ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia_SuaChua...còn...
Transcript of ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNHsxd.laocai.gov.vn/SiteFolders/sxd/2330/Don gia_SuaChua...còn...
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
____________________________
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 602/QĐ-UBND
NGÀY 12/02/2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
NĂM 2018
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 3
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
( Công bố kèm theo Quyết định số: 602/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của UBND tỉnh Lào
Cai)
Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng xác định
chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi
công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng như: cạo bỏ 1m2
lớp sơn, vôi cũ; xây 1m3 tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m2 đường, .v.v... từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa
chữa.
Công tác sửa chữa thường có khối lượng xây lắp nhỏ, thi công trong điều kiện có nhiều
khó khăn, phức tạp, xen kẽ nhiều công việc khác nhau, mặt bằng thi công thường chật hẹp, phân
tán, bên cạnh công trình đang sử dụng vừa sửa chữa, vừa sử dụng phần lớn dùng lao động thủ
công, nặng nhọc, năng suất thấp, và sử dụng lượng vật liệu xây dựng không nhiều.
Trong quá trình sửa chữa không những phải đảm bảo an toàn lao động cho người lao động,
còn phải đảm bảo cho người, phương tiện qua lại và người, các trang thiết bị đang sử dụng trong
công trình đó và các công trình kế cận có liên quan.
1. CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;
- Thông tư 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng Về việc Công bố định
mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây
dựng công bố kèm theo Văn bản số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành
đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời điểm Quý I năm 2018;
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước;
4 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
2. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ.
a. Chi phí vật liệu.
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện
hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng
công tác xây lắp sửa chữa.
Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựng
đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng Quý I năm 2018 của tỉnh Lào Cai (Mức
giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá xác định tại mỏ, cơ sở khai thác, sản xuất vật
liệu hoặc trên địa bàn TP Lào Cai chưa tính đến chi phí vận chuyển đến chân công trình).
Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức
giá tham khảo tại thị trường. Một số công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập
dự toán, cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ xung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo
nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
tại từng khu vực; ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật
liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí
vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào
khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công.
Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí của nhân công trực tiếp cần thiết để thực hiện và
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào Cai)
theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Đối với các công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai theo Quyết định số
1256/QĐ-UBND ngày 28/04/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban hành đơn giá nhân công
trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai, thì chi phí nhân công trong đơn
giá được điều chỉnh theo hệ số, cụ thể:
+ Vùng III (huyện Sa Pa, huyện Bảo Thắng), hệ số: 0,930;
+ Vùng IV (các huyện còn lại), hệ số: 0,884;
c. Chi phí máy thi công.
Là chi phí sử dụng các loại máy móc và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả
máy và thiết bị phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí máy thi công trong đơn giá được xác định trên địa bàn vùng II (thành phố Lào
Cai) theo Quyết định 2422/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc Ban
hành đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2016.
Chi phí máy thi công đối với công trình xây dựng trên địa bàn khác của tỉnh Lào Cai thì
được bù trừ chênh lệch giữa giá ca máy tại khu vực theo Quyết định 2422/QĐ-UBND nêu trên
so sánh với giá ca máy trong đơn giá (vùng II) và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi
công trong dự toán.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 5
3. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ.
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Lào
Cai được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa gồm 04 chương,
được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa và được mã hoá
thống nhất.
- Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình
- Chương II: Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình
- Chương III: Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị
- Chương IV: Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị
Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện
thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác
sửa chữa đó.
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG.
- Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng là cơ sở
xác định dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng. Chỉ áp dụng đối với
trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ theo quy định. Trường hợp
sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy mô lớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo
quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng công trình thì không áp dụng định mức này. Việc
lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định hiện hành.
- Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏ
thì áp dụng định mức này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt sông và đường
quốc lộ thì có thể vận dụng định mức này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩm
quyền.
- Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài
phạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo định mức và đơn giá riêng.
- Đối với một số loại công tác xây dựng khác như: đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng
các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong
nhà và phục vụ sinh hoạt... không được quy định trong bộ đơn giá này thì sử dụng theo hướng
dẫn trong các tập đơn giá xây dựng công trình do Sở Xây dựng công bố và được điều chỉnh hệ
số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:
+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k = 1,15
+ Hệ số điều chỉnh máy thi công: k = 1,05
+ Hệ số điều chỉnh vật liệu: k = 1,02.
- Định mức cấp phối 1m3 vữa xây, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông
nhựa... sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng thì sử dụng theo các
Bảng định mức trong định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng do Bộ Xây dựng công bố.
6 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
- Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng
chương của đơn giá đều có thuyết minh về điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn
sử dụng cụ thể.
- Đối với công trình có các công tác xây dựng mới, chưa có trong hệ thống định mức
hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ
đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều
kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông
tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng để xây dựng định mức cho những
công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác
để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ
đầu tư tổ chức xác định các định mức dự toán xây dựng mới, định mức dự toán xây dựng điều
chỉnh hoặc vận dụng định mức dự toán tương tự ở các công trình đã và đang thực hiện, làm
cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây
dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp dụng.
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu:
Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn
giá. Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, kiểm tra, chấp thuận áp
dụng.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - P hần sửa chữa và bảo
dưỡng công trình xây dựng tỉnh Lào Cai nếu có vướng mắc, đề nghị các cá nhân, đơn vị phản
ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 7
CHƯƠNG I
CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU
CÔNG TRÌNH
1. Điều kiện làm việc và yêu cầu kỹ thuật.
- Các bộ phận, kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận,
kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.
- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi
vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.
- Những vật liệu khi phá, tháo dỡ, làm sạch phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định
trong phạm vi 30m.
- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo
dỡ theo đơn vị tính của định mức.
2. Hướng dẫn sử dụng
- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của định
mức chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ
ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công
(nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.
- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục
đích khác thì hao phí về nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật
đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ
thể.
- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được định mức trong các bảng định mức, nếu
sử dụng máy hàn điện để cắt cốt thép thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì định mức hao phí
cho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:
+ Bổ sung hao phí vật liệu: Que hàn là 1,8 kg;
+ Bổ sung hao phí máy thi công: Máy hàn 23KW là 0,25 ca;
+ Hao phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điều chỉnh
với hệ số 0,85.
3. Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại
bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường
và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính
bằng định mức riêng)
8 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.11000 - PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
SA.11100 - PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ móng bằng thủ công
SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 426.890 426.890
SA.11112 - Móng bê tông không cốt
thép m3 932.370 932.370
SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.336.040 1.336.040
SA.11121 - Móng gạch m3 357.230 357.230
SA.11131 - Móng đá m3 643.014 643.014
SA.11200 - PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m2 (đ/m3)
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ nền
SA.11211 - Gạch đất nung m2 16.075 16.075
SA.11212 - Gạch lá nem m2 17.862 17.862
SA.11213 - Gạch xi măng, gạch gốm
các loại m2 21.434 21.434
SA.11214 - Gạch đất nung vỉa nghiêng m2 32.151 32.151
SA.11215 - Nền láng vữa xi măng m2 9.645 9.645
SA.11221 - Bê tông gạch vỡ m3 319.721 319.721
SA.11231 - Nền bê tông không cốt thép m3 700.171 700.171
SA.11232 - Nền bê tông có cốt thép m3 1.002.030 1.002.030
SA.11300 - PHÁ DỠ TƯỜNG
SA.11310 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông không
cốt thép
SA.11311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 655.517 655.517
SA.11312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 848.421 848.421
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 9
SA.11320 - PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường bê tông cốt
thép
SA.11321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 664.448 664.448
SA.11322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 873.427 873.427
SA.11330 - PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây gạch
SA.11331 - Chiều dày tường ≤ 11cm m3 205.407 205.407
SA.11332 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 226.841 226.841
SA.11333 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 239.344 239.344
SA.11340 - PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ tường xây đá các
loại
SA.11341 - Chiều dày tường ≤ 22cm m3 239.344 239.344
SA.11342 - Chiều dày tường ≤ 33cm m3 298.287 298.287
SA.11400 - PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ,
sàn, mái bằng thủ công
SA.11411 - Xà, dầm BTCT m3 1.512.869 1.512.869
SA.11421 - Cột, trụ BTCT m3 1.316.393 1.316.393
SA.11422 - Cột, trụ gạch đá m3 312.576 312.576
SA.11431 - Sàn, mái BTCT m3 1.559.309 1.559.309
SA.11510 - PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy
SA.11511 - Xây gạch m 7.145 7.145
SA.11512 - Xây ngói bò m 3.572 3.572
10 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.11520 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ các kết cấu trên mái
bằng
SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉa nghiêng trên
mái m2 53.585 53.585
SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên
mái m2 33.937 33.937
SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m2 39.295 39.295
SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m2 26.792 26.792
SA.11600 - PHÁ LỚP VỮA TRÁT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá lớp vữa trát
SA.11611 - Tường, cột, trụ m2 21.434 21.434
SA.11612 - Xà, dầm, trần m2 33.937 33.937
SA.11700 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ hàng rào
SA.11711 - Hàng rào tre, gỗ m2 3.572 3.572
SA.11712 - Hàng rào dây thép gai m2 7.145 7.145
SA.11713 - Hàng rào song sắt m2 16.075 16.075
SA.11800 - CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cạo bỏ lớp vôi cũ trên bề mặt
SA.11811 - Tường, cột, trụ m2 10.717 10.717
SA.11812 - Xà, dầm, trần m2 12.503 12.503
Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bề mặt
SA.11821 - Lớp sơn cũ trên bê tông m2 19.648 19.648
SA.11822 - Lớp sơn cũ trên gỗ m2 17.862 17.862
SA.11823 - Lớp sơn cũ trên kính m2 26.792 26.792
SA.11824 - Lớp sơn cũ trên kim loại m2 35.723 35.723
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 11
SA.11900 - CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Cạo rỉ các kết cấu thép, đục
nhám mặt bê tông
SA.11911 Cạo rỉ các kết cấu thép m2 44.654 44.654
SA.11921 Đục nhám mặt bê tông m2 26.792 26.792
SA.12100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động,
vệ sinh môi trường. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá
dỡ.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Phá dỡ kết cấu bê tông
bằng búa căn
SA.12111 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 214.338 424.023 677.961
SA.12112 - Bê tông không cốt thép m3 178.615 295.810 474.425
Phá dỡ kết cấu bê tông
bằng máy khoan cầm tay
SA.12121 - Bê tông có cốt thép m3 39.600 541.203 426.446 1.007.249
SA.12122 - Bê tông không cốt thép m3 503.694 307.925 811.619
SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
SA.21100 - THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21111 Tháo dỡ khuôn cửa đơn m 19.474 19.474
SA.21112 Tháo dỡ khuôn cửa kép m 29.211 29.211
SA.21200 - THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI
SA.21210 - THÁO DỠ BẬC THANG GỖ
Đơn vị tính: đ/bậc
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21211 Tháo dỡ bậc thang gỗ bậc 11.684 11.684
12 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.21220 - THÁO DỠ YẾM THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21221 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo
dỡ yếm thang m2 15.579 15.579
SA.21230 - THÁO DỠ LAN CAN
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21231 Tháo dỡ cầu thang gỗ, tháo
dỡ lan can m 19.474 19.474
SA.21240 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ vách ngăn
SA.21241 - Vách ngăn khung mắt cáo m2 5.842 5.842
SA.21242 - Vách ngăn ván ép, gỗ ván m2 7.790 7.790
SA.21243 - Vách ngăn nhôm kính, gỗ
kính, thạch cao m2 21.421 21.421
SA.21300 - THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh
SA.21311 - Tháo dỡ bồn tắm bộ 97.370 97.370
SA.21312 - Tháo dỡ chậu rửa bộ 21.421 21.421
SA.21313 - Tháo dỡ bệ xí bộ 29.211 29.211
SA.21314 - Tháo dỡ chậu tiểu bộ 29.211 29.211
SA.21400 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/cấu kiện
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn
bằng thủ công
SA.21411 - Trọng lượng cấu kiện ≤20kg c.kiện 17.527 17.527
SA.21412 - Trọng lượng cấu kiện ≤50kg c.kiện 25.316 25.316
SA.21413 - Trọng lượng cấu kiện ≤100kg c.kiện 40.895 40.895
SA.21414 - Trọng lượng cấu kiện ≤150kg c.kiện 52.580 52.580
SA.21415 - Trọng lượng cấu kiện ≤250kg c.kiện 74.001 74.001
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 13
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SA.21416 - Trọng lượng cấu kiện ≤350kg c.kiện 140.213 140.213
SA.21500 - THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/cấu kiện
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ cấu kiện bê tông đúc sẵn
bằng máy
SA.21511 - Trọng lượng cấu kiện ≤2 tấn c.kiện 23.369 40.56
6 63.935
SA.21512 - Trọng lượng cấu kiện ≤5 tấn c.kiện 35.053 40.56
6 75.619
SA.21600 - THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Di
chuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo
kết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây
chuyền.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ kết cấu thép
SA.21611 - Cột thép tấn 265.745 1.792.353 1.340.653 3.398.751
SA.21612 - Xà, dầm, giằng thép tấn 314.423 2.003.218 1.953.795 4.271.436
SA.21613 - Vì kèo, xà gồ thép tấn 411.779 2.424.948 2.307.850 5.144.577
SA.21614 - Sàn thao tác, sàn băng tải,
sàn nhà công nghiệp tấn 376.079 3.057.543 2.047.122 5.480.744
SA.21700 - THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo tấm lợp, tấm che tường
SA.21711 - Tấm lợp tôn 100m2 681.590 583.363 1.264.953
SA.21712 - Tấm lợp Fibrô xi măng 100m2 876.330 713.000 1.589.330
SA.21721 - Tấm che tường 100m2 1.071.070 842.636 1.913.706
14 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.21800 - THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận
chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ gạch chịu lửa trong
các kết cấu
SA.21811 - Tháo dỡ gạch trong ống
khói tấn 801.287 801.287
SA.21821 - Tháo dỡ gạch trong lò
nung clinke tấn 611.509 611.509
SA.21831 - Tháo dỡ gạch cửa lò nung,
đáy lò nung, cửa ống khói tấn 379.557 379.557
SA.21841 - Tháo dỡ gạch thân xiclon tấn 759.114 759.114
SA.21851 - Tháo dỡ gạch trong phễu,
trong ống thép tấn 1.054.325 1.054.325
SA.21861 - Tháo dỡ gạch trong côn,
cút tấn 1.223.017 1.223.017
SA.30000 - CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT
CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.31100 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường xây gạch,
Chiều dày tường ≤ 11cm
SA.31111 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 15.579 15.579
SA.31112 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 19.474 19.474
SA.31113 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 23.369 23.369
Đục lỗ thông tường xây gạch,
Chiều dày tường ≤ 22cm
SA.31121 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 23.369 23.369
SA.31122 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 27.264 27.264
SA.31123 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 31.158 31.158
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 15
SA.31200 - ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lỗ thông tường bê tông,
Chiều dày tường ≤ 11cm
SA.31211 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 87.633 87.633
SA.31212 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 112.949 112.949
SA.31213 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 181.108 181.108
Đục lỗ thông tường bê tông,
Chiều dày tường ≤ 22cm
SA.31221 - Tiết diện lỗ ≤ 0,04 m2 1 lỗ 198.635 198.635
SA.31222 - Tiết diện lỗ ≤ 0,09 m2 1 lỗ 259.004 259.004
SA.31223 - Tiết diện lỗ ≤ 0,15 m2 1 lỗ 416.744 416.744
SA.31300 - ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục mở tường làm cửa, loại
tường bê tông
SA.31311 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 311.584 311.584
SA.31312 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 595.904 595.904
SA.31313 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 753.644 753.644
Đục mở tường làm cửa, loại
tường xây gạch
SA.31321 - Chiều dày tường ≤ 11cm m2 62.317 62.317
SA.31322 - Chiều dày tường ≤ 22cm m2 93.475 93.475
SA.31323 - Chiều dày tường ≤ 33cm m2 151.897 151.897
16 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.31400 - ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục bê tông để gia cố các kết cấu bê
tông
SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày ≤ 3,5cm m3 13.138 260.952 278.181 552.271
SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m3 23.034 486.850 518.995 1.028.879
SA.31413 - Đục bê tông xilô, ống khói m3 40.097 876.330 934.192 1.850.619
SA.31500 - ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN
ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế
thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tường, sàn bê tông để tạo rãnh
SA.31511 - Sâu ≤ 3 cm m 5.972 68.159 98.856 172.987
SA.31512 - Sâu > 3 cm m 7.678 95.423 138.399 241.500
SA.31600 - ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép
bằng búa căn, chiều dày đục ≤ 3cm
SA.31611 - Đục theo phương thẳng đứng m2 19.474 11.552 31.026
SA.31612 - Đục theo phương nằm ngang m2 31.158 23.104 54.262
SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m2 35.053 34.656 69.709
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 17
SA.31700 - ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theo
đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng máy
khoan bê tông, chiều dày đục ≤ 3cm
SA.31711 - Đục theo phương thẳng đứng m2 5.119 58.422 38.339 101.880
SA.31712 - Đục theo phương nằm ngang m2 5.972 72.054 47.924 125.950
SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m2 6.825 87.633 57.509 151.967
SA.31800 - KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOAN
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn
hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ
khoan Φ≤12
SA.31811 - Chiều sâu khoan ≤5cm 1 lỗ
khoan 1.969 2.726 6.709 11.404
SA.31812 - Chiều sâu khoan ≤10cm 1 lỗ
khoan 3.938 3.116 8.626 15.680
SA.31813 - Chiều sâu khoan ≤15cm 1 lỗ
khoan 5.906 3.505 10.160 19.571
Khoan bê tông bằng máy khoan, lỗ
khoan Φ≤16
SA.31821 - Chiều sâu khoan ≤10cm 1 lỗ
khoan 5.119 3.505 11.502 20.126
SA.31822 - Chiều sâu khoan ≤15cm 1 lỗ
khoan 7.678 4.090 18.211 29.979
SA.31823 - Chiều sâu khoan ≤20cm 1 lỗ
khoan 10.238 4.479 23.004 37.721
18 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.31900 - KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOAN ĐƯỜNG
KÍNH Φ > 70 MM
Thành phần công việc:
Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính 024, khoan mở
rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thường
xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 lỗ khoan
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông cốt
thép, lỗ khoan đường Φ >70mm
SA.31911 - Chiều sâu khoan ≤30cm 1 lỗ
khoan 55.335 35.053 32.317 122.705
SA.31912 - Chiều sâu khoan ≤35cm 1 lỗ
khoan 55.335 37.001 38.448 130.784
SA.31913 - Chiều sâu khoan ≤40cm 1 lỗ
khoan 55.335 38.948 44.771 139.054
SA.31914 - Chiều sâu khoan >40cm 1 lỗ
khoan 55.335 40.895 50.684 146.914
SA.32100 – CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt tường bê tông bằng máy
SA.32111 - Chiều dày tường ≤20cm m 3.326 122.686 33.060 159.072
SA.32112 - Chiều dày tường ≤30cm m 45.665 183.056 86.326 315.047
SA.32113 - Chiều dày tường ≤45cm m 48.144 276.531 128.318 452.993
SA.32114 - Chiều dày tường >45cm m 52.030 412.849 195.587 660.466
SA.32200 – CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sàn bê tông bằng máy
SA.32211 - Chiều dày sàn ≤10cm m 1.662 60.369 20.049 82.080
SA.32212 - Chiều dày sàn ≤15cm m 2.809 91.528 29.967 124.304
SA.32213 - Chiều dày sàn ≤20cm m 4.192 120.739 46.977 171.908
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 19
SA.33000 - CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3 mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SA.33100 - CẮT THÉP TẤM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt thép tấm
SA.33111 - Chiều dầy thép 6-10mm m 3.598 4.479 8.117 16.194
SA.33112 - Chiều dầy thép 11-17mm m 6.656 6.816 10.147 23.619
SA.33113 - Chiều dầy thép 18-22mm m 10.973 7.400 16.235 34.608
SA.33200 - CẮT SẮT U
Đơn vị tính: đ/mạch
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sắt U
SA.33211 - Chiều cao sắt U 120-140mm 1 mạch 1.259 8.374 10.147 19.780
SA.33212 - Chiều cao sắt U 160-220mm 1 mạch 1.925 10.126 12.176 24.227
SA.33213 - Chiều cao sắt U 240-400mm 1 mạch 2.635 19.474 12.176 34.285
SA.33300 - CẮT SẮT I
Đơn vị tính: đ/mạch
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sắt I
SA.33311 - Chiều cao sắt I 140-150mm 1 mạch 12.412 15.579 8.117 36.108
SA.33312 - Chiều cao sắt I 155-165mm 1 mạch 16.190 19.474 9.132 44.796
SA.33313 - Chiều cao sắt I 190-195mm 1 mạch 18.889 27.264 10.147 56.300
SA.33400 - CẮT SẮT L
Đơn vị tính: đ/mạch
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt sắt L
SA.33411 - Quy cách sắt L: L75-L90 mm 1 mạch 2.698 37.001 2.029 41.728
SA.33412 - Quy cách sắt L: L100-L120mm 1 mạch 6.296 40.895 3.044 50.235
20 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SA.34000 - KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu
phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thi
công được tính riêng.
SA.34100 - KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27
Đơn vị tính: đ/10lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Khoan lỗ sắt thép dày 5-
22mm, lỗ khoan Φ14-27
SA.34111 - Khoan trên cạn, đứng cần 10lỗ 28.467 68.290 96.757
SA.34112 - Khoan trên cạn, ngang cần 10lỗ 61.151 108.889 170.040
SA.34113 - Khoan dưới nước, đứng cần 10lỗ 101.215 53.975 155.190
SA.34114 - Khoan dưới nước, ngang
cần 10lỗ 132.845 91.523 224.368
SA.34200 - DOA LỖ SẮT THÉP
Đơn vị tính: đ/10lỗ
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Doa lỗ sắt thép
SA.34211 - Trên dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 37.956 353.173 391.129
SA.34212 - Trên dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 61.151 435.580 496.731
SA.34213 - Dưới dàn, 2-4 lớp thép 10lỗ 35.847 706.346 742.193
SA.34214 - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 48.499 882.933 931.432
SA.40000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
SA.41000 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo
vệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh
sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.
SA.41100 - ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đục tẩy bề mặt bê tông
SA.41111 - Tường m2 81.791 81.791
SA.41112 - Cột m2 85.686 85.686
SA.41113 - Dầm, trần m2 89.580 89.580
SA.41114 - Sàn m2 79.843 79.843
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 21
SA.41200 - TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tẩy rỉ kết cấu thép, thép trong bê
tông
SA.41211 - Cột thép, vai cột m2 28.939 48.685 23.268 100.892
SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo m2 33.212 87.633 42.659 163.504
SA.41213 - Cầu thang, lan can và kết cấu
tương tự m2 31.434 68.159 32.963 132.556
SA.50000 - CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC
SA.51000 - THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận
chuyển, tập kết phế thải đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống
SA.51011 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤25mm m2 28.167 356.374 384.541
SA.51012 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm m2 30.916 360.269 391.185
SA.51013 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm m2 33.811 395.322 429.133
SA.51014 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm m2 36.013 434.270 470.283
22 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH
SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm
ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong
phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2
SB.11000 - XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm,
SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 428.428 749.475
SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 428.428 794.141
SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 428.428 842.145
Xây móng đá hộc dày > 60cm,
SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 412.849 733.896
SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 412.849 778.562
SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 412.849 826.566
SB.11200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày ≤60cm
SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 535.535 856.582
SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 535.535 901.248
SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 535.535 949.252
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày >60cm
SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 508.271 829.318
SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 508.271 873.984
SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 508.271 921.988
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 23
SB.11300 - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày ≤
60cm
SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 613.630 934.677
SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 613.630 979.343
SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 613.630 1.027.347
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày >
60cm
SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 577.415 898.462
SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 577.415 943.128
SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 577.415 991.132
SB.11400 - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mố cầu bằng đá hộc
SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 589.487 910.534
SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 589.487 955.200
SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 589.487 1.003.204
Xây trụ, cột bằng đá hộc
SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m3 431.569 1.030.093 1.461.662
SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m3 476.235 1.030.093 1.506.328
SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m3 524.239 1.030.093 1.554.332
Xây tường cánh, tường đầu
cầu bằng đá hộc
SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 563.332 884.379
SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 563.332 929.045
SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 563.332 977.049
SB.11500 - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mặt bằng bằng đá hộc
SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 469.323 790.370
SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 469.323 835.036
SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 469.323 883.040
Xây mái dốc thẳng bằng đá
hộc
24 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 504.987 826.034
SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 504.987 870.700
SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 504.987 918.704
Xây mái dốc cong bằng đá
hộc
SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m3 328.639 518.008 846.647
SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m3 373.305 518.008 891.313
SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m3 421.309 518.008 939.317
SB.11600 - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xếp đá khan không chít
mạch
SB.11610 - Mặt bằng m3 144.500 268.741 413.241
SB.11620 - Mái dốc thẳng m3 144.500 313.531 458.031
SB.11630 - Mái dốc cong m3 154.988 444.007 598.995
Xếp đá khan có chít mạch,
mặt bằng
SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 346.637 519.260
SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 346.637 526.366
SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 346.637 534.003
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc thẳng
SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m3 172.623 391.427 564.050
SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m3 179.729 391.427 571.156
SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m3 187.366 391.427 578.793
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc cong
SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m3 183.111 449.849 632.960
SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m3 190.217 449.849 640.066
SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m3 197.854 449.849 647.703
SB.11700 – XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống bằng đá hộc
SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m3 321.047 720.538 1.041.585
SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m3 365.713 720.538 1.086.251
SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m3 413.717 720.538 1.134.255
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác bằng đá hộc
SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m3 323.228 965.910 1.289.138
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 25
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m3 367.895 965.910 1.333.805
SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m3 415.899 965.910 1.381.809
SB.12000 - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm
SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m3 166.941 537.482 704.423
SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m3 183.488 537.482 720.970
SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m3 201.272 537.482 738.754
SB.12200 - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày ≤ 30cm
SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m3 166.941 619.273 786.214
SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m3 183.488 619.273 802.761
SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m3 201.272 619.273 820.545
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày > 30cm
SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m3 175.032 531.640 706.672
SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m3 194.726 531.640 726.366
SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m3 215.892 531.640 747.532
SB.12300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá
xanh miếng 10x20x30cm
SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m3 199.539 936.699 1.136.238
SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m3 225.426 936.699 1.162.125
SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m3 253.246 936.699 1.189.945
26 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.13000 - XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m3 816.045 580.325 1.396.370
SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m3 847.515 580.325 1.427.840
SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m3 881.336 580.325 1.461.661
SB.13200 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày ≤
30cm
SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.063 658.221 1.478.284
SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m3 852.548 658.221 1.510.769
SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m3 887.460 658.221 1.545.681
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày >
30cm
SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m3 784.545 580.325 1.364.870
SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m3 816.015 580.325 1.396.340
SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m3 849.836 580.325 1.430.161
SB.13300 - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m3 788.563 936.699 1.725.262
SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m3 821.048 936.699 1.757.747
SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m3 855.960 936.699 1.792.659
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 27
SB.13400 - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
20x20x25cm
SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m3 528.510 301.847 830.357
SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m3 557.950 301.847 859.797
SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m3 589.588 301.847 891.435
SB.13500 - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày
≤ 30cm
SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m3 543.045 325.216 868.261
SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m3 574.515 325.216 899.731
SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m3 608.336 325.216 933.552
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày
> 30cm
SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m3 528.510 311.584 840.094
SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m3 557.950 311.584 869.534
SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m3 589.588 311.584 901.172
SB.13600 - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
15x20x25cm
SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 301.847 921.875
SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 301.847 952.329
SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 301.847 985.059
SB.13700 - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày ≤
30cm
SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m3 628.545 313.531 942.076
SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m3 660.015 313.531 973.546
SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m3 693.836 313.531 1.007.367
28 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày >
30cm
SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m3 620.028 333.167 953.195
SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m3 650.482 333.167 983.649
SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m3 683.212 333.167 1.016.379
SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG
VỮA BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có),
làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.
