Ngày Tựu Trường
Transcript of Ngày Tựu Trường
Lời Ngỏ
Bảo tồn ngôn ngữ và văn hóa Việt là một trong những ước mơ của
phần lớn các gia đình Việt Nam ở hải ngoại.
Việc dạy và học tiếng Việt đã trở thành công việc không thể thiếu
trong hầu hết các cộng đồng người Việt. Ðể đáp ứng nhu cầu đó, các thầy
cô trường Thánh Tôma Thiện qua bao năm tháng ấp ủ đã biên soạn một bộ
sách giáo khoa Tiếng Nước Tôi.
Các bài học trong tập sách này được các thầy cô góp nhặt từ những
sách giáo khoa Việt Văn được xuất bản trước năm 1975 tại miền Nam Việt
Nam và tại các trung tâm Việt Ngữ tại hải ngoại.
Một số bài trong bộ sách này được trích từ những tác phẩm của các
nhà giáo, nhà văn, nhà thơ, mà vì hoàn cảnh chúng tôi không thể trực tiếp
xin phép được. Kính mong quí vị, vì lợi ích của việc bảo tồn tiếng Việt và
cũng vì lòng quảng đại xin cho chúng tôi được mạn phép làm công việc
này.
Bộ sách này được biên soạn với rất nhiều nỗ lực của các thầy cô,
nhưng chắc chắn cũng không tránh khỏi những khiếm khuyết. Chúng tôi
mong muốn các nhà trí thức, nhà giáo, hay các bậc cha mẹ vui lòng bỏ qua.
Chúng tôi sẵn sàng lắng nghe những phê bình, góp ý của quý vị.
Ban Biên Soạn
Trường Thánh Tôma Thiện
Mục Lục
Bài 1: Ngày Tựu Trường ....................................................................................... 1
Bài 2: Tết Trung Thu .............................................................................................. 5
Bài 3: Rùa Và Thỏ ................................................................................................... 9
Bài 4: Chủ Từ, Ðộng Từ .......................................................................................13
Bài 5: Cò và Vạc ....................................................................................................19
Bài 6: Lê Quý Đôn - Thần Đồng Trí Nhớ ..........................................................23
Bài 7: Chim Chích Bông ......................................................................................27
Bài 8: Cây Tre Trăm Đốt ......................................................................................31
Bài 9: Sông Hương ...............................................................................................35
Bài 10: Tết Nguyên Ðán ......................................................................................39
Bài 11: Hoa Mai Vàng ..........................................................................................43
Bài 12: Các Dấu Trong Câu .................................................................................47
Bài 13: Đà Lạt ........................................................................................................51
Bài 14: Hai Bà Trưng ............................................................................................55
Bài 15: Ngô Quyền ...............................................................................................59
Bài 16: Địa Lý ........................................................................................................63
Bài 17: Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh) .........................................................67
Bài 18: Lê Đại Hành (Lê Hoàn) ..........................................................................71
Bài 19: Cây Bút Chì ..............................................................................................75
Bài 20: Con Mèo Nhà Em ....................................................................................79
Bài 21: Lý Thái Tổ - Lý Công Uẩn ......................................................................83
Bài 22: Lý Thường Kiệt ........................................................................................87
Bài 23: Câu Chuyện Bó Đũa................................................................................91
Bài 24: Người Học Trò và Con Chó Ðá .............................................................95
Bài 25: Buổi Học Cuối Năm ................................................................................99
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 1
Bài 1: Ngày Tựu Trường
Thứ Hai:
Đọc bài Ngày Tựu Trường ở trang số 1 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Trong bài, tác giả nói về mùa nào?
________________________________________________________
2. Vì sao tác giả thấy cảnh vật xung quanh có thay đổi?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Ngày Tựu Trường ở trang số 1 trong sách Bài Học cho các
em bỏ dấu.
Hang nam cu vao cuoi thu, la ngoai duong rung nhieu, long toi
lai nao nuc nhung ky niem mien man cua buoi tuu truong. Toi quen
sao duoc nhung cam giac trong sang ay nay no trong long toi nhu
may canh hoa tuoi mim cuoi giua bau troi quang dang.
Buoi mai hom ay, mot buoi mai day suong thu va gio lanh, me
toi au yem nam tay toi dan di tren con duong lang dai va hep. Con
duong nay toi da quen di lai nhieu lan, nhung lan nay toi tu nhien
thay la. Canh vat xung quanh toi dang co su thay doi lon: hom nay
toi di hoc.
2 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Ngày Tựu Trường ở trang số 1 trong sách Bài Học cho các
em viết chính tả.
Hằng năm .. quang đãng.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 3
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp với các từ ngữ sau đây:
_____ 1. Âu Yếm A. Ngại ngùng, lo lắng.
_____ 2. E sợ B. Không một chút vẩn đục.
_____ 3. Trong sáng C. Mong mỏi được cái mình muốn có.
_____ 4. Thay đổi D. Yêu thương cách dịu dàng, thắm thiết.
_____ 5. Ao ước E. Trở nên khác trước.
Dùng những từ ngữ sau đây để đặt câu.
Âu yếm
________________________________________________________
Thay đổi
________________________________________________________
Ao ước
________________________________________________________
4 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy khoanh tròn các danh từ trong đoạn văn sau.
Hằng năm cứ vào cuối thu, lá ngoài đường rụng nhiều, lòng tôi lại
nao nức những kỷ niệm miên man của buổi tựu trường. Tôi quên
sao được những cảm giác trong sáng ấy nẩy nở trong lòng tôi như
mấy cánh hoa tươi mỉm cười giữa bầu trời quang đãng.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Âu yếm ___________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Âu yếm ___________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 5
Bài 2: Tết Trung Thu
Thứ Hai:
Đọc bài Tết Trung Thu ở trang số 5 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Lồng đèn thường được làm bằng những vật liệu gì?
________________________________________________________
2. Bánh Trung Thu gồm có những loại bánh nào?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Tết Trung Thu ở trang số 5 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Hang nam cu den ngay ram thang Tam Am Lich, duoi anh
trang sang ngoi, tre con no nuc vui choi voi nhung chiec long den
lam bang tre va giay kieng mau sac so. Cac em xep hang, tay cam
long den, mieng ngheu ngao hat nhung bai hat quen thuoc nhu: “Tet
Trung Thu ruoc den di choi, em ruoc den di khap pho phuong<..”
Trong dip nay, ong ba, cha me thuong hay ke cho con chau
nghe ve cau chuyen chi Hang va chu Cuoi de giai thich cho cac chau
ve hinh dang cay da ma chung ta thay tren mat trang.
6 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Tết Trung Thu ở trang số 5 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
Hằng năm ... phố phường.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 7
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp với các từ sau đây:
_____ 1. Oi bức A. Giữ cho được lâu.
_____ 2. Tụ tập B. Nóng nực khiến người ta khó chịu.
_____ 3. Giữ gìn C. Sáng trong và ánh lên vẻ đẹp.
_____ 4. Thiếu nhi D. Nhóm nhiều người hoặc nhiều vật lại một
chỗ.
_____ 5. Sáng ngời E. Trẻ em nhi đồng.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Oi bức
________________________________________________________
Tụ tập
________________________________________________________
Giữ gìn
________________________________________________________
8 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy khoanh tròn các danh từ trong đoạn văn sau.
