Nghị Định 71 - Các Lỗi Và Mức Phạt Dành Cho Xe Mô Tô Và ô Tô

18
Nghị định 71 - các lỗi và mức phạt dành cho xe mô tô và ô tô Các bảng nêu bên dưới là tổng hợp các mức phạt vi phạm giao thông đối với một số lỗi phổ biến thường gặp trong thực tế áp dụng cho xe mô tô (ví dụ: lỗi vượt đèn đỏ, không đội mũ bảo hiểm, đi ngược chiều, chở ba, rẽ không xi nhan, đi xe đi trên hè phố; để xe trên lòng đường, hè phố…) quy định tại Nghị định 71/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ (có hiệu lực từ ngày 10/11/2012). Lưu ý: Một số lỗi nếu vi phạm ở khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt thì không áp dụng mức phạt chung mà áp dụng mức phạt riêng, cao hơn bình thường. Xem thêm: - Các mức phạt về lỗi liên quan đến giấy tờ xe theo nghị định 71/2012 - Làm gì để xe không chính chủ thành chính chủ? - Thông tư 11/2013 của BCA hướng dẫn xử phạt hành chính giao thông đường bộ - Dự thảo sửa đổi Nghị định 71/2012 Các lỗi và mức phạt như sau: Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe ô tô Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say rượu), sử dụng ma túy Mức phạt các lỗi quá tốc độ, đua xe trái phép, lạng lách đánh võng Mức phạt đối với các lỗi đi sai làn, chuyển hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định Mức phạt các lỗi liên quan phổ biến khác Mức phạt các lỗi thường gặp dành cho xe ô tô: STT Lỗi vi phạm Mức phạt (VNĐ) 1 Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 100.000 – 200.000 2 Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường 100.000 – 200.000 3 Khi đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy. 100.000 – 200.000

description

Nghị Định 71 - Các Lỗi Và Mức Phạt Dành Cho Xe Mô Tô Và ô Tô

Transcript of Nghị Định 71 - Các Lỗi Và Mức Phạt Dành Cho Xe Mô Tô Và ô Tô

Ngh nh 71 - cc li v mc pht dnh cho xe m t v t

Cc bng nu bn di l tng hp ccmc pht vi phm giao thngi vi mt s li ph bin thng gp trong thc t p dng cho xe m t (v d:li vt n , khng i m bo him, i ngc chiu, ch ba, r khng xi nhan, i xe i trn h ph; xe trn lng ng, h ph) quy nh tiNgh nh71/2012/N-CPsa i, b sung mt s iu ca Ngh nh34/2010/N-CPquy nh x pht vi phm hnh chnh trong lnh vc giao thng ng b (c hiu lc t ngy 10/11/2012).

Lu : Mt s li nu vi phm khu vc ni thnh ca th loi c bit th khng p dng mc pht chung m p dng mc pht ring, cao hn bnh thng.

Xem thm:

-Cc mc pht v li lin quan n giy t xe theo ngh nh 71/2012-Lm g xe khng chnh ch thnh chnh ch?-Thng t 11/2013 ca BCA hng dn x pht hnh chnh giao thng ng b-D tho sa i Ngh nh 71/2012Cc li v mc pht nh sau:

Mc pht cc li thng gp dnh cho xe t Mc pht i vi cc li: li xe ung ru (say ru), s dng ma ty Mc pht cc li qu tc , ua xe tri php, lng lch nh vng Mc pht i vi cc li i sai ln, chuyn hng, vt, nhng ng khng ng quy nh Mc pht cc li lin quan ph bin khcMc pht cc li thng gp dnh cho xe t:STTLi vi phmMc pht (VN)1

Khng chp hnh hiu lnh, ch dn ca bin bo hiu, vch k ng

100.000 200.000

2

Khng chp hnh hiu lnh, ch dn ca bin bo hiu, vch k ng100.000 200.000

3

Khi xe chim mt phn ng xe chy.100.000 200.000

4

Ch ngi ngi hng gh pha trc trong xe t c trang b dy an ton m khng tht dy an ton khi xe ang chy.

100.000 200.000

5

Chuyn ln ng khng ng ni cho php hoc khng c tn hiu bo trc.