SB.21100 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 7,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21111 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.152.235 255.109 1.407.344
SB.21112 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.181.700 255.109 1.436.809
SB.21113 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.146.655 255.109 1.401.764
SB.21114 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.147.875 255.109 1.402.984
SB.21115 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.151.262 255.109 1.406.371
SB.21116 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.899 255.109 1.390.008
SB.21117 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.142.449 255.109 1.397.558
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21121 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.192.653 220.056 1.412.709
SB.21122 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.230.813 220.056 1.450.869
SB.21123 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.185.426 220.056 1.405.482
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 29
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21124 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.187.006 220.056 1.407.062
SB.21125 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.191.393 220.056 1.411.449
SB.21126 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.170.201 220.056 1.390.257
SB.21127 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.179.979 220.056 1.400.035
SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21211 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.152.181 245.372 1.397.553
SB.21212 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.181.646 245.372 1.427.018
SB.21213 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.146.601 245.372 1.391.973
SB.21214 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.147.821 245.372 1.393.193
SB.21215 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.151.208 245.372 1.396.580
SB.21216 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.845 245.372 1.380.217
SB.21217 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.142.395 245.372 1.387.767
SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21311 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.140.166 235.635 1.375.801
SB.21312 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.164.801 235.635 1.400.436
SB.21313 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.135.501 235.635 1.371.136
SB.21314 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.136.521 235.635 1.372.156
SB.21315 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.139.353 235.635 1.374.988
30 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21316 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.125.672 235.635 1.361.307
SB.21317 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.131.985 235.635 1.367.620
Xây tường thẳng dày 12,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21321 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.155.141 202.530 1.357.671
SB.21322 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.184.606 202.530 1.387.136
SB.21323 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.149.561 202.530 1.352.091
SB.21324 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.150.781 202.530 1.353.311
SB.21325 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.154.168 202.530 1.356.698
SB.21326 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.137.805 202.530 1.340.335
SB.21327 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.145.355 202.530 1.347.885
SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21411 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.119.299 313.531 1.432.830
SB.21412 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.140.553 313.531 1.454.084
SB.21413 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.115.274 313.531 1.428.805
SB.21414 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.116.154 313.531 1.429.685
SB.21415 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.118.597 313.531 1.432.128
SB.21416 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.106.795 313.531 1.420.326
SB.21417 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.112.240 313.531 1.425.771
Xây tường thẳng dày 15cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21421 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.152.235 192.793 1.345.028
SB.21422 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.181.700 192.793 1.374.493
SB.21423 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.146.655 192.793 1.339.448
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 31
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21424 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.147.875 192.793 1.340.668
SB.21425 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.151.262 192.793 1.344.055
SB.21426 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.899 192.793 1.327.692
SB.21427 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.142.449 192.793 1.335.242
SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21511 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.111.781 218.109 1.329.890
SB.21512 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.130.619 218.109 1.348.728
SB.21513 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.108.214 218.109 1.326.323
SB.21514 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.108.994 218.109 1.327.103
SB.21515 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.111.159 218.109 1.329.268
SB.21516 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.100.697 218.109 1.318.806
SB.21517 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.105.524 218.109 1.323.633
Xây tường thẳng dày 17,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21521 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.156.693 183.056 1.339.749
SB.21522 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.186.158 183.056 1.369.214
SB.21523 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.151.113 183.056 1.334.169
SB.21524 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.152.333 183.056 1.335.389
SB.21525 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.155.720 183.056 1.338.776
SB.21526 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.139.357 183.056 1.322.413
SB.21527 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.146.907 183.056 1.329.963
32 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21611 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.254.874 210.319 1.465.193
SB.21612 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.272.263 210.319 1.482.582
SB.21613 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.251.581 210.319 1.461.900
SB.21614 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.252.301 210.319 1.462.620
SB.21615 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.254.300 210.319 1.464.619
SB.21616 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.244.643 210.319 1.454.962
SB.21617 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.249.099 210.319 1.459.418
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21621 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.302.403 179.161 1.481.564
SB.21622 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.331.868 179.161 1.511.029
SB.21623 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.296.823 179.161 1.475.984
SB.21624 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.298.043 179.161 1.477.204
SB.21625 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.301.430 179.161 1.480.591
SB.21626 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.285.067 179.161 1.464.228
SB.21627 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.292.617 179.161 1.471.778
SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21711 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.095.323 202.530 1.297.853
SB.21712 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.110.297 202.530 1.312.827
SB.21713 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.092.487 202.530 1.295.017
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 33
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.21714 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.093.107 202.530 1.295.637
SB.21715 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.094.829 202.530 1.297.359
SB.21716 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.086.513 202.530 1.289.043
SB.21717 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.090.350 202.530 1.292.880
Xây tường thẳng dày 25cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.21721 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.155.206 173.319 1.328.525
SB.21722 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.184.671 173.319 1.357.990
SB.21723 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.149.626 173.319 1.322.945
SB.21724 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.150.846 173.319 1.324.165
SB.21725 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.154.233 173.319 1.327.552
SB.21726 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.137.870 173.319 1.311.189
SB.21727 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.145.420 173.319 1.318.739
SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 7,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22111 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.104.328 212.267 1.316.595
SB.22112 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.121.717 212.267 1.333.984
SB.22113 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.101.035 212.267 1.313.302
SB.22114 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.101.755 212.267 1.314.022
SB.22115 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.103.754 212.267 1.316.021
SB.22116 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.094.097 212.267 1.306.364
SB.22117 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.098.553 212.267 1.310.820
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22121 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.188.164 183.056 1.371.220
34 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.22122 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.226.324 183.056 1.409.380
SB.22123 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.180.937 183.056 1.363.993
SB.22124 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.182.517 183.056 1.365.573
SB.22125 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.186.904 183.056 1.369.960
SB.22126 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.165.712 183.056 1.348.768
SB.22127 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.175.490 183.056 1.358.546
SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22211 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.464.118 202.530 1.666.648
SB.22212 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.481.507 202.530 1.684.037
SB.22213 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.460.825 202.530 1.663.355
SB.22214 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.461.545 202.530 1.664.075
SB.22215 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.463.544 202.530 1.666.074
SB.22216 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.453.887 202.530 1.656.417
SB.22217 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.458.343 202.530 1.660.873
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22221 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.506.665 175.266 1.681.931
SB.22222 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.536.130 175.266 1.711.396
SB.22223 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.501.085 175.266 1.676.351
SB.22224 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.502.305 175.266 1.677.571
SB.22225 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.505.692 175.266 1.680.958
SB.22226 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.489.329 175.266 1.664.595
SB.22227 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.496.879 175.266 1.672.145
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 35
SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 12,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22311 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.095.328 196.687 1.292.015
SB.22312 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.112.717 196.687 1.309.404
SB.22313 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.092.035 196.687 1.288.722
SB.22314 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.092.755 196.687 1.289.442
SB.22315 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.094.754 196.687 1.291.441
SB.22316 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.085.097 196.687 1.281.784
SB.22317 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.089.553 196.687 1.286.240
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22321 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.125.269 167.476 1.292.745
SB.22322 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.149.904 167.476 1.317.380
SB.22323 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.120.604 167.476 1.288.080
SB.22324 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.121.624 167.476 1.289.100
SB.22325 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.124.456 167.476 1.291.932
SB.22326 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.110.775 167.476 1.278.251
SB.22327 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.117.088 167.476 1.284.564
SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 15cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22411 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.254.874 186.950 1.441.824
SB.22412 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.272.263 186.950 1.459.213
SB.22413 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.251.581 186.950 1.438.531
36 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.22414 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.252.301 186.950 1.439.251
SB.22415 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.254.300 186.950 1.441.250
SB.22416 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.244.643 186.950 1.431.593
SB.22417 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.249.099 186.950 1.436.049
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22421 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.278.823 161.634 1.440.457
SB.22422 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.300.077 161.634 1.461.711
SB.22423 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.274.798 161.634 1.436.432
SB.22424 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.275.678 161.634 1.437.312
SB.22425 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.278.121 161.634 1.439.755
SB.22426 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.266.319 161.634 1.427.953
SB.22427 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.271.764 161.634 1.433.398
SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 17,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22511 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.113.274 179.161 1.292.435
SB.22512 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.130.663 179.161 1.309.824
SB.22513 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.109.981 179.161 1.289.142
SB.22514 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.110.701 179.161 1.289.862
SB.22515 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.112.700 179.161 1.291.861
SB.22516 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.103.043 179.161 1.282.204
SB.22517 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.107.499 179.161 1.286.660
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22521 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.101.307 155.792 1.257.099
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 37
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.22522 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.120.145 155.792 1.275.937
SB.22523 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.097.740 155.792 1.253.532
SB.22524 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.098.520 155.792 1.254.312
SB.22525 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.100.685 155.792 1.256.477
SB.22526 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.090.223 155.792 1.246.015
SB.22527 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.095.050 155.792 1.250.842
SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22611 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.254.874 171.371 1.426.245
SB.22612 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.272.263 171.371 1.443.634
SB.22613 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.251.581 171.371 1.422.952
SB.22614 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.252.301 171.371 1.423.672
SB.22615 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.254.300 171.371 1.425.671
SB.22616 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.244.643 171.371 1.416.014
SB.22617 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.249.099 171.371 1.420.470
SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22711 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.110.252 165.529 1.275.781
SB.22712 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.125.226 165.529 1.290.755
SB.22713 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.107.416 165.529 1.272.945
SB.22714 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.108.036 165.529 1.273.565
38 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.22715 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.109.758 165.529 1.275.287
SB.22716 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.101.442 165.529 1.266.971
SB.22717 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.105.279 165.529 1.270.808
Xây tường thẳng dày 25cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.22721 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.125.220 144.108 1.269.328
SB.22722 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.142.609 144.108 1.286.717
SB.22723 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.121.927 144.108 1.266.035
SB.22724 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.122.647 144.108 1.266.755
SB.22725 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.124.646 144.108 1.268.754
SB.22726 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.114.989 144.108 1.259.097
SB.22727 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.119.445 144.108 1.263.553
SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 7,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23111 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.077.312 188.898 1.266.210
SB.23112 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.090.354 188.898 1.279.252
SB.23113 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.074.842 188.898 1.263.740
SB.23114 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.075.382 188.898 1.264.280
SB.23115 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.076.881 188.898 1.265.779
SB.23116 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.069.638 188.898 1.258.536
SB.23117 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.072.980 188.898 1.261.878
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23121 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.179.116 163.582 1.342.698
SB.23122 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.217.276 163.582 1.380.858
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 39
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23123 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.171.889 163.582 1.335.471
SB.23124 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.173.469 163.582 1.337.051
SB.23125 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.177.856 163.582 1.341.438
SB.23126 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.156.664 163.582 1.320.246
SB.23127 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.166.442 163.582 1.330.024
SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 10cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23211 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.086.308 377.796 1.464.104
SB.23212 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.099.350 377.796 1.477.146
SB.23213 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.083.838 377.796 1.461.634
SB.23214 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.084.378 377.796 1.462.174
SB.23215 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.085.877 377.796 1.463.673
SB.23216 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.078.634 377.796 1.456.430
SB.23217 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.081.976 377.796 1.459.772
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23221 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.152.181 155.792 1.307.973
SB.23222 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.181.646 155.792 1.337.438
SB.23223 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.146.601 155.792 1.302.393
SB.23224 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.147.821 155.792 1.303.613
SB.23225 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.151.208 155.792 1.307.000
SB.23226 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.134.845 155.792 1.290.637
SB.23227 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.142.395 155.792 1.298.187
40 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính:đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 12,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23311 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.093.801 173.319 1.267.120
SB.23312 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.107.326 173.319 1.280.645
SB.23313 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.091.240 173.319 1.264.559
SB.23314 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.091.800 173.319 1.265.119
SB.23315 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.093.355 173.319 1.266.674
SB.23316 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.085.844 173.319 1.259.163
SB.23317 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.089.309 173.319 1.262.628
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23321 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.140.210 149.950 1.290.160
SB.23322 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.164.845 149.950 1.314.795
SB.23323 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.135.545 149.950 1.285.495
SB.23324 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 1.136.565 149.950 1.286.515
SB.23325 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.139.397 149.950 1.289.347
SB.23326 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.125.716 149.950 1.275.666
SB.23327 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.132.029 149.950 1.281.979
SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 15cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23411 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.104.282 167.476 1.271.758
SB.23412 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.117.324 167.476 1.284.800
SB.23413 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.101.812 167.476 1.269.288
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 41
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23414 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.102.352 167.476 1.269.828
SB.23415 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.103.851 167.476 1.271.327
SB.23416 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.096.608 167.476 1.264.084
SB.23417 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.099.950 167.476 1.267.426
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23421 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.128.240 144.108 1.272.348
SB.23422 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.149.494 144.108 1.293.602
SB.23423 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.124.215 144.108 1.268.323
SB.23424 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.125.095 144.108 1.269.203
SB.23425 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.127.538 144.108 1.271.646
SB.23426 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.115.736 144.108 1.259.844
SB.23427 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.121.181 144.108 1.265.289
SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 17,5cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23511 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.117.721 161.634 1.279.355
SB.23512 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.130.763 161.634 1.292.397
SB.23513 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.115.251 161.634 1.276.885
SB.23514 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.115.791 161.634 1.277.425
SB.23515 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.117.290 161.634 1.278.924
SB.23516 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.110.047 161.634 1.271.681
SB.23517 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.113.389 161.634 1.275.023
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23521 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.122.223 138.265 1.260.488
42 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.23522 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.141.061 138.265 1.279.326
SB.23523 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.118.656 138.265 1.256.921
SB.23524 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.119.436 138.265 1.257.701
SB.23525 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.121.601 138.265 1.259.866
SB.23526 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.111.139 138.265 1.249.404
SB.23527 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.115.966 138.265 1.254.231
SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 20cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23611 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.122.218 155.792 1.278.010
SB.23612 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.135.260 155.792 1.291.052
SB.23613 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.119.748 155.792 1.275.540
SB.23614 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.120.288 155.792 1.276.080
SB.23615 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.121.787 155.792 1.277.579
SB.23616 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.114.544 155.792 1.270.336
SB.23617 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.117.886 155.792 1.273.678
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23621 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.113.250 132.423 1.245.673
SB.23622 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.130.639 132.423 1.263.062
SB.23623 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.109.957 132.423 1.242.380
SB.23624 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.110.677 132.423 1.243.100
SB.23625 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.112.676 132.423 1.245.099
SB.23626 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.103.019 132.423 1.235.442
SB.23627 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.107.475 132.423 1.239.898
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 43
SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG
NHẸ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng dày 25cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23711 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.113.252 149.950 1.263.202
SB.23712 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.126.294 149.950 1.276.244
SB.23713 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.110.782 149.950 1.260.732
SB.23714 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.111.322 149.950 1.261.272
SB.23715 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.112.821 149.950 1.262.771
SB.23716 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.105.578 149.950 1.255.528
SB.23717 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.108.920 149.950 1.258.870
Xây tường thẳng dày 30cm
bằng vữa xây bê tông nhẹ:
SB.23721 - Vữa khô trộn sẵn wall 600
clair mác 50 m3 1.125.226 130.476 1.255.702
SB.23722 - Vữa khô trộn sẵn wall 900
clair mác 75 m3 1.140.200 130.476 1.270.676
SB.23723 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 50 m3 1.122.390 130.476 1.252.866
SB.23724 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
MORTAR mác 75 m3 1.123.010 130.476 1.253.486
SB.23725 - vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 75 m3 1.124.732 130.476 1.255.208
SB.23726 - Vữa khô trộn sẵn G9 mác 75 m3 1.116.416 130.476 1.246.892
SB.23727 - Vữa khô trộn sẵn Next
Build mác 50 m3 1.120.253 130.476 1.250.729
44 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm
ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây
bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng
cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0
SB.31000 - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM
SB.31100 - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 30cm
SB.31112 - Vữa xi măng mác 25 m3 679.964 373.901 1.053.865
SB.31113 - Vữa xi măng mác 50 m3 720.094 373.901 1.093.995
SB.31114 - Vữa xi măng mác 75 m3 754.306 373.901 1.128.207
SB.31115 - Vữa xi măng mác 100 m3 788.167 373.901 1.162.068
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
> 30cm
SB.31122 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 333.005 1.003.321
SB.31123 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 333.005 1.044.745
SB.31124 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 333.005 1.080.061
SB.31125 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 333.005 1.115.014
SB.31200 - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 11cm
SB.31212 - Vữa xi măng mác 25 m3 761.911 535.535 1.297.446
SB.31213 - Vữa xi măng mác 50 m3 794.273 535.535 1.329.808
SB.31214 - Vữa xi măng mác 75 m3 821.864 535.535 1.357.399
SB.31215 - Vữa xi măng mác 100 m3 849.171 535.535 1.384.706
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 45
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 33cm
SB.31222 - Vữa xi măng mác 25 m3 679.964 457.639 1.137.603
SB.31223 - Vữa xi măng mác 50 m3 720.094 457.639 1.177.733
SB.31224 - Vữa xi măng mác 75 m3 754.306 457.639 1.211.945
SB.31225 - Vữa xi măng mác 100 m3 788.167 457.639 1.245.806
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
> 33cm
SB.31232 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 399.217 1.069.533
SB.31233 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 399.217 1.110.957
SB.31234 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 399.217 1.146.273
SB.31235 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 399.217 1.181.226
SB.31300 - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.31312 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 749.749 1.420.065
SB.31313 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 749.749 1.461.489
SB.31314 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 749.749 1.496.805
SB.31315 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 749.749 1.531.758
SB.31400 - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 33cm
SB.31412 - Vữa xi măng mác 25 m3 677.060 693.274 1.370.334
SB.31413 - Vữa xi măng mác 50 m3 715.895 693.274 1.409.169
SB.31414 - Vữa xi măng mác 75 m3 749.004 693.274 1.442.278
SB.31415 - Vữa xi măng mác 100 m3 781.773 693.274 1.475.047
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
> 33cm
SB.31422 - Vữa xi măng mác 25 m3 670.316 642.642 1.312.958
SB.31423 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.740 642.642 1.354.382
SB.31424 - Vữa xi măng mác 75 m3 747.056 642.642 1.389.698
46 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31425 - Vữa xi măng mác 100 m3 782.009 642.642 1.424.651
SB.31500 - XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
cuốn cong
SB.31512 - Vữa xi măng mác 25 m3 674.156 1.078.378 1.752.534
SB.31513 - Vữa xi măng mác 50 m3 711.697 1.078.378 1.790.075
SB.31514 - Vữa xi măng mác 75 m3 743.702 1.078.378 1.822.080
SB.31515 - Vữa xi măng mác 100 m3 775.378 1.078.378 1.853.756
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
thành vòm cong
SB.31522 - Vữa xi măng mác 25 m3 687.520 989.855 1.677.375
SB.31523 - Vữa xi măng mác 50 m3 726.355 989.855 1.716.210
SB.31524 - Vữa xi măng mác 75 m3 759.464 989.855 1.749.319
SB.31525 - Vữa xi măng mác 100 m3 792.233 989.855 1.782.088
SB.31600 - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.31612 - Vữa xi măng mác 25 m3 698.214 893.284 1.591.498
SB.31613 - Vữa xi măng mác 50 m3 735.755 893.284 1.629.039
SB.31614 - Vữa xi măng mác 75 m3 767.760 893.284 1.661.044
SB.31615 - Vữa xi măng mác 100 m3 799.436 893.284 1.692.720
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 47
SB.32000 - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM
SB.32100 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày ≤
30cm
SB.32112 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 373.901 1.505.571
SB.32113 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 373.901 1.545.701
SB.32114 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 373.901 1.579.913
SB.32115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 373.901 1.613.774
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày >
30cm
SB.32122 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 333.005 1.429.929
SB.32123 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 333.005 1.471.353
SB.32124 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 333.005 1.506.669
SB.32125 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 333.005 1.541.622
SB.32200 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày ≤
10cm
SB.32212 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.143.505 519.956 1.663.461
SB.32213 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.177.163 519.956 1.697.119
SB.32214 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.205.857 519.956 1.725.813
SB.32215 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.234.256 519.956 1.754.212
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày ≤
30cm
SB.32222 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.131.670 428.428 1.560.098
SB.32223 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.171.800 428.428 1.600.228
SB.32224 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.206.012 428.428 1.634.440
SB.32225 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.239.873 428.428 1.668.301
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.32232 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 389.480 1.486.404
SB.32233 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 389.480 1.527.828
SB.32234 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 389.480 1.563.144
SB.32235 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 389.480 1.598.097
48 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.32300 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
5x10x20cm
SB.32312 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.924 849.022 1.945.946
SB.32313 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.138.348 849.022 1.987.370
SB.32314 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.173.664 849.022 2.022.686
SB.32315 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.208.617 849.022 2.057.639
SB.32400 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
bằng gạch thẻ 5x10x20cm
SB.32412 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.145.475 867.129 2.012.604
SB.32413 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.185.605 867.129 2.052.734
SB.32414 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.219.817 867.129 2.086.946
SB.32415 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.253.678 867.129 2.120.807
SB.32500 - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày ≤
30cm
SB.32512 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.456.883 549.167 2.006.050
SB.32513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.502.191 549.167 2.051.358
SB.32514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.540.818 549.167 2.089.985
SB.32515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.579.048 549.167 2.128.215
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày >
30cm
SB.32522 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.424.571 486.850 1.911.421
SB.32523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.471.174 486.850 1.958.024
SB.32524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.904 486.850 1.997.754
SB.32525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.550.226 486.850 2.037.076
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 49
SB.32600 - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày ≤
10cm
SB.32612 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.592.309 630.958 2.223.267
SB.32613 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.619.494 630.958 2.250.452
SB.32614 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.642.670 630.958 2.273.628
SB.32615 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.665.608 630.958 2.296.566
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày ≤
30cm
SB.32622 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.391.499 560.851 1.952.350
SB.32623 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.435.513 560.851 1.996.364
SB.32624 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.473.036 560.851 2.033.887
SB.32625 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.510.174 560.851 2.071.025
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày >
30cm
SB.32632 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.366.635 537.482 1.904.117
SB.32633 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.238 537.482 1.950.720
SB.32634 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.452.968 537.482 1.990.450
SB.32635 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.492.290 537.482 2.029.772
SB.32700 - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
4x8x19cm
SB.32712 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.316.523 1.162.878 2.479.401
SB.32713 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.360.537 1.162.878 2.523.415
SB.32714 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.398.060 1.162.878 2.560.938
SB.32715 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.435.198 1.162.878 2.598.076
SB.32800 - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
SB.32812 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.367.139 1.178.973 2.546.112
SB.32813 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.412.447 1.178.973 2.591.420
SB.32814 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.451.074 1.178.973 2.630.047
SB.32815 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.489.304 1.178.973 2.668.277
50 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.33000 - XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày ≤
10cm
SB.33112 - Vữa xi măng mác 25 m3 945.601 371.953 1.317.554
SB.33113 - Vữa xi măng mác 50 m3 966.313 371.953 1.338.266
SB.33114 - Vữa xi măng mác 75 m3 983.971 371.953 1.355.924
SB.33115 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.001.448 371.953 1.373.401
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày ≤
30cm
SB.33122 - Vữa xi măng mác 25 m3 929.415 334.953 1.264.368
SB.33123 - Vữa xi măng mác 50 m3 951.421 334.953 1.286.374
SB.33124 - Vữa xi măng mác 75 m3 970.183 334.953 1.305.136
SB.33125 - Vữa xi măng mác 100 m3 988.752 334.953 1.323.705
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.33132 - Vữa xi măng mác 25 m3 913.229 274.583 1.187.812
SB.33133 - Vữa xi măng mác 50 m3 936.530 274.583 1.211.113
SB.33134 - Vữa xi măng mác 75 m3 956.395 274.583 1.230.978
SB.33135 - Vữa xi măng mác 100 m3 976.056 274.583 1.250.639
SB.33200 - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày ≤
10cm
SB.33212 - Vữa xi măng mác 25 m3 843.430 475.166 1.318.596
SB.33213 - Vữa xi măng mác 50 m3 865.436 475.166 1.340.602
SB.33214 - Vữa xi măng mác 75 m3 884.198 475.166 1.359.364
SB.33215 - Vữa xi măng mác 100 m3 902.767 475.166 1.377.933
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày ≤
30cm
SB.33222 - Vữa xi măng mác 25 m3 819.325 412.849 1.232.174
SB.33223 - Vữa xi măng mác 50 m3 847.804 412.849 1.260.653
SB.33224 - Vữa xi măng mác 75 m3 872.084 412.849 1.284.933
SB.33225 - Vữa xi măng mác 100 m3 896.114 412.849 1.308.963
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 51
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày >
30cm
SB.33232 - Vữa xi măng mác 25 m3 786.132 358.322 1.144.454
SB.33233 - Vữa xi măng mác 50 m3 821.084 358.322 1.179.406
SB.33234 - Vữa xi măng mác 75 m3 850.882 358.322 1.209.204
SB.33235 - Vữa xi măng mác 100 m3 880.374 358.322 1.238.696
SB.33300 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày ≤
10cm
SB.33312 - Vữa xi măng mác 25 m3 821.284 389.480 1.210.764
SB.33313 - Vữa xi măng mác 50 m3 844.585 389.480 1.234.065
SB.33314 - Vữa xi măng mác 75 m3 864.450 389.480 1.253.930
SB.33315 - Vữa xi măng mác 100 m3 884.111 389.480 1.273.591
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày >
10cm
SB.33322 - Vữa xi măng mác 25 m3 794.190 334.953 1.129.143
SB.33323 - Vữa xi măng mác 50 m3 818.786 334.953 1.153.739
SB.33324 - Vữa xi măng mác 75 m3 839.755 334.953 1.174.708
SB.33325 - Vữa xi măng mác 100 m3 860.508 334.953 1.195.461
SB.33400 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày ≤
10cm
SB.33412 - Vữa xi măng mác 25 m3 798.141 389.480 1.187.621
SB.33413 - Vữa xi măng mác 50 m3 820.147 389.480 1.209.627
SB.33414 - Vữa xi măng mác 75 m3 838.909 389.480 1.228.389
SB.33415 - Vữa xi măng mác 100 m3 857.478 389.480 1.246.958
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày >
10cm
SB.33422 - Vữa xi măng mác 25 m3 778.950 334.953 1.113.903
SB.33423 - Vữa xi măng mác 50 m3 802.251 334.953 1.137.204
SB.33424 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.116 334.953 1.157.069
SB.33425 - Vữa xi măng mác 100 m3 841.777 334.953 1.176.730
52 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.33500 - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày ≤
10cm
SB.33512 - Vữa xi măng mác 25 m3 823.506 348.585 1.172.091
SB.33513 - Vữa xi măng mác 50 m3 846.807 348.585 1.195.392
SB.33514 - Vữa xi măng mác 75 m3 866.672 348.585 1.215.257
SB.33515 - Vữa xi măng mác 100 m3 886.333 348.585 1.234.918
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày >
10cm
SB.33522 - Vữa xi măng mác 25 m3 799.683 334.953 1.134.636
SB.33523 - Vữa xi măng mác 50 m3 824.279 334.953 1.159.232
SB.33524 - Vữa xi măng mác 75 m3 845.248 334.953 1.180.201
SB.33525 - Vữa xi măng mác 100 m3 866.001 334.953 1.200.954
SB.34000 - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH
CHỊU LỬA
SB.34100 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày ≤
30cm
SB.34112 - Vữa xi măng mác 25 m3 546.131 364.164 910.295
SB.34113 - Vữa xi măng mác 50 m3 556.487 364.164 920.651
SB.34114 - Vữa xi măng mác 75 m3 565.316 364.164 929.480
SB.34115 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.054 364.164 938.218
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.34122 - Vữa xi măng mác 25 m3 517.698 323.268 840.966
SB.34123 - Vữa xi măng mác 50 m3 533.880 323.268 857.148
SB.34124 - Vữa xi măng mác 75 m3 547.675 323.268 870.943
SB.34125 - Vữa xi măng mác 100 m3 561.329 323.268 884.597
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 53
SB.34200 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày ≤
30cm
SB.34212 - Vữa xi măng mác 25 m3 544.031 430.375 974.406
SB.34213 - Vữa xi măng mác 50 m3 554.387 430.375 984.762
SB.34214 - Vữa xi măng mác 75 m3 563.216 430.375 993.591
SB.34215 - Vữa xi măng mác 100 m3 571.954 430.375 1.002.329
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.34222 - Vữa xi măng mác 25 m3 528.421 399.217 927.638
SB.34223 - Vữa xi măng mác 50 m3 545.638 399.217 944.855
SB.34224 - Vữa xi măng mác 75 m3 560.317 399.217 959.534
SB.34225 - Vữa xi măng mác 100 m3 574.844 399.217 974.061
SB.34300 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày ≤
30cm
SB.34312 - Vữa xi măng mác 25 m3 471.402 430.375 901.777
SB.34313 - Vữa xi măng mác 50 m3 482.147 430.375 912.522
SB.34314 - Vữa xi măng mác 75 m3 491.307 430.375 921.682
SB.34315 - Vữa xi măng mác 100 m3 500.373 430.375 930.748
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.34322 - Vữa xi măng mác 25 m3 474.596 399.217 873.813
SB.34323 - Vữa xi măng mác 50 m3 486.765 399.217 885.982
SB.34324 - Vữa xi măng mác 75 m3 497.139 399.217 896.356
SB.34325 - Vữa xi măng mác 100 m3 507.406 399.217 906.623
SB.34400 - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày ≤
30cm
SB.34412 - Vữa xi măng mác 25 m3 766.702 364.164 1.130.866
SB.34413 - Vữa xi măng mác 50 m3 777.447 364.164 1.141.611
54 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.34414 - Vữa xi măng mác 75 m3 786.607 364.164 1.150.771
SB.34415 - Vữa xi măng mác 100 m3 795.673 364.164 1.159.837
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày >
30cm
SB.34422 - Vữa xi măng mác 25 m3 786.158 352.479 1.138.637
SB.34423 - Vữa xi măng mác 50 m3 805.576 352.479 1.158.055
SB.34424 - Vữa xi măng mác 75 m3 822.130 352.479 1.174.609
SB.34425 - Vữa xi măng mác 100 m3 838.514 352.479 1.190.993
SB.34500 - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày ≤
11cm
SB.34512 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.189.790 763.381 1.953.171
SB.34513 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.213.091 763.381 1.976.472
SB.34514 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.232.956 763.381 1.996.337
SB.34515 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.252.617 763.381 2.015.998
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày ≤
33cm
SB.34522 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.105.548 720.538 1.826.086
SB.34523 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.141.795 720.538 1.862.333
SB.34524 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.172.696 720.538 1.893.234
SB.34525 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.280 720.538 1.923.818
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày >
33cm
SB.34532 - Vữa xi măng mác 25 m3 1.095.380 438.165 1.533.545
SB.34533 - Vữa xi măng mác 50 m3 1.135.510 438.165 1.573.675
SB.34534 - Vữa xi măng mác 75 m3 1.169.722 438.165 1.607.887
SB.34535 - Vữa xi măng mác 100 m3 1.203.583 438.165 1.641.748
SB.34600 - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 20x20cm
SB.34612 - Vữa xi măng mác 25 m2 110.033 155.792 265.825
SB.34613 - Vữa xi măng mác 50 m2 110.939 155.792 266.731
SB.34614 - Vữa xi măng mác 75 m2 111.711 155.792 267.503
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 55
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.34615 - Vữa xi măng mác 100 m2 112.476 155.792 268.268
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 30x30cm
SB.34622 - Vữa xi măng mác 25 m2 79.742 140.213 219.955
SB.34623 - Vữa xi măng mác 50 m2 80.519 140.213 220.732
SB.34624 - Vữa xi măng mác 75 m2 81.181 140.213 221.394
SB.34625 - Vữa xi măng mác 100 m2 81.837 140.213 222.050
SB.34700 - XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây lại gạch chịu lửa
SB.34710 - Thân xiclon tấn 4.332.143 2.482.758 1.031.351 7.846.252
SB.34720 - Trong phễu thép, ống
thép tấn 4.230.042 3.448.275 935.987 8.614.304
SB.34730 - Trong côn thép, cút
thép tấn 4.277.319 4.022.988 935.987 9.236.294
56 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.40000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000 - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính
riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác
gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm.
