LLPL Trắc nghiệm

5
Trắc nghiệm – Lý luận pháp luật – Phần 1 Câu 9. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam: A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầu => B. Thủ tướng Chính phủ do Quốc hội bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề nghị của Chủ tịch nước. Thủ tướng phải là đại biểu Quốc hội Câu 24. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam: A. Pháp lệnh B. Luật C.Hiến pháp D. Nghị quyết => C. Hiến pháp Câu 25. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”. Đại từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?: A. Các nhà làm luật B. Quốc hội, nghị viện C. Nhà nước, giai cấp thống trị D. Chính phủ => C. giai cấp thống trị Câu 29. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật: A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật C. 4 kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật => C. 4 kiểu trong đó có 3 kiểu có g/c thống trị & bị trị: chủ nô, phong kiến, tư sản + kiểu PL nhà nước XHCN Câu 42. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước. A. Luật tổ chức Quốc hội B. Luật tổ chức Chính phủ C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND D. Hiến pháp => D. Hiến pháp Câu 45. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để: A. Áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể. C. Cả A và B đều đúng B. Áp dụng trong nhiều hoàn cảnh. D. Cả A và B đều sai => QPPL là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung. ??? Chắc B. Câu 47. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ CXNT: A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung của cộng đồng, thị tộc, bộ lạc; Mang tính manh mún, tản mạn và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc. B. Mang nội dung, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã. C. Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở thói quen, niềm tin tự nhiên, nhiều khi cũng cần sự cưỡng chế, nhưng không do một bộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ chức thực hiện. D. Cả A, B và C đều đúng. => Chắc D. P7 Câu 49. Mỗi một điều luật: A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL. B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL -> Quy phạm định nghĩa D. Cả A, B và C đều đúng => D. Câu 50. Khẳng định nào là đúng: A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam. B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam. C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai => D. Sai hết vì nguồn của pháp luật Viet Nam từ đường lối chính sách của Đảng, từ các thông ước quốc tế mà VN có ký kết,.... Câu 51. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế NLHV của công dân: A. Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân C. Hội đồng nhân dân; UBND D. Quốc hội => ??? B. Chỉ có tòa án mới có thẩm quyền ra quyết định hạn chế năng lực hành vi của công dân. Câu 52. Trong một nhà nước: A. NLPL của các chủ thể là giống nhau. B. NLPL của các chủ thể là khác nhau. C. NLPL của các chủ thể có thể giống nhau, có thể khác nhau, tùy theo từng trường hợp cụ thể. D. Cả A, B và C đều sai => Câu 53. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật: A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốc C. Chức năng bảo vệ các QHXH D. Chức năng giáo dục => Hai chức năng chính là : điều chỉnh các quan hệ xã hội & giáo dục tác động ý thức của con người. Do đó còn B & C. thì C: sai. Câu 54. Các thuộc tính của pháp luật là: A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến) C. Cả A và B đều đúng B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức D. Cả A và B đều sai => Tính bắt buộc chung và được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước => C sai. A,B đều sai vì A vẫn còn thiếu ý => D. đúng Câu 55. Các thuộc tính c ủa pháp luật là: A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Cả A và B đều đúng B. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước D. Cả A và B đều sai => Tính bắt buộc chung và được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước => C sai. A,B đều sai vì B vẫn còn thiếu ý => D. đúng Câu 56. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào của pháp luật: A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức năng bảo vệ các QHXH C. Chức năng giao dục pháp luật C. Cả A, B và C đều sai => C. Để giáo dục răn đe hành vi vi phạm pháp luật. Câu 57. