tiếng T1 đanh gặp trong trường hợp: A. Hẹp van 2 lá B. Hở van động mạch chủ C. Hẹp van động mạch chủ D. Hở van 2 lá C©u 10 : Người bệnh xơ gan cần đảm bảo cung cấp số lượng calo trong ngày là: A. 1000 – 1500 calo/ngày B. 1500 – 2000 calo/ngày C. 2500 – 3000 calo/ngày D. 2000 – 2500 calo/ngày C©u 11 : Điều trị 3 ngày cho nhiễm trùng tiết niệu trong trường hợp: A. Người trẻ tuổi bị nhiễm trùng lần đầu B. Người cao tuổi bị nhiễm trùng lần đầu C. Người cao tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát D. Người trẻ tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát C©u 12 : Suy thận mạn khi mức lọc cầu thận giảm xuống dưới: A. 120 ml/ph B. 100 ml/ph C. 60 ml/ph D. 50 ml/ph C©u 13 : Chế độ ăn của bệnh nhân suy thận mạn phải đảm bảo nguyên tắc: A. Hạn chế đường B. Hạn chế muối C. Hạn chế đạm D. Hạn chế lipid C©u 14 : Triệu chứng điển hình nhất của suy tim phải: A. Khó thở B. Tiếng tim mờ C. Đau ngực D. Phù chân C©u 15 : Vi khuẩn nào thường gặp trong nhiễm trùng đường tiết niệu: A. Staphyloccus B. Enterobacter C. E. coli D. Enterococcus C©u 16 : Đây là những nguyên nhân gây suy tim phải, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Tràn dịch màng ngoài tim C. Bệnh tim bẩm sinh D. Xơ vữa mạch vành C©u 17 : Đây là những so sánh đúng về chỉ số huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Người mang thai cao hơn bình thường B. Trẻ em thường thấp hơn người lớn C. Người lớn tuổi cao hơn người trẻ D. Nam thường thấp hơn nữ

Transcript of NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI...

Page 1: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI I

C©u 1 : Khi các triệu chứng của người bệnh viêm tụy giảm, chế độ ăn cần hạn chế: A. Muối và nước B. Mỡ và protein C. Đường và muối khoáng D. Vitamin và chất xơ

C©u 2 : Nguyên nhân nào gây ho ra máu thường gặp nhất: A. Hẹp van hai lá B. Hẹp động mạch phổi C. Hen tim D. Hở động mạch chủ

C©u 3 : Thuốc thường dùng nhất cho người suy tim sau khi điều trị ổn định: A. Giãn mạch B. An thần C. Lợi tiểu D. Trợ tim

C©u 4 : Đây là những nội dung điều dưỡng cần GDSK cho bệnh nhân nữ bị bệnh van tim, NGOẠI TRỪ: A. Tránh tăng cân B. Cần hạn chế sinh đẻ C. Tránh stress tâm lý D. Tránh lao động gắng sức

C©u 5 : Tiểu ít khi lượng nước tiểu: A. ≤ 500 ml/12 giờ B. ≤ 1000 ml/ngày C. ≤ 800 ml/ngày D. ≤ 200 ml/12 giờ

C©u 6 : Khi người bệnh lên cơn tăng huyết áp cấp cần cho ngậm ngay: A. 1 viên Amlordipin 5mg B. 2 giọt Adalat retard C. 2 giọt Adalat 5mg D. 1 viên Captopril 25mg

C©u 7 : Trong chế độ ăn cho bệnh nhân suy thận mạn, điều nào sau đây SAI: A. Hạn chế đạm B. Đảm bảo cân bằng nước, muối khoáng C. Ít năng lượng D. Chế biến hợp khẩu vị

C©u 8 : Theo JNC VII, chỉ số huyết áp 130/95 xếp vào loại: A. Huyết áp tối ưu B. Tiền tăng huyết áp C. Tăng huyết áp độ II D. Tăng huyết áp độ I

C©u 9 : Tiếng T1 đanh gặp trong trường hợp: A. Hẹp van 2 lá B. Hở van động mạch chủ C. Hẹp van động mạch chủ D. Hở van 2 lá

C©u 10 : Người bệnh xơ gan cần đảm bảo cung cấp số lượng calo trong ngày là: A. 1000 – 1500 calo/ngày B. 1500 – 2000 calo/ngày C. 2500 – 3000 calo/ngày D. 2000 – 2500 calo/ngày

C©u 11 : Điều trị 3 ngày cho nhiễm trùng tiết niệu trong trường hợp: A. Người trẻ tuổi bị nhiễm trùng lần đầu B. Người cao tuổi bị nhiễm trùng lần đầu C. Người cao tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát D. Người trẻ tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát

C©u 12 : Suy thận mạn khi mức lọc cầu thận giảm xuống dưới: A. 120 ml/ph B. 100 ml/ph C. 60 ml/ph D. 50 ml/ph

C©u 13 : Chế độ ăn của bệnh nhân suy thận mạn phải đảm bảo nguyên tắc: A. Hạn chế đường B. Hạn chế muối C. Hạn chế đạm D. Hạn chế lipid

C©u 14 : Triệu chứng điển hình nhất của suy tim phải: A. Khó thở B. Tiếng tim mờ C. Đau ngực D. Phù chân

C©u 15 : Vi khuẩn nào thường gặp trong nhiễm trùng đường tiết niệu: A. Staphyloccus B. Enterobacter C. E. coli D. Enterococcus

C©u 16 : Đây là những nguyên nhân gây suy tim phải, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Tràn dịch màng ngoài tim C. Bệnh tim bẩm sinh D. Xơ vữa mạch vành

C©u 17 : Đây là những so sánh đúng về chỉ số huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Người mang thai cao hơn bình thường B. Trẻ em thường thấp hơn người lớn C. Người lớn tuổi cao hơn người trẻ D. Nam thường thấp hơn nữ

Page 2: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C©u 18 : Tuần hoàn bàng hệ thấy rõ ở tư thế: A. Đứng B. Nằm ngửa C. Nửa nằm nửa ngồi D. Nằm ngiêng

C©u 19 : Áp xe gan do vi trùng có đặc điểm: A. Ít gây nguy hiểm B. Đa ổ C. Ổ thường đơn độc D. Không sốt

C©u 20 : Chế độ ăn đảm bảo dinh dưỡng người bệnh ung thư gan tốt nhất: A. Các chất cung cấp nhiều calo B. Nhẹ, dễ tiêu, nhiều bữa nhỏ C. Các chất giàu đạm D. Nhạt, hạn chế mỡ

C©u 21 : Khi chăm sóc người bệnh viêm tụy cấp giai đoạn đầu cần có chế độ ăn uống: A. Nhẹ, dễ tiêu, nhiều bữa nhỏ B. Truyền dịch, không ăn C. Các chất giàu đạm D. Các chất cung cấp nhiều calo

