mcq.yds.edu.vnmcq.yds.edu.vn/dbcl/upload/1/H3.3.1.7_DE CUONG CHI TIET TONG H… · 1 MỤC LỤC C....
Transcript of mcq.yds.edu.vnmcq.yds.edu.vn/dbcl/upload/1/H3.3.1.7_DE CUONG CHI TIET TONG H… · 1 MỤC LỤC C....
-
1
MỤC LỤC
C. KIẾN THỨC NGÀNH (TIẾP THEO TẬP 1)
1. TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI (NĂM 2) ..................................................................... 4
2. TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI & BỆNH HỌC NỘI (NĂM 3).................................... 8
3. BỆNH HỌC NỘI (NĂM 4) .................................................................................... 16
4. ĐIỀU TRỊ NỘI (NĂM 6) ....................................................................................... 23
5. NGOẠI TỔNG QUÁT (NĂM 2) ........................................................................... 29
6. BỆNH LÝ NGOẠI TỔNG QUÁT (NĂM 3) ......................................................... 32
7. BỆNH LÍ NGOẠI TỔNG QUÁT (NĂM 6) .......................................................... 39
8. SẢN – PHỤ KHOA (NĂM 4) ............................................................................... 43
9. SẢN – PHỤ KHOA (NĂM 6) ............................................................................... 51
10. NHI ......................................................................................................................... 59
11. BỆNH TRUYỀN NHIỄM ...................................................................................... 69
12. Y HỌC CỔ TRUYỀN ............................................................................................ 76
13. LAO ........................................................................................................................ 81
14. RĂNG HÀM MẶT ................................................................................................ 85
15. TAI MŨI HỌNG .................................................................................................... 90
16. LÝ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH MẮT ................................................................ 93
17. DA LIỄU ................................................................................................................ 97
18. CHẤN THƢƠNG CHỈNH HÌNH VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG .................... 100
19. THẦN KINH ........................................................................................................ 106
20. TÂM THẦN ......................................................................................................... 110
21. LÝ THUYẾT VÀ THỰC HÀNH UNG THƢ ..................................................... 113
22. CHƢƠNG TRÌNH Y TẾ QUỐC GIA ................................................................. 117
23. TỔ CHỨC – QUẢN LÝ Y TẾ ............................................................................. 120
24. THỰC HÀNH CỘNG ĐỒNG Y ĐA KHOA NĂM 6 ......................................... 124
D. KIẾN THỨC BỔ TRỢ
25. PHẪU THUẬT THỰC HÀNH ............................................................................ 130
26. HUYẾT HỌC ....................................................................................................... 135
27. NỘI TIẾT ............................................................................................................. 139
28. TIẾT NIỆU HỌC ................................................................................................. 143
29. GÂY MÊ HỒI SỨC ............................................................................................. 148
-
2
30. PHÁP Y ................................................................................................................ 151
31. NGOẠI THẦN KINH .......................................................................................... 154
32. NGOẠI NHI ......................................................................................................... 157
33. KINH TẾ Y TẾ .................................................................................................... 160
34. PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC TIM MẠCH ...................................................... 163
-
3
C. KIẾN THỨC NGÀNH
-
4
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI (NĂM 2)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ:
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết (15 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành bệnh viện/10 buổi
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1. Mô tả môn học
Nội dung môn học gồm những kiến thức cơ bản vể triệu chứng cơ năng và triệu
chứng thực thể tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và thận giúp sinh viên có khả năng giao
tiếp với bệnh nhân, phân biệt các triệu chứng bất thƣờng và giải thích cơ chế hình
thành các triệu chứng bệnh.
2. Nguồn học liệu
Triệu chứng học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2009.
Triệu chứng học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2012.
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Lí thuyết
MT1 Trình bày các triệu chứng cơ năng thƣờng gặp về
tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và thận
CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4
MT2 Trình bày các triệu chứng thực thể thƣờng gặp về
tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và thận
CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4
MT3 Trình bày các xét nghiệm cơ bản trong thận học CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4
-
5
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Thực hành Bệnh viện
MT1 Biết cách giao tiếp với bệnh nhân và hỏi bệnh CĐRII1, CĐRIII1
MT2 Biết đánh giá bình thƣờng, bất thƣờng về huyết áp,
mạch, nhiệt độ, nhịp thở và thể tích nƣớc tiểu…
CĐRI4, CDDRII2,
CĐRIII2
MT3 Biết khám tim, phổi, bụng (gan, túi mật, lách,
thận)
CĐRI4, CDDRII2,
CĐRIII2
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Lí thuyết
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
75% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ không
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4 100%
Thực hành bệnh viện
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
80% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ Bài tập thực hành CĐRI3, CĐRI4 10%
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ + Thực hiện
1 kĩ năng khám
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII1,
CĐRII2,
CĐRIII1
90%
5. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Chẩn đoán phù – Chẩn đoán sốt 2 0 MT1&2
Triệu chứng cơ năng tim mạch 2 0 MT1
-
6
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Khám tim 2 0 MT2
Triệu chứng cơ năng hô hấp 2 0 MT1
Khám phổi 2 0 MT2
Các hội chứng lâm sàng trong
bệnh hô hấp
2 0 MT2 MCQ cuối kỳ
Khám thận và đƣờng niệu 2 0 MT2
Protein niệu – Tiểu nhiều, tiểu ít,
vô niệu
2 0 MT1,2&3
Xét nghiệm cơ bản trong thận học 2 0 MT3
Triệu chứng cơ năng tiêu hóa –
Khám bụng
2 0 MT1&2
Chẩn đoán gan to – Hội chứng
vàng da
2 0 MT1&2
Thực hành bệnh viện
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
1. Khám tim (tuần 1) 2 2 MT2
2. Khám phổi (tuần 1) 3 2 MT2
3. Khám bụng (tuần 1) 2 2 MT2 (Buổi thứ 10 tuần thứ 2)
4. Khám mạch máu (t. 1) 2 2 MT2 MCQ cuối kỳ + Bệnh án
5. Khám thận (tuần 1) 2 2 MT2
6. Khám tim (tuần 2) 2 2 MT2
7. Khám phổi (tuần 2) 2 2 MT2
8. Khám gan (tuần 2) 2 2 MT2
9. Khám lách (tuần 2) 2 2 MT2
6. Quy định của môn học
- Lý thuyết
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Thực hành bệnh viện
-
7
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
o Sinh viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành đƣợc giao.
o Sinh viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra đánh giá cuối kỳ.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Nội tổng quát
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nội tổng quát
o BV Nhân Dân Gia Định (1 Nơ Trang Long, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
o Lầu 10, Bệnh viện Chợ Rẩy (201B Nguyễn Chí Thanh, P. 12, Q. 5, TP. HCM)
- Điện thoại Bộ môn: (08)38 434 629 – (08)38 535 125
- Hot line:
-
8
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: TRIỆU CHỨNG HỌC NỘI & BỆNH
HỌC NỘI (NĂM 3)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ:
+ Số lý thuyết/ số buổi: 40 tiết lý thuyết (20 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 240 tiết thực hành bệnh viện/80 buổi
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1. Mô tả môn học
Nội dung môn học gồm những kiến thức cơ bản vể triệu chứng cơ năng và bệnh
học thƣờng gặp của tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và thận giúp sinh viên có khả năng
giao tiếp với bệnh nhân, chẩn đoán bệnh và giải thích cơ chế bệnh sinh.
2. Nguồn học liệu
Triệu chứng học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2012.
Bệnh học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2012
Điện tâm đồ, Nhà xuất bản Y học, 2009
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Lí thuyết
MT1
Trình bày các triệu chứng lâm sàng và
cận lâm sàng để chẩn đoán các bệnh lý
tim mạch, hô hấp, thận, tiêu hóa-gan mật
thƣờng gặp.
CĐRI4, CĐRIII2
-
9
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT2
Trình bày các nguyên nhân thƣờng gặp
trong các hội chứng bệnh lý tim mạch,
hô hấp, thận, tiêu hóa-gan mật thƣờng
gặp.