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa đầy đủ, khi: A. Dưới 18 tuổi B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi C. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi D. Dưới 21 tuổi => Mọi người (từ đủ 18 tuổi trở lên, gọi là “người thành niên”) đều được pháp luật qui định là có năng lực hành vi dân sự một cách đầy đủ, trừ trường hợp bị mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự. => A. Dưới 18 Câu 58. Khẳng định nào là đúng: A. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật B. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luật C. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể pháp luật D. Cả A và B => D. Chủ thể QHPL là những cá nhân đáp ứng được những điều kiện mà pháp luật qui định cho mỗi loại quan hệ pháp luật và tham gia vào QHPL đó. do đó A & B đều đúng Câu 59. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp: A. Quốc hội B. Chính phủ C. Tòa án nhân dân D. Viện kiểm sát nhân dân => D. VKS thực hiện chức năng thưc hành quyền công tố và kiểm sát các h/đ tư pháp Câu 60. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là: A. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm B. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm C. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép. D. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép. => B. Nhà nước làm theo những gì PL cho phép, còn công dân được quyền làm những gì pháp luật không cấm. Câu 61. Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự: A. Tòa kinh tế B. Tòa hành chính C. Tòa dân sự D. Tòa hình sự => D. Dĩ nhiên Câu 62. Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của nhà nước: A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. ADPL => D. ADPL là hình thức thực hiện PL theo đó nhà nước thông qua cơ quan CBNN có thẩm quyền hoặc t/c xã hội được nhà nước trao quyền, tổ chức cho các chủ thể thực hiện quyền và nghĩa vụ do PL qui định. Câu 63. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là: A. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó. B. Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp đó và cả QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự. C. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và không có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự. D. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự. => D. Chưa có quy pham trực tiếp điều chỉnh & dựa trên nguyên tắc PL, quy phạm cho QHPL có nội dung tương tự Câu 64. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước xuất hiện từ khi nào: A. Từ khi xuất hiện nhà nước chủ nô B. Từ khi xuất hiện nhà nước phong kiến C. Từ khi xuất hiện nhà nước tư sản D. Từ khi xuất hiện nhà nước XHCN => C. Nhà nước tư sản Câu 65. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, nếu tội phạm có khung hình phạt từ 15 năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử của: A. Tòa án nhân dân huyện B. Tòa án nhân dân tỉnh C. Tòa án nhân dân tối cao D. Cả A, B và C đều đúng 1

description

Phap luat dai cuong

Transcript of LLPL Trắc nghiệm

Trc nghim L lun php lut Phn 1Cu 9. Theo Hin php Vit Nam 1992, Th tng Chnh ph Nc CHXHCNVit Nam:A. Do nhn dn bu B. Do Quc hi bu theo s gii thiu ca Ch tch ncC. Do Ch tch nc gii thiu D. Do Chnh ph bu=> B. Th tng Chnh ph do Quc hi bu, min nhim, bi nhim theo nghca Ch tch nc. Th tng phi l i biu Quc hiCu 24. Vn bn no c hiu lc cao nht trong HTPL Vit Nam:A. Php lnhB. LutC.Hin phpD. Ngh quyt=> C. Hin phpCu 25. Trong Tuyn ngn CS ca C.Mc v Ph.ngghen vit: Php lut cacc ng ch l ch ca giai cp cc ng c ln thnh lut, ci ch m nidung l do cc iu kin sinh hot vt cht ca giai cp cc ng quyt nh.i t nhn xng cc ng trong cu ni trn mun ch ai?:A. Cc nh lm lut B. Quc hi, ngh vinC. Nh nc, giai cp thng tr D. Chnh ph=> C. giai cp thng trCu 29. Lch s x hi loi ngi v ang tri qua my kiu php lut:A. 2 kiu php lut B. 3 kiu php lut C. 4 kiu php lut D. 5 kiu php lut=> C. 4 kiu trong c 3 kiu c g/c thng tr & b tr: ch n, phong kin, t sn+ kiu PL nh nc XHCNCu 42. o lut no di y quy nh mt cch c bn v ch chnh tr, ch kinh t, vn ha, x hi v t chc b my nh nc.A. Lut t chc Quc hi B. Lut t chc Chnh phC. Lut t chc Hi ng nhn dn v UBND D. Hin php=> D. Hin phpCu 45. QPPL l cch x s do nh nc quy nh :A. p dng trong mt hon cnh c th. C. C A v B u ngB. p dng trong nhiu hon cnh. D. C A v B u sai=> QPPL l nhng quy tc x s mang tnh bt buc chung. ??? Chc B.Cu 47. c im ca cc quy phm x hi (tp qun, tn iu tn gio) thi kCXNT:A. Th hin ch chung, ph hp vi li ch chung ca cng ng, th tc, b lc;Mang tnh manh mn, tn mn v ch c hiu lc trong phm vi th tc - b lc.B. Mang ni dung, tinh thn hp tc, gip ln nhau, tnh cng ng, bnh ng,nhng nhiu quy phm x hi c ni dung lc hu, th hin li sng hoang d.C. c thc hin t nguyn trn c s thi quen, nim tin t nhin, nhiu khicng cn s cng ch, nhng khng do mt b my chuyn nghip thc hin mdo ton th tc t t chc thc hin.D. C A, B v C u ng.