Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

41
1 Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt http://phuthinh.co (ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998) a Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001' Khối lượng cơ thể (kg) 3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120 Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100 Năng lượng tiêu hoá DE (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 Năng lượng trao đổi ME (Kcal/kg) b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450 Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày) b 820 1620 3265 6050 8410 10030 Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 250 500 1000 1855 2575 3075 Protein thô (%) c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2 Nhu cầu axit amin d Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%) Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16 Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10 Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29 Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51 Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52 Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14 Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31

description

Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

Transcript of Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

Page 1: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

1

Nhu cầu axit amin trong khẩu phần cho lợn thịt

http://phuthinh.co

(ăn tự do 90% vật chất khô- NRC 1998)a

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội

- 2001'

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Năng lượng tiêu hoá DE

(Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

Năng lượng trao đổi ME

(Kcal/kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)b 820 1620 3265 6050 8410 10030

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 250 500 1000 1855 2575 3075

Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2

Nhu cầu axit amind

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine 0.54 0.49 0.42 0.33 0.24 0.16

Histidine 0.43 0.38 0.32 0.26 0.21 0.10

Isoleusine 0.73 0.65 0.55 0.45 0.37 0.29

Leusine 1.35 1.20 1.02 0.83 0.67 0.51

Lysine 1.34 1.19 1.01 0.83 0.66 0.52

Methionine 0.36 0.32 0.27 0.22 0.18 0.14

Methionine + Cysteine 0.76 0.68 0.58 0.47 0.39 0.31

Page 2: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

2

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Phenylalanine 0.80 0.71 0.61 0.49 0.40 0.31

Phenylalanine + Tyrosine 1.26 1.12 0.95 0.78 0.63 0.49

Threonine 0.84 0.74 0.63 0.52 0.43 0.34

Tryptophane 0.24 0.22 0.18 0.15 0.12 0.10

Valine 0.91 0.81 0.69 0.56 0.45 0.35

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine 0.51 0.46 0.39 0.31 0.22 0.14

Histidine 0.40 0.36 0.31 0.25 0.20 0.16

Isoleusine 0.69 0.61 0.52 0.42 0.34 0.26

Leusine 1.29 1.15 0.98 0.80 0.64 0.50

Lysine 1.26 1.11 0.94 0.77 0.61 0.47

Methionine 0.34 0.30 0.26 0.21 0.17 0.13

Methionine + Cysteine 0.71 0.63 0.53 0.44 0.36 0.29

Phenylalanine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.28

Phenylalanine + Tyrosine 1.18 1.05 0.89 0.72 0.58 0.45

Threonine 0.75 0.66 0.56 0.46 0.37 0.30

Tryptophane 0.22 0.19 0.16 0.13 0.10 0.08

Valine 0.84 0.74 0.63 0.51 0.41 0.32

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)

Arginine 0.59 0.54 0.46 0.37 0.27 0.19

Histidine 0.48 0.43 0.36 0.30 0.24 0.19

Isoleusine 0.83 0.73 0.63 0.51 0.12 0.33

Leusine 1.50 1.32 1.12 0.90 0.71 0.54

Lysine 1.50 1.35 1.15 0.95 0.75 0.60

Page 3: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

3

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Methionine 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.16

Methionine + Cysteine 0.86 0.76 0.65 0.51 0.44 0.35

Phenylalanine 0.90 0.80 0.68 0.55 0.44 0.34

Phenylalanine + Tyrosine 1.41 1.25 1.06 0.87 0.70 0.55

Threonine 0.98 0.86 0.74 0.61 0.51 0.41

Tryptophane 0.27 0.24 0.21 0.17 0.14 0.11

Valine 1.04 0.92 0.79 0.64 0.52 0.40

a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính

mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg.

b Giả sử ME là 96%DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

c Mức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương

khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%

d Nhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô; lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

Nhu cầu axit béo, vitamin, khoáng trong khẩu phần cho lợn nuôi thịt

(Ăn tự do, 90% vật chất khô)a (NRC-1998)

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-

50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450

Page 4: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

4

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-

50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)b 820 1620 3265 6050 8410 10030

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 250 500 1000 1855 2575 3075

Các chất khoáng Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)

Canxi (%)c 0.90 0.80 0.70 0.60 0.50 0.45

Photpho tổng số (%)c 0.70 0.65 0.60 0.50 0.45 0.40

Phot pho dễ hấp thu (%)c 0.55 0.40 0.32 0.23 0.19 0.75

Natri (%) 0.25 0.20 0.15 0.10 0.10 0.10

Clo (%) 0.25 0.20 0.15 0.08 0.08 0.08

Magiê (%) 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04 0.04

Kali (%) 0.30 0.28 0.26 0.23 0.19 0.17

Đồng (mg) 6.00 6.00 5.00 4.00 3.50 3.00

I ôt (mg) 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14 0.14

Sắt (mg) 100 100 80 60 50.00 40

Magan (mg) 4.00 4.00 3.00 200 2.00 2.00

Selen (mg) 0.30 0.30 0.25 0.15 0.15 0.15

Kẽm (mg) 100 100 80 60 50 50

Vitamin

Vitamin A (IU)d 2200 2200 1750 1300 1300 1300

Page 5: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

5

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-

50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Vitamin D3 (IU)d 220 220 200 150 150 150

Vitamin E (IU)d 16 16 11 11 11 11

Vitamin K (mg) 0.50 0.50 0.50 0.50 0.50 0.56

Biotin (mg) 0.80 0.05 0.05 0.05 0.05 0.05

Cholin (g) 0.60 0.50 0.40 0.30 0.30 0.30

Folacin (mg) 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30 0.30

Niacin dễ hấp thụ (mg)e 20.00 15.00 12.50 10.00 7.00 7.00

Axit Pantothenic (mg) 12.00 10.00 9.00 8.00 7.00 7.00

Riboflavin (mg) 4.00 3.50 3.00 2.50 2.00 2.00

Thiamin (mg) 1.50 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00

Vitamin B6 (mg) 2.00 1.50 1.50 1.00 1.00 1.00

Vitamin B12 ( m g) 20.00 17.50 15.00 10.00 5.00 5.00

Axit linoleic (%) 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10 0.10

a Giới tính lợn hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn

chút ít đối với lợn có tỷ lệ tăng nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.

b Giả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong

khẩu phần.

c Tỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực và cái hậu bị trọng lượng từ 50 tới 120kg

d Chuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E =

0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate.

e Không có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này

cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Page 6: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

6

Nhu cầu axit béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn thịt

(Ăn tự do 90% vật chất khô)a (NRC-1998). Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội

- 2001'

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)b 820 1620 3265 6050 8410 10030

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 250 500 1000 1855 2575 3075

Các chất khoáng Nhu cầu (số lượng/ngày)

Canxi (g)c 2.25 4.00 7.00 11.13 12.88 13.84

Photpho tổng số (g)c 1.75 3.25 6.00 9.28 11.59 12.30

Phot pho dễ hấp thu (g)c 1.38 2.00 3.20 4.27 4.89 4.61

Nat ri (g) 0.63 1.00 1.50 1.86 2.58 3.08

Clo (g) 0.63 1.00 1.50 1.48 2.06 2.46

Magiê (g) 0.10 0.20 0.40 0.74 1.03 1.23

Kali (%g) 0.75 1.40 2.60 4.27 4.89 5.23

Đồng (mg) 1.50 3.00 5.00 7.42 9.01 9.23

I ôt (mg) 0.04 0.07 0.14 0.26 0.36 0.43

Sắt (mg) 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 123.00

Page 7: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

7

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Magan (mg) 1.00 2.00 3.00 3.71 5.15 6.15

