LÝ THUYẾT HAY QUÊN

6
Trang 1 ̣T SỐ LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. Tính tan của mộ t sô ́ muô ́ i và hiđrôxit: a) Tất ca ̉ ca ́ c muối cu ̉ a: NH4 + ; Li + ; Na + ; K + ; CH3COO ; NO3 đều tan trong nươ ́ c (trư ̀ Li3PO4↓). b) Tất ca ̉ ca ́ c muối cu ̉ a: Cl ; Br ; I đều tan trong nươ ́ c (trư ̀ AgCl↓ - trắng; AgBr↓ - va ̀ ng nhạt; AgI↓ - va ̀ ng tươi; HgI↓; PbI↓; MnI↓). c) Tất ca ̉ ca ́ c muối cu ̉ a SO4 2− đều tan trong nươ ́ c (trư ̀ Ag2SO4 i ́ t tan; CaSO4, SrSO4, BaSO4, PbSO4 kết tu ̉ a). d) Tất ca ̉ ca ́ c muối cu ̉ a S 2− đều không tan trong nươ ́ c (trư ̀ CaS, SrS, BaS va ̀ ca ́ c muối ơ ̉ a)). Đặc biê ̣t: CuS, Ag2S, PbS, HgS, CdS co ̀ n không tan trong axit loa ̃ ng (HCl, H2SO4…). Lưu y ́ : Al2S3, Cr2S3, MgS bi ̣thu ̉ y phân trong nươ ́ c. Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ ; MgS + 2H2O → Mg(OH)2↓ + H2S↑ Cr2S3 + 6H2O → 2Cr(OH)3↓ + 3H2S↑ ; e) Tất ca ̉ ca ́ c muối cu ̉ a CO3 2− ; SiO3 2− đều không tan trong nươ ́ c (trư ̀ ca ́ c muối ơ ̉ a)). Lưu y ́ : Al2(CO3)3; Fe2(CO3)3 bi ̣thu ̉ y phân trong nươ ́ c. Fe2(CO3)3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ ; Al2(CO3)3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2f) Tất ca ̉ ca ́ c muối cu ̉ a HPO4 2− ; PO4 3− đều không tan hoặc i ́ t tan trong nươ ́ c (trư ̀ ca ́ c muối ơ ̉ a)). Ca ́ c muối H2PO4 đều tan. g) Tất ca ̉ ca ́ c hiđroxit đều không tan trong nươ ́ c (trư ̀ ca ́ c hiđroxit cu ̉ a ca ́ c cation ơ ̉ a); Ca(OH)2 va ̀ Sr(OH)2 i ́ t tan). 2. Cha ́ t lưỡng tính: a) Oxit: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3. b) Hiđroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3. c) Muối chư ́ a ion lươ ̃ ng ti ́ nh: HCO3 ; HSO3 ; HS ; H2PO4 . d) Amino axit: (H2N)x R (COOH)y. H2O la ̀ chất lươ ̃ ng ti ́ nh. e) Muối amoni cu ̉ a axit yếu: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4, (RNH3)2CO3, (RNH3)2SO3 Lưu y ́ : Al, Zn, Sn, Pb, Be ta ́ c dụng được vơ ́ i dd NaOH va ̀ dd HCl nhưng không pha ̉ i chất lươ ̃ ng ti ́ nh (Ba ̉ n chất đo ́ la ̀ pha ̉ n ư ́ ng oxi ho ́ a – khư ̉ , không pha ̉ i pha ̉ n ư ́ ng axit – bazơ). 3. Cha ́ t tác dụng vớ i nướ c: a) Ở nhiê ̣t độ thươ ̀ ng: IA (Li, Na, K…); Ca, Sr, Ba. b) Lưu y ́ : + Mg t/d châ ̣m ́ i nươ ́ c ơ ̉ t 0 thươ ̀ ng (→ co ́ ta ́ c dụng). Khi đun no ́ ng: Mg + H2O 0 t MgO + H2. + Al (nguyên chất: không co ́ ́ p oxit Al2O3 ba ̉ o vê ̣) ta ́ c dụng được vơ ́ i nươ ́ c nhưng nhanh cho ́ ng dư ̀ ng la ̣i vi ̀ ́ p Al(OH)3 ngăn không cho nhôm tiếp xu ́ c vơ ́ i nươ ́ c. c) Một số kim loa ̣i co ́ ti ́ nh khư ̉ trung bi ̀ nh như Zn, Fe co ́ thể khư ̉ được nươ ́ c: Fe + H2O 0 0 570 t C FeO + H2 ; 3Fe + 4H2O 0 0 570 t C Fe3O4 + 4H2. Lưu y ́ : C + H2O 0 t CO + H2 C + 2H2O 0 t CO2 + 2H2 CH4 + H2O 0 , xt t CO + 3H2 d) Oxit cu ̉ a kim loa ̣i kiềm (IA) va ̀ CaO, SrO, BaO ta ́ c dụng vơ ́ i nươ ́ c ơ ̉ nhiê ̣t đô ̣ thươ ̀ ng ta ̣o tha ̀ nh bazơ: V/d: Na2O + H2O → 2NaOH e) Ca ́ c oxit axit: CO2, SO2, SO3, P2O3, P2O5, N2O5, NO2, Cl2O7, CrO3 ta ́ c dụng vơ ́ i nươ ́ c ơ ̉ nhiê ̣t đô ̣ thươ ̀ ng ta ̣o axit tương ư ́ ng. V/d: CO2 + H2O H2CO3; SO2 + H2O H2SO3. 4. pH của dung dịch muô ́ i: a) Mui trung hòa to bi cation ca bazơ mạnh và anion gc axit mnh không bi ̣thu ̉ y phân, co ́ pH = 7. V/d: Na2SO4, KNO3b) Mui trung hòa to bi cation ca bazơ mạnh và anion gc axit yếu bi ̣thu ̉ y phân, co ́ pH > 7. V/d: Na2CO3, NaHCO3, K2SO3