SB.41100 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.41111 - Bê tông mác 100 m3 430.045 348.585 778.630
SB.41112 - Bê tông mác 150 m3 499.342 348.585 847.927
SB.41113 - Bê tông mác 200 m3 568.400 348.585 916.985
Bê tông móng đá 1x2,
chiều rộng ≤ 250cm
SB.41122 - Bê tông mác 150 m3 588.737 401.164 989.901
SB.41123 - Bê tông mác 200 m3 668.783 401.164 1.069.947
SB.41124 - Bê tông mác 250 m3 751.491 401.164 1.152.655
SB.41125 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 401.164 1.663.427
Bê tông móng đá 2x4,
chiều rộng ≤ 250cm
SB.41122a - Bê tông mác 150 m3 563.667 401.164 964.831
SB.41123a - Bê tông mác 200 m3 638.660 401.164 1.039.824
SB.41124a - Bê tông mác 250 m3 718.670 401.164 1.119.834
SB.41125a - Bê tông mác 300 m3 811.002 401.164 1.212.166
Bê tông móng đá 4x6,
chiều rộng ≤ 250cm
SB.41122b - Bê tông mác 150 m3 524.309 401.164 925.473
SB.41123b - Bê tông mác 200 m3 596.820 401.164 997.984
SB.41124b - Bê tông mác 250 m3 671.994 401.164 1.073.158
SB.41125b - Bê tông mác 300 m3 750.846 401.164 1.152.010
Bê tông móng đá 1x2,
chiều rộng > 250cm
SB.41132 - Bê tông mác 150 m3 621.812 482.955 1.104.767
SB.41133 - Bê tông mác 200 m3 701.858 482.955 1.184.813
SB.41134 - Bê tông mác 250 m3 784.566 482.955 1.267.521
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 57
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41135 - Bê tông mác 300 m3 1.295.338 482.955 1.778.293
Bê tông móng đá 2x4,
chiều rộng > 250cm
SB.41132a - Bê tông mác 150 m3 596.742 482.955 1.079.697
SB.41133a - Bê tông mác 200 m3 671.735 482.955 1.154.690
SB.41134a - Bê tông mác 250 m3 751.745 482.955 1.234.700
SB.41135a - Bê tông mác 300 m3 844.077 482.955 1.327.032
Bê tông móng đá 4x6,
chiều rộng > 250cm
SB.41132b - Bê tông mác 150 m3 557.384 482.955 1.040.339
SB.41133b - Bê tông mác 200 m3 629.895 482.955 1.112.850
SB.41134b - Bê tông mác 250 m3 705.069 482.955 1.188.024
SB.41135b - Bê tông mác 300 m3 783.921 482.955 1.266.876
Bê tông nền đá 1x2
SB.41142 - Bê tông mác 150 m3 588.737 387.533 976.270
SB.41143 - Bê tông mác 200 m3 668.783 387.533 1.056.316
SB.41144 - Bê tông mác 250 m3 751.491 387.533 1.139.024
SB.41145 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 387.533 1.649.796
Bê tông nền đá 2x4
SB.41142a - Bê tông mác 150 m3 563.667 387.533 951.200
SB.41143a - Bê tông mác 200 m3 638.660 387.533 1.026.193
SB.41144a - Bê tông mác 250 m3 718.670 387.533 1.106.203
SB.41145a - Bê tông mác 300 m3 811.002 387.533 1.198.535
Bê tông nền đá 4x6
SB.41142b - Bê tông mác 150 m3 524.309 387.533 911.842
SB.41143b - Bê tông mác 200 m3 596.820 387.533 984.353
SB.41144b - Bê tông mác 250 m3 671.994 387.533 1.059.527
SB.41145b - Bê tông mác 300 m3 750.846 387.533 1.138.379
Bê tông bệ máy đá 1x2
SB.41152 - Bê tông mác 150 m3 588.737 590.062 1.178.799
SB.41153 - Bê tông mác 200 m3 668.783 590.062 1.258.845
SB.41154 - Bê tông mác 250 m3 751.491 590.062 1.341.553
SB.41155 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 590.062 1.852.325
Bê tông bệ máy đá 2x4
SB.41152a - Bê tông mác 150 m3 563.667 590.062 1.153.729
SB.41153a - Bê tông mác 200 m3 638.660 590.062 1.228.722
SB.41154a - Bê tông mác 250 m3 718.670 590.062 1.308.732
SB.41155a - Bê tông mác 300 m3 811.002 590.062 1.401.064
Bê tông bệ máy đá 4x6
SB.41152b - Bê tông mác 150 m3 524.309 590.062 1.114.371
SB.41153b - Bê tông mác 200 m3 596.820 590.062 1.186.882
SB.41154b - Bê tông mác 250 m3 671.994 590.062 1.262.056
SB.41155b - Bê tông mác 300 m3 750.846 590.062 1.340.908
58 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.41200 - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày ≤ 45cm
SB.41212 - Bê tông mác 150 m3 696.782 872.435 1.569.217
SB.41213 - Bê tông mác 200 m3 776.828 872.435 1.649.263
SB.41214 - Bê tông mác 250 m3 859.536 872.435 1.731.971
SB.41215 - Bê tông mác 300 m3 1.370.308 872.435 2.242.743
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày ≤ 45cm
SB.41212a - Bê tông mác 150 m3 671.712 872.435 1.544.147
SB.41213a - Bê tông mác 200 m3 746.705 872.435 1.619.140
SB.41214a - Bê tông mác 250 m3 826.715 872.435 1.699.150
SB.41215a - Bê tông mác 300 m3 919.047 872.435 1.791.482
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày > 45cm
SB.41222 - Bê tông mác 150 m3 654.887 806.224 1.461.111
SB.41223 - Bê tông mác 200 m3 734.933 806.224 1.541.157
SB.41224 - Bê tông mác 250 m3 817.641 806.224 1.623.865
SB.41225 - Bê tông mác 300 m3 1.328.413 806.224 2.134.637
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày > 45cm
SB.41222a - Bê tông mác 150 m3 629.817 806.224 1.436.041
SB.41223a - Bê tông mác 200 m3 704.810 806.224 1.511.034
SB.41224a - Bê tông mác 250 m3 784.820 806.224 1.591.044
SB.41225a - Bê tông mác 300 m3 877.152 806.224 1.683.376
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện ≤ 0,1m2
SB.41232 - Bê tông mác 150 m3 643.862 1.102.228 1.746.090
SB.41233 - Bê tông mác 200 m3 723.908 1.102.228 1.826.136
SB.41234 - Bê tông mác 250 m3 806.616 1.102.228 1.908.844
SB.41235 - Bê tông mác 300 m3 1.317.388 1.102.228 2.419.616
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện ≤ 0,1m2
SB.41232a - Bê tông mác 150 m3 618.792 1.102.228 1.721.020
SB.41233a - Bê tông mác 200 m3 693.785 1.102.228 1.796.013
SB.41234a - Bê tông mác 250 m3 773.795 1.102.228 1.876.023
SB.41235a - Bê tông mác 300 m3 866.127 1.102.228 1.968.355
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.41242 - Bê tông mác 150 m3 632.837 993.174 1.626.011
SB.41243 - Bê tông mác 200 m3 712.883 993.174 1.706.057
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 59
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41244 - Bê tông mác 250 m3 795.591 993.174 1.788.765
SB.41245 - Bê tông mác 300 m3 1.306.363 993.174 2.299.537
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.41242a - Bê tông mác 150 m3 607.767 993.174 1.600.941
SB.41243a - Bê tông mác 200 m3 682.760 993.174 1.675.934
SB.41244a - Bê tông mác 250 m3 762.770 993.174 1.755.944
SB.41245a - Bê tông mác 300 m3 855.102 993.174 1.848.276
SB.41300 - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông xà dầm, giằng đá
1x2
SB.41312 - Bê tông mác 150 m3 588.737 782.855 1.371.592
SB.41313 - Bê tông mác 200 m3 668.783 782.855 1.451.638
SB.41314 - Bê tông mác 250 m3 751.491 782.855 1.534.346
SB.41315 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 782.855 2.045.118
Bê tông sàn mái đá 1x2
SB.41322 - Bê tông mác 150 m3 588.737 607.589 1.196.326
SB.41323 - Bê tông mác 200 m3 668.783 607.589 1.276.372
SB.41324 - Bê tông mác 250 m3 751.491 607.589 1.359.080
SB.41325 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 607.589 1.869.852
SB.41400 - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô
VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm
đan, ô văng đá 1x2
SB.41412 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.043.806 1.632.543
SB.41413 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.043.806 1.712.589
SB.41414 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.043.806 1.795.297
SB.41415 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.043.806 2.306.069
Bê tông cầu thang đá 1x2
SB.41422 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.304.758 1.893.495
SB.41423 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.304.758 1.973.541
SB.41424 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.304.758 2.056.249
SB.41425 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.304.758 2.567.021
60 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.41500 - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường ≤
25cm,
SB.41512 - Bê tông mác 150 m3 633.594 510.219 1.143.813
SB.41513 - Bê tông mác 200 m3 713.640 510.219 1.223.859
SB.41514 - Bê tông mác 250 m3 796.348 510.219 1.306.567
SB.41515 - Bê tông mác 300 m3 1.307.120 510.219 1.817.339
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường ≤
25cm
SB.41512a - Bê tông mác 150 m3 608.524 510.219 1.118.743
SB.41513a - Bê tông mác 200 m3 683.517 510.219 1.193.736
SB.41514a - Bê tông mác 250 m3 763.527 510.219 1.273.746
SB.41515a - Bê tông mác 300 m3 855.859 510.219 1.366.078
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.41522 - Bê tông mác 150 m3 638.092 463.481 1.101.573
SB.41523 - Bê tông mác 200 m3 718.138 463.481 1.181.619
SB.41524 - Bê tông mác 250 m3 800.846 463.481 1.264.327
SB.41525 - Bê tông mác 300 m3 1.311.618 463.481 1.775.099
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.41522a - Bê tông mác 200 m3 613.022 463.481 1.076.503
SB.41523a - Bê tông mác 200 m3 688.015 463.481 1.151.496
SB.41524a - Bê tông mác 250 m3 768.026 463.481 1.231.507
SB.41525a - Bê tông mác 300 m3 860.357 463.481 1.323.838
SB.41600 - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mái bờ kênh
mương, dày ≤ 20cm, đá
1x2,
SB.41612 - Bê tông mác 150 m3 588.737 658.221 1.246.958
SB.41613 - Bê tông mác 200 m3 668.783 658.221 1.327.004
SB.41614 - Bê tông mác 250 m3 751.491 658.221 1.409.712
SB.41615 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 658.221 1.920.484
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 61
SB.41700 - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và
bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.41712 - Bê tông mác 150 m3 588.737 797.070 120.918 1.506.725
SB.41713 - Bê tông mác 200 m3 668.783 797.070 120.918 1.586.771
SB.41714 - Bê tông mác 250 m3 751.491 797.070 120.918 1.669.479
SB.41715 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 797.070 120.918 2.180.251
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.41712a - Bê tông mác 150 m3 563.667 797.070 120.918 1.481.655
SB.41713a - Bê tông mác 200 m3 638.660 797.070 120.918 1.556.648
SB.41714a - Bê tông mác 250 m3 718.670 797.070 120.918 1.636.658
SB.41715a - Bê tông mác 300 m3 811.002 797.070 120.918 1.728.990
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.41722 - Bê tông mác 150 m3 588.737 957.327 506.091 2.052.155
SB.41723 - Bê tông mác 200 m3 668.783 957.327 506.091 2.132.201
SB.41724 - Bê tông mác 250 m3 751.491 957.327 506.091 2.214.909
SB.41725 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 957.327 506.091 2.725.681
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.41722a - Bê tông mác 150 m3 563.667 957.327 506.091 2.027.085
SB.41723a - Bê tông mác 200 m3 638.660 957.327 506.091 2.102.078
SB.41724a - Bê tông mác 250 m3 718.670 957.327 506.091 2.182.088
SB.41725a - Bê tông mác 300 m3 811.002 957.327 506.091 2.274.420
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.41732 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.012.152 120.918 1.721.807
SB.41733 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.012.152 120.918 1.801.853
SB.41734 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.012.152 120.918 1.884.561
SB.41735 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.012.152 120.918 2.395.333
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.41732a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.012.152 120.918 1.696.737
SB.41733a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.012.152 120.918 1.771.730
SB.41734a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.012.152 120.918 1.851.740
SB.41735a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.012.152 120.918 1.944.072
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.41742 - Bê tông mác 150 m3 588.737 1.144.997 506.091 2.239.825
62 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41743 - Bê tông mác 200 m3 668.783 1.144.997 506.091 2.319.871
SB.41744 - Bê tông mác 250 m3 751.491 1.144.997 506.091 2.402.579
SB.41745 - Bê tông mác 300 m3 1.262.263 1.144.997 506.091 2.913.351
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.41742a - Bê tông mác 150 m3 563.667 1.144.997 506.091 2.214.755
SB.41743a - Bê tông mác 200 m3 638.660 1.144.997 506.091 2.289.748
SB.41744a - Bê tông mác 250 m3 718.670 1.144.997 506.091 2.369.758
SB.41745a - Bê tông mác 300 m3 811.002 1.144.997 506.091 2.462.090
SB.41800 - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN MÁY
ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép
bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê tông,
chiều dày 5cm, phun từ
dưới lên
SB.41812 - Vữa mác 150 m2 35.244 62.369 56.262 153.875
SB.41813 - Vữa mác 200 m2 40.036 62.369 56.262 158.667
SB.41814 - Vữa mác 250 m2 44.987 62.369 56.262 163.618
SB.41815 - Vữa mác 300 m2 75.564 62.369 56.262 194.195
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê tông,
chiều dày 5cm, phun ngang
SB.41822 - Vữa mác 150 m2 35.244 52.309 40.187 127.740
SB.41823 - Vữa mác 200 m2 40.036 52.309 40.187 132.532
SB.41824 - Vữa mác 250 m2 44.987 52.309 40.187 137.483
SB.41825 - Vữa mác 300 m2 75.564 52.309 40.187 168.060
Phun bê tông đá 1x2 gia cố
xi lô
SB.41832 - Vữa mác 150 m2 35.244 90.536 63.213 188.993
SB.41833 - Vữa mác 200 m2 40.036 90.536 63.213 193.785
SB.41834 - Vữa mác 250 m2 44.987 90.536 63.213 198.736
SB.41835 - Vữa mác 300 m2 75.564 90.536 63.213 229.313
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 63
SB.42000 - CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.42110 - CỐT THÉP MÓNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép
móng
SB.42111 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.144 373.901 1.930.045
SB.42112 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.844 276.531 1.891.375
SB.42113 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.844 210.319 1.825.163
SB.42120 - CỐT THÉP BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép bệ
máy
SB.42121 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 428.428 1.984.601
SB.42122 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 333.005 1.947.878
SB.42123 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 259.004 1.873.877
SB.42130 - CỐT THÉP TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép
tường
SB.42131 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 510.293 2.066.466
SB.42132 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 400.644 2.015.517
SB.42133 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 316.298 1.931.171
SB.42140 - CỐT THÉP CỘT
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép cột,
SB.42141 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 533.488 2.089.661
SB.42142 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 358.471 1.973.344
SB.42143 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 303.646 1.918.519
64 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.42150 - CỐT THÉP DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép xà
dầm, giằng
SB.42151 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 579.879 2.136.052
SB.42152 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 360.579 1.975.452
SB.42153 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 328.949 1.943.822
SB.42160 - CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô
VĂNG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép lanh
tô, lanh tô mái hắt, máng
nước, tấm đan, ô văng
SB.42161 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 750.679 2.306.852
SB.42162 - Đường kính > 10mm 100kg 1.614.873 683.203 2.298.076
SB.42170 - CỐT THÉP SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép sàn
mái
SB.42171 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 500.963 2.057.136
SB.42172 - Đường kính > 10mm 100kg 1.614.873 374.213 1.989.086
SB.42180 - CỐT THÉP CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép cầu
thang
SB.42181 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 649.464 2.205.637
SB.42182 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.614.873 516.619 2.131.492
SB.42183 - Đường kính > 18mm 100kg 1.614.873 468.120 2.082.993
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 65
SB.42210 - CỐT THÉP MỐ TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép mố,
trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên
cạn
SB.42211 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 571.444 18.149 2.145.766
SB.42212 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.618.749 396.426 68.739 2.083.914
SB.42213 - Đường kính > 18mm 100kg 1.619.695 333.167 74.936 2.027.798
SB.42220 - CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đ/100kg
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sản xuất lắp đặt cốt thép mố,
trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới
nước
SB.42221 - Đường kính ≤ 10mm 100kg 1.556.173 708.506 34.339 2.299.018
SB.42222 - Đường kính ≤ 18mm 100kg 1.618.749 493.424 86.224 2.198.397
SB.42223 - Đường kính > 18mm 100kg 1.619.695 411.187 92.422 2.123.304
SB.43000 - CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG
ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.
- Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.43110 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43110
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ giá cố móng
dài, bệ máy m2 36.980 29.211 66.191
SB.43120 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43120
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố móng
cột m2 37.264 83.543 120.807
66 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.43130 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43130
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố nút
giao giữa cột và dầm m2 64.815 200.322 265.137
SB.43140 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43141
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố cột,
mố, trụ, tròn, elíp m2 46.268 183.453 229.721
SB.43142
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố cột,
mố, trụ, vuông, chữ nhật m2 39.597 73.803 113.400
SB.43150 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43150
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố xà dầm,
giằng m2 50.086 80.129 130.215
SB.43160 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43160 Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố tường. m2 37.640 65.368 103.008
SB.43170 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,
MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43171
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố, sàn
mái m2 41.214 63.260 104.474
SB.43172
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố, lanh
tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan
m2 41.214 65.368 106.582
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 67
SB.43180 - VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43180
Gia công, lắp dựng, tháo dỡ
ván khuôn gỗ gia cố cầu
thang m2 419.928 105.433 525.361
SB.43210 - LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công
trình.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m2 66.150 190.845 256.995
SB.50000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
SB.51000 - GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị
trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động.
Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
SB.51100 - GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51111 Gia công cột, giằng cột
bằng thép để gia cố tấn 15.945.854 9.172.628 2.632.993 27.751.475
SB.51200 - GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp
để gia cố tấn 17.344.622 13.179.063 3.610.190 34.133.875
SB.51300 - HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51311 Hàn lại bản mã tại cột để
gia cố 10m 312.290 674.768 1.568.775 2.555.833
68 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.51400 - GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I,H) ĐỂ GIA CỐ
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51411 Gia công dầm bằng thép
hình (i, h) để gia cố tấn 17.928.225 854.003 2.492.275 21.274.503
SB.51500 - GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.51511 Gia công lưới thép d4 để
gia cố sàn m2 36.646 65.368 102.014
SB.52100 - GIA CỐ KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu
thép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo
dỡ hệ chống nền, chống đỡ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn,
đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.52111 Gia cố kết cấu thép, chân
cột tấn 13.283.630 6.597.700 2.248.679 22.130.009
SB.52112
Gia cố kết cấu thép, dầm
đầu cột, dầm đầu nút không
gian chịu lực tấn 14.817.766 7.873.561 2.869.349 25.560.676
SB.52113 Gia cố kết cấu thép, thân cột tấn 13.529.675 7.241.378 2.629.591 23.400.644
SB.52114 Gia cố kết cấu thép, dầm,
xà, vì kèo tấn 809.281 7.413.791 3.017.525 11.240.597
SB.52115
Gia cố kết cấu thép, sàn
thao tác, cầu thang, lan can
và các loại kết cấu khác tấn 586.307 6.954.021 2.235.959 9.776.287
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 69
SB.53000 - CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị
trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.
