mạng tế bào
-
Upload
little-april -
Category
Design
-
view
571 -
download
4
Transcript of mạng tế bào
5/1/2010
1
1. Mạng t ế bào2. Cell3. Cluster & Cell4. Nhiễu ñồng kênh
THÔNG TIN DI ðỘNG
Chương 3: Mạng Tế Bào
5. Nhiễu kênh li ền kề6. Tách Cell7. Erlang, Erlang-B8. ða truy c ập: theo kênh (c ố ñịnh)9. ða truy c ập: Theo khung/gói (Ng ẫu nhiên)10.Tóm t ắt
Thông Tin Di ðộng Trang 1Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:52
5/1/2010
2
1. Mạng tế bào (Cellular Network) (1)
� Ý tưởng từ Bell lab những năm 1950
� Thực hiện ñầu tiên vào những năm 1970
� Phổ vô tuyến là một nguồn tài nguyên có giới hạn.
� Làm cách nào ñể quản lý một số lượng lớn user trênmột diện tích rộng lớn với tài nguyên phổ có giới hạn?
� Giải pháp là phải chia nhỏ diện tích ñể có thể tái sử� Giải pháp là phải chia nhỏ diện tích ñể có thể tái sửdụng tần số.
� Thuật ngữ “Tế bào - cell” là thực hiện chia vùng phụcvụ mặt ñất thành những vùng nhỏ “tế bào - cell”, mỗicell này sẽ có 1 anten phát có chiều cao thích hợp vàvới công suất thấp.
Thông Tin Di ðộng Trang 2Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:52
5/1/2010
3
1. Mạng tế bào (2)
� Trong mỗi cell có một trạm gốc (BTS – Base Station) có chứcnăng kết nối vô tuyến với các thuê bao (trạm di ñộng – MS – Mobile Station)
� Sử dụng nhiều tần số sóng mang.
� Các cell kề nhau sử dụng tần số khác nhau.
� Thực tế ñường kính cell biến ñổi từ 100m ñến 35km � Thực tế ñường kính cell biến ñổi từ 100m ñến 35km phụ thuộc vào mật ñộ thuê bao, ñịa hình và công suất thu phát của trạm gốc
� Khi một thuê bao di chuyển từ cell này sang cell khác, trạm gốc ở cell mới sẽ tiếp quản (handover) thuê bao này từ trạm gốc ở cell cũ.
Thông Tin Di ðộng Trang 3Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:52
5/1/2010
4
1. Mạng tế bào
� Công su ất phát l ớn� Vùng ph ục vụ cao
� Công su ất phát th ấp� Vùng ph ục vụ nhỏ� Tái sử dụng t ần số
Thông Tin Di ðộng Trang 4Chương 3: Mạng Tế Bào
· Macro-cellular: 1 - 30 km· Micro-cellular: 200 - 2000 m· Pico-cellular: 4 - 200 meter
08:5
9:53
5/1/2010
5
S=
2. Cell: Khái ni ệm chung (1)
R
32
R
Diện tích c ủa Cell là S
Chu vi c ủa Cell là 6R
Cell là 1 hình l ục giác ñều có chi ều dài c ạnh là R
Cấu trúc lý t ưởng và th ực tế của cell
Thông Tin Di ðộng Trang 5Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
6
2. Cell: Khái ni ệm chung (2)
� Các cell phân thành nhóm gọi là Cluster
� Thông thường 1 cluster có 1, 3, 4, 7, 9,… Cell
� Vùng bao phủ của 1 cluster gọi là footprint
� Cluster ñược lặp lại trong toàn mạng.
� Các kênh tần số sẽ ñược tái sử dụng trong các cluster.
� Mỗi cluster sẽ sử dụng toàn bộ phổ tần số của mạng� Mỗi cluster sẽ sử dụng toàn bộ phổ tần số của mạng
� Mỗi một Base station ñược cấp phát một nhóm các kênh ñể sử dụng trong một vùng ñược bao phủ bởi cell.
� Những BS kề nhau ñược cấp phát các kênh hoàn toàn khác nhau.
� Anten của BTS ñược thiết kế sao cho chỉ bao phủ trong một vùng nhất ñịnh �tái sử dụng tần số trong mạng.
Thông Tin Di ðộng Trang 6Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
7
3. Cluster-Cellular: T ổng quát
Gọi N là số cell c ủa 1 clusterGọi D là khỏang cách giữa
Bắt ñầu bằng cell ñầu tiên, di chuy ển i cell theo tr ục x, sau ñó j cell theo tr ục y.
Gọi D là khỏang cách giữa2 cell k ế nhau s ử dụngchung 1 t ần số.
3N RD =
N = i2 +ij + j 2
Với i, j là s ố nguyên d ương (0, 1, 2…) th ỏa: i>=1 và i>=jThông Tin Di ðộng Trang 7Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
8
3. Quan hệ giữa N và D
i j N D
1 0 1 sqrt(3)R
1 0 3 3R
2 0 4 sqrt(12)R
3N RD = N = i2 +ij + j 2 i>=1, j>=i
2 0 4 sqrt(12)R
2 1 7 …
2 2 9
3 0 12
3 1 13
3 2 …
3 3
Thông Tin Di ðộng Trang 8Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
9
3. Cluster v ới 1 cell
R
3
2R
Khỏang cách gi ữa 2 cell li ền nhau là D= 3 R
Nhiễu giữa các kênh r ất cao.
Thông Tin Di ðộng Trang 9Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
10
3. Cluster v ới 3 cell
Khỏang cách gi ữa 2 cell li ền nhau là D=3R F1
F2
F3F1
F2
F1
F2
F3F3F1
F2
ClusterF2F3
F1F2
F2F3
F1F3
Cluster
Cluster: T ập hợp các t ần số khác nhau s ử dụng trong 1 nhóm các cell. Cluster l ặp lại bằng cách di chuy ển i cell theo tr ục x, sau ñó j cell theo tr ục y.Thông Tin Di ðộng Trang 10Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
11
3. Cluster v ới 7 Cell
Khỏang cách gi ữa 2 cell li ền nhau là D =
F7
F2
F3
F5
F3
F1
F2
F7
21 R
F4
F7
F1
F6
F5
F3F4
F2
F3
F5
F1
F7
F6
Thông Tin Di ðộng Trang 11Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
12
Ví dụ
1) Tính kh ỏang cách nh ỏ nhất giữa 2 cell s ử dụng cùngbăng t ần biết cell có bán kính 1Km và h ệ số sử dụng N = 12?
3N RD =
2) Vẽ cấu trúc cell v ới N = 3
Thông Tin Di ðộng Trang 12Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
13
Vẽ cấu trúc cell v ới N=9 ?
16
5
7
89
N = i2 +ij + j 2
3N RD =
14 2
3
7
Thông Tin Di ðộng Trang 13Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
14
4. Nhiễu trong thông tin di ñộng
Trong thông tin di ñộng có các ngu ồn nhi ễu chính sau:� Nhiễu ña ñường
� Ảnh hưởng của môi trường
� Ảnh hưởng bởi tốc ñộ di chuyển (dropler)
� Nhiễu giữa những phone trong cùng một cell
� Nhiễu giữa những phone khác cell� Nhiễu giữa những phone khác cell
� Những BTS hoạt ñộng ở cùng tần số
Thông Tin Di ðộng Trang 14Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
15
4. Nhiễu ñồng kênh (Co-channel Interference )