300.000 500.000

6

ngi ngi trn bung li qu s lng quy nh;

300.000 500.000

7

Dng xe, xe trn phn ng xe chy on ng ngoi th ni c l ng rng; dng xe, xe khng st mp ng pha bn phi theo chiu i ni ng c l ng hp hoc khng c l ng; xe trn dc khng chn bnh; m ca xe, ca xe m khng bo m an ton.

300.000 500.000

8

Dng xe khng st theo l ng, h ph pha bn phi theo chiu i hoc bnh xe gn nht cch l ng, h ph qu 0,25 mt; dng xe trn ng xe in, ng dnh ring cho xe but; dng xe trn ming cng thot nc, ming hm ca ng in thoi, in cao th, ch dnh ring cho xe cha chy ly nc, ni c bin cm dng; ri v tr li, tt my khi dng xe; dng xe, xe khng ng v tr quy nh nhng on c b tr ni dng xe, xe; dng xe, xe trn phn ng dnh cho ngi i b qua ng.

300.000 500.000

9

Quay u xe phn ng dnh cho ngi i b qua ng, trn cu, u cu, gm cu vt, ngm, ng hp, ng dc, on ng cong tm nhn b che khut, ni c bin bo cm quay u xe;

300.000 500.000

10

300.000 500.000

11

Li xe ng mt chiu, khu vc cm dng, trn phn ng dnh cho ngi i b qua ng, ni ng b giao nhau, ni ng b giao nhau cng mc vi ng st, ni tm nhn b che khut; li xe khng quan st hoc khng c tn hiu bo trc.

300.000 500.000

12

iu khin xe chy qu tc quy nh t 05 km/h n di 10 km/h;

600.000 800.000

13

Bm ci, r ga lin tc; bm ci hi, s dng n chiu xa trong th, khu ng dn c, tr cc xe u tin ang i lm nhim v theo quy nh;

600.000 800.000

14

Chuyn hng khng gim tc hoc khng c tn hiu bo hng r;

600.000 800.000

15

Quay u xe ti ni ng b giao nhau cng mc vi ng st; khng tun th cc quy nh v dng xe, xe ti ni ng b giao nhau cng mc vi ng st; dng xe, xe trong phm vi an ton ca ng st;

600.000 800.000

16

Dng xe, xe ti v tr: Bn tri ng mt chiu; trn on ng cong hoc gn u dc ni tm nhn b che khut; trn cu, gm cu vt, song song vi mt xe khc ang dng, ; ni ng b giao nhau hoc trong phm vi 05 mt tnh t mp ng giao nhau; im dng n, tr khch ca xe but; trc cng hoc trong phm vi 05 mt hai bn cng tr s c quan, t chc c b tr ng cho xe t ra vo; ni phn ng c b rng ch cho mt ln xe; che khut bin bo hiu ng b;

600.000 800.000

17

xe khng st theo l ng, h ph pha bn phi theo chiu i hoc bnh xe gn nht cch l ng, h ph qu 0,25 mt; xe trn ng xe in, ng dnh ring cho xe but; xe trn ming cng thot nc, ming hm ca ng in thoi, in cao th, ch dnh ring cho xe cha chy ly nc; xe ni c bin cm dng hoc bin cm ; , xe h ph tri quy nh ca php lut;

600.000 800.000

18

Khng s dng n chiu sng v ban m hoc khi sng m, thi tit xu hn ch tm nhn; s dng n chiu xa khi trnh nhau;

600.000 800.000

19

Chy trong hm ng b khng s dng n chiu sng gn; li xe, quay u xe trong hm ng b; dng xe, xe, vt xe trong hm ng b khng ng ni quy nh;800.000 1.2 triuGiam GPLX 60 ngy, hc li L THUYT

20

i vo ng cm, khu vc cm, i ngc chiu ca ng mt chiu; tr cc xe u tin ang i lm nhim v khn cp theo quy nh;800.000 1.2 triuGiam GPLX 30 ngy

21

iu khin xe khng i bn phi theo chiu i ca mnh; i khng ng phn ng hoc ln ng quy nh.800.000 1.2 triuGiam GPLX 30 ngy

22

Khng chp hnh hiu lnh ca n tn hiu giao thng.800.000 1.2 triuGiam GPLX 30 ngy

23

iu khin xe chy qu tc quy nh t 10 km/h n 20 km/h.