SB.53100 - LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
SB.53111 Lắp đặt cột thép các loại
để gia cố tấn 3.265.354 9.857.939 7.391.623 20.514.916
SB.60000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa,
trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật
liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
- Vữa trong công tác trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ
lớn ML=0,7-1,4
- Vữa trong công tác láng, ốp, lát trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có
mô đun độ lớn ML=1,5-2,0
SB.61100 - TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,0 cm
SB.61112 - Vữa xi măng mác 25 m2 3.735 52.716 56.451
SB.61113 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.495 52.716 58.211
SB.61114 - Vữa xi măng mác 75 m2 6.949 52.716 59.665
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,5 cm
SB.61122 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.292 63.260 68.552
SB.61123 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.784 63.260 71.044
SB.61124 - Vữa xi măng mác 75 m2 9.845 63.260 73.105
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 2,0 cm
SB.61132 - Vữa xi măng mác 25 m2 7.159 78.020 85.179
SB.61133 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.532 78.020 88.552
SB.61134 - Vữa xi măng mác 75 m2 13.320 78.020 91.340
70 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.61200 - TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,0 cm
SB.61212 - Vữa xi măng mác 25 m2 3.735 35.847 39.582
SB.61213 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.495 35.847 41.342
SB.61214 - Vữa xi măng mác 75 m2 6.949 35.847 42.796
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,5 cm
SB.61222 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.292 48.499 53.791
SB.61223 - Vữa xi măng mác 50 m2 7.784 48.499 56.283
SB.61224 - Vữa xi măng mác 75 m2 9.845 48.499 58.344
Trát tường trong, chiều dày
trát 2,0 cm
SB.61232 - Vữa xi măng mác 25 m2 7.159 52.716 59.875
SB.61233 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.532 52.716 63.248
SB.61234 - Vữa xi măng mác 75 m2 13.320 52.716 66.036
SB.61300 - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1,0 cm
SB.61312 - Vữa xi măng mác 25 m2 4.047 120.193 124.240
SB.61313 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.953 120.193 126.146
SB.61314 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.528 120.193 127.721
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang 1,5 cm
SB.61322 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.603 126.519 132.122
SB.61323 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.242 126.519 134.761
SB.61324 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.424 126.519 136.943
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang 2,0 cm
SB.61332 - Vữa xi măng mác 25 m2 8.093 139.171 147.264
SB.61333 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.905 139.171 151.076
SB.61334 - Vữa xi măng mác 75 m2 15.057 139.171 154.228
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 71
SB.61400 - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát xà dầm
SB.61412 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.603 84.346 89.949
SB.61413 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.242 84.346 92.588
SB.61414 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.424 84.346 94.770
Trát trần
SB.61422 - Vữa xi măng mác 25 m2 5.603 122.302 127.905
SB.61423 - Vữa xi măng mác 50 m2 8.242 122.302 130.544
SB.61424 - Vữa xi măng mác 75 m2 10.424 122.302 132.726
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê
tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10
SB.61500 - TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát, đắp phào đơn
SB.61512 - Vữa xi măng mác 25 m 3.458 52.874 56.332
SB.61513 - Vữa xi măng mác 50 m 5.087 52.874 57.961
SB.61514 - Vữa xi măng mác 75 m 6.434 52.874 59.308
Trát, đắp phào kép
SB.61522 - Vữa xi măng mác 25 m 4.409 66.667 71.076
SB.61523 - Vữa xi măng mác 50 m 6.486 66.667 73.153
SB.61524 - Vữa xi măng mác 75 m 8.203 66.667 74.870
Trát gờ chỉ
SB.61532 - Vữa xi măng mác 25 m 882 32.184 33.066
SB.61533 - Vữa xi măng mác 50 m 1.297 32.184 33.481
SB.61534 - Vữa xi măng mác 75 m 1.641 32.184 33.825
SB.61600 - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát sênô, mái hắt, lam
ngang
SB.61612 - Vữa xi măng mác 25 m2 3.773 64.368 68.141
SB.61613 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.550 64.368 69.918
SB.61614 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.018 64.368 71.386
72 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.61700 - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.61712 - Vữa xi măng mác 25 m2 13.204 80.460 93.664
SB.61713 - Vữa xi măng mác 50 m2 19.423 80.460 99.883
SB.61714 - Vữa xi măng mác 75 m2 24.565 80.460 105.025
SB.61800 - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT
VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun vữa xi măng cát vàng
có phụ gia vào các kết cấu
SB.61813 - Vữa xi măng mác 50 m2 22.564 8.046 68.684 99.294
SB.61814 - Vữa xi măng mác 75 m2 25.166 8.046 68.684 101.896
SB.61815 - Vữa xi măng mác 100 m2 27.961 8.046 68.684 104.691
Trát vữa xi măng cát vàng
tường, cột
SB.61823 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 71.264 81.609
SB.61824 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 71.264 84.223
SB.61825 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.769 71.264 87.033
Trát vữa xi măng cát vàng
dầm, trần
SB.61833 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 78.161 88.506
SB.61834 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 78.161 91.120
SB.61835 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.769 78.161 93.930
Trát vữa xi măng cát vàng
các kết cấu khác
SB.61843 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.345 73.563 83.908
SB.61844 - Vữa xi măng mác 75 m2 12.959 73.563 86.522
SB.61845 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.769 73.563 89.332
Ghi chú:
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2
- Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 73
SB.62100 - TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ
TÔNG NHẸ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài nhà, dày 0,5cm:
SB.62111 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 50 m2 17.465 35.847 53.312
SB.62112 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 75 m2 17.585 35.847 53.432
SB.62113 - Vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 50 m2 19.430 35.847 55.277
SB.62114 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m2 16.259 35.847 52.106
Trát tường ngoài nhà, dày 0,7cm:
SB.62121 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 50 m2 23.287 44.282 67.569
SB.62122 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 75 m2 23.447 44.282 67.729
SB.62123 - Vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 50 m2 25.907 44.282 70.189
SB.62124 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m2 21.679 44.282 65.961
Trát tường ngoài nhà, dày 1cm:
SB.62131 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 50 m2 32.019 52.716 84.735
SB.62132 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 75 m2 32.240 52.716 84.956
SB.62133 - Vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 50 m2 35.623 52.716 88.339
SB.62134 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) m2 29.809 52.716 82.525
Trát tường trong nhà, dày 0,5cm:
SB.62141 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 50 m2 17.465 27.412 44.877
SB.62142 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 75 m2 17.585 27.412 44.997
SB.62143 - Vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 50 m2 19.430 27.412 46.842
SB.62144 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m2 16.139 27.412 43.551
Trát tường trong nhà, dày 0,7cm:
SB.62151 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 50 m2 23.287 33.738 57.025
SB.62152 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 75 m2 23.447 33.738 57.185
SB.62153 - Vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 50 m2 25.907 33.738 59.645
SB.62154 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m2 21.519 33.738 55.257
Trát tường trong nhà, dày 1cm:
SB.62161 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 50 m2 32.019 35.847 67.866
74 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62162 - Vữa khô trộn sẵn BLOCK-
PLASTER mác 75 m2 32.240 35.847 68.087
SB.62163 - Vữa khô trộn sẵn SCL-
MOTAR mác 50 m2 35.623 35.847 71.470
SB.62164 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) m2 29.588 35.847 65.435
SB.62200 - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tay vịn cầu
thang dày 2,5cm
SB.62212 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.028 864.547 940.575
SB.62213 - Vữa xi măng mác 50 m2 78.533 864.547 943.080
SB.62214 - Vữa xi măng mác 75 m2 80.604 864.547 945.151
SB.62300 - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1cm
SB.62312 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 714.832 777.110
SB.62313 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 714.832 779.615
SB.62314 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 714.832 781.686
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1,5cm
SB.62322 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 750.679 819.889
SB.62323 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 750.679 822.394
SB.62324 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 750.679 824.465
SB.62400 - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tường, chiều
dày 1cm
SB.62412 - Vữa xi măng mác 25 m2 62.278 581.987 644.265
SB.62413 - Vữa xi măng mác 50 m2 64.783 581.987 646.770
SB.62414 - Vữa xi măng mác 75 m2 66.854 581.987 648.841
Trát granitô tường, chiều
dày 1,5cm
SB.62422 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 609.400 678.610
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 75
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62423 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 609.400 681.115
SB.62424 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 609.400 683.186
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1cm
SB.62432 - Vữa xi măng mác 25 m2 67.015 754.897 821.912
SB.62433 - Vữa xi măng mác 50 m2 69.520 754.897 824.417
SB.62434 - Vữa xi măng mác 75 m2 71.591 754.897 826.488
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1,5cm
SB.62442 - Vữa xi măng mác 25 m2 69.210 790.744 859.954
SB.62443 - Vữa xi măng mác 50 m2 71.715 790.744 862.459
SB.62444 - Vữa xi măng mác 75 m2 73.786 790.744 864.530
SB.62500 - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN
CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát đá rửa tường dày 1cm
SB.62512 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 394.318 462.528
SB.62513 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 394.318 465.021
SB.62514 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 394.318 467.081
Trát đá rửa trụ, cột dày
1cm
SB.62522 - Vữa xi măng mác 25 m2 68.210 497.641 565.851
SB.62523 - Vữa xi măng mác 50 m2 70.703 497.641 568.344
SB.62524 - Vữa xi măng mác 75 m2 72.763 497.641 570.404
Trát đá rửa thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng dày 1,5cm
SB.62532 - Vữa xi măng mác 25 m2 76.875 531.380 608.255
SB.62533 - Vữa xi măng mác 50 m2 80.981 531.380 612.361
SB.62534 - Vữa xi măng mác 75 m2 84.375 531.380 615.755
76 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.63000 - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100 - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 2cm
SB.63113 - Vữa xi măng mác 50 m2 11.755 21.087 32.842
SB.63114 - Vữa xi măng mác 75 m2 14.846 21.087 35.933
SB.63115 - Vữa xi măng mác 100 m2 17.904 21.087 38.991
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 3cm
SB.63123 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.374 25.304 41.678
SB.63124 - Vữa xi măng mác 75 m2 20.678 25.304 45.982
SB.63125 - Vữa xi măng mác 100 m2 24.938 25.304 50.242
SB.63200 - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 2cm
SB.63213 - Vữa xi măng mác 50 m2 12.140 31.630 43.770
SB.63214 - Vữa xi măng mác 75 m2 15.230 31.630 46.860
SB.63215 - Vữa xi măng mác 100 m2 18.288 31.630 49.918
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 3cm
SB.63223 - Vữa xi măng mác 50 m2 16.758 33.738 50.496
SB.63224 - Vữa xi măng mác 75 m2 21.062 33.738 54.800
SB.63225 - Vữa xi măng mác 100 m2 25.322 33.738 59.060
SB.63300 - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,
MÁNG CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng sênô, mái hắt, máng
nước dày 1cm
SB.63313 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.878 42.173 48.051
SB.63314 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.423 42.173 49.596
SB.63315 - Vữa xi măng mác 100 m2 8.952 42.173 51.125
Láng bể nước, giếng nước,
giếng cáp dày 2cm
SB.63323 - Vữa xi măng mác 50 m2 10.463 111.758 122.221
SB.63324 - Vữa xi măng mác 75 m2 13.112 111.758 124.870
SB.63325 - Vữa xi măng mác 100 m2 15.733 111.758 127.491
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 77
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng máng cáp, mương
rãnh dày 1cm
SB.63333 - Vữa xi măng mác 50 m2 5.878 75.911 81.789
SB.63334 - Vữa xi măng mác 75 m2 7.423 75.911 83.334
SB.63335 - Vữa xi măng mác 100 m2 8.952 75.911 84.863
Láng hè dày 3cm
SB.63343 - Vữa xi măng mác 50 m2 17.178 35.847 53.025
SB.63344 - Vữa xi măng mác 75 m2 21.592 35.847 57.439
SB.63345 - Vữa xi măng mác 100 m2 25.961 35.847 61.808
SB.64000 – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100 – ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20X10CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64114 Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 102.286 242.495 344.781
SB.64200 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.64214 - Gạch 20x15cm m2 106.931 172.909 20.077 299.917
SB.64224 - Gạch 20x20cm m2 105.967 160.257 20.077 286.301
SB.64234 - Gạch 20x30cm m2 107.775 132.845 20.077 260.697
Ốp trụ, cột
SB.64244 - Gạch 20x15cm m2 107.460 217.191 40.154 364.805
SB.64254 - Gạch 20x20cm m2 106.492 212.974 40.154 359.620
SB.64264 - Gạch 20x30cm m2 108.309 198.213 40.154 346.676
SB.64300 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15X15; 11X11CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
ốp tường
SB.64314 - Gạch 15x15cm m2 73.237 151.823 20.077 245.137
SB.64324 - Gạch 11x11cm m2 120.528 160.257 20.077 300.862
ốp trụ, cột
SB.64334 - Gạch 15x15cm m2 73.237 238.277 20.077 331.591
SB.64344 - Gạch 11x11cm m2 120.528 250.929 20.077 391.534
78 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.64400 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6X20 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64414 ốp tường, gạch 6x20cm m2 143.426 160.257 20.077 323.760
SB.64424 ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 143.426 250.929 20.077 414.432
SB.64500 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3X10 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp gạch gốm tráng men
3x10cm
SB.64514 - ốp tường m2 182.022 288.885 20.077 490.984
SB.64524 - ốp trụ, cột m2 197.522 573.553 20.077 791.152
SB.64600 - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64614 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 83.964 132.845 20.077 236.886
SB.64700 - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường, đá cẩm thạch
SB.64714 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 545.259 275.862 54.810 875.931
SB.64724 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 528.859 259.770 54.810 843.439
SB.64734 - Tiết diện đá <0,5m2 m2 512.459 241.379 54.810 808.648
Ốp tường, đá hoa cương
SB.64714a - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 545.259 275.862 54.810 875.931
SB.64724a - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 528.859 259.770 54.810 843.439
SB.64734a - Tiết diện đá <0,5m2 m2 512.459 241.379 54.810 808.648
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 79
SB.65000 - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100 - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65114 Lát gạch chỉ
6,5x10,5x22cm m2 55.958 38.169 94.127
SB.65200 - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 73.000 42.843 115.843
SB.65300 - LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65314 Lát gạch lá nem 20x20cm m2 127.102 42.173 169.275
SB.65400 - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic
SB.65414 - Kích thước 30x30cm m2 155.729 35.847 191.576
SB.65424 - Kích thước 40x40cm m2 160.734 31.630 192.364
SB.65434 - Kích thước 50x50cm m2 145.016 29.521 174.537
Lát gạch granít nhân tạo,
SB.65444 - Kích thước 30x30cm m2 163.628 35.847 199.475
SB.65454 - Kích thước 40x40cm m2 168.923 31.630 200.553
SB.65464 - Kích thước 50x50cm m2 152.324 29.521 181.845
SB.65500 - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ
thể.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát sân, nền đường, vỉa hè,
SB.65514 - Gạch xi măng 30x30cm m2 131.334 37.956 169.290
SB.65524 - Gạch xi măng 40x40cm m2 100.593 35.847 136.440
Lát sân, nền đường, vỉa hè
80 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65534 - Gạch lá dừa 10x20cm m2 66.713 40.064 106.777
SB.65544 - Gạch lá dừa 20x20cm m2 66.581 37.956 104.537
Lát sân, nền đường, vỉa hè
gạch xi măng tự chèn
SB.65550 - Gạch xi măng dày 3,5cm m2 69.669 29.521 99.190
SB.65560 - Gạch xi măng dày 5,5cm m2 119.433 31.630 151.063
SB.65600 - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát đá cẩm thạch,
SB.65614 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 474.702 84.346 32.123 591.171
SB.65624 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 474.007 73.803 32.123 579.933
SB.65634 - Tiết diện đá <0,5m2 m2 473.543 63.260 32.123 568.926
Lát đá hoa cương
SB.65644 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 474.702 84.346 32.123 591.171
SB.65654 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 474.007 73.803 32.123 579.933
SB.65664 - Tiết diện đá <0,5m2 m2 473.543 63.260 32.123 568.926
SB.65700 - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch chống nóng
SB.65714 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 73.068 44.790 117.858
SB.65724 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 88.989 40.895 129.884
SB.65734 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m2 121.595 38.948 160.543
SB.65800 - LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65814 Lát gạch vỉ m2 86.122 48.499 134.621
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 81
SB.70000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-
2,0
SB.71000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI
Ghi chú:
- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được định mức riêng.
- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì
không tính lượng hao phí vật liệu để úp nóc đã được định mức và mức hao phí nhân công
được nhân với hệ số K = 0,9
- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm
làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây
buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc..
SB.71100 - THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.71111 Tháo dỡ, thay thế litô mái
ngói 22v/m2 m2 473.867 27.264 501.131
SB.71112 Lợp lại mái ngói 22v/m2 m2 208.294 29.211 237.505
SB.71121 Tháo dỡ, thay thế litô mái
ngói 13v/m2 m2 336.494 23.369 359.863
SB.71122 Lợp lại mái ngói 13v/m2 m2 224.288 25.316 249.604
SB.71200 - LỢP THAY THẾ MÁI FIBRO XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.71211 Lợp thay thế mái fibrô xi
măng m2 58.589 21.421 80.010
SB.71212 Lợp thay thế mái tôn m2 156.363 19.474 175.837
SB.71213 Lợp thay thế mái tấm nhựa m2 86.518 15.579 102.097
82 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.72000 - LÀM TRẦN
SB.72100 - LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.72111 Làm trần gỗ dán, ván ép m2 94.317 4.850 99.167
SB.72200 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần bằng tấm trần
thạch cao hoa văn
SB.72211 - kích thước tấm 50x50cm m2 175.823 115.976 291.799
SB.72212 - kích thước tấm 63x41cm m2 197.873 115.976 313.849
SB.72300 - LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần bằng tấm trần
nhựa hoa văn
SB.72311 - kích thước tấm 50x50cm m2 132.300 96.998 229.298
SB.72400 - LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm trần lambris gỗ
SB.72411 - Gỗ dày 1cm m2 52.490 231.952 284.442
SB.72412 - Gỗ dày 1,5cm m2 76.036 231.952 307.988
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 83
SB.73000 - LÀM VÁCH NGĂN
SB.73100 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.73111 Làm vách ngăn bằng ván ép m2 107.634 75.911 183.545
SB.73200 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
SB.73211 - Gỗ ván ghép khít dày
1,5cm m2 73.093 96.998 170.091
SB.73212 - Gỗ ván ghép khít dày 2cm m2 96.640 96.998 193.638
SB.73300 - LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm vách ngăn bằng gỗ ván
SB.73311 - Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm m2 84.866 147.606 232.472
SB.73312 - Gỗ ván chồng mí dày 2cm m2 104.488 147.606 252.094
SB.73400 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng chân
tường bằng gỗ
SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 9.889 37.956 47.845
SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 19.779 46.390 66.169
SB.73500 - GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và lắp đặt tay vịn
cầu thang bằng gỗ
SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 39.558 105.433 144.991
SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 57.688 128.628 186.316
84 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.73600 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.73611 Gia công và lắp dựng, khung
gỗ đóng lưới, vách ngăn m3 4.640.611 1.581.488 6.222.099
SB.73700 - GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.73711 Gia công và lắp dựng, khung
gỗ dầm sàn, dầm trần m3 4.640.611 1.977.914 6.618.525
SB.73800 - LÀM MẶT SÀN BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm mặt sàn thường
SB.73811 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 200.322 296.962
SB.73812 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 221.408 369.064
Làm mặt sàn gỗ ván đóng
theo hình xương cá, tạo hình
trang trí theo mẫu thiết kế
SB.73821 - Gỗ ván dày 2cm m2 96.640 231.952 328.592
SB.73822 - Gỗ ván dày 3cm m2 147.656 253.038 400.694
SB.73900 - LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Làm tường lambris gỗ
SB.73911 - Gỗ ván dày 1cm m2 53.471 210.865 264.336
SB.73912 - Gỗ ván dày 1,5cm m2 77.018 227.734 304.752
SB.74000 - LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁC
SB.74100 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng mắt cáo
bằng nẹp gỗ
SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m2 46.441 221.408 267.849
SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m2 32.313 193.996 226.309
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 85
SB.74200 - GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Gia công và đóng diềm mái
SB.74211 - Bằng gỗ dày 2cm m2 95.821 80.129 175.950
SB.74212 - Bằng gỗ dày 3cm m2 146.838 86.455 233.293
SB.74300 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.74311 Dán formica vào các kết cấu
dạng tấm m2 77.456 25.304 102.760
SB.74400 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.74411 Dán formica vào các kết
cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm m 837 16.869 17.706
86 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN,
ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC
SB.81000 - QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng,
nhựa bi tum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Ghi chú:
- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.
- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại..
SB.81100 - QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81111 Quét vôi 1 nước trắng, 2
nước màu m2 852 11.684 12.536
SB.81112 Quét vôi 3 nước trắng m2 681 9.737 10.418
SB.81200 - QUÉT NƯỚC XI MĂNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81211 Quét nước xi măng m2 1.474 7.790 9.264
SB.81300 - QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chống
thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81311 Quét flinkote chống thấm
mái, sênô, ô văng m2 22.130 7.790 29.920
SB.81400 - CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả matit
SB.81411 - Vào tường m2 3.896 23.195 27.091
SB.81412 - Vào cột, dầm, trần m2 3.896 29.521 33.417
Bả xi măng
SB.81421 - Vào tường m2 6.119 31.630 37.749
SB.81422 - Vào cột, dầm, trần m2 6.119 37.956 44.075
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 87
SB.81500 - CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤ GIA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả hỗn hợp sơn + xi măng
trắng + bột bả + phụ gia
SB.81511 - Vào tường m2 25.354 37.956 63.310
SB.81512 - Vào cột, dầm, trần m2 25.354 42.173 67.527
SB.81600 - CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả ventônít
SB.81611 - Vào tường m2 1.194 33.738 34.932
SB.81612 - Vào cột, dầm, trần m2 1.194 40.064 41.258
SB.81700 - CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU
SB.81710 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nishu
SB.81711 - Vào tường m2 3.729 20.253 23.982
SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 3.729 24.732 28.461
SB.81710 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nishu
SB.81711 - Vào tường m2 3.729 20.253 23.982
SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m2 3.729 24.732 28.461
SB.81720 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPONT PAINT VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Nippon
Paint
SB.81721 - Vào tường m2 5.238 20.253 25.491
SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m2 5.238 24.732 29.970
88 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.81730 - BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Toa
SB.81731 - Vào tường m2 5.340 20.253 25.593
SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m2 5.340 24.732 30.072
SB.81740 - BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Joton
SB.81741 - Vào tường m2 5.287 20.253 25.540
SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m2 5.287 24.732 30.019
SB.81750 - BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả Lucky
House
SB.81751 - Vào tường m2 4.800 20.253 25.053
SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m2 4.800 24.732 29.532
SB.81760 - BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bả bằng bột bả NERO
SB.81761 - Vào tường m2 3.974 20.253 24.227
SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m2 3.974 24.732 28.706
SB.81810 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Quét nhựa bitum và dán
giấy dầu
SB.81811 - 1 lớp giấy + 1 lớp nhựa m2 27.497 66.212 93.709
SB.81812 - 2 lớp giấy + 2 lớp nhựa m2 55.112 93.475 148.587
SB.81813 - 2 lớp giấy + 3 lớp nhựa m2 75.967 109.054 185.021
SB.81814 - 3 lớp giấy + 4 lớp nhựa m2 104.756 118.791 223.547
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 89
SB.81820 - QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Quét nhựa bitum và dán
bao tải
SB.81821 - 1 lớp bao tải + 2 lớp
nhựa m2 51.209 116.844 168.053
SB.81822 - 2 lớp bao tải + 3 lớp
nhựa m2 79.754 177.213 256.967
SB.81900 - CHÉT KHE NỐI
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.81911 Chét khe nối m 14.402 89.580 103.982
SB.82000 - CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì hao phí vật liệu được
xác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập đơn giá theo quy định hiện
hành.
SB.82100 - SƠN KẾT CẤU GỖ
SB.82110 - SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn
Nishu Deluxe
SB.82111 - 2 nước m2 31.216 11.295 42.511
SB.82112 - 3 nước m2 47.042 15.190 62.232
SB.82120 - SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kết cấu gỗ bằng sơn
Nippon Paint
SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.123 11.295 30.418
SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.974 15.190 44.164
90 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.82200 - SƠN SẮT THÉP
SB.82210 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Nishu AS
SB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.936 15.969 46.905
SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 52.561 21.032 73.593
SB.82220 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.U
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Nishu P.U
SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.706 15.969 42.675
SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 34.868 21.032 55.900
SB.82230 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Nippon Paint
SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.650 15.969 36.619
SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 30.501 21.032 51.533
SB.82240 - SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYD
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn sắt thép bằng sơn
Joton Alkyd
SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 8.822 15.969 24.791
SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.100 21.032 34.132
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 91
SB.82300 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG
SB.82310 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng
sơn Nishu Acrylic AC
SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 43.312 11.295 54.607
SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 74.836 15.969 90.805
SB.82320 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng
sơn Kretop
SB.82321 - Epoxy gốc nước, 3 nước m2 46.491 12.269 58.760
SB.82322 - Tăng cứng, tạo bóng bê
tông, 2 nước m2 20.641 11.295 31.936
SB.82330 - SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXY
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn bề mặt bê tông bằng
sơn Joton Epoxy
SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.633 11.295 29.928
SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.591 15.969 43.560
92 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.82400 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG
SB.82410 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn nền sàn bê tông bằng
sơn Nishu Epoxy EW
SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 53.945 11.295 65.240
SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 88.411 15.969 104.380
SB.82420 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EF
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82421
Sơn nền sàn bê tông bằng
sơn Nishu Epoxy EF. 1
nước lót, 1 nước đệm, 1
nước phủ
m2 246.152 15.969 262.121
Ghi chú: Tự san phẳng dày 2mm
SB.82430 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82431
Sơn nền sàn bê tông bằng
sơn Nippon Paint, 1 nước
lót, 1 nước phủ m2 25.266 11.295 36.561
SB.82440 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82441
Sơn nền sàn bê tông bằng
sơn Kretop, 1 nước lót, 1
nước phủ m2 906.654 20.253 926.907
Ghi chú: Tự san phẳng dày 3mm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 93
SB.82450 - SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXY
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82451
Sơn nền sàn bê tông bằng
sơn Lucky House Epoxy, 1
nước lót, 1 nước phủ m2 12.635 11.295 23.930
SB.82500 - SƠN KÍNH
SB.82510 - SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng sơn
cách nhiệt Jteck m2 17.916 17.916
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
SB.82600 - SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG
SB.82610 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Nishu Gran
SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.008 9.348 25.356
SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.431 13.437 35.868
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Nishu Gran
SB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.791 10.321 41.112
SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 49.095 14.800 63.895
SB.82620 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Nishu Gran
SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.461 10.321 27.782
SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.454 14.800 39.254
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Nishu Gran
SB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 33.553 11.490 45.043
94 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 53.479 16.358 69.837
SB.82630 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Nishu Agat
SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.530 9.348 22.878
SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.557 13.437 30.994
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Nishu Agat
SB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 26.158 10.321 36.479
SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 40.060 14.800 54.860
SB.82640 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Nishu Agat
SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.087 10.321 29.408
SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 27.787 14.800 42.587
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Nishu Agat
SB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 38.187 11.490 49.677
SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 62.979 16.358 79.337
SB.82650 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Nippon Paint
SB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 23.718 9.348 33.066
SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 37.080 13.437 50.517
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Nippon Paint
SB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 36.365 10.321 46.686
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 95
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 58.890 14.800 73.690
SB.82660 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Nippon Paint
SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.686 10.321 35.007
SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 38.594 14.800 53.394
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Nippon Paint
SB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 37.892 11.490 49.382
SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 61.371 16.358 77.729
SB.82670 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Toa
SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 9.385 9.348 18.733
SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 12.613 13.437 26.050
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Toa
SB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 14.974 10.321 25.295
SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.228 14.800 37.028
SB.82680 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN TOA
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Toa
SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 10.285 10.321 20.606
SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 13.775 14.800 28.575
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Toa
SB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.415 11.490 27.905
96 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.313 16.358 40.671
SB.82690 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Joton Jony
SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 12.168 9.348 21.516
SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 16.208 13.437 29.645
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Joton Jony
SB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.173 10.321 28.494
SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 25.805 14.800 40.605
SB.82710 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Joton Jony
SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 13.296 10.321 23.617
SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 17.655 14.800 32.455
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Joton Jony
SB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 19.903 11.490 31.393
SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.136 16.358 44.494
SB.82720 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Lucky House
SB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 15.624 9.348 24.972
SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 22.598 13.437 36.035
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Lucky House
SB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.815 10.321 31.136
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 97
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 28.627 14.800 43.427
SB.82730 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Lucky House
SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 18.436 10.321 28.757
SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.302 14.800 41.102
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Lucky House
SB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 24.632 11.490 36.122
SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 33.286 16.358 49.644
SB.82740 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ
BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn
Nero
SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 16.970 9.348 26.318
SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 20.078 13.437 33.515
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn Nero
SB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 17.356 10.321 27.677
SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 26.091 14.800 40.891
SB.82750 - SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG
BẢ BẰNG SƠN NERO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà không bả bằng
sơn Nero
SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 20.770 10.321 31.091
SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 24.706 14.800 39.506
Sơn tường ngoài nhà không
bả bằng sơn Nero
SB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 21.527 11.490 33.017
98 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 32.278 16.358 48.636
SB.82800 - SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ
SB.82810 - SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống thấm tường
ngoài nhà bằng sơn Lucky
House
SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 34.029 11.490 45.519
SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 55.044 16.358 71.402
SB.82820 - SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STON
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống thấm tường
ngoài nhà bằng sơn Nishu
Ston
SB.82821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m2 30.472 11.490 41.962
SB.82822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m2 60.815 16.358 77.173
SB.82910 - SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn silicát vào kết cấu đã bả
(1 lớp lót, 2 lớp phủ)
SB.82911 - Vào tường đã bả m2 20.927 15.579 36.506
SB.82912 - Vào cột, dầm, trần đã bả m2 20.927 19.474 40.401
SB.82920 - SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống ăn mòn vào kết cấu
thép
SB.82921 - Sơn vào cột, bản mã cột thép m2 35.170 46.738 81.908
SB.82922 - Sơn vào dầm, xà, bản mã dầm
thép m2 35.516 52.580 88.096
SB.82923 - Sơn vì kèo thép m2 35.516 56.475 91.991
SB.82924 - Sơn cầu thang, lan can, sàn
thao tác m2 35.170 50.632 85.802
SB.82925 - Sơn kết cấu thép khác m2 35.343 48.685 84.028
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 99
SB.82930 - SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ
bao che thiết bị
SB.82931 - Trong nhà m2 17.970 54.527 72.497
SB.82932 - Ngoài nhà m2 21.491 58.422 79.913
Sơn chống rỉ, sơn phủ, vỏ
bao che thiết bị, Sơn trực
tiếp lên vỏ thiết bị
SB.82933 - Trong nhà m2 19.189 56.475 75.664
SB.82934 - Ngoài nhà m2 22.756 60.954 83.710
SB.82935 Sơn chống rỉ, sơn phủ thiết
bị khác m2 21.491 55.501 76.992
SB.83000 - ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ
Thành phần công việc
Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lõ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật,
pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.
SB.83100 - ĐÁNH VECNI TAMPON
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đánh vecni tampon
SB.83111 - Vào gỗ dạng tấm m2 9.329 101.215 110.544
SB.83112 - Vào gỗ dạng thanh m2 9.329 124.410 133.739
SB.83200 - ĐÁNH VECNI COBALT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Đánh vecni cobalt
SB.83211 - Vào gỗ dạng tấm m2 12.517 86.455 98.972
SB.83212 - Vào gỗ dạng thanh m2 12.517 111.758 124.275
100 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.84100 - CẮT VÀ LẮP KÍNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Lau sạch tấm kính.
- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.
- Tính toán chiều cắt.
- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matít hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, lau sạch matít.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt và lắp kính dày ≤ 7mm
SB.84111 - Gắn bằng matít, vào cửa,
vách dạng thường m2 161.337 57.471 218.808
SB.84112 - Gắn bằng matít, vào cửa,
vách dạng phức tạp m2 161.337 73.563 234.900
SB.84121 - Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa,
vách gỗ m2 183.298 50.575 233.873
SB.84200 - LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM...)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.
- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn nơi làm việc.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Lắp các loại phụ kiện của
cửa
SB.84211 - Chốt ngang, dọc (l chốt) Bộ 5.842 5.842
SB.84221 - Lắp crêmôn cửa sổ Bộ 11.684 11.684
SB.84222 - Lắp crêmôn cửa đi Bộ 13.632 13.632
SB.84231 - Bộ ke (4 cái / bộ) cửa sổ Bộ 31.158 31.158
SB.84232 - Bộ ke (4 cái / bộ) cửa đi Bộ 33.106 33.106
SB.84241 - Lắp ổ khóa chìm 2 tay
nắm
Bộ 64.264 64.264
SB.84251 - Lắp chốt dọc chìm trong
cửa
Bộ 29.211 29.211
SB.84261 - Lắp móc gió Bộ 1.947 1.947
Ghi chú: Hao phí vật liệu ke, khoá, chốt hãm ... và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tính
riêng
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 101
SB.85000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG
Thành phần công việc
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửa
chữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.
