Lesson07

32
Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần T 1 LỚP Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Đại học Cần Thơ CHƯƠNG 7: (CLASS)

description

 

Transcript of Lesson07

Page 1: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 1

LỚP

Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông

Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông

Đại học Cần Thơ

CHƯƠNG 7:

(CLASS)

Page 2: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 2

Nội dung

Lớp – Quyền truy xuất

Khai báo, định nghĩa 1 lớp đơn giản

Hàm thành viên nội tuyến (inline)

Hàm xây dựng (constructor)

Hàm hủy (destructor)

Hàm bạn (friend) – Lớp bạn

Đối số mặc định

Đối số thành viên ẩn (con trỏ this)

Chương 7

Page 3: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 3

Nội dung (tt)

Toán tử phạm vi

Danh sách khởi tạo thành viên

Thành viên hằng - Thành viên tĩnh

Thành viên tham chiếu

Thành viên là đối tượng của 1 lớp

Mảng các đối tượng

Phạm vi lớp

Cấu trúc (structure) và hợp (union)

Các trường bit

Chương 7

Page 4: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 4

Khái niệm lớpChương 7

Lớp: kiểu dữ liệu trừu tượng.

TÊN LỚPTÊN LỚP

Dữ liệu thành viên

Hàmthành viên

Đặc tả đối

tượng

Tập các thao tác

class TÊNLỚPTÊNLỚP

[: <Quyền truy xuất> LỚPCHALỚPCHA ]

{ <Quyền truy xuất > :

DataType1 memberdata1;

DataType2 memberdata2;

…………….

< Quyền truy xuất > :

memberFunction1();

memberFunction2();

…………..

};

privateprotected

public

Page 5: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 5

Lớp đơn giản

Ví dụ:

Chương 7

class PointPoint { int xVal, yVal; public: void SetPt (int, int); void OffsetPt (int, int); };

void PointPoint::SetPt (int x, int y) { xVal = x; yVal = y; }void PointPoint::OffsetPt (int x, int y) { xVal += x; yVal += y;}

void main() { Point pt; pt.SetPt(10,20); pt.OffsetPt(2,2); ……..

pt.xVal = 10; // Đúng hay sai?

Point pt1, pt2, pt3; ………. }

Gọi hàmtrên

đối tượng

Tạo rađối tượng thuộc lớp

Point

Khai báo Lớp

Định nghĩacác hàmthành viên

Page 6: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 6

Hàm thành viên nội tuyến

Hàm inlineinline: Cải thiện tốc độ thực thi Tốn bộ nhớ (dành cho mã lệnh) khi thực thi.

Chương 7

class PointPoint { int xVal, yVal; public: void SetPt (int, int); void OffsetPt (int, int); };

inline void PointPoint::SetPt (int x, int y) { xVal = x; yVal = y; }……………

class PointPoint { int xVal, yVal; public: void SetPt (int x, int y) {

xVal = x; yVal = y; } void OffsetPt (int x, int y) {

xVal += x;yVal += y;

} };

Cách 2Cách 2:

Địnhnghĩa

bêntrong

lớp

Cách 1Cách 1:

thêmTừ

khóainline

Page 7: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 7

Ví dụ - Lớp Set (tập hợp)Chương 7

#include <iostream.h>const maxCard = 100;enum Bool {false, true};class SetSet { private:

int elems[maxCard]; int card;

public:void EmptySet(){ card = 0; }Bool IsMember (const int);void AddElem (const int);void RmvElem (const int);void Copy (Set&);Bool Equal (Set&);void Intersect (Set&, Set&);void Union (Set&, Set&);void Print ();

};

Bool Set::IsMember (const int elem) { for (register i = 0; i < card; ++i) if (elems[i] == elem)

return true; return false;} void Set::AddElem (const int elem) { if (IsMember(elem)) return; if (card < maxCard) elems[card++] = elem; else cout << "Set overflow“<<endl;}void Set::RmvElem (const int elem) { for (register i = 0; i < card; ++i) if (elems[i] == elem) {

for (; i < card-1; ++i) // Dịch elems[i] = elems[i+1];--card;

