MỤC L - 123vietnamese.com · 1 123vietnamese.com BÀI HỌC 1. TÊN TÔI LÀ PETER Bài 1. Nhìn...

10

Transcript of MỤC L - 123vietnamese.com · 1 123vietnamese.com BÀI HỌC 1. TÊN TÔI LÀ PETER Bài 1. Nhìn...

MỤC LỤC

BÀI HỌC 1. TÊN TÔI LÀ PETER .................................................. 1

BÀI HỌC 2. TÔI LÀ GIÁO VIÊN ................................................... 4

BÀI HỌC 3. ANH BAO NHIÊU TUỔI? .......................................... 9

BÀI HỌC 4. NHÀ CỦA ANH RẤT ĐẸP ........................................ 13

BÀI HỌC 5. CÁI NÀY BAO NHIÊU TIỀN? ................................... 19

BÀI HỌC 6. BÂY GIỜ LÀ MẤY GIỜ? ........................................... 22

BÀI HỌC 7. HÔM NAY LÀ NGÀY BAO NHIÊU? ........................ 28

BÀI HỌC 8. ANH ĐÃ CÓ NHÀ RIÊNG CHƯA? ........................... 33

BÀI HỌC 9. KHI RỖI CHỊ THƯỜNG LÀM GÌ? ............................. 38

BÀI HỌC 10. ANH ĐI THẲNG ĐƯỜNG NÀY .............................. 44

BÀI HỌC 11. ANH CÓ THỂ NÓI TIẾNG VIỆT ĐƯỢC KHÔNG? 49

BÀI HỌC 12. QUYỂN SÁCH Ở TRÊN BÀN .................................. 54

BÀI HỌC 13. CHO CHÚNG TÔI XEM THỰC ĐƠN ...................... 61

BÀI HỌC 14. HÔM NAY TRỜI NẮNG VÀ NÓNG ....................... 65

BÀI HỌC 15. CHO CHÚNG TÔI MỘT PHÒNG ĐƠN ................... 72

BÀI HỌC 16. HÔM NAY TRÔNG ANH CÓ VẺ MỆT ................... 79

ĐÁP ÁN............................................................................................. 84

PHỤ LỤC BÀI NGHE ..................................................................... 100

1 123vietnamese.com

BÀI HỌC 1. TÊN TÔI LÀ PETER

Bài 1. Nhìn các tranh sau và luyện tập “chào”:

(Look at the pictures and practice greeting):

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Bài 2. Dùng từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi sau:

(Use the given words to answer the questions):

Mẫu: Ông John là người nước nào? (Anh)

Ông John là người Anh.

1. Chị Smath là người nước nào? (Thụy Điển)

– .....................................................................................................

2. Thầy Mike là người nước nào? (Pháp)

– .....................................................................................................

2 123vietnamese.com

3. Anh Kimura là người nước nào? (Nhật Bản)

– .....................................................................................................

4. Bạn Kim là người nước nào? (Hàn Quốc)

– .....................................................................................................

5. Bà Kathern là người nước nào? (Mỹ)

– .....................................................................................................

Bài 3. Nhìn tranh và hoàn thành câu theo mẫu:

(Look at the pictures and complete the following sentences):

Chị ấy là người Hàn Quốc.

Chị Kim

Ông ấy là.............................................

Ông Trung

Anh ấy là..............................................

Anh Kai

Cô ấy là...............................................

Cô Susan

Chú ấy là.............................................

Chú Phong

3 123vietnamese.com

Bài 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

(Fill in the blanks with suitable words):

1. A: (1)……… cô. Xin lỗi, cô tên là gì ạ?

B: Tôi (2) ……… là Hoa. Còn em?

A: Em tên là David ạ.

2. A: (1)……… (2) ………, anh (3) ………là gì?

B: Tôi tên (4) ……… Nam. (5) ………anh?

A: Tôi là Nakata. Rất vui được gặp anh.

B: Vâng. Rất vui được gặp anh.

3. A: Chào chị! Xin lỗi, chị tên là gì?

B: Chào anh! (1) ……… (2) ……… (3) ……… SuJin. Còn

(4) ………?

A: Tôi (5) ………Hà. Chị (6) ……… người (7) ……… nào?

B: Tôi là (8)………. Hàn Quốc. (9) ……… anh?

A: Tôi (10) ……… (11).………. Việt Nam.

Bài 5. Nghe và chọn đáp án đúng cho các câu sau:

(Listen and choose the correct answers):

1. Anh tên là gì?

Tôi tên là Minh. B. Tôi là người Đức. C. Chào chị!

2. Anh là người nước nào?

A. B. C.

3. Chào chị! Rất vui được gặp chị!

A. B. C.

4. Xin lỗi anh!

A. B. C.

5. Cám ơn bà!

A. B. C.

A

...