Nhiễu ñồng kênh (Co-channel Interference) là ảnhhưởng gi ữa các cell dùng chung t ần số.Với cấu trúc cell hình l ục giác, h ệ số tái sử dụng ñồng kênh Q ñược ñịnh ngh ĩa là:
Q nhỏ: dung l ượng cao, Q l ớn: ch ất lượng truy ền tốtQ nhỏ: dung l ượng cao, Q l ớn: ch ất lượng truy ền tốtGọi S là công suất thu từ BTS mong muốn, Ii là công suấtthu từ các BTS ñồng kênh, SIR là tỉ lệ của S/I, ta có:
SIR =
Thông Tin Di ðộng Trang 15Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
16
4. Nhiễu ñồng kênh
R
3
2R
4.5R
Q = D/RTrường hợp N = 7 ta có:Q = D/R = sqrt(3x7)=4.58
S là công su ất tín hi ệu thumong muốn:
R
Dkmong muốn: S = P0 x R- αααα
Ik là công su ất của BTS thứ k, ta có:
Ik = P0 x Dk-αααα
R
Pow
er
S = P0 x R- αααα
Ik = P0 x Dk-αααα
Pow
er
BTS phát công su ất như nhauαααα Là hệ số suy hao theo hàmmũ. 2<αααα<5Thông Tin Di ðộng Trang 16Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
17
Downlinks: 1 l ớp của 6 Interference
6 nhiễu ñồng kênh li ền kề
I
S
∑1
6S
=Ik
S = P0 x R- αααα Ik = P0 x Dk-αααα
SIR = R- αααα
= 1
Giả sử Dk ~ D với mọi k, ta có:
∑ Dk
R
-αααα1
6SIR = R
∑ Dk-αααα
1
6 = 1
6
1
∑ Q-αααα
1
6 = Qαααα
I
S=SIR= =
6Q = (6xSIR)
1αααα
3N αααα
5/1/2010
18
Ví dụ 1
Hệ thống AMPS sử dụng ñiều chế FM có SIR = 18dB. Tínhhệ số tái sử dụng tần số N. Giả sử hệ số suy hao ñườngtruyền α = 4
Ta có: SIR = 10log10(S/I) = 18 � S/I = 101.8 = 63.1
Q = (6xSIR)1αααα = (6x63.1)0.25 = 4.41 Q = (6xSIR) αααα = (6x63.1)0.25 = 4.41
N = Q2/3 = (4.41)2/3 = 6.48 ~ 7
Thông Tin Di ðộng Trang 18Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
19
5. Nhiễu kênh li ền kề
� Nhiễu kênh kề (Adjacent Channel Interference) gây ra bởi tín hiệu từ các cell kế cận (sử dụng khác tần số) ñối với MS trong cell ñang xét.
� Nhiễu này xuất hiện do chất lượng bộ lọc tần số không tốt.
� Cách giải quyết: dùng bộ lọc có hệ số phẩm chất cao hoặc tăng khoảng cách tần số giữa các cell kế cận.hoặc tăng khoảng cách tần số giữa các cell kế cận.
���� Tỷ số SIR trong th ực tế sẽ còn nh ỏ hơn do tác ñộng của nhiễu kênh k ề
Thông Tin Di ðộng Trang 19Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
20
Ví dụ 2
Một hệ thống có 70 kênh, trong ñó có 6 kênh ñược sử dụngñể ñiều khiển. Mỗi cell ñược cấp 16 kênh. Xác ñịnh SIR (dB) của hệ thống giả sử α = 5.
Số kênh sử dụng thực tế = 70 – 6 = 64
N = 64/16 = 4
6
1
∑ Q-αααα
1
6 = Qαααα
I
S=SIR= =
6Q = (6xSIR)
1αααα
3N αααα
S/I = (sqrt(3x4))5/6 = 83
SIRdB = 10log10(S/I) = 10log10(83) = 19.1 dB
Thông Tin Di ðộng Trang 20Chương 3: Mạng Tế Bào
5/1/2010
21
6. Tách Cell
Khi số user trong một cell tăng lên vượt quá dung lượngthiết kế ban ñầu � không có khả năng ñáp ứng các dịch
vụ � tách cell.