Sau mùa hè oi bức, mùa Thu trở về mang theo những làn
gió mát mẻ dễ chịu. Người Việt ở thôn quê thường hay tụ tập,
trò chuyện, ca hát, vui chơi vào những đêm trăng thanh gió
mát. Vẻ đẹp nên thơ của ánh trăng đã gắn liền với nếp sống
hiền hòa của người dân quê. Không biết từ bao giờ, Tết Trung
Thu đã trở thành ngày hội lớn của người Việt và là ngày Tết
dành cho các thiếu nhi nên còn được gọi là Tết Nhi Ðồng.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Oi bức ___________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Oi bức ___________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 9
Bài 3: Rùa Và Thỏ
Thứ Hai:
Đọc bài Rùa Và Thỏ ở trang số 9 trong sách Bài Học và trả lời những
câu hỏi sau đây.
1. Rùa và Thỏ gặp nhau ở đâu?
________________________________________________________
2. Khi Rùa đang cố sức chạy, Thỏ nhìn theo và nghĩ gì?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Rùa Và Thỏ ở trang số 9 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Troi mua thu mat me. Tren bo song, Rua dang co suc tap chay.
Tho trong thay, mia mai Rua:
- Do cham nhu sen. May ma cung doi tap chay a?
Rua dap:
- Anh dung gieu toi. Anh voi toi thu chay thi coi ai hon?
Tho venh tai len tu dac:
- Duoc, duoc! May dam chay thi voi ta sao? Ta chap may mot
nua duong do!
10 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Rùa Và Thỏ ở trang số 9 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Trời mùa thu ... đường đó.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 11
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Mát mẻ A. Từ từ.
_____ 2. Chậm chạp B. Dịu, không nóng bức, cảm thấy dễ chịu.
_____ 3. Thỉnh thoảng C. Suy xét kỹ lưỡng.
_____ 4. Tự Đắc D. Không thường xuyên.
_____ 5. Nghĩ ngợi E. Tự cho mình là hay, là giỏi.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Chậm chạp
________________________________________________________
Thỉnh thoảng
________________________________________________________
Mát mẻ
________________________________________________________
12 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy khoanh tròn các danh từ trong đoạn văn sau.
Rùa không nói gì. Nó biết mình chậm chạp, nên cố sức chạy thật
nhanh. Thỏ nhìn theo, mỉm cười. Nó nghĩ: “ta chưa cần chạy vội,
đợi Rùa gần tới đích, ta phóng cũng vừa”. Nó nhởn nhơ trên đường,
nhìn trời, nhìn mây. Thỉnh thoảng, nó lại nhấm nháp vài ngọn cỏ
non, có vẻ khoan khoái lắm.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Chậm chạp _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Chập chạp _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 13
Bài 4: Chủ Từ, Ðộng Từ
Thứ Hai:
Cậu Thợ In
Bàng và Thọ đi giữa hai hàng máy in đang chạy ầm ầm.
Hai anh em gặp một cậu thợ đang tập việc, cũng chỉ trạc tuổi
Bàng. Cậu này mặc quần thợ màu xanh thậm, đầy vết dầu máy và
mực. Mực giây cả lên bàn tay cậu và bết lên cả mặt khiến Bàng và
Thọ phải bật cười. Nhưng cậu thợ vẫn điềm nhiên bước đi. Không
để ý đến Bàng và Thọ, lại còn có vẻ kiêu hãnh vì đã mang trên người
những dấu hiệu của sự làm việc.
Thạch Lam
1. Bàng và Thọ vào thăm nơi nào?
___________________________________________________________
2. Hai người gặp ai?
___________________________________________________________
3. Người đó ăn mặc thế nào?
___________________________________________________________
14 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Ba:
Đọc bài thứ Cậu Thợ In ở trang số 17 trong sách Bài Học cho các em
bỏ dấu.
Cau Tho In
Bang va Tho di giua hai hang may in dang chay am am.
Hai anh em gap mot cau tho dang tap viec, cung chi trac tuoi
Bang. Cau nay mac quan tho mau xanh tham, day vet dau may va
muc. Muc giay ca len ban tay cau va bet len ca mat khien Bang va
Tho phai bat cuoi. Nhung cau tho van diem nhien buoc di. Khong
de y den Bang va Tho, lai con co ve kieu hanh vi da mang tren nguoi
nhung dau hieu cua su lam viec.
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 15
Thứ Tư:
Đọc bai thứ Cậu Thợ In ở trang số 17 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
Hai anh em ... làm việc.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
16 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Trạc A. Làm cho bẩn.
_____ 2. Giây B. Ung dung như không có gì.
_____ 3. Kiêu hãnh C. Khoảng, độ (tuổi nào đó).
_____ 4. Điềm nhiên D. Lên mặt, tự đắc, nghĩ mình là tài giỏi.
_____ 5. Dấu hiệu E. Hiện tượng tỏ rõ điều gì.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Trạc
________________________________________________________
Dấu hiệu
________________________________________________________
Điềm nhiên
________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 17
Thứ Sáu:
1. Hãy gạch dưới các chủ từ và khoanh tròn các động từ trong
đoạn văn sau.
Bàng và Thọ đi giữa hai hàng máy in đang chạy ầm ầm.
Hai anh em gặp một cậu thợ đang tập việc, cũng chỉ trạc
tuổi Bàng. Cậu này mặc quần thợ màu xanh thậm, đầy vết dầu
máy và mực. Mực giây cả lên bàn tay cậu và bết lên cả mặt
khiến Bàng và Thọ phải bật cười. Nhưng cậu thợ vẫn điềm
nhiên bước đi. Không để ý đến Bàng và Thọ, lại còn có vẻ kiêu
hãnh vì đã mang trên người những dấu hiệu của sự làm việc.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Kiêu hãnh _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Kiêu hãnh _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
18 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 19
Bài 5: Cò và Vạc
Thứ Hai:
Đọc bài Cò và Vạc ở trang số 19 trong sách Bài Học và trả lời những
câu hỏi sau đây.
1. Sách vở của Cò như thế nào?
________________________________________________________
2. Vì sao Vạc lại kiếm ăn vào ban đêm?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Cò Và Vạc ở trang số 19 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Co va Vac la hai anh em nhung tinh net rat khac nhau. Co thi
ngoan ngoan, cham chi hoc tap, sach vo sach se, luon luon duoc thay
yeu ban men. Con Vac thi luoi bieng, suot ngay chi nam ngu. Co bao
mai Vac chang nghe.
Nho cham chi sieng nang nen Co hoc gioi nhat lop. Con Vac thi
chiu ngu dot. So chung ban che nhao, ban dem Vac moi bay di kiem
an.
20 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Cò Và Vạc ở trang số 19 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Cò và Vạc ... kiếm ăn.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 21
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Học tập A. Không có bụi, bẩn. Không hoen ố.
_____ 2. Sạch sẽ B. Nết na, dễ bảo, biết nghe lời.
_____ 3. Siêng năng C. Không chịu làm, không chăm chỉ.
_____ 4. Ngoan ngoãn D. Học và tập cho biết, cho quen.
_____ 5. Lười biếng E. Chăm chỉ đều đặn.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Lười biếng
________________________________________________________
Sạch sẽ
________________________________________________________
Siêng năng
________________________________________________________
22 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy gạch đưới các chủ từ và khoanh tròn các động từ trong bài
ca dao sau:
Con cò mày đi ăn đêm
Ðậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Ông ơi, ông vớt tôi nao,
Tôi có lòng nào, ông hãy sáo măng.
