LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP...

88
8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN… http://slidepdf.com/reader/full/loi-giai-mon-hoa-tuyen-chon-cac-de-thi-hoc-sinh-gioi-hoa 1/88 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐÊ THi HỌC SINH GIỎI HÓA 9  ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀNH PHÔ HỌ CHÍ MINH VÀ CÁC TỈNH KHÁC  TỪ NĂM 1996 ĐẾN NÃM 2006  NHÀ XUẤT BẢN TỔNG H ộ p thành   ph  Hồ CHÍ MINH WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú B I  D Ư N G T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  CẤ P  2  3  1 0 0 0 B  T R H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N

Transcript of LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP...

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    1/88

    LỜI GIẢI MÔN HÓATUYỂN CHỌN CÁC ĐÊ THi HỌC SINH GIỎI HÓA 9 

    ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN 

    CỦA THÀNH PHÔ HỌ CHÍ MINH VÀ CÁC TỈNH KHÁC 

    TỪ NĂM 1996 ĐẾN NÃM 2006

     NHÀ XUẤT BẢN TỔNG H ộ p t h à n h   p h ố  Hồ CHÍ MINH

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    2/88

    LỜI GIÁI MÔN HÓA(Tu yển chọn các dề thi học s inh giỏi Hóa  9.

     Be th i vào lớ p   10 chuyên chọn của TP.ỈICM và các t ỉnh kh ác  từ nă m 199$ đế n nă m 2006)

    HUỲNH VĂN ÚT

    ■GỊvịu-trớck' n ỉì ỉệm xuất 'bản:  ' '■

    TRAN ĐÌNH VĨỆT

    HÀ NGỌC CƯỜNG  

    PIĨƯƠỊSÍO TỊIẬO  IĨƯY Vỡ  

    THẢI IIỌC

     NHÀ XUẤT BẨN TổNG HỢP TÌIÀNỈĨ P liố Hổ CHÍ MINH- 62 Nguyễn Thị Síinh khại - Q.l.

    Điện thoại: 8225340 8296764 822.1917 8296713 8223637Fax: 84.8.8222726 • Email: [email protected]

    Thực hiện liên kết: NS UổNGẢN

    I.... ..... ..... .. p ’ ' ì

    in i ẩ n t h u n h ấ t , s ố l ư ợ n g 2 . 0 0 0 c u ộ n ì k h o 1 6 X 2 4 c m t ạ i X í n g h i ệ p in T u ầ n B á o  

    Văn Ngh ệ - TP. Hổ Chí Minh. •

    Đãng ki KHXB số: 429'2006/CXB/Ị00-3$/TH.TPHCM ng ày 01 - 06 - 200 6.In xong v à nộp íuu chiể u qu ý II ,nãm 2006 . •

     Biên lập- 

     fS ừ a ban ill  Trình bày 

     Bìa

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    3/88

    LỜI NÓI ĐẦU

    Các bạn học sinh khỉ đi thì uẩn C.ÒỈỈ lo sợ về môn Hóa. đậc biệt lờ  

    các kỉ thi tuyến sinh vào lớp 10 chuyên, năng khiếu và thi học sinh giỏi,  

    môn Hóa bậc THCS.

     Nhằm giúp tự kiểm tra lại vốn liếng học tập môn hỏa của min Ì! cà 

    có th ê771 tài liệu ôn tập, bổ su ng nhữ ng kiến thức và tự tin hơn khi vùư  

    cuộc thi. Chứng tội xỉĩi trăíi Jrong 'giớ ị thiệu đến các bạn, học si.nh qitvế/i 

     sáhh ''Lời giải, môn Hóa":Nội dĩing quyến sách điỉợc chiá ỉàm.pa phởìì .:

     Phần ỉ : Lời giải các đề thi tuyền sinh vào lớp 10 chuyên và năng  

    khiếu từ năm học 1996- -1997 đến năm học 2002 -2003.

     Phầỉi ĩ ỉ : Lời giải các đề thỉ học sinh giỏi cấp quận và thành phủ  Hồ Chí Minh từ năm học 1998  - 1999 đến năm học 2005  - 2006.

     Phần I I I : Các đề tự luyện.

    Tác giả xin chăn thành càm ơn cô giáo Phạm Thu Minh - Thạc sĩ  

     Hóa (giảng viên trường CĐSP Quàng Ngãi) đã dành thời gian đọc và 

    đóng góp ý kiến thật quý báu cho bán thảo).

     Ngoài ra, còn có sự đóng góp ý kiến của các em :

    1. Trần Thị Thanh Trúc (học sinh trường Phổ thông Nãng khiếu  

     Hóa - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh).

    2. Ninh Thị Vân Anh (học sinh chuyên Hóa trường Lê Hồng Phong ,

    TP. Hồ Chí Minh).

    3. Nguyễn Thị Thanh Bỉnh (học sinh chuyên Hóa trường Lê Hồng  

     Phong, TP. Hồ Chí Minh).

     Mặc dù rất nhiều cổ gắng nhưng chắc chắn quyển sách còn có 

    thiếu sót. Rất mong nhận được ỷ kiến đóng góp của quý thầy, cô giáo ơà'  

    các em học sinh.

    Tác giả

    3

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    4/88

    I

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    5/88

    PHẦN I

    LÒfI GIẢI GÁC ĐỀ THI TUVỂm s i n h  

     VÀO LỚP 10 CHUYÊN VÀ NAI\IG KHIẾU

    Tử NĂM HOC 1996 -1 997 0EN NAM HOC 2005 - 2006

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    6/88

    Đ Ể 1

    Dễ' THI Vào LỚP 10 NtìNG KHIGU TRƯỜNG ĐỌI HỌC KHOA HỌC Tự NHlễN  

    (ĐỌI HỌC ỌUỐC Olfl TP. HCM) NRM HỢC 1996 - 1997

    Câu I.

    1 . .Cho 2   mol Na vào một côc chứa 200mỉ nước (d = lg/ml) thu đượcdung dịch A. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.

    2. Tính nồng độ phần tràm của dung dịch bão hòa KC1 ở 25°c. Cho biết độ ta n của KCÌ ở nhiệ t độ này là 36 gam.

    3- Thực hiện chuỗi biến hóa sau :

    Fe — T* FeCỈ2 ——» Fe(OH)2 — 'Fẹ(OH)3 -r—» Fe^Oa - ■■■■>•■FeCì;t —-» F eC li---- >FeCl3-

    Mỗi mũi têii là một phản ứng. Viết .tất cả các phản ứng.

    4. Có 4 lọ mất nbãn chứa bôn dung dịch : HCì, Na-jSO*. NaCl,Ba(OH)2- Chỉ đựợc dùng quỳ tím và chính các chất này đế xác địnhcác dung dịch trên.

    Câu II.

    1: Dùng phản ứríg- hơai; học đế :nhận'bieVbầ khí. sau đây chứa trong-balọ. mất nhàn CHB*

    B + 0-2  -— > c + H 20

    c + NaOH --------»D + H20

    CaOnung nóng‘D + NaOH ------ — ----- » CH4  + E

    4. Từ CaC2  viết các phản ứng điều chế CgHgCIg, các chất vô cơ xemnhư cỏ đii.

    Câu III.

    1 . Một hỗn hợp gồm Cu và Fe có tổng-.khôi lượng là 12 gam được chovào 400ml dung dịch HC1 IM. Sau phản ứng thu được 6,4 gam chất

    6

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    7/88

    rắn, dung dịch A và V Ht khí ớ (đktc).

    a) Tính phần trặm khối lượng 'mỗi lúm loại ban đầu và tính V lítkhí.

     b) Lây 360ml dung dịch NaOH IM cho vào đung dịch A. Tính khốilượng kết tủa tạo thành.'

    2 . Có hai dung dịch : Dung dịch A chứa H2SO4 85%, dung, dịch B chứaHNO3 chưa biết nồng độ. Hdi phải trộn hai đụng dịch.nàý theo tỉ lệkhối lượng ỉà bao nhiêu để được một dung dịch mới, trong đóH2SO4  có nồng độ là 6Óc/r, HNOs có nồng độ là 20r/r. Tính nồng độ

     phần trăm của HNO;í ban đầu.

    Câu rv .

    1 . Một. hỗn‘hợp gồm C2H4 và C2H-2 đứợc éhia ỉàm hái phần bang nhẩu

    Phần 1  : Cho phần này phản ứng vừa đủ với 300ml đung dịch Br 2IM.

    Phần 2   : Đốt chá3r hoàn toàn piiần này thu được 8,96 lít COọ ở(đktc).

    Tính khôi lượng của mồi chất ban đầụ. . •

    2. Môt hỗn hợp gồm rượu ộtyỊic và axit axêtic lần lượt cố tỉ lệ về sốmol là 2   : 3 . Nếu cho hỗn-iĩơp này tác dụng hết với Na thì thụ được5 ,6 lít Ho ở   (ảkic). Nế» nốt   cháy hé^-n toàn hỗn hợp này rồi lây

    toàn bộ khí co 2  cho vàỏ óung dậ^ Ca(OH)o dư. Hầy tính kho'rlượng kết tủa tạo thànhẫ.

    Câu V. Có 600  gam  dung dịch NaCl bão hòa ở 90°C: Hỏi có bao nhiẽugam tinh thế’ NaCl tách ra khi làm lạnh dung dịch đó xuống 0°c.Cho biết độ tan của NaCỈ ở 90°c là 50 gam, ợ 0°c là 35  gam.

    Cho : H - 1 , c =■ 1 Ị Ó = 16 , N a . ;C1 = 35 ,5 , Ba = 137,  s = 32 ,

    Cu = 64, Fe - 56, Ca = 40, N = 14’.

    LỜI GIẢICâu I .

    1 .

    (mol) 2 -» ' 1   1

    mH,0   = 200  * 1 = 2 0 0   (ể>

     Na + H.20 — > NaOH + | h 2T

    7

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    8/88

    rriNa = 2 X 23 = 4 6 .(g-)

    7 nHz =   1 x  2  = 2   (g)

    Khối lượng dung dịch thu được :

    m dđ = n iNa + m ỵ2Q~ m H2. . := 46 + 2 00 - 2 = 244 ig)

     Nồng độ % dưng dịch (A) : '

    c% = X 1 0 0  = 16,39%.. 244

    2. Theo đề độ tan (S) của KC1 : 36g

    ■ Vậy C'% = -- s-r , * 1 0 0 % = — ẼẼ— X ! 0 0  = 26,47%.s + lòó 36  + 100  -

    3. Chuỗi biến hóa :

    • Fe + 2HC1—-» FeCl2 + H-ií

    • FeCl2 + 2NaOH — * Fe(OH)2ị + 2 NaCl

    . 2Fe(OH)2 + | 0   2 + H20 — *   2 Fe(OH)3

    • 2Fe(OH)3  Fea03 + 3H20• Fe2Os + 6HC1:— ►2 FeCỈ3 + 3H20 ; .

    • 2FeCl3 + Fe — » 3 FeCỈ2

    • 2FeGI2 + CỈ2  — >2FèCl3-.

    4. Trích mỗi lọ một ít ĩàm mầụ thử.

    - Cho quỳ tím lần ỉượt vào các mẫu thử trên :

    • Mẫu thử làm quỳ tírn —►độ ỉà HCỈ '.

    • Mẫu thử ỉàm quỳ tím -r* xạnh làBa(OH>2

    - Còn lạì*là NaCl, Na2S04!

    - Sau đó cho dung dịch Ba(OH)2 vào hai mẫu còĩi lại :

    • Mẫu cho kết tủa trắng là Na;>S04

    BaíOH)* + Na^so,! s----» BaS04* + 2NaOH •

    .* Mẫu không có hiện tượng là NaCĨ.

    8.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    9/88

    Câu II.

    1 . Nhận biết CH4, C2H4, C02.

    Dẫn lần lượt các khí trên vào dung dịch nước vôi trong.

    • Khí làm đục nước vôi trong là CO2

    C02 + Ca(0H)2-— >CaC03ị + HoO

    Dẫn khí thoát ra lần lượt qua dung dịch 11ƯỚCBrôm.

    • Khí làm mất màu dung địch nước Brôm là C0H4.

    C2H4  + Br 2 — > C2H4Br 2

    Khí còn lại (CH4) đem đốt =>

    f COo  đục nước vôi trong

    -LEUOhơi chuyển màu CưS04  từ trắng thành xanh

    (có thế' nhận biết bằng cách cho phản ứng với Clo).

    2 . - (A) có công thức phân tử C2ĨỈ4O2.

    - Vì (A) hòa tan được đá vôi nên {A) phải là axít.

    CTCT (A) : CH3COOH : Axít axetìc.

    Điều chế : CHsGOONa + HC1 CHaCOOHT + NaCl.

    3 . Xác định công thức trong sơ đồ :

    D : CHsCOONa ; c : CH3COOH ; E : Na2C0 3  ;

    B : CH3CH0OH ; A :C H 2 = CH-2.

    4. Điềụ chế CeHgCle từ Cac2.

    • CaC2 + 2H20 — C2H2t .+ Ca(OH)2i

    60Ọ°C• 3C2H2  -------- ------->C6H6  (Benzeh)

    than hoạt tinh 

    NỊ.t°

    • CfiH6  + 3 CỈ2  — -—> C6H6C16 {thuốc trừ sâu - 6 ,6 ,6 ).

    Câ u III.

    a) Gọi số" mol ban đầu của Cu và Fẹ lần lượt là : a vắ b.

    Phản ứng : Fe + 2HCÌ — FeCU + H2I" (1)

    (mol) a--» 2 a a a

    9

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    10/88

    nua = 0,4 X 1 = 0,4 (mol)

    Xét hai trường hợp :

    TH ỉ : Nếu khôi lượng sát thamgia phản ứng hết vá HC1 dư.

    Ịm r :, = a .6 4 = 6 ,4 '* (1)Theo đề ta có ■ •

    Ịmiư = a.64 + b.56 = 12 (2)

    Từ (1 ), (2) j a = 0 , 1i b — 0 ,1

    0 1  X'ifi. => r/rmFf. = - 1  X 100 = 46,67%

    1 2

    0 1X64c/cmc  = X100 = 53;33 nH. = npe = 0,1 (mol)

    v  „ 2  = 0,1 X22,4 = 2,24 (lít).

    TH 2 :  Nếu sắ t dư, HCl hết.

    Phản ứng : Fe + 2HC1---------------------» FeCI? + tL Ĩ

    (mol) 0,2 hệ vô nghiệm.

    Vậv điều giả sử trong trường hợp ( 1 ) là đúng.

    => %mFe = 46,67% . ■• . '

    %mCo= 53,33%VHv = 2 ,2 4 clít).

     b) Tính khối lượng kết tủa Fe(OH>3. ■

    Theo câu a) : ĨIHCI ban đau - 0,4 X 1 = 0,4- (inol)

    H-HC1 phán ứng = ~ 2 X 0,1 = 0j2 (m ol) *

    r-í> nHciđư = 0,4 - 0,2 (moi).

    10

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    11/88

    Sô' moi cúa NaOH trong dung dịch : 0.36 X 1 = 0,3 6 (mol)

    Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch (A) ta có phản ứng :

     NaOH + HCỈ —^ NaCl + H20 (1 )

    (mol) 0,2   nFe(0HPj! = 0,08 (moi)

    ^Fe(OH)a = 0,08 X90 = 7,2 (g).

    2 . Gọi kho'i Iựợng dung dịch H2SO4 bail đầu : a (g)

    khối lượng dung dịch HNCVb.an đầu : b (g)

    Ta có ; Khôi lượng H2SO4 'trong dung dịch trứớc khi trộn :

    85 Xa A__ , , ,mi = ——— = 0,85a (1)

    100

    Khối lượng HNO3  trong dung dịch trước khi trộn :

    = 9 i l  x b (2 )100

    Khối lượng dung dịch sau khi trộn : {a + b) (gr

    Khối lượng H2SO4  sau khi trộn :

    60x(a + b) ■= ------7-—— - 0,6(a + b) (g) (3)

    100

    =>■Khôi lượng HNO;ị sau khi trộn : ■

     _ 2 0 (a + b) - , , ..m = — ■-= 0,2(a + b) (g) (4)100

    Dù khi trộn hay pha loãng nhưng khối lượng chất 'tan trứớc và saukhông thav đổi nên, ta cỏ :

    0,85a = 0,6(a + b) (5)ímr - m3I ~ C/Zrxb L

    [m2 =m 4  [— 1 0 0 ~ = +

    Từ (5) ^ 0,85a = 0,6a + 0,6b

    0,25a = 0,6b c=>a = 2,4b, thế vào (6 )

    (6)

    11

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    12/88

    ci%*b = 0 ,2 (2 .4 b + b)100

    o Cf/c X  b = 20(3,4b) - o ■CS/c  = 6 8 %-.

    Vậy nồng độ phần trăn của HN 03  ban đầu : 6 8 %

    và tĩ lệ khối lượng của hài dung đich là — = — . •1  b 5-

     Lưu ý  : Bài toán này có thể giải cách khác cũng cho kết quả nhưtrên.

    Cáu IV.

    , n _: atao l) C2H,] - / [ ^ = 0 , 3 x 1 = 0 , 3 (11101), . / •> , TT r trong môi phần < 8  96

     b(mol) C2H2 J * F nC0 2  = 0 ,4 (tool.)

    Phản ứng phần I :

    C2ỈĨ .3  + Br 2  -

    (mol) a ->  a

     —►C.>H4Br.? (1 )

    C2H2+ 2 Bră

    (mol) b ' 2 b

    C,H-,Br 4 (2 )

    Theo đề, ta có : nBr, = a Hr 2b = 0,3 JSJPhản ứng phần II :

    C2H4  + 302 - 2C02 + 2H20 ■ (3)

    (mol) a ->   2 á

    c 2h  2 + ị  0 2  - 2C0, + H20 (4)

    (mol) b ->   2 b .Từ (3), (4) => nc0. = 2 a + 2b' = 0,4 (**)

    Giải (*) và (*'-■•) => j a *■1 b = 0 , 1

    Vậỵ khối lượng C2H4  ban đầu : 2 X 0,1 * 28 = 5,6 (g)

    khô'i lượng C2H2  ban đầu : 2 X 0,1 X 26 =.5 2 (g).

    1 2

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    13/88

    2 . Gọi a là  số  mol cija C2H5OH

     b là số' mol của CH3COOH.