Selen (mg) 0.08 1.15 0.25 0.28 0.39 0.46

Kẽm (mg) 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 153.75

Vitamin

Vitamin A (IU)d 550 1100 1750 2412 3348 3998

Vitamin D3 (IU)d 55 110 200 278 386 461

Vitamin E (IU)d 4 8 11 20 28 34

Vitamin K (mg) 0.13 0.25 0.50 0.93 1.29 1.54

Biotin (mg) 0.02 0.03 0.05 0.09 0.13 0.15

Cholin (g) 0.15 0.25 0.40 0.56 0.77 0.92

Folacin (mg) 0.08 0.15 0.30 0.56 0.77 0.92

Niacin dễ hấp thụ (mg)e 5.00 7.50 12.50 18.55 18.03 21.53

Axit Pantothenic (mg) 3.00 5.00 9.00 14.84 18.03 21.53

Riboflavin (mg) 1.00 1.75 3.00 4.64 5.15 6.15

Thiamin (mg) 0.38 0.05 1.00 1.86 2.58 3.08

Vitamin B6 (mg) 0.50 0.75 1.50 1.86 2.58 3.08

Vitamin B12 ( m g) 5.00 8.75 15.00 15.55 12.88 15.38

Page 8: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

8

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Axit linoleic (g) 0.25 0.50 1.00 1.86 2.58 3.08

aNuôi hỗn hợp giới tính (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1). Nhu cầu các vitamin và chất khoáng nào đó có thể cao hơn

chút ít đối với lợn có khả năng tích luỹ thịt nạc cao (>325g nạc không dính mỡ/ngày), nhưng không có sự khác biệt đáng kể.

bGiả sử ME là 96% DE. Trong khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. ME chiếm 94-96% DE phụ thuộc vào mức protein thô trong

khẩu phần.

cTỷ lệ canxi, photpho và photpho dễ tiêu cần tăng 0,05 tới 0,1% đối với lợn đực đang phát triển và cái hậu bị thay thế trọng

lượng từ 50 tới 120kg

dChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 m g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 m g cholecalciferol; 1IU vitamin E =

0,67mg D- a -tocopheryl hoặc 1mg D- a -tocopheryl acetate

eKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt

Nhu cầu Amino Axit trong khẩu phần của nái chửa

(90% vật chất khô)a (NRC-1998)

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

125 150 175 200 200 200

Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

55 45 40 35 30 35

Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

11 12 12 12 12 14

DE trong khẩu phần (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME trong khẩu phần (Kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày) 6660 6265 6405 6535 6115 6275

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)c 6395 6015 6150 6275 5870 6025

Page 9: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

9

Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

125 150 175 200 200 200

Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

55 45 40 35 30 35

Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

11 12 12 12 12 14

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 1.96 1.84 1.88 1.92 1.80 1.85

Protein thô (%)d 12.9 12.8 12.4 12.0 12.1 12.4

Nhu cầu axit amin

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine 0.04 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Histidine 0.16 0.16 0.15 0.14 0.14 0.15

Isoleusine 0.29 0.28 0.27 0.26 0.26 0.27

Leusine 0.48 0.47 0.44 0.41 0.41 0.44

Lysine 0.50 0.49 0.46 0.44 0.44 0.46

Methionine 0.14 0.13 0.13 0.12 0.12 0.13

Methionine + Cysteine 0.33 0.33 0.32 0.31 0.32 0.33

Phenylalanine 0.29 0.28 0.27 0.25 0.25 0.27

Phenylalanine + Tyrosine 0.48 0.48 0.46 0.44 0.44 0.46

Threonine 0.37 0.38 0.37 0.36 0.37 0.38

Tryptophane 0.10 0.10 0.09 0.09 0.09 0.09

Valine 0.34 0.33 0.31 0.30 0.30 0.31

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine 0.03 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00

Page 10: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

10

Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

125 150 175 200 200 200

Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

55 45 40 35 30 35

Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

11 12 12 12 12 14

Histidine 0.15 0.15 0.14 0.13 0.13 0.14

Isoleusine 0.26 0.26 0.25 0.24 0.24 0.25

Leusine 0.47 0.46 0.43 0.40 0.40 0.43

Lysine 0.45 0.45 0.42 0.40 0.40 0.42

Methionine 0.13 0.13 0.12 0.11 0.12 0.42

Methionine + Cysteine 0.30 0.31 0.30 0.29 0.30 0.31

Phenylalanine 0.27 0.26 0.24 0.23 0.23 0.24

Phenylalanine + Tyrosine 0.45 0.44 0.42 0.40 0.41 0.43

Threonine 0.32 0.33 0.32 0.31 0.32 0.33

Tryptophane 0.08 0.08 0.08 0.07 0.07 0.08

Valine 0.31 0.30 0.28 0.27 0.27 0.28

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d

Arginine 0.06 0.03 0.00 0.00 0.00 0.00

Histidine 0.19 0.18 0.17 0.16 0.17 0.17

Isoleusine 0.33 0.32 0.31 0.30 0.30 0.31

Leusine 0.50 0.49 0.46 0.42 0.43 0.45

Lysine 0.58 0.57 0.54 0.52 0.52 0.54

Page 11: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

11

Khối lượng cơ thể lúc phối giống (kg)

125 150 175 200 200 200

Tăng trọng trong giai đoạn có chửa (kg)b

55 45 40 35 30 35

Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

11 12 12 12 12 14

Methionine 0.15 0.15 0.14 0.13 0.13 0.14

Methionine + Cysteine 0.37 0.38 0.37 0.36 0.36 0.37

Phenylalanine 0.32 0.32 0.30 0.28 0.28 0.30

Phenylalanine + Tyrosine 0.54 0.54 0.51 0.49 0.49 0.51

Threonine 0.44 0.45 0.44 0.43 0.44 0.45

Tryptophane 0.11 0.11 0.11 0.10 0.10 0.11

Valine 0.39 0.38 0.36 0.34 0.34 0.36

aNhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,

bTăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai

cGiả sử ME là 96% DE

dNhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.

Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn nái chửa

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)

125 150 175 200 200 200

Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)b

55 45 40 35 30 35

Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

Page 12: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

12

11 12 12 12 12 14

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)c 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày) 6660 6265 6405 6535 6115 6275

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)c 6395 6015 6150 6275 5870 6025

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 1.96 1.84 1.88 1.92 1.80 1.85

Protein thô (%)d 12.9 12.8 12.4 12.0 12.1 12.4

Nhu cầu axit amin

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

Arginine 0.8 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0

Histidine 3.1 2.9 2.8 2.7 2.5 2.7

Isoleusine 5.6 5.2 5.1 5.0 4.7 5.0

Leusine 9.4 8.7 8.3 7.9 7.4 8.1

Lysine 9.7 9.0 8.7 8.4 7.9 8.5

Methionine 2.7 2.5 2.4 2.3 2.2 2.3

Methionine + Cysteine 6.4 6.1 6.1 6.0 5.7 6.1

Phenylalanine 5.7 5.2 5.0 4.8 4.6 4.9

Phenylalanine + Tyrosine 9.5 8.9 8.6 8.4 7.9 8.5

Threonine 7.3 7.0 6.9 6.9 6.6 7.0

Tryptophane 1.9 1.8 1.7 1.7 1.6 1.7

Valine 6.6 6.1 5.9 5.7 5.4 5.8

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine 0.6 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Histidine 2.9 2.7 2.6 2.5 2.4 2.6

Isoleusine 5.1 4.8 4.7 4.5 4.3 4.6

Leusine 9.2 8.4 8.1 7.7 7.3 7.9

Lysine 8.9 8.2 7.9 7.6 7.2 7.7

Page 13: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

13

Khối lượng cơ thể tại lúc phối giống (kg)