Có sáo thì sáo nước trong,
Ðừng sáo nước đục đau lòng cò con.
2. Hãy học thuộc lòng bài ca dao trên.
3. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Chăm chỉ _________________________________________
4. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Chăm chỉ _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 23
Bài 6: Lê Quý Đôn - Thần Đồng Trí
Nhớ
Thứ Hai:
Đọc bài Lê Quý Đôn ở trang số 23 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Vì sao ông lý trưởng phải nhờ Lê Quý Đôn chép lại cuốn sổ nợ?
________________________________________________________
2. Lê Quý Đôn đi sứ qua nước nào?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Lê Quý Đôn ở trang số 23 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Ong Le Quy Don noi tieng la than dong tri nho. Len bon tuoi da
thuoc long nhieu bai tho. Len bay tuoi da biet lam tho. Ong thi dau
tien si nam moi hai muoi tuoi.
Mot hom, den choi nha ong ly truong, Le Quy Don doc duoc cuon
so no. It lau sau, nha ong ly truong bi chay, cuon so bi đot. Ly
truong phai nho Le Quy Don ma ghi lai day du cuon so no cu.
24 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Lê Quý Đôn ở trang số 23 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Ông Lê Qúy Đôn ... tuổi.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 25
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Thần đồng A. Khả năng ghi lạI trong đầu những điều
đã biết.
_____ 2. Trí nhớ B. Sổ ghi chép những nợ nần.
_____ 3. Sổ nợ C. Có tất cả, không thiếu gì.
_____ 4. Đầy đủ D. Đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
_____ 5. Thông minh E. Sáng suốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Trí nhớ
________________________________________________________
Đầy đủ
________________________________________________________
Thông minh
________________________________________________________
26 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy khoanh tròn các tĩnh từ trong đoạn văn sau.
Tôi là một đôi dép nhỏ bé. Tôi ở với bạn và giữ cho chân
bạn khỏi dơ bẩn. Lúc bạn chậm chạp hay vội vã, tôi vẫn ở bên
bạn.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Thông minh _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Thông minh _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 27
Bài 7: Chim Chích Bông
Thứ Hai:
Đọc bài Chim Chích Bông ở trang số 29 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Hai chân của chim chích bông như thế nào?
________________________________________________________
2. Cặp mỏ của chim chích bông như thế nào?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Chim Chích Bông ở trang số 29 trong sách Bài Học cho các
em bỏ dấu.
Chich Bong la mot con chim be xinh dep trong the gioi loai
chim. Hai chan xinh xinh bang hai chiec tam. The ma cai chan tam
ay rat nhanh nhen, duoc viec, nhay cu lien lien. Hai chiec canh nho
xiu, canh nho ma xoai nhanh vun vut. Cap mo Chich Bong ti teo
bang hai manh vo trau chap lai. The ma quy lam day. Cap mo ti hon
day gap sau tren la nhanh thoan thoat. No kheo biet moi nhung con
sau doc ac nam bi mat trong hoc dat hay trong than cay vung manh
de, om yeu.
28 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Chim Chích Bông ở trang số 29 trong sách Bài Học cho các
em viết chính tả.
Chích Bông .. ốm yếu.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 29
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Xinh xinh A. Mau chóng
_____ 2. Nhanh nhẹn B. Tí tẹo, rất bé.
_____ 3. Nhỏ xíu C. Dáng trông đẹp mắt, dễ ưa.
_____ 4. Ốm yếu D. Điều kín đáo, khó hiểu.
_____ 5. Bí mật E. Có thể lực kém, sức khỏe kém.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Xinh xinh
________________________________________________________
Nhanh nhẹn
________________________________________________________
Nhỏ xíu
________________________________________________________
30 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy khoanh tròn các tĩnh từ trong đoạn văn sau đây.
Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới
loài chim. Hai chân xinh xinh bằng hai chiếc tăm. Thế mà cái
chân tăm ấy rất nhanh nhẹn, được việc, nhảy cứ liên liến. Hai
chiếc cánh nhỏ xíu, cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. Cặp mỏ
chích bông tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. Thế mà quý
lắm đấy. Cặp mỏ tí hon ấy gắp sâu trên lá nhanh thoăn thoắt.
Nó khéo biết moi những con sâu độc ác nằm bí mật trong hốc
đất hay trong thân cây vừng mảnh dẻ, ốm yếu.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Nhanh nhẹn _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Nhanh nhẹn _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 31
Bài 8: Cây Tre Trăm Đốt
Thứ Hai:
Đọc bài Cây Tre Trăm Đốt ở trang số 33-36 trong sách Bài Học và trả
lời những câu hỏi sau đây.
1. “Thằng ở” làm công cho chủ được bao nhiêu năm?
___________________________________________________________
2. Ông chủ đã đem con gái mình gả cho ai?
___________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Cây Tre Trăm Đốt ở trang số 33 trong sách Bài Học cho các
em bỏ dấu.
Xua co mot nguoi co co con gai rat dep. Trong nha phai thue
mot thang o giup viec. Ong chu muon loi dung no, moi bao no rang:
- May chiu kho lam an voi tao, roi tao ga co may cho.
Thang o mung lam va ra cong, ra suc lam viec cho ong chu khong
quan nang suong, khong nai met nhoc som khuya gi ca.
No da o duoc ba nam, trong nha moi ngay mot giau co. Ong bay gio
moi nghi bung rang: “Nha minh giau co the nay ma ga con cho dua
o, thi chang la uong con, ma nguoi ta lai che cuoi cho ru.”
32 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Cây Tre Trăm Đốt ở trang số 33 trong sách Bài Học cho các
em viết chính tả.
Xưa có một .. khuya gì cả.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 33
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Chịu khó A. Không được khỏe, sức lực bị tiêu hao.
_____ 2. Mệt nhọc B. Lạy lục kêu xin.
_____ 3. Giàu có C. Cố gắng không quản ngại khó khăn.
_____ 4. Van lạy D. Làm cho tức giận, khiêu khích.
_____ 5. Trêu chọc E. Có nhiều của nhiều tài sản
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Chịu khó
________________________________________________________
Mệt nhọc
________________________________________________________
Giàu sang
________________________________________________________
34 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy gạch dưới các chủ từ, khoanh tròn các động từ, đóng ô các
tĩnh từ trong đoạn văn sau.
Rùa không nói gì. Nó biết mình chậm chạp, nên cố sức
chạy thật nhanh. Thỏ nhìn theo, mỉm cười. Nó nghĩ: “ta chưa
cần chạy vội, đợi Rùa gần tới đích, ta phóng cũng vừa”. Nó
nhởn nhơ trên đường, nhìn trời, nhìn mây. Thỉnh thoảng, nó
lại nhấm nháp vài ngọn cỏ non, có vẻ khoan khoái lắm.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Giàu có _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Giàu có _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 35
Bài 9: Sông Hương
Thứ Hai:
Đọc bài Sông Hương ở trang số 39 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Sông Hương chảy qua thành phố nào?
________________________________________________________
2. Khi mùa hè tới, hai bên bờ sông Hương ra sao?
_________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Sông Hương ở trang số 39 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Song Huong la mot buc tranh phong canh kho dai ma moi
doan, moi khuc đeu co ve dep rieng cua no. Bao trum len ca buc
tranh do la mot mau xanh co nhieu sac do, dam nhat khac nhau: mau
xanh cua da troi, mau xanh cua nuoc biec, mau xanh non cua nhung
canh dong bap, tham co<
Cu moi mua he toi, hoa phuong vi no do ruc hai ben bo, Huong
Giang bong thay chiec ao xanh hang ngay thanh dai lua dao ung
hong ca pho phuong.