    Phản ứng : CáHsOH + Na ——>C2H5ONa + - H 2T (1 )

    í mol) a —> —  2

    CH3COOH + Na — * CHgCOONa + - HaT (2 )2

    (mol) b ^2

    T ừ ( lj , (2 ): n Hij = —+ ■'■ a + b = 0,5. . • 2 2 22 , 4 -.

    13)

    a _ 2 »và —- — (4) b 3

    , Ia = 0 ,2Giải (3) và (4)

    [b = 0,3

    C2H60 + 302 ạ * 2G0i + 3H20 (3)

    (moi) 0,2 ->  0,4

    C2H ,0 2 + 202  2C0, + 2H20 0,6 •

    Tổng số mol CO2  thu được trong cả hai phản ứng (3), (4) ỉà :

    0,4 + 0,6 = Ị

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    14/88

    Vậy ở 80°c trong 600g dung dịch NaGl có 2-OOg NaCl và 400g nước

    Ở 0 z = 4 0 0 - 3-5   = 140 íg) NaCl100 .7

    Vậy khôi lượng NaCl kết tĩnh : Y 200 - 140 = 60 (g).

    ĐẼ 2

    Dễ' 7HỈ TUVêN SÍNH vfto TfiOỠNG PHổ THÔNG NỒNG HHiếu

    (ĐH ỌG TP. HCM) NĂM HỌC 1999 - 2000

    Câu I. Viết phản ứng đốt cháy metan và benzen. Có hiện tượng gì khácnhau trong hai phản ứng đốt cháy ?-

    Câu II. Có hai chất lỏng là rượu etylic và benzen. Không đừng mùi, hãynêu hai phương pháp để nhận biết hai chất lỏng này.

    Câu III. Dùng hai loại hóa chất khác nhau để làm khan rượu etyiic cólần một ít nước. Viết phản ứng minh họa.

    Câu IV. Một chất A có công thức C3HB0 2 . Xác định công thức cấu'tạocủa A trong mỗi trường hợp sau đây :

    a) A phản ứng với Na, với NaOH.

     b) A chĩ phản ứng vồi NaOH.

    Hãy viết các phương trình phản ứng.

    Câu V. Đốt cháy họàn toàn 0,3 mol hỗn hẹrp gồm metan và etyleni Lấytoàn bộ khí CƠ2  sinh ra cho vào dung địch Ca(OH)2 dư thu được 40gam kết tủa. Tính °/c thề' tích của hai khí ban đầu.

    Câu VI. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (ở điều kiện tiêu chuẩn) mộthyđrocacbon. Lấy toàn bộ khí c o 2  sinh ra cho vào 150ml dung dịchCa(OH)2  nồng độ IM thì thu được 10 gam kết. tủa. Xác định côngthức phân,-tủ có thể có cửa hyđrocacbon.

    Câu VII. Cho 4 ìọ chứa 4 dung dịch : HC1, MgS0 4í Ba(N0 3)-2, KvC03 {cả 4dung dịch này đều khôhg màtì-): Ngoài các chất trên chỉ đùng thêmmột thưôc thử đế nhận biết 4 dung dịch. Viết phương trình các phảnứng.

    14

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    15/88

    Câu VIII. Cho hai côẹ A. B có cùng trọng lượng. Đặt A, .B lến hai đĩacân thì cân cân băng. Thèm vào cốc A 100 gam dung dịch AgNO;ivà vào cốc B 100 gam dung dịch  Na-ỉCOx. Sau  đó thêm vào rnồi cốc 2 0 0  gam dung dịch HC1 (HC1 lấy dư cho cả hai cốc).

    a) Tính nồng độ 9c  theo khối lượng của dung dịch AgNO:; và dung dịch. Na-2C0 3  biết rằng'ta phải thêm bên đĩa cân có cốc B 2,2 gam thì

    cân mới trở lại cân bằxỊgj.và khôi lượng 'dung dịch bên cốc B (saukhì thêm HC1) lớn hơn  khối lượng dung dịch cốc A (sau khi thêmHC1 và lọc bỏ kết tủa) là 12,15 gam.

     b)  Tính nồng độ r/r  cưa dung dịch HC1đã dùng biết rằng nếu chỉ thêm100 gam dung dịch HC1 (có cùng nồng độ như trên) vào mỗi cốc (Avần chứa 100. gam dung dịch AgNO.3  và B vẫn chứa 100 gam dungdịch Na2C0 3), sau đó lấỵ dung dịch còn lại trong cốc B cho vào dungdịch-còn lại trong cốc A thì thu thêm được 2,87 gam kết tủa mới.

    Cho : H = 1 , c = 12, 0 = 16, Na = 23, C1 = 35.5, Ca = 40, Ag = 108.

    LỜI GIẢ ĩ 

    Câu I.

    Phản ứng : • CH4  + 2 O2  -— > c o *2 + 2 H2O (1)

    . c 6H6 + — 0-2 8 CO-2 + 3HọO (2 )

    Sự khác nhau trong hai phản ứng :Lượng oxi cần để đốt cháy benzen nhiều hơn lượng oxi để đốt cháymetan.

    - Khi CH4 cháy thu được lượng nước nhiều hơn lượng CO2.

    Còn khí CfiHe cháy thì thu được lượng C0 2 nhiều hơn lượng H20 .

    - Sự cháy của metan êm dịu, sáng hơn 'và không cố muội than so vớisự cháy của benzen.

    Câu II.• Phân biệt rượu etylic và benzen.

     Phương pháp 1 :

    Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử :

    Cho 1 mầu Natri vào hai mầư thử trên, mầu thử nào có biện tượng

    15

    \

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    16/88

     bọts. khí bay ra là rượu etylic, mâu còn lại là benzen.

    C0H5OH + Na -— >C2HsONa + -H   2t.2 '

     Phương pháp 2 :. *

    Cho vào 2 mẫu thử vài mỉ nước cất, lắc đều. Sau đổ để yên lặng.Mầu nào phân ỉớp là benzen, mẫu tan là rượu etylic.

    Câu III.

    Làm khan rượu etylic.

    + Dùng CuS04 khan vào lọ chứa rượu etylic và đun nhẹ một thời gianta thu được rượu khan,

    + Dùng CaCÌ2 khan.

    Câ u IV.Xác định CTCT của C3H6Ơ2.

    a) (A) phản ứng với Natri và với NaOH => ÍA) chứa nhóm -COOH(Axít).

    => CTCT (A) : CH3-CH2-COOH

    C2H5̂ COOH + N a ---->C2H5COONa + - H2T2

    C2H5COOH + NaOH---- >C2H5COONa + H20 ( b) (A) chỉ phản ứng với NaOH => (Ạ) là este.

    => CTCT (A) : CH3COOCH3 hay HCOOC2H5  (etylfomiat)

    Phản ứng :

    CH3COOCH3 + NàOH----» CH;íCOONa + CH3OH

    HCOOC2H5  + NaOH — > HCOONa.+. C2H5OH.

    Câu V.Tính c/c các khí trong hồn hợp đầu :

    40T b co   ^fs ro' = = 0:4 (moỉ) ,

    CaCO:i 100

    Phản ứng : CH4 + 20o  —  C02 + 2HọO (1 )

    Cmol) a

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    17/88

    C2H4  + 302 — > 2C02  + 2H20   (2)

    (mol) (0,4 - a)2   ■ ■

    CaCƠ3

    ị + H2

    O(3)

    (mol) 0,4 CaC03l .+ H20

     Nếu CO-2 dư thì có phản ứng  : ■

    CO-2 + CaC03 + H20  ----

    >Ca(HC03)2

    ( 1)

    ( 2 )

    Đặt hiđrocacbon : CxHy.  \ 

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    18/88

    CvKL Ị̂ x + z j o 2 xC0 2 + —H2O

    ( m o l ) 1 X .

    2 24(mol) ^ f 0 ,1

    22,4

    Lập tỉ lệ : => X= 10,1 0,1

    Vậy hiđrocacbori là : CH4.

    TH2 : Có thêm phản ứng (2 ) :

    C02  + Ca(OH)2 — -*CaC03^ + H20 (1 )

    (mo l) 0,15

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    19/88

    * Mẫu có khí bay ra là HC1

    K 2C03 + 2HCÍ---- >2KCI. + C02T + H20. .

    C âu VIII.

    +) Trong cốc (A) :

    AgN03 + HCl---- >AgCll + HNO3  . (1)

    ( m o l) X ^ X

    Khối lượng của cốc A sau phản ứng : (100 + 200) (gam)

    Khôi lượng dung dịch à .cốc A : (300 - 143,5x) (gam)

    +) Trong cốc B :

     Na2C03 + 2 HCÌ---- > 2 NaGl + C0 2t + H20 (2 )

    ,(mol) 0,05 X= 0,1Vậy C%AíN0;, * X 100% - 17«

    c * „ . ,,vỵ, = 0 ,05x106 X'100% = 5,3%.Xa/:0;t 100

     b) Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCÍ.

    Ở cốc A :

    AgN03  + HC1 ——> AgCli + HNO3  (1 )(moi' X —> X X

    Ở cốc B :

     Na2C03 + 2HCI— ->2NaCỈ + C02t + H20 (2 )

    (mol) y —> 2y 2y

    Khi lấy dung dịch cỏn lại ở cốc B cho vào dung dịch còn- lại ở  cốc A

    19

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    20/88

    thì có kết tủa => chứng tỏ ở   cốc A còn dư AgN03  nên đã kết hợpvới NaCI ở cốc B tạo kết tủa AgCl.