}}

Page 8: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 8

Ví dụ - Lớp Set (tt)Chương 7

void Set::Copy (Set &set) { for (register i = 0; i < card; ++i) set.elems[i] = elems[i]; set.card = card;}Bool Set::Equal (Set &set) { if (card != set.card) return false; for (register i = 0; i < card; ++i) if (!set.IsMember(elems[i]))

return false; return true;}void Set::Print (void) { cout << "{"; for (int i = 0; i < card-1; ++i) cout << elems[i] << ","; if (card > 0) cout << elems[card-1]; cout << "}“<<endl;}

………int main (void) { Set s1, s2; s1.EmptySet(); s2.EmptySet(); s1.AddElem(10); s1.AddElem(20); s1.AddElem(30); s1.AddElem(40); s2.AddElem(30); s2.AddElem(50); s2.AddElem(10); s2.AddElem(60); cout << "s1 = "; s1.Print(); cout << "s2 = "; s2.Print(); s2.RmvElem(50); cout << "s2 - {50} = "; s2.Print(); if (s1.IsMember(20)) cout << "20 is in s1\n"; if (!s1.Equal(s2)) cout << "s1 <> s2\n"; return 0;}

Kết Kết quả ?quả ?

Page 9: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 9

Hàm xây dựngChương 7

Dùng để định nghĩađịnh nghĩa và khởi tạokhởi tạo đối tượng cùng 1 lúc.

Có tên trùng với tên lớp, không có kiểu trả về.

Không gọi trực tiếp, sẽ được tự động gọi khi khởi tạo đt.

Gán giá trị, cấp vùng nhớGán giá trị, cấp vùng nhớ cho các dữ liệu thành viêndữ liệu thành viên.

class PointPoint { int xVal, yVal; public: Point (int x, int y) {

xVal = x; yVal = y; } void OffsetPt (int x, int y) {

xVal += x; yVal += y; } };

void main() { Point pt1(10,20); pt1.OffsetPt(2,2); …….. // Khai báo nào là sai ? Point pt2; Point pt3(); Point pt4 = Point(5,5); Point pt5 = new Point(5,5); ………. }

Page 10: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 10

Hàm xây dựng (tt)Chương 7

class PointPoint { int xVal, yVal; public: Point () // Hàm xây dựng mặc nhiên { xVal = 0; yVal = 0; } Point (int x, int y) {

xVal = x; yVal = y; } Point (float len, float angle) {

xVal = (int) (len * cos(angle));yVal = (int) (len * sin(angle));

} void OffsetPt (int , int ); …};void main() { Point p1; Point p2(10,20); Point p3(60.3, 3.14);}

class SetSet { private: int *elems; int maxCard; int card; public: Set(const int size) {

elems = new int[size]; maxCard = size;

card = 0; } …………… }; void main() { Set s1(100); Set s2(20); Set s3(1000); …}

Mềmdẻohơn

Không cầnphải nhớgọi hàm

EmptySet()EmptySet()khi khởi tạo

Page 11: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 11

Hàm hủyChương 7

Dọn dẹp 1 đối tượng trước khitrước khi nó được thu hồi.

Cú pháp: ~TenLop() { ……... }

Không gọi trực tiếp, sẽ được tự động gọi khi hủy bỏ đt.

Thu hồi vùng nhớThu hồi vùng nhớ cho các dữ liệu thành viêndữ liệu thành viên là con trỏcon trỏ.

class SetSet { private: int *elems; int maxCard; int card; public: Set(const int size) { …… } ~Set() { delete[] elems; } …. };

Set TestFunct1(Set s1) { Set *s = new Set(50); return *s; }

void main() { Set s1(40), s2(50); s2 = TestFunct1(s1);}

Tổng cộng có bao bao

nhiêu lầnnhiêu lần hàm hủy

được gọi ?