36 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Sông Hương ở trang số 39 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
Sông Hương .. thảm cỏ.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 37
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Bao trùm A. Độ thắm của màu sắc.
_____ 2. Sắc độ B. Đỏ tươi và sáng.
_____ 3. Đỏ rực C. Làm cho mất đi.
_____ 4. Ồn ào D. Bọc kín, che lấp tất cả.
_____ 5. Tan biến E. Nhiều tiếng to và xen lần lộn, inh ỏi.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Ồn ào
________________________________________________________
Đỏ rực
________________________________________________________
Bào trùm
________________________________________________________
38 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Em hãy gạch dưới các chủ từ, khoanh tròn các động từ, đóng ô
các tĩnh từ, và viết hoa các danh từ riêng trong đoạn văn sau.
Sông hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi
đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả
bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ, đậm nhạt khác
nhau: màu xanh của da trời, màu xanh của nước biếc, màu
xanh non của những cánh đồng bắp, thảm cỏ<
Cứ mỗi mùa hè tới, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ.
Hương giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa
đào ửng hồng cả phố phường.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Ồn ào _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Ồn ào _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 39
Bài 10: Tết Nguyên Ðán
Thứ Hai:
Đọc bài Tết Nguyên Đán ở trang số 45 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Mùa Tết bắt đầu từ tháng nào?
_______________________________________________________
2. Trong ngày Tết, người nhỏ tuổi có bổn phận gì?
_______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Tết Nguyên Đán ở trang số 45 trong sách Bài Học cho các em
bỏ dấu. (Dùng bài thứ Hai)
Ve mat tinh than, nhay Tet la ngay rat thieng lieng. Tet la dip
moi nguoi trong gia dinh sum hop de tuong nho ong ba to tien da
khuat. Nhung nguoi vi sinh ke phai lam an xa xoi cung co gang thu
xep cong viec de ve nha cho kip ngay Tet. Doi voi gia dinh, ho hang
va ca xom gieng, nguoi nho tuoi thi co bon phan den nha tham vieng,
chuc Tet, chuc tuoi nguoi lon. Nguoi lon thi to long thuong yeu con
chau banh cach li xi hay mung tuoi đe lay hen đau nam. Trong ngay
Tet, dau dau nguoi ta cung noi den su may man tot lanh. Moi nguoi
deu vui ve, than thien voi nhau.
40 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Tết Nguyên Đán ở trang số 45 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
Về mặt tinh thần .. thân thiện với nhau.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 41
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Cần thiết A. Trách nhiệm của mình.
_____ 2. Sum họp B. Phải có mới được.
_____ 3. Bổn phận C. Làm cho có sẵn cái cần thiết; sằn sàng
_____ 4. Chuẩn bị D. Gặp dịp tốt , thuận lợi.
_____ 5. May mắn E. Tụ tập, tụ họp một chỗ một cách vui vẻ.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Cần thiết
________________________________________________________
May mắn
________________________________________________________
Chuẩn bị
________________________________________________________
Em hãy học thuộc lòng câu đối sau.
Thịt mỡ, dưa hành, câu đối đỏ
Câu nêu, tràng pháo, bánh chưng xanh.
42 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Em hãy gạch dưới các chủ từ, khoanh tròn các động từ, đóng ô
các tĩnh từ, và viết hoa các danh từ riêng trong đoạn văn sau.
Ngày tết trọng đại như vậy, nên việc chuẩn bị ăn tết rất
cần thiết. Theo tục lệ ngày tết dù giàu, nghèo, nhà nào cũng có
cành mai, hoặc cành đào, hay chậu cúc để đón Xuân, mua vài
bánh pháo để đón giao thừa. Ba ngày đầu năm gọi là ba ngày
Tết, gồm có: mùng một, mùng hai, mùng ba. Các món ăn
thường thấy là bánh chưng, giò thủ, dưa món. Ở miền nam,
miền trung người ta làm bánh tét thay cho bánh chưng. Ðể tiếp
khách, nhà nào cũng có hột dưa, bánh mứt, và trái cây.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
May mắn _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
May mắn _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 43
Bài 11: Hoa Mai Vàng
Thứ Hai:
Đọc bài Hoa Mai Vàng ở trang số 49 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Hoa mai so với hoa đào như thế nào?
______________________________________________________
2. Khi nở, cánh hoa mai như thế nào?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Hoa Mai Vàng ở trang số 49 trong sách Bài Học cho các em
bỏ dấu. (Dùng bài thứ Hai)
Hoa mai vang cung co nam canh nhu hoa dao, nhung canh hoa
mai to hon canh hoa dao mot chut. Nhung nu mai khong pho hong
ma ngoi xanh mau ngoc bich. Sap no, nu mai moi pho vang. Khi no,
canh hoa mai xoe ra min mang như lua. Nhung canh hoa anh len
mot sac vang muot, muot ma.
44 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Hoa Mai Vàng ở trang số 49 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả)
Hoa mai vàng .. như lụa.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 45
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Thưa thớt A. Lung lay nhè nhẹ.
_____ 2. Rung rinh B. Dáng điệu mềm mại, nhịp nhàng.
_____ 3. Phảng phất C. Rất ít, lèo tèo.
_____ 4. Liên tưởng D. Nhân sự việc nào đó mà nghĩ tới sự việc
khác.
_____ 5. Uyển chuyển E. Lờ mờ không rõ rệt.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Thưa thớt
________________________________________________________
Rung rinh
________________________________________________________
Liên tưởng
________________________________________________________
46 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Em hãy gạch dưới các chủ từ, khoanh tròn các động từ, đóng ô
các tĩnh từ, và viết hoa các danh từ riêng trong đoạn văn sau.
Hoa mai vàng cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng
cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào một chút. Những nụ mai
không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai
mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xòe ra mịn màng như lụa.
Những cánh hoa ánh lên một sắc vàng muốt, mượt mà.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Thưa thớt _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Thưa thớt _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 47
Bài 12: Các Dấu Trong Câu
Thứ Hai:
Khu Vườn
Mùa này mít đang xuống quả, mận đang nở hoa trắng và ổi đã
cho những trái chín đầu mùa. Bên dưới cái tầng xanh thứ nhất đó là
giàn treo quả của bí, bầu, và khổ qua. Nhìn những giàn khổ qua
buông trái, tôi nghĩ đến giàn bánh tét của mẹ tôi ngày Tết.
Tầng dưới cùng là cái thế giới rậm rạp và đông đúc của các loài
rau. Tôi tần ngần đứng lặng rất lâu trong những khu vườn vừa giàu
vừa đẹp ấy.
1. Những loại trái cây nào đã được nhắc tới trong bài?
___________________________________________________________
2. Tác giả nghĩ đến gì khi nhìn những giàn khổ qua?
___________________________________________________________
48 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Ba:
Đọc bài Khu Vườn ở trang số 58 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Mua nay mit dang xuong qua, man dang no hoa trang va oi da
cho nhung trai chin dau mua. Ben duoi cai tang xanh thu nhat đo la
gian treo qua cua bi, bau, va kho qua. Nhin nhung gian kho qua
buong trai, toi nghi den gian banh tet cua me toi ngay Tet.