    AgNOs + NaCl-----> AgClị + NaN0 3

    Cmol) 0,02 0,02 0,02 /> .

    SỔ mol AgCÌ kết tủa thêm :

    nAgCì = = 0 ,0 2   (moi)143,0 •

    Vậy số  moi AgN03 dư ở. cốc A là : 0,02 (mol)

    nAgNOa ở cốc A phản ứng với HCI : 0,05 - 0,02 = 0,03 mol

    Mà trong lOOmỉ chứa 0,Ọ3 mol HC1 = sô' mol của AgNOs

    Vây C%HC1 = ~   0-3-4-3 — X 100% = 1,095%. •• 1 hn

    ĐỂ 3

    Đề THI TUV€N SINH LỚP 10THPT CHUV6N 

    TRƯỜNG ĐỌI HỌC KHOR HỌC Tự NHIÊN (ĐHQG HÀ NỘI) 

    NflM2000

    Câu I; Gho c o tác dụng với CuO đuri nóng được hỗn hợp chất rắi) A vàkhí B. Hộa tan hoàn toàn A và H2SO4  đặc, nóng; cho B tác đụngvới dung địch nước vôi trong dtf. Viết các phương trình' phần ứng.

    Gâu. il. Chỉ được dùng thêm-quỳ tím và cấc ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhận : NaHS04, Na2CQ3, Na2S03, BaCỈ, 5  Na2S. .

    Cậú III. Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp c gầm MgCOă và muốicacbonat của kim loại R vào axít HC1 7,3% vừa đủ, thu được dungdịch D và 3,36 lít khí GO-2  (đlctc).  Nồng  độ MgCl-2 trong đung dịch D

     bằng 6,028%.a) Xác định kim loại R và thành .phần r/r   theo khối lượng của mỗi chất

    trong c. .

     b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kế t tủa rồi nungngoài không khí đến khi phản ứng hoàn tọàn. Tính số gam chấtrắn cọn lại sau khí nung.

    20

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    21/88

    Câu rv. Hòa tạn hoàn toàn 5,94 gam AI vào dung dịch. NaOH dự đượckhí thứ nhất. Cho 1,896 gam KMn04 tác dụng hết với axít HGỈ đặc,dư được khí thứ hai. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KC103  có xúctác, thu được khí thứ ba.

    Cho toàn bộ lượng các khí điềụ chê' ợ trên vào một bình lận rốĩ   đốtcháy để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau đó làm lạnh bình đểcho hơi nước' ngưng tụ hết và giả thiết các chất tan hết vào nướcthu được dung dịch E. Viết các phương trình phản ứng và tính nồngđộ c%  của dung địch E.

    Câu V. Viết công thức cấu tạo của tất cả các arainoaxit có công thức phân tử C4H9NO2. Có một số chất mạch hở cũng cổ công thứcC4ỈỈ9 NO2, mỗi chất đều dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH ởngaỵ nhiệt độ thường tạo ra amoniac. Viết công thức cấu tạo của

    * các chất đó và phương trình phản ứng của chúng với NaOH tạo raamcniac.

    Câu VI. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hồn hợp F gồm metan, axetilen, propiỉen (CsHg) ta thu được 3,52 gam CƠ2-Mặt khác khi cho 448m]hỗn hợp F (đktc) đi. qua dung dịch nước brôm dư thì chỉ có 4 gam

     brôm phản ứng.'   Tính thành phần % theo kho'i lượng và thành phần %  theo thể tích của mỗi chất khí trơng hỗn hợp F.

    Câu VII. Hòa tan hoàn toàn 63 gam một hỗn hợp gồm 2   axít

    C»H2il+1COOH và CmH2m+iCOOH.vào một dung môi trơ (nghĩa làdung môi không tham gia phản ứng trong các thí nghiệm dưới dây),thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần thật đều nhau, rồi tiếnhành các thí nghiệm sau :

    - Thí nghiệm ĩ :  CKỒ phần 1 tác dựng với NaOH vừa đủ. thu được27,6 gam muối.

    - Thí nghiệm 2 :  Thêm a gam rượu etylic vào phần thứ hai rồi chotác đụng ngay với lượng dư Na.

    - Thí nghiệm 3 :  Thêm a gam rượu etylic vào.phần thứ ba, đun nóngmột thời gian, sau đó làm lạnh rồi cho tác dụng với Na dư. Thế tíchkhí H-2  bay ra ổ   thí nghiệm 3 nhỏ hơn ở   thí nghiệm 2 là 1 ,6 8   lít(đktc). Giả thiết hiệu suất phản ứng tạo ra este của các-axít là bằng nhau. Tính số’gam este tạo thành.

    Câu VIII. Hòa tan hoàn toàn m gam kim ỉoại M bằng dung dịch HC1 dư,thu được V lít H2  (đktc). Mặt khác hòa tan hoàn toàn m gam kim

    21

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    22/88

    loại M bằng dung dịch HNỌ3  loăng, thu được muối nit rat cú a M,.H-20 và cũng V lít kìií NO duy nhất (đktc).

    a) So sánh hóa trị của M trong muối clorua và trong muối nitra t.

     b) Hổi M là kim. loại nào ? Biết rằng khối lươụg muối nit rat tạo th ànhgấp 1,905 lần khối lượng muôi clorua.

    Cho : H = 1; c = 12 ; N = 14; 0   = 16; s = 32; CI = 35 ,5 ; Br = 8 0 ; AI = 27; Na = 23; Mg = 24; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;Ba = 137. .

    LỜI GIẢI

    C ấu I. Phản ứng :

    • CO + CuO Cu + C02t

    => chất rắn A (Cu, CuO dư); B (C02)

    • Cu + 2H2SO4đặc - Í U CuS0 4 + S 0 2t + 2H20

    • CuO + H2SO4 -— >C11SO4  + H2O .

    . S02 + Ca(OH)2 — » CaSO*ị + H20.

    Câu II.

    Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử.

    Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thừ trên :

    • Mẫu thử làm quỳ tím không đổi màu là : BaCl2.

    •' Mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là : Na2C0 3 ?Na2Svà Na2SC>3.

    ® Mẫu thử làm quỳ tím. hóa đỏ : NaHSCV

    Cho dung dịch NaHS04  lần lượt vào các mẫu thử làmquỳ tím .hóaxanh và đun nhẹ thì :

    • Mẫu thử có mùi trứng thối bay ra là -NctyS

    2NaHS04  + Na2S 2Na2SÒ4 + H2s t• Mầu thử có khí không mùi bav ra ìà NajCOs

    2NaHS0 4 + Na2.C0 3 - i * 2Na2S0 4 + C0 2t + H20

    • Mẫu thử cộ khí mùi khắc (hắc) bay ra là Na2SO^

    2NaHS04 + Na2S03  —-> 2Na.2S'04 + S02T + H20.

    22

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    23/88

    Câu III.

    Gọi công thức muối cacbonat của kim loại R là : R 2(C0 3 )a.

    3,36nco2  -

    Phản ứng :

    Ta có : nCOl = —— = 0,15 (moỉ)' c ° 2  22,4

    MgCOs + 2HC1---- » MgCla + C02t + H20 (1 )

    (moi) 0 , 1   0 ,1

    R 2(C03)a + 2 aHCl ̂ 4 2 ECla + aC02t + aH20 (2 )

    , 0,05 0,1(mol) - L- - -1- ttidđD = mc + niđd HCI - íttcOa

    = 14,2 + 150 - 0,15 X 44 = 157,6 (gam)

    Khối lứợng MgCỈ2  trong dung dịch (1 ) là :

    ' . 6 ,02 8 x 1 5 7 ,6 A - , ____ ,mMgCl2  = ----- T o o " ’ g

    95n MgCl2  - -

    => nMgC03  =

    mMgC03/(O

    Do đó : mR 2(CO:i)x

    23

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    24/88

    Số  mol C02 thu được trong phản ứng (2 ) ỉà :

    0,15 -0,1 = 0,05 (mol)

    Theo đề ta có phương trình :

    mR2tco3)1, = ~ — (2 R -Jr 6 Qa) = 5,8

    R = 58a - 3Oa = 28a

    Bảng biện luận :

    a   1   2 3

    R  28 • 56 . 78

     Nghiệm hợp lí ị= 2

    R = 56 : sắt (Fe)

    8,4%mMgco3  = * lộ o = 59 ,15 %

    % mpeCo3 = 100 % - 59 ,15% = 40,85% .

     b) Tính khôi lượng .chất rắn saú khi nung.

    . Phần ửng : •

    MgCì2  + 2NaOH---- ►Mg(OH)2ị + 2NaCl (1 )

    . (m oi ) 0,1 -»• 0,1

    FeCỈ2  + 2 NaOH----->Fe(OH)2i + 2 NaCl (2 )

    '(mol) 0,05 • - 0,05

    Mg(OH)2  — MgO + H20 (3 )

    (moỉ) 0,1.-> 0,1

    2Fe(OH)2 + | o   2  Fe20 3  + 2 H20   (4 )

    0,05 0,025

    Từ (3) nMg0 = 0,1 (mol)

    => ĩttMgo = Oil X.40 = 4 (gam)

    Từ (4) nPe20;ì = 0,025 (moi)

    ^ 'mFe2o:-Ị = 0,025 X160 = 4 (gam).