=> Chc D. P7Cu 49. Mi mt iu lut:A. C th c y c ba yu t cu thnh QPPL.B. C th ch c hai yu t cu thnh QPPLC. C th ch c mt yu t cu thnh QPPL -> Quy phm nh nghaD. C A, B v C u ng=> D.Cu 50. Khng nh no l ng:A. Trong cc loi ngun ca php lut, ch c VBPL l ngun ca php lut VitNam.B. Trong cc loi ngun ca php lut, ch c VBPL v tp qun php l ngunca php lut Vit Nam.C. Trong cc loi ngun ca php lut, ch c VBPL v tin l php l ngun caphp lut Vit Nam. D. C A, B v C u sai=> D. Sai ht v ngun ca php lut Viet Nam t ng li chnh sch ca ng,t cc thng c quc t m VN c k kt,....Cu 51. C quan no c thm quyn hn ch NLHV ca cng dn:A. Vin kim st nhn dnB. Ta n nhn dnC. Hi ng nhn dn; UBNDD. Quc hi=> ??? B. Ch c ta n mi c thm quyn ra quyt nh hn ch nng lc hnh vica cng dn.Cu 52. Trong mt nh nc:A. NLPL ca cc ch th l ging nhau.B. NLPL ca cc ch th l khc nhau.C. NLPL ca cc ch th c th ging nhau, c th khc nhau, ty theo tngtrng hp c th.D. C A, B v C u sai=>Cu 53. Chc nng no khng phi l chc nng ca php lut:A. Chc nng iu chnh cc QHXHB. Chc nng xy dng v bo v t qucC. Chc nng bo v cc QHXHD. Chc nng gio dc=> Hai chc nng chnh l : iu chnh cc quan h x hi & gio dc tc ng thc ca con ngi. Do cn B & C. th C: sai.Cu 54. Cc thuc tnh ca php lut l:A. Tnh bt buc chung (hay tnh quy phm ph bin) C. C A v B u ngB. Tnh xc nh cht ch v mt hnh thc D. C A v B u sai=> Tnh bt buc chung v c m bo thc hin bng nh nc => C sai. A,Bu sai v A vn cn thiu => D. ngCu 55. Cc thuc tnh c a php lut l:A. Tnh xc nh cht ch v mt hnh thc C. C A v B u ngB. Tnh c m bo thc hin bng nh nc D. C A v B u sai=> Tnh bt buc chung v c m bo thc hin bng nh nc => C sai. A,Bu sai v B vn cn thiu => D. ngCu 56. Vic ta n thng a cc v n i xt x lu ng th hin ch yuchc nng no ca php lut:A. Chc nng iu chnh cc QHXH B. Chc nng bo v cc QHXHC. Chc nng giao dc php lut C. C A, B v C u sai=> C. gio dc rn e hnh vi vi phm php lut.Cu 57. Xt v tui, ngi c NLHV dn s cha y , khi:A. Di 18 tui B. T 6 tui n di 18 tuiC. T 15 tui n di 18 tui D. Di 21 tui=> Mi ngi (t 18 tui tr ln, gi l ngi thnh nin) u c php lutqui nh l c nng lc hnh vi dn s mt cch y , tr trng hp b mthoc b hn ch nng lc hnh vi dn s. => A. Di 18Cu 58. Khng nh no l ng:A. Mun tr thnh ch th QHPL th trc ht phi l ch th php lutB. l ch th QHPL th l ch th php lutC. l ch th QHPL th c th l ch th php lut, c th khng phi l ch thphp lutD. C A v B=> D. Ch th QHPL l nhng c nhn p ng c nhng iu kin m phplut qui nh cho mi loi quan h php lut v tham gia vo QHPL . do A &B u ngCu 59. C quan thc hin chc nng thc hnh quyn cng t v kim st cchot ng t php:A. Quc hiB. Chnh phC. Ta n nhn dnD. Vin kim st nhn dn=> D. VKS thc hin chc nng thc hnh quyn cng t v kim st cc h/ tphpCu 60. Nguyn tc chung ca php lut trong nh nc php quyn l:A. C quan, cng chc nh nc c lm mi iu m php lut khng cm;Cng dn v cc t chc khc c lm mi iu m php lut khng cmB. C quan, cng chc nh nc c lm nhng g m php lut cho php; Cngdn v cc t chc khc c lm mi iu m php lut khng cmC. C quan, cng chc nh nc c lm mi iu m php lut khng cm;Cng dn v cc t chc khc c lm nhng g m php lut cho php.D. C quan, cng chc nh nc c lm nhng g m php lut cho php; Cngdn v cc t chc khc c lm nhng g m php lut cho php.=> B. Nh nc lm theo nhng g PL cho php, cn cng dn c quyn lmnhng g php lut khng cm.Cu 61. C quan no c quyn xt x ti phm v tuyn bn n hnh s:A. Ta kinh tB. Ta hnh chnhC. Ta dn sD. Ta hnh s=> D. D nhinCu 62. Hnh thc ADPL no cn phi c s tham gia ca nh nc:A. Tun th php lutB. Thi hnh php lutC. S dng php lutD. ADPL=> D. ADPL l hnh thc thc hin PL theo nh nc thng qua c quanCBNN c thm quyn hoc t/c x hi c nh nc trao quyn, t chc cho ccch th thc hin quyn v ngha v do PL qui nh.Cu 63. Hot ng p dng tng t quy phm l:A. Khi khng c QPPL p dng cho trng hp .B. Khi c c QPPL p dng cho trng hp v c QPPL p dng cho trnghp tng t.C. Khi khng c QPPL p dng cho trng hp v khng c QPPL p dngcho trng hp tng t.D. Khi khng c QPPL p dng cho trng hp nhng c QPPL p dng chotrng hp tng t.