Ngân hàng và Tài chính vi mô

20
Ngân hàng và Tài chính vi mô So sánh cơ bản Thực hiện bởi: Hạnh Trịnh Mai Nguyễn

description

Ngân hàng và Tài chính vi mô. So sánh cơ bản. Thực hiện bởi: Hạnh Trịnh Mai Nguyễn. Nội dung chính. Khái niệm Lịch sử hình thành Nguyên tắc hoạt động Hoạt động chi tiết thông qua mô hình thực tế. 1. khái niệm. 1.1: Ngân hàng là gì? Là một tổ chức tài chính trung gian - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Ngân hàng và Tài chính vi mô

Page 1: Ngân hàng và Tài chính vi mô

Ngân hàng và Tài chính vi mô

So sánh cơ bản

Thực hiện bởi:Hạnh TrịnhMai Nguyễn

Page 2: Ngân hàng và Tài chính vi mô

Nội dung chínhNội dung chính

Khái niệm

Lịch sử hình thành

Nguyên tắc hoạt động

Hoạt động chi tiết thông qua mô hình thực tế

Page 3: Ngân hàng và Tài chính vi mô

1. khái niệm1. khái niệm 1.1: Ngân hàng là gì?

Là một tổ chức tài chính trung gian

Các hình thức ngân hàng chính:

1. Ngân hàng trung ương

2. Ngân hàng thương mại

3. Ngân hàng đầu tư

Công việc/chức năng:

1. Nhận tiền gửi

2. Cho vay

Hoạt động dưới sự quản lí chặt chẽ của nhà nước

Page 4: Ngân hàng và Tài chính vi mô

1.Khái niệm1.Khái niệm1.2. Tổ chức tài chính vi mô

Là một bộ phận của tài chính nông thôn

Cung cấp các dịch vụ tài chính cho đối tượng người nghèo không có tài sản thế chấp.

3 loại:

TCTCVM Chính thức

TCTCVM bán chính thức

TCTCVM Phi chính thức

Page 5: Ngân hàng và Tài chính vi mô

2. Quá trình hình thành2. Quá trình hình thành2.1: Ngân hàng:

a. Trên thế giới

Từ thế kỉ 18 TCN

Thế kỉ thứ 4 TCN

Thế kỉ thứ 13 va 14 SCN

Thế kỉ thứ 16 SCN

Thế kỉ thứ 17 SCN

b. Tại Việt Nam:

Trước cách mạng tháng 8

Thực dân Pháp thiết lập

Ngày 6/5/1951 Ngân hàng Quốc gia Việt Nam thành lập

Page 6: Ngân hàng và Tài chính vi mô

2.Quá trình hình thành2.Quá trình hình thành 2.2: TCTCVM

a. Trên thế giới:

1970’s:+Tín dụng tài chính xuất hiện +Tín dụng nông thôn dưới phong trào xoá đói, giảm nghèo

1980’s+Xuất hiện mô hình Raiffensen+ Tín dụng nông thôn chưa phát triển+ Tín dụng nông thôn=> cho vay nông thôn

1990’s+ TCVM hoạt động

như một ngành độc lập

+Cho vay nông thôn=>TCVM

2000’s+ Tiep tuc hoàn

thiện và phát triển

Page 7: Ngân hàng và Tài chính vi mô

2. Quá trình hình 2. Quá trình hình thành thành

2.2 TCTCVM

b. Tại Việt Nam

Bắt đầu du nhập vào Việt Nam từ hơn 30 năm nay nhưng đã gây được những thành công nhất định và ngày càng phát triển

Page 8: Ngân hàng và Tài chính vi mô

3.Nguyên tắc hoạt 3.Nguyên tắc hoạt độngđộng

3.1: Sơ đồ tổ chức:

Page 9: Ngân hàng và Tài chính vi mô

3. Nguyên tắc hoạt 3. Nguyên tắc hoạt độngđộng

Page 10: Ngân hàng và Tài chính vi mô

3.Nguyên tắc hoạt 3.Nguyên tắc hoạt độngđộng

3.2:

a. Sơ đồ tổ chức:

Page 11: Ngân hàng và Tài chính vi mô

3. Nguyên tắc hoạt động3. Nguyên tắc hoạt động

Các nguyên tắc:

Đối tượng duy nhất: Người nghèo hoặc rất nghèo

Cung cấp dịch vụ đa dạng

Lấy thu bù chi

Lãi suất cao hơn nhiều so với lãi xuất NNHN

Chỉ nhận khoản tiết kiệm của người trong nhóm

Page 12: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC 4.1.1: Mảng cá nhân:

Page 13: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC 4.1.2: Mảng doanh nghiệp

Page 14: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC 4.1.3: Mảng tài chính toàn cầu

Page 15: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC

2. Dịch vụ thanh toán quốc tế:

Dịnh vụ nhập khẩu

Dịch vụ xuất khẩu

3. Kinh doanh vốn và ngoại tệ

4. Dịch vụ quản lý tài khoản

Page 16: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund 4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund

4.2.1: Mô hình của TYM fund

Đối tượng chủ yếu: phụ nữ nghèo

Các dịch vụ

Tín dụng

Bảo hiểm

Tiết kiệm

Các dịch vụ khác

Cho vay theo cá nhân

Cho vay theo nhóm

Page 17: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund 4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund

a. Tín dụng

TYM cho vay theo nhóm vòng tròn

Cac khoan vay Hoan canh cho vay

Thoi gian hoan tra

Lai suat theo thang

1tr-25tr Vay khan cap 30 tuan 1%

Vay thuong 50 tuan 0.8-1%

Vay chung 100 tuan 0.8-1%

Page 18: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-TYM 4.Mô hình thực tiễn-TYM FundFund

Tiết kiệm

Khoản tiền TK bắt buộc: 3000 đ/ tuần

Khoản tiền TK tự nguyện: ≥ 1000 đ/ tuần

Lãi suất: 0.3%-0.5%

Page 19: Ngân hàng và Tài chính vi mô

4.Mô hình thực tiễn-TYM 4.Mô hình thực tiễn-TYM FundFund

Bảo hiểm:

Page 20: Ngân hàng và Tài chính vi mô

Kết luậnKết luận So sánh quy mô

Những hướng đi

Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi