Mô Hình Tăng Trưởng Solow

4
Mô hình tăng trưởng Solow Bởi: Wiki Pedia Sơ lược Mô hình tăng trưởng Solow là một mô hình thuyết minh về cơ chế tăng trưởng kinh tế do Robert Solow và Trevor Swan xây dựng rồi được các học giả kinh tế khác bổ sung. Solow đã nhận được giải Nobel về kinh tế năm 1987 nhờ cống hiến này. Mô hình này còn gọi là Mô hình tăng trưởng tân cổ điển vì một số giả thiết của mô hình dựa theo lý luận của kinh tế học tân cổ điển. Mô hình này còn có cách gọi khác, đó là Mô hình tăng trưởng ngoại sinh, bởi vì không liên quan đến các nhân tố bên trong, rốt cục tăng trưởng của một nền kinh tế sẽ hội tụ về một tốc độ nhất định ở trạng thái bền vững. Chỉ các yếu tố bên ngoài, đó là công nghệ và tốc độ tăng trưởng lao động mới thay đổi được tốc độ tăng trưởng kinh tế ở trạng thái bền vững. Ký hiệu * Y là sản lượng thực tế (hoặc thu nhập thực tế). * K là lượng tư bản đem đầu tư. * L là lượng lao động. * y là sản lượng trên đầu lao động. * k là lượng tư bản trên đầu lao động. * S là tiết kiệm của cả nền kinh tế. * s là tỷ lệ tiết kiệm. * I là đầu tư. * i là đầu tư trên đầu lao động. * C là tiêu dùng cá nhân trong nền kinh tế. Mô hình tăng trưởng Solow 1/4

description

Mô Hình Tăng Trưởng Solow

Transcript of Mô Hình Tăng Trưởng Solow

  • M hnh tng trng SolowBi:

    Wiki Pedia

    S lc

    M hnh tng trng Solow l mt m hnh thuyt minh v c ch tng trng kinh tdo Robert Solow v Trevor Swan xy dng ri c cc hc gi kinh t khc b sung.Solow nhn c gii Nobel v kinh t nm 1987 nh cng hin ny. M hnh nycn gi l M hnh tng trng tn c in v mt s gi thit ca m hnh da theo llun ca kinh t hc tn c in. M hnh ny cn c cch gi khc, l M hnh tngtrng ngoi sinh, bi v khng lin quan n cc nhn t bn trong, rt cc tng trngca mt nn kinh t s hi t v mt tc nht nh trng thi bn vng. Ch cc yut bn ngoi, l cng ngh v tc tng trng lao ng mi thay i c tc tng trng kinh t trng thi bn vng.

    K hiu

    * Y l sn lng thc t (hoc thu nhp thc t).

    * K l lng t bn em u t.

    * L l lng lao ng.

    * y l sn lng trn u lao ng.

    * k l lng t bn trn u lao ng.

    * S l tit kim ca c nn kinh t.

    * s l t l tit kim.

    * I l u t.

    * i l u t trn u lao ng.

    * C l tiu dng c nhn trong nn kinh t.

    M hnh tng trng Solow

    1/4

    www.princexml.comPrince - Non-commercial LicenseThis document was created with Prince, a great way of getting web content onto paper.

  • * c l tiu dng c nhn trn u lao ng.

    * l t l khu hao t bn.

    * l lng t bn tng thm rng.

    * n l tc tng dn s, ng thi l tc tng lc lng lao ng.

    H gi thit

    Gi thit 1

    Gi c linh hot trong di hn. y l mt quan im ca kinh t hc tn c in. Khiny, lao ng L c s dng hon ton, v nn kinh t tng trng ht mc tim nngv n nh.

    ng thi, lc ny, ton b tit kim S s c chuyn thnh u t I (quy tc Say trongkinh t hc tn c in) V do , sY = I.

    Mt khc, gi c lao ng (tc tin cng thc t) v gi t bn (tc li sut i vay) lcny cng s linh hot. V th, c th kt hp hai yu t ny sn xut mt cch tythch.

    Gi thit 2

    Mc sn lng thc t Y ph thuc vo lng lao ng L, lng t bn K vi nng sutlao ng A. T , ta c mt hm sn xut v m Y = F(A,L,K).