Page 12: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 12

Bạn (Friend) – Đặt vấn đề

class IntSetIntSet { public:

//... private:

int elems[maxCard];int card;

};

class RealSetRealSet { public:

//... private:

float elems[maxCard];int card;

};

Tập CácSố Nguyên

Tập CácSố Thực

void IntSet::SetToReal (RealSet &set) { set.card = card; for (register i = 0; i < card; ++i) set.elems[i] = (float) elems[i];}

Hàm SetToReal dùng để chuyểntập số nguyên

thành tập số thực

Làm thế nào để thực hiện

được việc truy xuất

đến thành viên PrivatePrivate ?

Page 13: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 13

Hàm bạn (Friend)

Cách 1: Khai báo hàm thành viên của lớp IntSet là bạnbạn (friendfriend) của lớp RealSet.

class IntSetIntSet { public:

//... private:

int elems[maxCard];int card;

};

class RealSetRealSet { public:

//...friend void IntSet::SetToRealSetToReal (RealSet&);

private:float elems[maxCard];int card;

};

Giữ nguyên định nghĩa của lớp IntSet

Thêm dòng khai báo Friend cho

hàm thành viên SetToReal

Page 14: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 14

Hàm bạn (Friend)

Cách 2: Chuyển hàm SetToReal ra ngoài (độc lậpđộc lập). Khai báo hàm đó là bạnbạn của cả 2 lớp.

class IntSetIntSet { public:

//... friend void SetToReal (IntSet &, RealSet&); private:

int elems[maxCard];int card;

};class RealSetRealSet { public:

//...friend void SetToReal (IntSet &, RealSet&);

private:float elems[maxCard];int card;

};

void SetToRealSetToReal (IntSet& iSet, RealSet& rSet ){ rSet.card = iSet.card; for (int i = 0; i < iSet.card; ++i) rSet.elems[i] = (float) iSet.elems[i];}

Hàm độc lậplà bạn(friend) của cả 2 lớp.

Page 15: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 15

Bạn (Friend)

Hàm bạnHàm bạn: Có quyền truy xuất đến tất cả các dữ liệudữ liệu và hàmhàm thành viên (protected + private) của 1 lớp. Lý do:

Cách định nghĩa hàm chính xác.Hàm cài đặt không hiệu quả.

Lớp bạnLớp bạn: Tất cả các hàm trong lớp bạn: là hàm bạn.

class A;class B { // ………. friend class A;};

class IntSetIntSet { ……….. }class RealSet RealSet { // ………. friend class IntSet;};

Page 16: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 16

Đối số mặc định

Đối số mặc định tính từ bên phải.class PointPoint { int xVal, yVal; public: Point (int x = 0, int y = 0); //...};

void main() { Point p1; // như là ??? Point p2(10); // như là ??? Point p3(10,20); Point p4(, 20); // ????? …..}

class Point Point { int xVal, yVal; public: Point (int x = 0, int y = 0); Point (float x=0, float y=0); //...};

void main() { Point p2(1.6, 5.0); // như là ??? Point p3(10,20); // như là ??? Point p4; // ????? …..}

Tối nghĩaMơ hồ

Page 17: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 17

Đối số thành viên ẩn

Con trỏ *thisCon trỏ *this: Là 1 thành viên ẩn, có thuộc tính là private.

Trỏ tới chính bản thân đối tượng.

void PointPoint::OffsetPt (int x, int y) {

xVal += x;

yVal += y;

}

void PointPoint::OffsetPt (int x, int y) {

this->xVal += x;

this->yVal += y;

}

• Có những trường hợp sử dụng *this là dư thừa (Ví dụ trên)

• Tuy nhiên, có những trường hợp phải sử dụng con trỏ *this*this

Page 18: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 18

Toán tử phạm vi

Toán tử :::: dùng để xác định chính xác hàm (thuộc tính) được truy xuất thuộc lớp nào.