� Áp dụng cho khu vực� Áp dụng cho khu vựccó mật ñộ thuê bao cao
� Tách cell làm tăng dung lượng của hệ thống
� Tăng BTS � sẽ tăng chi phí
Thông Tin Di ðộng Trang 21Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
22
6. Cell trong th ực tế
Nội thành
ðường trục
Thành phố Nông thôn
Thông Tin Di ðộng Trang 22Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
23
7. Tính lưu lượng cu ộc gọi: Erlang� BHCA (Busy Hour Call Attempts) : Số cuộc gọi phát sinh
trong giờ cao ñiểm của ngày� BHCC (Busy Hour Call Completion): Số cuộc gọi thành
công trong giờ cao ñiểm� GOS (Grade Of Service) : Cấp ñộ dịch vụ
Số cuộc gọi không thành côngGOS =
� Erlang là một ñại lượng không ñơn vị ñược sử dụng trong mạng ñiện thoại ñể ño lưu lượng của mạng.� λ là số cuộc gọi trung bình trong một ñơn vị thời gian� h là thời gian trung bình của cuộc gọi (average call-
holding time) � A là lưu lượng, Ta có:
Thông Tin Di ðộng Trang 23Chương 3: Mạng Tế Bào
số cuộc gọi phát sinh
A = λλλλ.h
GOS =
08:5
9:53
5/1/2010
24
7. Erlang: Ví d ụ
� Một kênh thông tin hoạt ñộng 30 phút trong 1 giờ, nhưvậy lưu lượng là A = 0.5 Erlang
� Tổng ñài PABX Có hai trung kế, xác suất sử dụng mỗikênh vào giờ cao ñiểm là 50%, như vậy lưu lượng củaPABX này là A = 1 Erlang
� Tổng ñài PABX trên, nhưng vào giớ cao ñiểm có 2 thuê� Tổng ñài PABX trên, nhưng vào giớ cao ñiểm có 2 thuêbao sử dụng liên tục trong 1 giờ� A = 2 Erlang
� Một cell có 30 cuộc gọi mỗi giờ, thời gian của mỗi cuộcgọi là 1 phút. Xác ñịnh lưu lượng của cell ?
A = λ.h = 30x(1/60) = 0.5 Erlang
Thông Tin Di ðộng Trang 24Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
25
7. Erlang-B
� Gọi Au là lưu lượng của 1 thuê bao� Gọi A là lưu lượng của tòan bộ thuê bao tương ứng của 1
ñơn vị thông tin� Gọi U là số lượng thuê bao tương ứng của 1 ñơn vị
thông tinU =
AAu
Thông Tin Di ðộng Trang 25Chương 3: Mạng Tế Bào
� P là xác xuất nghẽn� N là số tài nguyên (mạch, …)� A = λh Tổng lưu lượng của mạch
� Erlang-B là công thức tính xác suất yêu cầu 1 tài nguyênsẽ bị từ chối vì thiếu tài nguyên (Xác suất nghẽn mạch(blocking) vì thiếu thiết bị
08:5
9:53
5/1/2010
26
7. Bảng tra Erlang-B: n s ố mạch, B % block
Thông Tin Di ðộng Trang 26Chương 3: Mạng Tế Bào
5/1/2010
27
7. Bảng tra Erlang-B: n s ố mạch, B % block
Thông Tin Di ðộng Trang 27Chương 3: Mạng Tế Bào
5/1/2010
28
7. Ví dụ
Mỗi thuê bao trung bình có 2 cuộc gọi trong 1 giờ, 1 cuộcgọi có thời gian trung bình là 3 phút. Giả sử cell ñược trangbị 16 channel và GOS=1%. Xác ñịnh lưu lượng của 1 Cell và tính số lượng thuê bao tối ña 1 Cell có thể cung cấp?