SB.85110 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG
KHOÁNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.85111
Thay thế lớp bảo ôn ống và
phụ tùng thông gió bằng
bông khoáng m2 57.666 68.159 125.825
SB.85120 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNG BÔNG THỦY
TINH
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống và
phụ tùng thông gió bằng
bông thuỷ tinh
SB.85121 Độ dày lớp bông thuỷ tinh
25mm m2 24.546 101.265 125.811
SB.85122 Độ dày lớp bông thuỷ tinh
50mm m2 41.706 138.265 179.971
SB.85200 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 25mm)
SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 188.349 159.687 348.036
SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 201.602 179.161 380.763
SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 215.824 190.845 406.669
SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 235.801 204.477 440.278
SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 257.593 223.951 481.544
SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 287.020 237.583 524.603
SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 341.984 264.846 606.830
SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 370.486 280.426 650.912
SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 426.419 301.847 728.266
SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 496.646 325.216 821.862
SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 566.859 333.005 899.864
SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 707.241 352.479 1.059.720
SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 847.623 360.269 1.207.892
SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 988.063 381.690 1.369.753
102 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 1.128.445 395.322 1.523.767
SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 1.268.870 418.691 1.687.561
SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 1.409.267 459.586 1.868.853
SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 1.550.603 479.060 2.029.663
SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 1.831.426 566.693 2.398.119
SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 2.112.248 615.378 2.727.626
SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 2.393.055 638.747 3.031.802
SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 2.673.877 673.800 3.347.677
SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.954.641 767.276 3.721.917
SB.85300 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 30mm)
SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 219.700 190.845 410.545
SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 234.890 214.214 449.104
SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 249.112 227.846 476.958
SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 270.073 245.372 515.445
SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 294.772 268.741 563.513
SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 324.184 284.320 608.504
SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 384.051 317.426 701.477
SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 414.447 336.900 751.347
SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 474.256 362.216 836.472
SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 549.328 391.427 940.755
SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 623.402 399.217 1.022.619
SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 773.489 422.586 1.196.075
SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 923.618 444.007 1.367.625
SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 1.073.676 457.639 1.531.315
SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 1.223.747 475.166 1.698.913
SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 1.372.923 502.429 1.875.352
SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 1.522.980 553.062 2.076.042
SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 1.672.141 576.430 2.248.571
SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 1.971.315 681.590 2.652.905
SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 2.271.502 720.538 2.992.040
SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 2.570.735 759.486 3.330.221
SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 2.869.967 796.487 3.666.454
SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.169.185 1.051.596 4.220.781
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 103
SB.85400 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 50mm)
SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 365.537 223.951 589.488
SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 384.619 251.215 635.834
SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 402.774 264.846 667.620
SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 428.493 286.268 714.761
SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 459.020 313.531 772.551
SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 496.184 336.900 833.084
SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 571.555 362.216 933.771
SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 608.734 391.427 1.000.161
SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 684.104 420.638 1.104.742
SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 777.528 455.692 1.233.220
SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 870.996 467.376 1.338.372
SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 1.057.889 494.640 1.552.529
SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 1.243.870 518.008 1.761.878
SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 1.430.763 533.588 1.964.351
SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 1.618.668 553.062 2.171.730
SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 1.805.575 588.115 2.393.690
SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 1.992.453 644.589 2.637.042
SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 2.179.403 671.853 2.851.256
SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 2.554.201 792.592 3.346.793
SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 2.927.032 860.751 3.787.783
SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 3.300.860 893.857 4.194.717
SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 3.675.672 1.067.175 4.742.847
SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 4.049.500 1.230.757 5.280.257
SB.85500 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn đường
ống (lớp bọc 100mm)
SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 860.516 270.689 1.131.205
SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 888.303 303.794 1.192.097
SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 917.060 323.268 1.240.328
SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 955.447 346.637 1.302.084
SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 1.001.449 381.690 1.383.139
SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 1.056.069 403.112 1.459.181
SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 1.169.229 449.849 1.619.078
SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 1.224.819 475.166 1.699.985
SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 1.336.952 512.166 1.849.118
104 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 1.476.930 555.009 2.031.939
SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 1.616.923 566.693 2.183.616
SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 1.896.837 599.799 2.496.636
SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 2.176.793 629.010 2.805.803
SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 2.456.721 650.432 3.107.153
SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 2.737.589 671.853 3.409.442
SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 3.017.561 712.748 3.730.309
SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 3.297.474 782.855 4.080.329
SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 3.577.431 815.961 4.393.392
SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 4.138.242 963.963 5.102.205
SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 4.694.530 1.045.754 5.740.284
SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 5.257.997 1.086.649 6.344.646
SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 5.817.867 1.295.021 7.112.888
SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 6.378.736 1.493.656 7.872.392
SB.85600 - THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐP
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế lớp bảo ôn ống
đồng bằng ống cách nhiệt
xốp
SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 99.443 97.370 196.813
SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 110.525 97.370 207.895
SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 178.188 116.844 295.032
SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 194.590 116.844 311.434
SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 206.052 124.634 330.686
SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 217.144 130.476 347.620
SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 238.692 140.213 378.905
SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 270.501 144.108 414.609
SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 302.311 146.055 448.366
SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 323.663 148.002 471.665
SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 345.211 153.845 499.056
SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 359.577 155.792 515.369
SB.85623 - Đường kính ống 54mm 10m 442.495 171.371 613.866
SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 487.462 183.056 670.518
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 105
SB.90000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI
Hướng dẫn áp dụng:
- Trong định mức các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trong
phạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung định
mức vận chuyển tiếp theo quy định trong bảng định mức.
- Các phế thải sau khi phá hoặc tháo dỡ trong định mức đã tính với cự ly vận chuyển trong
phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy
định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức hao phí tính cho công
tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng định mức để tính toán bổ sung định mức hao phí.
- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển
thì các hao phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được
tính riêng tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.
- Định mức dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ công
được sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ
trong phạm vi nội bộ công trình (<300m) tùy theo đặc điểm của công trình..
SB.91000 – BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN, VẬN
CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng
nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.91111 Bốc xếp cát các loại, than xỉ,
gạch vỡ m3 27.864 27.864
Vận chuyển cát các loại, than
xỉ, gạch vỡ
Bằng gánh vác bộ
SB.91121 - 10m khởi điểm m3 30.365 30.365
SB.91122 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931
Bằng phương tiện thô sơ
SB.91131 - 10m khởi điểm m3 17.683 17.683
SB.91132 - 10m tiếp theo m3 1.250 1.250
SB.91211 Bốc xếp đất các loại m3 46.976 46.976
Vận chuyển đất các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.91221 - 10m khởi điểm m3 39.295 39.295
SB.91222 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.91231 - 10m khởi điểm m3 18.040 18.040
SB.91232 - 10m tiếp theo m3 1.429 1.429
SB.91311 Bốc xếp sỏi, đá dăm các loại m3 42.689 42.689
Vận chuyển sỏi, đá dăm các
loại
Bằng gánh vác bộ
SB.91321 - 10m khởi điểm m3 37.509 37.509
SB.91322 - 10m tiếp theo m3 11.253 11.253
Bằng phương tiện thô sơ
SB.91331 - 10m khởi điểm m3 17.862 17.862
106 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.91332 - 10m tiếp theo m3 1.429 1.429
SB.91411 Bốc xếp đá hộc, đá ba, đá chẻ,
đá xanh miếng m3 57.514 57.514
Vận chuyển đá hộc, đá ba, đá
chẻ, đá xanh miếng
Bằng gánh vác bộ
SB.91421 - 10m khởi điểm m3 41.081 41.081
SB.91422 - 10m tiếp theo m3 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.91431 - 10m khởi điểm m3 18.040 18.040
SB.91432 - 10m tiếp theo m3 1.429 1.429
SB.91511 Bốc xếp phế thải các loại tấn 48.226 48.226
Vận chuyển phế thải các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.91521 - 10m khởi điểm tấn 39.295 39.295
SB.91522 - 10m tiếp theo tấn 11.610 11.610
Bằng phương tiện thô sơ
SB.91531 - 10m khởi điểm tấn 30.365 30.365
SB.91532 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215
SB.92000-SB.93000 – BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆN BẰNG THỦ
CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúng
nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Nhân công 3,0/7
SB.92100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN XI MĂNG ĐÓNG BAO CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92111 Bốc xếp xi măng đóng bao các
loại tấn 34.473 34.473
Vận chuyển xi măng đóng bao
các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92121 - 10m khởi điểm tấn 21.434 21.434
SB.92122 - 10m tiếp theo tấn 8.038 8.038
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92131 - 10m khởi điểm tấn 15.361 15.361
SB.92132 - 10m tiếp theo tấn 1.250 1.250
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 107
SB.92200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH XÂY CÁC LOẠI (TRỪ GẠCH BLOCK BÊ TÔNG
RỖNG, GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP VÀ GẠCH TƯƠNG TỰ)
Đơn vị tính: đ/1000v
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92211
Bốc xếp gạch xây các loại (trừ
gạch Block bê tông rỗng, gạch
bê tông khí chưng áp và gạch
tương tự)
1000v 73.947 73.947
Vận chuyển Gạch xây các loại
(trừ gạch Block bê tông rỗng,
gạch bê tông khí chưng áp và
gạch tương tự)
Bằng gánh vác bộ
SB.92221 - 10m khởi điểm 1000v 26.792 26.792
SB.92222 - 10m tiếp theo 1000v 12.503 12.503
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92231 - 10m khởi điểm 1000v 15.361 15.361
SB.92232 - 10m tiếp theo 1000v 1.250 1.250
SB.92300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GẠCH ỐP, LÁT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92311 Bốc xếp gạch ốp, lát các loại 100m2 106.812 106.812
Vận chuyển gạch ốp, lát các
loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92321 - 10m khởi điểm 100m2 71.446 71.446
SB.92322 - 10m tiếp theo 100m2 35.723 35.723
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92331 - 10m khởi điểm 100m2 11.253 11.253
SB.92332 - 10m tiếp theo 100m2 714 714
SB.92400 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN ĐÁ ỐP LÁT CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92411 Bốc xếp đá ốp lát các loại 100m2 115.028 115.028
Vận chuyển đá ốp lát các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92421 - 10m khởi điểm 100m2 82.163 82.163
SB.92422 - 10m tiếp theo 100m2 42.868 42.868
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92431 - 10m khởi điểm 100m2 12.503 12.503
SB.92432 - 10m tiếp theo 100m2 714 714
108 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.92500 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN SẮT THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92511 Bốc xếp sắt thép các loại tấn 67.338 67.338
Vận chuyển sắt thép các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92521 - 10m khởi điểm tấn 33.937 33.937
SB.92522 - 10m tiếp theo tấn 16.611 16.611
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92531 - 10m khởi điểm tấn 16.433 16.433
SB.92532 - 10m tiếp theo tấn 1.429 1.429
SB.92600 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN GỖ CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92611 Bốc xếp gỗ các loại m3 37.866 37.866
Vận chuyển gỗ các loại
Bằng gánh vác bộ
SB.92621 - 10m khởi điểm m3 26.792 26.792
SB.92622 - 10m tiếp theo m3 8.931 8.931
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92631 - 10m khởi điểm m3 11.431 11.431
SB.92632 - 10m tiếp theo m3 1.072 1.072
SB.92700 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN TRE, CÂY CHỐNG
Đơn vị tính: đ/100 cây
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.92711 Bốc xếp tre, cây chống 100 cây 111.992 111.992
Vận chuyển tre, cây chống
Bằng gánh vác bộ
SB.92721 - 10m khởi điểm 100 cây 17.862 17.862
SB.92722 - 10m tiếp theo 100 cây 7.145 7.145
Bằng phương tiện thô sơ
SB.92731 - 10m khởi điểm 100 cây 12.324 12.324
SB.92732 - 10m tiếp theo 100 cây 1.250 1.250
SB.93100 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG
≤50KG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93111 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc
sẵn trọng lượng ≤50kg tấn 54.478 54.478
Vận chuyển cấu kiện bê tông
đúc sẵn trọng lượng ≤50kg
Bằng gánh vác bộ
SB.93121 - 10m khởi điểm tấn 31.793 31.793
SB.93122 - 10m tiếp theo tấn 12.860 12.860
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 109
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93131 - 10m khởi điểm tấn 24.292 24.292
SB.93132 - 10m tiếp theo tấn 3.036 3.036
SB.93200 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG
≤100KG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93211 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc
sẵn trọng lượng ≤100kg tấn 60.729 60.729
Vận chuyển cấu kiện bê tông
đúc sẵn trọng lượng ≤100kg
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93231 - 10m khởi điểm tấn 25.542 25.542
SB.93232 - 10m tiếp theo tấn 3.215 3.215
SB.93300 – BỐC XẾP VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG
≤200KG
Đơn vị tính: đ/tấn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.93311 Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc
sẵn trọng lượng ≤200kg tấn 67.338 67.338
Vận chuyển cấu kiện bê tông
đúc sẵn trọng lượng ≤200kg
Bằng phương tiện thô sơ
SB.93331 - 10m khởi điểm tấn 26.792 26.792
SB.93332 - 10m tiếp theo tấn 3.394 3.394
SB.94000 – VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vận chuyển phế thải trong phạm
vi 1000m
SB.94211 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 12.908 12.908
SB.94311 - Bằng ô tô 5 tấn m3 13.431 13.431
SB.94411 - Bằng ô tô 7 tấn m3 12.103 12.103
Vận chuyển phế thải tiếp 1000m
SB.94611 - Bằng ô tô 2,5 tấn m3 7.593 7.593
SB.94711 - Bằng ô tô 5 tấn m3 6.716 6.716
SB.94811 - Bằng ô tô 7 tấn m3 4.841 4.841
110 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
CHƯƠNG IIP
CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG
TRÌNH – VỮA PCB40
SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm
ẩm kết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảo đảm
đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong
phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây đá tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML>2
SB.11000P - XÂY ĐÁ HỘC
SB.11100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị
Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá hộc dày ≤ 60cm,
SB.11113p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 428.428 722.812
SB.11114p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 428.428 757.160
SB.11115p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 428.428 795.368
Xây móng đá hộc dày > 60cm,
SB.11123p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 412.849 707.233
SB.11124p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 412.849 741.581
SB.11125p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 412.849 779.789
SB.11200P - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày ≤60cm
SB.11213p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 535.535 829.919
SB.11214p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 535.535 864.267
SB.11215p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 535.535 902.475
Xây tường thẳng bằng đá
hộc chiều dày >60cm
SB.11223p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 508.271 802.655
SB.11224p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 508.271 837.003
SB.11225p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 508.271 875.211
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 111
SB.11300P - XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày ≤
60cm
SB.11313p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 613.630 908.014
SB.11314p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 613.630 942.362
SB.11315p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 613.630 980.570
Xây tường trụ pin, tường
cong nghiêng vặn vỏ đỗ
bằng đá hộc chiều dày >
60cm
SB.11323p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 577.415 871.799
SB.11324p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 577.415 906.147
SB.11325p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 577.415 944.355
SB.11400P - XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây mố cầu bằng đá hộc
SB.11413p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 589.487 883.871
SB.11414p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 589.487 918.219
SB.11415p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 589.487 956.427
Xây trụ, cột bằng đá hộc
SB.11423p - Vữa xi măng mác 50 m3 404.906 1.030.093 1.434.999
SB.11424p - Vữa xi măng mác 75 m3 439.254 1.030.093 1.469.347
SB.11425p - Vữa xi măng mác 100 m3 477.462 1.030.093 1.507.555
Xây tường cánh, tường đầu
cầu bằng đá hộc
SB.11433p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 563.332 857.716
SB.11434p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 563.332 892.064
SB.11435p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 563.332 930.272
SB.11500P - XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy
Đơn
giá
Xây mặt bằng bằng đá hộc
SB.11513p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 469.323 763.707
SB.11514p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 469.323 798.055
SB.11515p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 469.323 836.263
Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc
SB.11523p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 504.987 799.371
112 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy
Đơn
giá
SB.11524p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 504.987 833.719
SB.11525p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 504.987 871.927
Xây mái dốc cong bằng đá hộc
SB.11533p - Vữa xi măng mác 50 m3 301.976 518.008 819.984
SB.11534p - Vữa xi măng mác 75 m3 336.324 518.008 854.332
SB.11535p - Vữa xi măng mác 100 m3 374.532 518.008 892.540
SB.11600P - XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xếp đá khan có chít mạch,
mặt bằng
SB.11643p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 346.637 515.018
SB.11644p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 346.637 520.483
SB.11645p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 346.637 526.561
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc thẳng
SB.11653p - Vữa xi măng mác 50 m3 168.381 391.427 559.808
SB.11654p - Vữa xi măng mác 75 m3 173.846 391.427 565.273
SB.11655p - Vữa xi măng mác 100 m3 179.924 391.427 571.351
Xếp đá khan có chít mạch,
mái dốc cong
SB.11663p - Vữa xi măng mác 50 m3 178.869 449.849 628.718
SB.11664p - Vữa xi măng mác 75 m3 184.334 449.849 634.183
SB.11665p - Vữa xi măng mác 100 m3 190.412 449.849 640.261
SB.11700P – XÂY CỐNG VÀ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống bằng đá hộc
SB.11713p - Vữa xi măng mác 50 m3 294.384 720.538 1.014.922
SB.11714p - Vữa xi măng mác 75 m3 328.732 720.538 1.049.270
SB.11715p - Vữa xi măng mác 100 m3 366.940 720.538 1.087.478
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác bằng đá hộc
SB.11723p - Vữa xi măng mác 50 m3 296.566 965.910 1.262.476
SB.11724p - Vữa xi măng mác 75 m3 330.914 965.910 1.296.824
SB.11725p - Vữa xi măng mác 100 m3 369.122 965.910 1.335.032
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 113
SB.12000P - XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)CM
SB.12100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm
SB.12113p - Vữa xi măng mác 50 m3 157.064 537.482 694.546
SB.12114p - Vữa xi măng mác 75 m3 169.788 537.482 707.270
SB.12115p - Vữa xi măng mác 100 m3 183.943 537.482 721.425
SB.12200P - XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày ≤ 30cm
SB.12213p - Vữa xi măng mác 50 m3 157.064 619.273 776.337
SB.12214p - Vữa xi măng mác 75 m3 169.788 619.273 789.061
SB.12215p - Vữa xi măng mác 100 m3 183.943 619.273 803.216
Xây tường bằng đá xanh
miếng 10x20x30cm, chiều
dày > 30cm
SB.12223p - Vữa xi măng mác 50 m3 163.276 531.640 694.916
SB.12224p - Vữa xi măng mác 75 m3 178.421 531.640 710.061
SB.12225p - Vữa xi măng mác 100 m3 195.267 531.640 726.907
SB.12300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá
xanh miếng 10x20x30cm
SB.12313p - Vữa xi măng mác 50 m3 184.087 936.699 1.120.786
SB.12314p - Vữa xi măng mác 75 m3 203.993 936.699 1.140.692
SB.12315p - Vữa xi măng mác 100 m3 226.137 936.699 1.162.836
114 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.13000P - XÂY ĐÁ CHẺ
SB.13100P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13113p - Vữa xi măng mác 50 m3 797.260 580.325 1.377.585
SB.13114p - Vữa xi măng mác 75 m3 821.460 580.325 1.401.785
SB.13115p - Vữa xi măng mác 100 m3 848.379 580.325 1.428.704
SB.13200P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày ≤
30cm
SB.13213p - Vữa xi măng mác 50 m3 800.672 658.221 1.458.893
SB.13214p - Vữa xi măng mác 75 m3 825.652 658.221 1.483.873
SB.13215p - Vữa xi măng mác 100 m3 853.440 658.221 1.511.661
Xây tường bằng đá chẻ
10x10x20cm, chiều dày >
30cm
SB.13223p - Vữa xi măng mác 50 m3 765.760 580.325 1.346.085
SB.13224p - Vữa xi măng mác 75 m3 789.960 580.325 1.370.285
SB.13225p - Vữa xi măng mác 100 m3 816.879 580.325 1.397.204
SB.13300P - XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây trụ độc lập bằng đá chẻ
10x10x20cm
SB.13313p - Vữa xi măng mác 50 m3 769.172 936.699 1.705.871
SB.13314p - Vữa xi măng mác 75 m3 794.152 936.699 1.730.851
SB.13315p - Vữa xi măng mác 100 m3 821.940 936.699 1.758.639
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 115
SB.13400P - XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
20x20x25cm
SB.13413p - Vữa xi măng mác 50 m3 510.937 301.847 812.784
SB.13414p - Vữa xi măng mác 75 m3 533.575 301.847 835.422
SB.13415p - Vữa xi măng mác 100 m3 558.758 301.847 860.605
SB.13500P - XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày
≤ 30cm
SB.13513p - Vữa xi măng mác 50 m3 524.260 325.216 849.476
SB.13514p - Vữa xi măng mác 75 m3 548.460 325.216 873.676
SB.13515p - Vữa xi măng mác 100 m3 575.379 325.216 900.595
Xây tường đá chẻ
20x20x25cm, chiều dày
> 30cm
SB.13523p - Vữa xi măng mác 50 m3 510.937 311.584 822.521
SB.13524p - Vữa xi măng mác 75 m3 533.575 311.584 845.159
SB.13525p - Vữa xi măng mác 100 m3 558.758 311.584 870.342
SB.13600P - XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ 15X20X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng đá chẻ
15x20x25cm
SB.13613p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 301.847 903.696
SB.13614p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 301.847 927.115
SB.13615p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 301.847 953.166
SB.13700P - XÂY TƯỜNG ĐÁ CHẺ 15X20X25 CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày ≤
30cm
SB.13713p - Vữa xi măng mác 50 m3 609.760 313.531 923.291
SB.13714p - Vữa xi măng mác 75 m3 633.960 313.531 947.491
SB.13715p - Vữa xi măng mác 100 m3 660.879 313.531 974.410
116 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường đá chẻ
15x20x25cm, chiều dày >
30cm
SB.13723p - Vữa xi măng mác 50 m3 601.849 333.167 935.016
SB.13724p - Vữa xi măng mác 75 m3 625.268 333.167 958.435
SB.13725p - Vữa xi măng mác 100 m3 651.319 333.167 984.486
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 117
SB.30000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm
ẩm kết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây
bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng
cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
Ghi chú:
- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo quy định về kỹ thuật;
- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;
- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắp
dựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. - Vữa xây gạch tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ lớn ML=1,5-2,0
SB.31000P - XÂY GẠCH CHỈ 6,5X10,5X22 CM
SB.31100P - XÂY MÓNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 30cm
SB.31112p - Vữa xi măng mác 25 m3 670.000 373.901 1.043.901
SB.31113p - Vữa xi măng mác 50 m3 700.130 373.901 1.074.031
SB.31114p - Vữa xi măng mác 75 m3 727.444 373.901 1.101.345
SB.31115p - Vữa xi măng mác 100 m3 755.199 373.901 1.129.100
Xây móng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
> 30cm
SB.31122p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 333.005 993.036
SB.31123p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 333.005 1.024.137
SB.31124p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 333.005 1.052.333
SB.31125p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 333.005 1.080.983
SB.31200P - XÂY TƯỜNG THẲNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 11cm
SB.31212p - Vữa xi măng mác 25 m3 753.875 535.535 1.289.410
SB.31213p - Vữa xi măng mác 50 m3 778.174 535.535 1.313.709
SB.31214p - Vữa xi măng mác 75 m3 800.201 535.535 1.335.736
SB.31215p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.584 535.535 1.358.119
118 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 33cm
SB.31222p - Vữa xi măng mác 25 m3 670.000 457.639 1.127.639
SB.31223p - Vữa xi măng mác 50 m3 700.130 457.639 1.157.769
SB.31224p - Vữa xi măng mác 75 m3 727.444 457.639 1.185.083
SB.31225p - Vữa xi măng mác 100 m3 755.199 457.639 1.212.838
Xây tường thẳng gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
> 33cm
SB.31232p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 399.217 1.059.248
SB.31233p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 399.217 1.090.349
SB.31234p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 399.217 1.118.545
SB.31235p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 399.217 1.147.195
SB.31300P - XÂY CỘT, TRỤ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.31312p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 749.749 1.409.780
SB.31313p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 749.749 1.440.881
SB.31314p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 749.749 1.469.077
SB.31315p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 749.749 1.497.727
SB.31400P - XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
≤ 33cm
SB.31412p - Vữa xi măng mác 25 m3 667.418 693.274 1.360.692
SB.31413p - Vữa xi măng mác 50 m3 696.576 693.274 1.389.850
SB.31414p - Vữa xi măng mác 75 m3 723.009 693.274 1.416.283
SB.31415p - Vữa xi măng mác 100 m3 749.868 693.274 1.443.142
Xây tường cong nghiêng