CĐRI4
MT3 Trình bày các bƣớc cơ bản đọc điện tâm
đồ. CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
MT4 Trình bày các xét nghiệm cận lâm sàng
trong bệnh hô hấp. CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
MT5 Trình bày các xét nghiệm cận lâm sàng
trong bệnh tiêu hóa-gan mật CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
Thực hành Bệnh viện
MT1 Biết giao tiếp với bệnh nhân và thân
nhân CĐRII1, CĐRIII1
MT2
Biết hỏi bệnh sử và thăm khám lâm sàng
toàn diện, có hệ thống các bệnh thƣờng
gặp
CĐRI4, CĐRII1, CĐRII2,
CĐRIII1, CĐRIII2
MT3 Giải thích đƣợc các nguyên nhân chính
gây bệnh CĐRI3, CĐRII3, CĐRII4
MT4 Biết những triệu chứng giúp phát hiện
bệnh sớm CĐRI4, CĐRII2, CĐRIII2
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Lí thuyết
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
75% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ không
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4 100%
Thực hành bệnh viện
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
80% tổng số buổi
-
10
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A2. Đánh giá giữa kỳ
Bệnh án thực
hành từng khoa
thực tập
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII2,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRIII2
10%
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ + Thực hiện
1 kĩ năng khám
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII1,
CĐRII2,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRIII1,
CĐRIII2
90%
5. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Hẹp hở ĐMC 2 0 MT1&2
Hẹp hở van hai lá 2 0 MT1&2
Tăng huyết áp 2 0 MT1&2
ECG cơ bản 2 0 MT3
Suy tim 2 0 MT1&2
Viêm phổi 2 0 MT1&2
Áp xe phổi 2 0 MT1&2
Xét nghiệm cận lâm sàng trong
bệnh hô hấp
2 0 MT4
Tràn dịch màng phổi 2 0 MT1,2&4 MCQ cuối kỳ
Viêm cầu thận cấp và mạn 2 0 MT1&2
Viêm ống thận mô kẽ 2 0 MT1&2
Hội chứng thận hƣ 2 0 MT1&2
Viêm đa khớp dạng thấp 2 0 MT1&2
Đau bụng cấp 2 0 MT1,2,5
Cận lâm sàng tiêu hóa gan mật 2 0 MT5
Loét dạ dày tá tràng 2 0 MT1&2
-
11
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Tiêu chảy cấp – Táo bón 2 0 MT1&2
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch
cửa
2 0 MT1&2
Chẩn đoán Xuất huyết tiêu hóa 0 4 MT1,2,5
Thực hành bệnh viện
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên
lớp
Tự học
Tim mạch
1. Tiếp cận bệnh nhân khó thở do tim
2 2 MT1,2,3,4
2. Cách hỏi triệu chứng cơ năng tim mạch và
giải thích cơ chế
2 2 MT1,2,3,4
3. Tiếng tim và âm thổi: cách nhận biết, cơ
chế, bệnh lý
2 2 MT2,3,4
4. Tiếp cận bệnh nhân tim mạch
2 2 MT1,2,3,4
5. Tiếp cận bệnh nhân Tăng huyết áp
2 2 MT1,2,3,4
6. Cận lâm sàng chẩn đoán bệnh tim mạch
2 2 MT2,3,4
7. Tiếp cận bệnh nhân suy tim
2 2 MT1,2,3,4
8. Khám bệnh nhân có bệnh lý van tim
2 2 MT1,2,3,4
9. Khám mạch máu 2 2 MT1,2,3,4
10. Tiếp cận bệnh nhân đau ngực do tim
2 2 MT1,2,3,4
11. Đọc điện tâm đồ 2 2 MT2,3,4
12. Tiếp cận ngất 2 2
-
12
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Hô hấp
1. Hội chứng đông đặc/ Viêm phổi-hoặc
Abces phổi
2 2 MT2,3,4
2. Các hội chứng hô hấp 2 2 MT2,3,4
3. Triệu chứng cơ năng hô hấp
2 2 MT2,3,4
4. Hội chứng nhiễm trùng/ Viêm phổi
(Tiếp cận bệnh nhân)
2 2 MT1,2,3,4
5. Hội chứng trung thất-K phổi
2 2 MT1,2,3,4
6. Dãn phế quản (Tiếp cận bệnh nhân)
2 2 MT1,2,3,4
7. Khó thở mạn - SHH mạn - Tâm phế mạn
(Tiếp cận bệnh nhân)
2 2 MT1,2,3,4
8. Hoi chung tac nghen hoi phuc/Khò khè/
Hen (Tiếp cận bệnh
nhân)
2 2 MT1,2,3,4
9. Ho cấp: Viêm đƣờng hô hấp trên, viêm phế
quản, viêm thanh
quản (Tiếp cận bệnh
nhân)
2 2 MT1,2,3,4
1. Bệnh án từng khoa (Đánh giá giữa kì)
2. MCQ+Bệnh án (cuối kì)
3. Tràn dịch màng phổi cận Viêm
2 2 MT2,3,4
4. Tràn khí màng phổi 2 2 MT2,3,4
5. Tiếp cận bệnh nhân khó thở cấp do hô
hấp
2 2 MT1,2,3,4
6. Tiếp cận HO RA MÁU
2 2 MT1,2,3,4
7. Tràn dịch màng phổi do K hoặc lao
2 2 MT2,3,4
8. Khó thở cấp/mạn – Đợt cấp COPD (Tiếp
2 2 MT1,2,3,4
-
13
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
cận bệnh nhân)
Tiêu hóa – Gan mật
1. Hƣớng dẫn cách làm bệnh án lâm sàng nội
khoa
2 2 MT2
2. Hƣớng dẫn thực hành khám bụng – gan –
lách
2 2 MT2,3
3. Tiếp cận bệnh nhân Đau bụng cấp
2 2 MT1,2,3,4
4. Trình bệnh có báng bụng (tiếp cận bệnh
nhân) lần 1
2 2 MT1,2,3,4
5. Trình bệnh có vàng da (tiếp cận BN vàng
da) lần 1
2 2 MT1,2,3,4
6. Trình bệnh: ÓI RA MÁU (Tiếp cận ói ra
máu do loét dạ dày tá
tràng)
2 2 MT1,2,3,4
7. Hội chứng Suy tế bào gan
2 2 MT2,3,4
8. Trình bệnh có GAN TO lần 1 (Tiếp cận
bệnh nhân)
2 2 MT1,2,3,4
9. Trình bệnh : Xơ gan có biến chứng ói ra
máu (Tiếp cận bệnh
nhân)
2 2 MT1,2,3,4
10. Trình bệnh có báng bụng (Tiếp cận bệnh
nhân) lần 2
2 2 MT1,2,3,4
11. Trình bệnh có vàng da (Tiếp cận BN vàng
da) lần 2
2 2 MT1,2,3,4
12. Trình bệnh có GAN TO lần 2 (Tiếp cận
bệnh nhân)
2 2 MT1,2,3,4
-
14
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
13. Trình bệnh: TIÊU PHÂN ĐEN (Tiếp
cận bệnh nhân Tiêu
phân đen, không ói ra
máu)
2 2 MT1,2,3,4
14. Hội chứng Tăng áp cửa
2 2 MT2,3,4
15. Ôn tập 2 2 MT2,3,4
Thận
1. Tiếp cận chẩn đoán phù
2 2 MT1,2,3,4
2. Tiếp cận chẩn đoán tiểu mủ, tiểu bạch cầu
2 2 MT1,2,3,4
3. Mƣời hội chứng chính trong thận học
2 2 MT2,3,4
4. Cách đọc tổng phân tích nƣớc tiểu trên
lâm sàng
2 2 MT2,3,4
5. Tiếp cận chẩn đoán tiểu máu
2 2 MT1,2,3,4
6. Trình bệnh án viêm cầu thận cấp,hoặc
mạn
2 2 MT2,3,4
7. Trình bệnh án nhiễm trùng tiểu
2 2 MT2,3,4
8. Trình bệnh án hội chứng thận hƣ
2 2 MT2,3,4
9. 10 hội chứng chính trong thận học (2)
2 2 MT2,3,4
10. Tiếp cận chẩn đoán thận to
2 2 MT1,2,3,4
11. Tiếp cận chẩn đoán cơn đau quặn thận
2 2 MT1,2,3,4
6. Quy định của môn học
- Lý thuyết
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
-
15
- Thực hành bệnh viện
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
o Sinh viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành đƣợc giao.
o Sinh viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra đánh giá cuối kỳ.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Nội tổng quát
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nội tổng quát
o BV Nhân Dân Gia Định (1 Nơ Trang Long, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
o Lầu 10, Bệnh viện Chợ Rẩy (201B Nguyễn Chí Thanh, P. 12, Q. 5, TP. HCM)
- Điện thoại Bộ môn: (08)38 434 629 – (08)38 535 125
- Hot line:
-
16
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: BỆNH HỌC NỘI (NĂM 4)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ:
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết (22 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 150 tiết thực hành bệnh viện/50 buổi
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1. Mô tả môn học
Nội dung môn học gồm những kiến thức cơ bản vể triệu chứng cơ năng và bệnh
học thƣờng gặp của tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và thận giúp sinh viên có khả năng
giao tiếp với bệnh nhân, chẩn đoán sớm bệnh và giải thích cơ chế bệnh sinh, biện
luận chẩn đoán và phân tích các xét nghiệm cận lâm sàng.
2. Nguồn học liệu
Triệu chứng học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2012.
Bệnh học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2012
Điện tâm đồ, Nhà xuất bản Y học, 2009
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Lí thuyết
MT1
Trình bày các nguyên nhân thƣờng gặp
trong các hội chứng bệnh lý tim mạch,
hô hấp, thận, tiêu hóa-gan mật thƣờng
gặp.