C©u 22 : Cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh ăn uống đúng bữa dành cho bệnh lý nào sau đây: A. Bệnh tim mạch B. Viêm loét dạ dày tá tràng C. Xơ gan D. Tăng huyết áp

C©u 23 : Dấu hiệu có tiên lượng khả quan ở bệnh nhân xơ gan: A. Xuất huyết bất thường da niêm B. Sốt C. Đạm máu giảm ít D. Gầy, ăn uống kém

C©u 24 : Vấn đề cần thiết theo dõi hằng ngày ở người bệnh suy tim: A. Nước tiểu B. Nước uống C. Cân nặng D. Chế độ ăn

C©u 25 : Loét câm trong loét dạ dày tá tràng là loét: A. Không chảy máu B. Không đau C. Không thủng D. Không cần điều trị

C©u 26 : Nước tiểu ở người suy tim phải có đặc điểm: A. Số lượng nhiều B. Nhiều protein C. Nhiều lipid D. Sẫm màu

C©u 27 : Đây là những triệu chứng rối loạn về sự thèm ăn, NGOẠI TRỪ: A. Nuốt nghẹn B. Đắng miệng C. Đầy bụng khó tiêu D. Ăn không biết ngon

C©u 28 : Dấu hiệu có giá trị nhất để theo dõi tình trạng mất máu ở người bệnh xuất huyết tiêu hóa: A. Nôn ra máu B. Mạch nhanh, huyết áp hạ C. Nhiệt độ thấp D. Da xanh, niêm nhợt

C©u 29 : Khi gõ lồng ngực người bệnh, tiếng gõ đục hoàn toàn là dấu hiệu đặc trưng của: A. Khí phế thủng B. Viêm phổi C. Hen phế quản D. Tràn dịch màng phổi

C©u 30 : Phù trong bệnh tim mạch thường xuất hiện đầu tiên ở: A. Bàn chân B. Màng phổi C. Bụng D. Mặt

C©u 31 : Tai biến dễ gây nhất trong chọc hút dịch cổ chướng người bệnh ung thư gan: A. Shock B. Nhiễm khuẩn C. Phù phổi cấp D. Suy tim

C©u 32 : Giáo dục sức khoẻ cho người bệnh viêm cầu thận: A. Tránh uống rượu B. Không uống cà phê C. Chế độ ăn uống nghỉ ngơi thích hợp D. Kiểm tra sức khoẻ

C©u 33 : Sử dụng kháng sinh trong áp xe gan do vi trùng, điều nào sau đây SAI: A. Kéo dài trên 2 tuần B. Thường dùng đường uống C. Phối hợp kháng sinh D. Kháng sinh phổ rộng

C©u 34 : Vết (hoặc mảng) bầm tím ở da vùng quanh rốn trong viêm tụy cấp được gọi là dấu: A. Cullen B. Mayo-Robson C. Turner-Grey D. Murphy

C©u 35 : đây là những nội dung cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh tăng huyết áp, NGOẠI TRỪ: A. Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường B. Chế độ ăn uống hợp lý

Page 3: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C. Dùng thuốc theo toa của Bác sỹ D. Theo dõi huyết áp thường xuyên C©u 36 : Cơ chế gây loét dạ dày tá tràng:

A. Tăng tiết Pepsin – HCl trong khi mucine vẫn tiết bình thường

B. Pepsin – HCl vẫn tiết bình thường nhưng giảm tiết mucine

C. Tăng tiết Pepsin – HCl, giảm tiết mucine D. A, B,C đúng C©u 37 : Người bệnh hen phế quản vào viện khó thở, điều dưỡng chăm sóc:

A. Thở oxy B. Nằm đầu cao C. Truyền dịch D. Thực hiện thuốc theo y lệnh

C©u 38 : Người bệnh viêm đường tiết niệu cần uống đủ lượng nước trong ngày là: A. 1,5 lít B. 1,2 lít C. 2 lít D. 1 lít

C©u 39 : Đường nhiễm trùng áp xe gan do vi trùng thường gặp nhất: A. Tĩnh mạch cửa B. Mật C. Bạch huyết D. Trực tiếp do chấn thương

C©u 40 : Nhận định tình trạng người bệnh viêm cầu thận: A. Cân nặng B. Trị số huyết áp C. Phù mi mắt, mắt cá chân D. Thiếu máu

C©u 41 : Trường hợp nào được xem là tăng huyết áp thứ phát: A. Xơ vữa động mạch B. Yếu tố gia đình C. Tăng hoạt tính thần kinh D. Dị dạng mạch máu

C©u 42 : Viêm cầu thận cấp do vi khuẩn thường xảy ra sau: A. Viêm bàng quang B. Viêm niệu đạo C. Chấn thương thận D. Viêm họng

C©u 43 : Tính chất đau trong viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ: A. Lan lên vai phải B. Đau hạ sườn phải C. Lan ra sau lưng D. Khởi phát sau bữa ăn nhiều mỡ

C©u 44 : Thuốc ưu tiên chọn trong trường hợp tăng huyết áp không có biến chứng: A. ARC B. CCB C. ACE D. Thiazid

C©u 45 : Đường nhiễm trùng áp xe gan do amip thường gặp nhất: A. Bạch huyết B. Tĩnh mạch cửa C. Mật D. Trực tiếp do chấn thương

C©u 46 : Người bệnh loét dạ dày tá tràng cần có chế độ ăn uống sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Không nên dùng thức ăn quá lạnh hoặc quá

nóng B. Cần cho ăn no để cung cấp đầy đủ dinh

dưỡng cho người bệnh C. Ăn nên chia nhiều bữa nhỏ trong ngày D. Tránh các bữa ăn quá muộn

C©u 47 : Khi gõ thấy mất vùng đục trước gan là triệu chứng của bệnh: A. Thủng tạng rỗng B. Vỡ gan C. Vỡ tạng đặc D. Thủng dạ dày

C©u 48 : Đặc điểm phù ở bệnh thận: A. Không đối xứng B. Phù chỉ ở mặt C. Nhiều vào buổi chiều D. Xuất hiện đầu tiên ở mi mắt

C©u 49 : Kỹ thuật cần thực hiện khi chăm sóc người bệnh bị xuất huyết tiêu hóa: A. Đặt sonde dạ dày để cho ăn B. Đặt sonde dạ dày để theo dõi C. Chườm nóng để giảm đau D. Đặt sonde tiểu để theo dõi lượng nước tiểu

C©u 50 : Viêm tụy cấp là một tiến trình: A. Tự hủy mô tụy do chính men tụy B. Viêm nhiễm bởi vi trùng C. Hủy hoại mô tụy do men gan D. Hủy hoại mô tụy do dịch dạ dày

C©u 51 : Đây là những biến chứng của xơ gan, NGOẠI TRỪ: A. Hôn mê gan B. Ung thư gan C. Viêm tụy cấp D. Xuất huyết tiêu hóa