vặn vỏ đỗ gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, chiều dày
> 33cm
SB.31422p - Vữa xi măng mác 25 m3 660.031 642.642 1.302.673
SB.31423p - Vữa xi măng mác 50 m3 691.132 642.642 1.333.774
SB.31424p - Vữa xi măng mác 75 m3 719.328 642.642 1.361.970
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 119
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.31425p - Vữa xi măng mác 100 m3 747.978 642.642 1.390.620
SB.31500P - XÂY CỐNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
cuốn cong
SB.31512p - Vữa xi măng mác 25 m3 664.835 1.078.378 1.743.213
SB.31513p - Vữa xi măng mác 50 m3 693.021 1.078.378 1.771.399
SB.31514p - Vữa xi măng mác 75 m3 718.573 1.078.378 1.796.951
SB.31515p - Vữa xi măng mác 100 m3 744.538 1.078.378 1.822.916
Xây cống gạch chỉ
6,5x10,5x22cm, xây cống
thành vòm cong
SB.31522p - Vữa xi măng mác 25 m3 677.878 989.855 1.667.733
SB.31523p - Vữa xi măng mác 50 m3 707.036 989.855 1.696.891
SB.31524p - Vữa xi măng mác 75 m3 733.469 989.855 1.723.324
SB.31525p - Vữa xi măng mác 100 m3 760.328 989.855 1.750.183
SB.31600P - XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây các bộ phận, kết cấu
phức tạp khác gạch chỉ
6,5x10,5x22cm
SB.31612p - Vữa xi măng mác 25 m3 688.893 893.284 1.582.177
SB.31613p - Vữa xi măng mác 50 m3 717.079 893.284 1.610.363
SB.31614p - Vữa xi măng mác 75 m3 742.631 893.284 1.635.915
SB.31615p - Vữa xi măng mác 100 m3 768.596 893.284 1.661.880
120 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.32000P - XÂY GẠCH THẺ (5X10X20) CM
SB.32100P - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày ≤
30cm
SB.32112p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 373.901 1.495.607
SB.32113p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 373.901 1.525.737
SB.32114p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 373.901 1.553.051
SB.32115p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 373.901 1.580.806
Xây móng gạch thẻ
5x10x20cm, móng dày >
30cm
SB.32122p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 333.005 1.419.644
SB.32123p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 333.005 1.450.745
SB.32124p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 333.005 1.478.941
SB.32125p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 333.005 1.507.591
SB.32200P - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày ≤
10cm
SB.32212p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.149 519.956 1.655.105
SB.32213p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.160.419 519.956 1.680.375
SB.32214p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.183.328 519.956 1.703.284
SB.32215p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.606 519.956 1.726.562
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày ≤
30cm
SB.32222p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.121.706 428.428 1.550.134
SB.32223p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.151.836 428.428 1.580.264
SB.32224p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.179.150 428.428 1.607.578
SB.32225p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.206.905 428.428 1.635.333
Xây tường gạch thẻ
5x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.32232p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 389.480 1.476.119
SB.32233p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 389.480 1.507.220
SB.32234p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 389.480 1.535.416
SB.32235p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 389.480 1.564.066
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 121
SB.32300P - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
5x10x20cm
SB.32312p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.086.639 849.022 1.935.661
SB.32313p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.117.740 849.022 1.966.762
SB.32314p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.145.936 849.022 1.994.958
SB.32315p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.174.586 849.022 2.023.608
SB.32400P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (5x10x20)CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
bằng gạch thẻ 5x10x20cm
SB.32412p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.135.511 867.129 2.002.640
SB.32413p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.165.641 867.129 2.032.770
SB.32414p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.192.955 867.129 2.060.084
SB.32415p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.220.710 867.129 2.087.839
SB.32500P - XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày ≤
30cm
SB.32512p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.445.634 549.167 1.994.801
SB.32513p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.479.651 549.167 2.028.818
SB.32514p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.510.490 549.167 2.059.657
SB.32515p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.541.827 549.167 2.090.994
Xây móng gạch thẻ
4x8x19cm, móng dày >
30cm
SB.32522p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.413.000 486.850 1.899.850
SB.32523p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.447.990 486.850 1.934.840
SB.32524p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.479.710 486.850 1.966.560
SB.32525p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.511.941 486.850 1.998.791
122 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.32600P - XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày ≤
10cm
SB.32612p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.585.560 630.958 2.216.518
SB.32613p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.605.970 630.958 2.236.928
SB.32614p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.624.473 630.958 2.255.431
SB.32615p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.643.275 630.958 2.274.233
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày ≤
30cm
SB.32622p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.380.572 560.851 1.941.423
SB.32623p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.413.617 560.851 1.974.468
SB.32624p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.443.575 560.851 2.004.426
SB.32625p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.474.016 560.851 2.034.867
Xây tường gạch thẻ
4x8x19cm, tường dày >
30cm
SB.32632p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.064 537.482 1.892.546
SB.32633p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.390.054 537.482 1.927.536
SB.32634p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.421.774 537.482 1.959.256
SB.32635p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.454.005 537.482 1.991.487
SB.32700P - XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây cột, trụ gạch thẻ
4x8x19cm
SB.32712p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.305.596 1.162.878 2.468.474
SB.32713p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.338.641 1.162.878 2.501.519
SB.32714p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.368.599 1.162.878 2.531.477
SB.32715p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.399.040 1.162.878 2.561.918
SB.32800P - XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ (4X8X19) CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây kết cấu phức tạp khác
SB.32812p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.355.890 1.178.973 2.534.863
SB.32813p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.389.907 1.178.973 2.568.880
SB.32814p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.420.746 1.178.973 2.599.719
SB.32815p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.452.083 1.178.973 2.631.056
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 123
SB.33000P - XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖ
SB.33100P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 10X10X20CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày ≤
10cm
SB.33112p - Vữa xi măng mác 25 m3 940.458 371.953 1.312.411
SB.33113p - Vữa xi măng mác 50 m3 956.009 371.953 1.327.962
SB.33114p - Vữa xi măng mác 75 m3 970.107 371.953 1.342.060
SB.33115p - Vữa xi măng mác 100 m3 984.432 371.953 1.356.385
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày ≤
30cm
SB.33122p - Vữa xi măng mác 25 m3 923.951 334.953 1.258.904
SB.33123p - Vữa xi măng mác 50 m3 940.474 334.953 1.275.427
SB.33124p - Vữa xi măng mác 75 m3 955.452 334.953 1.290.405
SB.33125p - Vữa xi măng mác 100 m3 970.673 334.953 1.305.626
Xây tường gạch ống
10x10x20cm, tường dày >
30cm
SB.33132p - Vữa xi măng mác 25 m3 907.443 274.583 1.182.026
SB.33133p - Vữa xi măng mác 50 m3 924.938 274.583 1.199.521
SB.33134p - Vữa xi măng mác 75 m3 940.798 274.583 1.215.381
SB.33135p - Vữa xi măng mác 100 m3 956.914 274.583 1.231.497
SB.33200P - XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG 8X8X19CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày ≤
10cm
SB.33212p - Vữa xi măng mác 25 m3 837.966 475.166 1.313.132
SB.33213p - Vữa xi măng mác 50 m3 854.489 475.166 1.329.655
SB.33214p - Vữa xi măng mác 75 m3 869.467 475.166 1.344.633
SB.33215p - Vữa xi măng mác 100 m3 884.688 475.166 1.359.854
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày ≤
30cm
SB.33222p - Vữa xi măng mác 25 m3 812.254 412.849 1.225.103
SB.33223p - Vữa xi măng mác 50 m3 833.636 412.849 1.246.485
SB.33224p - Vữa xi măng mác 75 m3 853.021 412.849 1.265.870
SB.33225p - Vữa xi măng mác 100 m3 872.718 412.849 1.285.567
124 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch ống
8x8x19cm, tường dày >
30cm
SB.33232p - Vữa xi măng mác 25 m3 777.454 358.322 1.135.776
SB.33233p - Vữa xi măng mác 50 m3 803.696 358.322 1.162.018
SB.33234p - Vữa xi măng mác 75 m3 827.486 358.322 1.185.808
SB.33235p - Vữa xi măng mác 100 m3 851.660 358.322 1.209.982
SB.33300P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X15X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày ≤
10cm
SB.33312p - Vữa xi măng mác 25 m3 815.498 389.480 1.204.978
SB.33313p - Vữa xi măng mác 50 m3 832.993 389.480 1.222.473
SB.33314p - Vữa xi măng mác 75 m3 848.853 389.480 1.238.333
SB.33315p - Vữa xi măng mác 100 m3 864.969 389.480 1.254.449
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x15x22cm, tường dày >
10cm
SB.33322p - Vữa xi măng mác 25 m3 788.084 334.953 1.123.037
SB.33323p - Vữa xi măng mác 50 m3 806.550 334.953 1.141.503
SB.33324p - Vữa xi măng mác 75 m3 823.291 334.953 1.158.244
SB.33325p - Vữa xi măng mác 100 m3 840.302 334.953 1.175.255
SB.33400P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 10X13,5X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày ≤
10cm
SB.33412p - Vữa xi măng mác 25 m3 792.677 389.480 1.182.157
SB.33413p - Vữa xi măng mác 50 m3 809.200 389.480 1.198.680
SB.33414p - Vữa xi măng mác 75 m3 824.178 389.480 1.213.658
SB.33415p - Vữa xi măng mác 100 m3 839.399 389.480 1.228.879
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
10x13,5x22cm, tường dày >
10cm
SB.33422p - Vữa xi măng mác 25 m3 773.164 334.953 1.108.117
SB.33423p - Vữa xi măng mác 50 m3 790.659 334.953 1.125.612
SB.33424p - Vữa xi măng mác 75 m3 806.519 334.953 1.141.472
SB.33425p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.635 334.953 1.157.588
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 125
SB.33500P - XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ 8,5X13X22CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày ≤
10cm
SB.33512p - Vữa xi măng mác 25 m3 817.720 348.585 1.166.305
SB.33513p - Vữa xi măng mác 50 m3 835.215 348.585 1.183.800
SB.33514p - Vữa xi măng mác 75 m3 851.075 348.585 1.199.660
SB.33515p - Vữa xi măng mác 100 m3 867.191 348.585 1.215.776
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ
8,5x13x22cm, tường dày >
10cm
SB.33522p - Vữa xi măng mác 25 m3 793.577 334.953 1.128.530
SB.33523p - Vữa xi măng mác 50 m3 812.043 334.953 1.146.996
SB.33524p - Vữa xi măng mác 75 m3 828.784 334.953 1.163.737
SB.33525p - Vữa xi măng mác 100 m3 845.795 334.953 1.180.748
SB.34000P - XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ, GẠCH
CHỊU LỬA
SB.34100P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 20X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày ≤
30cm
SB.34112p - Vữa xi măng mác 25 m3 543.560 364.164 907.724
SB.34113p - Vữa xi măng mác 50 m3 551.335 364.164 915.499
SB.34114p - Vữa xi măng mác 75 m3 558.384 364.164 922.548
SB.34115p - Vữa xi măng mác 100 m3 565.547 364.164 929.711
Xây tường gạch bê tông
20x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.34122p - Vữa xi măng mác 25 m3 513.681 323.268 836.949
SB.34123p - Vữa xi măng mác 50 m3 525.830 323.268 849.098
SB.34124p - Vữa xi măng mác 75 m3 536.844 323.268 860.112
SB.34125p - Vữa xi măng mác 100 m3 548.035 323.268 871.303
126 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.34200P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày ≤
30cm
SB.34212p - Vữa xi măng mác 25 m3 541.460 430.375 971.835
SB.34213p - Vữa xi măng mác 50 m3 549.235 430.375 979.610
SB.34214p - Vữa xi măng mác 75 m3 556.284 430.375 986.659
SB.34215p - Vữa xi măng mác 100 m3 563.447 430.375 993.822
Xây tường gạch bê tông
15x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.34222p - Vữa xi măng mác 25 m3 524.147 399.217 923.364
SB.34223p - Vữa xi măng mác 50 m3 537.073 399.217 936.290
SB.34224p - Vữa xi măng mác 75 m3 548.792 399.217 948.009
SB.34225p - Vữa xi măng mác 100 m3 560.700 399.217 959.917
SB.34300P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 10X20X40CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày ≤
30cm
SB.34312p - Vữa xi măng mác 25 m3 468.734 430.375 899.109
SB.34313p - Vữa xi măng mác 50 m3 476.801 430.375 907.176
SB.34314p - Vữa xi măng mác 75 m3 484.115 430.375 914.490
SB.34315p - Vữa xi măng mác 100 m3 491.546 430.375 921.921
Xây tường gạch bê tông
10x20x40cm, tường dày >
30cm
SB.34322p - Vữa xi măng mác 25 m3 471.575 399.217 870.792
SB.34323p - Vữa xi măng mác 50 m3 480.711 399.217 879.928
SB.34324p - Vữa xi măng mác 75 m3 488.994 399.217 888.211
SB.34325p - Vữa xi măng mác 100 m3 497.410 399.217 896.627
SB.34400P - XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG 15X20X30CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày ≤
30cm
SB.34412p - Vữa xi măng mác 25 m3 764.034 364.164 1.128.198
SB.34413p - Vữa xi măng mác 50 m3 772.101 364.164 1.136.265
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 127
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.34414p - Vữa xi măng mác 75 m3 779.415 364.164 1.143.579
SB.34415p - Vữa xi măng mác 100 m3 786.846 364.164 1.151.010
Xây tường gạch bê tông
15x20x30cm, tường dày >
30cm
SB.34422p - Vữa xi măng mác 25 m3 781.337 352.479 1.133.816
SB.34423p - Vữa xi măng mác 50 m3 795.916 352.479 1.148.395
SB.34424p - Vữa xi măng mác 75 m3 809.132 352.479 1.161.611
SB.34425p - Vữa xi măng mác 100 m3 822.562 352.479 1.175.041
SB.34500P - XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT 6,5X12X25CM
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày ≤
11cm
SB.34512p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.184.004 763.381 1.947.385
SB.34513p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.201.499 763.381 1.964.880
SB.34514p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.217.359 763.381 1.980.740
SB.34515p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.233.475 763.381 1.996.856
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày ≤
33cm
SB.34522p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.096.549 720.538 1.817.087
SB.34523p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.123.763 720.538 1.844.301
SB.34524p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.148.434 720.538 1.868.972
SB.34525p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.173.503 720.538 1.894.041
Xây tường gạch silicát
6,5x12x25cm, tường dày >
33cm
SB.34532p - Vữa xi măng mác 25 m3 1.085.416 438.165 1.523.581
SB.34533p - Vữa xi măng mác 50 m3 1.115.546 438.165 1.553.711
SB.34534p - Vữa xi măng mác 75 m3 1.142.860 438.165 1.581.025
SB.34535p - Vữa xi măng mác 100 m3 1.170.615 438.165 1.608.780
SB.34600P - XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 20x20cm
SB.34612p - Vữa xi măng mác 25 m2 109.808 155.792 265.600
SB.34613p - Vữa xi măng mác 50 m2 110.488 155.792 266.280
SB.34614p - Vữa xi măng mác 75 m2 111.105 155.792 266.897
128 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.34615p - Vữa xi măng mác 100 m2 111.732 155.792 267.524
Xây tường thông gió, gạch
thông gió 30x30cm
SB.34622p - Vữa xi măng mác 25 m2 79.549 140.213 219.762
SB.34623p - Vữa xi măng mác 50 m2 80.133 140.213 220.346
SB.34624p - Vữa xi măng mác 75 m2 80.661 140.213 220.874
SB.34625p - Vữa xi măng mác 100 m2 81.198 140.213 221.411
SB.40000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
SB.41000P - CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ
thuật.
Ghi chú:
- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính
riêng.
- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tác
gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.
- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm.
SB.41100P - BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lót móng đá 4x6
SB.41112p - Bê tông mác 150 m3 448.429 348.585 797.014
SB.41113p - Bê tông mác 200 m3 501.704 348.585 850.289
Bê tông móng đá 1x2, chiều
rộng ≤ 250cm
SB.41122p - Bê tông mác 150 m3 528.092 401.164 929.256
SB.41123p - Bê tông mác 200 m3 591.525 401.164 992.689
SB.41124p - Bê tông mác 250 m3 652.327 401.164 1.053.491
SB.41125p - Bê tông mác 300 m3 714.682 401.164 1.115.846
Bê tông móng đá 2x4, chiều
rộng ≤ 250cm
SB.41122ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 401.164 907.791
SB.41123ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 401.164 967.470
SB.41124ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 401.164 1.024.382
SB.41125ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 401.164 1.083.916
Bê tông móng đá 4x6, chiều
rộng ≤ 250cm
SB.41122bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 401.164 872.014
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 129
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41123bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 401.164 927.953
SB.41124bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 401.164 983.768
SB.41125bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 401.164 1.038.304
Bê tông móng đá 1x2, chiều
rộng > 250cm
SB.41132p - Bê tông mác 150 m3 561.167 482.955 1.044.122
SB.41133p - Bê tông mác 200 m3 624.600 482.955 1.107.555
SB.41134p - Bê tông mác 250 m3 685.402 482.955 1.168.357
SB.41135p - Bê tông mác 300 m3 747.757 482.955 1.230.712
Bê tông móng đá 2x4, chiều
rộng > 250cm
SB.41132ap - Bê tông mác 150 m3 539.702 482.955 1.022.657
SB.41133ap - Bê tông mác 200 m3 599.381 482.955 1.082.336
SB.41134ap - Bê tông mác 250 m3 656.293 482.955 1.139.248
SB.41135ap - Bê tông mác 300 m3 715.827 482.955 1.198.782
Bê tông móng đá 4x6, chiều
rộng > 250cm
SB.41132bp - Bê tông mác 150 m3 503.925 482.955 986.880
SB.41133bp - Bê tông mác 200 m3 559.864 482.955 1.042.819
SB.41134bp - Bê tông mác 250 m3 615.679 482.955 1.098.634
SB.41135bp - Bê tông mác 300 m3 670.215 482.955 1.153.170
Bê tông nền đá 1x2
SB.41142p - Bê tông mác 150 m3 528.092 387.533 915.625
SB.41143p - Bê tông mác 200 m3 591.525 387.533 979.058
SB.41144p - Bê tông mác 250 m3 652.327 387.533 1.039.860
SB.41145p - Bê tông mác 300 m3 714.682 387.533 1.102.215
Bê tông nền đá 2x4
SB.41142ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 387.533 894.160
SB.41143ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 387.533 953.839
SB.41144ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 387.533 1.010.751
SB.41145ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 387.533 1.070.285
Bê tông nền đá 4x6
SB.41142bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 387.533 858.383
SB.41143bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 387.533 914.322
SB.41144bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 387.533 970.137
SB.41145bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 387.533 1.024.673
Bê tông bệ máy đá 1x2
SB.41152p - Bê tông mác 150 m3 528.092 590.062 1.118.154
SB.41153p - Bê tông mác 200 m3 591.525 590.062 1.181.587
SB.41154p - Bê tông mác 250 m3 652.327 590.062 1.242.389
SB.41155p - Bê tông mác 300 m3 714.682 590.062 1.304.744
Bê tông bệ máy đá 2x4
SB.41152ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 590.062 1.096.689
130 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41153ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 590.062 1.156.368
SB.41154ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 590.062 1.213.280
SB.41155ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 590.062 1.272.814
Bê tông bệ máy đá 4x6
SB.41152bp - Bê tông mác 150 m3 470.850 590.062 1.060.912
SB.41153bp - Bê tông mác 200 m3 526.789 590.062 1.116.851
SB.41154bp - Bê tông mác 250 m3 582.604 590.062 1.172.666
SB.41155bp - Bê tông mác 300 m3 637.140 590.062 1.227.202
SB.41200P - BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày ≤ 45cm
SB.41212p - Bê tông mác 150 m3 636.137 872.435 1.508.572
SB.41213p - Bê tông mác 200 m3 699.570 872.435 1.572.005
SB.41214p - Bê tông mác 250 m3 760.372 872.435 1.632.807
SB.41215p - Bê tông mác 300 m3 822.727 872.435 1.695.162
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày ≤ 45cm
SB.41212ap - Bê tông mác 150 m3 614.672 872.435 1.487.107
SB.41213ap - Bê tông mác 200 m3 674.351 872.435 1.546.786
SB.41214ap - Bê tông mác 250 m3 731.263 872.435 1.603.698
SB.41215ap - Bê tông mác 300 m3 790.797 872.435 1.663.232
Bê tông tường đá 1x2,
tường dày > 45cm
SB.41222p - Bê tông mác 150 m3 594.242 806.224 1.400.466
SB.41223p - Bê tông mác 200 m3 657.675 806.224 1.463.899
SB.41224p - Bê tông mác 250 m3 718.477 806.224 1.524.701
SB.41225p - Bê tông mác 300 m3 780.832 806.224 1.587.056
Bê tông tường đá 2x4,
tường dày > 45cm
SB.41222ap - Bê tông mác 150 m3 572.777 806.224 1.379.001
SB.41223ap - Bê tông mác 200 m3 632.456 806.224 1.438.680
SB.41224ap - Bê tông mác 250 m3 689.368 806.224 1.495.592
SB.41225ap - Bê tông mác 300 m3 748.902 806.224 1.555.126
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện ≤ 0,1m2
SB.41232p - Bê tông mác 150 m3 583.217 1.102.228 1.685.445
SB.41233p - Bê tông mác 200 m3 646.650 1.102.228 1.748.878
SB.41234p - Bê tông mác 250 m3 707.452 1.102.228 1.809.680
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 131
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41235p - Bê tông mác 300 m3 769.807 1.102.228 1.872.035
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện ≤ 0,1m2
SB.41232ap - Bê tông mác 150 m3 561.752 1.102.228 1.663.980
SB.41233ap - Bê tông mác 200 m3 621.431 1.102.228 1.723.659
SB.41234ap - Bê tông mác 250 m3 678.343 1.102.228 1.780.571
SB.41235ap - Bê tông mác 300 m3 737.877 1.102.228 1.840.105
Bê tông cột đá 1x2, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.41242p - Bê tông mác 150 m3 572.192 993.174 1.565.366
SB.41243p - Bê tông mác 200 m3 635.625 993.174 1.628.799
SB.41244p - Bê tông mác 250 m3 696.427 993.174 1.689.601
SB.41245p - Bê tông mác 300 m3 758.782 993.174 1.751.956
Bê tông cột đá 2x4, cột tiết
diện > 0,1m2
SB.41242ap - Bê tông mác 150 m3 550.727 993.174 1.543.901
SB.41243ap - Bê tông mác 200 m3 610.406 993.174 1.603.580
SB.41244ap - Bê tông mác 250 m3 667.318 993.174 1.660.492
SB.41245ap - Bê tông mác 300 m3 726.852 993.174 1.720.026
SB.41300P - BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông xà dầm, giằng đá
1x2
SB.41312p - Bê tông mác 150 m3 528.092 782.855 1.310.947
SB.41313p - Bê tông mác 200 m3 591.525 782.855 1.374.380
SB.41314p - Bê tông mác 250 m3 652.327 782.855 1.435.182
SB.41315p - Bê tông mác 300 m3 714.682 782.855 1.497.537
Bê tông sàn mái đá 1x2
SB.41322p - Bê tông mác 150 m3 528.092 607.589 1.135.681
SB.41323p - Bê tông mác 200 m3 591.525 607.589 1.199.114
SB.41324p - Bê tông mác 250 m3 652.327 607.589 1.259.916
SB.41325p - Bê tông mác 300 m3 714.682 607.589 1.322.271
SB.41400P - BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô
VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm
đan, ô văng đá 1x2
SB.41412p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.043.806 1.571.898
132 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41413p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.043.806 1.635.331
SB.41414p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.043.806 1.696.133
SB.41415p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.043.806 1.758.488
Bê tông cầu thang đá 1x2
SB.41422p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.304.758 1.832.850
SB.41423p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.304.758 1.896.283
SB.41424p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.304.758 1.957.085
SB.41425p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.304.758 2.019.440
SB.41500P - BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường ≤
25cm,
SB.41512p - Bê tông mác 150 m3 572.949 510.219 1.083.168
SB.41513p - Bê tông mác 200 m3 636.382 510.219 1.146.601
SB.41514p - Bê tông mác 250 m3 697.184 510.219 1.207.403
SB.41515p - Bê tông mác 300 m3 759.540 510.219 1.269.759
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường ≤
25cm
SB.41512ap - Bê tông mác 150 m3 551.484 510.219 1.061.703
SB.41513ap - Bê tông mác 200 m3 611.163 510.219 1.121.382
SB.41514ap - Bê tông mác 250 m3 668.075 510.219 1.178.294
SB.41515ap - Bê tông mác 300 m3 727.609 510.219 1.237.828
Bê tông mặt đường đá 1x2,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.41522p - Bê tông mác 150 m3 577.447 463.481 1.040.928
SB.41523p - Bê tông mác 200 m3 640.881 463.481 1.104.362
SB.41524p - Bê tông mác 250 m3 701.682 463.481 1.165.163
SB.41525p - Bê tông mác 300 m3 764.038 463.481 1.227.519
Bê tông mặt đường đá 2x4,
chiều dày mặt đường >
25cm
SB.41522ap - Bê tông mác 150 m3 555.982 463.481 1.019.463
SB.41523ap - Bê tông mác 200 m3 615.661 463.481 1.079.142
SB.41524ap - Bê tông mác 250 m3 672.573 463.481 1.136.054
SB.41525ap - Bê tông mác 300 m3 732.107 463.481 1.195.588
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 133
SB.41600P - BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông mái bờ kênh
mương, dày ≤ 20cm, đá
1x2,
SB.41612p - Bê tông mác 150 m3 528.092 658.221 1.186.313
SB.41613p - Bê tông mác 200 m3 591.525 658.221 1.249.746
SB.41614p - Bê tông mác 250 m3 652.327 658.221 1.310.548
SB.41615p - Bê tông mác 300 m3 714.682 658.221 1.372.903
SB.41700P - BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và
bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.41712p - Bê tông mác 150 m3 528.092 797.070 120.918 1.446.080
SB.41713p - Bê tông mác 200 m3 591.525 797.070 120.918 1.509.513
SB.41714p - Bê tông mác 250 m3 652.327 797.070 120.918 1.570.315
SB.41715p - Bê tông mác 300 m3 714.682 797.070 120.918 1.632.670
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.41712ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 797.070 120.918 1.424.615
SB.41713ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 797.070 120.918 1.484.294
SB.41714ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 797.070 120.918 1.541.206
SB.41715ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 797.070 120.918 1.600.740
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.41722p - Bê tông mác 150 m3 528.092 957.327 506.091 1.991.510
SB.41723p - Bê tông mác 200 m3 591.525 957.327 506.091 2.054.943
SB.41724p - Bê tông mác 250 m3 652.327 957.327 506.091 2.115.745
SB.41725p - Bê tông mác 300 m3 714.682 957.327 506.091 2.178.100
Bê tông gia cố móng, mố,
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.41722ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 957.327 506.091 1.970.045
SB.41723ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 957.327 506.091 2.029.724
SB.41724ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 957.327 506.091 2.086.636
SB.41725ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 957.327 506.091 2.146.170
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, trên cạn
SB.41732p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.012.152 120.918 1.661.162
134 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41733p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.012.152 120.918 1.724.595
SB.41734p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.012.152 120.918 1.785.397
SB.41735p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.012.152 120.918 1.847.752
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, trên cạn
SB.41732ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.012.152 120.918 1.639.697
SB.41733ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.012.152 120.918 1.699.376
SB.41734ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.012.152 120.918 1.756.288
SB.41735ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.012.152 120.918 1.815.822
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 1x2, dưới nước
SB.41742p - Bê tông mác 150 m3 528.092 1.144.997 506.091 2.179.180
SB.41743p - Bê tông mác 200 m3 591.525 1.144.997 506.091 2.242.613
SB.41744p - Bê tông mác 250 m3 652.327 1.144.997 506.091 2.303.415
SB.41745p - Bê tông mác 300 m3 714.682 1.144.997 506.091 2.365.770
Bê tông gia cố mũ mố, mũ
trụ đá 2x4, dưới nước
SB.41742ap - Bê tông mác 150 m3 506.627 1.144.997 506.091 2.157.715
SB.41743ap - Bê tông mác 200 m3 566.306 1.144.997 506.091 2.217.394
SB.41744ap - Bê tông mác 250 m3 623.218 1.144.997 506.091 2.274.306
SB.41745ap - Bê tông mác 300 m3 682.752 1.144.997 506.091 2.333.840
SB.41800P - PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG PHUN
MÁY ÁP LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép
bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê tông,
chiều dày 5cm, phun từ
dưới lên
SB.41812p - Vữa mác 150 m2 31.614 62.369 56.262 150.245
SB.41813p - Vữa mác 200 m2 35.411 62.369 56.262 154.042
SB.41814p - Vữa mác 250 m2 39.051 62.369 56.262 157.682
SB.41815p - Vữa mác 300 m2 42.784 62.369 56.262 161.415
Phun gia cố bê tông đá 1x2
vào bề mặt cấu kiện bê tông,
chiều dày 5cm, phun ngang
SB.41822p - Vữa mác 150 m2 31.614 52.309 40.187 124.110
SB.41823p - Vữa mác 200 m2 35.411 52.309 40.187 127.907
SB.41824p - Vữa mác 250 m2 39.051 52.309 40.187 131.547
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 135
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.41825p - Vữa mác 300 m2 42.784 52.309 40.187 135.280
Phun bê tông đá 1x2 gia cố
xi lô
SB.41832p - Vữa mác 150 m2 31.614 90.536 63.213 185.363
SB.41833p - Vữa mác 200 m2 35.411 90.536 63.213 189.160
SB.41834p - Vữa mác 250 m2 39.051 90.536 63.213 192.800
SB.41835p - Vữa mác 300 m2 42.784 90.536 63.213 196.533
136 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.60000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa,
trát, láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật
liệu, dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.
