ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan TN.pdf · Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí...
Transcript of ĐƠN GIÁ - Lạng Sơn Province. Phan TN.pdf · Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí...
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN,
KẾT CẤU XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số ../QĐ-UBND ngày ….…/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
LẠNG SƠN - NĂM 2018
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
3
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU,
CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá dự toán thí nghiệm) là đơn giá thể hiện mức chi phí về vật
liệu, lao động và máy & thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến
khâu kết thúc công tác thí nghiệm theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy
định.
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT
LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng được xác định trên cơ sở
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1169/QĐ-BXD ngày 14/11/2017 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng.
2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công
trình xây dựng gồm các chi phí sau
2.1 Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm
kể cả chi phí nhiên liệu, năng lượng dung cho máy và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn
vị công tác thí nghiệm.
- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố số 03/CBGVLXD-SXD ngày 27/3/2018 của
Sở Xây dựng Lạng Sơn (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
- Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá
tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác thí nghiệm chưa tính chi phí vật liệu chính, khi
lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
4
tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng
thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau
đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và
đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
2.2 Chi phí nhân công:
- Là chi phí ngày công lao động của Kỹ sư, công nhân trực tiếp thí nghiệm để hoàn thành
một đơn vị công tác thí nghiệm (gồm cả chi phí nhân công điều khiển, sử dụng máy và thiết bị
thí nghiệm)
- Hệ số cấp bậc lương theo quy định tại Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Chi phí nhân công được xác định theo Quyết định số 2374/QĐ-UBND ngày 11/12/2017
của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây
dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Mức lương cơ sở đầu vào tính tại vùng III là:
2.438.000đ/tháng.
- Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí nhân
công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 01 (kèm theo tập đơn giá này).
- Mức lương cơ sở đầu vào theo tháng để xác định đơn giá nhân công cho một ngày công
theo cấp bậc của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, đã bao gồm các khoản phụ cấp lương
theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản
bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất
nghiệp).
- Các loại công tác xây lắp thuộc nhóm lương nào thì đơn giá nhân công đã tính theo cấp
bậc, hệ số lương của nhóm lương đó: công nhân thực hiện các công việc mộc, nề, sắt, bê tông
các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào, đắp đất; khảo sát xây dựng; vận hành các
loại máy và thiết bị thi công xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy
đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn,…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác
xây dựng được tính theo lương nhóm I. Các công tác khác không thuộc nhóm I được tính theo
lương nhóm II.
2.3 Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị
công tác thí nghiệm.
Chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công kèm theo Quyết định số …. ngày … tháng …. năm 2018 tại Vùng III
Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn vùng IV thì chi phí máy thi
công trong đơn giá được điều chỉnh theo Phụ lục số 02 (kèm theo tập đơn giá này).
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
5
Đơn giá Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được trình bày
theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất gồm 03 chương.
Chương I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chương II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chương III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
Mỗi đơn giá được trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thí
nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí nghiệm.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được sử dụng để
xác định dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng; làm cơ sở lập
tổng mức đầu tư, dự toán chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong mỗi chương của Đơn giá Thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng còn có phần thuyết minh và hướng dẫn
cụ thể đối với từng nhóm loại công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và công trình xây dựng phù
hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng được tính cụ thể
cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu
cầu thí nghiệm và các quy định về quản lý chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu;
cấu kiện, kết cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh
trùng lặp.
Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một mẫu
thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (Gồm cả số lượng mẫu thí nghiệm phải lưu). Số lượng
mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật, quy
trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phục vụ khảo sát
xây dựng hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lượng
vật liệu xây dựng.
Đối với công trình có các công tác thí nghiệm vật liệu mới, chưa có trong hệ thống định
mức hiện hành của Nhà nước hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với biện pháp, điều kiện thi công,
yêu cầu kỹ thuật của công trình, Chủ đầu tư, nhà thầu và các tổ chức tư vấn căn cứ vào yêu cầu
kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức theo hướng
dẫn tại Phụ lục số 5 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng để xây
dựng định mức cho các công tác nói trên hoặc vận dụng các định mức tưởng tự đã và đang sử
dụng ở công trình khác để áp dụng cho công trình. Cụ thể:
+ Đối với gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức đấu thầu: Chủ đầu
tư quyết định áp dụng, vận dụng định mức xây dựng được công bố hoặc điều chỉnh xây dựng
mới để lập đơn giá và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình. Các định mức nói trên được
gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
6
+ Đối với các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu: Chủ
đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định trước khi áp dụng để lập đơn giá.
Các định mức nói trên được gửi về Sở Xây dựng để theo dõi và kiểm tra.
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng chưa bao gồm chi
phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
6
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.01001 Tỷ diện của xi măng chỉ tiêu 4.119 84.646 8.850 97.615
DA.01002 Ổn định thể tích chỉ tiêu 2.258 200.615 8.376 211.249
DA.01003 Thời gian đông kết chỉ tiêu 687 240.068 1.759 242.514
DA.01004 Cường độ theo phương pháp
chuẩn
chỉ tiêu 17.362 418.446 21.148 456.956
DA.01005 Khối lượng riêng chỉ tiêu 11.592 60.495 4.913 77.000
DA.01006 Độ mịn chỉ tiêu 4.824 73.407 4.340 82.571
DA.01007 Hàm lượng mất khi nung chỉ tiêu 28.711 55.952 51.889 136.552
DA.01008 Hàm lượng SiO2 chỉ tiêu 429.305 295.542 68.659 793.506
DA.01009 Hàm lượng SiO2 và cặn
không tan
chỉ tiêu 273.926 191.290 46.897 512.113
DA.01010 Hàm lượng SiO2 hoà tan chỉ tiêu 68.585 108.318 29.214 206.117
DA.01011 Hàm lượng cặn không tan chỉ tiêu 17.372 197.267 12.492 227.131
DA.01012 Hàm lượng ôxít Fe2O3 chỉ tiêu 59.744 78.429 309 138.482
DA.01013 Hàm lượng nhôm ôxít Al2O3 chỉ tiêu 397.986 86.319 510 484.815
DA.01014 Hàm lượng CaO chỉ tiêu 27.594 98.036 804 126.434
DA.01015 Hàm lượng MgO chỉ tiêu 40.011 98.992 651 139.654
DA.01016 Hàm lượng SO3 chỉ tiêu 33.929 177.899 12.600 224.428
DA.01017 Hàm lượng Cl- chỉ tiêu 79.620 114.296 193.916
DA.01018 Hàm lượng K2O và Na2O chỉ tiêu 53.970 184.116 43.707 281.793
DA.01019 Hàm lượng TiO2 chỉ tiêu 4.548 102.340 4.869 111.757
DA.01020 Hàm lượng CaO tự do chỉ tiêu 280.436 102.340 1.643 384.419
DA.01021 Độ dẻo tiêu chuẩn chỉ tiêu 687 89.667 1.805 92.159
DA.01022 Nhiệt thuỷ hoá chỉ tiêu 302.822 1.346.201 72.433 1.721.456
DA.01023 Độ nở sunphat chỉ tiêu 34.506 657.558 5.414 697.478
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
7
DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thí nghiệm cát
DA.02001 Khối lượng riêng hoặc khối
lượng thể tích
chỉ tiêu 22.674 73.168 19.571 115.413
DA.02002 Khối lượng thể tích xốp chỉ tiêu 22.674 62.886 19.571 105.131
DA.02003 Thành phần hạt và mô đun
độ lớn
chỉ tiêu 36.441 177.899 31.326 245.666
DA.02004 Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn chỉ tiêu 22.674 167.378 19.571 209.623
DA.02005 Thành phần khoáng (thạch
học)
chỉ tiêu 36.441 261.589 33.353 331.383
DA.02006 Hàm lượng tạp chất hữu cơ chỉ tiêu 28.980 104.731 232 133.943
DA.02007 Hàm lượng Mica chỉ tiêu 14.815 190.333 12.872 218.020
DA.02008 Hàm lượng sét cục chỉ tiêu 17.735 52.366 12.872 82.973
DA.02009 Độ ẩm chỉ tiêu 40.452 3.587 34.739 78.778
DA.02010 Thành phần hạt bằng
phương pháp tỷ trọng kế
chỉ tiêu 23.288 110.948 20.322 154.558
DA.02011 Thành phần hạt bằng
phương pháp LAZER
chỉ tiêu 542 224.287 54.299 279.128
DA.02012 Thử phản ứng silic kiềm chỉ tiêu 342.865 666.883 81.350 1.091.098
DA.02013 Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của
cát
chỉ tiêu 37.853 209.223 2.343 249.419
DA.02014 Hàm lượng sunfat và sunfit chỉ tiêu 305.254 253.459 31.550 590.263
DA.02015 Hàm lượng ion Clorua chỉ tiêu 386.866 126.729 16.255 529.850
DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
8
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.03001 Khối lượng riêng của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
chỉ tiêu 27.874 90.863 23.237 141.974
DA.03002 Khối lượng thể tích của đá
nguyên khai, đá dăm (sỏi)
chỉ tiêu 26.956 59.778 23.395 110.129
DA.03003 Khối lượng thể tích của đá
dăm bằng phương pháp đơn
giản
chỉ tiêu 26.956 59.778 23.237 109.971
DA.03004 Khối lượng thể tích xốp của,
đá dăm (sỏi)
chỉ tiêu 40.452 35.867 34.665 110.984
DA.03005 Thành phần hạt của đá dăm
(sỏi)
chỉ tiêu 40.452 155.423 34.739 230.614
DA.03006 Hàm lượng bụi sét bẩn trong
đá dăm (sỏi)
chỉ tiêu 40.885 28.693 35.118 104.696
DA.03007 Hàm lượng thoi dẹt trong đá
dăm (sỏi)
chỉ tiêu 14.815 141.076 12.872 168.763
DA.03008 Hàm lượng hạt mềm yếu và
hạt bị phong hoá trong đá dăm
(sỏi)
chỉ tiêu 40.885 100.427 35.118 176.430
DA.03009 Độ ẩm của đá dăm (sỏi) chỉ tiêu 27.263 33.476 23.489 84.228
DA.03010 Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm (sỏi)
chỉ tiêu 27.696 53.800 22.731 104.227
DA.03011 Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm (sỏi) bằng
phương pháp nhanh
chỉ tiêu 27.696 50.214 22.731 100.641
DA.03012 Cường độ nén của đá nguyên
khai
chỉ tiêu 22.909 298.890 169.080 490.879
DA.03013 Hệ số hoá mềm của đá nguyên
khai (cho 1 lần khô hoặc ướt)
chỉ tiêu 62.475 514.091 319.365 895.931
DA.03014 Độ nén dập của đá dăm, sỏi
trong xi lanh
chỉ tiêu 39.548 117.165 36.048 192.761
DA.03015 Độ mài mòn của đá dăm, sỏi chỉ tiêu 53.658 351.495 45.420 450.573
DA.03016 Hàm lượng tạp chất hữu cơ
trong sỏi
chỉ tiêu 28.980 155.423 472 184.875
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
9
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.03017 Độ rỗng của đá nguyên khai
(cho 1 lần làm KLR hoặc
KLTT)
chỉ tiêu 20.452 119.556 17.443 157.451
DA.03018 Độ rỗng giữa các hạt đá (cho 1
lần làm KLR hoặc KLTT)
chỉ tiêu 20.452 155.423 17.601 193.476
DA.03019 Hàm lượng Ô xít Silic vô định
hình
chỉ tiêu 205.144 346.712 86.259 638.115
DA.03020 Xác định hàm lượng ion Cl- chỉ tiêu 396.235 126.729 28.018 550.982
DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ
NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.04001 Thí nghiệm mài mòn hóa chất
của cốt liệu bê tông
chỉ tiêu 93.384 149.445 4.539 247.368
DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU
ĐÁ, CÁT (PHƯƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
10
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.05101 Thí nghiệm phản ứng kiềm của
cốt liệu đá, cát
chỉ tiêu 576.026 428.967 131.053 1.136.046
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG
PHÁP THANH VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.05201 Thí nghiệm phản ứng phản ứng
ALKALI của cốt liệu đá, cát
chỉ tiêu 619.325 1.439.454 688.244 2.747.023
DA.06000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HÓA HỌC VẬT LIỆU CÁT, ĐÁ,
GẠCH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
11
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.06001 Mẫu thí nghiệm chỉ tiêu 382.579 1.407 383.986
DA.06002 Độ ẩm chỉ tiêu 11.277 83.689 7.702 102.668
DA.06003 Độ mất khi nung chỉ tiêu 35.811 75.320 51.187 162.318
DA.06004 Hàm lượng SiO2 chỉ tiêu 366.921 430.402 114.218 911.541
DA.06005 Hàm lượng Fe2O3 chỉ tiêu 59.744 83.689 309 143.742
DA.06006 Hàm lượng CaO chỉ tiêu 28.098 107.600 4.212 139.910
DA.06007 Hàm lượng Al2O3 chỉ tiêu 404.584 83.689 3.917 492.190
DA.06008 Hàm lượng MgO chỉ tiêu 55.746 107.600 4.058 167.404
DA.06009 Hàm lượng SO3 chỉ tiêu 269.907 203.245 12.422 485.574
DA.06010 Hàm lượng TiO2 chỉ tiêu 2.742 112.383 1.143 116.268
DA.06011 K2O, Na2O chỉ tiêu 49.151 198.463 20.682 268.296
DA.06012 Cặn không tan chỉ tiêu 22.642 197.267 11.994 231.903
DA.06013 CaO tự do chỉ tiêu 148.753 112.383 2.913 264.049
DA.06014 Thành phần hạt bằng
LAZER
chỉ tiêu 448.335 18.100 466.435
DA.06015 Độ hút vôi chỉ tiêu 37.037 252.741 31.600 321.378
DA.06016 SiO2 hoạt tính chỉ tiêu 40.827 136.294 23.349 200.470
DA.06017 Al2O3 hoạt tính chỉ tiêu 35.686 114.774 19.835 170.295
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích thành phần hóa học cát, đá, xi măng, gạch chưa bao gồm
công tác chuẩn bị mẫu thí nghiệm.
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá
(sỏi) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở các tuổi
sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đun biến dạng, độ sụt ở các thời gian, hàm
lượng bọt khí, độ co… chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác chống thấm
theo các cấp B2, B4, B6, B8. Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
- Phần xi măng: A.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
- Phần đá: DA.03003+DA.03004+DA.03005+DA.03006+DA.03014
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
12
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc:
Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí nghiệm vật liệu: xi măng, cát theo
những chỉ tiêu cần thiết.
- Phần xi măng: DA.01002+DA.01003+DA.01004+DA.01005+DA.01006
- Phần cát : DA.02001+DA.02002+DA.02003+DA.02004+DA.02006
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu (lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.09001 Xác định độ sụt hỗn hợp
bê tông
1 chỉ tiêu 44.834 552 45.386
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác
định chi phí cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.10001 Ép mẫu bê tông lập phương
150x150x150 (mm)
chỉ tiêu 3.665 50.214 3.319 57.198
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
13
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=0,9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=1,15.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.10002 Ép mẫu bê tông trụ
150x300 (mm)
chỉ tiêu 5.420 59.778 4.952 70.150
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100x200 thì đơn giá được điều chỉnh
với hệ số K=0,9.
UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
DA.10003 Uốn mẫu bê tông lập phương
150 x 150 x 600 (mm)
chỉ tiêu 1.463 94.210 3.930 99.603
ÉP MẪU VỮA
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.10004 Ép mẫu vữa lập phương
70,7 x 70,7 x 70,7 (mm)
chỉ tiêu 619 21.042 2.344 24.005
DA.11000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG
DA.11100 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Riêng chỉ tiêu độ không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá
cấp 2at (T2) làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1,4 so với đơn giá
cấp liền kề.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
14
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.11101 Tính toán liều lượng bê tông chỉ tiêu 6.414 292.434 5.759 304.607
DA.11102 Thử độ cứng vebe của hỗn
hợp bê tông
chỉ tiêu 2.168 155.423 1.804 159.395
DA.11103 Khối lượng thể tích của hỗn
hợp bê tông
chỉ tiêu 1.120 102.818 2.846 106.784
DA.11104 Độ tách nước của hỗn hợp bê
tông
chỉ tiêu 2.168 297.216 3.675 303.059
DA.11105 Hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông
chỉ tiêu 2.891 44.953 3.618 51.462
DA.11106 Khối lượng riêng của bê tông chỉ tiêu 48.973 149.445 37.136 235.554
DA.11107 Độ hút nước của bê tông chỉ tiêu 43.053 227.156 38.603 308.812
DA.11108 Độ mài mòn của bê tông chỉ tiêu 5.599 296.499 6.235 308.333
DA.11109 Khối lượng thể tích của bê
tông
chỉ tiêu 30.177 35.628 25.381 91.186
DA.11110 Cường độ chịu nén của bê
tông
chỉ tiêu 12.647 164.987 6.793 184.427
DA.11111 Cường độ chịu kéo khi uốn
của bê tông
chỉ tiêu 17.597 205.636 8.205 231.438
DA.11112 Lực liên kết giữa bê tông và
cốt thép
chỉ tiêu 16.423 297.216 23.115 336.754
DA.11113 Độ co của bê tông chỉ tiêu 5.786.029 460.291 165.349 6.411.669
DA.11114 Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
của bê tông
chỉ tiêu 64.717 449.531 55.260 569.508
DA.11115 Độ chống thấm nước của bê
tông
chỉ tiêu 76.820 526.046 633.931 1.236.797
DA.11116 Cường độ chịu kéo khi bửa
của bê tông
chỉ tiêu 9.854 212.810 8.218 230.882
DA.11117 Xác định hàm lượng ion
clorua trong bê tông
chỉ tiêu 389.943 126.729 16.255 532.927
DA.11118 Xác định hàm lượng sunfat
trong bê tông
chỉ tiêu 312.481 253.459 31.550 597.490
DA.11119 Xác định độ PH của bê tông chỉ tiêu 60.449 149.445 1.143 211.037
DA.11120 Nhiệt thủy hóa chỉ tiêu 44.083 657.558 23.329 724.970
DA.11121 Thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
chỉ tiêu 449.531 3.287 452.818
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
15
DA.11200 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.11201 Cường độ kháng kéo trực tiếp
mẫu RCC
chỉ tiêu 34.907 621.691 95.326 751.924
DA.11202 Thời gian đông kết của hỗn
hợp bê tông
chỉ tiêu 1.960.718 23.192 1.983.910
DA.12000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thí nghiệm vôi xây dựng
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.12001 Lượng nước cần thiết để tôi vôi chỉ tiêu 6.667 112.144 5.688 124.499
DA.12002 Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1kg
vôi sống
chỉ tiêu 6.667 130.077 5.688 142.432
DA.12003 Khối lượng riêng của vôi đã tôi chỉ tiêu 15.947 128.881 11.376 156.204
DA.12004 Lượng hạt không tôi được chỉ tiêu 34.346 145.619 4.588 184.553
DA.12005 Độ nghiền mịn chỉ tiêu 5.366 109.992 4.614 119.972
DA.12006 Độ ẩm của vôi Hydrat chỉ tiêu 13.333 55.952 11.376 80.661
DA.12007 Độ hút vôi chỉ tiêu 14.620 448.335 10.077 473.032
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
16
DA.13000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.13001 Độ lưu động của hỗn hợp vữa chỉ tiêu 29.889 1.664 31.553
DA.13002 Xác định kích thước hạt cốt
liệu lớn nhất
chỉ tiêu 9.070 127.208 9.354 145.632
DA.13003 Khối lượng thể tích của hỗn
hợp vữa
chỉ tiêu 100.905 472 101.377
DA.13004 Xác định khả năng giữ độ lưu
động của vữa tươi
chỉ tiêu 723 44.953 11.854 57.530
DA.13005 Độ hút nước của vữa chỉ tiêu 14.815 55.952 12.640 83.407
DA.13006 Cường độ chịu nén của vữa chỉ tiêu 813 246.524 1.984 249.321
DA.13007 Cường độ chịu uốn của vữa chỉ tiêu 1.084 145.619 2.639 149.342
DA.13008 Độ bám dính của vữa vào nền
trát
chỉ tiêu 20.528 347.430 25.436 393.394
DA.13009 Tính toán liều lượng vữa chỉ tiêu 560 253.220 1.351 255.131
DA.13010 Khối lượng riêng chỉ tiêu 20.217 100.905 17.253 138.375
DA.13011 Xác định khối lượng thể tích
mẫu vữa đã đóng rắn
chỉ tiêu 5.565 89.667 6.650 101.882
DA.13012 Xác định hàm lượng ion clo
hòa tan trong nước
chỉ tiêu 91.923 122.425 18.409 232.757
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
17
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.14001 Cường độ chịu nén chỉ tiêu 903 188.420 3.446 192.769
DA.14002 Cường độ chịu uốn chỉ tiêu 1.355 167.378 4.466 173.199
DA.14003 Độ hút nước chỉ tiêu 44.444 104.731 38.391 187.566
DA.14004 Khối lượng thể tích chỉ tiêu 14.815 121.469 13.111 149.395
DA.14005 Khối lượng riêng chỉ tiêu 17.428 120.273 13.111 150.812
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.15001 Lực uốn gãy toàn viên chỉ tiêu 1.138 188.420 4.299 193.857
DA.15002 Lực xung kích chỉ tiêu 52.366 1.105 53.471
DA.15003 Độ mài mòn chỉ tiêu 29.584 55.952 26.346 111.882
DA.15004 Độ hút nước chỉ tiêu 19.277 240.547 23.956 283.780
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.16001 Cường độ chịu nén chỉ tiêu 23.126 241.503 22.406 287.035
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
18
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.16002 Nhiệt độ chịu lửa loại 1
mẫu
chỉ tiêu 287.204 303.672 11.458 602.334
DA.16003 Nhiệt độ chịu lửa loại ≥ 2
mẫu
chỉ tiêu 159.680 210.419 6.445 376.544
DA.16004 Biến dạng dưới tải trọng chỉ tiêu 1.980.331 356.277 38.299 2.374.907
DA.16005 Độ xốp chỉ tiêu 7.407 62.886 6.791 77.084
DA.16006 Độ co dư có nhiệt độ
<13500C
chỉ tiêu 94.903 376.601 26.726 498.230
DA.16007 Độ co dư có nhiệt độ ≥
13500C
chỉ tiêu 113.313 470.812 40.075 624.200
DA.16008 Khối lượng thể tích chỉ tiêu 20.475 83.689 6.320 110.484
DA.16009 Khối lượng riêng chỉ tiêu 15.947 120.273 11.376 147.596
DA.16010 Thử độ bền xung nhiệt vật
liệu chịu lửa làm lạnh bằng
nước
chỉ tiêu 1.875.753 873.476 70.737 2.819.966
DA.16011 Thử cơ lý vật liệu chịu lửa
làm lạnh bằng không khí
chỉ tiêu 2.066.217 960.991 40.234 3.067.442
DA.16012 Hệ số dãn nở nhiệt chỉ tiêu 216.675 418.446 184.859 819.980
DA.16013 Hàm lượng các ô xít trong
gạch chịu lửa (phương pháp
phân tích hoá)
chỉ tiêu 940.322 1.422.716 2.363.038
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.17001 Thời gian không xuyên nước chỉ tiêu 26.250 94.210 120.460
DA.17002 Tải trọng uốn gãy chỉ tiêu 3.502 167.378 4.982 175.862
DA.17003 Độ hút nước chỉ tiêu 15.339 94.210 13.554 123.103
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
19
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.17004 Khối lượng 1m2 ngói lợp ở
trạng thái bão hoà nước
chỉ tiêu 94.210 472 94.682
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.18001 Độ hút nước ngói xi măng cát chỉ tiêu 16.676 94.210 14.691 125.577
DA.18002 Khối lượng 1m2 ngói xi măng
cát lợp ở trạng thái bão hoà nước
chỉ tiêu 94.210 472 94.682
DA.18003 Thời gian xuyên nước ngói xi
măng cát
chỉ tiêu 26.250 94.210 120.460
DA.18004 Lực uốn gãy ngói xi măng cát chỉ tiêu 3.502 133.903 4.982 142.387
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT, GẠCH MEN, ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN VÀ
ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.19001 Độ hút nước chỉ tiêu 54.926 156.857 51.627 263.410
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
20
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.19002 Khối lượng thể tích chỉ tiêu 55.714 150.641 46.879 253.234
DA.19003 Độ bóng bề mặt chỉ tiêu 108.934 175.747 18.192 302.873
DA.19004 Độ bền uốn chỉ tiêu 54.580 167.378 51.460 273.418
DA.19005 Độ chịu mài mòn bề mặt chỉ tiêu 40.431 373.015 33.918 447.364
DA.19006 Độ chịu mài mòn sâu chỉ tiêu 52.104 215.201 17.849 285.154
DA.19007 Độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
chỉ tiêu 10.510 101.623 7.955 120.088
DA.19008 Hệ số giãn nở nhiệt (< 1000C) chỉ tiêu 54.214 239.112 36.541 329.867
DA.19009 Hệ số giãn nở nhiệt (1000C
đến 8000C)
chỉ tiêu 62.089 239.112 37.529 338.730
DA.19010 Độ bền nhiệt chỉ tiêu 52.023 272.588 42.125 366.736
DA.19011 Độ bền rạn men chỉ tiêu 10.692 878.737 9.959 899.388
DA.19012 Độ sai lệch kích thước chỉ tiêu 2.349 125.534 611 128.494
DA.19013 Hệ số giãn nở ẩm chỉ tiêu 65.312 466.268 40.288 571.868
DA.19014 Độ bền va đập chỉ tiêu 7.599 155.423 2.988 166.010
DA.19015 Hệ số ma sát động chỉ tiêu 4.517 286.934 3.209 294.660
DA.19016 Độ bền hoá học (axit - kiềm) chỉ tiêu 79.857 363.450 6.320 449.627
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GẠCH BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.20001 Kiểm tra kích thước và mức
khuyết tật ngoại quan
chỉ tiêu 136.294 136.294
DA.20002 Xác định cường độ chịu nén chỉ tiêu 1.820 150.641 3.446 155.907
DA.20003 Xác định độ rỗng chỉ tiêu 129.120 2.620 131.740
DA.20004 Xác định độ thấm nước chỉ tiêu 1.545 124.816 8.408 134.769
DA.20005 Xác định độ hút nước chỉ tiêu 44.444 115.252 38.436 198.132
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
21
DA.21000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBROXI MĂNG; XI CA DAY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.21001 Thời gian xuyên nước chỉ tiêu 31.500 83.689 115.189
DA.21002 Tải trọng uốn gãy chỉ tiêu 2.042 177.899 4.982 184.923
DA.21003 Khối lượng 1m2 tấm lợp ở
trạng thái bão hoà nước
chỉ tiêu 7.407 48.062 7.578 63.047
DA.22000 THÍ NGHIỆM SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.22001 Độ hút nước chỉ tiêu 52.993 115.013 49.006 217.012
DA.22002 Độ bền nhiệt chỉ tiêu 28.921 177.899 41.479 248.299
DA.22003 Độ bền rạn men chỉ tiêu 7.227 879.932 9.313 896.472
DA.22004 Độ cứng vạch bề mặt theo
thang Mohs
chỉ tiêu 7.565 239.112 6.707 253.384
DA.22005 Độ thấm mực chỉ tiêu 50.631 310.846 47.888 409.365
DA.22006 Xác định khả năng chịu tải chỉ tiêu 1.174 430.402 3.691 435.267
DA.22007 Xác định tính năng sử dụng
của sản phẩm sứ vệ sinh
chỉ tiêu 3.891 131.512 4.095 139.498
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
22
DA.23000 THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.23001 Khuyết tật ngoại quan chỉ tiêu 12.600 191.290 203.890
DA.23002 Độ cong vênh chỉ tiêu 12.600 167.378 179.978
DA.23003 Chiều dày và sai lệch chiều
dày
chỉ tiêu 12.600 203.245 215.845
DA.23004 Độ truyền sáng chỉ tiêu 14.045 263.023 42.116 319.184
DA.23005 Xác định hệ số phản xạ của
kính gương
chỉ tiêu 11.945 274.979 35.096 322.020
DA.23006 Xác định hệ số truyền năng
lượng bức xạ mặt trời
chỉ tiêu 11.945 286.934 42.116 340.995
DA.23007 Xác định hệ số phản xạ
năng lượng ánh sáng mặt
trời
chỉ tiêu 11.945 263.023 35.096 310.064
DA.23008 Độ bền va đập con lắc chỉ tiêu 143.467 2.430 145.897
DA.23009 Độ bền va đập bi rơi chỉ tiêu 119.556 2.430 121.986
DA.23010 Ứng suất bề mặt chỉ tiêu 21.903 107.600 2.822 132.325
DA.23011 Độ vỡ mảnh chỉ tiêu 143.467 579 144.046
DA.23012 Độ bền nhiệt ẩm chỉ tiêu 9.439 382.579 17.149 409.167
DA.23013 Độ bền nhiệt khô chỉ tiêu 21.978 382.579 15.168 419.725
DA.23014 Độ bền chịu ẩm chỉ tiêu 85.501 669.514 474.075 1.229.090
DA.23015 Độ bền chịu bức xạ chỉ tiêu 5.650.235 6.264.734 120.330 12.035.299
DA.23016 Xác định độ bền axit của
kính phủ phản quang
chỉ tiêu 75.805 286.934 27.074 389.813
DA.23017 Xác định độ bền kiềm của
kính phủ phản quang
chỉ tiêu 103.488 286.934 27.074 417.496
DA.23018 Độ bền mài mòn kính phủ
phản quang
chỉ tiêu 9.484 406.490 32.504 448.478
DA.23019 Xác định độ bền nước của
kính màu hấp thụ nhiệt
chỉ tiêu 85.380 478.224 13.183 576.787
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
23
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.23020 Xác định điểm sương chỉ tiêu 50.434 382.579 22.575 455.588
DA.23021 Phương pháp gia tốc thử độ
kín
chỉ tiêu 1.558.408 3.108.456 451.500 5.118.364
DA.24000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.24001 Số vòng năm của gỗ chỉ tiêu 125.534 125.534
DA.24002 Độ ẩm khi thử cơ lý chỉ tiêu 13.093 167.378 11.502 191.973
DA.24003 Độ hút ẩm chỉ tiêu 13.093 187.703 11.502 212.298
DA.24004 Độ hút nước và độ dãn dài chỉ tiêu 15.708 251.068 13.803 280.579
DA.24005 Độ co nứt của gỗ chỉ tiêu 167.575 460.291 66.145 694.011
DA.24006 Khối lượng riêng của gỗ chỉ tiêu 19.639 141.315 17.253 178.207
DA.24007 Giới hạn bền khi nén của gỗ chỉ tiêu 527 167.378 1.330 169.235
DA.24008 Giới hạn bền khi kéo của gỗ chỉ tiêu 527 143.467 1.330 145.324
DA.24009 Giới hạn bền khi uốn tĩnh
của gỗ
chỉ tiêu 527 141.076 1.330 142.933
DA.24010 Giới hạn bền khi uốn va đập
của gỗ
chỉ tiêu 4.826 219.744 8.218 232.788
DA.24011 Giới hạn bền khi trượt và
cắt của gỗ
chỉ tiêu 6.318 188.420 24.614 219.352
DA.24012 Sức chống tách của gỗ chỉ tiêu 24.256 167.378 24.614 216.248
DA.24013 Độ cứng của gỗ chỉ tiêu 15.810 209.223 290 225.323
DA.24014 Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi
của gỗ
chỉ tiêu 22.342 167.378 15.692 205.412
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
24
DA.24000 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị, dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật
liệu Nhân công Máy Đơn giá
Xác định cấu trúc vật liệu bằng
kính hiển vi điện tử quét
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.24001 Xác định cấu trúc vật liệu bằng
kính hiển vi điện tử quét
chỉ tiêu 124.163 124.163
DA.25000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.25001 Độ kéo dài chỉ tiêu 22.779 240.547 14.306 277.632
DA.25002 Nhiệt độ hoá mềm chỉ tiêu 83.002 261.589 7.772 352.363
DA.25003 Nhiệt độ bắt lửa chỉ tiêu 4.217 313.954 156 318.327
DA.25004 Độ kim lún chỉ tiêu 176.424 203.245 73.298 452.967
DA.25005 Độ bám dính với đá chỉ tiêu 3.146 324.236 4.403 331.785
DA.25006 Khối lượng riêng chỉ tiêu 11.176 468.660 2.110 481.946
DA.25007 Lượng tổn thất sau khi đốt
ở 1630C trong 5 giờ
chỉ tiêu 152.444 229.548 2.230 384.222
DA.25008 Tỷ lệ độ kim lún sau khi
đun nóng ở 1630C trong 5
giờ với độ kim lún 250C
chỉ tiêu 62.574 146.576 47.739 256.889
DA.25009 Hàm lượng hoà tan trong
Benzen
chỉ tiêu 206.665 251.068 20.961 478.694
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
25
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.25010 Độ nhớt của nhựa đường chỉ tiêu 1.020 418.446 9.347 428.813
DA.25011 Chất thu được khi chưng
cất
chỉ tiêu 31.433 261.589 27.606 320.628
DA.25012 Độ đồng đều, độ ổn định
của nhũ tương nhựa
đường
chỉ tiêu 47.141 238.634 41.408 327.183
DA.25013 Tốc độ phân tách của nhũ
tương nhựa đường
chỉ tiêu 25.347 486.354 7.547 519.248
DA.25014 Lượng mất sau khi nung ở
163oC
chỉ tiêu 15.187 146.576 19.444 181.207
DA.25015 Hàm lượng Paraphin chỉ tiêu 264.691 655.448 1.769 921.908
DA.25016 Điện tích hạt chỉ tiêu 12.708 377.891 242 390.841
DA.26000 THÍ NGHIỆM NHỰA ĐƯỜNG POLIME
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
26
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.26001 Độ đàn hồi chỉ tiêu 42.076 46.388 7.686 96.150
DA.26002 Độ ổn định lưu trữ chỉ tiêu 143.891 429.206 93.463 666.560
DA.26003 Độ nhớt Brookfield chỉ tiêu 42.076 19.368 42.356 103.800
DA.27000 THÍ NGHIỆM MASTIC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.27001 Độ kéo dài chỉ tiêu 41.722 75.799 5.568 123.089
DA.27002 Nhiệt độ hoá mềm chỉ tiêu 34.123 112.144 6.183 152.450
DA.27003 Nhiệt độ bắt lửa chỉ tiêu 34.123 114.296 6.218 154.637
DA.27004 Độ kim lún chỉ tiêu 46.350 134.620 10.273 191.243
DA.27005 Độ bám dính với đá chỉ tiêu 37.194 73.886 9.408 120.488
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
27
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.28001 Trọng lượng riêng của bê tông
nhựa
chỉ tiêu 527 351.495 1.694 353.716
DA.28002 Trọng lượng riêng của các phối
liệu trong bê tông nhựa
chỉ tiêu 142.522 33.476 114.238 290.236
DA.28003 Độ bão hoà nước của bê tông
nhựa
chỉ tiêu 790 94.688 2.427 97.905
DA.28004 Độ trương nở sau khi bão hoà
nước
chỉ tiêu 167.575 2.391 66.377 236.343
DA.28005 Cường độ chịu nén chỉ tiêu 13.900 174.552 23.705 212.157
DA.28006 Hệ số ổn định nước và ổn định
nhiệt
chỉ tiêu 64.762 63.126 56.880 184.768
DA.28007 Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ cứng
quy ước
chỉ tiêu 36.856 439.488 71.332 547.676
DA.28008 Hàm lượng Bitum trong bê tông
nhựa
chỉ tiêu 66.504 367.276 47.087 480.867
DA.28009 Thành phần cốt liệu của hỗn hợp
bê tông nhựa sau khi chiết
chỉ tiêu 1.285 246.285 472 248.042
DA.28010 Độ sâu vệt hằn bánh xe chỉ tiêu 132.765 1.511.562 4.257.162 5.901.489
Ghi chú: Thí nghiệm độ sâu vệt hằn bánh xe dùng cho thí nghiệm xác định chiều sâu vệt hằn bánh
xe trong môi trường không khí (mức độ vệt hằn bánh xe) theo Quyết định số 1617/QĐ-BGTVT
ngày 29/4/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định kỹ thuật về phương pháp thử độ sâu
vệt hằn bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Wheel tracking đối với mẫu thí nghiệm
lấy tại hiện trường.