=> D. Cha c quy pham trc tip iu chnh & da trn nguyn tc PL, quyphm cho QHPL c ni dung tng tCu 64. Nguyn tc php ch trong t chc v hot ng ca b my nh ncxut hin t khi no:A. T khi xut hin nh nc ch nB. T khi xut hin nh nc phong kinC. T khi xut hin nh nc t snD. T khi xut hin nh nc XHCN=> C. Nh nc t snCu 65. Theo quy nh ti Khon 1, iu 271, B lut hnh s Vit Nam 1999,nu ti phm c khung hnh pht t 15 nm tr xung th thuc thm quyn xt xca:A. Ta n nhn dn huynB. Ta n nhn dn tnhC. Ta n nhn dn ti caoD. C A, B v C u ng=> A. Tuy khon 1, iu 271, b lut hnh s 1999 khng c quy nh v iu ny,nhng nu xt ta n huyn c thm quyn xt x ti phm c khung hnh pht t15 nm tr xung. D nhin l TAND cc cp trn c quyn xt x cp phcthm,...Cu 66. iu kin lm pht sinh, thay i hay chm dt mt QHPL:A. Khi c QPPL iu chnh QHXH tng ngB. Khi xut hin ch th php lut trong trng hp c thC. Khi xy ra SKPLD. C A, B v C=> D. iu kin lm pht sinh, thay i hay chm dt mt QHPL di tc ngca 3 yu t: QPPL, nng lc ch th, s kin php l. SKPL ng vai tr cu nigia QHPL m hnh v QHPL c th hnh thnh trong i sng php lut. Do cn c 3.Cu 67. y ban Thng v Quc hi c quyn ban hnh nhng loi VBPL no:A. Lut, ngh quytB. Lut, php lnhC. Php lnh, ngh quytD. Php lnh, ngh quyt, ngh nh=> C. UBTV QH ban hnh php lnh, ngh quytCu 68. Trong HTPL Vit Nam, c coi l mt ngnh lut c lp khi:A. Ngnh lut phi c i tng iu chnhB. Ngnh lut phi c phng php iu chnhC. Ngnh lut phi c y cc VBQPPLD. C A v B=> ??? D. i tng iu chnh & phng php iu chnh l 2 cn c phnloi ngnh lut.Cu 69. UBND v ch tch UBND cc cp c quyn ban hnh nhng loi VBPLno:A. Ngh nh, quyt nhB. Quyt nh, ch thC. Quyt nh, ch th, thng tD. Ngh nh, ngh quyt, quyt nh, ch th=> B. UBND & ch tch UBND cc cp ra cc quyt nh, ch th thc hinnhng vn bn ca cp trn v HDND cng cp.Cu 70. Theo quy nh ca Hin php 1992, ngi c quyn cng b Hin phpv lut l:A. Ch tch Quc hiB. Ch tch ncC. Tng b thD. Th tng chnh ph=> B. Ch tch nc cng b hin php v lut.Cu 71. C th thay i HTPL bng cch:A. Ban hnh mi VBPLB. Sa i, b sung cc VBPL hin hnhC. nh ch, bi b cc VBPL hin hnhD. C A, B v C.=> D.Cu 72. Hi ng nhn dn cc cp c quyn ban hnh loi VBPL no:A. Ngh quytB. Ngh nhC. Ngh quyt, ngh nhD. Ngh quyt, ngh nh, quyt nh=> A. Ra ngh quyt UBND cng cp thc hin.Cu 73. i vi cc hnh thc (bin php) trch nhim dn s:A. C nhn chu trch nhim dn s c th chuyn trch nhim ny cho c nhnhoc cho t chc.B. C nhn chu trch nhim dn s khng th chuyn trch nhim ny cho cnhn hoc t chcC. C nhn chu trch nhim dn s c th chuyn hoc khng th chuyn trchnhim ny cho c nhn hoc t chc, ty tng trng hpD. C A, B v C u sai=> ??? Hu qu php l bt li i vi c nhn, t chc khng thc hin hoc thchin khng ng, khng y ngha v dn s,... (thng gn vi ti sn)Do khng th chuyn trch nhim ny cho c nhn hoc t chc khc ???Cu 74. Khng nh no l ng:A. Mi hnh vi tri php lut hnh s c coi l ti phmB. Mi ti phm u c thc hin hnh vi tri php lut hnh sC. Tri php lut hnh s c th b coi l ti phm, c th khng b coi l ti phmD. C B v C=> B. Thc hin hnh vi tri php lut hnh s -> ti phmCu 75. Tun th php lut l:A. Hnh thc thc hin nhng QPPL mang tnh cht ngn cm bng hnh vi thng, trong cc ch th php lut kim ch khng lm nhng vic m php lutcm.B. Hnh thc thc hin nhng quy nh trao ngha v bt buc ca php lut mtcch tch cc trong cc ch th thc hin ngha v ca mnh bng nhng hnhng tch cc.C. Hnh thc thc hin nhng quy nh v quyn ch th ca php lut, trong cc ch th php lut ch ng, t mnh quyt nh vic thc hin hay khng thchin iu m php lut cho php.D. C A v B=> A. Tun th PL l vic ch th PL kim ch mnh khng thc hin nhng iuphp lut cm. -> thc hin php lut mang tnh th ngC 76. Hnh thc trch nhim nghim khc nht theo quy nh ca php lut VitNam:A. Trch nhim hnh chnhB. Trch nhim hnh sC. Trch nhim dn sD. Trch nhim k lut=> B. Trch nhim hnh sC 77. Thi hnh php lut l:A. Hnh thc thc hin nhng QPPL mang tnh cht ngn cm bng hnh vi thng, trong cc ch th php lut kim ch khng lm nhng vic m php lutcm.B. Hnh thc thc hin nhng quy nh trao ngha v bt buc ca php lut mtcch tch cc trong cc ch th thc hin ngha v ca mnh bng nhng hnhng tch cc.C. Hnh thc thc hin nhng quy nh v quyn ch th ca php lut, trong cc ch th php lut ch ng, t mnh quyt nh vic thc hin hay khng thchin iu m php lut cho php.D. A v B u ng=> B. ch th PL hnh ng tch cc, ch ng ca mnh thc hin nhng iu mPL yu cu. Loi quy phm bt buc v ch th phi thc hin hnh vi hnh ng,hp phpC 78. Bn n c hiu lc php lut c vin kim st, ta n c thm quynkhng ngh theo th tc ti thm khi:A. Ngi b kt n, ngi b hi, cc ng s, ngi c quyn v ngha v linquan khng ng vi phn quyt ca ta n.B. Pht hin ra tnh tit mi, quan trng ca v n.C. C s vi phm nghim trng th tc t tng, vi