Câu lệnh: pt.OffsetPt(2,2);

<=> pt.Point::OffsetPt(2,2);

Cần thiết trong một số trường hợp: Cách gọi hàm trong thừa kế.

Tên thành viên bị che bởi biến cục bộ.

Ví dụ: Point(int xVal, int yVal) { Point::xVal = xVal; Point::yVal = yVal; }

Page 19: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 19

Danh sách khởi tạo thành viên

Tương đương việc gán giá trị dữ liệu thành viên.

class ImageImage { public: Image(const int w, const int h); private:

int width;int height;

//... };Image::Image(const int w, const int h) {

width = w;height = h;//.....................

}

Image::Image (const int w, const int h) : width(w), height(h) { //............... }

class PointPoint { int xVal, yVal; public: Point (int x, int y) {

xVal = x; yVal = y; } // …………………… };

Point::Point (int x, int y) : xVal(x), yVal(y) { }

Page 20: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 20

Thành viên hằng

Hằng dữ liệu thành viên:class ImageImage { public: Image(const int w, const int h); private: const intconst int width; const intconst int height; //...};

Image::Image (const int w, const int h) : width(w), height(h)

{ //................ }

Khai báo bình thườngnhư dữ liệu thành viên

class ImageImage {const int width = 256; const int height = 168;

//...};

Khởi tạo SAI

Khởi tạo ĐÚNG thông qua danh sách khởi tạo thành viên

Page 21: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 21

Thành viên hằng

Hằng đối tượng: không được thay đổi giá trị.

Hàm thành viên hằng: Được phép gọi trên hằng đối tượng. Không được thay đổi giá trị dữ liệu thành viên.

class SetSet { public: Set(void){ card = 0; } Bool Member(const int) const; void AddElem(const int); //...};

Bool Set::Member (const int elem) const { //... }

void main() {

const Set s;

s.AddElem(10); // SAI

s.Member(10); // ok

}

Page 22: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 22

Thành viên tĩnh

Dữ liệu thành viên tĩnh: Dùng chung 1 bản sao chép (1 vùng nhớ) chia sẻ cho tất cả đối tượng của lớp đó.

Sử dụng: <TênLớp>::<TênDữLiệuThànhViên>

Thường dùng để đếm số lượng đối tượng.class WindowWindow {

// danh sách liên kết tất cả Window static Window *first;

// con trỏ tới window kế tiếp Window *next;//...

};

Window *Window::Window::first = &myWindow;// …………….

Khởi tạo dữ liệu

thành viên tĩnh

Khai báo

Page 23: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 23

Thành viên tĩnh

Hàm thành viên tĩnh: Tương đương với hàm toàn cục.

Gọi thông qua: <TênLớp>::<TênHàm>

class WindowWindow { // ………. static void PaintProc () { ….. } // ……… };

void main() { // ……………. Window::Window::PainProc();

}

Truy xuất hàm thành viên tĩnh

Khai báo Định nghĩa hàm thành viên tĩnh

Page 24: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 24

class Image {int width;int height;int &widthRef = width;

//...};

Thành viên tham chiếu

Tham chiếu dữ liệu thành viên:class Image {

int width;int height;int &widthRef;

//...};

Image::Image (const int w, const int h) : widthRef(width){ //……………... }

Khai báo bình thườngnhư dữ liệu thành viên

Khởi tạo SAI

Khởi tạo ĐÚNG thông qua danh sách khởi tạo thành viên

Page 25: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 25

Thành viên là đối tượng của 1 lớp

Dữ liệu thành viên có thể có kiểu: Dữ liệu (lớp) chuẩn của ngôn ngữ.