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ VẬT LIỆU BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.29001 Thành phần hạt bột khoáng chỉ tiêu 17.934 602.562 16.500 636.996
DA.29002 Hàm lượng bột khoáng mất
khi nung
chỉ tiêu 34.788 146.576 34.555 215.919
DA.29003 Hàm lượng nước chỉ tiêu 17.989 899.778 16.271 934.038
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
28
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.29004 Khối lượng riêng của bột
khoáng chất
chỉ tiêu 59.351 159.009 50.560 268.920
DA.29005 Khối lượng riêng của hỗn hợp
bột khoáng chất và nhựa
đường
chỉ tiêu 109.488 238.634 93.030 441.152
DA.29006 Khối lượng thể tích và độ
rỗng dư của hỗn hợp bột
khoáng và nhựa đường
chỉ tiêu 162.222 272.109 93.030 527.361
DA.29007 Độ trương nở của hỗn hợp bột
khoáng và nhựa đường
chỉ tiêu 76.135 460.291 66.865 603.291
DA.29008 Chỉ số về hàm lượng nhựa và
bột khoáng
chỉ tiêu 11.683 200.854 5.503 218.040
DA.30000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA TÁI CHẾ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.30001 Đầm xoay chỉ tiêu 2.782 224.765 81.557 309.104
DA.30002 Hveem chỉ tiêu 542 107.840 2.954 111.336
DA.30003 Cường độ ép chẻ chỉ tiêu 15.718 179.334 30.885 225.937
DA.31000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ MÀNG SƠN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
29
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.31001 Độ bền va đập chỉ tiêu 16.275 209.223 1.183 226.681
DA.31002 Độ bền va uốn chỉ tiêu 16.275 167.378 2.197 185.850
DA.31003 Độ bám dính chỉ tiêu 18.375 167.378 185.753
DA.31004 Độ nhớt chỉ tiêu 525 209.223 7.789 217.537
DA.31005 Độ bền trong bazơ chỉ tiêu 36.225 334.757 370.982
DA.31006 Thời gian khô chỉ tiêu 14.808 261.589 3.894 280.291
DA.31007 Độ phủ màng sơn chỉ tiêu 525 209.223 3.742 213.490
DA.31008 Độ bền axit chỉ tiêu 26.102 303.433 329.535
DA.31009 Độ mịn chỉ tiêu 525 102.818 103.343
DA.31010 Hàm lượng chất không bay hơi chỉ tiêu 23.797 115.013 20.402 159.212
DA.31011 Độ cứng của màng chỉ tiêu 1.575 209.223 7.055 217.853
DA.31012 Độ bóng của màng chỉ tiêu 1.575 205.397 206.972
DA.31013 Độ bền nước chỉ tiêu 22.747 125.056 20.402 168.205
DA.31014 Độ rửa trôi chỉ tiêu 525 227.156 227.681
Ghi chú: Mã DA.31014 đơn giá chưa bao gồm chi phí máy.
DA.32000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP VÀ
TÔN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo, bôi mỡ lên điểm đo (nếu có), kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.32001 Thí nghiệm chiều dày màng sơn chỉ tiêu 17.266 33.715 11.782 62.763
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
30
DA.33000 THÍ NGHIỆM ĐẤT GIA CỐ BẰNG CHẤT KẾT DÍNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.33001 Xác định cường độ kháng ép chỉ tiêu 4.543 272.588 16.409 293.540
DA.33002 Xác định modun đàn hồi chỉ tiêu 354.364 2.314 356.678
DA.33003 Xác định độ ổn định với nhiệt
và nước
chỉ tiêu 5.432 464.834 6.145 476.411
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.34001 Thép tròn ϕ 6-10, thép dẹt có
thiết diện So ≤100mm2
chỉ tiêu 1.688 71.734 2.012 75.434
DA.34002 Thép tròn ϕ12-18, thép dẹt có
thiết diện 100 < So ≤ 250mm2
chỉ tiêu 1.933 71.734 2.414 76.081
DA.34003 Thép tròn ϕ 20-25, thép dẹt có
thiết diện 250 < So ≤ 500mm2
chỉ tiêu 2.039 71.734 2.565 76.338
DA.34004 Thép tròn ϕ 28-32, thép dẹt có
thiết diện 500 < So ≤ 800mm2
chỉ tiêu 2.460 95.645 3.270 101.375
DA.34005 Thép tròn ϕ 36-45, thép dẹt có
thiết diện So > 800mm2
chỉ tiêu 2.583 95.645 3.471 101.699
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
31
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT ĐỘ BỀN MỐI
HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
DA.35001 Mối hàn thép tròn ϕ 6-10, mối
hàn thép dẹt có thiết diện So ≤
100mm2
chỉ tiêu 1.688 71.734 2.012 75.434
DA.35002 Mối hàn thép tròn ϕ 12-18, mối
hàn thép dẹt có thiết diện 100 <
So ≤ 250mm2
chỉ tiêu 1.933 71.734 2.414 76.081
DA.35003 Mối hàn thép tròn ϕ 20-25, mối
hàn thép dẹt có thiết diện 250 <
So ≤ 500mm2
chỉ tiêu 2.039 71.734 2.565 76.338
DA.35004 Mối hàn thép tròn ϕ 28-32, mối
hàn thép dẹt có thiết diện 500 <
So ≤ 800mm2
chỉ tiêu 2.425 95.645 3.219 101.289
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN
THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
32
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.36001 Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn
ϕ 6-10, thép dẹt hoặc mối hàn thép
dẹt có bề dày H ≤ 6mm
chỉ tiêu 1.688 71.734 2.012 75.434
DA.36002 Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn
ϕ 12-18, thép dẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có bề dày H ≤ 10mm
chỉ tiêu 1.810 71.734 2.213 75.757
DA.36003 Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn
ϕ 20-25, thép dẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có bề dày H ≤ 16mm
chỉ tiêu 1.933 71.734 2.414 76.081
DA.36004 Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn
ϕ 28-32, thép dẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có bề dày H ≤ 20mm
chỉ tiêu 2.197 95.645 2.817 100.659
DA.36005 Thép tròn hoặc mối hàn thép tròn
ϕ 36-45, thép dẹt hoặc mối hàn
thép dẹt có bề dày H > 20mm
chỉ tiêu 2.969 95.645 4.074 102.688
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
33
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.37001 Ống hàn có đường kính ngoài Dng
≤50mm
chỉ tiêu 2.039 71.734 2.565 76.338
DA.37002 Ống hàn có đường kính ngoài
50<Dng ≤100mm
chỉ tiêu 2.319 71.734 3.018 77.071
DA.37003 Ống hàn có đường kính ngoài
100<Dng ≤150mm
chỉ tiêu 2.618 71.734 3.521 77.873
DA.37004 Ống hàn có đường kính ngoài
150<Dng ≤200mm
chỉ tiêu 3.235 95.645 3.773 102.653
DA.37005 Ống hàn có đường kính ngoài Dng
> 200mm
chỉ tiêu 3.428 95.645 4.074 103.147
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.38001 Ống có thiết diện So≤100mm2 chỉ tiêu 1.688 71.734 2.012 75.434
DA.38002 Ống có thiết diện 100<So≤200mm2 chỉ tiêu 1.810 71.734 2.213 75.757
DA.38003 Ống có thiết diện 250<So≤500mm2 chỉ tiêu 1.933 71.734 2.414 76.081
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
34
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.38004 Ống có thiết diện 500<So≤800mm2 chỉ tiêu 2.197 95.645 2.817 100.659
DA.38005 Ống có thiết diện So>800mm2 chỉ tiêu 2.390 95.645 3.169 101.204
DA.39000 MÔ ĐUN ĐÀN HỒI THÉP TRÒN, THÉP DẸT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.39001 Cốt thép ϕ 6-12 hoặc thép dẹt có
thiết diện So≤100mm2
chỉ tiêu 5.937 71.734 8.199 85.870
DA.39002 Cốt thép ϕ 12-18 hoặc thép dẹt có
thiết diện 100< So≤250mm2
chỉ tiêu 7.096 71.734 10.060 88.890
DA.39003 Cốt thép ϕ 20-25 hoặc thép dẹt có
thiết diện 250<So≤500mm2
chỉ tiêu 8.254 71.734 11.972 91.960
DA.39004 Cốt thép ϕ 28-32 hoặc thép dẹt có
thiết diện 500< So≤800mm2
chỉ tiêu 11.100 95.645 15.845 122.590
DA.39005 Cốt thép ϕ 36-45 hoặc thép dẹt có
thiết diện So>1000mm2
chỉ tiêu 12.890 95.645 18.762 127.297
DA.40000 THÍ NGHIỆM KÉO CÁP DỰ ỨNG LỰC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
35
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.40001 Thí nghiệm kéo cáp
dự ứng lực
chỉ tiêu 92.052 636.225 24.144 752.421
DA.41000 THÍ NGHIỆM PHÁ HUỶ BU LÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.41001 Thí nghiệm phá huỷ
bu lông
chỉ tiêu 4.200 52.366 4.225 60.791
DA.42000 THÍ NGHIỆM NHỔ BU LÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.42001 Thí nghiệm nhổ bu
lông tại hiện trường
chỉ tiêu 15.440 418.446 31.719 465.605
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
36
DA.43000 THÍ NGHIỆM CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG GỖ, BẰNG KIM LOẠI BẰNG
NHỰA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.43001 Độ lọt khí chỉ tiêu 53.249 119.556 51.902 224.707
DA.43002 Độ kín nước chỉ tiêu 27.899 119.556 29.223 176.678
DA.43003 Độ bền áp lực gió chỉ tiêu 687 62.169 52.047 114.903
DA.43004 Cơ lý chỉ tiêu 87.530 239.112 101.210 427.852
DA.43005 Già hóa nhiệt chỉ tiêu 66.486 239.112 52.242 357.840
DA.44000 THÍ NGHIỆM ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG GANG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.44001 Sức bền nén, nén dẹt
ống
chỉ tiêu 488.903 239.112 421.296 1.149.311
DA.44002 Độ đồng nhất vật
liệu đúc
chỉ tiêu 7.020 119.556 21.326 147.902
DA.44003 Độ cứng chỉ tiêu 1.316 119.556 673 121.545
DA.44004 Kích thước tương
quan hình học
chỉ tiêu 29.889 29.889
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
37
DA.45000 THÍ NGHIỆM VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.45001 Độ dày danh định chỉ tiêu 74.125 325 74.450
DA.45002 Khối lượng đơn vị
thể tích
chỉ tiêu 44.714 936 45.650
DA.45003 Cường độ chịu kéo chỉ tiêu 2.532 149.445 6.054 158.031
DA.45004 Cường độ kháng
xuyên CBR
chỉ tiêu 2.099 149.445 5.045 156.589
DA.45005 Độ dẫn nước chỉ tiêu 2.258 449.531 3.528 455.317
DA.45006 Lực xuyên thủng
CBR
chỉ tiêu 2.222 478.224 20.727 501.173
DA.45007 Lực kháng rơi côn chỉ tiêu 16.260 358.668 14.043 388.971
DA.45008 Độ thấm xuyên chỉ tiêu 1.445 956.448 6.393 964.286
DA.45009 Cường độ chịu
kéo/ nén và độ
giãn dài
chỉ tiêu 16.621 741.247 22.486 780.354
DA.45010 Độ xé rách hình
thang
chỉ tiêu 16.621 717.336 22.486 756.443
DA.45011 Kích thước lỗ chỉ tiêu 467.334 478.224 197.072 1.142.630
DA.45012 Bề dầy chỉ tiêu 14.743 239.112 10.909 264.764
DA.45013 Trọng lượng chỉ tiêu 14.743 239.112 10.062 263.917
DA.45014 Độ kháng bục chỉ tiêu 16.549 358.668 11.102 386.319
DA.45015 Độ dẫn nước chỉ tiêu 48.406 980.359 202.958 1.231.723
DA.45016 Độ hư hỏng (chiếu
UV)
chỉ tiêu 3.991.988 15.064.056 14.406.611 33.462.655
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
38
DA.46000 THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU NHÔM, HỢP KIM ĐỊNH HÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.46001 Thành phần hóa chỉ tiêu 7.020 119.556 11.040 137.616
DA.46002 Cơ tính chỉ tiêu 43.433 239.112 160.901 443.446
DA.46003 Độ cứng chỉ tiêu 1.316 59.778 336 61.430
DA.46004 Khả năng chịu uốn chỉ tiêu 40.373 119.556 2.639 162.568
DA.46005 Kích thước tương
quan hình học
chỉ tiêu 59.778 135 59.913
DA.47000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO VÀ TẤM THẠCH CAO
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.47001 Hàm lượng mất khi
nung
chỉ tiêu 26.146 51.170 18.377 95.693
DA.47002 Hàm lượng CaO chỉ tiêu 10.132 176.943 785 187.860
DA.47003 Hàm lượng SO3 chỉ tiêu 27.523 151.119 7.351 185.993
DA.47004 Độ cứng gờ, cạnh,
lõi
chỉ tiêu 45.167 358.668 3.346 407.181
DA.47005 Độ bền uốn ngang
tấm, dọc tấm
chỉ tiêu 45.167 334.757 3.346 383.270
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
39
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.47006 Độ kháng nhổ đinh chỉ tiêu 45.167 298.890 3.346 347.403
DA.47007 Kích thước, độ sâu
gờ vuốt thon, độ
vuông góc
chỉ tiêu 119.556 119.556
DA.47008 Độ hút nước chỉ tiêu 7.875 239.112 3.742 250.729
DA.47009 Độ hấp thụ nước bề
mặt
chỉ tiêu 1.575 239.112 3.742 244.429
DA.47010 Độ biến dạng ẩm chỉ tiêu 90.334 1.554.228 15.070 1.659.632
DA.48000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DA.48001 Độ ẩm của than chỉ tiêu 17.636 87.993 13.142 118.771
DA.48002 Hàm lượng tro chỉ tiêu 32.682 183.160 2.341 218.183
DA.48003 Hàm lượng chất bốc chỉ tiêu 1.518 166.900 9.735 178.153
DA.48004 Nhiệt lượng, nhiệt độ chỉ tiêu 50.652 334.757 15.198 400.607
DA.48005 Phân tích cỡ hạt chỉ tiêu 5.150 230.982 7.089 243.221
DA.48006 Tổng số lưu huỳnh chỉ tiêu 33.250 238.873 12.121 284.244
DA.49000 THÍ NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
40
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.49001 Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ
không khí (đo mẫu chuẩn để
chỉnh máy)
chỉ tiêu 243.450 448.335 223.654 915.439
DA.49002 Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu
con ở nhiệt độ không khí
chỉ tiêu 4.336 425.858 28.634 458.828
DA.49003 Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao
(đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
chỉ tiêu 365.185 672.503 335.470 1.373.158
DA.49004 Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu
con ở nhiệt độ cao
chỉ tiêu 6.504 638.907 42.950 688.361
DA.49005 Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở
nhiệt độ không khí
chỉ tiêu 2.168 201.811 14.317 218.296
DA.49006 Đo hệ số cách âm vật liệu chỉ tiêu 168.000 538.002 2.060 708.062
Ghi chú: Đơn giá của một mẫu thí nghiệm nói trên gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá
đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì đơn giá chi phí của đợt thí nghiệm
gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
DA.50000 THÍ NGHIỆM BENTONITE
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DA.50001 Thí nghiệm độ nhớt chỉ tiêu 272.588 272.588
DA.50002 Xác định khối lượng riêng chỉ tiêu 181.725 3.967 185.692
DA.50003 Xác định độ pH chỉ tiêu 129.120 2.620 131.740
DA.50004 Xác định hàm lượng cát chỉ tiêu 124.816 26.250 151.066
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
41
CHƯƠNG II
THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN, KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
DB.01000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA MỐI HÀN BẰNG SÓNG SIÊU ÂM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1m
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.01001 Kiểm tra mối hàn bằng sóng
siêu âm
1m 13.608 200.854 57.886 272.348
DB.02000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG QUANG PHỔ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.02001 Phân tích chất lượng kim
loại bằng quang phổ
chỉ tiêu 81.989 538.002 301.432 921.423
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
42
DB.03000 THÍ NGHIỆM SIÊU ÂM CHIỀU DẦY KIM LOẠI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật
liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.03001 Siêu âm chiều dầy kim loại chỉ tiêu 42.596 83.689 15.188 141.473
DB.04000 THÍ NGHIỆM ĐO TỐC ĐỘ ĂN MÒN CỦA CỐT THÉP TRONG BÊ TÔNG BẰNG
MÁY ĐO ĐIỆN HÓA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Vệ sinh bề mặt kết cấu, cắt bê tông để hở cốt thép, dán bình chứa vào bề mặt bê tông bằng
keo Silicon, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn
của cốt thép trong bê tông bằng
máy đo điện hoá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DB.04001 Thí nghiệm đo tốc độ ăn mòn
của cốt thép trong bê tông bằng
máy đo điện hoá
chỉ tiêu 182.602 400.920 114.239 697.761
DB.04002 Kiểm tra ăn mòn cốt thép trong
bê tông tại hiện trường
chỉ tiêu 63.361 125.151 41.025 229.537
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
43
DB.05000 KHOAN LẤY MẪU KIỂM TRA TIẾP XÚC MŨI CỌC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Kiểm tra dụng cụ, thiết bị khoan trước khi tiến hành khoan;
- Lắp đặt và tháo dỡ dụng cụ, thiết bị khoan;
- Khoan thuần túy, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lưu;
- Mô tả trong quá trình khoan;
- Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.05001 Thí nghiệm khoan lấy
mẫu kiểm tra tiếp xúc mũi
cọc
chỉ tiêu 177.788 1.912.896 801.938 2.892.622
Ghi chú:
1. Khi khoan các cọc dưới nước thì hao phí nhân công, máy thi công được nhân với hệ
số K = 1,2;
2. Những công việc chưa tính trong đơn giá: Công tác vận chuyển thiết bị đến và đi khỏi
công trường; công tác trung chuyển thiết bị giữa các cọc thí nghiệm trong công trình; lắp đặt
và tháo dỡ sàn công tác; làm đường cho máy móc thiết bị hoạt động; giàn giáo phục vụ thi
công; công tác gia công mẫu và thí nghiệm mẫu;