Transcript of LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Page 1: LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Trang 1

MÔT SÔ LY THUYÊT CÂ N NHƠ

1. Tinh tan cua mô t sô muô i va hiđrôxit:

a) Tât ca cac muôi cua: NH4+; Li+; Na+; K+; CH3COO−; NO3

− đêu tan trong nươc (trư Li3PO4↓).

b) Tât ca cac muôi cua: Cl−; Br−; I− đêu tan trong nươc (trư AgCl↓ - trăng; AgBr↓ - vang nhat; AgI↓ - vang tươi;

HgI↓; PbI↓; MnI↓).

c) Tât ca cac muôi cua SO42− đêu tan trong nươc (trư Ag2SO4 it tan; CaSO4, SrSO4, BaSO4, PbSO4 kêt tua).

d) Tât ca cac muôi cua S2− đêu không tan trong nươc (trư CaS, SrS, BaS va cac muôi ơ a)). Đăc biêt: CuS, Ag2S,

PbS, HgS, CdS con không tan trong axit loang (HCl, H2SO4…).

Lưu y: Al2S3, Cr2S3, MgS bi thuy phân trong nươc.

Al2S3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ ; MgS + 2H2O → Mg(OH)2↓ + H2S↑

Cr2S3 + 6H2O → 2Cr(OH)3↓ + 3H2S↑ ;

e) Tât ca cac muôi cua CO32−; SiO3

2− đêu không tan trong nươc (trư cac muôi ơ a)).

Lưu y: Al2(CO3)3; Fe2(CO3)3 bi thuy phân trong nươc.

Fe2(CO3)3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ ; Al2(CO3)3 + 3H2O → 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑

f) Tât ca cac muôi cua HPO42−; PO4

3− đêu không tan hoăc it tan trong nươc (trư cac muôi ơ a)). Cac muôi

H2PO4− đêu tan.

g) Tât ca cac hiđroxit đêu không tan trong nươc (trư cac hiđroxit cua cac cation ơ a); Ca(OH)2 va Sr(OH)2 it tan).