Lưu lượng 1 user:
Thông Tin Di ðộng Trang 28Chương 3: Mạng Tế Bào
Au = λ.h = 2x(3/60) = 0.1 Erlang
GOS = 1% = 0.01, N=16
�Tra bảng ta có: A = 5.4Erlang
Số lượng thuê bao/cell = A/Au = 54 thuê bao
08:5
9:53
5/1/2010
29
8. ða truy c ập
MA
C p
roto
col
Fixed access
Channel based
� FDMA
� TDMA
� CDMA
� SDMA
� OFDMA
� Aloha
MA
C p
roto
col
Random acess
Packet based
Collision recovery
Collision Avoid
Collision Free
� CSMA/CD
� ISMA
� MACA
� Token
Thông Tin Di ðộng Trang 29Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
30
8. ða truy c ập cố ñịnh
� FDMA: Frequency Division Multiple Access
� TDMA: Time Division Multiple Access
ða truy c ập (Multiple access) : H ỗ trợ nhiều hơn 1 kênhthông tin trên 1 tài nguyên vô tuy ến
Multiple Access
� CDMA: Code Division Multiple Access
� SDMA: Space Division Multiple Access
� OFDMA: Orthogonal Frequency Division Multiple Access
Thông Tin Di ðộng Trang 30Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
31
8.1 ða truy c ập: Tổng quan
� Phổ hiệu quả? Bps/Hz/Cell ?� Linh họat : Multi-rate, -cell, -dịch vụ ?
Thông Tin Di ðộng Trang 31Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
32
8.2 ða truy c ập: FDMA
Thông Tin Di ðộng Trang 32Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
33
8.2 ða truy c ập: FDMA (2)
f
User4f4
Usernfn
…
� Chia phổ tần số thành các kênhcó băng thông bằng nhau
� Tách kênh bằng cách: Mạchlọc, và khỏang bảo vệ giữa cáckênh
� 1 user/1 tần số tại 1 thời ñiểm
User1
time
User2
User3
User4
f1
f2
f3
f4� 1 user/1 tần số tại 1 thời ñiểm� Cần có kênh báo hiệu ñể chọn
kênh cho thuê bao� Giới hạn cho việc tái sử dụng
tần số� Giới hạn số lượng thuê bao
trên vùng phủ sóng
Thông Tin Di ðộng Trang 33Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
34
8.3 ða truy c ập: TDMA
� Kênh sẽ sử dụng tòan bộ phổ tần số cho 1 timeslot � Mỗi user sẽ gán tới 1 timeslot, Timeslot ñược lặp lại bởi
frame� Ưu: Chỉ cần 1 sóng mang cho tòan thời gian� Nhược: Cần ñồng bộ chính xác
Use
r1
time
f
f1
…U
ser2
Use
r3
Use
r4
Use
r5
Use
r6
Use
r7
Use
r1
Use
r2
Use
r3
Use
r4
Use
r5
Use
r6
Use
r7
frame timeslot
Thông Tin Di ðộng Trang 34Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
35
8.4 ða truy c ập: CDMA
� Mỗi User ñược gán cho duy nhất mã giả ngẫu nhiên� Mã ñược sử dụng tại MS và BTS ñể phân biệt tín hiệu của
các user khác nhau� Các user có thể phát tín hiệu ñộng thời trên cùng 1 tần số� Ưu: Sử dụng phổ tần số hiệu quả
time
f
code
Thông Tin Di ðộng Trang 35Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
36
8.5 OFDMA
� Orthogonal Frequency Division Multiple Access
� Mỗi user có 1 nhóm phụ của các nhóm sóng mang sửdụng 1 vài timeslot
� Hệ thống OFDM sử dụng TDMA
� OFDMA sử dụng Time+Freq DMA ⇒ Mô hình 2D� OFDMA sử dụng Time+Freq DMA ⇒ Mô hình 2D
Thông Tin Di ðộng Trang 36Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
37
9. ða truy c ập ngẫu nhiên
� Nhiều users thông tin với 1 trạm gốc
� Users gửi dữ liệu không thường xuyên
� Dữ liệu gửi tại thời ñiểm bất kỳ/theo slot
t0
BTS
t1
t2
t1
Thông Tin Di ðộng Trang 37Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
38
9.1 ALOHA
� Phát triển vào những năm70 tạiðH Hawaii
� Bất kỳ thiết bị ñầu cuối nào ñềucó quyến phát data mà khôngcần xem trước kênh truyền rỗihay bận
� Nếu gói phát là ñúng thì BTS sẽ
Packaging
Idle
Start
� Nếu gói phát là ñúng thì BTS sẽphát xác nhận = gói ACK
� Nếu Tx không nhận ñược ACK:
� Tx giả sử là gói vừa phát bịmất
� Tx phát lại sau khi chờ 1 khỏang thời gian ngẫu nhiên
NhậnACK?