phm nghim trng php luttrong qu trnh gii quyt v n.D. C A, B v C u ng=> B. Lut t tng dn siu 305. Cn c khng ngh theo th tc ti thm1. Mi pht hin c tnh tit quan trng ca v n m ng s khng thbit c trong qu trnh gii quyt v n;2. C c s chng minh kt lun ca ngi gim nh, li dch ca ngi phindch khng ng s tht hoc c gi mo chng c;3. Thm phn, Hi thm nhn dn, Kim st vin c lm sai lch h s v nhoc c kt lun tri php lut;4. Bn n, quyt nh hnh s, hnh chnh, dn s, hn nhn v gia nh, kinhdoanh, thng mi, lao ng ca To n hoc quyt nh ca c quan nh ncm To n cn c vo gii quyt v n b hu biu 307. Ngi c quyn khng ngh theo th tc ti thm1. Chnh n To n nhn dn ti cao, Vin trng Vin kim st nhn dn ti caoc quyn khng ngh theo th tc ti thm bn n, quyt nh c hiu lc phplut ca To n cc cp, tr quyt nh ca Hi ng Thm phn To n nhn dnti cao.2. Chnh n To n nhn dn cp tnh, Vin trng Vin kim st nhn dn cptnh c quyn khng ngh bn n, quyt nh c hiu lc php lut ca To nnhn dn cp huyn.3. Ngi khng ngh bn n, quyt nh c hiu lc php lut c quynquyt nh tm nh ch thi hnh bn n, quyt nh cho n khi c quyt nhti thm.C 79. Nguyn tc khng p dng hiu lc hi t ca VBPL c hiu l:A. VBPL ch p dng trong phm vi lnh th Vit Nam.B. VBPL ch p dng trong mt khong thi gian nht nh.C. VBPL khng p dng i vi nhng hnh vi xy ra trc thi im vn bn c hiu lc php lut.D. C A, B v C.=> C.C 80. Trong cc loi VBPL, vn bn ch o:A. Lun lun cha ng cc QPPLB. Mang tnh c bit c thC. Nu ln cc ch trng, ng li, chnh schD. C A, B v C u ng=> A.C 81. u khng phi l ngnh lut trong HTPL Vit Nam:A. Ngnh lut t aiB. Ngnh lut lao ngC. Ngnh lut quc tD. Ngnh lut u t=> D.C 82. u khng phi l ngnh lut trong HTPL Vit Nam:A. Ngnh lut kinh tB. Ngnh lut hnh chnhC. Ngnh lut quc tD. Ngnh lut cnh tranh=> D.C 83. Ch nh Vn ha, gio dc, khoa hc, cng ngh thuc ngnh lutno:A. Ngnh lut hnh chnhB. Ngnh lut dn sC. Ngnh lut quc tD. Ngnh lut nh nc (ngnh lut hin php)=> D.C 84. Ch nh Giao dch dn s thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut kinh tB. Ngnh lut ti chnhC. Ngnh lut t aiD. Ngnh lut dn s=> D.C 85. Ch nh Khi t b can v hi cung b can thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut dn sB. Ngnh lut t tng dn sC. Ngnh lut t tng hnh sD. Ngnh lut hnh chnh=> C.C 86. Ch nh iu tra thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut t tng hnh sB. Ngnh lut t tng dn sC. Ngnh lut hnh sD. Ngnh lut dn s=> ???C 87. Ch nh C quan tin hnh t tng, ngi tin hnh t tng v vic thayi ngi tin hnh t tng thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut hnh sB. Ngnh lut t tng hnh sC. Ngnh lut dn sD. Ngnh lut kinh t=> ???C 88. Ch nh Xt x phc thm thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut hn nhn v gia inhB. Ngnh lut ti chnhC. Ngnh lut nh ncD. Ngnh lut t tng dn s=> ???C 89. Theo quy nh ca Lut t chc Quc hi Vit Nam nm 2001:A. Quc hi Vit Nam hot ng theo hnh thc chuyn trch.B. Quc hi Vit Nam hot ng theo hnh thc kim nhim.C. Quc hi Vit Nam hot ng theo hnh thc va c cc i biu kim nhim,va c cc i biu chuyn trch.D. C A, B v C u sai=> ???C 90. Theo quy nh ca Hin php Vit Nam 1992:A. Quc hi l c quan quyn lc nh nc cao nht, i din cho quyn li canhn dn Th H Ni.B. Quc hi l c quan quyn lc nh nc cao nht, i din cho quyn li canhn dn c nc.C. Quc hi l c quan quyn lc nh nc cao nht, i din cho quyn li canhn dn a phng ni i biu c bu ra.D. C A v C=> ???C 91. S dng php lut:A. Khng c lm nhng iu m php lut cm bng hnh vi th ngB. Phi lm nhng iu m php lut bt buc bng hnh vi tch ccC. C quyn thc hin hay khng thc hin nhng iu m php lut cho phpD. C A, B v C u sai=>C 92. Khng nh no sau y l ng:A. SKPL l s c th ho phn gi nh ca QPPL trong thc tin.B. SKPL l s c th ho phn gi nh v quy nh ca QPPL trong thc tin.C. SKPL l s c th ho phn gi nh, quy nh v ch ti ca QPPL trong thctin.D. C A, B v C u ng=>C 93. To n c thm quyn xt x s thm:A. To n nhn dn cp huyn xt x theo thm quyn do lut nhD. C A, B v C u ngB. To n nhn dn cp tnh xt x theo thm quyn do lut nhC. Cc to chuyn trch thuc to n nhn dn ti cao xt x theo thm quyn dolut nh.