2 triu 3 triu

24

Vt trong cc trng hp cm vt; vt bn phi xe khc trong trng hp khng c php; khng c bo hiu trc khi vt;2 triu 3 triuGiam GPLX 60 ngy, hc li L THUYT

25

Khng tun th hng dn ca ngi iu khin giao thng khi qua ph, cu phao hoc ni n tc giao thng; khng chp hnh hiu lnh ca ngi iu khin giao thng hoc ngi kim sot giao thng.

2 triu 3 triuGiam GPLX 60 ngy, hc li L THUYT

26

iu khin xe chy qu tc quy nh trn 20 km/h n 35 km/h;4 triu 6 triuGiam GPLX 30 ngy

27

Gy tai nn giao thng khng dng li, khng gi nguyn hin trng; b trn khng n trnh bo vi c quan c thm quyn, khng tham gia cp cu ngi b nn.4 triu 6 triuGiam GPLX 60 ngy, hc li L THUYT

28

iu khin xe chy qu tc quy nh trn 35 km/h8 triu 10 triuGiam GPLX 60 ngy, hc li L THUYT

29

iu khin xe trn ng m trong mu hoc hi th c nng cn vt qu 50 miligam n 80 miligam/100 mililt mu hoc vt qu 0,25 miligam n 0,4 miligam/1 lt kh th.8 triu 10 triuGiam GPLX 60 ngy, hc li L THUYT

30

iu khin xe trn ng m trong mu hoc hi th c nng cn vt qu 80 miligam/100 mililt mu hoc vt qu 0,4 miligam/1 lt kh th;

10 triu -15 triu

31

i vi ngi t 16 tui n di 18 tui iu khin xe t, my ko v cc loi xe tng t t.

1 triu 3 triu

Mc pht cc li thng gp dnh cho xe m t - xe my:Mc pht i vi cc li: li xe ung ru (say ru), s dng ma ty:STTLi vi phmMc pht (VN)1

iu khin xe m trong mu hoc hi th c nng cn vt qu 50 miligam n 80 miligam/100 mililt mu hoc vt qu 0,25 miligam n 0,4 miligam/1 lt kh th

500.000 - 1 triu

2

iu khin xe m trong mu hoc hi th c nng cn vt qu 80 miligam/100 mililt mu hoc vt qu 0,4 miligam/1 lt kh th

2 - 3 triu

3

iu khin xe trn ng m trong c th c cht ma ty

2 - 3 triu

4

Khng chp hnh yu cu kim tra cht ma ty, nng cn ca ngi kim sot giao thng hoc ngi thi hnh cng v

2 - 3 triu

Mc pht cc li qu tc , ua xe tri php, lng lch nh vng:STTLi vi phmMc pht (VN)1

iu khin xe chy qu tc quy nh t 05 km/h n di 10 km/h

100.000 - 200.000

2

iu khin xe chy qu tc quy nh t 10 km/h n 20 km/h

500.000 - 1 triu

3

iu khin xe chy qu tc quy nh trn 20 km/h

2 - 3 triu

4

Khng ch quan st, iu khin xe chy qu tc quy nh gy TNGT

2 - 3 triu

5

iu khin xe chy dn hng ngang t 3 xe tr ln

80.000 - 100.000(100.000 - 200.000 nu l th B)

6

iu khin xe thnh on gy cn tr giao thng

200.000 - 400.000

7

iu khin xe lng lch, nh vng trn ng b trong, ngoi th

5 - 7 triu

8

iu khin xe thnh nhm t 2 xe tr ln chy qu tc quy nh

5 - 7 triu

Mc pht i vi cc li i sai ln, chuyn hng, vt, nhng ng khng ng quy nh:STT

Li vi phmMc pht(VN)Khu vc ni thnh th c bit1

Khng c bo hiu xin vt trc khi vt

60.000 - 80.000

p dng chung

2

Khng gi khong cch an ton va chm vi xe trc

60.000 - 80.000

p dng chung

3

Khng gi khong cch theo quy nh ca bin c ly ti thiu gia hai xe

60.000 - 80.000

p dng chung

4

Chuyn hng khng nhng quyn i trc cho ngi i b, xe ln ngi khuyt tt qua ng ti ni c vch k ng dnh cho ngi i b; xe th s ang i trn phn ng dnh cho xe th s

60.000 - 80.000

p dng chung

5

Chuyn hng khng nhng ng cc xe i ngc chiu; ngi i b, xe ln ngi khuyt tt ang qua ng ti ni khng c vch k ng cho ngi i b