CĐRI4
-
17
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT2 Đọc điện tâm đồ bệnh lý. CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
MT3 Trình bày các xét nghiệm cận lâm sàng
trong bệnh hô hấp. CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
MT4 Trình bày các xét nghiệm cận lâm sàng
trong bệnh tiêu hóa-gan mật CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
MT5 Trình bày các tiêu chuẩn chẩn đoán các
bệnh thƣờng gặp
CĐRI2, CĐRI4, CĐRII5,
CĐRIII2
Thực hành Bệnh viện
MT1 Biết giao tiếp với bệnh nhân và thân
nhân CĐRII1, CĐRIII1
MT2
Biết hỏi bệnh sử và thăm khám lâm sàng
toàn diện, có hệ thống các bệnh thƣờng
gặp
CĐRI4, CĐRII1, CĐRII2,
CĐRIII1, CĐRIII2
MT3 Giải thích đƣợc các nguyên nhân chính
gây bệnh CĐRI3, CĐRII3, CĐRII4
MT4 Biết những triệu chứng giúp phát hiện
bệnh sớm CĐRI4, CĐRII2, CĐRIII2
MT5 Chẩn đoán đƣợc các bệnh thƣờng gặp và
Biện luận đƣợc chẩn đoán
CĐRI2, CĐRI4, CĐRII3,
CĐRII5, CĐRIII2
MT6 Phân tích đƣợc các kết quả xét nghiệm
để chẩn đoán bệnh
CĐRI4, CĐRII3, CĐRII4,
CĐRII5, CĐRIII2
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Lí thuyết
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
75% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ không
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ
CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRII5
100%
-
18
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Thực hành bệnh viện
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
80% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ
Bệnh án thực
hành từng khoa
thực tập
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII2,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRII5,
CĐRIII2
10%
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII2,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRII5,
CĐRIII2
90%
5. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Choáng 2 0 MT1,2,5
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2 0 MT1,3,5
Viêm gan 2 0 MT1,4,5
Suy thận mạn 2 0 MT1,5
Viêm tụy cấp 2 0 MT1,4,5
Hen phế quản 2 0 MT1,3,5
Bệnh mạch vành mạn 2 0 MT1,2,5
Điện tâm đồ (1) 2 2 MT1,2,5
Điện tâm đồ (2) (tiếp theo) 2 2 MT1,2,5 MCQ cuối kỳ
Điện tâm đồ (3) (tiếp theo) 2 2 MT1,2,5
Suy thận cấp 2 0 MT1,5
Giãn phế quản 2 0 MT1,3,5
Viêm màng ngoài tim 2 0 MT1,2,5
-
19
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Viêm nội tâm mạc 2 0 MT1,2,5
Hội chứng vành cấp 2 0 MT1,2,5
Tăng huyết áp: Nguyên nhân và
Biến chứng
2 0 MT1,2,5
Nhiễm trùng tiết niệu 2 0 MT1,5
Viêm đại tràng 2 0 MT1,4,5
Tâm phế mạn 2 0 MT1,2,5
Xơ gan 2 0 MT1,4,5
Thực hành bệnh viện
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên
lớp
Tự học
Tim mạch
1. Phân tích X quang tim
2 2 MT2,3,4,5
2. Suy tim trong thực hành lâm sàng
2 2 MT2,3,4,5
3. Tiếp cận bệnh nhân đau ngực cấp
2 2 MT1,2,3,4,5
4. Phân tích ECG trong bệnh mạch vành mạn
2 2 MT2,3,4,5
5. Phân tích ECG trong nhồi máu cơ tim cấp
2 2 MT2,3,4,5
6. Trình ca lâm sàng: bệnh mạch vành
2 2 MT1,2,3,4,5
7. Phân tích ECG trong rối loạn nhịp
2 2 MT2,3,4,5
8. Trình ca lâm sàng: NMCT cấp ST chênh
lên
2 2 MT1,2,3,4,5
9. Trình ca lâm sàng: Tăng huyết áp
2 2 MT1,2,3,4,5
-
20
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
10. Trình ca lâm sàng: Cơn đau thắt
ngực ổn định
2 2 MT1,2,3,4,5
11. Trình ca lâm sàng: Bệnh van tim
2 2 MT1,2,3,4,5
Hô hấp
1. Hƣớng dẫn phƣơng pháp học lâm sàng
2 2 MT1,2,4
2. Phân tích khí máu động mạch
2 2 MT2,3,4,5
3. Phân tích hô hấp ký & phế thân ký
2 2 MT2,3,4,5
4. Phân tích X quang phổi
2 2 MT2,3,4,5
5. Trình ca lâm sàng: Hen suyễn
2 2 MT1,2,3,4,5
6. Trình ca lâm sàng: ho ra máu
2 2 MT1,2,3,4,5
7. Trình ca lâm sàng : COPD
2 2 MT1,2,3,4,5
8. Trình ca lâm sàng: Viêm phổi
2 2 MT1,2,3,4,5
9. Trình ca lâm sàng: Tràn dịch màng phổi
2 2 MT1,2,3,4,5
1. Bệnh án khoa (giữa kì)
2. MCQ (cuối kì)
10. Trình ca lâm sàng: Giãn phế quản
2 2 MT1,2,3,4,5
Tiêu hóa – Gan mật MT2,3,4,5
1. Các hội chứng lâm sàng tiêu hóa-gan
mật thƣờng gặp
2 2 MT2,3,4,5
2. Trình ca lâm sàng: vấn đề Đau thƣợng
vị cấp
2 2 MT1,2,3,4,5
3. Trình ca lâm sàng: vấn đề Vàng da.
2 2 MT1,2,3,4,5
-
21
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
4. Trình ca lâm sàng: Xuất huyết tiêu hóa
trên
2 2 MT1,2,3,4,5
5. Trình ca lâm sàng: Xơ gan
2 2 MT1,2,3,4,5
6. Trình ca lâm sàng: vấn đề Gan to
2 2 MT1,2,3,4,5
7. Trình ca lâm sàng: vấn đề Báng bụng
2 2 MT1,2,3,4,5
8. Biện luận cận lâm sàng: Xơ gan
2 2 MT2,3,4,5
9. Trình ca lâm sàng: Viêm tụy cấp
2 2 MT1,2,3,4,5
Thận MT2,3,4,5
1. Mƣời hội chứng chính trong thận học
2 2 MT2,3,4,5
2. Trình ca lâm sàng: hội chứng thận hƣ
nguyên phát
2 2 MT1,2,3,4,5
3. Trình ca lâm sàng: nhiễm trùng tiểu và
bế tắc đƣờng tiểu
2 2 MT1,2,3,4,5
4. Trình ca lâm sàng suy thận cấp 1
2 2 MT1,2,3,4,5
5. Trình ca lâm sàng: suy thận cấp 2
2 2 MT1,2,3,4,5
6. Trình ca lâm sàng: suy thận mạn
2 2 MT1,2,3,4,5
7. Trình ca lâm sàng: suy thận cấp/suy thận
man
2 2 MT1,2,3,4,5
8. Trình ca lâm sàng: bệnh thận đái tháo
đƣờng
2 2 MT1,2,3,4,5
9. Trình ca lâm sàng: viêm thận lupus
2 2 MT1,2,3,4,5
-
22
6. Quy định của môn học
- Lý thuyết
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Thực hành bệnh viện
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
o Sinh viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành đƣợc giao.
o Sinh viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra đánh giá cuối kỳ.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Nội tổng quát
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nội tổng quát
o BV Nhân Dân Gia Định (1 Nơ Trang Long, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
o Lầu 10, Bệnh viện Chợ Rẩy (201B Nguyễn Chí Thanh, P. 12, Q. 5, TP. HCM)
- Điện thoại Bộ môn: (08)38 434 629 – (08)38 535 125
- Hot line:
-
23
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: ĐIỀU TRỊ NỘI (NĂM 6)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ:
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết (22 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 150 tiết thực hành bệnh viện/50 buổi
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1. Mô tả môn học
Nội dung môn học gồm những kiến thức cơ bản vể triệu chứng cơ năng và bệnh
học thƣờng gặp của tim mạch, hô hấp, tiêu hóa và thận giúp sinh viên có khả năng
giao tiếp với bệnh nhân, chẩn đoán sớm bệnh và giải thích cơ chế bệnh sinh, biện
luận chẩn đoán, phân tích các xét nghiệm cận lâm sàng, điều trị và phòng ngừa các
bệnh nội khoa thƣờng gặp và tƣ vấn cho ngƣời bệnh và ngƣời nhà về tình trạng
bệnh.
2. Nguồn học liệu
Triệu chứng học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2011.