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    25/88

    Câu IV. Các phản ứng xảy ra :

    AI + Na0H + H20   ---- >NaA102 + - H 2t (1 )

    ímoỉ) 0 ,2 2  ^ V . . . . . . 0  3 3

    2KMn04 + 16HC1 — 2MnCl 2 + 2KC1 + 5 CI2T + 8H20 ,(2 )

    (mol) 0,012 -> 0,03

    KClOs - ^ K C I + - 0 2T (3 )

    (moi) 0,1 -» 0,15

    5 94Theo đề : • nAi = — = 0,22 (moì)

    27

    Từ (1 ) => nH;i = ~ n A] = - X0,22 = 0,33 (mol)2 2

    * nKMnO, = = 0 ,0 12   (mol)

    Từ (2) => ncl;ỉ = 0,012 X — = 0,03 (mol)5í 

    12,25* nKCio;ị == 0.1 (moi) ••

    Từ (3) - =ỉ> n0a = 0,15 (mol)

    Khi trộn các khí và -đốt, có các phản ứng :

    H2  + Cl2  2 .HC1  (4)

    (m ol) 0,03 0,06

    ĨỈ2 + O2 ---- ̂ 2H-5Ơ (5)

    (mol) 0,3 < -0 ,1 5 —> 0,3

    Từ (4), (5) ta thấy các khí tham gia phản ứng vừa đủ :

    (4) => IIHCI - 0,06 (mol). => niHci " 0,06 X36,5 ~ 2,91(gàm)

    (5) => . n H..0  = 0,3 (mol) => * mH.2o = 0,3 X 18 = 5,4(gam)

    Vậy C%E=  —  ẶỈ2 — X 100 = 28,85%.2.19 + 5,4

    25

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    26/88

    Câu V. ' 4

    * Công thức cấu tạo có thế có của C4H9 NO2  :

    H2N - CH2 - CHa - CH-2 - COOH ; H2N - CR - CH2 - COOH*  ĩ  CH3

    CH3  - CH, - CH - COOH CH3  - N - CH2  - CH, - COOH• ; 1 NH2  H

    CH3  - CH2  - N H - CH2  - COOH ;

    CH, -N H - CH - COOH H„N - CH2  - CH - COOH3  Ỵ - _ y -

    c h 3 c h 3\

    h 3c\

    n - c h 2 - c o o h / h 3c

    ;!i Chất đễ tham gia phản ứng với NaOH ở nh iệt độ thường tạo kamoniac, đó là muôi amoni.

    Công thức cấu tạo :

    *> CH2 = CH - CH2 - COONH* + NaOH -— »

     —^ CH2 = CH - CH2  - COONa + NH3T + H

    . CHs - CH = CH - COỌNH4 + NaOH — *

    -----* CH3  - CH = CH - COONa + N H 3t + H

    . CH2 = C - CƠONH4 + NaOH -» CH2 = c - GOQNa + NH3T +-HI ■ I

    c h 3 c h 3.

    C âu VI.

    Gọi X, y lần lượt là sộ' mol của CH4j C2H2 và C3H6.

    Ta có': nco.■= “ 0,08 (mol)■ 2 44

    0 448n F = = 0,02 (mol)

    22 ,4

    nB = = 0,025 (mol)

    26

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    27/88

    Thí nghiệm 1 :

    CH4  +   2 0 ? - C09 + 2 H0C (1 )

    (moi) X — > X

    c 2h  2 + Ễ o .2

    2 CO0  + H20 (2 )

    (mol) y ->   2 ỵ

    c 3h  6  + f o   2t-

     — ■* 3CO? + 3H,0 (3)

    (moi) z —> 3z

    Thí nghiệm 2 :

    c 2h  2  +   2 Br 2 ----> C2H2Br 4 ■

    (moi) _  y.-»   2 ỵc 3h 6  + B r a --> C3HeBr 2

    (mol)  z z

    Ta coi số mol của 3 chất trong 1,1 gam (F) là : X + y + z (moi) và sốmol 3 chất trong 1 , 1  gam (F) ỉớn hơn gấp 3 lần trong 0,02 (mol). Tacó hệ phương trình :

    mF = 16x + 26y + 42z = 1,1

    n c o 2 = X + 2 y + 3 2 = 0 , 0 8  

    nF = X + y + z = 0,02a

    nBr, = 2y + z = 0,025a

    Giải hệ ta được : <

    X = 0,01

    y = 0 ,0 2 z = 0,0 ĩ  a = 2

    * Ph ần trăm của các khí thèo khối lượng :0,01x16x100

    %m■CH.J -

    C-2ÌỈ-2

    1,1

    0,02x26 x ioọ

    1,1

    = 14,54%-

    = 47,27%

    %mC3H6  = 100% - (14,54% + 47,27%) = 38,19%.

    27

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    28/88

    • Phần trăm của các khí theo thể tích :

    Vì là chất khí liên %v = %n

    %VCH = M ỉ X 100 = 25%.. CHj 0,04 ,

    %v -= M 5 X 100 = 50%■ Ọ,04 .

    %Y   = M l X 100 = 25%.c*He 0,04

    C âu VII. ,

    • Thí nghiệm 1:

    CnH2ll+1COOH + NaOH —-4 CnH2, +iCOONa + H20 (1)

    CmH2m+1COOH + N aO H -—>CniH2m+iCOONa + H20, (2)i 27 6 —21

    Tổng sô" moì của 2   axít (trong 4-X) là : —  ------  = 0,3 (moi).3 23-1

     Lưu ỷ :  Từ axít chuyển thành muối .Natri thì đã thây .nguyên tưH = 1  bởi nguyên tử Na = 23 nên khôi lượng tãng.

    ---- 21Khối lượng mol trung bình của 2   axít là : Mx = —— =70.

    • Thí nghiệm 2 :  -

    CnH2ll+JCOOH + N a ----►CuH2a+iCÒONa+'ÌH2t (1 )

    CmH2m+1COOH + N a ---->CmH2m+1COONa + - H*T (2)

    C2H5OH + N a— * C2H5ONa + - H 2t , ’ (3)

    • Thí nghiệm 3 :

    Sau khi đun nóng'Với C2H5OH đã xay ra. phản ứng este hóa :

    CnH2ll+ICDOH + C2H5OH---->CnH2n+1COOC2H5 +.H20

    CmH2m+1COOH + C2H5OH — » c mH2lll+1COOCoH5 + H20

    Tuy một phần axít và rượu mất đi nhưng thay vào đó là H20 (với số

    moi băng  — tổng số moi axít và. rựợu bị este hóa) phản ứng với natri.

    28

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    29/88

    2Na + 2H20 ---->2NaOH + H2t

     Nên từ độ hụt số mol H2Í = 0,075 mol tính -được sô' IĨÌOỈ este = 0,15(raol). Với-khối lượng mơi trung bình 2 estelà : 70 + 291- 1  = 98gth ì lượng es te là : 98   X 0,15..= 14,7  găm.'

    C âu VIII.

    Phản ứng :

    2M + 2aHCl —    2 MCla + aH2T (1 )

    3M + 4bHNOs ---- >3M(N03)b + bNO + 2bH20 (2)

    a) So sánh hóa trị của M trong muô'i clorua và trong muối nitra t.

    Từ phản ứng (1 ), (2), ta có :

    X_ 9 o _ o I, X 2 —= — o 3x = 2y . hay —= - .2 3 y 3

     b) Tìm kim loại (M).

    Theo giả thiết : Do hóa trị kim loại trong muôi clorua và nitrat < 4nên X= 2, y - 4. Giả sử sô' moỉ M phản ứng bằng 1thì lượng clorua

     bằng (M + 71) và lượng nitra t bạng (M + 186).

    Ta có : M + 186 = 1,905(M + 71) (giả th iết)

    » 0,905M = 50,745 M = 56 : Sắt (Fe).

    ĐÊ 4

    ữể  THI TUVếN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG PHổ THÔNG NflNG KHI6U (ĐHQG TP. HCM) NAM HỌC 2001 - 2002

    •C âu I. Một dung dịch X chứa 4 ion của 2 muối vô cơ. Khi thê jn từ từdung dịch Ba(OH)a vào dưng dịch X đun nóng- thấy có khí A bay ravà đồng thời tạo kết tủa B- Khi thêm Ba{OH)2  vàơ X, khối lượng

    kết tủa B tăng dần qua một cực đại rồi giảm đến một giá trị khôngđồi. Kết tủa B cũng chĩ tan một phần trong dung dịch HC1. Dungdịch X sau khi thêm HNO3  và Ag'NO3  tặo thành kết tua trắng hóađen từ từ ngoài ánh sáng. ■

    Xác đỉnh'4 ion có thể có trong dung dịch X, biết rằng chúng lànhững ion thông dụng. Viết các phương trình phản ứng cần thiếtđể minh họa.

    29

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    30/88

    Câu II-

    a) 100ml dung dịch HC1 0,1M (khối lượng riêng d = 1,05 g/ml) hòa vừa đủ m gam kim loại M cho ra dung dịch cô khối lượng là 10*5,gam. Xác định m và M.

      ị b) Cho vào 200ml dung dịch HCI 0 , 1 M một lượng 0,26 gam Zn và 0

    gam Fe, sau đó thêm tiế& vào dung dịch này kim loại M nói trên cđến khi thu được dung dịch có qhứa 2   ion kim loại và chất rắn B khối lượng' lớn hơn khôi lượng M đã cho vào là 0,218 gam. Tính khlượng của M đã sử dụng biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

    Câu III. Hãy liệt kê và gọi tên tất cả các đồng phân của C5H12  rồi hsắp xếp các -đồng phân trên theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần. Gthích.

    Câu IV.

    a) Hãy xác địnlí eông .thứe cấu,-tạo của mật hiđrocacbòn, biết rặhiđrocacbon này ở'   the khí, phân tử có dạng đối xứng với số caeblớn hơn 2   vằ hấp thu một phân tử hiđro khi tiến hành phản ứcộng hiđro.

     b) Cho hiđrocacbon trên- phản ứng với brôm trong nước, người ta được hai sản phẩm : (A) có công thức phân tử ỉà C4HsBr 2  và (B)công thức phân tử là CijHgBrO. Hãy biểu diễn công thức cấu tạo viết phương trình phản ứng tạo thành (A) và (B).

    Câu V. Một chai  gaz  (cho loại bếp cắm trại) chứa 190 gam butan. Biế- Việc dốt cháy butan sẽ tỏa ra một nhiệt lừợng ỉà 2600KJ cho m

    rnol butan.

    - Để đun một lít.nước từ nhiệt độ ban đầu là 20°c đến sôi (100°C) cần phải dùng một nhiệt lượng là 334 KJ.

    a) Hãy viết phương trìn h đốt cháy butan.

     b) Giả sử không có sự th ất thoát nhiệ t lượng ra môi trường xuquanh, hãy xác định khối lượng nước có thể đun sôi khi dùng to bộ butan trong chai gaz.

    c) Gìả sử nh iệt lượng bị thất thoát ra môi trường xung quanh là 40hãy xác định khôi lượng nước có thể đun sôi khi dùhg toàn

     butan trong chai gaz.

    B iế t: KJ là đơn vị do nhiệt lượng.

    Cho : c = 1 2 , H = 1 , z = 65, Fe = 56, Mg = 24, AI = 27, Ca = 40.

    30

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    31/88

    LỜI GIẢI

    Câu. I. Theo đề :

    Khi thêm dung dịch Ba(OH>2 vào đung dịch (X) đun nóng thì có khí bay ra NH3 => dung dịch (X) chứa ion amoi {NHp .

    Mặt khác, khi thêm.Ba(0 H )2 vào (X) thì kết tủa trắng dần qua mộtcực đại rồi giảm đến một giá trị không đổi =0  kết tua này ìà mộthỗn hợp của hai kết tủa : trong đó có một kết tủa tan trong- OH vàmột kết tủa không tan trong OH~ => 2 ìon đó là SO4  và Al3+.

    Phản ứng :

    Al3++ 30H"----» Al(OH)3ị (keo trắng) : tạn trong OH' dư

    Al(OH)s + OH — > AIO2  + 2HọOBa2+ + SÒ4" -— > BaSO* : không tan trong OH" và HC1.

    Thêm AgNC>3  vào (X) tạo kết tủa trắng hóa đen từ từ ngoài ánhsáng => ion đó là c r .

    Ag++ Cl"--->AgClị (trắng)

    2AgCI 2Ag + Cl2t

    4Ag + O2  ----

    » 2 Ag20   (đen)Vậy trong dung dịch (X) chứa 4 ion là : NH4 , c r , A13h, SO4 ' .

    C âu II.

    a) Xác định m và M.

    Gọi hóa trị của kim loại M là : a.

    Khối lượng dung dịch HC1 :

     NH4+ + OH“----

    > NH3t + H20

    VàEHcú = V X D = 100 X 1,05 = 105 (gam)Hh c i   = 0 , 1   * 0>1  = OjOl (mol)

    Phản ứng :

    2M + 2aHCl -— > 2MCla + aHăt (1)

    (mol) ^ 0 1   0 ,0 1   —> 0,01 0,012a a

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    32/88

    => m' = 105,11 + X2 - 105t= 0,12.(gam)

    T ừ (l) .^ nM = M l o -M ì .M s 0 ,1 2   => M = 1 2 a.a a

    Bảng biện luận :

    •Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng (1) ta có :

    a   2 3 ...

    M   1 2 24 36 ...

    Vậy j “ 2   ■ ■ '’ (M = 24 : Magiệ (Mg).

     b) Tính mMg ?

    Số mol HCl ban đầu : 0 ,2   X0  1   = 0 ,0 2  (mol)

    nZll - = 0,004 (moi)65.

    liF e = ~2— - = 0,005 (mol).56

    Phản ứng : Zn +. 2HC1 —-*■ ZnCỈ2 + H2t (1)

    (mol) 0,004 -> 0,008

    ■Fe + 2HC1 — > FeCl2 + H2T . (2 )

    (moì) 0,005 0,01 0,005

    Từ (1 ), (2) => sô" mol HC1 phản ứng : 0,008 + 0 ,0 1   = 0,018.(mol)

    ■ => ELHCI dư = 0,2 - 0,018 = 0,0 02 (mol)

    Khi cho kim loại Mg vào thì :

    Mg + 2HC1 *MgCl2 + H2T ■' (3)

    - (moi) 0 ,0 0 1   MgCl2 + Fe (4)

    (m oi) 0 ,005   0 ,005

    Khi ion Fe2+ đã hết thì dung dịch lúc này còn 2   ion Zn2+ và Mg2+,nhưng có thể một phần ZnCỈ2  đã phản ứngfvới Mg.

    32

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    33/88

    Mg + ZnCl2  ---- > MgCỈ2 + Zn (5)

    X —> X

    Theo đề : mB- mMgpứ - 0,218 gam

    (0,005 X56 + 65x) - [(0,001 + 0,005)24 + 24x] = 0,218 

    « 41x = 0,082 => x = 0,002.Vậy khối lượng Mg đã phản ứng :

    . (0,001 + 0,005 + 0,002)24 = 0,192 (gam).

    Câu III .

    • Các đồng phân của CsH12  :

    CHs - CH2 - CH2 - CH2 - CHs ; CH3  ~ CH - CH2 - CH3I

    n-pentan CH3  iso-pentan

    CH3I

    CH'3 - c - CH3 : neo-pentan

    CHS

    • Sự giảm dần nhiệt độ sôi của các đồng phân trên :

    CH3I

    CH3- (CH2)3 - CHs > CHS- CH - CH2 - CH3 > CHS- C - CH3L ỉCHS c h  3

    = +36,l°c t°sói = 27,8°c t°sói = 9,4°c.

    Giải thích :

    - Nhiệ t độ sôi của ankan tăng khi mạch cacbori tăng lên, các côngthức trên đều có cùng số -cacbon nhưng nhiệt độ sôi khác nhau ỉ àdo công thức cấu tạo khác nhau.

    - Nhiệt độ sôi của ankan có eôíig thức nhánh nhiều đặc biệt là cácnhánh liên &ết với cùng một nguyên tử.cacbon thì rất thấp vì có sựtương tác đẩy giữa các nhánh trong hợp chất => sự phá hủy hợpchất đễ dàng => t° sôi thấp so với. các ankan có mạch cacbon thẳng  và ít phán nhánh.

    Câu IV.

    a) Gọi công thức của hìđrocacbon dạng : CxHy.

    33

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    34/88

    Biện luận :

    Vì TZ) là chất khí nên 2 < x < 4 ^ x = 3 hoặc X= 4

    (Z) hấp thụ 1 phản tử IÍ-2  khi tiến hành phán ứng cộng =i> (Z) anken có 1   liên kết đôi-trong phân tử.

    z=>hiđrocacbon (Z) có thể là :

    C3Hr, (CH2 = CH - CHg)

    hoặc C4H8  (CH2  = CH - CH2  - CHo hay CHa -'CH = CH - CH,

    - Vì (Z) đối xứng nên hiđroeacbon cần tìm là : C4Hfỉ có CTCT :

    c h 3  - CH = CH - c h 3. .

     b) Phản .ứng tạo ÍẠ) :

    CKs -C H = CH - CH3 + Br - Br — » CH3  -CK - CH - CK.6 . , 3  . . . . 3 - t Y s

    Br Br • Phản ứng tạo (B) : C4H9BrO

    CH3  - CH = CH - CH3 + HBrÓ — 4   CH3  - CH - CH2  - CH3

    OBr 

    {Lưu V: HBrỏ sinh ra đo phán ứng giữa Brom với H^o

    Bră + H20 — + HBrO + HBr).

    Câu V.

    a ) Ph,ản ứng : C4H10 + — 0 2  — > 4C0s + 5H20 U)

     b) Tíĩih khối lượng H20 đun sôi khi không có sự hao hụt.

    ■T ' _ ỉ9 ° nl a có: , nc

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    35/88

    c) Xác định lượng nước đem đun nếu có sự toa nhiệt ra môi trườngxung quanh 40%.

    Tương tự câu b) => khối lượng nước đem đun khi lượng nhiệt thoátra môi trường xung quanh là 40%.

    - 8517 '60 _ 1K ■c = ——- X— = 15,3kg H2O.

