NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý...

21
NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Transcript of NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý...

Page 1: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ

Page 2: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.1 KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA CHỈ SỐ6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện quan

hệ so sánh giữa hai mức độ nào đó của một hiện tượng kinh tế.

6.1.2 Ý nghĩa:• - Biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian – các

chỉ số loại này gọi là chỉ số phát triển.• - Biểu hiện biến động của hiện tượng qua những điều

kiện không gian khác nhau – gọi là chỉ số không gian.• - Phân tích vai trò ảnh hưởng biến động của những nhân

tố đối với biến động của toàn bộ hiện tượng phức tạp.- Biểu hiện các nhiệm vụ kế hoạch hoặc tình hình thực hiện kế hoạch các chỉ tiêu kinh tế

Page 3: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.2.1 Căn cứ vào phạm vi tính toán: phân biệt làm 2 loại:

- Chỉ số cá thể (chỉ số đơn) nêu lên biến động của từng phầntử hay từng đơn vị cá biệt của hiện tượng phức tạp.- Chỉ số chung nêu lên biến động của tất cả các đơn vị, cácphần tử của hiện tượng (còn gọi là chỉ số tổng hợp – chỉ số liênhợp)

6.2.2 Căn cứ vào tính chất của chỉ tiêu nghiên cứu: phânbiệt làm 2 loại

Chỉ số chỉ tiêu chất lượng: Biến động giá cả, giá thành, …Chỉ số chỉ tiêu số lượng (khối lượng): Biến động sản lượng,lượng hàng hoá tiêu thụ, số công nhân

6.2 PHÂN LOẠI CHỈ SỐ

Page 4: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.1 Chỉ số cá thể

6.3.1.1 Chỉ số cá thể giá cả: Nghiên cứu sự biến động về giá cả của từng mặt hàng.P1: Gía kỳ nghiên cứuP0: Gía kỳ gốc

6.3.1.2 Chỉ số cá thể khối lượng: Nghiên cứu sự biến động khối lượng của từng mặt hàng q1: lượng kỳ nghiên cứuq0: lượng kỳ gốc

0

1

ppi p

0

1

qqi q

Page 5: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.2 Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp)

6.3.2.1 Chỉ số phát triển6.3.2.1.1 Chỉ số giá.

Theo phương pháp Laspeyres

Theo phương pháp Paasche

Ip =∑p1q0

∑p0q0

Ip =∑p1q1

∑p0q1

Page 6: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.2 Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp)

6.3.2.1 Chỉ số phát triển6.3.2.1.2 Chỉ số tổng hợp khối lượng

Theo phương pháp Laspeyres

Theo phương pháp Paasche

Iq =∑q1p0

∑q0p0

Iq =∑q1p1

∑q0p1

Page 7: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐVD:1

Hãy xác định:Chỉ số giá từng mặt hàngChỉ số khối lượng từng mặt hàngSự thay đổi về giá bán và sản lượng tiêu thụ của 3 mặt

hàng trên.

mặt hàng đvtGía đv lượng tiêu thụ

2000 2005 2000 2005đường kg 5 6 10 13vải m 40 50 20 25dầu lít 10 12.2 5 5.5

Page 8: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.2 Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp)

6.3.2.2 Chỉ số không gian6.3.2.2.1 Chỉ số tổng hợp khối lượng không gian hai thị

trường A và B

Hoặc

Pc: Gía cố định (giá so sánh) do nhà nước ban hành P: giá trung bình từng mặt hàng ở hai thị trường.

Iq(A/B)=∑qAp∑qBp

p = pAqA + pBqBqA + qB

Iq(A/B)=∑qApc∑qBpc

Page 9: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.2 Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp)

6.3.2.2 Chỉ số không gian6.3.2.2.2 Chỉ số tổng hợp giá cả không gian hai thị

trường A và B

Trong đó: Q = qA + qB

Ip(A/B)=∑pAQ∑pBQ

Page 10: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐVD:2

Hãy xác định:1. Chỉ số lượng tiêu thụ ba mặt hàng trên tại TP.HCM so với

Tỉnh ĐN2. Chỉ số gía cả ba mặt hàng trên tại TP.HCM so với Tỉnh ĐN

loaïihaønghoaù

thaønh phoá HCM Tænh ÑN

Gía ñvlöôïng haøng

t.thuï Gía ñvlöôïng haøng

t.thuï

Muoái 5 250 .4 8 262

Ñöôøng .4 6 430 .4 9 392

Söõa .6 9 187 .6 8 213

Page 11: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.2 Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp)

6.3.2.3 Chỉ số trung bình (được biến đổi từ chỉ số Laspeyres)

Iq = ∑iqq0p0∑q0p0

Ip = ∑ipq0p0∑q0p0

Page 12: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.3 PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ6.3.2 Chỉ số chung (chỉ số tổng hợp)• 6.3.2.4 Chỉ số kế hoạch: dùng để đánh giá nhiệm vụ kế

hoạch và kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch.