60.000 - 80.000

p dng chung

6

Dng n chiu xa khi trnh nhau

40.000 - 60.000

p dng chung

7

Chuyn ln ng khng ng ni c php

80.000 - 100.000

100.000 - 200.000

8

Chuyn ln ng khng c tn hiu bo trc

80.000 - 100.000

100.000 - 200.000

9

iu khin xe khng i bn phi theo chiu i ca mnh; i khng ng phn ng, ln ng

200.000 - 400.000

400.000-800.000;gi GPLX 30 ngy

10

Khng nhng ng cho xe xin vt khi c iu kin an ton

80.000 - 100.000

p dng chung

11

Khng nhng ng cho xe i trn ng u tin, ng chnh t bt k hng no ti ti ni ng giao nhau

80.000 - 100.000

p dng chung

12

Trnh xe khng ng quy nh; khng nhng ng cho xe i ngc chiu theo quy nh ti ni ng hp, ng dc, ni c chng ngi vt

80.000 - 100.000

p dng chung

13

Quay u xe ti ni cm quay u xe

80.000 - 100.000

p dng chung

14

Khng gim tc hoc khng nhng ng khi iu khin xe chy t trong ng, ng nhnh ra ng chnh

100.000 - 200.000

p dng chung

15

Chuyn hng khng gim tc hoc khng c tn hiu bo hng r

200.000 - 400.000

p dng chung

16

Khng nhng ng hoc gy cn tr xe u tin

200.000 - 400.000; gi GPLX 30 ngy

300.000 - 500.000; gi GPLX 30 ngy

17

Vt bn phi trong cc trng hp khng c php

200.000 - 400.000

p dng chung

18

Vt xe hoc chuyn ln ng tri quy nh gy tai nn giao thng

2 - 3 triu; gi GPLX 60 ngy

p dng chung

19

Dng xe, xe trn phn ng xe chy on ng ngoi th ni c l ng;

100.000 - 200.000

300.000 - 500.000; gi GPLX 30 ngy

Mc pht cc li lin quan ph bin khc:STTLi vi phmMc pht(VN)Mc pht khu vc ni thnh ca th loi c bit1

Khng chp hnh hiu lnh, ch dn ca bin bo hiu, vch k ng

60.000 - 80.000

100.000 - 200.000

2

Khng chp hnh hiu lnh ca n tn hiu giao thng (vt n , tin vo ng t khi ang c n hoc n vng)

200.000 - 400.000

300.000 - 500.000

3

i ngc chiu ca ng mt chiu tr trng hp xe u tin ang i lm nhim v khn cp

200.000 - 400.000

p dng chung

4

i vo ng cm, khu vc cm tr trng hp xe u tin ang i lm nhim v khn cp

200.000 - 400.000

p dng chung

5

Khng i bn phi theo chiu i ca mnh; i khng ng phn ng, ln ng quy nh

200.000 - 400.000

400.000-800.000;gi GPLX 30 ngy

6

Ngi iu khin, ngi ngi trn xe khng i m bo him hoc i m bo him khng ci quai ng quy cch khi tham gia giao thng

100.000 - 200.000

p dng chung

7

Ch ngi ngi trn xe khng i m bo him hoc i m bo him khng ci quai ng quy cch, tr trng hp ch ngi bnh i cp cu, tr em di 06 tui, p gii ngi vi phm php lut

100.000 - 200.000

p dng chung

8

Ch theo 2 ngi trn xe, tr trng hp ch ngi bnh i cp cu, tr em di 14 tui, p gii ngi vi phm php lut

100.000 - 200.000

p dng chung

9

Ch theo t 3 ngi tr ln trn xe

200.000 - 400.000;Tc GPLX 30 ngy

p dng chung

10

iu khin xe i trn h ph

200.000 - 400.000

400.000-800.000;gi GPLX 30 ngy

11

Dng, xe lng ng th gy cn tr giao thng; , xe lng ng th, h ph tri quy nh php lut

100.000 - 200.000

300.000 - 500.000

12

Khng s dng n chiu sng v ban m hoc khi sng m, thi tit xu hn ch tm nhn

80.000 - 100.000

p dng chung

13

Chuyn hng khng gim tc hoc khng c tn hiu bo hng r

200.000 - 400.000

p dng chung