Tang duoi cung la cai the gioi ram rap va dong duc cua cac loai
rau. Toi tan ngan dung lang rat lau trong nhung khu vuon vua giau
vua dep ay.
Thứ Tư:
Đọc bài Khu Vườn ở trang số 58 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Mùa này mít .. ngày Tết.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 49
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Dưới cùng A. Mọc khít nhau; um tùm.
_____ 2. Rậm rạp B. Đang nghĩ ngợi, chưa biết phải làm gì.
_____ 3. Đông đúc C. Không có tiếng động.
_____ 4. Tần ngần D. Thấp nhất.
_____ 5. Yên lặng E. Rất đông.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Yên lặng
________________________________________________________
Đông đúc
________________________________________________________
Rậm rạp
________________________________________________________
50 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy sửa lại đọan văn dưới đây. Nếu đọan văn cần lùi vào
trong, em gạch dưới chữ đó. Thêm vào dấu chấm, phẩy, chữ
hoa cho những chỗ cần thiết.
Mùa này mít đang xuống quả mận đang nở hoa trắng và ổi đã
cho những trái chín đầu mùa bên dưới cái tầng xanh thứ nhất
đó là giàn treo quả của bí bầu và khổ qua nhìn những giàn khổ
qua buông trái tôi nghĩ đến giàn bánh tét của mẹ tôi ngày Tết
tầng dưới cùng là cái thế giới rậm rạp và đông đúc của các loài
rau tôi tần ngần đứng lặng rất lâu trong những khu vườn vừa
giàu vừa đẹp ấy
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Rậm rạp _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Rậm rạp _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 51
Bài 13: Đà Lạt
Thứ Hai:
Đọc bài Đà Lạt ở trang số 59 trong sách Bài Học và trả lời những câu
hỏi sau đây.
1. Mặt nước của hồ Xuân Hương như thế nào?
______________________________________________________
2. Suối Cam Li nằm ở phía nào của thành phố Đà Lạt?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Đà Lạt ở trang số 59 trong sách Bài Học cho các em bỏ dấu.
Da Lat la mot trong nhung noi nghi mat noi tieng vao bac nhat o
Viet Nam. Da Lat phang phat tiet troi cua mua thu voi sac troi xanh
biec va khong gian khoang dang, meng mong, quanh nam khong biet
den mat troi choi chang mua he. Da Lat giong nhu mot vuon lon voi
thong xanh va hoa trai xu lanh.
52 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Đà Lạt ở trang số 59 trong sách Bài Học cho các em viết chính
tả
Hồ Than Thở .. gương nước.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 53
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Xanh biếc A. Rộng lớn và lan tỏa không có giới hạn.
_____ 2. Mênh mông B. Rất bằng, đều trên bề mặt.
_____ 3. Phẳng lì C. Rất mát và dễ chịu.
_____ 4. Mát rượi D. Xanh đậm và tươi ánh lên.
_____ 5. Ào ào E. Nhanh và mạnh.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Mênh mông
________________________________________________________
Phẳng lì
________________________________________________________
Mát rượi
________________________________________________________
54 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy tìm chủ từ trong các câu sau đây.
Bà em tóc trắng bạc phơ.
Con mèo trèo lên cây cau.
Đàn chim bay lượn trước sân.
2. Hãy tìm động từ trong các câu sau đây.
Chúa yêu thương chúng ta.
Không khí buổi sáng làm em cảm thấy dễ chịu.
3. Hãy tìm tĩnh từ trong các câu sau đây.
Hoa mai vàng cũng có năm cánh như hoa đào.
Quả bóng tròn lăn xuống đất.
Nhà em có cây trúc cao.
4. Hãy tìm danh từ riêng trong đoạn văn sau đây.
Thường lệ, cứ vào giờ này, Mai đã nấu chín cơm. Ngữ thì
dắt trâu ra đồng cày ruộng. Mai, Hồng, cụ bà thì lo rửa chén
bát, tưới vườn rau, vườn hoa của cụ ông, cho chim bồ câu và gà
ăn, quét dọn nhà cửa v.v< Xong những việc vặt đó, đã lại bắt
đầu sửa soạn bữa cơm trưa.
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 55
Bài 14: Hai Bà Trưng
Thứ Hai:
Tập đọc bài “Hai Bà Trưng” ở trang số 63 trong sách Bài Học và trả
lời những câu hỏi sau đây.
1. Câu đầu của bài thơ Hai Bà Trưng có bao nhiêu chữ? Câu kế
bao nhiêu chữ?
________________________________________________________
2. Thứ tự của số chữ trong bài thơ như thế nào?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Trưng Nữ Vương ở trang số 66 trong sách Bài Học cho các
em bỏ dấu.
Trung Trac la con gai Lac Tuong Me Linh. Ba cung em la
Trung Nhi phat co khoi nghia thi cac Lac tuong va dan chung huong
ung rat dong. Chang bao lau, quan hai ba tran di khap noi, chiem
duoc 65 thanh tri. To Dinh chong cu khong lai tron chay ve Tau.
Hai ba len ngoi vua, đong đo o Me Linh (nam 40).
56 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Trưng Nữ Vương ở trang số 66 trong sách Bài Học cho các
em viết chính tả.
Trưng Nữ Vương trị vì .. Mê Linh.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 57
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Tham lam A. Độc ác.
_____ 2. Tàn bạo B. Thích vơ vét về phần mình cho nhiều.
_____ 3. Chạy trốn C. Tránh đi nơi khác.
_____ 4. Khởi nghĩa D. Đáp lại lời kêu gọi, sự hô hào.
_____ 5. Hưởng ứng E. Chống lại.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Tham lam
________________________________________________________
Tàn bạo
________________________________________________________
Chạy trốn
________________________________________________________
58 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy tóm tắt câu chuyện Trưng Nữ Vương ở trang số 65-66 trong
sách Bài Học theo sự hiểu biết của em.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 59
Bài 15: Ngô Quyền
Thứ Hai:
Đọc bài Ngô Quyền ở trang số 67 trong sách Bài Học và trả lời những
câu hỏi sau đây.
1. Ngô Quyền sinh năm nào?
______________________________________________________
2. Ngô Quyền lên ngôi năm nào, lấy niên hiệu là gì?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Ngô Quyền ở trang số 67 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Ngo Quyen sinh nam 857, la mot tuong tai, co suc khoe, co kinh
nghiem danh giac, va nhieu muu tri.
Ong vua la tuong, vua la con re cua Duong Dien Nghe, nguoi
da danh duoi duoc quan Nam Han ra khoi nuoc ta roi tu xung la Tiet
Do Su. Duoc 6 nam thi Duong Dien Nghe bi tuy tuong la Kieu Cong
Tien giet de cuop ngoi.
60 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Ngô Quyền ở trang số 67 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Ngô Quyền cho người .. bị giết.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 61
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Kinh nghiệm A. Kêu xin được cứu giúp.
_____ 2. Cầu cứu B. Có tài, lỗi lạc.
_____ 3. Tài giỏi C. Sự hiểu biết do đã từng trải công việc.
_____ 4. Khỏe mạnh D. Ngay tức thì, không chậm trễ.
_____ 5. Lập tức E. Không ốm yếu; lực lưỡng, tráng kiện.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Tài giỏi
________________________________________________________
Sức khỏe
________________________________________________________
Lập tức
________________________________________________________
62 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Hãy khoanh tròn những động từ trong đọan văn sau.