3. Công tác thí nghiệm mẫu áp dụng đơn giá DA.10000.
DB.06000 THÍ NGHIỆM ĐỘ BỀN PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi, bảo dưỡng máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
44
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.06001 Thí nghiệm độ bền panen
hộp trong phòng thí
nghiệm
chỉ tiêu 262.385 8.201.542 1.350.771 9.814.698
Ghi chú: Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen. Đơn giá thí nghiệm nói trên để xác
định chỉ tiêu độ bền (đơn giá cơ sở), sau đó cứ thêm một chỉ tiêu (độ nứt, độ biến dạng) thì được
tính thêm 0,5 lần đơn giá cơ sở.
DB.07000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BÊ TÔNG
VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chi tiết
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.07001 Cường độ bê tông bằng
súng thử loại bật nảy cho
một cấu kiện riêng rẽ
bằng BTCT
chi tiết 51.375 334.757 10.560 396.692
DB.07002 Cường độ bê tông bằng
máy siêu âm cho một cấu
kiện bằng BTCT
chi tiết 56.625 478.224 53.479 588.328
DB.07003 Cường độ bê tông bằng
phương pháp kết hợp siêu
âm + súng bật nẩy cho
một cấu kiện bê tông cốt
thép
chi tiết 157.097 717.336 64.038 938.471
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều
kiện khó khăn …). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
45
DB.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP
KHOAN LẤY MẪU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng khoan; dò sơ bộ tìm vị trí cốt thép. Định vị thiết bị vào vị trí cần khoan,
kiểm tra thiết bị khoan trước khi khoan;
- Tiến hành khoan lấy mẫu theo quy trình;
- Gia công cắt thẳng đầu mẫu, capping 2 bề mặt mẫu, lấp lỗ khoan bằng vữa không co;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.08001 Thí nghiệm xác định
cường độ bê tông bằng
phương pháp khoan lấy
mẫu
chỉ tiêu 70.213 1.040.137 1.556.939 2.667.289
Ghi chú: - Khoan lấy mẫu bê tông đường kính nhỏ hơn 100mm, chiều cao tối thiểu 150mm.
- Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng dàn giáo tại hiện trường (nếu có).
DB.09000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG
KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt cấu kiện kiểm tra, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí
nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
46
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật
liệu
Nhân
công Máy Đơn giá
DB.09001 Chiều dày lớp bê tông
bảo vệ cốt thép tại hiện
trường cho một dầm hoặc
một cột BTCT
chỉ tiêu 478.224 112.029 590.253
DB.09002 Đường kính cốt thép nằm
trong cấu kiện BTCT tại
hiện trường (dầm hoặc
cột BTCT)
chỉ tiêu 597.780 128.912 726.692
Ghi chú: Đơn giá chưa tính hao phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa
tính đến hao phí tạo lập hiện trường thí nghiệm.
DB.10000 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL-
VÀ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH
TÁN CỦA ION CL-
VÀO TRONG BÊ TÔNG
DB.10100 THÍ NGHIỆM MỨC ĐỘ THẤM ION CL-
VÀO TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48 giờ.
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo mức độ thấm ion clo trong 6 giờ;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.10101 Thí nghiệm mức độ thấm ion
Cl vào trong bê tông
chỉ
tiêu
242.102 209.223 167.274 618.599
DB.10200 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ KHUẾCH TÁN CỦA ION CL TRONG BÊ TÔNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, sơn chống thấm xung quanh mẫu đo, ngâm nước cất bão hòa mẫu trong 48
giờ.
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo mức độ thấm ion clo trong 720 giờ;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
47
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.10201 Xác định hệ số khuếch tán của
ion Cl trong bê tông
chỉ tiêu 222.907 523.177 378.693 1.124.777
DB.11000 THÍ NGHIỆM KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN CỦA BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG
PHƯƠNG PHÁP GIA TỐC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, đo dòng ăn mòn liên tục 24 giờ một lần đến khi nứt
mẫu;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.11001 Thí nghiệm khả năng chống ăn
mòn của bê tông cốt thép bằng
phương pháp gia tốc
chỉ
tiêu
245.502 1.255.338 620.931 2.121.771
DB.12000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT NỀN ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẾM
PHÓNG XẠ
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ,
- Chuẩn bị mặt bằng, chuẩn bị vị trí bề mặt nền đường kiểm tra;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
48
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.12001 Thí nghiệm xác định độ chặt
nền đường bằng phương
pháp đếm phóng xạ
1 điểm 17.107 41.845 7.270 66.222
Ghi chú: Những công việc chưa tính vào đơn giá gồm: Thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn xác
định dung trọng khô lớn nhất và độ ẩm tối ưu.
DB.13000 THÍ NGHIỆM ĐO E ĐỘNG VÀ CHẬU VÕNG BẰNG THIẾT BỊ FWD
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.13001 Đo E động và chậu võng
bằng thiết bị FWD
1 điểm 66.187 18.341 63.743 148.271
DB.14000 ĐỊNH CHUẨN THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG QUAN THỰC NGHIỆM
GIỮA IRI VÀ ĐỘ ĐO XÓC CỘNG DỒN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, lựa chọn đoạn định chuẩn, khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình (đo xác định giá trị IRI bằng thiết bị đo trực tiếp và
giá trị VR của thiết bị đo kiểu phản ứng (Romdas) trên đoạn định chuẩn);
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
49
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.14001 Định chuẩn thiết lập
phương trình tương quan
thực nghiệm giữa IRI và dộ
đo xóc cộng dồn
chỉ tiêu 913.300 859.113 1.360.987 3.133.400
DB.15000 THÍ NGHIỆM ĐO EIRI BẰNG THIẾT BỊ PHẢN ỨNG (ROMDAS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, hiệu chỉnh khoảng cách, vận tốc, áp suất, tải trọng;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình(đo xác định giá trị (VR) và khoảng cách theo vận tốc
định chuẩn trên 1 km);
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/ chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.15001 Thí nghiệm đo EIRI bằng thiết
bị phản ứng
chỉ tiêu 148.215 34.365 53.313 235.893
DB.16000 THÍ NGHIỆM ĐẤT, ĐÁ BẰNG CHÙY XUYÊN ĐỘNG DCP
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
50
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.16001 Thí nghiệm bằng chùy xuyên
động DCP đất đá cấp 1-3
chỉ tiêu 16.590 25.107 67 41.764
DB.16002 Thí nghiệm bằng chùy xuyên
động DCP đất đá cấp 4-6
chỉ tiêu 23.048 25.107 67 48.222
DB.17000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ VỮA TRÁT BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.17001 Thí nghiệm xác định cường
độ vữa trát bằng súng bật nẩy
chỉ tiêu 15.000 35.867 847 51.714
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công tác vận chuyển thiết bị máy móc tới hiện trường, chưa
tính tới các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo, điều kiện khó khăn…).
DB.18000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ GẠCH XÂY BẰNG SÚNG BẬT NẨY
Thành phần công việc:
-Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí thí nghiệm;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
51
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.18001 Thí nghiệm xác định cường độ
gạch xây bằng súng bật nẩy
chỉ tiêu 15.000 47.822 847 63.669
Ghi chú: Đơn giá chưa tính đến các công việc tạo lập hiện trường thí nghiệm (dàn giáo,
điều kiện khó khăn…).
DB.19000 THÍ NGHIỆM ỐNG CỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thí nghiệm ống cống bê
tông cốt thép đúc sẵn
DB.19001 - D ≤ 800mm chỉ tiêu 262.385 3.830.574 1.471.999 5.564.958
DB.19002 - D800 <D≤1500 chỉ tiêu 262.385 7.532.028 1.471.999 9.266.412
DB.19003 - D >1500 chỉ tiêu 262.385 11.716.488 1.471.999 13.450.872
DB.19004 - Độ thấm nước của ống
cống BTCT
chỉ tiêu 334.799 358.668 189.471 882.938
DB.19005 - Thử tải ống cống BTCT chỉ tiêu 33.662 90.863 192.823 317.348
Ghi chú: Kết quả thí nghiệm ống cống bê tông cốt thép đúc sẵn ở trên để xác định độ bền,
nứt và độ biến dạng.
DB.20000 THÍ NGHIỆM ĐO ĐIỆN TRỞ TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
52
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.20001 Thí nghiệm đo điện trở tại
hiện trường
chỉ tiêu 7.961 597.780 83.018 688.759
DB.21000 THÍ NGHIỆM KIỂM TRA SỨC CHỊU TẢI NẮP HỐ GA
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DB.21001 Thí nghiệm sức chịu tải
nắp hố ga
chỉ tiêu 2.147 90.863 42.648 135.658
DB.22000 CÔNG TÁC ĐO LÚN CÔNG TRÌNH
1. Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, trang thiết bị;
- Đo khống chế cao độ (dẫn cao độ giữa các mốc chuẩn);
- Dẫn cao độ từ mốc chuẩn vào các điểm trên công trình;
- Đo dẫn dài từ vị trí móng tới các điểm dựng mia;
- Bình sai, đánh giá độ chính xác, lưới khống chế, lưới đo lún, hoàn chỉnh tài liệu đo lún,
làm báo cáo tổng kết;
- Kiểm nghiệm máy và các dụng cụ đo, bảo dưỡng thường kỳ cho mốc đo lún;
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm, hoàn chỉnh hồ sơ, nghiệm thu và bàn giao.
2. Những công việc chưa tính vào đơn giá:
- Công tác dẫn mốc cao độ, tọa độ Nhà nước từ ngoài khu vực đo (phạm vi >300m)
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
53
Đơn vị tính: đồng/1 chu kỳ đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đo lún công trình
Số điểm đo của một chu kỳ
DB.22001 - n <10 1 chu kỳ 90.420 2.351.677 64.465 2.506.562
DB.22002 - 10<n≤15 1 chu kỳ 133.320 3.488.413 77.191 3.698.924
DB.22003 - 15<n≤20 1 chu kỳ 177.760 4.804.511 89.916 5.072.187
DB.22004 - 20<n≤25 1 chu kỳ 220.660 6.123.675 102.642 6.446.977
DB.22005 - 25<n≤30 1 chu kỳ 265.100 7.622.201 115.367 8.002.668
DB.22006 - 30<n≤35 1 chu kỳ 308.000 8.941.366 128.093 9.377.459
DB.22007 - 35<n≤40 1 chu kỳ 350.900 10.260.530 140.818 10.752.248
DB.22008 - 40<n≤45 1 chu kỳ 393.800 11.579.694 153.544 12.127.038
DB.22009 - 45<n≤35 1 chu kỳ 436.700 12.898.858 166.270 13.501.828
3. Khi đo lún ở địa hình khác cấp 3 và cấp hạng đo lún khác cấp III thì điều chỉnh với hệ số sau:
- Hệ số cấp định hình:
Cấp địa hình 1 2 3 4 5
Hệ số 0,8 0,9 1,0 1,1 1,2
- Hệ số cấp hạng đo lún:
Cấp hạng đo
lún
III II I Đặc biệt
Hệ số 1,0 1,1 1,2 1,3
- Khi đo từ chu kỳ thứ 2 trở đi thì đơn giá nhân công và máy được nhân tương ứng với số chu kỳ
đo (không điều chỉnh đơn giá hao phí vật liệu).
DB.23000 CÔNG TÁC ĐO ĐIỆN TRỞ NỐI ĐẤT HỆ THỐNG CHỐNG SÉT CÔNG
TRÌNH
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm (nếu có);
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
54
Đơn vị tính: đồng/hệ thống
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.23001 Đo điện trở nối đất hệ thống
chống sét công trình
hệ thống 764 358.668 38.340 397.772
DB.24000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt
kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.24001 Đo ứng suất dầm 1 điểm đo 37.940 151.259 18.052 207.251
Ghi chú
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số
lượng ≥30 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 30 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có
kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/mặt cắt: k=1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <10 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường
hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
55
đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.25000 CÔNG TÁC ĐO ỨNG SUẤT BẢN MẶT CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo ứng suất, đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt
kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton, dán phiến điện trở (Sensor);
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với phiến điện trở và máy đo ứng suất, kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.25001 Đo ứng suất bản mặt cầu 1 điểm đo 39.504 158.433 18.820 216.757
Ghi chú
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số
lượng ≥ 6 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 6 điểm đo/mặt cắt và đo ứng suất dầm cầu có kết
cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện < 6 điểm đo / mặt cắt: k=1,2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=1,5.
2. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo bằng máy đo ứng suất điện tử. Trường
hợp thực hiện đo bằng đồng hồ đo biến dạng thì hao phí máy đo ứng suất điện tử được thay bằng
đồng hồ đo biến dạng và không tính hao phí vật liệu phiến điện trở (Sensor).
3. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
56
DB.26000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo, đặt Mia tại các vị trí cần đo, đo cao độ đáy dầm tại
các điểm đã đánh dấu;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.26001 Xác định độ võng tĩnh của dầm 1 điểm đo 5.670 7.848 175 13.693
Ghi chú
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện ≥ 30 điểm đo/nhịp. Khi thực hiện dưới
30 điểm đo/nhịp thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 20 đến dưới 30 điểm đo/nhịp: k=1,2
- Trường hợp thực hiện từ 10 đến dưới 20 điểm đo/nhịp: k=1,5
- Trường hợp thực hiện < 10 điểm đo/nhịp: k=1,8
2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm
(nếu có).