Random delay
No
Yes
Thông Tin Di ðộng Trang 38Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
39
9.1 ALOHA (2)
Khó khăn:
� Chọn thời gian phát lại:
� Ngắn: Tăng tải giả
� Dài: Lưu lượng giảm
� Unslotted ALOHA: Phát gói data tại bất kỳ thời ñiểm nào
� Slotted ALOHA: Phát gói data trong thời gian của slot.� Slotted ALOHA: Phát gói data trong thời gian của slot.
Thông Tin Di ðộng Trang 39Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
40
9.2 CSMA (Carrier Sense Multiple Access)
� Nghe trước khi gửi
� Nếu kênh “Busy”, TX phải chờ
� Giảm collision so với ALOHA
� Chỉ sử dụng khi sensing time >> transmission time (Thôngtin vệ tinh không sử dụng CSMA mà sử dụng ALOHA
� Vấn ñề: User ẩn� Vấn ñề: User ẩn
Khó khăn về giải thuật: Phân biệt tín hiệu yếu & noise
Thông Tin Di ðộng Trang 40Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
41
9.2 CSMA/CD
CSMA/CD: Carrier Sense Multiple Access With Collision Detection
Thông Tin Di ðộng Trang 41Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
42
9.3 ISMA (Inhibit Sense Multiple Access)
� Nếu bận, BTS gửi ñi thông ñiệp “busy” ñể cấm tất cả cácusers gửi data
� Vẫn xảy ra collision: Trong khi BTS phát “busy” thì Mobile gửi,
� Chỉ sử dụng khi sensing time >> transmission time (Thôngtin vệ tinh không sử dụng CSMA mà sử dụng ALOHA
� Vấn ñề: User ẩn
Khó khăn về giải thuật: Phân biệt tín hiệu yếu & noise Thông Tin Di ðộng Trang 42Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
43
9.4 MACA
� MACA: Multiple Access with Collision Avoidance
� Slotted, sử dụng Wireless LAN
� Nguyên tắc: Thông báo trước khi phát data
� Trước khi gửi data, Sender sẽ gửi RTS với chiều dài data muốn gửi, nếu Receiver sẵn sàng nhận, trả lời Sender tínhiệu CTS với chiều dài frame sẽ nhận. hiệu CTS với chiều dài frame sẽ nhận.
� Các Sender khác khi nhận ñược RTS thì sẽ im lặng ñểtránh collision với CTS, các sender khi nghe thấy CTS phải ngừng phát cho ñến khi Sender gửi xong � Tránhcollision.
Thông Tin Di ðộng Trang 43Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
44
Một số thuật ngữ
� Noice, Interference, Co-Interference� MAC: Medium Access Control
� FDMA: Frequency Division Multiple Access
� TDMA: Time Division Multiple Access
� CDMA: Code Division Multiple Access
� SDMA: Space Division Multiple Access� SDMA: Space Division Multiple Access
� OFDMA: Orthogonal Frequency Division Multiple Access
� Carrier Sense Multiple Access
� Inhibit Sense Multiple Access
� Multiple Access with Collision Avoidance
� RTS: Request To Send
� CTS: Clear To Send
Thông Tin Di ðộng Trang 44Chương 3: Mạng Tế Bào
08:5
9:53
5/1/2010
45
10. Tóm tắt
� Khái niệm tế bào (cell)� Macro-cellular: 1 - 30 km� Micro-cellular: 200 - 2000 m� Pico-cellular: 4 - 200 meter� Cell-Cluster: n��d� Nhiễu ñồng kênh� Nhiễu kênh liền kề� Nhiễu kênh liền kề� Erlang, Erlang-B: ðịnh nghĩa, PP tính� ða truy cập cố ñịnh (Kênh): FDMA, TDMA, CDMA,…� ða truy cập ngẫu nhiên (gói): ALOHA, CSMD/CD,…
Thông Tin Di ðộng Trang 45Chương 3: Mạng Tế Bào
Q &A?
08:5
9:53