Ngô Quyền cho người lấy cọc gỗ với đầu bịt sắt nhọn
đem cắm ở lòng sông. Chờ khi thủy triều lên, ông cho quân
dùng thuyền nhỏ đến khiêu chiến, đánh cầm chừng rồi bỏ chạy
dụ cho giặc rượt theo, tới chỗ có cắm cọc nhọn thì đúng lúc
nước rút, thuyền giặc bị đâm thủng và chìm. Quân ta từ trên bờ
và dưới nước cùng nhau phản công mãnh liệt. Quân Nam Hán
bị tiêu diệt, thái tử Hoằng Tháo bị bắt và bị giết.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Khỏe mạnh _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Khỏe mạnh _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 63
Bài 16: Địa Lý
Thứ Hai:
Đọc bài Địa Lý ở trang số 71 trong sách Bài Học và trả lời những câu
hỏi sau đây.
1. Việt Nam tiếp giáp với quốc gia nào ở phía Bắc?
______________________________________________________
2. Miền Nam Việt Nam có những thành phố quan trọng nào?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Địa Lý ở trang số 71 trong sách Bài Học cho các em bỏ dấu.
Nuoc Viet Nam chia ra lam 3 mien: mien Bac, mien Trung, va
mien Nam. Mien Bac bat dau tu ai Nam Quan cho den het tinh Ninh
Binh. Mien Trung bat dau tu Thanh Hoa cho den Binh Thuan.
Mien Nam bat dau tu Phuoc Long den mui Ca Mau.
Cac thanh pho quan trong cua mien Bac gom co: Ha Noi, Hai
Phong, va Nam Ðinh. Mien Trung gom co: Hue, Da Nang, va Nha
Trang. Mien Nam gom co: Sai Gon, Bien Hoa, va Can Tho.
64 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Địa Lý ở trang số 71 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Nước Việt Nam .. thương cảng quan trọng.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 65
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Tấp nập A. Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn.
_____ 2. Quan trọng B. Không có người.
_____ 3. Vắng vẻ C. Mua bán.
_____ 4. Buôn bán D. Chuyển qua lại cho nhau.
_____ 5. Trao đổi E. Có nhiều người qua lại; nhộn nhịp.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Quan trọng
________________________________________________________
Buôn bán
________________________________________________________
Trao đổi
________________________________________________________
66 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Em hãy khoanh tròn những tĩnh từ trong đọan văn sau.
Cây bút của em đẹp lắm, bên ngoài được phủ một lớp
sơn màu nhạt có những vệt lằn màu đỏ chạy viền ở chung
quanh. Một đầu bút có cục gôm đỏ được gắn bởi miếng thiếc
trắng sáng. Toàn thân bút tròn đều, thoạt nhìn trông giống như
một chiếc đũa. Nằm cuộn tròn trong thân bút là một thỏi chì
dài và mềm, màu đen có ánh bạc. Em ngắm nhìn cây bút hồi
lâu. Sau đó lấy chuốt viết chì ra chuốt. Lớp gỗ thông mềm,
mỏng đua nhau đùn ra. Ðầu bút chì nhú dần ra, tròn, nhọn,
đen bóng. Em thích thú ngồi vẽ thử, những nét đen, mờ ngộ
nghĩnh hiện lên mặt giấy. Quay ngược viết chì để tẩy, thì các
nét đen mờ dần, sau đó biến mất.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Tấp nập _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Tấp nập _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 67
Bài 17 : Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ
Lĩnh)
Thứ Hai:
Đọc bài Đinh Tiên Hoàng ở trang số 77 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Đinh Bộ Lĩnh sinh năm nào?
______________________________________________________
2. Đinh Bộ Lĩnh mất năm nào?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Đinh Bộ Lĩnh ở trang số 77 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Lon len, ong theo giup su quan Tran Lam. Ong la nguoi co chi
khi hien ngang, cu chi dinh dac nen duoc ho Tran thuong men va cho
du phan quan trong. Thay ong co tai quan su nen truoc khi chet,
Tran Lam giao het binh quyen cho ong. Ong chuyen quan ve Hoa Lu
va chieu mo them duoc nhieu binh si, danh dep đuoc loan Thap Nhi
Su Quan. Vi đanh dau thang do nen duoc binh si goi la Van Thang
Vuong.
68 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Đinh Bộ Lĩnh ở trang số 77 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
Năm 968 … Ninh Bình.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 69
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Thương mến A. Làm cho mỗi ngày một lớn rộng.
_____ 2. Mở mang B. Có rất ít những gì được coi là tối thiểu;
túng thiếu.
_____ 3. Nghèo khổ C. Giành được phần hơn trong cuộc chiến.
_____ 4. Lễ phép D. Yêu thích gắn bó.
_____ 5. Chiến thắng E. Kính trọng người trên.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Thương mến
________________________________________________________
Nghèo khổ
________________________________________________________
Lễ phép
________________________________________________________
70 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
1. Em hãy gạch dưới các chủ từ, khoanh tròn các động từ, đóng ô
các tĩnh từ, và viết hoa các danh từ riêng trong đoạn văn sau.
Đinh Bộ Lĩnh sinh năm 920, là con ông Đinh Công Trứ,
thứ sử Hoan Châu. Cha mất sớm, ông theo mẹ về quê ở với
chú. Nhà nghèo nên phải đi chăn trâu. Khi ở ngoài đồng, ông
thường rủ những đứa trẻ chăn trâu khác bẻ bông lau làm cờ và
bày thế trận đánh nhau và lúc nào ông cũng là kẻ chiến thắng.
Lớn lên, ông theo giúp sứ quân Trần Lãm. Ông là người
có chí khí hiên ngang, cử chỉ đĩnh đạc nên được họ Trần
thương mến và cho dự phần quan trọng. Thấy ông có tài quân
sự nên trước khi chết, Trần Lãm giao hết binh quyền cho ông.
Ông chuyển quân về Hoa Lư và chiêu mộ thêm được nhiều
binh sĩ, đánh dẹp được loạn Thập Nhị Sứ Quân. Vì đánh đâu
thắng đó nên được binh sĩ gọi là Vạn Thắng Vương.
2. Hãy tìm từ đồng nghĩa với từ sau đây.
Nghèo khổ _________________________________________
3. Hãy tìm từ phản nghĩa với từ sau đây.
Nghèo khổ _________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 71
Bài 18: Lê Đại Hành (Lê Hoàn)
Thứ Hai:
Đọc bài Lê Đại Hành ở trang số 81 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Lê Hoàn đã giúp ai dẹp loạn 12 sứ quân?
______________________________________________________
2. Dưới đời nhà Đinh, Lê Hoàn làm quan tới chức gì?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Lê Đại Hành ở trang số 81 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Le Hoan cu Pham Cu Luong lam dai tuong quan, dem binh ra
ai Chi Lang chong cu, tu minh xuat quan thuy chien ngan dich o song
Bach Dang. Truoc khi xuat binh, Pham Cu Luong hoi hop tuong si
ban ve viec lap Le Hoan len lam vua. Quan si va trieu dinh ton ong
len lam vua. Le Hoan xung de, lay hieu la Le Dai Hanh roi than
chinh di danh giac.
72 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Lê Đại Hành ở trang số 81 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
Lê Đại Hành phá …làm vua được 3 đời.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 73
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Lộn xộn A. Trao đổi ý kiến qua lại.