10

1

qzqzI KHz

Page 13: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ6.4.1 Các chỉ số tổng hợp chỉ tiêu chất lượng

Chỉ tiêu tổng hợp giá cả:

Chỉ tiêu tổng hợp giá thành:

Chỉ tiêu tổng hợp NSLĐ:

Chỉ tiêu tổng hợp NS thu hoạch:

10

11

qpqpI p

10

11

qzqzI z

10

11

TwTwI w

10

11

DNDNIN

Page 14: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ6.4.2 Các chỉ số tổng hợp chỉ tiêu khối lượng

Chỉ tiêu tổng hợp KLSPSX:

Chỉ tiêu tổng hợp KLSP tiêu thụ:

Chỉ tiêu tổng hợp số công nhân:

Chỉ tiêu tổng hợp diện tích:

00

01

zqzqIq

00

01

pqpqI q

00

01

WTWTIT

00

01

NDNDID

Page 15: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

Chỉ số mức tiêu thụ hàng hoá

=Chỉ số giáđơn vịhàng hoá

xChỉ số sốlượng hànghoá tiêu thụ

Chỉ số chi phí sản xuất

=Chỉ số giáthành đơnvị sảnphẩm

xChỉ số số lượng sản phẩm sản xuất

Chỉ số sản lượng sản phẩm

= Chỉ số năng suất lao động

x Chỉ số số lượng công nhân

1.

2.

3.

Page 16: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

Doanh thu = giá cả x số lượng hàng hóa tiêu thụ=> Chỉ số doanh thu = Chỉ số giá cả x Chỉ số lượng hàng

(pp Paasche) (pp Laspeyres)Ta có: Ipq = Ip x Iq

=>

Số tuyệt đối:

Tốc độ tăng (giảm):

oo

o

ooo pqpq

qpqp

qpqp 1

1

1111

)()()( 001010110011 qpqpqpqpqpqp

00

0010

00

1011

00

0011

qpqpqp

qpqpqp

qpqpqp

Page 17: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

VD:1

Hãy phân tích sự thay đổi tổng doanh thu hàng hoá năm 2005 so với năm 2000.

Ta có:

mặt hàng đvtGía đv lượng tiêu thụ

2000 2005 2000 2005đường kg 5 6 10 13vải m 40 50 20 25dầu lít 10 12.2 5 5.5

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

1395.1 = 1395.1 x 1120900 1120 900 1.55 = 1.246 x 1.244

Page 18: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

VD:1 Ta có:

Doanh thu 2005 so với năm 200 tăng 55%, tương ứng 495.1 trđlà do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố:

Do giá cả các mặt hàng nói chung năm 2005 so với năm 200 tăng 24.6%, làm cho doanh thu tăng 30.6%, tương ứng tăng 275.1 trđ.

Do khối lượng các mặt hàng tiêu thụ năm 2005 so với năm 2000 tăng 24.4%, làm cho doanh thu tăng 24.4%, tương ứng 220trđ.

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

1395.1 = 1395.1 x 1120900 1120 900

155% = 124.6% x 124.4%

1395.1 – 900 = (1395.1 – 1120) + (1120 – 900) 495.1 = 275.1 + 220

495.1 = 275.1 x 220900 900 900

55% = 30.6% + 24.4%

Page 19: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

VD:2

Hãy phân tích sự thay đổi tổng giá trị sản xuất năm 2004 so với năm 2002.

Saûnphaåm đvt

Gía thaønh ñv Saûn löôïng2002 2004 2002 2004

A kg 5 .4 9 2000 2400

B m 2 .1 8 5400 6000

C lít .3 8 4 1500 1400

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

Page 20: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

VD:3

Được biết giá mua thực tế bình quân 1 kg nguyên liệu là 10.000đ/kg. Hãy tính

a. Chỉ số thực hiện kế hoạch nguyên vật liệub. Chỉ số thực hiện kế hoạch sản lượngc. Phân tích tổng mức nguyên liệu sử dụng thực tế so với kế

hoạch do ảnh hưởng của các nhân tố liên quan (tính theođơn vị hiện vật và đơn vị tiền tệ)

Saûnphaå

m

Mức NVL cần thiết đểsx sp (kg)1

Saûn löôïng (sp)

Kế hoạch Thực teá Kế hoạch Thöïc teáA .1 8 .1 6 50 000 55 000

B .4 5 .4 8 120 000 115 000

6.4 HỆ THỐNG CHỈ SỐ

Page 21: NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ - glixerol.files.wordpress.com · 6.1 KHÁI NIỆMVÀ Ý NGHĨACỦACHỈSỐ 6.1.1 Khái niệm: Chỉ số trong thống kê la øphương pháp biểu hiện

Trong doanh nghiệp X , kỳ này so với kỳ trước NSLĐ 1 côngnhân tăng 4%. Số lượng công nhân tăng 5% , giá thành đơnvị giảm 5%. Hãy tính chỉ số tổng hợp về khối lượng sảnphẩm sản xuất của DNX

VD 4: