NGÂN HÀNG ĐỀ THI - huyictptit.files.wordpress.com · Câu 15: Tìm biến đổi Z của các...
Transcript of NGÂN HÀNG ĐỀ THI - huyictptit.files.wordpress.com · Câu 15: Tìm biến đổi Z của các...
1
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG RA ĐỀ THI MÔN HỌC, HỌC PHẦN
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: TOÁN KỸ THUẬT
Ban hành kèm theo Quyết định số: ………/QĐ-TTĐT1của Giám đốc
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông ký ngày /04/2006
DÙNG CHO ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TỪ XA NGÀNH ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
THỜI GIAN : 120 phút
MỖI ĐỀ 4 CÂU ( một câu loại 1, một câu loại 2, một câu loại 3 và một câu loại 4)
A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM
Câu 1: Biểu diễn hàm biến phức 3( ) 2f z z iz dưới dạng ( , ) ( , )u x y iv x y , trong đó ( , )u x y ,
( , )v x y là phần thực và phần ảo của hàm ( )f z .
Câu 2: Biểu diễn hàm biến phức 2
( ) zf z e dưới dạng ( , ) ( , )u x y iv x y , trong đó ( , )u x y ,
( , )v x y là phần thực và phần ảo của hàm ( )f z .
Câu 3: Cho hàm biến phức 2( ) cosf z z , tính '( )f i .
Câu 4: Cho hàm biến phức 2( ) zf z e , tính '3
if
.
Câu 5: Tìm hàm biến phức ( )f z thoả mãn '( ) 6 1f z z và (1 ) 9f i i .
Câu 6: Tìm biến đổi Laplace ( ) sin 3X s t t L .
Câu 7: Tìm biến đổi Laplace 2 2( ) cos 2 sin 3tX s e t t L .
Câu 8: Tìm biến đổi Laplace 4 2( ) sin 3tX s e t L .
Câu 9: Tìm biến đổi Laplace 3 2( ) tX s t e L .
Câu 10: Tìm biến đổi Laplace ( ) (4cos3 5sin 2 )ch2X s t t t L .
Câu 11: Tính
7 / 4 5 / 4
3
.
Câu 12: Tính
(3) 3 / 2
9 / 2
.
Câu 13: Sử dụng hàm Gamma tính tích phân 8 2
0
xx e dx
.
Câu 14: Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: 3( ) ( )nx n e u n .
Câu 15: Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu sau: 3( 1)( ) ( )nx n e u n .
2
Câu 16: Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: ( ) 5 ( )nx n u n .
Câu 17: Tìm biến đổi Fourier của dãy tín hiệu sau: 1( ) 2 ( )nx n u n .
B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM
Câu 1: Tìm biến đổi Laplace 2 3( ) sin(2 ) cos(3 )t t tX s t e t e t e L
Câu 2: Tìm biến đổi Laplace 2( ) ( 1) ( 1)X s t t L
Câu 3: Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân: 2 2
0
sin 2
cotg
xI dx
x
.
Câu 4: Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân: 2
0
cos 2
tg
xI dx
x
.
Câu 5: Sử dụng hàm số Bêta hãy tính tích phân: 2
23
0
cotg cos 2I x x dx
.
Câu 6: Tìm hàm phức khả vi ( )f z (viết công thức theo z x iy ), biết rằng
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y có phần thực
( , ) cos sinxu x y e x y y y và (0)f i .
Câu 7: Tìm chuỗi Fourier phức dạng int( ) nn
x t c e
của hàm số 1 0
( )1 0
tx t
t
nÕu
nÕu
Câu 8: Tìm chuỗi Fourier phức dạng int( ) nn
x t c e
của hàm số ( ) ,x t t t .
Câu 9: Tìm biến đổi Fourier của các hàm số ( ) ( )cos3x t t t .
Câu 10: Tìm chuỗi Fourier phức dạng int( ) nn
x t c e
của hàm số ( ) , 0 2x t t t .
Câu 11: Tìm chuỗi Fourier dạng cực của hàm số ( ) ,x t t t .
Câu 12: Tìm biến đổi Fourier của 1 5
( )0 5
tx t
t
nÕu
nÕu
Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình 9tt xxu u thỏa mãn điều kiện đầu 2
2
( ,0) cos 4
( ,0) .xt
u x x
u x e
Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình 4tt xxu u thỏa mãn điều kiện đầu 2
( ,0) sin 3
( ,0) .xt
u x x
u x e
Câu 15: Tìm miền hội tụ và tính tổng của chuỗi 1
( 2)
!
n
n
z
n
.
Câu 16: Tìm hàm phức khả vi ( )f z (viết công thức theo z ), biết rằng
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y có phần thực
3
2 2 2( , ) 3 cos 2 3yu x y x y e x y , với z x iy .
Câu 17: Tìm hàm phức giải tích ( )f z (viết công thức theo z ), biết rằng
( ) ( , ) ( , )f z u x y iv x y có phần ảo
2 2
( , ) 3 cos 6 2 3yxv x y e x xy x
x y
, với z x iy .
C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM
Câu 1: Tính tích phân phức 2( 2)C
I z z dz , trong C là nửa trên của đường tròn 1z theo
chiều từ phải sang trái.
Câu 2: Bằng cách đưa về tích phân phức hãy tính tích phân 2
0
4sin
3sin 5
xdx
x
Câu 3: Tính tích phân phức 2 2
sin( )
(4 1)(3 )C
i zI dz
z z i
� , trong hai trường hợp sau:
a) C là đường tròn 5 12z .
b) C là đường tròn 1z .
Câu 4: Giải bài toán Dirichlet đối với phương trình 0u phía trong hình tròn tâm O bán kính
bằng 2, biết rằng trên đường tròn S tâm O bán kính bằng 2 thỏa mãn: 222 xyxuS
.
Câu 5: Tìm nghiệm của phương trình truyền nhiệt 2
22
u ua
t x
, , 0x t thỏa mãn
điều kiện đầu 1
( ,0)0
x bu x
x b
nÕu
nÕu .
Câu 6: a) Chứng tỏ rằng 3 21( , ) ( ) ( )
6z z x y x y G x H y là nghiệm tổng quát của phương
trình 2
2zx y
x y
, trong đó ,G H là hai hàm khả vi liên tục đến cấp 2.
b) Tìm nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện 2( ,0) , (1, ) cosz x x z y y .
Câu 7: Tìm nghiệm tổng quát của phương trình 2 2
22 2
4 x yu ue
x y
, biết rằng phương trình có
một nghiệm riêng dạng 2x yu kxe , k là một hằng số.
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình vi phân '"( ) ( ) ty t y t e , thoả mãn điều kiện đầu:
(0) '(0) "(0) 0y y y .
Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình vi phân 2"( ) 4 '( ) 5 ( ) 25( )y t y t y t t t ,
thoả mãn điều kiện đầu: 0)0(')0( yy .
4
Câu 10: Tìm biến đổi Z ngược của hàm giải tích 4
1( )
(3 1)(2 1)X z
z z z
trong miền
2
1z .
Câu 11: Tìm biến đổi Fourier ngược 31( )f
x t e F .
Câu 12: Tìm biến đổi Fourier của hàm số 2
1( )
4x t
t
.
Câu 13: Tính tích phân phức 2( 1)(3 1)
i z
C
edz
z z
� , trong hai trường hợp sau:
a) C là đường tròn 1 2z .
b) C là đường tròn 3 2z .
Câu 14: Tìm biến đổi Laplace ngược 12
2 4( )
( 1)( 3)( 4 5)
sx t
s s s s
L
Câu 15: Tìm biến đổi Laplace ngược 13
1( )
( 1) 1x t
s
L .
Câu 16: Tìm biến đổi Laplace ngược 12 2
6 3 4 8 6( )
2 3 9 16 16 9
s sx t
s s s
L
Câu 17: Cho X là một biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn 2( ; )N . Đặt ( ) , 0ty t Xe t . Hãy
tìm hàm trung bình và hàm tự tương quan của quá trình ( )y t , 0t .
D. LOẠI CÂU HỎI 4 ĐIỂM
Câu 1: Cho hệ phương trình vi phân
' '
' '
' '
x y y z
y z x z
x z x y
thoả mãn điều kiện đầu
(0) 2, (0) 3, (0) 1x y z . Tìm nghiệm ( ), ( ), ( )x t y t z t .
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết điện trở 1 10R , 2 30R
tụ điện C có điện dung 0,01F ,
cuộn dây L có độ tự cảm 1H và
suất điện động 8sin 20E t (Volt).
Đóng mạch tại thời điểm t=0.
Hãy tìm cường độ của dòng điện
qua tụ điện C tại thời điểm t >0.
Câu 3: a) Chứng tỏ rằng biến đổi Laplace của 10( ) cos10 2sin10 cos10 3sin10tx t t t e t t
1R
E
i
2i
1i
C L 2R
5
là 2 2
500( ) ( )
( 100)( 20 200)
sX s x t
s s s
L
b) Cho mạch điện như hình vẽ: Biết điện trở 1 2 10R R , tụ điện C có điện
dung 0,01F , cuộn dây L có độ tự cảm 1H
và suất điện động 50sin10E t (Volt).
Đóng mạch tại thời điểm t=0.
Hãy tìm cường độ của dòng điện
qua tụ điện C tại thời điểm t >0.
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ: Biết điện trở 1 2 10R R ,
30R , cuộn dây L có độ tự
cảm 3,5H, suất điện động
203sin 2E t (Volt).
Đóng mạch tại thời điểm t=0.
Hãy tìm cường độ 1 2( ), ( )i t i t
của dòng điện tại thời điểm t >0.
Câu 5: a) Chứng minh rằng ( , ) (2 5 ) (2 5 )u x t F x t G x t là một nghiệm tổng quát của phương
trình 2 2
2 24 25
u u
t x
.
b) b) Tìm nghiệm riêng thỏa mãn điều kiện (0, ) ( , ) 0
( ,0) sin 2 ; ( ,0) 0t
u t u t
u x x u x
Câu 6: Cho là biến ngẫu nhiên liên tục có phân bố đều trên đoạn 2,0 , R là biến ngẫu nhiên
liên tục có hàm mật độ
0,0
0,)(2
2
22
r
rer
rf
r
R
nÕu
nÕu .