Bệnh học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2011
Điện tâm đồ, Nhà xuất bản Y học, 2009
Điều trị học Nội khoa, Nhà xuất bản Y học, 2011
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Lí thuyết
MT1 Trình bày các tiêu chuẩn lâm sàng để
chẩn đoán các bệnh thƣờng gặp
CĐRI2, CĐRI4, CĐRII5,
CĐRIII2
-
24
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT2 Trình bày các xét nghiệm cận lâm sàng
cẩn thiết để chẩn đoán bệnh thƣờng gặp CĐRI2, CĐRI4, CĐRIII2
MT3 Trình bày đƣợc điều trị các bệnh thƣờng
gặp CĐRI5, CĐRI6
MT4 Trình bày các biện pháp phòng ngừa các
bệnh thƣờng gặp CĐRI7
MT5 Trình bày cách đánh giá hiệu quả của các
biện pháp điều trị CĐRII7
Thực hành Bệnh viện
MT1 Chẩn đoán đƣợc các bệnh thƣờng gặp và
Biện luận đƣợc chẩn đoán
CĐRI2, CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII3, CĐRII4, CĐRII5,
CĐRIII2
MT2 Ra y lệnh điều trị các bệnh thƣờng gặp CĐRI5, CĐRI6, CĐRII5,
CĐRII6, CĐRII8
MT3 Biết cách đánh giá hiệu quả của các biện
pháp điều trị CĐRII7
MT4 Biết cách phát hiện bệnh sớm và phòng
ngừa
CĐRI4, CĐRII2, CĐRII5,
CĐRII7, CĐRII9, CĐRIII2
MT5 Biết tƣ vấn về bệnh cho ngƣời bệnh và
thân nhân
CĐRII1, CĐRIII1,
CĐRII10, CĐRII11
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Lí thuyết
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Điều kiện cần để
tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
75% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ không
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ
CĐRI1, CĐRI2,
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRII5
100%
Thực hành bệnh viện
A1. Đánh giá thƣờng Số buổi có mặt Điều kiện cần để
-
25
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
xuyên tham dự đánh giá
cuối kì: có mặt ít nhất
80% tổng số buổi
A2. Đánh giá giữa kỳ
Bệnh án thực
hành từng khoa
thực tập
Câu hỏi viết ngắn
từng khoa
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII2,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRII5,
CĐRIII2
10%
A3. Đánh giá cuối kỳ MCQ
CĐRI3, CĐRI4,
CĐRII2,
CĐRII3,
CĐRII4,
CĐRII5,
CĐRIII2
90%
5. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên
lớp
Tự học
Hội chứng vành cấp 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Viêm tụy cấp 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Áp-xe gan 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Xơ gan 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Hen phế quản 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Xuất huyết tiêu hóa 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Suy thận cấp 2 0 MT1,2,3,4,5
Chẩn đoán và điều trị Suy hô hấp
cấp
2 0 MT1,2,3,4,5
Các thủ thuật quan trọng trong
HSNK
2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Suy vành mạn 2 0 MT1,2,3,4,5
Ngộ độc thức ăn 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Viêm đại tràng 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Suy thận mạn 2 0 MT1,2,3,4,5 MCQ cuối kỳ
-
26
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên
lớp
Tự học
Các phƣơng pháp điều trị điện
trong HSNK
2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Phù phổi cấp 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Suy tim 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Loét dạ dày tá tràng 2 0 MT1,2,3,4,5
Rối loạn điện giải – thăng bằng
kiềm toan
2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Viêm phổi 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Hẹp 2 lá 2 0 MT1,2,3,4,5
Các phƣơng pháp thăm dò chức
năng tim mạch
2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị COPD 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Tăng huyết áp 2 0 MT1,2,3,4,5
Điều trị Rối loạn nhịp tim 2 0 MT1,2,3,4,5
Thực hành bệnh viện
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên
lớp
Tự học
Tim mạch
1. TCLS: CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN
ĐỊNH
3 3 MT1,2,3,4,5
2. HƢỚNG DẪN BỆNH ÁN TỐT
NGHIỆP NỘI
KHOA
3 3 MT1,2,3,4,5
3. TCLS: PHÙ PHỔI CẤP
3 3 MT1,2,3,4,5
4. TCLS: SUY TIM 3 3 MT1,2,3,4,5
5. TCLS: TĂNG 3 3 MT1,2,3,4,5
-
27
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
HUYẾT ÁP
6. TCLS: HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
3 3 MT1,2,3,4,5
Hô hấp
1. TCLS: COPD 3 3 MT1,2,3,4,5
2. TCLS: HEN PHẾ QUẢN
3 3 MT1,2,3,4,5 1. BỆNH ÁN TỪNG
KHOA
3. TCLS: HO RA MÁU 3 3 MT1,2,3,4,5 2. CÂU HỎI NGẮN
4. TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
3 3 MT1,2,3,4,5 3. VẤN ĐÁP TRÊN BỆNH ÁN
5. TCLS: VIÊM PHỎI 3 3 MT1,2,3,4,5
Tiêu hóa – Gan mật
1. TCLS: ĐAU BỤNG CẤP
3 3 MT1,2,3,4,5
2. TCLS: VIÊM TỤY CẤP
3 3 MT1,2,3,4,5
3. TCLS: XHTH DO LOÉT DD – NHIỄM
HP
3 3 MT1,2,3,4,5
4. TCLS: XƠ GAN VÀ BIẾN CHỨNG
3 3 MT1,2,3,4,5
5. TCLS: XƠ GAN VÀ XHTH
3 3 MT1,2,3,4,5
Thận
1. TCLS: BỆNH THẬN DO ĐÁI
THÁO ĐƢỜNG
3 3 MT1,2,3,4,5
2. TCLS: HỘI CHỨNG THẬN HƢ
NGUYÊN PHÁT
3 3 MT1,2,3,4,5
3. TCLS: SUY THẬN CẤP
3 3 MT1,2,3,4,5
4. TCLS: SUY THẬN MẠN
3 3 MT1,2,3,4,5
5. TCLS: VIÊM THẬN LUPUS
3 3 MT1,2,3,4,5
-
28
6. Quy định của môn học
- Lý thuyết
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
o Sinh viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ bị tính vắng mặt 1 buổi.
o Sinh viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra đánh giá cuối kỳ.
- Thực hành bệnh viện
o Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ
o Sinh viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ bị tính vắng mặt 1 buổi.
o Sinh viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành đƣợc giao.
o Sinh viên vắng mặt quá 20% tổng số buổi học sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra đánh giá cuối kỳ.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn Nội tổng quát
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Nội tổng quát
o BV Nhân Dân Gia Định (1 Nơ Trang Long, P. 12, Q. Bình Thạnh, TP. HCM)
o Lầu 10, Bệnh viện Chợ Rẩy (201B Nguyễn Chí Thanh, P. 12, Q. 5, TP. HCM)
- Điện thoại Bộ môn: (08)38 434 629 – (08)38 535 125
- Hot line:
-
29
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: NGOẠI TỔNG QUÁT (NĂM 2)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: ☐ Kiến thức cơ bản ☒ Kiến thức chuyên ngành ☒ Môn học chuyên về kỹ năng
Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác ☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 22 tiết thực hành (2 tuần)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Điều dƣỡng cơ sở
1. Mô tả môn học: Nội dung môn học bao gồm những kiến thức cơ bản liên quan đến ngoại khoa,
kèm theo là những bài tiếp cận ban đầu một số hội chứng thƣờng gặp trong ngoại khoa
tiêu hóa. Những kiến thức này là nền tảng cơ bản để SV có thể tiếp tục học những kiến
thức bệnh học về ngoại khoa cho những năm sau, cũng nhƣ sử dụng để thực hành lâm
sàng tại BV. Về phần thực hành (2 tuần), SV chủ yếu tập cách tiếp xúc bệnh nhân, tập
làm những thủ thuật chăm sóc BN của điều dƣỡng.