DB.27000 XÁC ĐỊNH ĐỘ VÕNG DO HOẠT TẢI ĐẶT TĨNH CỦA DẦM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo độ võng; đánh giấy ráp, đá mài làm phẳng bề mặt
kết cấu, lau sạch bề mặt kết cấu bằng dung dịch axeton; gắn thiết bị đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình:
+ Kết nối dây đo với thiết bị đo; kiểm tra kết nối giữa các thiết bị;
+ Kiểm tra chế độ làm việc của các thiết bị bằng xe thử tải;
+ Cho xe ra khỏi cầu để đọc ghi và lưu số không tải;
+ Cho xe vào vị trí để đọc ghi và lưu số có tải;
+ Mỗi sơ đồ thử tải đo ít nhất 03 lần;
+ Tháo dỡ thiết bị; vệ sinh, thu dọn hiện trường;
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
57
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.27001 Xác định độ võng do hoạt tải
đặt tĩnh của dầm
1 điểm đo 28.035 149.909 31.840 209.784
Ghi chú
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn và số
lượng ≥ 10 điểm đo/mặt cắt. Khi thực hiện dưới 10 điểm đo/mặt cắt và khi xác định độ võng
động của cầu có kết cấu nhịp liên tục thì hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh với
hệ số k như sau:
- Trường hợp thực hiện từ 5 đến dưới 10 điểm đo/mặt cắt: k=1,5
- Trường hợp thực hiện <5 điểm đo/mặt cắt: k=2
- Trường hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục: k=3
2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.28000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG KẾT CẤU NHỊP CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi
cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.28001 Đo dao động kết cấu nhịp cầu 1 điểm đo 30.266 235.455 47.803 313.524
Ghi chú
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường
hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh
với hệ số k=1,2.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
58
2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.29000 CÔNG TÁC ĐO DAO ĐỘNG VÀ CHUYỂN VỊ MỐ, TRỤ CẦU
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường;
- Chuẩn bị mặt bằng, đánh dấu vị trí đo dao động, làm sạch bề mặt kết cấu tại vị trí đo;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình: Cho xe chạy vào cầu với các cấp, tốc độ khác nhau (mỗi
cấp, tốc độ chạy ít nhất 03 lần và dừng khi số liệu đo ổn định);
- Tính toán, tổng hợp kết quả;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- Kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 điểm đo
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.29001 Đo dao động và chuyển vị mố,
trụ cầu
1 điểm đo 34.860 325.051 41.299 401.210
1. Đơn giá được xác định với điều kiện thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp giản đơn. Trường
hợp thực hiện đo cầu có kết cấu nhịp liên tục hao phí nhân công, máy thi công được điều chỉnh
với hệ số k=1,2.
2. Trong đơn giá dự toán chưa bao gồm tải trọng thí nghiệm dùng để đo (hoạt tải và tải
trọng đi kèm trên nó) và dàn giáo, ca nô,… phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có).
DB.30000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP
RẮC CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
59
Đơn vị tính: đồng/mặt cắt ngang
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DB.30002 Thí nghiệm xác định độ nhám
mặt đường bằng phương pháp
rắc cát
mặt cắt
ngang
5 119.556 9.149 128.710
CHƯƠNG III
CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
DC.01000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DC.01001 Độ PH chỉ tiêu 57.651 55.952 1.143 114.746
DC.01002 Tổng lượng muối hoà tan chỉ tiêu 26.783 134.620 22.731 184.134
DC.01003 Hàm lượng SO4-2 chỉ tiêu 30.318 170.487 23.470 224.275
DC.01004 Hàm lượng ion Cl- chỉ tiêu 86.288 116.687 6.179 209.154
DC.01005 Mầu sắc mùi vị chỉ tiêu 22.571 107.600 18.180 148.351
DC.01006 Hàm lượng Clorua chỉ tiêu 32.493 224.287 12.966 269.746
DC.01007 Hàm lượng Nitrit, Nitrat chỉ tiêu 337.278 76.277 21.610 435.165
DC.01008 Hàm lượng Amôniac chỉ tiêu 14.192 151.358 775 166.325
DC.01009 Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm,
Mănggan, Sắt và chất hữu cơ
tự do khác
chỉ tiêu 464.088 699.403 3.462 1.166.953
DC.01010 Lượng cặn không tan chỉ tiêu 11.430 148.010 7.813 167.253
DC.01011 Hàm lượng hữu cơ chỉ tiêu 17.962 119.556 12.654 150.172
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
60
DC.02000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ CỦA ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DC.02001 Khối lượng riêng chỉ tiêu 37.161 181.725 27.349 246.235
DC.02002 Độ ẩm, độ hút ẩm chỉ tiêu 15.829 31.324 12.959 60.112
DC.02003 Giới hạn dẻo, giới hạn chảy chỉ tiêu 15.886 65.756 13.814 95.456
DC.02004 Thành phần hạt chỉ tiêu 25.281 100.427 15.556 141.264
DC.02005 Hàm lượng hữu cơ mất khi
nung
chỉ tiêu 37.517 205.158 51.187 293.862
DC.02006 Sức chống cắt trên máy cắt
phẳng
chỉ tiêu 374.271 23.911 9.363 407.545
DC.02007 Tính nén lún trong điều kiện
không nở hông
chỉ tiêu 4.719 227.156 52.069 283.944
DC.02008 Độ chặt tiêu chuẩn chỉ tiêu 35.456 358.668 17.296 411.420
DC.02009 Khối thể tích (dung trọng) chỉ tiêu 377.880 20.325 4.433 402.638
DC.02010 Xác định góc nghỉ tự nhiên của
đất rời
chỉ tiêu 59.778 5.913 65.691
DC.02011 Thí nghiệm nén 1 trục trong
điều kiện có nở hông
chỉ tiêu 5.627 272.588 62.493 340.708
DC.02012 Thí nghiệm nén 3 trục trong
điều kiện có nở hông
chỉ tiêu 37.444 1.464.561 531.676 2.033.681
Xác định sức chống cắt của đất
bằng máy nén 3 trục
DC.02013 - Theo sơ đồ UU chỉ tiêu 43.936 2.092.230 758.640 2.894.806
DC.02014 - Theo sơ đồ CU chỉ tiêu 65.607 4.184.460 1.517.206 5.767.273
DC.02015 - Theo sơ đồ CD chỉ tiêu 108.950 8.368.920 3.040.910 11.518.780
DC.02016 Hàm lượng nhôm ôxít (Al2O3) chỉ tiêu 384.669 73.168 1.401 459.238
DC.02017 Hàm lượng sắt III (Fe2O3) chỉ tiêu 62.588 73.168 931 136.687
DC.02018 Hàm lượng ôxít Canxi (CaO) chỉ tiêu 15.574 94.210 2.332 112.116
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
61
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DC.02019 Hàm lượng ôxít Magie (MgO) chỉ tiêu 36.375 94.210 1.862 132.447
DC.02020 Hàm lượng Silic Dioxit (SiO2)
T trong đất sét
chỉ tiêu 198.023 303.433 76.440 577.896
Ghi chú: Đơn giá DC.02007 quy định cho nén chậm, nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén
nhanh hoặc nén cố kết thì chi phí đơn giá được điều chỉnh nhân với hệ số sau:
+ Nén nhanh: K= 0,25;
+ Nén cố kết: K = 5,0.
DC.03000 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DC.03001 Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
chỉ tiêu 109.912 439.488 14.877 564.277
DC.04000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN
SẬP MẪU ĐẤT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
62
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Thí nghiệm xác định hệ số
thấm của mẫu đất; thí
nghiệm nén sập mẫu đất
DC.04001 Hệ số thấm của mẫu đất chỉ tiêu 19.328 156.857 11.080 187.265
DC.04002 Nén sập mẫu đất chỉ tiêu 13.670 136.055 6.307 156.032
DC.05000 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
Đầm nén tiêu chuẩn
DC.05001 - PP I-A chỉ tiêu 11.031 296.499 9.200 316.730
DC.05002 - PP I-D chỉ tiêu 32.203 329.496 10.899 372.598
Đầm nén cải tiến
DC.05003 - PP II-A chỉ tiêu 16.207 312.041 9.472 337.720
DC.05004 - PP II-D chỉ tiêu 50.750 346.712 11.511 408.973
Ghi chú: Phương pháp thí nghiệm (I-A; I-D; II-A; II-D) theo Phụ lục A - Tiêu chuẩn 22
TCN 333-06.
DC.06000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CBR CỦA ĐẤT, ĐÁ DĂM
(CALIFORNIA BEARING RATIO)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
63
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DC.06001 Thí nghiệm xác định chỉ
số cbr của đất, đá dăm
(california Bearing Ratio)
chỉ tiêu 61.009 5.021.352 84.778 5.167.139
DC.07000 THÍ NGHIỆM MẪU ĐẤT DĂM SẠN LỚN
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DC.07001 Thí nghiệm mẫu đất dăm sạn
lớn
mẫu 313.010 4.304.016 379.488 4.996.514
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
64
DC.08000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐÁ
Thành phần công việc:
- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;
- Kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm các chỉ tiêu theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 mẫu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đơn giá
DC.08001 Thí nghiệm xác định chỉ
tiêu cơ lý của mẫu đá
mẫu 57.900 1.602.050 257.708 1.917.658
DC.09000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI
ĐIỆN TỬ QUÉT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DC.09001 Xác định cấu trúc vật liệu bằng
kính hiển vi điện tử quét
chỉ tiêu 3.126 718.729 7.885.112 8.606.967
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
65
DC.10000 PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DC.10001 Phân tích khoáng của VL trên máy
vi nhiệt: Chạy DTA, DTG ở nhiệt
độ >1000oC
chỉ tiêu 413.690 589.333 39.726 1.042.749
DC.10002 Phân tích khoáng của VL trên máy
vi nhiệt: Chạy DTA,DTG ở nhiệt
độ ≤1000oC
chỉ tiêu 293.067 546.099 27.808 866.974
DC.10003 Thành phần hoá lý bằng Rơn ghen chỉ tiêu 78.978 718.729 681.395 1.479.102
DC.11000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH MẪU CLO - TRONG NGUYÊN LIỆU LÀM XI
MĂNG
Thành phần công việc:
- Giao nhận mẫu và nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trước khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình (bằng phương pháp Charpenter- Volhard): Sấy mẫu
trong tủ sấy 24 giờ, triết mẫu 72 giờ, lọc lấy dung dịch để lấy các muối tan, phân tích xác
định hàm lượng Cl;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: đồng/1 chỉ tiêu
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân
công Máy Đơn giá
DC.11001 Thí nghiệm phân tích mẫu clo -
trong nguyên liệu làm xi măng
chỉ tiêu 275.926 766.563 118.136 1.160.625
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
66
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
1 AgNO3 gam 28.600
2 Amoni cacbonat ((NH4)2CO3) kg 96.820
3 Amoni clorua (NH4Cl) kg 31.930
4 Amoni hydroxit (NH4OH) kg 9.270
5 Axeton (CH3)2CO lít 121.000
6 Axit axetic (CH3COOH) lít 67.980
7 Axit beonic kg 30.900
8 Axit cilicic (H2SiO3) kg 92.700
9 Axit clohydric (HCl) kg 48.719
10 Axit clohydric (HCl) lít 48.719
11 Axit ethylendiamin tetra (EDTA) kg 997.040
12 Axít flohydric (HF) lít 133.900
13 Axit flohydric (HF) lít 133.900
14 Axít HF kg 133.900
15 Axit nitơric đặc gam 567
16 Axit nitric (HNO3) gam 567
17 Axit nitric (HNO3) lít 77.000
18 Axit nitric (HNO3) ml 435
19 Axit sunfosalisilic kg 997.040
20 Axit sunfosalisilic lít 997.040
21 Axit sunfuaric H2SO4 lít 55.620
22 BaCl2 kg 99.000
23 Bát sắt tráng men cái 10.000
24 Bi thép kg 50.000
25 Bi tum kg 14.880
26 Bình bóp nước cái 25.000
27 Bình chứa điện cực cái 200.000
28 Bình hút ẩm cái 250.000
29 Bình ngâm mẫu cái 60.000
30 Bình thủy tinh cái 18.720
31 Bình tỷ trọng 1000ML cái 41.480
32 Bình tỷ trọng cái 41.480
33 Bộ gá kẹp mẫu bộ 800.000
34 Bộ mở rộng kim cương bộ 1.900.000
35 Bộ rây địa chất D20 bộ 1.700.000
36 Bộ rây sỏi bộ 1.700.000
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
67
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
37 Bộ truyền tải bộ 500.000
38 Bóng đèn osram ultra - vitalux 300w cái 200.000
39 Bóng tạo tia UV cái 12.060
40 Bột Al2O3 kg 528.000
41 Bột capping màu kg 12.060
42 Bột đá Granitô kg 350
43 Búa 5kg cái 21.258
44 Bút lông cỡ nhỏ f5cm, f2cm, f1cm bộ 15.000
45 Cacbon dioxit kg 15.000
46 Cần khoan m 265.000
47 Canxi cacbonat kg 1.360
48 Cát chuẩn kg 85
49 Cát thạch anh kg 85
50 Cát tiêu chuẩn kg 85
51 Cát vàng m3 370.000
52 Chậu nhôm D30cm cái 30.000
53 Chậu thủy tinh D20 cái 25.000
54 Chậu thủy tinh cái 70.000
55 Chày dầm đất cái 60.000
56 Chén sứ cái 25.000
57 Clorua bari (BaCl2) kg 99.000
58 Cốc đất luyện, càng VAXILIEP bộ 750.000
59 Cốc mỏ nhôm (đun thành ...) cái 20.000
60 Cọc mốc đo lún cọc 6.500
61 Cọc thép cọc 34.727
62 Cốc thủy tinh 1000 ml cái 55.000
63 Cốc thủy tinh cao 25mm D50mm chiếc 40.000
64 Cốc thủy tinh chia độ dung tích 25ML chiếc 40.000
65 Cối chày đồng bộ 480.000
66 Cối chày sứ bộ 80.000
67 Cối chế bị lớn KT 152,4x116,43mm bộ 550.000
68 Cối chế bị nhỏ KT 101,6x116,43mm bộ 350.000
69 Cối chế bị bộ 550.000
70 Cối giã đá bộ 700.000
71 Cồn (C2H5OH) lít 24.000
72 Cồn công nghiệp lít 24.000
73 Đá cắt viên 10.000
74 Đá khô kg 40.000
75 Đá mài viên 10.000
76 Dao bào con 50.000
77 Dao dựa chặt đất cái 15.000
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
68
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
78 Dao gạt đất cái 40.000
79 Dao luyện đất cái 20.000
80 Dao nén, Dao cắt cái 85.000
81 Dao thấm cái 85.000
82 Dao tiện con 50.000
83 Dao vòng thấm cái 85.000
84 Dao vòng cái 85.000
85 Đất đèn kg 50.000
86 Dầu AK15 lít 16.364
87 Dầu cặn lít 3.000
88 Dầu chống dính lít 24.000
89 Dầu công nghiệp 20 kg 25.000
90 Dầu diezel lít 13.518
91 Đầu đo Inox cái 7.538
92 Đầu đo nhiệt độ cái 18.849
93 Đầu đo cái 7.538
94 Dầu FO lít 11.291
95 Dầu hỏa lít 12.445
96 Đầu nối cần bộ 150.000
97 Dầu thủy lực lít 45.000
98 Dây cao su D8mm (để làm thấm và bão hoà nước) m 5.000
99 Dây điện đôi m 13.770
100 Dây thép không gỉ kg 18.000
101 Đe ghè đá cái 150.000
102 Đĩa cắt kim loại cái 15.000
103 Đĩa sắt tráng men cái 8.000
104
Đĩa sâu có đáy bằng đường kính 45mm cao 127mm bằng
sứ hay kim loại cái 60.200
105 Đĩa sứ dùng cho bay hơi D115 và 150mm cái 60.200
106 Đĩa từ cái 8.240
107 Điện cực phụ trợ và so sánh cái 12.875
108 Điện cực sắt kg 15.815
109 Điện năng kWh 1.721
110 Đồng hồ bấm giây cái 240.000
111 Dụng cụ tạo lỗ cái 85.000
112 Dụng cụ xác định tan rã cái 800.000
113 Dụng cụ xác định trương nở cái 1.000.000
114 Dung dịch chuẩn PH 4,0 lít 295.455
115 Dung dịch chuẩn PH 7,0 lít 330.000
116 Dung dịch chuẩn PH 10,0 lít 364.545
117 Dung dịch NaOH lít 69.000
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
69
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
118 Dung dịch ngâm mẫu lít 15.000
119 Dung dịch tiếp xúc điện lít 20.000
120 Dung môi hữu cơ lít 5.000
121 Eriocromt (ETOO) kg 3.080.000
122 Etanol cấp kỹ thuật kg 107.432
123 Etanol nguyên chất kg 125.000
124 Etoxyetan kg 20.000
125 Fe(NH4)(SO4)2,12H2O kg 54.000
126 Fluorexon (C8H9FO2S) gam 8.800
127 GAS công nhiệp kg 20.278
128 Giá gỗ làm thấm cái 150.000
129 Giấy ảnh tờ 70.000
130 Giấy lọc hộp 49.500
131 Giấy ráp số 0 tờ 5.000
132 Giấy ráp m2 12.500
133 Giấy m 7.000
134 Giẻ lau kg 6.000
135 Glixelin (C3H8O3) lít 145.455
136 Gỗ nhóm V m3 3.050.000
137 Grafit kg 280.000
138 H2SO4 kg 75.087
139 H2SO4 lít 55.620
140 Hạt kích thước chuẩn gam 8.500
141 Hạt mài kg 35.000
142 Hóa chất màu lít 60.000
143 Hóa chất tẩy rửa (HCl 5%) lít 58.000
144 Hóa chất kg 60.000
145 Hộp gỗ 2 ngăn L=1m hộp 100.000
146 Hộp gỗ đựng mẫu 400x400x400mm hộp 100.000
147 Hộp ngâm mẫu hộp 35.000
148 Hộp nhôm cái 25.000
149 Hydroperoxit (H2O2) lít 77.000
150 Hydroperoxit (H2O2) ml 77
151 K2BrO4 gam 205
152 K2S2O5 kg 196.000
153 Kali Thiocyarat gam 15.000
154 Kali thiocynate (KSCN) kg 15.000
155 Katri Cacbonat (K2CO3) kg 15.640
156 Kbo kg 270.000
157 Kẽm axetat (Zn(CH3COO)2) gam 162.000
158 Kẽm oxit (ZnO) kg 216.000
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
70
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
159 Keo dán tổng hợp hộp 19.550
160 Keo dính chuyên dụng hộp 18.400
161 Keo Epoxy hộp 50.000
162 Keo silicon tuýp 37.000
163 Khăn bông cái 15.000
164 Khay men to + nhỏ cái 32.000
165 Khay men cái 32.000
166 KHSO4 kg 101.000
167 Kính dày 10 ly 20x40cm (kính mài mờ) cái 5.800
168 Kính vuông 16x16 cái 2.200
169 Lưỡi cưa máy cái 70.000
170 Lưỡi dao cạo cái 2.000
171 Magie sunfat (MgSO4) kg 77.000
172 Mastic kg 6.500
173 Methyl đỏ mg 53
174 Mia cái 500.000
175 Mỡ liên kết kg 18.000
176 Mỡ vadơlin kg 25.000
177 Mỡ Vazơlin kg 25.000
178 Mỡ kg 30.000
179 Mũi khoan kim cương cái 1.400.000
180 Mũi xuyên cái 350.000
181 Muôi xúc đất cái 5.000
182 Mút xốp dày 10cm m2 80.000
183 Na2SO3.7H2O kg 94.500
184 NaCl kg 11.000
185 NaF gam 176
186 Natri Cacbonat (Na2CO3) kg 94.500
187 Natri flourua (NaF) ml 176
188 Natri hydroxit (NaOH) kg 69.000
189 NH4NO3 kg 7.500
190 Nhiệt kế các loại cái 60.000