- Vữa trong công tác trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có mô đun độ
lớn ML=0,7-1,4
- Vữa trong công tác láng, ốp, lát trát tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát mịn có
mô đun độ lớn ML=1,5-2,0
SB.61100P - TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,0 cm
SB.61112p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.243 52.716 55.959
SB.61113p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.614 52.716 57.330
SB.61114p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.798 52.716 58.514
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,5 cm
SB.61122p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.594 63.260 67.854
SB.61123p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.536 63.260 69.796
SB.61124p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.214 63.260 71.474
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 2,0 cm
SB.61132p - Vữa xi măng mác 25 m2 6.215 78.020 84.235
SB.61133p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.843 78.020 86.863
SB.61134p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.113 78.020 89.133
SB.61200P - TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,0 cm
SB.61212p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.243 35.847 39.090
SB.61213p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.614 35.847 40.461
SB.61214p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.798 35.847 41.645
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,5 cm
SB.61222p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.594 48.499 53.093
SB.61223p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.536 48.499 55.035
SB.61224p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.214 48.499 56.713
Trát tường trong, chiều dày
trát 2,0 cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 137
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.61232p - Vữa xi măng mác 25 m2 6.215 52.716 58.931
SB.61233p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.843 52.716 61.559
SB.61234p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.113 52.716 63.829
SB.61300P - TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1,0 cm
SB.61312p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.513 120.193 123.706
SB.61313p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.998 120.193 125.191
SB.61314p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.281 120.193 126.474
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang 1,5 cm
SB.61322p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.864 126.519 131.383
SB.61323p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.921 126.519 133.440
SB.61324p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.697 126.519 135.216
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang 2,0 cm
SB.61332p - Vữa xi măng mác 25 m2 7.026 139.171 146.197
SB.61333p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.997 139.171 149.168
SB.61334p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.562 139.171 151.733
SB.61400P - TRÁT XÀ DẦM, TRẦN
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát xà dầm
SB.61412p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.864 84.346 89.210
SB.61413p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.921 84.346 91.267
SB.61414p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.697 84.346 93.043
Trát trần
SB.61422p - Vữa xi măng mác 25 m2 4.864 122.302 127.166
SB.61423p - Vữa xi măng mác 50 m2 6.921 122.302 129.223
SB.61424p - Vữa xi măng mác 75 m2 8.697 122.302 130.999
Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bê
tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số kvl=1,25 và knc= 1,10
138 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.61500P - TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát, đắp phào đơn
SB.61512p - Vữa xi măng mác 25 m 3.002 52.874 55.876
SB.61513p - Vữa xi măng mác 50 m 4.272 52.874 57.146
SB.61514p - Vữa xi măng mác 75 m 5.368 52.874 58.242
Trát, đắp phào kép
SB.61522p - Vữa xi măng mác 25 m 3.827 66.667 70.494
SB.61523p - Vữa xi măng mác 50 m 5.446 66.667 72.113
SB.61524p - Vữa xi măng mác 75 m 6.844 66.667 73.511
Trát gờ chỉ
SB.61532p - Vữa xi măng mác 25 m 765 32.184 32.949
SB.61533p - Vữa xi măng mác 50 m 1.089 32.184 33.273
SB.61534p - Vữa xi măng mác 75 m 1.369 32.184 33.553
SB.61600P - TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát sênô, mái hắt, lam
ngang
SB.61612p - Vữa xi măng mác 25 m2 3.275 64.368 67.643
SB.61613p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.660 64.368 69.028
SB.61614p - Vữa xi măng mác 75 m2 5.856 64.368 70.224
SB.61700P - TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát vẩy tường chống vang
SB.61712p - Vữa xi măng mác 25 m2 11.462 80.460 91.922
SB.61713p - Vữa xi măng mác 50 m2 16.309 80.460 96.769
SB.61714p - Vữa xi măng mác 75 m2 20.494 80.460 100.954
SB.61800P - PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT
VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Phun vữa xi măng cát vàng
có phụ gia vào các kết cấu
SB.61813p - Vữa xi măng mác 50 m2 21.012 8.046 68.684 97.742
SB.61814p - Vữa xi măng mác 75 m2 23.012 8.046 68.684 99.742
SB.61815p - Vữa xi măng mác 100 m2 25.237 8.046 68.684 101.967
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 139
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát vữa xi măng cát vàng
tường, cột
SB.61823p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 71.264 80.049
SB.61824p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 71.264 82.059
SB.61825p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.031 71.264 84.295
Trát vữa xi măng cát vàng
dầm, trần
SB.61833p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 78.161 86.946
SB.61834p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 78.161 88.956
SB.61835p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.031 78.161 91.192
Trát vữa xi măng cát vàng
các kết cấu khác
SB.61843p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.785 73.563 82.348
SB.61844p - Vữa xi măng mác 75 m2 10.795 73.563 84.358
SB.61845p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.031 73.563 86.594
Ghi chú:
- Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2
- Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong định mức của công tác trên dày 2cm.
SB.62200P - TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tay vịn cầu
thang dày 2,5cm
SB.62212p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.327 864.547 939.874
SB.62213p - Vữa xi măng mác 50 m2 77.279 864.547 941.826
SB.62214p - Vữa xi măng mác 75 m2 78.965 864.547 943.512
SB.62300P - TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1cm
SB.62312p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 714.832 776.409
SB.62313p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 714.832 778.361
SB.62314p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 714.832 780.047
Trát granitô thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng, chiều dày 1,5cm
SB.62322p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 750.679 819.187
SB.62323p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 750.679 821.140
140 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62324p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 750.679 822.825
SB.62400P - TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát granitô tường, chiều
dày 1cm
SB.62412p - Vữa xi măng mác 25 m2 61.577 581.987 643.564
SB.62413p - Vữa xi măng mác 50 m2 63.529 581.987 645.516
SB.62414p - Vữa xi măng mác 75 m2 65.215 581.987 647.202
Trát granitô tường, chiều
dày 1,5cm
SB.62422p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 609.400 677.908
SB.62423p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 609.400 679.861
SB.62424p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 609.400 681.546
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1cm
SB.62432p - Vữa xi măng mác 25 m2 66.314 754.897 821.211
SB.62433p - Vữa xi măng mác 50 m2 68.266 754.897 823.163
SB.62434p - Vữa xi măng mác 75 m2 69.952 754.897 824.849
Trát granitô trụ, cột, chiều
dày 1,5cm
SB.62442p - Vữa xi măng mác 25 m2 68.508 790.744 859.252
SB.62443p - Vữa xi măng mác 50 m2 70.461 790.744 861.205
SB.62444p - Vữa xi măng mác 75 m2 72.146 790.744 862.890
SB.62500P - TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN
CAN, DIỀM CHẮN NẮNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Trát đá rửa tường dày 1cm
SB.62512p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 394.318 461.830
SB.62513p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 394.318 463.773
SB.62514p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 394.318 465.450
Trát đá rửa trụ, cột dày
1cm
SB.62522p - Vữa xi măng mác 25 m2 67.512 497.641 565.153
SB.62523p - Vữa xi măng mác 50 m2 69.455 497.641 567.096
SB.62524p - Vữa xi măng mác 75 m2 71.132 497.641 568.773
Trát đá rửa thành ô văng,
sênô, lan can, diềm che
nắng dày 1,5cm
SB.62532p - Vữa xi măng mác 25 m2 75.726 531.380 607.106
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 141
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.62533p - Vữa xi măng mác 50 m2 78.925 531.380 610.305
SB.62534p - Vữa xi măng mác 75 m2 81.688 531.380 613.068
SB.63000P - CÔNG TÁC LÁNG VỮA
SB.63100P - LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 2cm
SB.63113p - Vữa xi măng mác 50 m2 9.952 21.087 31.039
SB.63114p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.419 21.087 33.506
SB.63115p - Vữa xi măng mác 100 m2 14.926 21.087 36.013
Láng nền sàn không đánh
màu, chiều dày 3cm
SB.63123p - Vữa xi măng mác 50 m2 13.862 25.304 39.166
SB.63124p - Vữa xi măng mác 75 m2 17.298 25.304 42.602
SB.63125p - Vữa xi măng mác 100 m2 20.790 25.304 46.094
SB.63200P - LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 2cm
SB.63213p - Vữa xi măng mác 50 m2 10.337 31.630 41.967
SB.63214p - Vữa xi măng mác 75 m2 12.804 31.630 44.434
SB.63215p - Vữa xi măng mác 100 m2 15.311 31.630 46.941
Láng nền sàn có đánh màu,
chiều dày 3cm
SB.63223p - Vữa xi măng mác 50 m2 14.246 33.738 47.984
SB.63224p - Vữa xi măng mác 75 m2 17.683 33.738 51.421
SB.63225p - Vữa xi măng mác 100 m2 21.174 33.738 54.912
SB.63300P - LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP,
MÁNG CÁP, MƯỠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng sênô, mái hắt, máng
nước dày 1cm
SB.63313p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.976 42.173 47.149
SB.63314p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.210 42.173 48.383
SB.63315p - Vữa xi măng mác 100 m2 7.463 42.173 49.636
142 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Láng bể nước, giếng nước,
giếng cáp dày 2cm
SB.63323p - Vữa xi măng mác 50 m2 8.917 111.758 120.675
SB.63324p - Vữa xi măng mác 75 m2 11.032 111.758 122.790
SB.63325p - Vữa xi măng mác 100 m2 13.181 111.758 124.939
Láng máng cáp, mương
rãnh dày 1cm
SB.63333p - Vữa xi măng mác 50 m2 4.976 75.911 80.887
SB.63334p - Vữa xi măng mác 75 m2 6.210 75.911 82.121
SB.63335p - Vữa xi măng mác 100 m2 7.463 75.911 83.374
Láng hè dày 3cm
SB.63343p - Vữa xi măng mác 50 m2 14.602 35.847 50.449
SB.63344p - Vữa xi măng mác 75 m2 18.126 35.847 53.973
SB.63345p - Vữa xi măng mác 100 m2 21.708 35.847 57.555
SB.64000P – CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
SB.64100P – ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20X10CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64114p Ốp gạch chân tường 20x10cm m2 100.813 242.495 343.308
SB.64200 - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường
SB.64214p - Gạch 20x15cm m2 105.531 172.909 20.077 298.517
SB.64224p - Gạch 20x20cm m2 104.567 160.257 20.077 284.901
SB.64234p - Gạch 20x30cm m2 106.637 132.845 20.077 259.559
Ốp trụ, cột
SB.64244p - Gạch 20x15cm m2 106.053 217.191 40.154 363.398
SB.64254p - Gạch 20x20cm m2 105.084 212.974 40.154 358.212
SB.64264p - Gạch 20x30cm m2 107.165 198.213 40.154 345.532
SB.64300P - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15X15; 11X11CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
ốp tường
SB.64314p - Gạch 15x15cm m2 71.937 151.823 20.077 243.837
SB.64324p - Gạch 11x11cm m2 118.275 160.257 20.077 298.609
ốp trụ, cột
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 143
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64334p - Gạch 15x15cm m2 71.937 238.277 20.077 330.291
SB.64344p - Gạch 11x11cm m2 118.275 250.929 20.077 389.281
SB.64400P - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6X20 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64414p ốp tường, gạch 6x20cm m2 142.040 160.257 20.077 322.374
SB.64424p ốp trụ, cột, gạch 6x20cm m2 142.040 250.929 20.077 413.046
SB.64500P - ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3X10 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp gạch gốm tráng men
3x10cm
SB.64514p - ốp tường m2 180.635 288.885 20.077 489.597
SB.64524p - ốp trụ, cột m2 196.135 573.553 20.077 789.765
SB.64600P - ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.64614p Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m2 82.578 132.845 20.077 235.500
SB.64700P - ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Ốp tường, đá cẩm thạch
SB.64714p - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 542.061 275.862 54.810 872.733
SB.64724p - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 525.661 259.770 54.810 840.241
SB.64734p - Tiết diện đá <0,5m2 m2 509.261 241.379 54.810 805.450
Ốp tường, đá hoa cương
SB.64714ap - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 542.061 275.862 54.810 872.733
SB.64724ap - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 525.661 259.770 54.810 840.241
SB.64734ap - Tiết diện đá <0,5m2 m2 509.261 241.379 54.810 805.450
144 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SB.65000P - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
SB.65100P - LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65114p Lát gạch chỉ
6,5x10,5x22cm m2 53.479 38.169 91.648
SB.65200P - LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65214p Lát gạch thẻ 5x10x20cm m2 70.504 42.843 113.347
SB.65300P - LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20CM
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65314p Lát gạch lá nem 20x20cm m2 124.826 42.173 166.999
SB.65400P - LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch ceramic
SB.65414p - Kích thước 30x30cm m2 153.465 35.847 189.312
SB.65424p - Kích thước 40x40cm m2 158.470 31.630 190.100
SB.65434p - Kích thước 50x50cm m2 142.752 29.521 172.273
Lát gạch granít nhân tạo,
SB.65444p - Kích thước 30x30cm m2 161.364 35.847 197.211
SB.65454p - Kích thước 40x40cm m2 166.659 31.630 198.289
SB.65464p - Kích thước 50x50cm m2 150.060 29.521 179.581
SB.65500P - LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ
thể.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát sân, nền đường, vỉa hè,
SB.65514p - Gạch xi măng 30x30cm m2 129.566 37.956 167.522
SB.65524p - Gạch xi măng 40x40cm m2 98.384 35.847 134.231
Lát sân, nền đường, vỉa hè
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 145
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65534p - Gạch lá dừa 10x20cm m2 64.209 40.064 104.273
SB.65544p - Gạch lá dừa 20x20cm m2 64.198 37.956 102.154
SB.65600P - LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Lát đá cẩm thạch,
SB.65614p - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 472.882 84.346 32.123 589.351
SB.65624p - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 472.187 73.803 32.123 578.113
SB.65634p - Tiết diện đá <0,5m2 m2 471.723 63.260 32.123 567.106
Lát đá hoa cương
SB.65644p - Tiết diện đá ≤0,16m2 m2 472.882 84.346 32.123 589.351
SB.65654p - Tiết diện đá ≤0,25m2 m2 472.187 73.803 32.123 578.113
SB.65664p - Tiết diện đá <0,5m2 m2 471.723 63.260 32.123 567.106
SB.65700P - LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lát gạch chống nóng
SB.65714p - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m2 70.148 44.790 114.938
SB.65724p - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m2 86.294 40.895 127.189
SB.65734p - Gạch 10 lỗ
22x22x10,5cm m2 118.883 38.948 157.831
SB.65800P - LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
SB.65814p Lát gạch vỉ m2 84.739 48.499 133.238
146 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ
THỊ
SE.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.11100 - ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và
rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển
trong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Đào bỏ mặt đường nhựa
SE.11111 - Chiều dày ≤ 10cm m2 17.862 17.862
SE.11112 - Chiều dày > 10cm m2 39.295 39.295
SE.11200 - CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến
hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu
rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu
dọn hiện trường.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Cắt mặt đường bê tông
Asphalt
SE.11211 - Chiều dày lớp cắt ≤ 5cm 100m 31.875 371.122 84.036 487.033
SE.11212 - Chiều dày lớp cắt ≤ 6cm 100m 38.250 421.730 95.495 555.475
SE.11213 - Chiều dày lớp cắt ≤ 7cm 100m 44.625 484.990 110.774 640.389
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 147
SE.11310 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ
MẠT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải
vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm
vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá 4x6
chèn đá dăm lớp hao mòn
bằng đá mạt, thi công bằng
thủ công kết hợp cơ giới
SE.11311 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 10cm 10m2 183.539 486.850 119.172 789.561
SE.11312 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 12cm 10m2 217.626 498.534 133.946 850.106
SE.11313 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 14cm 10m2 250.866 516.061 159.607 926.534
SE.11314 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 15cm 10m2 267.580 527.745 165.828 961.153
SE.11320 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠT MỊN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải
vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạm
vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bê tông
nhựa nóng hạt mịn
SE.11321 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 4cm 10m2 1.626.210 269.610 106.076 2.001.896
SE.11322 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 5cm 10m2 1.893.244 295.625 111.483 2.300.352
SE.11323 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 6cm 10m2 2.222.399 312.180 124.372 2.658.951
SE.11324 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 7cm 10m2 2.613.425 333.465 141.467 3.088.357
SE.11330 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải
bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
148 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng bê tông
nhựa nguội
SE.11331 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 4cm 10m2 1.493.764 276.705 107.587 1.878.056
SE.11332 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 5cm 10m2 1.735.436 312.180 111.483 2.159.099
SE.11333 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 6cm 10m2 2.039.229 326.370 122.861 2.488.460
SE.11334 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 7cm 10m2 2.396.439 352.385 138.446 2.887.270
SE.11340 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám, rải
đá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá trộn
nhựa pha dầu
SE.11341 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 4cm 10m2 636.798 245.960 95.219 977.977
SE.11342 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 5cm 10m2 729.721 276.705 99.115 1.105.541
SE.11343 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 6cm 10m2 844.369 290.895 108.700 1.243.964
SE.11344 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 7cm 10m2 980.480 312.180 125.796 1.418.456
SE.11350 - VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn
thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vá mặt đường bằng đá dăm
nhựa
SE.11351 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 4cm 10m2 670.095 260.150 148.868 1.079.113
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 149
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.11352 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 5cm 10m2 686.732 293.260 159.412 1.139.404
SE.11353 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 6cm 10m2 706.221 307.450 175.513 1.189.184
SE.11354 - Chiều dày mặt đường đã
lèn ép 7cm 10m2 728.857 331.100 201.825 1.261.782
SE.11400 – TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa
bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
SE.11410 - TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính
bám mặt đường, tiêu chuẩn
nhựa 1,1 kg/m2
SE.11411 - Bằng thủ công, nhựa pha
dầu 10m2 144.782 46.738 6.078 197.598
SE.11412 - Bằng cơ giới, nhựa pha dầu 10m2 144.782 15.579 13.126 173.487
SE.11413 - Bằng thủ công, nhũ tương
nhựa 10m2 110.308 37.001 147.309
SE.11414 - Bằng cơ giới, nhũ tương
nhựa 10m2 110.308 5.842 13.126 129.276
SE.11420 - TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Tưới nhựa lót hoặc nhựa
dính bám mặt đường, tiêu
chuẩn nhựa 0,5 kg/m2
SE.11421 - Bằng thủ công, nhựa pha
dầu 10m2 78.978 29.211 3.591 111.780
SE.11422 - Bằng cơ giới, nhựa pha
dầu 10m2 78.978 9.153 7.735 95.866
SE.11423 - Bằng thủ công, nhũ tương
nhựa 10m2 50.140 33.495 83.635
SE.11424 - Bằng cơ giới, nhũ tương
nhựa 10m2 50.140 3.895 7.735 61.770
150 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SE.11500 – LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng
sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11510 - LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Láng một lớp nhựa trên mặt
đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2
SE.11511 - Tưới bằng thủ công 10m2 95.517 23.369 19.482 138.368
SE.11512 - Tưới bằng máy 10m2 95.517 15.579 24.868 135.964
Láng một lớp nhựa trên mặt
đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2
SE.11513 - Tưới bằng thủ công 10m2 120.862 27.264 20.933 169.059
SE.11514 - Tưới bằng máy 10m2 120.862 19.474 28.447 168.783
Láng một lớp nhựa trên mặt
đường cũ, nhựa 1,1 kg/m2
SE.11515 - Tưới bằng thủ công 10m2 148.902 38.948 22.383 210.233
SE.11516 - Tưới bằng máy 10m2 148.902 23.369 31.580 203.851
Láng một lớp nhựa trên mặt
đường cũ, nhựa 1,5 kg/m2
SE.11517 - Tưới bằng thủ công 10m2 205.241 52.580 25.284 283.105
SE.11518 - Tưới bằng máy 10m2 205.241 31.548 36.054 272.843
SE.11520 - LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Láng hai lớp nhựa trên mặt
đường cũ, nhựa 0,7 kg/m2
SE.11521 - Tưới bằng thủ công 10m2 351.652 74.001 32.426 458.079
SE.11522 - Tưới bằng máy 10m2 351.652 44.401 46.314 442.367
Láng hai lớp nhựa trên mặt
đường cũ, nhựa 0,9 kg/m2
SE.11523 - Tưới bằng thủ công 10m2 417.034 89.580 35.189 541.803
SE.11524 - Tưới bằng máy 10m2 417.034 53.748 50.576 521.358
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 151
SE.11600 – LẤP HỐ SỤP, HỐ SÌNH LÚN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn,
rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Lấp hố sụp, hố sình lún cao
su
SE.11611 - Bằng cát m3 66.545 109.054 10.063 185.662
SE.11612 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m3 25.200 171.012 10.063 206.275
SE.11613 - Bằng đá 0÷4cm m3 173.868 185.003 10.063 368.934
SE.11700 – LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng
đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu
trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SE.11710 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng đường, bằng
cát
SE.11711 - Thủ công m3 76.322 130.476 206.798
SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m3 76.322 37.001 38.752 152.075
Sửa nền, móng đường, bằng
đá xô bồ
SE.11713 - Thủ công m3 84.000 124.634 208.634
SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m3 84.000 62.317 45.293 191.610
Sửa nền, móng đường, bằng
đá dăm 4x6
SE.11715 - Thủ công m3 150.000 194.740 344.740
SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m3 150.000 58.422 90.421 298.843
SE.11720 - SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng đất chọn
lọc (đất đã có sẵn) bằng thủ
công
SE.11721 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 169.424 169.424
SE.11722 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 192.793 192.793
SE.11723 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 229.793 229.793
152 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa nền, móng bằng đất chọn
lọc (đất đã có sẵn) bằng thủ
công kết hợp máy
SE.11724 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m3 68.159 54.253 122.412
SE.11725 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 77.896 62.003 139.899
SE.11726 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 132.423 69.754 202.177
SE.11800 – BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mới đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông
khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bổ sung nắp rãnh bê tông
SE.11813 - Vữa xi măng mác 50 cái 26.205 19.648 45.853
SE.11814 - Vữa xi măng mác 75 cái 26.510 19.648 46.158
SE.11815 - Vữa xi măng mác 100 cái 26.837 19.648 46.485
Bổ sung nắp rãnh nắp hố ga
SE.11823 - Vữa xi măng mác 50 cái 27.009 30.365 57.374
SE.11824 - Vữa xi măng mác 75 cái 27.516 30.365 57.881
SE.11825 - Vữa xi măng mác 100 cái 28.062 30.365 58.427
Ghi chú: Vữa tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát vàng có mô đun độ lớn
ML>2
SE.20000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SE.21100 – SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi
công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sửa chữa lan can cầu bằng bê
tông đá 1x2
SE.21112 - Bê tông mác 150 43.147 50.632 93.779
SE.21113 - Bê tông mác 200 49.014 50.632 99.646
SE.21114 - Bê tông mác 250 55.075 50.632 105.707
SE.21115 - Bê tông mác 300 92.509 50.632 143.141
Sửa chữa lan can cầu bằng bê
tông đá 2x4
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 153
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21112a - Bê tông mác 150 41.310 50.632 91.942
SE.21113a - Bê tông mác 200 46.806 50.632 97.438
SE.21114a - Bê tông mác 250 52.670 50.632 103.302
SE.21115a - Bê tông mác 300 59.437 50.632 110.069
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm
SE.21200 – THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy
vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế ống thoát nước mặt
cầu
SE.21210 - Đường kính ống 60mm m 7.837 116.844 124.681
SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 73.821 118.791 192.612
SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 137.209 120.739 257.948
SE.21300 – SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MÀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21310 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chống
gỉ, 2 lớp sơn màu m2 16.634 12.652 29.286
SE.21400 – DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG ĐỂ
GIA CỐ
SE.21410 – MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN
VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn,
vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21411 Mài, vệ sinh bề mặt kết cấu bê
tông chuẩn bị cho công tác dán m2 13.920 134.743 102.972 251.635
154 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
vải sợi cacbon, vải sợi thủy
tinh trên cạn
SE.21420 – DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG TRÊN
CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Dán vải sợi cacbon vào kết cấu
bê tông trên cạn
SE.21421 - Lớp đầu m2 78.908 74.014 152.922
SE.21422 - Lớp tiếp theo m2 78.908 71.062 149.970
Dán vải sợi thủy tinh vào kết
cấu bê tông trên cạn
SE.21423 - Lớp đầu m2 42.420 74.014 116.434
SE.21424 - Lớp tiếp theo m2 42.420 71.062 113.482
Ghi chú: Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
SE.21430 – VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁC DÁN VẢI
SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sạch sau thi công. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21431
Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tông
chuẩn bị cho công tác dán vải
sợi thủy tinh dưới nước m2 3.289 74.589 40.614 118.492
SE.21440 – DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải vợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.21441
Dán vải sợi thủy tinh vào kết
cấu bê tông dưới nước, dán 1
lớp m2 42.654 156.649 33.447 232.750
Ghi chú: Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 155
SE.30000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SE.31110 – TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kĩ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ôtô, vệ
sinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép,
vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệt
bằng máy m2 30 3.505 7.138 10.673
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí máy xóa vạch sơn, công suất 13HP .
SE.31200 – SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ
sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo
nhiệt (công nghệ sơn nóng)
SE.31210 - Chiều dày lớp sơn 1,0mm m2 55.423 36.782 21.683 113.888
SE.31220 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m2 71.790 41.379 21.683 134.852
SE.31230 - Chiều dày lớp sơn 2,0mm m2 91.033 45.977 21.683 158.693
SE.31300 – SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải
phân cách); Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải
phân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an
toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31310 Sơn mới dải phân cách m2 20.412 46.390 66.802
SE.31320 Sơn lại dải phân cách m2 16.938 54.825 71.763
SE.31330 Dán màng phản quang đầu dải
phân cách m2 418.000 84.346 502.346
156 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SE.31400 – SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Sơn biển báo, cột biển báo
bằng thép
SE.31410 - 2 nước m2 7.018 21.421 28.439
SE.31420 - 3 nước m2 9.649 31.158 40.807
SE.31500 – SƠN CỌC H, CỘT KM BẰNG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực
thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31510 Sơn cọc H bằng bê tông m2 34.744 50.632 85.376
SE.31520 Sơn cột Km bằng bê tông m2 34.744 81.791 116.535
SE.31600 – SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột
thủy chí bê tông m2 58.045 38.948 96.993
SE.31700 – SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu) đảm
bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kiểm tra an toàn, đóng nguồn điện, vận
chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tín
hiệu giao thông m2 32.573 83.738 116.311
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 157
SE.32110 – NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cọc,cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,
cột thủy chí cọc,
cột 8.931 8.931
SE.32120 – NẮN SỬA CỘT KM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.32121 Nắn sửa cột km cột 17.862 17.862
SE.32130 – NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng nắm lại cột bị nghiêng, biển bị móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh
bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 32.151 32.151
SE.33100 – THAY THẾ CỘT BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện
vận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế cột biển báo, bê
tông đá 1x2
SE.33112 - Bê tông mác 150 120.244 180.401 300.645
SE.33113 - Bê tông mác 200 125.036 180.401 305.437
SE.33114 - Bê tông mác 250 129.987 180.401 310.388
SE.33115 - Bê tông mác 300 160.564 180.401 340.965
Thay thế cột biển báo, bê
tông đá 2x4
158 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33112a - Bê tông mác 150 118.743 180.401 299.144
SE.33113a - Bê tông mác 200 123.233 180.401 303.634
SE.33114a - Bê tông mác 250 128.022 180.401 308.423
SE.33115a - Bê tông mác 300 133.550 180.401 313.951
Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm
SE.33200 – THAY THẾ BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận
chuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33210 Thay thế biển báo cái 342.677 17.862 360.539
SE.33300 – THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, H, CỘT THỦY CHÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh,
trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cọc,cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,
H, cột thủy chí, bê tông đá
1x2
SE.33312 - Bê tông mác 150 cọc 21.360 85.686 107.046
SE.33313 - Bê tông mác 200 cọc 24.264 85.686 109.950
SE.33314 - Bê tông mác 250 cọc 27.265 85.686 112.951
SE.33315 - Bê tông mác 300 cọc 45.796 85.686 131.482
Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,
H, cột thủy chí, bê tông đá
2x4
SE.33312a - Bê tông mác 150 cọc 20.450 85.686 106.136
SE.33313a - Bê tông mác 200 cọc 23.171 85.686 108.857
SE.33314a - Bê tông mác 250 cọc 26.074 85.686 111.760
SE.33315a - Bê tông mác 300 cọc 29.424 85.686 115.110
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí.
Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PCB30, độ sụt 2-4cm
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 159
SE.33400 – THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/tấm
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33410 Thay thế tấm chống chói tấm 202.005 9.737 211.742
SE.33500 – THAY THẾ TRỤ DẺO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực
thi công.