2. Cha t lương tinh:

a) Oxit: Al2O3, ZnO, BeO, SnO, PbO, Cr2O3.

b) Hiđroxit: Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Pb(OH)2, Cr(OH)3.

c) Muôi chưa ion lương tinh: HCO3−; HSO3

−; HS−; H2PO4−.

d) Amino axit: (H2N)x – R – (COOH)y. H2O la chât lương tinh.

e) Muôi amoni cua axit yêu: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3, (NH4)2S, CH3COONH4, (RNH3)2CO3, (RNH3)2SO3…

Lưu y: Al, Zn, Sn, Pb, Be tac dung đươc vơi dd NaOH va dd HCl nhưng không phai chât lương tinh (Ban

chât đo la phan ưng oxi hoa – khư, không phai phan ưng axit – bazơ).

3. Cha t tac dung vơi nươc:

a) Ơ nhiêt đô thương: IA (Li, Na, K…); Ca, Sr, Ba.

b) Lưu y: + Mg t/d châm vơi nươc ơ t0 thương (→ co tac dung). Khi đun nong: Mg + H2O 0t MgO + H2.

+ Al (nguyên chât: không co lơp oxit Al2O3 bao vê) tac dung đươc vơi nươc nhưng nhanh chong dưng

lai vi lơp Al(OH)3 ngăn không cho nhôm tiêp xuc vơi nươc.

c) Môt sô kim loai co tinh khư trung binh như Zn, Fe co thê khư đươc nươc:

Fe + H2O 0 0570t C FeO + H2 ; 3Fe + 4H2O

0 0570t C Fe3O4 + 4H2.

Lưu y: C + H2O 0tCO + H2 C + 2H2O

0t CO2 + 2H2 CH4 + H2O

0,xt tCO + 3H2

d) Oxit cua kim loai kiêm (IA) va CaO, SrO, BaO tac dung vơi nươc ơ nhiêt đô thương tao thanh bazơ:

V/d: Na2O + H2O → 2NaOH

e) Cac oxit axit: CO2, SO2, SO3, P2O3, P2O5, N2O5, NO2, Cl2O7, CrO3 tac dung vơi nươc ơ nhiêt đô thương tao

axit tương ưng. V/d: CO2 + H2O H2CO3; SO2 + H2O H2SO3.

4. pH cua dung dich muô i:

a) Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh không bi thuy phân, co pH = 7.

V/d: Na2SO4, KNO3…

b) Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ mạnh và anion gốc axit yếu bi thuy phân, co pH > 7.

V/d: Na2CO3, NaHCO3, K2SO3…

Page 2: LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Trang 2

OH

R

NH2

R

OH

R

c) Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit mạnh bi thuy phân, co pH < 7.

V/d: NH4Cl, CH3NH3NO3, C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua)…

d) Muối trung hòa tạo bởi cation của bazơ yếu và anion gốc axit yếu bị thủy phân (cả hai bị thủy phân). Tùy thuộc

vào độ thủy phân của hai ion mà dung dịch có pH = 7 hoặc pH > 7 hoặc pH < 7.

V/d: (NH4)2CO3; (NH4)2S…

Lưu y: + NaHSO4 hoăc KHSO4 co pH < 7, lam quy tim chuyên sang mau đo.

+ Axit manh: HClO4, HClO3, H2SO4, HI, HBr, HCl, HNO3.

+ Axit yêu: HF, H2S, H2CO3, H2SO3, HClO, H2SiO3 (riêng H3PO4 co đô manh trung binh). Cac axit

hưu cơ: HCOOH, CH3COOH…

+ Bazơ manh: MOH (M la kim loai kiêm), Ca(OH)2, Ba(OH)2.

+ Bazơ yêu: NH3, RNH2 (R: CH3-; C2H5-…), C6H5-NH2.