191 Nhiệt kế cái 85.000
192 Nhớt thủy lực lít 72.273
193 Nhớt lít 72.273
194 Nhựa đường polime kg 15.700
195 Nitơrat bạc gam 28.600
196 Nitro Benzen tinh khiết gam 80
197 Nồi áp suất hút chân không (để làm tỷ trọng bão hoà) bộ 1.000.000
198 Nước cất lít 3.500
199 Nước rửa kính lít 40.000
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
71
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
200 Nước lít 15
201 Nước m3 15.000
202 ống Cr-Mg hoặc Mg kg 50.000
203 Ống đong thủy tinh 1000ml 500ml 200ml bộ 25.000
204 Ống đong thủy tinh 1000ml cái 25.000
205 Ống khoan (cần khoan) cái 45.000
206 ống lấy mẫu cái 200.000
207 Ống thủy tinh D8 dài 1 m làm thấm cái 100.000
208 Ống thủy tinh chữ T D8 cái 5.000
209 Paraphin kg 10.000
210 Phao tỷ trọng kế cái 550.000
211 Phèn sắt gam 60
212 Phenonphtalein hộp 77.000
213 Phenonphtalein lít 77.000
214 Phễu sắt D5cm cái 20.000
215 Phễu thủy tinh cái 50.000
216 Phiến điện trở (Sensor) cái 1.000
217 Phớt đánh bóng viên 15.000
218 Que khuấy đất cái 50.000
219 Rây địa chất công trình bộ 2.040.000
220 Rây địa chất bộ 2.288.000
221 Rượu Etylic C2H2 lít 20.000
222 Sạn Mg kg 25.000
223 Sắt (iii) amoni sunfat kg 54.000
224 Sensos đo chuyển vị (7cái) cái 70.000
225 Sơn (trắng đỏ) kg 40.000
226 Sơn đánh dấu kg 40.000
227 Sơn Epoxy lít 58.636
228 Sơn màu kg 42.400
229 Sơn kg 40.000
230 Tấm kẹp ngâm bão hòa cái 50.000
231 Thạch cao kg 5.000
232 ThiOure (CH4N2S) kg 37.400
233 Thùng ngâm bão hoà cái 80.000
234 Thuổng đào đất cái 15.000
235 Thủy ngân kim loại ml 2.505.000
236 Trichloroethylene (C2HCl3) lít 216.000
237 Vải phin trắng m 25.000
238 Vít nở loại d16 cái 3.500
239 Vữa không co ngót kg 6.241
240 Xăng lít 16.673
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
72
STT Tên vật liệu Đơn vị Giá (đồng)
241 Xi măng PCB30 kg 981
242 Xi măng PCB40 kg 927
243 Xoong nhôm đun sáp cái 25.000
244 Xylenola dacam gam 39.600
245 Xylenola dacam ml 39.600
246 ZnO, HNO3 kg 216.000
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
73
PHỤC LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
Nhóm I
1 Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm I công 145.342 138.725
2 Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm I công 150.593 143.737
3 Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm I công 153.219 146.243
4 Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm I công 158.470 151.255
5 Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm I công 163.721 156.267
6 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm I công 171.598 163.785
7 Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm I công 177.786 169.692
8 Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm I công 180.881 172.646
9 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm I công 187.070 178.553
10 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm I công 193.258 184.460
11 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 202.542 193.320
12 Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm I công 209.856 200.301
13 Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm I công 213.513 203.792
14 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 220.827 210.773
15 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm I công 228.141 217.754
16 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I công 239.112 228.225
17 Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm I công 247.738 236.459
18 Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm I công 252.052 240.576
19 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I công 260.678 248.810
20 Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm I công 269.305 257.044
21 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm I công 282.245 269.395
22 Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm I công 292.560 279.240
23 Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm I công 297.717 284.163
24 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm I công 308.032 294.008
25 Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm I công 318.347 303.853
26 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm I công 333.818 318.620
27 Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm I công 345.821 330.076
28 Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm I công 351.822 335.804
29 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm I công 363.825 347.260
30 Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm I công 375.827 358.716
31 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm I công 393.831 375.900
Nhóm II
1 Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm II công 165.034 157.520
2 Nhân công bậc 1,2/7 - Nhóm II công 170.848 163.069
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
74
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
3 Nhân công bậc 1,3/7 - Nhóm II công 173.754 165.844
4 Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm II công 179.568 171.393
5 Nhân công bậc 1,7/7 - Nhóm II công 185.382 176.942
6 Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm II công 194.102 185.265
7 Nhân công bậc 2,2/7 - Nhóm II công 201.041 191.888
8 Nhân công bậc 2,3/7 - Nhóm II công 204.511 195.200
9 Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm II công 211.450 201.823
10 Nhân công bậc 2,7/7 - Nhóm II công 218.389 208.446
11 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm II công 228.797 218.380
12 Nhân công bậc 3,2/7 - Nhóm II công 236.674 225.898
13 Nhân công bậc 3,3/7 - Nhóm II công 240.612 229.657
14 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II công 248.488 237.175
15 Nhân công bậc 3,7/7 - Nhóm II công 256.365 244.693
16 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm II công 268.180 255.970
17 Nhân công bậc 4,2/7 - Nhóm II công 277.744 265.099
18 Nhân công bậc 4,3/7 - Nhóm II công 282.527 269.664
19 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm II công 292.091 278.793
20 Nhân công bậc 4,7/7 - Nhóm II công 301.656 287.922
21 Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm II công 316.002 301.615
22 Nhân công bậc 5,2/7 - Nhóm II công 327.067 312.176
23 Nhân công bậc 5,3/7 - Nhóm II công 332.599 317.457
24 Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm II công 343.664 328.018
25 Nhân công bậc 5,7/7 - Nhóm II công 354.729 338.579
26 Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm II công 371.326 354.420
27 Nhân công bậc 6,2/7 - Nhóm II công 384.266 366.771
28 Nhân công bậc 6,3/7 - Nhóm II công 390.736 372.947
29 Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm II công 403.677 385.298
30 Nhân công bậc 6,7/7 - Nhóm II công 416.617 397.649
31 Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm II công 436.027 416.175
Bảng số 2: Kỹ sư trực tiếp
1 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,0/8 công 219.420 209.430
2 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,2/8 công 225.234 214.979
3 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,5/8 công 233.954 223.303
4 Kỹ sư trực tiếp bậc 1,7/8 công 239.768 228.852
5 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,0/8 công 248.488 237.175
6 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,2/8 công 254.302 242.724
7 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,5/8 công 263.023 251.048
8 Kỹ sư trực tiếp bậc 2,7/8 công 268.836 256.597
9 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,0/8 công 277.557 264.920
10 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,2/8 công 283.371 270.469
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
75
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
11 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,5/8 công 292.091 278.793
12 Kỹ sư trực tiếp bậc 3,7/8 công 297.905 284.342
13 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,0/8 công 306.625 292.665
14 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,2/8 công 312.439 298.214
15 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,5/8 công 321.160 306.538
16 Kỹ sư trực tiếp bậc 4,7/8 công 326.973 312.087
17 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,0/8 công 335.694 320.410
18 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,2/8 công 341.508 325.959
19 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,5/8 công 350.228 334.283
20 Kỹ sư trực tiếp bậc 5,7/8 công 356.042 339.832
21 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,0/8 công 364.762 348.155
22 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,2/8 công 370.576 353.704
23 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,5/8 công 379.297 362.028
24 Kỹ sư trực tiếp bậc 6,7/8 công 385.110 367.577
25 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,0/8 công 393.831 375.900
26 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,2/8 công 399.644 381.449
27 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,5/8 công 408.365 389.773
28 Kỹ sư trực tiếp bậc 7,7/8 công 414.179 395.322
29 Kỹ sư trực tiếp bậc 8,0/8 công 422.899 403.645
Bảng số 3: Nghệ nhân
1 Nghệ nhân bậc 1/2 công 586.058 559.375
2 Nghệ nhân bậc 2/2 công 631.067 602.335
Bảng số 4:Công nhân lái xe
Nhóm I
1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm I công 204.417 195.110
2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm I công 240.987 230.015
3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm I công 249.989 238.607
4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm I công 263.492 251.495
5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I công 272.493 260.087
6 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm I công 285.996 272.975
7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm I công 296.311 282.820
8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm I công 311.783 297.588
9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm I công 322.097 307.433
10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm I công 337.569 322.200
Nhóm II
1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm II công 235.361 224.645
2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm II công 275.682 263.130
3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm II công 285.058 272.080
4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm II công 299.124 285.505
5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm II công 308.501 294.455
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
76
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
6 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm II công 322.566 307.880
7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm II công 334.006 318.799
8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm II công 351.166 335.178
9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm II công 362.606 346.097
10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm II công 379.765 362.475
Nhóm III
1 Lái xe bậc 1,0/4 - Nhóm III công 280.370 267.605
2 Lái xe bậc 2,0/4 - Nhóm III công 328.192 313.250
3 Lái xe bậc 2,2/4 - Nhóm III công 339.632 324.169
4 Lái xe bậc 2,5/4 - Nhóm III công 356.792 340.548
5 Lái xe bậc 2,7/4 - Nhóm III công 368.232 351.467
6 Lái xe bậc 3,0/4 - Nhóm III công 385.392 367.845
7 Lái xe bậc 3,2/4 - Nhóm III công 398.707 380.554
8 Lái xe bậc 3,5/4 - Nhóm III công 418.680 399.618
9 Lái xe bậc 3,7/4 - Nhóm III công 431.995 412.327
10 Lái xe bậc 4,0/4 - Nhóm III công 451.968 431.390
Bảng số 5:Thợ điều khiển tàu, thuyền, thiết bị khác
Bảng số 5.1: Thuyền trưởng; nhóm I
1 Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm I công 349.759 333.835
2 Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm I công 366.638 349.945
Thuyển trưởng; nhóm II
1 Thuyền trưởng bậc 1/2 - Nhóm II công 388.205 370.530
2 Thuyền trưởng bậc 2/2 - Nhóm II công 408.834 390.220
Thuyền phó 1, máy 1; nhóm I
1 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 - Nhóm I công 297.248 283.715
2 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 - Nhóm I công 309.438 295.350
Thuyền phó 1, máy 1; nhóm II
1 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 1/2 - Nhóm II công 332.881 317.725
2 Thuyền phó 1, máy 1 bậc 2/2 - Nhóm II công 352.572 336.520
Thuyền phó 2, máy 2; nhóm I
1 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 - Nhóm I công 249.426 238.070
2 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 - Nhóm I công 263.492 251.495
Thuyền phó 2, máy 2; nhóm II
1 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 1/2 - Nhóm II công 274.744 262.235
2 Thuyền phó 2, máy 2 bậc 2/2 - Nhóm II công 290.685 277.450
Bảng số 5.2: Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
Thủy thủ
1 Thủy thủ bậc 1/4 công 180.975 172.735
2 Thủy thủ bậc 2/4 công 204.417 195.110
3 Thủy thủ bậc 3/4 công 235.361 224.645
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
77
Số TT Tên nhân công Đơn vị Giá (đồng)
Bảng số 1: Nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng Vùng III Vùng IV
3 Thủy thủ bậc 4/4 công 265.367 253.285
Thợ máy, thợ điện
1 Thợ máy, thợ điện bậc 1/4 công 192.227 183.475
2 Thợ máy, thợ điện bậc 2/4 công 220.358 210.325
3 Thợ máy, thợ điện bậc 3/4 công 249.426 238.070
4 Thợ máy, thợ điện bậc 4/4 công 280.370 267.605
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
78
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH LẠNG SƠN
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
M101.0101 0,40 m3 1.566.533 1.555.646
M101.0102 0,50 m3 1.805.837 1.794.950
M101.0103 0,65 m3 2.273.748 2.251.676
M101.0104 0,80 m3 2.454.054 2.431.982
M101.0105 1,25 m3 3.407.454 3.381.369
M101.0106 1,60 m3 4.072.662 4.046.577
M101.0107 2,30 m3 5.354.728 5.325.911
M101.0108 3,60 m3 8.059.743 8.030.926
M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
M101.0201 0,75 m3 2.281.732 2.259.660
M101.0202 1,25 m3 3.327.860 3.301.775
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
M101.0301 0,40 m3 2.244.536 2.222.464
M101.0302 0,65 m3 2.421.830 2.399.758
M101.0303 1,00 m3 3.323.031 3.296.946
M101.0304 1,20 m3 3.975.552 3.949.467
M101.0305 1,60 m3 4.742.402 4.713.585
M101.0306 2,30 m3 6.012.222 5.983.405
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu:
M101.0401 0,60 m3 1.199.675 1.188.788
M101.0402 1,00 m3 1.516.827 1.505.940
M101.0403 1,25 m3 1.994.742 1.972.670
M101.0404 1,65 m3 2.625.054 2.602.982
M101.0405 2,30 m3 3.188.542 3.162.457
M101.0406 2,80 m3 3.597.465 3.571.380
M101.0407 3,20 m3 4.776.899 4.750.814
M101.0500 Máy ủi - công suất:
M101.0501 75 cv 1.274.791 1.263.904
M101.0502 110 cv 1.894.752 1.872.680
M101.0503 140 cv 2.543.073 2.521.001
M101.0504 180 cv 3.056.297 3.034.225
M101.0505 250 cv 3.723.436 3.699.016
M101.0506 320 cv 5.129.308 5.102.156
M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
M101.0601 9 m3 3.894.946 3.870.526
M101.0602 16 m3 4.957.726 4.930.574
M101.0603 25 m3 5.903.162 5.876.010
M101.0700 Máy san tự hành - công suất:
M101.0701 108 cv 2.037.835 2.015.763
M101.0702 180 cv 2.830.618 2.808.546
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
M101.0801 50 kg 298.336 289.114
M101.0802 60 kg 318.124 308.902
M101.0803 70 kg 326.892 317.670
M101.0804 80 kg 346.745 337.523
M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:
M101.0901 9 t 1.342.545 1.329.695
M101.0902 16 t 1.478.302 1.465.452
M101.0903 25 t 1.848.891 1.836.041
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
79
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:
M101.1001 8 t 1.236.293 1.225.406
M101.1002 15 t 1.960.017 1.949.130
M101.1003 18 t 2.354.457 2.343.570
M101.1004 25 t 2.681.937 2.671.050
M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:
M101.1101 6,0 t 812.674 803.452
M101.1102 8,5 t 867.828 858.606
M101.1103 10 t 1.032.777 1.021.890
M101.1104 15,5 t 1.504.331 1.493.444
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng:
M101.1201 16 t 756.078 745.191
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng:
M102.0101 3 t 1.324.174 1.301.846
M102.0102 4 t 1.373.904 1.351.576
M102.0103 5 t 1.474.845 1.452.517