Giả sử và R độc lập.
a) Chứng minh rằng ( ) cos(5 )x t R t là một quá trình dừng.
b) Tìm hàm trung bình. Tìm hàm tự tương quan.
c) Quá trình )(tx có phải là quá trình ergodic không?
Câu 7: a) Cho )(tx là quá trình dừng với hàm tự tương quan 52( )
txK t e
, t .
Tìm mật độ phổ.
E
i
2i
1i
C L
1R
2R
1R
E
R 2R L
6
b) Cho quá trình dừng ergodic )(tx có mật độ phổ 2
1(5 ), 5
( )
0 ,x
f ff
P nÕu
nÕu ngîc l¹i
.
Tìm hàm tự tương quan.
Câu 8: a) Cho dãy tín hiệu rời rạc ( ) ( ), 0nx n a u n a .
i) Tìm biến đổi Z của )(nx .
ii) Tìm biến đổi Fourier của )(nx .
iii) Tìm biến đổi Fourier của )()( nnxny .
b) Tìm biến đổi Fourier ngược của �8 1/ 4
( )0
i fe fX f
nÕu ngîc l¹i .
Câu 9: Cho 1Z và 2Z là hai biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân bố xác suất
2
111 11 ZPZP . Đặt 1 2( ) cos5 sin 5x t Z t Z t .
a) Chứng minh )(tx là quá trình dừng.
b) Tìm hàm trung bình. Tìm hàm tự tương quan.
c) Quá trình )(tx có phải là quá trình ergodic không?
Câu 10: a) Cho quá trình dừng nnx )( có hàm tự tương quan 1 4
( )9 5
x
n
K n
. Tìm mật
độ phổ.
b) Tìm biến đổi Z của các dãy tín hiệu 2( ) 3 ( )nx n n u n .
Câu 11: Cho quá trình ngẫu nhiên 0( ) sin( )X t A t trong đó A và 0 là hằng số và là
một biến ngẫu nhiên có phân bố đều trong khoảng ( , ) . Xét 2( ) ( )Y t X t .
a) Tìm hàm tự tương quan của ( )Y t .
b) Tìm hàm tương quan chéo ( , ) E ( ) ( )XYR t t X t Y t của ( )X t và ( )Y t .
c) ( )X t và ( )Y t có phải là quá trình dừng không.
Câu 12: Cho hai quá trình ngẫu nhiên ( )X t và ( )Y t dừng, độc lập, có trung bình bằng 0 và hàm
tự tương quan ( )XXR e
, ( ) cos(2 )YYR .
a) Tìm hàm tự tương quan của tổng 1( ) ( ) ( )W t X t Y t .
b) Tìm hàm tự tương quan của hiệu 2 ( ) ( ) ( )W t X t Y t .
c) Tìm hàm tương quan chéo 1 2 1 2( , ) E ( ) ( )W WR t t W t W t của 1( )W t và 2 ( )W t .
Câu 13: Cho chuỗi Markov 0n n
X
với không gian trạng thái 1,2,3E và ma trận xác suất
chuyển
0,3 0,1 0,6
0,2 0,3 0,5
0,7 0,1 0,2
P
.
7
Giả sử chuỗi có phân bố đầu: 0 1 0, 2P X ; 0 2 0,5P X ; 0 3 0,3P X .
a. Tính ma trận xác suất chuyển 2 bước )2(P .
b. Tính 3 12 3P X X ; 3 02 2P X X .
c. Tìm phân bố của hệ tại thời điểm 2n .
Câu 14: Cho chuỗi Markov 0n n
X
với không gian trạng thái 1,2,3E và ma trận xác suất
chuyển
0,40 0,50 0,10
0,10 0,70 0, 20
0,30 0,50 0, 20
P
.
Giả sử chuỗi có phân bố đầu: 0 1 0,3P X ; 0 2 0,1P X ; 0 3 0,6P X .
a. Tính ma trận xác suất chuyển qua hai bước )2(P .
b. Tìm xác suất của các biến cố 2 01, 3P X X , 3 12, 1P X X .
c. Tìm phân bố của hệ tại thời điểm 2n .
Câu 15: Xét một kênh gồm nhiều trạm thu phát chuyển tiếp các tín hiệu 0, 1. Giả sử mỗi trạm
nhận sai tín hiệu với xác suất không đổi bằng ;0 1 . Gọi (0)X là tín hiệu ở trạm phát đầu
tiên và nX là tín hiệu nhận được ở trạm thứ n. Cho biết ; 0,1, 2,...nX n lập thành một chuỗi
Markov. Hai tín hiệu 0, 1 đồng khả năng xuất hiện ở trạm phát đầu tiên.
a. Tính xác suất 0 1 20, 0, 0P X X X .
b. Tính 0 1 2 0 1 20, 0, 0 0, 1, 0P X X X P X X X .
c. Tính 3 11, 0P X X .
d. Tìm phân phối giới hạn.