    Gi thit l hm ny c dng Cobb-Douglas, tc l:

    Y=AK^aL^{1-a}\,

    Vi hm s dng Cobb-Douglas, nu ta nhn cc s nhn trong v phi vi cng mt s,th tch s bn v tri s tng ln cng s ln. Do vy, nu nhn 1/L vi L v K, thv tri s thnh Y/L tc l sn lng thc t trn u lao ng y. Cn K/L tc lng tbn trn u lao ng k. Hm sn xut v m s c dng sau:

    Y=AK^aL^{1-a}\ \leftrightarrow y=Ak^a

    Gi thit 3

    Nn kinh t ng ca v khng c s can thip ca Chnh ph. Do , tng sn lng Ybng tng ca tiu dng c nhn C v u t I hay Y = C + I tng ng vi Y = C +sY v li tng ng vi C = (1-s)Y.

    M hnh tng trng Solow

    2/4

  • Nu tnh trn u lao ng L, th s c tiu dng c nhn trn u ngi c bng snlng thc t trn u ngi y nhn vi 1-s hay c = (1-s)y.

    Lu l 0 < s < 1.

    Gi thit 4

    C s khu hao t bn. Vi t l khu hao , mc khu hao s l K.

    u t I lm tng lng t bn trong khi khu hao K lm gim lng t bn, nn mct bn thc t tng thm K s bng I - K.

    C th vit quan h trn thnh:

    \Delta K=sY-\,\delta K\,

    Gi thit 5

    T bn K v lao ng L tun theo Quy lut li tc bin gim dn. C ngha l khi khitng k th ban u y tng rt nhanh n mt lc no n tng chm li.

    Gi thit 6

    Hm y = f(k) l mt hm tng. th ca n c dng ng cong. Hm i = sf(k) = sycng nh vy, bi v u t trn u lao ng i l mt b phn ca sn lng trn ulao ng y.

    Ch rng hm s y = f(k) l hm tng th o hm bc mt y' phi ln hn 0, mtkhc do n tun theo quy lut nng sut cn bin gim dn nn o hm bc hai y phinh 0. th ca hm s y = f(k) c hnh dng nh trong hnh v.

    Gi thit 7

    Thay i trong lc lng lao ng L th hin bng phng trnh sau:

    L_{t+1}=L_t(1+gL)\,

    trong , gL l hm s ca L.

    ng thi gi thit l tc thay i lao ng ng bng tc thay i dn s n.

    M hnh tng trng Solow

    3/4

  • Xc nh m hnh

    Khi t bn trn u lao ng k tng, th gi tr khu hao k tng, hn na, dn n tbn mi trn u lao ng nk tng. Gi k + nk hay (+n)k l u t cn thit, v n bp phn ti sn b hao mn v p ng vn cho lao ng mi tng thm.

    im A trn Hnh 1 l giao ca ng u t cn thit (+n)k v ng u t trn ulao ng i. N cho thy l mt s cn bng.

    Ti trng thi vn trn u lao ng k1 nh hn k*, th u t i = sy ln hn u t cnthit (+n)k, c ngha l k = sy (+n)k > 0 do dn n k tng.

    Ngc li, ti trng thi vn trn u lao ng k2 ln hn k*, th u t i = sy nh hnu t cn thit (+n)k, c ngha l k = sy (+n)k < 0, do k gim.

    Ta c, k tng ln n mc k*, v ngc li khi n gim, th gim n mc k*. C haitrng hp tng v gim u t n mt trng thi cn bng. V ngi ta gi l imn nh hay trng thi n nh.

    Ti trng thi n nh k*, chng ta nhn thy rng u t v u t cn thit cn bngnhau, hay ?k = sy (+n)k* = 0, tc tng ca sn lng trn lao ng bng khng(gy = 0), v tc tng ca vn trn mi lao ng bng khng (gk = 0).

    M hnh tng trng Solow

    4/4

    M hnh tng trng SolowS lcK hiuH gi thitGi thit 1Gi thit 2Gi thit 3Gi thit 4Gi thit 5Gi thit 6Gi thit 7

    Xc nh m hnh