+ Hiđroxit lương tinh co tinh axit va tinh bazơ đêu yêu → NaAlO2 (pH > 7); AlCl3 (pH < 7)…

5. Mô t sô phan ưng hưu cơ thương ga p:

a) T/d vơi dd Br2 (mât mau)/điêu kiên thương:

Hiđrocacbon không no, mach hơ (co C=C hoăc C≡C); xiclopropan.

Phenol hoăc đông đăng cua phenol: ; Anilin va đông đăng cua anilin:

Anđehit R(CHO)n; HCOOH; HCOONa; HCOONH4; HCOOR (R: CH3-; C2H5-…); glucozơ; mantozơ.

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr.

+ Lưu y: Benzen va ankyl benzen (R-C6H5) chi phan ưng vơi Br2 khan/nguyên chât khi co xuc tac bôt Fe.

b) T/d vơi dd AgNO3/NH3:

Phan ưng trang gương (Ag↓): Anđehit R(CHO)n; HCOOH; HCOONa; HCOONH4; HCOOR (R = CH3-;

C2H5-…); glucozơ; fructozơ; mantozơ.

↓ vang: R-C≡CH (ankin nôi ba đâu mach).

c) T/d vơi dd KMnO4:

Hiđrocacbon không no (co C=C hoăc C≡C); anđehit; HCOOH; HCOONa; HCOONH4; HCOOR (R = CH3-;

C2H5-…) lam mât mau KMnO4 ơ điêu kiên thương.

Benzen không phan ưng. Ankyl benzen (R-C6H5) chi tac dung vơi KMnO4 khi đun nong.

d) T/d vơi NaOH:

Dung dich NaOH loang:

+ Ankyl halogenua: R-X (X: Cl, Br…) vơi R: CH3-; C2H5-; C6H5CH2-; CH2=CH-CH2-…

V/d: C2H5Cl + NaOHloang ot C2H5OH + NaCl

+ Phenol va đông đăng cua phenol:

V/d: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

+ Axit cacboxylic: R(COOH)x + xNaOH → R(COONa)x + xH2O

+ Este, peptit, protein đêu bi thuy phân trong dd NaOH loang.

+ Oxit axit (CO2, SO2, SO3, NO2, P2O5, Cl2O7, CrO3…), oxit lương tinh (Al2O3, ZnO) va hiđroxit lương tinh

(Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2).

+ Muôi cua ion co tinh lương tinh: NaHCO3, NaHS, NaHSO3…

Page 3: LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Trang 3

+ Muôi cua cation bazơ yêu: NH4Cl, CH3NH3NO3, C6H5NH3Cl…

+ Muôi cua cation bazơ yêu va anion gôc axit yêu: (NH4)2CO3, (NH4)2S…

Dung dich NaOH đăc:

+ Ankyl halogenua: R-X (X: Cl, Br…) vơi R: CH2=CH- hoăc C6H5-.

V/d: C6H5Cl + 2NaOHđăc t cao, p caoo

C6H5ONa + NaCl + H2O

+ Cac oxit va hiđroxit gôm: Cr2O3, SiO2, BeO, Be(OH)2, SnO, Sn(OH)2, PbO, Pb(OH)2. Riêng SiO2 tac

dung vơi dung dich NaOH đăc hoăc nong chay.

e) T/d vơi Cu(OH)2 ơ điêu kiên thương:

Axit cacboxylic (RCOOH) → dd mau xanh lam.

Ancol co it nhât hai nhom –OH kê nhau → phưc mau xanh lam.

Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ.

Peptit (co it nhât 2 liên kêt peptit hoăc tư tripeptit trơ lên); protein → tao phưc mau tim.

+ Lưu y: RCHO + Cu(OH)2/NaOH otRCOONa + Cu2O↓ (đo gach) + H2O.

6. Mô t sô phan ưng vô cơ thương ga p:

a) Nhiêt phân muôi nitrat:

M(NO3)n otM(NO2)n + O2: khi M la kim loai tư Li → trươc Mg (K, Na, Ba, Ca…)

M(NO3)n otM2On + NO2 + O2: khi M la kim loai tư Mg → Cu.

M(NO3)n otM↓ + NO2 + O2: khi M la Ag, Hg.

+ Lưu y: 4Fe(NO3)2 ot 2Fe2O3 + 8NO2 + O2.

b) Nhiêt phân muôi cacbonat (CO32−) va hiđrocacbonat (HCO3

−):

Muôi cacbonat cua kim loai kiêm (Na, K…) không bi nhiêt phân. V/d: Na2CO3, K2CO3…

Muôi cacbonat cua kim loai khac trươc Cu bi nhiêt phân → oxit kim loai + CO2.

V/d: CaCO3 ot CaO + CO2. MgCO3

otMgO + CO2.

Muôi cacbonat cua kim loai sau Cu bi nhiêt phân → kim loai + CO2 + O2.

V/d: Ag2CO3 ot 2Ag + CO2 + 1/2O2.

Muôi hiđrocacbonat: 2HCO3−

otCO32− + CO2 + H2O.

c) Nhiêt phân muôi amoni (NH4+):

Muôi amoni cua gôc axit không co tinh oxi hoa ot axit tương ưng + NH3↑.

V/d: NH4Cl otNH3 + HCl; (NH4)2CO3

otNH4HCO3 + H2O; NH4HCO3 otNH3 + CO2 + H2O

Muối amoni của gốc axit có tính oxi hóa ot N2 hoặc N2O:

V/d: NH4NO3 otN2O + 2H2O; NH4NO2

otN2 + 2H2O;

(NH4)2Cr2O7 otN2 + Cr2O3 + 2H2O

d) Muôi sunfua (S2−):

(FeS, FeS2, Cu2S, CuS) + O2 (dư)ot (Fe2O3, CuO) + SO2↑

(Ag2S, HgS) + O2 ot (Ag, Hg) + SO2↑

e) Phan ưng tao phưc cua NH3:

NH3 có thể tạo phức tan với cation Cu2+, Zn2+, Ag+, Ni2+…

M(OH)n + 2nNH3 → [M(NH3)2n] (OH)n với M là Cu, Zn, Ag.

V/d: CuSO4 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + (NH4)2SO4; Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

hoăc: AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

Page 4: LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Trang 4

7. Hôa hôc va va n đê kinh tê -xa hô i-môi trương:

a) Chât gây nghiên: rươu, nicotin, cafein, seduxen, meprobamat, amphetamin…

b) Ma tuy: moocphin, hassish (cân sa, bô đa), heroin, cocain…

c) Chât khang sinh: penixilin, erythromixin, ampixilin, amoxilin…

d) Khi gây hiêu ưng nha kinh: chu yêu la do CO2, CFC, CH4.

e) Khi gây mưa axit: SO2, NO2. Khi lam thung tâng ozon: CFC (CFCl3, CF2Cl2…) hay con goi la freon.

f) Khi gây hiên tương mu quang hoa: O3, FAN, NOx…

g) Tac nhân hoa hoc gây ô nhiêm nguôn nươc: ion kim loai năng (Pb2+, Hg2+, Cr3+, Cd2+, As3+, Mn2+); cac anion:

Cl−, NO3−, PO4

3−, SO42−; thuôc bao vê thưc vât va phân bon hoa hoc.

h) Chât gây ô nhiêm không khi: CO, CO2, SO2, H2S, NOx, CFC, cac chât bui…

i) Chât bao quan thưc phâm an toan: nươc đa, nươc đa khô (CO2 răn), muôi…không dung fomon (dd HCHO

37% - 40%); ure (H2N)2CO; han the…

8. Mô t sô lôai qua ng va hơp cha t ca n nhơ:

1. Photphorit: Ca3(PO4)2 2. Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2 3. Magiezit: MgCO3

4. Amophot: NH4H2PO4 + (NH4)2HPO4 5. Nitrophotka: (NH4)2HPO4 + KNO3 6. Đolomit: CaCO3.MgCO3

7. Cao lanh: Al2O3.2SiO2.2H2O 8. Thuy tinh long: Na2SiO3 + K2SiO3 9. Xinvinit: NaCl.KCl

10. Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O 11. Florit: CaF2 12. Criolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF

13. Boxit: Al2O3.2H2O 14. Xiderit: FeCO3 15. Pirit sắt: FeS2

16. Pirit đồng: CuFeS2 17. Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O 18. Hematit nâu: Fe2O3.nH2O

19. Hematit đo: Fe2O3 20. Manhetit: Fe3O4 21. Cromit: FeO.Cr2O3

22. Thach cao sông: CaSO4.2H2O 23. Thach cao nung: CaSO4.H2O 24. Thach cao khan: CaSO4

25. Hôn hơp tecmit: Al + Fe2O3 26. Phen crom-kali: K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O 27. Gang (C: 2-5%); Thep (C: 0,01-2%)

TÔ NG HƠP CAC PHA N ƯNG VÔ CƠHAY QUÊN

A. LƠP 10:

Nhom Halogen (Cl, Br, I):

1. 2

2 2 2 4

2

Cl 2HCl

SO + +2H O H SO +

Br 2HBr

2.

2 2 2 2

4 2 2 2

3 2 2

2 3 22 2 7

MnO MnCl +Cl +2H O4HCl

2KMnO 2KCl+2MnCl +5Cl +8H O16HCl

+

KClO KCl+3Cl +3H O6HCl

14HCl 3Cl +2KCl+2CrCl +7H OK Cr O

3. 2 32

2

Cl 2Cl

Fe + Fe +

Br 2Br

4. Ca(OH)2 + Cl2 →

2 2 2

2 2

Ca(ClO) +CaCl +H O

CaOCl +H O

5. Cl2 + 0

3 2t

3 2

5NaCl+NaClO +3H O6NaOH

6KOH 5KCl+KClO +3H O

6. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2

7. 3

2 2

2 3 2

NaHCO +HClONaClO

+CO +H O

2CaOCl CaCO +CaCl +2HClO

8. 2F2 + 2NaOHloang, lanh → 2NaF + H2O + OF2

9. 0

(raén) 4 2 4

t

3 2 4 3 4(raén)

42(raén)

NaCl HCl+NaHSO /Na SO

NaNO +H SO (ñaëc) HNO +NaHSO

2HF+CaSOCaF

10. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl

11. 2 2 2

2 4

2 2 2

Br +SO +H O2HBr

+H SO (ñaëc)

8HI 4I +H S+4H O

12. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr

Page 5: LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Trang 5

13. 4HBr + O2 → 2Br2 + 2H2O 14. 3

2

2 2+II

Fe + Fe

S¯S

Nhom Oxi – Lưu huynh:

1. 0

4 2 4 2 2

3 2

2KMnO K MnO + MnO + O

2KClO 2KCl + 3O

t

2. 2H2O2 2

xt: MnO

O2 + 2H2O

3. O3 + 2Ag → Ag2O + O2 4. O3 + 2KI + H2O → I2 + 2KOH + O2

5. H2O2 + KNO2 → KNO3 + H2O 6. H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH

7. H2O2 + Ag2O → 2Ag + O2 + H2O 8. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O

9. H2S + 2 2

2(khí)

4Cl + 4H O

Cl

→ 2 4

H SO + 8HCl

S + HCl

10. 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O

11. SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O → H2SO4 + FeSO4 12.

2

2

2

SO

SiO

CO

+ 2Mg 0t 2MgO +

S

Si

C

13. Cn(H2O)m (cacbohiđrat) 2 4H SO ñaëc

nC + mH2O 14. C + 2H2SO4 (đăc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O

15. H2SO4 + nSO3 → H2SO4.nSO3 (oleum) 16. H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4

17. Na2S2O3 + 2 4

H SO

HCl

→ S↓ + SO2 + H2O + 2 4

Na SO

2NaCl

B. LƠP 11:

Nhom Nitơ – Photpho:

1. 6Li + N2 0thöôøngt2Li3N 2. N2 + 3Mg

0tMg3N2

3. NH4Cl + NaNO2

0tN2 + NaCl + 2H2O 4. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

5. 4NH3 + 3O2 0t 2N2 + 6H2O 6. 4NH3 + 5O2

0,xt t 2NO + 6H2O

7. 2NH3 + 3CuO 0t 3Cu + N2 + 2H2O 8.