Đơn vị tính: đ/trụ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33510 Thay thế trụ dẻo trụ 102.008 7.790 109.798
SE.33600 – THAY THẾ MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới
đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33610 Thay thế mắt phản quang cái 18.593 3.895 22.488
SE.33700 – THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang
đảo bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/viên
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế đinh phản quang
SE.33710 - Mặt bê tông nhựa viên 38.784 10.711 38 49.533
SE.33720 - Mặt bê tông xi măng viên 36.460 11.295 38 47.793
160 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SE.33800 – THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng,
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33810 Thay thế trụ bê tông giải phân
cách cái 211.900 292.110 504.010
SE.33820 Thay thế cột bê tông giải phân
cách cái 151.500 292.110 443.610
SE.33900 – THAY THẾ ỐNG THÉP D50MM, TẤM TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp
đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép d50, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m,tấm
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.33910 Thay thế ống thép d50mm m 62.639 38.948 101.587
SE.33920 Thay thế tấm tôn lượn sóng tấm 301.990 292.110 594.100
SE.34100 – GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản
quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi
100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/viên
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Gắn viên phản quang
SE.34110 - Trên mặt bê tông viên 38.884 13.632 38 52.554
SE.34120 - Trên mặt đường nhựa viên 36.360 13.632 38 50.030
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 161
SE.35100 – THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp đặt module mới,
đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện, giám sát
an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/modul
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay module đèn tín hiệu giao
thông
SE.35110 - Bằng thủ công modul 250.000 163.582 413.582
SE.35120 - Bằng xe nâng modul 250.000 163.582 226.722 640.304
SE.35200 – THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèn
tín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nối
dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiểm tra an toàn, đóng
điện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trong
phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay dây lên đèn tín hiệu giao
thông
SE.35210 - Bằng thủ công m 35.000 6.816 41.816
SE.35220 - Bằng xe nâng m 35.000 5.453 15.115 55.568
SE.35300 – THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao
thông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp
điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, cảnh
giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao
thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.35310 Thay thế tủ điều khiển đèn tín
hiệu giao thông tủ 28.000.000 358.533 28.358.533
162 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SE.35400 – THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giao
thông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủ
điều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường,
kiểm tra và chạy thử, Giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/vỏ tủ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèn
tín hiệu giao thông vỏ tủ 200.000 273.480 473.480
SE.35500 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuống đất,
chuyển cột mới vào sát vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng,
cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu cột đèn tín hiệu giao thông
SE.35510 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu giao
thông bằng thủ công cột 245.372 245.372
SE.35520 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓ CẦN
VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.35520
Thay thế cột đèn tín hiệu giao
thông trên cột không có cần
vươn dùng cần trục ô tô cột 342.742 386.590 729.332
SE.35530 – THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦN VƯƠN
DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế cột đèn tín hiệu giao
thông trên cột có cần vươn
dùng cần trục ô tô
SE.35531 - Chiều dài cần vươn ≤5m cột 383.638 1.020.420 1.404.058
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 163
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.35532 - Chiều dài cần vươn >5m cột 477.113 1.020.420 1.497.533
SE.35600 – THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo,
cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệ
sinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/km
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tín
hiệu giao thông km 2.512.500 1.071.070 29.738 3.613.308
164 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
CHƯƠNG IV
CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG
ĐÔ THI
SF.10000 – BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.11100 – ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định,
sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
SF.11110 – ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.11111 Đào hót đất sụt bằng thủ công m3 80.377 80.377
SF.11112 Đào hót đá sụt bằng thủ công m3 151.823 151.823
SF.11120 – ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.11121 Đào hót đất sụt bằng máy 100m3 2.763.174 472.532 3.235.706
SF.11122 Đào hót đá sụt bằng máy 100m3 2.263.052 1.266.934 3.529.986
SF.11210 – BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo
theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo
an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/10m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.11211 Bạt lề đường 10m2 42.868 42.868
SF.11212 Dẫy cỏ lề đường 10m2 37.509 37.509
SF.11310 – ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dãy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy.
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m3 25.650 276.531 12.917 315.098
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 165
SF.11410 – BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặt bằng.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bổ sung đá mái ta luy
SF.11411 - Không chít mạch m3 142.636 204.477 347.113
SF.11412 - Có chít mạch m3 184.278 272.636 456.914
SF.11510 – THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TALUY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trường
thi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/tấm
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Thay thế tấm bê tông mái
taluy
SF.11513 - Vữa xi măng mác 50 tấm 26.205 16.748 42.953
SF.11514 - Vữa xi măng mác 75 tấm 26.510 16.748 43.258
SF.11515 - Vữa xi măng mác 100 tấm 26.837 16.748 43.585
SF.12110 – BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt
bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng khe co dãn mặt
đường bê tông xi măng
SF.12111 - Chiều dày mặt đường 20cm m 58.650 46.738 18.793 124.181
SF.12112 - Chiều dày mặt đường 25cm m 72.675 62.317 28.189 163.181
166 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SF.12120 – BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎ
Thành phần công việc:
Chuẩn bi, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặt
bằng. Vận chuyển trong phạm vi 100 m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bảo dưỡng mặt đường bê tông
xi măng nứt nhỏ
SF.12121 - Chiều dày mặt đường 20cm m 14.025 72.054 86.079
SF.12122 - Chiều dày mặt đường 25cm m 16.575 97.370 113.945
SF.20000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ
SF.21110 – VỆ SINH MỐ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21111 Vệ sinh mố cầu m2 64.301 64.301
SF.21120 – VỆ SINH TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m2 76.804 76.804
SF.21130 – VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn, bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 8.931 8.931
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 167
SF.21140 – VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN
HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn
hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21141
Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp
của cầu thép, dàn thép, cầu
liên hợp thép - Bê tông cốt
thép
m2 15.579 15.579
SF.21150 – VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦU LIÊN
HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn
hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21151
Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn
của cầu thép, dàn thép, cầu
liên hợp thép - Bê tông cốt
thép
m2 7.790 7.790
SF.21160 – VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu
vực thi công.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21161 Vệ sinh lan can cầu bằng thép
mạ kẽm 100m 1.925 76.804 78.729
SF.21210 – BẢO DƯỠNG KHE CO DÃN THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ
thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn thép m 22.592 71.694 43.712 137.998
168 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SF.21220 – SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu
lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.21221 Siết giằng gió và các kết cấu
tương tự bị lỏng bộ 234.060 234.060
SF.21222 Siết lại bu lông các bộ phận sắt
cầu bộ 4.217 4.217
SF.21230 – BÔI MỠ GỐI CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Bôi mỡ gối cầu
SF.21231 - Gối kê cái 7.560 53.585 61.145
SF.21232 - Gối dàn, gối treo cái 37.800 89.308 127.108
SF.30000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ
SF.31100 – VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướng
ngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/m2
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản quang m2 7.145 7.145
SF.31200 – VỆ SINH GIẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.31210 Vệ sinh dải phân cách, tường
phòng hộ tôn lượn sóng 100m 2.310 141.106 143.416
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 169
SF.31300 – VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/tấm
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm
chống chói tấm 5.358 5.358
SF.31400 – VỆ SINH MẮT PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn
giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/100 mắt
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100
mắt 39.295 39.295
SF.31500 – NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/trụ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 7.145 7.145
SF.31600 – VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điều khiển,
lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường. Đảm
bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vệ sinh tủ điều khiển đèn tín
hiệu giao thông
SF.31610 - Vỏ tủ tủ 11.684 11.684
SF.31620 - Trong tủ tủ 89.580 89.580
170 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
SF.31700 – VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát an
toàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/đèn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Vệ sinh đèn tín hiệu giao
thông
SF.31710 - Bằng thủ công đèn 11.253 11.253
SF.31720 - Bằng xe nâng đèn 22.684 34.548 57.232
SF.31800 – CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀM XOAY
ĐÈN)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giao
thông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị tính: đ/đèn
Mã hiệu Tên công tác Đơn
vị Vật liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao
thông (do bão, lốc xoáy làm
xoay đèn)
SF.31810 - Bằng thủ công (chiều cao
≤3m) đèn 40.895 40.895
SF.31820
Căn chỉnh đèn tín hiệu giao
thông (do bão, lốc xoáy làm
xoay đèn) đèn 44.790 118.759 163.549
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 171
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
1 Bàn chải sắt cái 10.000
2 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.000
3 Băng dính bạc cuộn 22.000
4 Băng vải thủy tinh cuộn 12.000
5 Bao tải m2 5.600
6 Bê tông nhựa nguội tấn 1.409.000
7 Bê tông nhựa nóng hạt mịn tấn 1.409.000
8 Biển báo cái 342.677
9 Bông khoáng m3 968.000
10 Bông khoáng dày 40mm m3 968.000
11 Bông thủy tinh 25mm m3 629.985
12 Bông thủy tinh 50mm m3 630.000
13 Bột bả kg 7.500
14 Bột bả Joton kg 6.200
15 Bột bả Lucky House kg 8.400
16 Bột bả Nero kg 5.500
17 Bột bả Nishu kg 5.625
18 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 7.700
19 Bột bả Toa Wall Mastic Exterior kg 7.175
20 Bột đá kg 1.000
21 Bột màu kg 10.000
22 Bột phấn kg 10.000
23 Bột sơn màu trắng hoặc vàng kg 15.000
24 Bu lông bộ 5.000
25 Bu lông M18x26 bộ 7.000
26 Bu lông M20x30 bộ 7.700
27 Bu lông M20x80 cái 13.000
28 Cáp ngầm km 2.500.000
29 Cấp phối đất tự nhiên m3 18.000
30 Cát 0,7 - 1,4 m3 113.636
31 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 113.636
32 Cát san nền m3 54.545
33 Cát vàng kg 100
34 Cát vàng m3 113.636
35 Chổi cáp cái 5.600
36 Cồn 90 độ lít 22.500
37 Cồn rửa kg 28.600
38 Cột bê tông cột 150.000
172 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
39 Cột biển báo cột 85.000
40 Củi đun kg 1.000
41 Đá 1x2 m3 136.364
42 Đá 2x4 m3 131.818
43 Đá 4x6 m3 113.636
44 Đá cẩm thạch <=0,16m2 m2 450.000
45 Đá cẩm thạch <=0,25m2 m2 450.000
46 Đá cẩm thạch <0,5m2 m2 450.000
47 Đá cắt viên 21.000
48 Đá chẻ 10x10x20cm viên 1.500
49 Đá chẻ 15x20x25cm viên 4.500
50 Đá chẻ 20x20x25cm viên 5.500
51 Đá dăm 0,5x1 m3 100.000
52 Đá dăm 1x2 m3 136.364
53 Đá dăm 2x4 m3 131.818
54 Đá dăm 4x6 m3 113.636
55 Đá dăm chèn m3 100.000
56 Đá dăm D<=4cm m3 131.818
57 Đá hoa cương <=0,16m2 m2 450.000
58 Đá hoa cương <=0,25m2 m2 450.000
59 Đá hoa cương <0,5m2 m2 450.000
60 Đá hộc m3 109.091
61 Đá mài viên 30.000
62 Đá mài bê tông viên 30.000
63 Đá mạt 0,015-1 m3 85.818
64 Đá trắng nhỏ kg 938
65 Đá trộn nhựa pha dầu tấn 450.000
66 Đá xanh miếng 10x20x30cm m3 109.091
67 Đá xô bồ m3 63.636
68 Đất đèn kg 50.000
69 Dầu bóng kg 70.000
70 Dầu DO lít 12.691
71 Dầu hỏa lít 12.345
72 Dây cáp điện 3 pha m 35.000
73 Dây thép kg 14.600
74 Dây thép buộc kg 14.600
75 Dây thép D1mm kg 14.600
76 Dây thép D4mm kg 14.600
77 Dây thừng m 1.000
78 Đinh kg 16.364
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 173
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
79 Đinh 6cm kg 16.364
80 Đinh các loại kg 16.364
81 Đinh ghim cái 15
82 Dung môi kg 84.985
83 Fibrôximăng m2 25.440
84 Fibrôximăng úp nóc m 13.636
85 Flinkote kg 26.824
86 Formica m2 50.000
87 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (10x10x60)cm viên 5.985
88 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (10x20x60)cm viên 16.147
89 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (10x30x60)cm viên 17.955
90 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (12,5x10x60)cm viên 7.481
91 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (12,5x20x60)cm viên 14.963
92 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (12,5x30x60)cm viên 22.444
93 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (15x10x60)cm viên 8.978
94 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (15x20x60)cm viên 20.484
95 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (15x30x60)cm viên 26.933
96 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (17,5x10x60)cm viên 10.474
97 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (17,5x20x60)cm viên 20.948
98 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (17,5x30x60)cm viên 31.421
99 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (20x10x60)cm viên 13.656
100 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (20x20x60)cm viên 27.312
101 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (20x30x60)cm viên 35.910
102 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (25x10x60)cm viên 14.963
103 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (25x20x60)cm viên 29.925
104 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (25x30x60)cm viên 44.888
105 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (7,5x10x60)cm viên 4.489
106 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (7,5x20x60)cm viên 8.978
107 Gạch bê tông khí chưng áp AAC (7,5x30x60)cms viên 13.466
108 Gạch block bê tông rỗng (10x20x40)cm viên 3.550
109 Gạch block bê tông rỗng (15x20x30)cm viên 4.700
110 Gạch block bê tông rỗng (15x20x40)cm viên 6.200
111 Gạch block bê tông rỗng (20x20x40)cm viên 8.300
112 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 1.046
113 Gạch chịu lửa kg 4.000
114 Gạch chống nóng 22x10,5x15-4 lỗ viên 1.380
115 Gạch chống nóng 22x15x10,5-6 lỗ viên 2.500
116 Gạch chống nóng 22x22x10,5 -10 lỗ viên 5.000
117 Gạch gốm tráng men 3x10cm viên 500
118 Gạch granít nhân tạo 30x30cm viên 12.273
174 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
119 Gạch granít nhân tạo 40x40cm viên 21.818
120 Gạch granít nhân tạo 50x50cm viên 34.091
121 Gạch lá dừa 10x20cm viên 1.142
122 Gạch lá dừa 20x20cm viên 2.000
123 Gạch lá nem 20x20cm viên 4.300
124 Gạch lát Ceramic 30x30cm viên 11.618
125 Gạch lát Ceramic 40x40cm viên 20.654
126 Gạch lát Ceramic 50x50cm viên 32.273
127 Gạch men sứ 11x11cm viên 1.200
128 Gạch men sứ 15x15cm viên 1.350
129 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.909
130 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.136
131 Gạch ốp 20x10cm viên 1.818
132 Gạch ốp 20x15cm viên 2.727
133 Gạch ốp 20x20cm viên 3.636
134 Gạch ốp 20x30cm viên 5.455
135 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 2.455
136 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 2.727
137 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.909
138 Gạch silicát 6,5x12x25cm viên 2.360
139 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.136
140 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.255
141 Gạch thông gió 20x20cm viên 4.000
142 Gạch thông gió 30x30cm viên 6.000
143 Gạch vỉ m2 65.000
144 Gạch xi măng 20x20cm viên 4.600
145 Gạch xi măng 30x30cm viên 7.110
146 Gạch xi măng 6x20cm viên 1.560
147 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m2 68.303
148 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m2 117.091
149 Giấy dầu m2 4.200
150 Giấy ráp m2 12.500
151 Giấy ráp mịn m2 13.500
152 Giấy ráp thô m2 6.000
153 Gỗ m3 2.100.000
154 Gỗ chống m3 2.100.000
155 Gỗ đà nẹp m3 2.100.000
156 Gỗ dán m2 39.280
157 Gỗ kê m3 2.100.000
158 Gỗ làm Lambris m3 3.924.375
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 175
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
159 Gỗ nẹp 2x10cm m 12.000
160 Gỗ sàn thao tác kê đệm m3 2.100.000
161 Gỗ thanh 120x120x1700mm m3 2.100.000
162 Gỗ ván m3 2.100.000
163 Gỗ ván cầu công tác m3 2.100.000
164 Gỗ ván dày 3cm m3 2.100.000
165 Gỗ xẻ m3 3.924.375
166 Keo Bituminuos kg 40.000
167 Keo dán kg 118.000
168 Keo dán formica kg 118.000
169 Keo Megapoxy kg 64.000
170 Khí ga kg 21.591
171 Kính trắng xây dựng 5mm m2 138.000
172 Li tô 3x3cm m 100.000
173 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 125.000
174 Lưới thép 10x10 m2 58.000
175 Ma tít kg 8.500
176 Màng phản quang m2 380.000
177 Mắt phản quang cái 18.500
178 Mat tít dẻo gắn kính kg 9.500
179 Mỡ bò kg 18.000
180 Móc sắt cái 2.000
181 Móc sắt đệm cái 7.500
182 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 250.000
183 Mũi khoan D12mm cái 125.000
184 Mũi khoan D16mm cái 162.500
185 Mũi khoan D24mm cái 200.000
186 Mũi khoan hợp kim D24mm cái 200.000
187 Mũi khoan hợp kim D80mm cái 237.500
188 Nắp rãnh bê tông, hố ga cái 25.000
189 Nẹp gỗ m 7.000
190 Ngói 13viên/m2 viên 15.994
191 Ngói 22viên/m2 viên 9.451
192 Nhựa bi tum số 4 kg 11.900
193 Nhựa đặc kg 10.500
194 Nhựa dán kg 118.000
195 Nhựa đường kg 11.900
196 Nhựa nhũ tương gốc axít 60% kg 9.200
197 Ni lông tự co m2 500
198 Nước lít 7
176 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
199 Nước m3 7.000
200 Ô xy chai 45.000
201 Ống cách nhiệt xốp D12,7mm m 15.000
202 Ống cách nhiệt xốp D15,9mm m 16.000
203 Ống cách nhiệt xốp D19,1mm m 16.500
204 Ống cách nhiệt xốp D22,2mm m 17.000
205 Ống cách nhiệt xốp D25,4mm m 18.500
206 Ống cách nhiệt xốp D28,6mm m 21.000
207 Ống cách nhiệt xốp D31,8mm m 23.500
208 Ống cách nhiệt xốp D34,9mm m 25.000
209 Ống cách nhiệt xốp D38,1mm m 26.500
210 Ống cách nhiệt xốp D41,3mm m 27.300
211 Ống cách nhiệt xốp D54mm m 33.000
212 Ống cách nhiệt xốp D6,4mm m 8.500
213 Ống cách nhiệt xốp D66,7mm m 35.000
214 Ống cách nhiệt xốp D9,5mm m 9.000
215 Ống nhựa m 6.000
216 Ống nhựa D100mm L=8m m 65.000
217 Ống nhựa D150mm L=8m m 121.700
218 Ống thép D50mm m 57.300
219 Phấn talíc kg 1.200
220 Phèn chua kg 4.000
221 Phụ gia bả kg 15.000
222 Phụ gia dẻo hóa kg 19.152
223 Phụ gia sika kg 19.152
224 Que hàn kg 22.000
225 Sơn kg 43.000
226 Sơn Bara Fe RS kg 33.000
227 Sơn chống rỉ kg 43.000
228 Sơn chống thấm Lucky House G8 kg 71.500
229 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 125.500
230 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 60.036
231 Sơn đỏ, trắng kg 75.641
232 Sơn Kretop - EPW 300PT 3 lớp kg 95.500
233 Sơn lót kg 69.150
234 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 89.500
235 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Lucky House Aprotex kg 79.100
236 Sơn lót chống kiềm nội thất Lucky House Jody kg 37.900
237 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 104.625
238 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 83.300
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 177
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
239 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 52.800
240 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 39.100
241 Sơn lót Joton SP Primer kg 39.100
242 Sơn lót kẻ đường bằng công nghệ sơn nóng kg 36.000
243 Sơn lót Kretop Eps Primer SF 2 lớp kg 95.500
244 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 37.900
245 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 71.129
246 Sơn lót Nishu AC kg 81.048
247 Sơn lót Nishu AS lít 81.048
248 Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất lít 141.100
249 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 109.415
250 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 60.036
251 Sơn lót Nishu Epoxy ES kg 135.000
252 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 175.500
253 Sơn lót nội thất Nero Special kg 98.042
254 Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 104.625
255 Sơn lót Tilac Metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 104.625
256 Sơn lót Toa NanoClean Primer lít 68.200
257 Sơn lót Toa SuperShield Super Sealer lít 78.800
258 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 141.750
259 Sơn màu kg 43.000
260 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lít 114.750
261 Sơn phủ Joton Jimmy kg 36.200
262 Sơn phủ Joton Jones Wepo kg 36.200
263 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 59.500
264 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 31.500
265 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm 2 lớp kg 140.000
266 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 32.900
267 Sơn phủ ngoại thất Lucky House Viscotex kg 59.500
268 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 66.528
269 Sơn phủ Nishu AC kg 216.750
270 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 141.900
271 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 41.100
272 Sơn phủ Nishu AS lít 183.000
273 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 130.800
274 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 78.995
275 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 195.000
276 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 229.400
277 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 80.500
278 Sơn phủ Nishu P.U kg 56.120
178 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
279 Sơn phủ nội thất Lucky House Grace kg 42.100
280 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 20.510
281 Sơn phủ Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 135.000
282 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 114.750
283 Sơn phủ Toa NanoClean lít 43.200
284 Sơn phủ Toa SuperShield lít 79.800
285 Sơn phủ Weathergard Sealer Nippon Paint lít 189.000
286 Sơn silicát ngoài nhà kg 56.000
287 Sơn silicát trong nhà kg 56.000
288 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 95.500
289 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 95.500
290 Sơn tường kg 50.000
291 Tấm bê tông (40x40) cm tấm 25.000
292 Tấm chống chói tấm 200.000
293 Tấm lợp nhựa m2 43.000
294 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m2 120.000
295 Tấm tôn lượn sóng 3x47x4120mm tấm 235.300
296 Tấm trần thạch cao 50x50cm tấm 100.000
297 Tấm trần thạch cao 63x41cm tấm 120.000
298 Thép dàn giáo kg 13.860
299 Thép góc kg 13.300
300 Thép hình kg 13.300
301 Thép làm biện pháp kg 13.300
302 Thép tấm kg 11.818
303 Thép tròn kg 14.600
304 Thép tròn D<=10mm kg 14.950
305 Thép tròn D<=18mm kg 14.800
306 Thép tròn D>10mm kg 14.800
307 Thép tròn D>18mm kg 14.800
308 Thép tròn D6mm kg 14.600
309 Tôn múi m2 91.818
310 Tôn úp nóc m 47.723
311 Trụ bê tông cái 170.000
312 Trụ dẻo trụ 100.000
313 Tủ điều khiển giao thông bộ 28.000.000
314 Vải sợi cacbon m2 75.000
315 Vải sợi thủy tinh m2 40.000
316 Ván ép m2 86.000
317 Véc ni Tampon kg 55.000
318 Ventonit kg 5.030
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 179
STT Tên vật liệu Đơn vị Đơn giá
(đồng)
319 Viên phản quang viên 32.000
320 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 200.000
321 Vôi cục kg 2.000
322 Vữa khô chuyên dụng Wall 600 Clair kg 2.200
323 Vữa khô chuyên dụng Wall 900 Clair kg 2.500
324 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR (xây) kg 2.000
325 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-PLASTER (trát) kg 2.500
326 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát ngoài) kg 2.000
327 Vữa khô trộn sẵn G9 (trát trong) kg 2.000
328 Vữa khô trộn sẵn G9 (xây) kg 2.000
329 Vữa khô trộn sẵn Next Build (xây) kg 1.900
330 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR (trát) kg 2.200
331 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR (xây) kg 2.000
332 Vữa Sa mốt kg 850
333 Xi măng PCB30 kg 1.264
334 Xi măng PCB40 kg 1.273
335 Xi măng trắng kg 4.545
180 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
STT Danh mục nhân công Đơn vị Đơn giá
(đồng)
1 Kỹ sư bậc 4,0/8 công 270.404
2 Nhân Công bậc 3,0/7, Nhóm I công 178.615
3 Nhân Công bậc 3,5/7, Nhóm I công 194.740
4 Nhân Công bậc 3,7/7, Nhóm I công 201.190
5 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm I công 210.865
6 Nhân Công bậc 4,0/7, Nhóm II công 236.500
7 Nhân Công bậc 4,5/7, Nhóm I công 229.885
8 Thợ lặn bậc 2,0/4 công 271.231
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 181
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT Danh mục máy Đơn
vị
Đơn giá
(đồng)
1 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23kW ca 309.861
2 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén 3,0 m3/ph ca 227.013
3 Ca nô - công suất: 90CV ca 796.349
4 Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16T ca 1.296.363
5 Cần trục bánh xích - sức nâng: 10T ca 1.352.185
6 Cần trục bánh xích - sức nâng: 16T ca 1.614.124
7 Cần trục ô tô - sức nâng: 3T ca 991.257
8 Kích nâng - sức nâng: 100T ca 226.529
9 Kích thủy lực 5T ca 213.520
10 Lò nấu sơn YHK 3A ca 584.999
11 Lò nung ca 9.548
12 Máy bơm vữa - năng suất: 6m3/h ca 590.245
13 Máy bơm vữa - năng suất: 9m3/h ca 658.121
14 Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW ca 202.295
15 Máy cắt bê tông - công suất: 12CV (MCD 218) ca 381.981
16 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7kW ca 200.769
17 Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10T ca 740.579
18 Máy đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5T ca 620.453
19 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5kW ca 203.448
20 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60kg (đầm cóc) ca 258.347
21 Máy hàn hơi - công suất: 2000L/h ca 223.168
22 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62kW ca 191.697
23 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85kW ca 193.130
24 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,5kW ca 205.283
25 Máy khoan đứng - công suất: 4,5kW ca 234.675
26 Máy mài - công suất: 1kW ca 184.669
27 Máy mài - công suất: 2,7kW ca 193.273
28 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120m3/ph ca 398.556
29 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240m3/h ca 588.622
30 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360m3/h ca 701.166
31 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420m3/h ca 783.037
32 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540m3/h ca 799.853
33 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 600m3/h ca 872.600
34 Máy phát điện lưu động - công suất: 2,5-3kW ca 204.398
35 Máy phun nhựa đường - công suất: 190CV ca 2.130.796
36 Máy trộn bê tông - dung tích: 100L ca 217.393
37 Máy trộn bê tông - dung tích: 250L ca 249.302
182 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
STT Danh mục máy Đơn
vị
Đơn giá
(đồng)
38 Máy trộn vữa - dung tích: 80L ca 207.512
39 Máy ủi - công suất: 110CV ca 1.369.658
40 Nồi nấu nhựa 500L ca 276.253
41 Ô tô tưới nước - dung tích: 5m3 ca 768.876
42 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5T ca 379.644
43 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2T ca 356.920
44 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5T ca 671.556
45 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7T ca 806.890
46 Pa lăng xích - sức nâng: 3T ca 184.770
47 Sà lan (công tác, chở vật liệu) - trọng tải: 200T ca 766.549
48 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công
suất: 150CV ca 2.920.241
49 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 265.315
50 Tời điện - sức kéo: 5T ca 238.961
51 Xe nâng - chiều cao nâng: 12m ca 1.079.630
Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD 183
PHỤ LỤC
DANH MỤC NHÓM CÔNG TÁC SỬ DỤNG NHÂN CÔNG NHÓM II
STT MSCV Tên công tác
1 SE.11321 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm
2 SE.11322 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm
3 SE.11323 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm
4 SE.11324 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm
5 SE.11331 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm
6 SE.11332 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm
7 SE.11333 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm
8 SE.11334 Vá mặt đường bằng bê tông nhựa nguội, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm
9 SE.11341 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm
10 SE.11342 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm
11 SE.11343 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm
12 SE.11344 Vá mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm
13 SE.11351 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 4cm
14 SE.11352 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 5cm
15 SE.11353 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 6cm
16 SE.11354 Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa, chiều dày mặt đường đã nèn ép 7cm
184 Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Lào Cai 2018 – phần sửa chữa và bảo dưỡng CTXD
MỤC LỤC
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ............................................................................................................... 3
CHƯƠNG I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ..................... 7
SA.10000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ........................................................ 8
SA.20000 - CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ................................................... 11
SA.30000 - CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG ................................................................................................................................................................ 14
SA.40000 - CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ............................................. 20
SA.50000 - CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁC ................................................................... 21
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ............................. 22
SB.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ ............................................................................. 22
SB.20000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA BÊ TÔNG
NHẸ ............................................................................................................................................................................. 28
SB.30000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC ........................................................... 44
SB.40000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG ............................................................ 56
SB.50000 - CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP ................................................................................................... 67
SB.60000 - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT ..................................................................................................... 69
SB.70000 - CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG ......................................... 81
SB.80000 - CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI
KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC ...................................................................................................... 86
SB.90000 – CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI .................................. 105
CHƯƠNG IIP: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH – VỮA PCB40 110
SB.10000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ ......................................................................... 110
SB.30000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁC ....................................................... 117
SB.40000P - CÔNG TÁC SỬA CHỮA GIA CỐ, CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG ........................................................ 128
SB.60000P - CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁT ................................................................................................. 136
CHƯƠNG III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ ................................. 146
SE.10000 - CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ ....................... 146
SE.20000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ ................................ 152
SE.30000 – CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ .............................................................................................................................. 155
CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THI ............................. 164
SF.10000 – BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊ .................................................................. 164
SF.20000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔ THỊ ............................. 166
SF.30000 – CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU
GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ .............................................................................................................................. 168
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU .................................................................................................................................................... 171
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ............................................................................................................................................... 180
BẢNG GIÁ CA MÁY ....................................................................................................................................................... 181
PHỤ LỤC .......................................................................................................................................................................... 183
MỤC LỤC ......................................................................................................................................................................... 184