M102.0104 6 t 1.648.981 1.626.653
M102.0105 10 t 2.042.549 2.017.147
M102.0106 16 t 2.292.621 2.267.219
M102.0107 20 t 2.517.983 2.492.581
M102.0108 25 t 2.893.982 2.863.670
M102.0109 30 t 3.149.710 3.119.398
M102.0110 40 t 3.962.556 3.932.244
M102.0111 50 t 5.018.471 4.988.159
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng:
M102.0201 16 t 1.772.864 1.750.792
M102.0202 25 t 2.090.796 2.064.711
M102.0203 40 t 3.219.452 3.193.367
M102.0204 63 t 3.732.706 3.706.621
M102.0205 90 t 5.680.752 5.651.935
M102.0206 100 t 6.827.206 6.787.502
M102.0207 110 t 8.105.137 8.065.433
M102.0208 130 t 9.341.061 9.301.357
M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng:
M102.0301 5 t 1.610.064 1.587.992
M102.0302 10 t 1.856.873 1.834.801
M102.0303 16 t 2.243.855 2.221.783
M102.0304 25 t 2.684.871 2.658.786
M102.0305 28 t 2.996.090 2.970.005
M102.0306 40 t 3.805.731 3.779.646
M102.0307 50 t 4.107.140 4.081.055
M102.0308 63 t 4.712.942 4.684.125
M102.0309 80 t 5.329.030 5.300.213
M102.0310 100 t 6.573.018 6.533.314
M102.0311 110 t 7.361.424 7.321.720
M102.0312 130 t 9.538.831 9.499.127
M102.0313 150 t 10.578.733 10.539.029
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng:
M102.0401 5 t 1.240.776 1.218.704
M102.0402 10 t 1.590.688 1.568.616
M102.0403 12 t 1.823.199 1.801.127
M102.0404 15 t 1.982.211 1.960.139
M102.0405 20 t 2.212.014 2.189.942
M102.0406 25 t 2.866.475 2.842.055
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
80
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M102.0407 30 t 3.416.771 3.392.351
M102.0408 40 t 3.812.592 3.788.172
M102.0409 50 t 4.874.891 4.837.919
M102.0410 60 t 5.924.774 5.887.802
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 18.944.103 18.889.201
M102.0500 Cần cẩu nổi:
M102.0501 Kéo theo - sức nâng 30 t 6.129.980 6.067.863
M102.0502 Tự hành - sức nâng 100 t 9.127.954 9.034.244
M102.0600 Cổng trục - sức nâng:
M102.0601 10 t 1.193.901 1.171.829
M102.0602 30 t 1.572.464 1.548.044
M102.0603 60 t 1.994.796 1.967.644
M102.0604 90 t 2.401.564 2.374.412
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60 4.965.425 4.897.459
M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90T 5.154.449 5.108.256
M102.0800 Cầu trục - sức nâng:
M102.0801 30 t 813.711 789.291
M102.0802 40 t 859.079 834.659
M102.0803 50 t 909.162 884.742
M102.0804 60 t 1.039.458 1.012.306
M102.0805 90 t 1.153.537 1.126.385
M102.0806 110 t 1.328.837 1.301.685
M102.0807 125 t 1.424.854 1.397.702
M102.0808 180 t 1.639.486 1.612.334
M102.0809 250 t 1.914.258 1.887.106
M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng:
M102.0901 0,8 t - H nâng 80 m 388.844 379.622
M102.0902 3 t - H nâng 100 m 491.261 482.039
M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng:
M102.1001 3 t - H nâng 100 m 734.537 725.315
M102.1100 Tời điện - sức kéo:
M102.1101 0,5 t 214.851 205.629
M102.1102 1,0 t 218.098 208.876
M102.1103 1,5 t 231.430 222.208
M102.1104 3,0 t 262.147 252.925
M102.1105 3,5 t 267.972 258.750
M102.1106 5,0 t 281.077 271.855
M102.1200 Pa lăng xích - sức nâng:
M102.1201 3 t 211.335 202.113
M102.1202 5 t 213.718 204.496
M102.1300 Kích nâng - sức nâng:
M102.1301 10 t 244.530 233.643
M102.1302 30 t 245.943 235.056
M102.1303 50 t 250.654 239.767
M102.1304 100 t 261.490 250.603
M102.1305 200 t 271.383 260.496
M102.1306 250 t 287.512 276.625
M102.1307 500 t 344.162 333.275
M102.1400 Kích thông tâm
M102.1401 RRH - 100 t 320.072 309.185
M102.1402 YCW - 250 t 257.603 246.716
M102.1403 YCW - 500 t 292.352 281.465
M102.1501 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) 820.913 797.176
M102.1602 Kích sợi đơn YDC - 500 t 259.841 248.954
M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng:
M102.1701 12 m 1.432.879 1.407.477
M102.1702 18 m 1.671.938 1.646.536
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
81
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M102.1703 24 m 1.913.601 1.888.199
M102.1800 Xe thang - chiều dài thang:
M102.1801 9 m 1.630.127 1.604.725
M102.1802 12 m 1.937.554 1.912.152
M102.1803 18 m 2.201.080 2.175.678
M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100 Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
M103.0101 1,2 t 2.567.688 2.536.138
M103.0102 1,8 t 2.766.275 2.732.377
M103.0103 3,5 t 3.946.176 3.904.466
M103.0104 4,5 t 4.354.516 4.312.806
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
M103.0201 1,2 t 1.504.464 1.476.543
M103.0202 1,8 t 1.882.499 1.852.614
M103.0203 2,5 t 2.364.762 2.324.717
M103.0204 3,5 t 2.649.727 2.609.682
M103.0205 4,5 t 3.122.541 3.082.496
M103.0206 5,5 T 3.582.090 3.542.045
M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:
M103.0301 60 kW 2.569.642 2.532.372
M103.0400 Búa rung - công suất:
M103.0401 40 kW 762.234 742.126
M103.0402 50 kW 838.282 818.174
M103.0403 170 kW 1.356.252 1.336.144
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
M103.0501 ≤ 1,8 t 5.057.984 4.994.714
M103.0502 ≤ 2,5 t 5.237.422 5.174.152
M103.0503 ≤ 3,5 t 5.364.797 5.301.527
M103.0504 ≤ 5,0 t 5.506.176 5.442.906
M103.0505 ≤ 7,0 t 5.593.474 5.530.204
M103.0506 ≤ 10,0 t 5.736.240 5.672.970
M103.0600 Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
M103.0601 7,5 t 13.839.055 13.745.345
M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép:
M103.0701 60 t 702.599 682.491
M103.0702 100 t 798.303 778.195
M103.0703 150 t 871.853 851.745
M103.0704 200 t 922.364 902.256
M103.0801 Máy ép cọc sau 606.616 586.508
M103.0901 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t 1.357.082 1.336.974
M103.1001 Máy cắm bấc thấm 2.249.487 2.227.415
M103.1100 Máy khoan cọc nhồi:
M103.1101 Máy khoan cọc nhồi ED 6.140.628 6.096.100
M103.1102 Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) 14.125.627 14.081.099
M103.1103 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) 495.298 495.298
M103.1201 Máy khoan tường sét 3.610.164 3.574.857
M103.1301 Máy khoan cọc đất 3.553.466 3.518.159
M103.1401 Máy cấp xi măng 103.546 103.546
M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:
M103.1501 ≤ 750 lít 250.814 241.592
M103.1502 1000 lít 420.285 409.398
M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:
M103.1601 100 m3/h 573.620 562.733
M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:
M103.1701 200 m3/h 446.525 435.638
M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích:
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
82
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M104.0101 250 lít 297.493 288.271
M104.0102 500 lít 422.637 411.750
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích:
M104.0201 80 lít 241.084 231.862
M104.0202 150 lít 257.928 248.706
M104.0203 250 lít 274.905 265.683
M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
M104.0301 1200 lít 615.545 604.658
M104.0302 1600 lít 750.709 739.822
M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất:
M104.0401 16 m3/h 1.619.591 1.597.519
M104.0402 25 m3/h 2.033.415 2.011.343
M104.0403 30 m3/h 2.688.963 2.657.670
M104.0404 50 m3/h 3.746.986 3.715.693
M104.0405 75 m3/h 5.004.582 4.960.054
M104.0406 90 m3/h 5.509.852 5.465.324
M104.0407 125 m3/h 7.223.922 7.179.394
M104.0408 160 m3/h 7.821.724 7.767.974
M104.0500 Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
M104.0501 35 m3/h 422.704 411.817
M104.0502 45 m3/h 472.074 461.187
M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
M104.0601 20 m3/h 2.692.816 2.672.708
M104.0602 25 m3/h 3.419.591 3.390.261
M104.0603 125 m3/h 8.997.069 8.967.739
M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất:
M104.0701 14 m3/h 948.024 927.916
M104.0702 200 m3/h 5.080.412 5.021.369
M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
M104.0801 25 t/h 7.305.788 7.208.492
M104.0802 50 t/h 9.691.654 9.583.472
M104.0803 60 t/h 10.864.859 10.756.677
M104.0804 80 t/h 11.206.145 11.085.112
M104.0805 120 t/h 13.364.441 13.243.408
M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất:
M105.0101 190 cv 2.979.996 2.954.594
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
M105.0201 65 t/h 2.881.202 2.859.130
M105.0202 100 t/h 3.455.450 3.433.378
M105.0203 130 cv đến 140 cv 5.388.873 5.366.801
M105.0301 Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 60 m3/h 3.702.595 3.680.523
M105.0401 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C 5.138.885 5.115.148
M105.0501 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 316.897 306.010
M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 789.213 778.326
M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 352.923 342.036
M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 326.685 315.798
M105.0901 Máy rải bê tông SP500 9.812.248 9.765.756
M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
M106.0101 1,5 t 530.769 519.797
M106.0102 2 t 649.348 638.376
M106.0103 2,5 t 698.650 687.678
M106.0104 5 t 932.264 921.292
M106.0105 7 t 1.134.120 1.123.148
M106.0106 10 t 1.390.469 1.377.917
M106.0107 12 t 1.527.022 1.512.336
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
83
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M106.0108 15 t 1.736.703 1.722.017
M106.0109 20 t 2.282.561 2.267.875
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải:
M106.0201 5 t 1.190.631 1.179.659
M106.0202 7 t 1.413.105 1.402.133
M106.0203 10 t 1.737.138 1.724.586
M106.0204 12 t 1.998.281 1.983.595
M106.0205 15 t 2.273.911 2.259.225
M106.0206 20 t 2.588.692 2.574.006
M106.0207 22 t 2.809.473 2.794.787
M106.0208 25 t 3.231.327 3.213.780
M106.0209 27 t 3.588.719 3.571.172
M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất:
M106.0301 272 cv 2.232.101 2.214.554
M106.0302 360 cv 2.386.764 2.369.217
M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
M106.0401 6 m3 2.097.798 2.072.396
M106.0402 10,7 m3 3.753.234 3.727.832
M106.0403 14,5 m3 4.783.371 4.753.059
M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích:
M106.0501 4 m3 939.247 928.275
M106.0502 5 m3 1.056.755 1.043.734
M106.0503 6 m3 1.137.871 1.124.850
M106.0504 7 m3 1.239.340 1.226.319
M106.0505 9 m3 1.383.044 1.368.358
M106.0506 16 m3 1.688.065 1.673.379
M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
M106.0601 2 m3 960.636 949.664
M106.0602 3 m3 1.333.194 1.320.173
M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải:
M106.0701 1,5 t 962.954 951.982
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải:
M106.0808 100 t 690.042 680.820
M106.0809 125 t 748.594 739.372
M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
M107.0101 D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) 233.272 224.050
M107.0102 D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) 245.534 236.312
M107.0103 D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) 383.803 374.581
M107.0104 Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) 212.498 203.276
M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
M107.0201 D75-95 mm 1.502.537 1.482.429
M107.0202 D105-110 mm 1.767.537 1.747.429
M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
M107.0301 D 45 mm (2 cần - 147 cv) 11.760.817 11.703.182
M107.0302 D 45 mm (3 cần - 255 cv) 16.776.553 16.718.918
M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan:
M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 12.118.329 12.060.694
M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:
M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 43.649.842 43.592.207
M107.0600 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
M107.0601 9 kW 2.750.718 2.739.831
M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
M107.0701 YG 60 1.981.637 1.952.307
M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100 Máy phát điện lưu động - công suất:
M108.0101 2,5-3 kW 242.216 232.994
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
84
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M108.0102 10 kW 428.492 419.270
M108.0103 30 kW 683.847 674.625
M108.0104 50 kW 920.822 911.600
M108.0105 75 kW 1.155.586 1.144.699
M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
M108.0201 120 m3/h 560.976 550.089
M108.0202 200 m3/h 781.093 770.206
M108.0203 300 m3/h 993.384 982.497
M108.0204 600 m3/h 1.437.917 1.427.030
M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
M108.0301 120 m3/h 527.128 516.241
M108.0302 240 m3/h 818.535 807.648
M108.0303 300 m3/h 927.961 917.074
M108.0304 360 m3/h 989.255 978.368
M108.0305 420 m3/h 1.110.474 1.099.587
M108.0306 540 m3/h 1.131.657 1.120.770
M108.0307 600 m3/h 1.238.421 1.227.534
M108.0308 660 m3/h 1.330.615 1.319.728
M108.0309 1200 m3/h 2.322.669 2.311.782
M108.0310 1260 m3/h 2.657.715 2.646.828
M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
M108.0401 5 m3/h 209.954 200.732
M108.0406 216 m3/h 395.444 386.222
M108.0407 270 m3/h 473.422 464.200
M108.0408 300 m3/h 518.159 508.937
M108.0409 600 m3/h 805.734 794.847
M109.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100 Sà lan - trọng tải:
M109.0101 200 t 979.773 961.159
M109.0102 250 t 1.122.462 1.103.848
M109.0103 300 t 1.266.513 1.247.899
M109.0104 400 t 1.348.791 1.330.177
M109.0105 600 t 1.514.671 1.496.057
M109.0106 800 t 1.955.201 1.936.587
M109.0107 1000 t 2.228.063 2.209.449
M109.0108 1200 t 2.518.743 2.500.129
M109.0109 1350 t 2.835.229 2.816.615
M109.0110 1800 t 3.320.507 3.301.893
M109.0200 Phao thép - trọng tải:
M109.0201 60 t 119.124 119.124
M109.0202 200 t 207.456 207.456
M109.0203 250 t 217.794 217.794
M109.0301 Pông tông 378.571 378.571
M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
M109.0401 5 t 1.120.026 1.104.102
M109.0402 40 t 2.816.705 2.790.065
M109.0500 Ca nô - công suất:
M109.0501 15 cv 485.289 469.365
M109.0502 23 cv 522.100 506.176
M109.0503 30 cv 541.714 525.790
M109.0504 55 cv 832.365 807.134
M109.0505 75 cv 932.639 907.408
M109.0506 90 cv 1.016.386 991.155
M109.0507 120 cv 1.098.493 1.073.262
M109.0508 150 cv 1.494.307 1.455.542
M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất:
M109.0601 25 cv 2.512.019 2.485.379
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
85
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M109.0602 50 cv 3.268.065 3.241.425
M109.0700 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
M109.0701 75 cv 2.658.546 2.592.586
M109.0702 150 cv 3.820.671 3.735.500
M109.0703 250 cv 4.792.116 4.701.779
M109.0704 360 cv 5.696.358 5.606.021
M109.0705 600 cv 8.473.424 8.345.731
M109.0706 1200 cv (tầu kéo biển) 21.471.230 21.343.537
M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:
M109.0801 495 cv 19.733.690 19.512.928
M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất:
M109.0901 2085 cv 52.811.350 52.552.805
M109.1000 Tàu hút bùn - công suất:
M109.1001 585 cv 16.811.768 16.663.113
M109.1002 1200 cv 31.526.394 31.305.034
M109.1003 4170 cv 109.546.907 109.280.507
M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất:
M109.1101 1390 cv 33.104.441 32.888.888
M109.1102 5945 cv 124.527.507 124.304.184
M109.1200 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
M109.1201 17 m3 72.768.261 72.508.265
M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu:
M109.1301 1,25 m3 3.486.358 3.441.830
M109.1401 Thiết bị lặn 983.820 949.880
M110.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
M110.0101 0,9 m3 3.938.075 3.916.003
M110.0102 1,65 m3 4.527.798 4.505.726
M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
M110.0201 3 m3/ph 1.743.237 1.719.500
M110.0202 8 m3/ph 3.402.152 3.376.067
M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
M110.0301 Tời ma nơ - 13 kW 618.139 594.402
M110.0302 Xe goòng 3 t 543.227 519.490
M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 1.362.550 1.338.813
M110.0304 Đầu kéo 30 t 2.811.494 2.787.757
M110.0305 Quang lật 360 t/h 734.241 710.504
M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
M110.0401 135 cv 1.476.239 1.465.352
M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
M111.0101 Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t 3.146.920 3.107.985
M111.0102 Máy khoan ngang UĐB- 4 3.563.642 3.465.877