=>???C 94. Cc c im, thuc tnh ca ch nh php lut:A. L h thng nh trong ngnh lut hoc phn ngnh lutB. L mt nhm nhng cc QPPL c quan h cht ch vi nhau iu chnh mtnhm cc QHXH cng loi nhng QHXH c cng ni dung, tnh cht c quanh mt thit vi nhau.C. C A v B u ngD. C A v B u sai=> C.C 95. S thay i h thng QPPL c th c thc hin bng cch:A. Ban hnh mi; Sa i, b sungB. nh ch; Bi bC. Thay i phm vi hiulcD. C A, B v C=> D.C 102. Quyt nh ADPL:A. Ni dung phi ng thm quyn c quan v ngi k (ban hnh) phi l ngic thm quyn k.B. Phi ph hp vi vn bn ca cp trn.C. Phi ph hp vi li ch ca nh nc v li ch hp php ca cng dn.D. C A, B v C=> ???C 103. Nguyn nhn ca vi phm php lut:A. Mu thun gia quan h sn xut v lc lng sn xutB. Tn d, tp tc li thi ca x hi c cn ri rt liC. Trnh dn tr v thc php lut thp ca nhiu tng lp dn cD. C A, B v CC 104. u l hnh thc x pht b sung trong cc hnh thc x pht hnhchnh:A. Cnh co v tch thu tang vt, phng tin vi phmB. Cnh co v tc quyn s dng giy phpC. Pht tin v tc quyn s dng giy phpD. Tc quyn s dng giy php v tch thu tang vt, phng tin vi phmC 105. Khng nh no sau y l ng:A. Hnh thc bn ngoi ca php lut l ngun ca php lutB. Hnh thc bn trong ca php lut l ngun ca php lutC. C hnh thc bn trong v hnh thc bn ngoi ca php lut u l ngun caphp lutD. C A, B v C u saiC 113. Nh nc v php lut l hai hin tng x hi thuc:A. C s h tngB. Kin trc thng tngC. Quan h sn xutD. Lc lng sn xut=> B.C 127. Vn bn no c hiu lc cao nht trong trong s cc loi vn bn sau caHTPL Vit Nam:A. Quyt nhB. Ngh nhC. Thng tD. Ch th=> B. do th tng chnh ph ban hnh.C 128. B my qun l hnh chnh ca Nh nc CHXHCN Vit Nam hin nayc bao nhiu b:A. 16 BB. 17 BC. 18 BD. 19 BC 129. Khng nh no l ng:A. Ngun ca php lut ni chung l: VBPL.B. Ngun ca php lut ni chung l: VBPL; tp qun php.C. Ngun ca php lut ni chung l: VBPL; tp qun php; v tin l php.D. C A, B v C u sai=> D.C 130. iu 57 Hin php Vit Nam 1992 quy nh: Cng dn Vit Nam cquyn kinh doanh theo quy nh ca php lut, ngha l:A. Mi cng dn Vit Nam u c quyn t do kinh doanh theo quy nh ca phplut.B. Mi cng dn Vit Nam c quyn t do kinh doanh theo quy nh ca phplut, tr cn b, cng chc.C. Mi cng dn Vit Nam c quyn t do kinh doanh theo quy nh ca phplut, tr ng vin.D. C A v B u sai=> A.C 132. Nhn nh no ng:A. Kiu php lut sau bao gi cng k tha kiu php lut trcB. Kiu php lut sau bao gi cng tin b hn kiu php lut trcC. Kiu php lut sau ch tin b hn kiu php lut trc nhng khng k thakiu php lut trcD. C A v B u ng=> B. Kiu php lut sau bao gi cng tin b hn trc nhng cn kt tha thkhng c c s.C 133. Ngi lao ng c quyn:A. T do la chn vic lm v ni lm vicB. La chn ngh v ni hc ngh ph hpC. Lm vic cho nhiu ch s dng lao ng nhng phi m bo cc iu kin cam kt, tha thunD. C A, B v CC 134. Theo php lut lao ng Vit Nam, quy nh chung v tui lao ngl:A. T 9 tuiB. T 15 tuiC. T 18 tuiD. T 21 tuiC 135. Theo quy nh chung ca php lut lao ng Vit Nam, xt v tui:A. Ngi s dng lao ng v ngi lao ng phi t 15 tui.B. Ngi s dng lao ng v ngi lao ng phi t 18 tuiC. Ngi s dng lao ng v ngi lao ng phi t 21 tuiD. Ngi s dng lao ng phi t 18 tui cn ngi lao ng phi t 15tuiC 141. Cc thuc tnh ca php lut l:A. Tnh bt buc chung (hay tnh quy phm ph bin)B. Tnh xc nh cht ch v mt hnh thcC. Tnh c m bo thc hin bng nh ncD. C A, B v C u ng=> D.C 142. Khng nh no sau y l ng:A. Ch c Nh nc mi c quyn ban hnh php lut qun l x hi.B. Khng ch nh nc m c TCXH cng c quyn ban hnh php lut.C. TCXH ch c quyn ban hnh php lut khi c nh nc trao quyn.D. C A v C=> A.C 147. Hiu lc v khng gian ca VBQPPL Vit Nam c hiu l:A. Khong khng gian trong phm vi lnh th Vit Nam tr i phn lnh th cai s qun nc ngoi v phn khng gian trn tu b nc ngoi hot ng trnlnh th Vit Nam.B. Khong khng gian trong phm vi lnh th Vit Nam v phn lnh th trong squn Vit Nam ti nc ngoi, phn khng gian trn tu b mang quc tch VitNam ang hot ng nc ngoi.C. Khong khng gian trong phm vi lnh th Vit Nam v phn lnh th trong squn Vit Nam ti nc ngoi, phn khng gian trn tu b mang quc tch VitNam ang hot ng nc ngoi, nhng tr i phn lnh th ca i s qunnc ngoi, phn khng gian trn tu b nc ngoi hot ng trn lnh th VitNam.D. C A, B v C u sai=> D. H/l v khng gian l gii hn phm vi lnh th m vn bn c hiu lc.C 148. QPPL l cch x s do nh nc quy nh :A. p dng cho mt ln duy nht v ht hiu lc sau ln p dng .B. p dng cho mt ln duy nht v vn cn hiu lc sau ln p dng .C. p dng cho nhiu ln v vn cn hiu lc sau nhng ln p dng .D. p dng cho nhiu ln v ht hiu lc sau nhng ln p dng .