Người trình bày: Lê Đình Minh Phương
description
Transcript of Người trình bày: Lê Đình Minh Phương
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
Người trình bày: Lê Đình Minh Phương
CƠ HỘI ĐẦU TƯ
TỪ SỰ CHUYỂN MÌNH CỦA NỀN KINH TẾ
HỘI THẢO
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CHUYỂN BIẾN TÍCH CỰC TỪ KINH TẾ VĨ MÔ
• Lạm phát dần được kiểm soát
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
Lạm phát dần được kiểm soát
0
5
10
15
20
25
Jan-11 Apr-11 Jul-11 Oct-11 Jan-12
Chỉ số giá tiêu dùng trên cả nước
Chỉ số giá tiêu dùng tại T.p Hồ Chí Minh
Chỉ số giá tiêu dùng tại Hà Nội
(%, YoY)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CHUYỂN BIẾN TÍCH CỰC TỪ KINH TẾ VĨ MÔ
• Lạm phát dần được kiểm soát
• Lợi suất trái phiếu bắt đầu hạ nhiệt
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
Lợi suất trái phiếu bắt đầu hạ nhiệt
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
13.0
14.0
Oct- 10 Jan- 11 Apr- 11 Jul- 11 Oct- 11 Jan- 12
Kì hạn 1 năm
Kì hạn 3 năm
Kì hạn 5 năm
(%)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CHUYỂN BIẾN TÍCH CỰC TỪ KINH TẾ VĨ MÔ
• Lạm phát dần được kiểm soát
• Lợi suất trái phiếu bắt đầu hạ nhiệt
• Cán cân thương mại đang được cải thiện
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
Cán cân thương mại đang được cải thiện
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4
Jan-07 Jan-08 Jan-09 Jan-10 Jan-11-80
-60
-40
-20
0
20
40
60
80
Nhập siêu (trái)
Tỷ lệ tăng trưởng xuất khẩu (phải)
Tỷ lệ tăng trưởng nhập khẩu (phải)
(Tỷ USD) (%,YoY)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CHUYỂN BIẾN TÍCH CỰC TỪ KINH TẾ VĨ MÔ
• Lạm phát dần được kiểm soát
• Lợi suất trái phiếu bắt đầu hạ nhiệt
• Cán cân thâm hụt thương mại đang được cải thiện
• Đồng nội tệ được duy trì ở mức ổn định
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
Đồng nội tệ được duy trì ở mức ổn định
16000
17000
18000
19000
20000
21000
22000
Jan-09 Jul-09 Jan-10 Jul-10 Jan-11 Jul-11 Jan-12
Tỉ giá bình quân liên ngân hàng
Tỉ giá ngân hàng thương mại
Tỉ giá NDF (spot)
(VND)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CHUYỂN BIẾN TÍCH CỰC TỪ KINH TẾ VĨ MÔ
• Lạm phát dần được kiểm soát
• Lợi suất trái phiếu bắt đầu hạ nhiệt
• Tình trạng thâm hụt thương mại đang được cải thiện
• Đồng nội tệ được duy trì ở mức ổn định
• Tăng trưởng kinh tế tiếp tục ở mức ổn định
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
LIỆU LỊCH SỬ CÓ TÁI DIỄN?
0
100
200
300
400
500
600
700
01/09 05/09 09/09 01/10 05/10 09/10 01/11 05/11 09/11 01/12
0
20
40
60
80
100
120
140
160
180
Triệu cổ phiếu
Khối lượng giao dịch VN-Index
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÁC CON SỐ BIẾT NÓI
23.0% 6.9% 18.6% 13.0%6.2% 5.3% 5.9% 5.7%23.4% 37.6% 12.0% 15 - 17%
1H 17-18% 8.2% 17 - 18% 13 - 15%2H 8.19 - 8.6% 10 - 10.49% 14.0% 12 - 13%1H 21.0% 10.4% 19 - 25% 17 - 21%2H 13.5% 12.0% 17 - 21% 15.5 - 19%
2008 VS 2009 2011 VS 2012ELạm phát (CPI)Tăng trưởng kinh tế (GDP)
Lãi suất huy động
Lãi suất cho vay
Tăng trưởng tín dụng
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
SÓNG NGẮN HẠN VS XU HƯỚNG PHỤC HỒI BỀN VỮNG
TƯƠNG ĐỒNG• Lạm phát được kềm chế• Tăng trưởng kinh tế ở mức ổn định• Xu hướng lãi suất giảm dần
KHÁC BIỆT• Tăng trưởng tín dụng (2009: 37.6% VS 2012: 15-17%)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÁC YẾU TỐ TÍCH CỰC KHÁC