125 150 175 200 200 200

Tăng trọng trong giai đoạn chửa (kg)b

55 45 40 35 30 35

Dự đoán số lợn trong lứa đẻ

11 12 12 12 12 14

Methionine 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.2

Methionine + Cysteine 6.0 5.7 5.7 5.6 5.3 5.7

Phenylalanine 5.2 4.8 4.6 4.4 4.2 4.5

Phenylalanine + Tyrosine 8.8 8.2 8.0 7.7 7.3 7.9

Threonine 6.3 6.0 6.0 6.0 5.7 6.1

Tryptophane 1.6 1.5 1.4 1.4 1.3 1.4

Valine 6.0 5.6 5.4 5.2 4.9 5.3

Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d

Arginine 1.3 0.5 0.0 0.0 0.0 0.0

Histidine 3.6 3.4 3.3 3.2 3.0 3.2

Isoleusine 6.4 6.0 5.9 5.7 5.4 5.8

Leusine 9.9 9.0 8.6 8.2 7.7 8.3

Lysine 11.4 10.6 10.8 9.9 9.4 10.0

Methionine 2.9 2.7 2.6 2.6 2.4 2.6

Methionine + Cysteine 7.3 7.0 6.9 6.8 6.5 6.9

Phenylalanine 6.3 5.8 5.6 5.4 5.0 5.4

Phenylalanine + Tyrosine 10.6 9.9 9.6 9.4 8.9 9.5

Threonine 8.6 8.3 8.3 8.2 7.8 8.3

Tryptophane 2.2 2.0 2.0 1.9 1.8 2.0

Valine 7.6 7.0 6.8 6.6 6.2 6.7

a Nhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.,

b Tăng trọng bao gồm cả mô của mẹ và bào thai

Page 14: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

14

c Giả sử ME là 96% DE

d Nhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.

Nhu cầu axit amin trong khẩu phần của lợn nái nuôi con

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng lợn nái sau khi đẻ

175 175 175 175 175 175

Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú

(kg)b

0 0 0 -10 -10 -10

Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b

150 200 250 150 200 250

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME trong khẩu phần

(kcal/kg)c 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày) 14645 18205 21765 12120 15680 19240

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)c 14060 17475 20895 11635 15055 18470

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 4.31 5.35 6.40 3.56 4.61 5.66

Protein thô (%) 16.3 17.5 18.4 17.2 18.5 19.2

Nhu cầu axit amin

Trên sơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine 0.36 0.44 0.49 0.35 0.44 0.50

Histidine 0.28 0.32 0.34 0.30 0.34 0.36

Isoleusine 0.40 0.44 0.47 0.44 0.48 0.50

Leusine 0.80 0.90 0.96 0.87 0.97 1.03

Lysine 0.71 0.79 0.85 0.77 0.85 0.90

Methionine 0.19 0.21 0.22 0.20 0.22 0.23

Methionine + Cysteine 0.35 0.39 0.41 0.39 0.42 0.43

Phenylalanine 0.39 0.43 0.46 0.42 0.46 0.49

Page 15: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

15

Khối lượng lợn nái sau khi đẻ

175 175 175 175 175 175

Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú

(kg)b

0 0 0 -10 -10 -10

Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b

150 200 250 150 200 250

Phenylalanine + Tyrosine 0.80 0.89 0.95 0.88 0.97 1.02

Threonine 0.45 0.49 0.52 0.50 0.53 0.56

Tryptophane 0.13 0.14 0.15 0.15 0.16 0.17

Valine 0.60 0.67 0.72 0.66 0.73 0.77

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine 0.34 0.41 0.46 0.33 0.41 0.47

Histidine 0.27 0.30 0.32 0.29 0.32 0.34

Isoleusine 0.37 0.41 0.44 0.41 0.44 0.47

Leusine 0.77 0.86 0.92 0.83 0.92 0.98

Lysine 0.66 0.73 0.79 0.72 0.79 0.84

Methionine 0.18 0.20 0.21 0.19 0.21 0.22

Methionine + Cysteine 0.33 0.36 0.38 0.36 0.39 0.40

Phenylalanine 0.36 0.40 0.43 0.39 0.43 0.46

Phenylalanine + Tyrosine 0.75 0.83 0.89 0.82 0.90 0.96

Threonine 0.40 0.43 0.46 0.44 0.47 0.49

Tryptophane 0.11 0.12 0.13 0.13 0.14 0.14

Valine 0.55 0.61 0.66 0.61 0.67 0.71

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)d

Arginine 0.40 0.48 0.54 0.39 0.49 0.55

Histidine 0.32 0.36 0.38 0.34 0.38 0.40

Isoleusine 0.45 0.50 0.53 0.50 0.54 0.57

Leusine 0.86 0.97 1.05 0.95 1.05 1.12

Page 16: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

16

Khối lượng lợn nái sau khi đẻ

175 175 175 175 175 175

Khối lượng cơ thể thay đổi dự kiến trong giai đoạn cho bú

(kg)b

0 0 0 -10 -10 -10

Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b

150 200 250 150 200 250

Lysine 0.82 0.91 0.97 0.89 0.97 1.03

Methionine 0.21 0.23 0.24 0.22 0.24 0.26

Methionine + Cysteine 0.40 0.44 0.46 0.44 0.47 0.49

Phenylalanine 0.43 0.48 0.52 0.47 0.52 0.55

Phenylalanine + Tyrosine 0.90 1.00 1.07 0.98 1.08 1.14

Threonine 0.54 0.58 0.61 0.58 0.63 0.65

Tryptophane 0.15 0.16 0.17 0.17 0.18 0.19

Valine 0.68 0.76 0.82 0.76 0.83 0.88

aNhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.

bGiả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày

cGiả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE

dNhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.

Nhu cầu axit amin hằng ngày của lợn thịt

(Ăn tự do, vật chất khô : 90%)a (NRC-1998)

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-

120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Năng lượng tiêu hoá DE

(kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

Năng lượng trao đổi ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Page 17: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

17

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-

120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày) 855 1690 3400 6305 8760 10450

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)b 820 1620 3265 6050 8410 10030

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 250 500 1000 1855 2575 3075

Protein thô (%)c 26.0 23.7 20.9 18 15.5 13.2

Nhu cầu axit amind

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

Arginine 1.4 2.4 4.2 6.1 6.2 4.8

Histidine 1.1 1.9 3.2 4.9 5.5 5.1

Isoleusine 1.8 3.2 5.5 8.4 9.4 8.8

Leusine 3.4 6.0 10.3 15.5 7.2 15.8

Lysine 3.4 5.9 10.1 15.6 17.1 15.8

Methionine 0.9 1.6 2.7 4.1 4.6 4.3

Methionine + Cysteine 1.9 3.4 5.8 8.8 10.0 9.5

Phenylalanine 2.0 3.5 6.1 9.1 10.2 9.4

Phenylalanine + Tyrosine 3.2 3.5 9.5 14.4 16.1 15.1

Threonine 2.1 3.7 6.8 9.7 11.0 10.5

Tryptophane 0.6 1.1 1.9 2.8 3.1 2.9

Valine 2.3 4.0 6.9 10.4 11.6 10.8

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine 1.3 2.3 3.9 5.7 5.7 4.3

Histidine 1.0 1.8 3.1 4.6 5.2 4.8

Isoleusine 1.7 3.0 5.2 7.8 8.7 8.0

Page 18: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

18

Khối lượng cơ thể (kg)

3-5 5-10 10-20 20-50 50-80 80-

120

Khối lượng trung bình (kg) 4 7.5 15 35 65 100

Leusine 3.2 5.7 9.8 14.8 16.5 15.3

Lysine 3.2 5.5 9.4 14.2 15.8 14.4

Methionine 0.9 1.5 2.6 3.9 4.4 4.1

Methionine + Cysteine 1.8 3.4 5.3 8.2 9.3 8.8

Phenylalanine 1.9 3.3 5.7 8.3 9.4 8.6

Phenylalanine + Tyrosine 3.0 5.2 8.9 13.4 15.0 13.9

Threonine 1.9 3.3 5.6 8.5 9.6 9.1

Tryptophane 0.5 1.0 1.6 2.4 2.7 2.5

Valine 2.1 3.7 6.3 9.5 10.6 9.8

Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d

Arginine 1.5 2.7 4.6 6.8 7.1 5.7

Histidine 1.2 2.4 3.7 5.6 6.3 5.9

Isoleusine 2.1 3.7 6.3 9.5 10.7 10.1

Leusine 3.8 6.6 11.2 16.8 18.4 16.6

Lysine 3.8 6.7 11.5 17.5 10.7 8.5

Methionine 1.0 1.8 3.0 4.6 5.1 4.8

Methionine + Cysteine 2.2 3.8 6.5 9.9 11.3 10.8

Phenylalanine 2.3 4.0 6.8 10.2 11.3 10.4

Phenylalanine + Tyrosine 3.5 6.2 10.6 16.1 18.0 16.8

Threonine 2.5 4.3 7.4 11.3 18.0 12.6

Tryptophane 0.7 1.2 2.1 3.2 3.6 3.4

Valine 2.6 4.6 7.9 11.9 13.3 12.4

a Giới tính hỗn hợp (tỷ lệ giữa lợn thiến và cái hậu bị là 1:1) cho lợn có tỷ lệ tăng nạc trung bình khá (325g nạc không dính

mỡ/ngày) và có trọng lượng từ 20-120 kg

Page 19: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

19

b Giả sử ME là 96% DE; Mức protein thô này trong khẩu phần ngô-khô dầu đỗ tương, ME chiếm 94-96% DE

cMức protein thô áp dụng cho khẩu phần ngô - khô dầu đậu tương. Đối với lợn từ 3-10kg khẩu phần có sản phẩm huyết tương

khô và/ hoặc sữa khô, thì mức protein sẽ nhỏ hơn số lượng đưa ra 2-3%.

dNhu cầu amino axit tổng số dựa trên các khẩu phần sau: lợn 3-5kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5% huyết

tương khô và 25-50% sản phẩm sữa khô; lợn 5-10kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương có chứa 5-25% sản phẩm sữa khô;

lợn 10-120kg, khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương.

Nhu cầu về Axit Amin hàng ngày của lợn nái nuôi con

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)

175 175 175 175 175 175

Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn

cho bú (kg)b

0 0 0 -10 -10 -10

Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b

150 200 250 150 200 250

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày) 14645 18205 21765 12120 15680 19240

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)c 14060 17475 20895 11635 15055 18470

Ước tính thức ăn ăn vào

(g/ngày) 4.31 5.35 6.40 3.56 4.61 5.66

Protein thô (%) 16.3 17.5 18.4 17.2 18.5 19.2

Nhu cầu amino axit

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

Arginine 15.6 23.4 31.1 12.5 20.3 28.0

Histidine 12.2 17.0 21.7 10.9 15.6 20.3

Isoleusine 17.2 23.6 30.1 15.6 22.1 28.5

Leusine 34.4 48.0 61.5 31.0 44.5 58.1

Lysine 30.7 42.5 54.3 27.6 39.4 51.2

Page 20: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

20

Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)

175 175 175 175 175 175

Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn

cho bú (kg)b

0 0 0 -10 -10 -10

Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b

150 200 250 150 200 250

Methionine 8.0 11.0 14.1 7.2 10.2 13.2

Methionine + Cysteine 15.3 20.6 26.0 13.9 19.2 24.5

Phenylalanine 16.8 23.3 29.7 14.9 21.4 27.9

Phenylalanine + Tyrosine 34.6 47.9 61.1 31.4 44.6 57.8

Threonine 19.5 26.4 33.3 17.7 24.6 31.5

Tryptophane 5.5 7.6 9.7 5.2 7.3 9.4

Valine 25.8 35.8 45.8 23.6 33.6 43.6

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine 14.6 22.0 29.3 11.7 19.1 26.4

Histidine 11.5 16.0 20.5 10.2 14.7 19.2

Isoleusine 15.9 21.9 27.9 14.5 20.5 26.5

Leusine 33.0 45.9 58.7 29.7 42.6 55.4

Lysine 28.4 39.4 50.4 25.5 36.5 47.5

Methionine 7.6 10.5 13.4 6.8 9.7 12.6

Methionine + Cysteine 14.2 19.2 24.1 12.9 17.8 22.8

Phenylalanine 15.5 21.6 27.6 13.8 19.9 25.9

Phenylalanine + Tyrosine 32.3 44.7 57.1 29.3 41.7 54.1

Threonine 17.1 23.1 29.2 15.5 21.6 27.7

Tryptophane 4.7 6.6 8.4 4.5 6.3 8.1

Valine 23.6 32.8 42.0 21.6 30.8 40.0

Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)d

Page 21: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

21

Khối lượng lợn nái sau khi đẻ (kg)

175 175 175 175 175 175

Khối lượng cơ thể thay đổi dự tính trong giai đoạn

cho bú (kg)b

0 0 0 -10 -10 -10

Tăng trọng hàng ngày của lợn con (gam)b

150 200 250 150 200 250

Arginine 17.4 25.8 34.3 14.0 22.4 30.8

Histidine 13.8 19.1 24.4 12.2 17.5 22.8

Isoleusine 19.5 26.8 34.1 17.7 25.0 32.3

Leusine 37.2 52.1 67.0 33.7 48.6 63.5

Lysine 35.3 48.6 61.9 31.6 44.9 58.2

Methionine 8.8 12.2 15.6 7.9 11.3 14.6

Methionine + Cysteine 17.3 23.4 29.4 15.7 21.7 27.8

Phenylalanine 18.7 25.9 33.2 16.6 23.9 31.1

Phenylalanine + Tyrosine 38.7 53.4 68.2 35.1 49.8 64.6

Threonine 23.0 31.1 39.1 20.8 28.8 36.9

Tryptophane 6.3 8.6 11.0 5.9 8.2 10.6

Valine 29.5 40.9 52.3 26.9 38.4 49.8

aNhu cầu axit amin, thức ăn và DE ăn vào hàng ngày được ước tính từ mô hình nái mang thai.

bGiả sử có 10 lợn trong một lứa và cho bú trong 21 ngày

cGiả sử ME là 96% DE. Trong các khẩu ngô - khô dầu đỗ tương có hàm lượng protein như ở trên thì ME là 95-96% DE

dNhu cầu axit amin tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng trong khẩu phần của lợn nái

chửa và nuôi con

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam

- Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con

DE trong khẩu phần (Kcal/kg) 3400 3400

Page 22: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

22

Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con

ME trong khẩu phần (Kcal/kg)b 3265 3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6290 17850

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b 6040 17135

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 1.85 5.25

Các nguyên tố khoáng Nhu cầu (% hoặc số lượng /kg khẩu phần)

Canxi (%) 0.75 0.75

Photpho tổng số (%) 0.60 0.60

Photpho dễ hấp thụ (%) 0.35 0.35

Natri (%) 0.15 0.20

Clo (%) 0.12 0.16

Magie (%) 0.04 0.04

Kali (%) 0.20 0.20

Đồng (mg) 5.00 5.00

Iot (mg) 0.14 0.14

Sắt (mg) 80 80

Mangan (mg) 20 20

Selen (mg) 0.15 0.15

Kẽm (mg) 50 50

Vitamin

Vitamin A (IU)c 4000 2000

Vitamin D3 (IU)c 200 200

Vitamin E (IU)c 44 44

Vitamin K (mg) 0.50 0.50

Biotin (mg) 0.20 0.20

Cholin (g) 1.25 1.00

Folacin (mg) 1.30 1.30

Niacin dễ hấp thụ (mg)d 10 10

Axit Pantothenic (mg) 12 12

Page 23: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

23

Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con

Riboflavin (mg) 3.75 3.75

Thiamin (mg) 1.00 1.00

Vitamin B6 (mg) 1.00 1.00

Vitamin B12 ( g) 15 15

Axit linoleic (%) 0.10 0.10

aNhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần có thể cần tăng lên

bGiả sử ME là 96% DE.

cChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg

D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate.

dKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Nhu cầu acid béo, vitamin và chất khoáng hàng ngày của lợn nái chửa

và nuôi con

(90% vật chất khô)a (NRC-1998).