2. Nguồn học liệu Sách của BM Ngoại:
1. Sách triệu chứng học Ngoại khoa – Bộ môn Ngoại ĐHYD TP.HCM, NXB Y
học TPHCM 2013
2. Sách bệnh học Ngoại khoa – Bộ môn Ngoại ĐHYD TP.HCM, NXB Y học
TPHCM 2013
Sách khác:
1. Sách bệnh lý huyết học. Bộ môn huyết học – ĐHYD TP.HCM, NXB Y học
TPHCM
2. Sinh lý học y khoa. Bộ môn Sinh lý – ĐHYD TP.HCM, NXB Y học TPHCM
3. Bài giảng Sinh lý bệnh. Bộ môn Sinh lý bệnh – ĐHYD TP.HCM, NXB Y học
TPHCM
4. Bài giảng Giải phẫu học. Bộ môn Giải phẫu - ĐHYD TP.HCM, NXB Y học
TPHCM
5. Sách phẫu thuật thực hành. Bộ môn PTTH ĐHYD TP.HCM, NXB Y học
TPHCM
-
30
6. Skill lab ngoại khoa (Y2). Đơn vị Skill lab- ĐHYD TP.HCM, NXB Y học
TPHCM
7. Skill lab điều dƣỡng (Y2). Đơn vị Skill lab, khoa điều dƣỡng kỹ thuật y học-
ĐHYD TPHCM, NXB Y học TPHCM
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Nắm vững một số kiến thức cơ sở liên
quan đến ngoại khoa C1 C8
MT2 Biết cách tiếp cận một số hội chứng
thƣờng gặp trong Ngoại tiêu hóa C9C12
MT3 Rèn luyện kỹ năng tiếp xúc BN Thực hành
MT4 Rèn luyện kỹ năng chăm sóc điều dƣỡng Thực hành
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
Đánh giá cuối kỳ Thi lý thuyết MT1, MT2 50%
Đánh giá cuối đợt thực tập Thi lý thuyết lâm
sàng ± thực hành MT3, MT4 50%
5. Nội dung giảng dạy Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Ngoại khoa: lịch sử và triển
vọng
2
MT1
Thi lý thuyết cuối
đợt
Nhiễm trùng ngoại khoa 2
Vô khuẩn trong ngoại khoa 2
Bỏng 2
Sự lành vết thƣơng 2
Ngoại khoa và các bệnh mãn
tính
2
Rối loạn đông máu –Cầm máu
và
Truyền máu
2
Sốc chấn thƣơng 2
Chẩn đoán hội chứng đau bụng
cấp
2 2
MT2
Chẩn đoán hội chứng vàng da 2 2
Chẩn đoán hội chứng chảy 2 2
-
31
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
máu
Trong
Chẩn đoán hội chứng viêm
phúc
mạc
2
Thực hành
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Kỹ năng tiếp xúc bệnh
nhân
4 7 MT 3
Thi lý thuyết lâm
sàng ± thực hành Kỹ năng chăm sóc điều
dƣỡng
4 7 MT 4
6. Quy định của môn học
Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm bắt đầu buổi thực hành sẽ không đƣợc
vào lớp và đƣợc tính vắng mặt 1 buổi.
Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi thực hành sẽ không đƣợc tham dự
kiểm tra tổng kết cuối kỳ thực hành và phải thực hành lại
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Ngoại Tổng quát - Khoa Y - Đại học Y Dƣợc TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Phòng bộ môn Ngoại lầu 4, khu 15 tầng, Đại học Y Dƣợc TP.HCM, 217 Hồng Bàng, Q5, TP.HCM.
- Điện thoại Bộ môn: (08)38434629 (tk.Lam).
-
32
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
1. Mô tả môn học:
Môn Bệnh lý Ngoại tổng quát là một môn học quan trọng thuộc nhóm kiến thức
chuyên ngành Y. Môn này cung cấp những kiến thức về bệnh lý và điều trị trong lĩnh vực
ngoại tổng quát, trang bị kỹ năng phẫu thuật ở mức cơ bản. Để học tốt môn học này, cần
phải có những kiến thức liên quan khác nhƣ: giải phẫu, sinh lý, sinh lý bệnh, giải phẫu
bệnh, mô học, vi sinh, dƣợc lý, phẫu thuật thực hành...
2. Nguồn học liệu
Triệu chứng học Ngoại khoa.Bộ môn Ngoại Đại học Y Dƣợc TP.HCM.Nhà
xuất bản y học 2015.
Bệnh học Ngoại khoa tiêu hóa.Bộ môn Ngoại Đại học Y Dƣợc TP.HCM.Nhà
xuất bản y học 2015.
Phẫu thuật thực hành.Bộ môn Phẫu thuật thực hành Đại học Y Dƣợc
TP.HCM.Nhà xuất bản y học 2015.
- Tên môn học: BỆNH LÝ NGOẠI TỔNG QUÁT (NĂM 3)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☒Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: tín chỉ (03 lý thuyết: 45, thực tập)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 225 tiết thực hành (08 tuần, buổi sáng)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
-
33
Bệnh học Ngoại lồng ngực.Bộ môn Ngoại lồng ngực Đại học Y Dƣợc
TP.HCM.Nhà xuất bản y học 2015.
Ung thƣ học. Bộ môn ung thƣĐại học Y Dƣợc TP.HCM. Nhà xuất bản y học
2015.
Quyen D. Chu, Hung S. Ho (2003).Chăm sóc phẫu thuật tại bệnh viện tuyến
huyện.Tổ chức Y tế Thế giới WHO.
Sinh lý học y khoa.Bộ môn Sinh lýĐại học Y Dƣợc TP.HCM.Nhà xuất bản y
học 2015.
Sinh lý bệnh.Bộ môn Sinh lý bệnh Đại học Y Dƣợc TP.HCM.Nhà xuất bản y
học 2015.
Giải phẫu học.Bộ môn Giải phẫu Đại học Y Dƣợc TP.HCM.Nhà xuất bản y
học 2015.
Sabiston Textbook of Surgery, 20th
edition.Elsevier 2016.
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Hết lòng phục vụ bệnh nhân, nhất là
những trƣờng hợp cấp cứu ngoại khoa. Thực hành
MT2
Trình bày và áp dụng đƣợc những
nguyên tắc cơ bản về chẩn đoán, điều
trị, theo dõi và dự phòng các bệnh ngoại
tổng quát thƣờng gặp
Các bài giảng lý thuyết
MT3
Khám và điều trị đƣợc các bệnh ngoại
tổng quát thông thƣờng tại bệnh viện
tuyến huyện, xử lý đƣợc các trƣờng hợp
sơ cứu thƣờng gặp
Thực hành
MT4
Thực hiện đƣợc một số kỹ năng ngoại
khoa cơ bản: rạch apxe, cắt lọc - khâu
vết thƣơng, chăm sóc vết thƣơng, chăm
sóc các ống dẫn lƣu thƣờng dùng...
Thực hành
-
34
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT5
Bƣớc đầu tiếp cận một số phẫu thuật
Ngoại khoa đơn giản: cắt ruột thừa, khâu
lỗ thủng dạ dày...
Thực hành
MT6
Rèn luyện đƣợc tác phong nhanh nhẹn,
khẩn trƣơng, thận trong, chính xác, trung
thực trong thăm khám bệnh và cấp cứu
Ngoại khoa.
Thực hành
MT7
Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ
năng phẫu thuật, tổ chức thực hiện công
tác chăm sóc phẫu thuật và chuyển viện
Thực hành
4. Đánh giá môn học
Bộ môn sẽ tổ chức một lần thi chính cuối đợt (lần 1) và một lần thi lại (lần 2) cho mỗi
phần Lý thuyết và Thực tập.
A. Đánh giá lý thuyết:
- Hình thức thi: tập trung, trắc nghiệm
- Thời gian thi: theo thời gian qui định của khoa Y
B. Đánh giá thực hành
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Có mặt ít nhất 90%
tổng số buổi 10%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Chỉ tiêu nộp bệnh án
Chỉ tiêu phụ mổ/xem
mổ
Bài kiểm tra thực hành:
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
MT2, MT3, MT5 90%
Thời gian thi: thi lần 1 vào tuần thứ 8 của đợt thực tập; thi lần 2 tập trung sau khi tất cả
các tổ của lớp đã thực tập xong.
-
35
Điểm cuối cùng = Điểm thi cuối đợt – điểm chuyên cần – điểm chỉ tiêu bệnh án –
điểm chỉ tiêu phụ mổ/xem mổ
Trừ điểm chuyên cần:
Vắng không phép 3 buổi: - 1 điểm
Vắng không phép 5 buổi: - 2 điểm
Vắng không phép 6 buổi: cấm thi
Chỉ tiêu thực tập
Chỉ tiêu bệnh án: nộp 2 bệnh án vào cuối đợt:1 bệnh án mổ cấp cứu và 1
bệnh án mổ chƣơng trình
Thiếu bệnh án hoặc chép bệnh án của nhau: - 1 điểm
Chỉ tiêu xem mổ/ phụ mổ:
Xem mổ Ngoại tiêu hóa/ gan- mật- tụy 5 ca và phụ mổ 2 ca
Thiếu chỉ tiêu cuối đợt: - 1 điểm
Sinh viên có điểm cuối cùng
-
36
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Ung thƣ đại tràng - trực
tràng
2 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Ung thƣ gan 2 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Ung thƣ tụy 2 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Hẹp môn vị 1 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
U bụng 2 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Viêm túi mật và sỏi túi mật 1 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Sỏi đƣờng mật 1 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Ung thƣ dạ dày 1 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Khám hậu môn trực tràng 2 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Trĩ – Áp-xe và rò hậu môn 2 MT2 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
B. Thực hành
Sinh viên thực tập ở khoa ngoại từ 7g đến 11g, từ thứ 2 đến thứ 6, trong 08 tuần
tại bệnh viện đãđƣợc phân công.
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Hƣớng dẫn sinh viên thực
hành chăm sóc bệnh nhân,
khám bệnh nhân, phụ mổ,
trình bệnh án và chuyên đề.