S

P

C

+ HNO3 (đăc) →

2

2 4 2 2

3 4 2 2

2 2

H SO +6NO +2H O

H PO +5NO +H O

CO 4NO + 2H O

9. Cu + 4HNO3 (đăc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. 10. 3Cu + 8HNO3 (loang) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

11. 3H2S + 2HNO3 (loang) → 3S + 2NO + 4H2O 12. 2P + 3Ca 0tCa3P2

13. 4P + 2

2

3O (oxi thieáu)

5O (oxi dö)

→ 2 3

2 5

2P O

2P O

14. 2P + 2

2

3Cl (clo thieáu)

5Cl (clo dö)

→ 3

5

2PCl

2PCl

15. 6P + 5KClO3

0t 3P2O5 + 5KCl 16. Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C0t 3CaSiO3 + 2P + 5CO

17. CO2 + 2NH3

0,p t (NH2)2CO + H2O 18. (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3

Nhom Cacbon – Silic:

1. CO + Cl2 xtCOCl2 (photgen) 2. C + ZnO

0t Zn + CO

3. HCOOH 2 4

0

H SO ñaëc

tCO + H2O 4. Si + 2F2 (t

0 thương) → SiF4

5. Si + NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 6. 2Mg + Si 0t Mg2Si

7. SiO2 + 2NaOH (đăc) 0tNa2SiO3 + H2O 8. SiO2 + Na2CO3

0t Na2SiO3 + CO2

9. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓ 10. 6SiO2 + CaCO3 + Na2CO3

0t Na2O.CaO.6SiO2 + 2CO2

Page 6: LÝ THUYẾT HAY QUÊN

Trang 6

R C

O

R' R C

OH

CN

R'

O

OHHO

HO OH

H2C

OH

O

OCH3HO

HO OH

H2C

OH

TÔ NG HƠP CAC PHA N ƯNG HƯU CƠĐĂC BIÊT

1. C4H10 + 5F2 → 4C + 10HF 2. R(COONa)x + xNaOH0,xt tRHx + xNa2CO3

3. CH4 + O2

0,xt tHCHO + H2O 4. 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H6O2 (etilen glycol) + 2MnO2 + 2KOH

5. 2CH≡CH 0,xt t CH2=CH-C≡CH 6. 3CH≡CH

0,xt tC6H6

7. CH4 + H2O 0,xt tCO + 3H2 8. CO + 2H2

0, ,xt t pCH3OH

9. 2CH4 + O2

0, ,xt t p2CH3OH 10. + HCN →

11. CH3COCH3 + Br23

CH COOH

CH3COCH2Br + HBr 12. 2CH3OH + O2

0,xt t 2HCHO + 2H2O

13. 2C2H4 + O2

0,xt t 2CH3CHO 14. CH3OH + CO 0,xt tCH3COOH

15. 2C4H10 + 5O2 0,xt t 4CH3COOH + 2H2O 16. CH3COOH + CH≡CH

xt CH3COOCH=CH2

17. C6H5OH + (CH3CO)2O (anhiđrit axetic) → CH3COOC6H5 + CH3COOH

18. C6H5NH2 + HNO2 + HCl 00 5 CC6H5N2

+Cl− (benzenđiazoni clorua) + 2H2O

19. C6H5NO2 + 6H 0

Fe HCl

t

C6H5NH2 + 2H2O

20.

+ CH3OH HCl khan + H2O

Glucozơ: C6H12O6 Metyl glicozit: không thê chuyên sang dang mach hơ