    334 100

    ĐỀ 5

    Đ€ THI TUYỂN SINH vò o LỚP 10 TRƯỜNG PTTH NỒNG KHlêU TRÂN PHÚ

    ĨP. HẢ! PKÒNG NÕM HỌC 2000 - 2001í '

    ! C âu I. Hoàn thành các phương trình phản ứng •

    í .*'■Ị ■ 1. FesO, + HC1---- ì Kr:-:..  -2>FeS2 Í 0 2  ,

    Ị; 3. Cu + H2S04 đặc, t ° ----> ; 4. FexOy + c o ---> FeO + có-i

    ị C âu II. r I . _ Ị 1 . Trình bày phương pháp điều chế CaSCX;, FeCl3, H2S1O3  từ hỗn h.ợp

    CaC03, KG2O3, S1O2.2~ Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết tững khí trong hỗn

    hợp khí gồm CO2, S0 2 ,.C2H4, CH4.

    Câu III. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hồn hợp MgCƠ3, CaCOj, Ba.CO;;thu được khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào nước vôi trong được 10gam kểt tủa và dung dịch c. Đun nóng dung dịch c tới phản ứnghoàn toàn thấy tạo thành thêm 6  gam kết tủa.

    Hỏi % khối lượng của MgC03 nằm trong khoảng nào ?

    Câu IV. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metan, axetilen vàetilen thư được 3 9 ,6   gám COa và 14,4 gam HăO. Mặt khác cho 2,24lí t hỗn hợp X (ở đktc) đi từ từ qua nước Brom dư thấy có 19,2 gam brom tham gia phản ứng.

    1 - Tính ra.

    2. Tính % thể tích mỗi khí trong X.

    35

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    36/88

    Câu V. A là dung dịch H2SO4, B là dung dịch NaOH.

    1 . Trộn 50ml dung dịch A với 50ml dung dịch Bđược dung dịch c.Cho quỵ tím vào c thấy có .lĩiằu đỏ. Thêm từ từ 20ml dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch c thấy quỳ trở lại màu tím. .

    2 . Trộn 50ml dung dịch A với 100ml(dung dịch B được dung dịch D

    Cho quỳ tím vào D thấy có màu xanh. Thềm từ từ 20ml dung dịchHCỈ 0,1M vào dung dịch D thấy quỳ trở lại màu tím.

    Tính nồng độ mol (mol/1) các dung dịch A, B.

    Câu 'VI. Chia hỗn hợp A gồm rượu etylic và rữợu X ■{CnHmtOHjg) thànhhai phần bằng nhau. Cho phần 1   tác dụng hết với Na thu được15,68 lít H2  (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2  thu được 35,84 lítCO2  (ỏ đktc) và 39,6 gam H2O.

    Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của rượu X, biết rằng

    mỗi nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết vớí 1   nhóm -OH.Cho : H = 1, c = 12, o = 16, Mg = 25 , Ca = 40 , Ba = 137 , Br = 80 .

    LỜI GIẢI

    Câu I.

    1 . Fe30 4 + 8HC1----->2FeCls + FeCI2

    2 . 4FeS2  + 1102  2Fe2Os + 8 SO2T

    3. .Cu + 2H2S0 4 đạc CuS04 + S02t + H20

    4. FexOy + (y - x)CO-----> xFeO + (y - x)C

    Câ u II.

    1 . • Sục C02 vào hỗn hợp, ta được Ca(HC0 3)2 tan

    CaC03 + C02 + HăO  ---->Ca(HC03)2

    • Lọc và lấy nước lọc tá c dụ ng với H2SO4 đảc ta có :

    H2SO4 đ4c + Ca(HC03)2 — >CaS04 + C0 2t + 2 H20

    • Ngầm châ't rắn không tan trong dung dịch HC1

    Fe20 3 ■■+6HC1 — >2FeCl3 + 2H20

    Lọc tách Si02 và cô cạn dung dịch thì được FeCl3.

    • Hòa tan S1O2 bằng NaOH đặc, đun nóng

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    37/88

    SiOg + NaOHdặc ——►NasSíOs + H20

    Cho HC1vào thì được H2S1O3 kết tủa

    2HC1 + NasSiOs -— >2 NaCL+ H2Si03l.

    2. • D.ần hỗn hợp khí qua dung dịch NaOH dư.2NaOH + CO2 ------>Na2C03 + H20

    2 NaOH + S02 ------ » Na2S03 + H20

    • Dẫn khí thoát ra đi qua dung dịch, nước brôm dung dịch nước brôm bị n hạt màu là C2H4

    C2H4 + Bị*2 — ->CỉKLtBra.

    • Khí cpii lại là CH4.

    • Cho dung dịch axít HC1 vào hai lọ chứa Na2C0 3  và Na2SƠ3

     Na2C03 + 2HCỈ---- >2 NaCl + C 02t + H-2O

     Na2S0 3  + 2HC1----->2NaCl + S 02t + H20.

    • Dẫn khí thoát rá qua nước brôm thì nhận được SO2

    SO2 + 2H2Ó + Br 2 ---->2HBr + H2SO4

    Khí còn lại làm đục nước vôi trong là C02

    C02 + Ca(OH)2 CaCOsi + H20.

    Câu III.

    Phản ứng : MgCƠ3

    (mol)r X ■

    MgO + C02T   (1)

    CaC03  — * CaO + C02t

    (moi) y

    (2 )

    BaCOa BaO + C02T

    (moì) zz

    (3)

    (mol). 0 , 1

    C02 + Ca(OH)2 — CaCOsị + H20

    ■0,1   < - 0,1 

    2 CO2  - Ca(OH)2   ----» Ca(HC03)2

    (4)

    (5)

    (mol) 0,06 X 2

    37

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    38/88

    Ca(HC03)2  - U CaCOsl + C02f + H20

    (mol) 0,06 3  thu được là : 0 , 1  mol và 0,06 (mol).

    Từ phản ứng (4), (5) và (6 ) =>

    ^ n C0;! = 0,1-5- 0,06 X 2 = 0,22 (mo'l)

    (6 )

    Từ (1), (2), (3) ■=» X :nW i = 2 > c o 2 = 0.22 (moi)

    100-84x

     Lưu ý :  Xét trong lOOg hôn hợp =>, nC02  = 1 , 1   (mol)

    Ta có : 100 < 10°y + m z = ̂ g ; 84x < 197 .y + z 1,1 - X

    52,5 < 84x < 86,75.

    Vậy % lượng MgC03 nằm trong khoảng từ 52,5% đến 86,75%.

    Gâu IV.

    Ị. Ta có r nC0 2  = 5^— = 0,9 (moi); nHaơ F = 0,8 (mol)44 lo

    Phản ứng : CH4 + 20 2  — > COă + 2H20 (1 )

    1 Q2   9 9 AnBr 2  = “ “ = 0,12 (mol); nx = ^ =  0,1 (mol)

    (mol) X -ỳ-

    C2H2+ |o   2  —  2COs + H2Q   (2 )

    (mol) z 2z z

    C2ĨĨ4 + 3 Ọ2

    Cmoỉ)  y  ->

    2C02 + 2 H2O

    2y  2 y

    (3)

    C2H4 + Br 2   ----» C2H4Br 2

    (mol)  y ->  y y

    (4)

    38

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    39/88

    C9IỈ2  2Br? —— C2ỈỈ2Br4 .(5)

    (mol) z  —> 2 z  z

    •' inco-; = x+2z + 2y = 0,9

    Theo đề ta có-hệ

    •' Inco2  _ x —u, y|nHo = 2 x + 2 y + z = 0 ,8

    ệ : 4nx = X + y + z = 0,1a

    nBt2  = y + 2 z = 0 , 1 2 a

    Gọi sô' mol của m gam hỗn hợp lớn gấp a ỉần sô' mọl trong .0,1 molhỗn hợp.

    fx = 0 , 1 'ịy = 0,2

    Giải hệ trẽn ta được :  Ị '  ]z = 0,2 *

    a = 5 .

    Vậy m = 16 • %VCH = ^    * 100 = 20% ;CHl 0,5 . •

    % vc  H = ̂ ? x l 0Ó = 4 0 %.2 * 0,5 ;

    %v = — X100 = 40%.CíH 2  ồ 5   ..,

    Câ u V.

    ■ Gọi CM„.^ = a aio l/ ì; CMnìiOH= b mol/L

    Thí nghiệm 1 :

    0,05 ỉít A : nH?Sp4  = 0,05a

    0,1 lít dung dịch c.0,05 lít B : nNa0H = 0,05b

    H2S04+ 2 Na0 H=.Na2S0 4  + 2 H2 0   (1 )

    (mol) 0,025b

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    40/88

    Số moi NaOH đem trung hòa là : 0,1 X 0,02 = 0,002 (mol)

    Từ (2) ta có phương trình :

    0,05a - 0,02ổb - a,001 10a - 5b = 2 . ('*)

    Phản ứng :

    2NaOH + H2SO4 — * Na2S04 + 2 H20   ’ ,(3 )

    (mol) 0 ,la 0,05a

    íM dưng dịch D là quỳ tím hóa xanh => NaỒH dư : 0,lb - 0,1 a

     NaOH + HC1 -— > NaCI + .H20 (4 )(mol) 0 ,0 0 2   :

    Số mol HCỈ đem trung hò á : 0,1 X0,02 = 0,002 (mọi).