C©u 52 : Đây là những biến chứng ngoại khoa của áp xe gan, NGOẠI TRỪ: A. Viêm phúc mạc mật B. Viêm tụy cấp

Page 4: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C. Vỡ ổ áp xe D. Chảy máu đường mật C©u 53 : Việc giảm lượng nước và muối đưa vào cơ thể người bệnh phù do suy tim giúp:

A. Giảm thể tích tuần hoàn B. Tim đập đều hơn C. Tăng sự hoạt động của tim D. Giảm gánh nặng cho tim

C©u 54 : Nguyên nhân gây xơ gan nhiễm độc thường gặp ở nước ta: A. Thuốc trừ sâu B. Chất độc màu da cam C. Rượu D. Alpha toxin

C©u 55 : Trong điều trị viêm cầu thận cấp, người bệnh cần được nghỉ ngơi trong thời gian bệnh tiến triển cho đến lúc:

A. Hết tăng huyết áp B. Hết phù C. Protein niệu (-) D. Hết tiểu máu

C©u 56 : Để phòng bệnh viêm hế quản, điều dưõng nên hướng dẫn người bệnh: A. Không hút thuốc lá B. Nên xúc miệng bằng nước muối C. Không tiếp xúc lông thú D. Giữ ấm cơ thể

C©u 57 : Viêm tụy mạn thường gặp ở đối tượng: A. Nghiện rượu B. Lớn tuổi C. Trẻ em D. Nghiện ma túy

C©u 58 : Vô niệu khi lượng nước tiểu: A. ≤ 200 ml/12 giờ B. ≤ 100 ml/ngày C. ≤ 200 ml/ngày D. ≤ 100 ml/12 giờ

C©u 59 : Đây là những đặc điểm của viêm thận bể thận mạn tính giai đoạn sớm, NGOẠI TRỪ: A. Tiểu đêm B. Tăng huyết áp C. Suy chức năng lọc D. Đau hông lưng

C©u 60 : Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI men tụy: A. Pepsin B. Amylase C. Trypsin D. Lipase

C©u 61 : Triệu chứng nào sau đây gặp trong hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A. Lòng bàn tay son B. Vàng da C. Lách to D. Sao mạch

C©u 62 : Cần cho người bệnh xuất huyết tiêu hoá nhịn ăn, nghỉ ngơi trong: A. 12 giờ đầu B. 24 giờ đầu C. 48 giờ đầu D. 72 giờ đầu

C©u 63 : Nguyên nhân tử vong trong viêm cầu thận cấp: A. Suy tim cấp tính B. Phù phổi cấp C. Tăng kali máu D. A, B, C đúng

C©u 64 : Điều dưỡng cần theo dõi sát tình hình hô hấp cho người bệnh viêm phổi: A. Thở oxy B. Quan sát da niêm C. Nằm đầu cao D. Theo dõi nhịp thở

C©u 65 : Nôn là tình trạng chất ứ đọng trong dạ dày ..... A. Được tống ra ngoài B. Đi ngược lên miệng C. Đi ngược lên miệng D. Trào ngược qua đường hô hấp

C©u 66 : Khi các triệu chứng của người bệnh viêm tụy giảm, chế độ ăn cần tăng: A. Vitamin B. Carbonhydrat C. Glucid D. Protein

C©u 67 : Tính chất đàm trong bệnh hen phế quản: A. Đàm mủ xanh B. Đàm nhầy mủ trắng loãng C. Đàm hồng có bọt D. Đàm trắng dính

C©u 68 : Đây là những yếu tố nguy cơ gây tái phát trong viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Nhiễm khuẩn B. Nhiễm lạnh C. Ăn nhiều đạm D. Lao động nặng

C©u 69 : Đây là những triệu chứng của viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Hạ huyết áp B. Suy tim C. Tiểu ra máu đại thể D. Phù

Page 5: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C©u 70 : Nguyên nhân suy thận mạn thường gặp nhất: A. Bệnh mạch thận B. Bệnh viêm thận kẽ C. Bệnh viêm cầu thận mạn D. Bệnh viêm thận bể thận mạn

C©u 71 : Biến chứng thường gặp nhất của bệnh áp xe gan: A. Viêm mủ màng phổi B. Viêm phúc mạc do vỡ ổ áp xe C. Áp xe màng phổi D. Áp xe dưới cơ hoành

C©u 72 : Biện pháp có giá trị nhất xác định chẩn đoán áp xe gan: A. Khám lâm sàng B. Siêu âm C. Chụp Xquang vùng gan D. Xét nghiệm máu

C©u 73 : Đây là những yếu tố thuận lợi cho sự khởi phát của viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ: A. Chất kháng men ức chế tác dụng của trypsin

và lipase trong mô tụy B. Dập nát mô tụy do chấn thương

C. Tắc ống dẫn chung hoặc tắc cơ vòng Oddi D. Nhồi máu mô tụy C©u 74 : Đây là những triệu chứng cơ năng của hệ tuần hoàn, NGOẠI TRỪ:

A. Rung miu B. Ho ra máu C. Đau vùng trước tim D. Khó thở

C©u 75 : Người bệnh xơ gan, có dấu hiệu tiền hôn mê gan cần có chế độ ăn cần hạn chế: A. Đường B. Mỡ C. Đạm D. Khoáng chất

C©u 76 : Điều dưỡng cần giáo dục sức khỏe cho người bệnh cần kiêng rượu tuyệt đối, đối với người bệnh mắc bệnh lý nào sau đây:

A. Viêm loét dạ dày tá tràng B. Bệnh tim mạch C. Xơ gan D. Thấp khớp cấp

C©u 77 : Nguyên nhân gây tiểu máu đầu dòng: A. Lao thận B. Sỏi thận C. Ung thư bàng quang D. Giập vỡ niệu đạo

C©u 78 : Phù trong viêm cầu thận mạn có đặc điểm: A. Đau B. Tím C. Cứng D. Ấn lõm

C©u 79 : Người bệnh suy tim đánh răng, chải tóc mệt, khó thở. Phân độ suy tim theo NYHA: A. Độ IV B. Độ I C. Độ III D. Độ II

C©u 80 : Triệu chứng nào ít gặp nhất trong áp xe gan: A. Đau hạ sườn phải B. Tắc mật C. Vàng da D. Sốt

C©u 81 : Bệnh viêm phế quản dễ lây lan nên cần giữ vệ sinh bằng cách: A. Che miệng khi ho B. Súc miệng bằng nước muối C. Tránh thăm viếng D. Khạc nhổ đúng nơi qui định

C©u 82 : Ở Việt Nam, nguyên nhân viêm tụy cấp do rượu chiểm khoảng: A. 20 – 30 % B. 10 – 20 % C. 30 – 40 % D. 40 – 50 %