4 123vietnamese.com

BÀI HỌC 2. TÔI LÀ GIÁO VIÊN

Bài 1. Nhìn tranh và hoàn thành câu theo mẫu:

(Look at the pictures and complete the following sentences):

(1) Trung/ giáo viên

Mẫu: Ông Trung là giáo viên.

(2) Lan/ ca sĩ

(3) Nga/ thư ký (4) Tâm/ nông dân

(5) Tùng/ lái xe (6) Nam/ kỹ sư

Bài 2. Dùng từ gợi ý trong ngoặc để trả lời các câu hỏi sau:

(Use the given words to answer the questions):

Mẫu: Anh tên là Long phải không? (Vâng)

Vâng, tôi tên là Long.

5 123vietnamese.com

1. Anh Khánh là lái xe phải không? (Không/ giám đốc)

– ....................................................................................................

2. Chị Naoko là người Nhật phải không? (Vâng)

– ....................................................................................................

3. Ông Frank là giáo viên tiếng Anh phải không? (Không/ giáo viên

tiếng Pháp)

– ....................................................................................................

4. Ông Chinh làm việc ở công ty Honda phải không? (Vâng)

– ....................................................................................................

5. Bạn Huyền là sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội phải không?

(Không/ sinh viên Đại học Sư phạm Hà Nội)

– ....................................................................................................

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:

(Make questions for the following sentences):

1. ................................................................................................... ?

– Vâng, tôi là Lee.

2. ................................................................................................... ?

– Đung rôi. Tôi là bác sĩ.

3. ................................................................................................... ?

– Không, ông ấy không phải là kĩ sư. Ông ấy là giáo sư.

4. ................................................................................................... ?

– Không, cô ấy không phải là người Mỹ. Cô ấy là người Anh.

5. ................................................................................................... ?

– Vâng, bà ấy tên là Hoa.

6 123vietnamese.com

6. .................................................................................................... ?

– Không, chị ấy không phải là sinh viên. Chị ấy là giáo viên.

7. ................................................................................................... ?

– Vâng, bà ấy là nội trợ.

8. ................................................................................................... ?

– Không, cô ấy không phải là kế toán. Cô ấy là giám đốc.

Bài 4. Đặt câu hỏi cho từ/ cụm từ gach chân trong các câu sau:

(Make questions for the underlined words/ phrases in the following sentences):

1. ................................................................................................... ?

– Cô ấy tên là Mary.

2. ................................................................................................... ?

– Anh Peter là người Mỹ.

3. .................................................................................................... ?

– Chị Hoa là nhân viên ở công ty máy tính Hòa Phát.

4. .................................................................................................... ?

– Anh Tân làm việc ở bệnh viện Việt Pháp.

5. .................................................................................................... ?

– Gia đình tôi sống ở Hà Nội.

Bài 5. Sắp xếp các từ thành câu đúng:

(Arrange the given words to make meaningful sentences):

1. tôi/ không phải/ Hàn Quốc/ là/ người/./

– ....................................................................................................

2. anh ấy/ là/ giám đốc/ có phải/ không/?/

– ....................................................................................................

7 123vietnamese.com

3. chị ấy/ ở/ nhà sách/ làm việc / Tiền Phong/./

– ....................................................................................................

4. phở/ không/ món ăn/ có phải là/ Việt Nam/ của?

– ....................................................................................................

5. ông ấy/ là/ Ba/ tên/ phải không/? /– Vâng,/ ông ấy/ là/ tên/ Ba/./

– ....................................................................................................

6. không phải/ tôi/ bác sĩ/ là/./

– ....................................................................................................

7. các bạn / công ty Samsung/ là/ nhân viên/ phải không/?/

– ....................................................................................................

8. là/ chị Yuki/ người Nhật/ không/ có phải/?/

– ....................................................................................................

Bài 6. Nghe và điền từ vào chỗ trống trong đoan hội thoai sau:

(Listen and fill words in the blanks):

1. (1)…….. chị. Chị là Hoa phải không?

2. Vâng, tôi là Hoa. (2)…….. anh?

3. Tôi là Martin. Rất vui được (3)…….. chị.

4. Tôi cũng rất (4)…….. được gặp anh. Anh là người (5)……..

phải không?

5. Không, tôi không phải là (6)…….. Mỹ. Tôi là người Pháp.

6. Thế à? Anh (7)…….. nghề gì?

7. Tôi là nhà báo. Còn chị là (8)…….. phải không?

8. (9)…….., tôi là giáo viên. Tôi dạy tiếng Việt (10)…….. trung tâm

123VIETNAMESE.

8 123vietnamese.com

Bài 7. Nhìn tranh, nghe và chọn đáp án đúng cho các câu sau:

(Look at the pictures, listen and choose the correct answers):

1.

A. B. C.

2.

A. B. C.

3.

A. B. C.

4.

A. B. C.

5.

A. B. C.