    Từ (4), ta có phương trinh :

    0 ,1 b -T0 ,la = 0 ,0 0 2   ọ b - 5 a - 0 ,1- (**)

    Thí nghiệm 2 :  , í

    0,05 lít A : nH2g0i = 0,05a0 , 1   lít B : = 0 , lb■NaOH

    => 0,15 lít dung dịch D

    Câu ATI.

    Ta có : “ H » - l n r « 0 , 7 ( m o l )

    • % í0   = ̂ = 2 ,2   (mol)

     Phần ĩ :  ‘ .

    C2H5OH + N a ---- >C2H5ONa + ỉ HèT (ì)

    2

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    41/88

    C»Hm(OH)3 + N a ---- >CnHm(ONa)3 + - H 2'2

    (2 )

    3b2

    Theo đề ta có phương trình :

    ^ + — =0,7 a + 3b - 1,4

     Phần 2 :

    C2H60 + 302 2C 02 + 3HaO .

    (mol) a 2a 3a

    CnH„(OH)3.+ Ị 4n + m ~ 3 | 0 2

    (*)

    (3)

    (mol) b

    Theo đề ta có phương trình

    nC02  = 2 a + bn = 1 ,6

    nH20  - 3a + . b p 5 i i j =  2 ,2

    Từ (*) và í*1?) ^ (6   - n)b = 1,2 (I)

    Từ

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    42/88

    Đ'ể THI TUVềN SINH VÍIO LỚP 10 THPT CHUV€N \ệ   HỒNG PHONO (TP. HỒ CHÍ MINH) NfíM HỌC 2002 - 2003

    ịJ> ■

    C âu I. Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sàu :

    ^ F e S O i   ----> FeOOH)2

    FeS2  ---- >Fe20 3 — Fe i t ị ^ Fe(N03)3

    ^ F e   2(SO;);i — »Fe(OH)3.

    ímột mũi.-t.ên biểu diễn bằng một phản ứng).

    Câu II. Cho metan và khí đo vào một ông nghiệm úp trên chậu nưmuôi có đề sẵn giấy quỳ lun rồi đặt dưới ánh sáng khuếch tán.

    Cho biet các hiện tượng xảy ra. Giải thích, viết phương trình phứng.

    Câu III. Ở điều kiện tiêú chuẩn hốn hợp khí  B. ,  C12  có thể tích là a(điều kiộn chuẩn). Chiếu sáng đế' phản ứng xảy ra, sản phẩm nén trunií hòa hoàn toàn bằrig b mol NaOH. Tìm giới hạn củt h e o  Li. ' 

    Câu IV. Cỏ  2  nguyên tố X, Y tạo thành hai loại hợp chất Aĩ và A-2, troAi nguyên tố   X chiếm 75% về khối lượng, Ỵ chiếm 25%, trong

    nguyên tô' X chiếm 90%, Y chiếm 10%. Nếu công thức hóa học Ai là XY4  thì công thức hóa hoc của As.là gì ? ị

    Câu V. í

    a) Một hợp chất hóa học (X) có thàn h phần phần trăm khối lượng nguyên tố là : 1,59%-H, 22,22%N, 76,19%0. Xác địrìh côhg thức-của X

     b) Cần lấy bao nhiêu gam nước và bao nhiêu gam tinh th ể hiđratcông thức XY.10H2O với khối lượng inol là 40ÕgainJ để pha mdung dịch bão hòa. ỗ 9Ơ°C mà khi làm lạnh đến 40°c sẽ lắng xuố

    0,5 moi tinh thề hiđrat có công thức XY.6 H0O ?Cho biết độ tan eủa muôi khan XY ỏ' 90°c là 90 gạm, ở 40°c là gam.

    Câu VI. Một hỗn hợp A gồm 300ml rượụ và ÍOOxnl benzen.

    Tính khối lượng riêng của hỗn hợp A, biết khối lượng riêng crượu etylic và benzen lần lượt bằng 0,78 g/ml và 0,88 g/ml.

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    43/88

    Câu I.

    HƯỚNG DẪN GIẢI

    4FeS2  + 1102  2Fe20 3  + 8 SO2T , I

    F60O3 + 2A1 — > AI2O3 + 2FeIị

    ' ■ IF e + H 2S 0 4 lo a n g -------->  F e S 0 4 + H -iT !

    2 Fe + 6 H2SO4 d*r -— > Fe2(S04);í + 3S02  t + 6H20 I

    Fe>(S0 4>3  + F e ---->3FGSO4   ỵi

    3FeS04 + - Cl2   ---- >FeCls + Fe2(S04 )3  ' I

    2 \ FeS04  + 2 NaOH — > Fe(OH)2 + Na2S0 4  . I

    3Fe(OH)2 + 1 0 HNO3 ---- >3Fe(N03)3  + 8 H2O + NOt 1Fe2(S04)3 + 6 NaOH — > 2Fe(OH )3  + 3Na2S0 4  I

    Fe(OH)3 + 3 HNO3 ---->Fe(N03)3 + 3H20 Ií.

    2Fe(OH)2 + - 0 2  + H20   ---- » 2Fe(OH)3. f 2   I

    C âu II. I■

    - Khi đưa hỗn hợp ra dưới ánh sáng khuếch tán thìsẽ xảy ra phản I

    ứng th ế giữa CH4 và Cl-2  ; ; I

    CH4 + C12 — > CH3CI + HCi •' I

    - Vì HC1 tan trong nưóc nhanh làm cho áp suất trong bình lúc -này Igiảm và nước phun vào bình. Dung dịch nướctrong bình làm quỳ Itím chuyển thành đỏ vì có mặt của HC1 I

    C âu III. í

    Các phản ứ n g : H2  + CỈ2  ---- >2HC1 (1 ) Ị

    (mol) V * «- b .  ị2   2   . ; : I

    HC1 + NaOH » NaCl + H20 •• (2) ị

    (moi) b

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    44/88

    Do đó giới hạn của b  theo a : b <3

    22,4

    Câu IV.

    Theo đề : • Aị : XY4  , *

    . => %mx = - X— .100 = 75% (1 ) -X -r 4Y

    v à %m y = 4Y— .100 = 25% - (2)X + 4Ỵ

    T ừ ( l ) , (2 ) o A = Z| = 3   « X = 12Y (a)4Y 25

    • A2  : XxYy

    . Ta có: %mx =  — ^ — . 1 0 0   = 90% (3)Xx + Yy

    và %mỵ =  -—— — !100 = 10% (4)' ■Xx + Yy

    Từ (3) và (4) S = 9 (b)Yy

    Từ (a) và (b) => —= — = — y 12 4

    Vậy công thức hỏa học của A2 là X3Y4. . ■ t-

    C âu V.

    a) Gọi công thức tổng quát (X) : HxNyOz.

    mH = 1,59gXét 100g (X> mN - 2 2 , 2 2 g

    m0 = 76,i9g

     _ 1,59 22,22 76,19 ■ 1 1 ,Ta có ti lệ : X : y : z = - 1- —: — : - = - : - ; 1• 1 14 16 ' 3 3

    Vậy eông thức của (X) : HNO3.

     b) Ở 90°c :

    90g XY + lOOg H2O — 190 gam dung dịch

    a .2 2 0   , a .l 8 G------   b + ——— 400 400

    44

    WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUY

    WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUY

    WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

    ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

    B

    I

     

    D

    Ư

    N

    G T

    O

    Á

    N

     

    -

     

    L

    Í

     

    -

     

    H

    Ó

    A

     

    CẤ

    P

     

    2

     

    3

     

    1

    0

    0

    0

    B

     

    T

    R

    H

    Ư

    N

    G

     

    Đ

    O

     

    T

    P

    .

    Q

    U

    Y

     

    N

    H

    Ơ

    N

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    45/88

    9ofb + — ì = 100.a.— V 2 0 )  2 0

    . 90b + 40,5a = ỗõa 90b = 14,5a (1)

    + Ở 40°c :

    60g XY + lOOg H20   ----* 160g dung dịch

    r i l a /Y -9--7 —-1 10 b + —- a - 5 42 0   J .1  ' 2 0

    1 0 0  í — -   1 1 0 ] = 6 o f b ^ ~ ^ a - 5 4 Ìl 20 j ■ l. ■ 20 ,  J

    o 5,5a - 1100 = 6b + 2,7a - 324

    2,8a - 776= 6b (2)

    Giải (1 ) và (2 ) ta có :

    (2) « 2 .8 a - 776 = 6 . ^ ^ 2 5 2a - 6 98 40 = 8 7 a90 ■

    69840 OĨO„ ,cí> a = ■ = 423,27 (g);165

    - b = 68,19 (g).

    Gâu VI.

    Gọi D là khối lượng riêng của dung dịch (A).(D >   0 )

    Áp dụng quy tắc đường chéo : ' *

    300ml rượu etylic có khối lượng riêng 0,7.8\ 1o,88 - DỈ

    ^ D

    100ml benzen có khối lượng riêng 0,88 10,78 - D !

    m i , X, * 300   ỉọ, 88  - dITa lập tỉ số : — = "T----- —7.1-00  ;o,78-dỊ

    o 3!0,78 - D'L = ỉ0,88 - Dị

  • 8/20/2019 LỜI GIẢI MÔN HÓA TUYỂN CHỌN CÁC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HÓA 9 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN, CHỌN CỦA THÀN…

    46/88

    ĐÊ 7

    ữề  THI