Lớp do người dùng định nghĩa (có thể là chính lớp đó).

class Point { ……. };class RectangleRectangle { public:

Rectangle (int left, int top, int right, int bottom);//...

private:Point topLeft;Point botRight;

};Rectangle::Rectangle (int left, int top, int right, int bottom)

: topLeft(left,top), botRight(right,bottom){ }

Khởi tạo cho các dữ liệu thành viên

qua danh sách khởi tạo thành viên

Page 26: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 26

Mảng các đối tượng

Sử dụng hàm xây dựng không đối số (hàm xây dựng mặc nhiên - default constructor).VD: Point pentagon[5];

Sử dụng bộ khởi tạo mảng:VD: Point triangle[3] =

{ Point(4,8), Point(10,20), Point(35,15) };Ngắn gọn:

Set s[4] = { 10, 20, 30, 40 }; tương đương với:

Set s[4] = { Set(10), Set(20), Set(30), Set(40) };

Page 27: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 27

Mảng các đối tượng

Sử dụng dạng con trỏ: Cấp vùng nhớ:

VD: Point *pentagon = new Point[5]; Thu hồi vùng nhớ:

delete[] pentagon;delete pentagon; // Thu hồi vùng

nhớ đầu

class PolygonPolygon { public:

//... private:

Point *vertices; // các đỉnhint nVertices; // số các đỉnh

};

Không cần biết kích thước mảng.

Page 28: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 28

Phạm vi lớp

Thành viên trong 1 lớp: Che các thực thể trùng tên trong phạm vi.

// ………int fork (void); // fork hệ thốngclass ProcessProcess {

int fork (void); // fork thành viên//...

};

// ………int Process::func1 (void){ int x = fork(); // gọi fork cục bộ int pid = ::fork(); // gọi hàm fork hệ thống //...}

fork thành viên che đi fork toàn cục

trong phạm vi lớp Process

Page 29: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 29

Phạm vi lớp

Lớp toàn cục: đại đa số lớp trong C++.

Lớp lồng nhau: lớp chứa đựng lớp.

Lớp cục bộ: trong 1 hàm hoặc 1 khối.class RectangleRectangle { // Lớp lồng nhau public: Rectangle (int, int, int, int);

//.. private:

class Point { public:

Point(int a, int b) { … } private:

int x, y; };Point topLeft, botRight;

};Rectangle::Point pt(1,1); // sd ở ngoài

void Render (Image &i) { class ColorTableColorTable { public:

ColorTable () { /* ... */ } AddEntry (int r, int g, int b)

{ /* ... */ }//...

}; ColorTable colors; //... }ColorTable ct; // SAI

Page 30: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 30

Cấu trúc và hợp

Cấu trúc (structure): Bắt nguồn từ ngôn ngữ C.

Tương đương với class với các thuộc tính là public.

Sử dụng như class.

struct PointPoint {

Point (int, int);

void OffsetPt(int, int);

int x, y;

};

class PointPoint { public:

Point(int, int);void OffsetPt(int, int);

int x, y;};

Point p = { 10, 20 }; Có thể khởi tạo dạng này nếu không có định nghĩa

hàm xây dựng

Page 31: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 31

Cấu trúc và hợp

Hợp (union): Tất cả thành viên ánh xạ đến cùng 1 địa chỉ bên trong đối tượng chính nó (không liên tiếp).

Kích thước = kích thước của dữ liệu lớn nhất.

union ValueValue {long integer;double real;char *string;Pair list;//...

};

Kích thước của Value là 8 bytes = sizeof(double)

class PairPair {Value *head;Value *tail;//...

};

class ObjectObject { private: enum ObjType {intObj, realObj, strObj, listObj}; ObjType type; // kiểu đối tượng Value val; // giá trị của đối tượng //...};

Page 32: Lesson07

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 32

Các trường bit

Điều khiển đối tượng ở mức bit.

VD: Truy xuất các bit trong header của gói tin.typedef unsigned int BitBit;class PacketPacket {

Bit type : 2; // rộng 2 bitBit acknowledge : 1; // rộng 1 bitBit channel : 4; // rộng 4 bitBit sequenceNo : 4; // rộng 4 bitBit moreData : 1; // rộng 1 bit//...

};enum PacketType { dataPack, controlPack, supervisoryPack };enum Bool { false, true };

// …………PacketPacket p;p.type = controlPack;p.acknowledge = true;