150
MT1, MT2,
MT3, MT4,
MT5, MT6,
MT7
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Chỉ tiêu
Cách làm bệnh án ngoại
khoa 2 MT2
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Chỉ tiêu
Nguyên tắc vô trùng trong
ngoại khoa / cách mặc áo
mang găng tham gia phụ
4 MT7
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
-
37
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
mổ
Tiếp cận BN đau bụng 4 MT2, MT3 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận BN nôn ói, BN rối
loạn đi tiêu 4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận BN có hội chứng
tắc ruột / liệt ruột 4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận BN có hội chứng
xuất huyết tiêu hóa 4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận BN có hội chứng
vàng da tắc mật 4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận, phân loại, đánh
giá ban đầu đối với BN đa
chấn thƣơng
4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận BN chấn thƣơng
bụng kín/ Vết thƣơng thấu
bụng
4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Tiếp cận BN sốc 4 MT2, MT3,
MT6, MT7
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Trĩ - Rò hậu môn 4 MT2, MT3 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Viêm tụy cấp 4 MT2, MT3 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Áp xe gan 4 MT2, MT3,
MT4
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Thoát vị bẹn 4 MT2, MT3 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
U bụng 4 MT2, MT3 Bài kiểm tra trắc
nghiệm
Một số CLS cơ bản trong
Ngoại khoa: CTM, Siêu âm
bụng, XQ bụng, sinh hóa:
AST, ALT, bilirubin,
amylase…
4 MT2, MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
-
38
6. Quy định của môn học
A. Thời gian thực tập buổi sáng:
Có mặt tại BV: 7 giờ
Đƣợc phép ra về: 11 giờ
Giảng viên / thƣ ký BM có thể điểm danh bắt cứ lúc nào trong khoảng thời gian
này.
Quy định:
Vắng có phép: SV tự nộp hoặc nhờ bạn nộp cho giảng viên / thƣ ký BM
trƣớc khi điểm danh. Những TH nộp giấy xin phép sau khi điểm danh không đƣợc
chấp nhận.
Vắng không phép: SV nghỉ học hoặc đi trễ quá giờ điểm danh.
Trong thời gian thực tập SV đƣợc phép vắng có phép tối đa 2 buổi
B. Thời gian trực gác:
Có mặt tại BV: 19 giờ - 7 giờ sáng hôm sau (kể cả thứ 7, CN, ngày lễ)
Giảng viên / thƣ ký BM có thể điểm danh bất cứ lúc nào trong khoảng thời gian
này.
Quy định:
Đổi trực: SV có thể đổi trực với nhau. Tuy nhiên nếu bị điểm danh vắng,
SV theo lịch trực ban đầu sẽ bị đánh vắng.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Ngoại Tổng quát - Khoa Y - Đại học Y Dƣợc TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Phòng bộ môn Ngoại lầu 4, khu 15 tầng, Đại học Y Dƣợc TP.HCM, 217 Hồng Bàng, Q5, TP.HCM.
- Điện thoại Bộ môn: (08)38434629 (tk.Lam).
-
39
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: BỆNH LÍ NGOẠI TỔNG QUÁT
(NĂM 6)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
x Kiến thức chuyên ngành
x Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: tín chỉ ( lý thuyết + thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết ( buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: tiết thực hành (8 tuần cả ngày)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
1. Mô tả môn học:
Môn Bệnh lý Ngoại tổng quát là một môn học quan trọng thuộc nhóm kiến thức
chuyên ngành Y. Môn này cung cấp những kiến thức về bệnh lý và điều trị trong
lĩnh vực ngoại tổng quát, trang bị kỹ năng phẫu thuật ở mức cơ bản. Để học tốt
môn học này, cần phải có những kiến thức liên quan khác nhƣ: giải phẫu, sinh lý,
sinh lý bệnh, giải phẫu bệnh, mô học, vi sinh, dƣợc lý, phẫu thuật thực hành...
2. Nguồn học liệu
1. Sách triệu chứng học Ngoại khoa – Bộ môn Ngoại ĐHYD Tp.HCM – nhà xuất
bản Y học – 2013
2. Sách bệnh học Ngoại khoa tiêu hóa – Bộ môn Ngoại ĐHYD Tp.HCM – nhà
xuất bản Y học – 2013
3. Sách bệnh học Ngoại lồng ngực – Bộ môn Ngoại lồng ngực ĐHYD Tp.HCM -
nhà xuất bản Y học 2007
4. Sách điều trị học Ngoại khoa tiêu hóa – Bộ môn Ngoại ĐHYD Tp.HCM – nhà
xuất bản Y học 2007
Tài liệu khác:
1. Sách ung thƣ học – Bộ môn ung thƣ ĐHYD Tp.HCM - nhà xuất bản Y học 2007
2. Quyen D. Chu, Hung S. Ho. Chăm sóc phẫu thuật tại bệnh viện tuyến huyện. Tổ
chức Y tế Thế giới WHO 2003.
3. Sinh lý học y khoa. Bộ môn Sinh lý – ĐH Y Dƣợc TP HCM. Nhà Xuất bản Y học.
4. Bài giảng Sinh lý bệnh. môn Sinh lý bệnh – ĐH Y Dƣợc TP HCM. Nhà Xuất bản
Y học.
5. Bài giảng Giải phẫu học. Bộ môn Giải phẫu - ĐH Y Dƣợc TP HCM. Nhà Xuất
bản Y học.
-
40
6. Bài giảng giải phẫu bệnh. Bộ môn Giải phẫu bệnh - ĐH Y Dƣợc TP HCM. Nhà
Xuất bản Y học
7. Sỏi đƣờng mật. Nguyễn Đình Hối, Nguyễn Mậu Anh - Nhà Xuất bản Y học 2012
8. Hậu môn trực tràng học. Nguyễn Đình Hối - Nhà Xuất bản Y học 2002
9. Sách phẫu thuật thực hành – Bộ môn PTTH ĐHYD Tp.HCM - nhà xuất bản Y học
2007
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1
sinh viên có khả năng chẩn đoán và xử trí
ban đầu, chuyển viện an toàn các bệnh
thƣờng gặp tại cộng đồng
C5, C6, C7, C8, C9, C10,
C13, C17, C19, C20
MT2
sinh viên có khả năng chẩn đoán và xử
trí ban đầu, chuyển viện an toàn các
bệnh cấp cứu ngoại khoa thƣờng gặp tại
cộng đồng.
C1, C2, C3, C4, C5, C11,
C12, C14. C15, C16, C18,
C21
MT3
Giáo dục chăm sóc sức khỏe ban đầu,
tham vấn, quản lý và theo dõi trƣớc và
sau mổ. C1 C21
MT4 Tôn trọng bệnh nhân, thân nhân bệnh
nhân, đồng nghiệp thực hành
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Có mặt ít nhất 90%
tổng số buổi thực
hành
5%
A2. Đánh giá thƣờng
xuyên
Trình chuyên đề
theo nhóm MT1 MT4 12%
A3. Đánh giá cuối kỳ
Bài tập thực hành-
trắc nghiệm kiến
thức lâm sàng MT1 MT4 33%
A4. Đánh giá cuối kỳ Bài tập thực hành-
làm bệnh án BN MT1 MT4 50%
A5. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra trắc
nghiệm lí thuyết MT1 MT3 100%
5. Nội dung giảng dạy Lý thuyết
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
1. Điều trị chấn thƣơng và vết thƣơng bụng
1 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
2. Điều trị viêm ruột 2 MT2, Bài kiểm tra trắc
-
41
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
thừa MT3 nghiệm
3. Điều trị tắc ruột – lồng ruột
2 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
4. Điều trị thủng dạ dày-tá tràng
1 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
5. Điều trị sỏi đƣờng mật
1 MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
6. Điều trị ung thƣ đại tràng - trực tràng
2 MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
7. Điều trị ung thƣ dạ dày
1 MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
8. Điều trị ung thƣ tụy 2
MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
9. Điều trị thoát vị vùng bẹn đùi
2 MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
10. Điều trị trĩ 1
MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
11. Điều trị chấn thƣơng và vết thƣơng ngực
2 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
12. Điều trị viêm mủ màng phổi
1 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
13. Điều trị bƣớu giáp 2
MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
14. Điều trị vết thƣơng mạch máu và di
chứng
2
MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
15. Điều trị viêm màng ngoài tim
1 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
16. Điều trị viêm phúc mạc
1 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
17. Điều trị hẹp môn vị 1 MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
18. Điều trị viêm túi mật và sỏi túi mật
1 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
19. Điều trị ung thƣ gan 1
MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
20. Điều trị rò hậu môn 1
MT1,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
21. Điều trị sốc chấn thƣơng
2 MT2,
MT3
Bài kiểm tra trắc
nghiệm
22. Ôn tập 42
Thực hành
-
42
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Viêm túi thừa – ruột thừa 4 4 1 4
1. Bài tập thực
hành-trình chuyên
đề theo nhóm
2. Bài tập thực
hành-làm bệnh
án/bệnh nhân
3. Bài tập thực
hành-trắc nghiệm
kiến thức lâm sàng
Viêm phúc mạc 4 4 1 4
Thủng tạng rỗng 4 4 1 4
Thoát vị bẹn nghẹt 4 4 1 4
Tắc ruột 4 10 1 4
Viêm túi mật 4 10 1 4
Đa chấn thƣơng – vết
thƣơng 4 4 1 4
Thoát vị thành bụng 4 10 1 4
Ung thƣ dạ dày 4 10 1 4
Hẹp môn vị 4 4 1 4
Ung thƣ đại trực tràng 4 10 1 4
Trĩ – Rò hậu môn 4 4 1 4
Ung thƣ quanh bóng Vater 4 10 1 4
Ung thƣ tế bào gan nguyên
phát 4 4 1 4
Ung thƣ đƣờng mật 4 4 1 4
Sỏi đƣờng mật 4 10 1 4
Áp xe gan 4 4 1 4
Làm Bệnh án/bệnh nhân 10 10 1 4
6. Quy định của môn học - Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm bắt đầu buổi thực hành sẽ không đƣợc vào lớp và đƣợc tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi thực hành sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ thực hành và phải thực hành lại
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Ngoại Tổng quát - Khoa Y - Đại học Y Dƣợc TP. Hồ Chí Minh
- Địa chỉ liên hệ: Phòng bộ môn Ngoại lầu 4, khu 15 tầng, Đại học Y Dƣợc TP.HCM, 217 Hồng Bàng, Q5, TP.HCM.