C©u 83 : Đau trong loét tá tràng thường xuất hiện sau ăn: A. 1 – 2 giờ B. 4 – 6 giờ C. 2 – 4 giờ D. 6 – 8 giờ

C©u 84 : Khởi phát của viêm tụy cấp thường xảy ra: A. Khi gắng sức B. Sau bữa ăn nhiều mỡ và rượu C. Khi bụng đói D. Lúc trời gần sáng

C©u 85 : Nguyên nhân xơ gan: A. Viêm gan siêu vi B. Viêm gan tự miễn C. Viêm đường mật D. A, B,C đúng

C©u 86 : Khi người bệnh bị van tim có biến chứng suy tim cần cho người bệnh nằm tư thế: A. Đầu cao B. Đầu bằng C. Đầu thấp D. Nằm nghiêng

Page 6: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C©u 87 : Bệnh nào có thể gây đau vùng trước tim: A. Xơ vữa động mạch vành B. Viêm màng phổi C. Đau thần kinh liên sườn D. A, B, C đúng

C©u 88 : Trường hợp nào KHÔNG PHẢI xuất huyết tiêu hóa dưới: A. Lỵ trực trùng B. Gĩan vỡ tĩnh mạch thực quản C. Viêm túi thừa Meckel D. Trĩ

C©u 89 : Ăn khó tiêu là một trong những biến chứng của tăng huyết áp trên cơ quan: A. Não B. Mắt C. Tim D. Thận

C©u 90 : Phân biệt xuất huyết tiêu hóa trên và dưới dựa vào góc: A. Hỗng hồi tràng B. Hồi manh tràng C. Tá hỗng tràng D. A, B, C sai

C©u 91 : Cơ chế phù trong bệnh tim mạch chủ yếu là: A. Do ứ máu ngoại vi B. Do áp lực keo tăng C. Do mất protein huyết tương qua cầu thận D. Do thừa nước trong cơ thể

C©u 92 : Chế độ ăn người bệnh viêm cầu thận: A. Uống nhiều nước trái cây B. Giàu đạm C. Hạn chế muối D. Giàu kali

C©u 93 : Để chống tắc mạch ở người bệnh phù do suy tim, cần hướng dẫn người bệnh: A. Tập vận động B. Nghỉ ngơi C. Chế độ ăn uống D. Sử dụng thuốc

C©u 94 : Điều trị liều duy nhất cho nhiễm lậu tiết niệu trong trường hợp: A. Phụ nữ trẻ, không biến chứng, đợt tái phát B. Nam giới, không biến chứng, bị lần đầu tiên C. Phụ nữ trẻ, không biến chứng, bị lần đầu

tiên D. Người cao tuổi bị nhiễm trùng hay tái phát

C©u 95 : Tính chất đau trong loét dạ dày tá tràng: A. Sau nôn không giảm đau B. Đau liên quan đến bữa ăn C. Đau không có chu kỳ D. Đau kèm theo mót rặn

C©u 96 : Đây là những đặc điểm của viêm thận bể thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Hội chứng bàng quang B. Đau hông lưng C. Thiếu máu D. Sốt cao, rét run

C©u 97 : Thuốc điều trị cơn đau quặn thận dùng trong cấp cứu là: A. Cimetidin B. Paracetamol C. Cefalexin D. Buscopan

C©u 98 : Đây là những tính chất phù trong bệnh tim mạch, NGOẠI TRỪ: A. Lúc sáng sớm lúc mới ngủ dậy B. Thường phù về chiều C. Trường hợp nặng phù cả ngày đêm D. Có thể phù toàn thân

C©u 99 : Trong cơn hen phế quản, điều dưỡng phải theo dõi sát tình trạng: A. Thân nhiệt B. Hô hấp C. Huyết áp D. Mạch

C©u 100 : Tam chứng Fontan gồm các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ: A. Đau hạ sườn phải B. Vàng da C. Sốt D. Gan to

C©u 101 : Vấn đề quan trọng nhất trong việc chăm sóc người bệnh áp xe gan: A. Theo dõi tri giác B. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn C. Chế độ ăn uống D. Chế độ nghỉ ngơi

C©u 102 : Đặc điểm cơn khó thở trong bệnh hen phế quản: A. Khó thở từng cơn B. Sốt xảy ra trước khi khó thở C. Khó thở thì hít vào D. Có dấu hiệu tiền triệu

C©u 103 : Món ăn nào sau đây KHÔNG NÊN cho người bệnh suy tim: A. Thịt kho tiêu B. Tôm hấp C. Canh đu đủ D. Lẫu lươn

C©u 104 : Người bệnh xuất huyết tiêu hóa nên cho nằm tư thế ........ , mặt nghiêng một bên.

Page 7: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

A. Đầu cao B. Đầu bằng C. Đầu thấp D. Sấp

C©u 105 : Xét nghiệm máu trong bệnh viêm phế quản cấp tăng bạch cầu ...... A. Đa nhân trung tính B. Đa nhân ưa axit C. Đa nhân ưa bazơ D. Đơn nhân

C©u 106 : Khối lượng phân bình thường của người lớn là: A. 150 – 300 g/ngày B. 150 – 400 g/ngày C. 100 – 150 g/ngày D. 100 – 300 g/ngày

C©u 107 : Chế độ ăn uống giảm muối dùng cho bệnh lý nào sau đây: A. Tăng huyết áp B. Viêm phế quản C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm tụy cấp

C©u 108 : Cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh viêm cầu thận cấp: A. Phát hiện sớm bệnh B. Tiêm ngừa C. Theo dõi bệnh định kỳ D. Giải quyết tốt các ổ nhiễm khuẩn

C©u 109 : Người bệnh suy tim cần hỏi các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Mô tả vị trí đau B. Mệt mỏi C. Ho khan hoặc có đàm D. Hút thuốc lá, uống rượu, cà phê

C©u 110 : Làm ẩm không khí hít vào cho người bệnh viêm phế quản cấp có thể: A. Tránh khô niêm mạc B. Giảm tăng tiết C. Dễ thở D. Giảm ho

C©u 111 : Mục đích của chăm sóc người bệnh xơ gan là phòng tránh được: A. Suy chức năng gan B. Cổ trướng C. Hôn mê gan D. Suy dinh dưỡng

C©u 112 : Trong suy thận mạn, tăng huyết áp chiếm khoảng: A. 20% B. 50% C. 80% D. 10%

C©u 113 : Tổn thương thấy được trong xơ gan có đặc điểm: A. Hoại tử tế bào gan, thâm nhiễm mỡ B. Tăng sản tế bào gan C. Xơ hóa khoảng cửa, thoái hóa nhu mô D. B,C đúng

C©u 114 : Triệu chứng nào KHÔNG CÓ trong hội chứng bàng quang: A. Tiểu lắt nhắt B. Tiểu máu C. Sốt D. Tiểu buốt