5.0%
5.1%
5.1%
5.2%
5.3%
5.5%
5.5%
5.5%
6.0%
7.0%
Algeria
Trung Quốc
Ai Cập
Việt Nam
Malaysia
Bangladesh
Ấn Độ
Peru
Ukraine
Philippines
1. Việt Nam trong top 10 quốc gia có triển vọng tăng trưởng dài hạn tốt nhất
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÁC YẾU TỐ TÍCH CỰC KHÁC (tt)
10.7x
16.0x
20.7x
16.4x
18.7x
12.5x
15.9x
1.6x 2.2x 2.4x 2.3x 2.7x1.9x
2.8x
0
5
10
15
20
25
Việt Nam Thái Lan Indonesia Malaysia Philippines Trung Quốc Ấn Độ
PE PB
2. Thị trường Việt Nam – một trong những cơ hội đầu tư tốt nhất trong khu vực
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÁC YẾU TỐ TÍCH CỰC KHÁC (tt)
HSX
(5,000)
(4,000)
(3,000)
(2,000)
(1,000)
-
1,000
2,000
3,000
4,000
5,000
01/11 03/11 05/11 07/11 09/11 11/11 01/12 03/12
Tỷ đồng
Mua Bán Giá trị giao dịch ròng
HNX
(800)
(600)
(400)
(200)
-
200
400
600
800
1,000Tỷ đồng
Mua Bán Giá trị giao dịch ròng
3. Khối ngoại tích cực giải ngân kể từ sau Tết âm lịch
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CHU KÌ KINH DOANH VS. CHU KỲ CHỨNG KHOÁN
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
ĐẦU TƯ THEO CHU KỲ KINH DOANH (SECTOR ROTATION)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CỔ PHIẾU CÁC NGÀNH TIỀM NĂNG
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
NGÀNH TÀI CHÍNH - TÂM ĐIỂM 2012
Các nhân tố tích cực ảnh hưởng đến giá CP ngành tài chính:
• Xu hướng sáp nhập ngân hàng: STB & EIB, HBB & SHB, …
• Xu hướng vĩ mô hiện tại có lợi cho ngành ngân hàng
• Yếu tố dòng vốn ngoại (quỹ ETF mới, chiến lược sector rotation, …)
• Kỳ vọng kết quả hoạt động kinh doanh khả quan quý 1/2012
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
SO SÁNH CỔ PHIẾU NGÂN HÀNG
Đơn vị: tỷ đồngCTG VCB STB EIB MBB ACB SHB HBB NVB
Tổng dư nợ cho vay 2011 293,434 209,418 80,539 74,663 59,045 102,809 29,208 17,830 12,915 Tăng trưởng tín dụng 25% 18% (2%) 20% 21% 18% 20% (5%) 20%Chỉ tiêu tăng trưởng TD 2012 17% 17% 17% 17% 17% 17% 15% 8% 15%Lợi nhuận sau thuế 2011 6,259 5,730 1,996 3,038 1,930 3,219 248 262 181
Tăng trưởng % 82% 3% 5% 67% 11% 38% 53% (45%) 15%Tỷ lệ nợ xấu 2011 0.75% 2.03% 0.57% 1.61% 1.59% 0.89% 2.13% 4.69% 2.92%Tỷ lệ nợ xấu 2010 0.66% 2.91% 0.49% 1.42% 1.26% 0.34% 1.39% 2.39% 2.23%Source: KIS, BCTC quý 4/2011 của các ngân hàng trên sàn
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
DIỄN BIẾN GIÁ CP NGÂN HÀNG ĐẾN 19/3
VCB CTG ACB STB EIB MBB SHB HBB NVBĐầu năm - Nay 36.1% 47.6% 32.1% 52.3% 21.0% 48.7% 86.4% 57.1% (2.5%)3 tháng 32.9% 45.1% 16.7% 59.5% 27.2% 43.4% 86.4% 50.0% 1.3%6 tháng 6.0% 7.2% 16.7% 67.4% 28.9% N/A 41.0% (9.6%) (8.2%)1 năm (3.7%) (12.5%) 9.6% 76.3% 39.6% N/A 11.1% (33.3%) (11.4%)
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
VCB 29,478 2,317,417,000 12,720 2,920 29,600 68,596 2.3x 64.6% 10.1x 25.5%CTG 28,699 2,022,972,000 14,187 3,430 26,000 52,597 1.8x 29.6% 7.6x (6.2%)ACB 11,959 937,696,500 12,754 4,110 25,600 24,005 2.0x 42.0% 6.2x (22.9%)STB 14,545 973,967,700 14,934 2,150 23,700 23,083 1.6x 12.3% 11.0x 36.4%EIB 16,303 1,235,523,000 13,196 2,420 17,700 21,869 1.3x (5.1%) 7.3x (9.5%)MBB 11,421 890,000,000 12,832 2,810 16,000 14,240 1.2x (11.8%) 5.7x (29.5%)SHB 5,834 481,083,400 12,128 1,830 11,600 5,581 1.0x (32.3%) 6.3x (21.6%)HBB 4,677 412,350,000 11,343 810 7,700 3,175 0.7x (52.0%) 9.5x 17.6%NVB 3,230 297,669,600 10,851 910 8,100 2,411 0.7x (47.2%) 8.9x 10.2%Trung bình ngành 1.4x 8.1x