_____ 2. Bàn bạc B. Quan tâm.
_____ 3. Giam cầm C. Không có trật tự; rối loạn.
_____ 4. Lo lắng D. Cản lại, không cho tiếp tục.
_____ 5. Ngăn chặn E. Nhốt giữ lại ở phòng kín.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Lộn xộn
________________________________________________________
Lo lắng
________________________________________________________
Ngăn chặn
________________________________________________________
74 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy tóm tắt câu chuyện về Lê Đại Hành ở trang số 81 trong sách Bài
Học theo sự hiểu biết của em.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 75
Bài 19: Cây Bút Chì
Thứ Hai:
Đọc bài Cây Bút Chì ở trang số 85 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Cây bút chì được phủ bên ngoài bằng cái gì?
________________________________________________________
2. Tìm các màu sắc được nhắc tới trong bài?
________________________________________________________
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Cây Bút Chì ở trang số 85 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Buoc vao nam hoc moi, bo dan em di mua mot so do dung hoc
tap, trong do co cay but chi.
Hang ngay, moi khi ngoi hoc bai, em dung but chi de viet bai.
Em luon giu gin but can than. Hoc xong em lai cat but vao hop de
khong bi rot gay dau but chi. Em khong lam do than but de giu
nguyen mau vang dep. Cay but nhu la nguoi ban nho than cua em.
76 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Cây Bút Chì ở trang số 85 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Cây bút của em … ánh bạc.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 77
Thứ Năm
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Cẩn thận A. Rất mỏng.
_____ 2. Ngắm nhìn B. Nhìn đi nhìn lại thật kỹ lưỡng.
_____ 3. Mỏng dính C. Đắn đo, kỹ lưỡng.
_____ 4. Cất giấu D. Tất cả.
_____ 5. Toàn bộ E. Để vào chỗ kín, không ai thấy.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Cẩn thận
________________________________________________________
Cất giấu
________________________________________________________
Ngắm nhìn
________________________________________________________
78 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy tả quyển sách của em. Sau đây là những câu hỏi gợi ý:
Em có quyển sách đó trong trường hợp nào?
Quyển sách đó dày hay mỏng?
Ngoài bìa, có in hình gì?
Trang giấy trong sách còn mới hay đã rách nát?
Em dùng quyển sách đó làm gì? Nó giúp ích gì cho em?
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 79
Bài 20: Con Mèo Nhà Em
Thứ Hai:
Đọc bài Con Mèo Nhà Em ở trang số 89 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Ai cho nhà em con mèo?
_______________________________________________________
2. Cái đuôi của con mèo như thế nào?
_______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Con Mèo Nhà Em ở trang số 89 trong sách Bài Học cho các
em bỏ dấu.
Chu meo chi nho bang trai muop huong, trong rat xinh, long
min mang, toan than mot mau den tuyen. Dau chu tron, hai tai venh,
mat trong tron nhu hai hon bi. Mom chu hoi rong, co rang nanh
dung đe vo moi. Chu da co ria mep nho, dai , luon dong day. Chan
chu ngan, co mong vuot sac la lung. Dac biet chu co cai duoi rat ngan
thuong cong tron nhu mot con sau khong lo.
80 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Con Mèo Nhà Em ở trang số 89 trong sách Bài Học cho các
em viết chính tả.
Chú mèo chỉ nhỏ .. chú chuột.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 81
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Hàng xóm A. Người ở cùng xóm; láng giềng.
_____ 2. Động đậy B. Hình dáng trông thấp thoáng.
_____ 3. Lạ lùng C. Trông đáng sợ.
_____ 4. Bóng dáng D. Rất lạ, khó hiểu.
_____ 5. Dữ tợn E. Cử động, thay đổi vị trí.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Hàng xóm
________________________________________________________
Lạ lùng
________________________________________________________
Dữ tợn
________________________________________________________
82 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy tả con chó. Sau đây là những câu hỏi gợi ý:
Con chó đó của em hay của ai?
Hình dáng con chó đó to hay nhỏ?
Lông, mõm, răng, chân, đuôi nó như thế nào?
Tính tình nó như thế nào (hiền hay dữ)? Gặp người quen, nó
làm gì? Gặp người lạ, nó làm gì?
Khi đi xa, em có nhớ nó không? Khi nó gặp em, nó làm gì?
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 83
Bài 21: Lý Thái Tổ - Lý Công Uẩn
Thứ Hai:
Đọc bài Lý Thái Tổ trang số 93 trong sách Bài Học và trả lời những
câu hỏi sau đây.
1. Lý Công Uẩn là học trò của ai?
________________________________________________________
2. Khi được tôn lên làm vua, ông lấy hiệu là gì?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Lý Thái Tổ ở trang số 93 trong sách Bài Học cho các em bỏ
dấu.
Vua to chuc quan doi rat nghiem minh, ky luat gat gao. Cac
hoang than, hoang tu deu phai luyen vo, tap binh linh va cam quan
di danh giac.
Ve luat phap, vua giam nhe toi cho mot so tu nhan bi giam duoi
thoi doi Le Long Dinh. Pham nhan duoc tha ve, cap quan ao, thuoc
men de tro ve que quan.
84 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Lý Thái Tổ ở trang số 93 trong sách Bài Học cho các em viết
chính tả.
Ông được triều thần .. thành Thăng Long.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 85
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Thời gian A. Khắt khe.
_____ 2. Sửa sang B. Thì giờ, thời hạn, thời kỳ.
_____ 3. Nghiêm minh C. Nơi gia đình, họ hàng sinh sống từ nhiều
đời.
_____ 4. Gắt gao D. Chặt chẽ và rõ ràng.
_____ 5. Quê quán E. Xếp dọn cho đẹp đẽ hơn.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Sửa sang
________________________________________________________
Gắt gao
________________________________________________________
Quê quán
________________________________________________________
86 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy tả căn phòng ngủ của em. Sau đây là những câu hỏi gợi ý:
Phòng em nằm ở phía nào của nhà?
Phòng rộng hay hẹp?
Tường sơn màu gì? Trên tường có treo những gì?
Giường em kê ở đâu? Tủ áo kê ở góc nào? Bàn học kê ở đâu?
Trên bàn có những gì?
Phòng em có sạch sẽ không? Ai thu dọn và giữ gìn phòng cho
sạch sẽ?
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 87
Bài 22: Lý Thường Kiệt
Thứ Hai:
Đọc bài Lý Thường Kiệt ở trang số 97 trong sách Bài Học và trả lời
những câu hỏi sau đây.
1. Lý Thường Kiệt chiếm được ba thành lớn của nhà Tống
trong vòng bao lâu?
________________________________________________________
2. Khi đánh Chiêm Thành, ông đã bao nhiêu tuổi?
________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Lý Thường Kiệt ở trang số 97 trong sách Bài Học cho các em
bỏ dấu.
Ly Thuong Kiet la nguoi Thang Long, tuong mao dep de, vo
nghe cao cuong, tinh tinh cuong truc.
Doi Ly Nhan Tong, thay nha Tong co y gay chien voi nuoc ta,
Ly Thuong Kiet xin vua cho dem quan di đanh truoc. Chi trong mot
thang, quan Dai Viet da chiem duoc ba thanh lon cua nha Tong.