C©u 115 : Trước khi đo huyết áp cần cho người bệnh nghỉ ngơi khoảng: A. 15 phút B. 5 phút C. 10 phút D. 20 phút

C©u 116 : Đau trong loét dạ dày thường xuất hiện sau ăn: A. 6 – 8 giờ B. 1 – 2 giờ C. 2 – 4 giờ D. 4 – 6 giờ

C©u 117 : Đặc điểm áp xe gan do amip: A. Khởi bệnh đột ngột B. Ổ đơn độc C. Đa số ở thùy trái gan D. Vi áp xe

C©u 118 : Cần giáo dục dục người bệnh tim mạch các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Tránh các loại trái cây có vị chua B. Tránh căng thẳng về cảm xúc C. Sinh hoạt đều độ, tránh gắng sức D. Tránh thức ăn quá mặn

C©u 119 : Triệu chứng của hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: A. Vú to B. Sao mạch C. Báng bụng D. Lòng bàn tay son

C©u 120 : Người bệnh có cơn đau thắt ngực cần ăn kiêng các chất sau, NGOẠI TRỪ: A. Đường B. Muối C. Mỡ D. Thuốc lá

C©u 121 : Dinh dưỡng cho người bệnh viêm đường tiết niệu: A. Hạn chế đạm B. Hạn chế đường C. Uống nhiều nước D. Ăn nhiều Vitamin

Page 8: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C©u 122 : Vấn đề chăm sóc cần nhất đối với người bệnh ung thư gan là: A. Theo dõi biến chứng B. Giảm đau C. Vệ sinh cá nhân để tránh nhiễm trùng D. Đảm bảo đủ dinh dưỡng

C©u 123 : Nguyên nhân xơ gan do nhiễm khuẩn ít gặp nhất: A. Sốt rét B. HCV C. Sán lá gan D. HBV

C©u 124 : Cho người bệnh viêm phế quản uống nhiều nước ấm để: A. Giảm ho B. Bù nước C. Giảm sốt D. Loãng đàm

C©u 125 : Hướng dẫn người bệnh loét dạ dày tá tràng không nên dùng các chất kích thích với mục đích là: A. Để giảm đau B. Tránh tăng tiết dịch dạ dày C. Tránh biến chứng D. Tăng cường khả năng tiêu hóa

C©u 126 : Biến chứng ngoại khoa của áp xe gan: A. Viêm tụy cấp B. Viêm phúc mạc mật C. Xơ gan mật D. Nhiễm trùng huyết

C©u 127 : Khó nuốt là triệu chứng: A. Cản trở hoặc tắc nghẽn khi thức ăn qua

miệng, họng, thực quản B. Đau ở phần họng hoặc đau ở chổ dừng của

thức ăn C. Tình trạng chất ứ đọng trong dạ dày bị tống

ra ngoài D. Còn được gọi là triệu chứng sợ nuốt

C©u 128 : Khi chăm sóc người bệnh viêm tụy giai đoạn đầu, điều dưỡng cần chăm sóc: A. Cho người bệnh ăn đầy đủ chất dinh dưỡng B. Thiết lập đường truyền C. Cho người bệnh uống nhiều nước D. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ

C©u 129 : Điều trị ngoại khoa cho loét dạ dày tá tràng khi: A. Điều trị nội khoa thất bại B. Hẹp môn vị C. Thủng dạ dày D. A, B, C đúng

C©u 130 : Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa trong giai đoạn vừa mới cầm máu: A. Truyền dịch, không ăn B. Sữa để lạnh C. Cháo, súp nghiền D. Cơm thường

C©u 131 : Người bệnh suy tim để tránh biến chứng suy thận, cần ăn các thức ăn nào sau đây: A. Nhiều Kali B. Nhiều đường C. Nhiều calo D. Nhiều Protein

C©u 132 : Triệu chứng lâm sàng đặc hiệu của viêm bàng quang: A. Tiểu máu B. Tiểu đục C. Tiểu ít D. Tiểu gắt

C©u 133 : Nguyên nhân gây viêm cầu thận mạn: A. Viêm cầu thận cấp B. Lupus C. Bệnh hệ thống D. A, B, C đúng

C©u 134 : Vấn đề ưu tiên hàng đầu trong điều trị người bệnh tăng huyết áp là: A. Lựa chọn thuốc phối hợp B. Xác định huyết áp mục tiêu C. Chọn đường dùng thuốc đơn giản D. Cải thiện lối sống

C©u 135 : Giun chui ống mật thường ấn đau ở điểm: A. Cạnh mũi ức phải B. Cạnh mũi ức trái C. Mac-Burney D. Điểm túi mật

C©u 136 : Chế độ ăn cho người bệnh tăng huyết áp là: A. Hạn chế muối B. Giảm cung cấp năng lượng ở người mập C. Tránh các chất kích thích D. Hạn chế chất béo

C©u 137 : Để phòng biến chứng xẹp phổi ở người bệnh viêm phổi, Điều dưỡng cần hướng dẫn người bệnh:

A. Tư thế dẫn lưu B. Không dùng chất kích thích C. Vật lý trị liệu vùng ngực D. Tập thở sâu, tập ho

C©u 138 : Phương pháp thông thường để nhận định người bệnh van tim: A. Nghe tim người bệnh B. Đo điện tim

Page 9: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C. Siêu âm tim D. Hỏi bệnh sử chi tiết C©u 139 : Nguyên nhân gây ung thư gan:

A. Viêm gan siêu vi B. Độc tố nấm C. Rượu D. A, B, C đúng

C©u 140 : Khi chăm sóc người bệnh viêm tụy, cần cho người bệnh nằm tư thế: A. Nghiêng sang bên trái B. Nửa nằm, nửa ngồi C. Ngửa thẳng, đầu bằng D. Đầu bằng mặt nghiêng bên trái

C©u 141 : Trong bệnh viêm tụy cấp, phát biểu nào sau đây SAI: A. Tăng amylase máu và nước tiểu có ý nghĩa

tiên lượng B. Tăng amylase máu và nước tiểu có ý nghĩa

chẩn đoán C. Amylase máu và nước tiểu tăng rất sớm từ

những giờ đầu D. Amylase máu về bình thường sớm hơn

amylase nước tiểu C©u 142 : Thuốc sát khuẩn tại chỗ dùng trong nhiễm trùng tiết niệu:

A. Norfloxacin B. Amikacin C. Nitrofurantoin D. Zinnat

C©u 143 : Trường hợp nào KHÔNG PHẢI xuất huyết tiêu hóa: A. Loét dạ dày tá tràng B. Chảy máu chân răng C. Giãn vỡ tĩnh mạch thực quản D. Chảy máu đường mật

C©u 144 : Nguyên tắc điều trị loét dạ dày tá tràng: A. Toàn diện B. Hệ thống C. Chú trọng tính chất cá biệt D. A, B, C đúng