=> C.C 150. Tnh xc nh cht ch v mt hnh thc l thuc tnh (c trng) ca:A. Quy phm o cB. Quy phm tp qunC. QPPLD. Quy phm tn gio=> C. Php lut c cc thuc tnh sau: a- Tnh ph bin, b- Tnh xc nh cht chv mt hnh thc, c- Tnh bo m thc hin bng nh nc ca php lut, d- Tnhh thng, tnh thng nht, tnh n nh v tnh nng ngC 151. c im ca QPPL khc so vi quy phm x hi thi k CXNT.A. Th hin ch ca giai cp thng tr; Ni dung th hin quan h bt bnh ngtrong x hi.B. C tnh bt buc chung, tnh h thng v thng nht cao.C. c bo m thc hin bng nh nc, ch yu bi s cng ch.D. C A, B v C u ng=> ???C 153. Ta n no c quyn xt x ti phm v tuyn bn n hnh s:A. Ta hnh sB. Ta hnh s, ta kinh tC. Ta hnh chnh, ta hnh sD. Ta dn s, ta hnh chnh=> A.C 154. Tha c lao ng tp th l vn bn c k kt gia:A. Ngi lao ng v ngi s dng lao ngB. Ngi s dng lao ng v i din ngi lao ngC. Ngi lao ng v i din ngi lao ngD. C A, B v C=> A.C 155. Chc nng ca php lut:A. Chc nng lp hin v lp phpB. Chc nng gim st ti caoC. Chc nng iu chnh cc QHXHD. C A, B v C u ng=> C.C 156. Ch th ca QHPL l:A. Bt k c nhn, t chc no trong mt nh nc.B. C nhn, t chc c nh nc cng nhn c kh nng tham gia vo ccQHPL.C. C nhn, t chc c th c c nhng quyn v mang nhng ngha v php lnht nh c ch ra trong cc QHPL c th.D. C A, B v C=> C.C 157. cc quc gia khc nhau:A. NLPL ca cc ch th php lut l khc nhau.B. NLPL ca cc ch th php lut l ging nhau.C. NLPL ca cc ch th php lut c th ging nhau, c th khc nhau.D. C A, B v C u sai=> ???C 158. Khng nh no ng:A. QPPL mang tnh bt buc chung.B. Cc quy phm x hi khng phi l QPPL cng mang tnh bt buc chung.C. Cc quy phm x hi khng phi l QPPL cng mang tnh bt buc nhngkhng mang tnh bt buc chung.D. C A v C=> A.C 159. TCXH no sau y khng c Nh nc trao quyn ban hnh mt sVBPL:A. CS Vit NamB. Tng lin on lao ng Vit NamC. Hi lin hip ph n Vit NamD. on thanh nin cng sn H Ch Minh=> A.C 160. NLHV l:A. Kh nng ca ch th c c cc quyn ch th v mang cc ngha v php lm nh nc tha nhn.B. Kh nng ca ch th c nh nc tha nhn, bng cc hnh vi ca mnhthc hin cc quyn ch th v ngha v php l, tham gia vo cc QHPL.C. C A v B u ng.D. C A v B u sai=> ???C. NLHV l kh nng ca ch th c nh nc tha nhn trong QPPL cth. Vi kh nng , ch th bng chnh hnh vi ca mnh xc lp, thc hin ccquyn v ngha v php l v c lp chu trch nhim php l khi tham gia voQHPL c thC 161. Xt v tui, ngi c NLHV dn s y :A. T 16 tuiB. T 18 tuiC. T 21 tuiD. T 25 tui=> B. Nng lc HV dn s y khi ngi 18 tuiC 162. Ch ti ca QPPL l:A. Hnh pht nghim khc ca nh nc i vi ngi c hnh vi vi phm phplut.B. Nhng hu qu php l bt li c th p dng i vi ngi khng thc hinhoc thc hin khng ng quy nh ca QPPL.C. Bin php cng ch nh nc p dng i vi ngi vi phm php lut.D. C A, B v C u ng=> ??? B. Ch ti ca QPPL l bin php m nh nc d kin p dng i vich th khng thc hin hoc thc hin khng ng.C 163. Loi ngun c cng nhn trong HTPL Vit Nam:A. VBPLB. VBPL v tp qun phpC. VBPL, tp qun php v tin l phpD. C A, B v C u ng=> B.C 164. Ngi b mt NLHV dn s l ngi do b bnh tm thn hoc mcbnh khc:A. M khng th nhn thc, lm ch c hnh vi ca mnh.B. M khng th nhn thc, lm ch c hnh vi ca mnh th theo yu cu cangi c quyn, li ch lin quan, Ta n ra quyt nh tuyn b mt NLHV dns k c khi cha c kt lun ca t chc gim nh.C. M khng th nhn thc, lm ch c hnh vi ca mnh th theo yu cu cangi c quyn, li ch lin quan, Ta n ra quyt nh tuyn b mt NLHV dns trn c s kt lun ca t chc gim nh.D. C A, B v C u ng=> C. 1 ngi b mt NLHV dn s ch c quyt nh ca ta vi kt qu gimnhC 166. Khng nh no l ng:A. Hnh vi vi phm php lut l hnh vi thc hin php lut.B. Hnh vi vi phm php lut khng phi l hnh vi thc hin php lut.C. Hnh vi vi phm php lut cng c th l hnh vi thc hin php lut cng cth khng phi l hnh vi thc hin php lut.D. C A, B v C u ng=> B. VPPL l Hnh vi nguy hi cho x hi, tri php lut, c li. Do ch c Bl ph hp nht.C 167. Hot ng ADPL:A. L hot ng mang tnh c bit - c th v khng th hin quyn lc nh nc.B. L hot ng khng mang tnh c bit c th nhng th hin quyn lc nhnc.C. L hot ng va mang tnh c bit c th, va th hin quyn lc nh nc.D. C A, B v C u ng=>C 168. Hot ng p dng tng t php lut (hay tng t lut) l:A. Khi khng c QPPL p dng cho trng hp .B. Khi khng c QPPL p dng cho trng hp nhng c QPPL p dng chotrng hp tng t.C. Khi c c QPPL p dng cho trng hp v c c QPPL p dng cho trnghp tng t.D. Khi khng c QPPL p dng cho trng hp v khng c c QPPL p dngcho trng hp tng t.=> B. Khi khng c QPPL cho trng hp nhng c QPPL p dng cho trnghp tng t.C 169. Khng nh no l ng:A. C quan ca TCXH c quyn thc hin hnh thc ADPL.B. C quan ca TCXH khng c quyn thc hin hnh thc ADPL.C. C quan ca TCXH ch c quyn thc hin hnh thc ADPL khi c nh nctrao quyn.D. C A, B v C u sai=> D. TCXH khi c nh nc trao quyn -> C quan nh nc?C 170. Th tng chnh ph c quyn ban hnh nhng loi VBPL no:A. Ngh nh, quyt nhB. Ngh nh, quyt nh, ch thC. Quyt nh, ch th, thng tD. Quyt nh, ch th=> A. Th tng chnh ph ch ban hnh ngh nh, quyt nh.C 171. u l VBPL:A. Vn bn ch oB. VBQPPLC. Vn bn ADPL hay vn bn c bit c thD. C A, B v C=> D. VBPL l c A,B,CC 172. B trng c quyn ban hnh nhng loi VBPL no:A. Ngh nh, quyt nhB. Ngh nh, quyt nh, thng tC. Ngh nh, quyt nh, thng t, ch thD. Quyt nh, thng t, ch th=> D. B trng