Cuoi nam 1077, nha Tong sai Quach Quy dem quan sang danh nuoc
ta nhung bi Ly Thuong Kiet danh tan tai song Nhu Nguyet va Khao
Tuc.
88 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Lý Thường Kiệt ở trang số 97 trong sách Bài Học cho các em
viết chính tả.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 89
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Cao cường A. Tâm lý, phẩm chất của một người; tính
nết.
_____ 2. Tướng mạo B. Vẻ mặt và dáng người.
_____ 3. Trừng phạt C. Lòng tôn mình quá đáng.
_____ 4. Tự ái D. Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người.
_____ 5. Tính tình E. Trị người có tội.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Tính tình
________________________________________________________
Trừng phạt
________________________________________________________
Tướng mạo
________________________________________________________
90 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy kể lại chuyến đi chơi xa của gia đình em. Sau đây là những câu
hỏi gợi ý:
Vì sao gia đình em lại muốn đi chơi xa? Trong dịp nào?
Gia đình em chuẩn bị cho chuyến đi như thế nào?
Em có háo hức, mong chóng tới ngày đi chơi không?
Tới nơi gia đình em ở đâu, làm những gì, chơi những trò chơi
gì?
Riêng em, em thấy những gì? Gặp ai đặc biệt không?
Em có vui không?
Cuộc vui đó có để ấn tượng gì cho em không? Em có muốn trở
lại không?
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 91
Bài 23: Câu Chuyện Bó Đũa
Thứ Hai:
Đọc bài Câu Chuyện Bó Đũa ở trang số 101 trong sách Bài Học và trả
lời những câu hỏi sau đây.
1. Ông già hứa sẽ thưởng gì cho ai bẻ gẫy được bó đũa?
______________________________________________________
2. Ông già khuyên các con phải làm gì?
______________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Câu Chuyện Bó Đũa ở trang số 101 trong sách Bài Học cho
các em bỏ dấu.
Cac nguoi con lan luot be, ai cung co het suc ma khong sao be gay
duoc bo dua. Ong gia ben coi bo dua ra, roi be gay tung chiec dua
mot cach de dang<
Dung! Nhu the la cac con deu thay rang chia le ra thi yeu, hop lai
thi manh. Vay cac con phai biet doan ket va dum boc lay nhau, co
doan ket thi moi co suc manh.
92 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Câu Chuyện Bó Đũa ở trang số 101 trong sách Bài Học cho
các em viết chính tả.
Ngày xưa . . gẫy được bó đũa.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 93
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Cố sức A. Không khó khăn; đơn giản.
_____ 2. Dễ dàng B. Phân ra từng phần, nhóm; không đoàn
kết.
_____ 3. Chia rẽ C. bênh vực, che chở.
_____ 4. Đoàn kết D. Kết thành một khối.
_____ 5. Đùm bọc E. Ra sức để làm việc.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Dễ dàng
________________________________________________________
Đoàn kết
________________________________________________________
Đùm bọc
________________________________________________________
94 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy kể lại câu chuyện mà bố mẹ em khuyên dạy em việc gì đó. Sau
đây là những câu hỏi gợi ý:
Câu chuyện đó xảy ra lúc nào? Có những ai?
Lúc đó em đang làm gì? Người khác làm gì?
Việc em làm xấu hay tốt?
Bố mẹ em đang làm gì?
Bố mẹ khuyên bảo như thế nào?
Qua lời khuyên, bố mẹ muốn em làm gì?
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 95
Bài 24: Người Học Trò và Con Chó
Ðá
Thứ Hai:
Đọc bài Người Học Trò và Con Chó Đá ở trang số 105-106 trong sách
Bài Học và trả lời những câu hỏi sau đây.
1. Lúc đầu, khi thấy người học trò, con chó đá làm gì?
___________________________________________________________
2. Sau đó, vì sao con chó đá lại không nhổm dậy chào người học
trò?
___________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Người Học Trò và Con Chó Đá ở trang số 106 trong sách Bài
Học cho các em bỏ dấu.
Khoa ay, nguoi hoc tro di thi da vao lot may ky, ma cung
khong do that. Tuy vay, nguoi ay khong lay lam nan, cang cham chi
hoc hanh, ma nguoi cha o nha cung khong lay lam oan han, cang tu
than tich duc de chuoc loi<
< Nguoi hoc tro nghe noi ve nha khong ke chuyen lai cho cha
nghe nua, chi biet ra suc co hoc. Khoa ay qua nhien thi do cao.
96 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Người Học Trò và Con Chó Đá ở trang số 105 trong sách Bài
Học cho các em viết chính tả.
Ngày xưa . . kính trọng mừng thầy.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 97
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Kính trọng A. Cảm thấy vui sướng.
_____ 2. Mừng rỡ B. Có ý thức và không tự cho mình là hơn
người khác.
_____ 3. Hối hận C. Sai sót, không nên, không phải.
_____ 4. Lỗi lầm D. Tự trách mình đã lỗi lầm; hối tiếc.
_____ 5. Khiêm tốn E. Coi trọng, do thừa nhận có một giá trị
đáng quý.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Kính trọng
________________________________________________________
Hối hận
________________________________________________________
Mừng rỡ
________________________________________________________
98 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy viết thư hỏi thăm ông bà của em. Sau đây là những câu hỏi gợi
ý:
Vào thư: Chào hỏi và cho biết lý do em viết thư.
Nội dung:
- Tỏ lòng thương mến ông bà.
- Kể chuyện gia đình cho ông bà nghe.
Dứt thư: Cầu chúc ông bà luôn mạnh khỏe.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 99
Bài 25: Buổi Học Cuối Năm
Thứ Hai:
Đọc bài Buổi Học Cuối Năm ở trang số 109 trong sách Bài Học và trả
lời những câu hỏi sau đây.
1. Trong buổi học cuối năm, vì sao ai cũng muốn đến sớm?
___________________________________________________________
2. Các em học sinh đã thầm hứa những gì?
___________________________________________________________
Thứ Ba:
Đọc bài Buổi Học Cuối Năm ở trang số 109 trong sách Bài Học cho
các em bỏ dấu.
Hom nay Minh den lop, long hoi hop. Buoi hoc nay la buoi hoc
cuoi nam. Cac ban Minh cung da co mat dong du. Ai cung muon
den som hon moi ngay mot chut de duoc noi chuyen vui dua voi
nhau.
100 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Tư:
Đọc bài Buổi Học Cuối Năm ở trang số 109 trong sách Bài Học cho
các em viết chính tả.
Hôn nay . . với nhau.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 101
Thứ Năm:
Hãy chọn nghĩa thích hợp của các từ sau đây:
_____ 1. Ngay ngắn A. Bảo cho biết điều cần nhớ phải làm.
_____ 2. Dặn dò B. Thường xuyên săn sóc.
_____ 3. Chăm sóc C. Dạy cho biết điều phải trái.
_____ 4. Dạy dỗ D. Cảm động sâu sắc.
_____ 5. Xúc động E. Thẳng, không lệch.
Đặt câu với các từ ngữ sau đây:
Chăm sóc
________________________________________________________
Dạy dỗ
________________________________________________________
Ngay ngắn
________________________________________________________
102 Tiếng Nước Tôi – Lớp 4
Thứ Sáu:
Hãy viết vài lời cảm tạ thầy cô đã dạy dỗ em nguyên năm.
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Chữ Ký Phụ Huynh: ___________________________ Ngày _________
Tiếng Nước Tôi – Lớp 4 P-103