C©u 145 : Nhận định tình trạng người bệnh viêm đường tiết niệu: A. Tiểu nhiều B. Sốt C. Tiểu gắt, tiểu buốt D. Tiểu ít

C©u 146 : Viêm cầu thận cấp được xem là hồi phục khi: A. Hết phù B. Hết tiểu máu C. Protein niệu (-) D. Không có trụ niệu

C©u 147 : việc đầu tiên người điều dưỡng phải làm khi người bệnh xuất hiện cơn đau thắt ngực: A. Báo bác sỹ B. Cho người bệnh ngậm 1 viên Nitroglycerin C. Cho người bệnh thở oxy D. Đo huyết áp, đếm mạch

C©u 148 : Triệu chứng ho khàn, ho không ra tiếng thường gặp trong bệnh: A. Viêm Amiđan B. Lao phổi C. Viêm phế quản D. Viêm thanh quản

C©u 149 : Chăm sóc người bệnh viêm cầu thận điều dưỡng cần theo dõi: A. Cân nặng B. Phù C. Chế độ ăn uống D. Lượng nước tiểu 24h

C©u 150 : Vi khuẩn nào có vai trò quan trọng trong loét dạ dày tá tràng: A. Staphylococcus aureus B. Helicobacter pylori C. Proteus mirabilis D. Haemophilus influenzae

C©u 151 : Đây là những tính chất của nôn và buồn nôn, NGOẠI TRỪ: A. Luôn luôn đi chung với nhau B. Có liên quan chặt chẽ với nhau C. Có thể độc lập nhau D. Có thể xảy ra liên tiếp nhau

C©u 152 : Chế độ đạm dành cho người bệnh xơ gan giai đoạn đầu là: A. 200g/ngày B. 150g/ngày C. 100g/ngày D. 50g/ngày

C©u 153 : Nguyên nhân gây nhiễm khuẫn đường niệu thường gặp: A. Tắc nghẽn dòng nước tiểu B. Trào ngược niệu đạo bàng quang C. Qua đường máu D. Nhiễm trùng ngược dòng

C©u 154 : Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG trong viêm tụy cấp: A. Sau nôn thường giảm đau B. Tư thế cò súng làm giảm đau C. Nôn nhiều và liên tục D. Đau bụng cấp tính dữ dội

C©u 155 : Nên cho người bệnh suy tim dùng thuốc lợi tiểu vào buổi: A. Sáng B. Trưa

Page 10: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C. Chiều D. Tối C©u 156 : Triệu chứng điển hình nhất của suy tim trái:

A. Sao mạch B. Báng bụng C. Phù chân D. Khó thở

C©u 157 : Triệu chứng bao giờ cũng có ở người tăng huyết áp: A. Đỏ bừng mặt B. Nặng ngực, hồi hộp C. Nhức đầu, chóng mặt D. Chỉ số huyết áp cao

C©u 158 : Các vấn đề cần nhận định tình trạng người bệnh loét dạ dày tá tràng, NGOẠI TRỪ: A. Mô tả về đau B. Rối loạn giấc ngủ C. Các tác nhân gây stress D. Thói quen ăn uống

C©u 159 : Cơ quan nào KHÔNG nằm trong vùng hố chậu trái: A. Manh tràng B. Đại tràng sigma C. Ruột non D. Buồng trứng trái

C©u 160 : Người điều dưỡng phải hướng dẫn cho người bệnh và người nhà người bệnh cách phòng tránh áp xe gan, NGOẠI TRỪ:

A. Ăn uống hợp vệ sinh B. Không được uống rượu C. Tẩy giun theo định kỳ D. Khám sức khỏe định kỳ tại các cơ sở y tế

C©u 161 : Đăc điểm chủ yếu trong viêm phế quản cấp tính: A. Rát bỏng sau xương ức B. Khó thở, sốt C. Ho khan, khó thở D. Ho và khạc đàm

C©u 162 : Nguyên nhân gây xơ gan thường gặp ở nước ta: A. Nhiễm khuẩn B. Rượu C. Nhiễm độc D. Do ứ mật

C©u 163 : Tổng lượng nước đưa vào cơ thể người bệnh suy tim cần điều chỉnh với lượng hợp lý nhất bằng A. Lượng nước tiểu/24 giờ + 300 đến 500ml B. Hạn chế càng ít nước càng tốt C. 1000ml/24giờ D. Lượng nước tiểu/24 giờ

C©u 164 : Nguyên nhân gây xơ gan sớm ở trẻ nhỏ dưới 2 tuổi: A. Suy tim B. Viêm gan siêu vi C. Teo hẹp đường mật bẩm sinh D. Suy dinh dưỡng

C©u 165 : Tư thế KHÔNG ÁP DỤNG đối với người bệnh tăng huyết áp: A. Nằm đầu thấp B. Nửa nằm, nửa ngồi C. Nằm đầu cao D. Nằp nghiêng

C©u 166 : Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi đối với người suy tim: A. Uống nước nhiều B. Không ăn muối C. Ăn ít D. Nằm kê cao chân

C©u 167 : Trường hợp nào KHÔNG PHẢI xuất huyết tiêu hóa trên: A. Ung thư dạ dày B. Bệnh Crohn C. Chảy máu đường mật D. Chảy máu từ tụy

C©u 168 : Soi nước tiểu thấy hồng cầu vỡ, hình dạng hồng cầu nhăn nhúm, gợi ý tổn thương ở: A. Bể thận B. Bàng quang C. Niệu quản D. Cầu thận

C©u 169 : Đây là những yếu tố làm suy thận mạn nặng thêm, NGOẠI TRỪ: A. Tăng huyết áp B. Nhiễm khuẩn C. Rối loạn tiêu hóa D. Ăn quá nhiều prôtid

C©u 170 : Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa trong giai đoạn cầm máu hoàn toàn >3 ngày:

A. Sữa để lạnh B. Cơm thường C. Truyền dịch, không ăn D. Cháo, súp nghiền

C©u 171 : Khó thở từng cơn gặp trong các trường hợp: A. Phù phổi cấp, hen tim, nhồi máu phổi B. Phù trung thất, viêm phổi, nhồi máu phổi C. Hen tim, phù phổi cấp, nhồi máu não D. Phù phổi cấp, viêm phế quản, nhồi máu não

C©u 172 : Dấu sóng vỗ gặp trong trường hợp nào: A. Bụng có nước B. Vỡ tạng đặc

Page 11: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C. Thủng tạng rỗng D. Bụng chướng hơi C©u 173 : Nguyên nhân gây áp xe gan do amip:

A. Shigella dysenteriae B. Entamoeba histolytica C. Salmonella typhimurium D. Giardia lamblia

C©u 174 : Đây là những nguyên tắc trong điều trị viêm tụy cấp, NGOẠI TRỪ: A. Kết hợp nội ngoại khoa B. Kích thích tuyến tụy bài tiết C. Nâng đỡ hỗ trợ toàn thân D. Điều trị các biến chứng