- Điện thoại Bộ môn: (08)38434629 (tk.Lam).
-
43
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN PHỤ SẢN
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: SẢN – PHỤ KHOA (NĂM 4)
- Mã môn học: 3.01.18
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
[X] Kiến thức chuyên ngành
[X] Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 12 tín chỉ (4 lý thuyết + 8 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết (24 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 240 tiết thực hành (60 buổi)
- Môn học tiên quyết: Sản khoa
- Môn học song hành: Phụ khoa
1. Mô tả môn học:
- Trình bày đƣợc các vấn đề của sản khoa cơ sở.
- Hiểu và giải thích đƣợc các vấn đề của một thai kỳ bình thƣờng.
- Trình bày đƣợc cơ chế của chuyển dạ sanh thƣờng, cách khám, theo dõi cuộc sanh
và thời kỳ sau sanh.
- Trình bày đƣợc nguyên nhân, cơ chế sinh bệnh của một số bệnh lý ở nhóm thai kỳ
nguy cơ cao và nêu đƣợc các triệu chứng để chẩn đoán.
- Thực hiện đƣợc một số thủ thuật sản khoa cơ bản : khám thai, đỡ sanh, mắc máy
monitor sản khoa, vẽ biểu đồ theo dõi chuyển dạ, hƣớng dẫn thai phụ cho con bú
sữa mẹ.
2. Nguồn học liệu Giáo trình:
[1] Bộ môn Phụ Sản (năm 2010). Sản phụ khoa (2 tập). Nơi xuất bản: nhà xuất bản Y
học.
Tài liệu khác:
[1] Bộ môn Phụ Sản (năm 2010). Thủ thuật Sản Phụ khoa. Nơi xuất bản: nhà xuất bản
Y học.
[2] Bộ Y tế (2015). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh Sản phụ khoa . Nơi
xuất bản: Bộ Y tế.
[3]Bộ Y tế (2009). Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản .
Nơi xuất bản: Bộ Y tế.
[3] Beckman et al (2010). Obstetrics / Gynecology for the medical student. Nơi xuất
bản: Lippincott Williams & Willkins
-
44
Phần mềm:
[1] Lƣu trữ, phân phát tài liệu (2010/ 4.0). Dropbox.
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Trình bày đƣợc các vấn đề của sản khoa
cơ sở A,B,C,D1-2, E8-17, G
MT2 Hiểu và giải thích đƣợc các vấn đề của
một thai kỳ bình thƣờng A3,4,6; B1,4,7; D1
MT3
Trình bày đƣợc cơ chế của chuyển dạ
sanh thƣờng, cách khám, theo dõi cuộc
sanh và thời kỳ sau sanh
B4-9; C; E8-17
MT4
Trình bày đƣợc nguyên nhân, cơ chế sinh
bệnh của một số bệnh lý ở nhóm thai kỳ
nguy cơ cao và nêu đƣợc các triệu chứng
để chẩn đoán
A1,4,6; B3-9, 11; C1-3; D1-
2; E9,14,17; F1-5; G
MT5
Thực hiện đƣợc một số thủ thuật sản
khoa cơ bản : khám thai, đỡ sanh, mắc
máy monitor sản khoa, vẽ biểu đồ theo
dõi chuyển dạ, hƣớng dẫn thai phụ cho
con bú sữa mẹ.
A2,7; B9; C4; D2,3; E7
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thƣờng
xuyên Số buổi có mặt
Có mặt ít nhất 75%
tổng số buổi 20%
A2. Đánh giá giữa kỳ Qua sổ chỉ tiêu Nhận xét qua các
khoa 20%
A3. Đánh giá cuối kỳ Kiểm tra tổng kết Thi OSCE 60%
5. Nội dung giảng dạy (các nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành thể hiện sự tương quan với các MT và
các bài đánh giá của môn học)
Lý thuyết
Nội dung
Số tiết Mục
tiêu Bài đánh giá Lên
lớp
Tự học
Buồng trứng, noãn bào, phôi và
thai
4 4 MT1
Bài kiểm tra
tổng kết
Các vấn đề thƣờng gặp liên quan
đến nửa đầu thai kỳ
4 4 MT2, 3
Bài kiểm tra
tổng kết
Các vấn đề thƣờng gặp liên quan
đến xuất huyết trong 3 tháng đầu
4 4 MT4,5
Bài kiểm tra
tổng kết
-
45
Nội dung
Số tiết Mục
tiêu Bài đánh giá Lên
lớp
Tự học
thai kỳ
Các vần đề liên quan: Chuyển dạ
bình thƣờng
4 4 MT1,3
Bài kiểm tra
tổng kết
Các phƣơng pháp lƣợng giá sức
khỏe thai
4 4 MT1,2,3
Bài kiểm tra
tổng kết
Đái tháo đƣờng thai kỳ 4 4
MT4 Bài kiểm tra
tổng kết
Rối loạn cao huyết áp thai kỳ 4 4
MT4 Bài kiểm tra
tổng kết
Các vấn đề thƣờng gặp liên quan
đến nửa sau thai kỳ
4 4 MT2,3
Bài kiểm tra
tổng kết
Các vần đề liên quan: Chuyển dạ
bất thƣờng
4 4 MT3,4,5
Bài kiểm tra
tổng kết
Cấp cứu Sản khoa 4 4
MT4 Bài kiểm tra
tổng kết
Chăm sóc thƣờng qui bà mẹ và sơ
sinh trong những ngày đầu hậu
sản
4 4
MT3,5 Bài kiểm tra
tổng kết
Thực hành nuôi con bằng sữa mẹ 4 4
MT3,5 Bài kiểm tra
tổng kết
Thực hành
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh
giá Lên
lớp
Tự học
Bộ môn Skill-Lab
Khám phụ khoa
Phết mỏng cổ tử cung
Khám sản phụ chuyển dạ
Đỡ sanh thƣờng
Cắt may tầng sinh môn
Làm rốn trẻ sơ sinh
Cách đặt dung cụ tử cung Tcu 380A
Giao tiếp một trƣờng hợp khám phụ
khoa
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT5 Bài kiểm tra
tổng kết
Tuần 1- tại bệnh viện:
Giới thiệu về chuyên ngành Phụ Sản
Vô trùng trong sản phụ khoa - Ứng
dụng
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Cách làm bệnh án Sản khoa
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
4
4
4
4
4
4
4
4
MT1,
MT3, MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
-
46
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh
giá Lên
lớp
Tự học
Cách làm bệnh án Phụ khoa (keát hôïp
Skill -1)
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Cách khám thai – lịch khám và quản
lý thai
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Biểu đồ theo dõi chuyển dạ
(Parthograph)
Trực đêm : thực hành cách khám và
nhận biết một sản phụ khi vào chuyển
dạ.
4
4
4
4
Tuần 2- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Monitoring sản khoa cơ bản - Ứng
dụng lâm sàng
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Theo dõi cuộc chuyển dạ (keát hôïp baøi
Skill -2)
Giao ban các tình huống trong đêm
trực (Học Skill – 7)
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm – Cách
dùng oxytocin
Giao ban các tình huống trong đêm
trực (Học skill -8)
Sanh ngả âm đạo có hỗ trợ : giác hút –
kềm
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Bóc nhau nhân tạo
Trực đêm : thực hành cách theo dõi
một cuộc chuyển dạ bình thƣờng.