Mã CPVốn CSH(ngàn tỷ)
CP lưu hành GT sổ sáchThị giá
23/03/12Vốn hóa(ngàn tỷ)
EPS11So sánh
TB NgànhP/E
So sánhTB Ngành
P/B
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
LỰA CHỌN CỔ PHIẾUCổ phiếu hấp dẫn: EIB, MBB và SHBEIB đang giao dịch với P/B:1.3x, thấp hơn 5% so với TB ngành (1.4x) dự đoán giá hợp lý sẽ tăng hướng về cao hơn 20% so với P/B trung bình
ngành (1.4x) giá mục tiêu EIB: VNĐ22,168 (22,168 = 1.4 x 1.2 x 17,700), tiềm năng tăng
trưởng 25%
MBB đang giao dịch với P/B:1.2x, thấp hơn 11% so với TB ngành(1.4x) dự đoán giá hợp lý sẽ tăng hướng về cao hơn 10% so với P/B trung bình
ngành (1.4x) giá mục tiêu MBB: VNĐ19,761( = 1.4 x 1.1 x 12,832), tiềm năng tăng
trưởng 24%
SHB đang giao dịch với P/B:1.0x, thấp hơn 32% so với TB ngành(1.4x) dự đoán xu hướng giá hợp lý sẽ tăng hướng về thấp hơn 10% so với P/B
trung bình ngành (1.4x) giá mục tiêu SHB: VNĐ15,280( = 1.4 x 0.9 x 12,128), tiềm năng tăng
trưởng 32%
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CỔ PHIẾU NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN
Thực trạng• Thị trường BĐS vẫn trong tình trạng đóng băng• Tín dụng cho khối phi sản xuất (bao gồm ngành BĐS) vẫn đang bị
hạn chế
Kỳ vọng có sự chuyển biến• Chính phủ đang có kế hoạch mua lại các dự án nợ xấu • Lập quỹ tiết kiệm nhà ở• Lãi suất trên chiều hướng giảm• Xu hướng đầu tư đón đầu theo chu kỳ kinh doanh
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
VIC 8,250,814 549,383,305 15,018 103,000 56,586 6.9x 979%HAG 10,008,091 467,280,590 21,418 30,300 14,159 1.4x 123%KBC 5,318,067 289,760,513 18,353 15,200 4,404 0.8x 30%SJS 1,875,951 99,041,940 18,941 33,800 3,348 1.8x 181%PDR 1,421,339 130,200,000 10,917 14,000 1,823 1.3x 102%BCI 1,931,301 72,267,000 26,725 19,600 1,416 0.7x 15%TDC 1,263,207 100,000,000 12,632 11,600 1,160 0.9x 44%NTL 866,300 61,089,950 14,181 18,800 1,148 1.3x 109%SCR 2,310,244 100,000,000 23,102 10,800 1,080 0.5x (26%)ASM 673,693 39,736,202 16,954 24,000 954 1.4x 123%KDH 1,533,761 42,900,000 35,752 22,000 944 0.6x (3%)NBB 1,018,442 17,860,600 57,022 44,300 791 0.8x 22%ITC 1,806,564 68,646,328 26,317 10,800 741 0.4x (35%)TDH 1,380,244 37,695,010 36,616 16,100 607 0.4x (31%)HDG 791,511 40,500,000 19,543 16,400 664 0.8x 32%PTL 1,217,525 98,865,080 12,315 5,600 554 0.5x (28%)LHG 612,561 25,985,506 23,573 16,900 439 0.7x 13%HDC 574,338 23,398,931 24,546 17,800 417 0.7x 14%TIX 505,061 23,446,000 21,541 17,600 413 0.8x 29%PVR 551,727 51,906,713 10,629 6,900 358 0.6x 2%
Trung bình ngành 0.6x
Mã CPVốn CSH(VNĐtỷ)
CP lưu hành GT sổ sáchSo sánh
TB NgànhThị giá
23/03/12Vốn hóa(VNĐtỷ)
P/B
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
LỰA CHỌN CỔ PHIẾU
Cổ phiếu hấp dẫn: ITC & TDH
ITC đang giao dịch với P/B~0.4x thấp hơn 31% so với TB ngành dự đoán xu hướng giá cổ phiếu ITC sẽ tăng hướng về P/B trung
bình ngành (0.6x). giá mục tiêu ITC: 16,728 (16,728 = 0.6 x 26,317), tiềm năng tăng
trưởng 55%
TDH đang giao dịch với P/B~0.4x thấp hơn 44% so với TB ngành dự đoán xu hướng giá cổ phiếu TDH sẽ tăng hướng về P/B trung
bình ngành (0.6x). giá mục tiêu TDH: 23,276 (23,276 = 0.6 x 36,616), tiềm năng tăng
trưởng 44%
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
CÂU HỎI THẢO LUẬN
www.kisvn.vnwww.kisvn.vn
Đơn vị tổ chức Đơn vị bảo trợ thông tin