C©u 175 : Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi chăm sóc người bệnh tim mạch: A. Tư thế tốt nhất là nằm đầu thấp B. Có thời gian biểu hợp lý C. Khuyến khích hoạt động vừa sức D. Dùng thực phẩm chức nhiều sắt, acid folic

C©u 176 : Nguyên nhân viêm cầu thận cấp cổ điển: A. Do Lupus B. Henoch-Scholein C. Liên cầu khuẩn tan máu nhóm A D. Hội chứng Goodpasture

C©u 177 : Đây là những triệu chứng thực thể của suy tim phải, NGOẠI TRỪ: A. Gan đàn xếp B. Tiếng thổi tâm thu chức năng C. Ran ẩm D. Xanh tím

C©u 178 : Các vấn đề cần nhận định tình trạng người bệnh xuất huyết tiêu hóa, NGOẠI TRỪ: A. Số lượng máu nôn ra B. Đánh giá tình trạng phù C. Đánh giá tình trạng đau bụng D. Số lượng, màu sắc phân

C©u 179 : Đây là đặc điểm của rối loạn tiêu hóa trong ung thư gan, NGOẠI TRỪ: A. Có nhầy B. Có lẫn máu C. Phân nát hoặc sệt D. Đi cầu nhiều lần

C©u 180 : Kháng sinh điều trị nhiễm trùng tiểu là: A. Roxithromycin B. Amoxicillin C. Gentamycin D. Acid nalidixic

C©u 181 : Nguyên nhân gây viêm tụy cấp thường gặp nhất: A. Bệnh đường mật do sỏi hoặc giun đũa B. Lupus đỏ C. Nhiễm siêu vi D. Do rượu

C©u 182 : Đặc điểm nước tiểu trong viêm cầu thận mạn, NGOẠI TRỪ: A. Có hồng cầu vỡ B. Có trụ hồng cầu C. Có chứa protein D. Có nhiều trụ mỡ

C©u 183 : Người bệnh suy tim nặng phải được nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường và cho năm tư thế: A. Nửa nằm nửa ngồi B. Nằm nghiêng C. Nằm ngửa đầu hơi cao D. Nằm ngửa đầu bằng

C©u 184 : Tăng huyết áp có thể điều trị khỏi trong trường hợp nào: A. Tăng hoạt tính thần kinh B. Yếu tố gia đình C. Tăng cholesterol máu D. Thai kỳ

C©u 185 : Đây là những nguyên nhân của hội chứng viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Bệnh Berger B. Viêm mạch nhỏ dạng nút C. Liên cầu khuẩn D. Tổn thương thận do tiểu đường

C©u 186 : Khi người bệnh xuất huyết tiêu hóa được xuất viện, cần giáo dục những việc sau, NGOẠI TRỪ: A. Không dùng các chất kích thích B. Không nên ăn mặn C. Tránh lo âu căng thẳng D. Không lao động nặng

C©u 187 : Kháng sinh dùng trong điều trị viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu trùng: A. Streptomycin B. Amoxcillin C. Cefotaxim D. Penicillin G

C©u 188 : Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa còn trong giai đoạn đang chảy máu: A. Cơm thường B. Truyền dịch, không ăn C. Sữa để lạnh D. Cháo, súp nghiền

C©u 189 : Nhiễm trùng tiết niệu do trực khuẩn mủ xanh, tụ cầu vàng, cần điều trị theo phác đồ: A. 3 ngày B. Liều duy nhất C. 10 – 15 ngày D. 7 ngày

C©u 190 : Nguyên nhân gây xơ gan do nhiễm khuẩn thường gặp ở nước ta:

Page 12: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

A. Ký sinh trùng sốt rét B. Viêm gan siêu vi C C. Viêm gan siêu vi B D. Vi trùng

C©u 191 : Nội dung cần giáo dục cho người bệnh có cơn đau thắt ngực khi ra viện là: A. Luôn mang theo thuốc cắt cơn đau bên

mình B. Không được ăn chua

C. Cần hạn chế đường D. Cần nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường C©u 192 : Đây là chỉ định cắt gan trong ung thư gan, NGOẠI TRỪ:

A. Khối ung thư nhỏ < 5cm B. Có hạch dưới đòn C. Còn khu trú D. Gan không xơ

C©u 193 : Hướng lan trong đau do tụy: A. Lên ngực B. Sau lưng C. Hố chậu phải D. Hạ vị

C©u 194 : Triệu chứng nào là tiên lượng nặng của suy thận mạn, báo hiệu tử vong gần: A. Xuất huyết B. Chuột rút C. Viêm màng ngoài tim D. Ngứa

C©u 195 : Chất chỉ điểm ung thư gan là: A. CA 125 B. Alpha-feto protein C. Phosphatase kiềm D. Beta-hCG

C©u 196 : Người bệnh suy tim nặng, phù nhiều được dùng tối đa bao nhiêu muối mỗi ngày: A. 0,5g B. 0,3g C. 0,7g D. 0,1g

C©u 197 : Chỉ định lọc máu trong suy thận mạn khi suy thận mức độ: A. I B. IIIa C. IIIb D. II

C©u 198 : Đây là những nguyên nhân gây suy tim trái, NGOẠI TRỪ: A. Tràn dịch màng ngoài tim B. Hở van động mạch chủ C. Tăng huyết áp D. Hẹp van hai lá

C©u 199 : Đây là những yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng tiết niệu, NGOẠI TRỪ: A. Thận đa nang B. Thai nghén C. Đái tháo nhạt D. Đái tháo đường

C©u 200 : Nhận định tình trạng người bệnh viêm phổi có biểu hiện suy hô hấp: A. Khó thở B. Mạch nhanh C. Ho D. Tím tái

C©u 201 : Đàm màu rỉ sét gặp trong bệnh lý: A. Nhồi máu phổi B. Lao phổi C. Phù phổi cấp D. Viêm phổi thùy

C©u 202 : Bệnh nhân xơ gan thường bị giảm ion đồ nào sau đây: A. Calci B. Magiê C. Kali D. Natri

C©u 203 : Đây là những triệu chứng rối loạn đại tiện, NGOẠI TRỪ: A. Đại tiện ra máu B. Đau hậu môn khi đại tiện C. Mót rặn D. Khó đại tiện

C©u 204 : Rối loạn nội tiết gặp chỉ gặp ở nam giới bị bệnh xơ gan: A. Mụn trứng cá B. Vô kinh C. Vú to D. Giảm hoạt động tình dục

C©u 205 : Nguyên nhân gây viêm tụy cấp thường gặp nhất: A. Nghiện rượu B. Sỏi mật C. Phẫu thuật đường mật D. Nhiễm khuẩn

C©u 206 : Khi cho người bệnh dùng thuốc trợ tim, dấu hiệu quan trọng nhất cần theo dõi: A. Mạch trước và sau khi dùng thuốc B. Cân nặng mỗi tuần C. Nhịp thở mỗi giờ D. Tri giác mỗi 30 phút

C©u 207 : Dấu hiệu sớm nhất của người bệnh xơ gan giai đoạn tiềm tàng là: A. Gan to B. Cân nặng giảm sút

Page 13: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C. Mệt mỏi chán ăn, đầy bụng khó tiêu D. Cổ trướng C©u 208 : Tính chất phù do bệnh tim mạch:

A. Phù bàn chân, cẳng chân trước B. Không liên quan đến chế độ ăn C. Phù ở mặt, mí mắt trước D. Thường phù buổi sáng

C©u 209 : Phương pháp làm giảm đau cho người bệnh loét dạ dày tá tràng khi đau là: A. Chườm lạnh vùng thượng vị B. Chườm nóng vùng thượng vị C. Cho người bệnh thở Ôxy D. Cho người bệnh nằm sấp

C©u 210 : Dựa theo kết quả Urê trong máu, điều dưỡng hướng dẫn người bệnh viêm cầu thận chế độ ăn giảm:

A. Muối B. Đường C. Protein D. Lipid

C©u 211 : Tư thế Fowler thích hợp cho người bệnh: A. Nôn ói B. Tụt huyết áp C. Chóng mặt D. Hen phế quản

C©u 212 : Biểu hiện nào KHÔNG CÓ trong ngất: A. Thở nhanh nông B. Mất tri giác C. Bất tỉnh D. Tim đập chậm

C©u 213 : Hàm lượng muối cho người bệnh tăng huyết áp ăn hằng ngày tối đa khoảng: A. 3 – 5g B. 7 – 10g C. 5 – 7g D. 1 – 3g

C©u 214 : Tím xuất hiện ở da, niêm mạc trong bệnh tim mạch do: A. Hemoglobin khử tăng lên B. Hemoglobin khử giảm đi C. Hemoglobin kết hợp ôxy tăng lên D. Không có Hemoglobin

C©u 215 : X quang phổi thấy dấu hiệu mất góc sườn hoành gặp trong bệnh lý: A. Viêm phổi B. Lao phổi C. Tràn khí màng phổi D. Tràn dịch màng phổi

C©u 216 : Người bệnh tăng huyết áp cần hạn chế: A. Làm việc trí óc B. Tất cả các loại mỡ C. Vận động D. Gia vị

C©u 217 : Khi người bệnh viêm phế quản xuất viện, điều dưỡng phải hướng dẫn: A. Vệ sinh cá nhân B. Luyện tập C. Chế độ ăn D. Giáo dục sức khoẻ

C©u 218 : Tam chứng Fontan gặp trong bệnh lí: A. Sỏi ống mật chủ B. Áp xe gan C. Sỏi túi mật D. Viêm gan

C©u 219 : Khi nhận định tình trạng người bệnh tăng huyết áp, cần hỏi các vấn đề sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Đau vùng thượng vị B. Chảy máu cam C. Lo âu, buồn phiền D. Hút thuốc lá

C©u 220 : Mục đích của việc chăm sóc người bệnh suy tim: A. Giảm gánh nặng cho tim B. Giảm thể tích tuần hoàn C. Giúp tim đập đều hơn D. Tăng sự hoạt động của tim

C©u 221 : Đây là tiêu chuẩn chẩn đoán bắt buộc của viêm cầu thận cấp, NGOẠI TRỪ: A. Hồng cầu niệu B. Protein niệu (++) C. Phù D. Dấu hiệu nhiễm liên cầu khuẩn, ASLO (+)

C©u 222 : Trong cơn hen phế quản, điều dưỡng giúp người bệnh nhanh chóng hết cơn hen: A. Hút đàm nhớt B. Cho người bệnh ngồi C. Thở ôxy D. Thực hiện thuốc giãn phế quản

C©u 223 : Chế độ vệ sinh răng miệng cho người bệnh xơ gan cần chú ý: A. Lưỡi dơ B. Sâu răng C. Chảy máu chân răng D. Khô niêm mạc môi

C©u 224 : Chế độ ăn uống của người bệnh xuất huyết tiêu hóa trong giai đoạn cầm máu hoàn toàn: A. Cơm thường B. Cháo, súp nghiền C. Truyền dịch, không ăn D. Sữa để lạnh

Page 14: NỘI DUNG ÔN TẬP ĐIỀU DƯỠNG NỘI Itruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635751469777328656.pdf · C©u 1 : Khi các tri ệu chứng của người bệnh viêm tụy

C©u 225 : Triệu chứng quan trọng giúp chẩn đoán bệnh viêm cầu thận trong trường hợp không điển hình: A. Tiểu đạm B. Tiểu ít C. Phù D. Tiểu máu

C©u 226 : Rối loạn phân khi: A. Số lần đi cầu 1 – 2 lần/ngày B. Khối lượng phân 150 – 300 g/ngày C. Phân khô, táo hoặc nát lỏng D. A, B đúng

C©u 227 : Đây là những đặc điểm của viêm thận bể thận mạn tính giai đoạn muộn, NGOẠI TRỪ: A. Tăng huyết áp B. Suy chức năng lọc C. Tiểu buốt, tiểu gắt D. Thiếu máu

C©u 228 : Nhận định tình trạng người bệnh viêm phế quản mức độ nặng, điều dưỡng dựa vào dấu hiệu A. Ho khan B. Sốt C. Ho có đàm D. Khó thở

C©u 229 : Để phòng chống sự lây lan vi khuẩn trong bệnh viêm phổi, điều dưỡng cần hướng dẫn người bệnh:

A. Che miệng khi ho B. Khạc nhổ đúng nơi qui định C. Hạn chế thăm viếng D. Xử lý chất thải đúng qui định

C©u 230 : Cơ quan nào KHÔNG nằm trong vùng hố chậu phải: A. Đại tràng sigma B. Manh tràng C. Ruột thừa D. Ruột non

C©u 231 : Người bệnh xơ gan, có dấu hiệu phù và cổ chướng cần có chế độ ăn cần hạn chế: A. Vitamin B. Chất Xơ C. Muối D. Đường

C©u 232 : Chế độ nghỉ ngơi, vận động của người bệnh viêm cầu thận phụ thuộc vào: A. Lượng nước tiểu/24h B. Số lần đi tiểu C. Tình trạng phù D. Tính chất nước tiểu

C©u 233 : Chế độ ăn cho người bệnh viêm phổi: A. Hạn chế mỡ B. Uống nhiều nước trái cây C. Hạn chế muối D. Giàu đạm

C©u 234 : Đa số viêm cầu thận mạn được phát hiện khi: A. Nhập viện vì suy thận mãn B. Đợt cấp viêm cầu thận mạn C. Tiểu máu đại thể kéo dài D. Tình cờ khám sức khoẻ