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội

- 2001'

Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg)b 3265 3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6290 17850

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày)b 6040 17135

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 1.85 5.25

Các nguyên tố khoáng Nhu cầu (số lượng /ngày)

Canxi (g) 13.9 39.4

Photpho tổng số (g) 11.1 31.5

Photpho dễ hấp thụ (g) 6.5 18.4

Natri (g) 2.8 10.5

Clo (g) 2.2 8.4

Magie (g) 0.7 2.1

Page 24: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

24

Lợn nái chửa Lợn nái nuôi con

Kali (g) 3.7 10.5

Đồng (mg) 9.3 26.3

Iot (mg) 0.3 0.7

Sắt (mg) 148 420

Mangan (mg) 37 105

Selen (mg) 0.3 0.8

Kẽm (mg) 93 263

Vitamin

Vitamin A (IU)c 7400 10500

Vitamin D3 (IU)c 370 1050

Vitamin E (IU)c 81 231

Vitamin K (mg) 0.9 2.6

Biotin (mg) 0.4 1.1

Cholin (g) 2.3 5.3

Folacin (mg) 2.4 6.8

Niacin dễ hấp thụ (mg)d 19 53

Axit Pantothenic (mg) 22 63

Riboflavin (mg) 6.9 19.7

Thiamin (mg) 1.9 5.3

Vitamin B6 (mg) 1.9 5.3

Vitamin B12 ( g) 28 79

Axit linoleic (g) 1.9 5.3

aNhu cầu dựa trên lượng ăn vào hàng ngày khoảng 1,85 và 5,25kg thức ăn, Nếu lượng thức ăn ăn vào ít hơn thì % khẩu phần

có thể cần tăng lên

bGiả sử ME là 96% DE.

cChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg

D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate

Page 25: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

25

dKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này

cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Nhu cầu axit amin, chất khoáng, vitamin và acid béo trong khẩu phần

và hàng ngày của lợn dực giống làm việc

(90% vật chất khô)a. (NRC-1998)

Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội

- 2001'

DE trong khẩu phần (kcal/kg) 3400 3400

ME trong khẩu phần (kcal/kg) 3265 3265

Ước tính DE ăn vào (Kcal/ngày) 6800 6800

Ước tính ME ăn vào (Kcal/ngày) 6530 6530

Ước tính thức ăn ăn vào (g/ngày) 2.0 2.0

Protein thô % 13.0 13.0

Nhu cầu

Axit amin (trên cơ sở tổng nhu

cầu)b % hoặc số lượng/kg khẩu

phần Số lượng/ngày

Arginin - -

Histidine 0.19% 3.8 g

Isoleusine 0.35% 7.0 g

Leusine 0.51% 10.2 g

Lysine 0.60% 12.0 g

Methionine 0.16% 3.2 g

Methionine + Cysteine 0.42% 8.4 g

Phenylalanine 0.33% 6.6 g

Phenylalanine + Tyrosine 0.57% 11.4 g

Threonine 0.50% 10.0 g

Page 26: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

26

Tryptophane 0.12% 2.4 g

Valine 0.40% 8.0 g

Các nguyên tố khoáng

Canxi 0.75% 15.0 g

Photpho tổng số 0.60% 12.0 g

Photpho dễ hấp thụ 0.35% 7.0 g

Natri 0.15% 3.0 g

Clo 0.12% 2.4 g

Magie 0.04% 0.8 g

Kali 0.20% 4.0 g

Đồng 5 mg 10 mg

Iot 0.14 mg 0.28 mg

Sắt 80 mg 160 mg

Mangan 20 mg 40 mg

Selen 0.15 mg 0.3 mg

Kẽm 50 mg 100 mg

Vitamin

Vitamin Ac 4000 IU 8000 IU

Vitamin D3c 200 IU 400 IU

Vitamin Ec 44 IU 88 IU

Vitamin K (menadion) 0.50 mg 1.0 mg

Biotin 0.20 mg 0.4 mg

Cholin 1.25 g 2.5 g

Folacin 1.30 mg 2.6 mg

Page 27: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

27

Niacin dễ hấp thụ d 10 mg 20 mg

Axit Pantothenic 12 mg 24 mg

Riboflavin 3.75 mg 7.5 mg

Thiamin 1.0 mg 2.0 mg

Vitamin B6 1.0 mg 2.0 mg

Vitamin B12 15 30

Axit linoleic 0.1 % 2.0 g

aNhu cầu dựa trên lượng tiêu thụ hàng ngày khoảng 2kg thức ăn. Lượng thức ăn ăn vào có thể cần điều chỉnh, phụ htuộc vào trọng lượng lợn đực và lượng tăng trọng cần thiết

bGiả thiết khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương. Nhu cầu lysine được đặt là 0,60% (12g/ngày). Các axit amin khác được tính toán sử dụng tỷ lệ (trên cơ sở tổng số) tương tự với nhu cầu cho nái mang thai.

cChuyển đổi: 1IU vitamin A = 0,344 g (g retinyl acetate; 1IU vitamin D3 = 0,025 g cholecalciferol; 1IU vitamin E = 0,67mg

D- -tocopheryl hoặc 1mg D- -tocopheryl acetate.

dKhông có niacin trong ngô, lúa miến, lúa mỳ và kiều mạch. Tương tự, niacin trong phụ phẩm chế biến từ các loại hạt cốc này cũng rất ít trừ khi phụ phẩm đã trải qua quá trình lên men hoặc nghiền ướt.

Nhu cầu axít amin trong khẩu phần cho lợn đực thiến và lợn cái hậu bị

có tỷ lệ thịt nạc khác nhau

(Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998)

- Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt

nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ

thể

50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc

tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giống Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng

trung bình

(kg)

65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100

DE (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400

Page 28: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

28

Khối lượng cơ

thể

50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc

tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giống Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng

trung bình

(kg)

65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100

ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn

vào

(Kcal/ngày)

9360 8165 9360 8165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750

Ước tính ME ăn

vào

(Kcal/ngày)b

8985 7840 8985 7840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360

Ước tính thức

ăn ăn vào

(g/ngày)

2750 2400 27505 2400 2755 2400 3280 2865 3280 2865 3280 2865

Protein thô

(%)c

14.2 15.5 14.9 16.3 15.6 17.1 12.2 13.2 12.7 13.8 13.2 14.4

Nhu cầu axit amind

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (%)

Arginine 0.20 0.23 0.22 0.26 0.25 0.28 0.13 0.15 0.15 0.17 0.16 0.19

Histidine 0.18 0.21 0.20 0.26 0.21 0.24 0.14 0.16 0.15 0.18 0.17 0.19

Isoleusine 0.32 0.36 0.34 0.39 0.37 0.42 0.25 0.29 0.27 0.31 0.29 0.33

Leusine 0.58 0.66 0.62 0.72 0.67 0.77 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59

Lysine 0.58 0.66 0.62 0.71 0.67 0.76 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59

Page 29: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

29

Khối lượng cơ

thể

50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc

tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giống Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng

trung bình

(kg)

65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100

Methionine 0.16 0.18 0.17 0.49 0.18 0.21 0.12 0.14 0.13 0.15 0.14 0.16

Methionine +

Cysteine

0.34 0.39 0.36 0.42 0.39 0.44 0.27 0.31 0.29 0.33 0.31 0.35

Phenylalanine 0.34 0.39 0.37 0.42 0.40 0.46 0.27 0.30 0.29 0.33 0.31 0.35

Phenylalanine

+ Tyrosine

0.54 0.62 0.59 0.67 0.63 0.72 0.43 0.49 0.46 0.52 0.49 0.56

Threonine 0.37 0.43 0.40 0.46 0.43 0.49 0.30 0.34 0.32 0.37 0.31 0.39

Tryptophane 0.11 0.12 0.11 0.13 0.12 0.14 0.08 0.10 0.09 0.10 0.10 0.11

Valine 0.39 0.45 0.42 0.48 0.45 0.52 0.30 0.35 0.33 0.38 0.35 0.40

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (%)

Arginine 0.19 0.21 0.21 0.24 0.23 0.26 0.12 0.13 0.13 0.15 0.15 0.17

Histidine 0.17 0.20 0.19 0.21 0.20 0.23 0.14 0.15 0.15 0.17 0.16 0.18

Isoleusine 0.29 0.34 0.31 0.36 0.34 0.39 0.23 0.26 0.24 0.28 0.26 0.30

Leusine 0.56 0.64 0.60 0.69 0.65 0.74 0.43 0.50 0.47 0.53 0.50 0.57

Lysine 0.53 0.61 0.57 0.66 0.61 0.71 0.41 0.47 0.44 0.51 0.47 0.54

Methionine 0.15 0.17 0.16 0.18 0.17 0.20 0.12 0.13 0.13 0.14 0.13 0.15

Methionine +

Cysteine

0.31 0.36 0.34 0.39 0.36 0.41 0.25 0.29 0.27 0.31 0.29 0.33

Page 30: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

30

Khối lượng cơ

thể

50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc

tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giống Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng

trung bình

(kg)

65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100

Phenylalanine 0.32 0.36 0.34 0.39 0.37 0.42 0.24 0.28 0.26 0.30 0.28 0.32

Phenylalanine

+ Tyrosine

0.50 0.58 0.54 0.62 0.58 0.67 0.39 0.45 0.42 0.49 0.45 0.52

Threonine 0.32 0.37 0.35 0.40 0.37 0.43 0.26 0.30 0.28 0.32 0.30 0.34

Tryptophane 0.09 0.10 0.10 0.11 0.10 0.12 0.07 0.08 0.07 0.09 0.08 0.09

Valine 0.36 0.41 0.38 0.44 0.41 0.47 0.28 0.32 0.30 0.34 0.32 0.37

Trên cơ sở axit amin tổng số (%)e

Arginine 0.24 0.27 0.26 0.29 0.28 0.32 0.16 0.18 0.18 0.20 0.19 0.22

Histidine 0.21 0.24 0.23 0.26 0.24 0.28 0.17 0.19 0.18 0.20 0.19 0.22

Isoleusine 0.36 0.41 0.39 0.45 0.42 0.48 0.29 0.33 0.31 0.35 0.33 0.37

Leusine 0.61 0.71 0.67 0.77 0.72 0.83 0.46 0.54 0.50 0.58 0.54 0.63

Lysine 0.67 0.76 0.72 0.82 0.77 0.88 0.53 0.60 0.57 0.64 0.66 0.69

Methionine 0.17 0.20 0.19 0.21 0.20 0.23 0.14 0.15 0.15 0.17 0.16 0.18

Methionine +

Cysteine

0.38 0.44 0.41 0.47 0.44 0.50 0.31 0.35 0.33 0.38 0.35 0.40

Phenylalanine 0.38 0.44 0.41 0.47 0.44 0.51 0.29 0.34 0.32 0.36 0.34 0.39

Phenylalanine

+ Tyrosine

0.61 0.70 0.65 0.75 0.70 0.80 0.48 0.54 0.51 0.59 0.55 0.63

Page 31: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

31

Khối lượng cơ

thể

50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc

tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giống Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng

trung bình

(kg)

65 65 65 65 65 65 100 100 100 100 100 100

Threonine 0.44 0.50 0.47 0.54 0.51 0.58 0.36 0.41 0.38 0.44 0.41 0.46

Tryptophane 0.12 0.14 0.13 0.15 0.14 0.16 0.10 0.11 0.10 0.12 0.11 0.13

Valine 0.45 0.51 0.48 0.55 0.52 0.59 0.35 0.40 0.38 0.43 0.40 0.46

aTỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có tỷ lệ nạc

trung bình, trung bình khá và cao so với trọng lượng từ 20-120kg.

bGiả sử ME là 96% DE.

cTổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

eước tính từ mô hình sinh trưởng

Nhu cầu axit amin hàng ngày của lợn đực thiến và lợn cái hậu bị có tốc độ tích luỹ thịt nạc khác nhau

(Ăn tự do, chất khô thức ăn : 90%)a (NRC-1998).

- Trích từ ' Viện Chăn nuôi -thành phần và giá trị dinh dưỡng thức ăn gia súc, gia cầm việt

nam - Nhà XB Nông nghiệp - Hà nội - 2001'

Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giới tính Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Page 32: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

32

Khối lượng trung

bình (kg)

65 65 65 100 100 100

DE (Kcal/kg) 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400

ME (kg)b 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265 3265

Ước tính DE ăn vào

(Kcal/ngày)

9360 8165 9360 8165 9360 8165 11150 9750 11150 9750 11150 9750

Ước tính ME ăn vào

(Kcal/ngày)b

8985 7840 8985 7840 8985 7840 10705 9360 10705 9360 10705 9360

Ước tính thức ăn ăn

vào (g/ngày)

2750 2400 2750 2400 2750 2400 3280 2865 3280 2865 3280 2865

Protein thô (%)c 14.2 15.5 14.9 16.3 15.6 17.1 12.2 13.2 12.7 13.8 13.2 14.4

Nhu cầu axit amind

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng thực (g/ngày)

Arginine 5.6 6.2 6.8 4.2 4.8 5.3

Histidine 5.1 5.5 5.9 4.7 5.1 5.4

Isoleusine 8.7 9.4 10.1 8.2 8.8 9.4

Leusine 15.9 17.2 18.5 14.6 15.8 16.9

Lysine 15.9 17.1 18.4 14.7 15.8 17.0

Methionine 4.3 4.6 5.0 4.0 4.3 4.6

Methionine +

Cysteine

9.3 10.0 10.7 8.9 9.5 10.1

Phenylalanine 9.4 10.2 10.9 8.7 9.4 10.1

Phenylalanine +

Tyrosine

15.0 16.1 17.3 14.0 15.1 16.1

Threonine 10.3 11.0 11.8 9.9 10.5 11.2

Page 33: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

33

Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giới tính Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng trung

bình (kg)

65 65 65 100 100 100

Tryptophane 2.9 3.1 3.4 2.7 2.9 3.2

Valine 10.8 11.6 12.5 10.0 10.8 11.5

Trên cơ sở tiêu hoá hồi tràng biểu kiến (g/ngày)

Arginine 5.1 5.7 6.3 3.8 4.3 4.8

Histidine 4.8 5.2 5.5 4.4 4.8 5.1

Isoleusine 8.0 8.7 9.3 7.5 8.0 8.6

Leusine 15.3 16.5 17.7 14.2 15.3 16.4

Lysine 14.6 15.7 16.9 13.4 14.4 15.5

Methionine 4.1 4.4 4.7 3.8 4.1 4.4

Methionine +

Cysteine

8.6 9.3 9.9 8.3 8.8 9.4

Phenylalanine 8.7 9.4 10.1 8.0 8.6 9.3

Phenylalanine +

Tyrosine

13.9 15.0 16.1 12.9 13.9 14.9

Threonine 8.9 9.6 10.3 8.5 9.1 9.7

Tryptophane 2.5 2.7 2.9 2.3 2.5 2.6

Page 34: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

34

Khối lượng cơ thể 50-80 kg 80-120 kg

Lượng nạc tích luỹ

(g/ngày)

300 300 325 325 350 350 300 300 325 325 350 350

Giới tính Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Đực

thién

Lọn

cái

Đực

thiến

Lọn

cái

Khối lượng trung

bình (kg)

65 65 65 100 100 100

Valine 9.8 10.6 11.4 9.1 9.8 10.5

Trên cơ sở axit amin tổng số (g/ngày)c

Arginine 6.4 7.1 7.7 5.1 5.7 6.3

Histidine 5.8 6.3 6.7 5.5 5.9 6.3

Isoleusine 10.0 10.7 11.5 9.4 10.1 10.7

Leusine 16.9 18.4 19.8 15.3 16.6 17.9

Lysine 18.8 19.7 21.1 17.3 18.5 19.7

Methionine 4.8 5.1 5.5 4.4 4.8 5.1

Methionine +

Cysteine

10.5 11.3 12.1 10.1 10.8 11.5

Phenylalanine 10.5 11.3 12.2 9.7 10.4 11.2

Phenylalanine +

Tyrosine

16.7 18.0 19.3 15.6 16.8 18.0

Threonine 12.2 13.0 13.9 11.8 12.6 13.3

Tryptophane 3.3 3.6 3.8 3.2 3.4 3.6

Valine 12.4 13.3 14.3 11.5 12.4 13.2

Page 35: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

35

aTỷ lệ tăng nạc trung bình 300;325 và 350g nạc không dính mỡ trên ngày đại diện cho lợn có

tỷ lệ nạc trung bình, trung bình khá và cao

so với trọng lượng từ 20-120kg bGiả sử ME là 96% DE

cTổng nhu cầu amino axit tổng số và mức protein thô dựa trên khẩu phần ngô - khô dầu đỗ tương

eước tính từ mô hình sinh trưởng.

Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho lợn

(Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN 1547 -1994)

Loại lợn

Chỉ tiêu Lợn con

(10-20 kg) Lợn choai

(20-50 kg) Lợn vỗ béo

(50-90 kg) Lợn nái Lợn đực

giống

Nội Lai Ngoại Nội Ngoại Nội Lai Ngoại Chửa Nuôi

con Hậu bị Trưởng

thành

Năng lượng trao đổi

(Kcal/kg) 3000 3200 3200 2800 2900 3000 2800 2900 3000 2800 3000 3000 3000

Hàm lượng protein thô

(%) 15 17 19 12 15 17 10 12 14 14 16 17 15

Hàm lượng xơ thô

(%)(nhỏ hơn) 5 5 5 7 6 6 8 7 7 8 8 7 7

Hàm lượng canxi (Ca)

(%) 0,6 0,7 0,8 0,5 0,6 0,7 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,7 0,7

Hàm lượng photpho (P)

(%) 0,4 0,5 0,6 0,35 0,4 0,5 0,25 0,3 0,35 0,4 0,5 0,5 0,5

Hàm lượng lyzin (%) 0,9 1,0 1,1 0,6 0,7 0,8 0,5 0,6 0,7 0,6 0,8 1,0 0,8

Hàm lượng methionin

(%) 0,4 0,5 0,6 0,3 0,4 0,5 0,2 0,3 0,4 0,35 0,4 0,5 0,4

Ghi chú: Hàm lượng muối ăn (NaCl) cho các loại lợn nhỏ hơn 0,5%,

Nhu cầu chất dinh dưỡng hàng ngày cho lợn

Page 36: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

36

(Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)

KL: Khối lượng (kg)

Lợn con (kg)

Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg)

Lợn

nái

chửa

(kg)

Lợn

nuôi

con

(kg)

1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100-

120 155 180

Dự kiến tăng trọng

hàng ngày

kg/ngày 0,2 0,25 0,55 0,8 0,85 0,55 0,50 0,45 - -

Yêu cầu thức ăn kg/ngày 0,22 0,38 1,05 2,16 3,07 2,15 2,31 2,45 1,99 5,41

Tỷ lệ thức ăn với khối

lượng lợn

% 7,3 5,1 5,3 4,3 3,4 3,1 2,6 2,2 1,3 3

Protein thô g/ngày 53 84 190 324 399 279 300 318 248 812

Protein tiêu hóa g/ngày 47 76 166 266 327 229 246 261 203 666

Năng lượng tiêu hoá

(ME) Mcal/ngày

MJ/ngày

0,85

53,6 1,41

5,9 3,58

15 7,14

29,9 10,12

42,4 6,62

27,7 7,11

29,7 7,54

31,5 6,11

25,6 17,86

74,7

Tổng các chất dinh

dưỡng tiêu hoá (TDN)

g 190 320 810 1620 2300 1500 1610 1710 1390 4050

Canxi (Ca) g 2,0 3,1 6,9 11,9 15,3 16,1 17,3 18,4 14,9 40,6

Photpho (P) tổng số g 1,5 2,3 5,8 9,7 12,3 12,9 13,9 14,7 11,9 32,,5

Photpho dễ hấp thụ g 1,2 1,7 3,7 5,4 6,1 9,7 10,4 11,0 8,9 24,4

Natri (Na) g 0,22 0,4 1,1 2,2 3,1 3,2 3,5 3,7 3,0 10,8

Clo (Cl) g 0,18 0,3 0,8 1,7 2,5 2,6 2,8 2,9 2,4 8,7

Kali (K) g 0,66 1,1 2,7 4,3 5,2 4,3 4,6 4,9 4,0 10,8

Magiê (Mg) g 0,09 0,2 0,4 0,9 1,2 0,9 0,9 1,0 0,8 2,2

Sắt (Fe) mg 22 38 84 108 123 172 185 196 159 433

Kẽm (Zn) mg 22 38 84 119 153 107 115 122 99 271

Đồng (Cu) mg 1,3 2,3 5,3 7,6 9,2 10,81 11,5 12,2 9,9 27,1

Iốt (I) mg 0,03 0,05 0,15 0,30 0,43 0,30 0,32 0,34 0,28 9,76

Selen (Se) mg 0,07 0,12 0,26 0,32 0,31 0,32 0,35 0,37 0,3 0,81

Vitamin A IU 480 840 1840 2810 3990 8600 9230 9790 7940 10820

Vitamin D IU 50 80 210 320 460 430 460 490 400 1080

Vitamin E IU 3,5 6,1 11,6 23,8 33,7 47,3 50,8 53,9 43,7 119,1

Vitamin K mg 0,1 0,2 0,5 1,1 1,5 1,1 1,2 1,2 1,0 2,7

Thiamin mg 0,33 0,38 1,05 2,16 3,07 2,15 2,31 2,45 1,99 5,41

Page 37: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

37

Lợn con (kg)

Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg)

Lợn

nái

chửa

(kg)

Lợn

nuôi

con

(kg)

1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100-

120 155 180

Riboflavin mg 0,88 1,34 3,16 4,98 6,14 8,06 8,66 9,18 7,44 20,8

Pantothenic acid mg 2,6 3,8 9,5 16,2 21,5 25,8 27,7 29,4 23,8 64,9

Niacin dễ hấp thu mg 4,4 5,8 13,2 18,4 21,5 21,5 23,1 24,5 19,8 54,1

Vitamin B4 mg 0,44 0,58 1,58 2,16 3,07 2,15 2,31 2,45 1,99 5,41

Cholin mg 130 190 420 650 920 2690 2890 3060 2480 5410

Vitamin B12 mg 4,4 6,7 15,8 16,2 15,3 32,2 34,6 36,7 29,8 81,2

Biotin mg 0,02 0,02 0,05 0,11 0,15 0,43 0,46 0,49 0,40 1,08

Folacin mg 0,07 0,12 0,32 0,65 0,92 0,64 0,69 0,73 0,60 1,62

Page 38: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

38

Nhu cầu thức ăn hàng ngày của lợn nái (Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)

Nhu cầu axit amin không thay thế hàng ngày (g/con/ngày)

(Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)

Lợn con (kg) Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg) Lợn nái

chửa

(kg)

Lợn nái

nuôi con

(kg)

1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100-120 - -

Protein thô (g/ngày) 52 84 190 320 400 270 300 310 250 810 Arginine - - - - - - - - - 26,1

Histidine 1,2 1,7 3,7 5,4 5,7 4,2 4,6 4,8 3,2 15,2

Lợn nái có chửa ở các lứa đẻ Lợn nái nuôi con ở các lứa đẻ

Chỉ tiêu Đơn vị 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6

Khối lượng kg 120 140 155 170 185 195 150 165 180 195 205 210

Lượng thức ăn yêu cầu kg/ngà

y 1,84 1,87 1,99 2,09 2,08 2,03 4,60 5,31 5,41 5,51 5,58 5,61

Năng lượng tiêu hoá (ME) MCal 5,68 5,77 6,11 6,45 6,41 6,25 15,16 17,5

2 17,86 18,19 18,4

1 18,5

2

MJ 23,8 24,1 25,6 27,0 26,8 26,2 63,4 73,3 74,7 76,1 77,0 77,5

Tổng các chất dinh dưỡng (TDN)

g 1290 1310 1390 1460 1450 1420 3440 3970 4050 4130 4180 4200

Page 39: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

39

Lợn con (kg) Lợn thịt (kg) Lợn nái hậu bị (kg) Lợn nái

chửa

(kg)