M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng 5.952.664 5.923.847
M111.0202 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua
sông nước) 3.511.658 3.485.573
M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
M112.0101 0,75 kW 209.795 200.573
M112.0102 1,1 kW 212.308 203.086
M112.0103 1,5 kW 214.378 205.156
M112.0104 2 kW 216.446 207.224
M112.0105 2,8 kW 222.653 213.431
M112.0106 4,5 kW 234.666 225.444
M112.0107 7 kW 249.225 240.003
M112.0108 14 kW 324.869 313.982
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
86
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M112.0109 20 kW 365.005 354.118
M112.0110 22 kW 380.082 369.195
M112.0111 75 kW 691.257 680.370
M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
M112.0201 5 cv 299.243 288.356
M112.0202 5,5 cv 307.838 296.951
M112.0203 10 cv 355.681 344.794
M112.0204 20 cv 476.107 465.220
M112.0205 25 cv 494.952 484.065
M112.0206 30 cv 562.605 551.718
M112.0207 40 cv 679.978 669.091
M112.0208 75 cv 1.055.814 1.044.927
M112.0209 120 cv 1.331.176 1.320.289
M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
M112.0301 3 cv 283.714 272.827
M112.0302 6 cv 319.814 308.927
M112.0303 8 cv 345.894 335.007
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 310.194 299.307
M112.0402 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 706.097 695.210
M112.0501 Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv) 3.385.482 3.361.745
M112.0600 Máy bơm vữa - năng suất:
M112.0601 6 m3/h 718.046 697.938
M112.0602 9 m3/h 806.790 786.682
M112.0603 15 m3/h 837.160 817.052
M112.0604 32 - 50 m3/h 963.428 943.320
M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
M112.0701 126 cv 1.115.992 1.103.142
M112.0702 350 cv 2.144.751 2.131.901
M112.0703 380 cv 2.291.014 2.278.164
M112.0704 480 cv 2.765.471 2.752.621
M112.0800 Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
M112.0801 50 m3/h 3.914.560 3.889.158
M112.0802 60 m3/h 4.277.066 4.251.664
M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất:
M112.0901 40 - 60 m3/h 2.115.970 2.093.898
M112.0902 60 - 90 m3/h 2.760.066 2.736.329
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất:
M112.1001 9 m3/h (AL 285) 3.048.761 3.004.233
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 9.562.070 9.504.692
M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
M112.1101 1,0 kW 230.646 221.424
M112.1102 3,0 kW 254.448 245.226
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
M112.1201 1,0 kW 226.523 217.301
M112.1300 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
M112.1301 1,0 kW 228.697 219.475
M112.1302 1,5 kW 234.180 224.958
M112.1303 2,8 kW 249.436 240.214
M112.1304 3,5 kW 290.234 281.012
M112.1400 Máy phun (chưa tính khí nén):
M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 225.525 216.303
M112.1402 Máy phun cát 233.102 223.880
M112.1500 Máy khoan đứng - công suất:
M112.1501 2,5 kW 255.805 246.583
M112.1502 4,5 kW 277.694 268.472
M113.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
M113.1601 13 mm 218.977 209.755
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
87
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
M112.1701 0,62 kW 220.737 211.515
M112.1702 0,75 kW 220.897 211.675
M112.1703 0,85 kW 222.565 213.343
M112.1704 1,50 kW 239.378 230.156
M112.1800 Máy luồn cáp - công suất:
M112.1801 15 kW 356.844 345.957
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất:
M112.1901 10 kW 250.737 241.515
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
M112.2001 1,7 kW 234.661 225.439
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất:
M112.2101 1,7 kW 232.547 223.325
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất:
M112.2201 7,5 kW 273.367 264.145
M112.2202 12 cv (MCD 218) 479.703 468.816
M112.2300 Máy cắt ống - công suất:
M112.2301 5 kW 247.332 238.110
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất:
M112.2401 5 kW 238.039 228.817
M112.2402 15 kW 389.910 380.688
M112.2500 Máy cắt đột - công suất:
M112.2501 2,8 kW 250.639 241.417
M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
M112.2601 5 kW 236.775 227.553
M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
M112.2701 0,8 kW 255.451 244.564
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 286.652 277.430
M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
M112.2901 1,5 m3/ph 259.534 248.647
M112.2902 3,0 m3/ph 262.181 251.294
M112.3000 Máy uốn ống - công suất:
M112.3001 2,8 kW 240.243 231.021
M112.3100 Máy lốc tôn - công suất:
M112.3101 5 kW 269.088 259.866
M112.3200 Máy cưa kim loại - công suất:
M112.3201 1,7 kW 232.433 223.211
M112.3202 2,7 kW 240.601 231.379
M112.3300 Máy tiện - công suất:
M112.3301 10 kW 341.033 331.811
M112.3400 Máy bào thép - công suất:
M112.3401 7,5 kW 299.491 290.269
M112.3500 Máy phay - công suất:
M112.3501 7 kW 312.961 303.739
M112.3600 Máy ghép mí - công suất:
M112.3601 1,1 kW 249.398 238.511
M112.3700 Máy mài - công suất:
M112.3701 1 kW 210.095 200.873
M112.3702 2,7 kW 221.289 212.067
M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
M112.3801 1,3 kW 228.997 219.775
M112.3900 Máy biến thế hàn một chiều - công suất:
M112.3901 50 kW 473.589 462.702
M112.4000 Biến thế hàn xoay chiều - công suất:
M112.4001 7 kW 273.770 262.883
M112.4002 14 kW 306.657 295.770
M112.4003 23 kW 354.225 343.338
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
88
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M112.4004 27,5 kW 377.018 366.131
M112.4100 Máy hàn hơi - công suất:
M112.4101 1000 l/h 250.604 239.717
M112.4102 2000 l/h 256.688 245.801
M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 1.413.590 1.379.650
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:
M112.4301 Máy hàn nhiệt 465.080 454.193
M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 479.390 468.503
M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 518.779 507.892
M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 594.013 583.126
M112.4400 Máy quạt gió - công suất:
M112.4401 2,5 kW 237.306 228.084
M112.4402 4,5 kW 267.999 258.777
M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:
M112.4501 40 kW 1.638.221 1.608.891
M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:
M112.4601 54 cv 2.175.723 2.146.393
M112.4602 300 cv 8.904.598 8.860.070
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:
M112.4701 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) 2.110.233 2.057.679
M112.4702 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t 603.465 581.692
M112.4800 Xe ép rác - trọng tải:
M112.4801 1,5 t 914.788 903.816
M112.4802 2 t 1.119.935 1.108.963
M112.4803 4 t 1.497.591 1.486.619
M112.4804 7 t 1.724.537 1.713.565
M112.4805 10 t 2.088.609 2.073.923
M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip) 2.233.617 2.218.931
M112.5001 Xe nhặt xác 1.642.141 1.631.169
M112.5100 Xe hút chân không - trọng tải:
M112.5101 4 t 1.564.866 1.553.894
M112.5102 8 t 1.837.784 1.823.098
M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất:
M112.5201 4 cv 504.545 484.437
M112.5202 24 cv 763.512 741.440
M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) - công suất:
M112.5301 7 tấn/ngày 9.551.551 9.506.041
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM 0
M201.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
M201.0001 Bộ khoan tay 49.300 49.300
M201.0002 Máy khoan XY-1A 763.750 763.750
M201.0003 Máy khoan GK-250 802.916 802.916
M201.0004 Bộ nén ngang GA 476.089 476.089
M201.0005 Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) 12.827 12.827
M201.0006 Búa khoan tay P30 19.914 19.914
M201.0007 Thùng trục 0,5 m3 7.740 7.740
M201.0008 Máy khoan F-60L 1.096.200 1.096.200
M201.0009 Máy xuyên động RA-50 60.135 60.135
M201.0010 Máy xuyên tĩnh Gouda 489.600 489.600
M201.0011 Thiết bị đo ngẫu lực 339.900 339.900
M201.0012 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 11.750 11.750
M201.0013 Biến thế thắp sáng 6.670 6.670
M201.0014 Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 38.584 38.584
M201.0015 Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100 44.616 44.616
M201.0016 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125) 106.910 106.910
M201.0017 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12) 315.952 315.952
M201.0018 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24) 371.380 371.380
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
89
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M201.0019 Máy thủy bình điện tử 15.947 15.947
M201.0020 Máy toàn đạc điện tử 159.467 159.467
M201.0021 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) 588.250 588.250
M201.0022 Ống nhòm 1.111 1.111
M201.0023 Kính hiển vi 7.722 7.722
M201.0024 Kính hiển vi điện tử quét 2.500.900 2.500.900
M201.0025 Máy ảnh 7.333 7.333
M202.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
M202.0001 Cần Belkenman 21.031 21.031
M202.0002 Thiết bị đếm phóng xạ 129.824 129.824
M202.0003 TRL Profile Beam 356.142 356.142
M202.0004 Máy FWD 1.794.000 1.794.000
M202.0005 Thiết bị đo phản ứng Romdas 87.764 87.764
M202.0006 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 317.720 317.720
M202.0007 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 1.196.000 1.196.000
M202.0008 Bộ thiết bị siêu âm 517.183 517.183
M202.0009 Cân điện tử 7.128 7.128
M202.0010 Cân phân tích 10.989 10.989
M202.0011 Cân bàn 4.158 4.158
M202.0012 Cân thủy tĩnh 4.851 4.851
M202.0013 Lò nung 13.640 13.640
M202.0014 Tủ sấy 12.038 12.038
M202.0015 Tủ hút khí độc 11.770 11.770
M202.0016 Tủ lạnh 5.984 5.984
M202.0017 Máy hút chân không 3.713 3.713
M202.0018 Máy hút ẩm OASIS-America 9.900 9.900
M202.0019 Bếp điện 2.357 2.357
M202.0020 Bếp cát 3.030 3.030
M202.0021 Máy chưng cất nước 7.095 7.095
M202.0022 Máy trộn đất 5.913 5.913
M202.0023 Máy trộn xi măng, dung tích 5lít 18.705 18.705
M202.0024 Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) 15.910 15.910
M202.0025 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 6.188 6.188
M202.0026 Máy cắt đất 2.415 2.415
M202.0027 Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm 15.750 15.750
M202.0028 Máy cắt ứng biến 134.420 134.420
M202.0029 Máy nén 3 trục 618.982 618.982
M202.0030 Máy ép litvinốp 16.380 16.380
M202.0031 Kích tháo mẫu 6.868 6.868
M202.0032 Máy ép mẫu đá, bê tông 136.864 136.864
M202.0033 Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) 63.617 63.617
M202.0034 Máy khoan mẫu đá 58.793 58.793
M202.0035 Máy mài thử độ mài mòn 9.990 9.990
M202.0036 Máy nén một trục 16.380 16.380
M202.0037 Máy nén Marshall 217.046 217.046
M202.0038 Máy CBR 65.800 65.800
M202.0039 Máy thí nghiệm thủy lực quay tay 7.848 7.848
M202.0040 Máy nén 4 t (quay tay) 7.310 7.310
M202.0041 Máy nén thủy lực 10 t 20.103 20.103
M202.0042 Máy nén thủy lực 50 t 31.256 31.256
M202.0043 Máy nén thủy lực 125 t 41.808 41.808
M202.0044 Máy nén thủy lực 200 t 50.170 50.170
M202.0045 Máy kéo nén thủy lực 100 t 45.728 45.728
M202.0046 Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t 27.090 27.090
M202.0047 Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t 197.870 197.870
M202.0048 Máy gia tải - 20 t 32.663 32.663
M202.0049 Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) 5.913 5.913
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
90
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M202.0050 Máy xác định hệ số thấm 72.007 72.007
M202.0051 Máy đo PH 8.708 8.708
M202.0052 Máy đo âm thanh 7.848 7.848
M202.0053 Máy đo chiều dày màng sơn 89.770 89.770
M202.0054 Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông 76.973 76.973
M202.0055 Máy đo vết nứt 15.265 15.265
M202.0056 Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông 109.886 109.886
M202.0057 Máy đo độ thấm của I-on Clo 157.263 157.263
M202.0058 Dụng cụ đo độ cháy của than 11.288 11.288
M202.0059 Máy đo gia tốc 81.939 81.939
M202.0060 Máy ghi nhiệt ổn định 15.803 15.803
M202.0061 Máy đo chuyển vị 50.615 50.615
M202.0062 Máy xác định môđun 28.665 28.665
M202.0063 Máy so màu ngọn lửa 35.672 35.672
M202.0064 Máy so màu quang điện 89.388 89.388
M202.0065 Máy đo độ dãn dài Bitum 52.143 52.143
M202.0066 Máy chiết nhựa (Xốc lét) 8.278 8.278
M202.0067 Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở 13.653 13.653
M202.0068 Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP 1.359 1.359
M202.0069 Thiết bị thử tỷ diện 14.835 14.835
M202.0070 Bàn dằn 25.155 25.155
M202.0071 Bàn rung 9.138 9.138
M202.0072 Máy khuấy bằng từ 14.298 14.298
M202.0073 Máy khuấy cầm tay NAG-2 8.493 8.493
M202.0074 Máy nghiền bi sứ LE1 7.848 7.848
M202.0075 Máy phân tích hạt LAZER 68.951 68.951
M202.0076 Máy phân tích vi nhiệt 55.868 55.868
M202.0077 Tenxômét 7.418 7.418
M202.0078 Máy đo độ giãn nở bê tông 69.524 69.524
M202.0079 Máy đo hệ số dẫn nhiệt 6.988 6.988
M202.0080 Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) 318.976 318.976
M202.0081 Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa 4.208 4.208
M202.0082 Côn thử độ sụt 2.945 2.945
M202.0083 Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên
bi sắt) 4.208 4.208
M202.0084 Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết 2.945 2.945
M202.0085 Chén bạch kim 21.120 21.120
M202.0086 Kẹp niken 7.821 7.821
M202.0087 Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại 36.162 36.162
M202.0088 Máy dò vị trí cốt thép 55.868 55.868
M202.0089 Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn 125.866 125.866
M202.0090 Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại
hiện trường 53.480 53.480
M202.0091 Súng bi 8.063 8.063
M202.0162 Máy scanner (khổ Ao) 173.833 173.833
M202.0163 Máy vẽ plotter 99.091 99.091
M202.0164 Máy vi tính 11.200 11.200
M202.0165 Máy tính xách tay 20.625 20.625
M203.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
M203.0001 Bộ tạo nguồn 3 pha 425.165 425.165
M203.0002 Bộ nguồn AC-DC 41.816 41.816
M203.0003 Công tơ mẫu xách tay 176.185 176.185
M203.0004 Hộp bộ đo tgd Delta 837.286 837.286
M203.0005 Hợp bộ đo lường 791.538 791.538
M203.0006 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 1.354.236 1.354.236
M203.0007 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 424.590 424.590
M203.0008 Hợp bộ thí nghiệm rơle 799.690 799.690
M203.0009 Máy điều chỉnh điện áp 1pha 17.693 17.693
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
91
Mã hiệu Loại máy và thiết bị Giá ca máy
vùng III (đồng)
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
M203.0010 Máy đo độ A xít 152.687 152.687
M203.0011 Máy đo độ chớp cháy kín 146.357 146.357
M203.0012 Máy đo độ nhớt 125.737 125.737
M203.0013 Máy đo điện áp xuyên thủng 30.595 30.595
M203.0014 Máy đo điện trở một chiều 150.290 150.290
M203.0015 Máy đo điện trở tiếp địa 51.120 51.120
M203.0016 Máy đo điện trở tiếp xúc 87.757 87.757
M203.0017 Cầu đo tang dầu cách điện 305.566 305.566
M203.0018 Máy đo tỷ trọng 61.478 61.478
M203.0019 Máy đo vạn năng 126.504 126.504
M203.0020 Máy chụp sóng 436.099 436.099
M203.0021 Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu 312.951 312.951
M203.0022 Máy phát tần số 111.446 111.446
M203.0023 Máy phân tích độ ẩm khí SF6 154.126 154.126
M203.0024 Máy đo vi lượng ẩm 139.452 139.452
M203.0025 Mê gôm mét 42.200 42.200
M203.0026 Thiết bị kiểm tra áp lực 72.220 72.220
M203.0027 Thiết bị tạo dòng điện 418.068 418.068
Đơn giá XDCT tỉnh Lạng Sơn - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu xây dựng
92
MỤC LỤC
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH LẠNG SƠN
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU XÂY DỰNG
MÃ HIỆU DIỄN GIẢI TRANG
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG 3
1 CHƯƠNG I: THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG 6
2 CHƯƠNG II: THÍ NGHIỆM CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY
DỰNG 41
3 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG
PHỤC VỤ KHẢO SÁT XÂY DỰNG 59
4 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 66
5 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 73
6 BẢNG GIÁ CA MÁY 78
7 MỤC LỤC 92