v th trng cc c quan ngang b ch c quyn ban hnh thngt, ch th, cn quyt nh th khng thy ni ti???C 173. Khng nh no l ng:A. Ch th ca php lut hnh chnh l cc c quan, nhn vin nh nc, cng dnv cc t chc khcB. Ch th ca php lut hnh chnh ch l cc c quan, nhn vin nh ncC. C A v B u ngD. C A v B u saiC 174. Khng nh no sau y l ng:C. Ch th qun l nh nc l cc c quan, nhn vin nh nc, cng dn v cct chc khcD. Ch th qun l nh nc l cc c quan, nhn vin nh ncC. C A v B u ngD. C A v B u saiC 175. Ty theo mc phm ti, ti phm hnh s c chia thnh cc loi:A. Ti phm nghim trng; ti phm rt nghim trngB. Ti phm t nghim trng; ti phm nghim trng; ti phm rt nghim trngC. Ti phm nghim trng; ti phm rt nghim trng; ti phm c bit nghimtrngD. Ti phm t nghim trng; ti phm nghim trng; ti phm rt nghim trng;ti phm c bit nghim trng=> CHA HCC 176. Tun th php lut l:A. Thc hin cc QPPL cho php.B. Thc hin cc QPPL bt buc.C. Thc hin cc QPPL cm on.D. C B v C=> C,C 177. Vn bn no c hiu lc cao nht trong cc vn bn sau ca h thngVBQPPL Vit Nam:A. B LutB. Php lnhC. Thng tD. Ch th=> A.C 178. Ch th c hnh vi tri php lut, th:A. Phi chu trch nhim php lB. Khng phi chu trch nhim php lC. C th phi chu trch nhim php l hoc khng, ty theo tng trng hp cthD. C A, B v C u sai=> D.C 179. Nguyn tc khng p dng hiu lc hi t ca VBPL c hiu l:A. VBPL ch p dng i vi nhng hnh vi xy ra trc thi im vn bn chiu lc php lut.B. VBPL khng p dng i vi nhng hnh vi xy ra trc thi im vn bn c hiu lc php lut.C. VBPL p dng i vi nhng hnh vi xy ra trc v sau thi im vn bn c hiu lc php lut.D. C A, B v C u saiC 180. phn bit ngnh lut vi cc o lut, nhn nh no sau y l ng:A. Ngnh lut phi c i tng iu chnh v phng php iu chnhB. o lut phi c i tng iu chnh v phng php iu chnhC. C A v B u ngD. C A v B u sai=>C 181. phn bit ngnh lut vi cc o lut, nhn nh no sau y l ng:A. o lut l vn bn cha cc QPPL, l ngun ca ngnh lutB. Ngnh lut l vn bn cha cc QPPL, l ngun ca o lutC. C A v B u ngD. C A v B u sai=> A.C 182. u khng phi l ngnh lut trong HTPL Vit NamA. Ngnh lut hin php (ngnh lut nh nc)B. Ngnh lut dn sC. Ngnh lut hn nhn v gia nhD. Ngnh lut hng hi=> D.C 183. u khng phi l ngnh lut trong HTPL Vit Nam:A. Ngnh lut lao ngB. Ngnh lut hn nhn v gia nhC. Ngnh lut t tng dn sD. Ngnh lut nh => C. ngnh lut t tng dn s khng phi l ngnh lut.C 184. Ch nh Hnh pht thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut lao ngB. Ngnh lut hnh chnhC. Ngnh lut hnh sD. Ngnh lut t tng hnh sC 185. Ch nh Ti sn v quyn s hu thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut kinh tB. Ngnh lut hn nhn v gia nhC. Ngnh lut lao ngD. Ngnh lut dn sC 186. Ch nh Khm xt, thu gi, tm gi, k bin ti sn thuc ngnh lutno:A. Ngnh lut kinh tB. Ngnh lut t aiC. Ngnh lut hnh chnhD. Ngnh lut t tng hnh sC 187. Ch nh Tm nh ch iu tra v kt thc iu tra thuc ngnh lutno:A. Ngnh lut kinh tB. Ngnh lut t tng hnh sC. Ngnh lut t aiD. Ngnh lut lao ngC 188. Ch nh Ngi tham gia t tng thuc ngnh lut:A. Ngnh lut hnh chnhB. Ngnh lut nh nc (ngnh lut nh nc)C. Ngnh lut t tng hnh sD. Ngnh lut quc t=> ?C 189. Ch nh Th tc gim c thm thuc ngnh lut no:A. Ngnh lut nh nc (ngnh lut hin php)B. Ngnh lut t tng dn sC. Ngnh lut t aiD. Ngnh lut kinh t=> ???C 190. Khng nh no sau y l ng:A. Khi mt ngi chu trch nhim v mt s vic ngha l ngi phi chutrch nhim php l v s vic .B. Khi mt ngi phi chu trch nhim v mt s vic th ngi c th hockhng phi chu trch nhim php l v s vic .C. C A v B u ngD. C A v B u sai=> D. Sai vi gn vi s vic.C 191. Khng nh no sau y l ng:A. Ch c CQNN hoc ngi c thm quyn mi thc hin hnh thc ADPL.B. C quan TCXH khng c quyn thc hin hnh thc ADPL.C. C quan TCXH c quyn thc hin hnh thc ADPL khi nh nc trao quyn.D. C A, B v C u ng=> A.C 193. V mt cu trc, mi mt QPPL:A. Phi c c ba b phn cu thnh: gi nh, quy nh, ch tiB. Phi c t nht hai b phn trong ba b phn nu trnC. Ch cn c mt trong ba b phn nu trnD. C A, B v C u sai.=> D.C 194. Trong qu trnh t tng:A. Ch c v n dn s mi c giai on khi tB. Ch c v n hnh s mi c giai on khi tC. C v n dn s v c v n hnh s u phi tri qua giai on khi tD. C A, B v C u saiC 195. Cc c im, thuc tnh ca mt ngnh lut:A. L mt tiu h thng ln nht ca HTPL ca mt quc giaB. Mi ngnh lut iu chnh mt lnh vc QHXH nht nh c tnh c thC. C A v B u ngD. C A v B u sai=> B.C 196. Khng nh no sau y l ng:A. Cc ngh quyt ca CS c a ra sau s lm mt hiu lc cc ngh quytca CS c a ra trc.B. VBPL iu chnh cng mt lnh vc QHXH c ban hnh sau s t ng nhch hiu lc ca VBPL ban hnh trc .C. C A v B u ngD. C A v B u sai=> B. Cn nghi quyt DCS th khng bit__

1