Lợn nái

nuôi con

(kg)

1-5 5-10 10-30 30-70 70-110 60-80 80-100 100-120 - -

Isoleucine 2,0 2,8 6,2 9,0 9,5 6,9 7,6 7,9 9,3 27,2

Leucine 3,6 5,1 11,2 16,3 17,3 12,6 13,8 14,4 8,0 44,7

Lysine 3,6 5,1 11,2 16,3 17,3 12,6 13,8 14,4 10,8 38,9

Lysine dễ hấp thụ 3,5 4,3 9,5 13,8 14,7 10,7 11,7 12,2 9,2 33,1

Methionine -Xixtein 1,8 2,5 5,6 8,1 8,7 6,3 6,9 7,2 7,2 21,4

Methionine-Xixtein dễ

hấp thụ

1,7 2,2 4,8 6,9 7,4 5,4 5,9 6,1 6,2 18,2

Phenylalanine -Tyrosine 3,5 4,9 10,7 15,6 16,6 12,1 13,2 13,8 8,3 44,7

Threonine 2,2 3,1 6,7 9,8 10,4 7,6 8,3 8,6 9,1 27,2

Threonine dễ hấp thụ 2,1 2,6 5,7 8,3 8,8 6,4 7,0 7,3 7,7 23,1

Tryptophan 0,6 0,8 1,7 2,4 2,6 1,9 2,1 2,2 1,7 7,4

Valine 2,6 3,6 7,8 11,4 12,1 8,8 9,7 10,1 11,6 27,2

yêu cầu về các chất dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho lợn

(Tính theo % trong khô không khí, Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)

Lợn con (kg) Lợn thịt

(kg) Lợn

nái

hậu

bị

(kg)

Lợn

nái

chửa

-Lợn

nái

nuôi

con

-Lợn

đực

giống

1-5 5-10 10-

30 30-

70 70-

110 60-

120

Dự kiến tăng trọng (kg/ngày) 0,20 0,25 0,55 0,80 0,85 - - - -

Yêu cầu thức ăn (kg/ngày) 0,22 0,38 1,05 2,16 3,67 - - - -

Protein thô trong thức ăn (%) 24,0 22,0 18,0 15,0 13,0 13,0 12,5 15,0 13,0

Protein tiêu hóa (%) 22,0 20,0 16,0 12,5 10,5 10,5 10,5 12,5 10,5

Năng lượng tiêu hoá (ME) (Mcal/kg) 3,88 3,70 3,40 3,30 3,30 3,08 3,08 3,30 3,08

(MJ/kg)

16,2 15,5 14,2 13,8 13,8 12,9 12,9 13,8 12,9

Tổng các chất dinh dưỡng tiêu hoá

(TDN) (%)

88 84 77 75 75 70 70 75 70

Page 40: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

40

Lợn con (kg) Lợn thịt

(kg) Lợn

nái

hậu

bị

(kg)

Lợn

nái

chửa

-Lợn

nái

nuôi

con

-Lợn

đực

giống

Canxi (Ca) (%) 0,90 0,80 0,65 0,55 0,50 0,75 0,75 0,75 0,75

Photpho (P) tổng số (%) 0,70 0,60 0,55 0,45 0,40 0,60 0,60 0,60 0,60

Photpho dễ hấp thụ (%) 0,55 0,45 0,35 0,25 0,20 0,45 0,45 0,45 0,45

Natri (Na) (%) 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,15 0,15 0,20 0,15

Clo (Cl) (%) 0,08 0,08 0,08 0,08 0,08 0,12 0,12 0,16 0,12

Kali (K) (%) 0,30 0,28 0,26 0,20 0,17 0,20 0,20 0,20 0,20

Magiê (Mg) (%) 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04

Sắt (Fe) (mg/kg) 100 100 80 50 40 80 80 80 80

Kẽm (Zn) (mg/kg) 100 100 80 55 50 50 50 50 50

Man gan (Mn) (mg/kg) 4,0 4,0 3,0 2,0 2,0 10 10 10 10

Đồng (Cu) (mg/kg) 6,0 6,0 5,0 3,5 3,0 5,0 5,0 5,0 5,0

Iốt (I) (mg/kg) 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14 0,14

Selen (Se) (mg/kg) 0,30 0,30 0,25 0,15 0,10 0,15 0,15 0,15 0,15

Vitamin A (IU/kg) 2200 2200 1750 1300 1300 4000 4000 2000 4000

Vitamin D (IU/kg) 220 220 200 150 150 200 200 200 200

Vitamin E (IU/kg) 16 16 11 11 11 22 22 22 22

Vitamin K (menadione) (mg/kg) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Thiamin (B1) (mg/kg) 1,5 1 1 1 1 1 1 1 1

Riboflavin (B2) (mg/kg) 4 3,5 3 2,3 2 3,75 3,75 3,75 3,75

Pantothenic acid (mg/kg) 12 10 9 7,5 7 12 12 12 12

Niacin dễ hấp thu (mg/kg) 20 15 12,5 8,5 7 10 10 10 10

Vitamin B6 (mg/kg) 2 1,5 1,5 1 1 1 1 1 1

Cholin (mg/kg) 600 500 400 300 300 1250 1250 1000 1250

Vitamin B12 (ổg/kg) 20 17,5 15 7,5 5 15 15 15 15

Biotin (mg/kg) 0,08 0,05 0,05 0,05 0,05 02 0,2 0,2 0,2

Folacin (mg/kg) 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3

Nhu cầu axit amin không thay thế trong thức ăn hỗn hợp cho lợn

Page 41: Nhu cau axit amin trong khau phan an cho lon thit

41

(Tính % ở dạng sử dụng - Khô không khí - Tiêu chuẩn Nhật Bản, 1993)

Lợn con (kg) Lợn thịt (kg) Lợn nái

hậu bị

(kg)

Lợn nái

chửa*

Lợn nái

nuôi

con*

Lợn đực

giống

5-10 10-30 30-70 70-110 60-120 - - -

Protein thô (%) 24 22 18 15 13 13 12,5 15 13 Arginine - - - - - - - 0,48 0,16

Histidine 0,55 0,44 0,35 0,25 0,19 0,2 0,16 0,28 0,2

Isoleucine 0,92 0,73 0,58 0,41 0,31 0,33 0,47 0,5 0,33

Leucine 1,66 1,33 1,06 0,75 0,56 0,6 0,40 0,83 0,6

Lysine 1,66 1,33 1,06 0,75 0,56 0,6 0,54 0,72 0,6

Lysine dễ hấp thụ 1,58 1,13 0,9 0,64 0,48 0,51 0,46 0,61 0,51

Methionine-Xixtein 0,83 0,66 0,53 0,38 0,28 0,3 0,36 0,40 0,3

Methionine-Xixtein dễ

hấp thụ

0,79 0,56 0,45 0,32 0,24 0,26 0,31 0,34 0,26

Phenylalanine-

Tyrosine

1,6 1,27 1,02 0,72 0,54 0,58 0,42 0,83 0,58

Threonine 1,0 0,80 0,64 0,45 0,34 0,36 0,46 0,50 0,36

Threonine dễ hấp thụ 0,95 0,68 0,54 0,38 0,29 0,31 0,39 0,43 0,34

Tryptophan 0,25 0,20 0,16 0,11 0,08 0,09 0,09 0,14 0,09

Valine 1,17 0,93 0,74 0,53 0,38 0,42 0,58 0,5 0,42

* Trọng lượng nái có chửa và nái nuôi con: 155-180 kg