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
Tuần 3- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Chỉ định và kỹ thuật kiểm tra tử cung -
cổ tử cung sau sanh
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Kiểm tra bánh nhau – màng nhau
Giao ban các tình huống trong đêm
4
4
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
-
47
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh
giá Lên
lớp
Tự học
trực
Chăm sóc hậu sản sanh thƣờng : mẹ
và bé
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Mổ lấy thai : giới thiệu, chỉ định, các
bƣớc, tai biến
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Ngôi mông : chẩn đoán, theo dõi,
hƣớng xử trí
Trực đêm : thực hành cách đỡ sanh
thƣờng, cách đánh giá sơ sinh sau
sanh, sổ nhau bình thƣờng, laøm roán sô
sinh.
4
4
4
4
Tuần 4- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Thai quá ngày : chẩn đoán, theo dõi,
hƣớng xử trí
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Non stress test, stress test
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Tiền sản giật, sản giật : chẩn đoán,
theo dõi, hƣớng xử trí
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Chảy máu 3 tháng đầu thai kỳ
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Ối vỡ non, ối vỡ sớm : chẩn đoán,
theo dõi, hƣớng xử trí
Trực đêm : thực hành sổ nhau tích
cực, cách đánh giá mất máu sau sanh
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
Tuần 5- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Học theo vấn đề - Y học chứng cứ :
khám thai 3 tháng đầu thai kỳ
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Chảy máu 3 tháng cuối thai kỳ
Giao ban các tình huống trong đêm
4
4
4
4
4
4
-
48
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh
giá Lên
lớp
Tự học
trực
Học theo vấn đề - Y học chứng cứ: tiết
dịch âm đạo
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Khối u buồng trứng
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Học theo vấn đề - Y học chứng cứ :
chuyển dạ ngƣng tiến
Trực đêm : thực hành cắt may tầng
sinh môn, theo dõi, hƣớng xử trí các
biến chứng
4
4
4
4
4
4
Tuần 6- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Học theo vấn đề - Y học chứng cứ :
biểu đồ theo dõi chuyển dạ
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
U xơ tử cung : chẩn đoán, hƣớng xử
trí
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Học theo vấn đề - Y học chứng cứ:
băng huyết sau sanh
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Vết mổ sanh cũ : chẩn đoán, theo dõi,
hƣớng xử trí
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Học theo vấn đề - Y học chứng cứ :
chăm sóc rốn sơ sinh
Trực đêm : thực hành theo dõi chuyển
dạ có dùng oxytocin
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT1,MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
Tuần 7- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Các phƣơng pháp tránh thai : giới
thiệu, chỉ định, chống chỉ định (keát
hôïp Skill – 7)
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Các phƣơng pháp tránh thai (2)
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
-
49
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh
giá Lên
lớp
Tự học
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Pheát moûng coå töû cung : chæ ñònh, thöïc
hieän, höôùng xöû trí
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : ối vỡ non
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : hậu sản sanh thƣờng,
cho con bú sữa mẹ
Trực đêm : thực hành kiến tập bóc
nhau nhân tạo, kiểm tra tử cung, cổ tử
cung
4
4
4
4
4
4
Tuần 8- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : Chuyển dạ sanh
thƣờng
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : thai ngoài tử cung vỡ
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : băng huyết sau sanh
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : ối vỡ sớm
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : tiền sản giật, sản giật
Trực đêm : thực hành kiến tập sanh
giúp bằng dụng cụ (giác hút, kềm)
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
Tuần 9- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : Chuyển dạ sanh trên
sản phụ có vết mổ sanh cũ
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : u xơ tử cung
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : suy thai
Giao ban các tình huống trong đêm
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
-
50
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh
giá Lên
lớp
Tự học
trực
Trình bệnh án : u nang buồng trứng
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : hậu sản bệnh
Trực đêm : thực hành kiến tập mổ
sanh
4 4
Tuần 10- tại bệnh viện:
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Trình bệnh án : thai quá ngày
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Giải đáp thắc mắc : sản khoa
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Giải đáp thắc mắc : Phụ khoa
Giao ban các tình huống trong đêm
trực
Giải đáp thắc mắc : kế hoạch hóa gia
đình
Thi cuối đợt thực hành lâm sàng
Tổng kết
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
MT2,
MT3,MT4,
MT5
Bài kiểm tra
tổng kết
6. Quy định của môn học - Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không đƣợc vào lớp và đƣợc tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không đƣợc tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Phụ Sản - Địa chỉ liên hệ:
Bộ môn bệnh viện Từ Dũ, Lầu 4 khu G,số điện thoại: 0839252263. Email: [email protected],
Bộ môn bệnh viện Hùng Vƣơng, số điện thoai: 0838550585 (số nội bộ 223). Email: [email protected].
-
51
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN PHỤ SẢN
(Ban hành theo Quyết định số: 1262/QĐ-ĐHYD-ĐT ngày 20.5.2016)
- Tên môn học: SẢN – PHỤ KHOA (NĂM 6)
- Mã môn học: 3.01.18
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
[X] Kiến thức chuyên ngành
[X] Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 8 tín chỉ (3 lý thuyết + 5 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 46 tiết lý thuyết (8 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 240 tiết thực hành (60 buổi)
- Môn học tiên quyết: Phụ khoa
- Môn học song hành: Sản khoa
1. Mô tả môn học:
- Trình bày một số vấn đề của sản bệnh và sản khó .
- Trình bày đƣợc nguyên nhân, cơ chế sinh bệnh của một số bệnh lý ở nhóm thai kỳ
nguy cơ cao.
- Hiểu đƣợc các triệu chứng để chẩn đoán, biết cách chẩn đoán, chẩn đoán phân biệt
và nêu hƣớng xử trí một số bệnh lý kèm thai.
- Kiến tập, hỗ trợ một số thủ thuật sản khoa thƣờng gặp : đỡ sanh, vẽ biểu đồ theo
dõi chuyển dạ, sanh âm đạo có dùng giác hút hay kềm, sanh mổ, nạo sảy, nạo thai
trứng.
- Hiểu đƣợc các triệu chứng để chẩn đoán, biết cách chẩn đoán, chẩn đoán phân biệt
và nêu hƣớng xử trí một số bệnh lý phụ khoa thƣờng gặp.
- Kiến tập, hỗ trợ một số thủ thuật phụ khoa thƣờng gặp : soi cổ tử cung, làm phết
mỏng cổ tử cung, cắt ống dẫn trứng trong thai ngoài tử cung.
2. Nguồn học liệu Giáo trình:
[1] Bộ môn Phụ Sản (năm 2010). Sản phụ khoa (2 tập). Nơi xuất bản: nhà xuất bản Y
học.
Tài liệu khác:
[1] Bộ môn Phụ Sản (năm 2010). Thủ thuật Sản Phụ khoa. Nơi xuất bản: nhà xuất bản
Y học.
-
52
[2] Bộ Y tế (2015). Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh Sản phụ khoa . Nơi
xuất bản: Bộ Y tế.
[3]Bộ Y tế (2009). Hướng dẫn Quốc gia về các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản .
Nơi xuất bản: Bộ Y tế.
[3] Beckman et al (2010). Obstetrics / Gynecology for the medical student. Nơi xuất
bản: Lippincott Williams & Willkins
[4] Phụ khoa : Novak's Gynecology
[5] Kế hoạch hóa gia đình : Hƣớng dẫn thực hành các biện pháp tránh thai do bộ môn
dịch
Phần mềm:
[1] Lƣu trữ, phân phát tài liệu (2010/ 4.0). Dropbox.
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1
Trình bày đƣợc nguyên nhân, cơ chế sinh
bệnh của một số bệnh lý ở nhóm thai kỳ
nguy cơ cao
A1; B9,11; C1-4; D1,2,G
MT2
Hiểu đƣợc các triệu chứng để chẩn đoán,
biết cách chẩn đoán, chẩn đoán phân biệt
và nêu hƣớng xử trí một số bệnh lý kèm
thai
A4,5; B11, C1-4; D1,2; E8-
10,17; F1-4; G
MT3
Kiến tập, hỗ trợ một số thủ thuật sản
khoa thƣờng gặp : đỡ sanh, vẽ biểu đồ
theo dõi chuyển dạ, sanh âm đạo có dùng
giác hút hay kềm, sanh mổ, nạo sảy, nạo
thai trứng
A4; B5,7,9,11; C3,4; G
MT4
Hiểu đƣợc các triệu chứng để chẩn đoán,
biết cách chẩn đoán, chẩn đoán phân biệt
và nêu hƣớng xử trí một số bệnh lý phụ
khoa thƣờng gặp.
A3-5; B2,3,5-9, 11; C3,4;
D4-6; E1-7; G
MT5
Kiến tập, hỗ trợ một số thủ thuật phụ
khoa thƣờng gặp : soi cổ tử cung, làm
phết mỏng cổ tử cung, cắt ống dẫn trứng
trong thai ngoài tử cung
A4; B5-9,11, C2-4; D4-7; G
MT6
Biết đƣợc mô hình làm việc, các bệnh
Sản phụ khoa thƣờng gặp, cách chuyển
tuyến phù hợp, an toàn và hiệu quả tại
các tuyến y tế cộng đồng.
A3-5; B2,3,5-9, 11; C3,4;
D4-6; E1-7; G
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá th